ABOUT THE SPEAKER
Lawrence Lessig - Legal activist
Lawrence Lessig has already transformed intellectual-property law with his Creative Commons innovation. Now he's focused on an even bigger problem: The US' broken political system.

Why you should listen

Lawyer and activist Lawrence Lessig spent a decade arguing for sensible intellectual property law, updated for the digital age. He was a founding board member of Creative Commons, an organization that builds better copyright practices through principles established first by the open-source software community.

In 2007, just after his last TED Talk, Lessig announced he was leaving the field of IP and Internet policy, and moving on to a more fundamental problem that blocks all types of sensible policy -- the corrupting influence of money in American politics.

In 2011, Lessig founded Rootstrikers, an organization dedicated to changing the influence of money in Congress. In his latest book, Republic, Lost, he shows just how far the U.S. has spun off course -- and how citizens can regain control. As The New York Times wrote about him, “Mr. Lessig’s vision is at once profoundly pessimistic -- the integrity of the nation is collapsing under the best of intentions --and deeply optimistic. Simple legislative surgery, he says, can put the nation back on the path to greatness.”

Read an excerpt of Lessig's new book, Lesterland >>

More profile about the speaker
Lawrence Lessig | Speaker | TED.com
TED2013

Lawrence Lessig: We the People, and the Republic we must reclaim

Lawrence Lessig: Chúng ta là những dân thường và chúng ta phải bảo vệ nền Cộng hòa.

Filmed:
1,552,121 views

Ngay trong nền chính trị Mỹ có một vấn nạn tham nhũng do sự phụ thuộc của các ứng viên Quốc hội vào khoản tiền gây quỹ từ một số ít những dân chúng Mỹ. Đó là vấn đề được tham luận chính của học giả pháp lý Lawrence Lessig trình bày. Thông qua những hình ảnh minh họa gây ấn tượng nhanh, ông đã cho thấy cách thức suy yếu một cách cơ bản nhất của nền Cộng hòa do quá trình gây quỹ gây ra đồng thời nêu lên những vấn đề mà ông, một người lưỡng Đảng cho rằng nó sẽ có ảnh hưởng lớn với nhiều người dân không chỉ riêng ở Mỹ.
- Legal activist
Lawrence Lessig has already transformed intellectual-property law with his Creative Commons innovation. Now he's focused on an even bigger problem: The US' broken political system. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
OnceMột lần upontrên a time,
0
643
2892
Ngày xưa
00:15
there was a placeđịa điểm calledgọi là LesterlandLesterland.
1
3535
3440
có một vùng đất tên là Lesterland
00:18
Now LesterlandLesterland looksnhìn a lot like the UnitedVương StatesTiểu bang.
2
6975
2955
Ngày nay, Lesterland nhìn rất giống nước Mỹ
00:21
Like the UnitedVương StatesTiểu bang, it has about 311 milliontriệu people,
3
9930
4737
Cũng như Mỹ, vùng này có khoảng 311 triệu dân
00:26
and of that 311 milliontriệu people,
4
14667
2338
và trong số 311 triệu dân đó,
00:29
it turnslượt out 144,000 are calledgọi là LesterLester.
5
17005
4883
có 144 nghìn là người được gọi là Lester
00:33
If Matt'sMatt's in the audiencethính giả,
6
21888
1128
nếu Matt đang ở dướighế khán giả
00:35
I just borrowedvay mượn that, I'll returntrở về it in a secondthứ hai,
7
23016
2690
thì tôi chỉ mượn câu chuyện đó và lát nữa sẽ quay trở lại sau,
00:37
this charactertính cách from your seriesloạt.
8
25706
2665
nhân vật này đến từ trong câu chuyện
00:40
So 144,000 are calledgọi là LesterLester,
9
28371
2423
đến đoạn 144 nghìn người Lester nhỉ
00:42
which meanscó nghĩa about .05 percentphần trăm is namedđặt tên LesterLester.
10
30794
4280
có nghĩa là 0,05% là người Lester
00:47
Now, LestersLesters in LesterlandLesterland have this extraordinarybất thường powerquyền lực.
11
35074
3728
Ngày nay, những người Lester ở Lesterland rất có quyền lực
00:50
There are two electionscuộc bầu cử everymỗi electioncuộc bầu cử cyclechu kỳ in LesterlandLesterland.
12
38802
3163
Mỗi vòng bầu cử ở Lesterland có 2 cuộc bầu cử
00:53
One is calledgọi là the generalchung electioncuộc bầu cử.
13
41965
2213
Một cuộc bầu cử được gọi là tổng tuyển cử
00:56
The other is calledgọi là the LesterLester electioncuộc bầu cử.
14
44178
3341
cuộc bầu cử còn lại là cuộc bầu cử Lester
00:59
And in the generalchung electioncuộc bầu cử, it's the citizenscông dân who get to votebỏ phiếu,
15
47519
2985
trong cuộc tổng tuyển cử, mọi công dân đều có quyền đi bỏ phiếu
01:02
but in the LesterLester electioncuộc bầu cử, it's the LestersLesters who get to votebỏ phiếu.
16
50504
3272
nhưng trong bầu cử Lester, chỉ có người Lester mới được tham gia
01:05
And here'sđây là the tricklừa.
17
53776
1134
và đây là một mánh khóe
01:06
In ordergọi món to runchạy in the generalchung electioncuộc bầu cử,
18
54910
3651
Để tham gia cuộc tổng tuyển cử
01:10
you mustphải do extremelyvô cùng well
19
58561
2546
bạn phải cự kì giỏi
01:13
in the LesterLester electioncuộc bầu cử.
20
61107
1373
trong cuộc bầu cử Lester
01:14
You don't necessarilynhất thiết have to winthắng lợi, but you mustphải do extremelyvô cùng well.
21
62480
3101
bạn không cần phải thắng, nhưng phải làm việc thật giỏi
01:17
Now, what can we say about democracydân chủ in LesterlandLesterland?
22
65581
3950
Vậy chúng ta có thể nói gì về vấn đề dân chủ ở Lesterland?
01:21
What we can say, numbercon số one,
23
69531
1393
Điều chúng ta có thể nói đến, thứ nhất
01:22
as the SupremeTối cao CourtTòa án said in CitizensCông dân UnitedVương,
24
70924
2636
giống như Tòa án tối cao tuyên bố trong Quyền công dân
01:25
that people have the ultimatetối hậu influenceảnh hưởng over electedbầu officialsquan chức,
25
73560
4278
rằng người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất đến các các vị trí lãnh đạo được bầu cử
01:29
because, after all, there is a generalchung electioncuộc bầu cử,
26
77838
2648
bởi vì, sau cùng sẽ là cuộc tổng tuyển cử
01:32
but only after the LestersLesters have had theirhọ way
27
80486
2952
nhưng chỉ khi cuộc bầu cử Lester đã diễn ra
01:35
with the candidatesứng cử viên who wishmuốn to runchạy in the generalchung electioncuộc bầu cử.
28
83438
3502
cùng với những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử
01:38
And numbercon số two, obviouslychắc chắn, this dependencesự phụ thuộc upontrên the LestersLesters
29
86940
3603
và điều thứ 2, rõ ràng việc phụ thuộc vào những người Lester
01:42
is going to producesản xuất a subtletế nhị, understatedunderstated,
30
90543
2762
đang tạo ra tình trạng khôn khéo, e dè
01:45
we could say camouflagedngụy trang, bendinguốn
31
93305
2429
có thể gọi là ngụy trang và khúm núm
01:47
to keep the LestersLesters happyvui mừng.
32
95734
3191
nhằm làm vừa lòng những người Lester
01:50
Okay, so we have a democracydân chủ, no doubtnghi ngờ,
33
98925
3269
Bởi thế nên chúng ta có nền dân chủ, không còn nghi ngờ gì nữa
01:54
but it's dependentphụ thuộc upontrên the LestersLesters
34
102194
1676
nhưng nó lại phụ thuộc vào người Lester
01:55
and dependentphụ thuộc upontrên the people.
35
103870
2010
và phụ thuộc vào người dân
01:57
It has competingcạnh tranh dependenciesphụ thuộc,
36
105880
2642
Nó có những sự phụ thuộc mang tính cạnh tranh
02:00
we could say conflictingxung đột dependenciesphụ thuộc,
37
108522
2410
nói cách khác là sự phụ thuộc mang tính xung đột
02:02
dependingtùy upontrên who the LestersLesters are.
38
110932
4270
phụ thuộc vào người Lester đó là ai!
02:07
Okay. That's LesterlandLesterland.
39
115202
2344
Được rồi, đó là về Lesterland.
02:09
Now there are threesố ba things I want you to see now that I've describedmô tả LesterlandLesterland.
40
117546
2759
Giờ tôi muốn các bạn thấy 3 điều mà tôi đã kể về Lesterland
02:12
NumberSố one, the UnitedVương StatesTiểu bang is LesterlandLesterland.
41
120305
3241
Thứ nhất, nước Mỹ chính là Lesterland
02:15
The UnitedVương StatesTiểu bang is LesterlandLesterland.
42
123546
1876
Nước Mỹ là Lesterland
02:17
The UnitedVương StatesTiểu bang alsocũng thế looksnhìn like this, alsocũng thế has two electionscuộc bầu cử,
43
125422
2381
Nước mỹ cũng giống như quốc gia này, cũng có 2 cuộc bầu cử
02:19
one we calledgọi là the generalchung electioncuộc bầu cử,
44
127803
3139
một cái gọi là tổng tuyển cử
02:22
the secondthứ hai we should call the moneytiền bạc electioncuộc bầu cử.
45
130942
3244
cái thứ hai chúng ta nên gọi là bầu cử tiền
02:26
In the generalchung electioncuộc bầu cử, it's the citizenscông dân who get to votebỏ phiếu,
46
134186
2166
Trong tổng tuyển cử, người dân Mỹ có thể tham gia bỏ phiếu
02:28
if you're over 18, in some statestiểu bang if you have an IDID.
47
136352
2594
khi đã trên 18 tuổi, và ở một số tiểu bang là khi có Chứng minh thư.
02:30
In the moneytiền bạc electioncuộc bầu cử, it's the fundersnhà tài trợ who get to votebỏ phiếu,
48
138946
3216
Trong cuộc bầu cử tiền, thì chỉ những người gây quỹ mới được bầu cử
02:34
the fundersnhà tài trợ who get to votebỏ phiếu, and just like in LesterlandLesterland,
49
142162
2760
những người có tiền mới được bỏ phiếu, giống hệt như ở Lesterland
02:36
the tricklừa is, to runchạy in the generalchung electioncuộc bầu cử,
50
144922
2159
bất công ở chỗ, để thắng trong cuộc tổng tuyển cử
02:39
you mustphải do extremelyvô cùng well in the moneytiền bạc electioncuộc bầu cử.
51
147081
2820
bạn phải tranh cử tốt trong cuộc bầu cử tiền
02:41
You don't necessarilynhất thiết have to winthắng lợi. There is JerryJerry BrownBrown.
52
149901
2621
bạn không cần thiết phải thắng. Ví dụ như Jerry Brown.
02:44
But you mustphải do extremelyvô cùng well.
53
152522
2552
Nhưng bạn phải làm thật tốt
02:47
And here'sđây là the keyChìa khóa: There are just as fewvài relevantliên quan, thích hợp fundersnhà tài trợ
54
155074
4528
Và đây là chìa khóa: số người có tiền
02:51
in USA-landHoa Kỳ-land as there are LestersLesters in LesterlandLesterland.
55
159602
5489
ở đất Mỹ cũng bằng với số người Lester ở Lesterland
02:57
Now you say, really?
56
165091
1904
Bạn sẽ ngạc nhiên, thật thế à!
02:58
Really .05 percentphần trăm?
57
166995
3143
thật là 0,05% ư?
03:02
Well, here are the numberssố from 2010:
58
170138
2216
Vâng, đây là con số thống kê từ năm 2010:
03:04
.26 percentphần trăm of AmericaAmerica
59
172354
2296
0,026% dân Mỹ
03:06
gaveđưa ra 200 dollarsUSD or more to any federalliên bang candidateứng cử viên,
60
174650
2736
tặng 200$ hoặc nhiều hơn cho các ứng cử viên liên bang
03:09
.05 percentphần trăm gaveđưa ra the maximumtối đa amountsố lượng to any federalliên bang candidateứng cử viên,
61
177386
4464
0,05% tài trợ toàn bộ gia sản cho các ứng viên liên bang
03:13
.01 percentphần trăm -- the one percentphần trăm of the one percentphần trăm --
62
181850
3432
0,01% -1% của 1%
03:17
gaveđưa ra 10,000 dollarsUSD or more to federalliên bang candidatesứng cử viên,
63
185282
3208
tặng 10 ngàn $ trở lên cho các ứng viên liên bang
03:20
and in this electioncuộc bầu cử cyclechu kỳ, my favoriteyêu thích statisticthống kê
64
188490
3076
và trong vòng bầu cử này, số liệu thống kê của tôi
03:23
is .000042 percentphần trăm
65
191566
3855
thì 0,000042 %
03:27
— for those of you doing the numberssố, you know that's 132 AmericansNgười Mỹ
66
195421
4037
đối với những ai đang làm việc với các con số , thì bạn biết đây, có 132 người Mỹ
03:31
gaveđưa ra 60 percentphần trăm of the SuperSuper PACPAC moneytiền bạc spentđã bỏ ra
67
199458
3960
ủng hộ 60% lượng tiền mà tổ chức Super PAC đã chi trong
03:35
in the cyclechu kỳ we have just seenđã xem endingkết thúc.
68
203418
2750
vòng bầu cử vừa mới kết thúc gần đây.
03:38
So I'm just a lawyerluật sư, I look at this rangephạm vi of numberssố,
69
206168
2730
và tôi chỉ là một luật sư, tôi nhìn vào các con số này
03:40
and I say it's fairhội chợ for me to say
70
208898
1709
và nói một cách công bằng rằng
03:42
it's .05 percentphần trăm who are our relevantliên quan, thích hợp fundersnhà tài trợ in AmericaAmerica.
71
210607
4251
con số 0,05% là số lượng người gây quỹ ở nước Mỹ
03:46
In this sensegiác quan, the fundersnhà tài trợ are our LestersLesters.
72
214858
3302
Có nghĩa, những người gây quỹ chính là người Lester
03:50
Now, what can we say about this democracydân chủ in USA-landHoa Kỳ-land?
73
218160
3500
Giờ chúng ta nói gì về dân chủ ở đất Mỹ?
03:53
Well, as the SupremeTối cao CourtTòa án said in CitizensCông dân UnitedVương,
74
221660
2342
Vâng, giống như Tòa án tối cao tuyên bố trong quyền công dân
03:56
we could say, of coursekhóa học the people have the ultimatetối hậu influenceảnh hưởng
75
224002
2837
chúng ta có thể nói, tất nhiên người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất
03:58
over the electedbầu officialsquan chức. We have a generalchung electioncuộc bầu cử,
76
226839
4029
đến các quan chức được bầu cử. chúng ta có tổng tuyển cử
04:02
but only after the fundersnhà tài trợ have had theirhọ way
77
230868
3209
nhưng chỉ sau khi các nhà gây quỹ đã làm việc với
04:06
with the candidatesứng cử viên who wishmuốn to runchạy in that generalchung electioncuộc bầu cử.
78
234077
4163
những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử
04:10
And numbercon số two, obviouslychắc chắn,
79
238240
2523
va thứ 2, rõ ràng rằng
04:12
this dependencesự phụ thuộc upontrên the fundersnhà tài trợ
80
240763
2272
sự phụ thuộc vào các nhà tài trợ
04:15
producessản xuất a subtletế nhị, understatedunderstated, camouflagedngụy trang bendinguốn
81
243035
3932
đã tạo ra một bầu không khí khéo léo, e dè, biết ngụy trang và khúm núm
04:18
to keep the fundersnhà tài trợ happyvui mừng.
82
246967
2637
để làm hài lòng những nhà tài trợ
04:21
CandidatesỨng cử viên for CongressQuốc hội Hoa Kỳ and memberscác thành viên of CongressQuốc hội Hoa Kỳ
83
249604
3044
các ứng cử viên cho quốc hội và các thành viên quốc hội
04:24
spendtiêu betweengiữa 30 and 70 percentphần trăm of theirhọ time
84
252648
4283
dành khoảng từ 30 đến 70% thời gian
04:28
raisingnuôi moneytiền bạc to get back to CongressQuốc hội Hoa Kỳ
85
256931
2176
để gây quỹ nhằm giữ ghế trong Quốc hội
04:31
or to get theirhọ partybuổi tiệc back into powerquyền lực,
86
259107
1775
hay giúp khôi phục sức mạnh đảng mình
04:32
and the questioncâu hỏi we need to askhỏi is, what does it do to them,
87
260882
3425
và chúng ta cần đặt ra câu hỏi rằng, điều đó mang lại gì cho họ
04:36
these humanscon người, as they spendtiêu theirhọ time
88
264307
2117
những con người đó, khi họ dành thời gian
04:38
behindphía sau the telephoneĐiện thoại, callingkêu gọi people they'vehọ đã never metgặp,
89
266424
3419
cùng với chiếc điện thoại, gọi cho những người mà họ chưa bao giờ gặp
04:41
but callingkêu gọi the tiniestnhỏ nhất sliceSlice of the one percentphần trăm?
90
269843
3468
nhưng lại gọi cho một bộ phận rất nhỏ trong số 1%?
04:45
As anyonebất kỳ ai would, as they do this,
91
273311
2368
AI cũng vậy, khi họ làm thế
04:47
they developphát triển, xây dựng a sixththứ sáu sensegiác quan, a constantkhông thay đổi awarenessnhận thức
92
275679
3848
họ phát huy giác quan thứ 6, nhận thức chắc chắn
04:51
about how what they do mightcó thể affectcó ảnh hưởng đến theirhọ abilitycó khả năng to raisenâng cao moneytiền bạc.
93
279527
3340
về việc làm thế nào họ có thể phát huy khả năng gây quỹ
04:54
They becometrở nên, in the wordstừ ngữ of "The X-FilesX-Files,"
94
282867
1416
Họ trở thành những cái File X
04:56
shape-shifterssang số bằng hình, as they constantlyliên tục adjustđiều chỉnh theirhọ viewslượt xem
95
284283
3444
những kẻ biến hình, khi bất chợt họ thay đổi quan điểm
04:59
in lightánh sáng of what they know will help them to raisenâng cao moneytiền bạc,
96
287727
2862
theo chiều mà họ biết sẽ giúp họ xin được tiền
05:02
not on issuesvấn đề one to 10,
97
290589
1569
không chỉ là vấn đề từ 1 đến 10
05:04
but on issuesvấn đề 11 to 1,000.
98
292158
3095
mà là từ 11 đến 1000
05:07
LeslieLeslie ByrneByrne, a DemocratĐảng dân chủ from VirginiaVirginia,
99
295253
1714
Leslie Byrne, một đảng viên Đảng Dân chủ đến từ Virginia,
05:08
describesmô tả that when she wentđã đi to CongressQuốc hội Hoa Kỳ,
100
296967
1610
kể lại rằng khi cô ấy đến Quốc hội
05:10
she was told by a colleagueđồng nghiệp, "Always leannạc to the greenmàu xanh lá."
101
298577
3925
một đồng nghiệp đã nói với cô ấy rằng "Hãy luôn nghiêng về vấn đề môi trường
05:14
Then to clarifylàm rõ, she wentđã đi on,
102
302502
1636
Để làm rõ hơn, cô ấy nói thẳng
05:16
"He was not an environmentalistNhà môi trường học." (LaughterTiếng cười)
103
304138
4694
"ông ta không phải một nhà môi trường học"
05:20
So here too we have a democracydân chủ,
104
308832
2080
Và ở đây cũng thế,chúng ta có một chế độ dân chủ
05:22
a democracydân chủ dependentphụ thuộc upontrên the fundersnhà tài trợ
105
310912
2015
một nền dân chủ lệ thuộc vào các nhà tài trợ
05:24
and dependentphụ thuộc upontrên the people,
106
312927
1787
và phụ thuộc vào người dân
05:26
competingcạnh tranh dependenciesphụ thuộc,
107
314714
2137
sự lệ thuộc mang tính cạnh tranh
05:28
possiblycó thể conflictingxung đột dependenciesphụ thuộc
108
316851
2019
có thể là sự phụ thuộc mang tính xung đột
05:30
dependingtùy upontrên who the fundersnhà tài trợ are.
109
318870
3611
còn tùy nhà tài trợ là những ai
05:34
Okay, the UnitedVương StatesTiểu bang is LesterlandLesterland, pointđiểm numbercon số one.
110
322481
2761
Vâng, nước Mỹ chính là Lesterland, điều thứ nhất
05:37
Here'sĐây là pointđiểm numbercon số two.
111
325242
2011
còn đây là điều thứ hai
05:39
The UnitedVương StatesTiểu bang is worsetệ hơn than LesterlandLesterland,
112
327253
2782
Nước Mỹ còn tệ hơn cả Lesterland
05:42
worsetệ hơn than LesterlandLesterland because you can imaginetưởng tượng in LesterlandLesterland
113
330035
2881
tệ hơn Lesterland bởi bạn có thể tưởng tượng ở Lesterland
05:44
if we LestersLesters got a letterlá thư from the governmentchính quyền that said,
114
332916
2352
nếu chúng ta là những người Lester nhận được một lá thư từ chính phủ nói rằng
05:47
"Hey, you get to pickchọn who getsđược to runchạy in the generalchung electioncuộc bầu cử,"
115
335268
3264
"Này, các ông phải chọn ra ai là người được vào cuộc tổng tuyển cử"
05:50
we would think maybe of a kindloại of aristocracytầng lớp quý tộc of LestersLesters.
116
338532
4151
chúng ta sẽ nghĩ đây có lẽ là sự độc tài của người Lesters
05:54
You know, there are LestersLesters from everymỗi partphần of socialxã hội societyxã hội.
117
342683
2289
Bạn biết đấy, người Lester xuất thân từ mọi tầng lớp trong xã hội
05:56
There are richgiàu có LestersLesters, poornghèo nàn LestersLesters, blackđen LestersLesters, whitetrắng LestersLesters,
118
344972
2648
Họ gồm cả những người giàu, người nghèo, người da đen, và da trắng
05:59
not manynhiều womenđàn bà LestersLesters, but put that to the sidebên for one secondthứ hai.
119
347620
2728
không nhiều phụ nữ Lester, nhưng tạm quên chuyện đó đi
06:02
We have LestersLesters from everywheremọi nơi. We could think,
120
350348
2128
ở đâu chúng ta cũng bắt gặp người Lester. Chúng ta có thể nghĩ rằng
06:04
"What could we do to make LesterlandLesterland better?"
121
352476
3008
"Chúng ta có thể làm gì để xây dụng một Lesterland tốt đẹp hơn?"
06:07
It's at leastít nhất possiblekhả thi the LestersLesters would acthành động for the good of LesterlandLesterland.
122
355484
4775
Người Lester ít nhất cũng có thể giúp Lesterland
06:12
But in our landđất đai, in this landđất đai, in USA-landHoa Kỳ-land,
123
360259
3243
Nhưng ở vùng đất ủa chúng ta, trên mảnh đất này, ở đất Mỹ
06:15
there are certainlychắc chắn some sweetngọt LestersLesters out there,
124
363502
2623
chắc chắn cũng có những người Lester tốt bụng cũng ở đâu đó ngoài kia
06:18
manynhiều of them in this roomphòng here todayhôm nay,
125
366125
1972
nhiều trong số họ có mặt tại đây hôm nay
06:20
but the vastrộng lớn majorityđa số of LestersLesters acthành động for the LestersLesters,
126
368097
4484
nhưng phần đông người Lester còn lại hành động vì lợi ích của họ
06:24
because the shiftingchuyển coalitionsLiên minh that are comprisingbao gồm the .05 percentphần trăm
127
372581
4388
bởi các liên minh bao gồm 0,05% kia
06:28
are not comprisingbao gồm it for the publiccông cộng interestquan tâm.
128
376969
2125
không bao gồm họ trong lợi ích của cộng đồng
06:31
It's for theirhọ privateriêng tư interestquan tâm. In this sensegiác quan, the USAHOA KỲ is worsetệ hơn than LesterlandLesterland.
129
379094
4392
mà là cho lợi ích nhóm. Theo cách hiểu này, Nước Mỹ còn tệ hơn cả Lesterland
06:35
And finallycuối cùng, pointđiểm numbercon số threesố ba:
130
383486
2421
Và cuối cùng, điều thứ 3
06:37
WhateverBất cứ điều gì one wants to say about LesterlandLesterland,
131
385907
2947
Cho dù ai đó nói gì về Lesterland
06:40
againstchống lại the backgroundlý lịch of its historylịch sử, its traditionstruyền thống,
132
388854
2304
chống lại nền tảng lịch sử và truyền thống của đất nước này
06:43
in our landđất đai, in USA-landHoa Kỳ-land, LesterlandLesterland is a corruptiontham nhũng,
133
391158
4943
ở nước của chúng ta, đất mỹ, Lesterland là một sự tham nhũng
06:48
a corruptiontham nhũng.
134
396101
1473
một sự tham nhũng.
06:49
Now, by corruptiontham nhũng I don't mean brownnâu papergiấy bagtúi cashtiền mặt
135
397574
4023
Ý tôi không phải là tiền hối lộ
06:53
secretedbài tiết amongtrong số memberscác thành viên of CongressQuốc hội Hoa Kỳ.
136
401597
1868
bí mật giữa những thành viên trong quốc hội
06:55
I don't mean RodRod BlagojevichBlagojevich sensegiác quan of corruptiontham nhũng.
137
403465
3060
Tôi không có ý nói Rad Blagojevich là tham nhũng
06:58
I don't mean any criminalphạm tội acthành động.
138
406525
1905
Tôi cũng không nói bất kỳ hành động phạm tội nào
07:00
The corruptiontham nhũng I'm talkingđang nói about is perfectlyhoàn hảo legalhợp pháp.
139
408430
3391
Tham nhũng mà tôi nói là hoàn toàn hợp pháp
07:03
It's a corruptiontham nhũng relativequan hệ to the framers'soạn thảo baselineđường cơ sở for this republicCộng hòa.
140
411821
5053
Đó là sự tham nhũng liên quan đến những người lập nên hiến pháp cho nền cộng hòa này
07:08
The framerssoạn thảo hiến pháp gaveđưa ra us what they calledgọi là a republicCộng hòa,
141
416874
3495
Những người đó cho chúng ta cái mà chúng ta gọi là nền cộng hòa
07:12
but by a republicCộng hòa they meantý nghĩa a representativeTiêu biểu democracydân chủ,
142
420369
4182
nhưng nhân danh cộng hòa, đó là nền dân chủ mang tính đại diện
07:16
and by a representativeTiêu biểu democracydân chủ, they meantý nghĩa a governmentchính quyền,
143
424551
3187
và với nền dân chủ đại diện, họ có ý nói tới một chính phủ
07:19
as MadisonMadison put it in FederalistFederalist 52, that would have a branchchi nhánh
144
427738
2979
giống như Madison đã viết trong bài diễn thuyết "Người theo chế độn liên bang số 52", thì nó sẽ có một nhánh
07:22
that would be dependentphụ thuộc upontrên the people alonemột mình.
145
430717
4945
mà chỉ phụ thuộc chính vào người dân
07:27
So here'sđây là the modelmô hình of governmentchính quyền.
146
435662
1015
Và đây là mô hình của chính phủ
07:28
They have the people and the governmentchính quyền
147
436677
2605
Họ có người dân và có chính phủ
07:31
with this exclusiveđộc quyền dependencyphụ thuộc,
148
439282
2433
và loại phụ thuộc đặc biệt đó
07:33
but the problemvấn đề here is that CongressQuốc hội Hoa Kỳ has evolvedphát triển a differentkhác nhau dependencesự phụ thuộc,
149
441715
4103
nhưng vẫn đề ở đây là Quốc hội đã tạo ra một sự phụ thuộc khác
07:37
no longerlâu hơn a dependencesự phụ thuộc upontrên the people alonemột mình,
150
445818
2673
không còn là sự phụ thuộc vào riêng người dân nữa
07:40
increasinglyngày càng a dependencesự phụ thuộc upontrên the fundersnhà tài trợ.
151
448491
2429
mà tăng sự phụ thuộc vào những nhà tài trợ
07:42
Now this is a dependencesự phụ thuộc too,
152
450920
3138
Và đây cũng là một sự phụ thuộc
07:46
but it's differentkhác nhau and conflictingxung đột from a dependencesự phụ thuộc upontrên the people alonemột mình
153
454058
3864
nhưng nó lại khác và mâu thuẫn với sự phụ thuộc duy nhất vào người dân
07:49
so long as the fundersnhà tài trợ are not the people.
154
457922
4306
bởi vì nhà tài trợ không phải là dân chúng
07:54
This is a corruptiontham nhũng.
155
462228
2263
Đó là sự tham nhũng
07:56
Now, there's good newsTin tức and badxấu newsTin tức about this corruptiontham nhũng.
156
464491
2500
Có cả tin tốt lẫn tin xấu về sự tham nhũng này
07:58
One bitbit of good newsTin tức is that it's bipartisanlưỡng đảng,
157
466991
2364
Một tin tốt là sự phụ thuộc cả 2 đảng,
08:01
equal-opportunitycơ hội bình đẳng corruptiontham nhũng.
158
469355
2170
một sự tham nhũng với cơ hội ngang bằng nhau
08:03
It blockskhối the left on a wholetoàn thể rangephạm vi of issuesvấn đề that we on the left really carequan tâm about.
159
471525
4653
nó hạn chế cánh tả trong nhiều vấn đề mà chúng ta ở bên tả thực sự quan tâm
08:08
It blockskhối the right too, as it makeslàm cho
160
476178
2472
bên hữu cũng tương tự
08:10
principlednguyên tắc argumentslập luận of the right increasinglyngày càng impossibleKhông thể nào.
161
478650
3920
đưa ra những lập luận đầy nguyên tắc về việc giảm quyền lợi
08:14
So the right wants smallernhỏ hơn governmentchính quyền.
162
482570
2192
bởi thế cánh hữu muốn chính phủ ít quyền lực hơn
08:16
When AlAl GoreGore was VicePhó PresidentTổng thống, his teamđội had an ideaý kiến
163
484762
2696
Khi Al Gore là phó Tổng thống, đảng của ông đã có một ý tưởng
08:19
for deregulatingloạt a significantcó ý nghĩa portionphần of the telecommunicationsviễn thông industryngành công nghiệp.
164
487458
3912
để bãi bỏ một phần đáng kể ngành truyền thông
08:23
The chiefgiám đốc policychính sách man tooklấy this ideaý kiến to CapitolCapitol HillHill,
165
491370
2680
Cảnh sát trưởng mang ý tưởng này đến Capitol Hill
08:26
and as he reportedbáo cáo back to me,
166
494050
2033
và khi anh ta báo cáo lại với tôi
08:28
the responsephản ứng was, "HellĐịa ngục no!
167
496083
2199
câu trả lời là "Không!"
08:30
If we deregulatederegulate these guys,
168
498282
1776
Nếu chúng ta bãi bỏ những người làm truyền thông
08:32
how are we going to raisenâng cao moneytiền bạc from them?"
169
500058
3758
thì làm sao chúng ta có thể xin tiền từ họ được?
08:35
This is a systemhệ thống that's designedthiết kế to savetiết kiệm the statustrạng thái quoQuo,
170
503816
3807
Đây là một hệ thống được thiết kế nhằm bảo vệ hiện trạng
08:39
includingkể cả the statustrạng thái quoQuo of biglớn and invasivexâm hại governmentchính quyền.
171
507623
3633
bảo gồm hiện trạng của chính phủ lớn và xâm lấn
08:43
It workscông trinh againstchống lại the left and the right,
172
511256
2450
nó chống lại cánh tả và cánh hữu,
08:45
and that, you mightcó thể say, is good newsTin tức.
173
513706
1546
và có lẽ bạn cho rằng đây là tin tốt
08:47
But here'sđây là the badxấu newsTin tức.
174
515252
1789
Nhưng đây lại là tin xấu
08:49
It's a pathologicalbệnh lý, democracy-destroyingphá hủy các nền dân chủ corruptiontham nhũng,
175
517041
3903
Nó là một kiểu tham nhũng không thể khống chế, và phá hủy nền dân chủ
08:52
because in any systemhệ thống
176
520944
2256
bởi trong bất kỳ hệ thống nào
08:55
where the memberscác thành viên are dependentphụ thuộc upontrên
177
523200
1900
nếu các thành viên bị phụ thuộc vào
08:57
the tiniestnhỏ nhất fractionphân số of us for theirhọ electioncuộc bầu cử,
178
525100
3172
phần nhỏ nhất trong số chúng ta trong cuộc bầu cử
09:00
that meanscó nghĩa the tiniestnhỏ nhất numbercon số of us,
179
528272
2792
nghĩa là số ít trong số chúng ta
09:03
the tiniestnhỏ nhất, tiniestnhỏ nhất numbercon số of us,
180
531064
2280
phần nhỏ nhất, nhỏ nhất
09:05
can blockkhối reformcải cách.
181
533344
1711
có thể hạn chế cải cách
09:07
I know that should have been, like, a rockđá or something.
182
535055
2898
Tôi biét nó giống như hòn đá hay cái gì đó tương tự
09:09
I can only find cheesephô mai. I'm sorry. So there it is.
183
537953
2037
Tôi chỉ có thể tìm thấy pho mát. Tôi xin lỗi. Và nó đó
09:11
BlockKhối reformcải cách.
184
539990
2394
hạn chế cải cách
09:14
Because there is an economynên kinh tê here, an economynên kinh tê of influenceảnh hưởng,
185
542384
3976
bởi nền kinh tế ở đây, nền kinh tế bị ảnh hưởng
09:18
an economynên kinh tê with lobbyistsvận động hành lang at the centerTrung tâm
186
546360
2554
một nền kinh tế mà những người vận động lại là trung tâm
09:20
which feedsnguồn cấp dữ liệu on polarizationphân cực.
187
548914
2654
tăng sức mạnh cho sự phân cực
09:23
It feedsnguồn cấp dữ liệu on dysfunctionrối loạn chức năng.
188
551568
1849
nuôi nấng sự rối loạn
09:25
The worsetệ hơn that it is for us,
189
553417
2639
nó càng tồi tệ với chúng ta bao nhiêu
09:28
the better that it is for this fundraisinggây quỹ.
190
556056
3936
thì lại càng có lợi cho việc gây quỹ bấy nhiêu
09:31
HenryHenry DavidDavid ThoreauThoreau: "There are a thousandnghìn hackinghacking
191
559992
3112
Henry David Thoreau: "có hàng ngàn người
09:35
at the brancheschi nhánh of eviltà ác to one who is strikingnổi bật at the rootnguồn gốc."
192
563104
4872
thì đang phải làm việc cho những tay chân của quỷ dữ trong khi đó có một người duy nhất thì nhằm thẳng vào gốc rễ của quỷ dữ."
09:39
This is the rootnguồn gốc.
193
567976
3393
Và đây chính là gốc rễ.
09:43
Okay, now, everymỗi singleĐộc thân one of you knowsbiết this.
194
571369
4143
Giờ thì tất cả các bạn đều đã biết điều này.
09:47
You couldn'tkhông thể be here if you didn't know this, yetchưa you ignorebỏ qua it.
195
575512
3629
Bạn đã không ở đây nếu bạn không biết điều này, thế nhưng các bạn đã lơ nó đi.
09:51
You ignorebỏ qua it. This is an impossibleKhông thể nào problemvấn đề.
196
579141
3584
Các bạn lơ nó đi. Và đây là điều không thể.
09:54
You focustiêu điểm on the possiblekhả thi problemscác vấn đề,
197
582725
2548
Các bạn cần chú ý đến những vấn đề có thể,
09:57
like eradicatingthanh toán poliobệnh bại liệt from the worldthế giới,
198
585273
3263
chẳng hạn như việc xóa bỏ bệnh bại liệt trên toàn cầu,
10:00
or takinglấy an imagehình ảnh of everymỗi singleĐộc thân streetđường phố acrossbăng qua the globequả địa cầu,
199
588536
3134
hay như việc chụp ảnh của từng con phố trên khắp thế giới,
10:03
or buildingTòa nhà the first realthực universalphổ cập translatorngười phiên dịch,
200
591670
3306
, việc xây dựng một thiết bị truyền tin chung,
10:06
or buildingTòa nhà a fusiondung hợp factorynhà máy in your garagegara.
201
594976
3602
hay là việc xây dựng một nhà máy nung chảy trong chính ga-ra của các bạn.
10:10
These are the manageablequản lý problemscác vấn đề, so you ignorebỏ qua
202
598578
2918
Đây là những vấn đề có thể kiểm soát được, do vậy các bạn đã lơ nó đi.
10:13
(LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay) —
203
601496
5632
(Cười)(Vỗ tay)
10:19
so you ignorebỏ qua this corruptiontham nhũng.
204
607128
2449
Do vậy các bạn lơ đi sự tham nhũng này.
10:21
But we cannotkhông thể ignorebỏ qua this corruptiontham nhũng anymorenữa không.
205
609577
5470
Nhưng chúng ta không thể bỏ qua tình trạng tham nhũng này thêm được nữa.
10:27
(ApplauseVỗ tay)
206
615047
3105
(Vỗ tay)
10:30
We need a governmentchính quyền that workscông trinh.
207
618152
3583
Chúng ta cần một chính phủ có năng lực.
10:33
And not workscông trinh for the left or the right,
208
621735
2865
Và không phục vụ cho phe tả hay hữu,
10:36
but workscông trinh for the left and the right,
209
624600
2464
nhưng phục vụ cho phe tả và hữu,
10:39
the citizenscông dân of the left and right,
210
627064
2032
và công dân của cả hai phe tả và hữu,
10:41
because there is no sensiblehợp lý reformcải cách possiblekhả thi
211
629096
3592
bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn
10:44
untilcho đến we endkết thúc this corruptiontham nhũng.
212
632688
2529
cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng.
10:47
So I want you to take holdgiữ, to grabvồ lấy the issuevấn đề you carequan tâm the mostphần lớn about.
213
635217
4185
Do vậy tôi muốn các bạn phải nắm bắt được vấn đề các bạn quan tâm nhất.
10:51
ClimateKhí hậu changethay đổi is minetôi, but it mightcó thể be financialtài chính reformcải cách
214
639402
2560
Việc biến đổi khí hậu là của tôi, nhưng có thể là sự cải tổ về tài chính
10:53
or a simplerđơn giản hơn taxthuế systemhệ thống or inequalitybất bình đẳng.
215
641962
2368
hoặc một hệ thống thuế đơn giản và công bằng hơn.
10:56
GrabLấy that issuevấn đề, sitngồi it down in fronttrước mặt of you,
216
644330
2188
Chúng ta hãy tóm lấy cái vấn đề đó, đặt nó xuống trước mặt của các bạn,
10:58
look straightthẳng in its eyesmắt, and tell it there is no ChristmasGiáng sinh this yearnăm.
217
646518
3841
rồi nhìn thẳng vào mắt nó và nói với nó rằng năm nay sẽ không có Giáng sinh.
11:02
There will never be a ChristmasGiáng sinh.
218
650359
1826
Sẽ không bao giờ có một Giáng sinh nào.
11:04
We will never get your issuevấn đề solvedđã được giải quyết
219
652185
2712
Chúng ta sẽ không thể giải quyết được vấn đề của các bạn
11:06
untilcho đến we fixsửa chữa this issuevấn đề first.
220
654897
2966
cho đến khi chúng ta giải quyết được vấn đề này trước.
11:09
So it's not that minetôi is the mostphần lớn importantquan trọng issuevấn đề. It's not.
221
657863
3330
Thế nên chẳng có vấn đề nào quan trọng nhất cả.
11:13
YoursMáy của bạn is the mostphần lớn importantquan trọng issuevấn đề, but minetôi is the first issuevấn đề,
222
661193
4176
mà là vấn đề nào cần được giải quyết trước tiên,
11:17
the issuevấn đề we have to solvegiải quyết before we get to fixsửa chữa
223
665369
2721
vấn đề nào chúng ta phải giải quyết trước khi chúng ta đi đến
11:20
the issuesvấn đề you carequan tâm about.
224
668090
1973
xử lý vấn đề mà các bạn quan tâm đến.
11:22
No sensiblehợp lý reformcải cách, and we cannotkhông thể affordđủ khả năng
225
670063
3298
Nếu không có sự cải tổ đúng đắn, chúng ta sẽ chẳng thể
11:25
a worldthế giới, a futureTương lai, with no sensiblehợp lý reformcải cách.
226
673361
3921
nào có được tương lai cho thế giới.
11:29
Okay. So how do we do it?
227
677282
2871
Được rồi, vậy chúng ta giải quyết bằng cách nào?
11:32
TurnsBiến out, the analyticsphân tích here are easydễ dàng, simpleđơn giản.
228
680153
3488
Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản.
11:35
If the problemvấn đề is memberscác thành viên spendingchi tiêu an extraordinarybất thường
229
683641
2850
Nếu như vấn đề ở chỗ có nhiều thành viên đang chi một khoản tiền lớn
11:38
amountsố lượng of time fundraisinggây quỹ from the tiniestnhỏ nhất sliceSlice of AmericaAmerica,
230
686491
3160
trong số tiền gây quỹ có kỳ hạn của một số ít người Mỹ
11:41
the solutiondung dịch is to have them spendtiêu lessít hơn time fundraisinggây quỹ
231
689651
4260
thì giải pháp là khiến họ chi ít đi
11:45
but fundraisefundraise from a widerrộng hơn sliceSlice of AmericansNgười Mỹ,
232
693911
2668
và chi vào số gây quỹ của đại bộ phận người Mỹ,
11:48
to spreadLan tràn it out,
233
696579
1173
rồi phân tán,
11:49
to spreadLan tràn the funderfunder influenceảnh hưởng so that we restorephục hồi the ideaý kiến
234
697752
3281
phân tán tầm ảnh hưởng của người ủng hộ để chúng ta có được ý tưởng
11:53
of dependencesự phụ thuộc upontrên the people alonemột mình.
235
701033
3192
về việc phụ thuộc vào người dân mà thôi.
11:56
And to do this does not requireyêu cầu a constitutionalHiến pháp amendmentSửa đổi,
236
704225
3430
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp,
11:59
changingthay đổi the First AmendmentSửa đổi.
237
707655
1259
chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
12:00
To do this would requireyêu cầu a singleĐộc thân statutequy chế,
238
708914
3359
Để giải quyết được cần phải có một quy chế đơn nhất,
12:04
a statutequy chế establishingthiết lập what we think of
239
712273
2192
quy chế đó tạo nên điều ta suy nghĩ đến chẳng hạn như
12:06
as smallnhỏ bé dollarđô la fundedđược tài trợ electionscuộc bầu cử,
240
714465
2696
những cuộc bầu cử với số tiền ủng hộ nhỏ thôi,
12:09
a statutequy chế of citizen-fundedtài trợ công dân campaignschiến dịch,
241
717161
2208
quy chế về các chiến dịch do công dân góp quỹ
12:11
and there's any numbercon số of these proposalsđề xuất out there:
242
719369
2096
và đã có một số những đề xuất như vậy rồi, chẳng hạn:
12:13
FairHội chợ ElectionsCuộc bầu cử Now ActHành động,
243
721465
1446
Đạo luật về Bầu Cử Công Bằng,
12:14
the AmericanNgười Mỹ Anti-CorruptionChống tham nhũng ActHành động,
244
722911
2426
Đạo luật về Chống tham nhũng của Mỹ
12:17
an ideaý kiến in my booksách that I call the GrantGrant and FranklinFranklin ProjectDự án
245
725337
3090
và trong sách của tôi có một ý tưởng mà tôi gọi là Dự án Grant và Franklin
12:20
to give voucherschứng từ to people to fundquỹ electionscuộc bầu cử,
246
728427
2334
với mục đích đưa chứng thư bảo đảm cho những người quyên góp tiền cho cuộc bầu cử,
12:22
an ideaý kiến of JohnJohn SarbanesLuật Sarbanes calledgọi là the GrassrootsCơ sở DemocracyDân chủ ActHành động.
247
730761
3195
và một ý tưởng của John Sarbanes gọi là Đạo luật Dân chủ Cơ sở.
12:25
EachMỗi of these would fixsửa chữa this corruptiontham nhũng
248
733956
4104
Mỗi ý tưởng sẽ giúp giải quyết vấn đề tham nhũng
12:30
by spreadingtruyền bá out the influenceảnh hưởng of fundersnhà tài trợ to all of us.
249
738060
4349
bằng việc lan tỏa tầm ảnh hưởng của những người gây quỹ đến tất cả chúng ta
12:34
The analyticsphân tích are easydễ dàng here.
250
742409
2658
Những phân tích trở nên dễ dàng hơn.
12:37
It's the politicschính trị that's hardcứng, indeedthật impossiblyimpossibly hardcứng,
251
745067
5513
Vấn đề chính trị cũng khó nếu không muốn nói là cực kì khó,
12:42
because this reformcải cách would shrinkco lại K StreetStreet,
252
750580
6359
bởi vì việc cải tổ này sẽ làm rúng động phố K,
12:48
and CapitolCapitol HillHill, as CongressmanĐại biểu Quốc hội JimJim CooperCooper,
253
756939
4860
và Capitol Hill, cũng như Nghị sĩ Jim Cooper,
12:53
a DemocratĐảng dân chủ from TennesseeTennessee, put it,
254
761799
2980
một Đảng viên đảng Dân chủ đến từ Tennessee,
12:56
has becometrở nên a farmnông trại leagueliên đoàn for K StreetStreet, a farmnông trại leagueliên đoàn for K StreetStreet.
255
764779
4820
đã trở thành một cuộc đua vào phố K,
13:01
MembersThành viên and staffersnhân viên and bureaucratsquan chức have
256
769599
1965
Các thành viên, nhân viên và công chức
13:03
an increasinglyngày càng commonchung businesskinh doanh modelmô hình in theirhọ headcái đầu,
257
771564
2211
đều có một mô hình kinh doanh chung ngày một gia tăng trong đầu họ,
13:05
a businesskinh doanh modelmô hình focusedtập trung on theirhọ life after governmentchính quyền,
258
773775
3068
đó là mô hình kinh doanh tập trung vào cuộc sống của họ trước sau đó mới đến chính phủ,
13:08
theirhọ life as lobbyistsvận động hành lang.
259
776843
2321
đó là cuộc sống của những người chuyên vận động hành lang.
13:11
FiftyNăm mươi percentphần trăm of the SenateThượng viện betweengiữa 1998 and 2004
260
779164
3546
50% thành viên Thượng viện từ năm 1998 đến 2004
13:14
left to becometrở nên lobbyistsvận động hành lang, 42 percentphần trăm of the HouseNgôi nhà.
261
782710
2658
đã trở thành những nhà vận động hành lang, 42% còn lại là của Quốc hội.
13:17
Those numberssố have only goneKhông còn up,
262
785368
1476
Những con số này ngày một tăng lên,
13:18
and as UnitedVương RepublicCộng hòa calculatedtính toán last AprilTháng tư,
263
786844
2346
và theo con số thống kê của Đảng Cộng hòa vào Tháng 4 năm ngoái,
13:21
the averageTrung bình cộng increasetăng in salarytiền lương for those who they trackedtheo dõi
264
789190
3213
mức tăng trung bình lương của những người được theo dõi
13:24
was 1,452 percentphần trăm.
265
792403
5362
là 1.452 %
13:29
So it's fairhội chợ to askhỏi, how is it possiblekhả thi for them to changethay đổi this?
266
797765
6366
Do vậy nói công bằng ra, làm sao họ có thể thay đổi được điều này?
13:36
Now I get this skepticismchủ nghĩa hoài nghi.
267
804131
4064
Hiện giờ tôi đang có suy nghĩ hoài nghi
13:40
I get this cynicismchủ nghĩa hoài nghi. I get this sensegiác quan of impossibilityimpossibility.
268
808195
4936
Tôi có suy nghĩ hoài nghi này và cả cảm giác bất lực.
13:45
But I don't buymua it.
269
813131
2328
Nhưng tôi không tin là thế.
13:47
This is a solvablekhả năng giải quyết issuevấn đề.
270
815459
3848
Đây là vấn để có thể giải quyết được.
13:51
If you think about the issuesvấn đề our parentscha mẹ triedđã thử to solvegiải quyết
271
819307
3160
Nếu bạn nghĩ về những vấn đề mà bố mẹ chúng ta đã cố gắng giải quyết
13:54
in the 20ththứ centurythế kỷ,
272
822467
1839
trong thế kỷ 20
13:56
issuesvấn đề like racismphân biệt chủng tộc, or sexismphân biệt giới tính,
273
824306
3281
những vấn đề như phân biệt chủng tộc hay chủ nghĩa tình dục,
13:59
or the issuevấn đề that we'vechúng tôi đã been fightingtrận đánh in this centurythế kỷ, homophobiahomophobia,
274
827587
3113
hoặc là vấn đề mà chúng ta vẫn đang phải nỗ lực giải quyết trong thế kỷ này : vấn đề về phân biệt đối xử với người đồng tính luyến ái,
14:02
those are hardcứng issuesvấn đề.
275
830700
2487
và đó thực sự là những vấn đề hóc búa.
14:05
You don't wakeđánh thức up one day no longerlâu hơn a racistphân biệt chủng tộc.
276
833187
2920
Không thể chỉ qua một ngày khi bạn thức dậy là bạn đã không còn phân biệt chủng tộc nữa
14:08
It takes generationscác thế hệ to tearnước mắt that intuitiontrực giác, that DNADNA,
277
836107
4311
Mà nó cần trải qua nhiều thế hệ để có thể loại bỏ được cái gien
14:12
out of the soulLinh hồn of a people.
278
840418
2445
đó ra khỏi suy nghĩ của mọi người.
14:14
But this is a problemvấn đề of just incentivesưu đãi, just incentivesưu đãi.
279
842863
3245
Tuy nhiên đây lại là vấn đề của động cơ, chỉ của động cơ thôi.
14:18
ChangeThay đổi the incentivesưu đãi, and the behaviorhành vi changesthay đổi,
280
846108
2543
Việc thay đổi động cơ và hành vi
14:20
and the statestiểu bang that have adoptedcon nuôi smallnhỏ bé dollarđô la fundedđược tài trợ systemshệ thống
281
848651
2687
cũng như trạng thái tiếp nhận hệ thống gây quỹ bằng đô la
14:23
have seenđã xem overnightqua đêm a changethay đổi in the practicethực hành.
282
851338
3130
trên thực tế đã có những biến chuyển rất nhanh.
14:26
When ConnecticutConnecticut adoptedcon nuôi this systemhệ thống,
283
854468
1981
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này,
14:28
in the very first yearnăm, 78 percentphần trăm of electedbầu representativesđại diện
284
856449
4190
trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn
14:32
gaveđưa ra up largelớn contributionsđóng góp and tooklấy smallnhỏ bé contributionsđóng góp only.
285
860639
4247
đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
14:36
It's solvablekhả năng giải quyết,
286
864886
1979
Vấn đề đó có thể giải quyết được,
14:38
not by beingđang a DemocratĐảng dân chủ,
287
866865
2810
không phải là bằng việc trở thành một Đảng viên Đảng dân chủ
14:41
not by beingđang a RepublicanĐảng Cộng hòa.
288
869675
1795
hay Cộng hòa.
14:43
It's solvablekhả năng giải quyết by beingđang citizenscông dân, by beingđang citizenscông dân,
289
871470
3652
Mà bằng chính vai trò là những công dân,
14:47
by beingđang TEDizensTEDizens.
290
875122
2983
đó là công dân TED.
14:50
Because if you want to kickstartkickstart reformcải cách,
291
878105
4337
Bởi vì nếu bạn muốn tiến hành cải tổ,
14:54
look, I could kickstartkickstart reformcải cách
292
882442
3451
hãy xem tôi đã cải tổ
14:57
at halfmột nửa the pricegiá bán of fixingsửa chữa energynăng lượng policychính sách,
293
885893
3588
một nửa giá trị của việc chỉnh sửa chính sách năng lượng,
15:01
I could give you back a republicCộng hòa.
294
889481
2782
Tôi có thể đem đến một nền cộng hòa cho các bạn.
15:04
Okay. But even if you're not yetchưa with me,
295
892263
3644
Được rồi. Ngay cả khi các bạn chưa ủng hộ tôi.
15:07
even if you believe this is impossibleKhông thể nào,
296
895907
3585
ngay cả khi các bạn cho rằng việc này là bất khả thi,
15:11
what the fivesố năm yearsnăm sincekể từ I spokenói at TEDTED has taughtđã dạy me
297
899492
3437
thì những gì mà 5 năm qua kể từ lúc tôi diễn thuyết tại TED cũng đã dạy tôi
15:14
as I've spokennói about this issuevấn đề again and again is,
298
902929
2598
khi nói đi nói lại về vấn đề này là,
15:17
even if you think it's impossibleKhông thể nào, that is irrelevantkhông liên quan.
299
905527
3826
kể cả bạn cho rằng điều đó bất khả thi, thì cũng chẳng liên quan mấy.
15:21
IrrelevantKhông liên quan.
300
909353
1988
Không liên quan.
15:23
I spokenói at DartmouthDartmouth onceMột lần, and a womanđàn bà stoodđứng up after I spokenói,
301
911341
3568
Tôi đã diễn thuyết ở Dartmouth một lần và một người phụ nữ đứng dậy sau khi tôi nói,
15:26
I writeviết in my booksách, and she said to me,
302
914909
1843
Tôi đã ghi vào cuốn sách của tôi và cô ấy nói với tôi rằng,
15:28
"ProfessorGiáo sư, you've convincedthuyết phục me this is hopelessvô vọng. HopelessVô vọng.
303
916752
5693
"Thưa giáo sư, ông vừa khiến tôi phải tin rằng việc này thật thất vọng. Thất vọng quá.
15:34
There's nothing we can do."
304
922445
2850
Chúng ta chẳng thể làm được gì"
15:37
When she said that, I scrambledtranh giành.
305
925295
1925
Khi cô ấy nói vậy, tôi đã rất bất ngờ.
15:39
I triedđã thử to think, "How do I respondtrả lời to that hopelessnesstuyệt vọng?
306
927220
2142
Tôi đã cố gắng nghĩ ,"Làm sao để đối mặt với sự thất vọng đó?
15:41
What is that sensegiác quan of hopelessnesstuyệt vọng?"
307
929362
1663
Sự thất vọng đó là gì?
15:43
And what hitđánh me was an imagehình ảnh of my six-year-oldsáu tuổi sonCon trai.
308
931025
4862
Và điều xuất hiện trong đầu tôi lúc đó là hình ảnh con trai 6 tuổi của tôi
15:47
And I imaginedtưởng tượng a doctorBác sĩ comingđang đến to me and sayingnói,
309
935887
3185
Và tôi đã tưởng tượng có một ông bác sĩ đến gặp tôi và nói,
15:51
"Your sonCon trai has terminalthiết bị đầu cuối brainóc cancerung thư, and there's nothing you can do.
310
939072
7309
"Con trai ông bị ung thư não và ông không thể làm được gì đâu.
15:58
Nothing you can do."
311
946381
2254
Không làm được gì hết"
16:00
So would I do nothing?
312
948635
3095
Vậy có thật là tôi sẽ không làm được gì không?
16:03
Would I just sitngồi there? AcceptChấp nhận it? Okay, nothing I can do?
313
951730
2372
Liệu tôi có ngồi im đó? Chấp nhận nó? Thật là không thể làm gì không?
16:06
I'm going off to buildxây dựng GoogleGoogle GlassThủy tinh.
314
954102
3823
Tôi bắt đầu tiến hành chế tạo Kính Google.
16:09
Of coursekhóa học not. I would do everything I could,
315
957925
3646
Và tất nhiên tôi sẽ làm mọi thứ có thể,
16:13
and I would do everything I could because this is what love meanscó nghĩa,
316
961571
3580
làm mọi thứ có thể bởi vì đó là ý nghĩa của tình yêu
16:17
that the oddstỷ lệ are irrelevantkhông liên quan and that you do
317
965151
2316
rằng những điều khác lạ là không liên quan và khi bạn làm
16:19
whateverbất cứ điều gì the hellĐịa ngục you can, the oddstỷ lệ be damneddamned.
318
967467
3579
bất kì điều gì có thể, thì những điều kì lạ sẽ trở nên lố bịch.
16:23
And then I saw the obvioushiển nhiên linkliên kết, because even we liberalstự do
319
971046
3841
Rồi sau đó tôi nhìn thấy một mối liên hệ rất rõ rệt, bởi thậm chí chúng ta những con người tự do
16:26
love this countryQuốc gia.
320
974887
2259
yêu đất nước này.
16:29
(LaughterTiếng cười)
321
977146
2973
(Cười)
16:32
And so when the punditshọc giả and the politicianschính trị gia
322
980119
2260
Và khi các nhà học giả và các chính khách
16:34
say that changethay đổi is impossibleKhông thể nào,
323
982379
2310
nói rằng việc cải tổ là bất khả thi,
16:36
what this love of countryQuốc gia saysnói back is,
324
984689
3062
thì khi đó tình yêu đất nước sẽ nói lại rằng,
16:39
"That's just irrelevantkhông liên quan."
325
987751
2736
"Điều đó chẳng liên quan."
16:42
We losethua something dearkính thưa,
326
990487
2040
Các bạn thân mến, chúng ta mất mát một vài thứ,
16:44
something everyonetất cả mọi người in this roomphòng lovesyêu and cherishesnuôi dưỡng,
327
992527
3207
những thứ đó là những thứ mà mọi người trong khán phòng này đều yêu quý và trân trọng,
16:47
if we losethua this republicCộng hòa, and so we acthành động
328
995734
3948
nếu chúng ta đánh mất nền cộng hòa này, thì khi đó chúng ta cần
16:51
with everything we can to provechứng minh these punditshọc giả wrongsai rồi.
329
999682
5294
phải làm mọi cách để chứng minh rằng các học giả này đều sai.
16:56
So here'sđây là my questioncâu hỏi:
330
1004976
2436
Và đây là câu hỏi của tôi:
16:59
Do you have that love?
331
1007412
4611
Bạn có tình yêu đó không?
17:04
Do you have that love?
332
1012023
2825
Có không ạ?
17:06
Because if you do,
333
1014848
1683
Bởi vì nếu bạn có,
17:08
then what the hellĐịa ngục are you, what are the hellĐịa ngục are we doing?
334
1016531
5389
thì bạn là cái quái gì, và chúng ta đang làm cái quái quỷ gì ở đây?
17:13
When BenBen FranklinFranklin was carriedmang from the constitutionalHiến pháp conventionquy ước
335
1021920
4540
Khi Ben Franklin trở về từ hội nghị Hiến pháp
17:18
in SeptemberTháng chín of 1787, he was stoppeddừng lại in the streetđường phố by a womanđàn bà who said,
336
1026460
4006
vào tháng 9 năm 1787, có một người phụ nữ đã chặn ông trên phố và nói,
17:22
"MrMr. FranklinFranklin, what have you wroughtrèn?"
337
1030466
3458
"Ngại Franklin, Ngài đã sáng tạo ra cái gì thế?"
17:25
FranklinFranklin said, "A republicCộng hòa, madammadam, if you can keep it."
338
1033924
7761
Franklin nói rằng, "Thưa bà, tôi tạo ra dân chủ, nếu như bà có thể giữ được nó."
17:33
A republicCộng hòa. A representativeTiêu biểu democracydân chủ.
339
1041685
4899
Một nền dân chủ, Một nền cộng hòa đại diện.
17:38
A governmentchính quyền dependentphụ thuộc upontrên the people alonemột mình.
340
1046584
7209
Một chính phủ phụ thuộc vào người dân mà thôi.
17:45
We have lostmất đi that republicCộng hòa.
341
1053793
4585
Chúng ta đã đánh mất nền cộng hòa đó.
17:50
All of us have to acthành động to get it back.
342
1058378
4348
Tất cả chúng ta cần hành động ngay để dành lại nó.
17:54
Thank you very much.
343
1062726
1644
Chân thành cảm ơn các bạn.
17:56
(ApplauseVỗ tay)
344
1064370
6053
(Vỗ tay)
18:02
Thank you. Thank you. Thank you. (ApplauseVỗ tay)
345
1070423
10676
Xin cảm ơn, cảm ơn , Cảm ơn các bạn (Vỗ tay)
Translated by Phuong Dao Thi
Reviewed by Ming Ming

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Lawrence Lessig - Legal activist
Lawrence Lessig has already transformed intellectual-property law with his Creative Commons innovation. Now he's focused on an even bigger problem: The US' broken political system.

Why you should listen

Lawyer and activist Lawrence Lessig spent a decade arguing for sensible intellectual property law, updated for the digital age. He was a founding board member of Creative Commons, an organization that builds better copyright practices through principles established first by the open-source software community.

In 2007, just after his last TED Talk, Lessig announced he was leaving the field of IP and Internet policy, and moving on to a more fundamental problem that blocks all types of sensible policy -- the corrupting influence of money in American politics.

In 2011, Lessig founded Rootstrikers, an organization dedicated to changing the influence of money in Congress. In his latest book, Republic, Lost, he shows just how far the U.S. has spun off course -- and how citizens can regain control. As The New York Times wrote about him, “Mr. Lessig’s vision is at once profoundly pessimistic -- the integrity of the nation is collapsing under the best of intentions --and deeply optimistic. Simple legislative surgery, he says, can put the nation back on the path to greatness.”

Read an excerpt of Lessig's new book, Lesterland >>

More profile about the speaker
Lawrence Lessig | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee