ABOUT THE SPEAKER
Shereen El Feki - Arab sexuality expert
Shereen El Feki works and writes on sexuality and social change in the Arab world.

Why you should listen

Dividing her time between London and Cairo, TED Fellow Shereen El Feki works on issues related to health and social welfare in the Arab region -- including intimate attitudes toward sexual (and political) freedoms, as explored in her new book, Sex and the Citadel.

Half-Egyptian and half-Welsh, El Feki was brought up in Canada. She started her professional life in medical science, with a PhD in molecular immunology from the University of Cambridge, and later worked as healthcare correspondent at The Economist. She also is a former vice chair of the United Nations' Global Commission on HIV and Law. While she has worked in regional media as a presenter with the Al Jazeera Network, and continues to write on social issues in the Arab world, her passion lies in projects that aim to better understand, and surmount, the social challenges facing Arabs, particularly young people.

Read a Q&A with Sheeren El Feki on the TED Fellows site.

More profile about the speaker
Shereen El Feki | Speaker | TED.com
TEDxSummit

Shereen El-Feki: HIV -- how to fight an epidemic of bad laws

Shereen El-Feki: How to fight an epidemic of bad laws

Filmed:
557,392 views

There is an epidemic of HIV, and with it an epidemic of bad laws -- laws that effectively criminalize being HIV positive. At the TEDxSummit in Doha, TED Fellow Shereen El-Feki gives a forceful argument that these laws are not only based in stigma, but are helping the disease spread.
- Arab sexuality expert
Shereen El Feki works and writes on sexuality and social change in the Arab world. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
Let's beginbắt đầu with a storycâu chuyện.
0
310
4016
Hãy bắt đầu bằng 1 câu chuyện, rằng...
00:20
OnceMột lần upontrên a time --
1
4326
1951
Ngày xửa ngày xưa
00:22
well actuallythực ra lessít hơn than two yearsnăm agotrước --
2
6277
3066
thực ra là chưa đầy 2 năm trước
00:25
in a kingdomVương quốc not so very farxa away,
3
9343
3033
ở một quốc gia không quá xa
00:28
there was a man
4
12376
1751
có một người đàn ông
00:30
who traveledđi du lịch manynhiều milesdặm
5
14127
1867
đã phải đi rất xa
00:31
to come to work at the jewelđồ trang sức in the kingdom'scủa Vương Quốc crownVương miện --
6
15994
3582
để tới làm việc tại kho báu của vương quốc
00:35
an internationallyquốc tế famousnổi danh companyCông ty.
7
19576
2584
một công ty nổi tiếng thế giới.
00:38
Let's call it IslandĐảo NetworksMạng lưới.
8
22160
3118
Hãy cùng gọi nó là Island Networks.
00:41
Now this kingdomVương quốc had manynhiều resourcestài nguyên
9
25278
2848
Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên
00:44
and mightyhùng mạnh ambitionstham vọng,
10
28126
2217
và những tham vọng to lớn
00:46
but the one thing it lackedthiếu was people.
11
30343
2567
nhưng lại thiếu nhân lực.
00:48
And so it invitedđược mời workerscông nhân from around the worldthế giới
12
32910
3433
Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới
00:52
to come and help it buildxây dựng the nationquốc gia.
13
36343
2650
tới và giúp xây dựng đất nước.
00:54
But in ordergọi món to enterđi vào and to stayở lại
14
38993
2967
Nhưng để có thể ở lại đây
00:57
these migrantsnhững người di cư had to passvượt qua a fewvài testskiểm tra.
15
41960
3535
những người nhập cư phải trải qua một số kiểm tra.
01:01
And so it was, our man presentedtrình bày himselfbản thân anh ấy
16
45495
2483
Và như vậy, người đàn ông của chúng ta tới trình diện
01:03
to authoritiescơ quan chức năng in the kingdomVương quốc,
17
47978
1769
với chính quyền
01:05
looking forwardphía trước to settlinggiải quyết into his newMới life.
18
49747
3198
và mong chờ được ổn định cuộc sống mới.
01:08
But then something unexpectedbất ngờ happenedđã xảy ra.
19
52945
3250
Nhưng sau đó một chuyện bất ngờ đã xảy ra
01:12
The medicalY khoa personnelnhân sự who tooklấy bloodmáu samplesmẫu from the man
20
56195
3600
Nhân viên y tế lấy mẫu máu từ anh ta
01:15
never actuallythực ra told him what they were testingthử nghiệm for.
21
59795
3683
chưa bao giờ cho anh biết mục đích
của việc kiểm tra
01:19
He wasn'tkhông phải là offeredđược cung cấp counselingtư vấn before or after the testthử nghiệm,
22
63478
4269
Anh ta không hề được tư vấn
trước và sau khi kiểm tra
01:23
which is besttốt medicalY khoa practicethực hành.
23
67747
2331
điều mà thông thường phải có.
01:25
He was never informedthông báo of the resultscác kết quả of the testthử nghiệm.
24
70078
3001
Anh ta cũng chưa bao giờ được thông báo kết quả.
01:28
And yetchưa, a couplevợ chồng of weekstuần latermột lát sau,
25
73079
2116
Nhưng rồi, vài tuần sau
01:31
he was pickedđã chọn up and takenLấy to prisonnhà tù
26
75195
3034
anh ta bị bắt và đưa vào tù
01:34
where he was subjectedphải chịu to a medicalY khoa examkỳ thi,
27
78229
2534
nơi mà anh ta bị bắt buộc kiểm tra y tế
01:36
includingkể cả a full-bodytoàn cơ thể searchTìm kiếm
28
80763
2751
bao gồm cả việc khám toàn thân
01:39
in fullđầy viewlượt xem of the othersKhác in the celltế bào.
29
83514
3598
trước sự quan sát của nhiều người khác trong xà lim.
01:43
He was releasedphát hành, but then a day or two latermột lát sau,
30
87112
3767
Rồi anh ta được thả,
nhưng chỉ 1 - 2 ngày sau
01:46
he was takenLấy to the airportsân bay and he was deportedtrục xuất.
31
90879
4969
anh ta bị đưa tới sân bay để trục xuất.
01:51
What on earthtrái đất did this man do
32
95848
3265
Anh ta đã làm điều gì kinh khủng
01:55
to meritbằng khen this treatmentđiều trị?
33
99113
2150
để phải bị đối xử như vậy?
01:57
What was his terriblekhủng khiếp crimetội ác?
34
101263
2602
Tội lỗi "khủng khiếp" của anh ta là gì?
01:59
He was infectedbị nhiễm bệnh with HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
35
103865
3648
Anh ta bị nhiễm HIV.
02:03
Now the kingdomVương quốc is one of about 50 countriesquốc gia
36
107513
3131
Vương quốc này là một trong số 50 nước
02:06
that imposesáp đặt restrictionshạn chế on the entrynhập cảnh or stayở lại
37
110644
4272
có luật hạn chế việc nhập cảnh hoặc cư trú
02:10
of people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
38
114916
2600
của những người nhiễm HIV.
02:13
The kingdomVương quốc argueslập luận
39
117516
1601
Quốc gia này biện luận rằng
02:15
that its lawspháp luật allowcho phép it to detaindetain or deporttrục xuất foreignersngười nước ngoài
40
119117
5200
luật pháp của họ cho phép bắt giam
hoặc trục xuất những người nước ngoài
02:20
who poseđặt ra a riskrủi ro to the economynên kinh tê
41
124317
2699
có biểu hiện gây hại cho nền kinh tế,
02:22
or the securityBảo vệ or the publiccông cộng healthSức khỏe
42
127016
3500
hoặc do an ninh,
hoặc vấn đề y tế cộng đồng
02:26
or the moralsđạo đức of the statetiểu bang.
43
130516
2117
cũng như đạo đức của quốc gia đó.
02:28
But these lawspháp luật, when appliedáp dụng to people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV,
44
132633
3833
Những điều luật này khi áp dụng
vào những người mắc HIV
02:32
are a violationsự vi phạm of internationalquốc tế humanNhân loại rightsquyền agreementshợp đồng
45
136466
3382
là một sự vi phạm
với hiệp ước về nhân quyền
02:35
to which these countriesquốc gia are signatorieschữ ký.
46
139848
3220
mà tất cả các quốc gia này đều tham gia.
02:38
But you know what?
47
143068
1248
Nhưng bạn biết không?
02:40
MattersNhững vấn đề of principlenguyên tắc asidequa một bên,
48
144316
1483
những vấn đề cơ bản bên cạnh đó là
02:41
practicallythực tế speakingnói, these lawspháp luật drivelái xe HIVPHÒNG CHỐNG HIV undergroundngầm.
49
145799
4985
các điều luật này chôn vùi người nhiễm HIV.
02:46
People are lessít hơn likelycó khả năng to come forthra
50
150784
2598
Mọi người không còn muốn bước tới
02:49
to be testedthử nghiệm or treatedđã xử lý or to disclosetiết lộ theirhọ conditionđiều kiện,
51
153382
4034
để được kiểm tra, xử lý, hoặc tiết lộ
tình trạng sức khỏe của bản thân
02:53
nonekhông ai of which helpsgiúp these individualscá nhân
52
157416
2832
và điều đó sẽ chẳng thể giúp các cá nhân
02:56
or the communitiescộng đồng these lawspháp luật purportnội dung to protectbảo vệ.
53
160248
4169
hoặc các cộng đồng mà những điều luật này
có nhiệm vụ bảo vệ.
03:00
TodayHôm nay we can preventngăn chặn the transmissiontruyền tải of HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
54
164417
4065
Ngày nay chúng ta có thể ngăn chặn lây truyền HIV
03:04
And with treatmentđiều trị, it is a manageablequản lý conditionđiều kiện.
55
168482
3419
và nếu được điều trị,
căn bệnh sẽ được kiểm soát
03:07
We are very farxa from the daysngày
56
171901
2831
Chúng ta đã quá xa cái thời mà
03:10
when the only practicalthiết thực responsephản ứng to dreadkinh sợ diseasedịch bệnh
57
174732
3186
phản ứng hợp lý duy nhất đối với một bệnh dịch
03:13
was to have banishedtrục xuất the afflictedđau khổ --
58
177918
2580
đó là xua đổi những người bị nhiễm
03:16
like this, "The ExileLưu vong of the LeperCùi."
59
180498
2902
giống như là "The Exile of the Leper".
03:19
So you tell me why, in our agetuổi tác of sciencekhoa học,
60
183400
3217
Vậy hãy cho tôi biết,
sao ở thời đại khoa học này,
03:22
we still have lawspháp luật and policieschính sách
61
186617
2566
ta vẫn có những luật lệ và chính sách
03:25
which come from an agetuổi tác of superstitionmê tín dị đoan.
62
189183
3283
của thời kỳ mê tín ngày xưa.
03:28
Time for a quicknhanh chóng showchỉ of handstay.
63
192466
3267
Giờ là lúc "giơ tay"
03:31
Who here has been touchedchạm vào by HIVPHÒNG CHỐNG HIV --
64
195733
3265
Ai trong số các bạn có liên hệ với HIV
03:34
eitherhoặc because you yourselfbản thân bạn have the virusvirus
65
198998
3084
hoặc là bạn mắc HIV
03:37
or you have a familygia đình memberhội viên or a friendngười bạn or a colleagueđồng nghiệp
66
202082
3485
hoặc là bạn có người thân, bạn bè, đồng nghiệp
03:41
who is livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV?
67
205567
2033
đang sống chung với HIV?
03:43
HandsBàn tay up.
68
207600
1100
Mời giơ tay.
03:44
WowWow. WowWow.
69
208700
1981
Wow. Wow.
03:46
That's a significantcó ý nghĩa numbercon số of us.
70
210681
2919
Một phần đáng kể trong chúng ta ở đây.
03:49
You know better than anyonebất kỳ ai
71
213600
2532
Vâng, và bạn biết rõ hơn bất kỳ ai
03:52
that HIVPHÒNG CHỐNG HIV bringsmang lại out
72
216132
2267
rằng HIV cho chúng ta thấy được
03:54
the besttốt and the worsttệ nhất in humanitynhân loại.
73
218399
3583
những điều tốt - xấu nhất
trong nhân cách con người.
03:57
And the lawspháp luật reflectphản chiếu these attitudesthái độ.
74
221982
2720
Và các điều luật phản ánh quan điểm này.
04:00
I'm not just talkingđang nói about lawspháp luật on the bookssách,
75
224702
2680
Tôi không chỉ nói về các luật lệ trong sách vở
04:03
but lawspháp luật as they are enforcedthi hành on the streetsđường phố
76
227382
3367
mà còn về các luật lệ được thực thi
04:06
and lawspháp luật as they are decidedquyết định in the courtstoà án.
77
230749
2933
và các luật lệ được dùng
khi tòa án phán quyết.
04:09
And I'm not just talkingđang nói about lawspháp luật
78
233682
2550
Tôi không chỉ nói về luật
04:12
as they relateliên hệ to people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV,
79
236232
2369
dành cho người nhiễm HIV
04:14
but people who are at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro of infectionnhiễm trùng --
80
238601
3231
Mà còn về những người
có nguy cơ bị lây nhiễm cao
04:17
people suchnhư là as those who injectchích drugsma túy or sextình dục workerscông nhân
81
241832
3768
Những người nghiện thuốc hay công nhân tình dục
04:21
or menđàn ông who have sextình dục with menđàn ông
82
245600
2149
Đồng tính nam
04:23
or transgenderedchuyển giới personsngười
83
247749
1883
Hay người chuyển giới
04:25
or migrantsnhững người di cư or prisonerstù nhân.
84
249632
2468
Dân nhập cư hay có thể là tù nhân
04:28
And in manynhiều partscác bộ phận of the worldthế giới that includesbao gồm womenđàn bà and childrenbọn trẻ
85
252100
3550
Và ở rất nhiều nơi trên thế giới mà có cả phụ nữ và trẻ em
04:31
who are especiallyđặc biệt vulnerabledễ bị tổn thương.
86
255650
2031
những đối tượng dễ tác đông
04:33
Now there are lawspháp luật in manynhiều partscác bộ phận of the worldthế giới
87
257681
2802
Ở nhiều nơi trên thế giới người ta đặt ra luật
04:36
which reflectphản chiếu the besttốt of humanNhân loại naturethiên nhiên.
88
260483
3432
thể hiện bản chất tốt đẹp của con người
04:39
These lawspháp luật treatđãi people touchedchạm vào by HIVPHÒNG CHỐNG HIV
89
263915
3286
Những luật này thể hiện sự thông cảm và chấp thuận
04:43
with compassionlòng trắc ẩn and acceptancechấp nhận.
90
267201
2899
đối với những người nhiễm HIV.
04:46
These lawspháp luật respectsự tôn trọng universalphổ cập humanNhân loại rightsquyền
91
270100
3399
tôn trọng quyền công dân trên toàn cầu
04:49
and they are groundedcăn cứ in evidencechứng cớ.
92
273499
2684
dựa trên cơ sở và bằng chứng rõ ràng
04:52
These lawspháp luật ensuređảm bảo that people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
93
276183
3133
Những quyền này đảm bảo người bị nhiễm HIV
04:55
and those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro
94
279316
2116
và những người có nguy cơ cao mắc phải
04:57
are protectedbảo vệ from violencebạo lực and discriminationphân biệt đối xử
95
281432
3584
không bị công kích, kì thị
05:00
and that they get accesstruy cập to preventionPhòng ngừa and to treatmentđiều trị.
96
285016
4216
và được phòng ngừa cũng như điều trị
05:05
UnfortunatelyThật không may, these good lawspháp luật
97
289232
2796
Không may là, những luật tốt đẹp này
05:07
are counter-balancedtruy cập cân bằng by a masskhối lượng
98
292028
2136
nhận sự chống đối từ vô vàn
05:10
of really badxấu lawpháp luật --
99
294164
3001
những điều luật thật tệ --
05:13
lawpháp luật which is groundedcăn cứ in moralđạo đức judgementbản án
100
297165
4449
những luật dựa trên cơ sở
phán xét đạo đức,
05:17
and in fearnỗi sợ and in misinformationthông tin sai lệch,
101
301614
2853
trên sự e ngại và thiếu hiểu biết
05:20
lawspháp luật which specificallyđặc biệt punishtrừng phạt people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
102
304467
4099
những luật này ngược đãi
những người bị nhiễm HIV
05:24
or those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro.
103
308566
1632
và những người có nguy cơ cao nhiễm HIV
05:26
These lawspháp luật flybay in the faceđối mặt of sciencekhoa học,
104
310198
2767
Những luật này đi ngược lại với khoa học,
05:28
and they are groundedcăn cứ in prejudiceảnh hưởng
105
312965
3283
và thành lập trên sự phán xét
05:32
and in ignorancevô minh and in a rewritingviết lại of traditiontruyền thống
106
316248
3818
sự thờ ơ vô cảm, thay đổi các giá trị truyền thống
05:35
and a selectivechọn lọc readingđọc hiểu of religiontôn giáo.
107
320066
3282
và trên những tài liệu tôn giáo bài trừ
05:39
But you know what? You don't have to take my wordtừ for it.
108
323348
2617
Nhưng tôi bảo này, mọi người không cần tin tôi đâu
05:41
We're going to hearNghe from two people
109
325965
1884
Chúng ta sẽ nghe kể từ hai người
05:43
who are on the sharpnhọn endkết thúc of the lawpháp luật.
110
327849
2533
đang phải chịu mũi dùi từ những luật này.
05:46
The first is NickNick RhoadesRhoades. He's an AmericanNgười Mỹ.
111
330382
2201
Người đầu tiên là Nick Rhoades, người Hoa Kỳ
05:48
And he was convictedbị kết tội underDưới the U.S. StateNhà nước of Iowa'sIowa của lawpháp luật
112
332583
3998
Và đang chịu án phạt trên luật của bang Iowa, Hoa Kỳ
05:52
on HIVPHÒNG CHỐNG HIV transmissiontruyền tải and exposuretiếp xúc --
113
336581
2885
vì tội phát tán và truyền nhiễm HIV
05:55
neithercũng không of which offensehành vi phạm tội he actuallythực ra committedcam kết.
114
339466
3452
Trong khi anh ta chẳng thực sự mắc phải tội gì
05:58
(VideoVideo) NickNick RhoadesRhoades: If something is againstchống lại the lawpháp luật
115
342918
3198
(Video) Nick Rhoades: Nếu có việc gì trái với luật
06:02
then that is tellingnói societyxã hội
116
346116
1199
thì xã hội sẽ nghĩ rằng
06:03
that is unacceptablekhông thể chấp nhận, that's badxấu behaviorhành vi.
117
347315
2601
đó là điều không thỏa đáng, là hành vi phạm pháp.
06:05
And I think the severitymức độ nghiêm trọng of that punishmenthình phạt
118
349916
2570
Và tôi nghĩ rằng sự khắc khe của những án phạt
06:08
tellsnói you how badxấu you are as a personngười.
119
352486
3689
nói với bạn rằng bạn là kẻ xấu xa.
06:12
You're a classlớp học B felondư tợn,
120
356175
2490
Người phạm trọng án mức B,
06:14
lifetimecả đời sextình dục offenderngười phạm tội.
121
358665
2784
cả đời là tội phạm tình dục.
06:17
You are a very, very, very badxấu personngười.
122
361449
4033
Đó là người rất, rất, rất xấu xa.
06:21
And you did a very, very, very badxấu thing.
123
365482
3387
Làm một việc cực kì kinh khủng.
06:24
And so that's just programmedlập trình into you.
124
368869
2555
Và những điều này đi vào trong đầu bạn
06:27
And you go throughxuyên qua the correctionalcải trang systemhệ thống
125
371424
3233
Bạn phải vào trại cải tạo
06:30
and everyone'smọi người tellingnói you the sametương tự thing.
126
374657
1801
khi ai cũng lặp lại với bạn như vậy,
06:32
And you're just like, I'm a very badxấu personngười.
127
376458
4964
rồi bạn sẽ bắt đầu nghĩ:
Mình là người rất xấu.
06:37
ShereenShereen El-FekiEl-Feki: It's not just a questioncâu hỏi
128
381422
1965
Shereen El_Feki:
Đây không chỉ là một câu hỏi
06:39
of unfairkhông công bằng or ineffectivekhông hiệu quả lawspháp luật.
129
383387
3099
về tính vô hiệu và bất công của luật.
06:42
Some countriesquốc gia have good lawspháp luật,
130
386486
2101
Một số quốc gia có nhiều
điều luật tuyệt vời
06:44
lawspháp luật which could stemthân cây the tidethủy triều of HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
131
388587
2650
những luật làm giảm làn sóng HIV.
06:47
The problemvấn đề is that these lawspháp luật are floutedflouted.
132
391237
3100
Vấn đề là,
những luật này thì thường bị xem nhẹ.
06:50
Because stigmakỳ thị givesđưa ra unofficialkhông chính thức licensegiấy phép
133
394337
2967
Bởi những hệ lụy và dấu hiệu
06:53
to treatđãi people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
134
397304
2317
đã làm cho người khác nghĩ mình có quyền
06:55
or those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro
135
399621
1316
đối xử với người bị HIV
và người có nguy cơ lây nhiễm cao
06:56
unlikekhông giống other citizenscông dân.
136
400937
2334
khác những công dân bình thường.
06:59
And this is exactlychính xác what happenedđã xảy ra
137
403271
1699
Và những điều này đã đúng
07:00
to HelmaHelma and DongoDongo from NamibiaNamibia.
138
404970
3214
với Helma và Dongo từ Namibia
07:04
(VideoVideo) HilmaHilma: I foundtìm out
139
408184
1727
(Video) Hilma : Tôi phát hiện mình bị nhiễm HIV
07:05
when I wentđã đi to the hospitalbệnh viện for a pregnancymang thai check-upkiểm tra-up.
140
409911
2914
khi đến bệnh viện kiểm tra thai kỳ.
07:08
The nursey tá announcedđã thông báo that everymỗi pregnantcó thai womanđàn bà
141
412856
3652
Y tá thông báo rằng tất cả sản phụ
07:12
mustphải alsocũng thế be testedthử nghiệm for HIVPHÒNG CHỐNG HIV that day.
142
416508
2095
phải kiểm tra HIV vào ngày hôm đó.
07:14
I tooklấy the testthử nghiệm and the resultkết quả showedcho thấy I was positivetích cực.
143
418603
3049
Tôi làm xét nghiệm
và nhận kết quả dương tính
07:17
That's the day I foundtìm out.
144
421652
2596
Đến hôm đó tôi mới biết.
07:20
The nursey tá said to me, "Why should you people bcomebcome pregnantcó thai
145
424248
2612
Y tá bảo tôi: "Tại sao mấy người còn để có bầu
07:22
when you know you are HIVPHÒNG CHỐNG HIV positivetích cực?
146
426860
1528
khi mà mấy người biết bị nhiễm HIV? ,
07:24
Why are you pregnantcó thai when you are livingsống positivetích cực?"
147
428388
2395
tại sao lại có bầu khi kết quả dương tính? "
07:26
I am sure now that is the reasonlý do they sterilizedtiệt trùng me.
148
430783
2989
Giờ thì tôi biết chắc đó là lý do họ khử trùng cho tôi.
07:29
Because I am HIVPHÒNG CHỐNG HIV positivetích cực.
149
433772
5132
Bởi vì tôi bị nhiễm HIV.
07:34
They didn't give the formscác hình thức to me
150
438904
3031
Họ không đưa giấy kí kết cho tôi.
07:37
or explaingiải thích what was in the formhình thức.
151
441950
3722
hay giải thích tờ giấy ấy viết gì
07:41
The nursey tá just cameđã đến with it
152
445672
2400
Y tá chỉ mang đến
07:43
alreadyđã markedđánh dấu where I had to signký tên.
153
448072
2082
có sẵn chỗ cho tôi kí.
07:46
And with the laborlao động painđau đớn,
154
450154
1944
Và sự hổ thẹn của một công nhân lao động
07:47
I didn't have the strengthsức mạnh to askhỏi them to readđọc it to me.
155
452098
7070
Làm tôi không có can đảm yêu cầu họ đọc cho tôi.
07:55
I just signedký kết.
156
459168
2529
Tôi chỉ kí.
07:57
SEBẮC VÀ: HilmaHilma and NickNick and our man in the kingdomVương quốc
157
461712
3138
SE : Hilma và Nick và những người dân của chúng ta
08:00
are amongtrong số the 34 milliontriệu people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
158
464850
4351
nằm trong số 34 triệu người sống với căn bệnh HIV
08:05
accordingtheo to recentgần đây estimatesước tính.
159
469201
2116
theo thống kê gần đây cho biết.
08:07
They're the luckymay mắn onesnhững người
160
471317
1868
Họ là những người may mắn
08:09
because they're still alivesống sót.
161
473185
1684
vì họ vẫn còn sống
08:10
AccordingTheo to those sametương tự estimatesước tính,
162
474869
1865
Theo những ước tính tương tự vào năm 2010
08:12
in 2010 1.8 milliontriệu people diedchết
163
476734
3984
1.8 triệu người đã chết
08:16
of AIDSAIDS relatedliên quan causesnguyên nhân.
164
480718
2399
vì những nguyên nhân liên quan đến AIDS.
08:19
These are terriblekhủng khiếp and tragicbi kịch figuressố liệu.
165
483117
3503
Đó là những con số khủng kiếp.
08:22
But if we look a little more broadlyrộng rãi into the statisticssố liệu thống kê,
166
486620
4431
Nhưng nếu nhìn khái quát hơn vào những số liệu này,
08:26
we actuallythực ra see some reasonlý do for hopemong.
167
491051
3201
ta thấy những lý do đáng để trông chờ
08:30
Looking globallytoàn cầu, the numbercon số of newMới infectionsnhiễm trùng of HIVPHÒNG CHỐNG HIV is decliningtừ chối.
168
494252
5400
Tên toàn cầu, số lượng người nhiễm HIV mới đang giảm.
08:35
And looking globallytoàn cầu as well,
169
499652
2451
Và cũng trên toàn cầu,
08:38
deathsngười chết are alsocũng thế startingbắt đầu to fallngã.
170
502103
3366
số lượng người chết cũng bắt đầu giảm.
08:41
There are manynhiều reasonslý do for these positivetích cực developmentssự phát triển,
171
505469
2033
Có rất nhiều lý do giải thích cho
chiều hướng đáng mừng này,
08:43
but one of the mostphần lớn remarkableđáng chú ý
172
507502
2133
nhưng một trong những lý do quan trọng nhất
08:45
is in the increasetăng in the numbercon số of people around the worldthế giới
173
509635
3167
chính là sự gia tăng số người trên thế giới
08:48
on anti-retroviralkháng virus therapytrị liệu,
174
512802
2183
tham gia vào liệu pháp chống-virus
08:50
the medicinesthuốc chữa bệnh they need to keep theirhọ HIVPHÒNG CHỐNG HIV in checkkiểm tra.
175
514985
4133
loại thuốc dùng để kiểm soát bệnh HIV
08:55
Now there are still manynhiều problemscác vấn đề.
176
519118
2033
Nhưng hiện nay vẫn còn rất nhiều vấn đề.
08:57
Only about halfmột nửa of the people who need treatmentđiều trị
177
521151
3350
Chỉ khoảng phân nữa số người cần điều trị
09:00
are currentlyhiện tại receivingtiếp nhận it.
178
524501
2233
là được nhận số thuốc này.
09:02
In some partscác bộ phận of the worldthế giới --
179
526734
1852
Ở một số nơi trên thế giới
09:04
like here in the MiddleTrung EastĐông and NorthBắc AfricaAfrica --
180
528586
2349
như tại đây ở Trung Đông và Bắc Phi--
09:06
newMới infectionsnhiễm trùng are risingtăng lên and so are deathsngười chết.
181
530935
3383
số ca nhiễm và số người chết vẫn tăng.
09:10
And the moneytiền bạc, the moneytiền bạc we need
182
534318
3151
Và số tiền chúng ta cần
09:13
for the globaltoàn cầu responsephản ứng to HIVPHÒNG CHỐNG HIV,
183
537469
1933
để chống lại HIV trên toàn cầu
09:15
that is shrinkingco lại.
184
539402
2996
đang giảm dần.
09:18
But for the first time
185
542398
2289
Nhưng đây là lần đầu tiên,
09:20
in threesố ba decadesthập kỷ into this epidemicustaw teraz teraz
186
544687
3218
trong 30 năm kể từ "đại dịch" HIV
09:23
we have a realthực chancecơ hội to come to gripshiểu thấu with HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
187
547905
4117
chúng ta có khả năng đối phó với HIV
09:27
But in ordergọi món to do that
188
552022
1966
Để làm được điều đó,
09:29
we need to tacklegiải quyết an epidemicustaw teraz teraz of really badxấu lawpháp luật.
189
553988
3899
ta cần đối phó với làn sóng
những điều luật khắc khe.
09:33
It's for this reasonlý do
190
557887
1618
Vì lý do này
09:35
that the GlobalToàn cầu CommissionHoa hồng on HIVPHÒNG CHỐNG HIV and the LawPháp luật,
191
559505
2130
mà Hội Đồng Quốc Tế về HIV và Luật Pháp,
09:37
of which I'm a memberhội viên,
192
561635
1299
mà tôi là một thành viên,
09:38
was establishedthành lập by the agenciescơ quan of the UnitedVương NationsQuốc gia --
193
562934
3066
đã được các hội đồng của Liên Hiệp Quốc thành lập
09:41
to look at the wayscách that legalhợp pháp environmentsmôi trường
194
566000
2650
để xem xét ảnh hưởng của môi trường hợp lý
09:44
are affectingảnh hưởng đến people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
195
568650
2017
ảnh hưởng đến những người bị nhiễm HIV,
09:46
and those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro,
196
570667
2134
và cả những người có nguy cơ cao mắc phải,
09:48
and to recommendgiới thiệu what should be donelàm xong
197
572801
1750
rồi đề xuất ra những việc cần làm
09:50
to make the lawpháp luật an allyđồng minh, not an enemykẻ thù,
198
574551
3236
để pháp luật trở thành đồng minh,
chứ không chống lại,
09:53
of the globaltoàn cầu responsephản ứng to HIVPHÒNG CHỐNG HIV.
199
577787
2732
phòng trào chống HIV toàn cầu.
09:56
Let me give you just one examplethí dụ
200
580519
2349
Tôi sẽ đưa ra một ví dụ
09:58
of the way a legalhợp pháp environmentmôi trường
201
582868
2650
làm thế nào mà môi trường hợp lý
10:01
can make a positivetích cực differenceSự khác biệt.
202
585518
2566
có thể cho ra những kết quả khả quan.
10:03
People who injectchích drugsma túy
203
588084
2815
Những người tiêm thuốc
10:06
are one of those groupscác nhóm I mentionedđề cập.
204
590899
1815
là một trong những nhóm tôi đã đề cập.
10:08
They're at highcao riskrủi ro of HIVPHÒNG CHỐNG HIV
205
592714
2121
Họ có nguy cơ bị nhiễm HIV cao
10:10
throughxuyên qua contaminatedbị ô nhiễm injectiontiêm equipmentTrang thiết bị
206
594835
1865
thông qua dụng cụ tiêm chích không sạch sẽ
10:12
and other risk-relatedrủi ro liên quan behaviorshành vi.
207
596700
2682
và những hành động nguy hiểm khác.
10:15
In factthực tế, one in everymỗi 10 newMới infectionsnhiễm trùng of HIVPHÒNG CHỐNG HIV
208
599382
3682
Thực tế thì, 1/10 số ca nhiễm HIV mới
10:18
is amongtrong số people who injectchích drugsma túy.
209
603064
2734
là những người tiêm chích thuốc.
10:21
Now drugthuốc uống use or possessionchiếm hữu
210
605798
2601
Hiện nay sử dụng hay tàng trữ ma túy
10:24
is illegalbất hợp pháp in almosthầu hết everymỗi countryQuốc gia.
211
608399
2149
là phạm pháp ở hầu hết mọi quốc gia.
10:26
But some countriesquốc gia take a harderkhó hơn linehàng on this than othersKhác.
212
610548
4250
Có những nước dùng biện pháp mạnh hơn các nước khác.
10:30
In ThailandThái Lan people who use drugsma túy,
213
614798
2684
Ở Thái Lan người dùng thuốc phiện,
10:33
or are merelyđơn thuần suspectednghi ngờ of usingsử dụng drugsma túy,
214
617482
2851
hay bị nghi ngờ sử dùng thuốc phiện,
10:36
are placedđặt in detentiontạm giam centerstrung tâm,
215
620333
1866
sẽ bị đưa vào trại tạm giam,
10:38
like the one you see here,
216
622199
1917
như người bạn thấy trên đây,
10:40
where they are supposedgiả định to cleandọn dẹp up.
217
624116
2083
họ buộc phải cai thuốc.
10:42
There is absolutelychắc chắn rồi no evidencechứng cớ
218
626199
2932
Không có bất kì bằng chứng nào cho thấy
10:45
to showchỉ that throwingném people into detentiontạm giam
219
629131
2851
đưa người vào trại tạm giam
10:47
cureschữa bệnh theirhọ drugthuốc uống dependencesự phụ thuộc.
220
631982
2333
sẽ làm dứt "cơn nghiện thuốc" của họ.
10:50
There is, howeverTuy nhiên, ampledư dật evidencechứng cớ
221
634315
2167
Nhưng có đầy đủ bằng chứng cho thấy
10:52
to showchỉ that incarceratingincarcerating people
222
636482
2000
những người bị bắt giam
10:54
increasestăng theirhọ riskrủi ro of HIVPHÒNG CHỐNG HIV and other infectionsnhiễm trùng.
223
638482
5218
sẽ tăng nguy cơ bị HIV và lây nhiễm khác.
10:59
We know how to reducegiảm HIVPHÒNG CHỐNG HIV transmissiontruyền tải and other risksrủi ro
224
643700
5650
Chúng ta biết cách giảm sự lan truyền HIV
và các nguy cơ khác
11:05
in people who injectchích drugsma túy.
225
649350
1765
giữa những người tiêm chích thuốc.
11:07
It's calledgọi là harmlàm hại reductiongiảm,
226
651115
2131
Đó là "giảm thiểu mức gây hại"
11:09
and it involvesliên quan, amongtrong số other things,
227
653246
1784
và cách này bao gồm, trong số vô vàn điều nữa,
11:10
providingcung cấp cleandọn dẹp needleskim tiêm and syringesXi-lanh tiêm,
228
655030
3131
cung cấp kim tiêm và ống tiêm sạch
11:14
offeringchào bán opioidopioid substitutionthay thế therapytrị liệu
229
658161
2835
dùng liệu pháp thay thế opiod (OST)
11:16
and other evidence-basedDựa trên bằng chứng treatmentsđiều trị
230
660996
2266
và các phương pháp chữa trị có cơ sở
11:19
to reducegiảm drugthuốc uống dependencesự phụ thuộc.
231
663262
2250
để giảm sự phụ thuộc thuốc.
11:21
It involvesliên quan providingcung cấp informationthông tin
232
665512
2517
Bao gồm cung cấp thông tin,
11:23
and educationgiáo dục and condomsbao cao su
233
668029
2018
giáo dục và bao cao su
11:25
to reducegiảm HIVPHÒNG CHỐNG HIV transmissiontruyền tải,
234
670047
3131
để giảm sự truyền nhiễm HIV,
11:29
and alsocũng thế providingcung cấp HIVPHÒNG CHỐNG HIV testingthử nghiệm
235
673178
2517
đồng thời, cung cấp xét nghiệm HIV,
11:31
and counselingtư vấn and treatmentđiều trị
236
675695
1833
quản lý và điều trị ,
11:33
should people becometrở nên infectedbị nhiễm bệnh.
237
677528
1818
với những trường hợp bị nhiễm HIV.
11:35
Where the legalhợp pháp environmentmôi trường allowscho phép for harmlàm hại reductiongiảm
238
679346
3533
Nơi mà môi trường hợp lý cho phép
"giảm thiểu mức nguy hại"
11:38
the resultscác kết quả are strikingnổi bật.
239
682879
2254
kết quả rất là tuyệt vời.
11:41
AustraliaÚc and SwitzerlandThuỵ Sỹ
240
685133
1830
Úc và Thụy Sỹ
11:42
were two countriesquốc gia which introducedgiới thiệu harmlàm hại reductiongiảm
241
686963
2601
là hai quốc gia giới thiệu chương trình
"giảm thiểu mức gây hại"
11:45
very earlysớm on in theirhọ HIVPHÒNG CHỐNG HIV epidemicsDịch bệnh,
242
689564
2700
ngay từ đầu "đại dịch HIV",
11:48
and they have a very lowthấp ratetỷ lệ of HIVPHÒNG CHỐNG HIV
243
692264
3019
và hai nước này có tỉ lệ HIV rất thấp
11:51
amongtrong số injectingtiêm chích drugthuốc uống usersngười sử dụng.
244
695283
2163
trong số những người tiêm chích thuốc.
11:53
The U.S. and MalaysiaMalaysia
245
697446
2351
Hoa Kỳ và Malaysia
11:55
cameđã đến to harmlàm hại reductiongiảm a little latermột lát sau,
246
699797
2550
biết đến "sự giảm thiểu mức gây hại" trễ hơn,
11:58
and they have highercao hơn ratesgiá of HIVPHÒNG CHỐNG HIV in these populationsdân số.
247
702347
3967
và có tỉ lệ nhiễm HIV cao hơn
trong số người dùng ma túy.
12:02
ThailandThái Lan and RussiaLiên bang Nga, howeverTuy nhiên,
248
706314
1683
Tuy nhiên, Thái Lan và Nga,
12:03
have resistedchống lại harmlàm hại reductiongiảm
249
707997
1902
từ chối sử dụng cách thức trên
12:05
and have stringentnghiêm ngặt lawspháp luật
250
709899
1732
và có những luật lệ rất hà khắc
12:07
which punishtrừng phạt drugthuốc uống use.
251
711631
1566
để xử phạt người dùng ma túy.
12:09
And hey, surprisesự ngạc nhiên,
252
713197
1500
Và , ngạc nhiên chưa,
12:10
very highcao ratesgiá of HIVPHÒNG CHỐNG HIV amongtrong số people who are injectingtiêm chích drugsma túy.
253
714697
5367
tỉ lệ HIV trong số người dùng ma túy rất cao.
12:15
At the GlobalToàn cầu CommissionHoa hồng we have studiedđã học the evidencechứng cớ,
254
720064
2866
Ở Hội đồng Quốc Tế,
chúng tôi đã nghiên cứu các bằng chứng,
12:18
and we'vechúng tôi đã heardnghe the experienceskinh nghiệm
255
722930
1751
lắng nghe những kinh nghiệm
12:20
of over 700 people from 140 countriesquốc gia.
256
724681
4333
từ hơn 700 người từ 140 quốc gia.
12:24
And the trendkhuynh hướng? Well the trendkhuynh hướng is cleartrong sáng.
257
729014
2258
Và xu hướng là gì? Xu hướng rất rõ ràng.
12:27
Where you criminalizecriminalize people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
258
731272
3325
Việc kết án người bị nhiễm HIV
12:30
or those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro,
259
734597
1366
hay những người có nguy cơ bị nhiễm
12:31
you fuelnhiên liệu the epidemicustaw teraz teraz.
260
735963
2749
chẳng khác gì thêm dầu vào lửa.
12:34
Now comingđang đến up with a vaccinevắc-xin for HIVPHÒNG CHỐNG HIV
261
738712
4269
Hiện nay đã có vaccine cho HIV
12:38
or a curechữa khỏi for AIDSAIDS --
262
742981
1201
và cách chữa AIDS
12:40
now that's rockettên lửa sciencekhoa học.
263
744182
2498
khoa học hiện nay rât tiến bộ.
12:42
But changingthay đổi the lawpháp luật isn't.
264
746680
1783
Nhưng luật pháp thì vẫn vậy.
12:44
And in factthực tế, a numbercon số of countriesquốc gia are startingbắt đầu to make progresstiến độ
265
748463
2713
Thực tế thì, số quốc gia bắt đầu hành động
12:47
on a numbercon số of pointsđiểm.
266
751176
1583
chỉ là 1 số nhỏ mà thôi.
12:48
To beginbắt đầu, countriesquốc gia need to reviewôn tập theirhọ legislationpháp luật
267
752759
4038
Để bắt đầu, các quốc gia cần xem lại pháp chế
12:52
as it toucheschạm vào HIVPHÒNG CHỐNG HIV and vulnerabledễ bị tổn thương groupscác nhóm.
268
756797
3532
vì nó cũng tác động đến HIV và nhóm có nguy cơ.
12:56
On the back of those reviewsđánh giá,
269
760329
2117
Dựa trên những xem xét này,
12:58
governmentscác chính phủ should repealbãi bỏ lawspháp luật
270
762446
1966
các chính phủ cần bác bỏ luật
13:00
that punishtrừng phạt or discriminatephân biệt đối xử againstchống lại people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
271
764412
3168
trừng trị hay phân biệt đối với người nhiễm HIV
13:03
or those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro.
272
767580
2217
hoặc những người có nguy cơ nhiễm cao.
13:05
RepealingRepealing a lawpháp luật isn't easydễ dàng,
273
769797
2516
Không dễ gì để bỏ được luật
13:08
and it's particularlyđặc biệt difficultkhó khăn
274
772313
1784
thực sự thì rất khó là đằng khác
13:09
when it relatesliên quan to touchynhạy cảm subjectsđối tượng like drugsma túy and sextình dục.
275
774097
4283
đặc biệt là vấn đề nhạy cảm
như thuốc phiện và tình dục.
13:14
But there's plentynhiều you can do while that processquá trình is underwayđang được tiến hành.
276
778380
3567
Trong quá trình đó,
ta còn nhiều việc khác để làm
13:17
One of the keyChìa khóa pointsđiểm is to reformcải cách the policecảnh sát
277
781947
4299
Một là cải cách lực lượng cảnh sát
13:22
so that they have better practicesthực tiễn on the groundđất.
278
786246
2817
để họ có những phương án tốt hơn với cộng đồng
13:24
So for examplethí dụ, outreachtiếp cận workerscông nhân
279
789063
1755
Ví dụ, nhân viên trợ cấp
13:26
who are distributingphân phối condomsbao cao su to vulnerabledễ bị tổn thương populationsdân số
280
790818
3000
phân phát bao cao su
tới cộng đồng dễ bị nhiễm
13:29
are not themselvesbản thân họ subjectmôn học to policecảnh sát harassmentquấy rối
281
793818
3116
không nên bị lực lượng chức năng
quấy rầy
13:32
or abuselạm dụng or arbitrarytùy tiện arrestbắt giữ.
282
796934
2950
hay bị đối xử thô bạo hoặc bị bắt giữ
13:35
We can alsocũng thế trainxe lửa judgesban giám khảo
283
799884
1501
Chúng ta cũng đào tạo các thâm phán
13:37
so that they find flexibilitieslinh hoạt in the lawpháp luật
284
801385
3167
để họ thấy các điểm linh hoạt
trong pháp luật
13:40
and so that they rulequi định on the sidebên of tolerancelòng khoan dung
285
804552
3150
để họ xử án trên phương diện tha thứ và đồng cảm
13:43
ratherhơn than prejudiceảnh hưởng.
286
807702
1899
hơn là phán xét.
13:45
We can retoolsửa lại prisonsnhà tù
287
809601
1518
Ta có thể cải tạo các nhà tù
13:47
so that HIVPHÒNG CHỐNG HIV preventionPhòng ngừa and harmlàm hại reductiongiảm
288
811119
3365
để chương trình chống HIV và
"giảm thiểu tác hại"
13:50
is availablecó sẵn to prisonerstù nhân.
289
814484
2220
đến được với các tù nhân.
13:52
The keyChìa khóa to all this is reinforcingtăng cường civildân sự societyxã hội.
290
816704
4515
Để làm điều đó, ta cần 1 xã hội vững mạnh
13:57
Because civildân sự societyxã hội is keyChìa khóa
291
821219
1683
vì một xã hội văn minh là cốt lõi
13:58
to raisingnuôi awarenessnhận thức amongtrong số vulnerabledễ bị tổn thương groupscác nhóm
292
822902
2866
để nâng cao nhận thức về quyền hợp pháp
14:01
of theirhọ legalhợp pháp rightsquyền.
293
825768
1784
cho những đối tượng dễ nhiễm HIV.
14:03
But awarenessnhận thức needsnhu cầu actionhoạt động.
294
827552
1617
Nhưng nhận thức cần đi đôi với hành động.
14:05
And so we need to ensuređảm bảo
295
829169
1466
Nên ta phải đảm bảo
14:06
that these people who are livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
296
830635
2333
những người bị nhiễm HIV
14:08
or at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro of HIVPHÒNG CHỐNG HIV
297
832968
1667
và những đối tượng dễ bị nhiễm
14:10
have accesstruy cập to legalhợp pháp servicesdịch vụ
298
834635
2734
có cơ hội tiếp cận với cơ quan pháp luật
14:13
and they have equalcông bằng accesstruy cập to the courtstoà án.
299
837369
2916
và có quyền bình đẳng tại các phiên tòa.
14:16
And alsocũng thế importantquan trọng is talkingđang nói to communitiescộng đồng
300
840285
2701
Và 1 điều quan trọng nữa
là trao đổi giữa các cộng đồng
14:18
so that we changethay đổi interpretationsdiễn giải
301
842986
2149
để thay đổi nhận thức
14:21
of religiousTôn giáo or customaryphong tục lawpháp luật,
302
845135
2500
về tôn giáo hay tập quán
14:23
which is too oftenthường xuyên used
303
847635
1818
vì đây là 2 yếu tố chính
trong sự phán xét
14:25
to justifybiện hộ punishmenthình phạt and fuelnhiên liệu stigmakỳ thị.
304
849453
3483
và châm ngòi cho các xung đột.
14:28
For manynhiều of us here
305
852936
1248
Với rất nhiều người ngồi đây
14:30
HIVPHÒNG CHỐNG HIV is not an abstracttrừu tượng threatmối đe dọa.
306
854184
3519
HIV không phải là mối hiểm họa xa vời
14:33
It hitslượt truy cập very closegần to home.
307
857703
2499
Nó đã đến rất gần nhà bạn.
14:36
The lawpháp luật, on the other handtay,
308
860202
2517
Mặc khác, luật pháp
14:38
can seemhình như remotexa, arcanebí ẩn, the stuffđồ đạc of specialistschuyên gia,
309
862719
4433
tuy có vẻ xa vời, bí mật,
chỉ dành cho các chuyên gia,
14:43
but it isn't.
310
867152
2082
nhưng lại không phải thế.
14:45
Because for those of us who livetrực tiếp in democraciesnền dân chủ,
311
869234
2885
Vì chúng ta đang sống dưới chế độ dân chủ
14:48
or in aspiringtham vọng democraciesnền dân chủ,
312
872119
2316
hay một thể chế dân chủ đang lên,
14:50
the lawpháp luật beginsbắt đầu with us.
313
874435
3017
luật pháp bắt đầu từ chính nơi ta.
14:53
LawsPháp luật that treatđãi people livingsống with HIVPHÒNG CHỐNG HIV
314
877452
2933
Luật pháp tôn trọng người nhiễm HIV
14:56
or those at greatestvĩ đại nhất riskrủi ro with respectsự tôn trọng
315
880385
2668
và những người
đang có nguy cơ lây nhiễm cao
14:58
startkhởi đầu with the way that we treatđãi them ourselveschúng ta: as equalsbằng.
316
883053
4848
từ cách chúng ta đối xử với họ:
bình đẳng
15:03
If we are going to stop the spreadLan tràn of HIVPHÒNG CHỐNG HIV in our lifetimecả đời,
317
887901
4634
Nếu muốn ngăn chặn HIV trong cuộc đời mình
15:08
then that is the changethay đổi we need to spreadLan tràn.
318
892535
3667
đó chính là sự thay đổi mà ta cần thúc đẩy.
15:12
Thank you.
319
896202
1399
Xin cảm ơn
15:13
(ApplauseVỗ tay)
320
897601
7834
(Vỗ tay)
Translated by Giang Nguyen
Reviewed by Ming Ming

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Shereen El Feki - Arab sexuality expert
Shereen El Feki works and writes on sexuality and social change in the Arab world.

Why you should listen

Dividing her time between London and Cairo, TED Fellow Shereen El Feki works on issues related to health and social welfare in the Arab region -- including intimate attitudes toward sexual (and political) freedoms, as explored in her new book, Sex and the Citadel.

Half-Egyptian and half-Welsh, El Feki was brought up in Canada. She started her professional life in medical science, with a PhD in molecular immunology from the University of Cambridge, and later worked as healthcare correspondent at The Economist. She also is a former vice chair of the United Nations' Global Commission on HIV and Law. While she has worked in regional media as a presenter with the Al Jazeera Network, and continues to write on social issues in the Arab world, her passion lies in projects that aim to better understand, and surmount, the social challenges facing Arabs, particularly young people.

Read a Q&A with Sheeren El Feki on the TED Fellows site.

More profile about the speaker
Shereen El Feki | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee