ABOUT THE SPEAKER
Prosanta Chakrabarty - Ichthyologist
Prosanta Chakrabarty studies fish to help explain the evolution of human beings and our planet.

Why you should listen

Dr. Prosanta Chakrabarty is an Associate Professor and Curator of Fishes at the Museum of Natural Science and Department of Biological Science at Louisiana State University.

Chakrabarty is a systematist and an ichthyologist studying the evolution and biogeography of both freshwater and marine fishes. His work includes studies of Neotropical (Central and South America, Caribbean) and Indo-West Pacific (Indian and Western Pacific Ocean) fishes. His natural history collecting efforts include trips to Japan, Australia, Taiwan, Madagascar, Panama, Kuwait and many other countries. He has discovered over a dozen new species including new anglerfishes and cavefishes.

The LSU Museum of Natural Science fish collection that Chakrabarty oversees includes nearly half a million fish specimens and nearly 10,000 DNA samples covering most major groups of fishes. He earned his PhD at the University of Michigan and his undergraduate degree is from McGill University in Montreal. He has written two books including A Guide to Academia: Getting into and Surviving Grad School, Postdocs and a Research Job. He is also a former Program Director at the National Science Foundation. He was named a TED Fellow in 2016 and a TED Senior Fellow in 2018.

More profile about the speaker
Prosanta Chakrabarty | Speaker | TED.com
TED2016

Prosanta Chakrabarty: Clues to prehistoric times, found in blind cavefish

Prosanta Chakrabarty: Manh mối từ thời tiền sử, được tìm thấy trong loài cá mù hang động.

Filmed:
1,220,884 views

TED Fellow Prosanta Chakrabarty khám phá những bí ẩn trên khắp thế giới trong nỗ lực tìm kiếm loài mới trong các hang động của cá. Những sinh vật ngầm đó đã phát triển thích nghi hoàn toàn, và chúng cung cấp những hiểu biết sinh học về mù lòa cũng như các manh mối địa chất về việc các lục địa đã tách ra hàng triệu năm trước đây. Cùng khám phá điều đó qua cuộc nói chuyện ngắn.
- Ichthyologist
Prosanta Chakrabarty studies fish to help explain the evolution of human beings and our planet. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
IchthyologyNgư học,
0
992
1612
Ngành ngư học,
00:14
the studyhọc of fishesCác loài cá.
1
2628
1460
nơi nghiên cứu về các loài cá.
00:16
It looksnhìn like a biglớn, boringnhàm chán wordtừ,
2
4112
2858
Nó trông như một từ dài và nhàm chán,
00:18
but it's actuallythực ra quitekhá excitingthú vị,
3
6994
2181
nhưng nó thực sự khá thú vị,
00:21
because ichthyologyngư học is the only "ologyology"
4
9199
2973
bởi vì ngư học là từ chứa "ology" duy nhất
00:24
with "YOLOYOLO" in it.
5
12196
1331
với "YOLO" đi cùng .
00:25
(LaughterTiếng cười)
6
13551
1784
( Tiếng cười)
00:27
Now, to the coolmát mẻ kidstrẻ em in the audiencethính giả,
7
15359
1826
Bây giờ, những khán giả là các bạn trẻ
00:29
you alreadyđã know, YOLOYOLO standsđứng for
"you only livetrực tiếp onceMột lần,"
8
17209
4177
chắc các bạn đã biết, YOLO là viết tắt của
cụm từ "bạn chỉ sống một lần "
00:33
and because I only have one life,
9
21410
1662
và vì tôi chỉ có một cuộc sống,
00:35
I'm going to spendtiêu it doing
what I always dreamtmơ ước of doing:
10
23096
2763
tôi dùng nó để thực hiện điều
tôi luôn mơ ước được làm :
00:37
seeingthấy the hiddenẩn wonderskỳ quan of the worldthế giới
and discoveringkhám phá newMới speciesloài.
11
25883
3160
tìm ra các kỳ quan bí ẩn của
thế giới và khám phá các loài vật mới.
00:41
And that's what I get to do.
12
29068
1498
Và đó là những gì tôi làm.
00:42
Now, in recentgần đây yearsnăm, I really focusedtập trung
on caveshang động for findingPhát hiện newMới speciesloài.
13
30873
4455
Trong vài năm gần đây, chúng tôi tập trung
vào các hang động để tìm ra các loài mới.
00:47
And it turnslượt out, there's lots of newMới
cavefishcavefish speciesloài out there.
14
35352
3266
Và nó cho thấy, có rất nhiều loài cá mù
sống trong hang ở đó.
00:50
You just have to know where to look,
15
38642
1783
Bạn chỉ cần biết nơi để tìm,
00:52
and to maybe be a little thingầy.
16
40449
2209
và có thể là phải ốm một chút.
00:54
(LaughterTiếng cười)
17
42682
1094
( Tiếng cười )
00:55
Now, cavefishescavefishes can tell me
a lot about biologysinh học and geologyđịa chất.
18
43800
4025
Bây giờ, cá mù cho tôi biết
rất nhiều về sinh học và địa chất.
01:00
They can tell me how the landmasseslandmasses
around them have changedđã thay đổi and moveddi chuyển
19
48214
3983
Nó chỉ cho tôi biết tại sao nơi sinh sống
của chúng thay đổi và phải di chuyển
01:04
by beingđang stuckbị mắc kẹt in these little holeslỗ hổng,
20
52221
2218
để bị mắc kẹt trong
các hang nhỏ thế này,
01:06
and they can tell me about
the evolutionsự phát triển of sightthị giác, by beingđang blindmù quáng.
21
54463
3563
và nó nói lên sự tiến hóa về thị giác,
tại sao chúng trở nên mù.
01:11
Now, fish have eyesmắt
that are essentiallybản chất the sametương tự as ourscủa chúng tôi.
22
59193
3277
Ở hiện tại, mắt cá về cơ bản
là giống với mắt chúng ta.
01:14
All vertebratesvật có xương sống do, and eachmỗi time
a fish speciesloài startsbắt đầu to adaptphỏng theo
23
62494
3828
Như tất cả các loài có xương sống,
dần dần loài cá bắt đầu thích nghi
01:18
to this darktối, coldlạnh, cavehang động environmentmôi trường,
24
66346
2412
với sự tối tăm, lạnh giá
của môi trường hang động,
01:20
over manynhiều, manynhiều generationscác thế hệ,
they losethua theirhọ eyesmắt and theirhọ eyesightthị giác
25
68782
3937
qua rất nhiều thế hệ, chúng mất đi
đôi mắt và thị giác
01:24
untilcho đến the endkết thúc up like an eyelessđui
cavefishcavefish like this one here.
26
72743
3150
và cuối cùng trở thành một loài cá
không có mắt giống thế này.
01:27
Now, eachmỗi cavefishcavefish speciesloài
has evolvedphát triển in a slightlykhinh bỉ differentkhác nhau way,
27
75917
3837
Bây giờ, mỗi loài cá mù đã phát triển
theo những hướng hơi khác nhau,
01:31
and eachmỗi one has a uniqueđộc nhất geologicalĐịa chất học
and biologicalsinh học storycâu chuyện to tell us,
28
79778
4072
mỗi loài có một môi trường sống khác biệt
và câu chuyện sinh học cho chúng ta,
01:35
and that's why it's so excitingthú vị
when we find a newMới speciesloài.
29
83874
2927
và đó là lý do vì sao nó rất thú vị
khi tìm thấy một loài mới.
01:39
So this is a newMới speciesloài
we describedmô tả, from southernphía Nam IndianaIndiana.
30
87217
3437
Và đây là một loài mới mà chúng tôi
muốn giới thiệu, từ miền Nam Ấn Độ.
01:43
We namedđặt tên it AmblyopsisAmblyopsis hoosierihoosieri,
the HoosierHoosier cavefishcavefish.
31
91075
3897
Chúng tôi đặt tên nó là
Amblyopsis hoosieri, cá mù Ấn Độ .
01:46
(LaughterTiếng cười)
32
94996
1061
( Tiếng cười )
01:48
Its closestgần nhất relativesngười thân
are cavefishescavefishes in KentuckyKentucky,
33
96081
2929
Chúng có họ hang gần nhất
với cá mù ở Thổ Nhỹ Kỳ,
01:51
in the MammothVoi ma mút CaveHang động systemhệ thống.
34
99034
1602
trong hệ thống hang động Mammoth.
01:52
And they startkhởi đầu to divergephân ra
when the OhioOhio RiverSông splitphân chia them
35
100660
3033
Và chúng bắt đầu tách ra khi
sông Ohio phân cách chúng
01:55
a fewvài milliontriệu yearsnăm agotrước.
36
103717
1285
vài triệu năm về trước.
01:57
And in that time they developedđã phát triển
these subtletế nhị differencessự khác biệt
37
105419
2743
Và thời gian đó, chúng đã biểu lộ
những khác biệt tinh tế
02:00
in the geneticdi truyền architecturekiến trúc
behindphía sau theirhọ blindnessmù lòa.
38
108186
2761
trong cấu trúc di truyền
đằng sau sự mù lòa.
02:03
There's this genegen calledgọi là rhodopsinrhodopsin
that's super-criticalsiêu quan trọng for sightthị giác.
39
111289
3516
Đó là gen được gọi là rhodopsin,
được coi cực kỳ quan trọng cho thị giác.
02:06
We have it, and these speciesloài have it too,
40
114829
2397
Chúng ta có nó, và các loài khác cũng có,
02:09
exceptngoại trừ one speciesloài has lostmất đi
all functionchức năng in that genegen,
41
117250
2873
ngoại trừ một loài đã mất toàn bộ
chức năng của gen đó,
02:12
and the other one maintainsduy trì it.
42
120147
1674
và số còn lại duy trì chúng.
02:14
So this setsbộ up this beautifulđẹp
naturaltự nhiên experimentthí nghiệm
43
122234
4023
Điều đó đã thiết lập các thí nghiệm
tự nhiên tuyệt vời
02:18
where we can look at the genesgen
behindphía sau our visiontầm nhìn,
44
126281
2964
mà chúng ta có thể xem xét các gen
chi phối thị giác chúng ta,
02:21
and at the very rootsnguồn gốc of how we can see.
45
129269
2659
và gốc rễ của việc tạo sao
chúng ta có thể nhìn.
02:25
But the genesgen in these cavefishescavefishes
46
133047
1714
Nhưng các gen của những con cá mù
02:26
can alsocũng thế tell us
about deepsâu geologicalĐịa chất học time,
47
134785
2786
cũng có thể cho biết về
khoảng thời gian của địa chất sâu,
02:29
maybe no more so
than in this speciesloài here.
48
137595
2460
có lẽ không hơn quá nhiều
so với loài này .
02:32
This is a newMới speciesloài
we describedmô tả from MadagascarMadagascar
49
140079
2817
Và đây là loài mới chúng tôi
tìm ra từ Madagascar
02:34
that we namedđặt tên TyphleotrisTyphleotris mararybemararybe.
50
142920
3301
chúng tôi gọi nó là Typhleotris mararybe.
02:38
That meanscó nghĩa "biglớn sicknessbệnh tật" in MalagasyMalagasy,
51
146245
3265
Có nghĩa là " căn bệnh nặng" ở Malagasy,
02:41
for how sickđau ốm we got tryingcố gắng
to collectsưu tầm this speciesloài.
52
149534
2549
để thấy tôi đã rất khó khăn
để thu thập loài này.
02:44
Now, believe it or not,
53
152614
1578
Bây giờ, tin vào nó hoặc không,
02:46
swimmingbơi lội around sinkholessinkholes
fullđầy of deadđã chết things
54
154216
2590
bơi xung quanh các hố sâu
đầy những điều chết chóc,
02:48
and cavehang động fullđầy of batgậy poopđuôi tàu
55
156830
1883
và các hang động đầy phân dơi
02:50
isn't the smartestthông minh nhất thing you could
be doing with your life,
56
158737
2809
không phải là điều sáng suốt bạn
nên làm trong cuộc đời bạn,
02:53
but YOLOYOLO.
57
161570
1509
nhưng YOLO.
02:55
(LaughterTiếng cười)
58
163103
3795
( Tiếng cười )
02:58
Now, I love this speciesloài despitemặc dù the factthực tế
that it triedđã thử to killgiết chết us,
59
166922
4174
Tôi yêu loài cá này mặc dù sự thật
là chúng đã cố để giết chúng tôi,
03:03
and that's because
this speciesloài in MadagascarMadagascar,
60
171120
2795
và đó là vì loài này ở Madagascar,
03:05
its closestgần nhất relativesngười thân
are 6,000 kilometerskm away,
61
173939
2824
họ hàng gần nhất của chúng
cách 6000 km,
03:08
cavefishescavefishes in AustraliaÚc.
62
176787
1364
đó là loài cá mù ở Úc.
03:10
Now, there's no way a three-inch-long3-inch-long
freshwaternước ngọt cavefishcavefish
63
178701
3635
Hiện tại không có cách nào để
một con cá mù nước ngọt dài 3 inch
03:14
can swimbơi acrossbăng qua the IndianẤn Độ OceanĐại dương,
64
182360
2039
có thể bơi qua Ấn Độ Dương,
03:16
so what we foundtìm when we comparedso
the DNADNA of these speciesloài
65
184423
2831
nên những gì chúng ta thấy khi
so sánh DNA của các loài trên
03:19
is that they'vehọ đã been separatedly thân
for more than 100 milliontriệu yearsnăm,
66
187278
3297
chỉ ra rằng chúng đã tách ra hơn
100 triệu năm,
03:22
or about the time that the southernphía Nam
continentslục địa were last togethercùng với nhau.
67
190599
4339
hoặc khoảng thời gian mà các
Nam lục địa được kéo lại với nhau.
03:27
So in factthực tế, these speciesloài
didn't movedi chuyển at all.
68
195875
2206
Thực tế các loài không hoàn toàn
tự di chuyển.
03:30
It's the continentslục địa that moveddi chuyển them.
69
198105
1801
Các lục địa đã mang theo chúng.
03:31
And so they give us, throughxuyên qua theirhọ DNADNA,
70
199930
2023
Thông qua DNA, chúng cho ta
03:33
this precisetóm lược modelmô hình and measuređo
71
201977
2421
mô hình chính xác này và cách tính
03:36
of how to datengày and time
these ancientxưa geologicalĐịa chất học eventssự kiện.
72
204422
3158
để xác định khoảng thời gian của
các sự kiện địa chất cổ đại.
03:41
Now, this speciesloài here is so newMới
73
209064
2232
Và đây là một loài cực mới
03:43
I'm not even allowedđược cho phép
to tell you its nameTên yetchưa,
74
211320
2483
Tôi thậm chí không được phép
cho bạn biết tên của nó,
03:45
but I can tell you
it's a newMới speciesloài from MexicoMexico,
75
213827
2662
nhưng tôi cho bạn biết rằng
nó là một loài mới từ Mexico,
03:48
and it's probablycó lẽ alreadyđã extincttuyệt chủng.
76
216513
1751
và nó có lẽ đã tuyệt chủng.
03:50
It's probablycó lẽ extincttuyệt chủng because
the only knownnổi tiếng cavehang động systemhệ thống it's from
77
218667
3347
Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống
hang động mà chúng sống được biết
03:54
was destroyedphá hủy when a damcon đập was builtđược xây dựng nearbygần đó.
78
222038
2652
đã bị phá hủy khi một con đập
được xây gần đó.
03:56
UnfortunatelyThật không may for cavefishescavefishes,
79
224714
1962
Thật không may cho cá mù,
03:58
theirhọ groundwaternước ngầm habitatmôi trường sống
80
226700
1580
vùng nước ngầm chúng sinh sống
04:00
is alsocũng thế our mainchủ yếu sourcenguồn of drinkinguống waterNước.
81
228304
2196
cũng là nguồn nước chính của chúng ta.
04:03
Now, we actuallythực ra don't know
this species'loài' closestgần nhất relativequan hệ, yetchưa.
82
231103
4698
Chúng tôi thực sự không biết chúng có
họ hang gần nhất với loài nào.
04:07
It doesn't appearxuất hiện to be
anything elsekhác in MexicoMexico,
83
235825
2650
Chúng không giống với loài nào ở Mexico,
04:10
so maybe it's something in CubaCuba,
84
238499
1700
nên có thể là loài nào đó ở Cuba,
04:12
or FloridaFlorida, or IndiaẤn Độ.
85
240223
2022
hay Florida, hay Ấn Độ.
04:14
But whateverbất cứ điều gì it is, it mightcó thể tell us
something newMới about the geologyđịa chất
86
242830
4505
Nhưng dù nó là gì, nó có thể cho chúng tôi
biết cái gì đó mới về địa chất
04:19
of the CaribbeanCaribbean, or the biologysinh học
of how to better diagnosechẩn đoán
87
247359
3208
của vùng Caribbean, với sinh học
làm thế nào để chẩn đoán tốt hơn
04:22
certainchắc chắn typesloại of blindnessmù lòa.
88
250591
2121
một số loại mù lòa.
04:24
But I hopemong we discoverkhám phá this speciesloài
before it goesđi extincttuyệt chủng too.
89
252736
3410
Nhưng tôi cũng hi vọng tìm ra
loài này trước khi chúng tuyệt chủng.
04:28
And I'm going to spendtiêu my one life
90
256733
1915
Và tôi sẽ dùng cuộc sống của tôi
04:30
as an ichthyologistichthyologist
tryingcố gắng to discoverkhám phá and savetiết kiệm
91
258672
3529
như là một nhà ngư học
cố gắng để tìm ra và cứu
04:34
these humblekhiêm tốn little blindmù quáng cavefishescavefishes
92
262233
2570
những chú cá mù nhút nhát
04:36
that can tell us so much
about the geologyđịa chất of the planethành tinh
93
264827
3466
mà có thể cho ta biết rất nhiều về
địa chất của hành tinh
04:40
and the biologysinh học of how we see.
94
268317
1816
và trong sinh học sao ta có thể nhìn.
04:42
Thank you.
95
270672
1151
Cảm ơn.
04:43
(ApplauseVỗ tay)
96
271847
4359
( Vỗ tay )
Translated by Tuan Tran
Reviewed by Trinh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Prosanta Chakrabarty - Ichthyologist
Prosanta Chakrabarty studies fish to help explain the evolution of human beings and our planet.

Why you should listen

Dr. Prosanta Chakrabarty is an Associate Professor and Curator of Fishes at the Museum of Natural Science and Department of Biological Science at Louisiana State University.

Chakrabarty is a systematist and an ichthyologist studying the evolution and biogeography of both freshwater and marine fishes. His work includes studies of Neotropical (Central and South America, Caribbean) and Indo-West Pacific (Indian and Western Pacific Ocean) fishes. His natural history collecting efforts include trips to Japan, Australia, Taiwan, Madagascar, Panama, Kuwait and many other countries. He has discovered over a dozen new species including new anglerfishes and cavefishes.

The LSU Museum of Natural Science fish collection that Chakrabarty oversees includes nearly half a million fish specimens and nearly 10,000 DNA samples covering most major groups of fishes. He earned his PhD at the University of Michigan and his undergraduate degree is from McGill University in Montreal. He has written two books including A Guide to Academia: Getting into and Surviving Grad School, Postdocs and a Research Job. He is also a former Program Director at the National Science Foundation. He was named a TED Fellow in 2016 and a TED Senior Fellow in 2018.

More profile about the speaker
Prosanta Chakrabarty | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee