ABOUT THE SPEAKER
Hilary Cottam - Innovator and social entrepreneur
Hilary Cottam wants to redesign the welfare state using the power of relationships.

Why you should listen

In its current functioning, based on the ideas first put forth in Britain by Sir William Beveridge in 1942 and then adopted around the world, the welfare state expressly designs out people’s capabilities and relationships, focusing instead on impersonal systems and rules. Sixty years on, the welfare state is failing its purpose and leaving people behind.

Hilary Cottam believes that a solution can be found in putting relationships squarely in the middle of it, and she has the examples and stories to prove it.

Cottam's recent award winning work includes: new systems to support an ageing population; a prison that reduces re-offending; new approaches to chronic disease and unemployment.

She has advised governments, companies and third sector organisations in the UK and internationally. She was educated at Oxford, Sussex and the Open University. She was awarded her PhD in 1999. She currently lives and works in London.

More profile about the speaker
Hilary Cottam | Speaker | TED.com
TEDGlobal>London

Hilary Cottam: Social services are broken. How we can fix them

Các dịch vụ xã hội đang xuống dốc. Chúng ta khắc phục bằng cách nào?

Filmed:
781,477 views

When a family falls into crisis -- and it sometimes happens, thanks to unemployment, drugs, bad relationships and bad luck -- the social services system is supposed to step in and help them get back on track. As Hilary Cottam shows, in the UK a typical family in crisis can be eligible for services from more than 70 different agencies, but it's unlikely that any one of them can really make a difference. Cottam, a social entrepreneur herself, asks us to think about the ways we solve deep and complex social problems. How can we build supportive, enthusiastic relationships between those in need and those that provide help?
- Innovator and social entrepreneur
Hilary Cottam wants to redesign the welfare state using the power of relationships. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I want to tell you threesố ba storiesnhững câu chuyện
0
761
2488
Tôi muốn kể cho các bạn nghe ba câu chuyện
00:15
about the powerquyền lực of relationshipscác mối quan hệ
1
3273
2452
về sực mạnh của các mối quan hệ
00:17
to solvegiải quyết the deepsâu and complexphức tạp
socialxã hội problemscác vấn đề of this centurythế kỷ.
2
5749
4289
có thể giải quyết được các vấn đề xã hội sâu xa và phức tạp trong thế kỷ này.
00:22
You know, sometimesđôi khi it seemsdường như
like all these problemscác vấn đề
3
10062
2913
Bạn biết đấy, đôi khi những vấn đề
00:24
of povertynghèo nàn, inequalitybất bình đẳng, illbệnh healthSức khỏe,
unemploymenttỷ lệ thất nghiệp, violencebạo lực, addictionnghiện --
4
12999
4789
về sự nghèo đói, sự bất bình đẳng, bệnh tật, tình trạng thất nghiệp, bạo lực, sự nghiện ngập...
00:29
they're right there in one person'sngười life.
5
17812
2826
chúng tồn tại ngay trong đời sống của mỗi chúng ta.
00:32
So I want to tell you about someonengười nào
like this that I know.
6
20662
3681
Vì vậy, tôi muốn kể cho các bạn về một người như vậy mà tôi biết.
00:36
I'm going to call her EllaElla.
7
24367
2069
Tôi sẽ gọi cô ấy là Ella.
00:38
EllaElla livescuộc sống in a BritishNgười Anh citythành phố
on a runchạy down estatebất động sản.
8
26460
3706
Ella sống tại một thành phố ở Anh, nơi mà bất động sản đang đi xuống.
00:42
The shopscửa hàng are closedđóng, the pub'sPub's goneKhông còn,
9
30190
2194
Các cửa hàng bị đóng cửa, quán bar biến mất,
00:44
the playground'sSân chơi của trẻ em prettyđẹp desolatehoang vắng
and never used,
10
32408
2299
khu vui chơi thì bị tàn phá khá nặng nề và bị bỏ hoang,
00:46
and insidephía trong Ella'sElla của housenhà ở,
the tensioncăng thẳng is palpablecó thể thấy được
11
34731
2826
bên trong nhà của Ella, ta có thể cảm thấy được sự căng thẳng
00:49
and the noisetiếng ồn levelscấp are deafeninglàm chát tai.
12
37581
2000
và đầy những tiếng ồn chói tai.
00:51
The TV'sTruyền hình on at fullđầy volumeâm lượng.
13
39605
1814
Vô tuyến được bật to hết cỡ.
00:53
One of her sonscon trai is fightingtrận đánh
with one of her daughterscon gái.
14
41443
2532
Hai đứa con của cô ấy, một trai, một gái thì đang đánh nhau
00:55
AnotherKhác sonCon trai, RyanRyan, is keepingduy trì up this
constantkhông thay đổi streamsuối of abuselạm dụng from the kitchenphòng bếp,
15
43999
3771
Ryan, một đứa con trai khác, thì đang hùa vào chửi rủa trong phòng bếp
00:59
and the dogschó are lockedbị khóa
behindphía sau the bedroomphòng ngủ doorcửa and strainingcăng thẳng.
16
47794
3181
những con chó bị nhốt đằng sau cửa phòng ngủ.
01:02
EllaElla is stuckbị mắc kẹt.
17
50999
1712
Ella lâm vào bế tắc.
01:04
She has livedđã sống with crisiskhủng hoảng for 40 yearsnăm.
18
52735
2560
Cô ấy đã sống trong sự khủng hoảng 40 năm liền
01:07
She knowsbiết nothing elsekhác,
and she knowsbiết no way out.
19
55319
3734
Cô ấy không biết gì cả, và không có cách nào thoát khỏi nó.
01:11
She's had a wholetoàn thể seriesloạt
of abusivelạm dụng partnersđối tác,
20
59077
2649
Cô ấy quen một nhóm người cũng bị ngược đãi, chửi rủa, lừa dối giống mình
01:13
and, tragicallytragically, one of her childrenbọn trẻ has
been takenLấy into carequan tâm by socialxã hội servicesdịch vụ.
21
61750
4317
và, nghịch lý là, một trong những đứa con của cô ấy đã bị trung tâm bảo trợ xã hội đưa đi chăm sóc.
01:18
The threesố ba childrenbọn trẻ
that still livetrực tiếp with her
22
66091
2272
Ba người con sống với cô ấy
01:20
sufferđau khổ from a wholetoàn thể rangephạm vi of problemscác vấn đề,
and nonekhông ai of them are in educationgiáo dục.
23
68387
3475
phải chịu một loạt các vấn đề, và không ai trong số chúng được đi học.
01:23
And EllaElla saysnói to me that she
is repeatinglặp đi lặp lại the cyclechu kỳ
24
71886
2997
Ella nói với tôi rằng cô ấy đang bị cuốn vào một vòng luẩn quẩn
01:26
of her ownsở hữu mother'smẹ life before her.
25
74907
2764
giống như mẹ cô ấy.
01:29
But when I metgặp EllaElla,
there were 73 differentkhác nhau servicesdịch vụ
26
77695
3280
Nhưng khi tôi gặp Ella, có đến 73 dịch vụ bảo trợ khác nhau
01:32
on offerphục vụ for her and her familygia đình
in the citythành phố where she livescuộc sống,
27
80999
3138
sẵn sàng giúp đỡ cô ấy và gia đình ở thành phố nơi cô ở,
01:36
73 differentkhác nhau servicesdịch vụ
runchạy out of 24 departmentsphòng ban in one citythành phố,
28
84161
4269
73 dịch vụ bảo trợ khác nhau hỗ trợ cho 24 cục, ban của một thành phố,
01:40
and EllaElla and her partnersđối tác and her childrenbọn trẻ
were knownnổi tiếng to mostphần lớn of them.
29
88454
3310
và Ella, những người giống như cô ấy cùng con cô ấy đã được giúp đỡ bởi hầu hết những dịch vụ bảo trợ ấy.
01:43
They think nothing of callingkêu gọi
socialxã hội servicesdịch vụ
30
91788
2114
Họ không nghĩ được gì khác ngoài gọi các dịch vụ bảo trợ xã hội
01:45
to try and mediateTrung gian one of the manynhiều
argumentslập luận that brokeđã phá vỡ out.
31
93926
2852
để cố gắng hoà giải, dàn xếp một trong những mâu thuẫn đã nổ ra.
01:48
And the familygia đình home was visitedthăm viếng
on a regularđều đặn basisnền tảng by socialxã hội workerscông nhân,
32
96802
3449
Và nhà của họ được đến thăm đều đặn bởi các nhân viên bảo trợ xã hội,
01:52
youththiếu niên workerscông nhân, a healthSức khỏe officernhân viên văn phòng,
a housingnhà ở officernhân viên văn phòng, a home tutorgia sư
33
100275
4700
nhân viên y tế, nhân viên về các vấn đề nhà ở, người giám hộ
01:56
and the localđịa phương policemencảnh sát.
34
104999
1976
và cảnh sát địa phương.
01:58
And the governmentscác chính phủ say
that there are 100,000 familiescác gia đình
35
106999
2738
Chính phủ cho biết hiện tại ở nước Anh có khoảng 100 nghìn gia đình
02:01
in BritainVương Quốc Anh todayhôm nay like Ella'sElla của,
36
109761
2099
giống với gia đình của Ella
02:03
strugglingđấu tranh to breakphá vỡ the cyclechu kỳ of economicthuộc kinh tế,
socialxã hội and environmentalmôi trường deprivationthiếu thốn.
37
111884
5361
Những gia đình đó đang vật lộn mong thoát khỏi cảnh thiếu thốn về kinh tế, xã hội
02:09
And they alsocũng thế say
that managingquản lý this problemvấn đề
38
117269
2174
Chính phủ cũng nói số tiền để giải quyết các vấn đề
02:11
costschi phí a quarterphần tư of a milliontriệu poundsbảng
permỗi familygia đình permỗi yearnăm
39
119467
3002
cho mỗi gia đình trên 1 năm là 250 nghìn bảng Anh
02:14
and yetchưa nothing changesthay đổi.
40
122493
1372
và vẫn chưa có gì thay đổi cả.
02:15
NoneKhông có of these well-meaningý nghĩa tốt visitorskhách
are makingchế tạo a differenceSự khác biệt.
41
123889
3086
Chẳng ai trong số những nhân viên "tốt bụng" hay đến thăm thay đổi được gì
02:18
This is a chartđồ thị we madethực hiện in the sametương tự citythành phố
with anotherkhác familygia đình like Ella'sElla của.
42
126999
4283
Đây là biểu đồ về các gia đình giống như gia đình Ella trong cùng một thành phố
02:23
This showstrình diễn 30 yearsnăm of interventioncan thiệp
in that family'scủa gia đình life.
43
131306
3602
Biểu đồ cho thấy sự can thiệp của chính phủ trong vòng 30 năm ở những gia đình đó
02:26
And just as with EllaElla, not one of these
interventionscan thiệp is partphần of an overalltổng thể plankế hoạch.
44
134932
3831
Cũng giống với trường hợp của Ella, sự can thiệp không nằm trong một kế hoạch tổng thể
02:30
There's no endkết thúc goalmục tiêu in sightthị giác.
45
138787
1447
và mãi chẳng có hồi kết.
02:32
NoneKhông có of the interventionscan thiệp
are dealingxử lý with the underlyingcơ bản issuesvấn đề.
46
140258
3051
Không có sự can thiệp nào giải quyết được các vấn đề cốt lõi.
02:35
These are just containmentngăn chặn measurescác biện pháp,
wayscách of managingquản lý a problemvấn đề.
47
143333
3010
Để giải quyết một vấn đề nào đó, nhà chức trách chỉ áp dụng các chính sách ngăn chặn mà thôi
02:38
One of the policemencảnh sát saysnói to me,
48
146367
1719
Một trong số những cảnh sát nói với tôi:
02:40
"Look, I just delivergiao hàng the messagethông điệp
and then I leaverời khỏi."
49
148110
2489
"Xem này. Tôi truyền tải xong thông điệp rồi. Giờ tôi rời đi thôi"
02:42
So, I've spentđã bỏ ra time livingsống
with familiescác gia đình like Ella'sElla của
50
150623
2685
Tôi đã dành thời gian sống với các gia đình giống như gia đình Ella
02:45
in differentkhác nhau partscác bộ phận of the worldthế giới,
51
153332
1540
ở khắp các vùng khác nhau trên thế giới
02:46
because I want to know: what can we learnhọc hỏi
52
154896
2238
bởi vì tôi muốn biết: Chúng ta có thể học được điều gì
02:49
from placesnơi where our socialxã hội institutionstổ chức
just aren'tkhông phải workingđang làm việc?
53
157158
3493
từ những nơi mà thể chế xã hội không tồn tại?
02:52
I want to know what it feelscảm thấy like
to livetrực tiếp in Ella'sElla của familygia đình.
54
160675
2791
Tôi muốn biết cảm giác khi sống trong gia đình của Ella ra sao
02:55
I want to know what's going on
and what we can do differentlykhác.
55
163490
4011
Tôi cũng muốn biết chuyện gì sẽ tiếp tục xảy ra và chúng tôi có thể làm gì để mọi chuyện khác đi
02:59
Well, the first thing I learnedđã học
is that costGiá cả is a really slipperytrơn conceptkhái niệm.
56
167525
4089
Điều đầu tiên tôi học được đó là: Chi phí thực sự là một khái niệm nan giải
03:03
Because when the governmentchính quyền saysnói
that a familygia đình like Ella'sElla của
57
171638
2718
Bởi khi chính phủ nói rằng mỗi gia đình như của Bella
03:06
costschi phí a quarterphần tư of a milliontriệu poundsbảng
a yearnăm to managequản lý,
58
174380
2597
tốn tới 250 triệu bảng mỗi năm để giải quyết
03:09
what it really meanscó nghĩa
59
177001
1151
Điều đó có nghĩa là
03:10
is that this systemhệ thống costschi phí
a quarterphần tư of a milliontriệu poundsbảng a yearnăm.
60
178176
2970
hệ thống này chiếm 250 triệu bảng mỗi năm
03:13
Because not one pennyđồng xu of this moneytiền bạc
actuallythực ra toucheschạm vào Ella'sElla của familygia đình
61
181170
3115
Bởi vì thực tế gia đình Ella chẳng được hưởng một đồng nào cả
03:16
in a way that makeslàm cho a differenceSự khác biệt.
62
184309
1580
để giải quyết vấn đề
03:17
InsteadThay vào đó, the systemhệ thống is just
like this costlytốn kém gyroscopecon quay hồi chuyển
63
185913
2543
Thay vào đó, hệ thống chỉ là một con quay hồi chuyển
03:20
that spinsquay around the familiescác gia đình,
keepingduy trì them stuckbị mắc kẹt at its hearttim,
64
188480
2979
xoay quanh các gia đình, làm chúng bế tắc
03:23
exactlychính xác where they are.
65
191483
2025
như nó vốn thế
03:25
And I alsocũng thế spentđã bỏ ra time
with the frontlinetiền tuyến workerscông nhân,
66
193532
2323
Tôi cũng dành thời gian với những công chức ở tuyến đầu
03:27
and I learnedđã học that it
is an impossibleKhông thể nào situationtình hình.
67
195879
2823
và tôi rút ra rằng đây là một tình thế tuyệt vọng.
03:30
So TomTom, who is the socialxã hội workercông nhân
for Ella'sElla của 14-year-old-tuổi sonCon trai RyanRyan,
68
198726
4715
Bởi thế, Tom, người làm công tác xã hội cho Ryan (con trai 14 tuổi cuả Ella)
03:35
has to spendtiêu 86 percentphần trăm of his time
servicingphục vụ the systemhệ thống:
69
203465
3510
phải sử dụng 86% thời gian của mình để phục vụ hệ thống này
03:38
meetingscuộc họp with colleaguesđồng nghiệp,
fillingđổ đầy out formscác hình thức,
70
206999
2071
tham gia các cuộc họp với đồng nghiệp, điền vào các mẫu đơn
03:41
more meetingscuộc họp with colleaguesđồng nghiệp
to discussbàn luận the formscác hình thức,
71
209094
2428
hội họp nhiều hơn để thảo luận về các mẫu đơn
03:43
and maybe mostphần lớn shockinglyshockingly,
72
211546
1246
và có lẽ căm phẫn nhất là
03:44
the 14 percentphần trăm of the time
he has to be with RyanRyan
73
212816
2569
14% thời gian còn lại anh ta ở với Ryan
03:47
is spentđã bỏ ra gettingnhận được datadữ liệu
and informationthông tin for the systemhệ thống.
74
215409
2496
chỉ để lấy thông tin cho hệ thống.
03:49
So he saysnói to RyanRyan,
75
217929
1151
Anh ta thường hỏi Ryan những câu như
03:51
"How oftenthường xuyên have you been smokinghút thuốc lá?
Have you been drinkinguống?
76
219104
2687
"Em có thường xuyên hút thuốc hay uống rượu không?
03:53
When did you go to schooltrường học?"
77
221815
1313
Em bắt đầu tới trường khi nào?
03:55
And this kindloại of interactionsự tương tác
rulesquy tắc out the possibilitykhả năng
78
223152
2550
Và kiểu tương tác như thế này đã bác bỏ khả năng
03:57
of a normalbình thường conversationcuộc hội thoại.
79
225726
1212
của một đoạn hội thoại thông thường.
03:58
It rulesquy tắc out the possibilitykhả năng
of what's neededcần
80
226962
2118
Nó gạt đi mọi khả năng
04:01
to buildxây dựng a relationshipmối quan hệ
betweengiữa TomTom and RyanRyan.
81
229104
2977
giúp tạo nên mối quan hệ giữa Tom và Ryan.
04:04
When we madethực hiện this chartđồ thị,
82
232999
1389
Khi chúng tôi làm biểu đồ này,
04:06
the frontlinetiền tuyến workerscông nhân,
the professionalschuyên gia --
83
234412
2015
những quan chức quan trọng, những nhà chuyên môn
04:08
they starednhìn chằm chằm at it absolutelychắc chắn rồi amazedkinh ngạc.
84
236451
1771
họ nhìn chằm chằm vào nó với một vẻ hết sức ngạc nhiên.
04:10
It snakedgiành around the wallsbức tường
of theirhọ officesvăn phòng.
85
238246
2729
Mọi văn phòng của họ đều bàn tán về biểu đồ
04:12
So manynhiều hoursgiờ, so well meantý nghĩa,
but ultimatelycuối cùng so futilevô ích.
86
240999
5976
Trong hàng giờ liền một cách rất tích cực, nhưng cuối cùng thì, vẫn chẳng có gì thay đổi cả
04:18
And there was this momentchốc lát
of absolutetuyệt đối breakdownNiu Di-lân,
87
246999
3440
Và đã có một khoảnh khắc thất bại toàn tập
04:22
and then of claritytrong trẻo:
88
250463
1832
Và rồi có một sự thông suốt
04:24
we had to work in a differentkhác nhau way.
89
252319
2613
Chúng ta phải làm việc khác đi.
04:27
So in a really bravecan đảm stepbậc thang,
the leaderslãnh đạo of the citythành phố where EllaElla livescuộc sống
90
255652
3305
Thế là, một bước đi dũng cảm được tạo ra. Những nhà lãnh đạo của thành phố nơi Ella sống
04:30
agreedđã đồng ý that we could startkhởi đầu
by reversingđảo ngược Ryan'sRyan's ratiotỷ lệ.
91
258981
2645
đã đồng ý rằng chúng ta có thể bắt đầu bằng việc đảo ngược tỉ lệ của Ryan.
04:33
So everyonetất cả mọi người who cameđã đến into contacttiếp xúc
with EllaElla or a familygia đình like Ella'sElla của
92
261650
3160
Thế là tất cả nhân viên, những người tiếp xúc với Ella hay các gia đình như của Ella
04:36
would spendtiêu 80 percentphần trăm of theirhọ time
workingđang làm việc with the familiescác gia đình
93
264834
2912
đã sử dụng 80% thời gian của mình để làm việc với các gia đình đó
04:39
and only 20 percentphần trăm servicingphục vụ the systemhệ thống.
94
267770
2565
chỉ dành 20% còn lại phục vụ cho hệ thống mà thôi.
04:42
And even more radicallytriệt để,
95
270359
1851
Và thậm chí triệt để hơn nữa,
04:44
the familiescác gia đình would leadchì
96
272234
1170
các gia đình sẽ chủ động
04:45
and they would decidequyết định who
was in a besttốt positionChức vụ to help them.
97
273428
3327
họ sẽ quyết định ai là người giúp họ
04:48
So EllaElla and anotherkhác mothermẹ were askedyêu cầu
to be partphần of an interviewphỏng vấn panelbảng điều khiển,
98
276779
3359
Thế là, Ella và một bà mẹ khác đã được đề nghị tham gia một cuộc hội thẩm
04:52
to choosechọn from amongstgiữa
the existinghiện tại professionalschuyên gia
99
280162
2323
nơi họ sẽ chọn ra người làm việc với mình
04:54
who would work with them.
100
282509
2267
trong số những nhà chuyên môn.
04:56
And manynhiều, manynhiều people wanted to jointham gia us,
101
284800
1966
Và rất, rất nhiều người muốn tham gia cùng chúng tôi
04:58
because you don't go into this kindloại
of work to managequản lý a systemhệ thống,
102
286790
3071
bởi vì bạn không tham gia để phục vụ hệ thống
05:01
you go in because you can
and you want to make a differenceSự khác biệt.
103
289885
2853
bạn tham gia vì bạn có thể và bạn muốn tạo nên sự khác biệt.
05:04
So EllaElla and the mothermẹ askedyêu cầu
everybodymọi người who cameđã đến throughxuyên qua the doorcửa,
104
292762
3213
Ella và bà mẹ kia đã hỏi những người bước qua cánh cửa rằng
05:07
"What will you do when my sonCon trai
startsbắt đầu kickingđá me?"
105
295999
2432
"Các bạn sẽ làm gì khi con trai tôi bắt đầu đánh đập tôi?"
05:10
And so the first personngười who comesđến in saysnói,
106
298455
2520
Người đầu tiên bước lên trả lời:
05:12
"Well, I'll look around
for the nearestgần nhất exitlối thoát
107
300999
2119
"Ồ, tôi sẽ nhìn xung quanh xem có lối thoát hiểm nào không
05:15
and I will back out very slowlychậm rãi,
108
303142
2833
và tôi sẽ lùi lại thật từ từ,
05:17
and if the noisetiếng ồn is still going on,
I'll call my supervisorGiám sát viên."
109
305999
3001
và nếu tiếng ồn vẫn tiếp tục, tôi sẽ gọi người giám sát của tôi"
05:21
And the mothersmẹ go,
"You're the systemhệ thống. Get out of here!"
110
309024
2713
Và những bà mẹ đáp: "Ông làm việc vì hệ thống mất rồi. Làm ơn lui xuống cho"
05:23
And then the nextkế tiếp personngười who comesđến
is a policemancảnh sát, and he saysnói,
111
311761
3214
Người tiếp theo là một cảnh sát. Ông ta nói:
05:26
"Well, I'll tacklegiải quyết your sonCon trai to the groundđất
and then I'm not sure what I'll do."
112
314999
3976
"Tôi sẽ vật con trai cô xuống sàn và sau đó tôi không chắc mình sẽ làm gì"
05:30
And the mothersmẹ say, "Thank you."
113
318999
1678
Và những bà mẹ nói "Cảm ơn ông"
05:32
So, they choseđã chọn professionalschuyên gia who confessedthú nhận
114
320701
2222
Thế là, họ đã chọn những nhà chuyên môn dám thành thật
05:34
they didn't necessarilynhất thiết have the answerscâu trả lời,
115
322947
1970
họ không cần thiết phải có câu trả lời
05:36
who said -- well, they weren'tkhông phải
going to talk in jargontiếng lóng.
116
324941
3589
Những người không dùng biểu ngữ khi nói chuyện
05:40
They showedcho thấy theirhọ humanNhân loại qualitiesphẩm chất
and convincedthuyết phục the mothersmẹ
117
328554
2889
đã cho thấy lòng nhân đạo của mình và họ đã thuyết phục được những bà mẹ.
05:43
that they would stickgậy with them
throughxuyên qua thickdày and thingầy,
118
331467
2613
rằng họ sẽ gắn bó với các bà mẹ bất chấp mọi khó khăn
05:46
even thoughTuy nhiên they wouldn'tsẽ không
be softmềm mại with them.
119
334104
2059
thậm chí ngay cả khi họ không mềm mỏng lắm.
05:48
So these newMới teamsđội and the familiescác gia đình
120
336187
1692
Sau đó, các nhóm chuyên môn và các gia đình
05:49
were then givenđược a slivermảnh
of the formertrước đây budgetngân sách,
121
337903
2159
được cung cấp một phần ngân sách
05:52
but they could spendtiêu the moneytiền bạc
in any way they choseđã chọn.
122
340086
2491
và họ có thể sử dụng tiền theo bất kì hình thức nào họ muốn.
05:54
And so one of the familiescác gia đình
wentđã đi out for supperBữa tiệc ly.
123
342601
2235
Và nhờ vậy, một số gia đình đã ra ngoài ăn bữa phụ.
05:56
They wentđã đi to McDonald'sMcDonald's and they satngồi down
and they talkednói chuyện and they listenedlắng nghe
124
344860
3605
Họ tới quán ăn McDonald's và ngồi đó, nói chuyện, lắng nghe nhau
06:00
for the first time in a long time.
125
348489
2060
lần đầu tiên trong suốt một thời gian dài.
06:02
AnotherKhác familygia đình askedyêu cầu the teamđội
126
350573
1590
Một gia đình khác hỏi nhóm chuyên gia
06:04
if they would help them do up theirhọ home.
127
352187
3042
liệu nhóm có giúp đỡ họ trang trí nhà cửa được không.
06:07
And one mothermẹ tooklấy the moneytiền bạc
128
355253
1507
Một bà mẹ khác đã dùng tiền được cấp
06:08
and she used it as a floatphao nổi
to startkhởi đầu a socialxã hội enterprisedoanh nghiệp.
129
356784
3527
để bắt đầu khởi nghiệp như một doanh nghiệp xã hội.
06:12
And in a really shortngắn spacekhông gian of time,
130
360335
2449
Và thực sự trong một thời gian ngắn,
06:14
something newMới startedbắt đầu to growlớn lên:
131
362808
2409
những điều mới mẻ bắt đầu nảy nở:
06:17
a relationshipmối quan hệ betweengiữa the teamđội
and the workerscông nhân.
132
365241
2898
một mối quan hệ giữa nhóm chuyên môn và những người lao động.
06:20
And then some remarkableđáng chú ý
changesthay đổi tooklấy placeđịa điểm.
133
368163
2917
Sau đó những thay đổi đáng kể đã diễn ra.
06:23
Maybe it's not surprisingthật ngạc nhiên
134
371104
1520
Có lẽ chẳng có gì ngạc nhiên
06:24
that the journeyhành trình for EllaElla has had
some biglớn stepscác bước backwardsngược
135
372648
2734
khi cuộc hành trình của Ella đã có những bước ngoặt lớn, thăng có
06:27
as well as forwardschuyển tiếp.
136
375406
1161
trầm có.
06:28
But todayhôm nay, she's completedhoàn thành
an IT trainingđào tạo coursekhóa học,
137
376591
2765
Nhưng ngày hôm nay, cô ấy đã hoàn thành khóa học về công nghệ thông tin.
06:31
she has her first paidđã thanh toán jobviệc làm,
her childrenbọn trẻ are back in schooltrường học,
138
379380
3288
Cô ấy đã kiếm được thu nhập từ công việc đầu tiên của mình, các con cô cũng đã được quay lại trường học,
06:34
and the neighborshàng xóm,
139
382692
1151
và những người hàng xóm,
06:35
who previouslytrước đây just hopedhy vọng this familygia đình
would be moveddi chuyển anywhereở đâu
140
383867
2909
những người mà trước đó chỉ hi vọng sẽ chuyển đi nơi khác sống
06:38
exceptngoại trừ nextkế tiếp doorcửa to them,
141
386800
1206
đã chấp nhận làm hàng xóm của Ella.
06:40
are fine.
142
388030
1151
họ rất ổn vì điều đó.
06:41
They'veHọ đã madethực hiện some newMới friendshipstình bạn.
143
389205
2100
Giữa họ đã có những tình bạn mới
06:43
And all the sametương tự people have been
involvedcó tính liên quan in this transformationchuyển đổi --
144
391329
4016
Và tất cả mọi người đều đang trong quá trình thay đổi
06:47
sametương tự familiescác gia đình, sametương tự workerscông nhân.
145
395369
2606
những gia đình và người lao động trước đây.
06:49
But the relationshipmối quan hệ betweengiữa them
has been supportedđược hỗ trợ to changethay đổi.
146
397999
3907
Nhưng mối quan hệ giữa họ cũng đang được ủng hộ để thay đổi.
06:54
So I'm tellingnói you about EllaElla
because I think that relationshipscác mối quan hệ
147
402556
3081
Tôi kể với các bạn câu chuyện về Ella bởi vì tôi tin rằng những mối quan hệ
06:57
are the criticalchỉ trích resourcetài nguyên we have
148
405661
1937
chính là chìa khóa quan trọng chúng ta có
06:59
in solvinggiải quyết some of these
intractableintractable problemscác vấn đề.
149
407622
2378
để giải quyết các vấn đề nan giải.
07:02
But todayhôm nay, our relationshipscác mối quan hệ
are all but writtenbằng văn bản off
150
410024
2722
Tuy nhiên, ngày nay, những mối quan hệ đó đang dần biến mất
07:04
by our politicschính trị, our socialxã hội policieschính sách,
our welfarephúc lợi institutionstổ chức.
151
412770
3868
bởi chính trị, bởi chính sách xã hội hay bởi thể chế phúc lợi.
07:08
And I've learnedđã học that this
really has to changethay đổi.
152
416662
2676
Chúng ta thực sự phải thay đổi điều này.
07:12
So what do I mean by relationshipscác mối quan hệ?
153
420002
1950
Vậy ý tôi là gì khi nói về những mối quan hệ?
07:14
I'm talkingđang nói about the simpleđơn giản
humanNhân loại bondstrái phiếu betweengiữa us,
154
422411
3004
Tôi chỉ đang nói về mối liên kết giữa con người với nhau,
07:17
a kindloại of authenticxác thực sensegiác quan
of connectionkết nối, of belongingthuộc,
155
425439
2536
một loại tình cảm của sự liên quan, sự gần gũi
07:19
the bondstrái phiếu that make us happyvui mừng,
that supportủng hộ us to changethay đổi,
156
427999
2684
mối liên kết đó đã giúp chúng ta hạnh phúc, tạo động lực để chúng ta thay đổi
07:22
to be bravecan đảm like EllaElla
and try something newMới.
157
430707
2804
để dũng cảm như Ella và thử những cái mới.
07:25
And, you know, it's no accidentTai nạn
158
433535
1920
Và, bạn biết đó, không phải là ngẫu nhiên
07:27
that those who runchạy and work
in the institutionstổ chức
159
435479
2539
mà những công chức hay các nhà chuyên gia
07:30
that are supposedgiả định to supportủng hộ
EllaElla and her familygia đình
160
438042
2258
lại hỗ trợ Ella và gia đình cô ấy.
07:32
don't talk about relationshipscác mối quan hệ,
161
440324
1514
Không phải vì họ có quan hệ tốt với nhau
07:33
because relationshipscác mối quan hệ are expresslyrõ ràng
designedthiết kế out of a welfarephúc lợi modelmô hình
162
441862
4072
mà vì mối quan hệ giữa họ đã được ghi rõ ràng trong quy chế phúc lợi
07:37
that was drawnrút ra up in BritainVương Quốc Anh
and exportedxuất khẩu around the worldthế giới.
163
445958
3458
quy chế đã được soạn thảo ở Anh và đang có hiệu lực ở khắc nơi trên thế giới.
07:41
The contemporariesngười đương thời of WilliamWilliam BeveridgeBeveridge,
164
449440
1933
Các đồng nghiệp của William Beveridge,
07:43
who was the architectkiến trúc sư
of the first welfarephúc lợi statetiểu bang
165
451397
2258
nhà kiến trúc sư của nhà nước phúc lợi xã hội đầu tiên
07:45
and the authortác giả of the BeveridgeBeveridge ReportBáo cáo,
166
453679
1920
và là tác giả của báo cáo Beveridge,
07:47
had little faithđức tin in what they calledgọi là
the averageTrung bình cộng sensualgợi cảm or emotionalđa cảm man.
167
455623
3499
đã có ít lòng tin vào Beveridge, người được họ gọi là "con người thiên về xúc cảm".
07:51
InsteadThay vào đó, they trustedđáng tin cậy this ideaý kiến
of the impersonalnhân hóa systemhệ thống
168
459146
3444
Thay vào đó, họ tin vào ý tưởng về một thể chế lạnh lùng vô cảm
07:54
and the bureaucratcông chức who would be detachedtách ra
and work in this systemhệ thống.
169
462614
4361
và những viên chức đã được cử đi làm việc dưới thể chế.
07:58
And the impactva chạm of BeveridgeBeveridge
170
466999
2115
Tuy nhiên, Beveridge đã có tác động
08:01
on the way the modernhiện đại statetiểu bang
seesnhìn socialxã hội issuesvấn đề
171
469138
2243
vào cách nhìn nhận các vấn đề xã hội của nhà nước hiện đại.
08:03
just can't be underestimatedđánh giá thấp.
172
471405
2059
Tác động đó thực không thể coi thường được.
08:05
The BeveridgeBeveridge ReportBáo cáo
soldđã bán over 100,000 copiesbản sao
173
473488
3176
100,000 bản báo cáo Beveridge đã được bán hết
08:08
in the first weekstuần of publicationxuất bản alonemột mình.
174
476688
2329
trong những tuần đầu tiên ra mắt.
08:11
People queuedXếp hàng in the rainmưa
on a NovemberTháng mười một night to get holdgiữ of a copysao chép,
175
479041
3209
Người người xếp hàng dưới mưa vào một đêm tháng 11 để được cầm trên tay bản báo cáo,
08:14
and it was readđọc acrossbăng qua the countryQuốc gia,
acrossbăng qua the coloniesthuộc địa, acrossbăng qua EuropeEurope,
176
482274
3366
nó được đọc khắp các đất nước, các thuộc địa, khắp châu Âu
08:17
acrossbăng qua the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica,
177
485664
1741
và trên khắp nước Mỹ.
08:19
and it had this hugekhổng lồ impactva chạm
178
487429
1772
Nó để lại tác động vô cùng lớn
08:21
on the way that welfarephúc lợi statestiểu bang
were designedthiết kế around the globequả địa cầu.
179
489225
3597
đối với cách vận hành của các nhà nước phúc lợi trên toàn thế giới.
08:24
The culturesvăn hoá, the bureaucraciesbureaucracies,
the institutionstổ chức -- they are globaltoàn cầu,
180
492846
5061
Nền văn hóa, thói quan liêu, thể chế chính trị hiện diện trên toàn cầu,
08:29
and they'vehọ đã come to seemhình như
like commonchung sensegiác quan.
181
497931
2020
và tất cả số chúng đều có một điểm giống nhau.
08:31
They'veHọ đã becometrở nên so ingrainedăn sâu in us,
182
499975
2084
Chúng đã dần ăn sâu vào chúng ta
08:34
that actuallythực ra we don't even
see them anymorenữa không.
183
502083
2247
thậm chí đến mức chúng ta coi chúng là điều hiển nhiên.
08:36
And I think it's really importantquan trọng to say
that in the 20ththứ centurythế kỷ,
184
504856
3119
Và tôi nghĩ rằng tôi cần phải nói điều thật sự quan trọng này. Vào thế kỉ 20,
08:39
they were remarkablyđáng lưu ý successfulthành công,
these institutionstổ chức.
185
507999
2637
những thể chế chính trị đó đã thành công rực rỡ.
08:42
They led to longerlâu hơn lifespanstuổi thọ,
the eradicationdiệt trừ of masskhối lượng diseasedịch bệnh,
186
510660
3431
Chúng đã giúp kéo dài tuổi thọ, xóa bỏ được nhiều bệnh tật
08:46
masskhối lượng housingnhà ở, almosthầu hết universalphổ cập educationgiáo dục.
187
514115
2991
giải quyết các vấn đề về nhà ở và phổ cập giáo dục trên diện rộng.
08:49
But at the sametương tự time,
188
517999
1976
Nhưng tại thời điểm đó,
08:51
BeveridgeBeveridge sowedgieo the seedshạt giống
of today'sngày nay challengesthách thức.
189
519999
3432
Beveridge đã gieo lên những thách thức của ngày hôm nay.
08:55
So let me tell you a secondthứ hai storycâu chuyện.
190
523999
1764
Bởi vậy, để tôi kể cho các bạn câu chuyện thứ 2
08:57
What do you think todayhôm nay is a biggerlớn hơn killersát thủ
than a lifetimecả đời of smokinghút thuốc lá?
191
525787
5212
Theo bạn thì điều gì có thể giết chết chúng ta hơn cả việc hút thuốc lá?
09:05
It's lonelinesscô đơn.
192
533226
1608
Đó chính là sự cô đơn.
09:07
AccordingTheo to governmentchính quyền statisticssố liệu thống kê,
one personngười over 60 -- one in threesố ba --
193
535741
4916
Theo thống kê của chính phủ, cứ 1 người trên 60 tuổi trong số 3 người
09:12
doesn't speaknói to or see
anotherkhác personngười in a weektuần.
194
540681
3192
không nói chuyện hay tiếp xúc với người khác trong 1 tuần.
09:16
One personngười in 10, that's 850,000 people,
195
544666
3309
Cứ 1 người trên 10 người trong tổng số 850 nghìn người
09:19
doesn't speaknói to anyonebất kỳ ai elsekhác in a monththáng.
196
547999
2335
không nói chuyện với ai khác trong vòng một tháng.
09:22
And we're not the only people
with this problemvấn đề;
197
550924
2274
Và chúng ta không phải là người duy nhất quan tâm tới vấn đề này;
09:25
this problemvấn đề toucheschạm vào the wholetoàn thể
of the WesternTây worldthế giới.
198
553222
2431
toàn bộ phương Tây cũng đều quan tâm.
09:27
And it's even more acutenhọn
in countriesquốc gia like ChinaTrung Quốc,
199
555677
2298
Thậm chí nó trở thành vấn đề hóc búa đối với một số nước như Trung Quốc,
09:29
where a processquá trình of rapidnhanh urbanizationđô thị hóa,
masskhối lượng migrationdi cư, has left olderlớn hơn people
200
557999
3683
nơi những người già bị bỏ lại một mình ở quê nhà
09:33
alonemột mình in the villageslàng.
201
561706
1544
vì quá trình đô thị hóa, di cư ồ ạt.
09:35
And so the servicesdịch vụ that BeveridgeBeveridge
designedthiết kế and exportedxuất khẩu --
202
563274
3821
bởi vậy những điều lệ mà Beveridge đã nghĩ ra và công bố
09:39
they can't addressđịa chỉ nhà this kindloại of problemvấn đề.
203
567119
2287
không thể giải quyết vấn đề này.
09:41
LonelinessCô đơn is like a collectivetập thể
relationalquan hệ challengethử thách,
204
569430
2610
Sự cô độc giống như một thách thức về quan hệ tổng thể,
09:44
and it can't be addressedgiải quyết
by a traditionaltruyên thông bureaucraticquan liêu responsephản ứng.
205
572064
3847
nó không thể được giải quyết bằng các biện pháp quan liêu truyền thống.
09:48
So some yearsnăm agotrước,
wantingmong muốn to understandhiểu không this problemvấn đề,
206
576486
2951
Vì thế, vài năm trước, để hiểu được vấn đề này,
09:51
I startedbắt đầu to work with a groupnhóm
of about 60 olderlớn hơn people
207
579461
2873
tôi đã bắt đầu làm việc với một nhóm 60 người cao tuổi
09:54
in SouthNam LondonLondon, where I livetrực tiếp.
208
582358
1821
ở phía Nam Luân Đôn, nơi tôi đang sống.
09:56
I wentđã đi shoppingmua sắm, I playedchơi bingoBingo,
209
584203
2075
Tôi đi mua sắm rồi chơi bin-gô (giống lô-tô)
09:58
but mainlychủ yếu I was just
observingquan sát and listeningnghe.
210
586302
2163
nhưng thực ra tôi quan sát và lắng nghe là chủ yếu.
10:00
I wanted to know
what we could do differentlykhác.
211
588489
2545
Tôi muốn biết chúng ta có thể làm gì khác đi.
10:03
And if you askhỏi them, people tell you
they want two things.
212
591837
2828
Và nếu như bạn hỏi những người già đó, họ sẽ nói với bạn rằng họ muốn 2 điều.
10:06
They want somebodycó ai to go up a ladderthang
and changethay đổi a lightánh sáng bulbbóng đèn,
213
594689
2909
Họ muốn ai đó trèo lên thang và thay bóng đèn cho họ,
10:09
or to be there when they
come out of hospitalbệnh viện.
214
597622
2298
hay ai đó chờ họ khi họ ra khỏi bệnh viện.
10:11
They want on-demandtheo yêu cầu, practicalthiết thực supportủng hộ.
215
599944
2354
Họ muốn một sự hỗ trợ thực tế.
10:14
And they want to have funvui vẻ.
216
602322
1558
Và họ muốn vui vẻ.
10:15
They want to go out, do interestinghấp dẫn things
with like-mindedgiống như people,
217
603904
3218
Họ muốn ra ngoài, làm những điều thú vị với những người có cùng quan điểm,
10:19
and make friendsbạn bè like we'vechúng tôi đã all
madethực hiện friendsbạn bè at everymỗi stagesân khấu of our livescuộc sống.
218
607146
3720
kết bạn - việc mà chúng ta hay làm ở mỗi giai đoạn của cuộc đời.
10:23
So we rentedthuê a phoneđiện thoại linehàng,
hiredthuê a couplevợ chồng of handymenHandymen,
219
611478
2729
Thế là, chúng tôi đã thuê một đường dây điện thoại và một vài người khéo tay,
10:26
and startedbắt đầu a servicedịch vụ we calledgọi là "CircleVòng tròn."
220
614231
2337
để bắt đầu dịch vụ có tên là "Tuần Hoàn"
10:28
And CircleVòng tròn offerscung cấp its localđịa phương membershipthành viên
a toll-freesố miễn phí 0 800 numbercon số
221
616592
3821
Thông qua số 0800 hoàn toàn miễn phí, dịch vụ đã thu hút rất nhiều thành viên.
10:32
that they can call on demandnhu cầu
for any supportủng hộ.
222
620437
2729
Họ có thể gọi bất cứ khi nào họ cần hỗ trợ.
10:35
And people have calledgọi là us
for so manynhiều reasonslý do.
223
623190
2169
Có rất nhiều lý do mọi người gọi cho chúng tôi.
10:37
They'veHọ đã calledgọi là because
theirhọ petsvật nuôi are unwellkhông khỏe,
224
625383
2119
Họ gọi vì thú cưng của họ bị ốm,
10:39
theirhọ DVDDVD is brokenbị hỏng, they'vehọ đã forgottenquên
how to use theirhọ mobiledi động phoneđiện thoại,
225
627526
3274
vì DVD của họ bị hỏng hay họ quên mất cách sử dụng điện thoại di động,
10:42
or maybe they are comingđang đến out of hospitalbệnh viện
226
630824
1925
hay chỉ để thông báo rằng họ vừa ra viện
10:44
and they want someonengười nào to be there.
227
632773
1653
và họ muốn có ai đó chờ họ ở bên ngoài.
10:46
And CircleVòng tròn alsocũng thế offerscung cấp
a richgiàu có socialxã hội calendarlịch --
228
634450
3150
Và dịch vụ "Tuần Hoàn" cũng cung cấp các chương trình xã hội đa dạng,
10:49
knittingdệt kim, dartsphi tiêu, museumviện bảo tàng tourstour,
hotnóng bức airkhông khí ballooningniệm -- you nameTên it.
229
637624
4115
đan vá, phóng phi tiêu, đi thăm quan bảo tàng, du ngoạn bằng khinh khí cầu.
10:54
But here'sđây là the interestinghấp dẫn thing,
the really deepsâu changethay đổi:
230
642255
4395
Nhưng đây mới là điều thú vị - điều thực sự gây ra sự thay đổi sâu sắc:
10:58
over time, the friendshipstình bạn
that have formedhình thành
231
646674
3211
những tình bạn đã được hình thành qua thời gian,
11:01
have begunbắt đầu to replacethay thế the practicalthiết thực offerphục vụ.
232
649909
2554
bắt đầu thay thế những yêu cầu thực tế của họ.
11:04
So let me tell you about BelindaBelinda.
233
652964
1633
Để tôi kể với các bạn về Belinda.
11:06
Belinda'sCủa Belinda a CircleVòng tròn memberhội viên, and she was
going into hospitalbệnh viện for a hiphông operationhoạt động,
234
654621
4236
Belinda là thành viên của "Tuần Hoàn" và cô ấy chuẩn bị nhập viện để phẫu thuật hông,
11:10
so she calledgọi là her localđịa phương CircleVòng tròn to say
they wouldn'tsẽ không see her for a bitbit.
235
658881
3984
cô ấy đã gọi tới "Tuần Hoàn" để nói rằng chúng tôi sẽ không gặp cô ấy trong một thời gian.
11:14
And DamonDamon, who runschạy the localđịa phương CircleVòng tròn,
callscuộc gọi her back and saysnói, "How can I help?"
236
662889
3800
Damon, người vận hành "Tuần Hoàn" trong vùng đã gọi lại cho cô ấy và nói "Tôi có thể giúp gì cho cô?"
11:18
And BelindaBelinda saysnói, "Oh no, I'm fine --
237
666713
1911
Belinda nói "Ồ, không sao. Tôi ổn mà"
11:20
JocelynJocelyn is doing the shoppingmua sắm,
Tony'sTony's doing the gardeninglàm vườn,
238
668648
2793
Jocelyn đang đi mua sắm. Tony thì đang làm vườn.
11:23
MelissaMelissa and JoeJoe are going
to come in and cooknấu ăn and chattrò chuyện."
239
671465
2697
Melissa và Joe thì đang nấu nướng và tán gẫu.
11:26
So fivesố năm CircleVòng tròn memberscác thành viên
had organizedtổ chức themselvesbản thân họ
240
674186
3007
Thế nên, 5 thành viên của "Tuần Hoàn" đã tự tổ chức
11:29
to take carequan tâm of BelindaBelinda.
241
677217
1904
tới chăm sóc Belinda.
11:32
And Belinda'sCủa Belinda 80, althoughmặc dù she saysnói
that she feelscảm thấy 25 insidephía trong,
242
680123
3346
Belinda đã 80 tuổi, mặc dù cô ấy luôn nói tâm hồn mình chỉ mới 25,
11:35
but she alsocũng thế saysnói
243
683493
1564
cô ấy cũng nói rằng
11:37
that she feltcảm thấy stuckbị mắc kẹt and prettyđẹp down
when she joinedgia nhập CircleVòng tròn.
244
685081
3446
cô ấy cảm thấy bế tắc và khá buồn khi tham gia "Tuần Hoàn".
11:41
But the simpleđơn giản acthành động of encouragingkhuyến khích her
to come alongdọc theo to that first eventbiến cố
245
689083
4481
Nhưng việc khuyến khích cô ấy trong suốt buổi gặp mặt
11:45
led to a processquá trình where
naturaltự nhiên friendshipstình bạn formedhình thành,
246
693588
3200
dần hình thành lên một tình bạn tự nhiên,
11:48
friendshipstình bạn that todayhôm nay are replacingthay thế
the need for expensiveđắt servicesdịch vụ.
247
696812
4321
tình bạn mà ngày nay, đang dần thay thế những nhu cầu của các dịch vụ đắt tiền
11:53
It's relationshipscác mối quan hệ
that are makingchế tạo the differenceSự khác biệt.
248
701157
2977
Đó là mối quan hệ tạo nên sự khác biệt.
11:57
So I think that threesố ba factorscác yếu tố
have convergedhội tụ
249
705572
2908
Bởi vậy, tôi nghĩ rằng ba yếu tố trên
12:00
that enablecho phép us to put relationshipscác mối quan hệ
at the hearttim and centerTrung tâm
250
708504
2992
đã khuyến khích chúng ta trân trọng những mối quan hệ
12:03
of how we solvegiải quyết socialxã hội problemscác vấn đề todayhôm nay.
251
711520
2845
cũng là chìa khóa giải quyết các vấn đề xã hội ngày nay.
12:06
FirstlyThứ nhất, the naturethiên nhiên of the problemscác vấn đề --
252
714389
2063
Đầu tiên, bản chất của vấn đề
12:08
they'vehọ đã changedđã thay đổi, and they requireyêu cầu
differentkhác nhau solutionscác giải pháp.
253
716476
2655
đang thay đổi và chúng ta cần có một giải pháp khác.
12:11
SecondlyThứ hai, the costGiá cả, humanNhân loại as much
as financialtài chính, of doing businesskinh doanh as usualthường lệ.
254
719155
4490
Thứ 2,
12:15
And thirdlythứ ba, technologyCông nghệ.
255
723669
1735
Thứ 3 là công nghệ.
12:18
I've talkednói chuyện about the first two factorscác yếu tố.
256
726009
2520
Tôi đã nói về 2 yếu tố đầu tiên rồi.
12:20
It's technologyCông nghệ that enablescho phép
these approachescách tiếp cận to scaletỉ lệ
257
728553
2948
Còn về yếu tố thứ 3: Công nghệ đã giúp chúng ta tiếp cận được với nhau
12:23
and potentiallycó khả năng now supportủng hộ
thousandshàng nghìn of people.
258
731525
2954
và đã hộ trợ hàng nghìn người.
12:26
So the technologyCông nghệ we'vechúng tôi đã used
is really simpleđơn giản,
259
734911
2159
Công nghệ chúng ta sử dụng hoàn toàn đơn giản.
12:29
it's madethực hiện up of availablecó sẵn things
like databasescơ sở dữ liệu, mobiledi động phonesđiện thoại.
260
737094
3453
Nó gồm những thứ có sẵn như dữ liệu, điện thoại di động.
12:32
CircleVòng tròn has got this very simpleđơn giản
systemhệ thống that underpinscơ sở it,
261
740571
2736
"Tuần Hoàn" đã sử dụng những công nghệ đơn giản
12:35
enablescho phép a smallnhỏ bé localđịa phương teamđội to supportủng hộ
a membershipthành viên of up to a thousandnghìn.
262
743331
3860
nhằm khuyến khích các nhóm ở địa phương nhỏ hỗ trợ hàng nghìn thành viên.
12:39
And you can contrasttương phản this
with a neighborhoodkhu vực lân cận organizationcơ quan
263
747215
2773
Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng
12:42
of the 1970s,
264
750012
1157
vào những năm 70.
12:43
when this kindloại of scaletỉ lệ
just wasn'tkhông phải là possiblekhả thi,
265
751193
2163
Khi mô hình này không khả thi
12:45
neithercũng không was the qualityphẩm chất or the longevitytuổi thọ
that the spinexương sống of technologyCông nghệ can providecung cấp.
266
753380
4116
thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có.
12:49
So it's relationshipscác mối quan hệ
underpinnedđược củng cố by technologyCông nghệ
267
757520
3229
Do đó, những mối quan hệ được củng cố bằng công nghệ
12:52
that can turnxoay the BeveridgeBeveridge
modelsmô hình on theirhọ headsđầu.
268
760773
2913
có thể giúp mọi người tiếp thu ý tưởng của Beveridge.
12:55
The BeveridgeBeveridge modelsmô hình are all
about institutionstổ chức with finitecó hạn resourcestài nguyên,
269
763710
3646
Báo cáo của Beveridge nhắm vào các thể chế với các nguồn hạn chế,
12:59
anonymouslynặc danh managingquản lý accesstruy cập.
270
767380
2441
hay việc bòn rút nguồn tiền nặc danh.
13:01
In my work at the fronttrước mặt linehàng,
271
769845
1620
Tại chỗ làm cuả tôi ở tuyến trên
13:03
I've seenđã xem again and again how
up to 80 percentphần trăm of resourcetài nguyên
272
771489
3686
tôi đã từng chứng kiến 80% nguồn viện trợ
13:07
is spentđã bỏ ra keepingduy trì people out.
273
775199
2035
được dùng để giữ bí mật.
13:09
So professionalschuyên gia have to administerquản lý
274
777258
1690
thế là những nhà chuyên gia phải quản lí
13:10
these increasinglyngày càng complexphức tạp formscác hình thức
of administrationquản trị
275
778972
2394
Những đơn từ hành chính phức tạp ngày càng nhiều
13:13
that are basicallyvề cơ bản about stoppingdừng lại people
accessingtruy cập the servicedịch vụ
276
781390
3342
Chủ yếu là về việc xin bắt ai đó ngừng nhận viện trợ
13:16
or managingquản lý the queuexếp hàng.
277
784756
1727
hay về việc rút tiền.
13:18
And CircleVòng tròn, like the relationalquan hệ servicesdịch vụ
that we and othersKhác have designedthiết kế,
278
786930
4336
và Tuần Hoàn và những dịch vụ về quan hệ mà chúng tôi và những người khác lập ra
13:23
invertsđảo this logiclogic.
279
791290
1365
đã đảo ngược tình trạng này.
13:24
What it saysnói is, the more people,
the more relationshipscác mối quan hệ,
280
792679
3993
Nó nói lên một điều: càng nhiều người bao nhiêu, càng nhiều mối quan hệ bấy nhiêu,
13:28
the strongermạnh mẽ hơn the solutiondung dịch.
281
796696
2056
càng có nhiều giải pháp hơn.
13:31
So I want to tell you my thirdthứ ba
and finalsau cùng storycâu chuyện,
282
799734
2362
Bởi vậy, tôi muốn kể với các bạn câu chuyện thứ 3 và cũng là cuối cùng của tôi
13:34
which is about unemploymenttỷ lệ thất nghiệp.
283
802120
1959
Câu chuyện về nạn thất nghiệp.
13:37
In BritainVương Quốc Anh, as in mostphần lớn placesnơi
in the worldthế giới,
284
805300
2766
Ở Anh, cũng như phần lớn mọi nơi trên thế giới,
13:40
our welfarephúc lợi statestiểu bang were primarilychủ yếu designedthiết kế
285
808090
2540
Các chính sách phúc lợi xã hội đã được thiết lập
13:42
to get people into work,
286
810654
2645
để bắt mọi người đi làm,
13:45
to educategiáo dục them for this,
287
813323
1992
để giáo dục con người,
13:47
and to keep them healthykhỏe mạnh.
288
815339
1672
và giúp họ sống khỏe mạnh.
13:49
But here, too, the systemshệ thống are failingthất bại.
289
817035
2533
Nhưng ở đây, hệ thống này đã thất bại.
13:51
And so the responsephản ứng has been
290
819592
1372
Và vì thế câu trả lời là
13:52
to try and make these old systemshệ thống
even more efficienthiệu quả and transactionalgiao dịch --
291
820988
3537
phải cố gắng làm cho các hệ thống cũ kỹ này hiệu quả hơn và tác động qua lại hơn
13:56
to speedtốc độ up processingChế biến timeslần, dividechia
people into ever-smallernhỏ hơn bao giờ hết categoriesThể loại,
292
824549
3632
phải tăng số lần/tốc độ xử lý , chia dân thành các nhóm nhỏ hơn nữa
14:00
try and targetMục tiêu servicesdịch vụ at them
more efficientlycó hiệu quả -- in other wordstừ ngữ,
293
828205
3171
cố gắng làm cho dịch vụ đến với người dân hiệu quả hơn -- nói cách khác
14:03
the very oppositeđối diện of relationalquan hệ.
294
831400
2646
ngược hoàn toàn với hệ thống trước đây
14:07
But guessphỏng đoán how mostphần lớn people find work todayhôm nay?
295
835425
3404
Nhưng đoán xem, hầu hết mọi người tìm việc bây giờ bằng cách nào?
14:11
ThroughThông qua wordtừ of mouthmiệng.
296
839583
1792
Qua việc truyền miệng
14:13
It turnslượt out that in BritainVương Quốc Anh todayhôm nay,
mostphần lớn newMới jobscông việc are not advertisedquảng cáo.
297
841399
4601
Hóa ra ở Anh bây giờ, việc làm mới chẳng cần phải quảng cáo.
14:18
So it's friendsbạn bè that tell you about a jobviệc làm,
298
846024
2143
Bạn của bạn sẽ nói cho bạn biết về công việc
14:20
it's friendsbạn bè that recommendgiới thiệu you for a jobviệc làm,
299
848191
2273
Bạn của bạn sẽ gợi ý bạn về công việc.
14:22
and it's a richgiàu có and diversephong phú socialxã hội networkmạng
that helpsgiúp you find work.
300
850488
4291
Mạng lưới xã hội đa dạng sẽ giúp bạn tìm việc.
14:26
Maybe some of you here
this eveningtối are thinkingSuy nghĩ,
301
854803
2325
Có lẽ một vài người ngồi đây đang nghĩ:
14:29
"But I foundtìm my jobviệc làm throughxuyên qua an advertAdvert,"
302
857152
1861
"Nhưng tôi tìm việc qua quảng cáo cơ mà"
14:31
but if you think back, it was probablycó lẽ
a friendngười bạn that showedcho thấy you the adquảng cáo
303
859037
3322
nếu bạn nghĩ kĩ lại, liệu có phải bạn của bạn đã cho bạn biết về quảng cáo đó không?
14:34
and then encouragedkhuyến khích you to applyứng dụng.
304
862383
1577
sau đó có phải họ đã khuyến khích bạn nộp đơn xin việc?
14:35
But not surprisinglythật ngạc nhiên,
305
863984
1323
Nhưng đừng ngạc nhiên,
14:37
people who perhapscó lẽ mostphần lớn need
this richgiàu có and diversephong phú networkmạng
306
865331
3279
những ai cần đến mạng lưới xã hội này nhất
14:40
are those who are mostphần lớn isolatedbị cô lập from it.
307
868634
2699
có lẽ là những người bị cô lập nhất.
14:43
So knowingbiết this,
308
871357
1275
Biết rõ điều này
14:44
and alsocũng thế knowingbiết about the costschi phí
and failurethất bại of currenthiện hành systemshệ thống,
309
872656
3022
và cũng biết về giá trị và thất bại của hệ thống hiện tại,
14:47
we designedthiết kế something newMới
with relationshipscác mối quan hệ at its hearttim.
310
875702
2949
chúng tôi đã tạo nên một thứ gì đó mới mẻ: những mối quan hệ xuất phát từ trái tim.
14:50
We designedthiết kế a servicedịch vụ
that encourageskhuyến khích people to meetgặp up,
311
878675
5362
Chúng tôi nghĩ ra một dịch vụ khuyến khích mọi người gặp gỡ nhau
14:56
people in and out of work,
312
884061
1440
ở trong và ngoài cơ quan,
14:57
to work togethercùng với nhau in structuredcấu trúc wayscách
313
885525
1751
cùng nhau làm việc một cách có tổ chức
14:59
and try newMới opportunitiescơ hội.
314
887300
1917
và thử sức với những cơ hội mới.
15:02
And, well, it's very hardcứng to compareso sánh
the resultscác kết quả of these newMới systemshệ thống
315
890308
3971
Sẽ khó để so sánh kết quả của hệ thống mới
15:06
with the old transactionalgiao dịch modelsmô hình,
316
894303
1672
với mô hình kiểu cũ
15:07
but it looksnhìn like,
with our first 1,000 memberscác thành viên,
317
895999
2301
nhưng trông có vẻ, với 1000 thành viên đầu tiên
15:10
we outperformedtốt hơn existinghiện tại servicesdịch vụ
by a factorhệ số of threesố ba,
318
898324
2891
chúng tôi đã làm 1 trong 3 yếu tố tốt hơn các dịch vụ khác
15:13
at a fractionphân số of the costGiá cả.
319
901239
1960
ở việc phân chia chi phí.
15:15
And here, too, we'vechúng tôi đã used technologyCông nghệ,
320
903223
2880
và chúng tôi cũng sử dụng công nghệ
15:18
but not to networkmạng people in the way
that a socialxã hội platformnền tảng would do.
321
906127
3398
nhưng không phải để kết nối mọi người theo cách mà các dịch vụ xã hội khác làm.
15:21
We'veChúng tôi đã used it to bringmang đến people faceđối mặt to faceđối mặt
and connectkết nối them with eachmỗi other,
322
909549
3602
Chúng tôi sử dụng nó để giúp mọi người gặp gỡ nhau, kết nối với nhau trực tiếp
15:25
buildingTòa nhà realthực relationshipscác mối quan hệ
and supportinghỗ trợ people to find work.
323
913175
3417
xây dựng lên những mối quan hệ thực sự và hỗ trợ nhau tìm việc làm.
15:30
At the endkết thúc of his life, in 1948,
324
918308
2947
Vào năm 1948, trước khi qua đời
15:33
BeveridgeBeveridge wroteđã viết a thirdthứ ba reportbài báo cáo.
325
921279
1989
Beveridge đã viết bản báo cáo thứ 3
15:35
And in it he said he had madethực hiện
a dreadfulghê gớm mistakesai lầm.
326
923913
3361
Trong đó, ông nói rằng ông đã mắc một sai lầm vô cùng nghiêm trọng.
15:40
He had left people
and theirhọ communitiescộng đồng out.
327
928356
3823
Ông đã bỏ mặc người dân và cộng đồng ngoài kia.
15:45
And this omissionthiếu sót, he said,
led to seeingthấy people,
328
933111
4605
Và sai lầm này đã dẫn tới việc quan tâm con người
15:49
and people startingbắt đầu to see themselvesbản thân họ,
329
937740
2135
Và con người bắt đầu quan tâm tới nhau,
15:51
withinbên trong the categoriesThể loại
of the bureaucraciesbureaucracies and the institutionstổ chức.
330
939899
3785
Trong khi phân loại những thể chế quan liêu
15:55
And humanNhân loại relationshipscác mối quan hệ
were alreadyđã witheringnói nên lời.
331
943708
2765
mối quan hệ giữa người với người đang bị rẻ rúng.
15:59
But unfortunatelykhông may, this thirdthứ ba reportbài báo cáo
was much lessít hơn readđọc
332
947296
3216
Nhưng không may, ít người đọc bản báo cáo thứ 3 này
16:02
than Beveridge'sBeveridge của earliersớm hơn work.
333
950536
1775
hơn những báo cáo trước đó của Beveridge.
16:05
But todayhôm nay, we need to bringmang đến people
and theirhọ communitiescộng đồng
334
953115
4211
Nhưng ngày hôm nay, chúng tôi cần phải mang mọi người và cộng đồng
16:09
back into the hearttim of the way
we designthiết kế newMới systemshệ thống and newMới servicesdịch vụ,
335
957350
4127
gần nhau hơn như hệ thống mới và dịch vụ mà chúng tôi tạo ra
16:13
in an approachtiếp cận that I call
"RelationalQuan hệ WelfarePhúc lợi."
336
961501
2507
Tôi sẽ gọi nó là "Phúc lợi xã hội quan hệ"
16:16
We need to leaverời khỏi behindphía sau
these old, transactionalgiao dịch,
337
964032
2516
Chúng ta cần bỏ lại sau lưng những quy tắc lạc hậu
16:18
unsuitablekhông phù hợp, outdatedlỗi thời modelsmô hình,
338
966572
2258
cũ kĩ, quan liêu không còn phù hợp nữa.
16:20
and we need to adoptthông qua insteadthay thế
the sharedchia sẻ collectivetập thể relationalquan hệ responseshồi đáp
339
968854
3511
Thay vào đó, chúng ta cần phải cùng nhau chia sẻ
16:24
that can supportủng hộ a familygia đình like Ella'sElla của,
340
972389
2456
như cách chúng ta giúp gia đình của Ella.
16:26
that can addressđịa chỉ nhà an issuevấn đề like lonelinesscô đơn,
341
974869
2307
Cách này có thể giải quyết vấn đề về sự cô độc.
16:29
that can supportủng hộ people into work
and up the skillskỹ năng curveđường cong
342
977200
2735
Cách này có thể hỗ trợ việc làm và các kĩ năng cần cho mọi người
16:31
in a modernhiện đại laborlao động marketthị trường,
343
979959
1444
trong thị trường lao động hiện nay.
16:33
that can alsocũng thế addressđịa chỉ nhà challengesthách thức
of educationgiáo dục, of healthSức khỏe carequan tâm systemshệ thống,
344
981427
4138
cách này cũng giải quyết các thách thức về giáo dục, y tế
16:37
and so manynhiều more of those problemscác vấn đề
that are pressingnhấn on our societiesxã hội.
345
985589
4280
và nhiều vấn đề khác đang tồn tại trong xã hội.
16:42
It is all about relationshipscác mối quan hệ.
346
990306
2562
Chìa khóa chỉ là: các mối quan hệ.
16:45
RelationshipsMối quan hệ are the criticalchỉ trích
resourcetài nguyên we have.
347
993324
3027
Những mối quan hệ là một thứ quan trọng mà chúng ta có.
16:48
Thank you.
348
996375
1151
Cảm ơn!
16:49
(ApplauseVỗ tay)
349
997550
5449
(Vỗ tay)
Translated by Heo Goby
Reviewed by Minh Vo

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Hilary Cottam - Innovator and social entrepreneur
Hilary Cottam wants to redesign the welfare state using the power of relationships.

Why you should listen

In its current functioning, based on the ideas first put forth in Britain by Sir William Beveridge in 1942 and then adopted around the world, the welfare state expressly designs out people’s capabilities and relationships, focusing instead on impersonal systems and rules. Sixty years on, the welfare state is failing its purpose and leaving people behind.

Hilary Cottam believes that a solution can be found in putting relationships squarely in the middle of it, and she has the examples and stories to prove it.

Cottam's recent award winning work includes: new systems to support an ageing population; a prison that reduces re-offending; new approaches to chronic disease and unemployment.

She has advised governments, companies and third sector organisations in the UK and internationally. She was educated at Oxford, Sussex and the Open University. She was awarded her PhD in 1999. She currently lives and works in London.

More profile about the speaker
Hilary Cottam | Speaker | TED.com