ABOUT THE SPEAKER
Todd Humphreys - Assistant Professor
Todd Humphreys studies GPS, its future, and how we can address some of its biggest security problems.

Why you should listen

Todd Humphreys is director of the University of Texas at Austin's Radionavigation Laboratory -- where he works as an assistant professor in the Department of Aerospace Engineering and Engineering Mechanics. His research into orbital mechanics has made him one of the world's leading experts on GPS technology and the security concerns that arise from its ubiquitous use.  In 2008 he co-founded Coherent Navigation, a startup dedicated to creating more secure GPS systems.

More profile about the speaker
Todd Humphreys | Speaker | TED.com
TEDxAustin

Todd Humphreys: How to fool a GPS

Todd Humphreys: Làm cách nào để lừa được GPS

Filmed:
787,739 views

Todd Humphreys dự đoán tương lai gần của hệ thống định vị khi những chấm GPS chuẩn xác đến từng milimet sẽ cho phép bạn tìm ra cụ thể những vị trí, danh sách những vật sở hữu cá nhân...hay theo dõi ai đó mà họ không hề biết. Và sự đáp trả cho mặt tai hại của công nghê này có thể mang lại những hậu quả không lường trước được cho chính bản thân nó. (Quay tại TEDxAustin.)
- Assistant Professor
Todd Humphreys studies GPS, its future, and how we can address some of its biggest security problems. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:17
Something happenedđã xảy ra in the earlysớm morningbuổi sáng hoursgiờ
0
1527
2788
Có một chuyện đã xảy ra trong mấy tiếng của buổi sáng sớm
00:20
of MayCó thể 2ndnd, 2000, that had a profoundthâm thúy effecthiệu ứng
1
4315
3585
ngày mùng 2-5 năm 2000. Nó đã có một tác động lớn lao
00:23
on the way our societyxã hội operateshoạt động.
2
7900
2306
đến cách mà xã hội chúng ta đang thực thi.
00:26
IronicallyTrớ trêu thay, hardlykhó khăn anyonebất kỳ ai noticednhận thấy at the time.
3
10206
3278
Trớ trêu thay, khó có ai nhận ra điều này tại thời điểm đó.
00:29
The changethay đổi was silentim lặng, imperceptiblekhông thể trông thấy,
4
13484
2660
Sự thay đổi đó lặng lẽ, không thể nhận thấy được
00:32
unlesstrừ khi you knewbiết exactlychính xác what to look for.
5
16144
2845
nếu bạn không biết chính xác cái điều mà bạn đang tìm kiếm.
00:34
On that morningbuổi sáng, U.S. PresidentTổng thống BillHóa đơn ClintonClinton
6
18989
2351
Vào buổi sáng ngày hôm đó, tổng thống Mỹ Bill Clinton
00:37
orderedđặt hàng that a specialđặc biệt switchcông tắc điện be thrownném
7
21340
2272
đã yêu cầu một loại công tắc đặt biệt sẽ được phóng
00:39
in the orbitingquay quanh satellitesvệ tinh of the GlobalToàn cầu PositioningĐịnh vị SystemHệ thống.
8
23612
3433
vào quỹ đạo vệ tinh của hệ thống định vị toàn cầu.
00:42
InstantaneouslyNgay lập tức, everymỗi civiliandân thường GPSGPS receiverngười nhận
9
27045
3864
Ngay tức khắc, mỗi máy nhận tín hiêu GPS
00:46
around the globequả địa cầu wentđã đi from errorslỗi the sizekích thước of a footballbóng đá fieldcánh đồng
10
30909
4562
trên toàn thế giới có thể đi từ độ sai lệch kích cỡ của một sân bóng
00:51
to errorslỗi the sizekích thước of a smallnhỏ bé roomphòng.
11
35471
3935
đến độ sai lệch kích cỡ của một căn phòng nhỏ.
00:58
It's hardcứng to overstateoverstate the effecthiệu ứng that this changethay đổi
12
42314
3791
Rất khó để cường điệu sự thay đổi này
01:02
in accuracytính chính xác has had on us.
13
46105
2552
về mặt chuẩn xác có tác động thế nào lên chúng ta.
01:04
Before this switchcông tắc điện was thrownném, we didn't have
14
48657
2247
Trước khi thiết bị này được phóng, chúng ta đã không thể có
01:06
in-cartrong xe hơi navigationdanh mục chính systemshệ thống givingtặng turn-by-turnTurn-by-turn
15
50904
2259
hệ thống định vị trong ô tô chỉ dẫn phương hướng từng bước
01:09
directionshướng, because back then, GPSGPS couldn'tkhông thể tell you
16
53163
2592
bởi vì trước đó, GPS không thể cho bạn biết
01:11
what blockkhối you were on, let alonemột mình what streetđường phố.
17
55755
2694
bạn đang ở trên lô nào, đường nào.
01:14
For geolocationvị trí địa lý, accuracytính chính xác mattersvấn đề,
18
58449
3248
Về định vị địa lý, vấn đề chuẩn xác rất là đáng bàn
01:17
and things have only improvedcải tiến over the last 10 yearsnăm.
19
61697
3258
và mọi thứ mới chỉ được cải thiện trong 10 năm vừa qua.
01:20
With more basecăn cứ stationstrạm, more groundđất stationstrạm,
20
64955
2119
Với nhiều trạm thu sóng trên mặt đất và dưới lòng đất
01:22
better receiversmáy thu and better algorithmsthuật toán,
21
67074
2969
những máy thu tân tiến hơn, những thuật toán tinh vi hơn
01:25
GPSGPS can now not only tell you what streetđường phố you are on,
22
70043
3063
GPS giờ không chỉ nói được cho bạn biết bạn đang ở trên đường nào
01:29
but what partphần of the streetđường phố.
23
73106
4502
mà còn là ở đoạn nào trên đường.
01:33
This levelcấp độ of accuracytính chính xác
24
77608
2246
Mức độ chuẩn xác
01:35
has unleashedtung a firestormbão lửa of innovationđổi mới.
25
79854
2926
đã mở đường cho cả một cơn lốc cải tiến.
01:38
In factthực tế, manynhiều of you navigatedlái here todayhôm nay
26
82780
2671
Thực tế, rất nhiều người ở đây đã tìm ra đường đến đây
01:41
with the help of your TomTomTomTom or your smartphoneđiện thoại thông minh.
27
85451
3593
với sự giúp đỡ của máy định vị TomTom hay điện thoại thông minh của mình.
01:44
PaperGiấy mapsbản đồ are becomingtrở thành obsoletelỗi thời.
28
89044
3225
Bản đồ giấy bây giờ đang trở nên quá lỗi thời.
01:48
But we now standđứng on the vergevách đá of anotherkhác revolutionCuộc cách mạng
29
92269
4139
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác
01:52
in geolocationvị trí địa lý accuracytính chính xác.
30
96408
1995
ở sự chính xác về định vị địa lý.
01:54
What if I told you that the two-meter2-đồng hồ positioningđịnh vị
31
98403
2733
Sẽ sao nếu tôi nói với bạn rằng 2 mét định vị
01:57
that our currenthiện hành celltế bào phonesđiện thoại and our TomTomsTomToms give us
32
101136
3431
mà chiếc điện thoại và những chiếc máy định vị của chúng ta hiện nay cung cấp cho chúng ta
02:00
is patheticthảm hại comparedso to what we could be gettingnhận được?
33
104567
3897
thật sự là đáng buồn so với cái mà chúng ta có thể có được?
02:04
For some time now, it's been knownnổi tiếng that if you paytrả attentionchú ý
34
108464
2833
Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý
02:07
to the carriervận chuyển phasegiai đoạn of the GPSGPS signaltín hiệu,
35
111297
2535
tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS
02:09
and if you have an InternetInternet connectionkết nối,
36
113832
2481
và nếu bạn có kết nối Internet
02:12
then you can go from metermét levelcấp độ to centimeterxentimét levelcấp độ,
37
116313
2816
khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet
02:15
even millimeter-levelcấp mm positioningđịnh vị.
38
119129
2967
thậm chí cả vị trí milimet.
02:17
So why don't we have this capabilitykhả năng on our phonesđiện thoại?
39
122096
3280
Vậy tại sao chúng ta không thể có khả năng này trên điện thoại của chúng ta?
02:21
Only, I believe, for a lackthiếu sót of imaginationtrí tưởng tượng.
40
125376
4370
Tôi tin rằng, chỉ bởi vì thiếu sự tưởng tượng
02:25
ManufacturersNhà sản xuất haven'tđã không builtđược xây dựng this carriervận chuyển phasegiai đoạn techniquekỹ thuật
41
129746
3167
Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này
02:28
into theirhọ cheapgiá rẻ GPSGPS chipskhoai tây chiên
42
132913
2106
trở thành con chip GPS với giá rẻ
02:30
because they're not sure what the generalchung publiccông cộng would do
43
135019
2154
bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì
02:33
with geolocationvị trí địa lý so accuratechính xác that you could pinpointxác định
44
137173
3576
với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu
02:36
the wrinklesnếp nhăn in the palmlòng bàn tay of your handtay.
45
140749
3838
những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn.
02:40
But you and I and other innovatorsnhà đổi mới,
46
144587
2387
Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác,
02:42
we can see the potentialtiềm năng in this nextkế tiếp leapnhảy vọt in accuracytính chính xác.
47
146974
4040
chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác.
02:46
ImagineHãy tưởng tượng, for examplethí dụ, an augmentedtăng cường realitythực tế appứng dụng
48
151014
2712
Thử tưởng tượng, ví dụ, một ứng dụng thực tế
02:49
that overlayslớp phủ a virtualảo worldthế giới to millimeter-levelcấp mm precisionđộ chính xác
49
153726
3537
mà che phủ một thế giới ảo chính xác đến từng milimet
02:53
on tophàng đầu of the physicalvật lý worldthế giới.
50
157263
2008
thành đỉnh cao của một thế giới vật chất.
02:55
I could buildxây dựng for you a structurekết cấu up here in 3D,
51
159271
2887
Tôi có thể xây cho bạn một cấu trúc ở đây với định đạng 3D
02:58
millimetermilimet accuratechính xác, that only you could see,
52
162158
2368
chính xác đến từng milimet, mà chỉ có bạn có thể nhìn được
03:00
or my friendsbạn bè at home.
53
164526
2893
hoặc bạn của bạn ở nhà.
03:03
So this levelcấp độ of positioningđịnh vị, this is what we're looking for,
54
167419
4515
Do đó với cấp độ định vị như thế, đó chính là cái mà chúng ra đang kiếm tìm,
03:07
and I believe that, withinbên trong the nextkế tiếp fewvài yearsnăm, I predicttiên đoán,
55
171934
3924
và tôi tin tưởng rằng, chỉ trong vòng vài năm tới nữa, tôi dự đoán,
03:11
that this kindloại of hyper-precisesiêu chính xác, carriervận chuyển phase-basedgiai đoạn dựa trên positioningđịnh vị
56
175858
4983
những thiết bị định vị siêu chuẩn xác này
03:16
will becometrở nên cheapgiá rẻ and ubiquitousphổ biến,
57
180841
3224
sẽ trở nên rẻ và phổ biến rộng rãi,
03:19
and the consequenceshậu quả will be fantastictuyệt diệu.
58
184065
2545
và kết quả cũng sẽ hết sức tuyệt vời.
03:22
The HolyThánh GrailChén, of coursekhóa học, is the GPSGPS dotdấu chấm.
59
186610
4656
Chén Thánh của chúa, dĩ nhiên, là chấm nhỏ GPS.
03:27
Do you remembernhớ lại the moviebộ phim "The DaDa VinciVinci CodeMã số?"
60
191266
2680
Bạn có nhớ bộ phim "Mật mã Da Vinci?"
03:29
Here'sĐây là ProfessorGiáo sư LangdonLangdon examiningcách kiểm tra a GPSGPS dotdấu chấm,
61
193946
3448
Chính là giáo sư Langdon kiểm trả chấm nhỏ GPS
03:33
which his accompliceđồng lõa tellsnói him is a trackingtheo dõi devicethiết bị
62
197394
3377
mà đồng phạm của ông ta đã nói cho ông rằng đó chính là một thiết bị theo dõi
03:36
accuratechính xác withinbên trong two feetđôi chân anywhereở đâu on the globequả địa cầu,
63
200771
3061
chính xác trong vòng 2 dặm ở bất cứ nơi đâu trên trái đất này.
03:39
but we know that in the worldthế giới of nonfictionNonfiction,
64
203832
2906
Nhưng chúng ta biết rằng trong trái đất thực tế này
03:42
the GPSGPS dotdấu chấm is impossibleKhông thể nào, right?
65
206738
2864
GPS là không thể phải không?
03:45
For one thing, GPSGPS doesn't work indoorstrong nhà,
66
209602
2624
Có một điều, GPS không thể vận hành trong nhà,
03:48
and for anotherkhác, they don't make devicesthiết bị quitekhá this smallnhỏ bé,
67
212226
3184
và một điều khác, họ không thể khiến cho thiết bị đó nhỏ như thế
03:51
especiallyđặc biệt when those devicesthiết bị have to relaychuyển tiếp
68
215410
2328
đặc biệt khi chúng phải thu nhận
03:53
theirhọ measurementsđo back over a networkmạng.
69
217738
2975
các phép đo lường từ mạng lưới.
03:56
Well, these objectionsphản đối were perfectlyhoàn hảo reasonablehợp lý
70
220713
2338
Vâng, những vật này hoàn toàn hợp lý
03:58
a fewvài yearsnăm agotrước, but things have changedđã thay đổi.
71
223051
3014
một vài năm trước đây, nhưng bây giờ mọi thứ đã thay đổi.
04:01
There's been a strongmạnh trendkhuynh hướng towardđối với miniaturizationthu nhỏ,
72
226065
2856
Có một xu hướng mạng đang nổi lên với sự thu nhỏ,
04:04
better sensitivityđộ nhạy, so much so that, a fewvài yearsnăm agotrước,
73
228921
3719
tinh tế hơn nhiều đến mức mà một vài năm trước đây
04:08
a GPSGPS trackingtheo dõi devicethiết bị lookednhìn like this clunkyclunky boxcái hộp
74
232640
2704
thiết bị theo dõi GPS giống như một chiếc hộp
04:11
to the left of the keysphím.
75
235344
2176
ở bên trái của những chiếc chìa khóa.
04:13
CompareSo sánh that with the devicethiết bị releasedphát hành just monthstháng agotrước
76
237520
2651
So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây
04:16
that's now packagedđóng gói into something the sizekích thước of a keyChìa khóa fobFOB,
77
240171
3792
những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa
04:19
and if you take a look at the statetiểu bang of the artnghệ thuật
78
243963
2553
và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất
04:22
for a completehoàn thành GPSGPS receiverngười nhận, which is only a centimeterxentimét
79
246516
2746
của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet
04:25
on a sidebên and more sensitivenhạy cảm than ever,
80
249262
2087
và tinh tế hơn bao giờ hết
04:27
you realizenhận ra that the GPSGPS dotdấu chấm will soonSớm movedi chuyển
81
251349
3509
bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ
04:30
from fictionviễn tưởng to nonfictionNonfiction.
82
254858
4399
phi thực tế thành thực tế.
04:35
ImagineHãy tưởng tượng what we could do with a worldthế giới fullđầy of GPSGPS dotsdấu chấm.
83
259257
4242
Tưởng tượng những gì chúng ta có thể làm với một thế giới toàn những điểm GPS
04:39
It's not just that you'llbạn sẽ never losethua your walletVí tiền or your keysphím
84
263499
2906
Nó không chỉ là việc bạn sẽ không bao giờ mất ví hay chìa khóa
04:42
anymorenữa không, or your childđứa trẻ when you're at DisneylandDisneyland.
85
266405
4571
nữa, hoặc lạc con bạn trong khi bạn đang ở Disneyland.
04:46
You'llBạn sẽ buymua GPSGPS dotsdấu chấm in bulksố lượng lớn, and you'llbạn sẽ stickgậy them on
86
270976
3781
Bạn sẽ mua những thiết bị GPS này và đặt chúng ở mọi vật
04:50
everything you ownsở hữu worthgiá trị more than a fewvài tenshàng chục of dollarsUSD.
87
274757
3967
mà đáng giá hơn vài chục đô
04:54
I couldn'tkhông thể find my shoesgiày one recentgần đây morningbuổi sáng,
88
278724
2472
Tôi không thể tìm thấy chiếc giày của mình vào một buổi sáng gần đây
04:57
and, as usualthường lệ, had to askhỏi my wifengười vợ if she had seenđã xem them.
89
281196
3368
và như thường lệ, tôi phải hỏi vợ tôi liệu cô ấy có nhìn thấy chúng.
05:00
But I shouldn'tkhông nên have to botherbận tâm my wifengười vợ with that kindloại of trivialitytriviality.
90
284564
3792
Nhưng đáng nhẽ tôi không nền phiền vợ tôi với chuyện tầm phào đó.
05:04
I should be ablecó thể to askhỏi my housenhà ở where my shoesgiày are.
91
288356
2611
Tôi có thể hỏi căn nhà của tôi giày của tôi đang ở đâu.
05:06
(LaughterTiếng cười)
92
290967
2139
(Cười)
05:09
Those of you who have madethực hiện the switchcông tắc điện to GmailGmail,
93
293106
3508
Những ai trong số các bạn đã đổi sang Gmail
05:12
remembernhớ lại how refreshinglàm mới it was to go from
94
296614
2878
có nhớ sự mới lạ khi nó chuyển từ
05:15
organizingtổ chức all of your emaile-mail to simplyđơn giản searchingđang tìm kiếm it.
95
299492
4144
việc tập hợp tất cả các email của bạn sang một việc đơn giản là bạn chỉ cần gõ và kiếm tìm nó.
05:19
The GPSGPS dotdấu chấm will do the sametương tự for our possessionstài sản.
96
303636
4502
Thiết bị GPS sẽ làm việc tương tự như vậy với tài sản của chúng ta.
05:24
Now, of coursekhóa học, there is a fliplật sidebên to the GPSGPS dotdấu chấm.
97
308138
4686
Bây giờ, dĩ nhiên, có một mặt trái của GPS.
05:28
I was in my officevăn phòng some monthstháng back
98
312824
2389
Tôi đã ở trong văn phòng một vài tháng trước
05:31
and got a telephoneĐiện thoại call.
99
315213
2543
và nhận 1 cú phone.
05:33
The womanđàn bà on the other endkết thúc of the linehàng, we'lltốt call her CarolCarol,
100
317756
3621
Người phụ nữ ở đâu dây bên kia, chúng ta gọi cô ấy là Carol,
05:37
was panickedhoảng sợ.
101
321377
2079
đang hết sức hoảng loạn.
05:39
ApparentlyRõ ràng, an ex-boyfriendbạn trai cũ of Carol'sCarol's from CaliforniaCalifornia
102
323456
2793
Bạn trai cũ của Carol từ California
05:42
had foundtìm her in TexasTexas and was followingtiếp theo her around.
103
326249
3315
đã tìm thấy cô ấy ở Texas và đang đi theo cô ấy ở khắp mọi nơi.
05:45
So you mightcó thể askhỏi at this pointđiểm why she's callingkêu gọi you.
104
329564
3837
Bạn có thể thắc mắc tại sao cô ấy lại gọi cho bạn.
05:49
Well, so did I.
105
333401
1399
Vâng, tôi cũng vậy.
05:50
But it turnedquay out there was a technicalkỹ thuật twisttwist to Carol'sCarol's casetrường hợp.
106
334800
3991
Nhưng hóa ra rằng có một
05:54
EveryMỗi time her ex-boyfriendbạn trai cũ would showchỉ up,
107
338791
2734
Mỗi lần bạn trai cũ của cô ấy xuất hiện
05:57
at the mostphần lớn improbableimprobable timeslần and the mostphần lớn improbableimprobable locationsvị trí,
108
341525
4350
tại những thời điểm vớ vẩn nhất và những vị trí đâu đâu nhất
06:01
he was carryingchở an openmở laptopmáy tính xách tay,
109
345875
2696
anh ta đều mang theo một chiếc laptop đang được bật
06:04
and over time CarolCarol realizedthực hiện that he had plantedtrồng
110
348571
2843
và qua thời gian Carol để ý thấy anh ta đã cấy vào
06:07
a GPSGPS trackingtheo dõi devicethiết bị on her carxe hơi,
111
351414
2548
một thiết bị định vị trên xe ô tô của cô ấy
06:09
so she was callingkêu gọi me for help to disablevô hiệu hoá it.
112
353962
2909
vì thế cô ấy gọi cho tôi để gỡ nó ra.
06:12
"Well, you should go to a good mechaniccơ khí chế tạo
113
356871
1988
"Vâng, chị có thể đi gặp một thợ máy giỏi
06:14
and have him look at your carxe hơi," I said.
114
358859
3284
và nhờ anh ấy xem giúp xe ô tô của chị" Tôi đã nói với cô ấy như vậy.
06:18
"I alreadyđã have," she told me.
115
362143
2704
"Tôi đã làm rồi", cô ấy bảo tôi
06:20
"He didn't see anything obvioushiển nhiên,
116
364847
2144
"Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt,
06:22
and he said he'danh ấy have to take the carxe hơi apartxa nhau piececái by piececái."
117
366991
3537
và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra"
06:26
"Well then, you'dbạn muốn better go to the policecảnh sát," I said.
118
370528
3321
"Ồ vậy thì tốt hết chị nên đến gặp cảnh sát", tôi nói.
06:29
"I alreadyđã have," she repliedtrả lời.
119
373849
3104
"Tôi cũng đã làm rồi", cô ấy trả lời lại.
06:32
"They're not sure this risestăng lên to the levelcấp độ of harassmentquấy rối,
120
376953
2446
"Họ không chắc liệu việc này đã đến mức độ quấy rồi hay chưa,
06:35
and they're not setbộ up technicallyvề mặt kỹ thuật to find the devicethiết bị."
121
379399
3753
và họ không thể thiết lập kĩ thuật để tìm ra thiết bị đó được."
06:39
"Okay, what about the FBIFBI?"
122
383152
1506
"OK, vậy FBI thì sao?"
06:40
"I've talkednói chuyện to them too, and sametương tự storycâu chuyện."
123
384658
4163
"Tôi cũng đã nói chuyện với họ, và cũng lại tình trạng như vậy."
06:44
We then talkednói chuyện about her comingđang đến to my labphòng thí nghiệm
124
388821
1670
Tôi sau đó đã bảo cô ấy đến phòng thí nghiệm của tôi
06:46
and us performingbiểu diễn a radioradio sweepquét of her carxe hơi,
125
390491
2548
và chúng tôi đã trình chiếu một sự rà soát radio trong xe ô tô của cô ấy,
06:48
but I wasn'tkhông phải là even sure that would work,
126
393039
2499
nhưng tôi không chắc liệu nó có thể giúp được gì không,
06:51
givenđược that some of these devicesthiết bị are configuredcấu hình
127
395538
2051
dựa trên những thiết bị mà đã được định dạng
06:53
to only transmitchuyển giao when they're insidephía trong safean toàn zoneskhu vực
128
397589
2234
chỉ được truyền đi khi họ ở trong vùng an toàn
06:55
or when the carxe hơi is movingdi chuyển.
129
399823
3304
hoặc khi xe ô tô đang chuyển động.
06:59
So, there we were.
130
403127
1494
Vậy đó, chúng tôi đã làm được.
07:00
CarolCarol isn't the first, and certainlychắc chắn won'tsẽ không be the last,
131
404621
2969
Carol không phải là trường hợp đầu tiên và chắc chắn cũng sẽ không phải trường hợp cuối cùng
07:03
to find herselfcô ấy in this kindloại of fearsomeđáng sợ environmentmôi trường,
132
407590
4935
nhận biết được bản thân mình đang ở trong một môi trường đáng lo
07:08
worrisomeđáng lo ngại situationtình hình causedgây ra by GPSGPS trackingtheo dõi.
133
412525
5885
hay một tình huống rắc rối mà nguyên nhân là do chế độ theo dõi của GPS.
07:14
In factthực tế, as I lookednhìn into her casetrường hợp,
134
418410
1803
Thực tế, khi phân tích trường hợp của Carol,
07:16
I discoveredphát hiện ra to my surprisesự ngạc nhiên that it's not clearlythông suốt illegalbất hợp pháp
135
420213
3462
tôi bất ngờ khám phá ra rằng đó không hoàn toàn là một điều bất hợp pháp
07:19
for you or me to put a trackingtheo dõi devicethiết bị on someonengười nào else'scủa người khác carxe hơi.
136
423675
4433
cho bạn hay cho tôi đặt thiết bị theo dõi vào ô tô của một ai đó.
07:24
The SupremeTối cao CourtTòa án ruledcai trị last monththáng that a policemancảnh sát
137
428108
3880
Tòa án tối cao vừa mới ra luật tháng trước rằng một cảnh sát
07:27
has to get a warrantđảm bảo if he wants to do prolongedkéo dài trackingtheo dõi,
138
431988
4332
sẽ phải có giấy lệnh nếu anh ta muốn tiến hành một cuộc theo dõi
07:32
but the lawpháp luật isn't cleartrong sáng about civiliansdân thường doing this to one anotherkhác,
139
436320
3516
nhưng bộ luật đó lại không nói rõ về việc công dân muốn làm việc đó với một ai khác,
07:35
so it's not just BigLớn BrotherAnh trai we have to worrylo about,
140
439836
2630
do vậy chúng ta không chỉ lo lắng về mỗi anh trai cả của chúng ta,
07:38
but BigLớn NeighborHàng xóm. (LaughterTiếng cười)
141
442466
3271
mà còn cả các anh hàng xóm nữa (Cười)
07:41
There is one alternativethay thế that CarolCarol could have takenLấy,
142
445737
4648
Có một cách thay thế khác hữu dụng khác mà Carol đáng nhẽ có thể làm
07:46
very effectivecó hiệu lực. It's calledgọi là the WaveLàn sóng BubbleBong bóng.
143
450385
5703
Đó gọi là Wave Bubble (Sóng Bong Bóng)
07:51
It's an open-sourcemã nguồn mở GPSGPS jammerMáy làm nhiễu,
144
456088
2935
Nó là một thiết bị nhiễu âm GPS
07:54
developedđã phát triển by LimorLimor FriedChiên,
145
459023
2555
được phát triển bởi Limor Fried,
07:57
a graduatetốt nghiệp studentsinh viên at MITMIT, and LimorLimor callscuộc gọi it
146
461578
3793
một sinh viên tốt nghiệp tại MIT, và Limor gọi đó
08:01
"a tooldụng cụ for reclaimingkhai hoang our personalcá nhân spacekhông gian."
147
465371
3885
là "thiết bị giành lại không gian cá nhân"
08:05
With a fliplật of the switchcông tắc điện you createtạo nên a bubblebong bóng around you
148
469256
2265
Với một cú xoay ngược công tắc, bạn có thể tạo ra một màng bong bóng xung quanh mình
08:07
withinbên trong which GPSGPS signalstín hiệu can't residecư trú.
149
471521
2247
mà tín hiệu GPS không thể truy cập vào.
08:09
They get drownedchết đuối out by the bubblebong bóng.
150
473768
2356
Chúng sẽ bị chìm đắm bởi những viên bong bóng.
08:12
And LimorLimor designedthiết kế this, in partphần, because, like CarolCarol,
151
476124
3647
Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol
08:15
she feltcảm thấy threatenedbị đe dọa by GPSGPS trackingtheo dõi.
152
479771
2646
cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS.
08:18
Then she postedđã đăng her designthiết kế to the webweb,
153
482417
2576
Sau đó cô ấy đã đăng thiết kế của mình lên trang web
08:20
and if you don't have time to buildxây dựng your ownsở hữu,
154
484993
3742
và nếu bạn không có thời gian để tự làm
08:24
you can buymua one.
155
488735
774
bạn có thể mua nó.
08:25
ChineseTrung Quốc manufacturersNhà sản xuất của now sellbán thousandshàng nghìn
156
489509
2058
Các nhà sản xuất Trung Quốc giờ đang bán hàng ngàn
08:27
of nearlyGần identicalgiống nhau devicesthiết bị on the InternetInternet.
157
491567
3773
những thiết bị tương tự gần như thế trên Internet.
08:31
So you mightcó thể be thinkingSuy nghĩ, the WaveLàn sóng BubbleBong bóng soundsâm thanh great.
158
495340
4152
Do đó có thể bạn sẽ nghĩ, Sóng Bong Bóng này thật tuyêt.
08:35
I should have one. MightCó thể come in handytiện dụng if somebodycó ai ever putsđặt a trackingtheo dõi devicethiết bị on my carxe hơi.
159
499492
3653
Có thể bạn sẽ mua một cái. Phòng khi ai đó đặt thiết bị vào trong ô tô của mình.
08:39
But you should be awareý thức that its use is very much illegalbất hợp pháp
160
503145
3782
Nhưng bạn nên chú ý rằng việc sử dụng nó lại là bất hợp pháp
08:42
in the UnitedVương StatesTiểu bang.
161
506927
1799
ở Mỹ.
08:44
And why is that?
162
508726
747
Tại sao lại như vậy?
08:45
Well, because it's not a bubblebong bóng at all.
163
509473
3093
Bởi, nó không hoàn toàn chỉ là bong bóng.
08:48
Its jamminggây nhiễu signalstín hiệu don't stop at the edgecạnh
164
512566
2399
Nó là những tín hiệu làm nhiễu ngăn cản
08:50
of your personalcá nhân spacekhông gian or at the edgecạnh of your carxe hơi.
165
514965
2472
không gian riêng tư của bạn hoặc của chiếc xe ô tô của bạn.
08:53
They go on to jammứt innocentvô tội GPSGPS receiversmáy thu for milesdặm around you. (LaughterTiếng cười)
166
517437
6236
Chúng tiếp tục làm nhiễu những thiết bị nhận GPS vô tội xung quanh bạn (Cười)
08:59
Now, if you're CarolCarol or LimorLimor,
167
523673
2751
Vậy bây giờ, nếu bạn là Carol hay Limor,
09:02
or someonengười nào who feelscảm thấy threatenedbị đe dọa by GPSGPS trackingtheo dõi,
168
526424
2625
hay một ai đó cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS,
09:04
it mightcó thể not feel wrongsai rồi to turnxoay on a WaveLàn sóng BubbleBong bóng,
169
529049
3775
sẽ không ổn nếu bạn bật Sóng Bong Bóng này,
09:08
but in factthực tế, the resultscác kết quả can be disastrousthảm họa.
170
532824
3980
bởi thực tế, kết quả có thể rất tai hại.
09:12
ImagineHãy tưởng tượng, for examplethí dụ, you're the captainđội trưởng of a cruisehành trình shiptàu
171
536804
2720
Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn là thuyền trưởng của một con tàu
09:15
tryingcố gắng to make your way throughxuyên qua a thickdày fogsương mù
172
539524
2519
đang cố tìm cách đi ra khỏi đám sương mù dày đặc
09:17
and some passengerhành khách in the back turnslượt on a WaveLàn sóng BubbleBong bóng.
173
542043
3840
và một vài hành khách ở phía sau lại đang bật thiết bị Sóng Bong Bóng.
09:21
All of a suddenđột nhiên your GPSGPS readoutreadout goesđi blankchỗ trống,
174
545883
2715
Một cách bất ngờ, toàn bộ thông tin định vị GPS của bạn sẽ mất sạch.
09:24
and now it's just you and the fogsương mù
175
548598
3286
và bây giờ chỉ còn bạn và sương mù
09:27
and whateverbất cứ điều gì you can pullkéo off the radarradar systemhệ thống
176
551884
2600
và bạn có tháo ra lắp vào thiết bị dò rada thế nào đi chăng nữa
09:30
if you remembernhớ lại how to work it.
177
554484
3124
nếu bạn có thể nhớ được nó hoạt động thế nào
09:33
They -- in factthực tế, they don't updatecập nhật or upkeepbảo trì lighthousesngọn hải đăng
178
557608
5936
thì thực tế, chúng sẽ không cập nhật hay bảo dưỡng hải đăng nữa
09:39
anymorenữa không, and LORANLORAN, the only backupsao lưu to GPSGPS,
179
563544
4653
và LORAN, thiết bị hỗ trợ duy nhất của GPS
09:44
was discontinuedngưng last yearnăm.
180
568197
2420
đã ngừng phát hành năm ngoái.
09:46
Our modernhiện đại societyxã hội has a specialđặc biệt relationshipmối quan hệ with GPSGPS.
181
570617
4913
Thế giới hiện đại của chúng ta đang có một mối quan hệ đặc biệt với GPS.
09:51
We're almosthầu hết blindlymù quáng reliantphụ thuộc on it.
182
575530
2270
Chúng ta gần như tin cậy một cách mù quáng vào nó.
09:53
It's builtđược xây dựng deeplysâu sắc into our systemshệ thống and infrastructurecơ sở hạ tầng.
183
577800
3651
Nó được xây dựng ăn sâu vào hệ thống điều hành và cơ sở hạ tầng của chúng ta.
09:57
Some call it "the invisiblevô hình utilitytiện ích."
184
581451
3628
Một vài người gọi nó là "vật thiết thực vô hình"
10:00
So, turningquay on a WaveLàn sóng BubbleBong bóng mightcó thể not just causenguyên nhân inconveniencesự bất tiện.
185
585079
3722
Do đó, bật Sóng Bong Bóng có thể sẽ gây ra sự bất tiện.
10:04
It mightcó thể be deadlychết người.
186
588801
4370
Và có thể làm chết người.
10:09
But as it turnslượt out, for purposesmục đích of protectingbảo vệ your privacysự riêng tư
187
593171
4208
Nhưng hóa ra, mục đich bảo vệ quyền cá nhân của các bạn
10:13
at the expensechi phí of generalchung GPSGPS reliabilityđộ tin cậy,
188
597379
3489
lại là phí tổn của tính đáng tin cậy GPS
10:16
there's something even more potentmạnh mẽ
189
600868
2160
có một vài điều thậm chí có lý lẽ
10:18
and more subversivelật đổ than a WaveLàn sóng BubbleBong bóng,
190
603028
3792
và có tính chất thuyết phục hơn Sóng Bong Bóng
10:22
and that is a GPSGPS spooferspoofer.
191
606820
3389
đó là thiết bị đánh lừa GPS.
10:26
The ideaý kiến behindphía sau the GPSGPS spooferspoofer is simpleđơn giản.
192
610209
2825
Ý tưởng đằng sau thiết bị này hết sức đơn giản.
10:28
InsteadThay vào đó of jamminggây nhiễu the GPSGPS signalstín hiệu, you fakegiả mạo them.
193
613034
3977
Thay vì làm nhiễu sóng GPS, bạn có thể đánh lừa chúng.
10:32
You imitatetheo gương them, and if you do it right, the devicethiết bị
194
617011
3118
Bạn bắt chước họ, và nếu bạn thấy mình làm đúng, thiết bị
10:36
you're attackingtấn công doesn't even know it's beingđang spoofedgiả mạo.
195
620129
3167
mà bạn đang tấn công sẽ không thể biết nó đang bị đánh lừa.
10:39
So let me showchỉ you how this workscông trinh.
196
623296
1632
Để tôi cho bạn xem nó hoạt động thế nào.
10:40
In any GPSGPS receiverngười nhận, there's a peakcao điểm insidephía trong
197
624928
2725
Trong bất cứ một máy truyền GPS nào cũng có một đỉnh chóp ở bên trong
10:43
that correspondstương ứng to the authenticxác thực signalstín hiệu.
198
627653
2635
trao đổi tín hiệu xác thực.
10:46
These threesố ba redđỏ dotsdấu chấm representđại diện the trackingtheo dõi pointsđiểm
199
630288
2815
Ba cái chấm đỏ này đại diện cho những điểm theo dõi
10:49
that try to keep themselvesbản thân họ centeredTrung tâm on that peakcao điểm.
200
633103
2879
mà nó giữ chúng ta tại trung tâm của cái đỉnh đó.
10:51
But if you sendgửi in a fakegiả mạo GPSGPS signaltín hiệu,
201
635982
3065
Nhưng nếu bạn gửi một tín hiệu GPS giả
10:54
anotherkhác peakcao điểm popshiện ra up, and if you can get these two peaksđỉnh núi
202
639047
4466
một đỉnh chóp khác, và nếu bạn có hai đỉnh chóp này
10:59
perfectlyhoàn hảo alignedliên kết, the trackingtheo dõi pointsđiểm can't tell the differenceSự khác biệt,
203
643513
4718
được xếp thành hàng, những điểm theo dõi sẽ không thể nói được sự khác biệt,
11:04
and they get hijackedbị tấn công by the strongermạnh mẽ hơn counterfeitgiả mạo signaltín hiệu,
204
648231
3311
và chúng sẽ bị tấn công bởi tín hiệu giả mạnh hơn
11:07
with the authenticxác thực peakcao điểm gettingnhận được forcedbuộc off.
205
651542
3960
với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.
11:11
At this pointđiểm, the gametrò chơi is over.
206
655502
2167
Tại điểm này, trò chơi kết thúc.
11:13
The fakegiả mạo signalstín hiệu now completelyhoàn toàn controlđiều khiển this GPSGPS receiverngười nhận.
207
657669
3737
Tín hiệu giả giờ hoàn toàn kiểm soát tín hiệu nhận GPS
11:17
So is this really possiblekhả thi?
208
661406
1495
Vậy điều này có thực sự khả thi hay không?
11:18
Can someonengười nào really manipulatevận dụng
209
662901
1723
Liệu có ai có thể điều khiển
11:20
the timingthời gian and positioningđịnh vị of a GPSGPS receiverngười nhận
210
664624
1982
thiết bị định giờ và định vị trí của đường truyền GPS
11:22
just like that, with a spooferspoofer?
211
666606
2879
giống như được hay không, với một chiếc máy đánh lừa?
11:25
Well, the shortngắn answercâu trả lời is yes.
212
669485
2015
Vâng, câu trả lời là có.
11:27
The keyChìa khóa is that civildân sự GPSGPS signalstín hiệu
213
671500
2804
Chìa khóa đó là tín hiệu GPS công dân
11:30
are completelyhoàn toàn openmở.
214
674304
1102
là hoàn toàn rộng mở.
11:31
They have no encryptionmã hóa. They have no authenticationxác thực.
215
675406
3991
Chúng không có mật mã hóa. Chúng không có sự xác nhận.
11:35
They're widerộng openmở, vulnerabledễ bị tổn thương to a kindloại of spoofinggiả mạo attacktấn công.
216
679397
3495
Chúng hoàn toàn rộng mở, dễ bị tấn công với một loại thiết bị đánh lừa như thế.
11:38
Even so, up untilcho đến very recentlygần đây,
217
682892
2575
Mặc dù vậy, đến tận gần đây,
11:41
nobodykhông ai worriedlo lắng about GPSGPS spoofersspoofers.
218
685467
2392
cũng không có ai lo lắng về chiếc máy đánh lừa GPS này cả.
11:43
People figuredhình dung that it would be too complexphức tạp
219
687859
1978
Mọi người cho rằng nó quá ư phức tạp
11:45
or too expensiveđắt for some hackerhacker to buildxây dựng one.
220
689837
2815
hoặc quá đắt đỏ để cho một vài tay hacker thiết lập nên.
11:48
But I, and a friendngười bạn of minetôi from graduatetốt nghiệp schooltrường học,
221
692652
3952
Nhưng tôi, và một người bạn của tôi từ trường đại học,
11:52
we didn't see it that way.
222
696604
2152
chúng tôi không nhận thấy như vậy.
11:54
We knewbiết it wasn'tkhông phải là going to be so hardcứng,
223
698756
2473
Chúng tôi đã biết rằng nó sẽ không hề khó
11:57
and we wanted to be the first to buildxây dựng one
224
701229
1928
và chúng tôi đã muốn là người đầu tiên thiết lập nên nó
11:59
so we could get out in fronttrước mặt of the problemvấn đề
225
703157
2080
để chúng tôi có thể đối diện với vấn đề
12:01
and help protectbảo vệ againstchống lại GPSGPS spoofinggiả mạo.
226
705237
4106
và giúp bảo về lại máy lừa GPS.
12:05
I remembernhớ lại vividlysống động the weektuần it all cameđã đến togethercùng với nhau.
227
709343
3345
Tôi nhớ rõ ràng cái tuần mà mọi thứ cùng tập hợp lại.
12:08
We builtđược xây dựng it at my home, which meanscó nghĩa that
228
712688
3449
Chúng tôi thiết lập nó tại nhà tôi, điều đó có nghĩa là
12:12
I got a little extrathêm help from my three-year-oldBa tuổi sonCon trai RamonRamon.
229
716137
4389
tôi có sự giúp đỡ từ cậu con trai 3 tuổi Ramon của tôi
12:16
Here'sĐây là RamonRamon — (LaughterTiếng cười) —
230
720526
2418
Vâng đây là Ramon (Cười)
12:18
looking for a little attentionchú ý from DadCha that weektuần.
231
722944
3685
đang tìm kiếm sự chú ý từ cha mình.
12:22
At first, the spooferspoofer was just a jumblemớ bòng bong of cablesdây cáp
232
726629
2270
Ban đầu, chiếc máy đánh lừa này chỉ là một mớ lộn xộn của các dây cáp
12:24
and computersmáy vi tính, thoughTuy nhiên we eventuallycuối cùng got it packagedđóng gói
233
728899
2882
và máy tính, mặc dù cuối cùng chúng tôi cũng gói nó
12:27
into a smallnhỏ bé boxcái hộp.
234
731781
1672
lại được vào một chiếc hộp nhỏ.
12:29
Now, the DrTiến sĩ. FrankensteinFrankenstein momentchốc lát,
235
733453
2809
Bây giờ, cái khoảng khắc Dr. Frankenstein,
12:32
when the spooferspoofer finallycuối cùng cameđã đến alivesống sót
236
736262
2727
khi chiếc máy đánh lừa này chính thức hoạt động
12:34
and I glimpsedthoáng nhìn its awfulkinh khủng potentialtiềm năng,
237
738989
2601
và tôi thoáng thấy tiềm năng đáng sợ của nó
12:37
cameđã đến latemuộn one night when I testedthử nghiệm the spooferspoofer
238
741590
2736
xuất hiện muộn vào buổi tối khi tôi kiểm tra chiếc máy đánh lừa
12:40
againstchống lại my iPhoneiPhone.
239
744326
2086
trên chiếc Iphone của tôi.
12:42
Let me showchỉ you some actualthực tế footagecảnh quay from that
240
746412
1617
Để tôi chỉ cho bạn một vài cảnh thật từ
12:43
very first experimentthí nghiệm.
241
748029
1936
thí nghiệm đầu tiên.
12:45
I had come to completelyhoàn toàn trustLòng tin this little bluemàu xanh da trời dotdấu chấm
242
749965
3594
Tôi đã hoàn toàn tin tưởng vào cái chấm xanh nhỏ này
12:49
and its reassuringyên tâm bluemàu xanh da trời haloHalo.
243
753559
1635
và quầng xanh xác nhận lại này.
12:51
They seemeddường như to speaknói to me.
244
755194
1075
Chúng dường như nói với tôi.
12:52
They'dHọ sẽ say, "Here you are. Here you are." (LaughterTiếng cười)
245
756269
4660
Chúng nói rằng "Bạn đây rồi, bạn đây rồi" (Cười)
12:56
And "you can trustLòng tin us."
246
760929
2870
Và "bạn có thể tin tưởng chúng tôi."
12:59
So something feltcảm thấy very wrongsai rồi about the worldthế giới.
247
763799
5118
Vậy nên có gì đó cảm thấy không ổn về thế giới.
13:04
It was a sensegiác quan, almosthầu hết, of betrayalsự phản bội,
248
768917
2583
Đó là cảm giác, gần như, của sự phản bội,
13:07
when this little bluemàu xanh da trời dotdấu chấm startedbắt đầu at my housenhà ở,
249
771500
4191
khi chấm xanh nhỏ này bắt đầu ở nhà của tôi,
13:11
and wentđã đi runningđang chạy off towardđối với the northBắc
250
775691
1612
và chạy đến phía Bắc
13:13
leavingđể lại me behindphía sau. I wasn'tkhông phải là movingdi chuyển.
251
777303
3895
để lại đằng sau. Tôi đã không hề dịch chuyển.
13:17
What I then saw in this little movingdi chuyển bluemàu xanh da trời dotdấu chấm
252
781198
4233
Cái mà tôi sau đó nhìn thấy chấm xanh này chuyển động
13:21
was the potentialtiềm năng for chaoshỗn loạn.
253
785431
2718
là tiềm năng của một sự hỗn độn.
13:24
I saw airplanesmáy bay and shipstàu thuyền veeringmen off coursekhóa học, with the captainđội trưởng
254
788149
4142
Tôi đã nhìn thấy máy bay và tàu đã chuyển hướng đi khi thuyền trưởng
13:28
learninghọc tập only too latemuộn that something was wrongsai rồi.
255
792291
4274
nhận ra rằng quá muộn khi có gì đó không ổn.
13:32
I saw the GPS-derivedCó nguồn gốc ở GPS timingthời gian
256
796565
2500
Tôi nhìn thấy thiết bị GPS định giờ bị tước đoạt
13:34
of the NewMới YorkYork StockChứng khoán ExchangeTrao đổi
257
799065
1731
của thị trường chứng khoán New York
13:36
beingđang manipulatedchế tác by hackerstin tặc.
258
800796
1950
bị thao túng bởi các hacker.
13:38
You can scarcelyhiếm imaginetưởng tượng the kindloại of havoctàn phá
259
802746
2968
Bạn có thể chỉ vừa tưởng tượng được sự tàn phá
13:41
you could causenguyên nhân if you knewbiết what you were doing
260
805714
2650
bạn có thể gây nên nếu bạn đã biết bạn đang làm gi
13:44
with a GPSGPS spooferspoofer.
261
808364
3353
với một chiếc máy đánh lừa GPS.
13:47
There is, thoughTuy nhiên, one redeemingcứu chuộc featuređặc tính
262
811717
5144
Mặc dù có một đặc tính tốt bù lại
13:52
of the GPSGPS spooferspoofer.
263
816861
2456
của chiếc máy đánh lừa GPS.
13:55
It's the ultimatetối hậu weaponvũ khí againstchống lại an invasioncuộc xâm lăng of GPSGPS dotsdấu chấm.
264
819317
4601
Đó là thiết bị cuối cùng chống lại sự xâm nhập của các chấm GPS
13:59
ImagineHãy tưởng tượng, for examplethí dụ, you're beingđang trackedtheo dõi.
265
823918
3087
Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn đang bị theo dõi
14:02
Well, you can playchơi the trackertheo dõi for a foolngu xuẩn,
266
827005
2524
Vâng, bạn có thể chơi lại người theo dõi đó một cú lừa
14:05
pretendinggiả vờ to be at work when you're really on vacationkỳ nghỉ.
267
829529
2961
giả vờ như đang ở công sở trong khi thực ra bạn đang đi nghỉ
14:08
Or, if you're CarolCarol, you could lurethu hút your ex-boyfriendbạn trai cũ
268
832490
2715
Hoặc, nếu bạn là Carol, bạn có thể nhử cho bạn trai cũ của bạn
14:11
into some emptytrống parkingbãi đỗ xe lot
269
835205
1317
đến một bãi đỗ xe trống
14:12
where the policecảnh sát are waitingđang chờ đợi for him.
270
836522
2301
nơi mà cảnh sát đang chờ sẵn anh ta.
14:14
So I'm fascinatedquyến rũ by this conflictcuộc xung đột, a loominghoảng conflictcuộc xung đột,
271
838823
5203
Do vậy tôi bị hấp dẫn bởi mâu thuẫn này, một mâu thuẫn lờ mờ
14:19
betweengiữa privacysự riêng tư on the one handtay
272
844026
2665
giữa một mặt là quyền riêng tư
14:22
and the need for a cleandọn dẹp radioradio spectrumquang phổ on the other.
273
846691
4199
và mặt khác là nhu cầu cho sự phân bổ sóng rõ ràng.
14:26
We simplyđơn giản cannotkhông thể toleratetha thứ GPSGPS jammersthiết bị làm nhiễu and spoofersspoofers,
274
850890
3045
Chúng tôi không thể không phản đối máy nhiễn sóng và máy đánh lừa GPS
14:29
and yetchưa, givenđược the lackthiếu sót of effectivecó hiệu lực legalhợp pháp meanscó nghĩa
275
853935
3736
tuy nhiên, do việc thiếu thốn những luật
14:33
for protectingbảo vệ our privacysự riêng tư from the GPSGPS dotdấu chấm,
276
857671
4099
để bảo vê quyền tự do của chúng ta khỏi những chấm GPS
14:37
can you really blamekhiển trách people for wantingmong muốn to turnxoay them on,
277
861770
1872
bạn có thực sự trách những người đã bật chúng lên không
14:39
for wantingmong muốn to use them?
278
863642
2416
vì muốn sử dụng chúng không?
14:41
I holdgiữ out hopemong that we'lltốt be ablecó thể to reconcilehòa giải
279
866058
3053
I giữ hy vọng rằng chúng ta có thể làm hài hòa
14:45
this conflictcuộc xung đột with some sortsắp xếp of,
280
869111
3186
xung đột này với một vài dạng,
14:48
some yetchưa uninventeduninvented technologyCông nghệ.
281
872297
5430
một vài loại công nghệ vẫn chưa được sáng chế.
14:53
But meanwhiletrong khi đó, grabvồ lấy some popcornbỏng ngô,
282
877727
3126
Nhưng trong khi đó, chộp lấy một ít bỏng ngô,
14:56
because things are going to get interestinghấp dẫn.
283
880853
2127
bởi vì mọi việc đang diễn ra một cách thú vị.
14:58
WithinTrong vòng the nextkế tiếp fewvài yearsnăm,
284
882980
1340
Trong vòng vài năm tới,
15:00
manynhiều of you will be the proudtự hào ownerchủ nhân of a GPSGPS dotdấu chấm.
285
884320
4254
rất nhiều trong số các bạn sẽ tự hảo là người sở hữu chấm GPS
15:04
Maybe you'llbạn sẽ have a wholetoàn thể bagtúi fullđầy of them.
286
888574
2348
Có lẽ bạn sẽ có một túi đầy.
15:06
You'llBạn sẽ never losethua tracktheo dõi of your things again.
287
890922
3452
Bạn sẽ không bao giờ mất dấu những thứ gì của bạn.
15:10
The GPSGPS dotdấu chấm will fundamentallyvề cơ bản reordersắp xếp lại your life.
288
894374
4029
Chấm GPS về cơ bản sẽ sắp xếp lại cuộc sống của bạn.
15:14
But will you be ablecó thể to resistkháng cự the temptationCám dỗ
289
898403
2682
Nhưng bạn liệu có chịu được cám dỗ
15:16
to tracktheo dõi your fellowđồng bào man?
290
901085
2992
theo dõi người đàn ông của mình?
15:19
Or will you be ablecó thể to resistkháng cự the temptationCám dỗ
291
904077
1832
Hay liệu bạn có chịu được cám dỗ
15:21
to turnxoay on a GPSGPS spooferspoofer or a WaveLàn sóng BubbleBong bóng
292
905909
3295
bật máy lừa GPS hay Sóng Bong Bóng
15:25
to protectbảo vệ your ownsở hữu privacysự riêng tư?
293
909204
2768
để bảo vệ quyền riêng tư của mình?
15:27
So, as usualthường lệ, what we see just beyondvượt ra ngoài the horizonđường chân trời
294
911972
3632
Do vậy, như mọi khi, những cái chúng ta nhìn ra ngoài tầm với
15:31
is fullđầy of promiselời hứa and perilnguy hiểm.
295
915604
3340
đều tràn ngập hứa hẹn và hiểm họa.
15:34
It'llNó sẽ be fascinatinghấp dẫn to see how this all turnslượt out.
296
918944
3188
Sẽ thật thú vị để xem mọi việc sẽ diễn ra như thế nào.
15:38
ThanksCảm ơn. (ApplauseVỗ tay)
297
922132
2634
Cảm ơn. (Vỗ tay)
Translated by Thuy Duong Nguyen
Reviewed by Ha Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Todd Humphreys - Assistant Professor
Todd Humphreys studies GPS, its future, and how we can address some of its biggest security problems.

Why you should listen

Todd Humphreys is director of the University of Texas at Austin's Radionavigation Laboratory -- where he works as an assistant professor in the Department of Aerospace Engineering and Engineering Mechanics. His research into orbital mechanics has made him one of the world's leading experts on GPS technology and the security concerns that arise from its ubiquitous use.  In 2008 he co-founded Coherent Navigation, a startup dedicated to creating more secure GPS systems.

More profile about the speaker
Todd Humphreys | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee