ABOUT THE SPEAKER
LZ Granderson - Journalist
CNN and ESPN columnist LZ Granderson is a celebrated voice on sports, race and gay rights.

Why you should listen

LZ Granderson is no ordinary sports columnist. The scope of his work and interests reaches well beyond the world of athletics into race, politics, and gay and lesbian issues. Granderson was first hired at The Atlanta Journal-Constitution as a home design writer, but with his passion for sports it wasn’t long before he became the lead writer for the paper’s entertainment section, where he made a name as a sportswriter. (Meanwhile he also ran a gay bar in Atlanta.) In 2003 ESPN The Magazine hired Granderson as a freelance writer, and in 2004 he became an NBA editor. Today Granderson continues his work at the Magazine and is a columnist for ESPN.com’s Page 2 and CNN.com.

Read his further thoughts on this talk on CNN Opinion >>

More profile about the speaker
LZ Granderson | Speaker | TED.com
TEDxGrandRapids

LZ Granderson: The myth of the gay agenda

LZ Granderson: Kỉ nguyên của người đồng tính

Filmed:
1,619,602 views

Trong bài nói chuyện hài hước với một thông điệp cấp thiết, LZ Granderson chỉ ra sự vô lý của ý tưởng cho rằng bây giờ là thời đại của "lối sống đồng tính", hay thậm chí "Kỉ nguyên đồng tính". ( Ghi hình tại TEDxGrandRapids)
- Journalist
CNN and ESPN columnist LZ Granderson is a celebrated voice on sports, race and gay rights. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
When I was about 16 yearsnăm old
0
744
2998
Khi tôi khoảng 16 tuổi
00:19
I can remembernhớ lại flippingflipping throughxuyên qua channelskênh truyền hình at home duringsuốt trong summermùa hè vacationkỳ nghỉ,
1
3742
3699
Tôi vẫn còn nhớ mình cứ ngồi bấm hết kênh này đến kênh khác trên tivi ở nhà trong suốt mùa hè,
00:23
looking for a moviebộ phim to watch on HBOHBO --
2
7441
2530
cố tìm phim nào đó để xem trên HBO
00:25
and how manynhiều of you remembernhớ lại "FerrisFerris Bueller'sBueller's Day Off"?
3
9971
2513
Có bao nhiêu bạn trong đây nhớ bộ phim "Ferris Bueller's Day Off"
00:28
Oh yeah, great moviebộ phim, right? -- Well, I saw MatthewMatthew BroderickBroderick on the screenmàn, and so I thought,
4
12484
5001
Ồ, vâng, bộ phim hay tuyệt, phải không? -- Vâng, tôi đã xem Matthew Broderick trên màn ảnh, và tôi đã nghĩ,
00:33
"SweetNgọt ngào! FerrisFerris BuellerBueller. I'll watch this!"
5
17485
2712
"Thật ngọt ngào! Ferris Bueller. Tôi sẽ xem phim này!"
00:36
It wasn'tkhông phải là FerrisFerris BuellerBueller. And forgivetha lỗi me MatthewMatthew BroderickBroderick,
6
20197
3572
Đó không phải là Ferris Bueller. Và tha thứ cho tôi nhé Matthew Broderick,
00:39
I know you've donelàm xong other moviesphim besidesngoài ra FerrisFerris BuellerBueller, but that's how I remembernhớ lại you; you're FerrisFerris.
7
23769
4117
Tôi biết ông đã làm nhiều phim khác ngoài phim Ferris Bueller, nhưng đó là cách tôi nhớ về ông, ông là Ferris.
00:43
But you weren'tkhông phải doing Ferris-yFerris-y things at the time; you were doing gaygay things at the time.
8
27886
5753
Nhưng lúc đó ông không hành động theo cách của Ferrris, ông đang làm những thứ đồng tính vào lúc đó.
00:49
He was in a moviebộ phim calledgọi là "TorchĐèn pin SongBài hát TrilogyBộ ba."
9
33639
3328
Ông ta đang ở trong một bộ phim tên "Torch Song Trilogy"
00:52
And "TorchĐèn pin SongBài hát TrilogyBộ ba" was baseddựa trên on a playchơi about this dragkéo queennữ hoàng who essentiallybản chất was looking for love.
10
36967
6746
Và "Torch Song Trilogy" dựa trên một vở kịch về một gã giả gái đang khao khát tìm kiếm tình yêu.
00:59
Love and respectsự tôn trọng -- that's what the wholetoàn thể filmphim ảnh was about.
11
43713
3064
Tình yêu và sự tôn trọng - toàn bộ phim nói về nội dung đó.
01:02
And as I'm watchingxem it, I'm realizingnhận ra that they're talkingđang nói about me.
12
46777
5156
Và khi tôi xem phim đó, tôi nhận ra các nhân vật đang nói về tôi.
01:07
Not the dragkéo queennữ hoàng partphần -- I am not shavingcạo râu my hairtóc for anyonebất kỳ ai -- but the gaygay partphần.
13
51933
5593
Không phải là phần về gã giả gái đó - tôi sẽ không cạo đầu vì bất cứ ai - ngoại trừ cái phần đồng tính của mình.
01:13
The findingPhát hiện love and respectsự tôn trọng, the partphần about tryingcố gắng to find your placeđịa điểm in the worldthế giới.
14
57526
5213
Để tìm kiếm tình yêu và sự tôn trọng, cái phần đang cố gắng tìm ra vị trí của chính mình trong thế giới này.
01:18
So as I'm watchingxem this, I see this powerfulquyền lực scenebối cảnh that broughtđưa me to tearsnhững giọt nước mắt,
15
62739
6350
Vì thế khi tôi coi bộ phim đó, tôi thấy cảnh phim đầy xúc động đó làm tôi rơi nước mắt.
01:24
and it stuckbị mắc kẹt with me for the pastquá khứ 25 yearsnăm.
16
69089
3200
Và hình ảnh đó ám ảnh tôi suốt 25 năm qua.
01:28
And there's this quoteTrích dẫn that the mainchủ yếu charactertính cách, ArnoldArnold, tellsnói his mothermẹ
17
72289
5109
Và đây là câu nói mà nhân vật chính, Arnold, nói với mẹ anh
01:33
as they're fightingtrận đánh about who he is and the life that he livescuộc sống.
18
77398
5159
khi họ tranh cãi rằng anh ấy là ai và anh đang sống cuộc đời nào.
01:38
"There's one thing more -- there's just one more thing you better understandhiểu không.
19
82557
5219
"Chỉ có thêm một thứ - chỉ có thêm điều này thôi mà mẹ nên hiểu.
01:43
I've taughtđã dạy myselfriêng tôi to sewmay, cooknấu ăn, fixsửa chữa plumbingống nước, buildxây dựng furnituređồ nội thất,
20
87776
6036
Con đã tự học khâu vá, nấu ăn, sửa ống nước, đóng đồ nội thất,
01:49
I can even patvỗ vỗ myselfriêng tôi on the back when necessarycần thiết,
21
93812
2857
con thậm chí có thể tự vỗ vào lưng mình nếu cần thiết,
01:52
all so I don't have to askhỏi anyonebất kỳ ai for anything.
22
96669
4499
tất cả chỉ để con không phải xin xỏ hay nhờ vả ai bất cứ điều gì.
01:57
There's nothing I need from anyonebất kỳ ai exceptngoại trừ for love and respectsự tôn trọng,
23
101168
5679
Con chẳng xin xỏ ai bất cứ gì ngoại trừ tình yêu và sự tôn trọng,
02:02
and anyonebất kỳ ai who can't give me those two things has no placeđịa điểm in my life."
24
106847
4449
và nếu người nào không thể cho con 2 điều đó trong đời thì sẽ không có chỗ nào trong cuộc đời con hết."
02:07
I remembernhớ lại that scenebối cảnh like it was yesterdayhôm qua; I was 16, I was in tearsnhững giọt nước mắt, I was in the closetTủ quần áo,
25
111296
7767
Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua, khi tôi 16 tuổi, nước mắt trào ra, tôi đứng trong tủ quần áo,
02:14
and I'm looking at these two people, FerrisFerris BuellerBueller and some guy I'd never seenđã xem before,
26
119063
5361
và tôi đang nhìn vào hai người đó, Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó,
02:20
fightingtrận đánh for love.
27
124424
4298
đang chiến đấu vì tình yêu.
02:24
When I finallycuối cùng got to a placeđịa điểm in my life
28
128722
4129
Đến khi tôi rồi cũng có một vị trí trong đời mình
02:28
where I cameđã đến out and acceptedchấp nhận who I was, and was really quitekhá happyvui mừng, to tell you the truthsự thật,
29
132851
3623
nơi tôi đến đã chấp nhận tôi là ai, và tôi thật hạnh phúc để nói với bạn sự thật,
02:32
I was happilyhạnh phúc gaygay and I guessphỏng đoán that's supposedgiả định to be right because gaygay meanscó nghĩa happyvui mừng too.
30
136474
4146
tôi hạnh phúc với sự đồng tình của mình và tôi đoán từ "gay" cũng có nghĩa là hạnh phúc.
02:36
I realizedthực hiện there were a lot of people who weren'tkhông phải as gaygay as I was --
31
140620
4329
Tôi nhận ra nhiều người không thực sự gay như tôi
02:40
gaygay beingđang happyvui mừng, not gaygay beingđang attractedthu hút to the sametương tự sextình dục.
32
144949
3218
gay một cách hạnh phúc, chứ không phải gay vì bị hấp dẫn bởi người đồng giới.
02:44
In factthực tế, I heardnghe that there was a lot of hateghét bỏ and a lot of angerSự phẫn nộ
33
148167
5044
Trong thực tế, tôi nghe thấy rất nhiều sự ghét bỏ và giận dữ
02:49
and a lot of frustrationthất vọng and a lot of fearnỗi sợ
34
153211
2610
và rất nhiều sự đổ vỡ, nhiều nỗi sợ
02:51
about who I was and the gaygay lifestylelối sống.
35
155821
4869
về quá khứ của tôi và cách sống đồng tính của tôi.
02:56
Now, I'm sittingngồi here tryingcố gắng to figurenhân vật out "the gaygay lifestylelối sống," "the gaygay lifestylelối sống,"
36
160690
4321
Bây giờ, tôi đang ngồi đây, cố phân tích ý nghĩa của từ "Lối sống đồng tính", "cách sống đồng tính",
03:00
and I keep hearingthính giác this wordtừ over and over and over again: lifestylelối sống, lifestylelối sống, lifestylelối sống.
37
165011
4412
và tôi vẫn phải nghe những từ này hàng ngày, lặp đi lặp lại: lối sống, lối sống, lối sống.
03:05
I've even heardnghe politicianschính trị gia say that the gaygay lifestylelối sống is a greaterlớn hơn threatmối đe dọa
38
169423
4630
Tôi thậm chí phải nghe cả những tay chính trị gia nói lối sống đồng tính là một mối đe dọa với nền văn minh lớn hơn
03:09
to civilizationnền văn minh than terrorismkhủng bố.
39
174053
2908
cả chủ nghĩa khủng bố.
03:12
That's when I got scaredsợ hãi.
40
176961
2975
Đó là khi tôi cảm thấy sợ hãi.
03:15
Because I'm thinkingSuy nghĩ, if I'm gaygay and I'm doing something that's going to destroyhủy hoại civilizationnền văn minh,
41
179936
7122
Bởi vì tôi nghĩ, nếu tôi đồng tính và tôi đang làm điều gì đó để hủy diệt nền văn minh,
03:22
I need to figurenhân vật out what this stuffđồ đạc is, and I need to stop doing it right now.
42
187058
4626
tôi cần phải phân tích ra những thứ ấy là gì, và tôi cần phải dừng ngay những hành vi đó lại.
03:27
(LaughterTiếng cười)
43
191684
2378
(Cười lớn)
03:29
So, I tooklấy a look at my life, a hardcứng look at my life,
44
194062
4923
Vì thế, tôi nhìn lại cuộc đời mình, nhìn chính mình một cách nghiêm khắc
03:34
and I saw some things very disturbingphiền.
45
198985
4220
và tôi nhận thấy một số điều rất phiền toái.
03:39
(LaughterTiếng cười)
46
203205
3836
(Cười lớn)
03:42
And I want to beginbắt đầu sharingchia sẻ these eviltà ác things that I've been doing with you,
47
207041
3754
Và tôi bắt đầu muốn chia sẻ những điều tội lỗi đó đến mức tôi đến đây với các bạn,
03:46
startingbắt đầu with my morningsbuổi sáng.
48
210795
2297
bắt đầu với những buổi sáng của tôi.
03:48
I drinkuống coffeecà phê.
49
213092
3046
Tôi uống cafe.
03:52
Not only do I drinkuống coffeecà phê, I know other gaygay people who drinkuống coffeecà phê.
50
216138
5893
Tôi không chỉ uống cà phê, tôi biết một số người đồng tính cũng hay uống cà phê.
03:57
I get stuckbị mắc kẹt in trafficgiao thông --
51
222031
3642
Tôi bị dính kẹt xe...
04:01
eviltà ác, eviltà ác trafficgiao thông.
52
225673
3478
kẹt xe tồi tệ, tồi tệ.
04:05
SometimesĐôi khi I get stuckbị mắc kẹt in linesđường dây at airportsSân bay.
53
229151
3172
Đôi khi tôi bị kẹt khi xếp hàng ở sân bay.
04:08
I look around, and I go, "My God, look at all these gaygay people!
54
232323
3266
Tôi nhìn quanh, và tôi đi tiếp, "Chúa ơi, hãy nhìn những người đồng tính này mà xem!"
04:11
We're all trappedbẫy in these linesđường dây! These long linesđường dây tryingcố gắng to get on an airplaneMáy bay!
55
235589
4442
Chúng ta đều đang mắc kẹt trong những hàng dài này! Cả một đám người xếp hàng tìm cách lên một cái máy bay.
04:15
My God, this lifestylelối sống that I'm livingsống is so freakingfreaking eviltà ác!"
56
240031
6226
Chúa ơi, lối sống mà tôi đang chọn này thật cực kì tội lỗi!"
04:22
I cleandọn dẹp up. This is not an actualthực tế photographảnh chụp of my son'scon trai roomphòng; his is messierMessier.
57
246257
7387
Tôi dọn dẹp. Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu, phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn.
04:29
And because I have a 15-year-old-tuổi, all I do is cooknấu ăn and cooknấu ăn and cooknấu ăn.
58
253644
5361
Và bởi vì tôi có 1 cậu bé 15 tuổi, tất cả những gì tôi phải làm là nấu ăn, nấu ăn và nấu ăn.
04:34
Any parentscha mẹ out there of teenagersthanh thiếu niên? All we do is cooknấu ăn for these people --
59
259021
4941
Có cha mẹ nào ở đây có con tuổi này không? Tất cả những gì ta phải làm là nấu ăn cho đám nhóc....
04:39
they eatăn two, threesố ba, fourbốn dinnersBữa ăn tối a night -- it's ridiculousnực cười!
60
263962
4804
tụi nhỏ ăn hai, ba, bốn bữa tối một đêm. Thật ngớ ngẩn!
04:44
This is the gaygay lifestylelối sống.
61
268766
2572
Đây là cách sống của người đồng tính.
04:47
And after I'm donelàm xong cookingnấu nướng and cleaninglàm sạch and standingđứng in linehàng and gettingnhận được stuckbị mắc kẹt in trafficgiao thông,
62
271414
6787
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe,
04:54
my partnercộng sự and I, we get togethercùng với nhau
63
278201
3603
tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau
04:57
and we decidequyết định that we're gonna go and have some wildhoang dã and crazykhùng funvui vẻ.
64
281804
6155
và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
05:03
(LaughterTiếng cười)
65
287959
3824
(Cười lớn)
05:07
We're usuallythông thường in bedGiường before we find out who'sai eliminatedloại bỏ on "AmericanNgười Mỹ IdolThần tượng."
66
291783
3352
Chúng tôi thường cùng nhau trên giường trước khi chúng tôi biết ai là người bị loại trong chương trình "American Idol"
05:11
We have to wakeđánh thức up and find out the nextkế tiếp day who'sai still on
67
295135
4218
Chúng tôi phải thức dậy vào ngày kế tiếp và xem ngay coi ai là người vẫn trên sân khấu
05:15
because we're too freakingfreaking tiredmệt mỏi to hearNghe who staysở lại on.
68
299353
5086
bởi vì chúng tôi quá mệt mỏi khi phải nghe mãi về những ai sẽ tiếp tục được thi vòng tiếp.
05:20
This is the supersiêu duperDuper eviltà ác gaygay lifestylelối sống.
69
304439
4370
Đấy quả là một kiểu sống đồng tính siêu tồi tệ và bịp bợm.
05:24
RunChạy for your heterosexualdị tính livescuộc sống, people.
70
308809
3865
Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái.
05:28
(ApplauseVỗ tay)
71
312674
8379
(Tiếng vỗ tay)
05:36
When my partnercộng sự, SteveSteve, and I first startedbắt đầu datinghẹn hò,
72
321068
4654
Khi người bạn đời của tôi, Steve, và tôi lần đầu tiên hẹn hò,
05:41
he told me this storycâu chuyện about penguinschim cánh cụt.
73
325722
3594
anh ấy kể tôi nghe câu chuyện về những chú chim cánh cụt.
05:45
And I didn't know where he was going with it at first.
74
329316
3451
Và lúc đó tôi không biết anh ấy định làm gì khi kể chuyện đó.
05:48
He was kindloại of a little bitbit nervouslo lắng when he was sharingchia sẻ it with me, but he told me that
75
332767
3936
Anh ấy có vẻ hơi hồi hộp khi cố gắng chia sẻ với tôi, nhưng anh nói với tôi rằng
05:52
when a penguinchim cánh cụt findstìm thấy a mateMate that they want to spendtiêu the restnghỉ ngơi of theirhọ life with,
76
336703
4353
khi một chú chim cánh cụt tìm thấy nửa kia mà chú muốn sống chung suốt đời,
05:56
they presenthiện tại them with a pebblePebble -- the perfecthoàn hảo pebblePebble.
77
341056
3601
chúng sẽ dành cho nửa kia một viên sỏi - một viên sỏi hoàn hảo.
06:00
And then he reachesđạt tới into his pocketbỏ túi, and he bringsmang lại this out to me.
78
344657
6616
Và sau đó anh ấy thò tay vào túi áo, anh rút ra cái này và đưa cho tôi.
06:07
And I lookednhìn at it, and I was like, this is really coolmát mẻ.
79
351273
3977
Và tôi nhìn vào nó, và như thế này, nó thật sự rất tuyệt.
06:11
And he saysnói, "I want to spendtiêu the restnghỉ ngơi of my life with you."
80
355250
4426
Và anh nói: "Tôi muốn sống suốt cuộc đời này bên em."
06:15
So I wearmặc this wheneverbất cứ khi nào I have to do something that makeslàm cho me a little nervouslo lắng,
81
359676
5539
Vì thế, tôi đã đeo nó bất cứ khi nào tôi phải làm một việc gì đó khiến tôi hơi hồi hộp,
06:21
like, I don't know, a TEDxTEDx talk.
82
365215
3589
ví dụ như, tôi không biết nữa, có thể là một buổi nói chuyện trên TEDx.
06:24
I wearmặc this when I am apartxa nhau from him for a long periodgiai đoạn of time.
83
368804
3986
Tôi đeo nó khi tôi trở thành một nửa của cuộc đời anh trong suốt thời gian dài.
06:28
And sometimesđôi khi I just wearmặc it just because.
84
372790
3620
Và đôi khi tôi đeo chỉ bởi vì tôi cứ đeo.
06:32
How manynhiều people out there are in love? AnyoneBất cứ ai in love out there?
85
376410
4918
Có bao nhiêu người ngoài kia đang yêu nhau? Có bạn nào ở đây đang yêu nhau?
06:37
You mightcó thể be gaygay.
86
381328
3176
Bạn có thể đồng tính.
06:40
(LaughterTiếng cười)
87
384504
1426
(Cười lớn)
06:41
Because I, too, am in love, and apparentlydường như that's partphần of the gaygay lifestylelối sống that I warnedcảnh báo you about.
88
385930
6549
Bởi vì tôi, cũng thế, tôi đang yêu và có lẽ đây là một phần trong cuộc đời của một kẻ đồng tính, tôi phải cảnh báo với bạn vậy.
06:48
(ApplauseVỗ tay)
89
392479
6265
(Cười lớn)
06:54
You mayTháng Năm want to tell your spousevợ / chồng. Who, if they're in love, mightcó thể be gaygay as well.
90
398744
5572
Bạn có thể muốn nói với vị hôn phu của mình. Bất cứ ai, nếu đang yêu, đều có thể là gay đấy.
07:00
How manynhiều of you are singleĐộc thân? Any singleĐộc thân people out there?
91
404316
3902
Bao nhiêu người trong số các bạn còn độc thân? Có bạn nào độc thân đó không?
07:04
You too mightcó thể be gaygay! Because I know some gaygay people who are alsocũng thế singleĐộc thân.
92
408218
5166
Bạn có thể là kẻ đồng tính đấy! Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân.
07:09
It's really scaryđáng sợ, this gaygay lifestylelối sống thing; it's supersiêu duperDuper eviltà ác and there's no endkết thúc to it!
93
413384
6745
Đáng sợ không, cái thế giới đồng tính này! Nó quá đáng sợ và thậm chí chẳng có vẻ gì là sắp kết thúc.
07:16
It goesđi and goesđi and engulfsengulfs!
94
420129
3344
Nó cứ tiếp tục, tiếp tục và lấn át tất cả!
07:19
It's really quitekhá sillyngớ ngẩn, isn't it?
95
423473
2856
Nghe có vẻ ngớ ngẩn quá, phải không?
07:22
That's why I'm so happyvui mừng to finallycuối cùng hearNghe PresidentTổng thống ObamaObama come out and say
96
426329
5389
Đó là lí do vì sao tôi rất hạnh phúc khi tổng thống Obama xuất hiện và nói
07:27
(ApplauseVỗ tay)
97
431718
1995
(Cười lớn)
07:29
that he supportshỗ trợ --
98
433713
2062
rằng ông ủng hộ...
07:31
(ApplauseVỗ tay)
99
435775
3423
(Cười lớn)
07:35
that he supportshỗ trợ marriagekết hôn equalitybình đẳng.
100
439198
3362
rằng ông ủng hộ sự bình đẳng trong hôn nhân.
07:38
It's a wonderfulTuyệt vời day in our country'scủa đất nước historylịch sử; it's a wonderfulTuyệt vời day in the globe'squả cầu của historylịch sử
101
442560
4570
Đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử đất nước chúng ta; đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử toàn cầu
07:43
to be ablecó thể to have an actualthực tế sittingngồi presidentchủ tịch say, enoughđủ of this --
102
447130
5046
khi có một tổng tống đương nhiệm nói, đầy đủ điều này
07:48
first to himselfbản thân anh ấy, and then to the restnghỉ ngơi of the worldthế giới.
103
452176
3714
với chính ông, và với cả thế giới.
07:51
It's wonderfulTuyệt vời.
104
455890
2088
Điều đó tuyệt vời.
07:53
But there's something that's been disturbingphiền me sincekể từ he
105
457978
3391
Nhưng có một điều làm tôi thấy phiền lòng khi ông
07:57
madethực hiện that remarknhận xét just a shortngắn time agotrước.
106
461369
3737
mới làm điều đặc biệt đó trong một khoảng thời gian ngắn trước đó.
08:01
And that is, apparentlydường như, this is just anotherkhác movedi chuyển by the gaygay activistsnhà hoạt động
107
465106
6560
Và đó là, có lẽ, chỉ là một bước tiến mới bởi những nhà hoạt động vì người đồng tính
08:07
that's on the gaygay agendachương trình nghị sự.
108
471666
3481
đó là kỉ nguyên đồng tính.
08:11
And I'm disturbedquấy rầy by this because I've been openlycông khai gaygay now for quitekhá some time.
109
475147
5713
Tôi cũng cảm thấy phiền vì mãi đến gần đây tôi mới dám công khai là mình đồng tính.
08:16
I've been to all of the functionschức năng, I've been to fundraisersgây quỹ,
110
480860
3690
Tôi đã làm rất nhiều công việc, tôi đã là người gây quỹ,
08:20
I've writtenbằng văn bản about the topicđề tài, and I have yetchưa to receivenhận được my copysao chép of this gaygay agendachương trình nghị sự.
111
484550
4485
tôi đã viết về chủ đề này, và tôi đã nhận được chứng nhận cho mình trong vấn đề đồng tính này.
08:24
(LaughterTiếng cười)
112
489035
1690
(Tiếng cười)
08:26
I've paidđã thanh toán my duesphí on time,
113
490725
2782
Tôi đóng hội phí đúng thời hạn,
08:29
(LaughterTiếng cười)
114
493507
2549
(Cười lớn)
08:31
I've marchedhành quân in gaygay prideniềm tự hào flagslá cờ paradesdiễu hành and the wholetoàn thể ninechín,
115
496056
4295
Tôi đã tuần hành trong lễ diễu hành dưới lá cờ tự hào của người đồng tính và trong đội bóng 9 người,
08:36
and I've yetchưa to see a copysao chép of the gaygay agendachương trình nghị sự.
116
500351
3341
và tôi vẫn chưa thấy bản nghị sự của người đồng tính.
08:39
It's very, very frustratingbực bội, and I was feelingcảm giác left out, like I wasn'tkhông phải là quitekhá gaygay enoughđủ.
117
503692
4965
Điều đó rất , rất đang nản lòng, và tôi cảm thấy bị bỏ rơi, như thể tôi chưa đủ đồng tính.
08:44
But then something wonderfulTuyệt vời happenedđã xảy ra: I was out shoppingmua sắm, as I tendcó xu hướng to do,
118
508657
5203
Nhưng sau đó một điều tuyệt vời đã xảy ra: Tôi đang đi mua sắm, như tôi định làm,
08:49
and I cameđã đến acrossbăng qua a bootlegbootleg copysao chép of the officialchính thức gaygay agendachương trình nghị sự.
119
513860
8423
và tôi đi đến một nơi để chương trình nghị sự của người đồng tính.
08:58
And I said to myselfriêng tôi, "LZLZ, for so long, you have been deniedtừ chối this.
120
522283
5404
Và tôi tự nói với mình: "LZ, trong suốt một thời gian dài, ngươi đã chối bỏ điều này.
09:03
When you get in fronttrước mặt of this crowdđám đông, you're gonna sharechia sẻ the newsTin tức.
121
527687
5016
Khi ngươi đi đến trước đám đông này, ngươi sẽ chia sẻ với họ.
09:08
You're gonna spreadLan tràn the gaygay agendachương trình nghị sự so no one elsekhác has to wonderngạc nhiên,
122
532703
3871
Ngươi sẽ nhân rộng vấn đề đồng tính, và không ai còn có thể nghi ngờ,
09:12
what exactlychính xác is in the gaygay agendachương trình nghị sự?
123
536574
3521
điều gì sẽ xảy ra trong vấn đề của người đồng tính?
09:15
What are these gaysđồng tính up to?
124
540095
3480
Những người đồng tính này đứng lên vì điều gì?
09:19
What do they want?"
125
543575
2834
Họ muốn gì chứ?"
09:22
So, withoutkhông có furtherthêm nữa adoADO, I will presenthiện tại to you, ladiesquý cô and gentlemenquý ông --
126
546409
5387
Vì thế, không chút khó nhọc nào, tôi sẽ giới thiệu đến bạn, thưa quý vi và các bạn,
09:27
now be carefulcẩn thận, 'cause it's eviltà ác -- a copysao chép,
127
551796
4234
bây giờ hãy cẩn thận, bởi nó là một bản thảo tội lỗi,
09:31
the officialchính thức copysao chép, of the gaygay agendachương trình nghị sự.
128
556030
5433
bản thảo chính thức, về dự luật người đồng tính
09:37
(MusicÂm nhạc)
129
561463
24804
(Nhạc)
10:02
The gaygay agendachương trình nghị sự, people!
130
586267
2971
Thưa mọi người, luật về đồng tính.
10:05
(ApplauseVỗ tay)
131
589238
3937
(Tiếng vỗ tay)
10:09
There it is!
132
593175
2052
Nó đây
10:11
Did you soakngâm it all in? The gaygay agendachương trình nghị sự.
133
595227
3839
Bạn đã thấm nó hết chưa? Vấn đề về người đồng tính
10:14
Some of you mayTháng Năm be callingkêu gọi it, what,
134
599066
3251
Vài người trong số bạn có thể gọi nó, là gì nhỉ,
10:18
the ConstitutionHiến pháp of the UnitedVương StatesTiểu bang, is that what you call it too?
135
602317
3144
Hiến pháp của nước Mỹ, đó có phải là tên khác mà bạn thường gọi?
10:21
The U.S. ConstitutionHiến pháp is the gaygay agendachương trình nghị sự.
136
605461
5200
Hiến pháp Mỹ chính là điều khoản về đồng tính.
10:26
These gaysđồng tính, people like me, want to be treatedđã xử lý like fullđầy citizenscông dân
137
610661
4905
Những người đồng tính, giống tôi, muốn được đối xử như những công dân đầy đủ quyền lợi
10:31
and it's all writtenbằng văn bản down in plaintrơn sightthị giác.
138
615566
3905
và điều đó được viết ra bằng ngôn ngữ đơn giản.
10:35
I was blownthổi away when I saw it. I was like, wait, this is the gaygay agendachương trình nghị sự?
139
619471
5706
Tôi đã xúc động khi tôi nhìn thấy nó. Cứ như thể, thế nào nhỉ, như thể đây là điều khoản về người đồng tính?
10:41
Why didn't you just call it the ConstitutionHiến pháp so I knewbiết what you were talkingđang nói about?
140
625177
4209
Tại sao bạn không đơn giản gọi nó là hiến pháp, để tôi có thể hiểu bạn đang nói về điều gì?
10:45
I wouldn'tsẽ không have been so confusedbối rối; I wouldn'tsẽ không have been so upsetbuồn bã.
141
629386
3688
Tôi đã không quá nhầm lẫn, tôi lẽ ra đã không quá giận dữ.
10:48
But there it is. The gaygay agendachương trình nghị sự.
142
633074
4708
Nhưng đấy là nó, luật về người đồng tính.
10:53
RunChạy for your heterosexualdị tính livescuộc sống.
143
637782
5804
Đấu tranh cho cuộc sống dị tính của bạn.
10:59
Did you know that in all the statestiểu bang where there is no shadingbóng that
144
643586
6732
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt
11:06
people who are gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới
145
650318
3141
ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới
11:09
can be kickedđá out of theirhọ apartmentscăn hộ
146
653459
2092
có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ
11:11
for beingđang gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới?
147
655551
4136
chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
11:15
That's the only reasonlý do that a landlordchủ nhà needsnhu cầu to have them removedloại bỏ,
148
659687
5168
Đó là lí do duy nhất mà tay chủ nhà cần để tống cổ họ ra khỏi nhà,
11:20
because there's no protectionsự bảo vệ from discriminationphân biệt đối xử of GLBTGLBT people.
149
664855
5842
bởi vì không có sự bảo vệ nào đối với hành vi phân biệt đối xử với người đồng tính, chuyển giới hay lưỡng tính.
11:26
Did you know in the statestiểu bang where there's no shadingbóng that
150
670697
5149
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt
11:31
you can be firedBị sa thải for beingđang gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới?
151
675846
6186
và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
11:37
Not baseddựa trên upontrên the qualityphẩm chất of your work,
152
682032
4011
Không dựa trên chất lượng công việc của bạn,
11:41
how long you've been there, if you stinkbốc mùi,
153
686043
4002
bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi,
11:45
just if you're gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới.
154
690045
6673
chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới.
11:52
All of which fliesruồi in the faceđối mặt of the gaygay agendachương trình nghị sự,
155
696718
5330
Tất cả những gì xuất hiện trên gương mặt của dự luật đồng tính,
11:57
alsocũng thế knownnổi tiếng as the U.S. ConstitutionHiến pháp.
156
702048
3715
mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ.
12:01
SpecificallyĐặc biệt, this little amendmentSửa đổi right here:
157
705763
3672
Đặc biệt, sự sửa đổi nhỏ này ngay đây:
12:05
"No statetiểu bang shallsẽ make or enforcethi hành any lawpháp luật which shallsẽ abridgeabridge the privilegesđặc quyền or immunitiesmiễn trừ
158
709435
5251
"Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm
12:10
of citizenscông dân of the UnitedVương StatesTiểu bang."
159
714686
4238
của công dân Hoa Kỳ."
12:14
I'm looking at you, NorthBắc CarolinaCarolina.
160
718924
3041
Tôi đang hướng về phía các bạn, North Carolina.
12:17
But you're not looking at the U.S. ConstitutionHiến pháp.
161
721965
4597
Nhưng các bạn lại chẳng hề nhìn đến hiến pháp Mỹ.
12:22
This is the gaygay agendachương trình nghị sự: equalitybình đẳng. Not specialđặc biệt rightsquyền,
162
726562
5311
Đây là kỉ nguyên của người đồng giới: với sự công bằng. Không phải đặc quyền,
12:27
but the rightsquyền that were alreadyđã writtenbằng văn bản by these people --
163
731873
4176
nhưng đó là những quyền đã được viết nên bởi những người
12:31
these elitistselitists, if you will.
164
736049
2419
tinh hoa nhất, nếu bạn theo nó.
12:34
EducatedGiáo dục, well-dressedcũng mặc đẹp,
165
738468
4031
Được giáo dục, được ăn mặc đàng hoàng,
12:38
(LaughterTiếng cười)
166
742499
2688
(Tiếng cười lớn)
12:41
some would daredám say questionablyquestionably dressedmặc quần áo.
167
745187
2741
một vài người có thể dám nói là ăn mặc một cách đáng ngờ.
12:43
(LaughterTiếng cười)
168
747928
2779
(Tiếng cười)
12:46
NonethelessTuy nhiên, our forefathersông cha, right?
169
750707
3782
Tuy nhiên, cha ông của chúng ta, đúng không?
12:50
The people that, we say, knewbiết what they were doing when they wroteđã viết the ConstitutionHiến pháp --
170
754489
4236
Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp-
12:54
the gaygay agendachương trình nghị sự, if you will.
171
758725
3173
về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế.
12:57
All of that fliesruồi in the faceđối mặt of what they did.
172
761898
5323
Tất cả những thứ đó bay phấp phới trước những gì họ đã làm.
13:03
That is the reasonlý do why I feltcảm thấy it was imperativebắt buộc that
173
767221
5511
Đó là lí do vì sao tôi đã cảm thấy phải giới thiệu với bạn
13:08
I presentedtrình bày you with this copysao chép of the gaygay agendachương trình nghị sự.
174
772732
5342
thật gấp bản copy của điều khoản về người đồng giới.
13:13
Because I figuredhình dung if I madethực hiện it funnybuồn cười, you wouldn'tsẽ không be as threatenedbị đe dọa.
175
778074
4978
Bởi vì tôi nhận ra rằng nếu tôi viết nó thật hài, bạn có thể sẽ chẳng biết sợ.
13:18
I figuredhình dung if I was a bitbit irreverentirreverent, you wouldn'tsẽ không find it seriousnghiêm trọng.
176
783052
4559
Tôi nhận ra rằng nếu tôi có chút bất kính, bạn cũng chẳng lấy gì làm nghiêm trọng
13:23
But when you see the mapbản đồ, and you see our statetiểu bang of MichiganMichigan --
177
787611
5427
Nhưng nếu bạn xem bản đồ, và bạn có thể thấy tình trạng của chúng tôi ở Michigan
13:28
it's legalhợp pháp to firengọn lửa someonengười nào
178
793038
5647
Ở đây, đuổi việc ai đó
13:34
for beingđang gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới,
179
798685
3894
là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới là hợp pháp.
13:38
that it's legalhợp pháp to removetẩy someonengười nào from theirhọ home
180
802579
4264
Cũng hợp pháp luôn nếu bạn tống cổ ai đó khỏi ngôi nhà của chính họ
13:42
because they're gaygay, lesbianngười đồng tính nữ, bisexualsong tính luyến ái or transgenderedchuyển giới,
181
806843
4610
bởi vì họ gay, lesbian, lưỡng tính hoặc chuyển giới,
13:47
then you realizenhận ra that this wholetoàn thể conversationcuộc hội thoại about marriagekết hôn equalitybình đẳng
182
811453
3988
sau đó bạn nhận ra rằng cả cuộc trò chuyện này nói về sự bình đẳng trong hôn nhân
13:51
is not about strippingtước someone'scủa ai đó rightsquyền away,
183
815441
3468
không phải là tống cổ ai đi ngay lập tức,
13:54
it's about grantingcấp giấy them the rightsquyền that [have] alreadyđã been statedtuyên bố.
184
818909
4580
mà là dành cho họ những quyền lợi vốn đã được thiết lập sẵn.
13:59
And we're just tryingcố gắng to walkđi bộ in those rightsquyền that have alreadyđã been statedtuyên bố,
185
823489
4461
Và chúng tôi chỉ cố gắng để tiến tới những quyền lợi vốn đã có sẵn,
14:03
that we'vechúng tôi đã alreadyđã agreedđã đồng ý upontrên.
186
827950
3506
mà chúng tôi đã đồng thuận với chúng.
14:07
There are people livingsống in fearnỗi sợ
187
831456
5307
Có nhiều người sống trong sợ hãi
14:12
of losingmất theirhọ jobscông việc
188
836763
3617
sợ mất việc
14:16
so they don't showchỉ anyonebất kỳ ai who they really are
189
840380
5090
vì thế họ không bao giờ cho ai biết họ thực sự là ai
14:21
right here at home. This isn't just about NorthBắc CarolinaCarolina;
190
845470
4805
ngay tại ngôi nhà họ. Điều này chỉ xảy ra ở North Carolina;
14:26
all those statestiểu bang that were cleartrong sáng, it's legalhợp pháp.
191
850275
5689
tất cả những bang khác đều sạch, điều đó là hợp pháp.
14:31
If I could bragkhoe khoang for a secondthứ hai,
192
855964
3224
Nếu tôi có thể khoe khoang một chút
14:35
I have a 15-year-old-tuổi sonCon trai from my marriagekết hôn.
193
859188
6104
tôi có một đứa con trai 15 tuổi từ cuộc hôn nhân của mình.
14:41
He has a 4.0.
194
865292
2751
Nó có 4.0
14:43
He is startingbắt đầu a newMới clubcâu lạc bộ at schooltrường học, PolicyChính sách DebateCuộc tranh luận.
195
868043
6439
Nó tổ chức một câu lạc bộ ở trường, Thảo Luận Chính Sách.
14:50
He's a buddingvừa chớm nở tracktheo dõi starngôi sao;
196
874482
4227
Nó rõ là một ngôi sao từ trứng nước;
14:54
he has almosthầu hết everymỗi singleĐộc thân recordghi lại in middleở giữa schooltrường học for everymỗi eventbiến cố that he competedtham dự in.
197
878709
6461
Nó đạt được hầu hết kỉ lục ở trường trung học trong tất cả sự kiện mà nó tham gia.
15:01
He volunteerstình nguyện viên.
198
885170
2503
Nó là một tình nguyện viên.
15:03
He prayscầu nguyện before he eatsăn.
199
887673
3235
Nó luôn cầu nguyện trước khi ăn.
15:06
I would like to think, as his fathercha -- and he livescuộc sống with me primarilychủ yếu --
200
890908
6195
Tôi luôn nghĩ rằng, khi mình là cha nó - và nó sống hầu hết thời gian bên mình
15:13
that I had a little something to do with all of that.
201
897103
3917
tôi có thể là người đã góp chút công sức nhỏ bé nào đó vào tất cả cuộc sống của nó.
15:16
I would like to think that he's a good boycon trai,
202
901020
2908
Tôi luôn nghĩ rằng nó là một cậu trai ngoan,
15:19
a respectfultôn trọng youngtrẻ man. I would like to think that
203
903928
4367
một chàng trai trẻ đáng quý mến. Tôi đã luôn muốn nghĩ như thế
15:24
I've provenchứng minh to be a capablecó khả năng fathercha.
204
908295
3697
Tôi đã được công nhân là một người có thể làm cha.
15:27
But if I were to go to the statetiểu bang of MichiganMichigan todayhôm nay,
205
911992
3753
Nhưng nếu lúc đó tôi đi đến bang Michigan như ngày nay,
15:31
and try to adoptthông qua a youngtrẻ personngười who is in an orphanagecô nhi viện,
206
915745
4932
và cố gắng nhận nuôi một đứa trẻ từ nhà nuôi trẻ mồ côi,
15:36
I would be disqualifiedbị loại for only one reasonlý do:
207
920677
3599
Tôi có thể bị xếp vào hạng không đạt tiêu chuẩn chỉ vì một lí do:
15:40
because I'm gaygay.
208
924276
3357
bởi vì tôi là gay.
15:43
It doesn't mattervấn đề what I've alreadyđã provenchứng minh, what I can do with my hearttim.
209
927633
4803
Dù tôi đã cố gắng chứng minh bao nhiêu, mặc cho những gì tôi làm với trái tim của mình.
15:48
It's because of what the statetiểu bang of MichiganMichigan saysnói that I am
210
932436
3608
Bởi vì bang Michigan nói với tôi rằng
15:51
that I am disqualifiedbị loại for any sortsắp xếp of adoptionnhận con nuôi.
211
936044
5832
tôi không đủ tiêu chuẩn được nhận nuôi bất cứ thứ gì.
15:57
And that's not just about me,
212
941876
4035
Và đó không chỉ là với tôi,
16:01
that's about so manynhiều other MichigandersMichiganders, U.S. citizenscông dân,
213
945911
4903
mà với tất cả những công dân Michigan khác, những công nhân Mỹ khác,
16:06
who don't understandhiểu không why what they are
214
950814
5159
vốn không bao giờ có thể hiểu tại sao
16:11
is so much more significantcó ý nghĩa than who they are.
215
955973
5280
họ lại quan trọng hơn chính bản thân họ là ai.
16:17
This storycâu chuyện just keepsgiữ playingđang chơi over and over
216
961253
5377
Câu chuyện này cứ diễn đi diễn lại nhiều lần
16:22
and over again in our country'scủa đất nước historylịch sử.
217
966630
3491
nhiều lần nữa trong suốt lịch sử của đất nước chúng ta.
16:26
There was a time in which, I don't know,
218
970121
3857
Đã có thời, tôi không biết,
16:29
people who were blackđen couldn'tkhông thể have the sametương tự rightsquyền.
219
973978
4029
những người da đen không thể có quyền lợi tương đương người khác.
16:33
People who happenedđã xảy ra to be womenđàn bà didn't have the sametương tự rightsquyền, couldn'tkhông thể votebỏ phiếu.
220
978007
5315
Những người là phụ nữ cũng không thể được bình đẳng, không được phép đi bầu cử.
16:39
There was a pointđiểm in our historylịch sử in which, if you were consideredxem xét disabledtàn tật,
221
983322
4790
Đã có một điểm trong lịch sử của chúng ta, vào lúc đó nếu bạn bị coi như là kẻ khiếm khuyết,
16:44
that an employernhà tuyển dụng could just firengọn lửa you, before the AmericansNgười Mỹ with DisabilitiesKhuyết tật ActHành động.
222
988112
4737
đơn giản là chủ lao động có thể sa thải bạn dễ dàng, trước khi Đạo luật Americans with Disabilities ra đời.
16:48
We keep doing this over and over again.
223
992849
3354
Chúng ta cứ làm thế, hết lần này tới lần nọ.
16:52
And so here we are, 2012,
224
996203
4584
Và, vì thế bây giờ chúng ta đang ở đây, năm 2012,
16:56
gaygay agendachương trình nghị sự,
225
1000787
2329
trong kỉ nguyên của người đồng tính,
16:59
gaygay lifestylelối sống, and I'm not a good dadcha
226
1003116
3868
lối sống đồng tính, và tôi không phải là một người cha tốt
17:02
and people don't deservexứng đáng to be ablecó thể to protectbảo vệ theirhọ familiescác gia đình
227
1006984
3510
và người ta không xứng đáng có quyền bảo vệ gia đình của mình
17:06
because of what they are, not who they are.
228
1010494
4671
bởi vì họ là cái gì, chứ không phải vì bản thân họ là ai.
17:11
So when you hearNghe the wordstừ ngữ "gaygay lifestylelối sống" and "gaygay agendachương trình nghị sự" in the futureTương lai,
229
1015165
6644
vì thế khi bạn nghe cụm từ "Lối sống đồng tính" và "kỉ nguyên đồng tính" trong tương lai,
17:17
I encouragekhuyến khích you to do two things:
230
1021809
3405
tôi động viên bạn hãy làm 2 điều sau:
17:21
One, remembernhớ lại the U.S. ConstitutionHiến pháp, and then two,
231
1025214
6285
Một, hãy nhớ đến Hiến Pháp Mỹ. Và hai,
17:27
if you wouldn'tsẽ không mindlí trí looking to your left, please.
232
1031499
5123
nếu bạn không phiền, hãy nhìn sang bên trái bạn.
17:32
Look to your right.
233
1036622
3156
Hãy nhìn sang bên phải bạn.
17:35
That personngười nextkế tiếp to you is a brotherem trai, is a sisterem gái.
234
1039778
5467
Người bên cạnh bạn là người anh, người chị bạn.
17:41
And they should be treatedđã xử lý with love and respectsự tôn trọng.
235
1045245
2615
Và họ xứng đáng được đối xử với tình yêu và sự tôn trọng.
17:43
Thank you.
236
1047860
1723
Cảm ơn các bạn.
Translated by Phuong Pham
Reviewed by Thuy Duong Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
LZ Granderson - Journalist
CNN and ESPN columnist LZ Granderson is a celebrated voice on sports, race and gay rights.

Why you should listen

LZ Granderson is no ordinary sports columnist. The scope of his work and interests reaches well beyond the world of athletics into race, politics, and gay and lesbian issues. Granderson was first hired at The Atlanta Journal-Constitution as a home design writer, but with his passion for sports it wasn’t long before he became the lead writer for the paper’s entertainment section, where he made a name as a sportswriter. (Meanwhile he also ran a gay bar in Atlanta.) In 2003 ESPN The Magazine hired Granderson as a freelance writer, and in 2004 he became an NBA editor. Today Granderson continues his work at the Magazine and is a columnist for ESPN.com’s Page 2 and CNN.com.

Read his further thoughts on this talk on CNN Opinion >>

More profile about the speaker
LZ Granderson | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee