ABOUT THE SPEAKER
Ed Yong - Science writer
Ed Yong blogs with a mission: to ignite excitement for science in everyone, regardless of their education or background.

Why you should listen

Whether he's exploring a possible resurrection for extinct mouth-birthing amphibians or skewering media misunderstandings of hyped hormones like oxytocin, Ed Yong has a gift for illuminating the beauty (or controversy) in difficult and complex topics.

The award-winning blog Not Exactly Rocket Science (hosted by National Geographic) is the epicenter of Yong’s formidable web and social media presence. In its posts, he tackles the hottest and most bizarre topics in science journalism. As he says, “The only one that matters to me, as far as my blog is concerned, is that something interests me. That is, excites or inspires or amuses me.” When not blogging, he also finds time to contribute to Nature, Wired, Scientific American and many other web and print outlets.

He is also the author of the book I Contain Multitudes: The Microbes Within Us and a Grander View of Life

More profile about the speaker
Ed Yong | Speaker | TED.com
TED2014

Ed Yong: Zombie roaches and other parasite tales

Ed Yong: Dế tự tử, gián thây ma và nhiều câu chuyện khác về loài kí sinh.

Filmed:
1,829,488 views

Loài người chúng ta đặt cao tự do ý chí và độc lập.... nhưng vẫn có những ảnh hưởng mơ hồ mà ta không ngờ tới. Là một cây bút về khoa học, Ed Yong giải thích, trong bài nói chuyện cuốn hút, hài hước và đầy xáo trộn của mình, rằng kí sinh vật có khả năng điều khiển một cách đáng kinh ngạc. Liệu chúng có ảnh hưởng đến ta? Có thể lắm.
- Science writer
Ed Yong blogs with a mission: to ignite excitement for science in everyone, regardless of their education or background. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
A herdbầy đàn of wildebeestswildebeests, a shoalShoal of fish,
0
645
2551
Một đàn dê rừng, một đàn cá
00:15
a flockFlock of birdschim.
1
3196
1629
hay một đàn chim.
00:16
ManyNhiều animalsđộng vật gathertụ họp in largelớn groupscác nhóm
2
4825
2068
Rất nhiều động vật sống thành đàn lớn
00:18
that are amongtrong số the mostphần lớn wonderfulTuyệt vời spectacleskính đeo mắt
3
6893
1986
giữa khung cảnh hùng vĩ
00:20
in the naturaltự nhiên worldthế giới.
4
8879
1718
của thế giới tự nhiên.
00:22
But why do these groupscác nhóm formhình thức?
5
10597
2724
Tại sao chúng lại sống thành đàn?
00:25
The commonchung answerscâu trả lời includebao gồm things like
6
13321
1637
Câu trả lời thường gặp:
00:26
seekingtìm kiếm safetyan toàn in numberssố or huntingsăn bắn in packsgói
7
14958
2966
để tìm kiếm sự an toàn
đi săn theo nhóm
00:29
or gatheringthu thập to mateMate or breedgiống,
8
17924
2496
hoặc để kết đôi, sinh sản,
00:32
and all of these explanationsgiải thích,
9
20420
1668
tất cả những câu trả lời đó,
00:34
while oftenthường xuyên truethật,
10
22088
1237
thường là đúng,
00:35
make a hugekhổng lồ assumptiongiả thiết about animalthú vật behaviorhành vi,
11
23325
3043
đưa ra một kết luận lớn
về hành vi của động vật,
00:38
that the animalsđộng vật are in controlđiều khiển of theirhọ ownsở hữu actionshành động,
12
26368
3177
rằng chúng tự kiểm soát
hành vi,
00:41
that they are in chargesạc điện of theirhọ bodiescơ thể.
13
29545
2251
chịu trách nhiệm với cơ thể mình.
00:43
And that is oftenthường xuyên not the casetrường hợp.
14
31796
3427
Điều đó không phải lúc nào cũng đúng.
00:47
This is ArtemiaArtemia, a brinenước muối shrimptôm.
15
35223
2924
Đây là Artemia, một loài tôm nước mặn.
00:50
You probablycó lẽ know it better as a seabiển monkeycon khỉ.
16
38147
2764
còn gọi là khỉ biển.
00:52
It's smallnhỏ bé, and it typicallythường livescuộc sống alonemột mình,
17
40911
1995
Nó nhỏ, thường sống một mình
00:54
but it can gathertụ họp in these largelớn redđỏ swarmsđàn
18
42906
3077
nhưng lại có thể tập hợp
thành những đám lớn màu đỏ
00:57
that spannhịp for metersmét,
19
45983
2247
kéo dài đến hàng mét,
01:00
and these formhình thức because of a parasiteký sinh trùng.
20
48230
3090
bởi vì đây là
một loài kí sinh.
01:03
These shrimptôm are infectedbị nhiễm bệnh with a tapewormsán dây.
21
51320
2686
Những con tôm này
bị nhiễm sán dây,
01:06
A tapewormsán dây is effectivelycó hiệu quả a long, livingsống gutruột
22
54006
2251
Sán dây có ruột rất dài
bộ phận sinh dục ở một đầu
và miệng hình móc câu ở đầu còn lại.
01:08
with genitalsbộ phận sinh dục at one endkết thúc and
a hookedmóc nối mouthmiệng at the other.
23
56257
2888
01:11
As a freelancetự do journalistnhà báo, I sympathizethông cảm.
24
59145
2535
Là một nhà báo tự do,
tôi rất thông cảm điều đó.
01:13
(LaughterTiếng cười)
25
61680
2155
( Tiếng cười)
01:15
The tapewormsán dây drainscống nutrientschất dinh dưỡng from Artemia'sCủa Artemia bodythân hình,
26
63835
2908
Sán dây không chỉ hút
chất dinh dưỡng từ cơ thể tôm
01:18
but it alsocũng thế does other things.
27
66743
2077
mà nó còn
01:20
It castratescastrates them,
28
68820
1620
tấn công những con tôm
01:22
it changesthay đổi theirhọ colormàu from transparenttrong suốt to brightsáng redđỏ,
29
70440
4718
thay đổi màu sắc của chúng
từ trong suốt sang màu đỏ tươi,
01:27
it makeslàm cho them livetrực tiếp longerlâu hơn,
30
75158
1516
giúp tôm sống lâu hơn
01:28
and as biologistnhà sinh vật học NicolasNicolas RodeĐạp xe has foundtìm,
31
76674
2357
như nhà sinh vật học Nicolas Rode
đã tìm ra,
01:31
it makeslàm cho them swimbơi in groupscác nhóm.
32
79031
3359
nó khiến tôm bơi theo đàn.
01:34
Why? Because the tapewormsán dây,
like manynhiều other parasiteský sinh trùng,
33
82390
3452
Tại sao? Vì sán dây,
như nhiều loại kí sinh khác,
01:37
has a complicatedphức tạp life cyclechu kỳ
34
85842
1581
có một vòng đời rất phức tạp
01:39
involvingliên quan manynhiều differentkhác nhau hostsmáy chủ.
35
87423
2264
liên quan đến rất nhiều
vật chủ khác nhau.
01:41
The shrimptôm are just one stepbậc thang on its journeyhành trình.
36
89687
2404
Tôm chỉ là một phần của
chuyến hành trình.
01:44
Its ultimatetối hậu destinationNơi Đến is this,
37
92091
2612
Điểm đến cuối cùng của nó là đây,
01:46
the greaterlớn hơn flamingoHồng hạc.
38
94703
1947
những con hồng hạc lớn hơn.
01:48
Only in a flamingoHồng hạc can the tapewormsán dây reproducetái sản xuất,
39
96650
3025
Sán dây chỉ có thể sinh sản
trên hồng hạc,
01:51
so to get there, it manipulatesthao túng its shrimptôm hostsmáy chủ
40
99675
3289
để tới đó, chúng điều khiển
những con tôm
01:54
into forminghình thành these conspicuousđáng chú ý coloredcó màu swarmsđàn
41
102964
3091
tập hợp thành những đám màu
01:58
that are easierdễ dàng hơn for a flamingoHồng hạc to spotnơi
42
106055
2717
mà con hồng hạc
có thể dễ dàng phát hiện
02:00
and to devourdevour,
43
108772
1559
và xơi tái,
02:02
and that is the secretbí mật of the ArtemiaArtemia swarmswarm.
44
110331
2932
đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
02:05
They aren'tkhông phải sociablehòa đồng throughxuyên qua theirhọ ownsở hữu volitiontự nguyện,
45
113263
2163
Chúng không sống thành đàn
vì muốn vậy,
02:07
but because they are beingđang controlledkiểm soát.
46
115426
2076
mà vì chúng bị điều khiển.
02:09
It's not safetyan toàn in numberssố.
47
117502
1694
Tập trung thành đám lớn
rất nguy hiểm,
02:11
It's actuallythực ra the exactchính xác oppositeđối diện.
48
119196
1859
đối lập hoàn toàn
so với bình thường.
02:13
The tapewormsán dây hijackschiếm đoạt điều khiển theirhọ brainsnão and theirhọ bodiescơ thể,
49
121055
3041
Sán dây điều khiển bộ não
và cơ thể
02:16
turningquay them into vehiclesxe
50
124096
1396
biến chúng thành phương tiện
đến chỗ hồng hạc.
02:17
for gettingnhận được itselfchinh no into a flamingoHồng hạc.
51
125492
3967
02:21
And here is anotherkhác examplethí dụ
52
129459
1430
Đây là một ví dụ khác
02:22
of a parasitický sinh trùng manipulationthao túng.
53
130889
2526
về sự điều khiển của kí sinh vật.
02:25
This is a suicidaltự tử cricketcricket.
54
133415
2976
Đây là một con dế tự tử
02:28
This cricketcricket swallowednuốt the
larvaeẤu trùng of a GordianGordian wormsâu,
55
136391
3304
Con dế này đã nuốt
ấu trùng giun Gordian
02:31
or horsehairlông đuôi ngựa wormsâu.
56
139695
1893
hay còn gọi là giun lông ngựa.
02:33
The wormsâu grewlớn lên to adultngười lớn sizekích thước withinbên trong it,
57
141588
2156
Con giun đã trưởng thành trong người
con dế và cần xuống nước để sinh sản
02:35
but it needsnhu cầu to get into waterNước in ordergọi món to mateMate,
58
143744
3038
02:38
and it does that by releasingphát hành proteinsprotein
59
146782
2218
nó đã làm vậy bằng cách tiết ra protein
02:41
that addleAddle the cricket'scricket của brainóc,
60
149000
2188
làm rối loạn bộ não con dế,
02:43
causinggây ra it to behavehành xử erraticallyerratically.
61
151188
2164
khiến con dế có hành động thất thường.
02:45
When the cricketcricket nearsnears a bodythân hình of waterNước,
62
153352
1955
Khi đến gần nước,
02:47
suchnhư là as this swimmingbơi lội poolbơi,
63
155307
1619
bể bơi này chẳng hạn,
02:48
it jumpsnhảy in and drownschết đuối,
64
156926
2257
nó sẽ nhảy xuống và chết đuối,
02:51
and the wormsâu wriggleswriggles out
65
159183
1725
rồi con giun sẽ luồn lách ra
02:52
of its suicidaltự tử corpsexác chết.
66
160908
3856
khỏi xác con dế.
02:56
CricketsDế are really roomyrộng rãi. Who knewbiết?
67
164764
3603
Ai biết được bên trong con dế
lại rộng đến vậy?
03:00
The tapewormsán dây and the GordianGordian wormsâu are not alonemột mình.
68
168367
3215
Sán dây và giun Gordian
không phải là duy nhất.
03:03
They are partphần of an entiretoàn bộ cavalcadeCavalcade
69
171582
1720
Chúng chỉ là một phần
03:05
of mind-controllingviệc kiểm soát tâm trí parasiteský sinh trùng,
70
173302
2077
tập đoàn kí sinh vật
điều khiển ý chí,
03:07
of funginấm, virusesvi rút, and wormsWorms and insectscôn trùng and more
71
175379
3949
như nấm, virus, giun, côn trùng...
03:11
that all specializechuyên môn hóa in subvertingsubverting and overridingthay thế
72
179328
2573
phá hoại và giày xéo
03:13
the willsbản di chúc of theirhọ hostsmáy chủ.
73
181901
2209
ý chí của sinh vật chủ.
03:16
Now, I first learnedđã học about this way of life
74
184110
1737
Tôi lần đầu được biết về điều này
03:17
throughxuyên qua DavidDavid Attenborough'sAttenborough's "TrialsThử nghiệm of Life"
75
185847
2493
qua cuốn " Trải nghiệm cuộc sống"
của David Attenborough, 20 năm về trước,
03:20
about 20 yearsnăm agotrước,
76
188340
1722
sau đó là cuốn sách kì diệu có tên
03:22
and then latermột lát sau throughxuyên qua a wonderfulTuyệt vời booksách calledgọi là
77
190062
1702
03:23
"ParasiteKý sinh trùng RexRex" by my friendngười bạn CarlCarl ZimmerZimmer.
78
191764
2674
" Chúa tể loài kí sinh vật"
của bạn tôi Carl Zimmer.
03:26
And I've been writingviết about
these creaturessinh vật ever sincekể từ.
79
194438
2143
Sau đó, tôi đã viết về những sinh vật này.
03:28
FewVài topicschủ đề in biologysinh học enthrallsay mê me more.
80
196581
2811
Có rất ít chủ đề sinh học
có thể cuốn hút tôi đến vậy.
03:31
It's like the parasiteský sinh trùng have subvertedsubverted my ownsở hữu brainóc.
81
199392
3706
Giống như loài kí sinh đó
cũng đang điều khiển bộ não của tôi.
03:35
Because after all, they are always compellinghấp dẫn
82
203098
2611
Sau tất cả, chúng lôi cuốn
và rùng rợn theo một cách thú vị.
03:37
and they are delightfullydelightfully macabrelo âu.
83
205709
1288
03:38
When you writeviết about parasiteský sinh trùng,
84
206997
1392
Khi viết về loài kí sinh,
bạn thường dùng những cụm từ như
03:40
your lexiconLexicon swellsnở ra with phrasescụm từ like
85
208389
2084
03:42
"devourednuốt chửng alivesống sót" and "burstsvụ nổ out of its bodythân hình."
86
210473
3046
" thèm khát được sống" hay
" thoát ra khỏi cơ thể"
03:45
(LaughterTiếng cười)
87
213519
1237
(Tiếng cười)
03:46
But there's more to it than that.
88
214756
1540
Nhưng có nhiều thứ hơn thế.
03:48
I'm a writernhà văn, and fellowđồng bào writersnhà văn in the audiencethính giả
89
216296
2102
Tôi là nhà văn,
và đồng nghiệp của tôi
03:50
will know that we love storiesnhững câu chuyện.
90
218398
2709
hiểu rằng chúng ta rất thích
những câu chuyện.
03:53
ParasitesKý sinh trùng invitemời gọi us to resistkháng cự the allurequyến rũ
91
221107
2393
Loài kí sinh khiến ta
cưỡng lại sức lôi cuốn
03:55
of obvioushiển nhiên storiesnhững câu chuyện.
92
223500
1850
của những câu chuyện hiển nhiên.
03:57
TheirCủa họ worldthế giới is one of plotâm mưu twistsxoắn
93
225350
2310
Thế giới của chúng có những
diễn biến bất ngờ
03:59
and unexpectedbất ngờ explanationsgiải thích.
94
227660
3607
và những lời giải thích không ngờ.
04:03
Why, for examplethí dụ,
95
231267
1496
Tại sao? Ví dụ,
04:04
does this caterpillarsâu bướm
96
232763
2178
con sâu bướm này
04:06
startkhởi đầu violentlykhốc liệt thrashingthrashing about
97
234941
1974
bắt đầu đập xung quanh
một cách dữ dội
04:08
when anotherkhác insectcôn trùng getsđược closegần to it
98
236915
1668
khi côn trùng khác đến gần nó
04:10
and those whitetrắng cocoonscocoons that it seemsdường như
99
238583
2257
còn với cái tổ kén màu trắng
04:12
to be standingđứng guardbảo vệ over?
100
240840
1438
nó có vẻ như
đang bảo vệ chúng?
04:14
Is it maybe protectingbảo vệ its siblingsAnh chị em?
101
242278
3096
Bảo vệ anh chị em ruột
của chúng ư?
04:17
No.
102
245374
1449
Không
04:18
This caterpillarsâu bướm was attackedtấn công
103
246823
1457
Nó đã bị tấn công
04:20
by a parasitický sinh trùng waspWasp which laidđặt eggsquả trứng insidephía trong it.
104
248280
3219
bởi một loài côn trùng kí sinh
đẻ trứng bên trong nó.
04:23
The eggsquả trứng hatchednở and the youngtrẻ waspsong bắp cày
105
251499
1434
Trứng vỡ ra và côn trùng con
muốn con sâu bướm còn sống
04:24
devourednuốt chửng the caterpillarsâu bướm alivesống sót
106
252933
1314
04:26
before burstingbùng nổ out of its bodythân hình.
107
254247
1671
trước khi chúng
thoát ra khỏi cái xác.
04:27
See what I mean?
108
255918
2275
Hiểu ý tôi rồi chứ?
04:30
Now, the caterpillarsâu bướm didn't diechết.
109
258193
2838
Giờ, con sâu bướm không chết.
04:33
Some of the waspsong bắp cày seemeddường như to stayở lại behindphía sau
110
261031
2585
Có vẻ như một vài
con côn trùng đứng sau
04:35
and controlledkiểm soát it into defendingbảo vệ theirhọ siblingsAnh chị em
111
263616
3337
điều khiển nó để
bảo vệ chị em ruột của chúng
04:38
which are metamorphosingmetamorphosing
112
266953
1634
những con đang trưởng thành
trong cái tổ kén đó.
04:40
into adultsngười trưởng thành withinbên trong those cocoonscocoons.
113
268587
2020
04:42
This caterpillarsâu bướm is a head-bangingđập đầu
zombiezombie bodyguardvệ sĩ
114
270607
3539
Con sâu bướm này
như một vệ sĩ xác sống
04:46
defendingbảo vệ the offspringcon cái
115
274146
1301
bảo vệ con cái
của loài sinh vật sẽ giết chết nó.
04:47
of the creaturesinh vật that killedbị giết it.
116
275447
2222
04:49
(ApplauseVỗ tay)
117
277669
3866
(Vỗ tay)
04:53
We have a lot to get throughxuyên qua.
I only have 13 minutesphút. (LaughterTiếng cười)
118
281535
4295
Còn rất nhiều điều để trao đổi.
Và tôi chỉ còn 13 phút (Tiếng cười)
04:57
Now, some of you are probablycó lẽ just
119
285830
1811
Một vài người tại đây
04:59
desperatelytuyệt vọng clawingclawing for some solacean ủi
120
287641
2218
có thể đang tự trấn an
một cách tuyệt vọng
05:01
in the ideaý kiến that these things are odditiesđiều lạ
121
289859
2260
rằng đây là những sinh vật
kì dị
05:04
of the naturaltự nhiên worldthế giới, that they are outliersOutliers,
122
292119
1931
trong tự nhiên,
rằng chúng nằm ngoài
05:06
and that pointđiểm of viewlượt xem is understandablecó thể hiểu được,
123
294050
1820
những quan điểm có thể hiểu được,
05:07
because by theirhọ naturethiên nhiên, parasiteský sinh trùng are quitekhá smallnhỏ bé
124
295870
2378
bởi chúng khá nhỏ
05:10
and they spendtiêu a lot of theirhọ time
125
298248
1340
và dành hầu hết thời gian
05:11
insidephía trong the bodiescơ thể of other things.
126
299588
2954
bên trong cơ thể con khác.
05:14
They're easydễ dàng to overlookbỏ qua,
127
302542
1771
Chúng rất dễ bị bỏ qua,
05:16
but that doesn't mean that they aren'tkhông phải importantquan trọng.
128
304313
2585
không có nghĩa là
chúng không quan trọng.
05:18
A fewvài yearsnăm back, a man calledgọi là KevinKevin LaffertyLafferty
129
306898
2205
Vài năm trước, Kevin Lafferty,
05:21
tooklấy a groupnhóm of scientistscác nhà khoa học
into threesố ba CalifornianCalifornia estuariescửa sông
130
309103
3369
đưa một nhóm nhà khoa học
đến 3 cửa sông ở vùng California
05:24
and they prettyđẹp much weighedcân nặng and dissectedmổ xẻ
131
312472
1748
họ đã cân nhắc, phân tích
05:26
and recordedghi lại everything they could find,
132
314220
1995
và ghi lại mọi thứ họ tìm thấy
05:28
and what they foundtìm
133
316215
1228
họ nhận thấy rằng
05:29
were parasiteský sinh trùng in extremecực abundancesự phong phú.
134
317443
3216
số lượng kí sinh vật là rất lớn.
05:32
EspeciallyĐặc biệt là commonchung were trematodestrematodes,
135
320659
2044
Phổ biến hơn cả là sán lá,
05:34
tinynhỏ bé wormsWorms that specializechuyên môn hóa in castratingThiến theirhọ hostsmáy chủ
136
322703
2650
những loài sán rất nhỏ có thể
phá hoại sinh vật chủ
05:37
like this unfortunatekhông may snailốc sên.
137
325353
2546
như là chú ốc sên xấu số này.
05:39
Now, a singleĐộc thân trematodetrematode is tinynhỏ bé, microscopickính hiển vi,
138
327899
2889
Một con sán lá
thì có vẻ rất nhỏ
05:42
but collectivelychung they weighedcân nặng as much
139
330788
1799
nhưng tập hợp chúng lại
xấp xỉ
05:44
as all the fish in the estuariescửa sông
140
332587
2186
lũ cá ở vùng cửa sông
05:46
and threesố ba to ninechín timeslần more than all the birdschim.
141
334773
3707
và gấp 3 đến 9 lần
tập hợp các loài chim.
05:50
And remembernhớ lại the GordianGordian wormsâu that I showedcho thấy you,
142
338480
1994
Bạn có nhớ giun Gordian
sống trong những con dế không?
05:52
the cricketcricket thing?
143
340474
1388
05:53
One JapaneseNhật bản scientistnhà khoa học calledgọi là TakuyaTakuya SatoSato
144
341862
2553
Takuya Sato, một nhà khoa học
người Nhật
05:56
foundtìm that in one streamsuối,
145
344415
1696
tìm ra rằng trong một dòng sông,
05:58
these things drivelái xe so manynhiều cricketsdế
146
346111
1971
loài giun này đã làm chết rất nhiều
dế và châu chấu
06:00
and grasshoppersChâu chấu into the waterNước
147
348082
1299
số côn trùng bị chết đuối
06:01
that the drownedchết đuối insectscôn trùng
148
349381
1309
06:02
make up some 60 percentphần trăm of the dietchế độ ăn of localđịa phương troutcá hồi.
149
350690
4304
chiếm khoảng 60 phần trăm khẩu phần ăn
của loài cá hồi địa phương.
06:06
ManipulationThao tác is not an oddityOddity.
150
354994
2934
Tác động này không phải là hiếm.
06:09
It is a criticalchỉ trích and commonchung partphần
151
357928
2120
Nó rất quan trọng và phần nào phổ biến
06:12
of the worldthế giới around us,
152
360048
1891
trong thế giới quanh ta,
06:13
and scientistscác nhà khoa học have now foundtìm
153
361939
1521
những nhà khoa học đã tìm ra
06:15
hundredshàng trăm of examplesví dụ of suchnhư là manipulatorstay điều khiểm,
154
363460
2482
hàng trăm ví dụ
về những tác động này,
06:17
and more excitinglyexcitingly, they're startingbắt đầu to understandhiểu không
155
365942
2437
thú vị hơn, họ bắt đầu hiểu
một cách chính xác
06:20
exactlychính xác how these creaturessinh vật controlđiều khiển theirhọ hostsmáy chủ.
156
368379
4058
làm thế nào để những sinh vật này
kiểm soát vật chủ.
06:24
And this is one of my favoriteyêu thích examplesví dụ.
157
372437
2524
Một trong những ví dụ
ưa thích của tôi.
06:26
This is AmpulexAmpulex compressacompressa,
158
374961
2457
Đây là loài Ampulex Compressa,
06:29
the emeraldngọc lục bảo cockroachgián waspWasp,
159
377418
2224
một loài bọ gián màu ngọc lục bảo,
06:31
and it is a truthsự thật universallyphổ quát acknowledgedcông nhận
160
379642
2294
một sự thật toàn cầu đã công nhận
06:33
that an emeraldngọc lục bảo cockroachgián waspWasp in possessionchiếm hữu
161
381936
1643
rằng loài côn trùng này
06:35
of some fertilizedthụ tinh eggsquả trứng
162
383579
1796
nếu muốn thụ tinh cho trứng
06:37
mustphải be in want of a cockroachgián.
163
385375
2466
thì cần một con gián.
06:39
When she findstìm thấy one,
164
387841
1200
Khi tìm thấy một con gián,
nó sẽ đâm vào 1 chiếc vòi,
06:41
she stabsIncredible it with a stingerStinger
165
389041
2211
06:43
that is alsocũng thế a sensegiác quan organđàn organ.
166
391252
1449
đồng thời là cơ quan cảm giác,
điều mới được khám phá 3 tuần trước.
06:44
This discoverykhám phá cameđã đến out threesố ba weekstuần agotrước.
167
392701
2671
Nó đâm con gián bằng 1 chiếc vòi,
cơ quan cảm giác
06:47
She stabsIncredible it with a stingerStinger that is a sensegiác quan organđàn organ
168
395372
2305
06:49
equippedtrang bị with smallnhỏ bé sensorygiác quan bumpsbumps
169
397677
1794
được trang bị một cái bướu nhỏ
06:51
that allowcho phép her to feel the distinctiveđặc biệt texturekết cấu
170
399471
2555
giúp nó cảm nhận bề mặt não
của con gián.
06:54
of a roach'scủa Roach brainóc.
171
402026
2107
06:56
So like a personngười blindlymù quáng rootingrễ about in a bagtúi,
172
404133
3041
Như một người mò mẫm
tìm kiếm trong túi
06:59
she findstìm thấy the brainóc, and she injectsinjects it with venomnọc độc
173
407174
2477
khi nó tìm thấy phần não,
nó tiêm nọc độc
07:01
into two very specificriêng clusterscụm of neuronstế bào thần kinh.
174
409651
4201
vào hai bó noron đặc biệt.
07:05
IsraeliIsrael scientistscác nhà khoa học FredericFrederic LibersatLibersat and RamBộ nhớ RAM GalGal
175
413852
3083
Nhà khoa học người Israel
Frederic Libersat và Ram Gal
07:08
foundtìm that the venomnọc độc is a
very specificriêng chemicalhóa chất weaponvũ khí.
176
416935
3725
tìm ra rằng nọc độc đó
là loại vũ khí hóa học đặc biệt.
07:12
It doesn't killgiết chết the roachRoach, norcũng không does it sedatesedate it.
177
420660
2544
Nó không giết chết
hay làm con gián bất tỉnh.
07:15
The roachRoach could walkđi bộ away
178
423204
2127
Con gián có thể đi
07:17
or flybay or runchạy if it choseđã chọn to,
179
425331
3025
bay hoặc chạy tùy thích,
07:20
but it doesn't choosechọn to,
180
428356
1875
nhưng nó lại không muốn thế
07:22
because the venomnọc độc nixesnixes its motivationđộng lực to walkđi bộ,
181
430231
3380
vì nọc độc đã ngăn chặn
động lực di chuyển của con gián.
07:25
and only that.
182
433611
1114
07:26
The waspWasp basicallyvề cơ bản un-checksun-kiểm tra
the escape-from-dangerthoát từ nguy hiểm boxcái hộp
183
434725
3706
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ
khả năng thoát thân
07:30
in the roach'scủa Roach operatingđiều hành systemhệ thống,
184
438431
1840
trong hệ thống điều hành
của con gián
07:32
allowingcho phép her to leadchì her helplessbơ vơ victimnạn nhân
185
440271
3233
điều khiển nạn nhân
07:35
back to her lairhang ổ by its antennaerâu
186
443504
2111
tới hang ổ bằng râu
07:37
like a personngười walkingđi dạo a dogchó.
187
445615
2639
giống như dắt chó đi dạo vậy.
07:40
And onceMột lần there, she laysđặt an eggtrứng on it,
188
448254
1677
Tới nơi, nó đẻ trứng,
07:41
eggtrứng hatchesnắp, devourednuốt chửng alivesống sót, burstsvụ nổ out of bodythân hình,
189
449931
2276
trứng nở, ăn sống vật chủ,
chui ra ngoài
07:44
yaddayadda yaddayadda yaddayadda, you know the drillmáy khoan.
190
452207
2189
yadda yadda yadda,
bạn đã biết thủ tục này.
07:46
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
191
454396
3230
(Tiếng cười) ( Vỗ tay)
07:49
Now I would arguetranh luận that, onceMột lần stungStung,
192
457626
2880
Giờ tôi muốn nói rằng,
một khi bị đốt,
07:52
the cockroachgián isn't a roachRoach anymorenữa không.
193
460506
2005
con gián sẽ không còn là nó nữa.
07:54
It's more of an extensionsự mở rộng of the waspWasp,
194
462511
2350
Nó giống như phiên bản lớn
của con côn trùng,
07:56
just like the cricketcricket was an
extensionsự mở rộng of the GordianGordian wormsâu.
195
464861
2843
cũng như dế là phiên bản lớn
của giun Gordian.
07:59
These hostsmáy chủ won'tsẽ không get to survivetồn tại or reproducetái sản xuất.
196
467719
2800
Những vật chủ này không thể
sống sót hay sinh sản.
08:02
They have as much controlđiều khiển over theirhọ ownsở hữu fatessố phận
197
470519
1799
Chúng chỉ có quyền kiểm soát
số mệnh của mình như một chiếc ô tô.
08:04
as my carxe hơi.
198
472318
1784
08:06
OnceMột lần the parasiteský sinh trùng get in,
199
474102
1500
Một khi ký sinh vật xâm nhập,
vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
08:07
the hostsmáy chủ don't get a say.
200
475602
2565
08:10
Now humanscon người, of coursekhóa học,
201
478167
1314
Tất nhiên, loài người
không còn xa lạ với sự kiểm soát này.
08:11
are no strangerlạ to manipulationthao túng.
202
479481
2032
08:13
We take drugsma túy to shiftsự thay đổi the chemistrieschemistries of our brainsnão
203
481513
2360
Ta uống thuốc để thay đổi
thành phần hóa học trong não và tâm trạng,
08:15
and to changethay đổi our moodstâm trạng,
204
483873
1131
08:17
and what are argumentslập luận or advertisingquảng cáo or biglớn ideasý tưởng
205
485004
4020
những tranh luận, quảng cáo
hay ý tưởng lớn
08:21
if not an attemptcố gắng to influenceảnh hưởng someonengười nào else'scủa người khác mindlí trí?
206
489024
3703
không phải là đang cố gắng
thay đổi suy nghĩ của người khác sao?
08:24
But our attemptscố gắng at doing this
207
492727
1527
Nhưng nỗ lực của chúng ta
08:26
are crudethô and blunderingmắc comparedso
208
494254
1778
còn rất thô sơ và khờ dại so với
08:28
to the fine-grainedmịn màng specificitytính cụ thể of the parasiteský sinh trùng.
209
496032
3095
năng lực của loài kí sinh.
08:31
DonDon DraperDraper only wishesmong muốn he was as elegantthanh lịch
210
499127
2392
Don Draper chỉ ao ước
được sáng suốt
08:33
and precisetóm lược as the emeraldngọc lục bảo cockroachgián waspWasp.
211
501519
4960
và tỉ mỉ như con bọ gián màu xanh.
08:38
Now, I think this is partphần of what makeslàm cho parasiteský sinh trùng
212
506479
3740
Giờ, tôi nghĩ đây là phần
làm cho kí sinh vật
08:42
so sinisternham hiểm and so compellinghấp dẫn.
213
510219
2786
trở nên rất hung hãn và
cũng rất hấp dẫn
08:45
We placeđịa điểm suchnhư là a premiumphí bảo hiểm on our freemiễn phí will
214
513005
2622
Chúng ta quá đề cao
tự do ý chí
08:47
and our independenceđộc lập
215
515627
1261
và sự độc lập
08:48
that the prospectkhách hàng tiềm năng of losingmất those qualitiesphẩm chất
216
516888
1581
đến việc mất đi khả năng đó
cho những thế lực vô hình
08:50
to forceslực lượng unseenthần bí
217
518469
1278
08:51
informsthông báo manynhiều of our deepestsâu nhất societalxã hội fearssợ hãi.
218
519747
3168
để lại rất nhiều nỗi sợ hãi xã hội
trong sâu thẳm.
Lầm lạc của hệ thống chính trị Orwellian,
bè phái đen tối,
08:54
OrwellianOrwellian dystopiasdystopias and shadowyvong linh cabalsCabal
219
522915
2453
08:57
and mind-controllingviệc kiểm soát tâm trí supervillainssupervillains --
220
525368
1854
những kẻ muốn kiểm soát ý thức--
08:59
these are tropestropes that filllấp đầy our darkestđen tối nhất fictionviễn tưởng,
221
527222
3028
đó là phép ẩn dụ cho những
câu chuyện viễn tưởng mơ hồ nhất,
09:02
but in naturethiên nhiên, they happenxảy ra all the time.
222
530250
4798
thực tế, điều đó xảy ra thường xuyên.
09:07
Which leadsdẫn me to an obvioushiển nhiên
223
535048
2632
Điều này đặt ra cho tôi
một câu hỏi hiển nhiên và gây tranh cãi:
09:09
and disquietingyên questioncâu hỏi:
224
537680
2300
Liệu loài nham hiểm và độc ác này
ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta
09:11
Are there darktối, sinisternham hiểm parasiteský sinh trùng
225
539980
1723
09:13
that are influencingảnh hưởng đến our behaviorhành vi
226
541703
1956
09:15
withoutkhông có us knowingbiết about it,
227
543659
1575
mà ta không hay biết
09:17
besidesngoài ra the NSANSA?
228
545234
2819
ngoại trừ cơ quan
an ninh quốc gia Hoa Kỳ?
09:20
If there are any —
229
548053
1307
Nếu là vậy--
09:21
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
230
549360
3966
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
09:25
I've got a redđỏ dotdấu chấm on my foreheadtrán now, don't I?
231
553326
2322
Hình như tôi vừa tiết lộ bí mật
quốc gia?
09:27
(LaughterTiếng cười)
232
555648
2527
(Tiếng cười)
09:30
If there are any, this is a good candidateứng cử viên for them.
233
558175
2954
Một ứng cử viên tốt.
09:33
This is ToxoplasmaToxoplasma gondiigondii, or ToxoToxo, for shortngắn,
234
561129
3278
Đây là động vật nguyên sinh sống kí sinh
họ Toxoplasma
09:36
because the terrifyingđáng sợ creaturesinh vật
235
564407
1589
loài sinh vật đáng sợ này
09:37
always deservesxứng đáng a cuteDễ thương nicknameBiệt hiệu.
236
565996
2210
xứng đáng
có một biệt danh dễ thương.
09:40
ToxoToxo infectslây nhiễm mammalsđộng vật có vú,
237
568206
2282
Toxo gây bệnh cho động vật,
09:42
a widerộng varietyđa dạng of mammalsđộng vật có vú,
238
570488
1478
rất nhiều loài động vật có vú,
09:43
but it can only sexuallytình dục reproducetái sản xuất in a catcon mèo.
239
571966
3081
nhưng chúng chỉ có thể sinh sản
trong cơ thể mèo
09:47
And scientistscác nhà khoa học like JoanneJoanne WebsterWebster have shownđược hiển thị that
240
575047
2761
Nhà khoa học Joanne Webster
đã cho thấy
09:49
if ToxoToxo getsđược into a ratcon chuột or a mousechuột,
241
577808
2193
nếu Toxo xâm nhập vào chuột
hay động vật gặm nhấm
09:52
it turnslượt the rodentđộng vật gặm nhấm into a cat-seekingTìm kiếm con mèo missiletên lửa.
242
580001
3472
nó sẽ biến con vật trở thành
tên lửa săn mèo
09:55
If the infectedbị nhiễm bệnh ratcon chuột smellsmùi the delightfulthú vị odormùi
243
583473
3076
Nếu con chuột bị nhiễm độc
ngửi thấy mùi
09:58
of catcon mèo pissđít,
244
586549
1224
nước tiểu mèo
09:59
it runschạy towardsvề hướng the sourcenguồn of the smellmùi
245
587773
2720
nó sẽ chạy ngay tới chỗ
phát ra mùi
10:02
ratherhơn than the more sensiblehợp lý directionphương hướng of away.
246
590493
3919
chứ không chạy đi
như ta thường thấy.
10:06
The catcon mèo eatsăn the ratcon chuột. ToxoToxo getsđược to have sextình dục.
247
594412
2535
Mèo sẽ ăn con chuột.
Và Toxo có thể sinh sản.
10:08
It's a classiccổ điển talecâu chuyện of EatĂn, PreyCon mồi, Love.
248
596947
2872
Một câu chuyện điển hình
cho Ăn, Con mồi, Tình yêu.
10:11
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
249
599819
4668
(Tiếng cười) ( Vỗ tay)
10:19
You're very charitabletừ thiện, generoushào phóng people.
250
607512
3202
Các bạn thật tốt bụng và rộng lượng.
Chào Elizabeth, tôi rất thích
bài nói chuyện của cô.
10:22
HiChào bạn, ElizabethElizabeth, I lovedyêu your talk.
251
610714
2585
10:25
How does the parasiteký sinh trùng controlđiều khiển its hostchủ nhà
252
613299
3368
Làm thế nào kí sinh vật
kiểm soát vật chủ theo cách này?
10:28
in this way?
253
616667
1204
10:29
We don't really know.
254
617871
1326
Ta thực sự không biết.
10:31
We know that ToxoToxo releasesbản phát hành an enzymeenzyme
255
619197
1688
Ta biết rằng Toxo sẽ sản sinh
một loại enzim, tạo dopamine,
10:32
that makeslàm cho dopaminedopamine, a substancevật chất involvedcó tính liên quan
256
620885
1992
chất giúp tạo động lực.
10:34
in rewardphần thưởng and motivationđộng lực.
257
622877
1813
10:36
We know it targetsmục tiêu certainchắc chắn partscác bộ phận of a rodent'scủa động vật gặm nhấm brainóc,
258
624690
2431
Nó nhắm tới vài phần nhất định
trong não chuột,
10:39
includingkể cả those involvedcó tính liên quan in sexualtình dục arousalkích thích.
259
627121
2465
bao gồm phần khơi gợi tình dục.
10:41
But how those puzzlecâu đố piecesmiếng fitPhù hợp togethercùng với nhau
260
629586
2201
Nhưng ta không biết những mảnh ghép
khít với nhau như thế nào.
10:43
is not immediatelyngay cleartrong sáng.
261
631787
1844
10:45
What is cleartrong sáng is that this thing
262
633631
2296
Ta chỉ biết loài này
là một đơn bào.
10:47
is a singleĐộc thân celltế bào.
263
635927
1392
10:49
This has no nervouslo lắng systemhệ thống.
264
637319
1370
Chúng không có hệ thần kinh,
không có ý thức,
10:50
It has no consciousnessý thức.
265
638689
1132
10:51
It doesn't even have a bodythân hình.
266
639821
1301
thậm chí không có cơ thể.
10:53
But it's manipulatingthao túng a mammalđộng vật có vú?
267
641122
2624
Nhưng chúng đang kiểm soát
một con vật?
10:55
We are mammalsđộng vật có vú.
268
643746
1426
Chúng ta cũng là loài có vú.
10:57
We are more intelligentthông minh than a merechỉ là ratcon chuột, to be sure,
269
645172
2434
Và chắc chắn, ta thông minh
hơn chuột,
10:59
but our brainsnão have the sametương tự basiccăn bản structurekết cấu,
270
647606
2524
nhưng bộ não của chúng ta
có cùng cấu trúc cơ bản
11:02
the sametương tự typesloại of cellstế bào,
271
650130
1393
cùng loại tế bào, cùng hợp chất
bên trong cơ thể,
11:03
the sametương tự chemicalshóa chất runningđang chạy throughxuyên qua them,
272
651523
1588
11:05
and the sametương tự parasiteský sinh trùng.
273
653111
2319
và có cùng loài kí sinh.
Có nhiều ước lượng,
nhưng một vài con số cho thấy
11:07
EstimatesƯớc tính varythay đổi a lot, but some figuressố liệu suggestđề nghị
274
655430
2348
11:09
that one in threesố ba people around the worldthế giới
275
657778
2360
một phần ba dân số trên thế giới
11:12
have ToxoToxo in theirhọ brainsnão.
276
660138
1713
có kí sinh Toxo trong não.
11:13
Now typicallythường, this doesn't leadchì to any overtcông khai illnessbệnh.
277
661851
3488
Nó không dẫn đến
một căn bệnh rõ ràng.
11:17
The parasiteký sinh trùng holdsgiữ up in a dormantkhông hoạt động statetiểu bang
278
665339
1878
Kí sinh vật âm thầm duy trì hoạt động
trong khoảng thời gian dài.
11:19
for a long periodgiai đoạn of time.
279
667217
2183
11:21
But there's some evidencechứng cớ that those people
280
669400
2039
Một vài bằng chứng cho thấy
11:23
who are carrierstàu sân bay scoreghi bàn slightlykhinh bỉ differentlykhác
281
671439
3034
những người mang bệnh có câu trả lời
11:26
on personalitynhân cách questionnairescâu hỏi than other people,
282
674473
2729
về vấn đề cá nhân
khác với những người khác,
11:29
that they have a slightlykhinh bỉ
highercao hơn riskrủi ro of carxe hơi accidentstai nạn,
283
677202
2484
có khả năng bị tai nạn xe hơi
cao hơn một chút
11:31
and there's some evidencechứng cớ
that people with schizophreniatâm thần phân liệt
284
679686
2603
và bằng chứng cho thấy
bệnh nhân tâm thần phân liệt
11:34
are more likelycó khả năng to be infectedbị nhiễm bệnh.
285
682289
2546
dễ bị mắc bệnh hơn.
11:36
Now, I think this evidencechứng cớ is still inconclusivebất phân thắng bại,
286
684835
2183
Những bằng chứng này
chưa đủ để kết luận
11:39
and even amongtrong số ToxoToxo researchersCác nhà nghiên cứu,
287
687018
1911
thậm chí những người nghiên cứu
về Toxo cũng tranh cãi
11:40
opinionquan điểm is dividedchia as to whetherliệu the parasiteký sinh trùng
288
688929
2440
liệu loài kí sinh có thực sự
tác động đến hành vi của chúng ta
11:43
is trulythực sự influencingảnh hưởng đến our behaviorhành vi.
289
691369
2385
Nhưng với sự tồn tại ngày càng nhiều
sự kiểm soát ấy
11:45
But givenđược the widespreadphổ biến rộng rãi
naturethiên nhiên of suchnhư là manipulationsthao tác,
290
693754
2659
11:48
it would be completelyhoàn toàn implausiblekhông thể
291
696413
1845
Thực sự đáng ngờ
11:50
for humanscon người to be the only speciesloài
292
698258
1649
liệu loài người có là
loài duy nhất không bị ảnh hưởng.
11:51
that weren'tkhông phải similarlytương tự affectedbị ảnh hưởng.
293
699907
2946
11:54
And I think that this capacitysức chứa to constantlyliên tục
294
702853
4393
Và tôi nghĩ chính khả năng
11:59
subvertsubvert our way of thinkingSuy nghĩ about the worldthế giới
295
707246
2867
lật ngược cách ta hiểu về thế giới
làm cho loài kí sinh trở nên thú vị.
12:02
makeslàm cho parasiteský sinh trùng amazingkinh ngạc.
296
710113
1547
Chúng lôi kéo ta nhìn
thế giới tự nhiên theo một cách khác,
12:03
They're constantlyliên tục invitingmời us to
look at the naturaltự nhiên worldthế giới sidewaysnghiêng,
297
711660
3209
12:06
and to askhỏi if the behaviorshành vi we're seeingthấy,
298
714869
2171
và tự hỏi liệu hành động
ta nhìn thấy là đơn giản và hiển nhiên
12:09
whetherliệu they're simpleđơn giản and obvioushiển nhiên
299
717040
1487
12:10
or bafflingBaffling and puzzlingkhó hiểu,
300
718527
1533
hay trở ngại và khó hiểu,
12:12
are not the resultscác kết quả of individualscá nhân
301
720060
2086
có là kết quả của ý chí
12:14
actingdiễn xuất throughxuyên qua theirhọ ownsở hữu accordphù hợp
302
722146
1853
12:15
but because they are beingđang bentcong
303
723999
1809
đang bị khuất phục
12:17
to the controlđiều khiển of something elsekhác.
304
725808
2670
bị kiểm soát bởi những thứ khác.
12:20
And while that ideaý kiến mayTháng Năm be disquietingyên,
305
728478
2040
Khi mà ý kiến đó
còn nhiều tranh cãi
12:22
and while parasites'ký sinh trùng' habitsthói quen mayTháng Năm be very grislyghê tởm,
306
730518
2923
và cách phát triển của loài kí sinh
còn rất kinh khủng
12:25
I think that abilitycó khả năng to surprisesự ngạc nhiên us
307
733441
1792
tôi nghĩ rằng khả năng gây ngạc nhiên
làm cho chúng thật tuyệt vời và lôi cuốn
12:27
makeslàm cho them as wonderfulTuyệt vời and as charismaticuy tín
308
735233
3175
12:30
as any pandagấu trúc or butterflyCon bướm or dolphincá heo.
309
738408
3364
như gấu trúc,
bươm bướm hay cá heo.
12:33
At the endkết thúc of "On the OriginNguồn gốc of SpeciesLoài,"
310
741772
2219
Trong đoạn kết của
"Nguồn gốc các loài",
12:35
CharlesCharles DarwinDarwin writesviết about the grandeurhùng vĩ of life,
311
743991
2989
Charles Darwin đã viết
về sự vĩ đại của cuộc sống
12:38
and of endlessbất tận formscác hình thức mostphần lớn beautifulđẹp
312
746980
2653
của sự tiến hóa tạo ra
vô số những sinh thể đẹp và kì diệu,
12:41
and mostphần lớn wonderfulTuyệt vời,
313
749633
1432
12:43
and I like to think he could easilydễ dàng have been talkingđang nói
314
751065
2579
và tôi nghĩ rất có thể
ông ấy đang nói về
12:45
about a tapewormsán dây that makeslàm cho shrimptôm sociablehòa đồng
315
753644
3180
một con sán dây làm con tôm
trở nên hòa đồng hơn
12:48
or a waspWasp that takes cockroachesgián for walksđi bộ.
316
756824
3249
hay một con giun
làm con dế phải đi theo ý mình.
12:52
But perhapscó lẽ, that's just a parasiteký sinh trùng talkingđang nói.
317
760073
3149
Cũng có thể, đó chỉ là
bài nói chuyện về loài kí sinh
12:55
Thank you.
318
763222
1731
Cảm ơn.
12:56
(ApplauseVỗ tay)
319
764953
4000
(Vỗ tay)
Translated by Thu Nguyen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Ed Yong - Science writer
Ed Yong blogs with a mission: to ignite excitement for science in everyone, regardless of their education or background.

Why you should listen

Whether he's exploring a possible resurrection for extinct mouth-birthing amphibians or skewering media misunderstandings of hyped hormones like oxytocin, Ed Yong has a gift for illuminating the beauty (or controversy) in difficult and complex topics.

The award-winning blog Not Exactly Rocket Science (hosted by National Geographic) is the epicenter of Yong’s formidable web and social media presence. In its posts, he tackles the hottest and most bizarre topics in science journalism. As he says, “The only one that matters to me, as far as my blog is concerned, is that something interests me. That is, excites or inspires or amuses me.” When not blogging, he also finds time to contribute to Nature, Wired, Scientific American and many other web and print outlets.

He is also the author of the book I Contain Multitudes: The Microbes Within Us and a Grander View of Life

More profile about the speaker
Ed Yong | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee