ABOUT THE SPEAKER
Nicholas Negroponte - Tech visionary
The founder of the MIT Media Lab, Nicholas Negroponte pushed the edge of the information revolution as an inventor, thinker and angel investor. He's the driving force behind One Laptop per Child, building computers for children in the developing world.

Why you should listen

A pioneer in the field of computer-aided design, Negroponte founded (and was the first director of) MIT's Media Lab, which helped drive the multimedia revolution and now houses more than 500 researchers and staff across a broad range of disciplines. An original investor in Wired (and the magazine's "patron saint"), for five years he penned a column exploring the frontiers of technology -- ideas that he expanded into his 1995 best-selling book Being Digital. An angel investor extraordinaire, he's funded more than 40 startups, and served on the boards of companies such as Motorola and Ambient Devices.

But his latest effort, the One Laptop per Child project, may prove his most ambitious. The organization is designing, manufacturing and distributing low-cost, wireless Internet-enabled computers costing roughly $100 and aimed at children. Negroponte hopes to put millions of these devices in the hands of children in the developing world.

More profile about the speaker
Nicholas Negroponte | Speaker | TED.com
TED2006

Nicholas Negroponte: One Laptop per Child

Filmed:
469,675 views

Nicholas Negroponte, founder of the MIT Media Laboratory, describes how the One Laptop Per Child project will build and distribute the "$100 laptop."
- Tech visionary
The founder of the MIT Media Lab, Nicholas Negroponte pushed the edge of the information revolution as an inventor, thinker and angel investor. He's the driving force behind One Laptop per Child, building computers for children in the developing world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:24
I've been at MITMIT for 44 yearsnăm.
0
0
2896
Tôi đã có 44 năm làm việc tại trường MIT.
00:27
I wentđã đi to TEDTED I.
1
2920
1936
Tôi đã dự Hội nghị TED lần thứ nhất.
00:29
There's only one other personngười here,
I think, who did that.
2
4880
2856
Ngoài tôi ra, chỉ có một người
nữa ở đây có vinh dự đó.
00:32
All the other TEDsTEDs --
3
7760
1216
Tất cả những TED khác ...
00:33
and I wentđã đi to them all,
underDưới Ricky'sCủa Ricky regimechế độ --
4
9000
2256
tôi đều đã tham dự
dưới thời Ricky --
00:36
I talkednói chuyện about
what the MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm was doing,
5
11280
2536
Tôi diễn thuyết về công việc của
Phòng Thí nghiệm Truyền Thông.
00:38
which todayhôm nay has almosthầu hết 500 people in it.
6
13840
3016
nơi hiện đang có gần 500 nhân viên.
00:41
And if you readđọc the pressnhấn,
7
16880
1416
Và nếu quí vị xem báo,
00:43
last weektuần it actuallythực ra said
I quitthoái lui the MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm.
8
18320
2656
tuần trước có đăng rằng
tôi đã bỏ việc tại đó.
00:45
I didn't quitthoái lui the MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm,
I steppedbước lên down as chairmanChủ tịch --
9
21000
4176
Thực tình tôi không có bỏ việc,
tôi chỉ từ chức Chủ tịch thôi,
00:50
which was a kindloại of ridiculousnực cười titlechức vụ,
but someonengười nào elsekhác has takenLấy it on --
10
25200
4696
ấy là một chức danh khá kì quặc,
nhưng rồi cũng có người nhận --
00:54
and one of the things
you can do as a professorGiáo sư
11
29920
2191
và một điều mà
một Giáo sư có thể làm
00:56
is you stayở lại on as a professorGiáo sư.
12
32135
1841
ấy là, cứ hãy tiếp tục là một Giáo sư.
00:58
And I will now do for the restnghỉ ngơi of my life
the One LaptopMáy tính xách tay PerMỗi ChildTrẻ em,
13
34000
4256
Và tôi sẽ dành trọn đời còn lại
cho dự án Mỗi đứa trẻ một Máy xách tay.
01:03
which I've sortsắp xếp of been doing
for a yearnăm and a halfmột nửa, anywaydù sao.
14
38280
3016
Tôi đã làm được một năm rưỡi nay.
01:06
So I'm going to tell you about this,
15
41320
1736
Và tôi sẽ kể cho các bạn nghe,
01:07
use my 18 minutesphút
to tell you why we're doing it,
16
43080
4096
trong vòng 18 phút,
về lí do vì sao chúng tôi làm chuyện đó,
01:12
how we're doing it
and then what we're doing.
17
47200
2176
chúng tôi làm như thế nào
và chúng tôi đang làm gì.
01:14
And at some pointđiểm I'll even passvượt qua around
18
49400
3296
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem
01:17
what the $100 laptopmáy tính xách tay mightcó thể be like.
19
52720
3920
chiếc máy tính xách tay $100
trông như thế nào.
01:23
I was askedyêu cầu by ChrisChris
to talk about some of the biglớn issuesvấn đề,
20
58800
2856
Chris đã yêu cầu tôi
nói về một số vấn đề lớn lao,
01:26
and so I figuredhình dung I'd startkhởi đầu with the threesố ba
that at leastít nhất drovelái me to do this.
21
61680
5256
nên tôi tính sẽ bắt đầu nói về 3 điều
đưa tôi đến với dự án này.
01:31
And the first is prettyđẹp obvioushiển nhiên.
22
66960
2816
Điều đầu tiên khá rõ ràng.
01:34
It's amazingkinh ngạc when you meetgặp
a headcái đầu of statetiểu bang, and you say,
23
69800
2656
Thật tuyệt khi ta gặp
một nguyên thủ quốc gia, và hỏi,
01:37
"What is your mostphần lớn preciousquí
naturaltự nhiên resourcetài nguyên?"
24
72480
2736
"Tài nguyên tự nhiên quí giá nhất
của nước ngài là gì vậy?"
01:40
They will not say "childrenbọn trẻ" at first,
25
75240
2696
Lúc đầu, họ sẽ chẳng trả lời là "trẻ em" đâu.
01:42
and then when you say, "childrenbọn trẻ,"
they will prettyđẹp quicklyMau agreeđồng ý with you.
26
77960
4255
và rồi khi ta bảo họ, "trẻ em"
thì họ lại nhanh chóng đồng ý với ta ngay.
01:47
And so that isn't very hardcứng.
27
82239
2017
Cho nên điều này chẳng khó chút nào.
01:49
(LaughterTiếng cười)
28
84280
2696
(tiếng cười)
01:51
EverybodyTất cả mọi người agreesđồng ý that whateverbất cứ điều gì
the solutionscác giải pháp are to the biglớn problemscác vấn đề,
29
87000
5056
Ai cũng đồng ý rằng bất cứ giải pháp nào
cho các vấn đề lớn,
01:56
they includebao gồm educationgiáo dục,
sometimesđôi khi can be just educationgiáo dục
30
92080
4736
đều bao gồm giáo dục, có khi
chỉ giáo dục (mới mang lại giải pháp).
02:01
and can never be withoutkhông có
some elementthành phần of educationgiáo dục.
31
96840
3296
và nếu không có yếu tố giáo dục, sẽ
không bao giờ có được giải pháp.
02:04
So that's certainlychắc chắn partphần of it.
32
100160
1816
Vì thế, giáo dục chắc chắn quan trọng.
02:06
And the thirdthứ ba
is a little bitbit lessít hơn obvioushiển nhiên.
33
102000
2376
Còn điều thứ ba
ít rõ ràng hơn.
02:09
And that is that we all in this roomphòng
learnedđã học how to walkđi bộ, how to talk,
34
104400
4736
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này,
đều đã học cách đi, cách nói
02:13
not by beingđang taughtđã dạy how to talk,
or taughtđã dạy how to walkđi bộ,
35
109160
4496
không phải nhờ được dạy cách nói,
hay được dạy cách đi,
02:18
but by interactingtương tác with the worldthế giới,
36
113680
1696
mà bởi ta đã tương tác với
môi trường quanh ta,
02:20
by havingđang có certainchắc chắn resultscác kết quả as a consequencehậu quả
of beingđang ablecó thể to askhỏi for something,
37
115400
4136
rồi đạt được kết quả nhất định từ việc
tự thân đòi hỏi một điều gì đó,
02:24
or beingđang ablecó thể to standđứng up and reachchạm tới it.
38
119560
2136
hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
02:26
WhereasTrong khi đó at about the agetuổi tác sixsáu,
we were told to stop learninghọc tập that way,
39
121720
4256
Rồi kể từ khoảng 6 tuổi, ta bị ngăn
không được học theo cách đó nữa.
02:30
and that all learninghọc tập from then on
would happenxảy ra throughxuyên qua teachinggiảng bài,
40
126000
3336
và việc học kể từ khi đó
diễn ra qua việc dạy học,
02:34
whetherliệu it's people standingđứng up,
like I'm doing now,
41
129360
2429
có người đứng trước mặt ta,
như tôi đang đứng đây,
02:36
or a booksách, or something.
42
131813
1723
hay có một cuốn sách, hay gì đó.
02:38
But it was really throughxuyên qua teachinggiảng bài.
43
133560
1936
Nhưng nó thực sự diễn ra qua việc dạy học.
02:40
And one of the things in generalchung
that computersmáy vi tính have providedcung cấp to learninghọc tập
44
135520
5176
Và một điểm chung mà
máy tính mang lại cho việc học
02:45
is that it now includesbao gồm a kindloại of learninghọc tập
45
140720
3136
ấy là nó có một kiểu học
02:48
which is a little bitbit more
like walkingđi dạo and talkingđang nói,
46
143880
3096
hơi giống với việc học đi và học nói,
02:51
in the sensegiác quan that a lot of it is drivenlái xe
by the learnerngười học himselfbản thân anh ấy or herselfcô ấy.
47
147000
6616
ở chỗ đạt được nhờ vào trải nghiệm
của chính bản thân người học.
02:58
So with those as the principlesnguyên lý --
48
153640
2736
Và với những nguyên tắc như vậy --
03:01
some of you mayTháng Năm know SeymourSeymour PapertPapert.
49
156400
2016
có thể một số quí vị biết Seymour Papert.
03:03
This is back in 1982,
when we were workingđang làm việc in SenegalSenegal.
50
158440
3536
Trở lại năm 1982,
khi chúng tôi còn làm việc ở Senegal.
03:06
Because some people think that
the $100 laptopmáy tính xách tay just happenedđã xảy ra a yearnăm agotrước,
51
162000
5245
Bởi người ta tưởng rằng máy tính
xách tay $100 mới có cách đây một năm,
03:12
or two yearsnăm agotrước,
or we were strucktấn công by lightningsét đánh --
52
167269
3187
hay 2 năm về trước,
hay ta thốt nhiên nghĩ rằng --
03:15
this actuallythực ra has goneKhông còn back a long time,
and in factthực tế, back to the '60s.
53
170480
5056
việc đó đã có từ lâu lắm rồi,
và thực ra là, có từ những năm 60.
03:20
Here we're in the '80s.
54
175560
1536
Bức ảnh này chụp vào những năm 80.
03:21
SteveSteve JobsViệc làm had givenđược us some laptopsmáy tính xách tay.
We were in SenegalSenegal.
55
177120
4256
Steve Jobs tài trợ một số máy tính xách tay
cho chúng tôi, ở Senegal.
03:26
It didn't scaletỉ lệ
56
181400
1256
Qui mô không lớn
03:27
but it at leastít nhất was bringingđưa computersmáy vi tính
to developingphát triển countriesquốc gia
57
182680
5096
nhưng ít ra cũng đã đưa máy tính
tới các nước đang phát triển,
03:32
and learninghọc tập prettyđẹp quicklyMau
that these kidstrẻ em,
58
187800
2456
và lũ trẻ nơi đó
học quả là nhanh,
03:35
even thoughTuy nhiên EnglishTiếng Anh wasn'tkhông phải là theirhọ languagengôn ngữ,
59
190280
2000
cho dù tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ,
03:37
the LatinTiếng Latinh alphabetbảng chữ cái
barelyvừa đủ was theirhọ languagengôn ngữ,
60
192304
3232
và ngôn ngữ của chúng
cũng không phải ngữ hệ Latin,
03:40
but they could just swimbơi like fish.
61
195560
2336
ấy vậy mà lũ trẻ đều như cá gặp nước.
03:42
They could playchơi these like pianosđàn piano.
62
197920
1760
Chúng có thể chơi máy tính
mượt như piano.
03:46
A little bitbit more recentlygần đây,
I got involvedcó tính liên quan personallycá nhân.
63
201360
4216
Tới gần đây,
cá nhân tôi mới tham gia vào dự án
03:50
And these are two anecdotesgiai thoại --
64
205600
1736
Và có 2 câu chuyện để kể:
03:52
one was in CambodiaCampuchia,
65
207360
2616
1 ở Cambodia,
03:54
in a villagelàng that has no electricityđiện,
no waterNước, no televisiontivi, no telephoneĐiện thoại,
66
210000
4416
tại một ngôi làng không có điện,
không nước, không tivi, không điện thoại,
03:59
but has broadbandbăng thông rộng InternetInternet now.
67
214440
2136
nhưng lại có Internet băng thông rộng.
04:01
And these kidstrẻ em,
theirhọ first EnglishTiếng Anh wordtừ is "GoogleGoogle"
68
216600
3496
Và lũ trẻ ấy,
từ vựng tiếng Anh đầu tiên là "Google"
04:04
and they only know SkypeSkype.
69
220120
2336
và chúng biết mỗi Skype.
04:07
They'veHọ đã never heardnghe of telephonyđiện thoại.
70
222480
1616
Chúng chưa từng biết đến điện thoại.
04:08
They just use SkypeSkype.
71
224120
2136
Chúng chỉ dùng Skype.
04:11
And they go home at night --
72
226280
1856
Và khi về nhà vào buổi tối,
04:12
they'vehọ đã got a broadbandbăng thông rộng connectionkết nối
in a huttúp lều that doesn't have electricityđiện.
73
228160
3816
chúng lại có kết nối băng thông rộng
trong căn lều không có điện.
04:16
The parentscha mẹ love it,
because when they openmở up the laptopsmáy tính xách tay,
74
232000
2762
Cha mẹ chúng thích lắm,
vì khi họ mở máy tính xách tay lên,
04:19
it's the brightestsáng lightánh sáng sourcenguồn
in the housenhà ở.
75
234786
2190
họ có nguồn ánh sáng rõ nhất
trong ngôi nhà.
04:21
And talk about
where metaphorsphép ẩn dụ and realitythực tế mixpha trộn --
76
237000
3376
Và để tôi chia sẻ về
sự pha trộn giữa tưởng tượng và thực tế --
04:25
this is the actualthực tế schooltrường học.
77
240400
2600
Chuyện về một ngôi trường thực thụ.
04:28
In parallelsong song, tương đông with this,
SeymourSeymour PapertPapert got the governorthống đốc of MaineMaine
78
243560
5096
Song song với đó, Seymour Papert
đã được thống đốc Maine
04:33
to legislatelập pháp one laptopmáy tính xách tay permỗi childđứa trẻ
in the yearnăm 2002.
79
248680
5496
phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ
một máy tính xách tay vào năm 2002.
04:39
Now at the time, I think it's fairhội chợ to say
that 80 percentphần trăm of the teachersgiáo viên were --
80
254200
5096
Vào lúc đó, tôi nghĩ cũng đúng để nói rằng
80% giáo viên đã --
04:44
let me say, apprehensivesợ hãi.
81
259320
1576
tôi muốn nói là, e ngại.
04:45
Really, they were actuallythực ra againstchống lại it.
82
260920
1816
Thực ra, các giáo viên đã
phản đối chính sách.
04:47
And they really preferredưa thích
that the moneytiền bạc would be used
83
262760
2524
Và họ thực sự mong
tiền được dùng để
04:50
for highercao hơn salarieslương,
more schoolstrường học, whateverbất cứ điều gì.
84
265308
2388
trả lương cao hơn,
xây nhiều trường hơn, đủ thứ.
04:52
And now, threesố ba and a halfmột nửa
yearsnăm latermột lát sau, guessphỏng đoán what?
85
267720
4256
Và giờ đây, sau 3 năm rưỡi thực hiện,
thử đoán xem?
04:56
They're reportingBáo cáo fivesố năm things:
droprơi vãi of truancytrốn học to almosthầu hết zerokhông,
86
272000
6216
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau:
số học sinh bùng học gần chạm về mức 0,
05:03
attendingtham dự parent-teachercha mẹ-giáo viên meetingscuộc họp --
87
278240
1925
trước kia chả có ai dự
cuộc họp phụ huynh và giáo viên
05:04
which nobodykhông ai did
and now almosthầu hết everybodymọi người does --
88
280189
2507
thế mà bây giờ ai cũng đi họp,
05:07
droprơi vãi in disciplinekỷ luật problemscác vấn đề,
increasetăng in studentsinh viên participationsự tham gia.
89
282720
3896
số vụ vi phạm kỉ luật giảm,
học sinh tham gia tích cực hơn.
05:11
TeachersGiáo viên are now sayingnói
it's kindloại of funvui vẻ to teachdạy.
90
286640
2416
Giáo viên giờ lại nói rằng
dạy học quả là vui.
05:13
KidsTrẻ em are engagedbận -- they have laptopsmáy tính xách tay! --
91
289080
3136
Lũ trẻ thì hào hứng ---
chúng có máy tính xách tay mà!
05:17
and then the fifththứ năm,
which interestssở thích me the mostphần lớn,
92
292240
2456
và điều thứ 5
điều thú vị nhất,
05:19
is that the serversmáy chủ have to be turnedquay off
at certainchắc chắn timeslần at night
93
294720
3216
là họ phải tắt máy chủ đi vào
một lúc nào đó trong buổi tối
05:22
because the teachersgiáo viên
are gettingnhận được too much emaile-mail
94
297960
2416
bởi giáo viên
nhận quá nhiều email
05:25
from the kidstrẻ em askinghỏi them for help.
95
300400
1976
từ lũ trẻ hỏi han nhờ giúp đỡ.
05:27
So when you see that kindloại of thing --
96
302400
1776
Khi ta thấy điều đó rồi ---
05:29
this is not something
that you have to testthử nghiệm.
97
304200
2048
không cần phải thử nghiệm gì nữa.
05:31
The daysngày of pilotPhi công projectsdự án are over,
when people say,
98
306272
2704
Đã qua rồi những ngày
làm dự án thí điểm, khi người ta nói
05:33
"We'dChúng tôi sẽ like to do threesố ba or fourbốn thousandnghìn
in our countryQuốc gia to see how it workscông trinh."
99
309000
4056
"Chúng tôi muốn thử trên 3.000 hay 4.000
trường hợp trên cả nước để xem nó thế nào."
05:37
ScrewTrục vít you. Go to the back of the linehàng
and someonengười nào elsekhác will do it,
100
313080
3096
Thôi mời ngài về xếp cuối hàng cho,
để người khác còn làm,
05:41
and then when you figurenhân vật out
that this workscông trinh, you can jointham gia as well.
101
316200
4536
rồi đến khi ngài tự thấy
việc này khả thi, hãy tham gia.
05:45
And this is what we're doing.
102
320760
2576
Và đó là điều chúng tôi đang làm.
05:48
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
103
323360
2136
(tiếng cười) (vỗ tay)
05:50
So, One LaptopMáy tính xách tay PerMỗi ChildTrẻ em
was formedhình thành about a yearnăm and a halfmột nửa agotrước.
104
325520
4976
Dự án Mỗi đứa trẻ Một máy xách tay
ra đời cách đây khoảng một năm rưỡi.
05:55
It's a nonprofitphi lợi nhuận associationhiệp hội.
105
330520
1896
Đây là Hiệp hội phi lợi nhuận
05:57
It raisednâng lên about 20 milliontriệu dollarsUSD
106
332440
1936
đã huy động được 20 triệu đô-la
05:59
to do the engineeringkỹ thuật
to just get this builtđược xây dựng,
107
334400
3816
để tạo khung, xây dựng mẫu máy
06:03
and then have it producedsản xuất afterwardssau đó.
108
338240
2656
và sau đó, đi vào sản xuất.
06:05
ScaleQuy mô is trulythực sự importantquan trọng.
109
340920
2256
Qui mô thực sự quan trọng,
06:08
And it's not importantquan trọng because you can
buymua componentscác thành phần at a lowerthấp hơn pricegiá bán, OK?
110
343200
6296
không chỉ vì ta có thể mua linh kiện
với giá rẻ hơn đâu nhé.
06:14
It's because you can go
to a manufacturernhà chế tạo --
111
349520
2876
Mà vì ta có thể tới gặp nhà sản xuất --
06:17
and I will leaverời khỏi the nameTên out --
112
352420
1642
tôi sẽ không nói tên ra đâu --
06:18
but we wanted a smallnhỏ bé displaytrưng bày,
113
354086
3530
bảo họ rằng, ta muốn màn hình nhỏ thôi,
06:22
doesn't have to have
perfecthoàn hảo colormàu uniformitytính đồng nhất.
114
357640
3776
với màu sắc không nhất thiết
phải hết mức đồng đều,
06:26
It can even have a pixelpixel or two missingmất tích.
115
361440
2362
thiếu 1 hay vài pixel cũng được.
06:28
It doesn't have to be that brightsáng.
116
363826
2550
Màn hình cũng không cần phải sáng.
06:31
And this particularcụ thể manufacturernhà chế tạo said,
117
366400
2296
Thế rồi, nhà sản xuất bảo rằng,
06:33
"We're not interestedquan tâm in that.
We're interestedquan tâm in the livingsống roomphòng.
118
368720
3143
"Chúng tôi không quan tâm. Máy hình
trong phòng khách mới đáng quan tâm.
06:36
We're interestedquan tâm
in perfecthoàn hảo colormàu uniformitytính đồng nhất.
119
371887
2169
Màu sắc phải đều nhau
đến hoàn hảo.
06:38
We're interestedquan tâm in biglớn displayshiển thị,
brightsáng displayshiển thị.
120
374080
2336
Chúng tôi quan tâm đến
màn hình lớn, và sáng.
06:41
You're not partphần of our strategicchiến lược plankế hoạch."
121
376440
2776
Các anh không nằm trong kế hoạch
chiến lược của chúng tôi."
06:44
And I said, "That's kindloại of too badxấu,
because we need 100 milliontriệu unitscác đơn vị a yearnăm."
122
379240
3715
Tôi bảo, "Tệ quá nhỉ, vì một năm
chúng tôi cần tới 100 triệu chiếc."
06:47
(LaughterTiếng cười)
123
382979
1571
(tiếng cười)
06:49
And they said, "Oh, well, maybe we could
becometrở nên partphần of your strategicchiến lược plankế hoạch."
124
384574
3962
Rồi họ bảo, "À, có khi chúng tôi lại nằm trong
kế hoạch chiến lược của các anh cũng nên."
06:53
And that's why scaletỉ lệ countsđếm.
125
388560
2416
Đó, qui mô quan trọng như vậy đó.
06:55
And that's why we will not launchphóng this
126
391000
2256
Cũng chính vì thế, chúng tôi sẽ
chưa triển khai dự án
06:58
withoutkhông có fivesố năm to 10 milliontriệu unitscác đơn vị
in the first runchạy.
127
393280
3896
nếu chưa có 5 đến 10 triệu chiếc
trong lần chạy đầu tiên.
07:02
And the ideaý kiến is
to launchphóng with enoughđủ scaletỉ lệ
128
397200
2976
Ý tưởng của chúng tôi là
khi có qui mô đủ lớn
07:05
that the scaletỉ lệ itselfchinh no
helpsgiúp bringmang đến the pricegiá bán down,
129
400200
2576
bản thân qui mô sẽ
giúp giá thành giảm,
07:07
and that's why I said
sevenbảy to 10 milliontriệu there.
130
402800
3896
và chính vì thế mà tôi nói tới
số lượng 7 đến 10 triệu chiếc.
07:11
And we're doing it
withoutkhông có a sales-and-marketingbán hàng và marketing teamđội.
131
406720
3416
Và chúng tôi tiến hành dự án
không cần đến đội ngũ tiếp thị kinh doanh.
07:14
I mean, you're looking
at the sales-and-marketingbán hàng và marketing teamđội.
132
410160
2576
Quí vị hẳn đang thắc mắc đội ngũ
tiếp thị kinh doanh ở đâu.
07:17
We will do it by going
to sevenbảy largelớn countriesquốc gia
133
412760
4016
Chúng tôi chỉ đi tới 7 nước lớn,
07:21
and gettingnhận được them to agreeđồng ý and launchphóng it,
134
416800
2524
khiến họ đồng ý triển khai dự án,
07:24
and then the othersKhác can followtheo.
135
419348
2308
và các nước khác sẽ làm theo.
07:26
We have partnersđối tác.
136
421680
1856
Chúng tôi có các đối tác.
07:28
It's not hardcứng to guessphỏng đoán
GoogleGoogle would be one.
137
423560
2000
Không khó đoán rằng
Google là một trong số đó.
07:30
The othersKhác are all playingđang chơi to pendingđang chờ giải quyết.
138
425584
3632
Các đối tác khác vẫn đang tạm chờ.
07:34
And this has been
in the pressnhấn a great dealthỏa thuận.
139
429240
2856
Và dự án đã rùm beng trên báo đài.
07:36
It's the so-calledcái gọi là GreenMàu xanh lá cây MachineMáy
that we introducedgiới thiệu with KofiKofi AnnanAnnan
140
432120
5896
Nó được gán tên Cỗ máy Xanh khi
chúng tôi giới thiệu với ngài Kofi Annan
07:42
in NovemberTháng mười một at the WorldTrên thế giới SummitHội nghị thượng đỉnh
that was heldđược tổ chức in TunisiaTunisia.
141
438040
4296
vào tháng 11 tại Hội nghị Thượng đỉnh
Thế giới tại Tunisia.
07:47
Now onceMột lần people startkhởi đầu looking at this,
they say, "AhAh, this is a laptopmáy tính xách tay projectdự án."
142
442360
5616
Giờ đây, khi người ta thấy, họ bảo,
"À, dự án Máy xách tay đây mà."
07:52
Well, no, it's not a laptopmáy tính xách tay projectdự án.
It's an educationgiáo dục projectdự án.
143
448000
3296
Đây đâu phải dự án Máy xách tay.
Đây là dự án giáo dục.
07:56
And the funvui vẻ partphần --
and I'm quitekhá focusedtập trung on it --
144
451320
3656
Và điểm thú vị là ---
tôi khá là chú tâm vào ---
07:59
I tell people I used to be a lightánh sáng bulbbóng đèn,
but now I'm a laserlaser --
145
455000
4096
Tôi bảo với mọi người rằng,
trước tôi là bóng đèn, còn giờ tôi là tia la-de.
08:03
I'm just going to get that thing builtđược xây dựng,
and it turnslượt out it's not so hardcứng.
146
459120
6096
Tôi mới chỉ vừa bắt tay vào xây dựng nó,
và hóa ra cũng không đến nỗi khó lắm.
08:10
Because laptopmáy tính xách tay economicsKinh tế học
are the followingtiếp theo:
147
465240
3216
Bởi vì bản chất của việc kinh doanh
máy xách tay như sau:
08:13
I say 50 percentphần trăm here --
it's more like 60,
148
468480
2496
Tôi cho rằng 50%,
60% thì đúng hơn,
08:15
60 percentphần trăm of the costGiá cả of your laptopmáy tính xách tay
149
471000
2056
chi phí máy xách tay
08:17
is salesbán hàng, marketingtiếp thị,
distributionphân phối and profitlợi nhuận.
150
473080
2856
trả cho việc bán hàng, tiếp thị,
phân phối và lợi nhuận.
08:20
Now we have nonekhông ai of those, OK?
151
475960
2336
Nhưng chúng tôi không phải
trả cho chi phí đó.
08:23
NoneKhông có of those figurenhân vật into our costGiá cả,
152
478320
2936
Không phải trả cho mấy cái đó,
08:26
because first of all, we sellbán it at costGiá cả,
and the governmentscác chính phủ distributephân phát it.
153
481280
4216
bởi trước tiên, giá bán bằng giá chi phí,
và các chính phủ làm nhiệm vụ phân phối.
08:30
It getsđược distributedphân phối
to the schooltrường học systemhệ thống like a textbooksách giáo khoa.
154
485520
4256
Chính phủ phân phối tới hệ thống
trường học, giống kiểu sách giáo khoa vậy.
08:34
So that piececái disappearsbiến mất.
155
489800
2136
Thế là phần đấy tiêu tùng rồi nhé.
08:36
Then you have displaytrưng bày and everything elsekhác.
156
491960
2816
Giờ đến phần màn hình và những phần khác.
08:39
Now the displaytrưng bày on your laptopmáy tính xách tay costschi phí,
157
494800
2856
Chi phí màn hình máy xách tay,
08:42
in roughthô numberssố,
10 dollarsUSD a diagonalchéo inchinch.
158
497680
5136
tạm tính, khoảng 10 đô-la một inch
(đo theo đường chéo).
08:47
That can droprơi vãi to eighttám;
it can droprơi vãi to sevenbảy
159
502840
2136
Chi phí có thể giảm xuống 8
thậm chí là 7 đô-la,
08:49
but it's not going to droprơi vãi to two,
or to one and a halfmột nửa,
160
505000
2976
nhưng cũng không xuống tới mức 2,
hay 1.5 đô-la,
08:52
unlesstrừ khi we do some prettyđẹp clevertài giỏi things.
161
508000
2760
trừ khi chúng tôi phải có
những mẹo cực hay.
08:56
It's the restnghỉ ngơi -- that little brownnâu boxcái hộp --
that is prettyđẹp fascinatinghấp dẫn,
162
512080
4176
Chuyện về phần còn lại - cái hộp nhỏ
màu nâu - mới là kì thú,
09:01
because the restnghỉ ngơi of your laptopmáy tính xách tay
is devotedhết lòng to itselfchinh no.
163
516280
5416
bởi ngoài màn hình ra, các phần còn lại
của máy phục vụ cho chính nó.
09:06
It's a little bitbit like an obesebéo phì personngười
164
521720
2616
Giống kiểu một người thừa cân
09:09
havingđang có to use mostphần lớn of theirhọ energynăng lượng
to movedi chuyển theirhọ obesitybéo phì.
165
524360
3136
phải sử dụng hầu hết năng lượng của mình
để di chuyển lượng cân thừa của họ.
09:12
(LaughterTiếng cười)
166
527520
1456
(tiếng cười)
09:13
And we have a situationtình hình todayhôm nay
which is incredibleđáng kinh ngạc.
167
529000
5776
Và tình hình hiện nay
thực sự quá phi thường.
09:19
I've been usingsử dụng laptopsmáy tính xách tay
sincekể từ theirhọ inceptionkhởi đầu.
168
534800
2976
Tôi đã dùng máy xách tay kể từ
chúng mới chào đời.
09:22
And my laptopmáy tính xách tay runschạy slowerchậm,
lessít hơn reliablyđáng tin cậy and lessít hơn pleasantlyvui vẻ
169
537800
5336
Máy tính của tôi chạy chậm hơn,
kém ổn định hơn, và thêm phần khó chịu
09:27
than it ever has before.
170
543160
2536
hơn trước.
09:30
And this yearnăm is worsetệ hơn.
171
545720
1496
Năm nay nó còn tệ hơn nữa.
09:32
(ApplauseVỗ tay)
172
547240
1376
(vỗ tay)
09:33
People clapvỗ tay, sometimesđôi khi
you even get standingđứng ovationsovation,
173
548640
3296
Người ta vỗ tay, đôi khi còn đứng dậy
tung hô,
09:36
and I say, "What the hell'sđịa ngục wrongsai rồi
with you? Why are we all sittingngồi there?"
174
551960
3696
còn tôi nói rằng, "Các vị làm sao thế nhỉ?
Sao chúng ta còn ngồi ở đó?"
09:40
And somebodycó ai -- to remainvẫn còn namelesskhông tên --
calledgọi là our laptopmáy tính xách tay a "gadgettiện ích" recentlygần đây.
175
555680
6336
Gần đây còn có người - vẫn giấu tên - gọi
máy xách tay của chúng tôi là "máy chơi game".
09:46
And I said, "God, our laptop'smáy tính xách tay going to go
like a batgậy out of hellĐịa ngục.
176
562040
3616
Tôi nói rằng, "Chúa ơi, máy xách tay này
sẽ chạy nhanh như tên bắn".
09:50
When you openmở it up,
it's going to go 'bing'bing.'"
177
565680
2196
Khi ta mở nó ra,
nó kêu "bing".
09:52
It'llNó sẽ be on.
178
567900
1276
Rồi nó chạy được luôn.
09:54
It'llNó sẽ be just like it was in 1985,
179
569200
3776
Giống hệt như hồi năm 1985,
09:57
when you boughtđã mua an AppleApple MacintoshMacintosh 512.
180
573000
4696
khi người ta máy Apple Macintosh 512.
10:02
It workedđã làm việc really well.
181
577720
1736
Nó chạy quả là tốt.
10:04
And we'vechúng tôi đã been going steadilyliên tục downhillxuống dốc.
182
579480
3096
Và chúng tôi sẽ tuột dốc dần dần.
10:07
Now, people askhỏi all the time what it is.
183
582600
3936
Mọi người lúc nào cũng hỏi
cấu hình của máy ra sao.
10:11
That's what it is.
184
586560
2056
Nó như thế này.
10:13
The two piecesmiếng that are probablycó lẽ notableđáng chú ý:
it'llnó sẽ be a meshlưới thép networkmạng,
185
588640
5296
Hai điều đáng lưu tâm là:
nó kết nối kiểu mạng Mesh
10:18
so when the kidstrẻ em openmở up theirhọ laptopsmáy tính xách tay,
they all becometrở nên a networkmạng,
186
593960
3616
để khi lũ trẻ mở máy lên,
chúng tạo ra một mạng kết nối,
10:22
and then just need
one or two pointsđiểm of backhaulbackhaul.
187
597600
2816
mà chỉ cần 1 hoặc 2 điểm
kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ.
10:25
You can servephục vụ a couplevợ chồng of thousandnghìn kidstrẻ em
with two megabitsmegabit.
188
600440
3176
Ta có thể cung cấp dịch vụ tới 2.000
đứa trẻ chỉ với băng thông 2M
10:28
So you really can bringmang đến into a villagelàng,
189
603640
3056
Thế là ta chỉ cần đưa dịch vụ tới
một ngôi làng,
10:31
and then the villageslàng
can connectkết nối themselvesbản thân họ,
190
606720
2296
và rồi ngôi làng
có thể tự kết nối với Internet,
10:33
and you really can do it quitekhá well.
191
609040
3056
và mọi việc sẽ đâu vào đấy.
10:36
The dualhai modechế độ displaytrưng bày --
192
612120
1976
Hiển thị màn hình 2 chế độ ---
10:38
the ideaý kiến is to have a displaytrưng bày
that bothcả hai workscông trinh outdoorsngoài trời --
193
614120
4696
ý tưởng về một màn hình
còn có thể hoạt động ngoài trời nữa --
10:43
isn't it funvui vẻ usingsử dụng your celltế bào phoneđiện thoại
outdoorsngoài trời in the sunlightánh sáng mặt trời?
194
618840
3416
chẳng vui lắm sao dưới ánh sáng mặt trời,
ta vẫn dùng được máy di động?
10:47
Well, you can't see it.
195
622280
1536
Ồ, nhưng không làm thế được đâu.
10:48
And one of the reasonslý do you can't see it
196
623840
2176
Một trong các lí do bạn không dùng được
10:50
is because it's backlightingđèn nền
mostphần lớn of the time, mostphần lớn celltế bào phonesđiện thoại.
197
626040
4056
là vì hầu hết các máy di động
đều chiếu sau.
10:54
Now, what we're doing is, we're doing one
that will be bothcả hai frontlitphía trước and backlitđèn nền.
198
630120
4656
Còn chúng tôi tạo ra màn hình
chiếu phản quang và cả chiếu sau.
10:59
And whetherliệu you manuallybằng tay switchcông tắc điện it
or you do it in the softwarephần mềm
199
634800
3776
Và bạn có thể chuyển chế độ bẳng tay
hay bằng phần mềm
11:03
is to be seenđã xem.
200
638600
1496
là nhìn thấy được.
11:04
But when it's backlitđèn nền, it's colormàu.
201
640120
1856
Khi ở chế độ chiếu sau, nó có đủ màu sắc.
11:06
And when it's frontlitphía trước,
it's blackđen and whitetrắng
202
642000
2056
Còn khi ở chế độ phản quang,
nó chỉ có 2 màu đen trắng.
11:08
at threesố ba timeslần the resolutionđộ phân giải.
203
644080
1976
với độ phân giải gấp 3 lần.
11:10
Is it all workedđã làm việc out? No.
204
646080
2456
Chúng tôi đã tạo ra cái máy
như thế chưa? Chưa.
11:13
That's why a lot of our people are
more or lessít hơn livingsống in TaiwanĐài Loan right now.
205
648560
5256
Chính vì thế mà nhiều người trong dự án
hiện vẫn đang ở Đài Loan.
11:18
And in about 30 daysngày,
we'lltốt know for sure whetherliệu this workscông trinh.
206
653840
4216
Trong vòng 30 ngày nữa,
chúng tôi sẽ biết đích xác.
11:22
ProbablyCó lẽ the mostphần lớn importantquan trọng piececái there
207
658080
4216
Có lẽ phần quan trọng nhất là
11:27
is that the kidstrẻ em
really can do the maintenancebảo trì.
208
662320
3136
liệu lũ trẻ có thể bảo trì
máy tính của chúng không.
11:30
And this is again something
that people don't believe,
209
665480
3136
Và đó lại là điều
khiến người ta không tin tưởng,
11:33
but I really think it's quitekhá truethật.
210
668640
1667
nhưng tôi thực sự nghĩ là có.
11:36
That's the machinemáy móc we showedcho thấy in TunisTunis.
211
671880
4896
Đây là máy tính chúng tôi trình diễn
ở Tunisia.
11:41
This is more the directionphương hướng
that we're going to go.
212
676800
2776
Chúng tôi sẽ thiên về thiết kế
theo hướng này.
11:44
And it's something
that we didn't think was possiblekhả thi.
213
679600
3336
Và chúng tôi đã từng cho rằng
đó là nhiệm vụ bất khả thi.
11:47
Now, I'm going to passvượt qua this around.
214
682960
3336
Để tôi chuyển cho quí vị xem một lượt nhé.
11:51
This isn't a designthiết kế, OK?
215
686320
2176
Đây không phải là mẫu thiết kế đâu nhé.
11:53
So this is just a mechanicalcơ khí
engineeringkỹ thuật sortsắp xếp of embodimentsự hiện thân of it
216
688520
4696
Đây mới chỉ là mô hình kỹ thuật chế tạo
11:58
for you to playchơi with.
217
693240
1536
để quí vị nghịch chút thôi.
11:59
And it's clearlythông suốt just a modelmô hình.
218
694800
1856
Và rõ ràng nó chỉ là một mô hình.
12:01
The workingđang làm việc one is at MITMIT.
219
696680
2696
Còn cái chạy được đang ở trường MIT kia.
12:04
I'm going to passvượt qua it
to this handsomeđẹp gentlemanquý ông.
220
699400
2856
Tôi sẽ chuyển nó cho
quí ông đẹp trai này nhé.
12:07
At leastít nhất you can decidequyết định
whetherliệu it goesđi left or --
221
702280
2456
Ít ra thì anh cũng quyết định được
là chuyển nó sang trái, hay ---
12:09
ChrisChris AndersonAnderson: Before you do it,
for the people down in simulcastsimulcast --
222
704760
3300
Chris Anderson: trước khi chuyển
xuống dưới, ta phải ghi hình đã --
12:12
NicholasNicholas NegroponteNegroponte: Sorry! I forgotquên mất.
CACA: Just showchỉ it off a bitbit.
223
708084
3062
Nicholas: Xin lỗi nhé! Tôi quên mất!
Chris: Tôi chỉ tỏ vẻ chút thôi.
12:15
So whereverở đâu the cameraMáy ảnh is --
OK, good pointđiểm. Thank you, ChrisChris.
224
711170
3006
Thế thì camera đâu nhỉ ---
À, nói hay đấy, Chris! Cảm ơn anh.
12:19
The ideaý kiến was that
it would be not only a laptopmáy tính xách tay,
225
714200
3576
Ý tưởng là
nó không chỉ là máy tính
12:22
but that it could transformbiến đổi
into an electronicđiện tử booksách.
226
717800
3576
mà còn có thể biến thành
một cuốn sách điện tử.
12:26
So it's sortsắp xếp of an electronicđiện tử booksách.
227
721400
1667
Vì thế, nó giống như sách điện tử.
12:27
This is where when you go outsideở ngoài,
it's in blackđen and whitetrắng.
228
723091
2762
Nên khi mang nó ra ngoài trời,
nó hiển thị 2 màu đen-trắng.
12:30
The gamesTrò chơi buttonsnút are missingmất tích,
229
725877
1779
Không có phím Trò chơi nào,
12:32
but it'llnó sẽ alsocũng thế be a gamesTrò chơi machinemáy móc,
230
727680
2295
nhưng nó cũng là một máy trò chơi,
12:34
booksách machinemáy móc.
231
729999
1337
sách điện tử.
12:36
SetThiết lập it up this way,
and it's a televisiontivi setbộ.
232
731360
2496
Đặt như thế này,
nó lại thành một cái TV.
12:38
EtcVv., etcvv. -- is that enoughđủ
for simulcastsimulcast? OK, sorry.
233
733880
4120
--Như thế đã đủ để ghi hình chưa?
Được rồi, xin lỗi.
12:44
I'll let JimJim decidequyết định
which way to sendgửi it afterwardssau đó.
234
740160
2856
Tôi đưa nó cho Jim, để anh ấy chuyển tiếp
cho quí vị sau.
12:47
OK. SevenBảy countriesquốc gia.
235
743040
1696
Ok. 7 quốc gia.
12:49
(LaughterTiếng cười)
236
744760
1576
(tiếng cười)
12:51
I say "maybe" for MassachusettsMassachusetts,
because they actuallythực ra have to do a bidBID.
237
746360
5056
Tôi nói "có thể" với Massachusett,
vì thực ra họ phải đấu thầu đã.
12:56
By lawpháp luật you've got to bidBID,
and so on and so forthra.
238
751440
2656
Theo luật, ta phải đấu thầu,
và loằng ngoằng nhiều thứ.
12:58
So I can't quitekhá nameTên them.
239
754120
1416
Tôi không thể kể hết ra được.
13:00
In the other casescác trường hợp,
they don't have to do bidsđấu thầu.
240
755560
2656
Với các quốc gia,
họ không phải đấu thầu.
13:03
They can decidequyết định --
241
758240
1612
Họ có thể quyết định --
13:04
it's the federalliên bang governmentchính quyền in eachmỗi casetrường hợp.
242
759876
2060
Mỗi trường hợp đều liên quan đến
chính quyền trung ương.
13:06
It's kindloại of agonizingđau đớn,
243
761960
1216
Cũng khó khăn
13:08
because a lot of people say,
"Let's do it at the statetiểu bang levelcấp độ,"
244
763200
2905
vì nhiều người bảo,
"Hãy thực hiện ở cấp tỉnh,"
13:10
because statestiểu bang are more nimblenhanh nhẹn
than the fedsfeds, just because of sizekích thước.
245
766129
4847
vì cấp tỉnh linh hoạt hơn
cấp trung ương, do kích cỡ.
13:15
And yetchưa we countđếm.
246
771000
1176
Nhưng chúng tôi đã tính rồi.
13:17
We're really dealingxử lý
with the federalliên bang governmentchính quyền.
247
772200
2376
Chúng tôi làm việc với
chính quyền trung ương.
13:19
We're really dealingxử lý
with ministriescác bộ of educationgiáo dục.
248
774600
2336
Chúng tôi làm việc với
Bộ Giáo dục các nước.
13:21
And if you look at governmentscác chính phủ
around the worldthế giới,
249
776960
2696
Và nếu bạn quan sát chính phủ
các nước trên thế giới,
13:24
ministriescác bộ of educationgiáo dục
tendcó xu hướng to be the mostphần lớn conservativethận trọng,
250
779680
3736
Bộ Giáo dục thường là
bảo thủ nhất,
13:28
and alsocũng thế the onesnhững người that have hugekhổng lồ payrollsbiên chế.
251
783440
4176
và cũng là cơ quan chi trả lương nhiều nhất.
13:32
EverybodyTất cả mọi người thinksnghĩ
they know about educationgiáo dục,
252
787640
2376
Ai cũng nghĩ
mình hiểu rõ về giáo dục,
13:34
a lot of culturenền văn hóa is builtđược xây dựng into it as well.
253
790040
2456
đậm màu sắc văn hóa địa phương.
13:37
It's really hardcứng.
And so it's certainlychắc chắn the hardcứng roadđường.
254
792520
3656
Quả là khó.
Đường đi hẳn là trắc trở.
13:41
If you look at the countriesquốc gia,
they're prettyđẹp geoculturallythuộc về địa lý distributedphân phối.
255
796200
4776
Nhìn vào danh sách, quí vị thấy các nước này
phân bổ ở các nơi khác nhau, văn hóa khác nhau.
13:45
Have they all agreedđã đồng ý? No, not completelyhoàn toàn.
256
801000
2496
Có phải tất cả các nước đều đồng ý không?
Không hoàn toàn.
13:48
ProbablyCó lẽ ThailandThái Lan, BrazilBra-xin and NigeriaNigeria
257
803520
2376
Có thể là Thái Lan, Brazil và Nigeria
13:50
are the threesố ba that are
the mostphần lớn activeđang hoạt động and mostphần lớn agreedđã đồng ý.
258
805920
3096
là 3 nước nước tích cực nhất
và đồng thuận nhất.
13:53
We're purposelycố ý
not signingký kết anything with anybodybất kỳ ai
259
809040
3096
Chúng tôi chủ định không kí bất cứ
hợp đồng gì với bất kì ai
13:56
untilcho đến we actuallythực ra have the workingđang làm việc onesnhững người.
260
812160
2296
cho đến khi chúng tôi có mẫu máy
hoạt động được.
13:59
And sincekể từ I visitchuyến thăm
eachmỗi one of those countriesquốc gia
261
814480
2656
Và khi tôi tới thăm
mỗi nước này
14:01
withinbên trong at leastít nhất everymỗi threesố ba monthstháng,
262
817160
2016
ít nhất 3 tháng một lần,
14:04
I'm just going around the worldthế giới
everymỗi threesố ba weekstuần.
263
819200
3136
thì cứ 3 tuần tôi lại
đi vòng quanh thế giới.
14:07
Here'sĐây là sortsắp xếp of the schedulekế hoạch
264
822360
1536
Còn đây là kế hoạch chung
và tôi viết ở dưới cùng rằng có lẽ
14:08
and I put at the bottomđáy we mightcó thể give some
away freemiễn phí in two yearsnăm at this meetinggặp gỡ.
265
823920
6200
chúng tôi sẽ tặng miễn phí một số máy
tại buổi diễn thuyết tại TED 2 năm sau.
14:15
EverybodyTất cả mọi người saysnói it's a $100 laptopmáy tính xách tay --
266
830422
3113
Ai cũng bảo máy tính xách tay
giá 100 đô-la --
14:18
you can't do it.
267
833559
1151
không thể nào làm dược.
14:19
Well, guessphỏng đoán what, we're not.
268
834734
1402
Thì quả nhiên chúng tôi
không làm được.
14:20
We're comingđang đến in probablycó lẽ at 135,
to startkhởi đầu, then drifttrôi dạt down.
269
836160
5056
Chúng tôi mới đầu chỉ làm được mức giá 135,
rồi sau đó kéo dần giá xuống.
14:26
And that's very importantquan trọng,
270
841240
1456
Điều đó rất quan trọng,
14:27
because so manynhiều things hitđánh the marketthị trường
at a pricegiá bán and then drifttrôi dạt up.
271
842720
5296
vì có quá nhiều nhân tố khiến giá thị trường
lao dốc, rồi giá lại tăng lên.
14:32
It's kindloại of the lossmất mát leaderlãnh đạo,
272
848040
1496
kiểu như bán bù lỗ,
14:34
and then as soonSớm as it looksnhìn interestinghấp dẫn,
273
849560
2856
rồi đến khi khách hàng thích sản phẩm,
14:37
it can't be affordedcung cấp,
or it can't be scaledthu nhỏ lại out.
274
852440
2656
ta không còn sức bù lỗ nữa
mà ta cũng không mở rộng qui mô ra được nữa.
14:39
So we're targetingnhắm mục tiêu 50 dollarsUSD in 2010.
275
855120
3416
Mục tiêu của chúng tôi là
giá chỉ còn 50 đô-la vào năm 2010.
14:43
The graymàu xám market'scủa thị trường a biglớn issuevấn đề.
276
858560
1776
Thị trường chợ đen cũng là
một vấn đề lớn.
14:45
And one of the wayscách -- just one --
277
860360
2376
Và một trong những cách --chỉ một thôi--
14:47
but one of the wayscách to help
in the casetrường hợp of the graymàu xám marketthị trường
278
862760
4056
đối phó với thị trường chợ đen
14:51
is to make something
that is so utterlyhoàn toàn uniqueđộc nhất --
279
866840
2536
là làm ra một sản phẩm
độc nhất vô nhị --
14:54
It's a little bitbit like the factthực tế
that automobilesxe ô tô --
280
869400
3616
Nó cũng giống như chuyện ô tô --
14:57
thousandshàng nghìn of automobilesxe ô tô
are stolenăn cắp everymỗi day in the UnitedVương StatesTiểu bang.
281
873040
3656
mỗi ngày, tại Mỹ có đến hàng ngàn ô tô
bị đánh cắp.
15:01
Not one singleĐộc thân
post-officeBưu điện truckxe tải is stolenăn cắp.
282
876720
2936
Nhưng không có cái xe thư báo nào
bị đánh cắp cả.
15:04
(LaughterTiếng cười)
283
879680
1216
(tiếng cười)
15:05
And why?
284
880920
1176
Tại sao vậy?
15:06
Because there's no marketthị trường
for post-officeBưu điện trucksxe tải.
285
882120
2336
Bởi không có thị trường cho
xe thư báo.
15:09
It looksnhìn like a post-officeBưu điện truckxe tải.
286
884480
1736
Sản phẩm của chúng tôi
cũng như xe thư báo vậy.
15:11
You can sprayXịt nước paintSơn it.
You can do anything you want.
287
886240
2477
Ta có thể vẩy sơn lên nó.
Ta có thể làm bất kì điều gì ta muốn.
15:13
I just learnedđã học recentlygần đây: in SouthNam AfricaAfrica,
no whitetrắng VolvosVolvos are stolenăn cắp.
288
888741
4195
Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi,
không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp.
15:17
PeriodThời gian. NoneKhông có. ZeroZero.
289
892960
1576
Cả thời gian dài. Không cái nào.
15:19
So we want to make it
very much like a whitetrắng VolvoVolvo.
290
894560
4015
Nên chúng tôi muốn làm ra sản phẩm
giống hệt như xe Volvo trắng vậy.
15:24
EachMỗi governmentchính quyền has a taskbài tập forcelực lượng.
291
899360
2216
Mỗi một chính phủ có một nhóm tác chiến.
15:26
This perhapscó lẽ is lessít hơn interestinghấp dẫn,
292
901600
1616
Điều này không thú vị lắm,
15:28
but we're tryingcố gắng to get the governmentscác chính phủ
to all work togethercùng với nhau
293
903240
2905
nhưng chúng tôi đang cố đưa
các chính phủ làm việc với nhau.
15:30
and it's not easydễ dàng.
294
906169
2435
dù điều đó chẳng hề dễ dàng.
15:34
The economicsKinh tế học of this
is to startkhởi đầu with the federalliên bang governmentscác chính phủ
295
909880
5047
Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với
các chính quyền trung ương,
15:39
and then latermột lát sau,
to subsequentlysau đó go to other --
296
914951
6982
rồi sau đó,
lần lượt hướng tới các hình thức khác --
15:46
whetherliệu it's child-to-childtrẻ con fundingkinh phí,
297
921957
1896
có thể là một quĩ
trẻ em - giúp - trẻ em,
15:48
so a childđứa trẻ in this countryQuốc gia buysmua one
for a childđứa trẻ in the developingphát triển worldthế giới,
298
923877
4459
để một trẻ em ở nước ta mua máy tính
cho một trẻ em ở các nước đang phát triển,
15:53
maybe of the sametương tự gendergiới tính,
maybe of the sametương tự agetuổi tác.
299
928360
3096
có thể là cùng giới tính,
hay cùng tuổi.
15:56
An uncleChú givesđưa ra a niececháu gái or a nephewcháu trai that
as a birthdaysinh nhật presenthiện tại.
300
931480
3696
Một người chú tặng quà sinh nhật
cho cháu gái hoặc cháu trai.
16:00
I mean, there are all sortsloại of things
that will happenxảy ra,
301
935200
2696
Ý tôi là, có nhiều cách
để tiến hành,
16:02
and they'llhọ sẽ be very, very excitingthú vị.
302
937920
1896
và tất cả sẽ vô cùng lý thú.
16:04
And everybodymọi người saysnói -- I say --
it's an educationgiáo dục projectdự án.
303
939840
4995
Và ai cũng bảo - tôi cũng bảo
đây là một dự án giáo dục.
16:09
Are we providingcung cấp the softwarephần mềm?
304
944859
1997
Chúng tôi có cung cấp phần mềm nào không?
16:11
The answercâu trả lời is:
305
946880
1485
Câu trả lời là:
16:13
The systemhệ thống certainlychắc chắn has softwarephần mềm,
306
948389
1627
Hệ thống đương nhiên là
có phần mềm,
16:14
but no, we're not providingcung cấp
the educationgiáo dục contentNội dung.
307
950040
3136
nhưng chúng tôi không cung cấp
nội dung giáo dục.
16:18
That is really donelàm xong in the countriesquốc gia.
308
953200
4096
Việc này đã được tiến hành ở các nước.
16:22
But we are certainlychắc chắn constructionistsnhà xây dựng.
309
957320
2076
Nhưng chúng tôi chắc chắn sẽ lên
khung chương trình.
16:24
And we certainlychắc chắn believe
in learninghọc tập by doing
310
959420
2156
Và chúng tôi tin chắc
vào việc học từ
16:26
and everything from LogoBiểu tượng,
which was startedbắt đầu in 1968,
311
961600
4136
(ngôn ngữ lập trình) Logo,
bắt đầu từ năm 1968,
16:30
to more modernhiện đại things, like ScratchĐầu,
if you've ever even heardnghe of it,
312
965760
4976
tới những chương trình hiện đại,
như Scratch, nếu quí vị có từng nghe nói tới,
16:35
are very, very much partphần of it.
313
970760
2056
đều là một phần trong đó.
16:37
And that's the rollouttriển khai.
314
972840
1843
Và đó là lần ra mắt đầu tiên.
16:40
Are we dreamingđang mơ? Is this realthực?
315
975880
2239
Phải chăng chúng tôi đang mơ?
Hay là thực?
16:42
It actuallythực ra is realthực.
316
978143
1665
Quả nhiên đây là sự thực.
16:45
The only criticismsự chỉ trích, and people
really don't want to criticizechỉ trích this,
317
980760
4736
Lời phê phán duy nhất, và thực ra
người ta không muốn phê phán đâu,
16:50
because it is a humanitariannhân đạo effortcố gắng,
a nonprofitphi lợi nhuận effortcố gắng
318
985520
3856
vì đây là nỗ lực nhân đạo,
một nỗ lực phi lợi nhuận,
16:54
and to criticizechỉ trích it
is a little bitbit stupidngốc nghếch, actuallythực ra.
319
989400
3816
và thực sự, nếu còn phê phán nó,
thì quả là hơi có phần ngốc nghếch.
16:58
(LaughterTiếng cười)
320
993240
1216
(tiếng cười)
16:59
But the one thing
that people could criticizechỉ trích was,
321
994480
6136
Nhưng có một điều người ta
có thể phê phán là,
17:05
"Great ideaý kiến, but these guys can't do it."
322
1000640
3564
"Ý tưởng hay đấy, nhưng các anh không làm được đâu."
17:09
And that could eitherhoặc mean these guys,
professorsgiáo sư and so on couldn'tkhông thể do it,
323
1004800
4176
nghĩa là, các anh ở đây hay các giáo sư
ngoài kia, không ai làm được đâu.
17:13
or that it's not possiblekhả thi.
324
1009000
1976
hoặc bản thân dự án là bất khả thi.
17:15
Well, on DecemberTháng mười hai 12, a companyCông ty
calledgọi là QuantaLượng tử agreedđã đồng ý to buildxây dựng it,
325
1011000
5696
Ngày 12/12, một công ty có tên là Quanta
đã đồng ý xây dựng nó,
17:21
and sincekể từ they make about one-thirdmột phần ba
of all the laptopsmáy tính xách tay on the planethành tinh todayhôm nay,
326
1016720
4936
và bởi vì Quanta sản xuất ra 1/3 tổng số
máy tính xách tay trên hành tinh này,
17:26
that questioncâu hỏi disappearedbiến mất.
327
1021680
1576
nên câu hỏi đó đã biến mất.
17:28
So it's not a mattervấn đề
of whetherliệu it's going to happenxảy ra.
328
1023280
3216
Do đó, đây không phải là chuyện
nó có xảy ra hay không.
17:31
It is going to happenxảy ra.
329
1026520
1216
Nó sẽ xảy ra.
17:32
And if it comesđến out
at 138 dollarsUSD, so what?
330
1027760
4420
Và nếu triển khai với giá 138 đô-la,
thì sao?
17:37
If it comesđến out sixsáu monthstháng latemuộn, so what?
331
1032204
2972
Hay dự án ra trễ tới 6 tháng sau, thì sao?
17:40
That's a prettyđẹp softmềm mại landingđổ bộ. Thank you.
332
1035200
2656
Như thế vẫn khá tốt đẹp và yên ổn.
Xin cảm ơn.
17:42
(ApplauseVỗ tay)
333
1037880
2199
(vỗ tay)
Translated by Michelle Nguyen
Reviewed by lily vu

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Nicholas Negroponte - Tech visionary
The founder of the MIT Media Lab, Nicholas Negroponte pushed the edge of the information revolution as an inventor, thinker and angel investor. He's the driving force behind One Laptop per Child, building computers for children in the developing world.

Why you should listen

A pioneer in the field of computer-aided design, Negroponte founded (and was the first director of) MIT's Media Lab, which helped drive the multimedia revolution and now houses more than 500 researchers and staff across a broad range of disciplines. An original investor in Wired (and the magazine's "patron saint"), for five years he penned a column exploring the frontiers of technology -- ideas that he expanded into his 1995 best-selling book Being Digital. An angel investor extraordinaire, he's funded more than 40 startups, and served on the boards of companies such as Motorola and Ambient Devices.

But his latest effort, the One Laptop per Child project, may prove his most ambitious. The organization is designing, manufacturing and distributing low-cost, wireless Internet-enabled computers costing roughly $100 and aimed at children. Negroponte hopes to put millions of these devices in the hands of children in the developing world.

More profile about the speaker
Nicholas Negroponte | Speaker | TED.com