ABOUT THE SPEAKER
Timothy Ihrig - Palliative care physician
Timothy Ihrig advocates for an approach to healthcare that prioritizes a patient's personal values.

Why you should listen

Dr. Timothy Ihrig, MD practices palliative medicine, caring for the most vulnerable and sickest people, and helps other providers improve the quality and value of the care they provide to this population. His work has shown how patient-centered care improves quality and length of life, and that it has significant economic benefits to patients, healthcare systems and the economy.

Ihrig is nationally recognized for his expertise in continuum population health and community-based palliative care. He holds appointments as content expert to the Accountable Care Learning Collaborative, an industry-leading healthcare innovation collaborative co-chaired by former Health and Human Services Secretary and Utah Governor Mike Leavitt and former Food and Drug Administration Commissioner Dr. Mark McClellan. Ihrig is a member of the Advisory Council of the Iowa Healthcare Collaborative, a think-tank for strategies in health care quality, safety and value for the state of Iowa. He also serves as an Iowa Alternate-Delegate to the American Medical Association.

Ihrig has been an expert source for palliative care development for the Brookings Institution, and he was the sole practicing physician assisting the Iowa General Assembly in raising minimum standard requirements for Iowa physicians with respect to end-of-life care and oversight of prescriptive narcotics. He also acted as an expert clinician in support of Iowa Physician Orders for Life-Sustaining Treatment bill. He holds appointments as Clinical Adjunct Professor in the Department of Medicine at the University of Iowa Carver School of Medicine and acts as Palliative Care clinical instructor. He is on the board of the Hospice and Palliative Care Association of Iowa, is the former chair of the Advocacy Committee and sits on the Palliative Care Advisory Committee.

Ihrig's other interests include sexuality at the end of life and global health. He served as the Medical Chair of the Health Services Committee for Empower Tanzania Incorporated, whose mission is the development of sustainable healthcare solutions in sub-Saharan Africa for individuals suffering with HIV/AIDS, cancer and other life-limited illnesses.

More profile about the speaker
Timothy Ihrig | Speaker | TED.com
TEDxDesMoines

Timothy Ihrig: What we can do to die well

Timothy Ihrig: Điều chúng ta có thể làm để ra đi thanh thản

Filmed:
1,397,148 views

Công nghiệp chăm sóc sức khỏe ở Mỹ tập trung và bệnh học, phẫu thuật và ngành dược - tập trung vào những tác động của bác sĩ trên bệnh nhân - thường quên đi những giá trị nhân bản được xem là cần thiết. Bác sĩ chăm sóc sau điều trị Timothy Ihrig giải thích những ích lợi của cách tiếp cận khác, cách chăm sóc bằng cách nâng cao chất lượng sống của bệnh nhân nói chung và hướng dẫn những bệnh hiểm nghèo từ lúc có những triệu chứng cho đến lúc chết với sự tôn trọng nhân phẩm và thông cảm sâu sắc.
- Palliative care physician
Timothy Ihrig advocates for an approach to healthcare that prioritizes a patient's personal values. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi là một bác sĩ chăm sóc sau trị liệu
00:13
I am a palliativepalliative carequan tâm physicianbác sĩ
0
1387
1525
00:14
and I would like to talk to you
todayhôm nay about healthSức khỏe carequan tâm.
1
2936
2991
hôm nay tôi muốn trình bày với các bạn
về chăm sóc sức khỏe.
00:18
I'd like to talk to you
about the healthSức khỏe and carequan tâm
2
6393
3709
Tôi muốn muốn nói về sức khỏe và
về việc chăm sóc
00:22
of the mostphần lớn vulnerabledễ bị tổn thương
populationdân số in our countryQuốc gia --
3
10917
2847
cho những người đau yếu
nhất trong đất nước chúng ta --
00:25
those people dealingxử lý with the mostphần lớn
complexphức tạp seriousnghiêm trọng healthSức khỏe issuesvấn đề.
4
13788
5251
những người đối mặt với vấn đề
sức khỏe phức tạp và nghiêm trọng.
00:32
I'd like to talk to you
about economicsKinh tế học as well.
5
20202
2802
Tôi cũng muốn nói với bạn về
vấn đề chi phí.
00:35
And the intersectionngã tư of these two
should scaresợ hãi the hellĐịa ngục out of you --
6
23028
4456
Và điểm gặp nhau của 2 vấn đề này,
bạn cũng nên vô cùng cẩn thận --
00:39
it scaressợ hãi the hellĐịa ngục out of me.
7
27508
1771
nó làm tôi khiếp sợ.
00:42
I'd alsocũng thế like to talk to you
about palliativepalliative medicinedược phẩm:
8
30199
2675
Tôi cũng xin nói với bạn về y tế
chăm sóc sau điều trị:
00:45
a paradigmmô hình of carequan tâm for this populationdân số,
groundedcăn cứ in what they valuegiá trị.
9
33835
6317
một mô hình chăm sóc cho nhóm bệnh hiểm
nghèo, được xây dựng trên thứ họ cần.
00:52
Patient-centricBệnh nhân làm trung tâm carequan tâm baseddựa trên on theirhọ valuesgiá trị
10
40544
3197
Chăm sóc lấy bệnh nhân làm trung tâm
là dựa trên giá trị nhân phẩm
00:55
that helpsgiúp this populationdân số
livetrực tiếp better and longerlâu hơn.
11
43765
3577
giúp cho họ sống tốt hơn và lâu hơn.
01:00
It's a carequan tâm modelmô hình that tellsnói the truthsự thật
12
48458
2350
Đó là một mô hình chăm sóc biết
nói ra sự thật
và cam kết với từng cá nhân
01:03
and engagestham gia one-on-onemột ngày, một
13
51744
1240
01:05
and meetsđáp ứng people where they're at.
14
53008
1821
và đến gặp bệnh nhân tại nơi họ sống.
01:09
I'd like to startkhởi đầu by tellingnói the storycâu chuyện
of my very first patientbệnh nhân.
15
57460
3763
Tôi muốn bắt đầu bằng câu chuyện
của bệnh nhân đầu đời của tôi.
01:13
It was my first day as a physicianbác sĩ,
16
61247
2036
Đó là ngày đầu tôi bước vào đời bác sĩ,
01:15
with the long whitetrắng coatÁo khoác ...
17
63307
1491
với chiếc áo choàng trắng...
01:17
I stumbledvấp ngã into the hospitalbệnh viện
18
65519
1482
tôi chập chững vào bệnh viện
01:19
and right away there's a gentlemanquý ông,
HaroldHarold, 68 yearsnăm old,
19
67025
2800
và gặp ngay một quý ông,
Harold, 68 tuổi,
01:21
cameđã đến to the emergencytrường hợp khẩn cấp departmentbộ phận.
20
69849
1601
đến khoa cấp cứu.
01:23
He had had headachesđau đầu for about sixsáu weekstuần
21
71474
1983
Ông ta bị đau đầu khoảng sáu tuần
01:25
that got worsetệ hơn and worsetệ hơn
and worsetệ hơn and worsetệ hơn.
22
73481
2149
và cơn đau càng ngày càng tồi tệ hơn.
01:28
EvaluationĐánh giá revealedtiết lộ he had cancerung thư
that had spreadLan tràn to his brainóc.
23
76460
3633
Khám nghiệm cho thấy ông bị ung thư
đã di căn trong não.
01:33
The attendingtham dự physicianbác sĩ directedđạo diễn me
to go sharechia sẻ with HaroldHarold and his familygia đình
24
81148
5295
Bác sĩ điều trị bảo tôi đến nói
chuyện với ông Harold và gia đình ông
01:39
the diagnosischẩn đoán, the prognosistiên lượng
and optionslựa chọn of carequan tâm.
25
87791
3322
về triệu chứng, dự đoán và
các phương án điều trị.
01:44
FiveNăm hoursgiờ into my newMới careernghề nghiệp,
26
92114
2954
5 tiếng đồng hồ trong nghề mới
01:47
I did the only thing I knewbiết how.
27
95092
2034
tôi chỉ biết làm một việc duy nhất.
01:49
I walkedđi bộ in,
28
97922
1284
Tôi bước tới bước lui,
01:51
satngồi down,
29
99790
1344
ngồi xuống,
01:53
tooklấy Harold'sHarold's handtay,
30
101717
1420
nắm tay ông Harols,
01:55
tooklấy his wife'svợ handtay
31
103935
1355
nắm tay vợ ông ta
01:58
and just breathedthở.
32
106142
1277
và chỉ biết thở dài.
02:00
He said, "It's not good
newsTin tức is it, sonnySonny?"
33
108500
2201
Ông nói, " Tin xấu phải không con trai?"
02:03
I said, "No."
34
111132
1408
Tôi trả lời, "Không"
02:04
And so we talkednói chuyện
and we listenedlắng nghe and we sharedchia sẻ.
35
112564
3351
Cứ như vậy chúng tôi nói, lắng nghe
và chúng tôi chia sẻ.
02:08
And after a while I said,
36
116867
1233
Một lúc sau đó, tôi nói,
02:10
"HaroldHarold, what is it
that has meaningÝ nghĩa to you?
37
118124
3225
"Ông Harold, điều gì có ý nghĩa với ông?
Điều gì là thiêng liêng đối với ông?"
02:13
What is it that you holdgiữ sacredLinh thiêng?"
38
121373
1629
02:15
And he said,
39
123026
1315
Ông trả lời,
02:16
"My familygia đình."
40
124365
1404
"Gia đình tôi."
02:18
I said, "What do you want to do?"
41
126525
2021
Tôi nói, "Ông thật sự muốn làm gì?"
02:20
He slappedtát me on the kneeđầu gối
and said, "I want to go fishingCâu cá."
42
128570
3167
Ông vỗ vào đầu gối tôi
và nói, "Tôi muốn đi câu cá."
02:23
I said, "That, I know how to do."
43
131761
1871
Tôi nói, "Tôi cũng biết câu."
02:26
HaroldHarold wentđã đi fishingCâu cá the nextkế tiếp day.
44
134646
1954
Harold đi câu vào hôm sau.
02:29
He diedchết a weektuần latermột lát sau.
45
137760
1632
Ông chết 1 tuần sau đó.
02:32
As I've goneKhông còn throughxuyên qua
my trainingđào tạo in my careernghề nghiệp,
46
140455
2619
Khi tôi hoàn thành đợt thực tập,
02:35
I think back to HaroldHarold.
47
143098
1487
tôi nghĩ về Harold.
02:36
And I think that this is a conversationcuộc hội thoại
48
144609
2420
Và tôi nghĩ đó là một cuộc đối thoại
02:40
that happensxảy ra farxa too infrequentlythường xuyên.
49
148782
2184
quá đặc biệt.
02:43
And it's a conversationcuộc hội thoại
that had led us to crisiskhủng hoảng,
50
151737
3765
Đó là cuộc đối thoại dẫn chúng ta
đến khủng hoảng,
02:48
to the biggestlớn nhất threatmối đe dọa
to the AmericanNgười Mỹ way of life todayhôm nay,
51
156173
2664
đến mối đe dọa lớn nhất
đến lối sống Mỹ ngày nay,
02:50
which is healthSức khỏe carequan tâm expenditureschi tiêu.
52
158861
2106
đó là chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe.
02:53
So what do we know?
53
161926
1177
Vậy chúng ta biết gì?
02:55
We know that
this populationdân số, the mostphần lớn illbệnh,
54
163127
2929
Chúng ta biết rằng
những người bệnh trầm kha
02:58
takes up 15 percentphần trăm
of the grossTổng domestictrong nước productsản phẩm --
55
166080
2584
cần chi đến 15% GDP--
03:00
nearlyGần 2.3 trillionnghìn tỉ dollarsUSD.
56
168688
2794
khoảng 2,3 ngàn tỷ đô la.
03:04
So the sickestsickest 15 percentphần trăm
take up 15 percentphần trăm of the GDPGDP.
57
172307
3560
Vậy số người bệnh không chữa được
cần đến 15% GDP.
03:07
If we extrapolatengoại suy this out
over the nextkế tiếp two decadesthập kỷ
58
175891
3165
Nếu chúng ta tính cho
2 thập niên tới
03:11
with the growthsự phát triển of babyđứa bé boomersboomers,
59
179755
1991
với số tăng của bùng nổ dân số,
03:14
at this ratetỷ lệ it is 60 percentphần trăm of the GDPGDP.
60
182838
3916
theo tỷ lệ này con số sẽ là 60% GDP.
03:20
SixtySáu mươi percentphần trăm of the grossTổng
domestictrong nước productsản phẩm
61
188177
2279
60% tổng sản phẩm quốc nội
03:22
of the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica --
62
190480
1624
của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ --
03:24
it has very little to do
with healthSức khỏe carequan tâm at that pointđiểm.
63
192128
2694
số đó vẫn chưa đủ nếu chăm sóc
sức khỏe cách này.
03:27
It has to do with a gallongallon of milkSữa,
64
195148
1814
Nó phải chi cho từng thùng sữa,
03:29
with collegetrường đại học tuitionhọc phí.
65
197540
1524
cho tiền học phí.
03:31
It has to do with
everymỗi thing that we valuegiá trị
66
199625
2463
Nó phải chi cho mọi thứ
chúng ta cần
03:34
and everymỗi thing that we know presentlyhiện nay.
67
202112
3125
và mỗi thứ chúng ta biết hiện nay.
03:38
It has at stakecổ phần the free-marketViệt-thị trường
economynên kinh tê and capitalismchủ nghĩa tư bản
68
206514
4191
Còn phải tính đến sự bấp bênh của kinh tế
thị trường tự do và chủ nghĩa tư bản
03:42
of the UnitedVương StatesTiểu bang of AmericaAmerica.
69
210729
1754
của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.
03:46
Let's forgetquên all the statisticssố liệu thống kê
for a minutephút, forgetquên the numberssố.
70
214965
3156
Chúng ta tạm bỏ qua các thống kê
và con số.
03:50
Let's talk about the valuegiá trị we get
for all these dollarsUSD we spendtiêu.
71
218145
3380
Hãy nói về giá trị của những đồng tiền
chúng ta bỏ ra.
03:54
Well, the DartmouthDartmouth AtlasAtlas,
about sixsáu yearsnăm agotrước,
72
222822
2593
Cách đây khoảng 6 năm, tạp chí
Dartmouth Atlas
03:57
lookednhìn at everymỗi dollarđô la
spentđã bỏ ra by MedicareMedicare --
73
225439
2753
quan tâm đến từng đồng chi phí
cho y tế --
04:00
generallynói chung là this populationdân số.
74
228216
1611
cho những người không
còn nhiều thời gian sống.
04:01
We foundtìm that those patientsbệnh nhân who have
the highestcao nhất permỗi capitabình quân đầu người expenditureschi tiêu
75
229851
3936
Chúng ta nhận thấy những bệnh nhân
có chi tiêu bình quân đầu người cao nhất
04:08
had the highestcao nhất sufferingđau khổ,
painđau đớn, depressionPhiền muộn.
76
236050
3375
là những người phải chịu đau đớn,
trầm cảm nhiều nhất.
04:12
And, more oftenthường xuyên than not, they diechết soonersớm hơn.
77
240182
2561
Và thường là họ chết sớm hơn.
04:15
How can this be?
78
243824
1525
Sao lại như thế?
Chúng ta sống trong Hiệp Chủng Quốc,
04:17
We livetrực tiếp in the UnitedVương StatesTiểu bang,
79
245789
1404
04:19
it has the greatestvĩ đại nhất healthSức khỏe carequan tâm
systemhệ thống on the planethành tinh.
80
247217
2490
có hệ thông chăm sóc sức khỏe tốt nhất
hàng tinh.
04:21
We spendtiêu 10 timeslần more on these patientsbệnh nhân
81
249731
2505
Chúng ta chi cho những
bệnh nhân này gấp 10 lần
04:24
than the second-leadingThứ hai-hàng đầu
countryQuốc gia in the worldthế giới.
82
252260
2186
nhiều so với nước đứng nhì thế giới.
Điều đó không có ý nghĩa gì.
04:27
That doesn't make sensegiác quan.
83
255196
1453
Nhưng điều chúng ta chắc chắn là,
04:29
But what we know is,
84
257764
1359
04:31
out of the tophàng đầu 50 countriesquốc gia on the planethành tinh
85
259147
3171
tính trong 50 nước trên hành tinh
04:34
with organizedtổ chức healthSức khỏe carequan tâm systemshệ thống,
86
262342
3583
với hệ thống chăm sóc sức khỏe
được tổ chức,
04:37
we rankXếp hạng 37ththứ.
87
265949
2098
chúng ta ở hàng thứ 37.
04:42
FormerCựu EasternĐông BlocKhối countriesquốc gia
and sub-Saharantiểu vùng Sahara AfricanChâu Phi countriesquốc gia
88
270017
4286
Các nươc Đông Âu cũ và các nước
Châu Phi cận Sahara
04:46
rankXếp hạng highercao hơn than us
as farxa as qualityphẩm chất and valuegiá trị.
89
274327
3536
được xếp cao hơn chúng ta
cả về chất lượng và giá trị.
Điều mà tôi trải nghiệm
mỗi ngày trong nghề của tôi,
04:52
Something I experiencekinh nghiệm
everymỗi day in my practicethực hành,
90
280485
2538
04:55
and I'm sure, something manynhiều of you
on your ownsở hữu journeysnhững chuyến đi have experiencedcó kinh nghiệm:
91
283047
4053
và tôi tin tưởng, điều mà nhiều người
trong các bạn trải nghiệm trong đời:
04:59
more is not more.
92
287927
2880
càng nhiều thì càng thiếu.
Những cá nhân qua càng nhiều xét nghiệm,
05:04
Those individualscá nhân who had more testskiểm tra,
93
292196
1989
càng rung chuông, càng thổi còi,
05:06
more bellschuông, more whistlescòi,
94
294209
1270
05:07
more chemotherapyhóa trị,
more surgeryphẫu thuật, more whateverbất cứ điều gì --
95
295503
2428
càng hóa trị, càng mổ xẻ
càng nhiều thứ nữa --
05:09
the more that we do to someonengười nào,
96
297955
2449
nhiều loại can thiệp của chúng ta,
05:13
it decreasesgiảm the qualityphẩm chất of theirhọ life.
97
301283
2597
thì chất lượng sống của họ càng xuống cấp.
05:17
And it shortensrút ngắn it, mostphần lớn oftenthường xuyên.
98
305422
2271
Và thường là cuộc sống của họ bị cắt ngắn.
05:21
So what are we going to do about this?
99
309896
1825
Vậy, chúng ta sẽ làm gì?
05:23
What are we doing about this?
100
311745
1403
Chúng ta đang làm gì vậy?
05:25
And why is this so?
101
313461
1612
Tại sao vậy?
05:27
The grimtồi tệ realitythực tế, ladiesquý cô and gentlemenquý ông,
102
315097
1904
Thực tế rất u tối, thưa quý vị,
05:29
is that we, the healthSức khỏe carequan tâm industryngành công nghiệp --
long white-coatÁo khoác trắng physiciansbác sĩ --
103
317025
3398
chúng ta là như thế, công nghiệp y tế
-- bác sĩ áo choàng trắng --
05:32
are stealingăn cắp from you.
104
320447
1410
đang ăn trộm tiền của bạn.
05:34
StealingĂn cắp from you the opportunitycơ hội
105
322877
2191
Lấy cắp những cơ hội
05:37
to choosechọn how you want to livetrực tiếp your livescuộc sống
106
325974
2360
chọn lựa cách thức bạn muốn sống
05:40
in the contextbối cảnh of whateverbất cứ điều gì diseasedịch bệnh it is.
107
328358
2481
trong những hoàn cảnh đau ốm.
05:42
We focustiêu điểm on diseasedịch bệnh
and pathologybệnh lý học and surgeryphẫu thuật
108
330863
2769
Chúng ta chỉ biết nhắm đến
bệnh tật, chữa trị, mổ xẻ
05:45
and pharmacologydược lý học.
109
333656
1381
và thuốc men.
05:49
We missbỏ lỡ the humanNhân loại beingđang.
110
337319
2076
Chúng ta quên mất nhân tính.
Làm sao ta có thể
chăm sóc con người
05:53
How can we treatđãi this
111
341434
1527
05:54
withoutkhông có understandinghiểu biết this?
112
342985
1793
mà lại không hiểu con người?
05:59
We do things to this;
113
347029
1939
Chúng ta làm nhiều thứ;
06:02
we need to do things for this.
114
350948
3477
chúng ta cần làm nhiều thứ
cho vấn đề này.
06:08
The tripleba aimmục đích of healthcarechăm sóc sức khỏe:
115
356161
1780
3 mục tiêu của chăm sóc sức khỏe là:
06:09
one, improvecải tiến patientbệnh nhân experiencekinh nghiệm.
116
357965
3092
một, tìm hiểu bệnh nhân rõ hơn.
06:13
Two, improvecải tiến the populationdân số healthSức khỏe.
117
361081
3194
Hai, cải thiện sức khỏe cộng đồng.
06:17
ThreeBa, decreasegiảm bớt permỗi capitabình quân đầu người expenditurechi tiêu
acrossbăng qua a continuumliên tục.
118
365467
4783
Ba, giảm chi phí bình quân đầu người
cho việc theo bệnh.
Chúng tôi, nhóm chăm sóc sau điều trị,
06:23
Our groupnhóm, palliativepalliative carequan tâm,
119
371591
1743
06:25
in 2012, workingđang làm việc with
the sickestsickest of the sickđau ốm --
120
373358
4017
năm 2012, làm việc với bệnh trầm kha --
06:31
cancerung thư,
121
379000
1151
ung thư,
06:32
hearttim diseasedịch bệnh, lungphổi diseasedịch bệnh,
122
380175
1345
bệnh tim mạch, bệnh phổi,
06:34
renalthận diseasedịch bệnh,
123
382017
1151
bệnh thận,
06:35
dementiamất trí nhớ --
124
383192
1197
bệnh tâm thần --
làm thế nào chúng tôi
hiểu bệnh nhân rõ hơn?
06:37
how did we improvecải tiến patientbệnh nhân experiencekinh nghiệm?
125
385681
2158
"Tôi muốn được ở nhà, thưa bác sĩ."
06:41
"I want to be at home, DocDoc."
126
389010
1599
06:42
"OK, we'lltốt bringmang đến the carequan tâm to you."
127
390633
2211
"Tốt, chúng tôi sẽ đến nhà chăm sóc bạn."
06:44
QualityChất lượng of life, enhancedtăng cường.
128
392868
1812
Chất lượng cuộc sống được cải thiện.
Hãy để ý, họ là con người.
06:47
Think about the humanNhân loại beingđang.
129
395732
1358
Hai: sức khỏe cộng đồng.
06:49
Two: populationdân số healthSức khỏe.
130
397114
1931
Làm sao chúng tôi có cái nhìn
khác biệt đối với những bệnh nhân này,
06:51
How did we look
at this populationdân số differentlykhác,
131
399069
2851
06:53
and engagethuê with them
at a differentkhác nhau levelcấp độ, a deepersâu sắc hơn levelcấp độ,
132
401944
2848
và cam kết với họ một cách
đặc biệt, sâu sắc hơn,
06:56
and connectkết nối to a broaderrộng hơn sensegiác quan
of the humanNhân loại conditionđiều kiện than my ownsở hữu?
133
404816
3201
và giúp họ suy nghĩ về cái chết
một cách thoải mái hơn?
07:01
How do we managequản lý this groupnhóm,
134
409091
2584
Làm thế nào để chúng ta quản lý
nhóm bệnh nhân này,
07:04
so that of our outpatientđiều trị ngoại trú populationdân số,
135
412584
1769
những bệnh nhân chăm sóc tại nhà,
07:06
94 percentphần trăm, in 2012,
never had to go to the hospitalbệnh viện?
136
414377
4898
94%, năm 2012, đã không cần phải
đến bệnh viện?
07:11
Not because they couldn'tkhông thể.
137
419919
1633
Không phải vì không thể.
07:15
But they didn't have to.
138
423213
1785
Nhưng họ không cần.
07:17
We broughtđưa the carequan tâm to them.
139
425022
1729
Chúng tôi đến với họ để chăm sóc.
07:19
We maintainedduy trì theirhọ valuegiá trị, theirhọ qualityphẩm chất.
140
427356
4029
Chúng tôi vẫn giữ được giá trị
và chất lượng.
07:25
NumberSố threesố ba: permỗi capitabình quân đầu người expenditureschi tiêu.
141
433220
3007
Ba: chi phí bình quân đầu người.
07:28
For this populationdân số,
142
436746
1398
Đối với nhóm người này,
07:30
that todayhôm nay is 2.3 trillionnghìn tỉ dollarsUSD
and in 20 yearsnăm is 60 percentphần trăm of the GDPGDP,
143
438168
5053
hôm nay số tiền lên đến 2,3 tỷ đô la
và trong 20 năm lên đến 60% GDP,
07:35
we reducedgiảm healthSức khỏe carequan tâm expenditureschi tiêu
by nearlyGần 70 percentphần trăm.
144
443245
4734
chúng tôi giảm chi phí chăm sóc gần 70%.
07:40
They got more of what they wanted
baseddựa trên on theirhọ valuesgiá trị,
145
448873
3449
Nhưng chi nhiều hơn cho những giá trị
họ mong muốn,
07:44
livedđã sống better and are livingsống longerlâu hơn,
146
452346
2059
để sống tốt hơn và lâu hơn,
07:47
for two-thirdshai phần ba lessít hơn moneytiền bạc.
147
455464
1769
và giảm được 2/3 số tiền.
07:54
While Harold'sHarold's time was limitedgiới hạn,
148
462880
2035
Khi thời gian của Harold hết,
07:57
palliativepalliative care'sChăm sóc của is not.
149
465663
1901
chăm sóc sau trị liệu không còn.
08:00
PalliativePalliative carequan tâm is a paradigmmô hình
from diagnosischẩn đoán throughxuyên qua the endkết thúc of life.
150
468288
4676
Chăm sóc sau trị liệu là một mô hình kéo
dài từ lúc chuẩn đoán cho đến cuối đời.
08:06
The hoursgiờ,
151
474677
1177
Hàng giờ,
08:08
weekstuần, monthstháng, yearsnăm,
152
476361
2392
tuần, tháng, năm,
08:11
acrossbăng qua a continuumliên tục --
153
479916
1158
liên tục --
08:13
with treatmentđiều trị, withoutkhông có treatmentđiều trị.
154
481098
1884
với trị liệu, không trị liệu.
08:15
MeetGặp gỡ ChristineChristine.
155
483006
1356
Hãy gặp Christine.
08:17
StageGiai đoạn IIIIII cervicalcổ tử cung cancerung thư,
156
485196
1931
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III,
08:19
so, metastaticdi căn cancerung thư
that startedbắt đầu in her cervixcổ tử cung,
157
487151
3021
ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung,
08:22
spreadLan tràn throughoutkhắp her bodythân hình.
158
490196
1483
lan ra khắp cơ thể.
08:24
She's in her 50s and she is livingsống.
159
492719
2643
Cô ta ở tuổi ngũ tuần và cô ta vẫn sống.
08:28
This is not about endkết thúc of life,
160
496743
1593
Đó không phải là hết đời,
08:30
this is about life.
161
498360
1515
đó là cuộc sống.
08:33
This is not just about the elderlyngười lớn tuổi,
162
501180
1890
Đó không phải là tuổi già,
08:35
this is about people.
163
503094
1662
đó là con người.
08:37
This is RichardRichard.
164
505929
1212
Đây là Richard.
08:39
End-stageGiai đoạn cuối lungphổi diseasedịch bệnh.
165
507706
1641
Bệnh phổi giai đoạn cuối.
08:42
"RichardRichard, what is it
that you holdgiữ sacredLinh thiêng?"
166
510427
2426
"Richard, điều gì là thiêng liêng
đối với ông?"
08:45
"My kidstrẻ em, my wifengười vợ and my HarleyHarley."
167
513581
3015
"Con cái, vợ và chiếc Harley của tôi."
08:49
(LaughterTiếng cười)
168
517094
1011
(Cười)
08:50
"AlrightĐược rồi!
169
518129
1150
"Được rổi!
Tôi không thể chở bạn đi chơi với nó
được vì tôi chỉ có thể đạp xe thôi,
08:52
I can't drivelái xe you around on it
because I can barelyvừa đủ pedalbàn đạp a bicycleXe đạp,
170
520544
3238
nhưng hãy xem tôi có thể làm gì đây."
08:55
but let's see what we can do."
171
523806
1491
08:58
RichardRichard cameđã đến to me,
172
526385
2537
Richard nhìn tôi,
09:00
and he was in roughthô shapehình dạng.
173
528946
2897
ông rất yếu.
09:04
He had this little voicetiếng nói tellingnói him
174
532444
1781
Với giọng nói thều thào, ông nói
09:06
that maybe his time was weekstuần to monthstháng.
175
534249
2401
có thể là ông chỉ còn vài tuần
hay vài tháng.
09:09
And then we just talkednói chuyện.
176
537488
1266
Rồi chúng tôi nói chuyện.
09:10
And I listenedlắng nghe and triedđã thử to hearNghe --
177
538778
4089
Tôi lắng nghe và cố gắng nghe--
09:14
biglớn differenceSự khác biệt.
178
542891
1287
không dễ chút nào.
09:16
Use these in proportiontỉ lệ to this.
179
544202
2169
Phải dùng suy đoán để hiểu.
09:20
I said, "AlrightĐược rồi, let's take it
one day at a time,"
180
548479
2525
Tôi nói."Thôi được rồi, đến
đâu hay đến đó,"
09:23
like we do in everymỗi
other chapterchương of our life.
181
551028
2527
chúng tôi quen vậy rồi.
09:26
And we have metgặp RichardRichard
where Richard'sRichard's at day-to-dayngày qua ngày.
182
554573
4409
Và tôi đến thăm Richard
nơi ông sống.
09:31
And it's a phoneđiện thoại call or two a weektuần,
183
559006
3022
1 hay 2 cuộc điện thoại
mỗi tuần,
09:35
but he's thrivingphát triển mạnh in the contextbối cảnh
of end-stagegiai đoạn cuối lungphổi diseasedịch bệnh.
184
563059
4163
nhưng ông khỏe ra trong
giai đoạn cuối của bệnh phổi.
Bây giờ, bác sĩ chăm sóc sau điều
trị không chỉ dành cho người già,
09:43
Now, palliativepalliative medicinedược phẩm is not
just for the elderlyngười lớn tuổi,
185
571040
2493
09:45
it is not just for the middle-agedTrung niên.
186
573557
2604
không chỉ cho người trung niên.
09:49
It is for everyonetất cả mọi người.
187
577535
1531
Mà cho mọi người.
09:51
MeetGặp gỡ my friendngười bạn JonathanJonathan.
188
579090
1539
Hãy gặp Jonathan bạn tôi.
Chúng tôi rất hân hạnh giới thiệu
09:53
We have the honortôn vinh and pleasurevui lòng
189
581903
1480
Jonathan và cha của cậu ta
đến với chúng ta hôm nay.
09:55
of JonathanJonathan and his fathercha
joininggia nhập us here todayhôm nay.
190
583407
2320
Jonathan ở tuổi đôi mươi,
và tôi gặp cậu ấy cách đây vài năm.
09:57
JonathanJonathan is in his 20s,
and I metgặp him severalmột số yearsnăm agotrước.
191
585751
2832
10:00
He was dealingxử lý with
metastaticdi căn testiculartinh hoàn cancerung thư,
192
588607
3322
Lúc ấy cậu phải đối mặt với ung thư
tinh hoàn giai đoạn cuối,
10:04
spreadLan tràn to his brainóc.
193
592700
1252
rồi di căn lên não.
10:06
He had a strokeCú đánh,
194
594465
1182
Cậu bị đột quỵ,
10:08
he had brainóc surgeryphẫu thuật,
195
596375
1548
cậu phải qua phẫu thuật,
10:09
radiationsự bức xạ, chemotherapyhóa trị.
196
597947
2012
xạ trị, hóa trị.
10:13
UponKhi meetinggặp gỡ him and his familygia đình,
197
601579
1796
Khi gặp cậu ta và gia đình,
10:15
he was a couplevợ chồng of weekstuần away
from a bonekhúc xương marrowtủy transplantcấy ghép,
198
603399
2831
cậu ghép tủy xương được
vài tuần,
10:18
and in listeningnghe and engaginghấp dẫn,
199
606254
2261
chúng tôi lắng nghe và khuyến khích họ,
10:20
they said, "Help us
understandhiểu không -- what is cancerung thư?"
200
608539
5046
họ nói, "hãy giúp chúng tôi
hiểu -- ung thư là gì?"
10:27
How did we get this farxa
201
615764
1653
Làm sao chúng ta tránh được bệnh
10:30
withoutkhông có understandinghiểu biết
what we're dealingxử lý with?
202
618513
2301
nếu không hiểu cái chúng ta
phải đối mặt?
Làm sao chúng ta giải quyết được
khi không ai có khả năng
10:33
How did we get this farxa
withoutkhông có empoweringtrao quyền somebodycó ai
203
621276
2414
10:35
to know what it is they're dealingxử lý with,
204
623714
1912
biết chúng ta đối đầu với cái gì,
10:37
and then takinglấy the nextkế tiếp stepbậc thang and engaginghấp dẫn
in who they are as humanNhân loại beingschúng sanh
205
625650
3608
để rồi phải tiếp tục và lại giao mạng mình
cho bác sỹ, cũng là con người thôi,
10:41
to know if that is what we should do?
206
629282
2096
để biết liệu có nên chữa cách này
hay cách khác hay không?
10:43
LordChúa knowsbiết we can do
any kindloại of thing to you.
207
631402
3079
Ông Trời mới biết bác sỹ có thể
làm gì cho bạn.
Nhưng có nên can thiệp hay không?
10:49
But should we?
208
637133
1205
10:53
And don't take my wordtừ for it.
209
641870
1684
Thôi bỏ qua đi.
10:55
All the evidencechứng cớ that is relatedliên quan
to palliativepalliative carequan tâm these daysngày
210
643578
4452
Tất cả những bằng chứng liên quan
đến chăm sóc sau điều trị ngày nay
11:00
demonstrateschứng tỏ with absolutetuyệt đối certaintysự chắc chắn
people livetrực tiếp better and livetrực tiếp longerlâu hơn.
211
648054
4121
cho thấy đại đa số người được chăm
sóc sống tốt hơn và lâu hơn.
11:04
There was a seminalHội thảo articlebài báo
out of the NewMới EnglandAnh JournalTạp chí of MedicineY học
212
652199
3344
Có một bài báo quan trọng ở tờ
Y Khoa Anh
11:07
in 2010.
213
655567
1150
năm 2010.
Một nghiên cứu ở Harvard bởi
những người bạn đồng nghiệp của tôi.
11:09
A studyhọc donelàm xong at HarvardĐại học Harvard
by friendsbạn bè of minetôi, colleaguesđồng nghiệp.
214
657621
2664
11:12
End-stageGiai đoạn cuối lungphổi cancerung thư:
215
660309
1381
Ung thư phổi giai đoạn cuối:
11:13
one groupnhóm with palliativepalliative carequan tâm,
216
661714
2118
một nhóm được chăm sóc sau điều trị,
và một nhóm tương tự nhưng không
có chăm sóc đó.
11:16
a similargiống groupnhóm withoutkhông có.
217
664695
1682
11:19
The groupnhóm with palliativepalliative carequan tâm
reportedbáo cáo lessít hơn painđau đớn,
218
667782
3352
Nhóm được chăm sóc ít
bị đau đớn hơn,
11:23
lessít hơn depressionPhiền muộn.
219
671901
1217
ít bị trầm cảm hơn.
11:25
They neededcần fewerít hơn hospitalizationsnhập.
220
673556
2907
Họ ít nhập viện hơn.
11:28
And, ladiesquý cô and gentlemenquý ông,
221
676487
1407
Thưa quý vị,
11:30
they livedđã sống threesố ba to sixsáu monthstháng longerlâu hơn.
222
678639
3643
họ sống lâu hơn từ 3 đến 6 tháng.
11:35
If palliativepalliative carequan tâm were a cancerung thư drugthuốc uống,
223
683805
3441
Nếu chăm sóc sau điều trị
là thuốc ung thư,
11:39
everymỗi cancerung thư doctorBác sĩ on the planethành tinh
would writeviết a prescriptionđơn thuốc for it.
224
687867
3417
thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này
đều kê đơn với thuốc đó rồi.
11:44
Why don't they?
225
692845
1214
Tại sao họ không làm chứ?
11:47
Again, because we goofycô gái ngốc nghếch,
long white-coatÁo khoác trắng physiciansbác sĩ
226
695570
3344
Một lần nữa, vì chúng tôi đây,
bác sỹ với áo choàng trắng,
11:50
are trainedđào tạo and of the mantrathần chú
of dealingxử lý with this,
227
698938
4046
được đào tạo và có thần chú
để đối đầu với cái này,
mà không biết phải làm sao với cái kia.
11:56
not with this.
228
704401
1234
12:02
This is a spacekhông gian that we will
all come to at some pointđiểm.
229
710697
3744
Đó là nơi tất cả chúng ta
sẽ đến.
Nhưng bài nói chuyện hôm nay
không phải về cái chết,
12:07
But this conversationcuộc hội thoại todayhôm nay
is not about dyingchết,
230
715709
2724
mà là về cuộc sống.
12:10
it is about livingsống.
231
718457
1373
Cuộc sống dựa trên các giá
trị của chúng ta,
12:12
LivingCuộc sống baseddựa trên on our valuesgiá trị,
232
720289
1324
điều mà chúng ta cho là thiêng liêng
12:13
what we find sacredLinh thiêng
233
721637
1419
12:15
and how we want to writeviết
the chapterschương of our livescuộc sống,
234
723080
2417
và cách mà chúng ta muốn viết
nên những chương cuộc đời mình,
12:17
whetherliệu it's the last
235
725521
1834
dù cho nó là chương cuối
12:19
or the last fivesố năm.
236
727379
1397
hay còn 5 chương nữa.
12:22
What we know,
237
730258
1414
Điều chúng ta biết,
12:24
what we have provenchứng minh,
238
732277
1387
điều chúng ta kiểm chứng được,
12:26
is that this conversationcuộc hội thoại
needsnhu cầu to happenxảy ra todayhôm nay --
239
734475
2537
là bài nói chuyện này không
cần diễn ra hôm nay --
không phải tuần tới, cũng không
phải năm tới.
12:29
not nextkế tiếp weektuần, not nextkế tiếp yearnăm.
240
737946
2059
12:32
What is at stakecổ phần is our livescuộc sống todayhôm nay
241
740029
2830
Điều quan trọng là cuộc sống
của chúng ta hôm nay
12:34
and the livescuộc sống of us as we get olderlớn hơn
242
742883
1800
và cuộc sống của chúng ta khi già
12:36
and the livescuộc sống of our childrenbọn trẻ
and our grandchildrencháu.
243
744707
2540
và cuộc sống của con cháu chúng ta.
12:40
Not just in that hospitalbệnh viện roomphòng
244
748310
1873
Không phải là trong phòng bệnh viện
12:42
or on the couchđi văng at home,
245
750207
1910
hay giường bệnh tại nhà,
12:44
but everywheremọi nơi we go
and everything we see.
246
752141
2388
mà là ở nơi chúng ta đến
mọi thứ chúng ta cảm nhận.
12:48
PalliativePalliative medicinedược phẩm is the answercâu trả lời
to engagethuê with humanNhân loại beingschúng sanh,
247
756326
5220
Y tế sau điều trị là câu trả lời
để cam kết với mọi người,
12:53
to changethay đổi the journeyhành trình
that we will all faceđối mặt,
248
761570
3454
để thay đổi chuyến đi mà mỗi
chúng ta phải đối mặt,
12:58
and changethay đổi it for the better.
249
766304
1500
và để làm cho nó tốt hơn.
13:02
To my colleaguesđồng nghiệp,
250
770148
1407
Đối với đồng nghiệp của tôi,
13:04
to my patientsbệnh nhân,
251
772823
1264
đối với bệnh nhân của tôi,
đối với chính phủ của tôi,
13:06
to my governmentchính quyền,
252
774702
1174
13:08
to all humanNhân loại beingschúng sanh,
253
776303
2059
đối với mọi người,
13:10
I askhỏi that we standđứng and we
shoutkêu la and we demandnhu cầu
254
778386
3370
tôi hỏi liệu chúng ta đứng dậy
chúng ta kêu đau và đòi hỏi
13:14
the besttốt carequan tâm possiblekhả thi,
255
782641
1591
được chăm sóc tốt nhất,
thì chúng ta có thể
sống tốt hơn ở hiện tại hay không
13:17
so that we can livetrực tiếp better todayhôm nay
256
785352
2230
và được bảo đảm một cuộc sống tốt
hơn cho ngày mai hay không?
13:19
and ensuređảm bảo a better life tomorrowNgày mai.
257
787606
1681
13:21
We need to shiftsự thay đổi todayhôm nay
258
789311
1967
Chúng ta cần thay đổi hôm nay
13:24
so that we can livetrực tiếp tomorrowNgày mai.
259
792452
2881
để chúng ta có thể sống ngày mai.
13:28
Thank you very much.
260
796838
1151
Cảm ơn rất nhiều.
13:30
(ApplauseVỗ tay)
261
798013
1288
(Vỗ tay)
Translated by Hong Khanh LE
Reviewed by Hằng Phạm

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Timothy Ihrig - Palliative care physician
Timothy Ihrig advocates for an approach to healthcare that prioritizes a patient's personal values.

Why you should listen

Dr. Timothy Ihrig, MD practices palliative medicine, caring for the most vulnerable and sickest people, and helps other providers improve the quality and value of the care they provide to this population. His work has shown how patient-centered care improves quality and length of life, and that it has significant economic benefits to patients, healthcare systems and the economy.

Ihrig is nationally recognized for his expertise in continuum population health and community-based palliative care. He holds appointments as content expert to the Accountable Care Learning Collaborative, an industry-leading healthcare innovation collaborative co-chaired by former Health and Human Services Secretary and Utah Governor Mike Leavitt and former Food and Drug Administration Commissioner Dr. Mark McClellan. Ihrig is a member of the Advisory Council of the Iowa Healthcare Collaborative, a think-tank for strategies in health care quality, safety and value for the state of Iowa. He also serves as an Iowa Alternate-Delegate to the American Medical Association.

Ihrig has been an expert source for palliative care development for the Brookings Institution, and he was the sole practicing physician assisting the Iowa General Assembly in raising minimum standard requirements for Iowa physicians with respect to end-of-life care and oversight of prescriptive narcotics. He also acted as an expert clinician in support of Iowa Physician Orders for Life-Sustaining Treatment bill. He holds appointments as Clinical Adjunct Professor in the Department of Medicine at the University of Iowa Carver School of Medicine and acts as Palliative Care clinical instructor. He is on the board of the Hospice and Palliative Care Association of Iowa, is the former chair of the Advocacy Committee and sits on the Palliative Care Advisory Committee.

Ihrig's other interests include sexuality at the end of life and global health. He served as the Medical Chair of the Health Services Committee for Empower Tanzania Incorporated, whose mission is the development of sustainable healthcare solutions in sub-Saharan Africa for individuals suffering with HIV/AIDS, cancer and other life-limited illnesses.

More profile about the speaker
Timothy Ihrig | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee