ABOUT THE SPEAKER
Eric Dishman - Social scientist
Eric Dishman does health care research for Intel -- studying how new technology can solve big problems in the system for the sick, the aging and, well, all of us.

Why you should listen

Eric Dishman is an Intel Fellow and general manager of Intel's Health Strategy & Solutions Group. He founded the product research and innovation team responsible for driving Intel’s worldwide healthcare research, new product innovation, strategic planning, and health policy and standards activities.

Dishman is recognized globally for driving healthcare reform through home and community-based technologies and services, with a focus on enabling independent living for seniors. His work has been featured in The New York Times, Washington Post and Businessweek, and The Wall Street Journal named him one of “12 People Who Are Changing Your Retirement.” He has delivered keynotes on independent living for events such as the annual Consumer Electronics Show, the IAHSA International Conference and the National Governors Association. He has published numerous articles on independent living technologies and co-authored government reports on health information technologies and health reform.

He has co-founded organizations devoted to advancing independent living, including the Technology Research for Independent Living Centre, the Center for Aging Services Technologies, the Everyday Technologies for Alzheimer’s Care program, and the Oregon Center for Aging & Technology.

More profile about the speaker
Eric Dishman | Speaker | TED.com
TED@Intel

Eric Dishman: Health care should be a team sport

Eric Dishman: Chăm sóc sức khỏe nên là một môn thể thao đồng đội

Filmed:
1,053,887 views

Khi Eric Dishman học đại học, các bác sỹ đã nói với anh rằng anh có 2 đến 3 năm để sống. Điều đó xảy ra đã lâu. Một chẩn đoán đã được sửa chữa và một cuộc cấy ghép sau đó, Dishman đặt kinh nghiệm bản thân và chuyên môn của mình vào vị trí chuyên gia công nghệ y tế hàng đầu để đề xuất một số ý tưởng táo bạo cho sự chăm sóc sức khỏe tái tạo -- bằng cách đưa bệnh nhân tới trung tâm của một nhóm điều trị. (Quay tại TED@Intel)
- Social scientist
Eric Dishman does health care research for Intel -- studying how new technology can solve big problems in the system for the sick, the aging and, well, all of us. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
I want to sharechia sẻ some personalcá nhân friendsbạn bè and storiesnhững câu chuyện with you
0
1243
3952
Tôi muốn chia sẻ với các bạn về một vài người bạn và một vài câu chuyện
00:17
that I've actuallythực ra never talkednói chuyện about in publiccông cộng before
1
5195
2037
mà tôi thật ra chưa bao giờ nói trước công chúng trước đây
00:19
to help illustrateMinh họa the ideaý kiến
2
7232
2360
để giúp minh họa cho ý tưởng
00:21
and the need and the hopemong
3
9592
1919
và nhu cầu và hy vọng
00:23
for us to reinventtái our healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống around the worldthế giới.
4
11511
3282
để chúng ta tái tạo lại hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta trên toàn thế giới.
00:26
Twenty-fourHai mươi bốn yearsnăm agotrước, I had -- a sophomoreThứ hai in collegetrường đại học,
5
14793
3387
24 năm trước đây, tôi - một sinh viên năm thứ hai đại học,
00:30
I had a seriesloạt of faintingngất spellsphép thuật. No alcoholrượu was involvedcó tính liên quan.
6
18180
2822
đã liên tục bị ngất xỉu. Không liên quan đến rượu.
00:33
And I endedđã kết thúc up in studentsinh viên healthSức khỏe,
7
21002
2931
Và tôi đã đến trung tâm sức khỏe sinh viên,
00:35
and they ranchạy some labworklabwork and cameđã đến back right away,
8
23933
2169
và họ làm một số thí nghiệm và quay trở lại ngay,
00:38
and said, "KidneyThận problemscác vấn đề."
9
26102
2173
và nói rằng "Thận có vấn đề".
00:40
And before I knewbiết it, I was involvedcó tính liên quan and thrownném into
10
28275
3450
Và trước khi tôi biết được điều đó, tôi đã bị đưa vào
00:43
this sixsáu monthstháng of testskiểm tra and trialsthử nghiệm and tribulationsphiền toái
11
31725
3220
chuỗi 6 tháng kiểm tra, thử nghiệm và đau khổ
00:46
with sixsáu doctorsbác sĩ acrossbăng qua two hospitalsbệnh viện
12
34945
2684
với 6 bác sỹ của 2 bệnh viện
00:49
in this clashsự xung đột of medicalY khoa titanskhổng lồ
13
37629
2696
trong cuộc đụng độ nảy lửa về y tế
00:52
to figurenhân vật out which one of them was right
14
40325
2044
để tìm ra ai trong số họ đã đúng
00:54
about what was wrongsai rồi with me.
15
42369
2464
về vấn đề bệnh tật của tôi.
00:56
And I'm sittingngồi in a waitingđang chờ đợi roomphòng some time latermột lát sau for an ultrasoundthiết bị siêu âm,
16
44833
3273
Và (khi) tôi đang ngồi ở phòng chờ vào một thời gian sau, để siêu âm,
01:00
and all sixsáu of these doctorsbác sĩ actuallythực ra showchỉ up in the roomphòng at onceMột lần,
17
48106
2823
rồi tất cả 6 bác sỹ xuất hiện trong phòng cũng một lúc,
01:02
and I'm like, "Uh oh, this is badxấu newsTin tức."
18
50929
4352
và tôi có vẻ như là, "Chết rồi, tin xấu đây".
01:07
And theirhọ diagnosischẩn đoán was this:
19
55281
1563
Và chẩn đoán của họ là:
01:08
They said, "You have two rarehiếm kidneythận diseasesbệnh tật
20
56844
1910
Họ nói rằng, "Anh bị hai căn bệnh về thận hiếm gặp
01:10
that are going to actuallythực ra destroyhủy hoại your kidneysthận eventuallycuối cùng,
21
58754
2681
thực sự đang phá hủy thận của anh đến tận cùng,
01:13
you have cancer-likegiống như bệnh ung thư cellstế bào in your immunemiễn dịch systemhệ thống
22
61435
2537
anh có các tế bào giống tế bào ung thư trong hệ thống miễn dịch của cậu
01:15
that we need to startkhởi đầu treatmentđiều trị right away,
23
63972
1917
mà chúng tôi cần phải bắt đầu điều trị ngay,
01:17
and you'llbạn sẽ never be eligibleđủ điều kiện for a kidneythận transplantcấy ghép,
24
65889
2457
và anh sẽ không bao giờ có đủ điều kiện cho một cuộc cấy ghép thận,
01:20
and you're not likelycó khả năng to livetrực tiếp more than two or threesố ba yearsnăm."
25
68346
3419
và anh sẽ không có khả năng sống nhiều hơn 2 hoặc 3 năm nữa".
01:23
Now, with the gravitynghiêm trọng of this doomsdayNgày tận thế diagnosischẩn đoán,
26
71765
2964
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này,
01:26
it just suckedbị hút me in immediatelyngay,
27
74729
2400
nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức,
01:29
as if I beganbắt đầu preparingchuẩn bị myselfriêng tôi as a patientbệnh nhân
28
77129
2642
như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân
01:31
to diechết accordingtheo to the schedulekế hoạch that they had just givenđược to me,
29
79771
4097
sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi,
01:35
untilcho đến I metgặp a patientbệnh nhân namedđặt tên VernaVerna in a waitingđang chờ đợi roomphòng,
30
83868
2640
cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ,
01:38
who becameđã trở thành a dearkính thưa friendngười bạn, and she grabbednắm lấy me one day
31
86508
2058
người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi
01:40
and tooklấy me off to the medicalY khoa librarythư viện
32
88566
1994
và đưa tôi tới thư viện y khoa
01:42
and did a bunch of researchnghiên cứu on these diagnoseschẩn đoán and these diseasesbệnh tật,
33
90560
2934
và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này,
01:45
and said, "EricEric, these people who get this
34
93494
2520
và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này
01:48
are normallybình thường in theirhọ '70s and '80s.
35
96014
1948
thường vào những năm 70 và 80.
01:49
They don't know anything about you. WakeTrỗi dậy up.
36
97962
3111
Họ không biết chút gì về cậu. Hãy tỉnh táo lại.
01:53
Take controlđiều khiển of your healthSức khỏe and get on with your life."
37
101073
3122
Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu."
01:56
And I did.
38
104195
1542
Và tôi đã làm.
01:57
Now, these people makingchế tạo these proclamationstuyên bố to me
39
105737
2360
Những người đưa ra những tuyên bố này với tôi
02:00
were not badxấu people.
40
108097
1326
không phải là những người xấu.
02:01
In factthực tế, these professionalschuyên gia were miraclephép màu workerscông nhân,
41
109423
2561
Thực tế, những chuyên gia này là những người lao động tuyệt vời
02:03
but they're workingđang làm việc in a flawedthiếu sót, expensiveđắt systemhệ thống that's setbộ up the wrongsai rồi way.
42
111984
4066
nhưng họ đang làm việc trong một hệ thống thiếu sót, đắt tiền và được thiết lập sai.
02:08
It's dependentphụ thuộc on hospitalsbệnh viện and clinicsphòng khám for our everymỗi carequan tâm need.
43
116050
3255
Nó phụ thuộc vào các bệnh viện, các phòng khám đa khoa cho mọi nhu cầu chăm sóc của chúng ta.
02:11
It's dependentphụ thuộc on specialistschuyên gia who just look at partscác bộ phận of us.
44
119305
3667
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
02:14
It's dependentphụ thuộc on guessworkphỏng đoán of diagnoseschẩn đoán and drugthuốc uống cocktailscocktail,
45
122972
3915
Nó phụ thuộc vào các phỏng đoán chẩn đoán và phối hợp các loại thuốc,
02:18
and so something eitherhoặc workscông trinh or you diechết.
46
126887
2600
và vì vậy nó có thể có tác dụng hoặc bạn sẽ chết.
02:21
And it's dependentphụ thuộc on passivethụ động patientsbệnh nhân
47
129487
4208
Và nó phụ thuộc vào các bệnh nhân bị động
02:25
who just take it and don't askhỏi any questionscâu hỏi.
48
133695
3762
những người chỉ chấp nhận và không hỏi bất cứ câu hỏi nào.
02:29
Now the problemvấn đề with this modelmô hình
49
137457
1562
Bây giờ vấn đề với mô hình này
02:31
is that it's unsustainablekhông bền vững globallytoàn cầu.
50
139019
2486
đó là nó không bền vững trên toàn cầu.
02:33
It's unaffordablekhả năng chi trả globallytoàn cầu.
51
141505
1954
Nó không có khả năng chi trả trên toàn cầu.
02:35
We need to inventphát minh what I call a personalcá nhân healthSức khỏe systemhệ thống.
52
143459
3487
Chúng ta cần phát mình ra một hệ thống mà tôi gọi là hệ thống sức khỏe cá nhân.
02:38
So what does this personalcá nhân healthSức khỏe systemhệ thống look like,
53
146946
2323
Vậy thì hệ thống sức khỏe cá nhân trông như thế nào,
02:41
and what newMới technologiescông nghệ and rolesvai trò is it going to entailđòi hỏi?
54
149269
5041
và nó đòi hỏi những công nghệ và vai trò nào?
02:46
Now, I'm going to startkhởi đầu by actuallythực ra sharingchia sẻ with you
55
154310
2153
Bây giờ, tôi sẽ thực sự bắt đầu chia sẻ với các bạn
02:48
a newMới friendngười bạn of minetôi, LibbyLibby,
56
156463
1896
một người bạn mới của tôi, Libby,
02:50
somebodycó ai I've becometrở nên quitekhá attachedđính kèm to over the last sixsáu monthstháng.
57
158359
2714
một người mà tôi đã khá thân thiết sau hơn 6 tháng qua.
02:53
This is LibbyLibby, or actuallythực ra, this is an ultrasoundthiết bị siêu âm imagehình ảnh of LibbyLibby.
58
161073
3876
Đây là Libby, hay thực sự, đây là một hình ảnh siêu âm của Libby.
02:56
This is the kidneythận transplantcấy ghép I was never supposedgiả định to have.
59
164949
2871
Đây là cấy ghép thận mà tôi đã không bao giờ được phép có.
02:59
Now, this is an imagehình ảnh that we shotbắn a couplevợ chồng of weekstuần agotrước for todayhôm nay,
60
167820
3851
Đây là hình ảnh mà chúng tôi đã chụp vài tuần trước để cho ngày hôm nay,
03:03
and you'llbạn sẽ noticeđể ý, on the edgecạnh of this imagehình ảnh,
61
171671
1940
và bạn sẽ nhận ra, ở góc của bức ảnh này,
03:05
there's some darktối spotsđiểm there, which was really concerningcó liên quan to me.
62
173611
2909
có một vài chấm tối màu, thực sự làm tôi lo ngại.
03:08
So we're going to actuallythực ra do a livetrực tiếp examkỳ thi
63
176520
2529
Cho nên chúng ta thực sự sẽ làm một bài kiểm tra trực tiếp
03:11
to sortsắp xếp of see how Libby'sCủa Libby doing.
64
179049
1375
để xem Libby đang thế nào.
03:12
This is not a wardrobetủ quần áo malfunctionsự cố. I have to take my beltthắt lưng off here.
65
180424
2718
Đây không phải là sự cố quần áo. Tôi phải tháo thắt lưng của tôi ở đây.
03:15
Don't you in the fronttrước mặt rowhàng worrylo or anything.
66
183142
2134
Các bạn ở hàng ghế đầu không cần lo lắng hay bất cứ điều gì cả.
03:17
(LaughterTiếng cười)
67
185276
1282
(Cười)
03:18
I'm going to use a devicethiết bị from a companyCông ty calledgọi là MobisanteMobisante.
68
186558
3727
Tôi sẽ sử dụng thiết bị từ một công ty có tên gọi Mobisante.
03:22
This is a portablexách tay ultrasoundthiết bị siêu âm.
69
190285
1474
Đây là máy siêu âm xách tay.
03:23
It can plugphích cắm into a smartphoneđiện thoại thông minh. It can plugphích cắm into a tabletmáy tính bảng.
70
191759
2543
Nó có thể cắm vào một cái điện thoại cảm ứng. Nó có thể cắm vào máy tính bảng.
03:26
MobisanteMobisante is up in RedmondRedmond, WashingtonWashington,
71
194302
2130
Mobisante nằm ở Redmond, Washington,
03:28
and they kindlyvui lòng trainedđào tạo me to actuallythực ra do this on myselfriêng tôi.
72
196432
3650
và họ đã vui vẻ hướng dẫn tôi cách tự siêu âm trên người mình.
03:32
They're not approvedtán thành to do this. PatientsBệnh nhân are not approvedtán thành to do this.
73
200082
2205
Họ không được chấp nhận để làm điều này. Bệnh nhân không được chấp nhận để làm việc này.
03:34
This is a conceptkhái niệm demogiới thiệu, so I want to make that cleartrong sáng.
74
202287
2811
Đây chỉ là một bản giới thiệu khái niệm, tôi muốn làm rõ điều đó.
03:37
All right, I gottagotta gelgel up.
75
205098
1087
Tốt rồi, tôi đã xoa gel xong.
03:38
Now the people in the fronttrước mặt rowhàng are very nervouslo lắng. (LaughterTiếng cười)
76
206185
4451
Bây giờ những người ở hàng ghế đầu đang rất lo lắng.
(Cười)
03:42
And I want to actuallythực ra introducegiới thiệu you to DrTiến sĩ. BatiukBatiuk,
77
210636
4045
Và tôi muốn giới thiệu bác sỹ Batiuk với các bạn,
03:46
who'sai anotherkhác friendngười bạn of minetôi.
78
214681
1447
một người bạn khác của tôi.
03:48
He's up in LegacyDi sản Good SamaritanSamaritan HospitalBệnh viện in PortlandPortland, OregonOregon.
79
216128
3886
Ông ấy làm việc ở bệnh viện Legacy Good Samaritan (Gia tài Người làm phúc) ở Portland, Oregon.
03:52
So let me just make sure. Hey, DrTiến sĩ. BatiukBatiuk. Can you hearNghe me okay?
80
220014
3494
Hãy để tôi chắc chắn. Chào bác sỹ Batiuk. Ông nghe tôi rõ chứ?
03:55
And actuallythực ra, can you see LibbyLibby?
81
223508
2176
Và thực tế, ông có nhìn thấy Libby không?
03:57
ThomasThomas BatuikBatuik: HiChào bạn there, EricEric.
82
225684
1178
Thomas Batiuk: Chào Eric.
03:58
You look busybận. How are you?
83
226862
1245
Cậu trông có vẻ bận. Cậu có khỏe không?
04:00
EricEric DishmanDishman: I'm good. I'm just takinglấy my clothesquần áo off
84
228107
2728
Eric Dishman: Tôi khỏe. Chỉ là tôi đang tháo đồ
04:02
in fronttrước mặt of a fewvài hundredhàng trăm people. It's wonderfulTuyệt vời.
85
230835
2569
trước khoảng vài trăm người thôi. Thật tuyệt.
04:05
So I just wanted to see, is this the imagehình ảnh you need to get?
86
233404
4657
Tôi chỉ muốn biết, đây có phải là hình ảnh ông cần xem?
04:10
And I know you want to look and see if those spotsđiểm are still there.
87
238061
3737
Và tôi biết ông muốn nhìn và xem liệu những chấm đen có còn ở đó không.
04:13
TBTB: Okay. Well let's scanquét around a little bitbit here,
88
241798
2729
TB: Ok. Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây,
04:16
give me a layđặt nằm of the landđất đai.
89
244527
1275
cho tôi vị trí của nó.
04:17
EDED: All right.TBTB: Okay. TurnBật it a little bitbit insidephía trong,
90
245802
3516
ED: Được rồi. TB: Ok. Quay vào trong một chút,
04:21
a little bitbit towardđối với the middleở giữa for me.
91
249318
2400
một chút hướng về góc giữa cho tôi.
04:23
Okay, that's good. How about up a little bitbit?
92
251718
4796
Ok, tốt lắm. Lên trên một chút xem nào
04:28
Okay, freezeĐông cứng that imagehình ảnh. That's a good one for me.
93
256514
3050
Ok, giữ nguyên hình ảnh đó. Hình ảnh đó tốt đối với tôi.
04:31
EDED: All right. Now last weektuần, when I did this,
94
259564
2687
ED: Tốt rồi. Như vậy tuần trước, khi tôi siêu âm,
04:34
you had me measuređo that spotnơi to the right.
95
262251
2801
ông đã đo cho tôi khoảng cách điểm đó sang bên phải.
04:37
Should I do that again?
96
265052
1687
Tôi có nên làm lại không?
04:38
TBTB: Yeah, let's do that.
97
266739
1044
TB: Được, anh làm đi.
04:39
EDED: All right. This is kindloại of hardcứng to do
98
267783
3304
ED: Được rồi. Kiểu làm này hơi khó
04:43
with one handtay on your bellybụng and one handtay on measuringđo lường,
99
271087
2171
với một tay trên bụng và một tay đang đo,
04:45
but I've got it, I think,
100
273258
1255
nhưng tôi nghĩ là tôi làm được rồi,
04:46
and I'll savetiết kiệm that imagehình ảnh and sendgửi it to you.
101
274513
2551
và tôi sẽ lưu hình ảnh đó và gửi cho ông.
04:49
So tell me a little bitbit about what this darktối spotnơi meanscó nghĩa.
102
277064
2472
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
04:51
It's not something I was very happyvui mừng about.
103
279536
2105
Nó không phải là điều mà tôi lấy làm vui vẻ cho lắm.
04:53
TBTB: ManyNhiều people after a kidneythận transplantcấy ghép
104
281641
1943
TB: Rất nhiều người sau phẫu thuật ghép thận
04:55
will developphát triển, xây dựng a little fluidchất lỏng collectionbộ sưu tập around the kidneythận.
105
283584
3268
sẽ có một sự tích nước nhỏ xung quanh thận.
04:58
MostHầu hết of the time it doesn't createtạo nên any kindloại of mischiefnghịch ngợm,
106
286852
3281
Phần lớn thời gian nó không tạo ra bất kỳ mối nguy hại nào,
05:02
but it does warrantđảm bảo looking at,
107
290133
2408
nhưng nó cần bảo đảm được xem xét,
05:04
so I'm happyvui mừng we'vechúng tôi đã got an opportunitycơ hội to look at it todayhôm nay,
108
292541
2975
vì vậy tôi rất vui vì chúng ta có cơ hội để xem xét nó ngày hôm nay,
05:07
make sure that it's not growingphát triển, it's not creatingtạo any problemscác vấn đề.
109
295516
2928
đảm bảo rằng nó không phát triển lên, nó không tạo ra bất cứ vấn đề nào.
05:10
BasedDựa trên on the other imageshình ảnh we have,
110
298444
2216
Dựa trên những hình ảnh khác mà chúng ta đã có,
05:12
I'm really happyvui mừng how it looksnhìn todayhôm nay.
111
300660
2384
tôi rất vui mừng khi nhìn thấy nó trông thế nào hôm nay.
05:15
EDED: All right. Well, I guessphỏng đoán we'lltốt doublegấp đôi checkkiểm tra it when I come in.
112
303044
2397
ED: Tốt rồi. Ồ, tôi đoán là chúng ta sẽ kiểm tra lại lần nữa khi tôi đến khám.
05:17
I've got my sixsáu monththáng biopsysinh thiết in a couplevợ chồng of weekstuần,
113
305441
2565
Tôi đã có sinh thiết 6 tháng trong một vài tuần,
05:20
and I'm going to let you do that in the clinicphòng khám bệnh,
114
308006
1709
và tôi sẽ để cho ông kiểm tra ở phòng khám,
05:21
because I don't think I can do that one on myselfriêng tôi.
115
309715
2440
vì tôi không nghĩ là tôi có thể tự làm được.
05:24
TBTB: Good choicelựa chọn.EDED: All right, thankscảm ơn, DrTiến sĩ. BatiukBatiuk.
116
312155
2645
TB: Lựa chọn tốt lắm. ED: Được rồi, cảm ơn ông, bác sỹ Batiuk.
05:26
All right. So what you're sortsắp xếp of seeingthấy here
117
314800
2131
Tốt rồi. Như vậy điều mà các bạn phần nào được nhìn thấy ở đây
05:28
is an examplethí dụ of disruptivegây rối technologiescông nghệ,
118
316931
2108
là một ví dụ của các công nghệ đột phá,
05:31
of mobiledi động, socialxã hội and analyticphân tích technologiescông nghệ.
119
319039
3196
của các công nghệ di động, xã hội và phân tích.
05:34
These are the foundationscơ sở of what's going to make personalcá nhân healthSức khỏe possiblekhả thi.
120
322235
2911
Đây là những nền tảng của cái sẽ tạo nên sự có thể của sức khỏe cá nhân.
05:37
Now there's really threesố ba pillarstrụ cột
121
325146
2585
Bây giờ có ba trụ cột
05:39
of this personalcá nhân healthSức khỏe I want to talk to you about now,
122
327731
1897
của sức khỏe cá nhân mà tôi muốn nói với các bạn,
05:41
and it's carequan tâm anywhereở đâu, carequan tâm networkingmạng lưới and carequan tâm customizationtuỳ biến.
123
329628
3792
và nó chăm sóc ở bất cứ nơi đâu, chăm sóc theo hệ thống và tùy biến chăm sóc.
05:45
And you just saw a little bitbit of the first two
124
333420
1683
Và bạn chỉ mới nhìn thấy một phần nhỏ của hai cái đầu tiên
05:47
with my interactionsự tương tác with DrTiến sĩ. BatiukBatiuk.
125
335103
1541
với sự tương tác của tôi với bác sỹ Batiuk.
05:48
So let's startkhởi đầu with carequan tâm anywhereở đâu.
126
336644
2880
Vậy hãy cùng bắt đầu với chăm sóc ở bất cứ nơi đâu.
05:51
HumansCon người inventedphát minh the ideaý kiến of hospitalsbệnh viện and clinicsphòng khám
127
339524
2728
Loài người đã phát mình ra ý tưởng về các bệnh viện và phòng khám
05:54
in the 1780s. It is time to updatecập nhật our thinkingSuy nghĩ.
128
342252
3900
vào những năm 1780. Đã đến lúc cập nhật suy nghĩ của chúng ta.
05:58
We have got to untetheruntether cliniciansbác sĩ and patientsbệnh nhân
129
346152
3494
Chúng ta phải gỡ bỏ quan hệ giữa các thầy thuốc lâm sàng và các bệnh nhân
06:01
from the notionkhái niệm of travelingđi du lịch to a specialđặc biệt
130
349646
2618
từ khái niệm đi đến một nơi đặc biệt
06:04
bricks-and-mortargạch và vữa placeđịa điểm for all of our carequan tâm,
131
352264
2580
cụ thể nào đó cho các dịch vụ chăm sóc của chúng ta,
06:06
because these placesnơi are oftenthường xuyên the wrongsai rồi tooldụng cụ,
132
354844
2301
vì những nơi này thường có các dụng cụ sai,
06:09
and the mostphần lớn expensiveđắt tooldụng cụ, for the jobviệc làm.
133
357145
2466
và đắt nhất, cho công việc.
06:11
And these are sometimesđôi khi unsafekhông an toàn placesnơi to sendgửi our sickestsickest patientsbệnh nhân,
134
359611
3552
Và thỉnh thoảng có một vài nơi không an toàn để gửi các bệnh nhân ốm yếu nhất của chúng ta đến,
06:15
especiallyđặc biệt in an erakỷ nguyên of superbugssuperbugs
135
363163
2137
đặc biệt là trong thời đại của các siêu khuẩn
06:17
and hospital-acquiredbệnh viện-mua infectionsnhiễm trùng.
136
365300
2116
và các bệnh nhiễm khuẩn bệnh viện.
06:19
And manynhiều countriesquốc gia are going to go bricklessbrickless from the startkhởi đầu
137
367416
2882
Và rất nhiều quốc gia đang chuẩn bị xây dựng phi cụ thể (brickless) từ ban đầu
06:22
because they're never going to be ablecó thể to affordđủ khả năng
138
370298
1966
vì họ không bao giờ có thể chi trả được
06:24
the mega-medicalplexesMega-medicalplexes that a lot of the restnghỉ ngơi of the worldthế giới has builtđược xây dựng.
139
372264
4520
các siêu mạng lưới y tế mà rất nhiều các nước khác đã xây dựng.
06:28
Now I personallycá nhân learnedđã học that hospitalsbệnh viện
140
376784
2756
Cá nhân tôi đã học được rằng bệnh viện
06:31
can be a very dangerousnguy hiểm placeđịa điểm at a youngtrẻ agetuổi tác.
141
379540
2516
có thể là một nơi rất nguy hiểm khi (tôi) còn nhỏ.
06:34
This was me in thirdthứ ba gradecấp.
142
382056
1840
Đây là tôi khi học năm lớp ba.
06:35
I brokeđã phá vỡ my elbowkhuỷu tay very seriouslynghiêm túc, had to have surgeryphẫu thuật,
143
383896
2416
Tôi đã bị gãy khuỷu tay một cách nghiêm trọng, cần phải phẫu thuật,
06:38
worriedlo lắng that they were going to actuallythực ra losethua the armcánh tay.
144
386312
2327
lo lắng về việc sẽ mất đi cánh tay.
06:40
RecoveringPhục hồi from the surgeryphẫu thuật in the hospitalbệnh viện, I get bedsoresbedsores.
145
388639
2936
Phục hồi sau cuộc phẫu thuật ở bệnh viện, tôi bị loét vì nằm liệt gường.
06:43
Those bedsoresbedsores becometrở nên infectedbị nhiễm bệnh,
146
391575
2233
Những vết loét này trở thành nhiễm trùng,
06:45
and they give me an antibiotickháng sinh which I endkết thúc up beingđang allergicdị ứng to,
147
393808
2936
và họ đưa cho tôi một loại thuốc kháng sinh mà cuối cùng tôi lại bị dị ứng,
06:48
and now my wholetoàn thể bodythân hình breaksnghỉ giải lao out,
148
396744
1951
và rồi toàn thân tôi đau nhức,
06:50
and now all of those becometrở nên infectedbị nhiễm bệnh.
149
398695
2560
và rồi tất cả chỗ này bị nhiễm trùng.
06:53
The longerlâu hơn I stayedở lại in the hospitalbệnh viện, the sickersicker I becameđã trở thành,
150
401255
2547
Tôi càng ở lâu trong bệnh viện, tôi càng ốm yếu hơn,
06:55
and the more expensiveđắt it becameđã trở thành,
151
403802
1585
và chi phí ngày càng đắt đỏ,
06:57
and this happensxảy ra to millionshàng triệu of people around the worldthế giới everymỗi yearnăm.
152
405387
3345
và điều này xảy ra với hàng triệu người trên khắp thế giới hàng năm.
07:00
The futureTương lai of personalcá nhân healthSức khỏe that I'm talkingđang nói about
153
408732
2343
Tương lai của sức khỏe cá nhân mà tôi đang nói đến
07:03
saysnói carequan tâm mustphải occurxảy ra at home as the defaultmặc định modelmô hình,
154
411075
4458
nói rằng việc chăm sóc sức khỏe nên diễn ra ở nhà như là một mô hình mặc định,
07:07
not in a hospitalbệnh viện or clinicphòng khám bệnh.
155
415533
1480
không phải là ở bệnh viện hay là phòng khám.
07:09
You have to earnkiếm được your way into those placesnơi
156
417013
1560
Bạn cần phải tìm được cách để đến được những nơi đó
07:10
by beingđang sickđau ốm enoughđủ to use that tooldụng cụ for the jobviệc làm.
157
418573
3566
bằng việc ốm đủ nặng để sử dụng các công cụ khám bệnh.
07:14
Now the smartphonesđiện thoại thông minh that we're alreadyđã carryingchở
158
422139
2106
Bây giờ những chiếc điện thoại di động mà chúng ta đang cầm
07:16
can clearlythông suốt have diagnosticchẩn đoán devicesthiết bị like ultrasoundssiêu âm pluggedcắm into them,
159
424245
3726
rõ ràng là có thể có các thiết bị chẩn đoán như siêu âm được cắm vào,
07:19
and a wholetoàn thể arraymảng of othersKhác, todayhôm nay,
160
427971
2171
và một loạt các thiết bị khác, ngày hôm nay,
07:22
and as sensingcảm nhận is builtđược xây dựng into these,
161
430142
1522
và khi cảm biến được xây dựng dựa trên những thứ đó,
07:23
we'lltốt be ablecó thể to do vitalquan trọng signsdấu hiệu monitorgiám sát
162
431664
2030
chúng ta sẽ có khả năng theo dõi các dấu hiệu quan trọng
07:25
and behavioralhành vi monitoringgiám sát like we'vechúng tôi đã never had before.
163
433694
2839
và việc theo dõi hành vi sẽ giống như là điều chúng ta chưa từng có trước đây.
07:28
ManyNhiều of us will have implantablesimplantables that will actuallythực ra look
164
436533
2552
Rất nhiều người trong chúng ta có bộ phận cấy ghép mà sẽ thực sự
07:31
real-timethời gian thực at what's going on with our bloodmáu chemistryhóa học
165
439085
2737
cần xem xét thực tế điều gì đang diễn ra với hóa chất trong máu
07:33
and in our proteinsprotein right now.
166
441822
2247
và trong các protein của chúng ta ngay lập tức.
07:36
Now the softwarephần mềm is alsocũng thế gettingnhận được smarterthông minh hơn, right?
167
444069
2695
Giờ đây các phần mềm cũng đang thông minh hơn phải không?
07:38
Think about a coachhuấn luyện viên, an agentĐại lý onlineTrực tuyến,
168
446764
3097
Hãy nghĩ về một huấn luyện viên, một đại diện (agent) trực tuyến,
07:41
that's going to help me do safean toàn self-caretự chăm sóc.
169
449861
2136
sẽ giúp tôi tự chăm sóc bản thân một cách an toàn.
07:43
That sametương tự interactionsự tương tác that we just did with the ultrasoundthiết bị siêu âm
170
451997
2305
Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm
07:46
will likelycó khả năng have real-timethời gian thực imagehình ảnh processingChế biến,
171
454302
2223
gần như có hình ảnh thời-gian-thực,
07:48
and the devicethiết bị will say, "Up, down, left, right,
172
456525
2145
và thiết bị sẽ nói, "Lên, xuống, trái, phải,
07:50
ahah, EricEric, that's the perfecthoàn hảo spotnơi to sendgửi that imagehình ảnh
173
458670
2656
à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh
07:53
off to your doctorBác sĩ."
174
461326
1849
tới bác sỹ của anh."
07:55
Now, if we'vechúng tôi đã got all these networkednối mạng devicesthiết bị
175
463175
2207
Bây giờ, nếu chúng ta có tất cả các thiết bị nối mạng
07:57
that are helpinggiúp us to do carequan tâm anywhereở đâu,
176
465382
2380
đang giúp chúng ta chăm sóc sức khỏe bất cứ nơi đâu,
07:59
it standsđứng to reasonlý do that we alsocũng thế need a teamđội
177
467762
1795
đó là lý do mà chúng ta cũng cần có một đội ngũ
08:01
to be ablecó thể to interacttương tác with all of that stuffđồ đạc,
178
469557
1987
có thể tương tác với tất cả những thứ đó,
08:03
and that leadsdẫn to the secondthứ hai pillartrụ cột I want to talk about,
179
471544
2621
và đội ngũ đó sẽ dẫn chúng ta tới cột trụ thứ 2 mà tôi muốn nói đến,
08:06
carequan tâm networkingmạng lưới.
180
474165
1572
hệ thống chăm sóc.
08:07
We have got to go beyondvượt ra ngoài this paradigmmô hình
181
475737
3146
Chúng ta phải vượt qua mô hình
08:10
of isolatedbị cô lập specialistschuyên gia doing partscác bộ phận carequan tâm
182
478883
3651
của các chuyên gia độc lập với các bộ phận chăm sóc
08:14
to multidisciplinaryđa ngành teamsđội doing personngười carequan tâm.
183
482534
4219
tới các đội ngũ đa ngành làm công tác chăm sóc sức khỏe cá nhân.
08:18
UncoordinatedUncoordinated carequan tâm todayhôm nay is expensiveđắt at besttốt,
184
486753
3396
Chăm sóc sức khỏe không có sự phối hợp là đắt đỏ nhất,
08:22
and it is deadlychết người at worsttệ nhất.
185
490149
2095
và nó là thứ tồi tệ nhất.
08:24
EightyTám mươi percentphần trăm of medicalY khoa errorslỗi are actuallythực ra causedgây ra
186
492244
2403
80% các sai lầm y tế thực sự bị gây ra
08:26
by communicationgiao tiếp and coordinationphối hợp problemscác vấn đề
187
494647
1948
bởi các vấn đề về thông tin liên lạc và phối hợp
08:28
amongstgiữa medicalY khoa teamđội memberscác thành viên.
188
496595
2321
giữa các thành viên trong đội ngũ y tế.
08:30
I had my ownsở hữu hearttim scaresợ hãi yearsnăm agotrước in graduatetốt nghiệp schooltrường học,
189
498916
2239
Tôi đã có nhiều năm tự mình cảm thấy đau tim khi ở trường đại học,
08:33
when we're underDưới treatmentđiều trị for the kidneythận,
190
501155
2114
khi chúng tôi đang trong quá trình điều trị thận,
08:35
and suddenlyđột ngột, they're like, "Oh, we think you have a hearttim problemvấn đề."
191
503269
2614
và thật bất ngờ, họ giống như là, "Chà, chúng tôi nghĩ là cậu có vấn đề về tim."
08:37
And I have these palpitationsđập nhanh that are showinghiển thị up.
192
505883
1885
Và tôi có những mạch đập hồi hộp được thể hiện.
08:39
They put me throughxuyên qua fivesố năm weekstuần of testskiểm tra --
193
507768
2506
Họ đưa tôi vào các đợt kiểm tra kéo dài 5 tuần --
08:42
very expensiveđắt, very scaryđáng sợ -- before the nursey tá finallycuối cùng noticesthông báo
194
510274
3499
rất đắt, rất đáng sợ -- trước khi y tá cuối cùng cũng phát hiện ra
08:45
the piececái of the papergiấy, my medsmeds listdanh sách
195
513773
2096
mẩu giấy, danh sách thuốc của tôi
08:47
that I've been carryingchở to everymỗi singleĐộc thân appointmentcuộc hẹn,
196
515869
1522
mà tôi vẫn mang theo tới mỗi lần khám,
08:49
and saysnói, "Oh my goshgosh."
197
517391
2186
và thốt lên rằng, "Ôi trời ơi."
08:51
ThreeBa differentkhác nhau specialistschuyên gia had prescribedquy định
198
519577
1969
Ba chuyên gia khác nhau đã kê
08:53
threesố ba differentkhác nhau versionsphiên bản of the sametương tự drugthuốc uống to me.
199
521546
2039
ba loại khác nhau của cùng một gốc thuốc cho tôi.
08:55
I did not have a hearttim problemvấn đề. I had an overdosequá liều problemvấn đề.
200
523585
4275
Tôi không có vấn đề về tim. Tôi có vấn đề về dùng thuốc quá liều.
08:59
I had a carequan tâm coordinationphối hợp problemvấn đề.
201
527860
2813
Tôi có vấn đề về phối hợp chăm sóc.
09:02
And this happensxảy ra to millionshàng triệu of people everymỗi yearnăm.
202
530673
2766
Và điều này xảy ra với hàng triệu người hàng năm.
09:05
I want to use technologyCông nghệ that we're all workingđang làm việc on and makingchế tạo happenxảy ra
203
533439
3634
Tôi muốn sử dụng công nghệ mà tất cả chúng ta cùng làm việc và cùng khiến nó xảy ra
09:09
to make healthSức khỏe carequan tâm a coordinatedphối hợp teamđội sportmôn thể thao.
204
537073
3732
để biến chăm sóc sức khỏe trở thành một môn thể thao đồng đội phối hợp.
09:12
Now this is the mostphần lớn frighteningkhủng khiếp thing to me.
205
540805
2302
Bây giờ đây là thứ đe dọa lớn nhất với tôi.
09:15
Out of all the carequan tâm I've had in hospitalsbệnh viện and clinicsphòng khám around the worldthế giới,
206
543107
4258
Trong số tất cả những sự chăm sóc mà tôi nhận được ở các bệnh viện và các phòng khám trên toàn thế giới,
09:19
the first time I've ever had a truethật team-basedNhóm dựa trên carequan tâm experiencekinh nghiệm
207
547365
3347
lần đầu tiên tôi có trải nghiệm về chăm sóc sức khỏe thực sự dựa trên nhóm
09:22
was at LegacyDi sản Good SamSam these last sixsáu monthstháng
208
550712
2771
đó là tại bệnh viên Legacy Good Sam trong 6 tháng qua
09:25
for me to go get this.
209
553483
1058
cho tôi có cơ hội đó.
09:26
And this is a picturehình ảnh of my graduationtốt nghiệp teamđội from LegacyDi sản.
210
554541
2969
Và đây là bức ảnh về nhóm tốt nghiệp của tôi từ Legacy.
09:29
There's a couplevợ chồng of the folksfolks here. You'llBạn sẽ recognizenhìn nhận DrTiến sĩ. BatiukBatiuk.
211
557510
2510
Có một vài câu chuyện dân gian ở đây. Các bạn sẽ nhận ra Tiến sỹ Batiuk.
09:32
We just talkednói chuyện to him. Here'sĐây là JennyJenny, one of the nursesy tá,
212
560020
2616
Chúng ta vừa nói chuyện với ông ấy xong. Đây là Jenny, một trong các y tá,
09:34
AllisonAllison, who helpedđã giúp managequản lý the transplantcấy ghép listdanh sách,
213
562636
2312
Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép,
09:36
and a dozen other people who aren'tkhông phải picturedhình,
214
564948
2144
và cả chục người khác, những người không có trong hình,
09:39
a pharmacistdược sĩ, a psychologistnhà tâm lý học, a nutritionistchuyên gia dinh dưỡng,
215
567092
2536
một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng,
09:41
even a financialtài chính counselornhân viên tư vấn, LisaLisa,
216
569628
2242
thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa,
09:43
who helpedđã giúp us dealthỏa thuận with all the insurancebảo hiểm hasslesphức tạp.
217
571870
2727
những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
09:46
I weptkhóc the day I graduatedtốt nghiệp.
218
574597
2599
Tôi đã khóc trong ngày tốt nghiệp.
09:49
I should have been happyvui mừng, because I was so well
219
577196
1627
Tôi đáng lẽ nên vui vẻ, bởi vì tôi khỏe mạnh đến mức
09:50
that I could go back to my normalbình thường doctorsbác sĩ,
220
578823
1653
tôi có thể quay lại với các bác sỹ thông thường của tôi,
09:52
but I weptkhóc because I was so actuallythực ra connectedkết nối to this teamđội.
221
580476
3295
nhưng tôi đã khóc bởi vì tôi thực sự đã kết nối tới đội ngũ này.
09:55
And here'sđây là the mostphần lớn importantquan trọng partphần.
222
583771
1596
Và đây là phần quan trọng nhất.
09:57
The other people in this picturehình ảnh are me and my wifengười vợ, AshleyAshley.
223
585367
3039
Những người khác trong bức hinh này là tôi và vợ tôi, Ashley.
10:00
LegacyDi sản trainedđào tạo us on how to do carequan tâm for me at home
224
588406
4102
Legacy đã đào tạo cho chúng tôi cách làm thế nào để tự chăm sóc ở nhà
10:04
so that they could offloadoffload the hospitalsbệnh viện and clinicsphòng khám.
225
592508
2744
để họ có thể giảm sự quá tải tại các bệnh viện và phòng khám.
10:07
That's the only way that the modelmô hình workscông trinh.
226
595252
2464
Đó là cách duy nhất mà mô hình này hoạt động.
10:09
My teamđội is actuallythực ra workingđang làm việc in ChinaTrung Quốc
227
597716
1816
Nhóm của tôi thực ra đang hoạt động ở Trung Quốc
10:11
on one of these self-caretự chăm sóc modelsmô hình
228
599532
1739
về một trong những mô hình tự chăm sóc này
10:13
for a projectdự án we calledgọi là Age-FriendlyTuổi thân thiện CitiesCác thành phố.
229
601271
2373
cho một dự án mà chúng tôi gọi là Những Thành phố Thân thiện-Với-Tuổi
10:15
We're tryingcố gắng to help buildxây dựng a socialxã hội networkmạng
230
603644
1794
Chúng tôi đang cố gắng giúp đỡ xây dựng một mạng lưới xã hội
10:17
that can help tracktheo dõi and trainxe lửa the carequan tâm of seniorsngười cao niên
231
605438
2484
có thể giúp theo dõi và đào tạo việc chăm sóc người cao tuổi
10:19
caringchăm sóc for themselvesbản thân họ
232
607922
1507
chăm sóc cho chính bản thân họ
10:21
as well as the carequan tâm providedcung cấp by theirhọ familygia đình memberscác thành viên
233
609429
2405
cũng như sự chăm sóc tới từ các thành viên trong gia đình họ
10:23
or volunteerTình nguyện communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân,
234
611834
2482
hoặc những nhân viên tình nguyện về sức khỏe cộng đồng,
10:26
as well as have an exchangetrao đổi, giao dịch networkmạng onlineTrực tuyến,
235
614316
2256
cũng như có một mạng lưới giao lưu trực tuyến,
10:28
where, for examplethí dụ, I can donatequyên góp threesố ba hoursgiờ of carequan tâm a day to your mommẹ,
236
616572
3328
nơi, ví dụ, tôi có thể tặng ba giờ một ngày chăm sóc mẹ bạn,
10:31
if somebodycó ai elsekhác can help me with transportationvận chuyển to mealsBữa ăn,
237
619900
2870
nếu ai khác có thể giúp tôi về việc đi lại đến các bữa ăn,
10:34
and we exchangetrao đổi, giao dịch all of that onlineTrực tuyến.
238
622770
2658
và chúng tôi trao đổi tất cả trực tuyến.
10:37
The mostphần lớn importantquan trọng pointđiểm I want to make to you about this
239
625428
2390
Điều quan trọng nhất mà tôi muốn nói với các bạn về điều này
10:39
is the sacredLinh thiêng and somewhatphần nào over-romanticizedOver-romanticized
240
627818
3314
đó là mối quan hệ quá đỗi thiêng liêng và lãng mạn
10:43
doctor-patientbác sĩ – bệnh nhân one-on-onemột ngày, một
241
631132
2774
giữa bác sỹ và bệnh nhân, một đối một
10:45
is a relicThánh tích of the pastquá khứ.
242
633906
2116
là một di sản của quá khứ.
10:48
The futureTương lai of healthSức khỏe carequan tâm is smartthông minh teamsđội,
243
636022
2452
Tương lai của chăm sóc sức khỏe là những nhóm thông minh,
10:50
and you'dbạn muốn better be on that teamđội for yourselfbản thân bạn.
244
638474
3569
và tốt hơn là bạn nên ở trong nhóm đó vì chính bản thân bạn.
10:54
Now, the last thing that I want to talk to you about
245
642043
2292
Bây giờ, điều cuối cùng tôi muốn nói với các bạn
10:56
is carequan tâm customizationtuỳ biến,
246
644335
1240
đó là tùy biến chăm sóc,
10:57
because if you've got carequan tâm anywhereở đâu and you've got carequan tâm networkingmạng lưới,
247
645575
2925
bởi vì nếu chúng ta được chăm sóc ở bất cứ nơi đâu và chúng ta có mạng lưới chăm sóc,
11:00
those are going to go a long way towardsvề hướng improvingnâng cao our healthSức khỏe carequan tâm systemhệ thống,
248
648500
2808
những thứ này sẽ đi một chặng đường dài hướng tới việc cải thiện hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta,
11:03
but there's still too much guessworkphỏng đoán.
249
651308
3033
tuy nhiên vẫn còn có quá nhiều phỏng đoán.
11:06
RandomizedChọn ngẫu nhiên clinicallâm sàng trialsthử nghiệm were actuallythực ra inventedphát minh in 1948
250
654341
4088
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948
11:10
to help inventphát minh the drugsma túy that curedchữa khỏi tuberculosisbệnh lao,
251
658429
3382
để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao,
11:13
and those are importantquan trọng things, don't get me wrongsai rồi.
252
661811
2297
và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
11:16
These populationdân số studieshọc that we'vechúng tôi đã donelàm xong have createdtạo
253
664108
1865
Các nghiên cứu dân số mà chúng ta đã tiến hành đã tạo ra
11:17
tonstấn of miraclephép màu drugsma túy that have savedđã lưu millionshàng triệu of livescuộc sống,
254
665973
2579
hàng tấn thuốc kỳ diệu đã cứu sống hàng triệu mạng sống,
11:20
but the problemvấn đề is that healthSức khỏe carequan tâm
255
668552
2435
nhưng vấn đề là việc chăm sóc sức khỏe
11:22
is treatingđiều trị us as averagestrung bình, not uniqueđộc nhất individualscá nhân,
256
670987
4080
đề cập đến chúng ta như một mức trung bình, không phải là các cá nhân riêng biệt,
11:27
because at the endkết thúc of the day,
257
675067
1547
bởi vì cuối mỗi ngày,
11:28
the patientbệnh nhân is not the sametương tự thing as the populationdân số
258
676614
3255
bệnh nhân không giống như là phần dân số
11:31
who are studiedđã học. That's what's leadingdẫn đầu to the guessworkphỏng đoán.
259
679869
3278
đã được nghiên cứu. Đó là điều đã dẫn tới các phỏng đoán.
11:35
The technologiescông nghệ that are comingđang đến,
260
683147
1838
Các công nghệ đang đến,
11:36
high-performancehiệu suất cao computingtính toán, analyticsphân tích,
261
684985
2089
máy tính hiệu suất cao, các phân tích,
11:39
biglớn datadữ liệu that everyone'smọi người talkingđang nói about,
262
687074
1917
các dữ liệu lớn mà tất cả mọi người đang nói đến,
11:40
will allowcho phép us to buildxây dựng predictivetiên đoán modelsmô hình for eachmỗi of us
263
688991
2919
sẽ cho phép chúng ta xây dựng các mô hình dự đoán cho mỗi chúng ta
11:43
as individualcá nhân patientsbệnh nhân.
264
691910
1954
như là các bệnh nhân riêng lẻ.
11:45
And the magicma thuật here is, experimentthí nghiệm on my avatarhình đại diện
265
693864
4459
Và điều kỳ diệu ở đây là, thử nghiệm trên hình ảnh đại diện của tôi
11:50
in softwarephần mềm, not my bodythân hình in sufferingđau khổ.
266
698323
4801
là phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng (việc thử nghiệm đó).
11:55
Now, I've had two examplesví dụ I want to quicklyMau sharechia sẻ with you
267
703124
2483
Bây giờ, tôi có hai ví dụ mà tôi muốn chia sẻ nhanh với các bạn
11:57
of this kindloại of carequan tâm customizationtuỳ biến on my ownsở hữu journeyhành trình.
268
705607
2559
về dạng tùy biến chăm sóc trong cuộc hành trình của riêng tôi.
12:00
The first was quitekhá simpleđơn giản. I finallycuối cùng realizedthực hiện some yearsnăm agotrước
269
708166
3177
Ví dụ đầu tiên hơi đơn giản. Tôi cuối cùng cũng đã nhận ra vài năm trước đây
12:03
that all my medicalY khoa teamsđội were optimizingtối ưu hóa my treatmentđiều trị for longevitytuổi thọ.
270
711343
3877
đó là tất cả đội ngũ y tế của tôi đã tối ưu hóa việc điều trị cho tuổi thọ của tôi.
12:07
It's like a badgeHuy hiệu of honortôn vinh to see how long they can get the patientbệnh nhân to livetrực tiếp.
271
715220
2754
Nó giống như một huy hiệu danh dự cho thấy họ có thể giữ cho các bệnh nhân sống được bao lâu.
12:09
I was optimizingtối ưu hóa my life for qualityphẩm chất of life,
272
717974
3067
Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống
12:13
and qualityphẩm chất of life for me meanscó nghĩa time in snowtuyết.
273
721041
4380
và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết.
12:17
So on my chartđồ thị, I forcedbuộc them to put, "PatientBệnh nhân goalmục tiêu:
274
725421
2830
Vì vậy, trong bảng xếp hạng của tôi, tôi buộc họ phải đưa, "Mục tiêu với bệnh nhân:
12:20
lowthấp dosesliều lượng of drugsma túy over longerlâu hơn periodskinh nguyệt of time,
275
728251
3766
liều lượng thuốc thấp qua các giai đoạn thời gian lâu hơn
12:24
sidebên effectshiệu ứng friendlythân thiện to skiingtrượt tuyết."
276
732017
3246
tác dụng phụ thân thiện với trượt tuyết"
12:27
And I think that's why I achievedđạt được longevitytuổi thọ.
277
735263
2652
Và tôi nghĩ rằng đó là lý do vì sao tôi có được tuổi thọ.
12:29
I think that time-in-snowthời gian trong tuyết therapytrị liệu was as importantquan trọng
278
737915
2232
Tôi nghĩ rằng liệu pháp điều trị thời gian-trong-tuyết cũng quan trọng
12:32
as the pharmaceuticalsdược phẩm that I had.
279
740147
2133
như là những dược phẩm mà tôi đã dùng.
12:34
Now the secondthứ hai examplethí dụ of customizationtuỳ biến -- and by the way,
280
742280
2315
Bây giờ ví dụ thứ hai của tùy biến-- và nhân tiện,
12:36
you can't customizetùy chỉnh carequan tâm if you don't know your ownsở hữu goalsnhững mục tiêu,
281
744595
1896
bạn không thể tùy chỉnh chăm sóc nếu bạn không biết mục tiêu của bạn là gì,
12:38
so healthSức khỏe carequan tâm can't know those untilcho đến you know your ownsở hữu healthSức khỏe carequan tâm goalsnhững mục tiêu.
282
746491
3369
nên việc chăm sóc không thể biết được những điều đó cho đến khi bạn biết mục tiêu chăm sóc sức khỏe của bạn là gì.
12:41
But the secondthứ hai examplethí dụ I want to give you is,
283
749860
1712
Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là,
12:43
I happenedđã xảy ra to be an earlysớm guineaguinea pigcon lợn,
284
751572
1787
Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên,
12:45
and I got very luckymay mắn to have my wholetoàn thể genomebộ gen sequencedtrình tự.
285
753359
3604
và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự.
12:48
Now it tooklấy about two weekstuần of processingChế biến
286
756963
2322
Bây giờ mất khoảng 2 tuần xử lý
12:51
on Intel'sCủa Intel highest-endcao nhất kết thúc serversmáy chủ to make this happenxảy ra,
287
759285
2124
trên các máy chủ cao cấp nhất của Intel để làm cho điều này xảy ra,
12:53
and anotherkhác sixsáu monthstháng of humanNhân loại and computingtính toán laborlao động
288
761409
3032
và 6 tháng lao động khác của con người và máy tính
12:56
to make sensegiác quan of all of that datadữ liệu.
289
764441
2562
để làm cho tất cả các dữ liệu đó có ý nghĩa.
12:59
And at the endkết thúc of all of that, they said, "Yes,
290
767003
3050
Và cuối cùng của tất cả những việc đó, họ nói rằng, "Vâng,
13:02
those diagnoseschẩn đoán of that clashsự xung đột of medicalY khoa titanskhổng lồ
291
770053
2438
những chẩn đoán của cuộc đụng độ giữa những người khổng lồ y tế
13:04
all of those yearsnăm agotrước were wrongsai rồi,
292
772491
2384
tất cả những năm trước đây đều sai,
13:06
and we have a better pathcon đường forwardphía trước."
293
774875
2274
và chúng tôi có một con đường tốt hơn tiến về phía trước."
13:09
The futureTương lai that Intel'sCủa Intel workingđang làm việc on now is to figurenhân vật out
294
777149
2385
Tương lai mà bây giờ Intel đang làm việc để chỉ ra rằng
13:11
how to make that computingtính toán for personalizedcá nhân hoá medicinedược phẩm
295
779534
2197
làm thế nào để ước tính thuốc cá nhân
13:13
go from monthstháng and weekstuần to even hoursgiờ,
296
781731
3753
từ vài tháng và vài tuần đến chỉ còn vài giờ,
13:17
and make this kindloại of tooldụng cụ availablecó sẵn,
297
785484
1671
và khiến dạng công cụ này có sẵn,
13:19
not just in the mainframesmáy tính lớn of tier-onecấp một researchnghiên cứu hospitalsbệnh viện around the worldthế giới,
298
787155
3818
không chỉ trong máy tính của các bệnh viện nghiên cứu hàng đầu trên toàn thế giới,
13:22
but in the mainstreamdòng chính -- everymỗi patientbệnh nhân, everymỗi clinicphòng khám bệnh
299
790973
2806
mà trên máy tính -- tất cả các bệnh nhân, tất cả các phòng khám
13:25
with accesstruy cập to wholetoàn thể genomebộ gen sequencingtrình tự.
300
793779
2149
có khả năng tiếp cận với toàn bộ trình tự gien.
13:27
And I tell you, this kindloại of carequan tâm customizationtuỳ biến
301
795928
2343
Và tôi sẽ nói với các bạn, dạng tùy biến chăm sóc này
13:30
for everything from your goalsnhững mục tiêu to your geneticsdi truyền học
302
798271
2826
cho tất cả mọi thứ từ những mục tiêu của bạn đến sự di truyền
13:33
will be the mostphần lớn game-changingtrò chơi thay đổi transformationchuyển đổi
303
801097
1765
sẽ là quá trình chuyển đổi có thay đổi lớn nhất
13:34
that we witnessnhân chứng in healthSức khỏe carequan tâm duringsuốt trong our lifetimecả đời.
304
802862
3582
mà chúng ta được chứng kiến về sự chăm sóc sức khỏe trong suốt cuộc đời của chúng ta.
13:38
So these threesố ba pillarstrụ cột of personalcá nhân healthSức khỏe,
305
806444
2934
Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này,
13:41
carequan tâm anywhereở đâu, carequan tâm networkingmạng lưới, carequan tâm customizationtuỳ biến,
306
809378
2858
chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc,
13:44
are happeningxảy ra in piecesmiếng now,
307
812236
1247
bây giờ đang diễn ra từng phần,
13:45
but this visiontầm nhìn will completelyhoàn toàn failThất bại if we don't stepbậc thang up
308
813483
3783
nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên
13:49
as caregiversnhững người chăm sóc and as patientsbệnh nhân to take on newMới rolesvai trò.
309
817266
4001
với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới.
13:53
It's what my friendngười bạn VernaVerna said:
310
821267
1653
Đó là điều mà người bạn Verna của tôi đã nói:
13:54
WakeTrỗi dậy up and take controlđiều khiển of your healthSức khỏe.
311
822920
2121
Tỉnh dậy và kiểm soát sức khỏe của bạn.
13:57
Because at the endkết thúc of the day these technologiescông nghệ
312
825041
1589
Bởi vì đến cuối ngày, các công nghệ này
13:58
are simplyđơn giản about people caringchăm sóc for other people
313
826630
3897
là đơn giản về việc mọi người chăm sóc những người khác
14:02
and ourselveschúng ta in some powerfulquyền lực newMới wayscách.
314
830527
3411
và bản thân chúng ta theo những cách mới đầy mạnh mẽ.
14:05
And it's in that spirittinh thần that I want to introducegiới thiệu you
315
833938
1560
Và điều đó nằm trong tinh thần mà tôi muốn giới thiệu với các bạn
14:07
to one last friendngười bạn, very quicklyMau.
316
835498
2551
một người bạn cũ của tôi, rất nhanh thôi.
14:10
TraceyTracey GamleyGamley steppedbước lên up to give me the impossibleKhông thể nào kidneythận
317
838049
3867
Tracey Gamley đã bước lên để cho tôi quả thận bất khả thi
14:13
that I was never supposedgiả định to have.
318
841916
4681
mà tôi đã không bao giờ được cho là có thể.
14:18
(ApplauseVỗ tay)
319
846597
15679
(Vỗ tay)
14:34
So TraceyTracey, just tell us a little bitbit quicklyMau about what the donornhà tài trợ experiencekinh nghiệm was like with you.
320
862992
4357
Tracey, chỉ cần cho chúng tôi biết một chút rất nhanh về kinh nghiệm hiến tặng là như thế nào với bạn.
14:39
TraceyTracey GamleyGamley: For me, it was really easydễ dàng.
321
867349
1884
Tracey Gamley: Với tôi, việc đó thực sự rất dễ dàng.
14:41
I only had one night in the hospitalbệnh viện.
322
869233
1951
Tôi chỉ mất một đêm ở bệnh viện.
14:43
The surgeryphẫu thuật was donelàm xong laparoscopicallylaparoscopically,
323
871184
1704
Ca phẫu thuật được tiến hành nội soi,
14:44
so I have just fivesố năm very smallnhỏ bé scarsvết sẹo on my abdomenbụng,
324
872888
3206
nên tôi chỉ có năm vết sẹo rất nhỏ trên bụng,
14:48
and I had fourbốn weekstuần away from work
325
876094
2039
và tôi nghỉ làm 4 tuần
14:50
and wentđã đi back to doing everything I'd donelàm xong before
326
878133
1883
và quay trở lại làm tất cả mọi việc mà tôi đã làm trước đó
14:52
withoutkhông có any changesthay đổi.
327
880016
1516
mà không có bất cứ sự thay đổi nào.
14:53
EDED: Well, I probablycó lẽ will never get a chancecơ hội to say this to you
328
881532
2986
ED: Vâng, tôi có lẽ sẽ không bao giờ có cơ hội nói điều này với bạn
14:56
in suchnhư là a largelớn audiencethính giả ever again.
329
884518
2459
trước số lượng khán giả lớn như vậy nữa.
14:58
So "thank you" feel likesthích a really tritesáo wordtừ,
330
886977
2787
Vì vậy "Cảm ơn bạn" có cảm giác giống như một từ thực sự nhàm chán,
15:01
but thank you from the bottomđáy of my hearttim for savingtiết kiệm my life.
331
889764
2462
nhưng cảm ơn bạn từ sâu thẳm trái tim tôi vì đã cứu sống tôi.
15:04
(ApplauseVỗ tay)
332
892226
5883
(Vỗ tay)
15:10
This TEDTED stagesân khấu and all of the TEDTED stagesgiai đoạn
333
898109
2449
Sân khấu này của TED và tất cả các sân khấu khác của TED
15:12
are oftenthường xuyên about celebratingkỷ niệm innovationđổi mới
334
900558
2726
thường giới thiệu các đổi mới
15:15
and celebratingkỷ niệm newMới technologiescông nghệ,
335
903284
1109
và giới thiệu các công nghệ mới,
15:16
and I've donelàm xong that here todayhôm nay,
336
904393
2285
và tôi vừa làm điều đó hôm nay,
15:18
and I've seenđã xem amazingkinh ngạc things comingđang đến from TEDTED speakersdiễn giả,
337
906678
2329
và tôi vừa mới thấy những điều tuyệt vời đến từ các diễn giả của TED,
15:21
I mean, my goshgosh, artificialnhân tạo kidneysthận, even printablein được kidneysthận, that are comingđang đến.
338
909007
4033
Ý tôi là, chúa ơi, thận nhân tạo, thậm chí là những quả thận có thể in được, đang xuất hiện.
15:25
But untilcho đến suchnhư là time that these amazingkinh ngạc technologiescông nghệ
339
913040
3181
Nhưng cho tới thời điểm các công nghệ tuyệt vời này
15:28
are availablecó sẵn to all of us, and even when they are,
340
916221
3038
có thể có sẵn cho tất cả chúng ta, và thậm chí khi chúng đã sẵn sàng,
15:31
it's up to us to carequan tâm for, and even savetiết kiệm, one anotherkhác.
341
919259
4427
còn tùy thuộc vào chúng ta để có thể chăm sóc, và thậm chí cứu sống một người khác.
15:35
I hopemong you will go out and make personalcá nhân healthSức khỏe happenxảy ra
342
923686
2438
Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân
15:38
for yourselveschính mình and for everyonetất cả mọi người. ThanksCảm ơn so much.
343
926124
3928
cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người. Cảm ơn rất nhiều.
15:42
(ApplauseVỗ tay)
344
930052
4647
(Vỗ tay)
Translated by Hoàng Linh
Reviewed by Trang Tran-Do

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Eric Dishman - Social scientist
Eric Dishman does health care research for Intel -- studying how new technology can solve big problems in the system for the sick, the aging and, well, all of us.

Why you should listen

Eric Dishman is an Intel Fellow and general manager of Intel's Health Strategy & Solutions Group. He founded the product research and innovation team responsible for driving Intel’s worldwide healthcare research, new product innovation, strategic planning, and health policy and standards activities.

Dishman is recognized globally for driving healthcare reform through home and community-based technologies and services, with a focus on enabling independent living for seniors. His work has been featured in The New York Times, Washington Post and Businessweek, and The Wall Street Journal named him one of “12 People Who Are Changing Your Retirement.” He has delivered keynotes on independent living for events such as the annual Consumer Electronics Show, the IAHSA International Conference and the National Governors Association. He has published numerous articles on independent living technologies and co-authored government reports on health information technologies and health reform.

He has co-founded organizations devoted to advancing independent living, including the Technology Research for Independent Living Centre, the Center for Aging Services Technologies, the Everyday Technologies for Alzheimer’s Care program, and the Oregon Center for Aging & Technology.

More profile about the speaker
Eric Dishman | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee