ABOUT THE SPEAKER
Jonathan Rossiter - Roboticist
Jonathan Rossiter develops soft robotic technologies and turns them into real robots and smart machines for engineers, musicians, doctors and artists.

Why you should listen

Jonathan Rossiter is Professor of Robotics at University of Bristol, and heads the Soft Robotics Group at Bristol Robotics Laboratory. His group researches soft robotics: robots and machines that go beyond conventional rigid and motorized technologies into the world of smart materials, reactive polymers biomimetics and compliant structures. Because they're soft, these robots are inherently safe for interaction with the human body and with the natural environment. They can be used to deliver new healthcare treatments, wearable and assistance devices, and human-interface technologies. They wide impact from furniture to fashion and from space systems to environmental cleanup.  They can even be made biodegradable and edible.

Currently a major focus of Rossiter's work is on the development of soft robotic replacement organs for cancer and trauma sufferers and on smart "trousers" to help older people stay mobile for longer.


More profile about the speaker
Jonathan Rossiter | Speaker | TED.com
TEDxWarwick

Jonathan Rossiter: A robot that eats pollution

Jonathan Rossiter: Robot ăn ô nhiễm

Filmed:
1,337,180 views

Hãy cùng khám phá "Rowbot", một loại robot mà có thể dọn sạch ô nhiễm và tự cung cấp điện cho hoạt động của chính mình bằng cách tiêu hóa nước thải. Nhà robot học Jonathan Rossiter giải thích cách thức vận hành bộ máy bơi đặc biệt này. Bộ máy này sử dụng pin nhiên liệu vi trùng để trung hòa sự bùng nổ phát triển của tảo và hiện tượng tràn dầu. nó có thể là tiền thân cho loại robot chống ô nhiểm có khả năng tự phân hủy.
- Roboticist
Jonathan Rossiter develops soft robotic technologies and turns them into real robots and smart machines for engineers, musicians, doctors and artists. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
HiChào bạn, I'm an engineerkỹ sư
0
720
1416
Xin chào, tôi là một kĩ sư
00:14
and I make robotsrobot.
1
2160
1976
và tôi chế tạo rô bốt.
00:16
Now, of coursekhóa học you all know
what a robotrobot is, right?
2
4160
3496
Và tất nhiên các bạn đều biết
rô bốt là gì?
00:19
If you don't, you'dbạn muốn probablycó lẽ go to GoogleGoogle,
3
7680
2176
Nếu bạn không biết thì
bạn nên tìm tới Google
00:21
and you'dbạn muốn askhỏi GoogleGoogle what a robotrobot is.
4
9880
1856
hãy hỏi Google rô bốt là gì
00:23
So let's do that.
5
11760
1240
Hãy làm thế đi.
00:25
We'llChúng tôi sẽ go to GoogleGoogle
and this is what we get.
6
13640
2736
Chúng ta sẽ tìm ở Google
và đây là kết quả nhận được
00:28
Now, you can see here there are
lots of differentkhác nhau typesloại of robotsrobot,
7
16400
3176
Bây giờ, bạn có thể nhìn thấy có
rất nhiều loại rô bốt khác nhau
00:31
but they're predominantlychủ yếu
humanoidHumanoid in structurekết cấu.
8
19600
3736
nhưng chúng đều có cấu trúc
giống với con người
00:35
And they look prettyđẹp conventionalthông thường
9
23360
1656
Và chúng trông khá quy chuấn
00:37
because they'vehọ đã got plasticnhựa,
they'vehọ đã got metalkim loại,
10
25040
2456
bởi vì chúng đều có nhựa, kim loại,
00:39
they'vehọ đã got motorsđộng cơ and gearsbánh răng and so on.
11
27520
2296
động cơ, bánh răng và vân vân.
00:41
Some of them look quitekhá friendlythân thiện,
12
29840
1616
Một số robot trông khá thân thiện
00:43
and you could go up
and you could hugcái ôm them.
13
31480
2056
Bạn có thể tiến tới và ôm chúng.
00:45
Some of them not so friendlythân thiện,
14
33560
1416
Một số khác chẳng thân thiện
00:47
they look like they're
straightthẳng out of "TerminatorKẻ hủy diệt,"
15
35000
2456
Chúng giống như là "kẻ hủy diệt",
00:49
in factthực tế they mayTháng Năm well be
straightthẳng out of "TerminatorKẻ hủy diệt."
16
37480
2536
Thực tế chúng có thể là "kẻ hủy diệt".
00:52
You can do lots of really coolmát mẻ
things with these robotsrobot --
17
40040
2736
Bạn có thể làm nhiều
điều tuyệt vời với những robot này
00:54
you can do really excitingthú vị stuffđồ đạc.
18
42800
1616
Bạn có thể làm những thứ thú vị.
00:56
But I'd like to look
at differentkhác nhau kindscác loại of robotsrobot --
19
44440
2936
Nhưng tôi muốn hướng đến
những loại robot khác
00:59
I want to make differentkhác nhau kindscác loại of robotsrobot.
20
47400
1976
Tôi muốn tạo những loại robot khác nhau.
01:01
And I take inspirationcảm hứng
from the things that don't look like us,
21
49400
3416
Và tôi lấy cảm hứng từ những thứ
mà không giống chúng ta,
01:04
but look like these.
22
52840
1400
mà chúng giống như thế này.
01:06
So these are naturaltự nhiên biologicalsinh học organismssinh vật
23
54680
2576
Đây là những cá thể sinh học tự nhiên
01:09
and they do some
really coolmát mẻ things that we can't,
24
57280
2576
và chúng làm những điều thú vị
mà con người không thể
01:11
and currenthiện hành robotsrobot can't eitherhoặc.
25
59880
2496
và những loại robot hiện nay
cũng không thể làm.
01:14
They do all sortsloại of great things
like movingdi chuyển around on the floorsàn nhà;
26
62400
3176
Chúng làm tất cả những thứ ngầu như di
chuyển quanh sàn nhà;
01:17
they go into our gardenskhu vườn
and they eatăn our cropscây trồng;
27
65600
2256
chúng vào vườn và ăn rau màu;
01:19
they climbleo treescây;
28
67880
1256
chúng leo cây;
01:21
they go in waterNước, they come out of waterNước;
29
69160
2216
chúng xuống nước và ngoi lên bờ;
01:23
they trapcái bẫy insectscôn trùng and digesttiêu them.
30
71400
2576
chúng bẫy và ăn côn trùng.
01:26
So they do really interestinghấp dẫn things.
31
74000
1816
Chúng thực sự làm những việc thú vị.
01:27
They livetrực tiếp, they breathethở, they diechết,
32
75840
3376
Chúng sống, thở và sau đó chết đi.
01:31
they eatăn things from the environmentmôi trường.
33
79240
1816
Chúng ăn thức ăn từ môi trường.
01:33
Our currenthiện hành robotsrobot don't really do that.
34
81080
2576
Những robots hiện nay không thể làm vậy.
01:35
Now, wouldn'tsẽ không it be great
35
83680
1216
Bây giờ, rất là tuyệt vời
01:36
if you could use some of those
characteristicsđặc điểm in futureTương lai robotsrobot
36
84920
3656
nếu bạn có thể ứng dụng những đặc điểm
này vào robot tương lai
01:40
so that you could solvegiải quyết
some really interestinghấp dẫn problemscác vấn đề?
37
88600
2696
vì vậy bạn có thể giải quyết những vấn đề
rất thú vị?
01:43
I'm going to look at a couplevợ chồng of problemscác vấn đề
now in the environmentmôi trường
38
91320
3056
Tôi sẽ đề cập tới một số vấn đề hiện nay
trong môi trường
01:46
where we can use
the skillskỹ năng and the technologiescông nghệ
39
94400
2736
nơi mà chúng ta có thể sử dụng các kĩ năng
và công nghệ
01:49
derivednguồn gốc from these animalsđộng vật
40
97160
2016
bắt nguồn từ những động vật
01:51
and from the plantscây,
41
99200
1536
và thực vật này,
01:52
and we can use them
to solvegiải quyết those problemscác vấn đề.
42
100760
2096
và ta có thể áp dụng để
giải các vấn đề đó.
01:54
Let's have a look
at two environmentalmôi trường problemscác vấn đề.
43
102880
2360
Hãy nhìn vào 2 vấn đề môi trường.
01:57
They're bothcả hai of our makingchế tạo --
44
105960
1416
Chúng đều do con người tạo ra
01:59
this is man interactingtương tác
with the environmentmôi trường
45
107400
2456
đây là cách con người tương tác
với môi trường
02:01
and doing some ratherhơn unpleasantkhó chịu things.
46
109880
2376
và làm những điều không hay.
02:04
The first one is to do
with the pressuresức ép of populationdân số.
47
112280
3640
Vần đề đầu tiên là áp lực dân số.
02:08
SuchNhư vậy is the pressuresức ép
of populationdân số around the worldthế giới
48
116440
2416
Nó diễn ra trên toàn thế giới
02:10
that agriculturenông nghiệp and farmingnông nghiệp is requiredcần thiết
to producesản xuất more and more cropscây trồng.
49
118880
4136
mà ngành nông nghiệp phải sản xuất
nhiều lương thực hơn nữa.
02:15
Now, to do that,
50
123040
1216
Và để làm như vậy,
02:16
farmersnông dân put more and more
chemicalshóa chất ontotrên the landđất đai.
51
124280
2376
Nông dân ngày càng đổ nhiều hóa chất
vào đất.
02:18
They put on fertilizersphân bón,
nitratesnitrat, pesticidesthuốc trừ sâu --
52
126680
3136
Họ sử dụng phân bón,
thuốc trừ sâu, nitrat,
02:21
all sortsloại of things
that encouragekhuyến khích the growthsự phát triển of the cropscây trồng,
53
129840
3376
và nhiều loại khác để tăng năng suất
hoa màu,
02:25
but there are some negativetiêu cực impactstác động.
54
133240
2136
nhưng nó đem đến những
ảnh hưởng tiêu cực.
02:27
One of the negativetiêu cực impactstác động is
if you put lots of fertilizerphân bón on the landđất đai,
55
135400
3456
Một trong những ảnh hưởng xấu đó là
nếu sử dụng nhiều phân bón cho đất,
02:30
not all of it goesđi into the cropscây trồng.
56
138880
2416
hoa màu sẽ không ăn hết số phân bón ấy.
02:33
Lots of it staysở lại in the soilđất,
57
141320
2576
Mà phần lớn chúng sẽ ở trong đất,
02:35
and then when it rainsmưa,
58
143920
1456
và khi trời mưa,
02:37
these chemicalshóa chất go into the waterNước tablebàn.
59
145400
2496
những hóa chất này được rửa trôi
vào mạch nước.
02:39
And in the waterNước tablebàn,
60
147920
1256
Và qua mạch nước,
02:41
then they go into streamsdòng,
into lakesHồ nước, into riverssông
61
149200
3496
chúng đổ ra các dòng suối, hồ rồi sông
02:44
and into the seabiển.
62
152720
1200
và ra biển.
02:46
Now, if you put all
of these chemicalshóa chất, these nitratesnitrat,
63
154400
2616
Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất,
những nitrate này
02:49
into those kindscác loại of environmentsmôi trường,
64
157040
1616
vào môi trường,
02:50
there are organismssinh vật in those environmentsmôi trường
that will be affectedbị ảnh hưởng by that --
65
158680
3776
và sẽ có những sinh vật trong môi trường
bị ảnh hưởng,
02:54
algaerong, for examplethí dụ.
66
162480
1616
ví dự như các loại tảo.
02:56
AlgaeTảo lovesyêu nitratesnitrat, it lovesyêu fertilizerphân bón,
67
164120
2536
Tảo rất ưa thích nitrate và phân bón,
02:58
so it will take in all these chemicalshóa chất,
68
166680
2096
và chúng sẽ hấp thụ những hóa chất này.
03:00
and if the conditionsđiều kiện are right,
it will masskhối lượng producesản xuất.
69
168800
2936
Chúng sẽ phát triển ồ ạt
khi gặp điều điện thuận lợi.
03:03
It will producesản xuất masseskhối lượng
and masseskhối lượng of newMới algaerong.
70
171760
2256
Và chúng sẽ sinh ra hàng loạt
tảo mới.
03:06
That's calledgọi là a bloomhoa.
71
174040
1536
Đó gọi là sự tảo nở.
03:07
The troublerắc rối is that
when algaerong reproducestái tạo like this,
72
175600
3176
Vấn đề là khi tảo
phát triển nhanh như vậy,
03:10
it starvesđói the waterNước of oxygenôxy.
73
178800
2240
chúng sẽ hút hết oxi trong nước
03:13
As soonSớm as you do that,
74
181480
1256
Ngay khi điều đó xãy ra
03:14
the other organismssinh vật
in the waterNước can't survivetồn tại.
75
182760
2920
thì những sinh vật khác trong nước
không thể tồn tại.
03:18
So, what do we do?
76
186080
2016
Vậy chúng ta có thể làm gì?
03:20
We try to producesản xuất a robotrobot
that will eatăn the algaerong,
77
188120
4016
Chúng tôi đang sản xuất loại robot mà có thể ăn tảo
03:24
consumetiêu dùng it and make it safean toàn.
78
192160
1856
tiêu thụ tảo và làm nó an toàn.
03:26
So that's the first problemvấn đề.
79
194040
1360
Đó là vấn đề đầu tiên.
03:27
The secondthứ hai problemvấn đề is alsocũng thế of our makingchế tạo,
80
195960
2496
Vấn đề thứ 2 cũng do chúng ta tạo ra,
03:30
and it's to do with oildầu pollutionsự ô nhiễm.
81
198480
1880
đó là ô nhiễm dầu.
03:32
Now, oildầu comesđến out
of the enginesđộng cơ that we use,
82
200800
3736
Dầu được thải ra từ máy móc
03:36
the boatsthuyền that we use.
83
204560
1336
và tàu mà chúng ta dùng.
03:37
SometimesĐôi khi tankerstàu chở dầu
flushtuôn ra theirhọ oildầu tanksxe tăng into the seabiển,
84
205920
3056
Thỉnh thoảng những tàu chở dầu
thải dầu ra biển,
03:41
so oildầu is releasedphát hành into the seabiển that way.
85
209000
2256
Đó là cách thải dầu ra biển.
03:43
Wouldn'tSẽ không it be nicetốt đẹp
if we could treatđãi that in some way
86
211280
2576
Sẽ thật tốt khi chúng ta
biết cách xử lí nó
03:45
usingsử dụng robotsrobot that could eatăn the pollutionsự ô nhiễm
the oildầu fieldslĩnh vực have producedsản xuất?
87
213880
4720
bằng cách sử dụng robot có khả năng ăn
dầu đã được thải ra từ các mõ dầu
03:51
So that's what we do.
88
219160
1616
Và đó là điều chúng tôi làm.
03:52
We make robotsrobot that will eatăn pollutionsự ô nhiễm.
89
220800
2600
Chúng tôi chế tạo robot
mà có thể "ăn" ô nhiễm.
03:55
To actuallythực ra make the robotrobot,
90
223880
1336
Để thực sự chế tạo robot,
03:57
we take inspirationcảm hứng from two organismssinh vật.
91
225240
2200
chúng tôi lấy cảm hứng từ 2 sinh vật sống.
04:00
On the right there
you see the baskingBasking sharkcá mập.
92
228280
2136
Ở phía bên phải này là cá mập phơi.
04:02
The baskingBasking sharkcá mập is a massiveto lớn sharkcá mập.
93
230440
2536
Nó là loài cá mập khổng lồ.
04:05
It's noncarnivorousnoncarnivorous,
so you can swimbơi with it,
94
233000
2576
Chúng không ăn thịt nên bạn
có thể bơi cùng chúng,
04:07
as you can see.
95
235600
1456
như bạn thấy đấy.
04:09
And the baskingBasking sharkcá mập opensmở ra its mouthmiệng,
96
237080
1856
Và cá mập phơi há miệng
04:10
and it swimsbơi throughxuyên qua the waterNước,
collectingthu gom planktonsinh vật phù du.
97
238960
2840
và bơi trong nước và bắt các sinh vật phù du.
04:14
As it does that, it digeststiêu hóa the foodmón ăn,
98
242880
2216
Khi nó làm vậy, nó tiêu hóa thức ăn,
04:17
and then it usessử dụng that energynăng lượng
in its bodythân hình to keep movingdi chuyển.
99
245120
3520
và nó sử dụng năng lượng ấy
để tiếp tục di chuyển.
04:21
So, could we make a robotrobot like that --
100
249400
1856
Vậy,liệu ta có thể tạo ra robot như vậy
04:23
like the baskingBasking sharkcá mập
that chugschugs throughxuyên qua the waterNước
101
251280
2536
giống cá mập phơi có lướt trong nước
04:25
and eatsăn up pollutionsự ô nhiễm?
102
253840
1360
và "ăn hết" ô nhiễm?
04:28
Well, let's see if we can do that.
103
256160
1736
Hãy xem nếu ta có thể làm như vậy.
04:29
But alsocũng thế, we take the inspirationcảm hứng
from other organismssinh vật.
104
257920
3056
Tuy nhiên, chúng tôi còn lấy cảm hứng từ
những loài khác.
04:33
I've got a picturehình ảnh here
of a waterNước boatmanlái tàu,
105
261000
2056
Đây là hình ảnh của con cà cuống,
04:35
and the waterNước boatmanlái tàu is really cuteDễ thương.
106
263080
1816
và chúng thực sự rất dễ thương.
04:36
When it's swimmingbơi lội in the waterNước,
107
264920
1576
Khi chúng bơi trong nước,
04:38
it usessử dụng its paddle-likegiống như mái chèo legschân
to pushđẩy itselfchinh no forwardphía trước.
108
266520
2480
chúng dùng chân giống mái chèo
để tiến về phía trước.
04:41
So we take those two organismssinh vật
109
269600
2016
Vì vậy chúng tôi lấy 2 sinh vật này
04:43
and we combinephối hợp them togethercùng với nhau
to make a newMới kindloại of robotrobot.
110
271640
3000
và kết hợp chúng để tạo ra
1 loại robot mới.
04:47
In factthực tế, because we're usingsử dụng
the waterNước boatmanlái tàu as inspirationcảm hứng,
111
275320
3176
Thực ra bởi vì chúng tôi lấy cảm hứng
từ cà cuống
04:50
and our robotrobot sitsngồi on tophàng đầu of the waterNước,
112
278520
2776
và robot của chúng tôi ngồi trên mặt nước,
04:53
and it rowshàng,
113
281320
1256
và nó chèo,
04:54
we call it the "Row-botHàng-bot."
114
282600
2216
chúng tôi gọi nó là "row-bot".
04:56
So a Row-botHàng-bot is a robotrobot that rowshàng.
115
284840
3856
vì vậy 1 row-bot là một robot
mà có thể chèo.
05:00
OK. So what does it look like?
116
288720
2696
Vậy trông nó như thế nào?
05:03
Here'sĐây là some picturesnhững bức ảnh of the Row-botHàng-bot,
117
291440
1736
Và đây là hình ảnh của Row-bot,
05:05
and you'llbạn sẽ see,
118
293200
1216
và bạn thấy đấy,
05:06
it doesn't look anything like the robotsrobot
we saw right at the beginningbắt đầu.
119
294440
3336
nó không hề giống bất kì loại robot mà
ta đã nhìn thấy lúc đầu
05:09
GoogleGoogle is wrongsai rồi;
robotsrobot don't look like that,
120
297800
2136
Google đã lầm; robot không
giống như vậy,
05:11
they look like this.
121
299960
1216
mà nó giống như thế này.
05:13
So I've got the Row-botHàng-bot here.
122
301200
1776
Và tôi có mang một Row-bot ở đây.
05:15
I'll just holdgiữ it up for you.
123
303000
1416
Tôi sẽ cầm lên cho các bạn.
05:16
It givesđưa ra you a sensegiác quan of the scaletỉ lệ,
124
304440
1656
Nó đem đến cảm nhận về kích thước,
05:18
and it doesn't look
anything like the othersKhác.
125
306120
2136
và nó trông không giống các
loại robot khác.
05:20
OK, so it's madethực hiện out of plasticnhựa,
126
308280
1616
OK, nó làm từ nhựa plastic,
05:21
and we'lltốt have a look now
at the componentscác thành phần
127
309920
2056
và chúng ta sẽ nhìn vào các bộ phận
05:24
that make up the Row-botHàng-bot --
128
312000
1316
tạo nên Row-bot
05:25
what makeslàm cho it really specialđặc biệt.
129
313340
1381
điêu gì khiến chúng đặc biệt.
05:27
The Row-botHàng-bot is madethực hiện up of threesố ba partscác bộ phận,
130
315760
2816
Row-bot gồm 3 phần,
05:30
and those threesố ba partscác bộ phận are really
like the partscác bộ phận of any organismcơ thể.
131
318600
3296
và những phần này giống các bộ phận
của bất kì sinh vật sống nào.
05:33
It's got a brainóc,
132
321920
1656
Nó có não,
05:35
it's got a bodythân hình
133
323600
1376
có cơ thể
05:37
and it's got a stomachDạ dày.
134
325000
2296
và dạ dày.
05:39
It needsnhu cầu the stomachDạ dày to createtạo nên the energynăng lượng.
135
327320
2416
Nó cần dạ dày để tạo ra năng lượng.
05:41
Any Row-botHàng-bot will have
those threesố ba componentscác thành phần,
136
329760
2216
bất kì Row-bot nào cũng sẽ có 3 bộ phận
đó,
05:44
and any organismcơ thể
will have those threesố ba componentscác thành phần,
137
332000
2376
và bất kì sinh vật sống nào cũng thế.
05:46
so let's go throughxuyên qua them one at a time.
138
334400
1896
Vì vậy hãy nhìn vào chúng 1 lần.
05:48
It has a bodythân hình,
139
336320
1256
Nó có cơ thể
05:49
and its bodythân hình is madethực hiện out of plasticnhựa,
140
337600
1776
và được làm từ nhựa plastic,
05:51
and it sitsngồi on tophàng đầu of the waterNước.
141
339400
2216
và nó đứng trên mặt nước.
05:53
And it's got flipperschân chèo on the sidebên here --
142
341640
2936
Nó có chân chèo ở phía bên đây
05:56
paddlesmái chèo that help it movedi chuyển,
143
344600
1496
mái chèo giúp chúng di chuyển
05:58
just like the waterNước boatmanlái tàu.
144
346120
1360
giống như con cà cuống vậy.
06:00
It's got a plasticnhựa bodythân hình,
145
348200
1336
Nó có cơ thể làm từ nhựa,
06:01
but it's got a softmềm mại rubbercao su mouthmiệng here,
146
349560
2856
nhưng nó có 1 cái miệng bằng
cao su mềm ở đây,
06:04
and a mouthmiệng here --
it's got two mouthsmiệng.
147
352440
1896
và cái miệng ở đây, nó có 2 miệng.
06:06
Why does it have two mouthsmiệng?
148
354360
1416
Tại sao nó lại có 2 miệng?
06:07
One is to let the foodmón ăn go in
149
355800
1816
Một cái là để đưa thức ăn vào
06:09
and the other is to let the foodmón ăn go out.
150
357640
1936
và một cái là thải thức ăn ra.
06:11
So you can see really
it's got a mouthmiệng and a derrierederriere,
151
359600
3496
Bạn thấy đấy, nó có 1 cái miệng
và 1 mông đít,
06:15
or a --
152
363120
1216
hoặc một...
06:16
(LaughterTiếng cười)
153
364360
1016
(cười)
06:17
something where the stuffđồ đạc comesđến out,
154
365400
1736
cái mà để những thứ đó đi ra,
06:19
which is just like a realthực organismcơ thể.
155
367160
1696
giống như 1 sinh vật sống thực thụ.
06:20
So it's startingbắt đầu to look
like that baskingBasking sharkcá mập.
156
368880
2816
Vì thế nó bắt đầu trông giống cá mập phơi.
06:23
So that's the bodythân hình.
157
371720
1376
Và đó là cơ thể của Row-bot.
06:25
The secondthứ hai componentthành phần mightcó thể be the stomachDạ dày.
158
373120
3136
Bộ phận thứ 2 là dạ dày.
06:28
We need to get the energynăng lượng into the robotrobot
and we need to treatđãi the pollutionsự ô nhiễm,
159
376280
3896
Chúng ta cần nạp năng lượng cho robot
và xử lí ô nhiễm,
06:32
so the pollutionsự ô nhiễm goesđi in,
160
380200
1536
vì thế khi chất ô nhiễmđi vào chiếc robot này,
06:33
and it will do something.
161
381760
1496
nó sẽ làm gì đó.
06:35
It's got a celltế bào in the middleở giữa here
calledgọi là a microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu celltế bào.
162
383280
3576
Nó có một pin ở giữa được gọi là
pin nhiên liệu vi sinh
06:38
I'll put this down,
and I'll liftthang máy up the fuelnhiên liệu celltế bào.
163
386880
2760
Tôi sẽ để row-bot xuống và nhấc pin
nhiên liệu lên.
06:42
Here. So insteadthay thế of havingđang có batteriespin,
164
390200
1856
Đây. Thay vì dùng pin,
06:44
insteadthay thế of havingđang có
a conventionalthông thường powerquyền lực systemhệ thống,
165
392080
2176
hay hệ thống năng lượng truyền thống,
06:46
it's got one of these.
166
394280
1256
nó có một trong số đó.
06:47
This is its stomachDạ dày.
167
395560
1256
Đây là dạ dày của row-bot.
06:48
And it really is a stomachDạ dày
168
396840
1256
Và nó thực sự là một cái dạ dày
06:50
because you can put energynăng lượng in this sidebên
in the formhình thức of pollutionsự ô nhiễm,
169
398120
3416
vì bạn có thể cho năng lượng vào phía trong từ các dạng của ô nhiễm,
06:53
and it createstạo ra electricityđiện.
170
401560
1656
và nó tạo ra điện.
06:55
So what is it?
171
403240
1216
Vậy nó là cái gì?
06:56
It's calledgọi là a microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu celltế bào.
172
404480
1656
Nó là pin nhiên liệu vi sinh.
06:58
It's a little bitbit
like a chemicalhóa chất fuelnhiên liệu celltế bào,
173
406160
2096
Nó hơi giống với pin
năng lượng hóa chất,
07:00
which you mightcó thể have
come acrossbăng qua in schooltrường học,
174
408280
2016
cái mà các bạn có thể bắt gặp ở trường,
07:02
or you might'vecó lẽ đã seenđã xem in the newsTin tức.
175
410320
1616
hoặc thấy nó trên tin tức.
07:03
ChemicalHóa chất fuelnhiên liệu cellstế bào
take hydrogenhydro and oxygenôxy,
176
411960
2136
Pin nhiên liệu hóa chất
dùng hydro và ô xi
07:06
and they can combinephối hợp them togethercùng với nhau
and you get electricityđiện.
177
414120
2816
và kết hợp chúng lại tạo ra điện.
07:08
That's well-establishedthành lập technologyCông nghệ;
it was in the ApolloApollo spacekhông gian missionsnhiệm vụ.
178
416960
3416
Đó là công nghệ được thiết lập tốt và
sử dụng trên tàu vũ trụ Apollo.
07:12
That's from 40, 50 yearsnăm agotrước.
179
420400
1480
Đó là từ 40, 50 năm trước rồi.
07:14
This is slightlykhinh bỉ newermới hơn.
180
422440
1256
Cái này mới hơn chút.
07:15
This is a microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu celltế bào.
181
423720
1456
Nó là pin nhiên liệu vi sinh
07:17
It's the sametương tự principlenguyên tắc:
182
425200
1256
Nó có cùng nguyên lí:
07:18
it's got oxygenôxy on one sidebên,
183
426480
1416
nó lấy ô-xi từ một bên,
07:19
but insteadthay thế of havingđang có
hydrogenhydro on the other,
184
427920
2096
nhưng thay vì dùng hydro ở bên còn lại,
07:22
it's got some soupSúp,
185
430040
1296
nó có một chút soup,
07:23
and insidephía trong that soupSúp
there are livingsống microbesvi khuẩn.
186
431360
2816
và bên trong soup đó là các vi trùng sống.
07:26
Now, if you take some organichữu cơ materialvật chất --
187
434200
2696
Bây giờ, nếu bạn lấy một it
vật liệu hữu cơ-
07:28
could be some wastechất thải productscác sản phẩm, some foodmón ăn,
188
436920
2336
có thể là sản phẩm bỏ đi hoặc thức ăn,
07:31
maybe a bitbit of your sandwichsandwich --
189
439280
1496
có thể một ít bánh mỳ
07:32
you put it in there,
the microbesvi khuẩn will eatăn that foodmón ăn,
190
440800
2816
bạn cho nó vào và các vi trùng sẽ ăn nó,
07:35
and they will turnxoay it into electricityđiện.
191
443640
1880
và chúng sẽ biến thức ăn đó thành điện.
07:38
Not only that, but if you selectlựa chọn
the right kindloại of microbesvi khuẩn,
192
446400
3496
Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn
đúng loại vi trùng,
07:41
you can use the microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu celltế bào
to treatđãi some of the pollutionsự ô nhiễm.
193
449920
3760
bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng
để xử lí ô nhiễm.
07:46
If you choosechọn the right microbesvi khuẩn,
194
454400
1616
Nếu bạn chọn đúng loại vi trùng,
07:48
the microbesvi khuẩn will eatăn the algaerong.
195
456040
2616
Những vi trùng này sẽ ăn tảo
07:50
If you use other kindscác loại of microbesvi khuẩn,
196
458680
2336
Nếu bạn dùng các loại vi trùng khác,
07:53
they will eatăn petroleumdầu khí
spiritstinh thần and crudethô oildầu.
197
461040
3520
chúng sẽ ăn dầu mỏ tinh chế và dầu thô.
07:56
So you can see
how this stomachDạ dày could be used
198
464960
2696
Vậy bạn có thể thấy cách mà
cái dạ dày được dùng
07:59
to not only treatđãi the pollutionsự ô nhiễm
199
467680
3256
không chỉ để xử lí ô nhiễm
08:02
but alsocũng thế to generatetạo ra electricityđiện
from the pollutionsự ô nhiễm.
200
470960
2800
mà còn tạo ra điện từ ô nhiễm.
08:06
So the robotrobot will movedi chuyển
throughxuyên qua the environmentmôi trường,
201
474400
2776
Vì thế robot sẽ di chuyển
trong môi trường,
08:09
takinglấy foodmón ăn into its stomachDạ dày,
202
477200
2096
đưa thức ăn vào dạ dày,
08:11
digesttiêu the foodmón ăn, createtạo nên electricityđiện,
203
479320
2496
tiêu hóa thức ăn, tạo ra điện,
08:13
use that electricityđiện
to movedi chuyển throughxuyên qua the environmentmôi trường
204
481840
2496
sử dụng nguồn điện đó
để di chuyển trong môi trường
08:16
and keep doing this.
205
484360
1216
và tiếp tục như vậy.
08:17
OK, so let's see what happensxảy ra
when we runchạy the Row-botHàng-bot --
206
485600
3536
Ok, hãy cùng xem điều gì xảy ra
khi chúng ta chạy row-bot
08:21
when it does some rowingchèo thuyền.
207
489160
1376
khi rowbot bơi chèo.
08:22
Here we'vechúng tôi đã got a couplevợ chồng of videosvideo,
208
490560
1656
Đây là một số video,
08:24
the first thing you'llbạn sẽ see --
hopefullyhy vọng you can see here
209
492240
2656
Điều đầu tiên bạn thấy,
hi vọng bạn có thể thấy ở đây
08:26
is the mouthmiệng openmở.
210
494920
1296
là miệng của robow mở.
08:28
The fronttrước mặt mouthmiệng and the bottomđáy mouthmiệng openmở,
211
496240
3016
Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở,
08:31
and it will stayở lại openedmở ra enoughđủ,
212
499280
1536
và khi nó đạt độ mở vừa đủ,
08:32
then the robotrobot will startkhởi đầu to rowhàng forwardphía trước.
213
500840
2016
và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.
08:34
It movesdi chuyển throughxuyên qua the waterNước
214
502880
1256
Nó di chuyển trong nước
08:36
so that foodmón ăn goesđi in
as the wastechất thải productscác sản phẩm go out.
215
504160
3096
để thức ăn đi vào và chất thải đi ra.
08:39
OnceMột lần it's moveddi chuyển enoughđủ,
216
507280
1256
Khi nó di chuyển đủ rồi
08:40
it stopsdừng lại and then it closesđóng cửa the mouthmiệng --
217
508560
2936
nó dừng và khép miệng lại
08:43
slowlychậm rãi closesđóng cửa the mouthsmiệng --
218
511520
2416
từ từ khép miệng
08:45
and then it will sitngồi there,
219
513960
1656
và tiếp đó nó sẽ đứng đây,
08:47
and it will digesttiêu the foodmón ăn.
220
515640
1640
và tiêu hóa thức ăn.
08:50
Of coursekhóa học these microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu cellstế bào,
221
518000
2696
Đương nhiên, những
pin nhiên liệu vi trùng này,
08:52
they containchứa microbesvi khuẩn.
222
520720
1256
chúng chứa vi trùng.
08:54
What you really want is lots of energynăng lượng
223
522000
1856
Điều bạn cần là thật nhiều năng lượng
08:55
comingđang đến out of those microbesvi khuẩn
as quicklyMau as possiblekhả thi.
224
523880
2616
được tạo ra bởi những vi trùng này
càng nhanh càng tốt.
08:58
But we can't forcelực lượng the microbesvi khuẩn
225
526520
1576
Nhưng ta không thể ép
vi trùng
09:00
and they generatetạo ra a smallnhỏ bé amountsố lượng
of electricityđiện permỗi secondthứ hai.
226
528120
3016
và chúng tạo ra một lượng điện nhỏ
mỗi giây.
09:03
They generatetạo ra milliwattsmilliwatts, or microwattsmicrowatts.
227
531160
3256
Chúng tạo ra milliwatts hoặc microwatts.
09:06
Let's put that into contextbối cảnh.
228
534440
1856
Nào hãy xem nó trong từng ngữ cảnh.
09:08
Your mobiledi động phoneđiện thoại for examplethí dụ,
229
536320
1536
Ví dụ chiếc điện thoại di động
09:09
one of these modernhiện đại onesnhững người,
230
537880
1376
một trong những cái hiện đại
09:11
if you use it, it takes about one wattwatt.
231
539280
2216
khi bạn dùng nó, nó tiêu tốn 1 watt.
09:13
So that's a thousandnghìn or a milliontriệu timeslần
as much energynăng lượng that that usessử dụng
232
541520
3816
Vì vậy nó sử dụng năng lượng nhiều
gấp ngàn hoặc triệu lần
09:17
comparedso to the microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu celltế bào.
233
545360
1960
so với pin nhiên liệu vi sinh.
09:20
How can we copeđối phó with that?
234
548000
1576
Vậy ta xử lý bằng cách nào?
09:21
Well, when the Row-botHàng-bot
has donelàm xong its digestiontiêu hóa,
235
549600
2856
Well, khi row-bot đã tiêu hóa xong,
09:24
when it's takenLấy the foodmón ăn in,
236
552480
1456
khi nó lấy thức ăn vào,
09:25
it will sitngồi there and it will wait
untilcho đến it has consumedtiêu thụ all that foodmón ăn.
237
553960
3536
nó sẽ đứng lại và đợi cho tới khi đã tiêu thụ hết thức ăn.
09:29
That could take some hoursgiờ,
it could take some daysngày.
238
557520
3216
Qúa trình đó có thể mất hàng giờ,
thậm chí vài ngày.
09:32
A typicalđiển hình cyclechu kỳ for the Row-botHàng-bot
looksnhìn like this:
239
560760
3696
Vậy một chu trình điển hình của Row-bot
trông như thế này:
09:36
you openmở your mouthmiệng,
240
564480
1256
mở miệng ra,
09:37
you movedi chuyển,
241
565760
1256
di chuyển,
09:39
you closegần your mouthmiệng
242
567040
1256
khép miệng lại
09:40
and you sitngồi there for a while waitingđang chờ đợi.
243
568320
1856
và đứng lại 1 lúc để đợi.
09:42
OnceMột lần you digesttiêu your foodmón ăn,
244
570200
1376
Khi đã tiêu hóa hết thức ăn,
09:43
then you can go about
doing the sametương tự thing again.
245
571600
2816
nó tiếp tục lặp lại chu trình đó.
09:46
But you know what, that looksnhìn
like a realthực organismcơ thể, doesn't it?
246
574440
2976
Nhưng bạn có thấy nó giống
1 sinh vật thực sự không?
09:49
It looksnhìn like the kindloại of thing we do.
247
577440
1856
Nó giống những thứ mà chúng ta làm.
09:51
SaturdayThứ bảy night,
we go out, openmở our mouthsmiệng,
248
579320
2056
Tối thứ 7, chúng ta ra ngoài, mở miệng,
09:53
filllấp đầy our stomachsDạ dày,
249
581400
1536
lấp đầy dạ dày,
09:54
sitngồi in fronttrước mặt of the tellytelly and digesttiêu.
250
582960
2936
ngồi trước TV và tiêu hóa.
09:57
When we'vechúng tôi đã had enoughđủ,
we do the sametương tự thing again.
251
585920
2376
Và khi nạp đủ, chúng ta tiếp tục
làm lặp lại.
10:00
OK, if we're luckymay mắn with this cyclechu kỳ,
252
588320
2856
OK, nếu chúng ta gặp may với
vòng tuần hoàn này,
10:03
at the endkết thúc of the cyclechu kỳ
we'lltốt have enoughđủ energynăng lượng left over
253
591200
3536
vào cuối chu trình chúng ta sẽ có
đủ năng lượng dự trữ
10:06
for us to be ablecó thể to do something elsekhác.
254
594760
2136
cho chúng ta làm những việc khác.
10:08
We could sendgửi a messagethông điệp, for examplethí dụ.
255
596920
2016
Ví dụ như chúng ta có thể gửi tin nhắn,
10:10
We could sendgửi a messagethông điệp sayingnói,
256
598960
1496
có thể gửi tin nhắn và nói,
10:12
"This is how much pollutionsự ô nhiễm
I've eatenăn recentlygần đây,"
257
600480
2336
"đây là lượng ô nhiễm
mà tôi đã ăn gần đây đó",
10:14
or, "This is the kindloại of stuffđồ đạc
that I've encounteredđã gặp,"
258
602840
2576
hoặc " Đây là thứ tôi đã gặp",
10:17
or, "This is where I am."
259
605440
1680
hoặc " đây là nơi tôi đã ở"
10:19
That abilitycó khả năng to sendgửi a messagethông điệp
sayingnói, "This is where I am,"
260
607800
3256
Khả năng gửi tin nhắn và nói "đây là nơi tôi đã ở",
10:23
is really, really importantquan trọng.
261
611080
1936
thực sự rất quan trọng.
10:25
If you think about the oildầu slicksslicks
that we saw before,
262
613040
2496
Nếu ta nghĩ về việc tràn dầu
mà ta đã thấy trước đó,
10:27
or those massiveto lớn algaltảo bloomsnở,
263
615560
1456
hoặc sự bùng nổ của tảo,
10:29
what you really want to do
is put your Row-botHàng-bot out there,
264
617040
2696
điều bạn cần làm là đưa Row-bot đến đó,
10:31
and it eatsăn up all of those pollutionsô nhiễm,
265
619760
1976
và để chúng ăn hết
những ô nhiễm đó,
10:33
and then you have to go collectsưu tầm them.
266
621760
2176
và bạn phải thu nhặt chúng.
10:35
Why?
267
623960
1216
Tại sao?
10:37
Because these Row-botsChương trình hàng at the momentchốc lát,
268
625200
1816
Bởi vì rowbot hiện tại,
10:39
this Row-botHàng-bot I've got here,
269
627040
1336
rowbot mà tôi có ở đây,
10:40
it containschứa đựng motorsđộng cơ, it containschứa đựng wiresDây điện,
270
628400
1856
chúng chứa động cơ và dây dẫn,
10:42
it containschứa đựng componentscác thành phần
which themselvesbản thân họ are not biodegradablephân hủy sinh học.
271
630280
3456
và những chi tiết mà bản thân chúng không thể tự phân hủy.
10:45
CurrentHiện tại Row-botsChương trình hàng containchứa
things like toxicchất độc batteriespin.
272
633760
2736
Những rowbot hiện nay đều chứa những
thứ giống pin độc hại
10:48
You can't leaverời khỏi those in the environmentmôi trường,
273
636520
1976
Bạn không thể để chúng trong môi trường,
10:50
so you need to tracktheo dõi them,
274
638520
1496
vì vậy bạn cần theo dõi chúng,
10:52
and then when they'vehọ đã finishedđã kết thúc
theirhọ jobviệc làm of work,
275
640040
2336
và khi chúng hoàn thành nhiệm vụ,
10:54
you need to collectsưu tầm them.
276
642400
1256
bạn phải tập hợp chúng lại
10:55
That limitsgiới hạn the numbercon số
of Row-botsChương trình hàng you can use.
277
643680
2336
Điều đó hạn chế số lượng Rowbot
bạn có thể dùng.
10:58
If, on the other handtay,
278
646040
1256
Hoặc mặt khác,
10:59
you have robotrobot a little bitbit
like a biologicalsinh học organismcơ thể,
279
647320
3136
bạn có một robot ít nhiều
trông giống một sinh vật,
11:02
when it comesđến to the endkết thúc of its life,
280
650480
2096
khi chúng đi tới cuối cuộc đời,
11:04
it dieschết and it degradeslàm giảm to nothing.
281
652600
2456
chúng chết và phân hủy về hư không.
11:07
So wouldn'tsẽ không it be nicetốt đẹp if these robotsrobot,
282
655080
2336
Vậy có phải tuyệt vời không nếu
những robot này
11:09
insteadthay thế of beingđang like this,
madethực hiện out of plasticnhựa,
283
657440
2239
thay vì được từ nhựa,
11:11
were madethực hiện out of other materialsnguyên vật liệu,
284
659703
1593
được làm từ những vật liệu khác
11:13
which when you throwném them out there,
285
661320
1736
mà khi bạn vứt nó ở đâu đó,
11:15
they biodegradephân hủy to nothing?
286
663080
1336
nó sẽ phân hủy thành hư không?
11:16
That changesthay đổi the way
in which we use robotsrobot.
287
664440
2096
Điều đó thay đổi cách chúng ta dùng robot.
11:18
InsteadThay vào đó of puttingđặt 10 or 100
out into the environmentmôi trường,
288
666560
3376
Thay vì vứt 10 hay 100 ra ngoài môi trường
11:21
havingđang có to tracktheo dõi them,
289
669960
1256
và theo dõi chúng,
11:23
and then when they diechết,
290
671240
1336
và khi chúng chết,
11:24
collectsưu tầm them,
291
672600
1216
phải thu gom chúng lại,
11:25
you could put a thousandnghìn,
292
673840
1696
bạn có thể đặt hàng nghìn,
11:27
a milliontriệu, a billiontỷ robotsrobot
into the environmentmôi trường.
293
675560
2736
hàng triệu, hàng tỉ robots
ra ngoài môi trường.
11:30
Just spreadLan tràn them around.
294
678320
1816
Chỉ cần dàn chúng ra xung quanh.
11:32
You know that at the endkết thúc of theirhọ livescuộc sống,
they're going to degradelàm suy thoái to nothing.
295
680160
3616
Bạn biết rằng khi chúng chết đi, chúng sẽ
phân hủy hoàn toàn.
11:35
You don't need to worrylo about them.
296
683800
1696
Bạn không cần bận tâm về chúng.
11:37
So that changesthay đổi the way
in which you think about robotsrobot
297
685520
2616
Vì thế điều đó thay đổi cách chúng ta
nghĩ về robots.
11:40
and the way you deploytriển khai them.
298
688160
1376
và cách ta sử dụng chúng.
11:41
Then the questioncâu hỏi is: Can you do this?
299
689560
1856
Vậy câu hỏi là
ta có thể làm được không?
11:43
Well, yes, we have shownđược hiển thị
that you can do this.
300
691440
2176
vâng được, chúng tôi sẽ chỉ ra rằng
là có thể.
11:45
You can make robotsrobot
which are biodegradablephân hủy sinh học.
301
693640
2096
bạn có thể tạo ra robots có thể
phân hủy được
11:47
What's really interestinghấp dẫn
is you can use householdhộ gia đình materialsnguyên vật liệu
302
695760
2856
điều thực sự thú vị là bạn có thể dùng
những vật liệu tại gia
11:50
to make these biodegradablephân hủy sinh học robotsrobot.
303
698640
1696
để tạo ra robot có thể phân hủy này
11:52
I'll showchỉ you some;
you mightcó thể be surprisedngạc nhiên.
304
700360
2576
Tôi sẽ cho bạn thấy vài thứ,
bạn sẽ ngạc nhiên đó.
11:54
You can make a robotrobot out of jellythạch.
305
702960
2896
Bạn có thể làm robot từ thạch.
11:57
InsteadThay vào đó of havingđang có a motorđộng cơ,
which we have at the momentchốc lát,
306
705880
2776
Thay vì sử dụng động cơ, thứ mà
chúng ta đang có hiện nay,
12:00
you can make things
calledgọi là artificialnhân tạo musclescơ bắp.
307
708680
2456
chúng ta có thể tạo ra những thứ
gọi là cơ nhân tạo.
12:03
ArtificialNhân tạo musclescơ bắp are smartthông minh materialsnguyên vật liệu,
308
711160
2296
Cơ nhân tạo là những vật liệu thông minh,
12:05
you applyứng dụng electricityđiện to them,
309
713480
1456
bạn sử dụng điện cho chúng,
12:06
and they contracthợp đồng,
or they bendbẻ cong or they twisttwist.
310
714960
2176
và chúng co rút, hoặc uốn cong hay xoắn.
12:09
They look like realthực musclescơ bắp.
311
717160
2216
Chúng trông giống như những
bó cơ thực thụ.
12:11
So insteadthay thế of havingđang có a motorđộng cơ,
you have these artificialnhân tạo musclescơ bắp.
312
719400
3000
Vậy thay vì sử dụng động cơ,
bạn dùng những cơ nhân tạo này.
12:14
And you can make
artificialnhân tạo musclescơ bắp out of jellythạch.
313
722424
2832
Và bạn có thể tạo cơ nhân tạo từ thạch.
12:17
If you take some jellythạch and some saltsmuối,
314
725280
1936
Nếu bạn lấy một tí thạch và muối,
12:19
and do a bitbit of jiggery-pokeryjiggery-pokery,
315
727240
1576
và làm một thủ thuật nhỏ,
12:20
you can make an artificialnhân tạo musclecơ bắp.
316
728840
1776
bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo.
12:22
We'veChúng tôi đã alsocũng thế shownđược hiển thị you can make
the microbialvi khuẩn fuelnhiên liệu cell'scủa tế bào stomachDạ dày
317
730640
3576
Chúng tôi đã chỉ ra rằng ta có thể
tạo ra dạ dày của pin nhiên liệu vi trùng
12:26
out of papergiấy.
318
734240
1416
từ giấy.
12:27
So you could make the wholetoàn thể
robotrobot out of biodegradablephân hủy sinh học materialsnguyên vật liệu.
319
735680
3480
Vậy bạn có thể làm cả một robot từ
những vật liệu có thể phân hủy.
12:31
You throwném them out there,
and they degradelàm suy thoái to nothing.
320
739480
2880
Bạn ném chúng ra ngoài và
chúng sẽ phân hủy hết.
12:35
Well, this is really, really excitingthú vị.
321
743600
1856
Chà, điều này thực sự thú vị.
12:37
It's going to totallyhoàn toàn changethay đổi the way
in which we think about robotsrobot,
322
745480
3191
Nó sẽ thay đổi hoàn toàn cách
chúng ta nghĩ về robot,
12:40
but alsocũng thế it allowscho phép you
to be really creativesáng tạo
323
748695
2241
nhưng nó cũng cho phép bạn trở nên
sáng tạo
12:42
in the way in which you think
about what you can do with these robotsrobot.
324
750960
3336
theo cách chúng ta nghĩ ta
có thể làm gì với những robot này.
12:46
I'll give you an examplethí dụ.
325
754320
1256
Tôi sẽ lấy 1 ví dụ.
12:47
If you can use jellythạch to make a robotrobot --
326
755600
2576
Nếu bạn có thể dùng thạch để làm robot,
12:50
now, we eatăn jellythạch, right?
327
758200
1896
bây giờ, bạn ăn thạch đúng không?
12:52
So, why not make something like this?
328
760120
2496
vậy tại sao bạn không làm như thế này?
12:54
A robotrobot gummyGummy bearchịu.
329
762640
1400
Một robot bằng gấu kẹo.
12:57
Here, I've got some I preparedchuẩn bị earliersớm hơn.
330
765120
2776
Và đây là một số gấu kẹo
tôi đã chuẩn bị trước.
12:59
There we go. I've got a packetgói --
331
767920
1600
Đây rồi. Tôi có một gói,
13:02
and I've got a lemon-flavoredhương vị chanh one.
332
770560
1880
và tôi chọn vị chanh.
13:05
I'll take this gummyGummy bearchịu --
he's not roboticrobot, OK?
333
773600
2736
Tôi sẽ ăn miếng kẹo này này, nó không
phải là robot, ok?
13:08
We have to pretendgiả vờ.
334
776360
1216
Chúng ta phải giả vờ.
13:09
And what you do with one of these
is you put it in your mouthmiệng --
335
777600
3016
Và điều bạn làm là cho nó vào miệng bạn,
13:12
the lemon'scủa chanh quitekhá nicetốt đẹp.
336
780640
1240
vị chính khá ngon đấy.
13:14
Try not to chewnhai it too much,
it's a robotrobot, it mayTháng Năm not like it.
337
782720
2905
Đừng cố nhai kỹ quá, nó là 1 robot,
nó không thích vậy đâu.
13:18
And then you swallownuốt it.
338
786840
2216
Và sau đó bạn nuốt nó.
13:21
And then it goesđi into your stomachDạ dày.
339
789080
1696
Và nó xuống dạ dày của bạn.
13:22
And when it's insidephía trong your stomachDạ dày,
it movesdi chuyển, it thinksnghĩ, it twistsxoắn, it bendsuốn cong,
340
790800
3816
Và khi nó ở trong dạ dày của bạn, nó di
chuyển, nghĩ, xoắn, uốn cong,
13:26
it does something.
341
794640
1216
nó làm gì đó.
13:27
It could go furtherthêm nữa down
into your intestinesruột,
342
795880
2176
Nó có thể đi sâu hơn xuống ruột,
13:30
find out whetherliệu you've got
some ulcerloét or cancerung thư,
343
798080
2336
tìm ra liệu bạn có chỗ loét hay
ung thư nào không,
13:32
maybe do an injectiontiêm,
something like that.
344
800440
2096
có thể tiêm, đại loại như vậy.
13:34
You know that onceMột lần
it's donelàm xong its jobviệc làm of work,
345
802560
2856
Bạn biết rằng khi nó
hoàn thành nhiệm vụ,
13:37
it could be consumedtiêu thụ by your stomachDạ dày,
346
805440
2216
nó có thể bị dạ dày tiêu hóa,
13:39
or if you don't want that,
347
807680
1696
hoặc nếu bạn không muốn điều đó,
13:41
it could go straightthẳng throughxuyên qua you,
348
809400
1616
nó có thể đi xuyên qua bạn,
13:43
into the toiletphòng vệ sinh,
349
811040
1216
ra toilet,
13:44
and be degradedsuy thoái safelymột cách an toàn in the environmentmôi trường.
350
812280
2216
và được phân hủy an toàn trong môi trường.
13:46
So this changesthay đổi the way, again,
in which we think about robotsrobot.
351
814520
3240
Vậy, một lần nữa nó thay đổi
cách ta nghĩ về robot.
13:50
So, we startedbắt đầu off looking
at robotsrobot that would eatăn pollutionsự ô nhiễm,
352
818720
4296
Vậy, chúng tôi đã bắt đầu xem robot
như một vật có thể ăn ô nhiễm,
13:55
and then we're looking
at robotsrobot which we can eatăn.
353
823040
2656
và sau đó chúng tôi nhìn robot như 1 vật
ta có thể ăn.
13:57
I hopemong this givesđưa ra you some ideaý kiến
354
825720
1656
Tôi hi vọng đã giúp đưa ra ý tưởng
13:59
of the kindscác loại of things
we can do with futureTương lai robotsrobot.
355
827400
2440
và những thứ ta có thể làm với
robot tương lai.
14:03
Thank you very much for your attentionchú ý.
356
831560
1896
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.
14:05
(ApplauseVỗ tay)
357
833480
3483
(vỗ tay)

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jonathan Rossiter - Roboticist
Jonathan Rossiter develops soft robotic technologies and turns them into real robots and smart machines for engineers, musicians, doctors and artists.

Why you should listen

Jonathan Rossiter is Professor of Robotics at University of Bristol, and heads the Soft Robotics Group at Bristol Robotics Laboratory. His group researches soft robotics: robots and machines that go beyond conventional rigid and motorized technologies into the world of smart materials, reactive polymers biomimetics and compliant structures. Because they're soft, these robots are inherently safe for interaction with the human body and with the natural environment. They can be used to deliver new healthcare treatments, wearable and assistance devices, and human-interface technologies. They wide impact from furniture to fashion and from space systems to environmental cleanup.  They can even be made biodegradable and edible.

Currently a major focus of Rossiter's work is on the development of soft robotic replacement organs for cancer and trauma sufferers and on smart "trousers" to help older people stay mobile for longer.


More profile about the speaker
Jonathan Rossiter | Speaker | TED.com