ABOUT THE SPEAKER
Melvin Russell - Chief of the Community Partnership Division, Baltimore Police Department
Melvin Russell is bringing stakeholders together to work toward the common goal of peace and prosperity for Baltimore City.

Why you should listen

Lt. Colonel Melvin T. Russell is Chief of the Community Partnership Division, Baltimore Police Department. Russell joined The Baltimore Police Department (BPD) in 1979 as a police cadet and graduated from the BPD academy in 1981 as the first and only African American class valedictorian.

Russell worked both as a uniform patrol and then an undercover officer for 20 years before re-emerging as an Eastern District Lieutenant in 2007. In this position, Russell turned the worse midnight patrol shift in the city to the best in 3 months and was promoted to Major of the Eastern District 11 months later. It was during this time as Major that Russell created the non-profit “Transformation Team” (TTT), a grassroots organization of community shareholders that are committed to working together to make a better Baltimore.

In January 2013, Russell was promoted to Lieutenant Colonel and created the Community Partnership Division.

More profile about the speaker
Melvin Russell | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Melvin Russell: I love being a police officer, but we need reform

Melvin Russell: Tôi yêu nghề cảnh sát, nhưng chúng tôi cần kiến thiết nó

Filmed:
1,121,144 views

Chúng ta quá đầu tư vào ngành cảnh sát mà quên mất ý nghĩa của việc phục vụ cộng đồng, Tư lệnh quận Baltimore cho biết. Hậu quả là dẫn tới sự thờ ơ và vô cảm, điều làm mất đi tư cách người cảnh sát. Sau khi tiếp quản công việc, với tư cách Tổng Tư lệnh, của một trong những khu vực tồi tệ nhất ở Baltimore, Russell đã thiết lập một chuỗi những kiến thiết để xây dựng lòng tin trong quần chúng và gia giảm tỉ lệ tội phạm. ''Việc thực thi pháp luật đang gặp khủng hoảng,'' ông nói. ''Nhưng chưa quá muộn cho tất cả chúng ta xây dựng thành phố và quốc gia này để khiến nó vĩ đại một lần nữa.''
- Chief of the Community Partnership Division, Baltimore Police Department
Melvin Russell is bringing stakeholders together to work toward the common goal of peace and prosperity for Baltimore City. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I have been a policecảnh sát officernhân viên văn phòng
for a very, very long time.
0
817
2651
Tôi đã làm cảnh sát từ rất, rất lâu rồi.
00:15
And you see these notesghi chú in my handtay
because I'm alsocũng thế a blackđen preachertruyền giáo.
1
3492
5198
Và tôi có mấy tờ giấy này vì tôi
cũng là người thuyết giáo da đen.
00:21
(LaughterTiếng cười)
2
9305
1683
(Cười)
Và nếu bạn biết gì đó về
người thuyết giáo da đen,
00:23
And if you know anything
about blackđen preachersPreachers,
3
11012
2215
00:25
we'lltốt closegần, and then we'lltốt keep
going for anotherkhác 20 minutesphút.
4
13251
3212
chúng tôi sẽ đóng lại,
và rồi tiếp tục 20 phút khác.
00:28
(LaughterTiếng cười)
5
16487
1037
(Cười)
00:29
So I need this to keep
pushingđẩy this thing forwardphía trước.
6
17548
2393
Tôi cần làm nó để tiến hành công việc.
00:31
I've been a policecảnh sát officernhân viên văn phòng
for a very long time,
7
19965
2249
Tôi làm cảnh sát từ rất lâu rồi,
và ý tôi là tôi
sinh ra trước công nghệ.
00:34
and I mean I predatedđai technologyCông nghệ.
8
22238
1580
00:35
I'm talkingđang nói about before pagersmáy nhắn tin.
9
23842
1596
Tôi đang nói về thời
chưa có máy nhắn tin.
00:37
(LaughterTiếng cười)
10
25462
1233
(Cười)
00:38
LaughCười if you want to,
but I'm tellingnói the truthsự thật.
11
26719
2261
Cứ cười nếu bạn muốn,
nhưng tôi đang nói sự thật đó.
00:41
I predatepredate WarChiến tranh on Our FellowĐồng bào Man --
I mean, WarChiến tranh on DrugsMa túy.
12
29004
4702
Tôi sinh ra trước Cuộc chiến nhân loại --
tức là, cuộc chiến thuốc cấm.
00:45
I predatepredate all of that.
13
33730
1483
Tôi già hơn tất cả chúng.
00:47
I predatepredate so much
14
35855
1154
Tôi già hơn rất nhiều
00:49
and I've been throughxuyên qua ebbsEbbs and flowschảy
15
37033
1783
và tôi đã trải qua bao thăng trầm
00:50
and I've been throughxuyên qua good and badxấu timeslần,
16
38840
2367
và kinh qua những thời kỳ
thịnh vượng lẫn tồi tệ,
00:53
and still I absolutelychắc chắn rồi love
beingđang a policecảnh sát officernhân viên văn phòng.
17
41231
4158
và tôi vẫn hoàn toàn yêu nghề cảnh sát.
00:58
I love beingđang a policecảnh sát officernhân viên văn phòng
because it's always been a callingkêu gọi for me
18
46207
3751
Tôi yêu nghề này bởi nó luôn là tiếng gọi
và chưa bao giờ là
một công việc đơn thuần.
01:01
and never a jobviệc làm.
19
49982
1380
Và thậm chí có như vậy chăng nữa,
01:04
And even with that,
20
52219
1365
01:06
my personalcá nhân truthsự thật is that
lawpháp luật enforcementthực thi is in a crisiskhủng hoảng.
21
54538
4276
chân lý của tôi đó là, việc thực thi
pháp luật đang bị khủng hoảng.
01:11
It's an invisiblevô hình crisiskhủng hoảng,
22
59616
1514
Nó là một sự khủng hoảng vô hình,
01:13
and it has been for manynhiều, manynhiều yearsnăm.
23
61154
2626
và đã tồn tại trong rất nhiều, nhiều năm.
Mặc dù khi thực thi pháp luật,
chúng tôi nói rằng,
01:16
Even thoughTuy nhiên we in lawpháp luật enforcementthực thi say,
24
64787
1869
01:18
"You know what?
We can't arrestbắt giữ our way out of this."
25
66680
3602
''Anh biết gì không?
Chúng tôi không thể làm khác đi.''
Trong thực thi pháp luật
chúng tôi nói giống vậy,
01:23
We say in lawpháp luật enforcementthực thi things like,
26
71258
1811
01:25
"Yeah, it's illegalbất hợp pháp to profileHồ sơ."
27
73093
2516
''Vâng, điều tra tiểu sử là phạm pháp.''
01:28
You know what?
28
76008
1158
Gì nữa?
Trong thực thi pháp luật, chúng tôi
thậm chí đồng ý rằng phải nghĩ như thế
01:29
In lawpháp luật enforcementthực thi, we even agreeđồng ý
that we have to adoptthông qua this thinkingSuy nghĩ
29
77190
3358
01:32
and becometrở nên more orientedtheo định hướng
to communitycộng đồng policinglập chính sách.
30
80572
2205
và nắm sát hơn an ninh cộng đồng.
01:34
And yetchưa all the while, still,
31
82801
2910
Và lúc nào cũng vậy,
chúng tôi tiếp tục làm
theo những cách giống nhau,
01:37
we continuetiếp tục in the sametương tự veintĩnh mạch,
32
85735
2197
01:39
the sametương tự veintĩnh mạch that contradictsmâu thuẫn với
everything that we just admittedthừa nhận.
33
87956
3960
những cách thức mâu thuẫn với
mọi điều chúng tôi vừa thừa nhận.
01:45
And so that's the reasonlý do for me,
severalmột số yearsnăm agotrước.
34
93131
2703
Nên nó trở thành lý do cho tôi,
trong nhiều năm qua.
Bởi tôi mệt mỏi vì nạn phân biệt
chủng tộc, vì sự đối xử bất bình đẳng,
01:48
Because I was tiredmệt mỏi of the racismphân biệt chủng tộc,
I was tiredmệt mỏi of discriminationphân biệt đối xử,
35
96313
3095
01:51
I was tiredmệt mỏi of the "-isms-isms"
and the schismsschisms.
36
99432
2593
tôi mệt mỏi vì cụm từ chủ nghĩa
và ly giáo.
01:54
I was just so tiredmệt mỏi.
37
102049
1380
Chỉ là tôi quá mệt mỏi.
01:55
I was tiredmệt mỏi of the viciousluẩn quẩn cyclechu kỳ,
38
103904
2153
Tôi chán nản vì cái vòng luẩn quẩn đó,
01:58
and I was tiredmệt mỏi of it even
in the belovedyêu agencyđại lý
39
106081
3229
và tôi chán nản với
nó thậm chí ngay tại cơ quan mình
02:01
in the departmentbộ phận that I still love todayhôm nay.
40
109334
2913
trong văn phòng mà mỗi ngày tôi vẫn hết mưc yêu thương.
02:04
And so my wifengười vợ and I, we satngồi down
41
112771
2129
Và vì vậy tôi và vợ đã ngồi lại
02:06
and we decidedquyết định and we targetednhắm mục tiêu
a datengày that we would retirevề hưu.
42
114924
2817
và chúng tôi quyết định một ngày sẽ nghỉ hưu.
02:10
We would retirevề hưu and I would
go off into the sunsetHoàng hôn,
43
118130
2604
Chúng tôi sẽ nghỉ hưu và
tôi sẽ sống an nhàn đến già,
02:12
maybe do ministrybộ fullđầy time,
love my wifengười vợ a long time.
44
120758
2833
có thể, tôi sẽ làm một mục sư,
yêu thương vợ tôi đến hết đời.
02:15
Y'allY'all know what I'm talkingđang nói about.
45
123615
1641
Bạn biết
những gì tôi đang nói mà.
02:17
(LaughterTiếng cười)
46
125280
1405
(Cười)
Nhưng chúng tôi quyết định
tôi sẽ nghỉ hưu.
02:18
But we decidedquyết định that I would retirevề hưu.
47
126709
1723
02:20
But then there was a highercao hơn powerquyền lực than I.
48
128456
3179
Nhưng rồi có một thế lực còn mạnh hơn tôi.
02:24
There was a love for the citythành phố
49
132492
2868
Có một tình yêu dành cho thành phố
02:27
that I lovedyêu, that I grewlớn lên up in,
that I was educatedgiáo dục in --
50
135384
3201
mà tôi rất yêu, nơi tôi lớn lên,
nơi dưỡng dục tôi --
02:30
a citythành phố that pulledkéo my hearttim
back into the systemhệ thống.
51
138609
3700
thành phố khiến tôi không thể buông tay.
02:34
So we didn't retirevề hưu.
52
142959
1262
Vì vậy tôi đã không nghỉ hưu.
02:36
We didn't retirevề hưu
53
144916
1394
chúng tôi đã không nghỉ hưu
02:38
and so what happenedđã xảy ra was,
54
146334
2464
và do đó những gì diễn ra là,
02:40
over the nextkế tiếp -- I would say,
18 monthstháng, 19 monthstháng,
55
148822
3228
suốt 18, 19 tháng sau đó,
02:45
I had this passionniềm đam mê to implementthực hiện
some radicalcăn bản policinglập chính sách.
56
153050
3033
tôi hăng say tiến hành công việc trị an .
Và do đó lúc ấy ,
suốt 19 tháng kế tiếp,
02:49
And so now, over the nextkế tiếp 19 monthstháng,
57
157393
1731
02:51
I shiftedchuyển, and I transcendedvượt qua
from beingđang a drugthuốc uống sergeantTrung sĩ --
58
159148
3843
tôi từ một trung sĩ
chống hàng quốc cấm --
02:56
readysẳn sàng to retirevề hưu as a drugthuốc uống sergeantTrung sĩ --
59
164277
1836
người chuẩn bị nghỉ hưu --
02:58
and wentđã đi from levelcấp độ to levelcấp độ to levelcấp độ,
60
166865
1834
đã trải qua nhiều cấp bậc khác nhau,
03:00
untilcho đến I find myselfriêng tôi
as a districthuyện commanderchỉ huy,
61
168723
2429
cho đến khi trở thành một
Tư lệnh cấp quận,
03:03
commanderchỉ huy of the worsttệ nhất districthuyện
in BaltimoreBaltimore citythành phố.
62
171176
2943
vị tư lệnh của quận tồi
nhất ở thành phố Baltimore.
03:06
We call it the EasternĐông DistrictHuyện,
63
174453
1701
Chúng tôi gọi nó là Quận Đông,
03:08
the mostphần lớn violenthung bạo districthuyện,
64
176178
1610
quận dẫn đầu về bạo lực,
03:09
the mostphần lớn impoverishednghèo khó districthuyện --
65
177812
1707
quận nghèo khó bậc nhất --
03:11
46 percentphần trăm unemploymenttỷ lệ thất nghiệp in that districthuyện.
66
179543
3602
với 46% dân thất nghiệp trong quận.
03:16
NationalQuốc gia ratingđánh giá at that time,
67
184018
2220
Theo thống kê quốc dân lúc này,
03:18
nationalQuốc gia ratingđánh giá, the AIDSAIDS
and the tuberculosisbệnh lao [ratingđánh giá],
68
186262
2972
tỷ lệ bệnh lao và nhiễm AIDS,
03:21
was always on the tophàng đầu 10 listdanh sách
69
189258
2401
luôn luôn nằm trong top 10
03:23
for zipzip codesMã số for citiescác thành phố
acrossbăng qua the nationquốc gia,
70
191683
3023
căn cứ theo mã zip của
các thành phố trên cả nước,
03:26
or just zipzip codesMã số acrossbăng qua the nationquốc gia.
71
194730
1739
hoặc mã zip toàn quốc.
03:28
The tophàng đầu 10 -- I didn't say statetiểu bang,
I didn't say citythành phố --
72
196493
2618
Top 10 -- tôi không nói đến bang,
hay thành phố --
03:31
that little neighborhoodkhu vực lân cận.
73
199135
1340
chỉ khu vực lân cận bé nhỏ đó.
Và mọi người biết gì không?
Chúng tôi sẽ làm gì đó khác biệt.
03:33
And I said, you know what?
We gottagotta do something differentkhác nhau.
74
201911
2803
Chúng tôi sẽ làm gì đó khác biệt.
Chúng tôi sẽ suy nghĩ một cách cấp tiến.
03:36
We gottagotta do something differentkhác nhau.
We gottagotta think radicalcăn bản.
75
204738
2660
03:39
We gottagotta think outsideở ngoài the boxcái hộp.
76
207422
1737
Chúng tôi sẽ khai thông
lối suy nghĩ cũ kỹ.
03:41
And so in ordergọi món to bringmang đến changethay đổi
that I desperatelytuyệt vọng wanted
77
209730
2682
Và cho nên, để mang lại thay đổi
mà tôi thành khẩn mong muốn
03:44
and I desperatelytuyệt vọng feltcảm thấy in my hearttim,
78
212436
1707
và thực tâm
cảm nhận được từ trái tim,
03:46
I had to startkhởi đầu listeningnghe
to that innerbên trong spirittinh thần.
79
214167
2289
tôi phải bắt đầu
lắng nghe lương tâm mình.
03:48
I had to startkhởi đầu listeningnghe
to that man on the insidephía trong
80
216480
2433
Tôi phải bắt đầu lắng nghe
con người bên trong họ
03:50
that wentđã đi againstchống lại everything
that I had been trainedđào tạo to do.
81
218937
3103
mà đã chống lại tất cả
những điều đã được đào tạo.
Nhưng chúng tôi vẫn làm điều đó.
03:54
But we still did it.
82
222772
1394
03:56
We still did it because we listenedlắng nghe
to that innerbên trong spirittinh thần,
83
224190
2697
Chúng tôi làm vậy bởi chúng tôi
lắng nghe tiếng gọi từ lương tâm,
03:58
because I realizedthực hiện this:
84
226911
1261
vì tôi nhận ra rằng:
04:00
if I was to see realthực policecảnh sát reformcải cách
85
228196
4049
nếu tôi thấy được sự cải biến
trong ngành cảnh sát
04:04
in the communitiescộng đồng that I had
authoritythẩm quyền over for publiccông cộng safetyan toàn,
86
232269
3629
trong những cộng đồng
mà tôi nắm quyền trị an,
chúng tôi phải thay đổi lối
suy nghĩ khó chịu của mình.
04:08
we had to changethay đổi our stinkin'stinkin ' thinkin'suy nghĩ '.
87
236690
2283
Chúng tôi phải thay đổi nó.
04:12
We had to changethay đổi it.
88
240728
1153
Vì vậy điều chúng tôi làm là
bắt đầu suy nghĩ một cách toàn diện
04:13
And so what we did
is we startedbắt đầu to think holisticallytoàn bộ
89
241905
2723
04:16
and not paramilitarilyparamilitarily.
90
244652
1316
và không the bán quân sự.
04:18
So we thought differentlykhác.
91
246538
1384
Do đó, chúng tôi nghĩ khác.
Và chúng tôi bắt đầu nhận ra
04:20
And we startedbắt đầu to realizenhận ra
92
248819
1199
04:22
that it could never be
and never should have been
93
250042
2310
sẽ không thể nào và không bao giờ nên
04:24
us versusđấu với them.
94
252376
1509
đối đầu với chúng.
04:26
And so I decidedquyết định to come
to that intersectionngã tư
95
254910
2208
Do đó tôi đã quyết định đến đại lộ đó
04:29
where I could meetgặp all classesCác lớp học,
all raceschủng tộc, all creedscreeds, all colorsmàu sắc;
96
257142
3221
nơi tôi có thể gặp mọi tầng lớp,
chủng tộc, tín ngưỡng, màu da;
04:32
where I would meetgặp the businessescác doanh nghiệp
and the faith-basedDựa trên Đức tin,
97
260387
2541
nơi tôi sẽ gặp các thương gia và
dựa trên niềm tin,
04:34
and the edseds, the medsmeds,
98
262952
1286
các tiến sĩ, thạc sĩ,
04:36
and I would meetgặp all the people
99
264262
1508
và tôi sẽ gặp tất cả loại người
04:37
that madethực hiện up the communitiescộng đồng
that I had authoritythẩm quyền over.
100
265794
2829
đã tạo nên những cộng đồng
mà tôi từng nắm quyền.
04:41
So I metgặp them and I beganbắt đầu to listen.
101
269205
1960
Tôi gặp họ và bắt đầu nghe họ.
Nhìn xem, cảnh sát gặp rắc rối.
04:43
See, policecảnh sát have a problemvấn đề.
102
271189
1452
Đơn giản là, chúng tôi muốn
mang nhiều điều đến với dân chúng
04:44
Off the tophàng đầu, we want to bringmang đến
things into the communitycộng đồng
103
272665
2595
04:47
and come up with these extravagantlộng lẫy
strategieschiến lược and deploymentstriển khai,
104
275284
2968
và nảy ra những chiến lược,
sách lược táo bạo
nhưng chúng tôi chưa bao giờ
nói với dân chúng về nó.
04:50
but we never talk
to the communitycộng đồng about them.
105
278276
2175
04:52
And we shove them into the communitycộng đồng
and say, "Take that."
106
280475
2828
Và chúng tôi quăng chúng vào
người dân và nói, ''Cầm lấy.''
Nhưng chúng tôi cho rằng mình
vừa bỏ ý nghĩ tồi tệ đó,
04:55
But we said we'dThứ Tư get ridthoát khỏi
of that stinkin'stinkin ' thinkin'suy nghĩ ',
107
283806
2397
nên chúng tôi đã
nói chuyện với người dân.
04:58
so we talkednói chuyện to our communitiescộng đồng.
108
286227
1548
04:59
We said, "This is your communitycộng đồng tablebàn.
109
287799
1868
Chúng tôi nói rằng,
''Đây là chiếc bàn quần chúng.
05:01
We'llChúng tôi sẽ pullkéo up a chaircái ghế.
We want to hearNghe from you.
110
289691
2263
Chúng tôi sẽ kéo chiếc ghế lại.
Chúng tôi muốn nghe mọi người nói.
05:03
What's going to work in your communitycộng đồng?"
111
291978
1940
Thứ gì sẽ thực hiện trong chúng ta?
05:05
And then some great things
startedbắt đầu to happenxảy ra.
112
293942
2129
Và rồi một vài điều kỳ diệu đã xảy đến.
05:08
See, here'sđây là the thing:
113
296095
1151
Nhìn xem, nó đây này:
05:09
I had to figurenhân vật out a way to shiftsự thay đổi
130 copscảnh sát that were underDưới my tutelagedạy dỗ
114
297270
5720
Tôi phải tìm cách chuyển
130 cảnh sát dưới quyền
05:15
from beingđang occupierschiếm đóng of communitiescộng đồng
115
303014
2112
từ những người chiếm lĩnh cộng đồng
05:17
to beingđang partnersđối tác.
116
305150
1189
thành những người
bạn đồng hành của dân.
05:19
I had to figurenhân vật out how to do that.
117
307355
1692
Tôi phải tìm cách làm việc đó.
05:21
Because here'sđây là the crazykhùng thing:
118
309071
1979
Bởi vì điều này thật điên rồ:
05:23
in lawpháp luật enforcementthực thi, we have evolvedphát triển
into something incredibleđáng kinh ngạc.
119
311074
3645
khi thi hành pháp luật,
chúng tôi đối mặt vài điều khó tin.
Nghe này, chúng tôi đã trở thành
những người bảo hộ tuyệt vời.
05:26
Listen, we have becometrở nên great protectorsbảo vệ.
120
314743
1937
05:28
We know how to protectbảo vệ you.
121
316704
1428
Chúng tôi biết cách bảo vệ mọi người.
05:30
But we have exercisedthực hiện that armcánh tay
so much, so very much.
122
318909
4039
Nhưng chúng tôi đã tập luyện
cánh tay này rất, rất nhiều.
05:34
If I was a naturaltự nhiên policecảnh sát departmentbộ phận
123
322972
3166
Nếu tôi ở vị trí sở cảnh sát bình thường
05:38
and I representedđại diện a policecảnh sát departmentbộ phận,
124
326162
1881
và đại diện cho sở cảnh sát ấy,
mọi người sẽ nhìn thấy cánh tay
23 inch xinh đẹp, khó tin này.
05:40
you would see this incredibleđáng kinh ngạc,
beautifulđẹp, 23-inch-inch armcánh tay.
125
328067
2889
05:42
(LaughterTiếng cười)
126
330980
2603
(Cười)
05:45
It's prettyđẹp, ain'tkhông phải là it? It's cutcắt tỉa up.
127
333607
2079
Nó đẹp mà, phải không?
Rắn chắc mà.
05:48
No fatmập on it. MmmMmm it look good.
It just look good!
128
336641
2927
Không mỡ thừa. Mmm nó ổn nhỉ.
Trông thật ổn.
05:51
(LaughterTiếng cười)
129
339592
2134
(Cười)
Đó là cánh tay tuyệt vời -- sự bảo vệ!
05:53
That's a great armcánh tay -- protectionsự bảo vệ!
130
341750
1901
Đó là chúng ta, nhưng
đôi lúc, chúng ta tập luyện nó khá nhiều
05:55
That's who we are, but we'vechúng tôi đã exercisedthực hiện
it so much sometimesđôi khi
131
343675
3103
05:59
that it has led to abuselạm dụng.
132
347255
1555
nó dẫn đến sự ngược đãi.
06:02
It's led to coldnesscoldness and callousnesscallousness
and dehumanizeddehumanized us.
133
350008
3996
Nó dẫn đến sự lạnh nhạt và
nhẫn tâm và làm mất tính người.
06:06
And we'vechúng tôi đã forgottenquên
134
354941
1152
Và chúng ta quên mất
thần chú mantra ở đất nước này
06:08
the mantrathần chú acrossbăng qua this nationquốc gia
135
356117
1413
06:09
is to protectbảo vệ and servephục vụ.
136
357554
2070
là để bảo vệ và phụng sự.
Mọi người không biết nó sao?
Bảo vệ và phụng sự.
06:12
Y'allY'all don't know that? ProtectBảo vệ and servephục vụ.
137
360068
1976
06:14
(LaughterTiếng cười)
138
362068
1001
(Cười)
Vậy thì hãy nhìn vào cánh tay kia,
06:15
So you look at the other armcánh tay,
139
363093
1405
06:16
and then you look at it
and ... there it is.
140
364522
2135
và sau đó nhìn nó và ... nó đó.
06:18
(LaughterTiếng cười)
141
366681
1173
(Cười)
06:20
You know, it's kindakinda weakYếu.
142
368267
1889
Ai cũng biết nó yếu ớt.
06:22
It looksnhìn sicklyhay đau.
143
370926
1237
Nó trông ốm yếu.
06:24
It's witheringnói nên lời and it's dyingchết
144
372972
1786
Nó héo úa và đang chết mòn
06:27
because we'vechúng tôi đã investedđầu tư so much
in our protectivebảo vệ armcánh tay.
145
375861
2643
bởi chúng ta đầu tư
quá nhiều vào cánh tay bảo vệ.
06:31
But we forgotquên mất to treatđãi our communitiescộng đồng
146
379302
2857
Nhưng lại quên mất đối xử với dân chúng
06:34
like they're our customerskhách hàng;
147
382183
1383
như thể họ là khách hàng của ta;
06:36
like they're our sonscon trai and daughterscon gái,
our brothersanh em and sisterschị em gái,
148
384026
2965
như con cái ta, anh chị em ta,
06:39
our mothersmẹ and fatherscha.
149
387015
1190
bố mẹ ta.
06:40
And so somehowbằng cách nào đó, alongdọc theo the way,
150
388600
2249
Và cho nên bằng cách nào đó,
cứ như vậy,
06:42
we'vechúng tôi đã gottennhận out of balancecân đối.
151
390873
1431
chúng ta mất cân bằng.
Và bởi vì chúng ta là những
tay nghề đầy kiêu hãnh,
06:44
And because we are a proudtự hào professionchuyên nghiệp,
152
392958
2108
06:47
it is very hardcứng for us to look
in the mirrorgương and see our mistakessai lầm.
153
395952
3141
thật khó để nhìn vào gương
và nhận ra lỗi của mình.
06:51
It's even harderkhó hơn to make a changethay đổi.
154
399117
1721
Thậm chí, thay đổi còn khó khăn hơn.
06:53
And so, as I try to hurryvội
and get throughxuyên qua this,
155
401775
2873
Và do đó, khi tôi cố gắng
nhanh chóng vượt qua vấn đề,
06:57
I need to say this:
156
405204
1161
tôi cần nói là:
06:58
it's not just lawpháp luật enforcementthực thi, thoughTuy nhiên.
157
406389
1942
đó không chỉ là thực thi pháp luật.
07:00
Because everymỗi one of us
makeslàm cho up a communitycộng đồng.
158
408818
2331
Bởi vì mỗi một người
cùng nhau tạo nên cộng đồng.
07:03
EverybodyTất cả mọi người makeslàm cho up a communitycộng đồng.
159
411674
1685
Mọi người làm thành một cộng đồng.
Và liệu tôi có thể nói vậy
nếu là dân chúng? --
07:05
And as communitiescộng đồng -- can I say this? --
160
413678
1928
07:07
we have put too much responsibilitytrách nhiệm
on lawpháp luật enforcementthực thi.
161
415630
3372
chúng tôi đã dồn quá nhiều trách nhiệm
khi thực thi nhiệm vụ.
07:12
Too much.
162
420261
1158
Qúa nhiều.
07:13
(ApplauseVỗ tay)
163
421443
4243
(Vỗ tay)
Và rồi chúng tôi cần phải gan dạ và
can đảm để không bị bối rối
07:18
And then we have the audacitytáo bạo
and the nervedây thần kinh to get upsetbuồn bã
164
426706
2647
07:21
with lawpháp luật enforcementthực thi
when we take actionhoạt động.
165
429377
2103
khi thực hiện nhiệm vụ.
07:24
There is no way in the worldthế giới
166
432265
1414
Không có cách nào trên thế giới
Như một cộng đồng,nên gọi cảnh sát
07:26
that we, as a communitycộng đồng,
should be callingkêu gọi the policecảnh sát
167
434615
3543
cho trẻ con chơi bóng trên phố
07:30
for kidstrẻ em playingđang chơi balltrái bóng in the streetđường phố.
168
438182
1889
07:34
No way in the worldthế giới that we
should be callingkêu gọi the policecảnh sát
169
442071
2736
Đời này không có chuyện
chúng ta nên gọi cảnh sát
07:36
because my neighbor'scủa hàng xóm
musicÂm nhạc is up too loudto tiếng,
170
444831
2086
vì nhạc nhà hàng xóm quá lớn,
07:38
because his dogchó cameđã đến over
to my yardxưởng and did a numbercon số two;
171
446941
2754
vì con chó của anh ta
qua sân nhà tôi và thải bậy;
07:41
there's no way we should
be callingkêu gọi the policecảnh sát.
172
449719
2521
không đời nào chúng ta nên gọi cảnh sát.
07:44
But we have surrenderedđầu hàng
so much of our responsibilitytrách nhiệm.
173
452264
2642
Nhưng chúng ta chối bỏ
quá nhiều trách nhiệm.
07:46
Listen, when I was a little boycon trai
comingđang đến up in BaltimoreBaltimore --
174
454930
3134
Nghe này, khi tôi còn
là cậu bé mới đến Baltimore --
và chúng tôi chơi
những trò bạo lực trên phố --
07:50
and listen, we playedchơi
roughthô in the streetđường phố --
175
458088
2137
07:52
I ain'tkhông phải là never see the policecảnh sát
come and breakphá vỡ us up.
176
460249
2411
tôi chưa bao giờ thấy
cảnh sát đến và dẹp chúng cả.
Mọi người biết ai đã đến không?
Là những bậc phụ huynh.
07:55
You know who cameđã đến? It was the eldersgià.
177
463026
1925
07:56
It was the parentalcủa cha mẹ figuressố liệu
in the communitycộng đồng.
178
464975
2135
Đó là những bậc cha mẹ trong quận.
07:59
It was those guardiansngười giám hộ,
it was that villagelàng mentalitytâm lý.
179
467440
2587
Đó là những người bảo vệ,
những trí lực của ngôi làng.
08:02
They cameđã đến and said, "Stop that!"
and "Do this." and "Stop that."
180
470051
3055
Họ đến và bảo, ''Dừng lại ngay!''
và ''Làm như này.'' và ''Dừng lại ngay.''
08:05
We had mentorscố vấn throughoutkhắp
all of the communitycộng đồng.
181
473689
3722
Chúng tôi có những
người thầy khắp các cộng đồng.
08:09
So it takes all of us, all of us.
182
477769
2240
Cho nên ai cũng vậy cả.
08:12
And when I say communitycộng đồng,
183
480620
1200
Và khi nói tới cộng đồng,
08:13
I'm talkingđang nói about everything
that makeslàm cho up a communitycộng đồng, even --
184
481844
3027
tôi đang bàn về mọi thứ tạo nên
một cộng đồng, thậm chí --
nghe này, vì tôi là một nhà thuyết đạo,
tôi rất khắc khe với các nhà thờ,
08:16
listen, because I'm a preachertruyền giáo,
I'm very hardcứng on the churchesnhà thờ,
185
484895
2931
08:19
because I believe the churchesnhà thờ
too oftenthường xuyên have becometrở nên MIAMIA,
186
487850
2747
bởi tôi tin rằng các
nhà thờ rất hay biến thành MIA,
08:22
missingmất tích in actionhoạt động.
187
490621
1157
thiếu hành động.
08:23
I believe they have shiftedchuyển
over the last 10, 20 yearsnăm
188
491802
2568
Tôi tin là họ đã thay đổi
trong 10, 20 năm qua
08:26
from beingđang communitycộng đồng churchesnhà thờ,
189
494394
1476
từ những nhà thờ cộng đồng,
08:27
where you walkđi bộ outsideở ngoài your doorcửa,
roundtròn the cornergóc and you're in churchnhà thờ.
190
495894
3468
nơi bạn tản bộ, đi xung quanh khuôn viên
hay ở trong nhà thờ.
08:31
They shiftedchuyển from that and becameđã trở thành
commuterđi lại churchesnhà thờ.
191
499386
2860
Từ đây chúng biến thành
những nhà thờ commuter.
08:34
So you now have churchesnhà thờ who have
becometrở nên disconnectedbị ngắt kết nối by defaultmặc định
192
502270
4460
Nên giờ bạn có những
nhà thờ rời rạc ngay từ đầu
08:38
from the very communitycộng đồng
where they're plantedtrồng.
193
506754
2455
từ cộng đồng mà chúng được lên kế hoạch.
08:42
And they don't take carequan tâm
of that communitycộng đồng.
194
510060
2379
Và họ không quan tâm cộng đồng này.
Tôi có thể tiếp tục công việc,
nhưng tôi thật sự cần tóm lại là.
08:45
I could go on and on,
but I really need to wrapbọc this up.
195
513153
2668
08:47
CommunityCộng đồng and policinglập chính sách:
196
515845
2651
Cộng đồng và cảnh sát:
08:50
we'vechúng tôi đã all lostmất đi that preciousquí giftquà tặng,
and I call it relationalquan hệ equityvốn chủ sở hữu.
197
518520
4301
chúng ta đã mất đi món quà quý giá,
và tôi gọi nó là luật quan hệ.
08:55
We'veChúng tôi đã lostmất đi it with one anotherkhác.
198
523498
1923
Chúng ta vừa đánh mất nó.
08:57
It's not somebodycó ai else'scủa người khác faultlỗi --
199
525445
2015
Không phải lỗi của ai cả --
08:59
it's all of our faultlỗi.
200
527484
1324
là lỗi của chúng tôi.
09:01
We all take responsibilitytrách nhiệm in this.
201
529371
1966
Đây là trách nhiệm của chúng tôi.
09:03
But I say this: it's not too latemuộn
for all of us to buildxây dựng our citiescác thành phố
202
531361
3201
Nhưng có một điều:
chưa muộn để cùng xây dựng phố sá
và đất nước này để kiến thiết chúng.
09:06
and nationquốc gia to make it great again.
203
534586
1638
09:08
It is never too latemuộn.
204
536248
1159
Chưa bao giờ là quá muộn.
09:09
It is never too latemuộn.
205
537431
1316
Chưa bao giờ là quá muộn.
09:11
You see, after threesố ba yearsnăm
206
539428
1401
Bạn thấy đấy, sau 3 năm
09:12
of my four-and-a-half-yearbốn-và-một-nửa năm
commandshipcommandship in that districthuyện,
207
540853
3238
trong vòng 4 năm rưỡi đứng đầu quận này,
09:16
threesố ba yearsnăm in,
208
544115
1154
trong 3 năm,
09:17
after puttingđặt pastorsmục sư
in the carxe hơi with my policecảnh sát
209
545293
2679
sau khi tống những mục sư vào xe cảnh sát
09:19
because I knewbiết this --
it's a little secretbí mật --
210
547996
2175
vì tôi biết rằng --
đây là một bí mật nhỏ --
09:22
I knewbiết this:
211
550195
1159
Tôi biết rằng:
09:23
it was hardcứng to stayở lại a nastykhó chịu policecảnh sát officernhân viên văn phòng
212
551378
2665
thật khó để chịu đựng
một tên cảnh sát khốn kiếp
09:26
while you're ridingcưỡi ngựa around
with a clergygiáo sĩ.
213
554067
2101
trong khi lái xe đi dạo
với một vị tăng lữ.
09:28
(LaughterTiếng cười)
214
556192
2182
(Cười)
09:30
(ApplauseVỗ tay)
215
558398
5797
(Vỗ tay)
09:38
You'dBạn sẽ be gettingnhận được in and out of the carxe hơi,
looking to your right, talkingđang nói about:
216
566476
3529
Tốt hơn là bạn nên ra vào xe,
nhìn phải, nói về:
''Cha, hãy tha thứ cho tội lỗi của con,''
cả ngày -- bạn không thể làm nó!
09:42
"FatherCha, forgivetha lỗi me, for I have sinnedphạm tội,"
all day long -- you can't do it!
217
570029
3536
09:45
So we cameđã đến up with some
incredibleđáng kinh ngạc initiativeskhả năng phán đoán,
218
573589
2253
Chúng tôi đã nảy ra
những sáng kiến phi thường,
09:47
engagementsđính hôn for our communitycộng đồng
and policecảnh sát to buildxây dựng that trustLòng tin back.
219
575866
3495
những đóng góp cho cộng đồng
và cảnh sát để tạo lòng tin.
Chúng tôi đã bắt đầu
có trách nhiệm với tuổi trẻ
09:51
We beganbắt đầu to dealthỏa thuận with our youththiếu niên
220
579385
1559
09:52
and with those who we considerxem xét
are on the wrongsai rồi sidebên of the fencehàng rào.
221
580968
3178
và với những người sống
ngoài vòng pháp luật.
Chúng tôi biết mình
gặp vấn đề về kinh tế,
09:56
We knewbiết we had an economicthuộc kinh tế problemvấn đề,
222
584170
1733
nên chúng tôi đã
bắt đầu tạo ra việc làm.
09:57
so we beganbắt đầu to createtạo nên jobscông việc.
223
585927
1492
09:59
We knewbiết there was sicknessbệnh tật
in our communitycộng đồng
224
587443
2048
Chúng tôi biết có
nhiều căn bệnh trong cộng đồng ta
10:01
and they didn't have accesstruy cập
to properthích hợp medicalY khoa carequan tâm,
225
589515
2494
và người ta đã không cứu chữa chúng,
10:04
so we'dThứ Tư partnercộng sự up.
226
592033
1159
nên chúng tôi sẽ luôn đồng hành.
10:05
We got to that intersectionngã tư
and partneredhợp tác up
227
593216
2073
Chúng tôi tiếp cận vấn đề
và chia sẻ
10:07
with anybodybất kỳ ai that wanted
to partnercộng sự with us
228
595313
2087
với bất kỳ ai muốn hợp tác
và nói về những gì mình
cần một cách toàn diện,
10:09
and talkednói chuyện about
what we neededcần holisticallytoàn bộ,
229
597424
2167
10:11
never thinkingSuy nghĩ about the crimetội ác.
230
599615
1513
chưa bao giờ nghĩ đến tội ác.
10:13
Because at the endkết thúc of the day,
231
601152
1695
Bởi vì cứ vào cuối ngày,
nếu chúng tôi quan tâm
đến nhu cầu của công chúng,
10:14
if we tooklấy carequan tâm
of the needsnhu cầu of the people,
232
602871
2063
10:16
if we got to the rootnguồn gốc causenguyên nhân,
233
604958
1563
nếu tiếp cận với căn nguyên vấn đề,
10:19
the crimetội ác would take carequan tâm of itselfchinh no.
234
607251
2187
tội phạm sẽ được ổn định.
10:22
It would take carequan tâm of itselfchinh no.
235
610599
1466
Nó sẽ tránh xa ta.
10:24
(ApplauseVỗ tay)
236
612089
4655
(Vỗ tay)
10:29
And so, after threesố ba yearsnăm
of a four-and-a-half-yearbốn-và-một-nửa năm stintstint,
237
617897
4082
Và sau 3 năm trong
suốt thời hạn 4 năm rưỡi,
10:34
we lookednhìn back and we lookednhìn over
238
622665
1676
chúng tôi đã nhìn kỹ trước sau
10:36
and foundtìm out that we were
at a 40-year-năm historicallịch sử lowthấp:
239
624365
3365
và phát hiện rằng chúng
sụt giảm 40 năm nay rồi
10:39
our crimetội ác numberssố, our homicideshomicides --
240
627754
2881
số lượng tội phạm, giết người --
10:42
everything had droppedgiảm
down, back to the 1970s.
241
630659
2457
mọi thứ đã giảm xuống,
kể từ thập niên 1970.
10:45
And it mightcó thể go back furtherthêm nữa,
242
633140
1416
Và có lẽ đã còn giảm nhiều hơn,
10:46
but the problemvấn đề is, we only
startedbắt đầu keepingduy trì datadữ liệu sincekể từ 1970.
243
634580
2917
nhưng vấn đề ở đây,
chúng ta chỉ mới bắt đầu lưu dữ liệu từ năm 1970.
Sự gia giảm tỉ lệ tội phạm suốt 40 năm,
quá nhiều, tôi nhận cuộc gọi từ các chỉ huy khác,
10:49
Forty-yearBốn mươi năm crimetội ác lowthấp, so much so,
I had other commanderschỉ huy call me,
244
637521
3096
10:52
"Hey MelMel, whatchaWhatcha doin'doin', man?
245
640641
1417
''Này Mel, dạo này cậu làm gì?
10:54
WhatchaWhatcha doin'doin'? We gottagotta get some of that!"
246
642082
2104
"Làm gì cơ? Chúng tôi muốn tiếp quản vài vụ!''
10:56
(LaughterTiếng cười)
247
644210
1415
(Cười)
10:57
And so we gaveđưa ra them some of that.
248
645649
1659
Và chúng tôi giao cho họ một vài.
11:00
And in a shortngắn periodgiai đoạn of time,
249
648968
1452
Và trong thời gian ngắn,
11:02
the citythành phố wentđã đi to a 30-year-năm crimetội ác lowthấp.
250
650444
2277
tội phạm trong thành phố
giảm xuống mức 30 năm.
11:05
For the first time in 30 yearsnăm,
we fellrơi, BaltimoreBaltimore citythành phố,
251
653181
2649
Lần đầu tiên trong 30 năm,
chúng tôi sụt giảm, thành phố Baltimore
11:07
to underDưới 200 homicideshomicides -- 197 to be exactchính xác.
252
655854
2364
xuống dưới 200 vụ giết người --
chính xác là 197.
11:10
And we celebratedkỷ niệm,
253
658242
1159
Và chúng tôi đã tổ chức lễ kỉ niệm
11:11
because we had learnedđã học
to becometrở nên great serversmáy chủ,
254
659425
3683
bởi chúng tôi đã học để làm
những người phục vụ tuyệt vời
11:15
becometrở nên great serversmáy chủ first.
255
663132
1737
trở thành những người
phục vụ tốt trước tiên.
11:16
But I gottagotta tell you this:
these last fewvài yearsnăm,
256
664893
2322
Nhưng tôi định cho bạn biết điều này:
vài năm trước,
11:20
as much as we had learnedđã học
257
668607
1620
theo những gì được học
11:22
to becometrở nên great proactivechủ động policecảnh sát officerscán bộ
258
670856
2947
để trở thành những cảnh sát tiên phong
11:25
and great relationalquan hệ policecảnh sát officerscán bộ
ratherhơn than reactivephản ứng,
259
673827
3761
và quan hệ tốt hơn là cứ thụ động,
11:29
these last yearsnăm have disappointedthất vọng me.
260
677612
2065
những năm qua đã khiến tôi thất vọng.
11:32
They have brokenbị hỏng my hearttim.
261
680710
1342
Chúng làm tim tôi tan nát.
11:34
The uprisingkhởi nghĩa still hurtsđau.
262
682644
1837
Đến giờ vẫn còn đau.
11:37
It still hurtsđau my hearttim,
263
685584
1686
Tim tôi vẫn xót,
11:39
because trulythực sự I believe
that it should'venên đã never happenedđã xảy ra.
264
687294
2982
bởi tôi thật lòng tin rằng
chuyện đó đáng lẽ không nên xảy ra.
11:43
I believe it should'venên đã never happenedđã xảy ra
265
691014
1793
Tôi tin rằng nó không nên
bao giờ xảy ra
11:44
if we were allowedđược cho phép to continuetiếp tục
alongdọc theo the veintĩnh mạch that we were in,
266
692831
2944
nếu chúng tôi được phép tiếp tục sứ mệnh
11:47
servicingphục vụ our communitycộng đồng,
267
695799
1680
phục vụ cộng đồng mình,
11:49
treatingđiều trị them like humanNhân loại beingschúng sanh,
treatingđiều trị them with respectsự tôn trọng,
268
697503
2936
đối xử với họ như con người,
bằng sự tôn trọng,
11:52
lovingthương on them first.
269
700463
1564
lấy yêu thương làm đầu.
11:54
If we continuedtiếp tục in that veintĩnh mạch,
270
702670
2160
Nếu chúng tôi được tiếp tục sứ mệnh,
11:56
it would'venào đã never happenedđã xảy ra.
271
704854
1849
nó đáng lẽ sẽ không bao giờ xảy ra.
11:58
But somehowbằng cách nào đó, we wentđã đi back
to businesskinh doanh as usualthường lệ.
272
706727
2576
Nhưng bằng cách nào đó,
chúng tôi trở lại với công việc thường nhật.
12:01
But I'm excitedbị kích thích again!
273
709956
1494
Nhưng tôi lại hứng thú với nó!
12:04
I'm excitedbị kích thích again, because now
we have a policecảnh sát commissionerủy viên
274
712164
3345
Tôi hăng hái trở lại,bởi giờ
chúng tôi có một người ủy viên cảnh sát
12:07
who not only talksnói chuyện
about communitycộng đồng policinglập chính sách,
275
715533
3441
người không chỉ nói về
công tác an ninh cộng đồng
12:11
but he absolutelychắc chắn rồi understandshiểu it,
276
719800
2318
mà còn hiểu rõ nó,
12:14
and more importantlyquan trọng, he embracesbao bọc it.
277
722142
2072
và quan trọng hơn là thấm nhuần nó.
12:16
So I'm very excitedbị kích thích now.
278
724238
1719
Nên giờ tôi rất hứng thú.
12:17
Listen, I'm excitedbị kích thích about BaltimoreBaltimore todayhôm nay,
279
725981
2949
Nghe này, tôi hứng thú
với Baltiore ngày nay,
12:20
because we, as manynhiều citiescác thành phố,
I believe shallsẽ risetăng lên from the ashestro.
280
728954
4249
bởi cũng giống các thành phố khác,
chúng tôi tin là sẽ hồi sinh.
12:25
I believe -- I trulythực sự believe --
281
733973
2889
Tôi tin -- Tôi thực sự tin --
12:28
(ApplauseVỗ tay)
282
736886
1022
(Vỗ tay)
12:29
that we will be great again.
283
737932
1778
rằng chúng tôi sẽ lại tuyệt vời.
12:32
I believe,
284
740639
1171
Tôi tin,
12:34
as we continuetiếp tục to wrapbọc armscánh tay
and continuetiếp tục to say,
285
742470
3071
khi chúng tôi bắt đầu
chung tay và cùng nói,
12:37
"We're in this togethercùng với nhau,"
286
745565
1198
''Chúng ta sẽ ở cùng nhau,''
12:38
because it's not just an intersectionngã tư:
287
746787
1843
bởi đó không chỉ là sự đồng lòng đơn thuần:
12:40
onceMột lần we meetgặp, we now gottagotta get
on the sametương tự pathcon đường for the sametương tự goalsnhững mục tiêu,
288
748654
3634
một khi gặp nhau, chúng tôi
cùng hướng đến một mục tiêu
12:44
and this citythành phố will becometrở nên great again.
289
752312
2048
và thành phố này sẽ lại trở nên tuyệt vời.
12:46
This nationquốc gia will becometrở nên great again.
290
754384
1961
Quốc gia này sẽ lại trở nên tuyệt vời.
12:48
Because we have the sametương tự goalmục tiêu:
we all want peacehòa bình.
291
756369
2419
Bởi vì chúng ta có cùng mục tiêu:
tất cả đều mong muốn hòa bình.
12:50
We all want respectsự tôn trọng for one anotherkhác.
292
758812
1734
Chúng ta đều mong muốn
sự tôn trọng lẫn nhau.
12:52
We all want love.
293
760570
1150
Chúng ta đều mong chờ tình yêu.
12:53
And I believe we are back on that roadđường,
294
761744
1892
Và tôi tin rằng chúng ta sẽ
cùng chung một đường
12:55
and I'm so excitedbị kích thích about it.
295
763660
1370
và tôi rất phấn khích với điều đó.
12:57
So listen, I thank you for givingtặng me
a fewvài minutesphút of your time.
296
765054
3348
Vậy xin hãy nghe đây, cảm ơn vì đã
dành cho tôi thời gian của mọi người.
13:00
God blessban phước you all.
297
768426
1230
Chúa phù hộ mọi người.
13:01
(ApplauseVỗ tay)
298
769680
1001
(Vỗ tay)
13:02
God blessban phước you.
299
770705
1151
Chúa phù hộ các bạn.
13:03
(ApplauseVỗ tay)
300
771880
2421
(Vỗ tay)
Translated by Uyen Le
Reviewed by Ha Anh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Melvin Russell - Chief of the Community Partnership Division, Baltimore Police Department
Melvin Russell is bringing stakeholders together to work toward the common goal of peace and prosperity for Baltimore City.

Why you should listen

Lt. Colonel Melvin T. Russell is Chief of the Community Partnership Division, Baltimore Police Department. Russell joined The Baltimore Police Department (BPD) in 1979 as a police cadet and graduated from the BPD academy in 1981 as the first and only African American class valedictorian.

Russell worked both as a uniform patrol and then an undercover officer for 20 years before re-emerging as an Eastern District Lieutenant in 2007. In this position, Russell turned the worse midnight patrol shift in the city to the best in 3 months and was promoted to Major of the Eastern District 11 months later. It was during this time as Major that Russell created the non-profit “Transformation Team” (TTT), a grassroots organization of community shareholders that are committed to working together to make a better Baltimore.

In January 2013, Russell was promoted to Lieutenant Colonel and created the Community Partnership Division.

More profile about the speaker
Melvin Russell | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee