ABOUT THE SPEAKER
Rose George - Curious journalist
Rose George looks deeply into topics that are unseen but fundamental, whether that's sewers or latrines or massive container ships or pirate hostages or menstrual hygiene.

Why you should listen

Rose George thinks, researches, writes and talks about the hidden, the undiscussed. Among the everyone-does-it-no-one-talks-about-it issues she's explored in books and articles: sanitation (and poop in general). Diarrhea is a weapon of mass destruction, says the UK-based journalist and author, and a lack of access to toilets is at the root of our biggest public health crisis. In 2012, two out of five of the world’s population had nowhere sanitary to go.

The key to turning around this problem, says George: Let’s drop the pretense of “water-related diseases” and call out the cause of myriad afflictions around the world as what they are -- “poop-related diseases” that are preventable with a basic toilet. George explores the problem in her book The Big Necessity: The Unmentionable World of Human Waste and Why It Matters and in a fabulous special issue of Colors magazine called "Shit: A Survival Guide." Read a sample chapter of The Big Necessity >>

Her latest book, on an equally hidden world that touches almost everything we do, is Ninety Percent of Everything: Inside Shipping, the Invisible Industry That Puts Clothes on Your Back, Gas in Your Car, Food on Your Plate. Read a review >> 

 In the UK and elsewhere, you'll find the book titled Deep Sea and Foreign Going: Inside Shipping, the Invisible Industry the Brings You 90% of Everything.

More profile about the speaker
Rose George | Speaker | TED.com
TED2013

Rose George: Let's talk crap. Seriously.

Rose George: Hãy nói chuyện tào lao một cách nghiêm túc.

Filmed:
1,753,944 views

Đây là năm 2013, nhưng 2.5 tỉ người trên thế giới không được sử dụng một nhà vệ sinh cơ bản. Và khi không có nhà vệ sinh, thì bạn "đi" đâu? Trên đường phố, có thể gần nguồn nước và thực phẩm của bạn - gây ra cái chết không kể xiết và bệnh lây nhiễm. Hãy sẵn sàng nghe cuộc nói chuyện cùn, hài hước và mạnh mẽ của nhà báo Rose Geogre về một vấn đề từng được xem là không-nên-nói-ra.
- Curious journalist
Rose George looks deeply into topics that are unseen but fundamental, whether that's sewers or latrines or massive container ships or pirate hostages or menstrual hygiene. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
Let's talk dirtydơ bẩn.
0
532
4112
Nào, chúng ta sẽ nói đến chuyện có vẻ dơ bẩn.
00:16
A fewvài yearsnăm agotrước, oddlykỳ quặc enoughđủ,
1
4644
2736
Mấy năm trước, nghe cũng kỳ quặc,
00:19
I neededcần the bathroomphòng tắm,
2
7380
2734
tôi cần phải đi vệ sinh
00:22
and I foundtìm one, a publiccông cộng bathroomphòng tắm,
3
10114
3350
và tôi tìm thấy nó, một nhà vệ sinh công cộng
00:25
and I wentđã đi into the stallgian hàng,
4
13464
2364
Và tôi đi vào đó
00:27
and I preparedchuẩn bị to do what I'd donelàm xong mostphần lớn of my life:
5
15828
3297
và tôi chuẩn bị để làm những điều
mà tôi đã làm gần như suốt cuộc đời
00:31
use the toiletphòng vệ sinh, flushtuôn ra the toiletphòng vệ sinh, forgetquên about the toiletphòng vệ sinh.
6
19125
4542
ngồi xuống, xả nước, rồi quên hẳn nó đi
00:35
And for some reasonlý do that day, insteadthay thế,
7
23667
2081
Nhưng, vì một số lý do, ngày hôm đó
00:37
I askedyêu cầu myselfriêng tôi a questioncâu hỏi,
8
25748
2184
Tôi tự hỏi mình
00:39
and it was, where does this stuffđồ đạc go?
9
27932
3876
Tất cả những thứ đó rồi sẽ đi đâu?
00:43
And with that questioncâu hỏi, I foundtìm myselfriêng tôi plungedgiảm mạnh
10
31808
3892
Và từ câu hỏi đó, tôi cảm thấy mình như đi lạc
00:47
into the worldthế giới of sanitationvệ sinh --
11
35700
4024
vào thế giới của việc vệ sinh
00:51
there's more comingđang đến -- (LaughterTiếng cười) —
12
39724
1565
và còn nhiều hơn thế -- (cười)--
00:53
sanitationvệ sinh, toiletsnhà vệ sinh and poopđuôi tàu,
13
41289
4569
hệ thống vệ sinh, nhà vệ sinh và chất thải,
00:57
and I have yetchưa to emergehiện ra.
14
45858
3073
chưa nhắc đến tôi đâu nhé
01:00
And that's because it's suchnhư là an enragingenraging,
15
48931
2305
Và đây hẳn là một nơi điên khùng
01:03
yetchưa engaginghấp dẫn placeđịa điểm to be.
16
51236
3216
nhưng cũng đầy hấp dẫn.
01:06
To go back to that toiletphòng vệ sinh,
17
54452
3256
Quay lại chuyện cái nhà vệ sinh đó,
01:09
it wasn'tkhông phải là a particularlyđặc biệt fancyưa thích toiletphòng vệ sinh,
18
57708
2794
nó hẳn không phải là một nơi đẹp đẽ lý tưởng
01:12
it wasn'tkhông phải là as nicetốt đẹp as this one
19
60502
1435
không được tuyệt vời như nhà vệ sinh
01:13
from the WorldTrên thế giới ToiletNhà vệ sinh OrganizationTổ chức.
20
61937
2931
theo Tổ chức Nhà vệ sinh Thế giới
01:16
That's the other WTOGIA NHẬP WTO. (LaughterTiếng cười)
21
64868
4267
Có lẽ là một tổ chức WTO nào khác (cười)
01:21
But it had a lockablecó thể khóa doorcửa, it had privacysự riêng tư, it had waterNước,
22
69135
3614
Nó có cửa khóa được, có sự riêng tư, và có nước
01:24
it had soapxà bông so I could washrửa my handstay,
23
72749
2264
có cả xà phòng, cho nên tôi có thể rửa tay,
01:27
and I did because I'm a womanđàn bà, and we do that.
24
75013
3064
và tôi làm thế là vì tôi là một phụ nữ, và đó là chuyện thường.
01:30
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
25
78077
5608
(cười) (vỗ tay)
01:35
But that day, when I askedyêu cầu that questioncâu hỏi,
26
83685
2411
Nhưng hôm ấy, khi tôi hỏi mình câu hỏi đó,
01:38
I learnedđã học something, and that was that I'd grownmới lớn up thinkingSuy nghĩ
27
86096
2733
Tôi học được một số điều, trước nay tôi cứ nghĩ
01:40
that a toiletphòng vệ sinh like that was my right,
28
88829
2215
rằng được dùng một cái toilet như thế là quyền của tôi,
01:43
when in factthực tế it's a privilegeđặc quyền.
29
91044
3178
nhưng thực tế, thì nó lại là một đặc quyền.
01:46
2.5 billiontỷ people worldwidetrên toàn thế giới have no adequateđầy đủ toiletphòng vệ sinh.
30
94222
5259
2.5 tỉ người trên thế giới
không được dùng nhà vệ sinh đầy đủ tiện nghi
01:51
They don't have a bucketthùng or a boxcái hộp.
31
99481
3940
Không có gàu múc nước, không có két nước
01:55
FortyBốn mươi percentphần trăm of the worldthế giới with no adequateđầy đủ toiletphòng vệ sinh.
32
103421
4208
40 phần trăm dân số thế giới
không có đủ nhà vệ sinh.
01:59
And they have to do what this little boycon trai is doing
33
107629
2497
Và họ phải làm những gì mà cậu bé này đang làm
02:02
by the sidebên of the MumbaiMumbai AirportSân bay expresswayđường cao tốc,
34
110126
2935
ngay cạnh đường cao tốc đến Sân bay Mumbai
02:05
which is calledgọi là openmở defecationđại tiện,
35
113061
2648
cái này được gọi là vệ sinh mở
02:07
or poo-pooingpoo-pooing in the openmở.
36
115709
3355
hay đi ị trong không gian mở.
02:11
And he does that everymỗi day,
37
119064
2234
Và cậu bé này làm thế
mỗi ngày,
02:13
and everymỗi day, probablycó lẽ, that guy in the picturehình ảnh
38
121298
2499
và mỗi ngày,
có lẽ, anh chàng trong hình
02:15
walksđi bộ on by,
39
123797
1854
bước đi,
02:17
because he seesnhìn that little boycon trai, but he doesn't see him.
40
125651
3458
vì anh ta nhìn mà như không thấy cậu bé.
02:21
But he should, because the problemvấn đề
41
129109
2120
Nhưng đáng lẽ anh ta nên thấy, vì vấn đề là
02:23
with all that poopđuôi tàu lyingnói dối around
42
131229
2360
đi cùng với tất cả số chất thải nằm ngổn ngang kia
02:25
is that poopđuôi tàu carriesmang passengershành khách.
43
133589
3008
là những vị khách mà ta không muốn.
02:28
FiftyNăm mươi communicabledễ lây diseasesbệnh tật like to traveldu lịch in humanNhân loại shitdơ bẩn.
44
136597
4299
Năm mươi thứ bệnh truyền nhiễm thích "đi du lịch" cùng phân người.
02:32
All those things, the eggsquả trứng, the cystsu nang,
45
140896
2421
Và tất cả chúng, trứng, nang sán,
02:35
the bacteriavi khuẩn, the virusesvi rút, all those can traveldu lịch
46
143317
2776
vi khuẩn, vi rút, tất cả chúng có thể nằm trong
02:38
in one gramgram of humanNhân loại fecesphân.
47
146093
3408
1 gram chất thải con người
02:41
How? Well, that little boycon trai will not have washedrửa sạch his handstay.
48
149501
3712
Có lẽ nào?
Đúng thế, câu bé này chắc hẳn đã không rửa tay.
02:45
He's barefootchân không. He'llAnh ta sẽ runchạy back into his housenhà ở,
49
153213
2496
Cậu đi chân trần. Cậu sẽ chạy về nhà,
02:47
and he will contaminateô nhiễm his drinkinguống waterNước and his foodmón ăn
50
155709
3655
rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình
02:51
and his environmentmôi trường
51
159364
1404
và cả môi trường xung quanh
02:52
with whateverbất cứ điều gì diseasesbệnh tật he mayTháng Năm be carryingchở
52
160768
2397
với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo
02:55
by fecalphân particlescác hạt that are on his fingersngón tay and feetđôi chân.
53
163165
5749
bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé.
03:00
In what I call the flushed-and-plumbedxóa-và-plumbed worldthế giới
54
168914
2272
Với cái thế giới mà tôi gọi là xả-và-truyền đi theo đường ống
03:03
that mostphần lớn of us in this roomphòng are luckymay mắn to livetrực tiếp in,
55
171186
2627
thứ mà phần lớn mọi người trong phòng này may mắn sống trong đó
03:05
the mostphần lớn commonchung symptomstriệu chứng associatedliên kết with those diseasesbệnh tật,
56
173813
3049
các triệu chứng phổ biến nhất liên quan đến các bệnh đó là tiêu chảy
03:08
diarrheabệnh tiêu chảy, is now a bitbit of a jokeđùa.
57
176862
2826
nghe có vẻ như trò đùa
03:11
It's the runschạy, the HersheyHershey squirtssquirts, the squitssquits.
58
179688
3691
Đó là chạy, thải ra thứ trông như socola Hershey
03:15
Where I come from, we call it DelhiDelhi bellybụng,
59
183379
1850
Ở chỗ tôi, giữa Delhi,
03:17
as a legacydi sản of empiređế chế.
60
185229
2608
như một di sản về đế chế.
03:19
But if you searchTìm kiếm for a stockcổ phần photohình chụp of diarrheabệnh tiêu chảy
61
187837
3740
Nhưng nếu bạn muốn tìm hình ảnh lưu trữ về bệnh tiêu chảy
03:23
in a leadingdẫn đầu photohình chụp imagehình ảnh agencyđại lý,
62
191577
2791
trong một hãng lưu trữ hình ảnh hàng đầu
03:26
this is the picturehình ảnh that you come up with.
63
194368
2020
thì đây là thứ mà bạn có thể thấy
03:28
(LaughterTiếng cười)
64
196388
1865
(Cười)
03:30
Still not sure about the bikinibikini.
65
198253
5179
Tôi không dám chắc về bộ bikini đâu.
03:35
And here'sđây là anotherkhác imagehình ảnh of diarrheabệnh tiêu chảy.
66
203432
2496
Và đây là một bức ảnh khác về tiêu chảy.
03:37
This is MarieMarie SayleeSaylee, ninechín monthstháng old.
67
205928
3112
Đây là Marie Saylee, chín tháng tuổi.
03:41
You can't see her, because she's buriedchôn
68
209040
1799
Bạn không thể thấy cô bé, vì cô bé đã được chôn
03:42
underDưới that greenmàu xanh lá grasscỏ in a little villagelàng in LiberiaLiberia,
69
210839
3283
dưới lớp cỏ xanh trong một ngôi làng nhỏ ở Liberia,
03:46
because she diedchết in threesố ba daysngày from diarrheabệnh tiêu chảy --
70
214122
3562
cô bé mất sau 3 ngày mắc chứng tiêu chảy
03:49
the HersheyHershey squirtssquirts, the runschạy, a jokeđùa.
71
217684
3629
những thứ mà ta vẫn tưởng chỉ là đùa.
03:53
And that's her dadcha.
72
221313
2479
Và đây là bố cô bé.
03:55
But she wasn'tkhông phải là alonemột mình that day,
73
223792
1562
Nhưng cô bé không cô đơn trong những ngày đó,
03:57
because 4,000 other childrenbọn trẻ diedchết of diarrheabệnh tiêu chảy,
74
225354
3800
bởi 4000 đứa trẻ khác cũng chết vì tiêu chảy,
04:01
and they do everymỗi day.
75
229154
2670
hàng ngày.
04:03
DiarrheaTiêu chảy is the secondthứ hai biggestlớn nhất killersát thủ of childrenbọn trẻ worldwidetrên toàn thế giới,
76
231824
4999
Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới,
04:08
and you've probablycó lẽ been askedyêu cầu to carequan tâm about things
77
236823
2672
Bạn có thể được kêu gọi quan tâm đến những thứ
04:11
like HIVPHÒNG CHỐNG HIV/AIDSAIDS or T.B. or measlesbệnh sởi,
78
239495
3161
như HIV/AIDS, lao hay sởi,
04:14
but diarrheabệnh tiêu chảy killsgiết chết more childrenbọn trẻ
79
242656
1344
nhưng tiêu chảy còn giết chết nhiều trẻ em
04:16
than all those threesố ba things put togethercùng với nhau.
80
244000
3712
hơn cả ba căn bệnh trên cộng lại.
04:19
It's a very potentmạnh mẽ weaponvũ khí of masskhối lượng destructionsự phá hủy.
81
247712
4342
Đó là một vũ khí hủy diệt hàng loạt cực mạnh.
04:24
And the costGiá cả to the worldthế giới is immensebao la:
82
252054
3148
Và cái giá mà thế giới phải trả cũng vô cùng lớn:
04:27
260 billiontỷ dollarsUSD lostmất đi everymỗi yearnăm
83
255202
2489
260 tỉ dollars mỗi ngày
04:29
on the losseslỗ vốn to poornghèo nàn sanitationvệ sinh.
84
257691
2993
cho các thiệt hại do vệ sinh kém.
04:32
These are cholerabệnh tả bedsgiường in HaitiHaiti.
85
260684
1681
Đây là chiếc giường dành cho người mắc bệnh tả ở Haiti.
04:34
You'llBạn sẽ have heardnghe of cholerabệnh tả, but we don't hearNghe about diarrheabệnh tiêu chảy.
86
262365
3499
Bạn chắc đã nghe đến dịch tả,
nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy.
04:37
It getsđược a fractionphân số of the attentionchú ý and fundingkinh phí
87
265864
2184
Nó chỉ nhận được một phần nhỏ
của sự quan tâm và vốn tài trợ
04:40
givenđược to any of those other diseasesbệnh tật.
88
268048
3716
so với nhiều thứ bệnh khác.
04:43
But we know how to fixsửa chữa this.
89
271764
2412
Nhưng chúng ta biết cách để thay đổi điều này.
04:46
We know, because in the mid-giữa-19ththứ centurythế kỷ,
90
274176
3520
Chúng ta biết chứ,
bởi từ giữa thế kỉ 19
04:49
wonderfulTuyệt vời VictorianVictoria engineersKỹ sư
91
277696
2389
một kĩ sư VIctorian
04:52
installedCài đặt systemshệ thống of sewerscống rãnh and wastewaternước thải treatmentđiều trị
92
280085
2803
đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải
04:54
and the flushtuôn ra toiletphòng vệ sinh, and diseasedịch bệnh droppedgiảm dramaticallyđột ngột.
93
282888
4711
và nhà vệ sinh xả nước tự động,
căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
04:59
ChildTrẻ em mortalitytử vong droppedgiảm by the mostphần lớn
94
287599
1909
Tử vong trẻ em giảm nhiều nhất
05:01
it had ever droppedgiảm in historylịch sử.
95
289508
2190
so với lịch sử ghi nhận được.
05:03
The flushtuôn ra toiletphòng vệ sinh was votedbình chọn the besttốt medicalY khoa advancenâng cao
96
291698
2946
Nhà vệ sinh xả nước
được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm
05:06
of the last 200 yearsnăm by the readersđộc giả of the BritishNgười Anh MedicalY tế JournalTạp chí,
97
294644
3180
bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh,
05:09
and they were choosinglựa chọn over the PillViên thuốc, anesthesiagây tê,
98
297824
2843
vượt qua cả thuốc, gây mê,
05:12
and surgeryphẫu thuật.
99
300667
1408
và phẫu thuật.
05:14
It's a wonderfulTuyệt vời wastechất thải disposalMáy nghiền rác devicethiết bị.
100
302075
2721
Đó là một thiết bị xử lý chất thải tuyệt vời.
05:16
But I think that it's so good — it doesn't smellmùi,
101
304796
3618
Tôi nghĩ là quá tuyệt vời
-- nó không gây mùi--
05:20
we can put it in our housenhà ở, we can lockKhóa it behindphía sau a doorcửa
102
308414
2779
ta có thể để nó trong nhà,
khóa nó sau một cánh cừa
05:23
and I think we'vechúng tôi đã lockedbị khóa it out of conversationcuộc hội thoại too.
103
311193
3004
và tôi nghĩ chúng ta cũng khóa chặt nó
khỏi những cuộc trò chuyện luôn.
05:26
We don't have a neutralTrung tính wordtừ for it.
104
314197
1655
Chúng ta không có những từ ngữ chuẩn hóa cho nó.
05:27
Poop'sCủa đuôi tàu not particularlyđặc biệt adequateđầy đủ.
105
315852
1943
"Đi ị" hẳn không phải là một từ chuẩn.
05:29
ShitShit offendsxúc phạm people. FecesPhân is too medicalY khoa.
106
317795
4125
"C#t" thì nghe như xúc phạm.
"Chất thải" thì lại quá y học.
05:33
Because I can't explaingiải thích otherwisenếu không thì,
107
321920
2192
Bởi vì tôi không thể giải thích,
05:36
when I look at the figuressố liệu, what's going on.
108
324112
3568
khi tôi nhìn vào những con số và những gì đang xảy ra.
05:39
We know how to solvegiải quyết diarrheabệnh tiêu chảy and sanitationvệ sinh,
109
327680
2574
Chúng ta biết cách để giải quyết bệnh tiêu chảy
và vệ sinh môi trường
05:42
but if you look at the budgetsngân sách of countriesquốc gia,
110
330254
2330
nhưng nếu bạn nhìn vào ngân sách của những quốc gia,
05:44
developingphát triển and developedđã phát triển,
111
332584
2321
đang phát triển và đã phát triển,
05:46
you'llbạn sẽ think there's something wrongsai rồi with the mathmôn Toán,
112
334905
2551
bạn sẽ thấy một vài vấn đề về toán,
05:49
because you'llbạn sẽ expectchờ đợi absurditiesAbsurdities like
113
337456
2826
bởi bạn sẽ chờ đợi những điều vô lý kiểu
05:52
PakistanPakistan spendingchi tiêu 47 timeslần more on its militaryquân đội
114
340282
2882
Pakistan đầu tư vào quân đội hơn gấp 47 lần
05:55
than it does on waterNước and sanitationvệ sinh,
115
343164
2281
so với viêc đầu tư cho nước và vệ sinh,
05:57
even thoughTuy nhiên 150,000 childrenbọn trẻ diechết of diarrheabệnh tiêu chảy
116
345445
2808
mặc dù 150,000 trẻ em phải chết vì tiêu chảy
06:00
in PakistanPakistan everymỗi yearnăm.
117
348253
2099
ở Pakistan mỗi năm.
06:02
But then you look at that alreadyđã minusculeminuscule
118
350352
1960
Nhưng sau đó bạn phân tích
ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ
06:04
waterNước and sanitationvệ sinh budgetngân sách,
119
352312
1894
nước và vệ sinh
06:06
and 75 to 90 percentphần trăm of it will go on cleandọn dẹp waterNước supplycung cấp,
120
354206
3484
và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch,
06:09
which is great; we all need waterNước.
121
357690
1953
cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
06:11
No one'scủa một người going to refusetừ chối cleandọn dẹp waterNước.
122
359643
2307
Không ai lại đi từ chối nước sạch cả.
06:13
But the humblekhiêm tốn latrinenhà vệ sinh, or flushtuôn ra toiletphòng vệ sinh,
123
361950
2951
Nhưng nhà vệ sinh ngầm, hoặc nhà vệ sinh xả nước,
06:16
reduceslàm giảm diseasedịch bệnh by twicehai lần as much
124
364901
2109
lại giảm thiểu bệnh dịch gấp đôi
06:19
as just puttingđặt in cleandọn dẹp waterNước.
125
367010
2424
so với việc đầu tư vào nước sạch.
06:21
Think about it. That little boycon trai
126
369434
1311
Nghĩ đến nó.
Cậu bé đó
06:22
who'sai runningđang chạy back into his housenhà ở,
127
370745
1855
người chạy thẳng vào nhà,
06:24
he mayTháng Năm have a nicetốt đẹp, cleandọn dẹp freshtươi waterNước supplycung cấp,
128
372600
2110
cậu bé có thể có một nguồn nước sạch mát lành,
06:26
but he's got dirtydơ bẩn handstay that he's going to contaminateô nhiễm his waterNước supplycung cấp with.
129
374710
4460
nhưng cậu có đôi tay bẩn
cậu sẽ làm ô nhiễm nguồn nước của mình.
06:31
And I think that the realthực wastechất thải of humanNhân loại wastechất thải
130
379170
3504
Và tôi nghĩ rằng thật phí phạm chất thải
06:34
is that we are wastinglãng phí it as a resourcetài nguyên
131
382674
2768
nếu ta không coi nó như một nguồn tài nguyên
06:37
and as an incredibleđáng kinh ngạc triggercò súng for developmentphát triển,
132
385442
3760
và như một phát súng kich hoạt cho sự phát triển,
06:41
because these are a fewvài things that toiletsnhà vệ sinh
133
389202
2150
bởi vì có một số thứ mà nhà vệ sinh
06:43
and poopđuôi tàu itselfchinh no can do for us.
134
391352
2930
và chất thải có thể đem đến cho chúng ta.
06:46
So a toiletphòng vệ sinh can put a girlcon gái back in schooltrường học.
135
394282
3176
Vậy một cái toilet có thể giúp một bé gái được đến trường.
06:49
Twenty-fiveHai mươi lăm percentphần trăm of girlscô gái in IndiaẤn Độ droprơi vãi out of schooltrường học
136
397458
2832
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học
06:52
because they have no adequateđầy đủ sanitationvệ sinh.
137
400290
3518
bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
06:55
They'veHọ đã been used to sittingngồi throughxuyên qua lessonsBài học
138
403808
1765
Chúng đã quen với việc "ngồi" qua những bài học
06:57
for yearsnăm and yearsnăm holdinggiữ it in.
139
405573
2917
từ rất nhiều năm.
07:00
We'veChúng tôi đã all donelàm xong that, but they do it everymỗi day,
140
408490
2760
Chúng ta đã qua cái thời đó từ lâu rồi,
nhưng họ thì vẫn làm thế hàng ngày
07:03
and when they hitđánh pubertytuổi dậy thì and they startkhởi đầu menstruatingthình,
141
411250
2556
và khi họ dậy thì
và họ bắt đầu có kinh nguyệt,
07:05
it just getsđược too much.
142
413806
2343
nó trở nên quá nhiều.
07:08
And I understandhiểu không that. Who can blamekhiển trách them?
143
416149
3541
Và tôi hiểu điều đó.
Ai có thể trách họ?
07:11
So if you metgặp an educationalisteducationalist and said,
144
419690
1926
Nên khi các bạn gặp một nhà giáo dục và nói
07:13
"I can improvecải tiến educationgiáo dục attendancelượng khán giả ratesgiá by 25 percentphần trăm
145
421616
2874
"Tôi có thể cải thiện tỉ lệ đi học lên 25%
07:16
with just one simpleđơn giản thing,"
146
424490
2198
chỉ bằng một điều đơn giản."
07:18
you'dbạn muốn make a lot of friendsbạn bè in educationgiáo dục.
147
426688
2813
bạn sẽ có rất nhiều bạn bè trong ngành giáo dục.
07:21
That's not the only thing it can do for you.
148
429501
2535
Đây không phải là điều duy nhất nó có thể làm cho bạn.
07:24
PoopĐuôi tàu can cooknấu ăn your dinnerbữa tối.
149
432036
3060
Phân có thể nấu được bữa ăn.
07:27
It's got nutrientschất dinh dưỡng in it.
150
435096
1694
Nó chứa chất dinh dưỡng trong đó
07:28
We ingestnuốt nutrientschất dinh dưỡng. We excretebài tiết nutrientschất dinh dưỡng as well.
151
436790
2461
Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng.
Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng.
07:31
We don't keep them all.
152
439251
1852
Chúng ta không hấp thụ tất cả.
07:33
In RwandaRwanda, they are now gettingnhận được
153
441103
2627
ở Rwanda,
07:35
75 percentphần trăm of theirhọ cookingnấu nướng fuelnhiên liệu in theirhọ prisonnhà tù systemhệ thống
154
443730
2844
75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam
07:38
from the contentsnội dung of prisoners'tù nhân' bowelsruột.
155
446574
3362
là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
07:41
So these are a bunch of inmatestù nhân in a prisonnhà tù in ButareButare.
156
449936
3786
Vậy là có khá nhiều tù nhân ở Butare.
07:45
They're genocidaldiệt chủng inmatestù nhân, mostphần lớn of them,
157
453722
2152
Phần lớn họ là những tù nhân tội diệt chủng,
07:47
and they're stirringkhuấy the contentsnội dung of theirhọ ownsở hữu latrinesnhà vệ sinh,
158
455874
3648
và họ đang khuấy các thứ trong nhà vệ sinh của mình,
07:51
because if you put poopđuôi tàu in a sealedniêm phong environmentmôi trường, in a tankxe tăng,
159
459522
3311
bởi vì nếu bạn đặt phân trong một môi trường kín, trong một bồn chứa,
07:54
prettyđẹp much like a stomachDạ dày,
160
462833
1756
gần giống như dạ dày,
07:56
then, prettyđẹp much like a stomachDạ dày, it givesđưa ra off gaskhí đốt,
161
464589
2813
thì, cũng như dạ dày, chúng tạo ra khí gas
07:59
and you can cooknấu ăn with it.
162
467402
2025
Và bạn có thể dùng nó để nấu nướng
08:01
And you mightcó thể think it's just good karmanghiệp chướng
163
469427
2143
Và bạn có thể nghĩ nó như một sự trừng phạt thích đáng
08:03
to see these guys stirringkhuấy shitdơ bẩn,
164
471570
2472
khi nhìn thấy những người này khuấy phân,
08:06
but it's alsocũng thế good economicthuộc kinh tế sensegiác quan,
165
474042
2300
nhưng nó còn có ý nghĩa về kinh tế,
08:08
because they're savingtiết kiệm a milliontriệu dollarsUSD a yearnăm.
166
476342
2066
bởi họ đang tiết kiện hàng triệu dollar mỗi năm.
08:10
They're cuttingcắt down on deforestationnạn phá rừng,
167
478408
2006
Họ còn giảm thiểu sự mất rừng,
08:12
and they'vehọ đã foundtìm a fuelnhiên liệu supplycung cấp that is inexhaustiblevô tận,
168
480414
2903
và họ còn tìm ra nguồn nhiên liệu vô hạn,
08:15
infinitevô hạn and freemiễn phí at the pointđiểm of productionsản xuất.
169
483317
4742
vô tận và miễn phí
trên phương diện sản xuất.
08:20
It's not just in the poornghèo nàn worldthế giới that poopđuôi tàu can savetiết kiệm livescuộc sống.
170
488059
3348
Không chỉ ở thế giới của người nghèo
mà phân mới cứu được cuộc sống.
08:23
Here'sĐây là a womanđàn bà who'sai about to get a doseliều lượng
171
491407
2152
Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc
08:25
of the brownnâu stuffđồ đạc in those syringesXi-lanh tiêm,
172
493559
1753
thứ màu nâu chứa trong ống tiêm,
08:27
which is what you think it is,
173
495312
1936
có thể bạn đang nghĩ vậy,
08:29
exceptngoại trừ not quitekhá, because it's actuallythực ra donatedquyên góp.
174
497248
3044
thực ra cũng không hẳn,
bởi nó thực ra là được quyên góp.
08:32
There is now a newMới careernghề nghiệp pathcon đường calledgọi là stoolphân donornhà tài trợ.
175
500292
2882
Hiện tại có một nghề mới
gọi là quyên góp phân.
08:35
It's like the newMới spermtinh trùng donornhà tài trợ.
176
503174
1820
Cũng gần như quyên góp tinh trùng.
08:36
Because she has been sufferingđau khổ from a superbugSuperbug calledgọi là C. diffkhác,
177
504994
2993
Bởi vì cô ấy đang mắc phải một loại siêu vi gọi là C. diff,
08:39
and it's resistantkháng cự to antibioticskháng sinh in manynhiều casescác trường hợp.
178
507987
3444
và nó có khả năng kháng thuốc kháng sinh trong nhiều trường hợp.
08:43
She's been sufferingđau khổ for yearsnăm.
179
511431
1512
Cô ấy phải chịu đựng căn bệnh này trong nhiều năm.
08:44
She getsđược a doseliều lượng of healthykhỏe mạnh humanNhân loại fecesphân,
180
512943
3092
Cô ấy tiêm một liều phân từ một người khỏe mạnh,
08:48
and the curechữa khỏi ratetỷ lệ for this procedurethủ tục is 94 percentphần trăm.
181
516035
4481
khả năng chữa khỏi là 94 phần trăm.
08:52
It's astonishingkinh ngạc, but hardlykhó khăn anyonebất kỳ ai is still doing it.
182
520516
4398
Nó rất đáng kinh ngạc, nhưng rất ít người sử dụng.
08:56
Maybe it's the ickick factorhệ số.
183
524914
2022
Có lẽ là do yếu tố ink.
08:58
That's okay, because there's a teamđội of researchnghiên cứu scientistscác nhà khoa học
184
526936
2870
Nó rất ổn,
vì có một nhóm nhà nghiên cứu khoa học
09:01
in CanadaCanada who have now createdtạo a stoolphân samplemẫu vật,
185
529806
2977
ở Canada
họ đang tạo ra một mẫu phân thử,
09:04
a fakegiả mạo stoolphân samplemẫu vật which is calledgọi là RePOOPulateRePOOPulate.
186
532783
2784
một mẫu phân mô phỏng,
được gọi là RePOOPulate.
09:07
So you'dbạn muốn be thinkingSuy nghĩ by now, okay, the solution'sgiải pháp simpleđơn giản,
187
535567
2288
Bạn có thể nghĩ ngay từ bây giờ,
rằng câu trả lời thật đơn giản,
09:09
we give everyonetất cả mọi người a toiletphòng vệ sinh.
188
537855
1885
chúng ta cho mọi người một cái nhà vệ sinh.
09:11
And this is where it getsđược really interestinghấp dẫn,
189
539740
2153
Và đấy chính là nơi mọi thứ trở nên thú vị,
09:13
because it's not that simpleđơn giản, because we are not simpleđơn giản.
190
541893
2925
vì nó không đơn giản thế,
vì chúng ta đều không đơn giản
09:16
So the really interestinghấp dẫn, excitingthú vị work --
191
544818
4093
Vậy công việc thật sự thú vị --
09:20
this is the engaginghấp dẫn bitbit -- in sanitationvệ sinh is that
192
548911
2936
có chút hấp dẫn - trong vệ sinh
09:23
we need to understandhiểu không humanNhân loại psychologytâm lý học.
193
551847
2328
chúng ta cần phải hiểu tâm lý con người.
09:26
We need to understandhiểu không softwarephần mềm
194
554175
2376
Chúng ta cần phải hiểu "phần mềm"
09:28
as well as just givingtặng someonengười nào hardwarephần cứng.
195
556551
2352
cũng như cho một người nào đó phần cứng.
09:30
They'veHọ đã foundtìm in manynhiều developingphát triển countriesquốc gia that
196
558903
1782
Họ nhận ra trong nhiều quốc gia đang phát triển
09:32
governmentscác chính phủ have goneKhông còn in and givenđược out freemiễn phí latrinesnhà vệ sinh
197
560685
2722
rằng chính phủ đã quyết định
xây dựng nhà vệ sinh miễn phí
09:35
and goneKhông còn back a fewvài yearsnăm latermột lát sau and foundtìm that they'vehọ đã
198
563407
2156
và vài năm sau
họ nhận ra
09:37
got lots of newMới goatcon dê shedsnhà kho or templesđền thờ or sparebổ sung roomsphòng
199
565563
4123
họ có nhiều chuồng dê mới
hoặc đền thờ, hoặc phòng dư
09:41
with theirhọ ownerschủ sở hữu happilyhạnh phúc walkingđi dạo pastquá khứ them
200
569686
2367
với những chủ sở hữu vui vẻ bỏ qua chúng
09:44
and going over to the openmở defecatingtập groundđất.
201
572053
3810
để rồi lại đi đại tiện ngoài đường.
09:47
So the ideaý kiến is to manipulatevận dụng humanNhân loại emotioncảm xúc.
202
575863
3024
Vấn đề là phải tác động được vào cảm xúc của con người.
09:50
It's been donelàm xong for decadesthập kỷ. The soapxà bông companiescác công ty did it
203
578887
2501
Nó đã được dùng cho nhiều thập kỉ.
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này
09:53
in the earlysớm 20ththứ centurythế kỷ.
204
581388
1939
vào đầu thế kỉ 20.
09:55
They triedđã thử sellingbán soapxà bông as healthykhỏe mạnh. No one boughtđã mua it.
205
583327
2759
Họ cố rao bán xà phòng trên phương diện sức khỏe.
Chẳng ai mua.
09:58
They triedđã thử sellingbán it as sexysexy. EveryoneTất cả mọi người boughtđã mua it.
206
586086
4167
Họ rao bán trên phương diện sexy.
Ai cũng mua nó.
10:02
In IndiaẤn Độ now there's a campaignchiến dịch
207
590253
1355
Ở Ấn Độ đang có một chiến dịch
10:03
which persuadespersuades youngtrẻ bridescô dâu
208
591608
2546
thuyết phụ những cô dâu trẻ
10:06
not to marrykết hôn into familiescác gia đình that don't have a toiletphòng vệ sinh.
209
594154
3098
không cưới vào gia đình không có nhà vệ sinh.
10:09
It's calledgọi là "No LooLoo, No I Do."
210
597252
2668
Nó có tên
"Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
10:11
(LaughterTiếng cười)
211
599920
2347
(Cười)
10:14
And in casetrường hợp you think that poster'sposter của just propagandatuyên truyền,
212
602267
1975
Và trong trường hợp bạn nghĩ rằng
tấm poster chỉ để tuyên truyền
10:16
here'sđây là PriyankaPriyanka, 23 yearsnăm old.
213
604242
2100
thì đây là Priyanka, 23 tuổi.
10:18
I metgặp her last OctoberTháng mười in IndiaẤn Độ,
214
606342
2121
Tôi gặp cô ấy tháng Mười vừa rồi
ở Ấn Độ
10:20
and she grewlớn lên up in a conservativethận trọng environmentmôi trường.
215
608463
3057
cô ấy lớn lên trong một môi trường bảo thủ.
10:23
She grewlớn lên up in a ruralnông thôn villagelàng in a poornghèo nàn areakhu vực of IndiaẤn Độ,
216
611520
3096
Cô sinh ra trong một khu nông thôn
ở một vùng quê nghèo Ấn Độ,
10:26
and she was engagedbận at 14, and then at 21 or so,
217
614616
4166
cô ấy đính hôn ở tuổi 14,
và bây giờ cô ấy đang tầm tuổi 21,
10:30
she moveddi chuyển into her in-law'strong luật pháp của housenhà ở.
218
618782
1771
cô chuyển đến ở với gia đình nhà chồng.
10:32
And she was horrifiedkinh hoàng to get there and find
219
620553
2035
Và cô ấy rất kinh hãi khi đến đó và thấy
10:34
that they didn't have a toiletphòng vệ sinh.
220
622588
1292
ở đó không có nhà vệ sinh.
10:35
She'dCô nào grownmới lớn up with a latrinenhà vệ sinh.
221
623880
1367
Cô lớn lên với một cái nhà vệ sinh.
10:37
It was no biglớn dealthỏa thuận, but it was a latrinenhà vệ sinh.
222
625247
1954
Cũng không hẳn là ghê gớm,
nhưng ít nhất cũng có một nhà vệ sinh.
10:39
And the first night she was there, she was told
223
627201
2023
Và trong đên đầu tiên ở đó,
cô nghe nói
10:41
that at 4 o'clockgiờ in the morningbuổi sáng --
224
629224
1207
rằng khoảng 4 giờ sáng
10:42
her mother-in-lawmẹ chồng got her up, told her to go outsideở ngoài
225
630431
2839
mẹ chồng gọi cô ấy dậy,
bảo cô ra ngoài
10:45
and go and do it in the darktối in the openmở.
226
633270
2820
và "đi ngoài" trong buổi đêm, ở ngoài trời.
10:48
And she was scaredsợ hãi. She was scaredsợ hãi of drunkssay rượu hangingtreo around.
227
636090
2070
Và cô ấy sợ.
Sợ những kẻ say xỉn đi lại quanh đó.
10:50
She was scaredsợ hãi of snakesrắn. She was scaredsợ hãi of rapehãm hiếp.
228
638160
2874
Sợ rắn.
Sợ bị hiếp.
10:53
After threesố ba daysngày, she did an unthinkablekhông thể tưởng tượng thing.
229
641034
2482
Và sau 3 ngày,
cô làm một việc không thể tưởng tượng được
10:55
She left.
230
643516
1740
Cô bỏ đi.
10:57
And if you know anything about ruralnông thôn IndiaẤn Độ,
231
645256
1585
Và nếu như bạn biết điều gì đó về nông thôn ở Ấn Độ,
10:58
you'llbạn sẽ know that's an unspeakablykhôn tả courageousdũng cảm thing to do.
232
646841
3478
thì bạn sẽ biết rằng đây là một sự can đảm khôn tả.
11:02
But not just that.
233
650319
1057
Nhưng không chỉ thế.
11:03
She got her toiletphòng vệ sinh, and now she goesđi around
234
651376
2412
Cô ấy có nhà vệ sinh,
và bây giờ cô đi khắp nơi
11:05
all the other villageslàng in IndiaẤn Độ
235
653788
1598
tất cả các làng quê Ấn Độ
11:07
persuadingthuyết phục other womenđàn bà to do the sametương tự thing.
236
655386
1753
thuyết phục những người phụ nữ khác làm như thế.
11:09
It's what I call socialxã hội contagionlây, and it's really powerfulquyền lực
237
657139
3461
Đó gọi là tuyên tuyền xã hội,
và nó thật sự rất mạnh mẽ
11:12
and really excitingthú vị.
238
660600
2175
và rất thú vị.
11:14
AnotherKhác versionphiên bản of this, anotherkhác villagelàng in IndiaẤn Độ
239
662775
2089
Một phiên bản khác,
tại một ngôi làng khác của Ấn Độ
11:16
nearở gần where PriyankaPriyanka livescuộc sống
240
664864
1997
gần nơi Priyanka sống
11:18
is this villagelàng, calledgọi là LakaraLakara, and about a yearnăm agotrước,
241
666861
3875
là ngôi làng này, Lakara,
một năm về trước,
11:22
it had no toiletsnhà vệ sinh whatsoeverbất cứ điều gì.
242
670736
1451
nó không hề có nhà vệ sinh.
11:24
KidsTrẻ em were dyingchết of diarrheabệnh tiêu chảy and cholerabệnh tả.
243
672187
2294
Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả.
11:26
Some visitorskhách cameđã đến, usingsử dụng variousnhiều behavioralhành vi changethay đổi tricksthủ thuật
244
674481
4342
Vài người khách tới,
dùng rất nhiều kĩ thuật thay đổi hành vi
11:30
like puttingđặt out a plateđĩa of foodmón ăn and a plateđĩa of shitdơ bẩn
245
678823
2794
ví dụ như đặt ra một đĩa thức ăn và một đĩa phân
11:33
and watchingxem the fliesruồi go one to the other.
246
681617
2217
và chứng kiến ruồi bay từ đĩa này sang đĩa kia.
11:35
SomehowBằng cách nào đó, people who'dai muốn been thinkingSuy nghĩ
247
683834
2567
Một cách nào đó, những người đã từng nghĩ rằng
11:38
that what they were doing was not disgustingghê tởm at all
248
686401
1529
những gì họ làm chẳng có gì đáng kinh tởm,
11:39
suddenlyđột ngột thought, "OopsRất tiếc."
249
687930
1872
thì bỗng giật mình,
"Oops."
11:41
Not only that, but they were ingestingăn phải theirhọ neighbors'hàng xóm' shitdơ bẩn.
250
689802
2327
Không chỉ thế,
họ còn có thể đã ăn phải phân nhà hàng xóm.
11:44
That's what really madethực hiện them changethay đổi theirhọ behaviorhành vi.
251
692129
3128
Điều này thực sự làm thay đổi hành vi của họ.
11:47
So this womanđàn bà, this boy'scủa cậu bé mothermẹ
252
695257
2536
Vậy người phụ nữ này, người mẹ của cậu bé này
11:49
installedCài đặt this latrinenhà vệ sinh in a fewvài hoursgiờ.
253
697793
2485
đã lắp đặt một nhà vệ sinh
vài giờ sau đó.
11:52
Her entiretoàn bộ life, she'dcô ấy been usingsử dụng the bananatrái chuối fieldcánh đồng behindphía sau,
254
700278
2383
Trong suốt cuộc đời mình,
bà đã dùng lá chuối
11:54
but she installedCài đặt the latrinenhà vệ sinh in a fewvài hoursgiờ.
255
702661
1568
nhưng chỉ trong vài giờ,
bà đã lắp một nhà vệ sinh
11:56
It costGiá cả nothing. It's going to savetiết kiệm that boy'scủa cậu bé life.
256
704229
3673
Không mất gì cả.
Nhưng nó lại đang cứu mạng sống con trai bà.
11:59
So when I get despondentdespondent about the statetiểu bang of sanitationvệ sinh,
257
707902
3191
Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh,
12:03
even thoughTuy nhiên these are prettyđẹp excitingthú vị timeslần
258
711093
2196
mặc dù đây là thời gian khá thú vị
12:05
because we'vechúng tôi đã got the BillHóa đơn and MelindaMelinda GatesCổng FoundationNền tảng
259
713289
2578
Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates
12:07
reinventingcải tạo lại the toiletphòng vệ sinh, which is great,
260
715867
2062
tái phát minh nhà vệ sinh,
điều này rất tốt,
12:09
we'vechúng tôi đã got MattMatt DamonDamon going on bathroomphòng tắm striketấn công,
261
717929
2554
chúng ta có Matt Damon
tạo nên một cuộc "biểu tình nhà tắm"
12:12
which is great for humanitynhân loại, very badxấu for his colonđại tràng.
262
720483
3735
điều này rất tốt cho loài người,
rất hại đối với ruột kết của ông ấy.
12:16
But there are things to worrylo about.
263
724218
1714
Nhưng có những điều mà ta phải lo lắng.
12:17
It's the mostphần lớn off-trackoff-Track MillenniumThiên niên kỷ DevelopmentPhát triển GoalMục tiêu.
264
725932
2758
Nó nằm ngoài mục tiêu phát triển thiên niên kỷ.
12:20
It's about 50 or so yearsnăm off tracktheo dõi.
265
728690
2346
Nó đã bị đẩy ra ngoài khoảng 50 năm.
12:23
We're not going to meetgặp targetsmục tiêu,
266
731036
1336
Chúng ta sẽ không hoàn thành được mục tiêu,
12:24
providingcung cấp people with sanitationvệ sinh at this ratetỷ lệ.
267
732372
3285
đưa vệ sinh công cộng đến với mọi người.
12:27
So when I get sadbuồn about sanitationvệ sinh,
268
735657
3481
Vậy khi tôi buồn về vấn đề vệ sinh,
12:31
I think of JapanNhật bản, because JapanNhật bản 70 yearsnăm agotrước
269
739138
3319
tôi nghĩ đến Nhật Bản,
vì Nhật Bản 70 năm trước
12:34
was a nationquốc gia of people who used pitpit latrinesnhà vệ sinh
270
742457
2589
là đất nước có mọi người đều sử dụng nhà tiêu chìm
12:37
and wipedxóa sổ with sticksgậy,
271
745046
2132
và lau bằng gậy,
12:39
and now it's a nationquốc gia of what are calledgọi là WoshurettosWoshurettos,
272
747178
3327
và bây giờ là một quốc gia của những gì được gọi là Woshurettos,
12:42
washletWashlet toiletsnhà vệ sinh.
273
750505
1480
nhà vệ sinh xả nước.
12:43
They have in-builttrong xây dựng bidetbidet nozzlesđầu phun for a lovelyđáng yêu,
274
751985
2344
Họ có vòi chậu vệ sinh
12:46
hands-freerảnh tay cleaninglàm sạch experiencekinh nghiệm,
275
754329
2745
cho một thí nghiệm đáng yêu về
kinh nghiệm làm sạch rảnh tay,
12:49
and they have variousnhiều other featuresTính năng, đặc điểm
276
757074
2172
và họ có rất nhiều tính năng khác
12:51
like a heatednước nóng seatghế and an automatictự động lid-raisingnắp nâng cao devicethiết bị
277
759246
2975
như ghế sưởi
và nắp bật lên tự động
12:54
which is knownnổi tiếng as the "marriage-saverhôn nhân, tiết kiệm."
278
762221
2341
thứ mà chúng ta đã biết là đã "cứu lấy hôn nhân"
12:56
(LaughterTiếng cười)
279
764562
1456
(cười)
12:58
But mostphần lớn importantlyquan trọng, what they have donelàm xong in JapanNhật bản,
280
766018
2405
Nhưng quan trọng nhất,
nhưng gì họ đã làm ở Nhật Bản,
13:00
which I find so inspirationalcảm hứng,
281
768423
1500
mà tôi thấy thật truyền cảm hứng,
13:01
is they'vehọ đã broughtđưa the toiletphòng vệ sinh out from behindphía sau the lockedbị khóa doorcửa.
282
769923
2564
là họ đã đưa nhà vệ sinh ra khỏi cánh cửa bị khóa.
13:04
They'veHọ đã madethực hiện it conversationalđàm thoại.
283
772487
1501
Họ đã đưa nó vào những cuộc nói chuyện.
13:05
People go out and upgradenâng cấp theirhọ toiletphòng vệ sinh.
284
773988
3402
Người người nâng cấp nhà vệ sinh của mình.
13:09
They talk about it. They'veHọ đã sanitizedsanitized it.
285
777390
4408
Họ nói về nó.
Họ đã làm vệ sinh nó.
13:13
I hopemong that we can do that. It's not a difficultkhó khăn thing to do.
286
781798
4480
Tôi hi vọng chúng ta có thể làm thế.
Cũng không phải là điều gì khó khăn.
13:18
All we really need to do
287
786278
2270
Và điều mà tất cả chúng ta cần làm
13:20
is look at this issuevấn đề
288
788548
1842
là nhìn vào vấn đề này
13:22
as the urgentkhẩn cấp, shamefulđáng xấu hổ issuevấn đề that it is.
289
790390
4312
như một vấn đề cấp bách và đáng hổ thẹn.
13:26
And don't think that it's just in the poornghèo nàn worldthế giới that things are wrongsai rồi.
290
794702
2773
Và đừng nghĩ rằng
chỉ trong thế giới nghèo mà điều này là sai.
13:29
Our sewerscống rãnh are crumblingđổ nát.
291
797475
2164
Cống thoát nước của chúng ra đang đổ nát.
13:31
Things are going wrongsai rồi here too.
292
799639
2167
Mọi thứ cũng đang diễn ra sai hướng ở nơi này.
13:33
The solutiondung dịch to all of this is prettyđẹp easydễ dàng.
293
801806
2899
Câu trả lời cho tất cả cũng rất dễ.
13:36
I'm going to make your livescuộc sống easydễ dàng this afternoonbuổi chiều
294
804705
1721
Tôi sẽ làm cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn trong chiều nay
13:38
and just askhỏi you to do one thing,
295
806426
2353
và chỉ yêu cầu bạn làm một điều,
13:40
and that's to go out, protestkháng nghị,
296
808779
3076
và đó là đi ra ngoài, kháng nghị,
13:43
speaknói about the unspeakablekhông thể nói,
297
811855
2238
nói về điều không thể nói,
13:46
and talk shitdơ bẩn.
298
814093
1539
và nói những thứ về c#t.
13:47
Thank you.
299
815632
1954
Cảm ơn.
13:49
(ApplauseVỗ tay)
300
817586
5324
(Vỗ tay)
Translated by minh anh
Reviewed by Kimthu Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Rose George - Curious journalist
Rose George looks deeply into topics that are unseen but fundamental, whether that's sewers or latrines or massive container ships or pirate hostages or menstrual hygiene.

Why you should listen

Rose George thinks, researches, writes and talks about the hidden, the undiscussed. Among the everyone-does-it-no-one-talks-about-it issues she's explored in books and articles: sanitation (and poop in general). Diarrhea is a weapon of mass destruction, says the UK-based journalist and author, and a lack of access to toilets is at the root of our biggest public health crisis. In 2012, two out of five of the world’s population had nowhere sanitary to go.

The key to turning around this problem, says George: Let’s drop the pretense of “water-related diseases” and call out the cause of myriad afflictions around the world as what they are -- “poop-related diseases” that are preventable with a basic toilet. George explores the problem in her book The Big Necessity: The Unmentionable World of Human Waste and Why It Matters and in a fabulous special issue of Colors magazine called "Shit: A Survival Guide." Read a sample chapter of The Big Necessity >>

Her latest book, on an equally hidden world that touches almost everything we do, is Ninety Percent of Everything: Inside Shipping, the Invisible Industry That Puts Clothes on Your Back, Gas in Your Car, Food on Your Plate. Read a review >> 

 In the UK and elsewhere, you'll find the book titled Deep Sea and Foreign Going: Inside Shipping, the Invisible Industry the Brings You 90% of Everything.

More profile about the speaker
Rose George | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee