ABOUT THE SPEAKER
Colin Powell - Former U.S. Secretary of State
General Colin Powell was the first African-American to serve as U.S. Secretary of State.

Why you should listen

Four-star General Colin Powell was the first African-American U.S. Secretary of State, serving under President George W. Bush from 2001 to 2005. Prior to his service Powell was also the first African-American to serve as Chairman to the Joint Chiefs of Staff, an office he held from 1989 to 1993. But how did young Powell, a C student from the Bronx and a child of Jamaican immigrants, reach the highest military position in the Department of Defense?

While Powell was attending university at City College of New York, he found his calling in the Reserve Officers' Training Corps (ROTC). He graduated to become an Army second lieutenant and later went on to serve two tours in the Vietnam War. In 1989 under President George H. W. Bush, Powell was made a full general, before being named 12th Chairman of the Joint Chiefs of Staff.

Powell is the Founding Chairman of America's Promise Alliance, an organization which supports children through volunteer networks.

More profile about the speaker
Colin Powell | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Colin Powell: Kids need structure

Colin Powell: Con trẻ cần tính tổ chức.

Filmed:
1,636,965 views

Làm thế nào giúp cho con trẻ có được một khởi đầu tốt? Trong bài nói chuyện chân thành mang trải nghiệm cá nhân này, Colin Powell, cựu Ngoại trưởng Mỹ, đã gợi ý với những người làm cha mẹ, bạn bè và người thân hãy giúp đỡ trẻ thậm chí trước khi các em đến trường tiểu học, thông qua mối liên hệ cộng đồng và ý thức trách nhiệm. (Quay tại TEDxMidAtlantic.)
- Former U.S. Secretary of State
General Colin Powell was the first African-American to serve as U.S. Secretary of State. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
What I want to do this afternoonbuổi chiều
0
788
1627
Điều tôi muốn làm chiều nay
00:18
is something a little differentkhác nhau than what's scheduledtheo lịch trình.
1
2415
2865
khác một chút so với dự định.
00:21
ForeignNước ngoài policychính sách, you can figurenhân vật that out
2
5280
1946
Về chính sách ngoại giao,
quý vị có thể biết
00:23
by watchingxem, I don't know, RachelRachel MaddowMaddow or somebodycó ai,
3
7226
3034
qua show truyền hình,
của Rachel Maddow hoặc ai đó,
00:26
but — (LaughterTiếng cười) —
4
10260
1834
nhưng - (Cười) -
00:27
I want to talk about youngtrẻ people and structurekết cấu,
5
12094
3562
tôi muốn nói về những người trẻ tuổi
và tính tổ chức,
00:31
youngtrẻ people and structurekết cấu.
6
15656
1967
những người trẻ tuổi
và tính tổ chức.
00:33
This was last WednesdayThứ tư afternoonbuổi chiều
7
17623
2248
Chiều thứ tư tuần trước
00:35
at a schooltrường học in BrooklynBrooklyn, NewMới YorkYork,
8
19871
2504
tại một ngôi trường
ở Brooklyn, New York,
00:38
at CristoCristo ReyRey HighCao SchoolTrường học, runchạy by the JesuitsDòng tên.
9
22375
2934
trường Trung học Cristo Rey,
của những người theo dòng Jesuits.
00:41
And I was talkingđang nói to this groupnhóm of studentssinh viên, and take a look at them.
10
25309
3837
Tôi đã nói chuyện với học sinh ở đây,
và quan sát chúng.
00:45
They were around me in threesố ba directionshướng.
11
29146
2467
Chúng ngồi quanh tôi
từ ba hướng.
00:47
You'llBạn sẽ noticednhận thấy that almosthầu hết all of them are minoritydân tộc thiểu số.
12
31613
2796
Phần lớn trong số đó
là trẻ vị thành niên.
00:50
You'llBạn sẽ noticeđể ý that the buildingTòa nhà is ratherhơn austerekhắc khổ.
13
34409
1845
Bạn sẽ để ý thấy rằng
tòa nhà khá là giản dị.
00:52
It's an old NewMới YorkYork schooltrường học buildingTòa nhà, nothing fancyưa thích.
14
36254
4131
Một ngôi trường cũ ở New York,
không có gì đặc biệt.
00:56
They still have old blackboardshình and whatnotwhatnot.
15
40385
2531
Họ vẫn sử dụng bảng đen
và một vài thứ tương tự.
00:58
And there are about 300 kidstrẻ em in this schooltrường học,
16
42916
2591
Có khoảng 300 đứa trẻ
trong ngôi trường này,
01:01
and the school'scủa trường been going now for fourbốn yearsnăm,
17
45507
2652
ngôi trường đã
hoạt động được 4 năm,
01:04
and they're about to graduatetốt nghiệp theirhọ first classlớp học.
18
48159
2954
và sắp có khóa học sinh
tốt nghiệp đầu tiên.
01:07
Twenty-twoHai mươi hai people are graduatingtốt nghiệp,
19
51113
2071
22 học sinh sẽ tốt nghiệp,
01:09
and all 22 are going to collegetrường đại học.
20
53184
2243
và cả 22 em sẽ vào đại học.
01:11
They all come from homesnhà where there is, for the mostphần lớn partphần,
21
55427
2740
Phần lớn đều đến
từ những gia đình,
01:14
just one personngười in the home,
22
58167
2523
chỉ có một người trong nhà,
01:16
usuallythông thường the mothermẹ or the grandmotherbà ngoại, and that's it,
23
60690
2906
thường là mẹ hoặc bà,
và chỉ vậy thôi,
01:19
and they come here for theirhọ educationgiáo dục
24
63596
2487
chúng đến đây
để nhận sự giáo dục
01:21
and for theirhọ structurekết cấu.
25
66083
1413
và cả tính tổ chức.
01:23
Now I had this picturehình ảnh takenLấy, and it was put up
26
67496
2808
Tôi có một bức ảnh đăng
01:26
on my FacebookFacebook pagetrang last weektuần,
27
70304
2493
trên Facebook
của tôi tuần trước,
01:28
and somebodycó ai wroteđã viết in,
28
72797
1634
có một bình luận,
01:30
"Huh, why does he have him standingđứng at attentionchú ý like that?"
29
74431
4986
"Huh, sao ông ta bắt cậu bé
đứng nghiêm như vậy?"
01:35
And then they said, "But he looksnhìn good." (LaughterTiếng cười)
30
79417
4371
Và rồi họ nói,
"Nhưng trông cậu ta hay quá." (Cười)
01:39
He does look good, because kidstrẻ em need structurekết cấu,
31
83788
2710
Trông cậu ta quả là hay,
vì trẻ cần có tính tổ chức,
01:42
and the tricklừa I playchơi in all of my schooltrường học appearancesxuất hiện
32
86498
3506
một mẹo tôi hay dùng
khi đến thăm các trường học
01:45
is that when I get throughxuyên qua with my little homilyBài dạy lạt lẻo to the kidstrẻ em,
33
90004
2899
là sau khi kết thúc
bài học nho nhỏ cho tụi trẻ,
01:48
I then invitemời gọi them to askhỏi questionscâu hỏi,
34
92903
2184
tôi mời chúng nêu ra
một vài câu hỏi,
01:50
and when they raisenâng cao theirhọ handstay, I say, "Come up,"
35
95087
1865
và khi chúng giơ tay,
tôi nói, "Hãy lên đây,"
01:52
and I make them come up and standđứng in fronttrước mặt of me.
36
96952
2339
tôi mời chúng bước lên
và đứng trước mặt tôi.
01:55
I make them standđứng at attentionchú ý like a soldierlính.
37
99291
2114
Tôi yêu cầu chúng đứng nghiêm
như một quân nhân.
01:57
Put your armscánh tay straightthẳng down at your sidebên,
38
101405
1782
Hai tay buông thẳng
xuống hai bên,
01:59
look up, openmở your eyesmắt, starenhìn chằm chằm straightthẳng aheadphía trước,
39
103187
3452
ngẩng lên, mắt mở to,
nhìn thẳng về phía trước,
02:02
and speaknói out your questioncâu hỏi loudlylớn tiếng so everybodymọi người can hearNghe.
40
106639
3435
và nói rõ ràng câu hỏi
để mọi người cùng nghe.
02:05
No slouchingSlouching, no pantsQuần lót hangingtreo down, nonekhông ai of that stuffđồ đạc.
41
110074
3257
Không chùng chân, không xộc xệch,
không cái gì đại loại thế.
02:09
(LaughterTiếng cười)
42
113331
1371
(Cười)
02:10
And this youngtrẻ man, his nameTên is -- his last nameTên CruzCruz --
43
114702
3265
Chàng trẻ tuổi này, tên là --
anh ta mang họ Cruz --
02:13
he lovedyêu it. That's all over his FacebookFacebook pagetrang and it's goneKhông còn viralvirus.
44
117967
3837
anh ta thích điều đó. Ảnh này truyền
trên Facebook của anh ta như virus.
02:17
(LaughterTiếng cười)
45
121804
2187
(Cười)
02:19
So people think I'm beingđang unkindkhông tốt to this kidđứa trẻ.
46
123991
2743
Vài người cho rằng tôi đối xử
không tốt với đứa trẻ này.
02:22
No, we're havingđang có a little funvui vẻ.
47
126734
1644
Không, thực ra
chúng tôi đang vui vẻ.
02:24
And the thing about it, I've donelàm xong this for yearsnăm,
48
128378
2414
Điều đáng nói ở đây là,
tôi đã chơi trò này nhiều năm,
02:26
the youngertrẻ hơn they are, the more funvui vẻ it is.
49
130792
3160
người tham gia càng trẻ,
thì lại càng vui nhộn.
02:29
When I get six-6- and seven-year-oldsbảy tuổi in a groupnhóm,
50
133952
2940
Khi tôi có những đứa trẻ
sáu hay bảy tuổi trong nhóm,
02:32
I have to figurenhân vật out how to keep them quietYên tĩnh.
51
136892
1879
tôi phải tìm ra cách
giữ cho chúng im lặng.
02:34
You know that they'llhọ sẽ always startkhởi đầu yakkingyakking.
52
138771
2003
Bạn biết đấy chúng luôn
ngọ nguậy và ồn ào.
02:36
And so I playchơi a little gametrò chơi with them
53
140774
1605
Nên tôi có
một trò chơi nhỏ
02:38
before I make them standđứng at attentionchú ý.
54
142379
1572
trước khi yêu cầu chúng
đứng trong tư thế nghiêm.
02:39
I say, "Now listen. In the armyquân đội,
55
143951
2273
Tôi nói, "Nào hãy nghe đây.
Trong quân đội,
02:42
when we want you to paytrả attentionchú ý,
56
146224
2328
khi chúng tôi muốn ai chú ý,
02:44
we have a commandchỉ huy. It's calledgọi là 'at' tại easegiảm bớt.'
57
148552
3185
chúng tôi có một mệnh lệnh.
Đó là 'nghiêm.'
02:47
It meanscó nghĩa everybodymọi người be quietYên tĩnh and paytrả attentionchú ý. Listen up.
58
151737
3574
Nghĩa là mọi người giữ yên lặng
và tập trung chú ý. Hãy nghe đây.
02:51
Do you understandhiểu không?"
59
155311
1138
Các cháu hiểu chứ?"
02:52
"Uh-huhUh-huh, uh-huhUh-huh, uh-huhUh-huh.""Let's practicethực hành. EverybodyTất cả mọi người startkhởi đầu chattingtrò chuyện."
60
156449
4865
"uh-huh, uh-huh, uh-huh."
"Ta cùng tập. Tất cả bắt đầu nói chuyện."
02:57
And I let them go for about 10 secondsgiây, then I go, "At easegiảm bớt!"
61
161314
3297
Và tôi cho chúng tự do 10 giây,
sau đó tôi ra lệnh, "Nghiêm!"
03:00
"Huh!" (LaughterTiếng cười)
62
164611
3505
"Huh!" (Cười)
03:04
"Yes, GeneralTổng quát. Yes, GeneralTổng quát."
63
168116
2522
"Vâng, thưa tướng quân.
Vâng, thưa tướng quân."
03:06
Try it with your kidstrẻ em. See if it workscông trinh. (LaughterTiếng cười)
64
170638
2403
Thử với lũ trẻ của bạn.
Xem có tác dụng không. (Cười)
03:08
I don't think so.
65
173041
3053
Tôi không nghĩ là có.
03:11
But anywaydù sao, it's a gametrò chơi I playchơi, and it comesđến obviouslychắc chắn
66
176094
3014
Dù sao, đó là trò của tôi,
đương nhiên nó bắt nguồn
03:15
from my militaryquân đội experiencekinh nghiệm.
67
179108
1722
từ những trải nghiệm
trong quân đội.
03:16
Because for the majorityđa số of my adultngười lớn life,
68
180830
3429
Trong đa phần cuộc sống
từ khi tôi lớn lên,
03:20
I workedđã làm việc with youngtrẻ kidstrẻ em, teenagersthanh thiếu niên with gunssúng, I call them.
69
184259
4060
tôi đã làm việc với trẻ,
chúng là trẻ vị thành niên mang súng.
03:24
And we would bringmang đến them into the armyquân đội,
70
188319
2445
Chúng tôi gọi chúng nhập ngũ,
03:26
and the first thing we would do is to put them
71
190764
2449
và điều đầu tiên chúng tôi
làm là đưa chúng
03:29
in an environmentmôi trường of structurekết cấu, put them in rankscấp bậc,
72
193213
4087
vào môi trường có tổ chức,
có cấp bậc,
03:33
make them all wearmặc the sametương tự clothesquần áo,
73
197300
1423
tất cả đều mặc quân phục,
03:34
cutcắt tỉa all theirhọ hairtóc off so they look alikenhư nhau,
74
198723
2494
cắt tóc ngắn
đồng loạt giống nhau,
03:37
make sure that they are standingđứng in rankscấp bậc.
75
201217
2204
tất cả đứng theo cấp bậc.
03:39
We teachdạy them how to go right faceđối mặt, left faceđối mặt,
76
203421
1780
Chúng tôi dạy chúng
cách nhìn phải, nhìn trái,
03:41
so they can obeytuân theo instructionshướng dẫn and know
77
205201
1917
để chúng tuân theo chỉ dẫn và hiểu
03:43
the consequenceshậu quả of not obeyingtuân theo instructionshướng dẫn.
78
207118
2928
hậu quả của việc
không chấp hành mệnh lệnh.
03:45
It givesđưa ra them structurekết cấu.
79
210046
1465
Điều này mang lại cho chúng
tính tổ chức.
03:47
And then we introducegiới thiệu them to somebodycó ai who they come to hateghét bỏ immediatelyngay, the drillmáy khoan sergeantTrung sĩ.
80
211511
4180
Chúng tôi giới thiệu với bọn trẻ
người hạ sĩ quan huấn luyện.
03:51
And they hateghét bỏ him.
81
215691
1874
Và chúng ngay lập tức
ghét anh ta.
03:53
And the drillmáy khoan sergeantTrung sĩ startsbắt đầu screamingla hét at them,
82
217565
2348
Viên hạ sĩ quan huấn luyện
bắt đầu hét vào mặt chúng,
03:55
and tellingnói them to do all kindscác loại of awfulkinh khủng things.
83
219913
3849
và yêu cầu chúng làm
đủ mọi việc kinh khủng.
03:59
But then the mostphần lớn amazingkinh ngạc thing happensxảy ra over time.
84
223762
3004
Nhưng sau một thời gian,
điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
04:02
OnceMột lần that structurekết cấu is developedđã phát triển,
85
226766
3026
Khi tính tổ chức
đã được xây dựng,
04:05
onceMột lần they understandhiểu không the reasonlý do for something,
86
229792
3218
khi chúng đã hiểu được
lý do của sự việc,
04:08
onceMột lần they understandhiểu không, "MamaMama ain'tkhông phải là here, sonCon trai.
87
233010
4006
một khi chúng hiểu rằng,
"Mẹ không ở đây, con trai.
04:12
I'm your worsttệ nhất nightmareác mộng. I'm your daddyDaddy and your mommyMẹ ơi.
88
237016
3820
Tôi là ác mộng của cậu.
Tôi là cha và là mẹ cậu.
04:16
And that's just the way it is. You got that, sonCon trai?
89
240836
2612
Mọi việc ở đây diễn ra như vậy.
Cậu hiểu không, con trai?
04:19
Yeah, and then when I askhỏi you a questioncâu hỏi, there are only threesố ba possiblekhả thi answerscâu trả lời:
90
243448
2838
Đúng vậy, khi tôi hỏi cậu một câu,
chỉ có ba cách trả lời:
04:22
yes, sirNgài; no, sirNgài; and no excusetha, sirNgài.
91
246286
2396
vâng, thưa ngài; không, thưa ngài;
và xin tuân lệnh, thưa ngài.
04:24
Don't startkhởi đầu tellingnói me why you didn't do something.
92
248682
2163
Đừng nói với tôi lý do
cậu không làm điều gì đó.
04:26
It's yes, sirNgài; no, sirNgài; no excusetha, sirNgài."
93
250845
2652
Chỉ có vâng, thưa ngài; không, thưa ngài;
và xin tuân lệnh, thưa ngài."
04:29
"You didn't shavecạo râu.""But sirNgài —"
94
253497
1123
"Cậu không cạo râu."
"Nhưng thưa ngài"
04:30
"No, don't tell me how oftenthường xuyên you scrapedcạo your faceđối mặt this morningbuổi sáng.
95
254620
3255
"Không, đừng nói với tôi cậu đã
thường xuyên cạo râu thế nào.
04:33
I'm tellingnói you you didn't shavecạo râu."
96
257875
1740
Tôi đang nói với cậu
là cậu đã không cạo râu."
04:35
"No excusetha, sirNgài.""AttaboyAttaboy, you're learninghọc tập fastNhanh."
97
259615
3206
"Không có lý do, thưa ngài."
"Tốt, cậu học nhanh đấy."
04:38
But you'dbạn muốn be amazedkinh ngạc at what you can do with them
98
262821
2388
Bạn sẽ kinh ngạc với những gì
bạn có thể làm với những đứa trẻ này
04:41
onceMột lần you put them in that structurekết cấu.
99
265209
2454
khi bạn đã đặt chúng
vào trong tổ chức như vậy.
04:43
In 18 weekstuần, they have a skillkỹ năng. They are maturetrưởng thành.
100
267663
4858
Trong 18 tuần, họ đã luyện được kĩ năng.
Họ đã trưởng thành.
04:48
And you know what, they come to admirengưỡng mộ the drillmáy khoan sergeantTrung sĩ
101
272521
3117
Và bạn biết không, họ bắt đầu
ngưỡng mộ hạ sĩ quan huấn luyện
04:51
and they never forgetquên the drillmáy khoan sergeantTrung sĩ.
102
275638
1898
họ sẽ không bao giờ quên
người hạ sĩ quan huấn luyện.
04:53
They come to respectsự tôn trọng him.
103
277536
2635
Họ kính trọng anh ta.
04:56
And so we need more of this kindloại of structurekết cấu and respectsự tôn trọng
104
280171
3915
Cho nên con cái chúng ta
cần nhiều hơn
04:59
in the livescuộc sống of our childrenbọn trẻ.
105
284086
2031
tính tổ chức
và sự tôn trọng như vậy.
05:02
I spendtiêu a lot of time with youththiếu niên groupscác nhóm,
106
286117
1973
Tôi dành rất nhiều thời gian
với các nhóm bạn trẻ,
05:03
and I say to people, "When does the educationgiáo dục processquá trình beginbắt đầu?"
107
288090
3291
và tôi hỏi mọi người,
"Khi nào quá trình giáo dục bắt đầu?"
05:07
We're always talkingđang nói about, "Let's fixsửa chữa the schoolstrường học.
108
291381
1679
Chúng ta luôn bàn,
"Hãy thay đổi trường học.
05:08
Let's do more for our teachersgiáo viên. Let's put more computersmáy vi tính in our schoolstrường học.
109
293060
3747
Hãy làm nhiều hơn cho giáo viên.
Đưa thêm máy tính vào trường.
05:12
Let's get it all onlineTrực tuyến."
110
296807
2941
Hãy đưa tất cả hoạt động lên mạng."
05:15
That isn't the wholetoàn thể answercâu trả lời. It's partphần of the answercâu trả lời.
111
299748
3306
Đó không phải câu trả lời hoàn chỉnh.
Đó chỉ là một phần.
05:18
But the realthực answercâu trả lời beginsbắt đầu with bringingđưa a childđứa trẻ to the schooltrường học
112
303054
3262
Câu trả lời thực sự bắt đầu
với việc đưa một đứa trẻ đến trường
05:22
with structurekết cấu in that child'scủa trẻ em hearttim and soulLinh hồn to beginbắt đầu with.
113
306316
4608
với tính tổ chức
có sẵn trong tâm trí nó.
05:26
When does the learninghọc tập processquá trình beginbắt đầu? Does it beginbắt đầu in first gradecấp?
114
310924
2869
Khi nào quá trình học tập bắt đầu?
Có phải trong năm lớp một?
05:29
No, no, it beginsbắt đầu the first time
115
313793
2183
Không, không,
nó bắt đầu lần đầu tiên
05:31
a childđứa trẻ in a mother'smẹ armscánh tay
116
315976
2681
khi đứa trẻ nằm
trong vòng tay mẹ
05:34
looksnhìn up at the mothermẹ
117
318657
2764
ngước nhìn lên
05:37
and saysnói, "Oh, this mustphải be my mothermẹ.
118
321421
3364
và nói,
"Oh, đây chắc chắn là mẹ mình rồi.
05:40
She's the one who feedsnguồn cấp dữ liệu me.
119
324785
2373
Mẹ là người nuôi dưỡng tôi.
05:43
Oh yeah, when I don't feel so good down there,
120
327158
2206
Ồ phải, khi tôi cảm thấy
không thoải mái,
05:45
she takes carequan tâm of me.
121
329364
2514
mẹ sẽ chăm sóc cho tôi.
05:47
It's her languagengôn ngữ I will learnhọc hỏi."
122
331878
3023
Tôi sẽ học tiếng nói của mẹ."
05:50
And at that momentchốc lát they shutđóng lại out all the other languagesngôn ngữ
123
334901
2749
Thời khắc ấy trẻ không nghe
những ngôn ngữ khác
05:53
that they could be learninghọc tập at that agetuổi tác,
124
337650
2356
chúng có thể học được ở tuổi đó,
05:55
but by threesố ba monthstháng, that's her.
125
340006
2949
trong 3 tháng đầu tiên,
là từ người mẹ.
05:58
And if the personngười doing it, whetherliệu it's the mothermẹ
126
342955
2320
Và người thực hiện điều đó,
là người mẹ
06:01
or grandmotherbà ngoại, whoever'sbất cứ ai có không doing it,
127
345275
1993
hay bà, hay bất cứ ai,
06:03
that is when the educationgiáo dục processquá trình beginsbắt đầu.
128
347268
2214
đó là khi
quá trình giáo dục bắt đầu.
06:05
That's when languagengôn ngữ beginsbắt đầu.
129
349482
1728
Đó là lúc bắt đầu
sự hình thành ngôn ngữ.
06:07
That's when love beginsbắt đầu. That's when structurekết cấu beginsbắt đầu.
130
351210
2249
Đó là khi tình yêu bắt đầu.
Đó là khởi đầu của tính tổ chức.
06:09
That's when you startkhởi đầu to imprintdấu ấn on the childđứa trẻ
131
353459
2488
Đó là khi bạn bắt đầu
khắc sâu vào tâm trí đứa trẻ
06:11
that "you are specialđặc biệt,
132
355947
2218
rằng "con thật đặc biệt
06:14
you are differentkhác nhau from everymỗi other childđứa trẻ in the worldthế giới.
133
358165
3189
con khác với tất cả
đứa bé khác trên thế giới này.
06:17
And we're going to readđọc to you."
134
361354
2084
Và ta sẽ đọc sách
cho con nghe."
06:19
A childđứa trẻ who has not been readđọc to
135
363438
2071
Một đứa trẻ
không được nghe đọc sách
06:21
is in dangernguy hiểm when that childđứa trẻ getsđược to schooltrường học.
136
365509
2144
sẽ gặp nguy hiểm
khi tới trường học.
06:23
A childđứa trẻ who doesn't know his or her colorsmàu sắc
137
367653
2060
Một đứa trẻ
không biết phân biệt màu sắc
06:25
or doesn't know how to tell time, doesn't know how to tiecà vạt shoesgiày,
138
369713
3014
hoặc không biết cách xem giờ,
không biết buộc dây giày,
06:28
doesn't know how to do those things,
139
372727
1399
không biết cách làm
những việc như vậy;
06:30
and doesn't know how to do something that
140
374126
2670
có một việc
06:32
goesđi by a wordtừ that was drilledkhoan into me as a kidđứa trẻ: mindlí trí.
141
376796
2876
đã in sâu vào tâm trí tôi
khi nhỏ chỉ bởi một từ: chú ý.
06:35
MindTâm trí your mannerscách cư xử! MindTâm trí your adultsngười trưởng thành! MindTâm trí what you're sayingnói!
142
379672
3888
Hãy chú ý cách cư xử!
Hãy chú ý những lời con nói.
06:39
This is the way childrenbọn trẻ are raisednâng lên properlyđúng.
143
383560
3523
Đó là cách trẻ được
nuôi dạy đúng đắn.
06:42
And I watchedđã xem my ownsở hữu youngtrẻ grandchildrencháu now come alongdọc theo
144
387083
2795
Tôi đã quan sát những
đứa cháu nhỏ của tôi lớn lên
06:45
and they're, much to the distressphiền muộn of my childrenbọn trẻ,
145
389878
4093
nhờ vào sự nghiêm khắc
của các con tôi,
06:49
they are actingdiễn xuất just like we did. You know? You imprintdấu ấn them.
146
393971
4676
chúng hành động giống như chúng ta.
Bạn in dấu trong tâm trí chúng.
06:54
And that's what you have to do to preparechuẩn bị childrenbọn trẻ for educationgiáo dục and for schooltrường học.
147
398647
5225
Đó là những gì bạn cần làm
chuẩn bị cho giáo dục và đến trường.
06:59
And I'm workingđang làm việc at all the energynăng lượng I have
148
403872
2259
Và tôi đang làm việc
với tất cả năng lượng mà tôi có
07:02
to sortsắp xếp of communicategiao tiếp this messagethông điệp that
149
406131
2330
để truyền đi thông điệp rằng
07:04
we need preschoolmầm non, we need HeadĐầu StartBắt đầu,
150
408461
3879
ta cần trường mầm non,
ta cần mẫu giáo,
07:08
we need prenataltrước khi sinh carequan tâm.
151
412340
2520
ta cần sự chăm sóc tiền sản.
07:10
The educationgiáo dục processquá trình beginsbắt đầu even before the childđứa trẻ is bornsinh ra,
152
414860
4215
Quá trình giáo dục phải bắt đầu
trước khi đứa trẻ được sinh ra,
07:14
and if you don't do that, you're going to have difficultykhó khăn.
153
419075
2708
nếu không làm việc đó,
bạn sẽ gặp khó khăn sau này.
07:17
And we are havingđang có difficultiesnhững khó khăn in so manynhiều of our communitiescộng đồng
154
421783
2414
Chúng ta đang gặp nhiều
khó khăn trong các cộng đồng
07:20
and so manynhiều of our schoolstrường học where kidstrẻ em are comingđang đến
155
424197
3045
rất nhiều trường học,
ở đó đứa trẻ
07:23
to first gradecấp and theirhọ eyesmắt are blazinglòng đam mê,
156
427242
2311
bước vào lớp một
với đôi mắt giận dữ,
07:25
they'vehọ đã got theirhọ little knapsackknapsack on and they're readysẳn sàng to go,
157
429553
3611
chúng khoác ba-lô lên vai
lúc nào cũng sẵn sàng ra về,
07:29
and then they realizenhận ra they're not like the other first gradershọc sinh lớp
158
433164
3401
chúng nhận ra mình không giống
những học sinh lớp một khác,
07:32
who know bookssách, have been readđọc to, can do theirhọ alphabetbảng chữ cái.
159
436565
4464
những đứa trẻ kia biết đến sách,
được nghe đọc sách, có thể đánh vần.
07:36
And by the thirdthứ ba gradecấp, the kidstrẻ em who didn't have
160
441029
2694
Tới lớp ba, nếu đứa trẻ không có
07:39
that structurekết cấu and mindingminding in the beginningbắt đầu
161
443723
4146
tính tổ chức và sự chú ý
07:43
startkhởi đầu to realizenhận ra they're behindphía sau, and what do they do?
162
447869
1910
sẽ bắt đầu nhận ra chúng đang tụt hậu,
chúng sẽ làm gì?
07:45
They acthành động it out. They acthành động it out, and they're on theirhọ way
163
449779
3321
Chúng bèn phá bĩnh.
Chúng phá phách và trượt dài,
07:49
to jailnhà giam or they're on theirhọ way to beingđang dropoutsdropouts.
164
453100
3086
đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
07:52
It's predictablecó thể dự đoán được.
165
456186
1864
Đó là điều
có thể dự đoán được.
07:53
If you're not at the right readingđọc hiểu levelcấp độ at thirdthứ ba gradecấp,
166
458050
2966
Nếu một học sinh lớp ba
không có khả năng đọc nhất định,
07:56
you are a candidateứng cử viên for jailnhà giam at agetuổi tác 18,
167
461016
4077
thì nó có nguy cơ
vào tù ở ở tuổi 18,
08:00
and we have the highestcao nhất incarcerationgiam ratetỷ lệ
168
465093
2237
và ta có tỉ lệ công dân
bị giam giữ cao nhất
08:03
because we're not gettingnhận được our kidstrẻ em the properthích hợp startkhởi đầu in life.
169
467330
2928
bởi không cho trẻ một khởi đầu
đúng đắn trong cuộc sống.
08:06
The last chapterchương in my booksách is calledgọi là
170
470258
2216
Chương cuối cùng
cuốn sách của tôi có tên
08:08
"The GiftQuà tặng of a Good StartBắt đầu."
171
472474
2911
"Món quà của sự Khởi đầu tốt đẹp"
08:11
The giftquà tặng of a good startkhởi đầu. EveryMỗi childđứa trẻ oughtnên to have a good startkhởi đầu in life.
172
475385
3692
Món quà của khởi đầu tốt đẹp.
Đứa trẻ cần khởi đầu tốt trong đời.
08:14
I was privilegedcó đặc quyền to have that kindloại of good startkhởi đầu.
173
479077
2703
Tôi may mắn có được
khởi đầu tốt như vậy.
08:17
I was not a great studentsinh viên.
174
481780
1891
Tôi không phải là
một học sinh xuất sắc.
08:19
I was a publiccông cộng schooltrường học kidđứa trẻ in NewMới YorkYork CityThành phố,
175
483671
2668
Tôi là học sinh trường công lập
của thành phố New York,
08:22
and I didn't do well at all.
176
486339
2640
thành tích học tập của tôi
không đáng tự hào chút nào.
08:24
I have my entiretoàn bộ NewMới YorkYork CityThành phố BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục transcriptbảng điểm
177
488979
3812
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở
Hội đồng giáo dục New York
08:28
from kindergartenmẫu giáo throughxuyên qua collegetrường đại học.
178
492791
2443
từ khi học mẫu giáo
đến tận khi học đại học.
08:31
I wanted it when I was writingviết my first booksách.
179
495234
2270
Tôi rất muốn có nó khi viết
quyển sách đầu tiên của mình.
08:33
I wanted to see if my memoryký ức was correctchính xác,
180
497504
2039
để xem kí ức của mình
có đúng không,
08:35
and, my God, it was. (LaughterTiếng cười)
181
499543
3275
và, Chúa ơi, đúng là như vậy. (Cười)
08:38
StraightThẳng C everywheremọi nơi.
182
502818
2788
Chỗ nào cũng thấy điểm C.
08:41
And I finallycuối cùng bouncedbị trả về throughxuyên qua highcao schooltrường học,
183
505606
2441
Trầy trật mãi thì cuối cùng
tôi cũng học xong trung học,
08:43
got into the CityThành phố CollegeTrường cao đẳng of NewMới YorkYork
184
508047
2079
để vào trường đại học
của thành phố New York
08:46
with a 78.3 averageTrung bình cộng, which I shouldn'tkhông nên have been allowedđược cho phép in with,
185
510126
3640
với số điểm trung bình là 78.3,
lẽ ra tôi không được nhận,
08:49
and then I startedbắt đầu out in engineeringkỹ thuật,
186
513766
2739
sau đó tôi bắt đầu học
nghành chế tạo máy,
08:52
and that only lastedkéo dài sixsáu monthstháng. (LaughterTiếng cười)
187
516505
2558
việc này chỉ kéo dài
được có sáu tháng. (Cười)
08:54
And then I wentđã đi into geologyđịa chất, "rocksđá for jocksong mật." This is easydễ dàng.
188
519063
4013
Rồi tôi chuyển sang địa chất,
"đá mòn dạ chẳng mòn." Môn này không khó.
08:58
And then I foundtìm ROTCROTC.
189
523076
2002
Và sau đó tôi tìm thấy ROTC
(Trường Sĩ quan dự bị).
09:00
I foundtìm something that I did well and something that I lovedyêu doing,
190
525078
3934
Tôi tìm ra thứ mình có thể làm tốt
và yêu thích nó,
09:04
and I foundtìm a groupnhóm of youngstersthanh niên like me who feltcảm thấy the sametương tự way.
191
529012
3894
tôi tìm thấy những bạn trẻ
như tôi và cùng chí hướng với tôi.
09:08
And so my wholetoàn thể life then was dedicateddành riêng to ROTCROTC and the militaryquân đội.
192
532906
3986
Đó là lý do tôi hiến cả đời tôi
cho trường này và cho quân đội.
09:12
And I say to youngtrẻ kidstrẻ em everywheremọi nơi, as you're growingphát triển up
193
536892
2668
Và tôi nói với các bạn trẻ khắp nơi,
khi các bạn đang lớn lên
09:15
and as this structurekết cấu is beingđang developedđã phát triển insidephía trong of you,
194
539560
2601
khi tính tổ chức này được
xây lên bên trong các bạn,
09:18
always be looking for that which you do well and that which you love doing,
195
542161
3036
hãy luôn tìm đến công việc
có thể làm tốt và yêu thích nó,
09:21
and when you find those two things togethercùng với nhau, man, you got it.
196
545197
3137
khi hai điều này kết hợp,
thì bạn đã tìm ra rồi.
09:24
That's what's going on. And that's what I foundtìm.
197
548334
2364
Sự thể nó là như vậy.
Đấy là cái tôi đã tìm ra.
09:26
Now the authoritiescơ quan chức năng at CCNYCCNY were gettingnhận được tiredmệt mỏi of me beingđang there.
198
550698
2654
Bấy giờ trường Đại học New York
đã mệt mỏi với sự có mặt của tôi.
09:29
I'd been there fourbốn and a halfmột nửa going on fivesố năm yearsnăm,
199
553352
1801
Tôi đã học ở đây
trong bốn năm rưỡi,
09:31
and my gradesCác lớp were not doing particularlyđặc biệt well,
200
555153
4410
bảng điểm của tôi
không tốt lắm,
09:35
and I was in occasionalthỉnh thoảng difficultiesnhững khó khăn with the administrationquản trị.
201
559563
3142
tôi gặp đôi chút khó khăn
với sự quản lý ở đây.
09:38
And so they said, "But he does so well in ROTCROTC.
202
562705
2914
Do vậy họ nói, "Nhưng anh ta
học rất tốt ở Sĩ quan dự bị.
09:41
Look, he getsđược straightthẳng A'sA's in that but not in anything elsekhác."
203
565619
3350
Nhìn xem, toàn được điểm A
nhưng chỉ mỗi đây thôi."
09:44
And so they said, "Look, let's take his ROTCROTC gradesCác lớp
204
568969
4356
Rồi họ nói, "Hãy lấy điểm anh ta
tại trường Sĩ quan dự bị
09:49
and rollcuộn them into his overalltổng thể GPAĐIỂM TRUNG BÌNH and see what happensxảy ra."
205
573325
3446
kết hợp với điểm trung bình GPA
xem thế nào."
09:52
And they did, and it broughtđưa me up to 2.0. (LaughterTiếng cười)
206
576771
6716
họ làm thế, kết quả là 2.0 tròn.
(Cười)
09:59
YepYep. (LaughterTiếng cười) (ApplauseVỗ tay)
207
583487
3734
Yep.
(Cười) (Vỗ tay)
10:03
They said, "It's good enoughđủ for governmentchính quyền work.
208
587221
3049
Họ bảo, "Vừa đủ điểm
cho một công chức.
10:06
Give him to the armyquân đội. We'llChúng tôi sẽ never see him again. We'llChúng tôi sẽ never see him again."
209
590270
3498
Đưa anh ta vào quân đội.
Sẽ không phải gặp lại anh ta nữa."
10:09
So they shippedvận chuyển me off to the armyquân đội,
210
593768
1852
Và do đó họ gửi
tôi vào quân ngũ,
10:11
and lolo and beholdbehold, manynhiều yearsnăm latermột lát sau,
211
595620
3668
và, kìa hãy xem, sau nhiều năm,
10:15
I'm consideredxem xét one of the greatestvĩ đại nhất sonscon trai the CityThành phố CollegeTrường cao đẳng of NewMới YorkYork has ever had. (LaughterTiếng cười)
212
599288
4306
tôi được coi là một trong
những học viên xuất sắc nhất trường.
10:19
So, I tell youngtrẻ people everywheremọi nơi,
213
603594
3202
Do vậy, tôi muốn nói
với các bạn trẻ khắp nơi,
10:22
it ain'tkhông phải là where you startkhởi đầu in life, it's what you do with life
214
606796
4191
rằng vấn đê không phải là
anh xuất phát từ đâu,
10:26
that determinesquyết định where you endkết thúc up in life,
215
610987
3611
chính điều anh làm với cuộc đời
quyết định anh sẽ đến đâu,
10:30
and you are blessedmay mắn to be livingsống in a countryQuốc gia that,
216
614598
2685
và bạn thật may mắn
được sống trong một đất nước,
10:33
no mattervấn đề where you startkhởi đầu, you have opportunitiescơ hội
217
617283
3186
dầu xuất phát từ đâu,
bạn vẫn có cơ hội,
10:36
so long as you believe in yourselfbản thân bạn,
218
620469
2704
chừng nào bạn còn
tin vào bản thân,
10:39
you believe in the societyxã hội and the countryQuốc gia,
219
623173
2991
tin vào xã hội
và đất nước,
10:42
and you believe that you can self-improvetự cải thiện
220
626164
3419
tin rằng mình
có thể tự hoàn thiện
10:45
and educategiáo dục yourselfbản thân bạn as you go alongdọc theo.
221
629583
2411
và không ngừng
giáo dục bản thân.
10:47
And that's the keyChìa khóa to successsự thành công.
222
631994
2233
Và đó chính là
chìa khóa thành công.
10:50
But it beginsbắt đầu with the giftquà tặng of a good startkhởi đầu.
223
634227
3350
Nhưng nó bắt đầu
với món quà của xuất phát tốt.
10:53
If we don't give that giftquà tặng to eachmỗi and everymỗi one of our kidstrẻ em,
224
637577
2473
nếu ta không trao món quà đó
cho mỗi con trẻ của chúng ta,
10:55
if we don't investđầu tư at the earliestsớm nhất agetuổi tác,
225
640050
3678
nếu ta không đầu tư
vào thời điểm sớm nhất,
10:59
we're going to be runningđang chạy into difficultiesnhững khó khăn.
226
643728
2742
chúng ta sẽ gặp rắc rối.
11:02
It's why we have a dropoutdropout ratetỷ lệ of roughlygần 25 percentphần trăm overalltổng thể
227
646470
4266
Đó là lý do tại sao có
tỉ lệ 25% học sinh bỏ học
11:06
and almosthầu hết 50 percentphần trăm of our minoritydân tộc thiểu số populationdân số
228
650736
2722
và 50% người dân tộc thiểu số
11:09
livingsống in low-incomethu nhập thấp areaskhu vực,
229
653458
3474
phải sống trong những
khu vực thu nhập thấp,
11:12
because they're not gettingnhận được the giftquà tặng of a good startkhởi đầu.
230
656932
2781
vì họ không được nhận
món quà của xuất phát tốt.
11:15
My giftquà tặng of a good startkhởi đầu was not only beingđang in a nicetốt đẹp familygia đình,
231
659713
3978
món quà khởi đầu tốt của tôi
không chỉ là một gia đình êm ấm,
11:19
a good familygia đình, but havingđang có a familygia đình that said to me,
232
663691
3555
một gia đình hạnh phúc,
nhưng gia đình tôi đã nói với tôi,
11:23
"Now listen, we cameđã đến to this countryQuốc gia in bananatrái chuối boatsthuyền
233
667246
3947
"Hãy nghe, chúng ta đến nước này
trên những chiếc bè chuối
11:27
in 1920 and 1924.
234
671193
3362
vào năm 1920 và 1924.
11:30
We workedđã làm việc like dogschó down in the garmentmay mặc industryngành công nghiệp everymỗi singleĐộc thân day.
235
674555
4175
Chúng ta làm việc cật lực mỗi ngày
trong ngành may mặc
11:34
We're not doing it so that you can stickgậy something up your nosemũi
236
678730
3526
Chúng ta không làm thế
để nhìn con cái tự cao tự đại
11:38
or get in troublerắc rối. And don't even think about droppingthả out."
237
682256
4380
hay gặp rắc rối.
Và đừng bao giờ nói chuyện bỏ học."
11:42
If I had ever goneKhông còn home and told those immigrantngười nhập cư people
238
686636
3051
Nếu có hôm nào đó về nhà
tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi
11:45
that, "You know, I'm tiredmệt mỏi of schooltrường học and I'm droppingthả out,"
239
689687
2469
"Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường
con sẽ bỏ học",
11:48
they'dhọ muốn said, "We're droppingthả you out. We'llChúng tôi sẽ get anotherkhác kidđứa trẻ."
240
692156
2657
họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con.
Chúng tao sẽ kiếm đứa khác."
11:50
(LaughterTiếng cười)
241
694813
6358
(Cười)
11:57
They had expectationsmong đợi for all of the cousinsanh chị em họ
242
701171
2526
Họ có kỳ vọng cho tất cả
mấy anh em họ lứa chúng tôi
11:59
and the extendedmở rộng familygia đình of immigrantsngười nhập cư that livedđã sống in the SouthNam BronxBronx,
243
703697
3583
trong những gia đình nhập cư
sống cùng trong khu South Bronx,
12:03
but they had more than just expectationsmong đợi for us.
244
707280
3159
nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi
không chỉ là kỳ vọng.
12:06
They stuckbị mắc kẹt into our heartstrái tim like a daggerdao găm
245
710439
3911
Nó cắm sâu vào tim chúng tôi
như lưỡi dao
12:10
a sensegiác quan of shamexấu hổ: "Don't you shamexấu hổ this familygia đình."
246
714350
4862
một ý thức về sự hổ thẹn:
"Đừng làm hổ thẹn gia đình này."
12:15
SometimesĐôi khi I would get in troublerắc rối,
247
719212
1663
Đôi lúc tôi gặp rắc rối,
12:16
and my parentscha mẹ were comingđang đến home,
248
720875
1843
và bố mẹ tôi về nhà,
12:18
and I was in my roomphòng waitingđang chờ đợi for what's going to happenxảy ra,
249
722718
3481
tôi ngồi trong phòng,
chờ điều sắp xảy ra,
12:22
and I would sitngồi there sayingnói to myselfriêng tôi, "Okay, look,
250
726199
2211
tôi tự nhủ, "OK, cứ việc
lấy thắt lưng mà quật thật đau,
12:24
take the beltthắt lưng and hitđánh me, but, God, don't give me that 'shame' xấu hổ the family'gia đình ' bitbit again."
251
728410
4775
nhưng xin đừng nhắc cái câu
"làm hổ thẹn gia đình" thêm nữa."
12:29
It devastatedtàn phá me when my mothermẹ did that to me.
252
733185
2757
Tôi cực kỳ ức chế
khi mẹ nói với tôi câu đó.
12:31
And I alsocũng thế had this extendedmở rộng networkmạng.
253
735942
2164
Và tôi còn có mối
liên hệ rộng mở bền chặt.
12:34
ChildrenTrẻ em need a networkmạng. ChildrenTrẻ em need to be partphần of a tribebộ lạc,
254
738106
2988
Con trẻ cần có mối liên hệ.
Con trẻ cần thấy mình là một phần
12:36
a familygia đình, a communitycộng đồng.
255
741094
1881
của bộ tộc, của gia đình,
của cộng đồng.
12:38
In my casetrường hợp it was auntscô dì who livedđã sống in all of these tenementchung cư buildingscác tòa nhà.
256
742975
4224
Tôi có nhiều cô dì cùng sống
trong các căn hộ chung cư,
12:43
I don't know how manynhiều of you are NewMới YorkersYork,
257
747199
1856
không biết trong quý vị ở đây
có bao nhiêu người New York,
12:44
but there were these tenementchung cư buildingscác tòa nhà,
258
749055
1921
nhưng tại những căn hộ chung cư
chúng tôi ở,
12:46
and these womenđàn bà were always hangingtreo out one of the windowscác cửa sổ,
259
750976
3213
các bà cô bà dì của tôi
bao giờ cũng nhô ra cửa sổ,
12:50
leaningnghiêng on a pillowgối.
260
754189
1622
tì tay vào gối bông.
12:51
They never left. (LaughterTiếng cười)
261
755811
2759
Chả bao giờ họ rời chỗ đó. (Cười)
12:54
I, so help me God, I grewlớn lên up walkingđi dạo those streetsđường phố,
262
758570
3034
Tôi lớn lên trên con phố ấy,
12:57
and they were always there.
263
761604
1482
bao giờ cũng thấy họ ở đấy.
12:58
They never wentđã đi to the bathroomphòng tắm. They never cookednấu chín. (LaughterTiếng cười)
264
763086
2874
Chả bao giờ vào nhà đi vệ sinh.
Chả bao giờ nấu ăn (Cười)
13:01
They never did anything.
265
765960
2546
Họ chả bao giờ làm việc gì.
13:04
But what they did was keep us in playchơi.
266
768506
2713
Cái họ làm là giữ
chúng tôi đúng chỗ.
13:07
They keptgiữ us in playchơi.
267
771219
2286
Họ giữ chúng tôi đúng chỗ.
13:09
And they didn't carequan tâm
268
773505
2258
Họ chẳng bận tâm
13:11
whetherliệu you becameđã trở thành a doctorBác sĩ or a lawyerluật sư or a generalchung,
269
775763
4747
liệu anh thành
bác sỹ, luật sư hay tướng lĩnh,
13:16
and they never expectedkỳ vọng any generalstướng lĩnh in the familygia đình,
270
780510
3093
họ chẳng mơ tưởng
trong nhà có người sẽ làm tướng,
13:19
as long as you got an educationgiáo dục and then you got a jobviệc làm.
271
783603
3860
chỉ cần anh đi học
và rồi anh có việc.
13:23
"Don't give us any of that self-actualizationtự hiện thực hóa stuffđồ đạc.
272
787463
1991
"Chúng tôi không cần loại
tự huyễn hoang tưởng.
13:25
You get a jobviệc làm and get out of the housenhà ở.
273
789454
2815
Các anh có việc,
và các anh ra khỏi nhà.
13:28
We don't have time to wastechất thải for that.
274
792269
2478
Không ai rỗi hơi
nghe chuyện hoang đường.
13:30
And then you can supportủng hộ us. That's the rolevai trò of you guys."
275
794747
3575
Rồi ra các anh còn giúp chúng tôi.
Đấy là việc đàn ông con trai."
13:34
And so, it's so essentialCần thiết that we kindloại of put this culturenền văn hóa
276
798322
5522
Điều căn bản là cần
đưa cái văn hóa này
13:39
back into our familiescác gia đình, all familiescác gia đình.
277
803844
4282
trở lại các gia đình chúng ta,
tất cả các gia đình,
13:44
And it is so importantquan trọng that all of you here todayhôm nay
278
808126
3335
điều quan trọng là
tất cả chúng ta ở đây hôm nay
13:47
who are successfulthành công people,
279
811461
2676
là những người thành đạt,
13:50
and I'm sure have wonderfulTuyệt vời familiescác gia đình and childrenbọn trẻ and grandchildrencháu,
280
814137
4555
tôi chắc quý vị có gia đình,
những người con, người cháu tuyệt vời,
13:54
it's not enoughđủ. You've got to reachchạm tới out and back
281
818692
1738
Nhưng thế vẫn chưa đủ.
quý vị phải vươn ra giúp đỡ
13:56
and find kidstrẻ em like MrMr. CruzCruz
282
820430
2651
và tìm những đứa trẻ
như Mr. Cruz đây
13:58
who can make it if you give them the structurekết cấu,
283
823081
3370
là người sẽ thành công
nếu ta cho họ tính tổ chức,
14:02
if you reachchạm tới back and help, if you mentorngười cố vấn,
284
826451
1987
Nếu ta rộng tay giúp đỡ,
nếu ta dạy dỗ,
14:04
if you investđầu tư in boyscon trai and girlscô gái clubscâu lạc bộ,
285
828438
2374
nếu ta đầu tư vào
các câu lạc bộ của trẻ,
14:06
if you work with your schooltrường học systemhệ thống,
286
830812
1891
nếu ta làm việc với
hệ thống nhà trường,
14:08
make sure it's the besttốt schooltrường học systemhệ thống,
287
832703
1274
thì nhớ đấy phải là
hệ thống nhà trường tốt nhất,
14:09
and not just your kid'strẻ em schooltrường học, but the schooltrường học uptownUptown in HarlemHarlem,
288
833977
4823
không chỉ cho con em quý vị,
mà là cho khu Harlem,
14:14
not just downtowntrung tâm thành phố MontessoriMontessori on the WestWest SideBên.
289
838800
2822
chứ không chỉ ở trung tâm
Montessori bên Bờ Tây.
14:17
All of us have to have a commitmentcam kết to do that.
290
841622
4153
Tất cả chúng ta phải dốc lòng
làm việc đó.
14:21
And we're not just investingđầu tư in the kidstrẻ em.
291
845775
2650
Như thế không chỉ
là đầu tư vào lũ trẻ.
14:24
We're investingđầu tư in our futureTương lai.
292
848425
2053
Mà là đầu tư cho tương lai.
14:26
We're going to be a minority-majorityđa số dân tộc thiểu số countryQuốc gia
293
850478
2821
Chỉ đến thế hệ sau thôi
14:29
in one more generationthế hệ.
294
853299
1993
chúng ta không còn là nước
có người thiểu số và người đa số.
14:31
Those that we call minoritiesdân tộc thiểu số now are going to be the majorityđa số.
295
855292
3369
Người thiểu số hôm nay
sẽ là người đa số.
14:34
And we have to make sure that they are readysẳn sàng to be the majorityđa số.
296
858661
2580
Và ta phải sẵn sàng cho điều đó,
để họ là đa số ngày mai
14:37
We have to make sure they're readysẳn sàng to be the leaderslãnh đạo
297
861241
2231
Để họ sẵn sàng là
người lãnh đạo tương lai
14:39
of this great countryQuốc gia of ourscủa chúng tôi,
298
863472
2952
của đất nước chúng ta vĩ đại,
14:42
a countryQuốc gia that is like no other,
299
866424
3476
một đất nước không giống
với bất kỳ ai,
14:45
a countryQuốc gia that amazesamazes me everymỗi singleĐộc thân day,
300
869900
1685
một đất nước mỗi ngày
đều khiến tôi kinh ngạc,
14:47
a countryQuốc gia that's fractiouscau. We're always arguingtranh luận with eachmỗi other.
301
871585
2620
một đất nước đa dạng.
Chúng ta bao giờ cũng tranh luận với nhau.
14:50
That's how the system'scủa hệ thống supposedgiả định to work.
302
874205
2972
Đó là cách vận hành một hệ thống.
14:53
It's a countryQuốc gia of suchnhư là contraststương phản, but it's a nationquốc gia of nationsquốc gia.
303
877177
3579
Một đất nước có nhiều tương phản.
Một dân tộc có nhiều dân tộc.
14:56
We touchchạm everymỗi nationquốc gia. EveryMỗi nationquốc gia toucheschạm vào us.
304
880756
3996
Chúng ta tiếp xúc với mọi dân tộc.
Mọi dân tộc đều tiếp xúc với chúng ta.
15:00
We are a nationquốc gia of immigrantsngười nhập cư.
305
884752
1685
Chúng ta là một dân tộc
của những người nhập cư.
15:02
That's why we need soundâm thanh immigrationxuất nhập cảnh policychính sách.
306
886437
3144
Nên chúng ta cần có
chính sách nhập cư khôn ngoan.
15:05
It's ridiculousnực cười not to have a soundâm thanh immigrationxuất nhập cảnh policychính sách
307
889581
3235
Thật vô lý nếu thiếu đi
chính sách nhập cư khôn ngoan
15:08
to welcomechào mừng those who want to come here and be partphần of this great nationquốc gia,
308
892816
3083
để chào đón người muốn đến đây
thành một phần của dân tộc này,
15:11
or we can sendgửi back home with an educationgiáo dục
309
895899
2153
hoặc trao cho họ một giáo dục
trước khi đưa họ trở lại nhà
15:13
to help theirhọ people risetăng lên up out of povertynghèo nàn.
310
898052
3381
để giúp họ vươn lên
thoát khỏi nghèo khổ.
15:17
One of the great storiesnhững câu chuyện I love to tell is about my love
311
901433
3843
Một câu chuyện mà tôi hay kể
15:21
of going to my hometownquê nhà of NewMới YorkYork
312
905276
1397
đó là mỗi khi thăm lại
New York quê nhà
15:22
and walkingđi dạo up ParkCông viên AvenueAvenue on a beautifulđẹp day
313
906673
1794
thả bộ dọc Park Avenue
một ngày đẹp trời
15:24
and admiringchiêm ngưỡng everything and seeingthấy all the people go by
314
908467
2481
ngắm mọi thứ và nhìn mọi người
15:26
from all over the worldthế giới.
315
910948
1454
đến đây từ khắp nơi
trên thế giới.
15:28
But what I always have to do is stop at one of the cornersgóc
316
912402
3638
Bao giờ tôi cũng dừng chân
mua chiếc bánh kẹp xúc xích
15:31
and get a hotnóng bức dogchó from the immigrantngười nhập cư pushcartpushcart peddlerngười bán rong.
317
916040
3386
từ xe hàng rong
một người nhập cư.
15:35
GottaGotta have a dirtydơ bẩn waterNước dogchó. (LaughterTiếng cười)
318
919426
3151
Hơi mất vệ sinh một tí
cũng không sao. (Cười)
15:38
And no mattervấn đề where I am or what I'm doing,
319
922577
2980
Dù ở đâu hay đang làm gì,
15:41
I've got to do that.
320
925557
1275
tôi cứ phải chén món ấy.
15:42
I even did it when I was SecretaryThư ký of StateNhà nước.
321
926832
2665
Cả khi tôi đương
làm Ngoại trưởng
15:45
I'd come out of my suiteSuite at the WaldorfWaldorf AstoriaAstoria
322
929497
2901
Tôi ra khỏi căn phòng sang trọng
khách sạn Waldorf Astoria
15:48
— (LaughterTiếng cười) —
323
932398
3080
(Cười)
15:51
be walkingđi dạo up the streetđường phố, and I would hitđánh around 55ththứ StreetStreet
324
935478
3311
tản bộ dọc con phố,
đến đại lộ 55,
15:54
looking for the immigrantngười nhập cư pushcartpushcart peddlerngười bán rong.
325
938789
2311
tìm anh bán hàng rong
người nhập cư,
15:57
In those daysngày, I had fivesố năm bodyguardsvệ sĩ around me
326
941100
2199
quanh tôi bấy giờ có năm cận vệ
15:59
and threesố ba NewMới YorkYork CityThành phố policecảnh sát carsxe hơi would rollcuộn alongsidecùng với
327
943299
2894
ba xe cảnh sát New York
tiếp cận vòng ngoài
16:02
to make sure nobodykhông ai whackedđâm me while I was going up ParkCông viên AvenueAvenue. (LaughterTiếng cười)
328
946193
4820
bảo vệ để không có ai
tấn công khi tôi đi dạo. (Cười)
16:06
And I would ordergọi món the hotnóng bức dogchó from the guy,
329
951013
1668
Và tôi hỏi mua
chiếc bánh kẹp xúc xích
16:08
and he'danh ấy startkhởi đầu to fixsửa chữa it, and then he'danh ấy look around
330
952681
2446
anh bán hàng làm bánh,
chợt anh thấy chúng quanh
16:11
at the bodyguardsvệ sĩ and the policecảnh sát carsxe hơi --
331
955127
1677
toàn vệ sĩ và xe cảnh sát
16:12
"I've got a greenmàu xanh lá cardThẻ! I've got a greenmàu xanh lá cardThẻ!" (LaughterTiếng cười)
332
956804
2082
"Tôi có thẻ xanh! Tôi cóp thẻ xanh!"
(Cười)
16:14
"It's okay, it's okay."
333
958886
4336
"Không sao, không sao."
16:19
But now I'm alonemột mình. I'm alonemột mình.
334
963222
2448
Giờ thì tôi rảnh rồi.
Tôi được một mình.
16:21
I've got no bodyguardsvệ sĩ, I've got no policecảnh sát carsxe hơi. I've got nothing.
335
965670
2791
Không vệ sĩ. Không xe cảnh sát.
Không gì hết.
16:24
But I gottagotta have my hotnóng bức dogchó.
336
968461
2662
Nhưng vẫn phải có
bánh kẹp xúc xích.
16:27
I did it just last weektuần. It was on a TuesdayThứ ba eveningtối
337
971123
3764
Tôi vừa ăn tuần trước.
Vào tối thứ Ba.
16:30
down by ColumbusColumbus CircleVòng tròn.
338
974887
2300
Chỗ Vòng Xuyến Columbus.
16:33
And the scenebối cảnh repeatslặp đi lặp lại itselfchinh no so oftenthường xuyên.
339
977187
2855
Và cảnh tượng vẫn
thường lặp lại.
16:35
I'll go up and askhỏi for my hotnóng bức dogchó,
340
980042
3354
Tôi tiến đến và hỏi
mua bánh kẹp,
16:39
and the guy will fixsửa chữa it, and as he's finishingkết thúc,
341
983396
2362
người bán hàng
làm bánh vừa xong,
16:41
he'llĐịa ngục say, "I know you. I see you on televisiontivi.
342
985758
2702
anh ấy nói,
"Tôi nhìn thấy ông trên TV.
16:44
You're, well, you're GeneralTổng quát PowellPowell."
343
988460
1894
Ông là Đại tướng Powell."
16:46
"Yes, yes.""Oh ... "
344
990354
2690
"Vâng, phải.""Oh..."
16:48
I handtay him the moneytiền bạc.
345
993044
1151
Tôi gửi anh ấy tiền.
16:50
"No, GeneralTổng quát. You can't paytrả me. I've been paidđã thanh toán.
346
994195
4925
"Không, thưa Đại tướng.
Ông đừng trả. Vì tôi đã nhận rồi.
16:55
AmericaAmerica has paidđã thanh toán me. I never forgetquên where I cameđã đến from.
347
999120
3763
Nước Mỹ đã trả cho tôi.
Tôi không giờ quên từ đâu tôi đến đây.
16:58
But now I'm an AmericanNgười Mỹ. SirThưa ngài, thank you."
348
1002883
3190
Nhưng giờ tôi là một người Mỹ.
Xin cám ơn Ngài."
17:01
I acceptChấp nhận the generositylòng nhân ái, continuetiếp tục up the streetđường phố,
349
1006073
2268
Tôi nhận món quà hảo tâm,
rồi đi tiếp dọc con phố,
17:04
and it washesrửa over me, my God,
350
1008341
2229
mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi,
Chúa ơi,
17:06
it's the sametương tự countryQuốc gia that greetedchào my parentscha mẹ this way 90 yearsnăm agotrước.
351
1010570
4018
đây là đất nước đã chào đón
cha mẹ tôi 90 năm về trước.
17:10
So we are still that magnificenttráng lệ countryQuốc gia,
352
1014588
2187
Chúng ta có ngày nay
vẫn là đất nước diệu kỳ này.
17:12
but we are fueledđược thúc đẩy by youngtrẻ people comingđang đến up
353
1016775
2775
những người trẻ tuổi
đang tiếp tục đến với chúng ta
17:15
from everymỗi landđất đai in the worldthế giới,
354
1019550
3004
từ khắp nơi trên thế giới,
17:18
and it is our obligationnghĩa vụ as contributingđóng góp citizenscông dân
355
1022554
3527
là những công dân
chúng ta có nghĩa vụ
17:21
to this wonderfulTuyệt vời countryQuốc gia of ourscủa chúng tôi
356
1026081
1786
không để cho
một đứa trẻ nào bị bỏ rơi,
17:23
to make sure that no childđứa trẻ getsđược left behindphía sau.
357
1027867
3147
trong đất nước tuyệt vời
của chúng ta.
17:26
Thank you very much.
358
1031014
2078
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
17:28
(ApplauseVỗ tay)
359
1033092
12107
(Vỗ tay)
Translated by An Nguyen Hoang
Reviewed by Nam Nguyen Cong

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Colin Powell - Former U.S. Secretary of State
General Colin Powell was the first African-American to serve as U.S. Secretary of State.

Why you should listen

Four-star General Colin Powell was the first African-American U.S. Secretary of State, serving under President George W. Bush from 2001 to 2005. Prior to his service Powell was also the first African-American to serve as Chairman to the Joint Chiefs of Staff, an office he held from 1989 to 1993. But how did young Powell, a C student from the Bronx and a child of Jamaican immigrants, reach the highest military position in the Department of Defense?

While Powell was attending university at City College of New York, he found his calling in the Reserve Officers' Training Corps (ROTC). He graduated to become an Army second lieutenant and later went on to serve two tours in the Vietnam War. In 1989 under President George H. W. Bush, Powell was made a full general, before being named 12th Chairman of the Joint Chiefs of Staff.

Powell is the Founding Chairman of America's Promise Alliance, an organization which supports children through volunteer networks.

More profile about the speaker
Colin Powell | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee