ABOUT THE SPEAKER
Moreangels Mbizah - Lion conservationist
Moreangels Mbizah is the founder of Wildlife Conservation Action, an organization dedicated to conserving biodiversity, promoting human-wildlife coexistence and empowering local communities.

Why you should listen

Besides identifying and addressing the threats to lions, other large carnivores and their habitat in Zimbabwe, Moreangels Mbizah also works to promote coexistence between wildlife and the communities that reside alongside wildlife habitats. Mbizah has dedicated her life to seeking ways to jointly address conservation and livelihoods issues to benefit both wildlife and the local communities who are living in abject poverty.

More profile about the speaker
Moreangels Mbizah | Speaker | TED.com
TED2019

Moreangels Mbizah: How community-led conservation can save wildlife

Moreangels Mbizah: Bảo tồn dẫn dắt bởi cộng đồng để cứu động vật hoang dã

Filmed:
1,405,511 views

Moreangles Mbizah - nhà bảo tồn học và là TED Fellow - nghiên cứu về sư tử nổi tiếng Cecil cho đến khi nó bị một thợ săn bắn chết vào năm 2015. Cô tự hỏi sẽ thế nào nếu chuyện có thể khác đi: "Sẽ thế nào nếu cộng đồng sống kề cận Cecil cũng quan tâm đến việc bảo vệ nó?". Trong bài nói chuyện ngắn, Mbizah chia sẻ về tình trạng bảo tồn tại Zimbabwe, quê hương cô -- và tại sao cô nghĩ rằng các cộng đồng sống chung với động vật hoang dã là đối tượng có nhiều thuận lợi nhất để cứu chúng.
- Lion conservationist
Moreangels Mbizah is the founder of Wildlife Conservation Action, an organization dedicated to conserving biodiversity, promoting human-wildlife coexistence and empowering local communities. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi là một nhà bảo tồn sư tử.
00:13
I'm a lionsư tử conservationistconservationist.
0
1317
1968
00:15
SoundsÂm thanh coolmát mẻ, doesn't it?
1
3309
1857
Nghe cũng thú vị đúng không?
00:17
Some people mayTháng Năm have no ideaý kiến
what that meanscó nghĩa.
2
5190
3191
Một vài người cho rằng
điều đó không có nghĩa lý gì cả.
Nhưng tôi tin là tất cả chúng ta
đều đã nghe về sư tử Cecil.
00:20
But I'm sure you've all heardnghe
about CecilCecil the lionsư tử.
3
8405
3009
00:23
[CecilCecil the LionSư tử (2002-2015)]
4
11438
1545
[ Sư tử Cecil năm 2002 - 2015 ]
00:25
(LionSư tử roaringroaring)
5
13007
4989
(Tiếng gầm)
Nó không còn gầm được nữa.
00:31
He roarsRoars no more.
6
19744
2276
00:34
On the secondthứ hai of JulyTháng bảy, 2015,
7
22044
2628
Vào ngày 02 tháng Bảy 2015,
00:36
his life was cutcắt tỉa shortngắn
when he was killedbị giết by a trophychiếc cúp hunterthợ săn.
8
24696
3419
cuộc đời nó đã chấm dứt
khi bị một thợ săn bắn chết.
Người ta nói bạn có thể trở nên gắn bó
với những con vật bạn nghiên cứu
00:41
They say that you can becometrở nên attachedđính kèm
to the animalsđộng vật you studyhọc.
9
29069
3344
Đó cũng là trường hợp của tôi và Cecil,
00:44
That was the casetrường hợp for me
with CecilCecil the lionsư tử,
10
32919
2722
00:47
havingđang có knownnổi tiếng him and studiedđã học him
for threesố ba yearsnăm
11
35665
2301
tôi biết nó và nghiên cứu nó trong ba năm
00:49
in HwangeHwange NationalQuốc gia ParkCông viên.
12
37990
1541
ở công viên quốc gia Hwange.
00:52
I was heartbrokenđau khổ at his deathtử vong.
13
40411
2066
Tôi đã rất đau lòng
trước cái chết của Cecil.
00:56
But the good thing
to come out of this tragedybi kịch
14
44061
2525
Nhưng điều tốt mà
thảm kịch này mang lại là
sự chú ý của công chúng
00:58
is the attentionchú ý that the storycâu chuyện broughtđưa
15
46610
2269
01:00
towardsvề hướng the plighthoàn cảnh
of threatenedbị đe dọa wildhoang dã animalsđộng vật.
16
48903
3174
tới tình trạng bị đe dọa
của động vật hoang dã.
01:04
After Cecil'sCủa Cecil deathtử vong,
17
52101
2095
Sau cái chết của Cecil,
01:06
I beganbắt đầu to askhỏi myselfriêng tôi these questionscâu hỏi:
18
54220
2802
tôi bắt đầu tự hỏi:
01:09
What if the communitycộng đồng
that livedđã sống nextkế tiếp to CecilCecil the lionsư tử
19
57046
3987
Sẽ thế nào nếu cộng đồng
kề cận Cecil
cố gắng bảo vệ nó?
01:13
was involvedcó tính liên quan in protectingbảo vệ him?
20
61057
2066
01:15
What if I had metgặp CecilCecil
when I was 10 yearsnăm old, insteadthay thế of 29?
21
63572
5473
Sẽ thế nào nếu tôi gặp Cecil
khi lên mười, thay vì 29?
Liệu tôi hay bạn học của tôi
có thể thay đổi số phận của nó?
01:21
Could I or my classmatesbạn cùng lớp
have changedđã thay đổi his fatesố phận?
22
69458
2988
01:25
ManyNhiều people are workingđang làm việc
to stop lionssư tử from disappearingbiến mất,
23
73212
3714
Nhiều người đang làm việc
để ngăn loài sư tử không biến mất,
01:28
but very fewvài of these people
are nativetự nhiên to these countriesquốc gia
24
76950
3667
nhưng rất ít trong số họ
là dân bản địa
01:32
or from the communitiescộng đồng mostphần lớn affectedbị ảnh hưởng.
25
80641
2533
hay đến từ những cộng đồng
chịu nhiều ảnh hưởng nhất.
01:35
But the communitiescộng đồng
that livetrực tiếp with the lionssư tử
26
83601
2445
Thế nhưng,
những cộng đồng sống với tư tử
01:38
are the onesnhững người besttốt positionedvị trí
to help lionssư tử the mostphần lớn.
27
86070
3673
là những người có thể giúp chúng
nhiều nhất.
01:42
LocalĐịa phương people should be at the forefronthàng đầu
28
90268
2333
Người dân địa phương nên đi đầu
trong các giải pháp cho những thách thức
mà động vật hoang dã phải đối mặt.
01:44
of the solutionscác giải pháp to the challengesthách thức
facingđối diện theirhọ wildlifeđộng vật hoang dã.
29
92625
3563
Đôi khi, thay đổi chỉ xảy ra
01:48
SometimesĐôi khi, changethay đổi can only come
30
96212
2095
01:50
when the people mostphần lớn affectedbị ảnh hưởng
and impactedảnh hưởng take chargesạc điện.
31
98331
4182
khi những người ảnh hưởng và bị ảnh hưởng
nhiều nhất hành động.
01:54
LocalĐịa phương communitiescộng đồng playchơi an importantquan trọng rolevai trò
32
102537
2198
Cộng đồng địa phương
đóng vai trò quan trọng
trong việc chống săn trộm và
buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp,
01:56
in fightingtrận đánh poachingsăn bắt trộm
and illegalbất hợp pháp wildlifeđộng vật hoang dã tradebuôn bán,
33
104759
3182
01:59
which are majorchính threatsmối đe dọa
affectingảnh hưởng đến lionssư tử and other wildlifeđộng vật hoang dã.
34
107965
3717
những mối đe dọa lớn
cho sư tử và động vật hoang dã khác.
02:04
BeingĐang a blackđen AfricanChâu Phi womanđàn bà
in the scienceskhoa học,
35
112395
2825
Là một phụ nữ da đen châu Phi
trong lĩnh vực khoa học,
02:07
the people I meetgặp
are always curiousHiếu kỳ to know
36
115244
2558
những người tôi gặp luôn tò mò
02:09
if I've always wanted
to be a conservationistconservationist,
37
117826
2640
liệu tôi có luôn muốn trở thành
một nhà bảo tồn
02:12
because they don't meetgặp
a lot of conservationistsNhiếp ảnh
38
120490
2309
vì họ không gặp nhiều nhà bảo tồn
trông giống như tôi.
02:14
who look like me.
39
122823
1381
Khi lớn lên,
02:16
When I was growingphát triển up,
40
124228
1151
tôi, thậm chí, còn không biết
bảo tồn động vật hoang dã là một nghề.
02:17
I didn't even know that wildlifeđộng vật hoang dã
conservationbảo tồn was a careernghề nghiệp.
41
125403
3066
02:20
The first time I saw a wildhoang dã animalthú vật
in my home countryQuốc gia
42
128800
3214
Lần đầu tiên tôi nhìn thấy
động vật hoang dã tại quê hương
02:24
was when I was 25 yearsnăm old,
43
132038
2626
là khi lên 25,
02:26
even thoughTuy nhiên lionssư tử and AfricanChâu Phi wildhoang dã dogschó
44
134688
2453
dù sư tử và chó hoang châu Phi
02:29
livedđã sống just a fewvài milesdặm away from my home.
45
137165
2865
chỉ sống cách nhà tôi có vài dặm.
02:32
This is quitekhá commonchung in ZimbabweZimbabwe,
46
140815
2326
Điều này khá phổ biến ở Zimbabwe,
02:35
as manynhiều people
are not exposedlộ ra to wildlifeđộng vật hoang dã,
47
143165
2666
khi nhiều người không tiếp xúc
với động vật hoang dã
02:37
even thoughTuy nhiên it's partphần of our heritagedi sản.
48
145855
2654
dù đó là một phần di sản của chúng tôi.
02:40
When I was growingphát triển up,
49
148533
1539
Lớn lên, tôi, thậm chí, còn không biết
02:42
I didn't even know
that lionssư tử livedđã sống in my backyardsân sau.
50
150096
3968
rằng sư tử sống ngay
trong sân sau nhà mình.
02:46
When I steppedbước lên into
SavSavé ValleyThung lũng ConservancyUỷ ban bảo tồn
51
154088
2730
Khi tới Khu bảo tồn
thung lũng Savé
02:48
on a coldlạnh wintermùa đông morningbuổi sáng 10 yearsnăm agotrước
52
156842
3068
trong một buổi sáng lạnh mùa đông
10 năm trước
02:51
to studyhọc AfricanChâu Phi wildhoang dã dogschó
for my master'sThạc sĩ researchnghiên cứu projectdự án,
53
159934
4184
để nghiên cứu chó hoang châu Phi
cho đồ án thạc sĩ,
02:56
I was mesmerizedmesmerized by the beautysắc đẹp, vẻ đẹp
and the tranquilityyên bình that surroundedĐược bao quanh me.
54
164142
4091
tôi bị mê hoặc bởi vẻ đẹp
và sự yên tĩnh bao quanh.
Tôi cảm thấy như đã tìm thấy niềm đam mê
và mục đích của mình trong cuộc sống
03:00
I feltcảm thấy like I had foundtìm my passionniềm đam mê
and my purposemục đích in life.
55
168701
3676
03:04
I madethực hiện a commitmentcam kết that day
56
172401
1936
Tôi tự hứa vào ngày đó
03:06
that I was going to dedicatedâng hiến my life
to protectingbảo vệ animalsđộng vật.
57
174361
3357
rằng tôi sẽ cống hiến cuộc đời mình
để bảo vệ động vật.
03:09
I think of my childhoodthời thơ ấu
schooltrường học daysngày in ZimbabweZimbabwe
58
177742
2873
Tôi nghĩ về những ngày đi học
thời thơ ấu ở Zimbabwe
03:12
and the other kidstrẻ em I was in schooltrường học with.
59
180639
2446
và những đứa trẻ khác cùng trường.
03:15
PerhapsCó lẽ if we had a chancecơ hội
to interacttương tác with wildlifeđộng vật hoang dã,
60
183109
4206
Nếu có cơ hội tiếp xúc
với động vật hoang dã,
03:19
more of my classmatesbạn cùng lớp
would be workingđang làm việc alongsidecùng với me now.
61
187339
3250
có lẽ nhiều bạn cùng lớp
sẽ làm việc cùng với tôi ngày hôm nay.
03:23
UnlessTrừ khi the localđịa phương communitiescộng đồng
want to protectbảo vệ and coexistcùng tồn tại with wildlifeđộng vật hoang dã,
62
191458
4881
Nếu cộng đồng địa phương không muốn bảo vệ
và cùng tồn tại với động vật hoang dã,
03:28
all conservationbảo tồn effortsnỗ lực mightcó thể be in vainvô ích.
63
196363
2733
tất cả nỗ lực bảo tồn có thể là vô ích.
Đây là những cộng đồng
sống với động vật hoang dã
03:31
These are the communitiescộng đồng
that livetrực tiếp with the wildhoang dã animalsđộng vật
64
199616
2977
trong cùng một hệ sinh thái
03:34
in the sametương tự ecosystemhệ sinh thái
65
202617
1635
03:36
and bearchịu the costGiá cả of doing so.
66
204276
2201
và phải có trách nhiệm với việc này.
03:39
If they don't have a directthẳng thắn connectionkết nối
67
207109
2278
Nếu không có một kết nối trực tiếp
03:41
or benefitlợi ích from the animalsđộng vật,
68
209411
2166
hay một lợi ích từ động vật
03:43
they have no reasonlý do
to want to protectbảo vệ them.
69
211601
2549
họ không có lí do gì muốn bảo vệ chúng.
03:46
And if localđịa phương communitiescộng đồng
don't protectbảo vệ theirhọ wildlifeđộng vật hoang dã,
70
214649
3111
Và nếu cộng đồng địa phương
không bảo vệ động vật hoang dã,
03:49
no amountsố lượng of outsideở ngoài
interventioncan thiệp will work.
71
217784
3000
mọi can thiệp từ bên ngoài
sẽ đều vô tác dụng.
Vậy cần phải làm những gì?
03:53
So what needsnhu cầu to be donelàm xong?
72
221728
2182
03:56
ConservationistsBảo tồn mustphải prioritizeưu tiên
environmentalmôi trường educationgiáo dục
73
224688
3461
Những nhà bảo tồn
phải ưu tiên giáo dục về môi trường
04:00
and help expandmở rộng the community'scủa cộng đồng skillskỹ năng
to conservebảo tồn theirhọ wildlifeđộng vật hoang dã.
74
228173
3831
và giúp mở rộng các kỹ năng cộng đồng
để bảo tồn động vật hoang dã.
Học sinh và cộng đồng
phải được đưa đến công viên quốc gia,
04:04
SchoolchildrenHọc sinh and communitiescộng đồng
mustphải be takenLấy to nationalQuốc gia parkscông viên,
75
232426
3651
04:08
so they get a chancecơ hội
to connectkết nối with the wildlifeđộng vật hoang dã.
76
236101
3151
để có cơ hội
kết nối với động vật hoang dã.
Ở mọi nỗ lực và mọi cấp độ,
04:11
At everymỗi effortcố gắng and everymỗi levelcấp độ,
77
239776
2682
04:14
conservationbảo tồn mustphải includebao gồm
the economiesnền kinh tế of the people
78
242482
2993
bảo tồn phải tính đến
nền kinh tế của người dân
04:17
who sharechia sẻ the landđất đai with the wildhoang dã animalsđộng vật.
79
245499
2734
những người chia sẻ đất đai
với động vật hoang dã.
04:20
It is alsocũng thế criticalchỉ trích
that localđịa phương conservationistsNhiếp ảnh
80
248872
3127
Điều quan trọng là
các nhà bảo tồn địa phương
04:24
be partphần of everymỗi conservationbảo tồn effortcố gắng,
81
252023
3068
là một phần của mọi nỗ lực bảo tồn
04:27
if we are to buildxây dựng trustLòng tin and really embednhúng
conservationbảo tồn into communitiescộng đồng.
82
255115
4414
giúp xây dựng niềm tin
và thực sự gắn kết bảo tồn vào cộng đồng.
04:31
As localđịa phương conservationistsNhiếp ảnh,
we faceđối mặt manynhiều hurdlesvượt rào,
83
259974
3486
Là nhà bảo tồn địa phương,
chúng tôi phải đối mặt với nhiều rào cản,
04:35
from outrightngay discriminationphân biệt đối xử
to barriershàng rào because of culturalvăn hoá normsđịnh mức.
84
263484
4347
từ phân biệt đối xử gay gắt
đến rào cản văn hóa.
Nhưng tôi không từ bỏ nỗ lực
04:40
But I will not give up my effortsnỗ lực
85
268133
2365
04:42
to bringmang đến indigenousbản địa
communitiescộng đồng to this fightchiến đấu
86
270522
2543
đưa cộng đồng bản địa
vào cuộc chiến này
04:45
for the survivalSự sống còn of our planethành tinh.
87
273089
2067
vì sự sống còn của hành tinh chúng ta.
04:47
I'm askinghỏi you to come
and standđứng togethercùng với nhau with me.
88
275712
3047
Tôi đang kêu gọi bạn đến
và sát cánh cùng tôi.
04:50
We mustphải activelytích cực dismantletháo rời
the hurdlesvượt rào we have createdtạo,
89
278783
3461
Chúng ta phải chủ động tháo gỡ
những rào cản do chính mình tạo ra,
04:54
which are leavingđể lại indigenousbản địa populationsdân số
out of conservationbảo tồn effortsnỗ lực.
90
282268
4182
đang ngăn cách cư dân bản địa
với những nỗ lực bảo tồn.
04:58
I've dedicateddành riêng my life
to protectingbảo vệ lionssư tử.
91
286474
3143
Tôi đã dành cuộc đời của mình
để bảo vệ sư tử.
05:01
And I know my neighborhàng xóm would, too,
92
289641
2333
Và tôi biết hàng xóm của mình
cũng sẽ như vậy,
05:03
if only they knewbiết the animalsđộng vật
that livedđã sống nextkế tiếp doorcửa to them.
93
291998
4406
chỉ khi nào họ biết tới
những loài hoang dã sống ngay cạnh bên.
Xin cảm ơn.
05:08
Thank you.
94
296984
1174
05:10
(ApplauseVỗ tay)
95
298182
4515
(Vỗ tay)
Translated by Hanh Dinh
Reviewed by Đỗ Thanh Phú

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Moreangels Mbizah - Lion conservationist
Moreangels Mbizah is the founder of Wildlife Conservation Action, an organization dedicated to conserving biodiversity, promoting human-wildlife coexistence and empowering local communities.

Why you should listen

Besides identifying and addressing the threats to lions, other large carnivores and their habitat in Zimbabwe, Moreangels Mbizah also works to promote coexistence between wildlife and the communities that reside alongside wildlife habitats. Mbizah has dedicated her life to seeking ways to jointly address conservation and livelihoods issues to benefit both wildlife and the local communities who are living in abject poverty.

More profile about the speaker
Moreangels Mbizah | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee