Jonathan Rossiter: A robot that eats pollution
Jonathan Rossiter: Robot ăn ô nhiễm
Jonathan Rossiter develops soft robotic technologies and turns them into real robots and smart machines for engineers, musicians, doctors and artists. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
what a robot is, right?
rô bốt là gì?
bạn nên tìm tới Google
and this is what we get.
và đây là kết quả nhận được
lots of different types of robots,
rất nhiều loại rô bốt khác nhau
humanoid in structure.
giống với con người
they've got metal,
and you could hug them.
straight out of "Terminator,"
straight out of "Terminator."
things with these robots --
điều tuyệt vời với những robot này
at different kinds of robots --
những loại robot khác
from the things that don't look like us,
mà không giống chúng ta,
really cool things that we can't,
mà con người không thể
cũng không thể làm.
like moving around on the floor;
chuyển quanh sàn nhà;
and they eat our crops;
characteristics in future robots
này vào robot tương lai
some really interesting problems?
rất thú vị?
now in the environment
trong môi trường
the skills and the technologies
và công nghệ
to solve those problems.
giải các vấn đề đó.
at two environmental problems.
with the environment
với môi trường
with the pressure of population.
of population around the world
to produce more and more crops.
nhiều lương thực hơn nữa.
chemicals onto the land.
vào đất.
nitrates, pesticides --
thuốc trừ sâu, nitrat,
that encourage the growth of the crops,
hoa màu,
ảnh hưởng tiêu cực.
if you put lots of fertilizer on the land,
nếu sử dụng nhiều phân bón cho đất,
vào mạch nước.
into lakes, into rivers
of these chemicals, these nitrates,
những nitrate này
that will be affected by that --
bị ảnh hưởng,
it will mass produce.
khi gặp điều điện thuận lợi.
and masses of new algae.
tảo mới.
when algae reproduces like this,
phát triển nhanh như vậy,
in the water can't survive.
không thể tồn tại.
that will eat the algae,
of the engines that we use,
flush their oil tanks into the sea,
thải dầu ra biển,
if we could treat that in some way
biết cách xử lí nó
the oil fields have produced?
dầu đã được thải ra từ các mõ dầu
mà có thể "ăn" ô nhiễm.
you see the basking shark.
so you can swim with it,
có thể bơi cùng chúng,
collecting plankton.
in its body to keep moving.
để tiếp tục di chuyển.
that chugs through the water
from other organisms.
những loài khác.
of a water boatman,
to push itself forward.
để tiến về phía trước.
to make a new kind of robot.
1 loại robot mới.
the water boatman as inspiration,
từ cà cuống
mà có thể chèo.
we saw right at the beginning.
ta đã nhìn thấy lúc đầu
robots don't look like that,
giống như vậy,
anything like the others.
loại robot khác.
at the components
like the parts of any organism.
của bất kì sinh vật sống nào.
those three components,
đó,
will have those three components,
cao su mềm ở đây,
it's got two mouths.
it's got a mouth and a derriere,
và 1 mông đít,
like that basking shark.
and we need to treat the pollution,
và xử lí ô nhiễm,
called a microbial fuel cell.
pin nhiên liệu vi sinh
and I'll lift up the fuel cell.
nhiên liệu lên.
a conventional power system,
in the form of pollution,
like a chemical fuel cell,
năng lượng hóa chất,
come across in school,
take hydrogen and oxygen,
dùng hydro và ô xi
and you get electricity.
it was in the Apollo space missions.
sử dụng trên tàu vũ trụ Apollo.
hydrogen on the other,
there are living microbes.
vật liệu hữu cơ-
the microbes will eat that food,
the right kind of microbes,
đúng loại vi trùng,
to treat some of the pollution.
để xử lí ô nhiễm.
spirits and crude oil.
how this stomach could be used
cái dạ dày được dùng
from the pollution.
through the environment,
trong môi trường,
to move through the environment
để di chuyển trong môi trường
when we run the Row-bot --
khi chúng ta chạy row-bot
hopefully you can see here
hi vọng bạn có thể thấy ở đây
as the waste products go out.
pin nhiên liệu vi trùng này,
as quickly as possible.
càng nhanh càng tốt.
vi trùng
of electricity per second.
mỗi giây.
as much energy that that uses
gấp ngàn hoặc triệu lần
has done its digestion,
until it has consumed all that food.
it could take some days.
thậm chí vài ngày.
looks like this:
trông như thế này:
doing the same thing again.
like a real organism, doesn't it?
1 sinh vật thực sự không?
we go out, open our mouths,
we do the same thing again.
làm lặp lại.
vòng tuần hoàn này,
we'll have enough energy left over
đủ năng lượng dự trữ
I've eaten recently,"
mà tôi đã ăn gần đây đó",
that I've encountered,"
saying, "This is where I am,"
that we saw before,
mà ta đã thấy trước đó,
is put your Row-bot out there,
những ô nhiễm đó,
which themselves are not biodegradable.
things like toxic batteries.
thứ giống pin độc hại
their job of work,
of Row-bots you can use.
bạn có thể dùng.
like a biological organism,
trông giống một sinh vật,
những robot này
made out of plastic,
in which we use robots.
out into the environment,
into the environment.
ra ngoài môi trường.
they're going to degrade to nothing.
phân hủy hoàn toàn.
in which you think about robots
nghĩ về robots.
ta có thể làm được không?
that you can do this.
là có thể.
which are biodegradable.
phân hủy được
is you can use household materials
những vật liệu tại gia
you might be surprised.
bạn sẽ ngạc nhiên đó.
which we have at the moment,
chúng ta đang có hiện nay,
called artificial muscles.
gọi là cơ nhân tạo.
or they bend or they twist.
bó cơ thực thụ.
you have these artificial muscles.
bạn dùng những cơ nhân tạo này.
artificial muscles out of jelly.
the microbial fuel cell's stomach
tạo ra dạ dày của pin nhiên liệu vi trùng
robot out of biodegradable materials.
những vật liệu có thể phân hủy.
and they degrade to nothing.
chúng sẽ phân hủy hết.
in which we think about robots,
chúng ta nghĩ về robot,
to be really creative
sáng tạo
about what you can do with these robots.
có thể làm gì với những robot này.
tôi đã chuẩn bị trước.
he's not robotic, OK?
phải là robot, ok?
is you put it in your mouth --
it's a robot, it may not like it.
nó không thích vậy đâu.
it moves, it thinks, it twists, it bends,
chuyển, nghĩ, xoắn, uốn cong,
into your intestines,
some ulcer or cancer,
ung thư nào không,
something like that.
it's done its job of work,
hoàn thành nhiệm vụ,
in which we think about robots.
cách ta nghĩ về robot.
at robots that would eat pollution,
như một vật có thể ăn ô nhiễm,
at robots which we can eat.
ta có thể ăn.
we can do with future robots.
robot tương lai.
ABOUT THE SPEAKER
Jonathan Rossiter - RoboticistJonathan Rossiter develops soft robotic technologies and turns them into real robots and smart machines for engineers, musicians, doctors and artists.
Why you should listen
Jonathan Rossiter is Professor of Robotics at University of Bristol, and heads the Soft Robotics Group at Bristol Robotics Laboratory. His group researches soft robotics: robots and machines that go beyond conventional rigid and motorized technologies into the world of smart materials, reactive polymers biomimetics and compliant structures. Because they're soft, these robots are inherently safe for interaction with the human body and with the natural environment. They can be used to deliver new healthcare treatments, wearable and assistance devices, and human-interface technologies. They wide impact from furniture to fashion and from space systems to environmental cleanup. They can even be made biodegradable and edible.
Currently a major focus of Rossiter's work is on the development of soft robotic replacement organs for cancer and trauma sufferers and on smart "trousers" to help older people stay mobile for longer.
Jonathan Rossiter | Speaker | TED.com