TEDxSBU
Robyn Stein DeLuca: The good news about PMS
Robyn Stein Deluca: Tin tốt về PMS
Filmed:
Readability: 5.6
1,503,033 views
Mọi người đều biết rằng phụ nữ trở lên điên rồ trước khi đến kỳ của họ, hormone sinh sản của họ do những cảm xúc của họ dao động rất mạnh. Có rất ít sự đồng thuận khoa học về hội chứng tiền kinh nguyệt.Theo nhà tâm lý học Robyn Stein DeLuca, khoa học không đồng ý về định nghĩa, nguyên nhân, điều trị hoặc Ngay cả sự tồn tại của PMS. Cô tìm hiểu thêm những gì chúng ta biết và không biết về nó - và tại sao các quan niệm phổ biến đã kéo dài.
Robyn Stein DeLuca - Psychologist
Robyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS? Full bio
Robyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS? Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
00:13
How many people here have heard of PMS?
0
1110
4319
Bao nhiêu người đã từng nghe tới PMS ạ?
00:17
Everybody, right?
1
5429
1486
Tất cả, đúng chứ?
00:18
Everyone knows that women
go a little crazy
go a little crazy
2
6915
2484
Ai cũng biết rằng
phụ nữ nổi điên
phụ nữ nổi điên
00:21
right before they get their period,
3
9399
2871
ngay trước khi tới tháng,
00:24
that the menstrual cycle throws them
onto an inevitable hormonal roller coaster
onto an inevitable hormonal roller coaster
4
12270
4188
Trong chu kì kinh nguyệt,
hoóc môn khiến họ
hoóc môn khiến họ
00:28
of irrationality and irritability.
5
16458
2693
vô lý và cáu kỉnh.
00:31
There's a general assumption
6
19151
1788
Người ta thường cho rằng
00:32
that fluctuations in reproductive hormones
cause extreme emotions
cause extreme emotions
7
20939
4919
các hoócmôn sinh sản tăng
gây ra các cảm xúc cực độ
gây ra các cảm xúc cực độ
00:37
and that the great majority of women
are affected by this.
are affected by this.
8
25858
3533
và rằng phần lớn phụ nữ
bị ảnh hưởng bởi điều này.
bị ảnh hưởng bởi điều này.
00:41
Well, I am here to tell you
that scientific evidence says
that scientific evidence says
9
29391
2759
Nhưng tôi ở đây để nói rằng
khoa học đã chứng minh
khoa học đã chứng minh
00:44
neither of those assumptions is true.
10
32150
2419
những giả định đấy là không hề đúng.
00:46
I'm here to give you
the good news about PMS.
the good news about PMS.
11
34569
3223
Tôi ở đây để cho bạn biết
những tin tốt về PMS.
những tin tốt về PMS.
00:50
But first, let's take a look
at how firmly the idea of PMS
at how firmly the idea of PMS
12
38572
3670
Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm
về PMS
về PMS
00:54
is entrenched in American culture.
13
42242
2392
đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào.
00:56
If you examine newspaper
or magazine articles,
or magazine articles,
14
44634
3576
Nếu bạn đọc báo hoặc tạp chí,
01:00
you'll see how widely assumed it is
that everyone gets PMS.
that everyone gets PMS.
15
48210
4342
bạn sẽ thấy PMS bị áp đặt
cho tất cả mọi người.
cho tất cả mọi người.
01:04
In an article in the magazine Redbook
titled "You: PMS Free,"
titled "You: PMS Free,"
16
52552
5388
Một bài báo trên tạp chí Redbook
tựa "Bạn: Không Còn PMS"
tựa "Bạn: Không Còn PMS"
01:09
readers were informed that between 80
to 90 percent of women suffer from PMS.
to 90 percent of women suffer from PMS.
17
57940
5580
cho thông tin rằng
từ 80% đến 90% phụ nữ có PMS.
từ 80% đến 90% phụ nữ có PMS.
01:15
L.A. Muscle magazine warned its readers
18
63520
2731
Tạp chí L.A. Muscle nói rằng
01:18
that 40 to 50 percent of women
suffer from PMS,
suffer from PMS,
19
66251
3274
40% đến 50% phụ nữa có PMS,
01:21
and that it plays a major role
in women's mental and physical health,
in women's mental and physical health,
20
69525
4644
và rằng PMS có vai trò quan trọng
với tinh thần và thể chất phụ nữ,
với tinh thần và thể chất phụ nữ,
01:26
and a couple of years ago,
even the Wall Street Journal
even the Wall Street Journal
21
74169
2991
và vài năm trước,
ngay cả tờ Wall Street Journal
ngay cả tờ Wall Street Journal
01:29
ran an article on calcium
as a treatment for PMS,
as a treatment for PMS,
22
77160
3185
cũng có một bài báo
viết về cách dùng Canxi để trị PMS,
viết về cách dùng Canxi để trị PMS,
01:32
asking its female readers,
23
80345
2055
và hỏi người đọc nữ rằng,
01:34
"Do you turn into a witch every month?"
24
82400
2089
"Bạn có biến thành
một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
01:36
From all these articles, you would think
there must be a mountain of research
there must be a mountain of research
25
84989
3877
Từ những bài báo này, bạn sẽ nghĩ rằng
có rất nhiều nghiên cứu
có rất nhiều nghiên cứu
01:40
verifying the widespread nature of PMS.
26
88866
3924
chứng minh sự phổ biến của PMS.
01:44
However, after five decades of research,
27
92790
3158
Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu,
01:47
there's no strong consensus
on the definition, the cause,
on the definition, the cause,
28
95948
4071
không có kết luận thuyết phục nào
về định nghĩa, nguyên nhân,
về định nghĩa, nguyên nhân,
01:52
the treatment, or even
the existence of PMS.
the existence of PMS.
29
100019
4141
cách điều trị, cũng như là
sự tồn tại của PMS.
sự tồn tại của PMS.
01:56
As most commonly defined by psychologists,
30
104160
3153
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa
01:59
PMS involves negative behavioral,
cognitive and physical symptoms
cognitive and physical symptoms
31
107313
4969
PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực
về hành vi, nhận thức, và thể chất
về hành vi, nhận thức, và thể chất
02:04
from the time of ovulation
to menstruation.
to menstruation.
32
112282
2926
trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng
đến kì kinh nguyệt.
đến kì kinh nguyệt.
02:07
But here's where it gets tricky.
33
115208
2212
Nhưng đây là điều rắc rối.
02:09
Over 150 different symptoms
have been used to diagnose PMS,
have been used to diagnose PMS,
34
117420
5241
Có hơn 150 triệu chứng khác nhau
đã được dùng để chẩn đoán PMS,
đã được dùng để chẩn đoán PMS,
02:14
and here are just a few of those.
35
122661
2090
và đây chỉ là một vài trong số đó.
02:16
Now, I want to be clear here.
36
124751
1881
Nhưng tôi muốn làm rõ rằng
02:18
I'm not saying women don't get
some of these symptoms.
some of these symptoms.
37
126632
3366
tôi không nói phụ nữ không trải qua
một số các triệu chứng này.
một số các triệu chứng này.
02:21
What I'm saying is that
getting some of these symptoms
getting some of these symptoms
38
129998
2624
Tôi đang nói rằng
các triệu chứng đó
các triệu chứng đó
02:24
doesn't amount to a mental disorder,
39
132622
2879
không đồng nghĩa với
một căn bệnh thần kinh,
một căn bệnh thần kinh,
02:27
and when psychologists
come up with a disorder
come up with a disorder
40
135501
3321
và rằng khi các nhà tâm lí học
định nghĩa một căn bệnh
định nghĩa một căn bệnh
02:30
that's so vaguely defined,
41
138822
2286
một cách mơ hồ như vậy,
02:33
the label eventually becomes meaningless.
42
141108
3483
định nghĩa ấy trở thành vô nghĩa.
02:36
With a list of symptoms
this long and wide,
this long and wide,
43
144591
2972
Với một danh sách triệu chứng lớn như thế,
02:39
I could have PMS, you could have PMS,
44
147563
2763
tôi có thể có PMS, bạn có thể có PMS,
02:42
the guy in the third row here
could have PMS,
could have PMS,
45
150326
2554
chàng trai ở dãy thứ 3 này
có thể có PMS,
có thể có PMS,
02:44
my dog could have PMS.
(Laughter)
(Laughter)
46
152880
2693
cả con chó của tôi cũng có thể có PMS.
(cười)
(cười)
02:48
Some researchers said
you had to have five symptoms.
you had to have five symptoms.
47
156193
2668
Một số nhà nghiên cứu cho rằng
bạn phải có năm triệu chứng.
bạn phải có năm triệu chứng.
02:50
Some said three.
48
158861
1565
Số khác lại cần ba triệu chứng.
02:52
Other researchers said that symptoms
were only meaningful
were only meaningful
49
160426
2856
Một số nói rằng các triệu chứng ấy
chỉ đáng quan tâm
chỉ đáng quan tâm
02:55
if they were highly disturbing to you,
50
163282
1834
khi chúng làm bạn vô cùng khó chịu,
02:57
but others said minor symptoms
were just as important.
were just as important.
51
165116
3553
số khác lại bảo các triệu chứng nhỏ
cũng quan trọng không kém.
cũng quan trọng không kém.
03:00
For many years, because
there was no standardization
there was no standardization
52
168669
2902
Trong nhiều năm qua,
vì không có một tiêu chuẩn chung nào
vì không có một tiêu chuẩn chung nào
03:03
in the definition of PMS,
53
171571
2089
để định nghĩa PMS,
03:05
when psychologists tried
to report prevalence rates,
to report prevalence rates,
54
173660
3065
khi các nhà tâm lí học
báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS,
báo cáo tỉ lệ phổ biến của PMS,
03:08
their estimates ranged
from five percent of women
from five percent of women
55
176725
2787
những ước tính của họ
bao gồm từ 5% phụ nữ
bao gồm từ 5% phụ nữ
03:11
to 97 percent of women,
56
179512
2298
đến 97% phụ nữ,
03:13
so at the same time almost no one
and almost everyone had PMS.
and almost everyone had PMS.
57
181810
5828
nghĩa là hầu như không có ai
và hầu như ai cũng có PMS.
và hầu như ai cũng có PMS.
03:19
Overall, the weaknesses in the methods
of research on PMS have been considerable.
of research on PMS have been considerable.
58
187638
6692
Nói chung, phương pháp nghiên cứu PMS
vẫn còn nhiều hạn chế.
vẫn còn nhiều hạn chế.
03:26
First, many studies asked women
to report their symptoms retrospectively,
to report their symptoms retrospectively,
59
194330
5637
Thứ nhất, các nghiên cứu yêu cầu phụ nữ
báo cáo triệu chứng của họ
báo cáo triệu chứng của họ
03:31
looking to the past and relying on memory,
60
199967
2717
bằng cách nhìn lại quá khứ
và phụ thuộc vào trí nhớ.
và phụ thuộc vào trí nhớ.
03:34
which is known to inflate reporting of PMS
61
202684
3181
Điều này thổi phồng bản báo cáo về PMS
03:37
compared to what's called
prospective reporting,
prospective reporting,
62
205865
3365
khi so sánh với báo cáo dựa vào tương lai
có nghĩa là
có nghĩa là
03:41
which involves keeping
a daily log of symptoms
a daily log of symptoms
63
209230
2196
giữ nhật kí mỗi ngày
về các triệu chứng
về các triệu chứng
03:43
for at least two months in a row.
64
211426
2438
trong ít nhất 2 tháng liên tục.
03:45
Many studies also exclusively focused
on white, middle-class women,
on white, middle-class women,
65
213864
4969
Nhiều nghiên cứu cũng chỉ tập trung vào
phụ nữ da trắng, trung lưu
phụ nữ da trắng, trung lưu
03:50
which makes it problematic
to apply study findings to all women.
to apply study findings to all women.
66
218833
4646
làm cho việc áp dụng kết quả vào
toàn bộ phụ nữ là không chính xác.
toàn bộ phụ nữ là không chính xác.
03:55
We know there's a strong
cultural component to the belief in PMS
cultural component to the belief in PMS
67
223479
4038
Chúng ta biết văn hóa là một thành phần
trong niềm tin vào PMS
trong niềm tin vào PMS
03:59
because it's nearly unheard of
outside of Western nations.
outside of Western nations.
68
227517
3622
bởi vì nó hầu như không được biết đến
ở ngoài các quốc gia phương Tây.
ở ngoài các quốc gia phương Tây.
04:03
Third, many studies failed
to use control groups.
to use control groups.
69
231139
4261
Thứ ba, nhiều nghiên cứu không dùng
các nhóm kiểm soát.
các nhóm kiểm soát.
04:07
If we want to understand
the specific characteristics
the specific characteristics
70
235400
2810
Nếu chúng ta muốn hiểu
những tính chất đặc trưng
những tính chất đặc trưng
04:10
of women who have PMS,
71
238210
1520
của phụ nữ có PMS,
04:11
we need to be able to compare them
to women who don't have PMS.
to women who don't have PMS.
72
239730
4202
chúng ta phải so sánh được họ
với những phụ nữ không có PMS.
với những phụ nữ không có PMS.
04:15
And finally, many different types
of questionnaires were used
of questionnaires were used
73
243932
3228
Cuối cùng, nhiều chuỗi câu hỏi khác nhau
đã được sử dụng
đã được sử dụng
04:19
to diagnose PMS, focusing
on different symptoms,
on different symptoms,
74
247160
4010
để chẩn đoán PMS, tập trung vào
nhiều triệu chứng,
nhiều triệu chứng,
04:23
symptom duration and severity.
75
251170
2653
thời hạn và mức độ nghiêm trọng khác nhau.
04:25
To do reliable research on any condition,
76
253823
3111
Để nghiên cứu bất cứ tình trạng nào
một cách xác thực,
một cách xác thực,
04:28
scientists must agree
on the specific characteristics
on the specific characteristics
77
256934
2949
các nhà khoa học phải đồng ý với nhau
về những tính chất nhất định
về những tính chất nhất định
04:31
that make up that condition
78
259883
1753
góp phần tạo nên tình trạng đó
04:33
so they're all talking
about the same thing,
about the same thing,
79
261636
2113
để chắc chắc rằng họ
cùng nói về một thứ.
cùng nói về một thứ.
04:35
and with PMS, this has not been the case.
80
263749
3436
Và PMS không phải là
một trong những trường hợp này.
một trong những trường hợp này.
04:39
However, in 1994,
81
267185
2276
Mặc dù vậy, vào năm 1994,
04:41
the Diagnostic and Statistical Manual
of Mental Disorders,
of Mental Disorders,
82
269461
3668
cuốn sách Chẩn Đoán và Số Liệu
về Rối Loạn Thần Kinh,
về Rối Loạn Thần Kinh,
04:45
known as the DSM, thankfully --
83
273129
2299
được biết đến như DSM,
04:47
it's also the manual
for mental health professionals --
for mental health professionals --
84
275428
3878
và cũng là cuốn sách dành cho
chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.
chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.
04:51
they redefined PMS as PMDD,
85
279306
3924
Họ đã định nghĩa lại PMS thành PMDD,
04:55
Premenstrual Dysphoric Disorder.
86
283230
3018
Premenstrual Dysphoric Disorder,
04:58
And dysphoria refers to
a feeling of agitation or unease.
a feeling of agitation or unease.
87
286248
5944
có nghĩa là
cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt.
cảm giác khó chịu trước kì kinh nguyệt.
05:04
And according to these new DSM guidelines,
88
292192
3460
Theo những hướng dẫn mới này của DSM,
05:07
in most menstrual cycles in the last year,
89
295652
3227
trong đa số chu kì kinh nguyệt năm ngoái,
05:10
at least five of 11 possible symptoms
90
298879
3251
ít nhất 5 trong số 11 triệu chứng
05:14
must appear in the week
before menstruation starts;
before menstruation starts;
91
302130
3692
phải xuất hiện trong tuần
trước khi kinh nguyệt bắt đầu;
trước khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:17
the symptoms must improve
once menstruation has begun;
once menstruation has begun;
92
305822
3367
các triệu chứng phải cải thiện
khi kinh nguyệt bắt đầu;
khi kinh nguyệt bắt đầu;
05:21
and the symptoms must be absent
the week after menstruation has ended.
the week after menstruation has ended.
93
309189
4742
và các triệu chứng phải dừng
trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
trong tuần sau khi kinh nguyệt chấm dứt.
Một trong những triệu chứng ấy phải
có trong danh sách này:
có trong danh sách này:
05:27
One of these symptoms must come
from this list of four:
from this list of four:
94
315101
3328
05:30
marked mood swings, irritability,
anxiety, or depression.
anxiety, or depression.
95
318429
5248
tâm trạng bất ổn, dễ khó chịu,
lo lắng, hoặc trầm cảm.
lo lắng, hoặc trầm cảm.
05:35
The other symptoms could come
from the first slide
from the first slide
96
323677
2832
Các triệu chứng còn lại có thể
có trong trang đầu tiên
có trong trang đầu tiên
05:38
or from those on the second slide,
97
326509
2137
hoặc trong trang thứ hai,
05:40
including symptoms like
feeling out of control
feeling out of control
98
328646
2623
bao gồm các triệu chứng
như khó kiểm soát
như khó kiểm soát
05:43
and changes in sleep or appetite.
99
331269
3669
và thay đổi thói quen ngủ
hay sự ngon miệng.
hay sự ngon miệng.
05:46
The DSM also required now
that the symptoms
that the symptoms
100
334938
3877
DSM còn yêu cầu rằng
các triệu chứng
các triệu chứng
05:50
should be associated with
clinically significant distress --
clinically significant distress --
101
338815
4180
phải liên quan đến
kiệt sức lâm sàng,
kiệt sức lâm sàng,
05:54
there should be some kind
of disturbance in work
of disturbance in work
102
342995
2833
phải có một sự rối loạn
trong công việc,
trong công việc,
05:57
or school or social relationships --
103
345828
2925
học tập hoặc các mối quan hệ xã hội.
06:00
and that symptoms and symptom severity
should now be documented
should now be documented
104
348753
3506
Các triệu chứng và mức độ nghiệm trọng
cần được ghi nhận bằng văn bản
cần được ghi nhận bằng văn bản
06:04
by keeping a daily log
for at least two cycles in a row.
for at least two cycles in a row.
105
352259
4017
bằng cách giữ nhật kí
cho ít nhất hai chu kì liên tiếp.
cho ít nhất hai chu kì liên tiếp.
06:08
And finally, the DSM required that
the emotional disturbance
the emotional disturbance
106
356276
3855
Và cuối cùng, DSM yêu cầu rằng
rối loạn về cảm xúc
rối loạn về cảm xúc
06:12
should be more than simply an exacerbation
of an already existing disorder.
of an already existing disorder.
107
360131
5758
cần phải hơn là sự trầm trọng
của một căn bệnh đã tồn tại khác.
của một căn bệnh đã tồn tại khác.
06:17
So scientifically speaking,
this is an improvement.
this is an improvement.
108
365889
2786
Về khoa học,
đây là một tiến bộ.
đây là một tiến bộ.
06:20
We now have a limited number of symptoms,
109
368675
2647
Chúng ta đã có
một số triệu chứng nhất định
một số triệu chứng nhất định
06:23
and a high impact on functioning
that's required,
that's required,
110
371322
3576
và có tiêu chuẩn
về tầm ảnh hưởng
về tầm ảnh hưởng
06:26
and the reporting and timing of symptoms
have both become very specific.
have both become very specific.
111
374898
5456
và việc ghi nhận và tính thời gian
cho các triệu chứng phải rõ ràng.
cho các triệu chứng phải rõ ràng.
06:32
Well, using this criteria
112
380354
2810
Khi dùng những tiêu chuẩn này
06:35
and looking at most recent studies,
113
383164
2146
và xem xét những nghiên cứu mới nhất,
06:37
we see that on average,
114
385310
1615
chúng ta thấy rằng
trên trung bình,
trên trung bình,
06:38
three to eight percent of women
suffer from PMDD.
suffer from PMDD.
115
386925
5965
3% đến 8% phụ nữ mắc phải PMDD
06:44
Not all women, not most women,
116
392890
2580
Không phải tất cả phụ nữ,
không phải hầu hết phụ nữ,
không phải hầu hết phụ nữ,
06:47
not the majority of women,
not even a lot of women:
not even a lot of women:
117
395470
2770
không phải phần lớn phụ nữ,
không phải nhiều phụ nữ:
không phải nhiều phụ nữ:
06:50
three to eight percent.
118
398240
2686
chỉ có 3% đến 8%.
06:52
For everyone else, variables
like stressful events or happy occasions
like stressful events or happy occasions
119
400926
4957
Cho tất cả mọi người khác, những điều
như biến cố gây stress hay dịp vui
như biến cố gây stress hay dịp vui
06:57
or even day of the week
120
405883
2044
hoặc là ngày trong tuần
06:59
are more powerful predictors of mood
than time of the month,
than time of the month,
121
407927
4085
còn mang tính quyết định đối với tâm trạng
nhiều hơn là thời điểm trong tháng,
nhiều hơn là thời điểm trong tháng,
07:04
and this is the information
the scientific community has had
the scientific community has had
122
412012
3440
và đây chính là thông tin
mà giới khoa học đã có
mà giới khoa học đã có
07:07
since the 1990s.
123
415452
1530
từ những năm 1990.
07:08
In 2002, my colleagues and I
published an article
published an article
124
416982
2740
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp
đã xuất bản một bài báo
đã xuất bản một bài báo
07:11
describing the PMS and PMDD research,
125
419722
3134
về nghiên cứu về PMS và PMDD,
07:14
and several similar articles have appeared
in psychology journals.
in psychology journals.
126
422856
4273
và nhiều bài báo tương tự
đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
07:19
The questions is, why hasn't this
information trickled down to the public?
information trickled down to the public?
127
427129
4411
Câu hỏi là, tại sao thông tin này
chưa được phổ biến trong quần chúng?
chưa được phổ biến trong quần chúng?
07:23
Why do these myths persist?
128
431540
3576
Tại sao những thông tin sai lệch
vẫn còn tồn tại?
vẫn còn tồn tại?
07:27
Well, certainly the onslaught
of messages that women receive
of messages that women receive
129
435116
3297
Nhất định là sự công kích
mà phụ nữ phải nhận
mà phụ nữ phải nhận
07:30
from books, TV, movies, the Internet,
that everyone gets PMS
that everyone gets PMS
130
438413
5144
từ sách, tivi, phim ảnh, internet,
rằng ai cũng có PMS
rằng ai cũng có PMS
07:35
go a long way in convincing them
it must be true.
it must be true.
131
443557
3633
đã thuyết phục họ rằng
điều này là đúng.
điều này là đúng.
07:39
Research tells us that the more
a woman believes that everyone gets PMS,
a woman believes that everyone gets PMS,
132
447190
5170
Các nghiên cứu nói rằng khi một phụ nữ
càng tin rằng tất cả mọi người đều có PMS,
càng tin rằng tất cả mọi người đều có PMS,
07:44
the more likely she is
to erroneously report that she has it.
to erroneously report that she has it.
133
452360
3908
thì cô ta càng có nhiều khả năng
lầm tưởng là mình cũng có.
lầm tưởng là mình cũng có.
07:48
Let me tell you what I mean
by "erroneously."
by "erroneously."
134
456268
2276
Để tôi giải thích cho các bạn
"lầm tưởng" ở đây nghĩa là gì.
"lầm tưởng" ở đây nghĩa là gì.
07:50
You might ask her, "Do you have PMS?"
135
458544
2726
Nếu bạn hỏi cô ấy rằng
"Bạn có PMS không?"
"Bạn có PMS không?"
07:53
and she says yes,
136
461270
1343
và cô ta trả lời là có,
07:54
but then, when you have her
keep a daily log
keep a daily log
137
462613
2418
nhưng khi bạn bảo cô ấy
viết nhật kí hằng ngày
viết nhật kí hằng ngày
07:57
of psychological symptoms for two months,
138
465031
2399
về những triệu chứng tâm lí trong 2 tháng,
07:59
no correlation is found
between her symptoms
between her symptoms
139
467430
3274
thì không có mối liên quan nào
giữa những triệu chứng của cô ta
giữa những triệu chứng của cô ta
08:02
and time of the month.
140
470704
1792
với thời điểm trong tháng cả.
08:05
Another reason for
the persistence of the PMS myth
the persistence of the PMS myth
141
473016
4369
Một lí do khác cho sự tồn tại
của kiến thức sai lệch về PMS
của kiến thức sai lệch về PMS
08:09
has to do with the narrow boundaries
of the feminine role.
of the feminine role.
142
477385
3461
liên quan đến những giới hạn hẹp hòi
của vai trò người phụ nữ.
của vai trò người phụ nữ.
08:12
Feminist psychologists like Joan Chrisler
143
480846
2648
Những nhà tâm lí học phụ nữ
như Joan Chrisler
như Joan Chrisler
08:15
have suggested that
taking on the label of PMS
taking on the label of PMS
144
483494
3992
đã đưa ra giả thuyết rằng
việc thừa nhận có PMS
việc thừa nhận có PMS
08:19
allows women to express emotions that
would otherwise be considered unladylike.
would otherwise be considered unladylike.
145
487486
5433
cho phép phụ nữ biểu lộ những cảm xúc
bình thường bị xem là không quý phái.
bình thường bị xem là không quý phái.
08:24
The near universal definition
of a good woman
of a good woman
146
492919
3391
Một định nghĩa gần như toàn cầu
cho một người phụ nữ hoàn hảo
cho một người phụ nữ hoàn hảo
08:28
is one who is happy, loving,
caring for others,
caring for others,
147
496310
3528
là một phụ nữ vui vẻ, thương yêu,
quan tâm đến người khác,
quan tâm đến người khác,
08:31
and taking great satisfaction
from that role.
from that role.
148
499838
2856
và thỏa mãn với vai trò đó.
08:34
Well, PMS has become a permission slip
to be angry, complain, be irritated,
to be angry, complain, be irritated,
149
502694
5152
PMS đã trở thành giấy phép
để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu,
để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu,
08:39
without losing the title of good woman.
150
507846
3368
mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
08:43
We know that the variables
in a woman's environment
in a woman's environment
151
511214
4040
Chúng ta biết rằng các biến cố
trong môi trường của một người phụ nữ
trong môi trường của một người phụ nữ
08:47
are much more likely to cause her
to be angry than her hormones,
to be angry than her hormones,
152
515254
3460
dễ làm cho cô ta giận dữ
hơn là các hoócmôn,
hơn là các hoócmôn,
08:50
but when she attributes anger to hormones,
153
518714
2856
nhưng khi cô ta đổ lỗi cơn giận của mình
lên các hoócmôn,
lên các hoócmôn,
08:53
she's absolved
of responsibility or criticism.
of responsibility or criticism.
154
521570
2767
cô ấy sẽ tránh được trách nhiệm
hoặc sự chỉ trích.
hoặc sự chỉ trích.
08:56
"Oh, that's not who she is.
It's out of her control."
It's out of her control."
155
524337
3453
"Bình thường cô ta không như vậy đâu.
Cô ta không điều khiển được nó."
Cô ta không điều khiển được nó."
08:59
And while this can be a useful tool,
it serves to invalidate women's emotions.
it serves to invalidate women's emotions.
156
527790
6616
Và dù đây là một công cụ hữu ích, nó làm
cảm xúc của phụ nữ trở nên vô giá trị.
cảm xúc của phụ nữ trở nên vô giá trị.
09:06
When people respond to a woman's anger
157
534406
2721
Khi mọi người phản ứng với
cơn giận của một phụ nữ
cơn giận của một phụ nữ
09:09
with the thought, "Oh,
it's just that time of the month,"
it's just that time of the month,"
158
537127
2995
với ý nghĩ rằng "À,
cô ta chỉ tới tháng thôi",
cô ta chỉ tới tháng thôi",
09:12
her ability to be taken seriously
or effect change is severely limited.
or effect change is severely limited.
159
540122
5358
khả năng được coi trọng và tạo thay đổi
của cô ta sẽ bị hạn chế rất nhiều.
của cô ta sẽ bị hạn chế rất nhiều.
09:17
So who else benefits from the myth of PMS?
160
545480
3987
Vậy còn ai khác
có lợi từ những lầm tưởng về PMS?
có lợi từ những lầm tưởng về PMS?
09:21
Well, I can tell you that treating PMS
161
549467
2044
Để tôi nói với bạn rằng việc điều trị PMS
09:23
has become a profitable,
thriving industry.
thriving industry.
162
551511
4481
đã trở nên một ngành làm ăn
có lợi nhuận và đang phát triển.
có lợi nhuận và đang phát triển.
09:27
Amazon.com currently offers
over 1,900 books on PMS treatment.
over 1,900 books on PMS treatment.
163
555992
6780
Amazon.com hiện đang rao bán
hơn 1.9 00 tựa sách về cách điều trị PMS.
hơn 1.9 00 tựa sách về cách điều trị PMS.
09:34
A quick Google search
will bring up a cornucopia
will bring up a cornucopia
164
562772
2461
Một tìm kiếm nhanh trên Google
sẽ cho bạn vô số
sẽ cho bạn vô số
09:37
of clinics, workshops and seminars.
165
565233
3738
những phòng khám, lớp học,
và hội nghị chuyên đề.
và hội nghị chuyên đề.
09:40
Reputable Internet sources
of medical information
of medical information
166
568971
2903
Những nguồn thông tin có tiếng tốt
trên Internet về y học
trên Internet về y học
09:43
like WebMD or the Mayo Clinic
list PMS as a known disorder.
list PMS as a known disorder.
167
571874
4760
như WebMD hay là Mayo Clinic
liệt PMS vào dạng rối loạn quen thuộc.
liệt PMS vào dạng rối loạn quen thuộc.
09:48
It's not a known disorder,
but they list it.
but they list it.
168
576634
2507
Nhưng nó không phải như vậy.
09:51
And they also list the medications that
physicians have prescribed to treat it,
physicians have prescribed to treat it,
169
579141
3971
Và họ cũng đưa ra danh sách các dược phẩm
được các bác sĩ kê đơn để điều trị PMS
được các bác sĩ kê đơn để điều trị PMS
09:55
like anti-depressants or hormones.
170
583112
2936
ví dụ như thuốc chống trầm cảm
hoặc hoócmôn.
hoặc hoócmôn.
09:58
Interestingly, though, both websites
say that the success of medication
say that the success of medication
171
586048
5724
Thú vị là cả hai trang web đều nói rằng
sự thành công của các dược phẩm
sự thành công của các dược phẩm
10:03
in treating PMS symptoms
vary from woman to woman.
vary from woman to woman.
172
591772
4087
điều trị PMS
là khác nhau đối với mỗi phụ nữ.
là khác nhau đối với mỗi phụ nữ.
10:07
Well, that doesn't make sense.
173
595859
1731
Điều này là không hợp lí.
10:09
If you've got a distinct disorder
with a distinct cause,
with a distinct cause,
174
597590
2634
Nếu bạn có một chứng bệnh
với một nguyên nhân nhất định
với một nguyên nhân nhất định
10:12
which PMS is supposed to be,
175
600224
1950
mà PMS đáng lẽ là một trong số đó,
10:14
then the treatment should bring
improvement for a great number of women.
improvement for a great number of women.
176
602174
3808
thì việc điều trị phải mang tới
sự cải thiện cho nhiều phụ nữ.
sự cải thiện cho nhiều phụ nữ.
10:17
This has not been the case
with these treatments,
with these treatments,
177
605982
2554
Đây không phải là một trường hợp như vậy,
10:20
and FDA regulations say that
for a drug to be deemed effective,
for a drug to be deemed effective,
178
608536
4110
và những điều lệ FDA nói rằng
để một loại thuốc được xem là hiệu nghiệm,
để một loại thuốc được xem là hiệu nghiệm,
10:24
a large portion of the target population
179
612646
2067
phần lớn người dùng nó
10:26
should see clinically
significant improvement.
significant improvement.
180
614713
3158
phải có những cải thiện rõ rệt.
10:29
So we have not had that at all
with these so-called treatments.
with these so-called treatments.
181
617871
4016
Chúng ta chưa đạt được điều này
với những cách "điều trị" đó.
với những cách "điều trị" đó.
10:33
However, the financial gain
of perpetuating the myth
of perpetuating the myth
182
621887
4313
Thế nhưng, thu nhập từ việc
làm mọi người tin rằng
làm mọi người tin rằng
10:38
that PMS is a common mental disorder
183
626200
3001
PMS là một chứng bệnh phổ biến
10:41
and is treatable is quite substantial.
184
629201
4069
và có thể chữa trị
là khá lớn.
là khá lớn.
10:45
When women are prescribed
drugs like anti-depressants or hormones,
drugs like anti-depressants or hormones,
185
633270
3454
Khi phụ nữ được kê đơn với các loại thuốc
như chống trầm cảm hay hoócmôn,
như chống trầm cảm hay hoócmôn,
10:48
medical protocol requires that they have
physician follow-up every three months.
physician follow-up every three months.
186
636724
5109
luật y học yêu cầu ràng họ cần phải
kiểm tra y tế mỗi 3 tháng.
kiểm tra y tế mỗi 3 tháng.
10:53
That's a lot of doctor visits.
187
641833
1973
Đó là khá nhiều lần đi bác sĩ.
10:55
Pharmaceutical companies
reap untold profits
reap untold profits
188
643806
2508
Các công ty dược phẩm
thu về lợi nhuận vô kể
thu về lợi nhuận vô kể
10:58
when women are convinced
they should take a prescribed medication
they should take a prescribed medication
189
646314
3924
khi phụ nữ bị thuyết phục
rằng họ phải uống thuốc như trong đơn
rằng họ phải uống thuốc như trong đơn
11:02
for all of their child-bearing lives.
190
650238
2902
trong cả đời.
11:05
Over-the-counter drugs like Midol
191
653140
2624
Các loại thuốc không cần đơn
như Midol
như Midol
11:07
even claim to treat PMS symptoms
like tension and irritability,
like tension and irritability,
192
655764
4412
được khai là sẽ trị những triệu chứng
của PMS như căng thẳng và khó chịu,
của PMS như căng thẳng và khó chịu,
11:12
even though they only contain
a diuretic, a pain reliever
a diuretic, a pain reliever
193
660176
3993
mặc dù chỉ bao gồm
thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau,
thuốc lợi tiểu, thuốc giảm đau,
11:16
and caffeine.
194
664169
1974
và caffeine.
11:18
Now, far be it from me to argue
with the magical powers of caffeine,
with the magical powers of caffeine,
195
666143
3436
Dù tôi không dám tranh cãi
với những năng lực thần kì của caffeine,
với những năng lực thần kì của caffeine,
11:21
but I don't think reducing tension
is one of them.
is one of them.
196
669579
4365
tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng
là một trong số đó.
là một trong số đó.
11:25
Since 2002, Midol has marketed
a Teen Midol to adolescents.
a Teen Midol to adolescents.
197
673944
6566
Từ 2002, Midol bắt đầu bán
Teen Midol dành cho thiếu niên.
Teen Midol dành cho thiếu niên.
11:32
They are aiming at young girls early,
198
680510
2830
Họ nhắm vào những thiếu nữ từ khá sớm
11:35
to convince them that everyone gets PMS
and that it will make you a monster,
and that it will make you a monster,
199
683340
4245
để làm họ tin rằng ai cũng có PMS
và nó biến họ thàng một con quỷ,
và nó biến họ thàng một con quỷ,
11:39
but wait, there's something
you can do about it:
you can do about it:
200
687585
2279
nhưng có một điều họ có thể làm,
đó là:
đó là:
11:41
Take Midol and you will be
a human being again.
a human being again.
201
689864
3062
Dùng Midol và bạn sẽ trở lại thành người.
11:44
In 2013, Midol took in 48 million dollars
in sales revenue.
in sales revenue.
202
692926
6524
Trong năm 2013, Midol thu được lợi nhuận
48 triệu đôla.
48 triệu đôla.
11:51
So while perpetuating the myth of PMS
has been lucrative for some,
has been lucrative for some,
203
699450
4650
Nên mặc dù lầm tưởng về PMS
mang lại lợi nhuận cho một số người,
mang lại lợi nhuận cho một số người,
11:56
it comes with some serious
adverse consequences for women.
adverse consequences for women.
204
704100
4220
nó gây ra những hệ quả nghiêm trọng
cho phụ nữ.
cho phụ nữ.
12:00
First, it contributes
to the medicalization
to the medicalization
205
708320
2554
Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa
12:02
of women's reproductive health.
206
710874
2670
sức khỏe sinh sản của phụ nữ.
12:05
The medical field has a long history
of conceptualizing
of conceptualizing
207
713544
3204
Lĩnh vực y học từ lâu
đã khái niệm
đã khái niệm
12:08
women's reproductive processes
as illnesses that require treatment,
as illnesses that require treatment,
208
716748
5410
quá trình sinh sản của phụ nữ
là môn căn bệnh cần chữa trị.
là môn căn bệnh cần chữa trị.
12:14
and this has come at many costs,
including excessive Cesarean deliveries,
including excessive Cesarean deliveries,
209
722158
4110
Cái giá phải trả cho điều này bao gồm
sinh phẫu thuật,
sinh phẫu thuật,
12:18
hysterectomies and prescribed
hormone treatments
hormone treatments
210
726268
2710
cắt bỏ tử cung và
trị liệu bằng hoócmôn quá mức,
trị liệu bằng hoócmôn quá mức,
12:20
that have harmed rather than enhanced
women's health.
women's health.
211
728978
4027
đã làm hại hơn là cải thiện
sức khỏe của phụ nữ.
sức khỏe của phụ nữ.
12:25
Second, the PMS myth also contributes
to the stereotype of women
to the stereotype of women
212
733675
4830
Thứ hai, lầm tưởng về PMS còn góp phần
tạo nên cái nhìn chung về phụ nữ
tạo nên cái nhìn chung về phụ nữ
12:30
as irrational and overemotional.
213
738505
3366
là vô căn cứ và đa cảm thái quá.
12:33
When the menstrual cycle is described
as a hormonal roller coaster
as a hormonal roller coaster
214
741871
3739
Khi chu kì kinh nguyệt được mô tả như
một chuyến tàu lượn hoócmôn
một chuyến tàu lượn hoócmôn
12:37
that turns women into angry beasts,
215
745610
2820
biến phụ nữ thành những con quái thú,
12:40
it becomes easy to question
the competence of all women.
the competence of all women.
216
748430
4345
năng lực của toàn bộ phụ nữ
trở nên dễ bị nghi ngờ.
trở nên dễ bị nghi ngờ.
12:44
Women have made tremendous strides
in the workforce,
in the workforce,
217
752775
2819
Phụ nữ đã có những bước tiến đáng kể
vào lực lượng lao động,
vào lực lượng lao động,
12:47
but still there's a minuscule number
of women at the highest echelons
of women at the highest echelons
218
755594
4063
nhưng chỉ có rất ít phụ nữ
ở trên những cấp bậc cao nhất
ở trên những cấp bậc cao nhất
12:51
of fields like government or business,
219
759657
2740
trong những lĩnh vực
như chính quyền và kinh doanh.
như chính quyền và kinh doanh.
12:54
and when we think about
who makes for a good CEO or senator,
who makes for a good CEO or senator,
220
762397
4946
Và khi chúng ta nghĩ về một ứng viên tốt
cho các vị trí như CEO hay thượng nghị sĩ,
cho các vị trí như CEO hay thượng nghị sĩ,
12:59
someone who has qualities like
rationality, steadiness, competence
rationality, steadiness, competence
221
767343
5119
một người với những phẩm chất
như hợp lí, kiên định, giỏi giang
như hợp lí, kiên định, giỏi giang
13:04
come to mind,
222
772462
1509
sẽ được nghĩ đến đầu tiên,
13:05
and in our culture, that sounds more
like a man than a woman,
like a man than a woman,
223
773971
3541
và trong văn hóa của chúng ta,
người đó có vẻ là đàn ông hơn phụ nữ.
người đó có vẻ là đàn ông hơn phụ nữ.
13:09
and the PMS myth contributes to that.
224
777512
3658
Lầm tưởng về PMS đã gây ra điều này.
13:13
Psychologists know that
the moods of men and women
the moods of men and women
225
781170
3169
Các nhà tâm lí học biết rằng
tâm trạng của đàn ông và phụ nữ
tâm trạng của đàn ông và phụ nữ
13:16
are more similar than different.
226
784339
2833
có nhiều điểm giống nhau hơn là khác nhau.
13:19
One study followed men and women
for four to six months
for four to six months
227
787172
4063
Một nghiên cứu về cả hai giới tính
trong từ 4 đến 6 tháng
trong từ 4 đến 6 tháng
13:23
and found that the number
of mood swings they experienced
of mood swings they experienced
228
791235
3065
đã tìm ra rằng
số lần thay đổi tâm trạng của họ
số lần thay đổi tâm trạng của họ
13:26
and the severity of those mood swings
were no different.
were no different.
229
794300
3854
và mức độ nghiêm trọng của những lần đó
là không hề khác nhau.
là không hề khác nhau.
13:30
And finally, the PMS myth
keeps women from dealing
keeps women from dealing
230
798154
4203
Và cuối cùng, lầm tưởng về PMS
ngăn phụ nữ khỏi việc đối phó
ngăn phụ nữ khỏi việc đối phó
13:34
with the actual issues
causing them emotional upset.
causing them emotional upset.
231
802357
4017
với những vấn đề thực sự
làm cho họ khó chịu.
làm cho họ khó chịu.
13:38
Individual issues like
quality of relationship or work conditions
quality of relationship or work conditions
232
806374
4425
Những vấn đề cá nhân ví dụ như
các mối quan hệ hay môi trường làm việc
các mối quan hệ hay môi trường làm việc
13:42
or societal issues like racism or sexism
or the daily grind of poverty
or the daily grind of poverty
233
810809
4504
hay các vấn đề như phân biệt chủng tộc
hay phân biệt giới tính hay nạn đói
hay phân biệt giới tính hay nạn đói
13:47
are all strongly related to daily mood.
234
815313
3344
đều liên quan mật thiết
đến tâm trạng hằng ngày.
đến tâm trạng hằng ngày.
13:50
Sweeping emotions under the rug of PMS
235
818657
3763
Việc chôn giấu cảm xúc bên dưới PMS
13:54
keeps women from understanding
the source of their negative emotions,
the source of their negative emotions,
236
822420
3852
ngăn phụ nữ khỏi việc tìm hiểu
nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực,
nguyên nhân gây ra các tâm trạng tiêu cực,
13:58
but it also takes away the opportunity
to take any action to change them.
to take any action to change them.
237
826272
5368
và còn lấy đi cơ hội của họ
để hành động và thay đổi chúng.
để hành động và thay đổi chúng.
14:03
So the good news about PMS
238
831640
2829
Nên tin tốt về PMS
14:06
is that while some women get some symptoms
because of the menstrual cycle,
because of the menstrual cycle,
239
834469
4736
là mặc dù một số phụ nữ có các triệu chứng
gây ra bởi chu kì kinh nguyệt,
gây ra bởi chu kì kinh nguyệt,
14:11
the great majority don't
get a mental disorder.
get a mental disorder.
240
839205
3553
đa số họ không có bệnh gì cả.
14:14
They go to work or school,
take care of their families,
take care of their families,
241
842758
3227
Họ đi làm hoặc đi học, chăm sóc gia đình
14:17
and function at a normal level.
242
845985
2299
và hoạt động một cách bình thường.
14:20
We know the emotions and moods
of men and women
of men and women
243
848284
3227
Chúng ta biết rằng cảm xúc và tâm trạng
của nam và nữ
của nam và nữ
14:23
are more similar than different,
244
851511
1951
có nhiều điểm giống nhau hơn khác nhau,
14:25
so let's walk away from
the tired old PMS myth of women as witches
the tired old PMS myth of women as witches
245
853462
5620
vậy hãy tránh xa những lầm tưởng về PMS
nói rằng phụ nữ là những mụ phù thủy
nói rằng phụ nữ là những mụ phù thủy
14:31
and embrace the reality of high emotional
and professional functioning
and professional functioning
246
859097
4848
và hãy chấp nhận hoạt động
giàu cảm xúc nhưng chuyên nghiệp
giàu cảm xúc nhưng chuyên nghiệp
14:35
the great majority of women
live every day.
live every day.
247
863945
3204
của đa số phụ nữ mỗi ngày.
14:39
Thank you.
248
867149
2276
Xin cảm ơn.
14:41
(Applause)
249
869425
2112
(tán thưởng)
ABOUT THE SPEAKER
Robyn Stein DeLuca - PsychologistRobyn Stein DeLuca asks, What do we really know about PMS?
Why you should listen
Robyn Stein DeLuca is a Research Assistant Professor in the Department of Psychology at Stony Brook University where she's taught Women's Studies through the lenses of psychology and healthcare for over fifteen years. DeLuca studies the psychology of pregnancy, including postpartum depression and the psychosocial consequences of cesarean delivery. For two years, she was the Executive Director of the Women in Science and Engineering (WISE) program at Stony Brook. In 2015, DeLuca received a graduate certificate in Religious Studies and Education from the Harvard Divinity School. She teaches and speaks often about the role of women in Judaism, Christianity, and Islam.
More profile about the speakerRobyn Stein DeLuca | Speaker | TED.com