ABOUT THE SPEAKER
Alessandra Orofino - Political mobilization activist
Alessandra Orofino founded Meu Rio, Rio de Janeiro’s largest mobilization network.

Why you should listen

After working as a field researcher in Brazil and India, interviewing young girls who had been victims of domestic violence, Alessandra Orofino founded Meu Rio in 2011. The organization has fueled bottom-up local politics using a combination of on-the-ground actions and custom-designed online and mobile platforms and apps.

Orofino, who's 25 years old with a degree in economics and human rights from Columbia, is a believer in participatory politics and in cities as the ideal locus for reinventing representative democracy, and with her team she has designed Meu Rio as a catalyst for youth activism. Among its 140,000 members are tens of thousands of millennials, identifying common issues, pooling ideas for solutions, and pressuring decision-makers to adopt new policies and practices.

More profile about the speaker
Alessandra Orofino | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Alessandra Orofino: It’s our city. Let’s fix it

Filmed:
856,758 views

Too often, people feel checked out of politics — even at the level of their own city. But urban activist Alessandra Orofino thinks that can change, using a mix of tech and old-fashioned human connection. Sharing examples from her hometown of Rio, she says: "It is up to us to decide whether we want schools or parking lots, recycling projects or construction sites, cars or buses, loneliness or solidarity."
- Political mobilization activist
Alessandra Orofino founded Meu Rio, Rio de Janeiro’s largest mobilization network. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
Fifty-fourNăm mươi bốn percentphần trăm of the world'scủa thế giới populationdân số
0
1401
3554
54% dân số thế giới
00:16
livescuộc sống in our citiescác thành phố.
1
4955
2581
sống ở các thành phố.
00:19
In developingphát triển countriesquốc gia,
2
7536
1645
Ở các nước đang phát triển,
00:21
one thirdthứ ba of that populationdân số
3
9181
2280
một phần ba dân số đó
00:23
is livingsống in slumskhu ổ chuột.
4
11461
2947
sống trong các khu ổ chuột.
00:26
Seventy-fiveBảy mươi lăm percentphần trăm of globaltoàn cầu energynăng lượng consumptiontiêu dùng
5
14408
4632
75% năng lượng tiêu thụ toàn cầu
00:31
occursxảy ra in our citiescác thành phố,
6
19040
3050
tại các thành phố,
00:34
and 80 percentphần trăm of gaskhí đốt emissionsphát thải
7
22090
2509
và 80% lượng khí thải
00:36
that causenguyên nhân globaltoàn cầu warmingsự nóng lên
8
24599
1755
gây ra sự nóng lên của Trái đất
00:38
come from our citiescác thành phố.
9
26354
3038
đến từ các thành phố.
00:41
So things that you and I mightcó thể think about
10
29392
3025
Vì vậy, những vấn đề mà các bạn và tôi
có thể cho là
00:44
as globaltoàn cầu problemscác vấn đề,
11
32417
2115
vấn đề toàn cầu,
00:46
like climatekhí hậu changethay đổi, the energynăng lượng crisiskhủng hoảng
12
34532
2648
chẳng hạn như biến đổi khí hậu,
khủng hoảng năng lượng
00:49
or povertynghèo nàn,
13
37180
1662
hay đói nghèo,
00:50
are really, in manynhiều wayscách, citythành phố problemscác vấn đề.
14
38842
4860
thực chất, theo nhiều khía cạnh,
chỉ là vấn đề của các thành phố.
00:55
They will not be solvedđã được giải quyết
15
43702
1862
Chúng sẽ không được giải quyết
00:57
unlesstrừ khi people who livetrực tiếp in citiescác thành phố,
16
45564
3018
trừ khi người dân thành phố,
01:00
like mostphần lớn of us,
17
48582
1919
như hầu hết chúng ta,
01:02
actuallythực ra startkhởi đầu doing a better jobviệc làm,
18
50501
2792
thực sự bắt đầu làm một việc tốt hơn,
01:05
because right now, we are
not doing a very good one.
19
53293
3956
bởi lẽ hiện nay, chúng ta không hẳn
đang làm một việc tốt.
01:09
And that becomestrở thành very cleartrong sáng
20
57249
3336
Và điều ấy trở nên rõ ràng hơn
01:12
when we look into threesố ba aspectscác khía cạnh of citythành phố life:
21
60585
3894
khi mà ta nhìn nhận lại cuộc sống đô thị
trên ba khía cạnh sau:
01:16
first, our citizens'công dân' willingnesssẵn sàng to engagethuê
22
64479
4126
thứ nhất, dân cư đô thị sẵn sàng gắn bó
01:20
with democraticdân chủ institutionstổ chức;
23
68605
2812
với chế độ dân chủ;
01:23
secondthứ hai, our cities'thành phố' abilitycó khả năng to really includebao gồm
24
71417
4804
thứ hai, khả năng chứa được toàn bộ dân cư
01:28
all of theirhọ residentscư dân;
25
76221
2542
ở thành thị;
01:30
and lastlycuối cùng, our ownsở hữu abilitycó khả năng
26
78763
3177
và cuối cùng, khả năng của chính chúng ta
01:33
to livetrực tiếp fulfillinghoàn thành and happyvui mừng livescuộc sống.
27
81940
4465
để có một cuộc sống sung túc và hạnh phúc.
01:38
When it comesđến to engagementhôn ước,
28
86405
1779
Khi nói đến sự gắn kết,
01:40
the datadữ liệu is very cleartrong sáng.
29
88184
2930
các số liệu rất rõ ràng.
Số lượng cử tri đi bầu cử
trên toàn thế giới
01:43
VoterCử tri turnoutturnout around the worldthế giới
30
91114
2081
01:45
peakedvị trí in the latemuộn '80s,
31
93195
2441
tăng mạnh vào giai đoạn cuối những năm 80,
01:47
and it has been decliningtừ chối at a pacetốc độ
32
95636
1845
và rồi sụt giảm ở một tốc độ
01:49
that we have never seenđã xem before,
33
97481
3062
mà ta chưa từng thấy bao giờ,
01:52
and if those numberssố are badxấu at the nationalQuốc gia levelcấp độ,
34
100543
3595
và nếu các số liệu này xem là tệ ở
phương diện một quốc gia
01:56
at the levelcấp độ of our citiescác thành phố,
35
104138
2009
trên phương diện thành phố của chúng ta,
01:58
they are just dismalảm đạm.
36
106147
3089
chúng thật là ảm đạm.
02:01
In the last two yearsnăm,
37
109236
1594
Trong hai năm gần đây,
02:02
two of the world'scủa thế giới mostphần lớn consolidatedcủng cố,
38
110830
2501
hai trong số các nước có nền dân chủ
02:05
oldestcũ nhất democraciesnền dân chủ, the U.S. and FrancePháp,
39
113331
3835
phát triển lâu đời nhất, Mỹ và Pháp,
02:09
heldđược tổ chức nationwidetoàn quốc municipalthành phố electionscuộc bầu cử.
40
117166
3805
tổ chức các cuộc bầu cử thành thị
trên toàn quốc.
02:12
In FrancePháp, votercử tri turnoutturnout hitđánh a recordghi lại lowthấp.
41
120971
3900
Ở Pháp, số lượng cử tri tham gia bầu cử
thấp ở mức kỉ lục.
02:16
AlmostGần 40 percentphần trăm of voterscử tri decidedquyết định
42
124871
4062
Gần 40% cử tri
02:20
not to showchỉ up.
43
128933
2688
đã chọn cách vắng mặt.
02:23
In the U.S., the numberssố were even scarierkinh hoàng.
44
131621
3089
Ở Mỹ, các số liệu còn đáng sợ hơn.
02:26
In some AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố,
45
134710
2277
Tại một số thành phổ ở Mỹ,
02:28
votercử tri turnoutturnout was closegần to fivesố năm percentphần trăm.
46
136987
4994
lượng cử tri đi bầu cử chỉ có gần 5%.
02:33
I'll let that sinkbồn rửa in for a secondthứ hai.
47
141981
1789
Tôi sẽ bỏ qua việc đó trong lúc này.
02:35
We're talkingđang nói about democraticdân chủ citiescác thành phố
48
143770
2418
Chúng ta đang nói đến các thành phố
theo chế độ dân chủ
02:38
in which 95 percentphần trăm of people
49
146188
3375
mà ở đó 95% dân số
02:41
decidedquyết định that it was not importantquan trọng
50
149563
2418
nghĩ rằng không cần thiết
02:43
to electbầu chọn theirhọ leaderslãnh đạo.
51
151981
2745
để bầu chọn ra nhà lãnh đạo của chính họ.
02:46
The citythành phố of L.A., a citythành phố of fourbốn milliontriệu people,
52
154726
3654
Tại Los Angeles,
thành phố của 4 triệu dân,
02:50
electedbầu its mayorthị trưởng with just a bitbit over 200,000 votesbình chọn.
53
158380
4929
cuộc bầu chọn thị trưởng
chỉ nhận được 200 nghìn phiếu.
02:55
That was the lowestthấp nhất turnoutturnout the citythành phố had seenđã xem
54
163309
2486
Đó là số phiếu bầu thấp nhất
mà thành phố này
02:57
in 100 yearsnăm.
55
165795
2881
nhận được trong suốt 100 năm qua.
03:00
Right here, in my citythành phố of RioRio,
56
168676
3044
Ngay tại đây, tại thành phố của tôi, Rio,
03:03
in spitebất bình of mandatorybắt buộc votingbầu cử,
57
171720
3074
mặc dù bầu cử là bắt buộc,
03:06
almosthầu hết 30 percentphần trăm of the votingbầu cử populationdân số
58
174794
3498
gần 30% người tham gia bỏ phiếu,
03:10
choseđã chọn to eitherhoặc annulbãi bỏ theirhọ votesbình chọn
59
178292
2565
chọn bỏ phiếu trống
03:12
or stayở lại home and paytrả a fine
60
180857
2632
hoặc ở nhà và chấp nhận trả tiền phạt
03:15
in the last mayoralMayoral electionscuộc bầu cử.
61
183489
3331
trong cuộc bầu thị trưởng gần đây.
03:18
When it comesđến to inclusivenesstính toàn diện,
62
186820
2319
Khi nói về tính toàn diện,
03:21
our citiescác thành phố are not the besttốt casescác trường hợp of successsự thành công eitherhoặc,
63
189139
3105
thành phố chúng ta cũng không phải là
trường hợp tốt nhất của sự thành công,
03:24
and again, you don't need to look very farxa
64
192244
2890
và một lần nữa,
bạn chẳng phải tìm kiếm đâu xa
03:27
in ordergọi món to find proofbằng chứng of that.
65
195134
1755
để chứng minh điều đó.
03:28
The citythành phố of RioRio is incrediblyvô cùng unequalbất bình đẳng.
66
196889
4499
Thành phố Rio có một
sự chênh lệch cực kì lớn.
03:33
This is LeblonQuận Leblon.
67
201388
1969
Đây là Leblon.
03:35
LeblonQuận Leblon is the city'scủa thành phố richestgiàu nhất neighborhoodkhu vực lân cận.
68
203357
3104
Leblon là khu vực giàu có nhất
trong thành phố.
03:38
And this is ComplexoComplexo do AlemAlemão.
69
206461
2439
Và đây là Complexo do Alemão.
03:40
This is where over 70,000
70
208900
2264
Đây là nơi mà hơn 70,000
03:43
of the city'scủa thành phố poorestnghèo nhất residentscư dân livetrực tiếp.
71
211164
3251
dân cư nghèo sinh sống.
03:46
LeblonQuận Leblon has an HDIHDI, a HumanCon người DevelopmentPhát triển IndexChỉ số,
72
214415
3586
Leblon có HDI - Chỉ số Phát triển Con người,
03:50
of .967.
73
218001
3389
ở mức 0.967.
03:53
That is highercao hơn than NorwayNa Uy, SwitzerlandThuỵ Sỹ
74
221390
3821
Vậy là còn cao hơn cả Na Uy, Thụy Sĩ
03:57
or SwedenThuỵ Điển.
75
225211
2241
hay Thụy Điển.
03:59
ComplexoComplexo do AlemAlemão has an HDIHDI of .711.
76
227452
3729
Complexo do Alemão có chỉ số HDI ở mức 0.711.
04:03
It sitsngồi somewheremột vài nơi in betweengiữa the HDIHDI
77
231181
2930
Tức là nằm giữa chỉ số HDI
04:06
of AlgeriaAlgérie and GabonGabon.
78
234111
3217
của Angieria và Gabon.
04:09
So RioRio, like so manynhiều citiescác thành phố acrossbăng qua the globaltoàn cầu SouthNam,
79
237328
4781
Vậy nên Rio, cũng như các nước phía Nam,
04:14
is a placeđịa điểm where you can go from northernPhương bắc EuropeEurope
80
242109
2971
là nơi mà bạn có thể đi từ khu vực Tây Âu
04:17
to sub-Saharantiểu vùng Sahara AfricaAfrica
81
245080
1900
tới khu vực hạ-Sahara của Châu Phi
04:18
in the spacekhông gian of 30 minutesphút.
82
246980
3004
trong khoảng cách di chuyển 30 phút.
04:21
If you drivelái xe, that is.
83
249984
1709
Đó là nếu bạn đi bằng ô tô.
04:23
If you take publiccông cộng transitquá cảnh, it's about two hoursgiờ.
84
251693
4747
Nếu là giao thông công cộng thì
mất khoảng 2 giờ đồng hồ.
04:28
And lastlycuối cùng, perhapscó lẽ mostphần lớn importantlyquan trọng,
85
256440
3859
Và cuối cùng,
có lẽ cũng là điều quan trọng nhất,
04:32
citiescác thành phố, with the incredibleđáng kinh ngạc wealthsự giàu có
86
260299
2481
các thành phố, với sự phong phú vô vàn
04:34
of relationsquan hệ that they enablecho phép,
87
262780
2502
các mối quan hệ có thể tạo lập,
04:37
could be the ideallý tưởng placesnơi for humanNhân loại happinesshạnh phúc
88
265282
3878
là nơi lí tưởng cho hạnh phúc con người
04:41
to flourishhưng thịnh.
89
269160
1402
thăng hoa.
04:42
We like beingđang around people.
90
270562
2425
Chúng ta thích được quây quần
với mọi người xung quanh.
04:44
We are socialxã hội animalsđộng vật.
91
272987
2396
Chúng ta là loài động vật
sống theo bầy đàn.
04:47
InsteadThay vào đó, countriesquốc gia where urbanizationđô thị hóa
92
275383
2623
Thay vào đó, những quốc gia mà đô thị hóa
04:50
has alreadyđã peakedvị trí seemhình như to be the very countriesquốc gia
93
278006
4222
đã gia tăng mạnh có vẻ như là
những quốc gia
04:54
in which citiescác thành phố have stoppeddừng lại makingchế tạo us happyvui mừng.
94
282228
4652
mà ở đó sống ở các thành phố
không còn làm ta thoải mái nữa.
04:58
The UnitedVương StatesTiểu bang populationdân số has sufferedchịu đựng
95
286880
2604
Dân số Mỹ đã phải trải qua
05:01
from a generalchung decreasegiảm bớt in happinesshạnh phúc
96
289484
2980
sự suy giảm về độ hạnh phúc của người dân
05:04
for the pastquá khứ threesố ba decadesthập kỷ,
97
292464
3202
trong ba thập kỉ vừa qua,
05:07
and the mainchủ yếu reasonlý do is this.
98
295666
2974
và nguyên nhân chính là điều này.
05:10
The AmericanNgười Mỹ way of buildingTòa nhà citiescác thành phố
99
298640
2902
Cách mà nước Mỹ xây dựng các thành phố
05:13
has causedgây ra good qualityphẩm chất publiccông cộng spaceskhông gian
100
301542
2711
đã dẫn tới việc những nơi
sinh hoạt công cộng
05:16
to virtuallyhầu như disappearbiến mất in manynhiều,
101
304253
1984
biến mất hầu như hoàn toàn ở rất nhiều,
05:18
manynhiều AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố,
102
306237
1755
rất nhiều các thành phố ở Mỹ.
05:19
and as a resultkết quả, they have seenđã xem
103
307992
1997
Rồi từ đó, họ đã nhìn thấy được
05:21
a declinetừ chối of relationsquan hệ,
104
309989
2555
sự suy giảm về các mối liên hệ,
05:24
of the things that make us happyvui mừng.
105
312544
2204
về những thứ làm ta hạnh phúc.
05:26
ManyNhiều studieshọc showchỉ an increasetăng
106
314748
2047
Rất nhiều nghiên cứu cho thấy
một sự gia tăng
05:28
in solitudecô đơn and a decreasegiảm bớt in solidaritytinh thần đoàn kết,
107
316795
4691
của việc sống cô độc và sự suy giảm
trong việc sống quây quần,
05:33
honestyTrung thực, and socialxã hội and civiccông dân participationsự tham gia.
108
321486
4656
sự lương thiện, và việc tham gia vào các
hoạt động cộng đồng và xã hội.
05:38
So how do we startkhởi đầu buildingTòa nhà citiescác thành phố
109
326142
3364
Vậy việc chúng ta phải bắt đầu
xây dựng thành phố như thế nào
05:41
that make us carequan tâm?
110
329506
2610
có làm chúng ta quan tâm không?
05:44
CitiesCác thành phố that valuegiá trị theirhọ mostphần lớn importantquan trọng assettài sản:
111
332116
4634
Các thành phố có những tài sản
vô cùng quan trọng:
05:48
the incredibleđáng kinh ngạc diversitysự đa dạng
112
336750
2599
sự đa dạng tuyệt vời
05:51
of the people who livetrực tiếp in them?
113
339349
2206
của con người sinh sống tại đây?
05:53
CitiesCác thành phố that make us happyvui mừng?
114
341555
3657
Thành phố mang lại sự ấm no, hạnh phúc?
05:57
Well, I believe that if we want to changethay đổi
115
345212
2507
Tôi tin rằng nếu ta muốn thay đổi
05:59
what our citiescác thành phố look like,
116
347719
2552
bộ mặt của đô thị,
06:02
then we really have to changethay đổi
117
350271
2690
thì cái mà ta thực sự cần chỉnh sửa
06:04
the decision-makingquyết định processesquy trình
118
352961
2543
chính là quá trình đưa ra những quyết định
06:07
that have givenđược us the resultscác kết quả
that we have right now.
119
355504
3824
mà đã đưa ta tới những kết quả
ta có hiện nay.
06:11
We need a participationsự tham gia revolutionCuộc cách mạng,
120
359328
3172
Chúng ta cần làm nên một cuộc cách mạng,
06:14
and we need it fastNhanh.
121
362500
2874
càng sớm càng tốt.
06:17
The ideaý kiến of votingbầu cử as our
only exercisetập thể dục in citizenshipquyền công dân
122
365374
5338
Nếu nhân dân chỉ có thể tham gia vào
mỗi việc bầu cử
06:22
does not make sensegiác quan anymorenữa không.
123
370712
2958
thì chẳng còn nghĩa lí gì nữa.
06:25
People are tiredmệt mỏi of only beingđang treatedđã xử lý
124
373670
2529
Mọi người đã chán ngán cái việc
06:28
as empoweredđược trao quyền individualscá nhân everymỗi fewvài yearsnăm
125
376199
4173
như ủy quyền cho một vài cá nhân
vào mỗi vài năm rồi
06:32
when it's time to delegateđại biểu that powerquyền lực
126
380372
3150
lại đến lúc giao phó quyền lực đó
06:35
to someonengười nào elsekhác.
127
383522
2375
cho một người khác.
06:37
If the protestsphản đối that sweptquét BrazilBra-xin
128
385897
2945
Nếu các cuộc biểu tình lan rộng ở Brazil
06:40
in JuneTháng sáu 2013 have taughtđã dạy us anything,
129
388842
4972
vào tháng 6/2013 đã dạy cho
chúng ta điều gì đó,
06:45
it's that everymỗi time we try
130
393814
2835
mỗi lần như thế chúng ta cố gắng
06:48
to exercisetập thể dục our powerquyền lực
131
396649
2452
thực hiện quyền lực của mình
06:51
outsideở ngoài of an electoralbầu cử contextbối cảnh,
132
399101
2857
ngoài bối cảnh của một cuộc bầu cử,
06:53
we are beatenđánh đập up, humiliatednhục nhã or arrestedbị bắt.
133
401958
5254
chúng ta bị đánh đập, làm nhục và bắt giữ.
06:59
And this needsnhu cầu to changethay đổi,
134
407212
3207
Và điều này cần phải thay đổi,
07:02
because when it does,
135
410419
2214
bởi vì khi nó xảy ra,
07:04
not only will people re-engagetái tham gia
136
412633
2261
không chỉ khiến con người tham gia lại vào
07:06
with the structurescấu trúc of representationđại diện,
137
414894
2486
các cấu trúc của đại diện,
07:09
but alsocũng thế complementbổ sung these structurescấu trúc
138
417380
3274
mà còn xây dựng những cấu trúc này
07:12
with directthẳng thắn, effectivecó hiệu lực, and
collectivetập thể decisionphán quyết makingchế tạo,
139
420654
6918
với việc ra quyết định mang tính
trực tiếp, hiệu quả và tập thể,
07:19
decisionphán quyết makingchế tạo of the kindloại
140
427572
1924
việc qua quyết định với những thứ
07:21
that attackstấn công inequalitybất bình đẳng
141
429496
2046
tấn công vào sự bất bình đẳng
07:23
by its very inclusivebao gồm naturethiên nhiên,
142
431542
3240
bởi bản chất rất tập thể của nó,
07:26
decisionphán quyết makingchế tạo of the kindloại
143
434782
1823
việc ra quyết định với những thứ
07:28
that can changethay đổi our citiescác thành phố
144
436605
2216
mà có thể thay đổi thành phố chúng ta
07:30
into better placesnơi for us to livetrực tiếp.
145
438821
3116
trở thành những nơi tốt đẹp hơn để sống.
07:33
But there is a catchbắt lấy, obviouslychắc chắn:
146
441937
3479
Nhưng có một nhược điểm rõ ràng là:
07:37
EnablingCho phép widespreadphổ biến rộng rãi participationsự tham gia
147
445416
2741
Việc cho phép sự tham gia và
07:40
and redistributingphân phối lại powerquyền lực
148
448157
1958
phân phối lại quyền lực một cách rộng rãi
07:42
can be a logisticalhậu cần nightmareác mộng,
149
450115
2725
có thể là một cơn ác mộng
trong công việc hậu cần,
07:44
and there's where technologyCông nghệ can playchơi
150
452840
2289
và đây chính là nơi là công nghệ đóng
07:47
an incrediblyvô cùng helpfulHữu ích rolevai trò,
151
455129
2177
một vai trò vô cùng hữu ích,
07:49
by makingchế tạo it easierdễ dàng hơn for people to organizetổ chức,
152
457306
3082
bằng cách giúp người tổ chức
thực hiện dễ dàng hơn,
07:52
communicategiao tiếp and make decisionsquyết định
153
460388
2064
giao tiếp và ra những quyết định
07:54
withoutkhông có havingđang có to be in the sametương tự roomphòng
154
462452
2238
mà không cần phải ở chung một chỗ
07:56
at the sametương tự time.
155
464690
2262
tại cùng một thời điểm.
07:58
UnfortunatelyThật không may for us,
156
466952
1901
Thật không may cho chúng ta là,
08:00
when it comesđến to fosteringbồi dưỡng democraticdân chủ processesquy trình,
157
468853
3026
khi đề cập đến quy trình củng cố
sự dân chủ,
08:03
our citythành phố governmentscác chính phủ have not used technologyCông nghệ
158
471879
3085
chính quyền thành phố không sử dụng công nghệ
08:06
to its fullđầy potentialtiềm năng.
159
474964
2978
với đầy đủ tiềm năng của nó.
08:09
So farxa, mostphần lớn citythành phố governmentscác chính phủ have been effectivecó hiệu lực
160
477942
3217
Cho đến giờ, chính quyền của
nhiều thành phố
08:13
at usingsử dụng techcông nghệ to turnxoay citizenscông dân into humanNhân loại sensorscảm biến
161
481159
4583
đã sử dụng công nghệ một cách có hiệu quả
vào việc cảm biến con người,
08:17
who servephục vụ authoritiescơ quan chức năng with datadữ liệu on the citythành phố:
162
485742
3708
những người phục vụ chính quyền với
dữ liệu của thành phố:
08:21
potholesổ gà, fallenrơi treescây or brokenbị hỏng lampsđèn.
163
489450
4006
ổ gà, cây đổ hay bóng đèn hư.
08:25
They have alsocũng thế, to a lesserthấp hơn extentphạm vi,
164
493456
2430
Họ cũng có thể, ở một mức độ nhỏ hơn,
08:27
invitedđược mời people to participatetham dự in improvingnâng cao
165
495886
3600
mời công dân tham gia cải thiện
08:31
the outcomekết quả of decisionsquyết định
166
499486
1614
kết quả của các quyết định
08:33
that were alreadyđã madethực hiện for them,
167
501100
3312
mà họ đã đưa ra,
08:36
just like my mommẹ when I was eighttám
168
504412
1575
giống như mẹ tôi khi tôi lên tám
08:37
and she told me that I had a choicelựa chọn:
169
505987
1766
và bà ấy bảo tôi rằng
tôi có một sự lựa chọn:
08:39
I had to be in bedGiường by 8 p.m.,
170
507753
1577
tôi phải đi ngủ trước 8 giờ tối,
08:41
but I could choosechọn my pinkHồng
pajamasđồ ngủ or my bluemàu xanh da trời pajamasđồ ngủ.
171
509330
3913
nhưng tôi có thể chọn mặc bộ đồ ngủ
màu hồng hoặc màu xanh.
08:45
That's not participationsự tham gia,
172
513243
2239
Đó không phải là sự tham gia,
08:47
and in factthực tế, governmentscác chính phủ have not been very good
173
515482
3745
mà thực ra, chính quyền đã không làm tốt
08:51
at usingsử dụng technologyCông nghệ to enablecho phép participationsự tham gia
174
519227
2903
trong việc sử dụng công nghệ để
cho phép sự tham gia
08:54
on what mattersvấn đề
175
522130
1950
vào các vấn đề ---
08:56
the way we allocatechỉ định our budgetngân sách,
176
524080
2313
cách chúng ta phân bổ ngân sách,
08:58
the way we occupychiếm our landđất đai,
177
526393
2222
cách chúng ta chiếm dụng đất đai,
09:00
and the way we managequản lý our naturaltự nhiên resourcestài nguyên.
178
528615
3549
và cách chúng ta quản lý
các nguồn lực tự nhiên,
09:04
Those are the kindscác loại of decisionsquyết định
179
532164
2114
Những điều này là loại quyết định
09:06
that can actuallythực ra impactva chạm globaltoàn cầu problemscác vấn đề
180
534278
2880
mà thực tế có thể ảnh hưởng đến
các vấn đề toàn cầu
09:09
that manifestbiểu hiện themselvesbản thân họ in our citiescác thành phố.
181
537158
3822
và chứng mình vai trò chúng ta
đối với thành phố.
09:12
The good newsTin tức is,
182
540980
1526
Tin vui là,
và tôi có một tin vui muốn chia sẻ
với các bạn,
09:14
and I do have good newsTin tức to sharechia sẻ with you,
183
542506
1863
09:16
we don't need to wait for governmentscác chính phủ to do this.
184
544369
4297
chúng ta không cần phải đợi
chính quyền làm những điều này.
09:20
I have reasonlý do to believe
185
548666
1970
Tôi có lý do để tin rằng
09:22
that it's possiblekhả thi for citizenscông dân to buildxây dựng
186
550636
2588
công dân thành phố có thể xây dựng
09:25
theirhọ ownsở hữu structurescấu trúc of participationsự tham gia.
187
553224
4533
cơ cấu tham gia của riêng họ.
09:29
ThreeBa yearsnăm agotrước, I cofoundedcofounded an organizationcơ quan
188
557757
2801
3 năm trước, tôi đã đồng sáng lập
một tổ chức
09:32
calledgọi là MeuMeu RioRio,
189
560558
2487
gọi là Meu Rio,
09:35
and we make it easierdễ dàng hơn for people in the citythành phố of RioRio
190
563045
3080
và chúng tôi đã khiến cho mọi người trong
thành phố Rio
09:38
to organizetổ chức around causesnguyên nhân and placesnơi
191
566125
3579
thiết lập động cơ và địa phương
09:41
that they carequan tâm about in theirhọ ownsở hữu citythành phố,
192
569704
2597
mà họ quan tâm về chính thành phố
dễ dàng hơn,
09:44
and have an impactva chạm on those causesnguyên nhân and placesnơi
193
572301
2689
và có một ảnh hưởng đến các động cơ
và địa phương này
09:46
everymỗi day.
194
574990
2328
mỗi ngày.
09:49
In these pastquá khứ threesố ba yearsnăm, MeuMeu RioRio grewlớn lên
195
577318
2742
Trong 3 năm vừa qua, Meu Rio đã gia tăng
09:52
to a networkmạng of 160,000 citizenscông dân of RioRio.
196
580060
5868
đến một mạng lưới gồm 160,000 công dân
của thành phố Rio.
09:57
About 40 percentphần trăm of those
memberscác thành viên are youngtrẻ people
197
585928
3905
Khoảng 40% thành viên là những người
10:01
agedgià 20 to 29.
198
589833
2239
trong độ tuổi từ 20 đến 29.
10:04
That is one in everymỗi 15 youngtrẻ people
199
592072
4924
Đó là 1 trong mỗi 15 người trẻ tuổi
10:08
of that agetuổi tác in RioRio todayhôm nay.
200
596996
3832
ở Rio ngày nay.
10:12
AmongstGiữa our memberscác thành viên is this adorableđáng yêu little girlcon gái,
201
600828
3632
Trong số những thành viên này có
một cô gái trẻ đáng yêu,
10:16
BiaBia, to your right,
202
604460
2049
tên là Bia, bên phải các bạn,
10:18
and BiaBia was just 11 yearsnăm old
203
606509
3127
và Bia lúc đó chỉ 11 tuổi
khi cô ấy bắt đầu chiến dịch sử dụng
một trong những cách thức của chúng tôi
10:21
when she startedbắt đầu a campaignchiến dịch usingsử dụng one of our toolscông cụ
204
609636
2936
10:24
to savetiết kiệm her modelmô hình publiccông cộng schooltrường học from demolitionMáy đục phá.
205
612572
3589
để cứu mô hình trường công lập
của mình khỏi việc bị phá bỏ.
10:28
Her schooltrường học actuallythực ra rankscấp bậc amongtrong số the besttốt
206
616161
2092
Trường của cô ấy thực sự
được xếp hạng trong
10:30
publiccông cộng schoolstrường học in the countryQuốc gia,
207
618253
2272
danh sách các trường công lập tốt nhất
của nước ta,
10:32
and it was going to be demolishedbị phá hủy
208
620525
1732
và lúc đó nó đang bị phá bỏ
10:34
by the RioRio dede JaneiroJaneiro statetiểu bang governmentchính quyền
209
622257
2554
bởi chính quyền bang Rio de Janeiro
10:36
to buildxây dựng, I kidđứa trẻ you not,
210
624811
1890
để xây dựng,
tôi không đùa với các bạn đâu,
10:38
a parkingbãi đỗ xe lot for the WorldTrên thế giới CupCúp quốc gia
211
626701
2823
bãi giữ xe cho World Cup
10:41
right before the eventbiến cố happenedđã xảy ra.
212
629524
2346
ngay trước khi sự kiện diễn ra.
10:43
BiaBia startedbắt đầu a campaignchiến dịch, and we even watchedđã xem
213
631870
2494
Bia bắt đầu một chiến dịch,
và thậm chí chúng ta đã thấy
10:46
her schooltrường học 24/7 throughxuyên qua webcamwebcam monitoringgiám sát,
214
634364
3383
trường của cô bé theo dõi qua camera 24/7
10:49
and manynhiều monthstháng afterwardssau đó,
215
637747
2014
và rất nhiều tháng sau đó,
10:51
the governmentchính quyền changedđã thay đổi theirhọ mindstâm trí.
216
639761
1631
chính quyền đã thay đổi quyết định.
10:53
Bia'sCủa bia schooltrường học stayedở lại in placeđịa điểm.
217
641392
2924
Trường của Bia vẫn được giữ nguyên.
10:56
There's alsocũng thế JovitaJovita.
218
644316
2171
Còn có Jovita.
10:58
She's an amazingkinh ngạc womanđàn bà whose daughterCon gái
219
646487
2272
Cô là một người phụ nữ tuyệt với
có con gái
11:00
wentđã đi missingmất tích about 10 yearsnăm agotrước,
220
648759
2661
đi lạc khoảng 10 năm trước,
11:03
and sincekể từ then, she has been looking
221
651420
2435
và từ đó đến nay, cô luôn tìm kiếm
11:05
for her daughterCon gái.
222
653855
1184
con gái mình.
11:07
In that processquá trình, she foundtìm out
223
655039
2776
Trong quá trình tìm kiếm, cô phát hiện ra
11:09
that first, she was not alonemột mình.
224
657815
2553
lần đầu tiên, cô đã không đơn độc.
11:12
In the last yearnăm alonemột mình, 2013,
225
660368
2588
Trong riêng năm 2013,
11:14
6,000 people disappearedbiến mất
226
662956
1874
6,000 người
11:16
in the statetiểu bang of RioRio.
227
664830
1876
ở bang Rio đã biến mất.
11:18
But she alsocũng thế foundtìm out that in spitebất bình of that,
228
666706
2628
Nhưng cô ấy vẫn thấy rằng mặc dù như vậy,
11:21
RioRio had no centralizedtập trung intelligenceSự thông minh systemhệ thống
229
669334
3951
Rio vẫn không có hệ thống
tình báo tập trung
11:25
for solvinggiải quyết missingmất tích personsngười casescác trường hợp.
230
673285
3305
để giải quyết các trường hợp mất tích.
11:28
In other BrazilianBrazil citiescác thành phố, those systemshệ thống
231
676590
2570
Trong các thành phố khác ở Brazil,
các hệ thống này
11:31
have helpedđã giúp solvegiải quyết up to 80 percentphần trăm
232
679160
2390
đã hỗ trợ giải quyết đến 80%
11:33
of missingmất tích personsngười casescác trường hợp.
233
681550
2036
các trường hợp mất tích.
11:35
She startedbắt đầu a campaignchiến dịch,
234
683586
1743
Cô ấy bắt đầu một chiến dịch,
11:37
and after the secretaryThư ký of
securityBảo vệ got 16,000 emailsemail
235
685329
3982
và sau khi thư kí của bộ công an
nhận được 16,000 lá thư điện tử
11:41
from people askinghỏi him to do this,
236
689311
2813
từ những người yêu cầu ông ta làm điều này
11:44
he respondedtrả lời, and startedbắt đầu to buildxây dựng a policecảnh sát unitđơn vị
237
692124
2982
ông ấy đã trả lời,
và bắt đầu xây dựng một đơn vị cảnh sát
11:47
specializingchuyên ngành in those casescác trường hợp.
238
695106
1824
tập trung vào các
trường hợp mất tích này.
11:48
It was openmở to the publiccông cộng at the endkết thúc of last monththáng,
239
696930
3356
Đơn vị này đã mở của công cộng
vào cuối tháng trước,
11:52
and JovitaJovita was there
240
700286
1851
và Jovita đã ở đó
11:54
givingtặng interviewsphỏng vấn and beingđang very fancyưa thích.
241
702137
3024
để trả lời phỏng vấn và rất thu hút.
11:57
And then, there is LeandroLeandro.
242
705161
1839
Và rồi, lại có Leandro.
11:59
LeandroLeandro is an amazingkinh ngạc guy
243
707000
1723
Leandro là một chàng trai tuyệt vời
12:00
in a slumnhà ổ chuột in RioRio,
244
708723
1916
ở một khu ổ chuột ở Rio,
12:02
and he createdtạo a recyclingtái chế projectdự án in the slumnhà ổ chuột.
245
710639
3423
và anh ấy đã sáng tạo một dự án
tái chế ở khu ổ chuột.
12:06
At the endkết thúc of last yearnăm, DecemberTháng mười hai 16,
246
714062
2450
Vào cuối năm ngoái, ngày 16 tháng 12,
12:08
he receivednhận an evictionđuổi ordergọi món
247
716512
2092
anh ấy nhận một lệnh trục xuất
12:10
by the RioRio dede JaneiroJaneiro statetiểu bang governmentchính quyền
248
718604
1980
từ chính quyền bang Rio de Janeiro
12:12
givingtặng him two weekstuần to leaverời khỏi the spacekhông gian
249
720584
3920
là anh ấy có hai tuần để rời khỏi nơi
12:16
that he had been usingsử dụng for two yearsnăm.
250
724504
3740
mà anh đã ở trong hai năm qua.
12:20
The plankế hoạch was to handtay it over to a developernhà phát triển,
251
728244
2565
Kế hoạch đã đưa đến một sự phát triển,
12:22
who plannedkế hoạch to turnxoay it into a constructionxây dựng siteđịa điểm.
252
730809
3420
người lên kế hoạch đã biến nó thành
một công trình xây dựng.
12:26
LeandroLeandro startedbắt đầu a campaignchiến dịch usingsử dụng one of our toolscông cụ,
253
734229
3068
Leandro bắt đầu một chiến dịch sử dụng
một trong những cách thức của chúng tôi,
12:29
the PressureÁp lực CookerNồi,
254
737297
1578
"chiếc nồi áp suất",
12:30
the sametương tự one that BiaBia and JovitaJovita used,
255
738875
2339
giống với Bia và Jovita đã sử dụng,
12:33
and the statetiểu bang governmentchính quyền changedđã thay đổi theirhọ mindstâm trí
256
741214
3056
và chính quyền đã thay đổi quyết định
12:36
before ChristmasGiáng sinh EveĐêm giao thừa.
257
744270
3266
trước mùa Giáng sinh.
12:39
These storiesnhững câu chuyện make me happyvui mừng,
258
747536
3072
Những câu chuyện trên khiến tôi
cảm thấy vui
12:42
but not just because they have happyvui mừng endingskết thúc.
259
750608
3047
không chỉ bởi vì chúng có
kết thúc tốt đẹp.
12:45
They make me happyvui mừng because they are
260
753655
2746
Mà còn vì
12:48
happyvui mừng beginningsbắt đầu.
261
756401
2699
chúng có những sự bắt đầu tốt đẹp.
12:51
The teachergiáo viên and parentcha mẹ communitycộng đồng at Bia'sCủa bia schooltrường học
262
759100
2419
Cộng đồng giáo viên và phụ huynh
của trường Bia
12:53
is looking for other wayscách they could improvecải tiến
263
761519
1956
đang tìm kiếm những cách khác
mà họ có thể cải thiện
12:55
that spacekhông gian even furtherthêm nữa.
264
763475
3477
không gian nhiều hơn nữa.
12:58
LeandroLeandro has ambitioustham vọng planscác kế hoạch
265
766952
1711
Lendro có những kế hoạch tham vọng
13:00
to take his modelmô hình to other
low-incomethu nhập thấp communitiescộng đồng in RioRio,
266
768663
2953
để đưa mô hình của anh ấy tới những
cộng đồng có thu nhập thấp ở Rio,
13:03
and JovitaJovita is volunteeringhoạt động tình nguyện at the policecảnh sát unitđơn vị
267
771616
3211
và Jovita thì đang tình nguyện
tại một đơn vị cảnh sát
13:06
that she helpedđã giúp createdtạo.
268
774827
2840
mà cô ấy đã hỗ trợ thành lập.
13:09
BiaBia, JovitaJovita and LeandroLeandro
269
777667
2748
Bia, Jovita và Leandro
13:12
are livingsống examplesví dụ of something
270
780415
2060
là những nhân chứng sống của việc
13:14
that citizenscông dân and citythành phố
governmentscác chính phủ around the worldthế giới
271
782475
3582
mà công dân và chính quyền thành phố
trên toàn thế giới
13:18
need to know:
272
786057
2404
cần phải biết là:
13:20
We are readysẳn sàng.
273
788461
3327
Chúng ta đã sẵn sàng.
13:23
As citizenscông dân, we are readysẳn sàng
274
791788
2928
Là những công dân thành phố,
chúng ta đã sẵn sàng
13:26
to decidequyết định on our commonchung destiniessố phận,
275
794716
3555
để quyết định những điểm đến của chúng ta,
13:30
because we know that the way we distributephân phát powerquyền lực
276
798271
4019
bởi vì chúng ta biết rằng
cách ta phân phối quyền lực
13:34
saysnói a lot about how we actuallythực ra valuegiá trị everyonetất cả mọi người,
277
802290
4840
nói lên rất nhiều giá trị thực sự
của mọi người,
13:39
and because we know
278
807130
2230
và bởi vì ta biết
13:41
that enablingcho phép and participatingtham gia in localđịa phương politicschính trị
279
809360
3495
rằng việc cho phép và tham gia vào
chính trị địa phương
13:44
is a signký tên that we trulythực sự carequan tâm
280
812855
2123
là một dấu hiệu mà chúng ta
quan tâm thật lòng
13:46
about our relationsquan hệ to one anotherkhác,
281
814978
2190
đến mối quan hệ của ta với người khác,
13:49
and we are readysẳn sàng to do this
282
817168
1722
và chúng ta sẵn sàng điều này
13:50
in citiescác thành phố around the worldthế giới right now.
283
818890
4017
trong các thành phố trên toàn thế giới
ngay lúc này.
13:54
With the Our CitiesCác thành phố networkmạng,
284
822907
2396
Với mạng lưới "Thành phố của chúng ta",
13:57
the MeuMeu RioRio teamđội
285
825303
1337
nhóm Meu Rio
13:58
hopeshy vọng to sharechia sẻ what we have learnedđã học
286
826640
2026
hi vọng chia sẻ những gì chúng tôi
học được
14:00
with other people who want to createtạo nên
287
828666
1956
với những người muốn tạo ra
14:02
similargiống initiativeskhả năng phán đoán in theirhọ ownsở hữu citiescác thành phố.
288
830622
3262
những sáng kiến tương tự cho thành phố
của mình.
14:05
We have alreadyđã startedbắt đầu doing it in São PauloPaulo
289
833884
2557
Chúng tôi đã bắt đầu thực hiện nó
ở São Paulo
14:08
with incredibleđáng kinh ngạc resultscác kết quả,
290
836441
1696
với những kết quả đáng kinh ngạc,
14:10
and want to take it to citiescác thành phố around the worldthế giới
291
838137
3307
và muốn mang nó đến các thành phố khác
trên thế giới
14:13
throughxuyên qua a networkmạng of citizen-centricTrung tâm công dân,
292
841444
2925
thông qua mạng lưới công dân làm trung tâm
14:16
citizen-ledlãnh đạo công dân organizationstổ chức
293
844369
2377
các tổ chức công dân lãnh đạo
14:18
that can inspiretruyền cảm hứng us,
294
846746
2186
mà có thể truyền cảm hứng cho chúng ta,
14:20
challengethử thách us, and remindnhắc lại us to demandnhu cầu
295
848932
3464
thách thức, và nhắc nhở chúng ta về
nhu cầu
14:24
realthực participationsự tham gia in our citythành phố livescuộc sống.
296
852396
5051
tham gia thực sự vào cuộc sống
của thành phố chúng ta.
14:29
It is up to us
297
857447
1962
Nó phụ thuộc vào chúng ta
14:31
to decidequyết định whetherliệu we want schoolstrường học
298
859409
2485
quyết định chúng ta muốn
trường học
14:33
or parkingbãi đỗ xe lots,
299
861894
2286
hay bãi giữ xe,
14:36
community-driventhúc đẩy cộng đồng recyclingtái chế projectsdự án
300
864180
2333
các dự án tái chế dựa vào cộng đồng
14:38
or constructionxây dựng sitesđịa điểm,
301
866513
2603
hay các khu xây dựng,
14:41
lonelinesscô đơn or solidaritytinh thần đoàn kết, carsxe hơi or busesxe buýt,
302
869116
2420
sự đơn độc hay đoàn kết,
xe ô tô hay xe buýt,
14:43
and it is our responsibilitytrách nhiệm to do that now,
303
871536
3699
và trách nhiệm của chúng ta
là làm điều đó vào lúc này,
14:47
for ourselveschúng ta, for our familiescác gia đình,
304
875235
3424
cho bản thân chúng ta, cho gia đình,
14:50
for the people who make our livescuộc sống worthgiá trị livingsống,
305
878659
4094
cho những người làm cho cuộc sống
đáng sống,
14:54
and for the incredibleđáng kinh ngạc creativitysáng tạo,
306
882753
2867
và cho sự sáng tạo và đẹp đẽ đáng kinh ngạc,
14:57
beautysắc đẹp, vẻ đẹp, and wonderngạc nhiên that make our citiescác thành phố,
307
885620
3407
và tự hỏi rằng làm cho thành phố chúng ta,
15:01
in spitebất bình of all of theirhọ problemscác vấn đề,
308
889027
2587
mặc kệ tất cả các vấn đề đang đó,
15:03
the greatestvĩ đại nhất inventionsự phát minh of our time.
309
891614
3716
những phát minh vĩ đại nhất
thời đại chúng ta.
15:07
ObrigadoWorlddlck. Thank you.
310
895330
2480
Xin cảm ơn.
15:09
(ApplauseVỗ tay)
311
897810
3271
Translated by Thao Ton
Reviewed by Long Hoang Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Alessandra Orofino - Political mobilization activist
Alessandra Orofino founded Meu Rio, Rio de Janeiro’s largest mobilization network.

Why you should listen

After working as a field researcher in Brazil and India, interviewing young girls who had been victims of domestic violence, Alessandra Orofino founded Meu Rio in 2011. The organization has fueled bottom-up local politics using a combination of on-the-ground actions and custom-designed online and mobile platforms and apps.

Orofino, who's 25 years old with a degree in economics and human rights from Columbia, is a believer in participatory politics and in cities as the ideal locus for reinventing representative democracy, and with her team she has designed Meu Rio as a catalyst for youth activism. Among its 140,000 members are tens of thousands of millennials, identifying common issues, pooling ideas for solutions, and pressuring decision-makers to adopt new policies and practices.

More profile about the speaker
Alessandra Orofino | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee