ABOUT THE SPEAKER
Al Gore - Climate advocate
Nobel Laureate Al Gore focused the world’s attention on the global climate crisis. Now he’s showing us how we’re moving towards real solutions.

Why you should listen

Former Vice President Al Gore is co-founder and chairman of Generation Investment Management. While he’s is a senior partner at Kleiner Perkins Caufield & Byers, and a member of Apple, Inc.’s board of directors, Gore spends the majority of his time as chair of The Climate Reality Project, a nonprofit devoted to solving the climate crisis.

He is the author of the bestsellers Earth in the Balance, An Inconvenient Truth, The Assault on Reason, Our Choice: A Plan to Solve the Climate Crisis, and most recently, The Future: Six Drivers of Global Change. He is the subject of the Oscar-winning documentary An Inconvenient Truth and is the co-recipient, with the Intergovernmental Panel on Climate Change, of the Nobel Peace Prize for 2007 for “informing the world of the dangers posed by climate change.”

Gore was elected to the U.S. House of Representatives in 1976, 1978, 1980 and 1982 and the U.S. Senate in 1984 and 1990. He was inaugurated as the 45th Vice President of the United States on January 20, 1993, and served eight years.

More profile about the speaker
Al Gore | Speaker | TED.com
TED2006

Al Gore: Averting the climate crisis

Al Gore: Bài phát biểu của Al Gore về đảo ngược khủng hoảng khí hậu.

Filmed:
3,508,991 views

Với cùng sự hài hước và nhân văn như ông đã thể hiện trong An Inconvenient Truth (Một sự thật không ngờ) , Al Gore đưa ra 15 cách mà mỗi cá nhân có thể làm đảo ngược lại sự biến đổi khí hậu đang diễn ra, từ việc mua một chiếc xe có thể chạy cả bằng xăng và điện cho đến việc phát minh ra một định nghĩa mới cho sự nóng lên toàn cầu
- Climate advocate
Nobel Laureate Al Gore focused the world’s attention on the global climate crisis. Now he’s showing us how we’re moving towards real solutions. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:28
Thank you so much, ChrisChris.
0
3337
1191
Cám ơn rất nhiều, Chris.
Đây thật sự là một vinh hạnh lớn cho tôi
khi có cơ hội
00:29
And it's trulythực sự a great honortôn vinh
to have the opportunitycơ hội
1
4552
3950
00:33
to come to this stagesân khấu twicehai lần;
I'm extremelyvô cùng gratefultri ân.
2
8526
3004
được đứng trên sân khấu này hai lần;
Tôi thật sự rất cảm kích.
Tôi thực sự bị choáng ngợp
bởi hội nghị này,
00:36
I have been blownthổi away by this conferencehội nghị,
3
11554
3534
và tôi muốn cám ơn tất cả các bạn
vì rất nhiều nhận xét tốt đẹp
00:39
and I want to thank all of you
for the manynhiều nicetốt đẹp commentsbình luận
4
15112
5668
về những gì tôi đã trình bày
đêm hôm trước.
00:45
about what I had to say the other night.
5
20804
2172
00:47
And I say that sincerelyTrân trọng,
6
23000
2875
Tôi nói điều này thật lòng,
00:50
partlytừng phần because (MockMô hình sobtiếng ồn)
7
25899
1964
một phần bởi vì (giả bộ nấc)
00:52
I need that.
8
27887
1151
Tôi cần nó.
(Cười)
00:53
(LaughterTiếng cười)
9
29062
5857
Hãy thử đặt mình vào vị trí của tôi xem.
00:59
Put yourselveschính mình in my positionChức vụ.
10
34943
1921
01:01
(LaughterTiếng cười)
11
36888
6528
(Cười)
01:08
I flewbay on AirMáy ForceLực lượng Two for eighttám yearsnăm.
12
43440
2557
Tôi đã bay trên chiếc Không lực Hai
trong tám năm.
(Cười)
01:10
(LaughterTiếng cười)
13
46021
1955
01:12
Now I have to take off my shoesgiày
or bootsgiày ống to get on an airplaneMáy bay!
14
48000
3364
Giờ thì tôi phải cởi giầy hay bốt của mình
để được lên máy bay!
01:16
(LaughterTiếng cười)
15
51388
2705
(Cười)
01:18
(ApplauseVỗ tay)
16
54117
6448
(Vỗ tay)
01:25
I'll tell you one quicknhanh chóng storycâu chuyện
17
60589
1723
Tôi sẽ kể nhanh một câu chuyện
01:27
to illustrateMinh họa what
that's been like for me.
18
62336
3119
để các bạn thấy sự thay đổi đó
đối với tôi như thế nào.
(Cười)
01:30
(LaughterTiếng cười)
19
65479
1521
Câu chuyện này là có thật
-- đến từng chi tiết.
01:31
It's a truethật storycâu chuyện --
everymỗi bitbit of this is truethật.
20
67024
2420
01:34
SoonSớm after TipperTipper and I left the --
(MockMô hình sobtiếng ồn) WhiteWhite HouseNgôi nhà --
21
70158
3585
Ngay sau khi Tipper và tôi rời khỏi
-- (giả bộ nức nở) Nhà Trắng --
01:38
(LaughterTiếng cười)
22
73767
2018
(Cười)
01:40
we were drivingđiều khiển from our home
in NashvilleNashville to a little farmnông trại we have
23
75809
4915
chúng tôi lái xe từ ngôi nhà ở Nashville
tới một trang trại nhỏ của mình
01:45
50 milesdặm eastĐông of NashvilleNashville.
24
80748
1991
cách Nashville 90km về phía Đông.
01:48
DrivingLái xe ourselveschúng ta.
25
84000
1490
Tự lái!
(Cười)
01:50
(LaughterTiếng cười)
26
85514
2462
01:52
I know it soundsâm thanh like
a little thing to you, but --
27
88000
2717
Tôi biết với các bạn
điều đó thật bình thường, nhưng --
(Cười)
01:55
(LaughterTiếng cười)
28
90741
5469
Tôi nhìn vào kính chiếu hậu
02:01
I lookednhìn in the rear-viewxem phía sau mirrorgương
29
96234
5707
02:06
and all of a suddenđột nhiên it just hitđánh me.
30
101965
3206
và mọi thứ đột nhiên thức tỉnh tôi.
02:09
There was no motorcadeđộng cơ back there.
31
105195
1636
Chẳng có đoàn hộ tống nào ở sau.
02:11
(LaughterTiếng cười)
32
106855
2654
(Cười)
Bạn đã nghe đến hiện tượng
'đau chi ma' chưa?
02:14
You've heardnghe of phantomma limbchân tay painđau đớn?
33
109533
1993
02:16
(LaughterTiếng cười)
34
111550
4812
(Cười)
02:21
This was a rentedthuê FordFord TaurusTaurus.
35
116386
4216
Đó là một chiếc Ford Taurus cho thuê.
02:25
(LaughterTiếng cười)
36
120626
2504
(Cười)
Lúc đó đã đến giờ ăn tối,
02:27
It was dinnertimegiờ ăn tối,
37
123154
2006
Và chúng tôi bắt đầu tìm nơi để ăn.
02:29
and we startedbắt đầu looking for a placeđịa điểm to eatăn.
38
125184
2920
02:33
We were on I-40.
39
128588
1405
Chúng tôi đang ở quốc lộ I-40.
02:34
We got to ExitLối ra 238, LebanonLi-băng, TennesseeTennessee.
40
130017
3197
Chúng tôi rẽ ngõ Exit 238,
Lebanon, Tennessee.
02:38
We got off the exitlối thoát,
we foundtìm a Shoney'sEast Washington restaurantnhà hàng.
41
133238
3688
Ra khỏi ngõ rẽ, chúng tôi tìm thấy
nhà hàng Shoney's.
02:41
Low-costChi phí thấp familygia đình restaurantnhà hàng chainchuỗi,
for those of you who don't know it.
42
136950
4039
Một hệ thống nhà hàng gia đình giá rẻ,
thông tin cho những ai không biết.
02:46
We wentđã đi in and satngồi down at the boothgian hàng,
and the waitressnữ phục vụ cameđã đến over,
43
141877
4435
Chúng tôi đi vào, ngồi vào bàn,
người phục vụ bước đến,
02:51
madethực hiện a biglớn commotionsự hỗn loạn over TipperTipper.
44
146336
1986
làm một cử chỉ cực kỳ sốc với Tipper.
02:53
(LaughterTiếng cười)
45
148346
2463
(Cười)
Cô ấy lấy phiếu thứ tự của chúng tôi,
rồi đi đến cặp đôi ngồi ở gian kế,
02:55
She tooklấy our ordergọi món, and then wentđã đi
to the couplevợ chồng in the boothgian hàng nextkế tiếp to us,
46
150833
3420
02:59
and she loweredhạ xuống her voicetiếng nói so much,
47
154277
2104
cô ấy hạ giọng nhỏ cực kỳ,
03:01
I had to really strainsự căng thẳng, quá tải to hearNghe
what she was sayingnói.
48
156405
3001
tôi đã phải cố căng tai ra
để nghe cô ấy nói gì.
03:04
And she said "Yes, that's formertrước đây
VicePhó PresidentTổng thống AlAl GoreGore
49
159430
2679
Và cô ấy nói "Dạ vâng,
đó là cựu Tổng thống Al Gore
và vợ ông, Tipper."
03:06
and his wifengười vợ, TipperTipper."
50
162133
1843
03:08
And the man said,
51
164000
1527
Và người đàn ông trả lời,
"Ông ấy đã phải đi
một chặng đường dài, nhỉ?"
03:10
"He's come down a long way, hasn'tđã không he?"
52
165551
2192
03:12
(LaughterTiếng cười)
53
167767
4908
(Cười)
03:17
(ApplauseVỗ tay)
54
172699
4277
(Vỗ tay)
03:21
There's been kindloại
of a seriesloạt of epiphaniesepiphanies.
55
177000
3119
Nó giống như
một loạt sự kiện khai sáng vậy.
(Cười)
03:24
(LaughterTiếng cười)
56
180143
1144
Ngay ngày hôm sau,
tiếp tục câu chuyện có thật ấy.
03:26
The very nextkế tiếp day,
continuingtiếp tục the totallyhoàn toàn truethật storycâu chuyện,
57
181311
3665
03:29
I got on a G-VG-V to flybay to AfricaAfrica
to make a speechphát biểu in NigeriaNigeria,
58
185000
5976
Tôi lên chiếc G-V, bay đến Châu Phi
để diễn thuyết tại Nigeria,
03:35
in the citythành phố of LagosLagos,
on the topicđề tài of energynăng lượng.
59
191000
2856
tại thành phố Lagos,
về chủ đề năng lượng.
Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết
bằng việc kể cho họ câu chuyện
03:39
And I beganbắt đầu the speechphát biểu
by tellingnói them the storycâu chuyện
60
194301
3796
đã xảy ra một ngày trước ở Nashville.
03:42
of what had just happenedđã xảy ra
the day before in NashvilleNashville.
61
198121
2713
03:45
And I told it prettyđẹp much the sametương tự way
I've just sharedchia sẻ it with you:
62
201196
3306
Tôi kể nó giống hệt
cách tôi vừa kể cho các bạn nghe:
03:49
TipperTipper and I were drivingđiều khiển ourselveschúng ta,
63
204526
1738
Tipper và tôi đang tự lái xe,
Shoney's, chuỗi cửa hàng ăn gia đình
giá rẻ,
03:51
Shoney'sEast Washington, low-costgiá thấp
familygia đình restaurantnhà hàng chainchuỗi,
64
206288
2038
03:53
what the man said -- they laughedcười.
65
208350
1933
điều người đàn ông nói -- họ cười.
Tôi kết thúc bài diễn văn,
quay lại sân bay và bay về nhà.
03:55
I gaveđưa ra my speechphát biểu, then wentđã đi back
out to the airportsân bay to flybay back home.
66
210703
3583
03:59
I fellrơi asleepngủ on the planemáy bay
67
214310
1866
Tôi ngủ gục trên máy bay
04:01
untilcho đến, duringsuốt trong the middleở giữa
of the night, we landedhạ cánh
68
216200
2538
cho đến tận nửa đêm, chúng tôi hạ cánh.
tại Azores Islands để tiếp nhiên liệu.
04:03
on the AzoresĐảo Azores IslandsQuần đảo for refuelingtiếp nhiên liệu.
69
218762
2214
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra
để hít chút không khí
04:06
I woketỉnh dậy up, they openedmở ra the doorcửa,
I wentđã đi out to get some freshtươi airkhông khí,
70
221364
3112
04:09
and I lookednhìn, and there was a man
runningđang chạy acrossbăng qua the runwayđường băng.
71
224500
3476
và tôi nhìn thấy một người đàn ông
đang chạy dọc đường băng.
04:12
And he was wavingvẫy a piececái
of papergiấy, and he was yellingla hét,
72
228000
3055
Anh ta vẫy một tờ giấy, và la lên,
04:15
"Call WashingtonWashington! Call WashingtonWashington!"
73
231079
4074
"Gọi cho Wahington! Gọi cho Washington!"
Và tôi tự nghĩ, vào giữa đêm,
04:20
And I thought to myselfriêng tôi,
in the middleở giữa of the night,
74
235981
2445
04:23
in the middleở giữa of the AtlanticĐại Tây Dương,
75
238450
1436
giữa biển Atlantic,
04:24
what in the worldthế giới could be
wrongsai rồi in WashingtonWashington?
76
239910
2220
Washington có thể
bị cái quái gì được cơ chứ?
Sau đó tôi nghĩ lại,
nó có thể bị cả đống thứ.
04:26
Then I rememberednhớ lại
it could be a bunch of things.
77
242154
2261
04:29
(LaughterTiếng cười)
78
244439
5537
(Cười)
04:34
But what it turnedquay out to be,
79
250000
1927
Nhưng hóa ra,
điều làm nhân viên của tôi
cực kỳ buồn phiền
04:36
was that my staffcán bộ was extremelyvô cùng upsetbuồn bã
80
251951
3311
04:40
because one of the wiredây điện servicesdịch vụ
in NigeriaNigeria had alreadyđã writtenbằng văn bản a storycâu chuyện
81
255286
6202
là vì một trong những hãng thông tấn
ở Nigeria đã viết một bài viết
về bài diễn thuyết của tôi
04:46
about my speechphát biểu,
82
261512
1420
04:47
and it had alreadyđã been printedin in citiescác thành phố
83
262956
1976
và nó đã được in ra khắp các thành phố
04:49
all acrossbăng qua the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica.
84
264956
2332
ở Hoa Kỳ.
Cả ở Monterey, tôi đã kiểm tra.
04:52
It was printedin in MontereyMonterey, I checkedđã kiểm tra.
85
267312
1828
(Cười)
04:53
(LaughterTiếng cười)
86
269164
1150
Câu chuyện bắt đầu,
04:55
And the storycâu chuyện beganbắt đầu,
87
270553
2661
04:58
"FormerCựu VicePhó PresidentTổng thống AlAl GoreGore
announcedđã thông báo in NigeriaNigeria yesterdayhôm qua," quoteTrích dẫn:
88
273238
4293
"Cựu Phó tổng thống Al Gore đã phát biểu
ngày hôm qua ở Nigeria, " trích dẫn:
05:02
'My wifengười vợ TipperTipper and I have openedmở ra
a low-costgiá thấp familygia đình restaurant'nhà hàng'" --
89
277555
3629
'Vợ tôi Tipper và tôi đã mở
một chuỗi nhà hàng gia đình giá rẻ'"--
05:06
(LaughterTiếng cười)
90
281208
1642
(Cười)
"'tên là Shoney's,
05:07
"'named'được đặt tên Shoney'sEast Washington,
91
282874
1348
05:09
and we are runningđang chạy it ourselveschúng ta.'"
92
284246
1799
và chúng tôi đã tự tay điều hành nó.'"
05:10
(LaughterTiếng cười)
93
286069
3320
(Cười)
Trước khi chúng tôi có thể
quay lại đất Mỹ,
05:14
Before I could get back to U.S. soilđất,
94
289413
2158
05:16
DavidDavid LettermanLetterman and JayJay LenoLeno
had alreadyđã startedbắt đầu in on --
95
291595
4114
David Letterman và Jay Leno
đã nhanh chóng ra tay --
một trong họ đã có hình của tôi
đội cái mũ đầu bếp trắng bự chảng,
05:20
one of them had me
in a biglớn whitetrắng chef'sđầu bếp hatnón,
96
295733
3243
Tipper thì đang nói, "Thêm một burger
và khoai tây chiên!"
05:23
TipperTipper was sayingnói,
"One more burgerburger with frieskhoai tây chiên!"
97
299000
2429
05:26
(LaughterTiếng cười)
98
301453
1047
(Cười)
05:27
ThreeBa daysngày latermột lát sau,
99
302524
1282
Ba ngày sau,
05:28
I got a nicetốt đẹp, long, handwrittenviết tay letterlá thư
100
303830
2739
Tôi nhận được một lá thư tay dài
và đầy thiện ý
từ một người bạn và là đồng nghiệp,
Bill Clinton, viết rằng,
05:31
from my friendngười bạn and partnercộng sự
and colleagueđồng nghiệp BillHóa đơn ClintonClinton, sayingnói,
101
306593
3421
05:34
"CongratulationsChúc mừng
on the newMới restaurantnhà hàng, AlAl!"
102
310038
2396
"Chúc mừng nhà hàng mới, Al!"
05:37
(LaughterTiếng cười)
103
312458
6673
(Cười)
05:43
We like to celebrateăn mừng
eachmỗi other'sKhác successesthành công in life.
104
319155
3137
Chúng tôi thích chúc mừng
thành công của nhau trong cuộc sống.
(Cười)
05:47
(LaughterTiếng cười)
105
322316
5397
Tôi đã định nói đến
hệ sinh thái thông tin.
05:53
I was going to talk
about informationthông tin ecologysinh thái học.
106
328606
2547
05:55
But I was thinkingSuy nghĩ that,
107
331177
2018
Nhưng tôi đã nghĩ rằng,
05:58
sincekể từ I plankế hoạch to make a lifelongsuốt đời habitthói quen
of comingđang đến back to TEDTED,
108
333219
3757
từ khi tôi lên kế hoạch dài hạn
cho việc quay lại TED,
06:01
that maybe I could talk
about that anotherkhác time.
109
337000
2693
thì có thể tôi sẽ nói nó vào một dịp khác.
06:04
(ApplauseVỗ tay)
110
339717
1400
(Vỗ tay)
Chris Anderson: Thỏa thuận!
06:05
ChrisChris AndersonAnderson: It's a dealthỏa thuận!
111
341141
1397
(Vỗ tay)
06:07
(ApplauseVỗ tay)
112
342562
2626
Al Gore: Tôi muốn tập trung vào điều
mà nhiều người trong các bạn đã phát biểu
06:10
AlAl GoreGore: I want to focustiêu điểm
on what manynhiều of you have said
113
345212
4518
rõ hơn là:
06:14
you would like me to elaboratekỹ lưỡng on:
114
349754
1866
Bạn có thể làm gì
với cuộc khủng hoảng khí hậu?
06:16
What can you do about the climatekhí hậu crisiskhủng hoảng?
115
351644
3817
06:21
I want to startkhởi đầu with a couplevợ chồng of --
116
356317
3339
Tôi muốn bắt đầu với một vài thứ --
06:24
I'm going to showchỉ some newMới imageshình ảnh,
117
359680
2569
Tôi sẽ cho hiển thị vài hình ảnh mới,
và tôi định tóm tắt nó
với chỉ bốn hay năm hình ảnh.
06:27
and I'm going to recapitulatetổng kết lại
just fourbốn or fivesố năm.
118
362273
5123
06:32
Now, the slidetrượt showchỉ.
119
368075
1572
Nào, slide show.
Tôi hiển thị slide show này
mỗi khi tôi đề cập đến điều này,
06:34
I updatecập nhật the slidetrượt showchỉ
everymỗi time I give it.
120
369671
3305
06:37
I addthêm vào newMới imageshình ảnh,
121
373000
1237
Tôi thêm vài tấm hình mới,
bởi vì tôi học được thêm về nó
mỗi khi tôi trình bày.
06:39
because I learnhọc hỏi more about it
everymỗi time I give it.
122
374261
2905
Nó giống như đi lượm sò trên biển.
06:42
It's like beach-combingbãi biển chải, you know?
123
377823
1951
06:44
EveryMỗi time the tidethủy triều comesđến in and out,
you find some more shellsvỏ.
124
379798
3178
Mỗi khi sóng vỗ ra vào,
bạn lại tìm thêm được những vỏ sò mới.
06:47
Just in the last two daysngày, we got
the newMới temperaturenhiệt độ recordsHồ sơ in JanuaryTháng một.
125
383000
5983
Chỉ trong hai ngày qua, chúng ta đã có
những kỷ lục nhiệt độ mới trong tháng Một.
06:53
This is just for
the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica.
126
389007
3010
Đó chỉ là ở Mỹ.
Lịch sử nhiệt độ trung bình
trong tháng Giêng là 31°C;
06:56
HistoricalLịch sử averageTrung bình cộng
for JanuarysJanuarys is 31 degreesđộ;
127
392041
2738
tháng vừa rồi là 39,5°C.
06:59
last monththáng was 39.5 degreesđộ.
128
394803
3684
Giờ, tôi biết các bạn muốn
nghe thêm tin xấu về môi trường --
07:03
Now, I know that you wanted some more
badxấu newsTin tức about the environmentmôi trường --
129
398932
4813
07:08
I'm kiddingđùa giỡn.
130
403769
1168
Tôi chỉ đùa thôi.
Nhưng đây là những hình ảnh tóm tắt,
07:10
But these are the recapitulationsự tóm tắt slidesslide,
131
405404
3056
sau đó tôi sẽ đi vào chi tiết mới
về những điều bạn có thể làm.
07:13
and then I'm going to go into newMới
materialvật chất about what you can do.
132
408484
3394
Tôi muốn làm rõ hơn một vài điều.
07:16
But I wanted to elaboratekỹ lưỡng
on a couplevợ chồng of these.
133
411902
2395
Đầu tiên hết, theo kế hoạch,
đây sẽ là điểm đến
07:19
First of all, this is where
we're projecteddự kiến to go
134
414321
3311
07:22
with the U.S. contributionsự đóng góp
to globaltoàn cầu warmingsự nóng lên,
135
417656
2102
với sự đóng góp của Mỹ
làm ấm lên toàn cầu.
qua các hoạt động kinh doanh.
07:24
underDưới businesskinh doanh as usualthường lệ.
136
419782
1784
07:26
EfficiencyHiệu quả in end-usesử dụng cuối cùng electricityđiện
and end-usesử dụng cuối cùng of all energynăng lượng
137
421590
5386
Hiệu quả trong việc sử dụng điện năng
và các ngành năng lượng khác
là những thứ dễ thực hiện.
07:31
is the low-hangingtreo thấp fruittrái cây.
138
427000
1624
07:33
EfficiencyHiệu quả and conservationbảo tồn --
it's not a costGiá cả; it's a profitlợi nhuận.
139
428648
4504
Hiệu quả và bảo tồn --
không phải là chi phí, mà là lợi nhuận.
07:37
The signký tên is wrongsai rồi.
140
433176
2677
Dấu hiệu đó là sai.
07:40
It's not negativetiêu cực; it's positivetích cực.
141
435877
2143
Nó không tiêu cực; nó tích cực.
Đây là những món đầu tư tự chi trả được.
07:42
These are investmentsđầu tư
that paytrả for themselvesbản thân họ.
142
438044
2840
07:45
But they are alsocũng thế very effectivecó hiệu lực
in deflectinglàm lệch hướng our pathcon đường.
143
440908
3871
Nhưng chúng cũng rất hiệu quả
trong việc làm trệch hướng đường đi.
07:50
CarsXe ô tô and trucksxe tải -- I talkednói chuyện
about that in the slideshowtrình chiếu,
144
445620
3995
Xe ô tô và xe tải - tôi đã
nói về chúng trong slideshow,
07:54
but I want you to put it in perspectivequan điểm.
145
449639
2492
nhưng tôi muốn các bạn
đặt nó trong một bối cảnh.
Đó là một mục tiêu quan tâm
dễ dàng, trực quan --
07:57
It's an easydễ dàng, visiblecó thể nhìn thấy targetMục tiêu of concernmối quan ngại --
146
452893
4597
và nó nên như thế --
08:02
and it should be --
147
457514
1462
08:03
but there is more globaltoàn cầu warmingsự nóng lên pollutionsự ô nhiễm
that comesđến from buildingscác tòa nhà
148
459000
4679
nhưng sự ô nhiễm do các tòa nhà
thải ra nhiều hơn
từ xe hơi và xe tải.
08:08
than from carsxe hơi and trucksxe tải.
149
463703
1722
08:10
CarsXe ô tô and trucksxe tải are very significantcó ý nghĩa,
150
466000
2641
Xe hơi và xe tải rất quan trọng,
08:13
and we have the lowestthấp nhất
standardstiêu chuẩn in the worldthế giới.
151
468665
2585
và chúng ta có tiêu chuẩn
thấp nhất trên thế giới.
Vậy nên chúng ta nên giải quyết chúng.
Đó là một phần của câu đố.
08:16
And so we should addressđịa chỉ nhà that.
But it's partphần of the puzzlecâu đố.
152
471274
3026
Hiệu quả trong vận chuyển
cũng quan trọng như phương tiện di chuyển.
08:19
Other transportationvận chuyển efficiencyhiệu quả
is as importantquan trọng as carsxe hơi and trucksxe tải.
153
474324
5361
Năng lượng tái sinh
ở mức hiệu quả công nghệ hiện tại
08:24
RenewablesNăng lượng tái tạo at the currenthiện hành levelscấp
of technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw efficiencyhiệu quả
154
479709
4342
08:28
can make this much differenceSự khác biệt.
155
484075
1747
có thể tạo ra nhiều khác biệt.
08:30
And with what VinodVinod, and JohnJohn DoerrDoerr
and othersKhác, manynhiều of you here --
156
485846
5955
Vinod, John Doerr, và những người khác,
nhiều trong số các bạn ở đây --
08:36
there are a lot of people
directlytrực tiếp involvedcó tính liên quan in this --
157
491825
2567
có rất nhiều người
trực tiếp liên quan --
08:39
this wedgenêm is going to growlớn lên
much more rapidlynhanh chóng
158
494416
2532
làm chiếc nêm này lớn nhanh hơn nhiều
so với những gì được trình bày ở đây.
08:41
than the currenthiện hành projectionchiếu showstrình diễn it.
159
496972
2187
Giữ và cô lập Carbon (Carbon Capture
and Sequestration) -- viết tắt là CCS --
08:43
CarbonCarbon CaptureNắm bắt and SequestrationCô lập --
that's what CCSCCS standsđứng for --
160
499183
5740
08:49
is likelycó khả năng to becometrở nên the killersát thủ appứng dụng
that will enablecho phép us
161
504947
6815
có vẻ như đang trở thành
một ứng dụng cốt lõi, cho phép chúng ta
08:56
to continuetiếp tục to use fossilhóa thạch fuelsnhiên liệu
in a way that is safean toàn.
162
511786
6411
tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch
theo hướng an toàn.
09:04
Not quitekhá there yetchưa.
163
519459
1336
Thật ra vẫn chưa đến mức đó.
09:05
OK. Now, what can you do?
164
520819
3166
Ok. Vậy bây giờ,
điều bạn có thể làm là gì?
09:11
ReduceGiảm emissionsphát thải in your home.
165
526495
1757
Giảm thiểu khí thải trong nhà.
Hầu hết các phí tổn
đều có thể tạo ra lợi nhuận.
09:13
MostHầu hết of these expenditureschi tiêu
are alsocũng thế profitablecó lãi.
166
529022
4198
09:18
InsulationVật liệu cách nhiệt, better designthiết kế.
167
534007
1969
Cách nhiệt, thiết kế tốt hơn.
09:20
BuyMua greenmàu xanh lá electricityđiện where you can.
168
536000
2689
Mua các thiết bị điện năng lượng xanh
khi có thể.
09:24
I mentionedđề cập automobilesxe ô tô -- buymua a hybridhỗn hợp.
169
539436
3810
Tôi đã đề cập đến xe hơi --
hãy mua loại hybird.
09:28
Use lightánh sáng railđường sắt.
170
543270
1706
sử dụng tàu điện đô thị.
09:30
FigureCon số out some of the other optionslựa chọn
that are much better.
171
545505
2782
Tìm ra những lựa chọn khác tốt hơn.
Đây là điều quan trọng.
09:33
It's importantquan trọng.
172
548311
1165
Trở thành một người tiêu dùng xanh.
09:35
Be a greenmàu xanh lá consumerkhách hàng.
173
550254
1719
09:36
You have choicessự lựa chọn with everything you buymua,
174
551997
2979
Bạn có sự lựa chọn
với tất cả những gì bạn mua,
09:39
betweengiữa things that have a harshkhắc nghiệt effecthiệu ứng,
175
555000
3607
giữa những thứ gây ảnh hưởng tồi tệ,
và những thứ ít gây ảnh hưởng xấu hơn
lên khủng hoảng khí hậu toàn cầu.
09:43
or a much lessít hơn harshkhắc nghiệt effecthiệu ứng
on the globaltoàn cầu climatekhí hậu crisiskhủng hoảng.
176
558631
5500
09:49
ConsiderXem xét this:
177
564870
1832
Hãy cân nhắc điều này:
09:51
Make a decisionphán quyết to livetrực tiếp
a carbon-neutraltrung hoà cacbon life.
178
566726
3252
Hãy sống một cuộc sống
"trung hòa carbon."
Một số trong các bạn rất giỏi
trong việc đặt tên.
09:55
Those of you who are good at brandingxây dựng thương hiệu,
179
570663
2434
Tôi rất muốn nhận được
những lời khuyên và giúp đỡ
09:57
I'd love to get your advicekhuyên bảo and help
180
573121
2472
10:00
on how to say this in a way
that connectskết nối with the mostphần lớn people.
181
575617
6078
về cách nói điều này thế nào
để có thể kết nối hầu hết mọi người.
10:06
It is easierdễ dàng hơn than you think.
182
581719
1981
Nó dễ dàng hơn bạn nghĩ.
Thật sự là thế.
10:08
It really is.
183
583724
1316
Nhiều người trong chúng ta ở đây
đã quyết định điều đó rồi,
10:12
A lot of us in here
have madethực hiện that decisionphán quyết,
184
587223
3395
và nó thật sự khá dễ dàng.
10:15
and it is really prettyđẹp easydễ dàng.
185
590642
2134
Nó có nghĩa là giảm thiểu
việc thải khí CO2
10:17
It meanscó nghĩa reducegiảm
your carboncarbon dioxidedioxide emissionsphát thải
186
592800
5927
trong hầu hết các quyết định của bạn.
10:23
with the fullđầy rangephạm vi
of choicessự lựa chọn that you make,
187
598751
2696
và sau đó là mua và bù vào
10:26
and then purchasemua, tựa vào, bám vào or acquirecó được, thu được offsetssự bù đắp
188
601471
4125
10:30
for the remainderphần còn lại that you have not
completelyhoàn toàn reducedgiảm.
189
605620
3117
phần mà bạn không thể giảm hoàn toàn được.
Những điều này được trình bày chi tiết
trên trang chimatecrisis.net.
10:33
And what it meanscó nghĩa is elaboratedxây dựng
at climatecrisiscuộc khủng hoảng khí hậu.netmạng lưới.
190
608761
6490
10:40
There is a carboncarbon calculatormáy tính.
191
615755
2865
Đây là một máy tính đo carbon.
Nhóm Participant Productions
đã họp lại --
10:44
ParticipantNgười tham gia ProductionsSản phẩm convenedtriệu tập --
192
619501
3475
10:47
with my activeđang hoạt động involvementsự tham gia --
193
623000
2570
cùng sự tham gia trực tiếp của tôi --
những lập trình viên hàng đầu thế giới,
10:50
the leadingdẫn đầu softwarephần mềm writersnhà văn in the worldthế giới,
194
625594
2817
10:53
on this arcanebí ẩn sciencekhoa học
of carboncarbon calculationphép tính,
195
628435
3303
trong lĩnh vực tính toán carbon
đầy phức tạp,
để xây dựng một máy tính đo carbon
thân thiện với người dùng.
10:56
to constructxây dựng a consumer-friendlythân thiện với người tiêu dùng
carboncarbon calculatormáy tính.
196
631762
4102
11:01
You can very preciselyđúng calculatetính toán
what your COCO2 emissionsphát thải are,
197
636317
6209
Bạn có thể tính toán
chính xác lượng CO2 bạn thải ra,
11:07
and then you will be givenđược
optionslựa chọn to reducegiảm.
198
642550
3318
và sau đó nhận được
các giải pháp để giảm thiểu.
Và khi được tung ra thị trường
vào tháng Năm,
11:10
And by the time the moviebộ phim
comesđến out in MayCó thể,
199
645892
3197
nó sẽ được nâng cấp lên phiên bản 2.0,
11:13
this will be updatedcập nhật to 2.0,
200
649113
1863
11:15
and we will have click-throughnhấp qua
purchasesmua hàng of offsetssự bù đắp.
201
651000
3434
cho phép chúng ta click chọn
việc mua bán những phần dư thừa ấy.
11:19
NextTiếp theo, considerxem xét makingchế tạo
your businesskinh doanh carbon-neutraltrung hoà cacbon.
202
655000
3222
Tiếp theo, cân nhắc đến việc kinh doanh
mang tính trung hòa carbon.
11:23
Again, some of us have donelàm xong that,
203
658246
1608
Một số đã thực hiện nó,
11:24
and it's not as hardcứng as you think.
204
659878
2006
và nó cũng không khó như các bạn nghĩ.
11:27
IntegrateTích hợp climatekhí hậu solutionscác giải pháp
into all of your innovationsđổi mới,
205
663196
4190
Kết hợp các giải pháp môi trường
trong tất cả các chiến lược đổi mới,
11:32
whetherliệu you are from the technologyCông nghệ,
206
667410
1913
dù bạn hoạt động trong ngành công nghệ,
11:34
or entertainmentsự giải trí, or designthiết kế
and architecturekiến trúc communitycộng đồng.
207
669347
3629
giải trí, hay trong cộng đồng thiết kế
và kiến trúc.
11:37
InvestĐầu tư sustainablybền vững.
208
673000
2043
Hãy đầu tư một cách bền vững.
11:39
MajoraMajora mentionedđề cập this.
209
675067
1689
Majora đã đề cập đến điều này.
11:42
Listen, if you have investedđầu tư moneytiền bạc
with managerscán bộ quản lý who you compensatebù lại
210
677248
6792
Nghe này, nếu chúng ta đầu tư tiền
vào những người quản lý mà bạn trả tiền
dựa trên hiệu quả làm công việc hàng năm,
11:48
on the basisnền tảng of theirhọ annualhàng năm performancehiệu suất,
211
684064
2717
11:51
don't ever again complainthan phiền
about quarterlyhàng quý reportbài báo cáo CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH managementsự quản lý.
212
686805
4912
thì đừng bao giờ phàn nàn về
những thông báo quản lý CEO theo quý.
11:57
Over time, people do
what you paytrả them to do.
213
692807
2556
Theo thời gian, họ sẽ làm việc
theo những gì bạn trả công cho họ.
12:01
And if they judgethẩm phán how much
they're going to get paidđã thanh toán
214
696736
4693
Và nếu họ xem xét việc
họ sẽ được trả bao nhiêu tiền
dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư,
12:06
on your capitalthủ đô that they'vehọ đã investedđầu tư,
215
701453
3300
12:09
baseddựa trên on the short-termthời gian ngắn returnstrả về,
216
704777
1943
dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn,
bạn sẽ nhận được
những quyết định ngắn hạn.
12:11
you're going to get short-termthời gian ngắn decisionsquyết định.
217
706744
2316
12:15
A lot more to be said about that.
218
710999
1613
Còn nhiều điều để nói về việc đó.
12:17
BecomeTrở thành a catalystchất xúc tác of changethay đổi.
219
712636
1746
Trở thành xúc tác cho sự thay đổi.
12:19
TeachGiảng dạy othersKhác, learnhọc hỏi about it,
talk about it.
220
714406
3635
Hãy dạy cho những người khác,
hãy học hỏi nó, nói về nó.
Bộ phim này là một phiên bản
làm thành phim của bản slideshow.
12:24
The moviebộ phim is a moviebộ phim versionphiên bản
of the slideshowtrình chiếu
221
719263
3405
Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia,
ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn.
12:27
I gaveđưa ra two nightsđêm agotrước,
exceptngoại trừ it's a lot more entertaininggiải trí.
222
722692
2919
Nó sẽ được trình chiếu vào tháng Năm.
12:31
And it comesđến out in MayCó thể.
223
726694
2147
12:34
ManyNhiều of you here have the opportunitycơ hội
to ensuređảm bảo that a lot of people see it.
224
729437
3961
Các bạn ở đây có cơ hội để bảo đảm rằng
có nhiều người sẽ xem nó.
12:39
ConsiderXem xét sendinggửi somebodycó ai to NashvilleNashville.
225
735106
3603
Hãy nghĩ đến việc gửi cho ai đó
ở Nashville.
12:44
PickLựa chọn well.
226
739390
1155
Chọn tốt đấy.
Và cá nhân tôi sẽ đào tạo cho những người
trình chiếu slideshow này --
12:46
And I am personallycá nhân going to trainxe lửa people
to give this slideshowtrình chiếu --
227
741381
4446
tái thích nghi, những câu chuyện cá nhân
rõ ràng sẽ được thay thế
12:50
re-purposedtái định, with some
of the personalcá nhân storiesnhững câu chuyện obviouslychắc chắn replacedthay thế
228
745851
4755
12:55
with a genericchung approachtiếp cận,
229
750630
2070
bằng một cách tiếp cận khái quát hơn,
và nó không chỉ là slide chiếu,
mà là điều nó truyền đạt.
12:57
and it's not just the slidesslide,
it's what they mean.
230
752724
2699
13:00
And it's how they linkliên kết togethercùng với nhau.
231
755447
1601
Và cách chúng liên kết với nhau.
Thế nên tôi sẽ cho thiết lập
một khóa học vào mùa hè này
13:01
And so I'm going to be conductingdẫn dắt
a coursekhóa học this summermùa hè
232
757072
4587
cho một nhóm gồm những người
được chọn từ các nhóm khác nhau
13:06
for a groupnhóm of people that are
nominatedđược đề cử by differentkhác nhau folksfolks
233
761683
3835
để đưa nó đến với đại công chúng,
13:10
to come and then give it enen massemasse,
234
765542
2229
13:12
in communitiescộng đồng all acrossbăng qua the countryQuốc gia,
235
767795
2181
với các cộng đồng trên khắp đất nước.
13:14
and we're going to updatecập nhật the slideshowtrình chiếu
for all of them everymỗi singleĐộc thân weektuần,
236
770000
4665
và chúng ta sẽ cập nhật bản slidesow này
cho tất cả họ vào mỗi tuần,
13:19
to keep it right on the cuttingcắt edgecạnh.
237
774689
3031
để giúp họ lúc nào cũng có
những thông tin mới nhất.
Tôi sẽ làm việc với Larry Lessig
trong quá trình sản suất
13:22
WorkingLàm việc with LarryLarry LessigLessig, it will be,
somewheremột vài nơi in that processquá trình,
238
777744
3881
13:26
postedđã đăng with toolscông cụ
and limited-usesử dụng hạn chế copyrightsbản quyền,
239
781649
4835
để đăng tải các công cụ và các điều luật
về bản quyền hạn chế sử dụng,
13:31
so that youngtrẻ people can remixremix it
and do it in theirhọ ownsở hữu way.
240
786508
5468
để giới trẻ có thể remix nó
và sử dụng nó theo cách của riêng chúng.
13:36
(ApplauseVỗ tay)
241
792000
3146
(Vỗ tay)
13:39
Where did anybodybất kỳ ai get the ideaý kiến
242
795170
1490
Nơi nào mà ai cũng nghĩ rằng
bạn nên giữ mình
khỏi sự ảnh hưởng của chính trị?
13:41
that you oughtnên to stayở lại
arm'scánh tay lengthchiều dài from politicschính trị?
243
796684
2352
13:43
It doesn't mean
that if you're a RepublicanĐảng Cộng hòa,
244
799060
2090
Điều đó không có nghĩa
nếu bạn là Đảng viên Cộng hòa,
thì tôi sẽ cố thuyết phục bạn
theo Đảng Dân chủ.
13:45
that I'm tryingcố gắng to convincethuyết phục you
to be a DemocratĐảng dân chủ.
245
801174
2324
13:48
We need RepublicansĐảng Cộng hòa as well.
246
803935
1505
Chúng tôi cũng cần họ nữa.
Đây đã từng là một vấn đề song phương,
13:50
This used to be a bipartisanlưỡng đảng issuevấn đề,
247
805464
2009
13:52
and I know that
in this groupnhóm it really is.
248
807497
2457
và tôi biết rằng nhóm cộng đồng này
là như thế.
13:54
BecomeTrở thành politicallychính trị activeđang hoạt động.
249
809978
1552
Hãy là nhà hoạt động chính trị.
Hãy làm cho các công việc dân chủ
có thể hoạt động theo cách của nó.
13:56
Make our democracydân chủ work the way
it's supposedgiả định to work.
250
811554
2873
Hãy ủng hộ ý tưởng đóng khí thải CO2 --
13:59
SupportHỗ trợ the ideaý kiến of cappinggiới hạn
carboncarbon dioxidedioxide emissionsphát thải --
251
814753
5549
14:05
globaltoàn cầu warmingsự nóng lên pollutionsự ô nhiễm --
and tradingthương mại it.
252
820326
2015
sự ô nhiễm ấm lên toàn cầu --
và kinh doanh nó.
14:07
Here'sĐây là why: as long as the UnitedVương StatesTiểu bang
is out of the worldthế giới systemhệ thống,
253
822365
4611
Đây là lý do tại sao: cho đến khi nước Mỹ
vẫn còn nằm ngoài hệ thống thế giới,
14:11
it's not a closedđóng systemhệ thống.
254
827000
1668
nó không phải là một hệ thống khép kín.
Khi nó trở thành một hệ thống khép kín,
với sự tham gia của Mỹ,
14:13
OnceMột lần it becomestrở thành a closedđóng systemhệ thống,
with U.S. participationsự tham gia,
255
828692
4047
thì mọi người đều là
thành viên ban quản trị --
14:17
then everybodymọi người
who'sai on a boardbảng of directorsgiám đốc --
256
832763
2223
14:19
how manynhiều people here
servephục vụ on the boardbảng of directorsgiám đốc
257
835010
2989
có bao nhiêu người ở đây
nằm trong ban quản trị
của một tổ chức nào đó?
14:22
of a corporationtập đoàn?
258
838023
1254
14:25
OnceMột lần it's a closedđóng systemhệ thống,
259
840415
1426
Khi nó trở nên khép kín,
14:26
you will have legalhợp pháp liabilitytrách nhiệm pháp lý
if you do not urgethúc giục your CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
260
841865
6237
bạn sẽ có quyền hợp pháp
để thúc ép CEO của mình
14:32
to get the maximumtối đa incomethu nhập from reducinggiảm
and tradingthương mại the carboncarbon emissionsphát thải
261
848126
4127
tăng tối đa nguồn thu từ việc giảm thiểu
và việc kinh doanh gây khí thải carbon
14:37
that can be avoidedtránh.
262
852277
1309
có thể tránh được.
14:38
The marketthị trường will work
to solvegiải quyết this problemvấn đề --
263
853610
2665
Thị trường sẽ giúp giải quyết
vấn đề này --
14:43
if we can accomplishhoàn thành this.
264
858949
2217
nếu chúng ta có thể thực hiện nó.
Hãy giúp chiến dịch vận động cộng đồng
sẽ bắt đầu vào mùa xuân này.
14:47
Help with the masskhối lượng persuasionthuyết phục campaignchiến dịch
that will startkhởi đầu this springmùa xuân.
265
862434
3385
Chúng ta phải đổi
cách suy nghĩ của người Mỹ.
14:50
We have to changethay đổi the mindstâm trí
of the AmericanNgười Mỹ people.
266
865843
2508
14:53
Because presentlyhiện nay, the politicianschính trị gia
do not have permissionsự cho phép
267
868375
2759
Bởi vì hiện nay, các nhà chính trị
không có quyền
14:55
to do what needsnhu cầu to be donelàm xong.
268
871158
1919
để thực hiện điều cần phải làm.
14:58
And in our modernhiện đại countryQuốc gia, the rolevai trò
of logiclogic and reasonlý do no longerlâu hơn includesbao gồm
269
873355
5454
Và tại đất nước hiện đại này,
vai trò của logic và lý lẽ không còn được
cân nhắc giữa của cải và quyền lực
theo cách nó từng.
15:03
mediatinglàm trung gian betweengiữa wealthsự giàu có and powerquyền lực
the way it onceMột lần did.
270
878833
2954
Giờ là các đoạn quảng cáo ngắn, nóng hổi,
30 giây, 28 giây lặp đi lặp lại.
15:06
It's now repetitionsự lặp đi lặp lại of shortngắn, hot-buttonnút nóng,
30-second, 28-second televisiontivi adsQuảng cáo.
271
881811
5560
15:12
We have to buymua a lot of those adsQuảng cáo.
272
887395
1858
Chúng ta phải mua rất nhiều
các kiểu quảng cáo đó.
Hãy đặt lại tên cho hiện tượng
ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất.
15:15
Let's re-brandtái thương hiệu globaltoàn cầu warmingsự nóng lên,
as manynhiều of you have suggestedgợi ý.
273
890221
4310
15:19
I like "climatekhí hậu crisiskhủng hoảng"
insteadthay thế of "climatekhí hậu collapsesự sụp đổ,"
274
894555
2869
Tôi thích "khủng hoảng khí hậu"
hơn "sự sụp đổ của khí hậu,"
15:22
but again, those of you
who are good at brandingxây dựng thương hiệu,
275
897448
2327
nhưng dù sao thì
các bạn cũng giỏi điều đó hơn.
15:24
I need your help on this.
276
899799
1405
Tôi cần các bạn giúp về chuyện đó.
15:26
SomebodyAi đó said the testthử nghiệm
we're facingđối diện now, a scientistnhà khoa học told me,
277
901768
4100
Một số người bảo thử thách mà chúng ta
đang đối mặt, một nhà khoa học đã bảo tôi,
là việc liệu sự kết hợp giữa
một ngón tay cái để cầm
15:30
is whetherliệu the combinationsự phối hợp
of an opposableđối nghịch nhau thumbngón tay cái
278
905892
3084
15:33
and a neocortextân tràng is a viablekhả thi combinationsự phối hợp.
279
909000
2817
và một tân vỏ não (neocortex)
có phải là sự kết hợp khả thi.
15:36
(LaughterTiếng cười)
280
911947
1499
(Cười)
15:38
That's really truethật.
281
913825
1557
Điều đó rất đúng.
15:42
I said the other night,
and I'll repeatnói lại now:
282
918160
3400
Tôi đã trình bày điều này vào đêm trước,
và giờ tôi sẽ lặp lại lần nữa:
nó không phải là vấn đề chính trị.
15:46
this is not a politicalchính trị issuevấn đề.
283
921584
2165
Một lần nữa, với các Đảng viên Cộng hòa --
không nên xem nó là vấn đề đảng phái.
15:48
Again, the RepublicansĐảng Cộng hòa here --
this shouldn'tkhông nên be partisanđảng phái.
284
923773
5539
15:54
You have more influenceảnh hưởng
than some of us who are DemocratsĐảng dân chủ do.
285
929336
3640
Bạn có nhiều ảnh hưởng hơn
một số các Đảng viên Dân chủ.
Đây là cơ hội.
15:58
This is an opportunitycơ hội.
286
933421
1476
Không chỉ thế, nhưng còn kết nối
các ý tưởng ở đây,
15:59
Not just this, but connectedkết nối
to the ideasý tưởng that are here,
287
934921
4852
16:04
to bringmang đến more coherencesự gắn kết to them.
288
939797
1928
và làm cho chúng gắn bó chặt chẽ hơn.
16:07
We are one.
289
942495
1166
Chúng ta là một.
16:08
Thank you very much, I appreciateđánh giá it.
290
944065
2335
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Tôi rất cảm kích.
(Vỗ tay)
16:11
(ApplauseVỗ tay)
291
946424
6242
Translated by Nguyen Cao
Reviewed by Phu M. Dinh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Al Gore - Climate advocate
Nobel Laureate Al Gore focused the world’s attention on the global climate crisis. Now he’s showing us how we’re moving towards real solutions.

Why you should listen

Former Vice President Al Gore is co-founder and chairman of Generation Investment Management. While he’s is a senior partner at Kleiner Perkins Caufield & Byers, and a member of Apple, Inc.’s board of directors, Gore spends the majority of his time as chair of The Climate Reality Project, a nonprofit devoted to solving the climate crisis.

He is the author of the bestsellers Earth in the Balance, An Inconvenient Truth, The Assault on Reason, Our Choice: A Plan to Solve the Climate Crisis, and most recently, The Future: Six Drivers of Global Change. He is the subject of the Oscar-winning documentary An Inconvenient Truth and is the co-recipient, with the Intergovernmental Panel on Climate Change, of the Nobel Peace Prize for 2007 for “informing the world of the dangers posed by climate change.”

Gore was elected to the U.S. House of Representatives in 1976, 1978, 1980 and 1982 and the U.S. Senate in 1984 and 1990. He was inaugurated as the 45th Vice President of the United States on January 20, 1993, and served eight years.

More profile about the speaker
Al Gore | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee