ABOUT THE SPEAKER
Niels van Namen - Health care futurist
Niels van Namen leads the UPS Europe Healthcare team as the Vice President for Healthcare.

Why you should listen

Niels van Namen has more than 20 years of experience in the health care and life science industry, working closely with customers across R&D, supply chain and manufacturing. He is passionately involved in key developments and supply chain challenges in the health care value chain; in clinical and commercial biopharmaceutical supply chains; in the complexities of medical device distribution, returns, consignments; in hospital logistics; and in final mile, home healthcare distribution and care systems. He is responsible for all health care customers and the team across all UPS business units, providing strategic direction to leverage UPS's expertise in supply chain transportation, inventory management, distribution and regulatory compliance to support healthcare companies.

van Namen started his career as an engineer and an entrepreneur in clinical trials management. He initiated Diagnostic Units, a company performing clinical trials and providing regular diagnostics and care to patients in Europe. And he worked in the IBM Healthcare consulting practice and then joined DSV to lead the global Healthcare solutions industry.

van Namen is a PDA member, holds an MSc from Delft University of Technology, obtained his MBA on the Rotterdam School of Management and holds a certificate from l'École Nationale des Ponts et Chaussées in Paris. He lives in the Netherlands, is married and has three children.

More profile about the speaker
Niels van Namen | Speaker | TED.com
TED@UPS

Niels van Namen: Why the hospital of the future will be your own home

Niels van Namen: Tại sao bệnh viện tương lai sẽ là chính căn nhà của bạn

Filmed:
1,714,555 views

Chẳng ai thích đến bệnh viện cả, cho dù là vì những khó khăn trong việc di chuyển đến đó, chi phí thủ tục trên trời hay những rủi ro đáng báo động của các biến chứng như vi khuẩn kháng kháng sinh. Nhưng nếu chúng ta có thể nhận được dịch vụ chăm sóc cứu sinh được cung cấp bởi các bệnh viện trong nhà riêng của chúng ta thì sao? Nhà chăm sóc sức khỏe tương lai Niels van Namen cho thấy những tiến bộ trong công nghệ đang làm cho việc chăm sóc tại nhà đang trở nên rẻ hơn, an toàn hơn và dễ tiếp cận hơn so với việc nằm viện.
- Health care futurist
Niels van Namen leads the UPS Europe Healthcare team as the Vice President for Healthcare. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
ProbablyCó lẽ not a surprisesự ngạc nhiên to you,
0
1600
2576
Có lẽ bạn sẽ chẳng hề ngạc nhiên
00:16
but I don't like to be in a hospitalbệnh viện
1
4200
2136
việc tôi không thích vào viện
00:18
or go to a hospitalbệnh viện.
2
6360
1656
hay đi đến bệnh viện.
00:20
Do you?
3
8039
1777
Còn bạn?
00:21
I'm sure manynhiều of you
feel the sametương tự way, right?
4
9840
2456
Tôi chắc rằng đa số các bạn cũng vậy,
phải không?
00:24
But why? Why is it
that we hateghét bỏ hospitalsbệnh viện so much?
5
12320
4015
Nhưng tại sao? Sao chúng ta lại ghét
bệnh viện đến thế?
00:28
Or is it just a factthực tế of life
we have to livetrực tiếp with?
6
16360
2360
Hay đó chỉ là một thực tế mà ta
phải sống chung?
00:31
Is it the crappycrappy foodmón ăn?
7
19680
1760
Do đồ ăn dở?
00:34
Is it the expensiveđắt parkingbãi đỗ xe?
8
22480
2056
Do phí gửi xe đắt đỏ?
00:36
Is it the intensecường độ cao smellmùi?
9
24560
1776
Do mùi nồng?
00:38
Or is it the fearnỗi sợ of the unknownkhông rõ?
10
26360
1880
Hay do nỗi sợ vô danh?
00:41
Well, it's all of that, and it's more.
11
29040
3000
Ừ thì, tất cả những thứ đó,
và hơn thế nữa.
00:45
PatientsBệnh nhân oftenthường xuyên have
to traveldu lịch long distanceskhoảng cách
12
33160
2496
Bệnh nhân thường phải đi một
quãng đường rất xa
00:47
to get to theirhọ nearestgần nhất hospitalbệnh viện,
13
35680
1600
để đến được bệnh viện gần nhất,
00:50
and accesstruy cập to hospitalbệnh viện carequan tâm
is becomingtrở thành more and more an issuevấn đề
14
38920
3336
và việc tiếp cận dịch vụ y tế
càng là một vấn đề khó khăn
00:54
in ruralnông thôn areaskhu vực,
15
42280
1656
tại các khu vực nông thôn,
00:55
in the US,
16
43960
1296
ở Mỹ,
00:57
but alsocũng thế in sparselythưa thớt populateddân cư
countriesquốc gia like SwedenThuỵ Điển.
17
45280
2800
và cả ở những quốc gia có dân cư thưa thớt
như Thụy Điển.
01:01
And even when hospitalsbệnh viện are more abundantdồi dào,
18
49240
2880
Và cả khi mà bệnh viện nhiều hơn,
01:05
typicallythường the poornghèo nàn and the elderlyngười lớn tuổi
19
53040
2016
thì người nghèo và người già
01:07
have troublerắc rối gettingnhận được carequan tâm
because they lackthiếu sót transportationvận chuyển
20
55080
3056
vẵn sẽ gặp khó khăn
do thiếu phương tiện di chuyển
01:10
that is convenienttiện lợi and affordablegiá cả phải chăng to them.
21
58160
2440
thuận tiện và phù hợp với họ.
01:13
And manynhiều people are avoidingtránh
hospitalbệnh viện carequan tâm altogetherhoàn toàn,
22
61840
4536
Và nhiều người đang tránh né
tất cả dịch vụ y tế,
01:18
and they missbỏ lỡ gettingnhận được properthích hợp treatmentđiều trị
23
66400
2016
và họ bỏ lỡ việc được điều trị thích đáng
01:20
dueđến hạn to costGiá cả.
24
68440
1200
vì lý do chi phí.
01:22
We see that 64 percentphần trăm of AmericansNgười Mỹ
25
70720
3696
Chúng tôi thấy rằng 64% dân Mỹ
01:26
are avoidingtránh carequan tâm dueđến hạn to costGiá cả.
26
74440
2560
đang tránh né việc điều trị
bởi vì chi phí.
01:30
And even when you do get treatmentđiều trị,
27
78760
3056
Và ngay cả khi được điều trị,
01:33
hospitalsbệnh viện oftenthường xuyên make us sickersicker.
28
81840
2080
bệnh viện thường làm ta ốm nặng thêm.
01:37
MedicalY tế errorslỗi are reportedbáo cáo to be
the thirdthứ ba causenguyên nhân of deathtử vong in the US,
29
85320
4760
Sai sót y khoa theo báo cáo là đứng thứ ba
trong những nguyên nhân gây chết ở Mỹ,
01:43
just behindphía sau cancerung thư and hearttim diseasedịch bệnh,
30
91120
3416
chỉ sau ung thư và bệnh tim.
01:46
the thirdthứ ba causenguyên nhân of deathtử vong.
31
94560
1480
Nguyên nhân thứ ba gây ra cái chết.
01:49
I'm in healthSức khỏe carequan tâm for over 20 yearsnăm now,
32
97680
2096
Tôi đã ở trong ngành dịch vụ y tế
hơn 20 năm
01:51
and I witnessnhân chứng everymỗi day how brokenbị hỏng
and how obsoletelỗi thời our hospitalbệnh viện systemhệ thống is.
33
99800
5680
và mỗi ngày tôi đều chứng kiến sự lỗi thời
và sự gián đoạn của hệ thống bệnh viện.
01:58
Let me give you two examplesví dụ.
34
106440
1736
Để tôi cho các bạn hai ví dụ.
02:00
FourBốn in 10 JapaneseNhật bản medicalY khoa doctorsbác sĩ
35
108200
3256
Bốn trên mười bác sĩ y khoa Nhật
02:03
and fivesố năm in 10 AmericanNgười Mỹ medicalY khoa doctorsbác sĩ
36
111480
2816
và năm trên mười bác sĩ y khoa Mỹ
02:06
are burntcháy out.
37
114320
1200
đang kiệt sức.
02:08
In my home countryQuốc gia, the NetherlandsHà Lan,
38
116520
2456
Ở quê hương tôi, đất nước Hà Lan,
02:11
only 17 milliontriệu people livetrực tiếp there.
39
119000
2176
chỉ có 17 triệu dân sinh sống.
02:13
We are shortngắn 125,000 nursesy tá
over the comingđang đến yearsnăm.
40
121200
4760
Sang những năm sắp tới chúng tôi
thiếu 125,000 y tá.
Nhưng tại sao chúng ta lại thành thế này,
02:19
But how did we even endkết thúc up here,
41
127920
1736
02:21
in this ideaý kiến of placingđặt
all kindscác loại of sickđau ốm people
42
129680
2816
trong cái tư tưởng phải gom mọi loại
người bệnh lại với nhau
02:24
togethercùng với nhau in one biglớn buildingTòa nhà?
43
132520
1680
trong một tòa nhà lớn?
02:27
Well, we have to go back
to the AncientCổ đại GreeksNgười Hy Lạp.
44
135680
2720
À, chúng ta phải quay về
thời Hy Lạp cổ đại.
02:31
In 400 BCTCN, templesđền thờ for curechữa khỏi were erectedxây dựng
45
139200
3136
năm 400 trước công nguyên, những ngôi đền
trị bệnh được dựng nên,
02:34
where people could go
to get theirhọ diagnosischẩn đoán,
46
142360
2496
nơi mọi người có thể đến để được
chuẩn đoán bệnh,
02:36
theirhọ treatmentđiều trị and theirhọ healingchữa bệnh.
47
144880
2456
điều trị và phục hồi.
02:39
And then really for about 2,000 yearsnăm,
48
147360
3416
Và phải khoảng 2,000 năm sau đó,
02:42
we'vechúng tôi đã seenđã xem religiousTôn giáo carequan tâm centerstrung tâm
49
150800
2496
chúng ta nhìn thấy những trung tâm
chăm sóc tôn giáo
02:45
all the way up
to the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng,
50
153320
3576
trong suốt quá trình
Cách mạng công nghiệp,
02:48
where we'vechúng tôi đã seenđã xem hospitalsbệnh viện
beingđang setbộ up as assemblyhội,, tổ hợp linesđường dây
51
156920
5160
nơi các bệnh viện được thành lập
như những dây chuyền lắp ráp
02:56
baseddựa trên on the principlesnguyên lý
of the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng,
52
164000
2496
dựa trên những nguyên tắc
của Cách mạng công nghiệp,
02:58
to producesản xuất efficientlycó hiệu quả
53
166520
1456
để đem lại hiệu quả
03:00
and get the productscác sản phẩm,
the patientsbệnh nhân in this casetrường hợp,
54
168000
2736
và đưa được sản phẩm,
trong trường hợp này là các bệnh nhân,
03:02
out of the hospitalbệnh viện as soonSớm as possiblekhả thi.
55
170760
2360
ra khỏi bệnh viện sớm nhất có thể.
03:06
Over the last centurythế kỷ, we'vechúng tôi đã seenđã xem
lots of interestinghấp dẫn innovationsđổi mới.
56
174520
4296
Hơn một thế kỉ qua, chúng ta đã thấy
nhiều phát kiến thú vị.
03:10
We figuredhình dung out how to make insulininsulin.
57
178840
2456
Chúng ta đã tìm ra cách
để sản xuất insulin.
03:13
We inventedphát minh pacemakersMáy kích thích nhịp and X-rayX-quang,
58
181320
2776
Chúng ta phát minh ra máy
điều hòa nhịp tim và tia X-ray,
03:16
and we even cameđã đến into this wonderfulTuyệt vời
newMới erakỷ nguyên of celltế bào and genegen therapiesphương pháp trị liệu.
59
184120
4600
và chúng ta thậm chí đã bước vào kỷ nguyên
mới tuyệt vời của liệu pháp gen và tế bào.
03:21
But the biggestlớn nhất changethay đổi
to fixsửa chữa our hospitalbệnh viện systemhệ thống altogetherhoàn toàn
60
189800
4496
Nhưng sự thay đổi lớn nhất để
sửa lại toàn bộ hệ thống bệnh viện
03:26
is still aheadphía trước of us.
61
194320
2016
vẫn còn ở phía trước.
03:28
And I believe it's time now,
we have the opportunitycơ hội,
62
196360
2856
Và tôi tin rằng giờ là lúc,
chúng ta có cơ hội,
03:31
to revolutionizecách mạng the systemhệ thống altogetherhoàn toàn
63
199240
3056
để cách mạng hóa toàn bộ hệ thống
03:34
and forgetquên about
our currenthiện hành hospitalbệnh viện systemhệ thống.
64
202320
2776
và quên đi hệ thống bệnh viện
hiện tại của chúng ta.
03:37
I believe it's time to createtạo nên a newMới systemhệ thống
65
205120
2216
Tôi tin rằng đây là lúc để tạo ra
một hệ thống mới
03:39
that revolvesxoay around healthSức khỏe carequan tâm at home.
66
207360
2560
tập trung về việc
chăm sóc sức khỏe tại nhà.
03:43
RecentTại researchnghiên cứu has shownđược hiển thị
67
211840
2576
Nghiên cứu gần đây cho thấy
03:46
that 46 percentphần trăm of hospitalbệnh viện carequan tâm
68
214440
3256
46% dịch vụ bệnh viện
03:49
can movedi chuyển to the patient'sbệnh nhân home.
69
217720
1520
có thể dời về nhà bệnh nhân.
03:52
That's a lot.
70
220400
1776
Thế là rất nhiều.
03:54
And that's mainlychủ yếu for those patientsbệnh nhân
who sufferđau khổ from chronicmãn tính diseasesbệnh tật.
71
222200
4336
Và phần lớn trong đó là cho
những người bệnh kinh niên.
03:58
With that, hospitalsbệnh viện can and should
72
226560
2976
Nhờ đó, các bệnh viện có thể và nên
04:01
reducegiảm to smallernhỏ hơn,
agilenhanh nhẹn and mobiledi động carequan tâm centerstrung tâm
73
229560
3936
rút gọn lại thành các trung tâm chăm sóc
nhỏ hơn, linh hoạt và cơ động
04:05
focusedtập trung on acutenhọn carequan tâm.
74
233520
1280
tập trung vào chăm sóc cấp tính.
04:07
So things like neonatologysơ sinh,
intensivethâm canh carequan tâm, surgeryphẫu thuật and imaginghình ảnh
75
235840
6096
Để các khoa như sơ sinh, hồi sức,
cấp cứu và hình ảnh
04:13
will still remainvẫn còn at the hospitalsbệnh viện,
76
241960
2056
vẫn tiếp tục tồn tại ở bệnh viện,
04:16
at leastít nhất I believe
for the foreseeablegần futureTương lai.
77
244040
2760
ít nhất tôi tin trong tương lai gần
sẽ vậy.
Vài tuần trước đó,
tôi gặp một đồng nghiệp,
04:20
A fewvài weekstuần agotrước, I metgặp a colleagueđồng nghiệp
78
248600
1976
04:22
whose mommẹ was diagnosedchẩn đoán
with incurableincurable cancerung thư,
79
250600
3256
mẹ của cô ấy được chuẩn đoán là
ung thư không thể chữa được,
04:25
and she said, "NielsNiels, it's hardcứng.
80
253880
1816
và cô nói, "Neils, thật khó quá.
04:27
It's so hardcứng when we know
that she's got only monthstháng to livetrực tiếp.
81
255720
3760
Quá khó khi chúng tôi biết rằng
bà ấy chỉ còn sống được vài tháng,
04:32
InsteadThay vào đó of playingđang chơi with the grandchildrencháu,
82
260560
2056
nhưng thay vì được vui đùa cùng con cháu,
04:34
she now has to traveldu lịch threesố ba timeslần a weektuần
83
262640
3496
giờ đây mỗi tuần ba lần bà phải dành
04:38
two hoursgiờ up and down to AmsterdamAmsterdam
84
266160
1976
hai tiếng đồng hồ lên xuống Amsterdam
04:40
just to get her treatmentđiều trị and testskiểm tra."
85
268160
1920
chỉ để được kiểm tra và điều trị."
04:43
And that really breaksnghỉ giải lao my hearttim,
86
271160
2416
Và điều đó thật sự làm
tan nát trái tim tôi,
04:45
because we all know
that a professionalchuyên nghiệp nursey tá
87
273600
3496
vì chúng ta đều biết rằng
một y tá chuyên nghiệp
04:49
could drawvẽ tranh her bloodmáu
at home as well, right?
88
277120
2576
cũng có thể lấy máu tại nhà, đúng không?
04:51
And if she could get her testskiểm tra
and treatmentđiều trị at home as well,
89
279720
3616
Và nếu bà ấy cũng có thể được kiểm tra
và điều trị tại nhà,
04:55
she could do the things
that are really importantquan trọng to her
90
283360
3376
bà có thể làm những
việc có ý nghĩa hơn với bà
04:58
in her last monthstháng.
91
286760
1600
và những tháng cuối đời.
05:01
My ownsở hữu mommẹ, 82 yearsnăm old now --
God blessban phước her --
92
289160
3760
Mẹ của tôi, giờ đã 82 tuổi --
Chúa phù hộ bà --
05:06
she's avoidingtránh to go to the hospitalbệnh viện
93
294720
1856
bà đang tránh việc đến bệnh viện
05:08
because she findstìm thấy it difficultkhó khăn
to plankế hoạch and managequản lý the journeyhành trình.
94
296600
3936
vì bà thấy thật khó để lên kế hoạch
và quản lý chuyến đi.
05:12
So my sisterschị em gái and I, we help her out.
95
300560
2976
Vậy nên tôi và các chị tôi cùng giúp bà.
05:15
But there's manynhiều elderlyngười lớn tuổi people
who are avoidingtránh carequan tâm
96
303560
3216
Nhưng có nhiều người già
đang tránh việc điều trị
05:18
and are waitingđang chờ đợi that long
that it becomestrở thành life-threateningđe dọa cuộc sống,
97
306800
3416
và đợi lâu đến mức nguy hiểm cho tính mạng
05:22
and it's straightthẳng
to the costlytốn kém, intensivethâm canh carequan tâm.
98
310240
2680
dẫn tới việc hồi sức tích cực tốn kém.
05:26
DrTiến sĩ. CovinskyQuận covinsky, a clinicallâm sàng researchernhà nghiên cứu
at the UniversityTrường đại học of CaliforniaCalifornia,
99
314240
3856
Tiến sĩ Covinsky, một nhà nghiên cứu
lâm sàng tại ĐH California,
05:30
he concludeskết luận that a thirdthứ ba
of patientsbệnh nhân over 70
100
318120
3536
ông kết luận rằng một phần ba
các bệnh nhân trên 70 tuổi
05:33
and more than halfmột nửa of patientsbệnh nhân over 85,
101
321680
3096
và hơn nửa các bệnh nhân trên 85 tuổi,
05:36
leaverời khỏi the hospitalbệnh viện more disabledtàn tật
than when they cameđã đến in.
102
324800
3040
rời bệnh viện với tình trạng suy nhược
hơn lúc họ đến.
05:41
And a very practicalthiết thực problemvấn đề
103
329360
3536
Và một vấn đề rất thiết thực
05:44
that manynhiều patientsbệnh nhân faceđối mặt
when they have to go to a hospitalbệnh viện is:
104
332920
3456
mà nhiều bệnh nhân gặp phải
khi họ phải đến bệnh viện là:
05:48
Where do I go with my mainchủ yếu
companionđồng hành in life,
105
336400
4536
Tôi có thể đi đâu cùng với
bạn đời của mình,
05:52
where do I go with my dogchó?
106
340960
1640
cùng chú chó cưng của mình?
Nhân tiện, đó là chú chó của chúng tôi.
Nó thật dễ thương phải không?
05:57
That's our dogchó, by the way.
Isn't she cuteDễ thương?
107
345240
2056
05:59
(LaughterTiếng cười)
108
347320
2640
(Cười)
06:02
But it's not only about conveniencetiện lợi.
109
350880
1976
Nhưng nó không chỉ là vấn đề tiện lợi.
06:04
It's alsocũng thế about unnecessarykhông cần thiết
healthSức khỏe carequan tâm staysở lại and costschi phí.
110
352880
4120
Nó cũng là về sự chịu đựng và chi phí
không cần thiết của việc chăm sóc y tế.
06:09
A friendngười bạn of minetôi, ArtNghệ thuật,
111
357800
1456
Một người bạn của tôi, Art,
06:11
he recentlygần đây neededcần to be hospitalizednhập viện
for just a minordiễn viên phụ surgeryphẫu thuật,
112
359280
3816
gần đây anh ấy phải vào viện
chỉ vì một ca tiểu phẫu,
06:15
and he had to stayở lại in the hospitalbệnh viện
for over two weekstuần,
113
363120
2736
và phải nằm trong bệnh viện
suốt hơn hai tuần,
06:17
just because he neededcần
a specificriêng kindloại of IVIV antibioticskháng sinh.
114
365880
3936
chỉ vì anh ấy cần một loại thuốc
kháng sinh dạng truyền tĩnh mạch đặc trị.
06:21
So he occupiedchiếm a bedGiường for two weekstuần
115
369840
3176
Vậy nên anh phải nằm trên
giường bệnh trong hai tuần
06:25
that costGiá cả over a thousandnghìn eurosEuro a day.
116
373040
2776
và việc đó làm tốn hơn 1000€ mỗi ngày.
06:27
It's just ridiculousnực cười.
117
375840
1976
Thật quá nực cười.
06:29
And these costschi phí are really
at the hearttim of the issuevấn đề.
118
377840
3016
Và những chi phí này thật sự
là trung tâm của vấn đề.
Chúng ta đã từng thấy qua phần lớn
những nền kinh tế toàn cầu của chúng ta,
06:32
So we'vechúng tôi đã seenđã xem over manynhiều
of our globaltoàn cầu economiesnền kinh tế,
119
380880
2256
06:35
healthSức khỏe carequan tâm expensechi phí growlớn lên
as a percentagephần trăm of GDPGDP
120
383160
3176
phí tổn chăm sóc y tế tăng trong
tỷ lệ phần trăm GDP
06:38
over the last yearsnăm.
121
386360
1696
trong những năm trước đó.
06:40
So here we see
that over the last 50 yearsnăm,
122
388080
2936
Chúng ta thấy ở đây là
hơn 50 năm trước,
06:43
healthSức khỏe carequan tâm expensechi phí has grownmới lớn
from about fivesố năm percentphần trăm in GermanyĐức
123
391040
4016
phí tổn chăm sóc y tế đã tăng từ
khoảng 5% ở Đức
06:47
to about 11 percentphần trăm now.
124
395080
1840
lên 11% hiện tại.
06:50
In the US, we'vechúng tôi đã seenđã xem growthsự phát triển
from sixsáu percentphần trăm to over 17 percentphần trăm now.
125
398000
4960
Tại Mỹ, chúng ta từng thấy sự tăng trưởng
từ 6% lên hơn 17% hiện giờ.
06:56
And a largelớn portionphần of these costschi phí
are drivenlái xe by investmentsđầu tư
126
404160
3976
Và phần lớn những chi phí này
được dùng để đầu tư
07:00
in largelớn, shinysáng bóng hospitalbệnh viện buildingscác tòa nhà.
127
408160
2760
những tòa nhà bệnh viện to lớn, sáng bóng.
07:03
And these buildingscác tòa nhà are not flexiblelinh hoạt,
128
411720
1816
Và những tòa nhà này không hề
linh động,
07:05
and they maintainduy trì a systemhệ thống
where hospitalbệnh viện bedsgiường need to be filledđầy
129
413560
3136
và chúng duy trì một hệ thống
nơi các giường bệnh cần được lấp đầy
07:08
for a hospitalbệnh viện to runchạy efficientlycó hiệu quả.
130
416720
1640
để bệnh viện hoạt động được hiệu quả.
07:11
There's no incentivekhuyến khích
for a hospitalbệnh viện to runchạy with lessít hơn bedsgiường.
131
419480
3200
Chẳng có động cơ nào để một bệnh viện
hoạt động với ít giường hơn.
07:15
Just the thought of that
makeslàm cho you sickđau ốm, right?
132
423880
2200
Chỉ nghĩ đến điều này đã khiến
bạn muốn bệnh, phải không?
07:18
And here'sđây là the thing: the costGiá cả
for treatingđiều trị my buddyBạn bè ArtNghệ thuật at home
133
426960
3736
Vấn đề ở đây là: chi phí cho việc
điều trị bạn tôi Art tại nhà
07:22
can be up to 10 timeslần cheapergiá rẻ hơn
than hospitalbệnh viện carequan tâm.
134
430720
3240
có thể rẻ hơn mười lần so với
tại bệnh viện.
07:27
And that is where we're headedđứng đầu.
135
435240
1480
Và đó là điều mà chúng tôi
đang nhắm đến.
07:29
The hospitalbệnh viện bedGiường of the futureTương lai
will be in our ownsở hữu homesnhà.
136
437640
3200
Trong tương lai giường bệnh sẽ
ở ngay trong nhà của chúng ta.
07:34
And it's alreadyđã startingbắt đầu.
137
442240
1336
Và nó đang được bắt đầu.
07:35
GlobalToàn cầu home carequan tâm is growingphát triển
10 percentphần trăm yearnăm over yearnăm.
138
443600
4016
Chăm sóc tại gia trên toàn cầu đang
tăng trưởng 10% mỗi năm.
07:39
And from my ownsở hữu experiencekinh nghiệm,
I see that logisticshậu cần and technologyCông nghệ
139
447640
4576
Và từ kinh nghiệm của mình,
tôi thấy rằng logistic và công nghệ
07:44
are makingchế tạo these home
healthSức khỏe carequan tâm solutionscác giải pháp work.
140
452240
2480
đang khiến những giải pháp
chăm sóc sức khỏe tại gia có hiệu quả.
07:48
TechnologyCông nghệ is alreadyđã
allowingcho phép us to do things
141
456240
2296
Công nghệ đã cho phép chúng ta
làm những việc
07:50
that were onceMột lần exclusiveđộc quyền to hospitalsbệnh viện.
142
458560
2040
một thời đã từng là độc quyền
của các bệnh viện.
07:53
DiagnosisChẩn đoán testskiểm tra like bloodmáu,
143
461720
1680
Các phép thử chuẩn đoán như
các xét nghiệm máu và glucose
07:56
glucoseglucose testskiểm tra, urinenước tiểu testskiểm tra, can now
be takenLấy in the comfortthoải mái of our homesnhà.
144
464400
4656
xét nghiệm nước tiểu, bây giờ có thể được
thực hiện với tất cả sự thoải mái ở nhà.
08:01
And more and more connectedkết nối devicesthiết bị
145
469080
2720
Và càng lúc càng nhiều
các thiết bị kết nối
mà chúng ta thấy như máy điều hòa nhịp tim
và máy bơm insulin
08:05
we see like pacemakersMáy kích thích nhịp and insulininsulin pumpsmáy bơm
146
473400
2696
08:08
that will proactivelychủ động signaltín hiệu
if help is neededcần soonSớm.
147
476120
3640
có thể sẽ chủ động báo hiệu
nếu cần được giúp đỡ ngay.
Và tất cả những công nghệ này
đang kết hợp lại với nhau
08:12
And all that technologyCông nghệ is comingđang đến togethercùng với nhau
148
480840
2056
08:14
in much more insightshiểu biết sâu sắc
into the patients'bệnh nhân healthSức khỏe,
149
482920
3296
để tạo ra những hiểu biết sâu sắc hơn
về sức khỏe của bệnh nhân.
08:18
and that insightcái nhìn sâu sắc and all of
the informationthông tin leadsdẫn to better controlđiều khiển
150
486240
4016
và sự hiểu biết đó và mọi thông tin
dẫn tới sự kiểm soát tốt hơn
08:22
and to lessít hơn medicalY khoa errorslỗi --
151
490280
2056
và ít sai sót y tế hơn --
08:24
remembernhớ lại, the thirdthứ ba causenguyên nhân of deathtử vong
152
492360
2776
hãy nhớ, nguyên nhân thứ ba
dẫn đến cái chết
08:27
in the US.
153
495160
1200
tại Mỹ.
Và tôi chứng kiến nó mỗi ngày đi làm.
08:29
And I see it everymỗi day at work.
154
497600
1736
08:31
I work in logisticshậu cần
155
499360
1696
Tôi làm trong ngành logistic
08:33
and for me, home healthSức khỏe carequan tâm workscông trinh.
156
501080
3480
và với tôi, chăm sóc tại gia có hiệu quả.
08:38
So we see a deliverychuyển driverngười lái xe
delivergiao hàng the medicinedược phẩm
157
506040
4136
Chúng tôi thấy một người giao hàng
giao thuốc
08:42
to the patient'sbệnh nhân home.
158
510200
1200
đến tận nhà bệnh nhân.
08:44
A nursey tá joinsgia nhập him
and actuallythực ra administersquản lý the drugthuốc uống
159
512480
3456
Một y tá đi cùng anh ta và
thực sự phân phối thuốc
08:47
at the patient'sbệnh nhân home.
160
515960
1199
tại nhà bệnh nhân.
08:50
It's that simpleđơn giản.
161
518679
1697
Đơn giản vậy thôi.
08:52
RememberHãy nhớ my buddyBạn bè, ArtNghệ thuật?
162
520400
1615
Nhớ anh bạn Art của tôi không?
08:54
He can now get the IVIV antibioticskháng sinh
in the comfortthoải mái of his home:
163
522039
3777
Giờ anh ấy có thể thoải mái tiêm thuốc
kháng sinh dạng truyền tĩnh mạch tại nhà:
08:57
no hospitalbệnh viện pajamasđồ ngủ, no crappycrappy foodmón ăn
164
525840
3736
không đồ bệnh, không thức ăn dở
09:01
and no riskrủi ro of these
antibiotic-resistantkháng kháng sinh superbugssuperbugs
165
529600
4856
và không còn nguy cơ về những siêu khuẩn
kháng thuốc kháng sinh
09:06
that only bitecắn you in these hospitalsbệnh viện.
166
534480
2376
mà bạn chỉ bị nhiễm trong các bệnh viện.
09:08
And it goesđi furtherthêm nữa.
167
536880
1256
Và còn hơn thế nữa.
09:10
So now the elderlyngười lớn tuổi people
can get the treatmentđiều trị that they need
168
538160
4496
Giờ đây những người già có thể được
sự điều trị cần thiết
09:14
in the comfortthoải mái of theirhọ ownsở hữu home
169
542680
1976
một cách thoải mái ngay tại nhà
09:16
while with theirhọ besttốt companionđồng hành in life.
170
544680
2496
với những người thân của họ ở bên cạnh.
09:19
And there's no need anymorenữa không
to drivelái xe hoursgiờ and hoursgiờ
171
547200
3336
Và chẳng cần phải lái xe hàng giờ liền
09:22
just to get your treatmentđiều trị and testskiểm tra.
172
550560
1880
chỉ để được xét nghiệm và điều trị.
09:25
In the NetherlandsHà Lan and in DenmarkĐan Mạch,
173
553560
1656
Ở Hà Lan và Đan Mạch,
09:27
we'vechúng tôi đã seenđã xem very good successesthành công
in cancerung thư clinicsphòng khám
174
555240
2696
chúng tôi đã thấy các phòng khám ung thư
đạt được những thành công tốt đẹp
09:29
organizingtổ chức chemotherapieschemotherapies
at the patient'sbệnh nhân homesnhà,
175
557960
3160
trong việc tổ chức hóa trị liệu tại nhà
người bệnh,
09:34
sometimesđôi khi even togethercùng với nhau
with fellowđồng bào patientsbệnh nhân.
176
562360
2320
đôi khi còn cùng
những bệnh nhân khác.
09:38
The besttốt improvementscải tiến for these patientsbệnh nhân
177
566080
2536
Những cải thiện tốt nhất cho
những bệnh nhân này
09:40
have been improvementscải tiến
in reductiongiảm in stressnhấn mạnh,
178
568640
3496
là những cải thiện trong việc giảm stress,
09:44
anxietylo âu disordersrối loạn and depressionPhiền muộn.
179
572160
2560
trầm cảm và rối loạn lo âu.
09:47
Home healthSức khỏe carequan tâm alsocũng thế helpedđã giúp them
to get back a sensegiác quan of normalitybình thường
180
575920
3656
Chăm sóc sức khỏe tại gia cũng đã giúp họ
lấy lại cảm giác bình thường
09:51
and freedomsự tự do in theirhọ livescuộc sống,
181
579600
2336
và tự do trong sinh hoạt,
09:53
and they'vehọ đã actuallythực ra helpedđã giúp them
to forgetquên about theirhọ diseasedịch bệnh.
182
581960
4040
và thực sự giúp họ quên đi bệnh tật.
09:59
But home healthSức khỏe carequan tâm, NielsNiels --
183
587600
2616
Nhưng chăm sóc sức khỏe tại gia, Niels --
10:02
what if I don't even have a home,
when I'm homelessvô gia cư,
184
590240
3896
sẽ thế nào nếu tôi còn không có
một căn nhà, nếu tôi là kẻ vô gia cư,
10:06
or when I do have a home
but there's no one to take carequan tâm of me
185
594160
3376
hay tôi có nhà nhưng lại chẳng có
một người để chăm sóc mình
10:09
or even openmở up the doorcửa?
186
597560
1680
hay thậm chí để ra mở cửa?
10:12
Well, in comesđến our sharingchia sẻ economynên kinh tê,
187
600040
3376
À, đã có nền kinh tế chia sẻ,
10:15
or, as I like to call it,
the AirbnbAirbnb for home carequan tâm.
188
603440
3896
hay như cách tôi thích gọi nó,
Airbnb cho chăm sóc tại gia.
10:19
In the NetherlandsHà Lan,
we see churchesnhà thờ and carequan tâm organizationstổ chức
189
607360
3336
Tại Hà Lan, chúng tôi thấy các nhà thờ
và các tổ chức chăm sóc sức khỏe
10:22
matchtrận đấu people in need of carequan tâm and companyCông ty
190
610720
2856
kết nối những người cần chăm sóc
và bầu bạn
10:25
with people who actuallythực ra
have a home for them
191
613600
2136
với những người thật sự có
một căn nhà cho họ
10:27
and can providecung cấp carequan tâm and companyCông ty to them.
192
615760
1960
và có thể lo liệu việc chăm sóc
và bầu bạn với họ.
10:30
Home healthSức khỏe carequan tâm is cheapergiá rẻ hơn,
193
618520
1896
Chăm sóc tại gia đang dần rẻ hơn,
10:32
it's easierdễ dàng hơn to facilitatetạo điều kiện,
and it's quicknhanh chóng to setbộ up --
194
620440
3616
dễ dàng đơn giản hóa hơn
và có thể bố trí nhanh chóng hơn --
10:36
in these ruralnông thôn areaskhu vực we talkednói chuyện about,
but alsocũng thế in humanitariannhân đạo crisiskhủng hoảng situationstình huống
195
624080
4576
ở những vùng nông thôn mà chúng ta từng
nói đến và cả trong những tình huống
10:40
where it's oftenthường xuyên saferan toàn hơn, quickernhanh hơn
and cheapergiá rẻ hơn to setbộ things up at home.
196
628680
5680
khủng hoảng nhân đạo thì cũng thường
an toàn, nhanh, rẻ hơn khi bố trí tại nhà,
10:48
Home healthSức khỏe carequan tâm is very applicableáp dụng
in prosperousthịnh vượng areaskhu vực
197
636080
4216
Chăm sóc sức khỏe tại gia rất thích hợp
ở những nơi phồn thịnh
10:52
but alsocũng thế very much
in underservedunderserved communitiescộng đồng.
198
640320
3576
nhưng cũng càng hợp với
những cộng đồng thua thiệt.
Chăm sóc sức khỏe tại gia hiệu quả
ở những nước phát triển
10:55
Home healthSức khỏe carequan tâm
workscông trinh in developedđã phát triển countriesquốc gia
199
643920
2136
10:58
as well as in developingphát triển countriesquốc gia.
200
646080
1720
cũng như những nước đang phát triển.
11:00
So I'm passionateđam mê to help facilitatetạo điều kiện
improvementscải tiến in patients'bệnh nhân livescuộc sống
201
648760
5816
Vậy nên tôi mong mỏi được giúp cải thiện
những bất tiện trong đời sống bệnh nhân
11:06
dueđến hạn to home healthSức khỏe carequan tâm.
202
654600
1936
nhờ vào việc chăm sóc sức khỏe tại gia.
11:08
I'm passionateđam mê to help facilitatetạo điều kiện
203
656560
2416
Tôi muốn giúp mọi thứ thuận tiện hơn,
11:11
that the elderlyngười lớn tuổi people
get the treatmentđiều trị that they need
204
659000
2736
người già có thể được có được
những điều trị họ cần
11:13
in the comfortthoải mái of theirhọ ownsở hữu homesnhà,
205
661760
1736
trong không gian thoải mái tại nhà,
11:15
togethercùng với nhau with theirhọ
besttốt companionđồng hành in life.
206
663520
2040
cùng với những người bạn đời của họ.
11:18
I'm passionateđam mê to make the changethay đổi
207
666640
2496
Tôi muốn tạo ra sự thay đổi
11:21
and help ensuređảm bảo that patientsbệnh nhân,
and not theirhọ diseasedịch bệnh,
208
669160
3576
và giúp đảm bảo rằng chính bệnh nhân
chứ không phải căn bệnh của họ
11:24
are in controlđiều khiển of theirhọ livescuộc sống.
209
672760
1560
đang kiểm soát cuộc đời họ.
11:27
To me, that is healthSức khỏe carequan tâm
deliveredđã giao hàng at home.
210
675080
2896
Với tôi, đó là chuyển việc chăm sóc
sức khỏe đến tận nhà.
11:30
Thank you.
211
678000
1216
Cảm ơn.
11:31
(ApplauseVỗ tay)
212
679240
3760
(Vỗ tay)
Translated by phan lan
Reviewed by Hoang Huynh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Niels van Namen - Health care futurist
Niels van Namen leads the UPS Europe Healthcare team as the Vice President for Healthcare.

Why you should listen

Niels van Namen has more than 20 years of experience in the health care and life science industry, working closely with customers across R&D, supply chain and manufacturing. He is passionately involved in key developments and supply chain challenges in the health care value chain; in clinical and commercial biopharmaceutical supply chains; in the complexities of medical device distribution, returns, consignments; in hospital logistics; and in final mile, home healthcare distribution and care systems. He is responsible for all health care customers and the team across all UPS business units, providing strategic direction to leverage UPS's expertise in supply chain transportation, inventory management, distribution and regulatory compliance to support healthcare companies.

van Namen started his career as an engineer and an entrepreneur in clinical trials management. He initiated Diagnostic Units, a company performing clinical trials and providing regular diagnostics and care to patients in Europe. And he worked in the IBM Healthcare consulting practice and then joined DSV to lead the global Healthcare solutions industry.

van Namen is a PDA member, holds an MSc from Delft University of Technology, obtained his MBA on the Rotterdam School of Management and holds a certificate from l'École Nationale des Ponts et Chaussées in Paris. He lives in the Netherlands, is married and has three children.

More profile about the speaker
Niels van Namen | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee