ABOUT THE SPEAKER
Mia Birdsong - Family activist
Mia Birdsong advocates for strong communities and the self-determination of everyday people.

Why you should listen

Mia Birdsong has spent more than 20 years fighting for the self-determination and pointing out the brilliant adaptations of everyday people. In her current role as co-director of Family Story, she is updating this nation's outdated picture of the family in America (hint: rarely 2.5 kids and two heterosexual parents living behind a white picket fence). Prior to launching Family Story, Birdsong was the vice president of the Family Independence Initiative, an organization that leverages the power of data and stories to illuminate and accelerate the initiative low-income families take to improve their lives.

Birdsong, whose 2015 TED talk "The story we tell about poverty isn't true" has been viewed more than 1.5 million times, has been published in the Stanford Social Innovation Review, Slate, Salon and On Being. She speaks on economic inequality, race, gender and building community at universities and conferences across the country. She co-founded Canerow, a resource for people dedicated to raising children of color in a world that reflects the spectrum of who they are.  

Birdsong is also modern Renaissance woman. She has spent time organizing to abolish prisons, teaching teenagers about sex and drugs, interviewing literary luminaries like Edwidge Danticat, David Foster Wallace and John Irving, and attending births as a midwifery apprentice. She is a graduate of Oberlin College, an inaugural Ascend Fellow of The Aspen Institute and a New America California Fellow. She sits on the Board of Directors of Forward Together.

More profile about the speaker
Mia Birdsong | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Mia Birdsong: The story we tell about poverty isn't true

Mia Birdsong: Những câu chuyện về cái nghèo không hẳn đúng

Filmed:
1,859,803 views

Là một thành viên của cộng đồng quốc tế, chúng ta ai cũng muốn chấm dứt cái nghèo. DIễn giả Mia Birdsong đã đề xuất một quan điểm như sau: Hãy vinh danh những kỹ năng, động lực và nền tảng mà người nghèo đem đến cho chúng ta mỗi ngày qua. Cô muốn chúng ta hãy nhìn nhận lại cách nhìn của ta về người nghèo: họ có nghèo đấy, nhưng không hề hèn.
- Family activist
Mia Birdsong advocates for strong communities and the self-determination of everyday people. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
For the last 50 yearsnăm,
0
841
2182
50 năm qua,
chắc chắn có nhiều người giỏi,
năng lực tốt, như các bạn ở đây...
00:15
a lot of smartthông minh, well-resourcedEnsur tốt people --
some of you, no doubtnghi ngờ --
1
3047
5591
vẫn đang cố gắng tìm cách
giảm thiểu đi sự nghèo khó
00:20
have been tryingcố gắng to figurenhân vật out
how to reducegiảm povertynghèo nàn
2
8662
3302
00:23
in the UnitedVương StatesTiểu bang.
3
11988
1219
ở nước Mỹ.
00:26
People have createdtạo and investedđầu tư
millionshàng triệu of dollarsUSD
4
14180
3964
Mọi người đã tạo ra
và đầu tư hàng triệu đô la
00:30
into non-profitPhi lợi nhuận organizationstổ chức
5
18168
2217
vào các tổ chức phi lợi nhuận
00:32
with the missionsứ mệnh of helpinggiúp
people who are poornghèo nàn.
6
20409
3190
với nhiệm vụ giúp đỡ
những người còn nghèo khó.
00:36
They'veHọ đã createdtạo think tanksxe tăng
7
24249
1886
Họ đã tạo ra các Viện chính sách
00:38
that studyhọc issuesvấn đề like educationgiáo dục,
jobviệc làm creationsự sáng tạo and asset-buildingtài sản-xây dựng,
8
26159
5254
để giải quyết các vấn đề như giáo dục,
tạo ra của cải và công ăn việc làm,
00:43
and then advocatedủng hộ for policieschính sách to supportủng hộ
our mostphần lớn marginalizedthòi communitiescộng đồng.
9
31437
4775
và từ đó đóng góp cho các chính sách
ủng hộ cộng đồng thiệt thòi.
00:48
They'veHọ đã writtenbằng văn bản bookssách and columnscột
and givenđược passionateđam mê speechesbài phát biểu,
10
36736
3634
Họ đã viết sách, các bài báo
và những bài diễn thuyết truyền cảm
00:52
decryingdecrying the wealthsự giàu có gaplỗ hổng
that is leavingđể lại more and more people
11
40394
3771
nhằm khép lại khoảng cách giàu nghèo
đang đẩy càng lúc càng nhiều người
00:56
entrenchedcố thủ at the bottomđáy endkết thúc
of the incomethu nhập scaletỉ lệ.
12
44189
3100
lùi sâu về đáy của mức thu nhập.
01:00
And that effortcố gắng has helpedđã giúp.
13
48069
1576
Những nỗ lực đó
đã có hiệu quả.
01:02
But it's not enoughđủ.
14
50161
1412
Nhưng như thế vẫn không đủ.
01:04
Our povertynghèo nàn ratesgiá haven'tđã không changedđã thay đổi
that much in the last 50 yearsnăm,
15
52101
3733
Tỷ lệ nghèo đói không
thay đổi nhiều trong 50 năm qua,
01:07
sincekể từ the WarChiến tranh on PovertyĐói nghèo was launchedđưa ra.
16
55858
2103
kể từ khi cuộc chiến
chống đói nghèo bắt đầu.
01:10
I'm here to tell you
17
58576
2151
Xin nói với bạn rằng
01:12
that we have overlookedbỏ qua
the mostphần lớn powerfulquyền lực and practicalthiết thực resourcetài nguyên.
18
60751
5427
chúng ta đã lơ là
nguồn lực mạnh và hiệu quả nhất.
01:18
Here it is:
19
66775
1710
Và nó đây:
01:20
people who are poornghèo nàn.
20
68509
1693
Những người nghèo.
01:23
Up in the left-handtay trái cornergóc
is JobanaJobana, SintiaSintia and BerthaBertha.
21
71382
4012
Ở góc bên trái phía trên
là chị Jobana, Sintia và Bertha.
01:27
They metgặp when they all had smallnhỏ bé childrenbọn trẻ,
22
75925
2009
Họ gặp nhau khi tất cả họ đều có con nhỏ,
01:29
throughxuyên qua a parentingnuôi dạy con classlớp học
at a familygia đình resourcetài nguyên centerTrung tâm
23
77958
2837
qua lớp học làm cha mẹ
ở trung tâm nguồn lực gia đình
01:32
in SanSan FranciscoFrancisco.
24
80819
1184
tại San Francisco.
01:34
As they grewlớn lên togethercùng với nhau
as parentscha mẹ and friendsbạn bè,
25
82800
3619
Và họ đă lớn lên cùng nhau
như gia đình và những người bạn,
01:38
they talkednói chuyện a lot about how hardcứng it was
26
86443
2016
họ nói về việc kiếm tiền
01:40
to make moneytiền bạc when your kidstrẻ em are little.
27
88483
2222
khi con còn nhỏ thì khó đến thế nào.
01:42
ChildTrẻ em carequan tâm is expensiveđắt,
28
90729
1682
Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc
01:44
more than they'dhọ muốn earnkiếm được in a jobviệc làm.
29
92435
1755
hơn số tiền mà họ kiếm được .
01:46
TheirCủa họ husbandschồng workedđã làm việc,
30
94214
1160
Chồng các cô có đi làm,
01:47
but they wanted to contributeGóp phần
financiallytài chính, too.
31
95398
2476
nhưng các cô cũng muốn đóng góp tài chính.
01:49
So they hatchednở a plankế hoạch.
32
97898
1739
Vì thế họ đã lên kế hoạch,
01:51
They startedbắt đầu a cleaninglàm sạch businesskinh doanh.
33
99661
1885
bắt đầu với ngành dọn dẹp.
01:54
They plasteredtrát vữa neighborhoodskhu phố with flyerstờ rơi
34
102091
2344
Họ dán các tờ rơi trên khu phố.
01:56
and handedbàn giao businesskinh doanh cardsthẻ out
to theirhọ familiescác gia đình and friendsbạn bè,
35
104459
2873
và in danh thiếp
gửi cho bạn bè và người thân,
01:59
and soonSớm, they had clientskhách hàng callingkêu gọi.
36
107356
1884
Và rất nhanh, họ đã có khách hàng gọi tới.
02:01
Two of them would cleandọn dẹp
the officevăn phòng or housenhà ở
37
109597
3065
Hai người trong số họ
dọn dẹp văn phòng, nhà cửa
02:04
and one of them would watch the kidstrẻ em.
38
112686
1866
còn một người trông chừng con cái.
02:06
They'dHọ sẽ rotatequay who'dai muốn cleanedlàm sạch
and who'dai muốn watch the kidstrẻ em.
39
114576
2915
Họ thay phiên nhau dọn dẹp
và trông chừng con cái.
(Cười) Làm việc rất hay, phải không ?
02:09
(LaughsCười) It's awesometuyệt vời, right?
40
117515
2213
02:11
(LaughterTiếng cười)
41
119752
1214
(Cười lớn)
02:12
And they splitphân chia the moneytiền bạc threesố ba wayscách.
42
120990
1852
Và ba người bọn họ chia tiền lời.
02:14
It was not a full-timetoàn thời gian gigbiểu diễn,
43
122866
1301
Đây chỉ là công việc ngắn,
02:16
no one could watch
the little onesnhững người all day.
44
124191
2231
không ai phải trông trẻ cả ngày.
02:18
But it madethực hiện a differenceSự khác biệt
for theirhọ familiescác gia đình.
45
126446
2514
Nhưng nó đã tạo ra
sự khác biệt cho gia đình họ,
02:22
ExtraPhụ moneytiền bạc to paytrả for billshóa đơn
when a husband'schồng work hoursgiờ were cutcắt tỉa.
46
130049
5027
bù thêm tiền trả hóa đơn
khi chồng họ bị cắt giờ làm,
02:27
MoneyTiền to buymua the kidstrẻ em clothesquần áo
as they were growingphát triển.
47
135100
3278
tiền để mua quần áo khi các con lớn dần,
02:30
A little extrathêm moneytiền bạc in theirhọ pocketstúi
48
138402
1919
một chút dư dả trong túi tiền
để làm họ cảm thấy chút tự do.
02:32
to make them feel some independenceđộc lập.
49
140345
2494
02:34
Up in the top-righttrên bên phải cornergóc
is TheresaTheresa and her daughterCon gái, BriannaBrianna.
50
142863
4129
Ở góc phải phía trên
là Theresa và con gái cô, Brianna.
02:39
BriannaBrianna is one of those kidstrẻ em
51
147016
1915
Brianna là một trong số những đứa trẻ
02:40
with this sparklylấp lánh, infectioustruyền nhiễm,
outgoinggửi đi personalitynhân cách.
52
148955
4810
với tính cách nổi bật,
thân thiện, hòa đồng.
02:45
For examplethí dụ, when RosieRosie,
53
153789
1712
Ví dụ, khi Rosie,
02:47
a little girlcon gái who spokenói only SpanishTiếng Tây Ban Nha,
moveddi chuyển in nextkế tiếp doorcửa,
54
155525
3156
một bé gái chỉ biết nói tiếng Tây Ban Nha
chuyển tới nhà bên,
02:50
BriannaBrianna, who spokenói only EnglishTiếng Anh,
55
158705
2148
Brianna, dù chỉ biết nói tiếng anh,
02:52
borrowedvay mượn her mother'smẹ tabletmáy tính bảng
and foundtìm a translationdịch appứng dụng
56
160877
3585
đã mượn máy tính bảng của mẹ
và tìm phần mềm dịch thuật
02:56
so the two of them could communicategiao tiếp.
57
164486
1780
để hai người họ có thể giao tiếp với nhau.
( Cười khẽ)
02:58
(LaughterTiếng cười)
58
166290
1102
02:59
I know, right?
59
167416
1182
Dễ thương nhỉ?
03:00
Rosie'sRosie's familygia đình creditsCác khoản tín dụng BriannaBrianna
with helpinggiúp RosieRosie to learnhọc hỏi EnglishTiếng Anh.
60
168622
3903
Gia đình Rosie tin rằng
Brianna có thể giúp Rosie học tiếng anh.
03:05
A fewvài yearsnăm agotrước,
61
173192
1885
Một vài năm trước,
03:07
BriannaBrianna startedbắt đầu to struggleđấu tranh academicallyhọc tập.
62
175101
2787
Brianna bắt đầu
gặp khó khăn trong việc học.
03:10
She was growingphát triển frustratedbực bội
and kindloại of withdrawnngừng hoạt động
63
178312
4415
Cô bé càng lúc càng bực tức
và có vẻ như muốn bỏ học
03:14
and actingdiễn xuất out in classlớp học.
64
182751
2248
lại còn tỏ ra vô lễ trong lớp.
03:17
And her mothermẹ was heartbrokenđau khổ
over what was happeningxảy ra.
65
185023
3830
Và mẹ cô ấy đã rất buồn
về những gì đã đang xảy ra.
03:21
Then they foundtìm out that she was going
to have to repeatnói lại secondthứ hai gradecấp
66
189697
3262
Rồi họ được báo rằng
cô bé phải học lại lớp hai,
Brianna đã tuyệt vọng.
03:24
and BriannaBrianna was devastatedtàn phá.
67
192983
2013
03:27
Her mothermẹ feltcảm thấy hopelessvô vọng
and overwhelmedquá tải and alonemột mình
68
195020
5171
Mẹ em cảm thấy
vô vọng, choáng ngợp và cô đơn
03:32
because she knewbiết that her daughterCon gái
was not gettingnhận được the supportủng hộ she neededcần,
69
200215
3504
bởi vì cô biết rằng
con gái cô không có sự trợ giúp cần thiết,
03:35
and she did not know how to help her.
70
203743
1938
mà cũng không biết cách nào để giúp con.
03:37
One afternoonbuổi chiều, TheresaTheresa was catchingbắt kịp up
with a groupnhóm of friendsbạn bè,
71
205705
3564
Vào một buổi chiều,
Theresa đang nói chuyện với một nhóm bạn,
03:41
and one of them said,
72
209293
1559
và một bạn trong nhóm hỏi,
03:42
"TheresaTheresa, how are you?"
73
210876
1936
"Theresa, bạn khoẻ không?"
03:45
And she burstnổ into tearsnhững giọt nước mắt.
74
213344
1714
Thế là cô oà khóc.
03:47
After she sharedchia sẻ her storycâu chuyện,
one of her friendsbạn bè said,
75
215804
3341
Sau khi cô chia sẻ
câu chuyện của mình, một người nói,
03:51
"I wentđã đi throughxuyên qua the exactchính xác sametương tự thing
with my sonCon trai about a yearnăm agotrước."
76
219169
3277
"Tớ cũng bị y như thế
với con tớ khoảng một năm trước."
Và trong khoảnh khắc đó,
03:54
And in that momentchốc lát,
77
222470
1151
03:55
TheresaTheresa realizedthực hiện
that so much of her struggleđấu tranh
78
223645
2257
Theresa nhận ra rằng
những khó khăn của cô ấy
03:57
was not havingđang có anybodybất kỳ ai
to talk with about it.
79
225926
2502
chưa từng được ai nhìn nhận
04:00
So she createdtạo a supportủng hộ groupnhóm
for parentscha mẹ like her.
80
228984
3347
Vì thế cô lập một nhóm hỗ trợ
cho những gia đình có con khó học.
04:05
The first meetinggặp gỡ was her
and two other people.
81
233101
3334
Cuộc họp đầu tiên
chỉ có cô ấy và hai người nữa.
04:08
But wordtừ spreadLan tràn, and soonSớm
20 people, 30 people
82
236459
3041
Nhưng tiếng tăm lan truyền,
và rồi có lúc 20 người, 30 người đến
04:11
were showinghiển thị up for these
monthlyhàng tháng meetingscuộc họp that she put togethercùng với nhau.
83
239524
3375
những cuộc họp hàng tháng mà cô tổ chức.
04:14
She wentđã đi from feelingcảm giác helplessbơ vơ
84
242923
2217
Theresa vậy là đã
đi từ cảm giác bất lực
04:17
to realizingnhận ra how capablecó khả năng she was
of supportinghỗ trợ her daughterCon gái,
85
245164
3629
tới nhận ra rằng
cô ấy có khả năng nâng đỡ con gái mình,
04:20
with the supportủng hộ of other people
who were going throughxuyên qua the sametương tự struggleđấu tranh.
86
248817
3681
với sự giúp đỡ của những người
cũng trải qua những biến cố như vậy.
Và Brianna đang làm rất tuyệt,
em đang học hành tiến bộ,
04:24
And BriannaBrianna is doing fantastictuyệt diệu --
she's doing great academicallyhọc tập
87
252522
3037
04:27
and sociallyxã hội.
88
255583
1177
giao tiếp xã hội tốt.
04:29
That in the middleở giữa is my man BaakirBaakir,
89
257834
3386
Hình ở chính giữa
là anh bạn thân của tôi, anh Baakir,
04:33
standingđứng in fronttrước mặt of
BlackStar BooksSách and CaffeCaffe,
90
261244
2845
đang đứng trước
quán cà phê sách BlackStar
04:36
which he runschạy out of partphần of his housenhà ở.
91
264113
2585
mà anh trang trí bằng
vật liệu xây nhà.
04:38
As you walkđi bộ in the doorcửa,
92
266722
1575
Khi bạn bước vào,
Baakir sẽ chào bạn:
"Chào mừng tới nhà của người da đen."
04:40
BaakirBaakir greetschào đón you
with a "WelcomeChào mừng blackđen home."
93
268321
3384
04:43
(LaughterTiếng cười)
94
271729
2778
(Cười lớn)
04:46
OnceMột lần insidephía trong, you can ordergọi món
some AlgiersAlgiers jerkjerk chicken,
95
274531
4043
Vào trong rồi, bạn có thể
gọi món gà giật của người Algeria,
04:50
perhapscó lẽ a veganăn chay walnutWalnut burgerburger,
96
278598
2523
hay là bánh burger hồ đào kiểu chay,
04:53
or jiveJive turkeygà tây sammichsammich.
97
281145
2350
hoặc bánh kẹp thịt gà tây.
04:55
And that's sammichsammich -- not sandwichsandwich.
98
283519
2893
Đó là bánh kẹp đúng kiểu châu Phi nhé.
04:58
You mustphải finishhoàn thành your mealbữa ăn
with a buttermilk droprơi vãi,
99
286436
4231
Bạn phải hoàn tất bữa ăn
với một giọt sữa bơ,
05:02
which is severalmột số stepscác bước aboveở trên a donutbánh rán holelỗ
100
290691
2358
đặt ở phía trên khay bánh vòng,
05:05
and madethực hiện from a very secretbí mật familygia đình recipecông thức.
101
293073
2687
và được làm từ
công thức gia truyền bí mật.
05:08
For realthực, it's very secretbí mật,
he won'tsẽ không tell you about it.
102
296197
2817
Thật đấy, công thức rất bí mật,
anh ấy không nói đâu.
05:11
But BlackStar is much more than a cafkhu vực châu Phié.
103
299464
3233
Nhưng Blackstar
còn hơn cả một tiệm cà phê.
05:15
For the kidstrẻ em in the neighborhoodkhu vực lân cận,
104
303046
1605
Với những đứa trẻ trong khu phố,
05:16
it's a placeđịa điểm to go after schooltrường học
to get help with homeworkbài tập về nhà.
105
304675
3005
đó là một nơi để tới sau tan học
để hỏi bài tập về nhà.
05:19
For the grown-upstrồng-up, it's where they go
106
307704
1793
Với người lớn, đó là nơi họ
bàn về những gì diễn ra trong khu phố
05:21
to find out what's going on
in the neighborhoodkhu vực lân cận
107
309521
2203
05:23
and catchbắt lấy up with friendsbạn bè.
108
311748
1357
và tán gẫu với bạn bè.
Đó là một sân khấu trình diễn.
05:25
It's a performancehiệu suất venueđịa điểm.
109
313129
1477
Đó là ngôi nhà cho
nhà thơ, nhạc sĩ và họa sĩ.
05:26
It's a home for poetsnhà thơ,
musiciansnhạc sĩ and artistsnghệ sĩ.
110
314630
3330
05:30
BaakirBaakir and his partnercộng sự NicoleNicole,
111
318424
2184
Baakir và vợ anh, chị Nicole,
05:32
with theirhọ babyđứa bé girlcon gái strappedquai to her back,
112
320632
2140
với đứa con gái nhỏ địu trên lưng cô ấy,
05:34
are there in the mixpha trộn of it all,
113
322796
1554
đứng trong khung cảnh đó,
05:36
servingphục vụ up a cuptách of coffeecà phê,
114
324374
2071
phục vụ một cốc cà phê,
05:38
teachinggiảng bài a childđứa trẻ how to playchơi MancalaMancala,
115
326469
2140
dạy một đứa cách để chơi trò Mancala,
05:40
or paintingbức vẽ a signký tên
for an upcomingsắp tới communitycộng đồng eventbiến cố.
116
328633
3055
hoăc vẽ một bảng hiệu
cho một sự kiện khu phố sắp tới.
05:44
I have workedđã làm việc with and learnedđã học
from people just like them
117
332182
4246
Tôi đã làm việc cùng và
học được từ những người như họ
05:48
for more than 20 yearsnăm.
118
336452
1641
trong hơn 20 năm.
05:50
I have organizedtổ chức
againstchống lại the prisonnhà tù systemhệ thống,
119
338117
2843
Tôi đã tổ chức chống lại hệ thống nhà tù,
05:52
which impactstác động poornghèo nàn folksfolks,
120
340984
2333
có ảnh hưởng tới dân nghèo,
05:55
especiallyđặc biệt blackđen, indigenousbản địa
and LatinoLa tinh folksfolks,
121
343341
2544
đặc biệt là
những người da đen, Ấn và Latino,
05:57
at an alarmingđáng báo động ratetỷ lệ.
122
345909
1428
ở mức đáng báo động.
05:59
I have workedđã làm việc with youngtrẻ people
who manifestbiểu hiện hopemong and promiselời hứa,
123
347758
3515
Tôi đã làm việc với
những người trẻ tuổi đầy hoài bão,
06:03
despitemặc dù beingđang at the effecthiệu ứng of racistphân biệt chủng tộc
disciplinekỷ luật practicesthực tiễn in theirhọ schoolstrường học,
124
351297
4409
bất chấp sự phân biệt
chủng tộc trong nhà trường,
06:07
and policecảnh sát violencebạo lực in theirhọ communitiescộng đồng.
125
355730
2436
và sự hành hung
của cảnh sát trong cộng đồng.
06:10
I have learnedđã học from familiescác gia đình
126
358605
1886
Tôi đã học được từ những gia đình
06:12
who are unleashingunleashing
theirhọ ingenuityngây thơ and tenacitysự kiên trì
127
360515
3682
mà đang cởi trói cho
sự khéo léo và kiên trì của họ
06:16
to collectivelychung createtạo nên
theirhọ ownsở hữu solutionscác giải pháp.
128
364221
2190
để sưu tầm một cách
có chọn lọc ra giải pháp riêng.
06:18
And they're not just focusedtập trung on moneytiền bạc.
129
366435
2104
Và họ không chỉ tập trung vào tiền bạc.
06:20
They're addressingđịa chỉ educationgiáo dục,
housingnhà ở, healthSức khỏe, communitycộng đồng --
130
368911
3696
Họ đang giải quyết vấn đề
giáo dục, nhà ở, sức khỏe, cộng đồng, ...
06:24
the things that we all carequan tâm about.
131
372631
2198
những thứ mà tất cả chúng ta đều quan tâm.
06:28
EverywhereỞ khắp mọi nơi I go,
132
376260
1383
Bất cứ nơi nào tôi tới,
06:29
I see people who are brokeđã phá vỡ but not brokenbị hỏng.
133
377667
3134
tôi thấy những người nhèo đói
nhưng không tuyệt vọng,
06:33
I see people who are strugglingđấu tranh
to realizenhận ra theirhọ good ideasý tưởng,
134
381263
3819
Tôi thấy những người đang cố gắng
biến ý tưởng thành sự thật,
06:37
so that they can createtạo nên
a better life for themselvesbản thân họ,
135
385106
2568
nhằm tạo ra một cuộc sống
tốt hơn cho chính bản thân,
cho gia đình, cộng đồng họ .
06:39
theirhọ familiescác gia đình, theirhọ communitiescộng đồng.
136
387698
2538
06:43
JobanaJobana, SintiaSintia, BerthaBertha, TheresaTheresa
and BaakirBaakir are the rulequi định,
137
391316
6488
Jobana, Sintia, Bertha, Theresa
và Baakir là hình mẫu chung,
06:49
not the shinysáng bóng exceptionngoại lệ.
138
397828
1616
không phải là ngoại lệ hiếm hoi.
06:51
I am the exceptionngoại lệ.
139
399923
1330
Tôi mới là một ngoại lệ,
06:54
I was raisednâng lên by a quietlylặng lẽ fiercekhốc liệt
singleĐộc thân mothermẹ in RochesterRochester, NewMới YorkYork.
140
402540
4569
Tôi được bà mẹ đơn thân thầm lặng
nhưng mạnh mẽ nuôi lớn ở Rochester, NY.
06:59
I was bussedbussed to a schooltrường học
in the suburbsvùng ngoại ô, from a neighborhoodkhu vực lân cận
141
407625
2942
Tôi đi xe buýt tới trường
từ vùng ngoại ô, một khu phố
07:02
that manynhiều of my classmatesbạn cùng lớp
and theirhọ parentscha mẹ consideredxem xét dangerousnguy hiểm.
142
410591
3887
mà nhiều bạn học của tôi
và gia đình họ xem là nguy hiểm.
07:06
At eighttám, I was a latchkeylatchkey kidđứa trẻ.
143
414502
1995
Năm tám tuối,
tôi là một đứa trẻ rộng mở.
07:08
I'd get myselfriêng tôi home after schooltrường học everymỗi day
and do homeworkbài tập về nhà and choresviệc vặt,
144
416933
4408
Tôi tự mình đi về nhà sau giờ tan học
mỗi ngày và làm bài tập và việc lặt vặt,
07:13
and wait for my mothermẹ to come home.
145
421365
1986
và chờ mẹ tôi trở về nhà.
Sau giờ học, tôi tới cửa hàng ở góc phố
07:15
After schooltrường học, I'd go to the cornergóc storecửa hàng
146
423375
2192
07:17
and buymua a can of ChefĐầu bếp BoyardeeBoyardee ravioliravioli,
147
425591
2502
và mua một hộp
bánh bao Ý hiệu Chef Boyardee,
mà tôi hấp trong lò
như bữa ăn nhẹ buổi chiều.
07:20
which I'd heatnhiệt up on the stovebếp
as my afternoonbuổi chiều snackSnack.
148
428117
2623
07:23
If I had a little extrathêm moneytiền bạc,
I'd buymua a HostessChiêu đãi viên FruitTrái cây PieChiếc bánh.
149
431145
2807
Nếu có thêm ít tiền, có lẽ tôi sẽ
mua bánh trái cây Hostess.
(Cười khẽ)
07:25
(LaughterTiếng cười)
150
433976
1001
07:27
CherryAnh đào.
151
435001
1151
Vị sơ ri.
07:28
Not as good as a buttermilk droprơi vãi.
152
436176
1654
không ngon như giọt sữa bơ.
07:29
(LaughterTiếng cười)
153
437854
1001
(Cười khẽ)
07:30
We were poornghèo nàn when I was a kidđứa trẻ.
154
438879
1694
Chúng tôi là
những người nghèo khi tôi còn nhỏ.
07:32
But now, I ownsở hữu a home
in a quicklyMau gentrifyinggentrifying neighborhoodkhu vực lân cận
155
440597
3793
Nhưng giờ đây, tôi sở hữu nhà
tại một khu phố phát triển nhanh
07:36
in OaklandOakland, CaliforniaCalifornia.
156
444414
1529
ở Oakland, California.
07:38
I've builtđược xây dựng a careernghề nghiệp.
157
446363
1647
Tôi đã tạo đựng cơ ngơi.
07:40
My husbandngười chồng is a businesskinh doanh ownerchủ nhân.
158
448375
2445
Chồng tôi là chủ một doanh nghiệp.
07:43
I have a retirementnghỉ hưu accounttài khoản.
159
451605
1764
Tôi có một tài khoản hưu trí.
07:46
My daughterCon gái is not even allowedđược cho phép
to turnxoay on the stovebếp
160
454305
2577
Con gái tôi không được phép mở bếp lò
07:48
unlesstrừ khi there's a grown-upgrown-up at home
161
456906
1579
nếu không có người lớn ở nhà.
07:50
and she doesn't have to,
162
458509
1158
Mở lò làm gì khi
07:51
because she does not have to have
the sametương tự kindloại of self-reliancetự chủ
163
459691
3263
chúng không phải tự lập bươn chải
07:54
that I had to at her agetuổi tác.
164
462978
1793
mà tôi có được khi ở tuổi chúng.
07:56
My kids'dành cho trẻ em raviolisraviolis are organichữu cơ
165
464795
2204
Bánh bao Ý của con tôi có chất hữu cơ
07:59
and fullđầy of things
like spinachrau bina and ricottaricotta,
166
467023
2907
và đầy những thứ như rau bina và Ricotta,
bởi vì tôi có vô số lựa chọn
08:01
because I have the luxurysang trọng of choicelựa chọn
167
469954
2323
08:04
when it comesđến to what my childrenbọn trẻ eatăn.
168
472301
1918
khi đưa ra những gì con tôi ăn.
08:06
I am the exceptionngoại lệ,
169
474243
2100
Tôi là một ngoại lệ,
08:08
not because I'm more talentedcó tài than BaakirBaakir
170
476367
2332
không phải bởi vì tôi tài năng hơn Baakir
08:10
or my mothermẹ workedđã làm việc any harderkhó hơn
than JobanaJobana, SintiaSintia or BerthaBertha,
171
478723
3882
hoặc mẹ của tôi làm việc
chăm chỉ hơn Jobana, Sintia or Bertha,
hoặc tận tâm
nhiều hơn Theresa.
08:14
or caredchăm sóc any more than TheresaTheresa.
172
482629
1957
08:17
MarginalizedThòi communitiescộng đồng are fullđầy
of smartthông minh, talentedcó tài people,
173
485395
5106
Cộng đồng chịu thiệt thòi
đầy những người thông minh, tài năng,
08:22
hustlinghustling and workingđang làm việc and innovatingđổi mới,
174
490525
2314
hối hả và làm việc và đổi mới,
08:24
just like our mostphần lớn reveredtôn kính
and mostphần lớn rewardedkhen thưởng CEOsCEO.
175
492863
3941
hệt như những giám đốc
được tôn kính và kính trọng nhất.
08:28
They are fullđầy of people
tappingkhai thác into theirhọ resiliencehồi phục
176
496828
2633
Có đầy những người tận dụng
khả năng vượt khó của họ
để thức đậy mỗi sáng, đưa trẻ tới trường
08:31
to get up everymỗi day,
get the kidstrẻ em off to schooltrường học
177
499485
2502
và đi làm việc với
lương không đủ sống,
08:34
and go to jobscông việc that don't paytrả enoughđủ,
178
502011
1986
08:36
or get educationsgiáo dục
that are puttingđặt them in debtmón nợ.
179
504021
2468
hoặc đi học những trường
đặt họ vào nợ nần.
08:38
They are fullđầy of people applyingáp dụng
theirhọ savvyhiểu biết intelligenceSự thông minh
180
506850
4804
Có đầy những người
áp dụng trí thông minh sáng tạo
08:43
to stretchcăng ra a minimumtối thiểu wagetiền lương paychecktiền lương,
181
511678
2387
để tận dụng
tấm ngân phiếu tiền lương ít ỏi
08:46
or balancecân đối a jobviệc làm and a sidebên hustlehối hả
to make endskết thúc meetgặp.
182
514089
3187
hoăc cân bằng công việc chính
với việc làm thêm để kiếm tiền.
08:49
They are fullđầy of people
doing for themselvesbản thân họ and for othersKhác,
183
517627
3775
Có đầy những người làm việc
cho bản thân và cho cả người khác,
08:53
whetherliệu it's pickingnhặt up medicationthuốc men
for an elderlyngười lớn tuổi neighborhàng xóm,
184
521426
3504
cho dù đó là đi lấy thuốc
cho một người hàng xóm neo đơn,
08:56
or lettingcho phép a siblingAnh chị em borrowvay some moneytiền bạc
to paytrả the phoneđiện thoại billhóa đơn,
185
524954
3734
hoặc cho một người anh em mượn một số tiền
để thanh toán hóa đơn điện thoại,
09:00
or just watchingxem out
for the neighborhoodkhu vực lân cận kidstrẻ em
186
528712
2243
hoặc chỉ là trông chừng con dùm hàng xóm
09:02
from the fronttrước mặt stooplưng tôm.
187
530979
1208
dù không được phép.
09:05
I am the exceptionngoại lệ
because of luckmay mắn and privilegeđặc quyền,
188
533259
3387
Tôi là một ngoại lệ do may mắn và đặc ân,
09:08
not hardcứng work.
189
536670
1285
không phải do làm việc chăm chỉ.
09:09
And I'm not beingđang modestkhiêm tốn
or self-deprecatingtự deprecating --
190
537979
2338
Và tôi là không được khiêm tốn
hoặc tự ti...
09:12
I am amazingkinh ngạc.
191
540341
1151
Tôi tuyệt vời lắm chứ.
09:13
(LaughterTiếng cười)
192
541516
1218
(Cười lớn)
Hầu hết ai cũng chăm làm.
09:14
But mostphần lớn people work hardcứng.
193
542758
1614
09:16
HardKhó khăn work is the commonchung
denominatormẫu số in this equationphương trình,
194
544830
4169
Làm việc chăm chỉ là
mẫu số chung trong phương trình này,
09:21
and I'm tiredmệt mỏi of the storycâu chuyện we tell
195
549023
2369
và tôi chán câu chuyện chúng ta kể
09:23
that hardcứng work leadsdẫn to successsự thành công,
196
551416
2608
rằng làm việc chăm chỉ dẫn tới thành công,
09:26
because that allowscho phép --
197
554048
1537
bởi vì những câu chuyện đó...
09:27
Thank you.
198
555609
1190
Xin cảm ơn.
09:28
(ApplauseVỗ tay)
199
556823
3491
(Tiếng vỗ tay)
09:33
... because that storycâu chuyện allowscho phép those of us
who make it to believe we deservexứng đáng it,
200
561509
4613
....bởi vì câu chuyện đó làm ta tin
ai chăm chỉ mới đáng làm giàu,
09:38
and by implicationngụ ý ở đây,
201
566146
1233
và từ đó ngụ ý rằng,
09:39
those who don't make it don't deservexứng đáng it.
202
567403
2233
ai lười biếng thì không xứng được giàu có.
09:42
We tell ourselveschúng ta,
in the back of our mindstâm trí,
203
570175
2203
Chúng ta tự nhủ trong đầu rằng,
09:44
and sometimesđôi khi in the fronttrước mặt of our mouthsmiệng,
204
572402
2275
và thỉnh thoảng cũng có thốt ra,
09:46
"There mustphải be something a little wrongsai rồi
with those poornghèo nàn people."
205
574701
3037
"Những người nghèo chỉ toàn chây lười."
09:49
We have a widerộng rangephạm vi of beliefsniềm tin
206
577762
1492
Chúng ta có rất nhiều đức tin
09:51
about what that something wrongsai rồi is.
207
579278
2185
về những gì là sai trái.
09:53
Some people tell the storycâu chuyện
that poornghèo nàn folksfolks are lazylười biếng freeloadersfreeloaders
208
581487
3284
Một số người tin rằng
người nghèo là kẻ ăn bám lười biếng
09:56
who would cheatCheat and lienói dối
to get out of an honestthật thà day'sngày work.
209
584795
3182
những người lừa lọc, dối trá
để trốn một ngày việc.
10:00
OthersNhững người khác preferthích hơn the storycâu chuyện
that poornghèo nàn people are helplessbơ vơ
210
588287
2913
Một số khác lại tin rằng
những người nghèo là do
10:03
and probablycó lẽ had neglectfulneglectful parentscha mẹ
that didn't readđọc to them enoughđủ,
211
591224
3281
cha mẹ họ lơ là,
không đọc sách văn hoá cho con,
10:06
and if they were just told what to do
212
594529
2209
và họ cần được chỉ bảo,
10:08
and shownđược hiển thị the right pathcon đường,
213
596762
1257
và dẫn dắt vào con đường đúng,
10:10
they could make it.
214
598043
1241
để thoát cảnh nghèo.
10:11
For everymỗi storycâu chuyện I hearNghe demonizingdemonizing
low-incomethu nhập thấp singleĐộc thân mothersmẹ
215
599917
6139
Mỗi câu chuyện tôi nghe về
các bà mẹ đơn thân thu nhập thấp
hoặc người cha vắng nhà,
10:18
or absenteephieáu khieám dieän fatherscha,
216
606080
1349
cũng là điều mọi người nghĩ về cha mẹ tôi.
10:19
which is how people
mightcó thể think of my parentscha mẹ,
217
607453
2742
10:22
I've got 50 that tell a differentkhác nhau storycâu chuyện
about the sametương tự people,
218
610219
4862
Tôi có 50 câu chuyện kể theo
hướng khác nhau về cùng một người,
10:27
showinghiển thị up everymỗi day and doing theirhọ besttốt.
219
615105
2910
xuất hiện mỗi ngày và làm tốt nhất có thể.
10:30
I'm not sayingnói that some
of the negativetiêu cực storiesnhững câu chuyện aren'tkhông phải truethật,
220
618491
3716
Tôi không có ý nói vài
câu chuyện tiêu cực vừa rồi là không đúng,
10:34
but those storiesnhững câu chuyện allowcho phép us
to not really see who people really are,
221
622231
6364
nhưng chúng không cho chúng ta
thấy được những người đó thật sự là ai,
bởi vì chúng không phải
bức tranh hoàn chỉnh.
10:40
because they don't paintSơn a fullđầy picturehình ảnh.
222
628619
2187
10:43
The quarter-truthsTứ diệu đế and limitedgiới hạn
plotâm mưu linesđường dây have us convincedthuyết phục
223
631249
3849
Sự thật bóp méo và cốt truyện hạn hẹp
đã thuyết phục chúng ta
10:47
that poornghèo nàn people are a problemvấn đề
that needsnhu cầu fixingsửa chữa.
224
635122
3258
rằng những người nghèo là
một vấn đề cần được sửa sai.
10:51
What if we recognizedđược công nhận
that what's workingđang làm việc is the people
225
639570
4269
Sẽ ra sao nếu chúng ta nhận ra rằng
những người nghèo đang làm tốt
10:55
and what's brokenbị hỏng is our approachtiếp cận?
226
643863
2554
và cách tiếp cận
của chúng ta mới là sai lầm?
10:58
What if we realizedthực hiện that the expertsCác chuyên gia
we are looking for,
227
646441
3525
Sẽ ra sao nếu chúng ta nhận ra rằng
những chuyên gia mà chúng ta tìm kiếm,
chuyên gia mà chúng ta cần học hỏi
11:01
the expertsCác chuyên gia we need to followtheo,
228
649990
1796
11:03
are poornghèo nàn people themselvesbản thân họ?
229
651810
1921
liệu chính họ là những người nghèo?
11:05
What if, insteadthay thế of imposingáp đặt solutionscác giải pháp,
230
653755
3003
Sẽ ra sao, thay vì đưa ra giải pháp,
11:08
we just addedthêm firengọn lửa
231
656782
2099
chúng ta thực ra chỉ
11:10
to the already-burningđã đốt cháy flamengọn lửa
that they have?
232
658905
2944
thêm dầu vào lửa khó khăn?
11:13
Not directingchỉ đạo --
233
661873
2157
Không trực diện giải quyết...
11:16
not even empoweringtrao quyền --
234
664054
2590
cũng không làm họ mạnh mẽ hơn...
11:18
but just fuelingthúc đẩy theirhọ initiativesáng kiến.
235
666668
2229
mà chỉ nhũng nhiễu ý tưởng của họ.
11:22
Just northBắc of here,
236
670000
1357
Ý tưởng của tôi là,
11:23
we have an examplethí dụ
of what this could look like:
237
671381
3167
chúng ta có một ví dụ về giải pháp, đó là:
11:26
SiliconSilicon ValleyThung lũng.
238
674572
1250
Thung lũng Silicon,
11:28
A wholetoàn thể ventureliên doanh capitalthủ đô industryngành công nghiệp
has grownmới lớn up around the beliefniềm tin
239
676497
4174
Một ngành công nghiệp vốn liên doanh
đã phát triển xung quanh niềm tin
rằng nếu những người
có ý tưởng hay và chịu theo đuổi nó,
11:32
that if people have good ideasý tưởng
and the desirekhao khát to manifestbiểu hiện them,
240
680695
4288
11:37
we should give them lots
and lots and lots of moneytiền bạc.
241
685007
3997
chúng ta nên cho họ rất rất nhiều tiền.
11:41
(LaughterTiếng cười)
242
689028
1122
(Cười lớn)
11:42
Right? But where is our strategychiến lược
for TheresaTheresa and BaakirBaakir?
243
690174
3841
Đúng chứ? Nhưng chiến thuật
cho Theresa và Baakir là gì đây?
11:47
There are no incubatorsMáy ấp trứng for them,
244
695127
2296
Không sân chơi cho họ,
11:49
no acceleratorsmáy gia tốc, no fellowshipshọc bổng.
245
697447
2709
không có đà tạo vốn, không có cổ đông,
11:52
How are JobanaJobana, SintiaSintia and BerthaBertha
really all that differentkhác nhau
246
700577
3675
Liệu Jobana, Sintia và Bertha có khác
với Mark Zuckerbergs nổi tiếng
ở chỗ nào không?
11:56
from the MarkMark ZuckerbergsZuckerbergs of the worldthế giới?
247
704276
2638
11:58
BaakirBaakir has experiencekinh nghiệm and a tracktheo dõi recordghi lại.
248
706938
2984
Baakir có kinh nghiệm
và lý lịch kinh doanh tốt.
12:01
I'd put my moneytiền bạc on him.
249
709946
1709
Tôi dám đầu tư vào anh ấy.
12:04
So, considerxem xét this an invitationlời mời
to rethinksuy nghĩ lại a flawedthiếu sót strategychiến lược.
250
712649
6756
Vì vậy, xin hãy xem đây là một lời mời
các bạn suy nghĩ lại chiến lược sai lầm.
12:12
Let's graspsự hiểu biết this opportunitycơ hội
251
720190
2770
Hãy nắm lấy cơ hội này
12:14
to let go of a tiredmệt mỏi, faultybị lỗi narrativetường thuật
252
722984
3817
để bỏ qua sự mệt mỏi, câu chuyện sai
12:18
and listen and look for truethật storiesnhững câu chuyện,
253
726825
3037
và lắng nghe
và tìm kiếm câu chuyện thực,
12:21
more beautifullyđẹp complexphức tạp storiesnhững câu chuyện,
254
729886
2013
đẹp hơn những câu chuyện phức tạp,
12:23
about who marginalizedthòi people
and familiescác gia đình and communitiescộng đồng are.
255
731923
4845
về chính người, gia đình,
cộng đồng bị thiệt thòi.
12:31
I'm going to take a minutephút
to speaknói to my people.
256
739149
3123
Tôi sẽ nói thêm vài phút
về những người của tôi.
12:39
We cannotkhông thể wait
257
747986
1460
Chúng ta không thể chờ
12:41
for somebodycó ai elsekhác to get it right.
258
749470
2380
cho người chỉnh sửa chính sách.
12:45
Let us remembernhớ lại what we are capablecó khả năng of;
259
753136
3156
Chúng ta hãy nghĩ về
khả năng thật sự của mình;
12:48
all that we have builtđược xây dựng
with bloodmáu, sweatmồ hôi and dreamsnhững giấc mơ;
260
756316
3869
tất cả những gì chúng tôi đã xây dựng
với máu, mồ hôi và ước mơ;
12:52
all the cogsCOGS that keep turningquay;
261
760209
1779
tất cả các bánh răng
tiếp tục di chuyển;
12:54
and the people keptgiữ afloatafloat
because of our backbreakingbackbreaking work.
262
762012
3672
những người cố kiếm sống qua ngày
bằng những việc nặng nhọc.
12:57
Let us remembernhớ lại that we are magicma thuật.
263
765708
2358
Chúng ta hãy nhớ rằng
chúng ta là điều kỳ diệu.
13:00
If you need some inspirationcảm hứng
to jogchạy bộ your memoryký ức,
264
768677
2920
Nếu bạn cần một số nguồn cảm hứng
để chạy bộ nhớ của bạn,
13:03
readđọc OctaviaOctavia Butler'sButler's
"ParableDụ ngôn of the SowerNgười gieo giống."
265
771621
2970
Hãy đọc "Câu chuyện người nông dân"
của Octavia Butler.
13:06
Listen to ReverendMục sư King'sKing's
"LetterLá thư from BirminghamBirmingham JailNhà tù."
266
774615
3389
Lắng nghe "Bức thư từ căn ngục Birmingham"
của Reverend King.
13:10
Listen to SuheirSuheir HammadHammad reciteđọc thuộc lòng
"First WritingBằng văn bản SinceKể từ khi,"
267
778028
4620
Lắng nghe Suheir Hammad
đọc thơ "Tác phẩm đầu đời"
13:14
or EsperanzaEsperanza SpaldingSpalding
performbiểu diễn "BlackMàu đen GoldVàng."
268
782672
3049
hoặc xem Esperanza Spalding
trình diễn "Người da đen quý giá."
13:17
SetThiết lập your gazechiêm ngưỡng upontrên the artnghệ thuật
of KehindeKehinde WileyWiley
269
785745
2648
Hãy ngắm nhìn tranh của Kehinde Wiley
13:20
or FaviannaFavianna RodriguezRodriguez.
270
788417
1854
hoặc Favianna Rodriguez.
13:22
Look at the handstay of your grandmotherbà ngoại
271
790914
5585
Nhìn vào bàn tay của bà nội của bạn
13:28
or into the eyesmắt of someonengười nào who lovesyêu you.
272
796523
2672
hoặc sâu thẩm trong mắt người yêu bạn.
13:32
We are magicma thuật.
273
800386
1868
Chúng ta là điều kỳ diệu.
13:35
IndividuallyCá nhân, we don't have
a lot of wealthsự giàu có and powerquyền lực,
274
803087
2870
Từng người chúng ta không
giàu có và sức mạnh,
13:37
but collectivelychung, we are unstoppablekhông thể ngăn cản.
275
805981
3507
nhưng kết hợp lại, chúng ta vô địch.
13:42
And we spendtiêu a lot of our time and energynăng lượng
276
810114
2271
Và chúng ta dành
rất nhiều thời gian và năng lượng
13:44
organizingtổ chức our powerquyền lực to demandnhu cầu changethay đổi
from systemshệ thống that were not madethực hiện for us.
277
812409
6199
yêu cầu thay đổi hệ thống
không hoạt động vì lợi ích của chúng ta.
13:51
InsteadThay vào đó of tryingcố gắng to alterthay đổi
the fabricvải of existinghiện tại wayscách,
278
819489
3581
Thay vì cố gắng thay đổi
cải cách hiện tại,
13:55
let's weavedệt and cutcắt tỉa some fiercekhốc liệt newMới clothVải.
279
823094
2777
hãy dệt nên một số chiếc áo mới.
13:58
Let's use some of our
substantialđáng kể collectivetập thể powerquyền lực
280
826355
3490
Hãy sử dụng sức mạnh tập thể của chính ta
14:01
towardđối với inventingphát minh ra and bringingđưa to life
281
829869
1972
hướng tới việc phát minh và đem lại cuộc sống
14:03
newMới wayscách of beingđang that work for us.
282
831865
2947
theo cách mới
phục vụ cho lợi ích chúng ta.
14:07
DesmondDesmond TutuTutu talksnói chuyện
about the conceptkhái niệm of ubuntuUbuntu,
283
835423
4935
Desmond Tutu nói về khái niệm "ubuntu",
14:12
in the contextbối cảnh of SouthNam Africa'sChâu Phi
TruthSự thật and ReconciliationHòa giải processquá trình
284
840382
3655
trong bối cảnh tiến trình
chống tham nhũng của Nam Phi
14:16
that they embarkedbắt tay vào on after apartheidphân biệt chủng tộc.
285
844061
2293
mà chúng ta tham gia vào
sau chế độ diệt chủng.
14:18
He saysnói it meanscó nghĩa,
286
846378
2335
Ông nói rằng "ubuntu" có nghĩa là,
14:20
"My humanitynhân loại is caughtbắt up,
is inextricablygắn bó chặt chẽ boundràng buộc up, in yourscủa bạn;
287
848737
5526
"Nhân loại của tôi
gắn bó chặt ràng buộc chặt chẽ lẫn nhau;
14:26
we belongthuộc về to a bundle of life."
288
854287
4546
chúng ta đều thuộc về
một nhánh của cuộc sống. "
14:32
A bundle of life.
289
860381
2187
Một nhánh của cuộc sống.
14:36
The TruthSự thật and ReconciliationHòa giải processquá trình
290
864019
1788
Tiến trình chống tham nhũng
14:37
startedbắt đầu by elevatingnâng cao
the voicestiếng nói of the unheardchưa từng nghe thấy.
291
865831
3650
bắt đầu bằng cách lắng nghe
tiếng nói của người thấp cổ bé họng.
14:42
If this countryQuốc gia is going to livetrực tiếp up to its
promiselời hứa of libertytự do and justiceSự công bằng for all,
292
870068
5941
Nếu đất nước này thật sự xứng danh
tự do và công bằng cho mọi người,
14:48
then we need to elevatenâng
the voicestiếng nói of our unheardchưa từng nghe thấy,
293
876033
3089
thì chúng ta cần cất cao tiếng nói,
14:51
of people like JobanaJobana,
SintiaSintia and BerthaBertha,
294
879146
3481
của những nhười như Jobana,
Sintia và Bertha,
14:54
TheresaTheresa and BaakirBaakir.
295
882651
2467
Theresa và Baakir.
14:57
We mustphải leverageđòn bẩy theirhọ solutionscác giải pháp
and theirhọ ideasý tưởng.
296
885809
2985
Chúng ta phải tận dụng các giải pháp
và ý tưởng của họ.
15:01
We mustphải listen to theirhọ truethật storiesnhững câu chuyện,
297
889437
3130
Chúng ta phải lắng nghe
những câu chuyện thật của họ,
15:04
theirhọ more beautifullyđẹp complexphức tạp storiesnhững câu chuyện.
298
892591
2650
những câu chuyện vất vả tuyệt đẹp đó.
15:07
Thank you.
299
895956
1160
Cảm ơn nhiều.
15:09
(ApplauseVỗ tay)
300
897140
5844
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Bảo Nguyễn
Reviewed by Khanh Do-Bao

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Mia Birdsong - Family activist
Mia Birdsong advocates for strong communities and the self-determination of everyday people.

Why you should listen

Mia Birdsong has spent more than 20 years fighting for the self-determination and pointing out the brilliant adaptations of everyday people. In her current role as co-director of Family Story, she is updating this nation's outdated picture of the family in America (hint: rarely 2.5 kids and two heterosexual parents living behind a white picket fence). Prior to launching Family Story, Birdsong was the vice president of the Family Independence Initiative, an organization that leverages the power of data and stories to illuminate and accelerate the initiative low-income families take to improve their lives.

Birdsong, whose 2015 TED talk "The story we tell about poverty isn't true" has been viewed more than 1.5 million times, has been published in the Stanford Social Innovation Review, Slate, Salon and On Being. She speaks on economic inequality, race, gender and building community at universities and conferences across the country. She co-founded Canerow, a resource for people dedicated to raising children of color in a world that reflects the spectrum of who they are.  

Birdsong is also modern Renaissance woman. She has spent time organizing to abolish prisons, teaching teenagers about sex and drugs, interviewing literary luminaries like Edwidge Danticat, David Foster Wallace and John Irving, and attending births as a midwifery apprentice. She is a graduate of Oberlin College, an inaugural Ascend Fellow of The Aspen Institute and a New America California Fellow. She sits on the Board of Directors of Forward Together.

More profile about the speaker
Mia Birdsong | Speaker | TED.com