ABOUT THE SPEAKER
Edi Rama - Politician
From 2000 to 2011 Edi Rama was the mayor of Tirana, where he implemented a series of reforms to take back the city for the people.

Why you should listen

Edi Rama has been in politics since the start of the 21st century, but before that he was a painter. It was this deep affinity for light and color that informed Rama's time as mayor of Tirana, when he literally painted the town ... every color. Rama is best known for the removal of government kiosks all over the city, thus cutting down on endemic bribery, and for the establishment of a modern new reception hall for citizens with paperwork requests. Rama's administration also demolished thousands of illegal buildings, removed hundreds of thousands of tons of concrete from riverbanks, and planted thousands of trees and bushes all over the city. Rama continues to serve as a leader of the Socialist Party of Albania.

Check out photos of painted Tirana »

More profile about the speaker
Edi Rama | Speaker | TED.com
TEDxThessaloniki

Edi Rama: Take back your city with paint

Edi Rama: Lấy lại thành phố cũa bạn bằng những màu sơn.

Filmed:
641,447 views

Làm cho thành phố tươi đẹp hơn, hạn chế sự tham nhũng. Edi Rama đi theo một hướng thật sự không đơn giản, là thị trưởng của thành phố Tirana, nước Albania, nơi mà ông truyền dẫn niềm hãnh diện vào người dân bằng cách thay đổi không gian công cộng bằng những thiết kế màu sắc. Với những dự án để người dân lên đầu, Rama giảm được tệ nạn -- và cho người dân thấy rằng họ có thể tin tưởng vào người lãnh đạo của họ. (Phim tại TEDxThessaloniki.)
- Politician
From 2000 to 2011 Edi Rama was the mayor of Tirana, where he implemented a series of reforms to take back the city for the people. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
In my previousTrước life, I was an artisthọa sĩ.
0
1007
3487
Tôi là một nghệ sĩ trong kiếp trước.
00:20
I still paintSơn. I love artnghệ thuật.
1
4494
2473
Tôi vẫn vẽ. Tôi yêu nghệ thuật.
00:22
I love the joyvui sướng that colormàu can give to our livescuộc sống
2
6967
5599
Tôi yêu niềm vui mà màu sắc đem lại cho cuộc sống chúng ta
00:28
and to our communitiescộng đồng,
3
12566
2648
và cho cộng đồng chúng ta,
00:31
and I try to bringmang đến something of the artisthọa sĩ in me
4
15214
5279
và tôi cố gắng đem một phần nghệ sĩ trong tôi
00:36
in my politicschính trị,
5
20493
2121
vào chính trị,
00:38
and I see
6
22614
3928
và tôi thấy rằng
00:42
partphần of my jobviệc làm todayhôm nay, the reasonlý do for beingđang here,
7
26542
5184
một phần công việc của tôi hôm nay, lý do mà tôi đứng đây,
00:47
not just to campaignchiến dịch for my partybuổi tiệc,
8
31726
4927
không chỉ vận động cho đảng của tôi,
00:52
but for politicschính trị, and the rolevai trò it can playchơi
9
36653
4705
mà còn cho chính trị, và vai trò mà nó có thể làm
00:57
for the better in our livescuộc sống.
10
41358
3816
cho cuộc sống chúng ta tốt hơn
01:01
For 11 yearsnăm, I was mayorthị trưởng of TiranaTirana, our capitalthủ đô.
11
45174
5872
Trong 11 năm, tôi là thị trưởng của thủ đô Tirana
01:06
We facedphải đối mặt manynhiều challengesthách thức.
12
51046
2692
Chúng tôi gặp nhiều khó khăn.
01:09
ArtNghệ thuật was partphần of the answercâu trả lời,
13
53738
2484
Nghệ thuật là môt phần của câu trả lời,
01:12
and my nameTên, in the very beginningbắt đầu,
14
56222
2618
và tên tôi, ngay từ ban đầu,
01:14
was linkedliên kết with two things:
15
58840
2415
nối kết với 2 việc:
01:17
demolitionMáy đục phá of illegalbất hợp pháp constructionscông trình
16
61255
4093
sự đánh đổ xậy dựng bất hợp pháp
01:21
in ordergọi món to get publiccông cộng spacekhông gian back,
17
65348
4080
nhằm lấy lại không gian công cộng,
01:25
and use of colorsmàu sắc in ordergọi món to revivehồi sinh the hopemong
18
69428
3678
và dùng màu sắc để làm khêu dậy hy vọng
01:29
that had been lostmất đi in my citythành phố.
19
73106
3319
đã bị mất của thành phố tôi.
01:32
But this use of colorsmàu sắc was not just an artisticnghệ thuật acthành động.
20
76425
5861
Nhưng việc dùng màu sắc không chỉ là mộy hoạt động nghệ thuật
01:38
RatherThay vào đó, it was a formhình thức of politicalchính trị actionhoạt động
21
82286
4116
Thật ra, nó là một dạng hoạt động chính trị
01:42
in a contextbối cảnh when the citythành phố budgetngân sách I had availablecó sẵn
22
86402
5102
trong bối cảnh khi ngân sách thành phố mà tôi có
01:47
after beingđang electedbầu amountedlượng to zerokhông commadấu phẩy something.
23
91504
6707
sau khi được bầu tổng cộng là 0. gì đó
01:54
When we paintedSơn the first buildingTòa nhà,
24
98211
2991
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên,
01:57
by splashingnhấp nháy a radiantrạng rỡ orangetrái cam on the somberảm đạm graymàu xám
25
101202
4552
bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm
02:01
of a facademặt tiền,
26
105754
2264
của môt mặt tiền,
02:03
something unimaginablekhông thể tưởng tượng được happenedđã xảy ra.
27
108018
4224
một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
02:08
There was a trafficgiao thông jammứt
28
112242
2070
Giao thông bị tắc nghẽn
02:10
and a crowdđám đông of people gatheredtập hợp lại
29
114312
3005
và rất đông người tụ tập
02:13
as if it were the locationvị trí of some spectacularđẹp mắt accidentTai nạn,
30
117317
4918
như thể đó là nơi xảy ra tai nạn nghiêm trọng
02:18
or the suddenđột nhiên sightingnhìn thấy of a visitingthăm viếng popnhạc pop starngôi sao.
31
122235
4719
hay có người nổi tiếng đến thăm bất ngờ.
02:22
The FrenchTiếng Pháp E.U. officialchính thức in chargesạc điện of the fundingkinh phí
32
126954
4802
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này
02:27
rushedvội vàng to blockkhối the paintingbức vẽ.
33
131756
3094
vội vàng tới cấm tòa nhà này.
02:30
He screechedscreeched that he would blockkhối the financingtài chính.
34
134850
4746
Ông ta la rằng sẽ ngưng cung cấp tài chính.
02:35
"But why?" I askedyêu cầu him.
35
139596
3630
Tôi hỏi ông: "Nhưng tại sao?"
02:39
"Because the colorsmàu sắc you have orderedđặt hàng
36
143226
2792
"Bởi vì màu sắc ông dùng
02:41
do not meetgặp EuropeanChâu Âu standardstiêu chuẩn," he repliedtrả lời.
37
146018
4712
không đạt tiêu chuẩn châu Âu" - ông ta đáp.
02:46
"Well," I told him,
38
150730
2929
Tôi nói rằng: "Thật ra,
02:49
"the surroundingsvùng lân cận do not meetgặp EuropeanChâu Âu standardstiêu chuẩn,
39
153659
3188
những thứ chung quanh khộng đạt tiêu chuẩn châu Âu,
02:52
even thoughTuy nhiên this is not what we want,
40
156847
5295
mặc dù chúng tôi không muốn vậy,
02:58
but we will choosechọn the colorsmàu sắc ourselveschúng ta,
41
162142
3171
nhưng chúng ta sẽ tự chọn màu sắc,
03:01
because this is exactlychính xác what we want.
42
165313
3670
bởi vì đây chính là màu chúng tôi mong muốn.
03:04
And if you do not let us continuetiếp tục with our work,
43
168983
3883
Và nếu các người không cho chúng tôi tiếp tục công việc của chúng tôi,
03:08
I will holdgiữ a pressnhấn conferencehội nghị here,
44
172866
2674
tôi sẽ mở một cuộc họp báo ở đây,
03:11
right now, right in this roadđường,
45
175540
3276
ngay lúc này, ngay trên con đường này,
03:14
and we will tell people that you look to me
46
178816
3250
và chúng tôi sẽ nói với mọi người rằng ông nhìn tôi
03:17
just like the censorskiểm duyệt of the socialistxã hội chủ nghĩa realismchủ nghĩa hiện thực erakỷ nguyên."
47
182066
5874
như là người giám nghiệm của thời xã hội chủ nghĩa thực tế."
03:23
Then he was kindloại of troubledgặp rắc rối,
48
187940
2655
Lúc đó ông ta nhìn cũng hoang mang,
03:26
and askedyêu cầu me for a compromisethỏa hiệp.
49
190595
2592
và hỏi tôi có thể thỏa hiệp được không.
03:29
But I told him no, I'm sorry,
50
193187
2320
Nhưng tôi nói không, tôi rất tiếc,
03:31
compromisethỏa hiệp in colorsmàu sắc is graymàu xám,
51
195507
4502
thỏa hiệp là màu xám trong màu sắc
03:35
and we have enoughđủ graymàu xám to last us a lifetimecả đời.
52
200009
5088
và chúng tôi có đủ màu xám cho cả đời rồi.
03:40
(ApplauseVỗ tay)
53
205097
1217
(vỗ tay)
03:42
So it's time for changethay đổi.
54
206314
5119
Vì vậy đây là thời điểm để thay đổi.
03:47
The rehabilitationphục hồi chức năng of publiccông cộng spaceskhông gian
55
211433
2170
Sự phục hồi của những nơi công cộng
03:49
revivedhồi sinh the feelingcảm giác of belongingthuộc
56
213603
2734
đã dậy lại cảm giác thuộc về
03:52
to a citythành phố that people lostmất đi.
57
216337
4869
một thành phố mà con người đã mất.
03:57
The prideniềm tự hào of people about theirhọ ownsở hữu placeđịa điểm of livingsống,
58
221206
6440
Niềm tự hào của con người về nơi sống của họ,
04:03
and there were feelingscảm xúc that had been buriedchôn
59
227646
3419
và có những cảm giác đã bị chôn sâu kín
04:06
deepsâu for yearsnăm underDưới the furygiận dữ of the illegalbất hợp pháp,
60
231065
4655
nhiều năm dưới sự giận dữ của công trình xây dựng bất hợp pháp,
04:11
barbaricdã man constructionscông trình that sprangsprang up in the publiccông cộng spacekhông gian.
61
235720
5474
tàn phá ở những nơi công cộng.
04:17
And when colorsmàu sắc cameđã đến out everywheremọi nơi,
62
241194
3044
Và khi màu sắc xuất hiện ở mọi nơi,
04:20
a moodkhí sắc of changethay đổi startedbắt đầu transformingchuyển đổi the spirittinh thần of people.
63
244238
4488
việc biến đổi bắt đầu
04:24
BigLớn noisetiếng ồn raisednâng lên up: "What is this? What is happeningxảy ra?
64
248726
2947
Tiếng ồn ào hỏi lớn: "Đây là gì? Chuyện gì đang xảy ra?
04:27
What are colorsmàu sắc doing to us?"
65
251673
1961
Màu sắc đang làm gì chúng ta vậy?"
04:29
And we madethực hiện a pollthăm dò ý kiến,
66
253634
1055
Và chúng tôi thăm dò ý kiến,
04:30
the mostphần lớn fascinatinghấp dẫn pollthăm dò ý kiến I've seenđã xem in my life.
67
254689
2402
cuộc thăm dò tuyệt nhất mà tôi từng chứng kiến trong đời.
04:32
We askedyêu cầu people, "Do you want this actionhoạt động,
68
257091
7257
Chúng tôi hỏi mọi người, "Bạn có thích hoạt động này khộng,
04:40
and to have buildingscác tòa nhà paintedSơn like that?"
69
264348
4490
và có những tòa nhà được sơn như thế?"
04:44
And then the secondthứ hai questioncâu hỏi was,
70
268838
2371
Và câu hỏi thứ hai là,
04:47
"Do you want it to stop or do you want it to continuetiếp tục?"
71
271209
3004
"Bạn muốn ngưng việc này hay là muốn nó tiếp tục?"
04:50
To the first questioncâu hỏi,
72
274213
1684
Câu hỏi đầu tiên,
04:51
63 percentphần trăm of people said yes, we like it.
73
275897
3906
63% người đồng ý, họ thích nó.
04:55
Thirty-sevenBa mươi bảy said no, we don't like it.
74
279803
2360
37% không đồng ý, họ không thích.
04:58
But to the secondthứ hai questioncâu hỏi, halfmột nửa of them that didn't like it,
75
282163
3672
Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó,
05:01
they wanted it to continuetiếp tục. (LaughterTiếng cười)
76
285835
3079
họ vẫn muốn nó được tiếp tục. (cười)
05:04
So we noticednhận thấy changethay đổi.
77
288914
3127
Chúng tôi nhận thấy sự thay đổi.
05:07
People startedbắt đầu to droprơi vãi lessít hơn litterxả rác in the streetsđường phố, for examplethí dụ,
78
292041
4395
Người dân bắt đầu xả rác trên đường ít hơn, ví dụ như,
05:12
startedbắt đầu to paytrả taxesthuế,
79
296436
2630
bắt đầu trả tax,
05:14
startedbắt đầu to feel something they had forgottenquên,
80
299066
4449
bắt đầu cảm thấy được những thứ mà họ đã quên lãng đi,
05:19
and beautysắc đẹp, vẻ đẹp was actingdiễn xuất as a guardsmanGuardsman
81
303515
5064
và cái đẹp đó như là người giám sát,
05:24
where municipalthành phố policecảnh sát, or the statetiểu bang itselfchinh no, were missingmất tích.
82
308579
6542
khi mà cảnh sát thành phố, hoặc của bang đó không có mặt ở đó.
05:31
One day I remembernhớ lại walkingđi dạo alongdọc theo a streetđường phố
83
315121
3701
Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường
05:34
that had just been coloredcó màu,
84
318822
2596
đã được sơn,
05:37
and where we were in the processquá trình of plantingtrồng treescây,
85
321418
3779
và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây,
05:41
when I saw a shopkeepernhân viên bán hàng and his wifengười vợ
86
325197
3245
khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy
05:44
puttingđặt a glassly facademặt tiền to theirhọ shopcửa tiệm.
87
328442
3967
dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ.
05:48
They had thrownném the old shuttermàn trập
88
332409
2297
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ
05:50
in the garbagerác thải collectionbộ sưu tập placeđịa điểm.
89
334706
2992
vào nơi đổ rác.
05:53
"Why did you throwném away the shutterscửa chớp?" I askedyêu cầu him.
90
337698
3560
Tôi hỏi ông: "Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp?"
05:57
"Well, because the streetđường phố is saferan toàn hơn now," they answeredđã trả lời.
91
341258
5232
"Vì thành phố giờ đã an toàn hơn,"
06:02
"SaferAn toàn hơn? Why? They have postedđã đăng more policemencảnh sát here?"
92
346490
5568
"An toàn hơn? Tại sao? Họ tăng thêm cảnh sát ở đây à?"
06:07
"Come on, man! What policemencảnh sát?
93
352058
2824
"Thôi nào ông! Cảnh sát gì?
06:10
You can see it for yourselfbản thân bạn. There are colorsmàu sắc,
94
354882
3092
Ông có thể thấy đấy. Có thêm màu sắc,
06:13
streetlightsđèn đường, newMới pavementvỉa hè with no potholesổ gà,
95
357974
5820
đèn đường, vỉa hè mới không có ổ gà,
06:19
treescây. So it's beautifulđẹp; it's safean toàn."
96
363794
4792
cây cối. Vì thế nó rất đẹp; nó an toàn."
06:24
And indeedthật, it was beautysắc đẹp, vẻ đẹp that was givingtặng people
97
368586
3944
Và thật vậy, vì vẻ đẹp đã mang lại cho người dân
06:28
this feelingcảm giác of beingđang protectedbảo vệ.
98
372530
4427
một cảm giác như được bảo vệ.
06:32
And this was not a misplacedthất lạc feelingcảm giác.
99
376957
3502
Và đây không phải là cảm giác sai lầm
06:36
CrimeTội phạm did fallngã.
100
380459
4757
Tệ nạn giảm dần.
06:41
The freedomsự tự do that was wonthắng in 1990
101
385216
3346
Tự do dành được từ năm 1990
06:44
broughtđưa about a statetiểu bang of anarchytình trạng hỗn loạn in the citythành phố,
102
388562
4137
đem lại sự hỗn loạn cho thành phố,
06:48
while the barbarismbarbarism of the '90s
103
392699
2911
khi mà tình trạng phá hoại những năm thập niên 90.
06:51
broughtđưa about a lossmất mát of hopemong for the citythành phố.
104
395610
3482
đem lại sự thiếu hụt hy vọng đến thanh phố
06:54
The paintSơn on the wallsbức tường did not feednuôi childrenbọn trẻ,
105
399092
4270
Việc sơn tường không thể cung cấp thức ăn cho trẻ em,
06:59
norcũng không did it tendcó xu hướng the sickđau ốm or educategiáo dục the ignorantdốt,
106
403362
4064
hoặc giúp đỡ người bị bệnh hoặc giáo dục người vô học,
07:03
but it gaveđưa ra hopemong and lightánh sáng,
107
407426
3441
nhưng nó mang đến hy vọng và ánh sáng,
07:06
and helpedđã giúp to make people see
108
410867
2440
và giúp người ta nhận ra rằng
07:09
there could be a differentkhác nhau way of doing things,
109
413307
3103
có rất nhiều cách để làm điều gì,
07:12
a differentkhác nhau spirittinh thần, a differentkhác nhau feel to our livescuộc sống,
110
416410
3911
một tinh thần khác, một cảm giác khác với cuộc sống của chúng ta,
07:16
and that if we broughtđưa the sametương tự energynăng lượng and hopemong
111
420321
6219
và nếu chúng ta có thể đem lại năng lượng và hy vọng
07:22
to our politicschính trị, we could buildxây dựng a better life
112
426540
4288
tới chính trị của chúng ta, chúng ta có thể xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn,
07:26
for eachmỗi other and for our countryQuốc gia.
113
430828
5195
cho mọi người và cho đất nước chúng ta.
07:31
We removedloại bỏ 123,000 tonstấn of concretebê tông
114
436023
6850
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông
07:38
only from the riverbanksbờ sông.
115
442873
2607
từ chỉ bờ sông.
07:41
We demolishedbị phá hủy more than 5,000 illegalbất hợp pháp buildingscác tòa nhà
116
445480
5150
Chúng tôi phá hủy 5000 tòa nhà bất hợp pháp
07:46
all over the citythành phố,
117
450630
2982
toàn thành phố,
07:49
up to eighttám storiesnhững câu chuyện highcao, the tallestcao nhất of them.
118
453612
4469
toà nhà cao nhất cao tới 8 tầng lầu.
07:53
We plantedtrồng 55,000 treescây and bushescây bụi in the streetsđường phố.
119
458081
6529
Chúng tôi trồng 55000 cây xanh và bụi cây.
08:00
We establishedthành lập a greenmàu xanh lá taxthuế,
120
464610
3083
Chúng tôi thiết lập thuế môi trường,
08:03
and then everybodymọi người acceptedchấp nhận it
121
467693
4030
và rồi mọi người đều bằng lòng
08:07
and all businessmendoanh nhân paidđã thanh toán it regularlythường xuyên.
122
471723
4994
và tất cả doanh nhân trả thuế đều đặn.
08:12
By meanscó nghĩa of openmở competitionscuộc thi,
123
476717
2387
Bằng cách mở rộng sự cạnh tranh,
08:15
we managedquản lý to recruittuyển dụng in our administrationquản trị
124
479104
2993
chúng tôi đã tuyển dụng vào bộ phận hành chánh
08:17
manynhiều youngtrẻ people,
125
482097
1995
nhiều người trẻ tuổi,
08:19
and we thusdo đó managedquản lý to buildxây dựng
126
484092
1862
và chúng tôi đã lập nên
08:21
a de-politicizedde-politicized publiccông cộng institutiontổ chức giáo dục
127
485954
3271
một cơ sở cộng đồng không bị ảnh hưởng chính trị
08:25
where menđàn ông and womenđàn bà were equallybằng nhau representedđại diện.
128
489225
4520
nơi mà nam nữ được bình đẳng.
08:29
InternationalQuốc tế organizationstổ chức
129
493745
2542
Tổ chức quốc tế
08:32
have investedđầu tư a lot in AlbaniaAlbania duringsuốt trong these 20 yearsnăm,
130
496287
3378
đầu tư rất nhiều ở Albania suốt 20 năm gần đây,
08:35
not all of it well spentđã bỏ ra.
131
499665
3232
nhưng không được sử dụng hợp lý.
08:38
When I told the WorldTrên thế giới BankNgân hàng directorsgiám đốc
132
502897
3128
Khi tôi nói với chủ tịch ngân hàng thế giới
08:41
that I wanted them to financetài chính a projectdự án to buildxây dựng
133
506025
4913
rằng tôi muốn họ giúp đỡ tài chính cho dự án để thiết lập
08:46
a modelmô hình receptiontiếp nhận hallđại sảnh for citizenscông dân
134
510938
2895
một mô hình đại sảnh để tiếp đón người dân
08:49
preciselyđúng in ordergọi món to fightchiến đấu endemicđặc hữu dailyhằng ngày corruptiontham nhũng,
135
513833
4160
chính xác là để đấu tranh với tham nhũng ở địa phương hằng ngày,
08:53
they did not understandhiểu không me.
136
517993
2250
nhưng họ không hiểu được.
08:56
But people were waitingđang chờ đợi in long queueshàng đợi
137
520243
3278
Nhưng người dân phải xếp hàng đợi
08:59
underDưới sunmặt trời and underDưới rainmưa
138
523521
2923
dưới trời mưa nắng
09:02
in ordergọi món to get a certificatechứng chỉ or just a simpleđơn giản answercâu trả lời
139
526444
4225
để chứng nhận hoặc chỉ cần một câu trả lời đơn giản
09:06
from two tinynhỏ bé windowscác cửa sổ of two metalkim loại kioskski-ốt.
140
530669
7438
từ hai cánh cửa sổ nhỏ của hai văn phòng.
09:14
They were payingtrả tiền in ordergọi món to skipbỏ qua the queuexếp hàng,
141
538107
4184
Họ sẵn sàng trả tiền để tránh xếp hàng,
09:18
the long queuexếp hàng.
142
542291
2356
hàng dài.
09:20
The replyĐáp lại to theirhọ requestsyêu cầu was metgặp
143
544647
3963
Câu trả lời cho những yêu cầu của họ được đáp lại
09:24
by a voicetiếng nói comingđang đến from this darktối holelỗ,
144
548610
4701
bằng một giọng nói từ một lỗ đen
09:29
and, on the other handtay,
145
553311
4242
và, bên phía khác,
09:33
a mysterioushuyền bí handtay comingđang đến out to take theirhọ documentscác tài liệu
146
557553
5442
một cánh tay bí ẩn lấy hồ sơ của họ
09:38
while searchingđang tìm kiếm throughxuyên qua old documentscác tài liệu for the bribehối lộ.
147
562995
5808
trong lúc tìm kiếm hồ sơ cũ để hối lộ.
09:44
We could changethay đổi the invisiblevô hình clerksnhân viên withinbên trong the kioskski-ốt,
148
568803
4307
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt,
09:49
everymỗi weektuần, but we could not changethay đổi this corrupttham nhũng practicethực hành.
149
573110
5639
mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
09:54
"I'm convincedthuyết phục," I told a GermanĐức officialchính thức
150
578749
3774
Tôi nói với một công chất Đức ở ngân hàng thế giới,
09:58
with the WorldTrên thế giới BankNgân hàng,
151
582523
2776
"Tôi tin rằng
10:01
"that it would be impossibleKhông thể nào for them to be bribedhối lộ
152
585299
3842
việc hối lộ sẽ không xảy ra được
10:05
if they workedđã làm việc in GermanyĐức,
153
589141
2454
nếu họ làm việc ở Đức,
10:07
in a GermanĐức administrationquản trị,
154
591595
1951
trong một hệ thống hành chánh ở Đức,
10:09
just as I am convincedthuyết phục that if you put GermanĐức officialsquan chức
155
593546
4406
và tôi cũng tin rằng nếu ông cho công chức Đức
10:13
from the GermanĐức administrationquản trị in those holeslỗ hổng,
156
597952
3223
từ hệ thống hành chánh Đức vào những lỗ hổng này,
10:17
they would be bribedhối lộ just the sametương tự."
157
601175
4148
họ cũng sẽ bị hối lộ như vậy."
10:21
(ApplauseVỗ tay)
158
605323
6704
(vỗ tay)
10:27
It's not about genesgen.
159
612027
1832
Vì đó không phải từ gen của bạn,
10:29
It's not about some beingđang with a highcao consciencelương tâm
160
613859
5734
không phải vì có người có lương tâm tốt
10:35
and some othersKhác havingđang có not a consciencelương tâm.
161
619593
2442
và một số người không có lương tâm.
10:37
It's about systemhệ thống, it's about organizationcơ quan.
162
622035
2772
Nó là vì hệ thống, vì tổ chức.
10:40
It's alsocũng thế about environmentmôi trường and respectsự tôn trọng.
163
624807
3260
Đó cũng là vì môi trường và phương diện.
10:43
We removedloại bỏ the kioskski-ốt.
164
628067
2883
Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt.
10:46
We builtđược xây dựng the brightsáng newMới receptiontiếp nhận hallđại sảnh
165
630950
3696
Chúng tôi đã dựng lên đại sảnh tiếp đón mới sáng sủa
10:50
that madethực hiện people, TiranaTirana citizenscông dân,
166
634646
3571
làm cho người dân Tirana
10:54
think they had traveledđi du lịch abroadở nước ngoài when they enteredđã nhập
167
638217
3686
nghĩ rằng họ vừa tới nước khác khi họ bước vào sảnh
10:57
to make theirhọ requestsyêu cầu.
168
641903
2424
để gửi lên yêu cầu của họ.
11:00
We createdtạo an onlineTrực tuyến systemhệ thống of controlđiều khiển
169
644327
3444
Chúng tôi tạo ra hệ thống điều hành online
11:03
and so speededtốc up all the processesquy trình.
170
647771
3916
và vì vậy tiến triển tất cả quá trình.
11:07
We put the citizencông dân first, and not the clerksnhân viên.
171
651687
4656
Chúng tôi đặt người dân lên hàng đầu, và không phải là nhân viên.
11:12
The corruptiontham nhũng in the statetiểu bang administrationquản trị
172
656343
4204
Việc hối lộ trong bang hành chánh
11:16
of countriesquốc gia like AlbaniaAlbania --
173
660547
2700
ở những đất nước như Albania --
11:19
it's not up to me to say alsocũng thế like GreeceHy Lạp --
174
663247
4176
Điều đó không dựa vào tôi để nói như Hy lạp --
11:23
can be foughtđã chiến đấu only by modernizationhiện đại hóa.
175
667423
5380
có thể chỉ đấu tranh bằng sự hiện đại hóa.
11:28
ReinventingTái phát minh the governmentchính quyền by reinventingcải tạo lại politicschính trị itselfchinh no
176
672803
4752
Cải tạo lại chính phủ bằng cách cải tạo lại chính trị
11:33
is the answercâu trả lời, and not reinventingcải tạo lại people
177
677555
3519
là câu trả lời, và không phải cải tạo lại con người
11:36
baseddựa trên on a ready-madelàm sẵn formulacông thức
178
681074
2648
bằng công thức có sẵn
11:39
that the developedđã phát triển worldthế giới oftenthường xuyên triescố gắng in vainvô ích to imposeáp đặt
179
683722
4256
mà những nước phát triển thường cố ép buộc
11:43
to people like us.
180
687978
2106
những người như chúng tôi một cách vô hiệu quả.
11:45
(ApplauseVỗ tay)
181
690084
2707
(vỗ tay)
11:48
Things have come to this pointđiểm
182
692791
1984
Mọi thứ phải tới điểm này
11:50
because politicianschính trị gia in generalchung,
183
694775
2492
vì nói chung các chính trị gia,
11:53
but especiallyđặc biệt in our countriesquốc gia, let's faceđối mặt it,
184
697267
2896
nhưng đặc biệt là trong đất nước của chúng tôi, thật sự này,
11:56
think people are stupidngốc nghếch.
185
700163
2463
nghĩ rằng người dân là người ngu ngốc.
11:58
They take it for grantedđược cấp that, come what mayTháng Năm,
186
702626
3544
Họ không biết ơn, vì dù gì đi nữa,
12:02
people have to followtheo them,
187
706170
2212
người dân phải theo lời họ,
12:04
while politicschính trị, more and more, failsthất bại to offerphục vụ answerscâu trả lời
188
708382
4094
trong khi đó, chính trị càng gặp nhiều thất bại trong việc trả lời
12:08
for theirhọ publiccông cộng concernslo ngại
189
712476
4023
sự lo lắng của công chúng
12:12
or the exigenciesexigencies of the commonchung people.
190
716499
4671
hay nhu cầu cấp bách của phần đông người.
12:17
PoliticsChính trị has come to resemblegiống như
191
721170
2802
Chính trị hiện tại giống như
12:19
a cynicalHoài nghi teamđội gametrò chơi playedchơi by politicianschính trị gia,
192
723972
3486
một trò chơi hoài nghi bởi những chính trị gia,
12:23
while the publiccông cộng has been pushedđẩy asidequa một bên
193
727458
3929
trong khi công chúng bị đẩy ra một bên
12:27
as if sittingngồi on the seatschỗ ngồi of a stadiumsân vận động
194
731387
3887
như ngồi trên những chiếc ghế trong sân vận động
12:31
in which passionniềm đam mê for politicschính trị
195
735274
1850
mà sự say mê cho chính trị
12:33
is graduallydần dần makingchế tạo roomphòng for blindnessmù lòa and desperationtuyệt vọng.
196
737124
5609
dần phải nhường chỗ cho sự mù lòa và tuyệt vọng.
12:38
SeenNhìn thấy from those stairscầu thang, all politicianschính trị gia todayhôm nay
197
742733
4894
Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay
12:43
seemhình như the sametương tự,
198
747627
1963
đều giống nhau,
12:45
and politicschính trị has come to resemblegiống như
199
749590
4637
và chính trị hiện tại giống như
12:50
a sportmôn thể thao that inspirestruyền cảm hứng more aggressivenessgây hấn
200
754227
4601
một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng
12:54
and pessimismbi quan than socialxã hội cohesiongắn kết
201
758828
3312
và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội
12:58
and the desirekhao khát for civiccông dân protaganismprotaganism.
202
762140
4273
và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân
13:02
BarackBarack ObamaObama wonthắng
203
766413
2026
Barack Obama thắng bầu cử
13:04
— (ApplauseVỗ tay) —
204
768439
6277
(vỗ tay)
13:10
because he mobilizedhuy động people as never before
205
774716
3563
vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết
13:14
throughxuyên qua the use of socialxã hội networksmạng lưới.
206
778279
2533
qua cách dùng mạng lưới xã hội.
13:16
He did not know eachmỗi and everymỗi one of them,
207
780812
3113
Ông ấy không biết mỗi người,
13:19
but with an admirableđáng ngưỡng mộ ingenuityngây thơ,
208
783925
3870
nhưng với tài khéo léo rất đáng phục,
13:23
he managedquản lý to transformbiến đổi them into activistsnhà hoạt động
209
787795
3380
ông ấy đã biến mọi người thành người hoạt động
13:27
by givingtặng them all the possibilitykhả năng to holdgiữ in theirhọ handstay
210
791175
4129
bằng cách cho họ khả năng kiểm soát
13:31
the argumentslập luận and the instrumentsdụng cụ that eachmỗi would need
211
795304
3594
những tranh luận và những dụng cụ mà mỗi người cần
13:34
to campaignchiến dịch in his nameTên by makingchế tạo his ownsở hữu campaignchiến dịch.
212
798898
4793
để vận động dưới tên của ông bằng cách tạo ra chiến dịch riêng của ông.
13:39
I tweetTweet. I love it.
213
803691
2055
Tôi "tweet". Tôi rất thích nó.
13:41
I love it because it letshãy me get the messagethông điệp out,
214
805746
5369
Tôi thích nó vì nó gửi thông điệp của tôi ra,
13:47
but it alsocũng thế letshãy people get theirhọ messagestin nhắn to me.
215
811115
4267
nhưng mà nó cũng để tôi thấy thông điệp của mọi người cho tôi.
13:51
This is politicschính trị, not from tophàng đầu down,
216
815382
2992
Đây là chính trị, không phải từ trên xuống,
13:54
but from the bottomđáy up, and sidewaysnghiêng,
217
818374
3224
và từ dưới lên, và ngang qua,
13:57
and allowingcho phép everybody'smọi người voicetiếng nói to be heardnghe
218
821598
2992
và cho phép tiếng nói của mọi người được nghe thấy
14:00
is exactlychính xác what we need.
219
824590
1960
chính là điều chúng ta cần.
14:02
PoliticsChính trị is not just about leaderslãnh đạo.
220
826550
2054
Chính trị không phải chỉ là lãnh đạo.
14:04
It's not just about politicianschính trị gia and lawspháp luật.
221
828604
2761
Không phải chỉ giữa chính trị gia và luật pháp.
14:07
It is about how people think,
222
831365
1968
Đây là cách mà con người suy nghĩ,
14:09
how they viewlượt xem the worldthế giới around them,
223
833333
2335
cách mà họ nhìn thế giới chung quanh họ,
14:11
how they use theirhọ time and theirhọ energynăng lượng.
224
835668
2526
cách họ dùng thời gian và năng lượng của họ.
14:14
When people say all politicianschính trị gia are the sametương tự,
225
838194
2516
Khi mọi người nói rằng các chính trị gia đều như nhau,
14:16
askhỏi yourselfbản thân bạn if ObamaObama was the sametương tự as BushTổng thống Bush,
226
840710
3280
tự hỏi bạn nếu Obama và Bush có như nhau không,
14:19
if FranFrançoisOIS HollandeHollande is the sametương tự as SarkozySarkozy.
227
843990
3575
nếu François Hollande (thủ tướng thứ 24, hiện tại của Pháp) giống như Sarkozy (thủ tướng thứ 23)
14:23
They are not. They are humanNhân loại beingschúng sanh with differentkhác nhau viewslượt xem
228
847565
4704
Họ không như nhau. Họ là con người với những quan điểm khác nhau
14:28
and differentkhác nhau visionstầm nhìn for the worldthế giới.
229
852269
2582
và cách nhìn khác nhau về thế giới.
14:30
When people say nothing can changethay đổi,
230
854851
2898
Khi mọi người nói rằng chẳng thứ gì thay đổi cả,
14:33
just stop and think what the worldthế giới was like
231
857749
4064
hãy ngừng và suy nghĩ thế giới như thế nào
14:37
10, 20, 50, 100 yearsnăm agotrước.
232
861813
4632
10, 20, 50, 100 năm về trước.
14:42
Our worldthế giới is definedđịnh nghĩa by the pacetốc độ of changethay đổi.
233
866445
3116
Thế giới chúng ta được định nghĩa bằng tốc độ của sự biến chuyển.
14:45
We can all changethay đổi the worldthế giới.
234
869561
2804
Tất cả chúng ta có thể thay đổi thế giới.
14:48
I gaveđưa ra you a very smallnhỏ bé examplethí dụ
235
872365
2876
Tôi cho bạn một ví dụ rất nhỏ
14:51
of how one thing, the use of colormàu,
236
875241
3501
của một thứ, cách dùng màu sắc,
14:54
can make changethay đổi happenxảy ra.
237
878742
2511
có thể tạo ra thay đổi.
14:57
I want to make more changethay đổi
238
881253
1363
Tôi muốn tạo ra nhiều thay đổi nữa
14:58
as PrimeThủ tướng chính phủ MinisterBộ trưởng of my countryQuốc gia,
239
882616
2788
như tổng thống của nước tôi,
15:01
but everymỗi singleĐộc thân one of you can make changethay đổi happenxảy ra
240
885404
4322
nhưng mỗi các bạn có thể tạo ra sự thay đổi
15:05
if you want to.
241
889726
1593
nếu các bạn muốn.
15:07
PresidentTổng thống RooseveltRoosevelt, he said,
242
891319
3125
Thủ tướng Mỹ (thứ 32) Rossevelt, nói rằng,
15:10
"Believe you can, and you are halfwaynửa chừng there."
243
894444
3673
"Tin là bạn có thể làm được, thế là bạn đã tới nửa con đường rồi."
15:14
EfharistoEfharisto and kalinihtakalinihta.
244
898117
3067
Cảm ơn và chúc buổi tối tốt lành (tiếng Hy Lạp).
15:17
(ApplauseVỗ tay)
245
901184
19703
vỗ tay
Translated by Natalie Uyen Ho
Reviewed by Giang Pham

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Edi Rama - Politician
From 2000 to 2011 Edi Rama was the mayor of Tirana, where he implemented a series of reforms to take back the city for the people.

Why you should listen

Edi Rama has been in politics since the start of the 21st century, but before that he was a painter. It was this deep affinity for light and color that informed Rama's time as mayor of Tirana, when he literally painted the town ... every color. Rama is best known for the removal of government kiosks all over the city, thus cutting down on endemic bribery, and for the establishment of a modern new reception hall for citizens with paperwork requests. Rama's administration also demolished thousands of illegal buildings, removed hundreds of thousands of tons of concrete from riverbanks, and planted thousands of trees and bushes all over the city. Rama continues to serve as a leader of the Socialist Party of Albania.

Check out photos of painted Tirana »

More profile about the speaker
Edi Rama | Speaker | TED.com