ABOUT THE SPEAKER
Kwame Anthony Appiah - Philosopher
Kwame Anthony Appiah is a philosopher, cultural theorist and novelist. His latest book is "The Honor Code," exploring moral revolutions.

Why you should listen

Kwame Anthony Appiah works on political and moral theory, the philosophy of language and mind, and African intellectual history. In his 2010 book The Honor Code, he explores a hidden engine of reform: appeals to honor. Examining moral revolutions in the past—and campaigns against abhorrent practices today—he shows that appeals to reason, morality, or religion aren’t enough to ring in reform.

He's the author of Lines of Descent, a thoughtful look at the career of sociologist W.E.B. DuBois, and Cosmopolitanism: Ethics in a World of Strangers, which studied "the powerful ties that connect people across religions, culture and nations … and of the deep conflicts within them." In 2008, Appiah published Experiments in Ethics, in which he reviews the relevance of empirical research to ethical theory. Appiah has also published several novels, including Avenging Angel, Nobody Likes Letitia and Another Death in Venice. 
 

More profile about the speaker
Kwame Anthony Appiah | Speaker | TED.com
TEDSalon NY2014

Kwame Anthony Appiah: Is religion good or bad? (This is a trick question)

Kwame Anthony Appiah: Tôn giáo tốt hay xấu? (Đây là câu hỏi mẹo)

Filmed:
1,809,043 views

Có nhiều điều tốt đẹp được tạo ra dưới danh nghĩa của tôn giáo, và nhiều điều xấu cũng vậy. Nhưng tôn giáo chính xác là gì - nó tốt hay xấu, từ trong bản chất của nó? Nhà triết học Kwame Anthony Appiah đã đưa ra một cái nhìn đầy hào phóng và đáng ngạc nhiên.
- Philosopher
Kwame Anthony Appiah is a philosopher, cultural theorist and novelist. His latest book is "The Honor Code," exploring moral revolutions. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
People say things about religiontôn giáo all the time.
0
509
4227
Chúng ta lúc nào cũng bàn về tôn giáo.
00:16
(LaughterTiếng cười)
1
4736
1974
(Cười)
00:18
The latemuộn, great ChristopherChristopher HitchensHitchens
2
6710
2250
Christopher Hitchens vĩ đại
00:20
wroteđã viết a booksách calledgọi là "God Is Not Great"
3
8960
1421
từng viết cuốn "God Is Not Great"
(Chúa Không Vĩ Đại)
00:22
whose subtitlephụ đề was, "ReligionTôn giáo PoisonsChất độc Everything."
4
10381
3532
có phụ đề là "Religion Poisons Everything"
(Tôn Giáo Đầu Độc Tất Cả)
00:25
(LaughterTiếng cười)
5
13913
1373
(Cười)
00:27
But last monththáng, in Time magazinetạp chí,
6
15286
4094
Nhưng vào tháng trước, trên tạp chí Time,
00:31
RabbiRabbi DavidDavid WolpeWolpe, who I gathertụ họp
is referredgọi to as America'sAmerica's rabbiRabbi,
7
19380
4013
tôi đã gặp Linh mục David Wolpe, người được coi là giáo sĩ của nước Mỹ,
00:35
said, to balancecân đối that againstchống lại
that negativetiêu cực characterizationđặc tính,
8
23393
4638
phát biểu, nhằm cân bằng sự đối lập
giữa các đặc tính tiêu cực đó,
00:40
that no importantquan trọng formhình thức of socialxã hội changethay đổi
9
28031
2624
không một hình thức biến đổi
xã hội nào quan trọng,
00:42
can be broughtđưa about exceptngoại trừ throughxuyên qua organizedtổ chức religiontôn giáo.
10
30655
4340
có thể xảy ra nếu không thông qua
các tổ chức tôn giáo.
00:46
Now, remarksnhận xét of this sortsắp xếp on the negativetiêu cực
11
34995
1978
Bây giờ, những điều đáng lưu ý về
khía cạnh tiêu cực
00:48
and the positivetích cực sidebên are very old.
12
36973
3037
và tích cực đã tồn tại từ lâu,
00:52
I have one in my pocketbỏ túi here
13
40010
2441
tôi có một vật trong túi mình,
00:54
from the first centurythế kỷ BCETCN by LucretiusLucretius,
14
42451
5915
từ thế kỉ đầu tiên trước Công nguyên vào thời của Lucretius,
01:00
the authortác giả of "On the NatureThiên nhiên of Things," who said,
15
48366
2863
tác giả quyển " On the Nature of Things,"
(Bản chất của sự việc) đã từng nói,
01:03
"TantumTantum religioReligio potuitpotuit suaderesuadere malorumMalorum" --
16
51229
4283
"Tantum religio potuit suadere malorum" -
01:07
I should have been ablecó thể to learnhọc hỏi that by hearttim
17
55512
2622
Lẽ ra tôi nên nhớ nằm lòng câu nói ấy - câu nói
01:10
which is, that's how much religiontôn giáo
18
58134
2688
thể hiện sức mạnh của tôn giáo trong việc
01:12
is ablecó thể to persuadetruy vấn people to do eviltà ác,
19
60822
2510
cổ vũ mọi người
làm điều xấu ,
01:15
and he was talkingđang nói about the factthực tế
20
63332
1787
và ông đã nói lên sự thật,
01:17
of Agamemnon'sAgamemnon của decisionphán quyết to placeđịa điểm his daughterCon gái
21
65119
3045
về quyết định của Agamemnon
khi đặt con gái của mình,
01:20
IphigeniaIphigenia on an altarbàn thờ of sacrificesự hy sinh
22
68164
1911
Iphigenia, lên tế đài hy sinh
01:22
in ordergọi món to preservegiữ gìn the prospectstriển vọng of his armyquân đội.
23
70075
3500
để giữ gìn những triển vọng cho quân đội của mình.
01:25
So there have been these long debatestranh luận
24
73575
2896
Vì thế, đã có nhiều cuộc tranh luận kéo dài
01:28
over the centuriesthế kỉ, in that casetrường hợp, actuallythực ra,
25
76471
1889
qua nhiều thế kỉ, trong trường hợp đó, thật ra thì,
01:30
we can say over the millenniaThiên niên kỷ, about religiontôn giáo.
26
78360
1586
chúng ta có thể bàn suốt thiên niên kỉ
về chủ đề tín ngưỡng.
01:31
People have talkednói chuyện about it a lot,
27
79946
1853
Con người nói rất nhiều về nó,
01:33
and they'vehọ đã said good and badxấu
28
81799
1798
và họ nói về điều tốt lẫn điều xấu
01:35
and indifferentvô tư things about it.
29
83597
3509
và cả những điều bình thường về nó.
01:39
What I want to persuadetruy vấn you of todayhôm nay
30
87106
1735
Điều tôi muốn khuyên bạn hôm nay
01:40
is of a very simpleđơn giản claimyêu cầu,
31
88841
1603
chỉ là một lời vô cùng đơn giản,
01:42
which is that these debatestranh luận are
32
90444
2237
những cuộc tranh luận đó
01:44
in a certainchắc chắn sensegiác quan preposterouslố bịch,
33
92681
2493
ít hay nhiều đều hết sức phi lí
01:47
because there is no suchnhư là thing as religiontôn giáo
34
95174
4171
bởi vì không có những điều tương tự như tôn giáo
01:51
about which to make these claimstuyên bố.
35
99345
1735
dám đưa ra những luận điệu này.
01:53
There isn't a thing calledgọi là religiontôn giáo,
36
101080
1388
Không có cái được gọi là tôn giáo,
01:54
and so it can't be good or badxấu.
37
102468
3051
và vì vậy, không thể xác định được
điều đó là tốt hay xấu.
01:57
It can't even be indifferentvô tư.
38
105519
2161
Cũng không thể coi là bình thường được.
01:59
And if you think about claimstuyên bố
39
107680
2459
Và nếu bạn nghĩ về những khẳng định này,
02:02
about the nonexistencekhông tồn tại of things,
40
110139
3988
nghĩ về những điều không hề tồn tại,
02:06
one obvioushiển nhiên way to try and establishthành lập
41
114127
2192
một cách rõ ràng để thử nghiệm và xây dựng
02:08
the nonexistencekhông tồn tại of a purportedbị buộc tội thing
42
116319
2452
nội dung không hề có thật
02:10
would be to offerphục vụ a definitionĐịnh nghĩa of that thing
43
118771
2458
là đưa ra định nghĩa về điều đó
02:13
and then to see whetherliệu anything satisfiedhài lòng it.
44
121229
2761
rồi sau đó xem xét liệu có gì
thỏa mãn được nó hay không.
02:15
I'm going to startkhởi đầu out on that little routelộ trình
45
123990
3212
Tôi định bắt đầu theo con đường nhỏ đó
02:19
to beginbắt đầu with.
46
127202
1209
để mở đầu bài thuyết trình hôm nay.
02:20
So if you look in the dictionariestừ điển
47
128411
2577
Vì vậy, nếu bạn tra trong những quyển từ điển,
02:22
and if you think about it,
48
130988
1150
và nếu bạn suy nghĩ về nó,
02:24
one very naturaltự nhiên definitionĐịnh nghĩa of religiontôn giáo
49
132138
2369
một định nghĩa rất cơ bản về tôn giáo,
02:26
is that it involvesliên quan beliefniềm tin in godsthần or in spiritualtinh thần beingschúng sanh.
50
134507
5817
là bao gồm niềm tin vào chúa hoặc
những gì thuộc về tâm linh.
02:32
As I say, this is in manynhiều dictionariestừ điển,
51
140324
1506
Như tôi biết, điều này đều nằm trong
rất nhiều quyển từ điển,
02:33
but you'llbạn sẽ alsocũng thế find it actuallythực ra
52
141830
2751
nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy định nghĩa thật sự
02:36
in the work of SirThưa ngài EdwardEdward TylorTylor,
53
144581
1627
trong tác phẩm của nhà văn Edward Tylor,
02:38
who was the first professorGiáo sư
of anthropologynhân học at OxfordOxford,
54
146208
2227
một giáo sư chuyên ngành
nhân loại học đầu tiên ở Oxford,
02:40
one of the first modernhiện đại anthropologistsnhà nhân loại học.
55
148435
1996
một trong những nhà nhân loại học
hiện đại đầu tiên.
02:42
In his booksách on primitivenguyên thủy culturenền văn hóa,
56
150431
2234
Trong quyển sách về văn hóa nguyên thủy của ông
02:44
he saysnói the hearttim of religiontôn giáo
is what he calledgọi là animismthuyết vật linh,
57
152665
3020
có đề cập đến trái tim tôn giáo
là những gì mà ông gọi là thuyết vật linh,
02:47
that is, the beliefniềm tin in spiritualtinh thần agencyđại lý,
58
155685
1718
đó là, niềm tin về thế giới tâm linh,
02:49
beliefniềm tin in spiritstinh thần.
59
157403
2377
niềm tin về tinh thần.
02:51
The first problemvấn đề for that definitionĐịnh nghĩa
60
159780
2008
Vấn đề đầu tiên dành cho định nghĩ đó
02:53
is from a recentgần đây novelcuốn tiểu thuyết by PaulPaul BeattyBeatty calledgọi là "TuffTuff."
61
161788
2740
bắt nguồn từ quyển tiểu thuyết được xuất bản
gần đây của Paul Beatty có tên là "Tuff". (tên một loại đá)
02:56
There's a guy talkingđang nói to a rabbiRabbi.
62
164528
1406
Có một người đang nói chuyện với một linh mục.
02:57
The rabbiRabbi saysnói he doesn't believe in God.
63
165934
2396
Vị giáo sĩ này nói rằng
ông ấy không tin vào Chúa.
03:00
The guy saysnói, "You're a rabbiRabbi,
how can you not believe in God?"
64
168330
2430
Cậu ta nói "Ông là một giáo sĩ,
sao ông có thể không tin vào Chúa?"
03:02
And the replyĐáp lại is, "It's what's
so great about beingđang JewishDo Thái.
65
170760
3391
Và ông ấy đáp lại "Đó là những điều tuyệt vời
về người Do Thái.
03:06
You don't have to believe in a God permỗi seBắc và,
66
174151
1963
Bạn thực chất không cần phải tin vào Chúa,
03:08
just in beingđang JewishDo Thái." (LaughterTiếng cười)
67
176114
2456
chỉ cần là người Do Thái thôi.
03:10
So if this guy is a rabbiRabbi, and a JewishDo Thái rabbiRabbi,
68
178570
3028
Cho nên, nếu cậu trai này là một linh mục, và là một
linh mục Do Thái,
03:13
and if you have to believe in
God in ordergọi món to be religiousTôn giáo,
69
181598
3192
và nếu bạn phải tin vào Chúa
để bày tỏ lòng mộ đạo,
03:16
then we have the ratherhơn counterintuitiveCounterintuitive conclusionphần kết luận
70
184790
3283
vậy thì chúng ta có kết luận phản trực giác
03:20
that sincekể từ it's possiblekhả thi to be a JewishDo Thái rabbiRabbi
71
188073
2192
vì có thể trở thành một linh mục Do Thái
03:22
withoutkhông có believingtin tưởng in God,
72
190265
1889
không tin tưởng vào Chúa,
03:24
JudaismDo Thái giáo isn't a religiontôn giáo.
73
192154
2350
thì đạo Do Thái không phải là một tín ngưỡng.
03:26
That seemsdường như like a prettyđẹp counterintuitiveCounterintuitive thought.
74
194504
3466
Dường như đây là một cách nghĩ phản trực giác.
03:29
Here'sĐây là anotherkhác argumenttranh luận againstchống lại this viewlượt xem.
75
197970
3261
Có một lí luận chống lại quan điểm này.
03:33
A friendngười bạn of minetôi, an IndianẤn Độ friendngười bạn of minetôi,
76
201231
2172
Một người bạn của tôi,
một người bạn Ấn Độ,
03:35
wentđã đi to his grandfatherông nội when he was very youngtrẻ,
77
203403
2183
đến gặp ba mình khi cậu còn nhỏ,
03:37
a childđứa trẻ, and said to him,
78
205586
1135
lúc còn là một đứa trẻ, và nói với ba mình rằng,
03:38
"I want to talk to you about religiontôn giáo,"
79
206721
2119
"Con muốn nói với ba về vấn đề tôn giáo,"
03:40
and his grandfatherông nội said, "You're too youngtrẻ.
80
208840
1245
và ông của cậu nói "Con còn quá nhỏ.
03:42
Come back when you're a teenagerthiếu niên."
81
210085
1531
Hãy quay lại đây khi con là một thiếu niên."
03:43
So he cameđã đến back when he was a teenagerthiếu niên,
82
211616
1843
Nên, khi cậu trở thành một thiếu niên, cậu đã quay lại,
03:45
and he said to his grandfatherông nội,
83
213459
1696
và nói với ông của cậu,
03:47
"It mayTháng Năm be a bitbit latemuộn now
84
215155
1326
"Giờ có lẽ hơi muộn
03:48
because I've discoveredphát hiện ra that
I don't believe in the godsthần."
85
216481
3740
vì con vừa phát hiện ra con không tin tưởng vào Chúa."
03:52
And his grandfatherông nội, who was a wisekhôn ngoan man, said,
86
220221
2027
Và ông của cậu, một người sáng suốt, đáp lại,
03:54
"Oh, so you belongthuộc về to the atheistngười vô thần branchchi nhánh
87
222248
2184
"Ồ, vậy con thuộc nhóm vô thần
theo tín ngưỡng của Hindu giáo." (Cười)
03:56
of the HinduẤn Độ giáo traditiontruyền thống." (LaughterTiếng cười)
88
224432
3186
03:59
And finallycuối cùng, there's this guy,
89
227618
3702
Và cuối cùng, cậu bé này,
04:03
who famouslynổi tiếng doesn't believe in God.
90
231320
2456
hoàn toàn không tin vào Chúa.
04:05
His nameTên is the DalaiĐức Đạt Lai Lạt LamaLama.
91
233776
1818
Tên là Đại La Lạt Ma.
04:07
He oftenthường xuyên jokesTruyện cười that he's one
of the world'scủa thế giới leadingdẫn đầu atheistsngười vô thần.
92
235594
2648
Ông thường nói đùa rằng ông là một
trong những người vô thần hàng đầu thế giới.
04:10
But it's truethật, because the DalaiĐức Đạt Lai Lạt Lama'sCủa ma religiontôn giáo
93
238242
2944
Nhưng đây là sự thật, vì tôn giáo của Đạt Lai Lạt Ma
04:13
does not involveliên quan beliefniềm tin in God.
94
241186
2780
không bao gồm niềm tin vào Chúa.
04:15
Now you mightcó thể think this just showstrình diễn
95
243966
1613
Giờ đây bạn có thể nghĩ điều này chỉ cho thấy rằng
04:17
that I've givenđược you the wrongsai rồi definitionĐịnh nghĩa
96
245579
3020
tôi đã đưa ra một định nghĩa sai cho bạn
04:20
and that I should come up with some other definitionĐịnh nghĩa
97
248599
2119
và tôi nên nghĩ ra một định nghĩa khác
04:22
and testthử nghiệm it againstchống lại these casescác trường hợp
98
250718
1698
và kiểm tra nó trong những trường hợp như vậy
04:24
and try and find something that captureschụp lại
99
252416
2571
và cố gắng tìm kiếm điều gì đó để hiểu được
04:26
atheisticvô thần JudaismDo Thái giáo, atheisticvô thần HinduismẤn Độ giáo,
100
254987
2926
chủ nghĩa vô thần của đạo Do Thái, đạo Ấn
04:29
and atheisticvô thần BuddhismPhật giáo as formscác hình thức of religiositytôn,
101
257913
3263
và đạo Phật như là những hình thức của lòng mộ đạo,
04:33
but I actuallythực ra think that that's a badxấu ideaý kiến,
102
261176
1794
nhưng tôi thật sự nghĩ rằng đây là
một ý kiến không hay chút nào,
04:34
and the reasonlý do I think it's a badxấu ideaý kiến
103
262970
2329
và lí do tôi nghĩ đây là một ý kiến không hay
04:37
is that I don't think that's how
104
265299
1635
đó là tôi không nghĩ ra cách
04:38
our conceptkhái niệm of religiontôn giáo workscông trinh.
105
266934
1631
làm thế nào để khái niệm của chúng ta
về tôn giáo đạt hiệu quả.
04:40
I think the way our conceptkhái niệm of religiontôn giáo workscông trinh
106
268565
1600
Tôi nghĩ cách khái niệm của chúng ta
về tôn giáo đạt hiệu quả.
04:42
is that we actuallythực ra have, we have a listdanh sách
107
270165
3038
chính là chúng ta thật sự có,
chúng ta có một danh sách
04:45
of paradigmmô hình religionstôn giáo
108
273203
1926
về những mô hình tôn giáo
04:47
and theirhọ sub-partsCác bộ phận phụ, right,
109
275129
3239
và những phần phụ của chúng, đúng vậy,
04:50
and if something newMới comesđến alongdọc theo
110
278368
2554
và nếu có điều gì mới tiếp theo
04:52
that purportsngụ ý to be a religiontôn giáo,
111
280922
1506
cũng ngụ ý chỉ tôn giáo,
04:54
what we askhỏi is, "Well, is it like one of these?"
112
282428
2464
chúng ta đặt ra câu hỏi "Chà, nó có giống với
một trong những điều này không?"
04:56
Right?
113
284892
2252
Đúng không nào?
04:59
And I think that's not only
how we think about religiontôn giáo,
114
287144
2575
Và tôi nghĩ điều đó không chỉ về
cách chúng ta nghĩ về tôn giáo thế nào,
05:01
and that's, as it were,
115
289719
1300
và đó, ví dụ như,
05:03
so from our pointđiểm of viewlượt xem,
116
291019
1791
từ quan điểm của chúng ta,
05:04
anything on that listdanh sách had better be a religiontôn giáo,
117
292810
2083
bất cứ cái nào trong danh sách đó tốt hơn
để định nghĩa một tôn giáo,
05:06
which is why I don't think an accounttài khoản of religiontôn giáo
118
294893
1768
đó là lí do tôi không nghĩ bảng thống kê tôn giáo,
05:08
that excludeskhông bao gồm BuddhismPhật giáo and JudaismDo Thái giáo
119
296661
1855
ngoại trừ đạo Phật và đạo Do Thái
05:10
has a chancecơ hội of beingđang a good starterStarter,
120
298516
2700
có cơ hội trở thành một nguồn khởi đầu tốt,
05:13
because they're on our listdanh sách.
121
301216
2704
vì chúng có trong danh sách của chúng ta.
05:15
But why do we have suchnhư là a listdanh sách?
122
303920
1980
Nhưng tại sao chúng ta có một danh sách như vậy?
05:17
What's going on? How did it come about
123
305900
1830
Chuyện gì sẽ xảy ra? Làm sao có thể xảy ra chuyện
05:19
that we have this listdanh sách?
124
307730
2187
chúng ta có danh sách này được?
05:21
I think the answercâu trả lời is a prettyđẹp simpleđơn giản one
125
309917
2915
Tôi nghĩ câu trả lời khá là đơn giản
05:24
and thereforevì thế crudethô and contentiouscãi nhau.
126
312832
3128
và chuyện vẫn còn sơ thảo và còn gây tranh cãi.
05:27
I'm sure a lot of people will disagreekhông đồng ý with it,
127
315960
1389
Tôi chắc chắn có nhiều người sẽ
không tán thành chuyện này,
05:29
but here'sđây là my storycâu chuyện,
128
317349
1594
nhưng đây là câu chuyện của tôi,
05:30
and truethật or not, it's a storycâu chuyện that I think
129
318943
2371
và nó đúng hay không, nó vẫn là câu chuyện mà tôi nghĩ
05:33
givesđưa ra you a good sensegiác quan of how
130
321314
2428
giải thích được cho bạn
05:35
the listdanh sách mightcó thể have come about,
131
323742
1689
làm cách nào chúng ta có được danh sách,
05:37
and thereforevì thế helpsgiúp you to think about
132
325431
1309
và từ đó giúp bạn nghĩ về
05:38
what use the listdanh sách mightcó thể be.
133
326740
1444
cách dùng của danh sách là gì.
05:40
I think the answercâu trả lời is, EuropeanChâu Âu travelerskhách du lịch,
134
328184
3288
Tôi nghĩ câu trả lời là, những người du hành Châu Âu,
05:43
startingbắt đầu roughlygần about the time of ColumbusColumbus,
135
331472
1833
đại khái bắt đầu từ thời của Columbus,
05:45
startedbắt đầu going around the worldthế giới.
136
333305
1625
bắt đầu chuyến đi vòng quanh thế giới.
05:46
They cameđã đến from a ChristianKitô giáo culturenền văn hóa,
137
334930
2280
Họ đến từ văn hóa đạo Cơ Đốc,
05:49
and when they arrivedđã đến in a newMới placeđịa điểm,
138
337210
1810
và khi họ đến một nơi mới,
05:51
they noticednhận thấy that some people
didn't have ChristianityThiên Chúa giáo,
139
339020
2885
họ đã chú ý thấy nhiều người không theo đạo Cơ Đốc,
05:53
and so they askedyêu cầu themselvesbản thân họ
the followingtiếp theo questioncâu hỏi:
140
341905
2045
và vì vậy họ tự vấn chính mình câu hỏi sau đây:
05:55
what have they got insteadthay thế of ChristianityThiên Chúa giáo?
141
343950
3190
họ theo đạo gì ngoài đạo Cơ Đốc?
05:59
And that listdanh sách was essentiallybản chất constructedxây dựng.
142
347140
3363
Và danh sách đó được thiết lập ngay.
06:02
It consistsbao gồm of the things that other people had
143
350503
2276
Danh sách bao gồm nhiều điều về những người
06:04
insteadthay thế of ChristianityThiên Chúa giáo.
144
352779
2591
không mang đạo Cơ Đốc.
06:07
Now there's a difficultykhó khăn with proceedingtố tụng in that way,
145
355370
3368
Lúc này có một trở ngại trong việc tiến hành theo cách đó,
06:10
which is that ChristianityThiên Chúa giáo is extremelyvô cùng,
146
358738
2440
cách mà người theo đạo Cơ Đốc cực kì,
06:13
even on that listdanh sách, it's an extremelyvô cùng specificriêng traditiontruyền thống.
147
361178
4412
ngay cả có trong sách sách đó,
một truyền thống vô cùng đặc trưng.
06:17
It has all kindscác loại of things in it
148
365590
1561
Nó gồm tất cả những điều mà
06:19
that are very, very particularcụ thể
149
367151
2126
mà rất, rất ư là cụ thể
06:21
that are the resultscác kết quả of the specificschi tiết cụ thể
150
369277
2296
đó là những kết quả của những đặc trưng
06:23
of ChristianKitô giáo historylịch sử,
151
371573
2687
của lịch sử đạo Cơ Đốc,
06:26
and one thing that's at the hearttim of it,
152
374260
1597
và một điều đó là trọng tâm của danh sách,
06:27
one thing that's at the hearttim of
mostphần lớn understandingssự hiểu biết of ChristianityThiên Chúa giáo,
153
375857
2803
một điều trọng tâm trong sự hiểu biết
hầu hết của người đạo Cơ Đốc,
06:30
which is the resultkết quả of the
specificriêng historylịch sử of ChristianityThiên Chúa giáo,
154
378660
2330
là kết quả của đặc trưng lịch sử của đạo Cơ Đốc,
06:32
is that it's an extremelyvô cùng creedalcreedal religiontôn giáo.
155
380990
3143
đó là một tôn giáo tôn thờ tín ngưỡng tuyệt đối.
06:36
It's a religiontôn giáo in which people are really concernedliên quan
156
384133
2680
Đó là tôn giáo mà nhiều người thật sự quan tâm
06:38
about whetherliệu you believe the right things.
157
386813
2739
về việc liệu bạn có tin vào những điều
đúng đắn hay không.
06:41
The historylịch sử of ChristianityThiên Chúa giáo, the
internalbên trong historylịch sử of ChristianityThiên Chúa giáo,
158
389552
2256
Lịch sử đạo Cơ Đốc, lịch sử nội tại của đạo Cơ Đốc,
06:43
is largelyphần lớn the historylịch sử of people killinggiết chết eachmỗi other
159
391808
1876
phần lớn là câu chuyện của
những người chém giết lẫn nhau
06:45
because they believedtin the wrongsai rồi thing,
160
393684
2116
vì họ đã tin vào điều sai trái,
06:47
and it's alsocũng thế involvedcó tính liên quan in
161
395800
2079
và nó cũng liên quan đến
06:49
strugglescuộc đấu tranh with other religionstôn giáo,
162
397879
1752
những cuộc tranh đấu với các tôn giáo khác,
06:51
obviouslychắc chắn startingbắt đầu in the MiddleTrung AgesLứa tuổi,
163
399631
3599
rõ ràng nhất là vào thời Trung Cổ,
06:55
a struggleđấu tranh with IslamHồi giáo,
164
403230
1390
một cuộc tranh đấu với đạo Hồi,
06:56
in which, again, it was the infidelityngoại tình,
165
404620
3120
mà, một lần nữa, là việc không tin vào Chúa,
06:59
the factthực tế that they didn't believe the right things,
166
407740
2030
thật ra thì, họ đã không tin vào những điều đúng đắn,
07:01
that seemeddường như so offensivephản cảm to the ChristianKitô giáo worldthế giới.
167
409770
3380
việc đó dường như khá chướng mắt
đối với những người theo đạo Cơ Đốc.
07:05
Now that's a very specificriêng and particularcụ thể historylịch sử
168
413150
2638
Giờ đây, đó là một nền lịch sử
vô cùng cụ thể và riêng biệt
07:07
that ChristianityThiên Chúa giáo has,
169
415788
2365
mà đạo Cơ Đốc có được,
07:10
and not everywheremọi nơi is everything
170
418153
3218
và không phải khắp nơi đều có tất cả mọi thứ
07:13
that has ever been put on this sortsắp xếp of listdanh sách like it.
171
421371
3994
mà từng được đưa vào trong danh sách đại loại như vậy.
07:17
Here'sĐây là anotherkhác problemvấn đề, I think.
172
425365
1407
Tôi nghĩ là còn một vấn đề khác nữa.
07:18
A very specificriêng thing happenedđã xảy ra.
173
426772
1338
Một việc rất cụ thể đã xảy ra.
07:20
It was actuallythực ra advertedadverted to earliersớm hơn,
174
428110
1452
Chuyện này phải đề cập đến sớm hơn,
07:21
but a very specificriêng thing happenedđã xảy ra
175
429562
1541
nhưng một việc cụ thể đã xảy ra
07:23
in the historylịch sử of the kindloại of ChristianityThiên Chúa giáo
176
431103
2189
trong lịch sử của người đạo Cơ Đốc
07:25
that we see around us
177
433292
1521
mà chúng ta thấy được quanh ta
07:26
mostlychủ yếu in the UnitedVương StatesTiểu bang todayhôm nay,
178
434813
2184
hầu như tập trung ở nước Mĩ ngày nay,
07:28
and it happenedđã xảy ra in the latemuộn 19ththứ centurythế kỷ,
179
436997
3103
và chuyện đã xảy ra vào cuối thế kỉ 19,
07:32
and that specificriêng thing that happenedđã xảy ra
180
440100
1409
và chuyện cụ thể đó đã xảy ra
07:33
in the latemuộn 19ththứ centurythế kỷ
181
441509
1009
vào cuối thế kỉ 19
07:34
was a kindloại of dealthỏa thuận that was cutcắt tỉa
182
442518
2955
là một loại thỏa thuận bị phá vỡ
07:37
betweengiữa sciencekhoa học,
183
445473
2510
giữa khoa học,
07:39
this newMới way of organizingtổ chức intellectualtrí tuệ authoritythẩm quyền,
184
447983
5693
cách mới để tổ chức chính quyền tài trí,
07:45
and religiontôn giáo.
185
453676
1197
và tôn giáo.
07:46
If you think about the 18ththứ centurythế kỷ, say,
186
454873
1891
Nếu bạn nghĩ về thế kỉ 18, phát biểu,
07:48
if you think about intellectualtrí tuệ life
187
456764
1470
nếu bạn nghĩ về cuộc sống trí thức
07:50
before the latemuộn 19ththứ centurythế kỷ,
188
458234
2356
trước thời điểm cuối thế kỉ 19,
07:52
anything you did, anything you thought about,
189
460590
3170
bất cứ những gì bạn nói, bất cứ điều gì bạn nghĩ,
07:55
whetherliệu it was the physicalvật lý worldthế giới,
190
463760
2730
liệt đó có là thế giới vật chất,
07:58
the humanNhân loại worldthế giới,
191
466490
1531
thế giới con người,
08:00
the naturaltự nhiên worldthế giới apartxa nhau from the humanNhân loại worldthế giới,
192
468021
2230
thế giới tự nhiên tách biệt khỏi thế giới con người,
08:02
or moralityđạo đức, anything you did
193
470251
1967
hoặc giá trị đạo đức, bất cứ điều gì bạn làm
08:04
would have been framedđóng khung againstchống lại the backgroundlý lịch
194
472218
1676
sẽ được đóng khung ngược lại với nền tảng
08:05
of a setbộ of assumptionsgiả định that were religiousTôn giáo,
195
473894
2463
những giả thuyết thuộc về tôn giáo,
08:08
ChristianKitô giáo assumptionsgiả định.
196
476357
1203
những giả thuyết về đạo Cơ Đốc.
08:09
You couldn'tkhông thể give an accounttài khoản
197
477560
1666
Bạn không thể giải thích
08:11
of the naturaltự nhiên worldthế giới
198
479226
1596
về thế giới tự nhiên
08:12
that didn't say something about its relationshipmối quan hệ,
199
480822
2922
mà không nói bất cứ điều gì về mối quan hệ của nó,
08:15
for examplethí dụ, to the creationsự sáng tạo storycâu chuyện
200
483744
1808
ví dụ, một câu chuyện về tạo hóa
08:17
in the AbrahamicKhởi nguồn từ Abraham traditiontruyền thống,
201
485552
1540
trong truyền thống đạo Abraham,
08:19
the creationsự sáng tạo storycâu chuyện in the first booksách of the TorahTorah.
202
487092
3204
câu chuyện về tạo hóa trong quyển kinh Torah đầu tiên.
08:22
So everything was framedđóng khung in that way.
203
490296
3317
Vì vậy mọi thứ được định hình theo cách đó.
08:25
But this changesthay đổi in the latemuộn 19ththứ centurythế kỷ,
204
493613
2432
Nhưng điều này thay đổi vào cuối thế kỉ 19,
08:28
and for the first time, it's possiblekhả thi for people
205
496045
2325
và lần đầu tiên, con người có thể
08:30
to developphát triển, xây dựng seriousnghiêm trọng intellectualtrí tuệ careersnghề nghiệp
206
498370
2379
phát triển nhiều việc làm thuộc trí thức đứng đắn
08:32
as naturaltự nhiên historiansnhà sử học like DarwinDarwin.
207
500749
2194
như những nhà viết sử giống Darwin.
08:34
DarwinDarwin worriedlo lắng about the relationshipmối quan hệ betweengiữa
208
502943
1985
Darwin đã lo lắng mối quan hệ giữa
08:36
what he said and the truthssự thật of religiontôn giáo,
209
504928
2553
những gì ông phát biểu và những sự thật về tôn giáo,
08:39
but he could proceedtiếp tục, he could writeviết bookssách
210
507481
1925
nhưng ông có thể khơi nguồn, ông có thể viết sách,
08:41
about his subjectmôn học
211
509406
1784
về chủ đề của ông
08:43
withoutkhông có havingđang có to say what the relationshipmối quan hệ was
212
511190
2696
mà không cần nói rõ về mối quan hệ
08:45
to the religiousTôn giáo claimstuyên bố,
213
513886
1472
với những luận điệu tôn giáo,
08:47
and similarlytương tự, geologistsnhà địa chất học
increasinglyngày càng could talk about it.
214
515358
2382
và tương tự, nhà địa chất ngày càng
bàn nhiều về vấn đề này,
08:49
In the earlysớm 19ththứ centurythế kỷ, if you were a geologistnhà địa chất học
215
517740
1802
Vào đầu thế kỉ 19, nếu bạn là một nhà địa chất
08:51
and madethực hiện a claimyêu cầu about the agetuổi tác of the EarthTrái đất,
216
519542
1923
và đưa ra lập luận về tuổi của Trái Đất,
08:53
you had to explaingiải thích whetherliệu that was consistentthích hợp
217
521465
1642
bạn phải giải thích liệu chuyện đó có phù hợp,
08:55
or how it was or wasn'tkhông phải là consistentthích hợp
218
523107
1430
chuyện đó như thế nào hay thậm chí là không phù hợp
08:56
with the agetuổi tác of the EarthTrái đất impliedbao hàm
219
524537
1372
với độ tuổi của Trái Đất
08:57
by the accounttài khoản in GenesisGenesis.
220
525909
1553
căn cứ vào sách Sáng Thế.
08:59
By the endkết thúc of the 19ththứ centurythế kỷ,
221
527462
1185
Vào cuối thế kỉ 19,
09:00
you can just writeviết a geologyđịa chất textbooksách giáo khoa
222
528647
1513
bạn có thể chỉ cần viết một
quyển sách giáo khoa địa chất
09:02
in which you make argumentslập luận
about how old the EarthTrái đất is.
223
530160
2359
mà bạn có đưa ra những tranh luận
về số tuổi của Trái Đất là bao nhiêu.
09:04
So there's a biglớn changethay đổi, and that divisionphân chia,
224
532519
2091
Cho nên có một sự thay đổi lớn, và sự phân chia đó,
09:06
that intellectualtrí tuệ divisionphân chia of
laborlao động occursxảy ra as I say, I think,
225
534610
2935
sự phân chia lao động theo trí thức
diễn ra như tôi nói, tôi suy nghĩ,
09:09
and it sortsắp xếp of solidifiescủng cố so that by the endkết thúc
226
537545
2825
và nó ngày càng được củng cố
09:12
of the 19ththứ centurythế kỷ in EuropeEurope,
227
540370
3158
vào cuối thế kỉ 19 ở Châu Âu,
09:15
there's a realthực intellectualtrí tuệ divisionphân chia of laborlao động,
228
543528
1991
có một sự phân chia lao động theo tri thức thật sự
09:17
and you can do all sortsloại of seriousnghiêm trọng things,
229
545519
2000
và bạn có thể làm rất cả mọi việc quan trọng,
09:19
includingkể cả, increasinglyngày càng, even philosophytriết học,
230
547519
3902
ngay cả gia tăng việc làm trong triết học
09:23
withoutkhông có beingđang constrainedbị hạn chế by the thought,
231
551421
2858
mà không bị ràng buộc bởi cách nghĩ,
09:26
"Well, what I have to say has to be consistentthích hợp
232
554279
2281
"À, điều tôi phải nói nhất định phù hợp
09:28
with the deepsâu truthssự thật that are givenđược to me
233
556560
2679
với những sự thật ẩn sâu trong tôi
09:31
by our religiousTôn giáo traditiontruyền thống."
234
559239
2510
nhờ vào truyền thống tôn giáo."
09:33
So imaginetưởng tượng someonengười nào who'sai comingđang đến out
235
561749
2164
Vì vậy, tưởng tượng ai đó được sinh ra
09:35
of that worldthế giới, that late-muộn-19th-centuryth thế kỷ worldthế giới,
236
563913
3817
trên cõi đời này, sinh ra trong thời điểm cuối thế kỉ 19,
09:39
comingđang đến into the countryQuốc gia that I grewlớn lên up in, GhanaGhana,
237
567730
3752
sinh sống ở quốc gia, nơi mà tôi từng trưởng thành, Ghana,
09:43
the societyxã hội that I grewlớn lên up in, AsanteAsante xếp,
238
571482
2260
cái nôi xã hội nơi tôi lớn lên, Asante,
09:45
comingđang đến into that worldthế giới
239
573742
1406
được sinh ra đời
09:47
at the turnxoay of the 20ththứ centurythế kỷ
240
575148
2016
vào thời điểm giao thời của thế kỉ 20
09:49
with this questioncâu hỏi that madethực hiện the listdanh sách:
241
577164
2023
cùng với câu hỏi này tạo ra một danh sách:
09:51
what have they got insteadthay thế of ChristianityThiên Chúa giáo?
242
579187
3763
ngoài đạo Cơ Đốc thì họ còn có gì nữa?
09:54
Well, here'sđây là one thing he would have noticednhận thấy,
243
582950
2857
À, còn một việc ông ấy muốn đề cập,
09:57
and by the way, there was a
personngười who actuallythực ra did this.
244
585807
2344
và nhân đây, từng có người đã thật sự hoàn thành việc này.
10:00
His nameTên was CaptainThuyền trưởng RattrayRattray,
245
588151
1299
Tên ông ấy là đại úy Rattray,
10:01
he was sentgởi as the BritishNgười Anh
governmentchính quyền anthropologistnhân chủng học,
246
589450
2052
ông được phái đi với thân phận là
nhà nhân loại học của chính phủ Anh,
10:03
and he wroteđã viết a booksách about AsanteAsante xếp religiontôn giáo.
247
591502
1993
và ông đã viết một quyển sách về tôn giáo của vùng Asante.
10:05
This is a soulLinh hồn discđĩa.
248
593495
2540
Đây là chiếc phù hiệu.
10:08
There are manynhiều of them in the BritishNgười Anh MuseumBảo tàng.
249
596035
2273
Có rất nhiều ở viện bảo tàng của Anh.
10:10
I could give you an interestinghấp dẫn, differentkhác nhau historylịch sử
250
598308
1270
Tôi có thể kể bạn nghe một câu chuyện thú vị khác
10:11
of how it comesđến about that manynhiều of the things
251
599578
2165
về cách mà nhiều thứ trong số đó diễn ra
10:13
from my societyxã hội endedđã kết thúc up in the BritishNgười Anh MuseumBảo tàng,
252
601743
3391
trong xã hội của tôi đã kết thúc tại viện bảo tàng của Anh,
10:17
but we don't have time for that.
253
605134
1811
nhưng chúng ta không có thời gian cho chuyện đó.
10:18
So this objectvật is a soulLinh hồn discđĩa.
254
606945
1492
Và vật này chính là một chiếc phù hiệu.
10:20
What is a soulLinh hồn discđĩa?
255
608437
1138
Chiếc phù hiệu này là gì?
10:21
It was wornmòn around the neckscổ
256
609575
1829
Nó là vật được đeo ở quanh cổ
10:23
of the soul-washerslinh hồn-vòng đệm of the AsanteAsante xếp kingnhà vua.
257
611404
2570
của những người lính bảo vệ
dưới thời trị vì của vua vùng Asante.
10:25
What was theirhọ jobviệc làm? To washrửa the king'sKing's soulLinh hồn.
258
613974
3555
Công việc của họ là gì?
10:29
It would take a long while
259
617529
1905
Sẽ mất một thời gian dài
10:31
to explaingiải thích how a soulLinh hồn could be the kindloại of thing
260
619434
2227
để giải thích làm thế nào chiếc phù hiệu
có thể trở thành một thứ
10:33
that could be washedrửa sạch,
261
621661
1300
có thể bị cuốn trôi đi,
10:34
but RattrayRattray knewbiết that this was religiontôn giáo
262
622961
2779
nhưng đại úy Rattray đã biết được đây là tín ngưỡng,
10:37
because soulslinh hồn were in playchơi.
263
625740
3503
vì những chiếc phù hiệu như vậy
từng xuất hiện trong vở kịch rồi.
10:41
And similarlytương tự,
264
629243
1746
Và tương tự,
10:42
there were manynhiều other things, manynhiều other practicesthực tiễn.
265
630989
2207
có nhiều thứ khác nữa, nhiều cách luyện tập khác nữa.
10:45
For examplethí dụ, everymỗi time anybodybất kỳ ai
had a drinkuống, more or lessít hơn,
266
633196
2363
Vì dụ, mỗi lần có ai đó uống rượu, dù ít hay nhiều,
10:47
they pouredđổ a little bitbit on the groundđất
267
635559
2022
họ đổ một ít lên mặt đất,
10:49
in what's calledgọi là the libationlibation,
268
637581
1729
hình thức này được gọi là tưới rượu cúng tế,
10:51
and they gaveđưa ra some to the ancestorstổ tiên.
269
639310
1689
và họ đưa một ít cho tổ tiên của mình.
10:52
My fathercha did this. EveryMỗi time
he openedmở ra a bottlechai of whiskeywhisky,
270
640999
2349
Ba tôi đã từng làm như vậy. Mỗi lần ông ấy
mở một chai rượu whiskey,
10:55
which I'm gladvui vẻ to say was very oftenthường xuyên,
271
643348
1521
mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường,
10:56
he would take the tophàng đầu off and
pourđổ off just a little on the groundđất,
272
644869
3879
ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất,
11:00
and he would talk to,
273
648748
1351
và ông cũng sẽ nói với,
11:02
he would say to Akroma-AmpimAkroma-Ampim, the founderngười sáng lập of our linehàng,
274
650099
3540
ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập
dòng tộc của chúng tôi,
11:05
or YaoYao AntonyAntony, my great uncleChú,
275
653639
1596
hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi,
11:07
he would talk to them,
276
655235
1895
ông sẽ nói với họ,
11:09
offerphục vụ them a little bitbit of this.
277
657130
2223
đưa một ít cho họ thưởng thức.
11:11
And finallycuối cùng, there were these
hugekhổng lồ publiccông cộng ceremonialsthiếu.
278
659353
2885
Và cuối cùng, có nhiều nghi lễ lớn như vậy diễn ra công khai.
11:14
This is an early-đầu-19th-centuryth thế kỷ drawingvẽ
279
662238
1416
Đây là một bức tranh đầu thế kỉ 19
11:15
by anotherkhác BritishNgười Anh militaryquân đội officernhân viên văn phòng
280
663654
1273
của một sĩ quan quân đội người Anh khác
11:16
of suchnhư là a ceremonialnghi lễ,
281
664927
2050
với một nghi lễ như vậy,
11:18
where the kingnhà vua was involvedcó tính liên quan,
282
666977
2128
nơi mà vua cũng có mặt,
11:21
and the king'sKing's jobviệc làm,
283
669105
1406
và công việc của đức vua,
11:22
one of the largelớn partscác bộ phận of his jobviệc làm,
284
670511
1189
một trong số những vai trò của ngài ấy,
11:23
apartxa nhau from organizingtổ chức warfarechiến tranh and things like that,
285
671700
2951
ngoài việc tiến hành chiến tranh
và những việc làm tương tự vậy,
11:26
was to look after the tombsLăng mộ of his ancestorstổ tiên,
286
674651
3346
chính là trông coi những lăng mộ của tổ tiên,
11:29
and when a kingnhà vua diedchết,
287
677997
1997
và khi nhà vua qua đời,
11:31
the stoolphân that he satngồi on was blackenedđen
288
679994
1514
cái ghế mà ngài từng ngồi sẽ bị sơn đen,
11:33
and put in the royalhoàng tộc ancestraltổ tiên templengôi đền,
289
681508
2884
và đặt trong ngôi đền của tổ tiên hoàng tộc,
11:36
and everymỗi 40 daysngày,
290
684392
2129
và cứ qua 40 ngày,
11:38
the KingVua of AsanteAsante xếp has to go and do culttôn giáo
291
686521
1855
vua của Asante phải đi đến đó và thờ cúng
11:40
for his ancestorstổ tiên.
292
688376
1362
tổ tiên của ngài ấy.
11:41
That's a largelớn partphần of his jobviệc làm,
293
689738
1502
Đó là nhiệm vụ quan trọng của ngài,
11:43
and people think that if he doesn't do it,
294
691240
1873
và nhiều người nghĩ rằng nếu ngài ấy không làm,
11:45
things will fallngã apartxa nhau.
295
693113
1731
mọi thứ sẽ đổ vỡ hết.
11:46
So he's a religiousTôn giáo figurenhân vật,
296
694844
2366
Vì vậy, ngài vừa là hình mẫu của tôn giáo,
11:49
as RattrayRattray would have said,
297
697210
1325
như đại úy Rattray đã từng nói,
11:50
as well as a politicalchính trị figurenhân vật.
298
698535
2625
vừa là hình mẫu của chính trị.
11:53
So all this would countđếm as religiontôn giáo for RattrayRattray,
299
701160
4684
Cho nên tất cả chuyện này sẽ tính
tín ngưỡng dành cho Rattray,
11:57
but my pointđiểm is that when you look
300
705844
1939
nhưng quan điểm của tôi là khi bạn nhìn vào
11:59
into the livescuộc sống of those people,
301
707783
1382
cuộc sống của những người đó,
12:01
you alsocũng thế find that everymỗi time they do anything,
302
709165
2745
bạn cũng tìm được mỗi lần họ làm bất cứ chuyện gì,
12:03
they're consciouscó ý thức of the ancestorstổ tiên.
303
711910
2034
họ đều ý thức về tổ tiên của mình.
12:05
EveryMỗi morningbuổi sáng at breakfastbữa ăn sáng,
304
713944
2033
Mỗi lần ăn điểm tâm vào buổi sáng,
12:07
you can go outsideở ngoài the fronttrước mặt of the housenhà ở
305
715977
1826
bạn có thể ra ngoài trước nhà mình
12:09
and make an offeringchào bán to the god treecây, the nyamenyame duaDua
306
717803
3096
và tạ ơn thần cây, gọi là nyame dua
12:12
outsideở ngoài your housenhà ở,
307
720899
1184
bên ngoài ngôi nhà,
12:14
and again, you'llbạn sẽ talk to the godsthần
308
722083
1317
và một lần nữa, bạn sẽ nói với Chúa
12:15
and the highcao godsthần and the lowthấp godsthần
309
723400
1026
và những đấng tối cao hay thần linh cấp thấp
12:16
and the ancestorstổ tiên and so on.
310
724426
1658
và tổ tiên của mình và vâng vâng.
12:18
This is not a worldthế giới
311
726084
1536
Đây không phải là một thế giới
12:19
in which the separationtách biệt betweengiữa religiontôn giáo and sciencekhoa học
312
727620
2907
mà sự chia cắt giữa tôn giáo và khoa học
12:22
has occurredxảy ra.
313
730527
1574
từng diễn ra.
12:24
ReligionTôn giáo has not beingđang separatedly thân
314
732101
1543
Tôn giáo không được tách rời
12:25
from any other areaskhu vực of life,
315
733644
1276
khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống,
12:26
and in particularcụ thể,
316
734920
1997
và đặc biệt là,
12:28
what's crucialquan trọng to understandhiểu không about this worldthế giới
317
736917
1695
điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này
12:30
is that it's a worldthế giới in which the jobviệc làm
318
738612
1538
chính là một thế giới mà công việc
12:32
that sciencekhoa học does for us
319
740150
1138
mà khoa học làm cho chúng ta
12:33
is donelàm xong by what RattrayRattray is going to call religiontôn giáo,
320
741288
3144
được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo,
12:36
because if they want an explanationgiải trình of something,
321
744432
1940
vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện,
12:38
if they want to know why the cropmùa vụ just failedthất bại,
322
746372
1828
nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại,
12:40
if they want to know why it's rainingmưa
323
748200
1286
nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa,
12:41
or not rainingmưa, if they need rainmưa,
324
749486
2418
hay không mưa, nếu họ cần mưa,
12:43
if they want to know why
325
751904
2524
nếu họ muốn biết tại sao
12:46
theirhọ grandfatherông nội has diedchết,
326
754428
1859
ông của họ ra đi,
12:48
they are going to appealkháng cáo to the very sametương tự entitiescác thực thể,
327
756287
2908
họ định kêu gọi những điều tương tự nhau,
12:51
the very sametương tự languagengôn ngữ,
328
759195
1442
có cùng ngôn ngữ,
12:52
talk to the very sametương tự godsthần about that.
329
760637
2616
bàn về cùng một vị thần.
12:55
This great separationtách biệt, in other wordstừ ngữ,
330
763253
2089
Sự tách biệt lớn, nói cách khác,
12:57
betweengiữa religiontôn giáo and sciencekhoa học hasn'tđã không happenedđã xảy ra.
331
765342
1931
giữa tôn giáo và khoa học không hề xảy ra.
12:59
Now, this would be a merechỉ là historicallịch sử curiositysự tò mò,
332
767273
4325
Bây giờ, điều này đơn thuần chỉ là
một sự tò mò về lịch sử,
13:03
exceptngoại trừ that in largelớn partscác bộ phận of the worldthế giới,
333
771598
3452
ngoại trừ ở nhiều vùng khác trên thế giới,
13:07
this is still the truthsự thật.
334
775050
2744
điều này vẫn có thật.
13:09
I had the privilegeđặc quyền of going to a weddingđám cưới
335
777794
2008
Tôi được đặc cách đi dự một đám cưới
13:11
the other day in northernPhương bắc NamibiaNamibia,
336
779802
1765
vào một ngày nọ ở vùng phía Bắc Namibia,
13:13
20 milesdặm or so southmiền Nam of the AngolanAngola borderbiên giới
337
781567
2845
cách 20 dặm so với phía Nam biên giới của người Angola
13:16
in a villagelàng of 200 people.
338
784412
1733
trong một ngôi làng gồm 200 người.
13:18
These were modernhiện đại people.
339
786145
1168
Họ là những con người hiện đại.
13:19
We had with us OonaOona ChaplinChaplin,
340
787313
1891
Chúng tôi đi cùng với Oona Chaplin,
13:21
who some of you mayTháng Năm have heardnghe of,
341
789204
1409
cái tên mà có lẽ một vài bạn từng nghe qua,
13:22
and one of the people from
this villagelàng cameđã đến up to her,
342
790613
2079
và một trong số những người từ
ngôi làng này đi về phía cô ấy,
13:24
and said, "I've seenđã xem you in 'Game' Trò chơi of ThronesThrones.'"
343
792692
2731
và nói "Tôi từng gặp cô trong bộ phim
"Cuộc chiến vương quyền".
13:27
So these were not people who
were isolatedbị cô lập from our worldthế giới,
344
795423
3828
Vì vậy không có nhiều người bị cô lập
khỏi thế giới của chúng ta,
13:31
but neverthelessTuy nhiên, for them,
345
799251
1529
nhưng tuy nhiên, đối với họ,
13:32
the godsthần and the spiritstinh thần are still very much there,
346
800780
2553
Chúa và những tâm linh vẫn còn tồn tại rất nhiều ở đây,
13:35
and when we were on the busxe buýt going back and forthra
347
803333
1826
và khi chúng tôi trên xe buýt đi đi về về
13:37
to the variousnhiều partscác bộ phận of the [ceremonybuổi lễ],
348
805159
1662
ở nhiều nơi có tổ chức [nghi lễ] như vậy,
13:38
they prayedcầu nguyện not just in a genericchung way
349
806821
2577
họ cầu nguyện không chỉ những điều chung chung
13:41
but for the safetyan toàn of the journeyhành trình,
350
809398
1461
mà còn cầu cho sự an toàn cho chuyến đi,
13:42
and they meantý nghĩa it,
351
810859
911
và họ cho là,
13:43
and when they said to me that my mothermẹ,
352
811770
3162
và khi họ nói với tôi rằng mẹ tôi,
13:46
the bridegroom'svị hôn phu của [grandmotherbà ngoại],
353
814932
1691
[người bà] của chú rể,
13:48
was with us, they didn't mean it figurativelyẩn dụ.
354
816623
2562
đang ở cùng chúng tôi, họ không ý nói hoa mĩ.
13:51
They meantý nghĩa, even thoughTuy nhiên she was a deadđã chết personngười,
355
819185
2755
Ý họ là, mặc dù bà là một người đã khuất,
13:53
they meantý nghĩa that she was still around.
356
821940
2578
ý họ là, bà vẫn còn quanh quẩn đâu đây.
13:56
So in largelớn partscác bộ phận of the worldthế giới todayhôm nay,
357
824518
2549
Cho nên phần lớn các quốc gia trên thế giới ngày nay,
13:59
that separationtách biệt betweengiữa sciencekhoa học and religiontôn giáo
358
827067
2162
sự chia rẻ giữa khoa học và tôn giáo
14:01
hasn'tđã không occurredxảy ra in largelớn partscác bộ phận of the worldthế giới todayhôm nay,
359
829229
1681
không diễn ra trong phần lớn
các quốc gia thế giới ngày nay,
14:02
and as I say, these are not --
360
830910
3728
và như tôi nói, không có những điều này -
14:06
This guy used to work for ChaseĐuổi theo and at the WorldTrên thế giới BankNgân hàng.
361
834638
4802
Cậu ta đã từng làm việc cho công ti Chase
và ngân hàng thế giới.
14:11
These are fellowđồng bào citizenscông dân of the worldthế giới with you,
362
839440
2707
Có nhiều người dân trên thế giới cũng như bạn,
14:14
but they come from a placeđịa điểm in which religiontôn giáo
363
842147
1809
nhưng họ đến từ một nơi mà tôn giáo
14:15
is occupyingchiếm a very differentkhác nhau rolevai trò.
364
843956
1911
đóng một vai trò khác hoàn toàn.
14:17
So what I want you to think about
nextkế tiếp time somebodycó ai wants
365
845867
2126
Nên điều tôi muốn bạn nghĩ tiếp theo ai đó muốn
14:19
to make some vastrộng lớn generalizationTổng quát about religiontôn giáo
366
847993
2480
truyền bá rộng rãi về tôn giáo
14:22
is that maybe there isn't suchnhư là a thing
367
850473
2741
có lẽ không có thứ
14:25
as a religiontôn giáo, suchnhư là a thing as religiontôn giáo,
368
853214
2631
như là tôn giáo, cái gọi là tín ngưỡng
14:27
and that thereforevì thế what they say
369
855845
1656
và vì vậy những gì họ nói
14:29
cannotkhông thể possiblycó thể be truethật.
370
857501
2813
không hoàn toàn là thật.
14:32
(ApplauseVỗ tay)
371
860314
3212
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Quach
Reviewed by Vi Vi

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Kwame Anthony Appiah - Philosopher
Kwame Anthony Appiah is a philosopher, cultural theorist and novelist. His latest book is "The Honor Code," exploring moral revolutions.

Why you should listen

Kwame Anthony Appiah works on political and moral theory, the philosophy of language and mind, and African intellectual history. In his 2010 book The Honor Code, he explores a hidden engine of reform: appeals to honor. Examining moral revolutions in the past—and campaigns against abhorrent practices today—he shows that appeals to reason, morality, or religion aren’t enough to ring in reform.

He's the author of Lines of Descent, a thoughtful look at the career of sociologist W.E.B. DuBois, and Cosmopolitanism: Ethics in a World of Strangers, which studied "the powerful ties that connect people across religions, culture and nations … and of the deep conflicts within them." In 2008, Appiah published Experiments in Ethics, in which he reviews the relevance of empirical research to ethical theory. Appiah has also published several novels, including Avenging Angel, Nobody Likes Letitia and Another Death in Venice. 
 

More profile about the speaker
Kwame Anthony Appiah | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee