ABOUT THE SPEAKER
Gregory Heyworth - Textual scientist
Gregory Heyworth uses spectral imaging technology to uncover lost classics that could rewrite history.

Why you should listen

Gregory Heyworth is associate professor of English at the University of Mississippi. He is a medievalist and founder of the discipline of textual science. 

Professor Heyworth directs the Lazarus Project, a not-for-profit initiative to restore damaged and illegible cultural heritage objects, especially manuscripts and maps, using spectral imaging technology. He has helped recover numerous important objects including the Vercelli Book and the 1491 Martellus Map. 

Currently he is working on a project to recover the manuscript fragments of the lost Cathedral Library of Chartres, France, bombed in WWII.

More profile about the speaker
Gregory Heyworth | Speaker | TED.com
TEDxUM

Gregory Heyworth: How I'm discovering the secrets of ancient texts

Gregory Heyworth: Tôi đã khám phá ra bí mật của các văn tự cổ ra sao?

Filmed:
829,019 views

Gregory Heyworth là một nhà khoa học văn tự, ông cùng với phòng thí nghiệm của mình tìm ra phương pháp mới đọc những bản ghi chép và bản đồ cổ xưa bằng công nghệ chẩn đoán hình ảnh quang phổ. Trong bài nói chuyện quyến rũ này, hãy xem Heyworth rọi ánh sáng lên một phần lịch sử đã mất, giải mã những văn tự chưa từng được đọc từ hàng ngàn năm nay. Làm thế nào để những tác phẩm kinh điển đã mất viết lại những trang kiến thức của chúng ta quá khứ?
- Textual scientist
Gregory Heyworth uses spectral imaging technology to uncover lost classics that could rewrite history. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
On JanuaryTháng một 26, 2013,
0
760
2696
Vào ngày 26 tháng 1 năm 2013,
00:15
a bandban nhạc of al-QaedaAl-Qaeda militantschiến binh
enteredđã nhập the ancientxưa citythành phố of TimbuktuTimbuktu
1
3480
3496
một nhóm quân của al-Qaeda đã tiến vào
thành phố cổ của Timbuktu
00:19
on the southernphía Nam edgecạnh of the SaharaSa mạc Sahara DesertSa mạc.
2
7000
2000
trên rìa phía Nam của sa mạc Sahara.
00:21
There, they setbộ firengọn lửa to a medievaltrung cổ librarythư viện
of 30,000 manuscriptsbản thảo
3
9640
4616
Tại đó, chúng đã đốt cháy một thư viện
thời trung cổ chứa 30.000 bản ghi chép
00:26
writtenbằng văn bản in ArabicTiếng ả Rập
and severalmột số AfricanChâu Phi languagesngôn ngữ
4
14280
2776
được viết bằng tiếng Ả Rập
và một vài ngôn ngữ châu Phi,
00:29
and rangingkhác nhau in subjectmôn học from astronomythiên văn học
to geographyđịa lý, historylịch sử to medicinedược phẩm,
5
17080
5736
về đủ mọi lĩnh vực, từ thiên văn
tới địa lí, lịch sử tới y học.
00:34
includingkể cả one booksách which recordsHồ sơ
6
22840
1696
trong đó có một cuốn sách ghi lại
00:36
perhapscó lẽ the first treatmentđiều trị
for maleNam giới erectilecương cứng dysfunctionrối loạn chức năng.
7
24560
3920
có lẽ là liệu pháp chữa trị xưa nhất
cho chứng rối loạn cương dương ở nam.
Chưa được biết ở phương Tây,
00:41
UnknownChưa biết in the WestWest,
8
29760
1296
00:43
this was the collectedthu thập wisdomsự khôn ngoan
of an entiretoàn bộ continentlục địa,
9
31080
3416
đây là trí tuệ tập thể
của cả một châu lục,
tiếng nói của châu Phi vào thời điểm
châu Phi bị cho rằng chưa hề có tiếng nói.
00:46
the voicetiếng nói of AfricaAfrica at a time when AfricaAfrica
was thought not to have a voicetiếng nói at all.
10
34520
4080
Thị trưởng thành phố Bamako,
người chứng kiến sự kiện,
00:51
The mayorthị trưởng of BamakoBamako,
who witnessedchứng kiến the eventbiến cố,
11
39480
2496
00:54
calledgọi là the burningđốt of the manuscriptsbản thảo
12
42000
1936
gọi việc đốt các bản ghi chép là
00:55
"a crimetội ác againstchống lại worldthế giới culturalvăn hoá heritagedi sản."
13
43960
2240
"tội ác chống lại
di sản văn hóa thế giới".
00:58
And he was right --
14
46880
1536
Và ông ấy đã nói đúng --
01:00
or he would have been, if it weren'tkhông phải
for the factthực tế that he was alsocũng thế lyingnói dối.
15
48440
3440
hoặc ông đã từng đúng, nếu không phải là
thực ra ông ấy cũng đã nói dối.
01:04
In factthực tế, just before,
16
52560
2736
Sự thực là, chỉ trước đó thôi,
01:07
AfricanChâu Phi scholarshọc giả had collectedthu thập
a randomngẫu nhiên assortmentphân loại of old bookssách
17
55320
4136
các học giả châu Phi đã xếp bừa một mớ
các cuốn sách cổ
01:11
and left them out
for the terroristskẻ khủng bố to burnđốt cháy.
18
59480
2496
và bỏ ra cho lũ khủng bố đốt đi.
01:14
TodayHôm nay, the collectionbộ sưu tập
liesdối trá hiddenẩn in BamakoBamako,
19
62000
2936
Ngày nay, bộ sưu tập vẫn được giấu
tại Bamako,
01:16
the capitalthủ đô of MaliMali,
20
64959
1377
thủ đô của Mali,
01:18
molderingmoldering in the highcao humidityđộ ẩm.
21
66360
2096
mủn ra trong độ ẩm cao.
01:20
What was rescuedgiải cứu by ruseRuse
22
68480
1856
Những gì được cứu vớt bằng mưu mẹo
01:22
is now onceMột lần again in jeopardylâm nguy,
23
70360
1736
nay lại một lần nữa lâm nguy,
01:24
this time by climatekhí hậu.
24
72120
1240
lần này là do khí hậu.
01:26
But AfricaAfrica, and the far-flungxa
cornersgóc of the worldthế giới,
25
74200
2416
Nhưng châu Phi, và những chốn xa xôi
của thế giới,
không chỉ là chỗ duy nhất,
hay thậm chí là chủ yếu
01:28
are not the only placesnơi,
or even the mainchủ yếu placesnơi
26
76640
2296
01:30
in which manuscriptsbản thảo that could changethay đổi
the historylịch sử of worldthế giới culturenền văn hóa
27
78960
4296
có những bản ghi chép có thể thay đổi
lịch sử văn hóa thế giới
01:35
are in jeopardylâm nguy.
28
83280
1520
đang lâm nguy.
01:37
SeveralMột số yearsnăm agotrước, I conductedtiến hành
a surveykhảo sát of EuropeanChâu Âu researchnghiên cứu librariesthư viện
29
85920
4736
Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra
về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu
01:42
and discoveredphát hiện ra that,
at the barestbarest minimumtối thiểu,
30
90680
2256
và phát hiện rằng,
ở chừng mực khiêm tốn nhất,
01:44
there are 60,000 manuscriptsbản thảo
31
92960
3216
có tới 60.000 bản chép tay
01:48
pre-trước khi1500
32
96200
1616
trước thế kỉ 15,
01:49
that are illegiblekhông thể đọc
because of waterNước damagehư hại,
33
97840
2936
không thể đọc được nữa
vì bị nước xâm hại,
01:52
fadingmờ dần, moldkhuôn and chemicalhóa chất reagentshoá chất.
34
100800
3976
mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học.
01:56
The realthực numbercon số is likelycó khả năng doublegấp đôi that,
35
104800
2976
Con số thực tế còn có thể tăng gấp đôi,
01:59
and that doesn't even countđếm
36
107800
2176
mà còn chưa bao gồm
02:02
RenaissancePhục hưng manuscriptsbản thảo
and modernhiện đại manuscriptsbản thảo
37
110000
2616
các bản ghi thời Phục hưng,
các bản ghi thời hiện đại
02:04
and culturalvăn hoá heritagedi sản
objectscác đối tượng suchnhư là as mapsbản đồ.
38
112640
3120
và các vật thể di sản văn hóa
như bản đồ.
02:09
What if there were a technologyCông nghệ
39
117960
2456
Giả sử có một công nghệ
02:12
that could recoverbình phục
these lostmất đi and unknownkhông rõ workscông trinh?
40
120440
5336
có thể khôi phục
những tác phẩm đã mất và vô danh?
02:17
ImagineHãy tưởng tượng worldwidetrên toàn thế giới
how a trovetrove of hundredshàng trăm of thousandshàng nghìn
41
125800
4416
Hãy tưởng tượng trên khắp thế giới
một kho báu hàng trăm nghìn
02:22
of previouslytrước đây unknownkhông rõ textsvăn bản
42
130240
2936
những bản ghi chưa từng được biết trước đó
02:25
could radicallytriệt để transformbiến đổi
our knowledgehiểu biết of the pastquá khứ.
43
133200
3040
có thể thay đổi căn bản
kiến thức của chúng ta về quá khứ.
02:30
ImagineHãy tưởng tượng what unknownkhông rõ classicskinh điển
we would discoverkhám phá
44
138280
4016
Hãy tưởng tượng những tác phẩm kinh điển
chưa từng biết tới được chúng ta khám phá
02:34
which would rewriteviết lại the canonsCanons
of literaturevăn chương, historylịch sử,
45
142320
3336
sẽ viết lại tiêu chuẩn
của văn học, lịch sử,
02:37
philosophytriết học, musicÂm nhạc --
46
145680
1440
triết học, âm nhạc ---
02:39
or, more provocativelyprovocatively, that could
rewriteviết lại our culturalvăn hoá identitiesdanh tính,
47
147840
3536
hay, táo bạo hơn, có thể
viết lại bản sắc văn hóa của chúng ta
02:43
buildingTòa nhà newMới bridgescầu
betweengiữa people and culturenền văn hóa.
48
151400
3360
gây dựng những cầu nối mới
giữa con người và văn hóa.
02:47
These are the questionscâu hỏi
that transformedbiến đổi me
49
155520
2536
Có những câu hỏi
đã chuyển biến tôi
02:50
from a medievaltrung cổ scholarhọc giả,
a readerngười đọc of textsvăn bản,
50
158080
2816
từ một học giả về thời trung cổ,
một kẻ đọc chữ
02:52
into a textualvăn bản scientistnhà khoa học.
51
160920
1800
thành một nhà khoa học về văn tự.
02:56
What an unsatisfyingkhông làm vừa lòng wordtừ "readerngười đọc" is.
52
164120
2296
"Kẻ đọc chữ"
nghe không đáng hài lòng cho lắm.
02:58
For me, it conjuresconjures up
imageshình ảnh of passivitythụ động,
53
166440
2576
Với tôi, nó gợi lên
hình ảnh của sự thụ động,
03:01
of someonengười nào sittingngồi idlynguyên nhân in an armchairghế bành
54
169040
2416
của một người ngồi ườn trên ghế bành
03:03
waitingđang chờ đợi for knowledgehiểu biết to come to him
55
171480
2296
chờ kiến thức đến với mình
03:05
in a neatkhéo léo little parcelbưu kiện.
56
173800
1696
trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
03:07
How much better to be
a participantngười tham gia in the pastquá khứ,
57
175520
3016
Tốt hơn bao nhiêu nếu
ta là một người tham gia vào quá khứ,
03:10
an adventurerphiêu lưu mạo hiểm in an undiscoveredChưa được khám phá countryQuốc gia,
58
178560
3176
một nhà phiêu lưu trong một đất nước
chưa từng được khám phá,
03:13
searchingđang tìm kiếm for the hiddenẩn textbản văn.
59
181760
2400
tìm kiếm những văn tự bị ẩn giấu.
03:17
As an academichọc tập, I was a merechỉ là readerngười đọc.
60
185360
2440
Là một học giả,
tôi chỉ là một người đọc đơn thuần.
03:20
I readđọc and taughtđã dạy the sametương tự classicskinh điển
61
188560
2416
Tôi đọc và dạy
những tác phẩm kinh điển giống như
03:23
that people had been readingđọc hiểu
and teachinggiảng bài for hundredshàng trăm of yearsnăm --
62
191000
3136
người ta đọc và dạy hàng trăm năm nay ---
03:26
VirgilVirgil, OvidOvid, ChaucerChaucer, PetrarchPetrarch --
63
194160
3016
Virgil, Ovid, Chaucer, Petrarch --
03:29
and with everymỗi scholarlyhọc thuật articlebài báo
that I publishedđược phát hành
64
197200
2336
và với tất cả bài báo học thuật
mà tôi đã xuất bản
03:31
I addedthêm to humanNhân loại knowledgehiểu biết
in ever-diminishingbao giờ giảm dần sliversslivers of insightcái nhìn sâu sắc.
65
199560
3200
Tôi thêm vào kiến thức nhân loại
chút nhận định ngày càng mai một.
03:36
What I wanted to be
66
204760
1576
Điều tôi hằng mong muốn
03:38
was an archaeologistnhà khảo cổ học of the pastquá khứ,
67
206360
2096
là thành một nhà khảo cổ học của quá khứ
03:40
a discovererphát hiện of literaturevăn chương,
68
208480
1576
một nhà khám phá về văn học,
một chàng Indiana Jones không có roi da --
03:42
an IndianaIndiana JonesJones withoutkhông có the whiproi da --
69
210080
1896
03:44
or, actuallythực ra, with the whiproi da.
70
212000
1496
hay, thực ra, cũng có roi da.
03:45
(LaughterTiếng cười)
71
213520
1216
(tiếng cười)
03:46
And I wanted it not just for myselfriêng tôi
but I wanted it for my studentssinh viên as well.
72
214760
3696
Và tôi muốn điều ấy không chỉ cho mình tôi
mà cho cả sinh viên của tôi nữa.
03:50
And so sixsáu yearsnăm agotrước,
I changedđã thay đổi the directionphương hướng of my careernghề nghiệp.
73
218480
3896
Thế là 6 năm trước, tôi đã
chuyển hướng nghề nghiệp
03:54
At the time, I was workingđang làm việc
on "The ChessCờ vua of Love,"
74
222400
3016
Lúc đó, tôi đang nghiên cứu về
"Ván cờ tình yêu"
03:57
the last importantquan trọng long poembài thơ
of the EuropeanChâu Âu MiddleTrung AgesLứa tuổi
75
225440
2856
bài thơ dài quan trọng cuối cùng của
thời Trung cổ châu Âu
04:00
never to have been editedchỉnh sửa.
76
228320
1616
vốn chưa bao giờ được biên tập.
04:01
And it wasn'tkhông phải là editedchỉnh sửa because
it existedtồn tại in only one manuscriptbản thảo
77
229960
3016
Và nó chưa được biên tập là vì
nó chỉ tồn tại trong một bản ghi
04:05
which was so badlytệ damagedhư hỏng
duringsuốt trong the firebombinglần of DresdenDresden
78
233000
3256
đã bị tổn hại nghiêm trọng
khi Dresden bị đánh bom
04:08
in WorldTrên thế giới WarChiến tranh IIII
79
236280
1216
trong Thế chiến thứ II
04:09
that generationscác thế hệ of scholarshọc giả
had pronouncedphát âm it lostmất đi.
80
237520
2880
đến mức bao thế hệ học giả
đã tuyên bố nó bị mất.
04:13
For fivesố năm yearsnăm, I had been workingđang làm việc
with an ultraviolettia cực tím lampđèn
81
241400
3456
Trong vòng 5 năm, tôi dùng
đèn tia cực tím
04:16
tryingcố gắng to recoverbình phục tracesdấu vết of the writingviết
82
244880
1896
cố khôi phục lại những dấu vết ghi chép
04:18
and I'd goneKhông còn about as farxa
as technologyCông nghệ at the time
83
246800
2416
và công nghệ thời đó
giúp tôi làm được chừng nào
thì tôi tận dụng hết chừng ấy.
04:21
could actuallythực ra take me.
84
249240
1376
04:22
And so I did what manynhiều people do.
85
250640
2096
Và tôi đã làm điều nhiều người làm.
04:24
I wentđã đi onlineTrực tuyến,
86
252760
2016
Tôi lên mạng,
04:26
and there I learnedđã học about
87
254800
1736
và tìm hiểu được rằng
04:28
how multispectralmultispectral imaginghình ảnh had been used
to recoverbình phục two lostmất đi treatiseskhảo luận
88
256560
4576
hình ảnh đa quang phổ đã được dùng thế nào
để khôi phục 2 luận thuyết đã mất
04:33
of the famednổi tiếng GreekHy Lạp
mathematiciannhà toán học ArchimedesArchimedes
89
261160
2896
của nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng
Archimedes
từ những bản viết da cừu thế kỉ 13.
04:36
from a 13th-centuryth thế kỷ palimpsestcuốn sách da cừu.
90
264080
1536
04:37
A palimpsestcuốn sách da cừu is a manuscriptbản thảo
which has been erasedbị xóa and overwrittenghi đè.
91
265640
3280
Một bản viết da cừu là một bản ghi
được xóa đi và ghi đè lên nhiều lần.
04:42
And so, out of the bluemàu xanh da trời,
92
270200
1256
Và thế là, buồn ơi chào mi,
04:43
I decidedquyết định to writeviết
to the leadchì imaginghình ảnh scientistnhà khoa học
93
271480
3056
tôi quyết định viết thư cho
nhà khoa học hình ảnh hàng đầu
04:46
on the ArchimedesArchimedes palimpsestcuốn sách da cừu projectdự án,
94
274560
2216
về dự án bản viết da cừu của Archimedes,
04:48
ProfessorGiáo sư RogerRoger EastonEaston,
95
276800
1496
Giáo sư Roger Easton,
04:50
with a plankế hoạch and a pleaplea.
96
278320
1816
với một kế hoạch và một sự cầu xin.
04:52
And to my surprisesự ngạc nhiên,
he actuallythực ra wroteđã viết back.
97
280160
2040
Khiến tôi ngạc nhiên là,
Giáo sư đã hồi âm.
04:56
With his help, I was ablecó thể
to winthắng lợi a grantban cho from the US governmentchính quyền
98
284000
3656
Với sự giúp đỡ của ông, tôi đã giành
một học bổng từ Chính phủ Mỹ
04:59
to buildxây dựng a transportabletransportable,
multispectralmultispectral imaginghình ảnh labphòng thí nghiệm,
99
287680
4016
để xây một phòng thí nghiệm hình ảnh
đa quang phổ có thể di chuyển,
05:03
And with this labphòng thí nghiệm, I transformedbiến đổi
what was a charredcharred and fadedphai mờ messlộn xộn
100
291720
4816
Và với phòng thí nghiệm này, tôi đã chuyển
một mớ đen thui và mờ mịt
05:08
into a newMới medievaltrung cổ classiccổ điển.
101
296560
2000
thành một tác phẩm kinh điển
thời trung cổ.
05:11
So how does multispectralmultispectral
imaginghình ảnh actuallythực ra work?
102
299360
2776
Vậy, hình ảnh đa quang phổ ấy
đã hoạt động như thế nào?
05:14
Well, the ideaý kiến
behindphía sau multispectralmultispectral imaginghình ảnh
103
302160
2456
Ý tưởng đằng sau hình ảnh đa quang phổ
05:16
is something that anyonebất kỳ ai who is familiarquen
with infraredhồng ngoại night visiontầm nhìn goggleskính bảo hộ
104
304640
4296
là điều mà ai có hiểu biết về
kính hồng ngoại nhìn ban đêm
05:20
will immediatelyngay appreciateđánh giá:
105
308960
1376
sẽ lập tức tán thưởng:
rằng cái chúng ta thấy
trong vùng ánh sáng nhìn thấy
05:22
that what we can see
in the visiblecó thể nhìn thấy spectrumquang phổ of lightánh sáng
106
310360
2496
05:24
is only a tinynhỏ bé fractionphân số
of what's actuallythực ra there.
107
312880
2320
chỉ là một phần bé nhỏ
của những gì tồn tại.
05:27
The sametương tự is truethật with invisiblevô hình writingviết.
108
315720
2200
Nguyên lý này cũng giống như
viết mực vô hình.
05:31
Our systemhệ thống usessử dụng 12 wavelengthsbước sóng of lightánh sáng
109
319280
4176
Hệ thống của chúng tôi sử dụng
ánh sáng 12 bước sóng
05:35
betweengiữa the ultraviolettia cực tím and the infraredhồng ngoại,
110
323480
2496
giữa tử ngoại và hồng ngoại,
05:38
and these are shownđược hiển thị down
ontotrên the manuscriptbản thảo from aboveở trên
111
326000
3056
và chiếu vào bản ghi chép từ bên trên
05:41
from banksngân hàng of LEDsĐèn LED,
112
329080
1616
từ một dãy đèn LED,
05:42
and anotherkhác multispectralmultispectral lightánh sáng sourcenguồn
113
330720
1856
và một nguồn đèn đa quang phổ khác
05:44
which comesđến up throughxuyên qua
the individualcá nhân leaves of the manuscriptbản thảo.
114
332600
2953
chiếu xuyên qua từng tờ của bản ghi chép.
05:47
Up to 35 imageshình ảnh permỗi sequencetrình tự
permỗi leaf are imagedchụp ảnh this way
115
335577
4519
Có một chuỗi tới 35 hình ảnh
trên mỗi trang được chụp lại cách này,
05:52
usingsử dụng a high-poweredcao cấp digitalkỹ thuật số cameraMáy ảnh
equippedtrang bị with a lensống kính
116
340120
2620
sử dụng máy ảnh kĩ thuật số công suất lớn
có cả ống kính
05:54
which is madethực hiện out of quartzthạch anh.
117
342764
1972
được làm từ thạch anh.
05:56
There are about fivesố năm
of these in the worldthế giới.
118
344760
2096
Trên thế giới chỉ có 5 chiếc như vậy.
Và ngay khi chúng tôi chụp các hình ảnh,
05:58
And onceMột lần we capturenắm bắt these imageshình ảnh,
119
346880
1816
06:00
we feednuôi them throughxuyên qua
statisticalthống kê algorithmsthuật toán
120
348720
2056
cho chúng chạy qua
các thuật toán thống kê
06:02
to furtherthêm nữa enhancenâng cao and clarifylàm rõ them,
121
350800
2496
để làm chúng đậm hơn và rõ hơn nữa,
06:05
usingsử dụng softwarephần mềm which was originallyban đầu
designedthiết kế for satellitevệ tinh imageshình ảnh
122
353320
3376
sử dụng phần mềm vốn được
thiết kế cho các hình ảnh vệ tinh.
06:08
and used by people
like geospatialkhông gian địa lý scientistscác nhà khoa học
123
356720
3376
và được sử dụng bởi
các nhà khoa học không gian địa lí.
06:12
and the CIACIA.
124
360120
1200
và CIA.
06:14
The resultscác kết quả can be spectacularđẹp mắt.
125
362040
2296
Kết quả thật ngoạn mục.
06:16
You mayTháng Năm alreadyđã have heardnghe
of what's been donelàm xong
126
364360
2176
Có thể quí vị đã nghe tới
điều chúng tôi làm
06:18
for the DeadChết SeaBiển ScrollsCuộn,
127
366560
1376
với Cuộn sách Biển Chết,
06:19
which are slowlychậm rãi gelatinizinggelatinizing.
128
367960
1560
vốn đang bị keo hóa.
06:22
UsingBằng cách sử dụng infraredhồng ngoại, we'vechúng tôi đã been ablecó thể
to readđọc even the darkestđen tối nhất cornersgóc
129
370480
3656
Sử dụng tia hồng ngoại, chúng tôi có thể
đọc những góc tối nhất
06:26
of the DeadChết SeaBiển ScrollsCuộn.
130
374160
1720
của Cuộn sách Biển Chết.
06:28
You mayTháng Năm not be awareý thức, howeverTuy nhiên,
131
376880
1456
Tuy nhiên, có lẽ không ai biết
06:30
of other BiblicalKinh Thánh textsvăn bản
that are in jeopardylâm nguy.
132
378360
2736
những văn tự Kinh Thánh khác
cũng đang lâm nguy như thế.
06:33
Here, for examplethí dụ,
is a leaf from a manuscriptbản thảo
133
381120
3416
Đây là một ví dụ,
một trang từ bản ghi chép
06:36
that we imagedchụp ảnh,
134
384560
1776
chúng tôi đã chụp,
06:38
which is perhapscó lẽ the mostphần lớn valuablequý giá
ChristianKitô giáo BibleKinh Thánh in the worldthế giới.
135
386360
3880
có lẽ là cuốn Kinh thánh Cơ đốc giáo
quí giá nhất trên đời này.
06:42
The CodexCodex VercellensisVercellensis is the oldestcũ nhất
translationdịch of the GospelsPhúc âm into LatinTiếng Latinh,
136
390880
5776
Cuốn Kinh thánh chép tay Vercelli là bản dịch
cổ nhất của kinh Phúc âm sang tiếng Latin,
06:48
and it datesngày tháng from the first halfmột nửa
of the fourththứ tư centurythế kỷ.
137
396680
2600
và có niên đại từ nửa đầu
của thế kỉ 4.
06:52
This is the closestgần nhất we can come
138
400560
2256
Đây là thời điểm gần nhất mà
chúng ta có thể
06:54
to the BibleKinh Thánh at the time
of the foundationnền tảng of ChristendomKi
139
402840
3936
tiếp cận Kinh thánh kể từ thời điểm
khai sinh ra Cơ đốc giáo
06:58
underDưới EmperorHoàng đế ConstantineConstantine,
140
406800
1616
dưới thời Hoàng đế Constantine,
và đó cũng là thời điểm hình thành
Hội đồng Giám mục Nicaea,
07:00
and at the time alsocũng thế
of the CouncilHội đồng of NicaeaNicaea,
141
408440
2536
07:03
when the basiccăn bản creedtín ngưỡng of ChristianityThiên Chúa giáo
was beingđang agreedđã đồng ý upontrên.
142
411000
3496
khi người ta thống nhất
tín điều cơ bản của Cơ đốc giáo.
07:06
This manuscriptbản thảo, unfortunatelykhông may,
has been very badlytệ damagedhư hỏng,
143
414520
3256
Bản ghi chép này, thật không may,
đã bị hư hại rất nghiêm trọng,
07:09
and it's damagedhư hỏng because for centuriesthế kỉ
144
417800
2216
và nó bị hư hại là do hàng thế kỉ nay
07:12
it had been used and handledxử lý
145
420040
2456
nó đã được sử dụng và chuyển giao
07:14
in swearingchửi thề in ceremoniesnghi lễ in the churchnhà thờ.
146
422520
2696
trong các lễ tuyên thệ ở nhà thờ.
07:17
In factthực tế, that purplemàu tím splotchsplotch
that you see in the upperphía trên left handtay cornergóc
147
425240
4656
Thực tế, vết bẩn màu tím mà quí vị thấy
ở góc trên bên trái
07:21
is AspergillusAspergillus, which is a fungusnấm
148
429920
4296
là nấm cúc, vốn là loại nấm
07:26
which originatesnguồn gốc in the unwashedChưa được rửa sạch handstay
149
434240
3536
sinh ra từ những bàn tay không được rửa
07:29
of a personngười with tuberculosisbệnh lao.
150
437800
2000
của người mang bệnh lao.
07:32
Our imaginghình ảnh has enabledcho phép me
to make the first transcriptionPhiên âm
151
440640
3056
Hình ảnh thu được đã giúp tôi
làm được bản sao đầu tiên
07:35
of this manuscriptbản thảo in 250 yearsnăm.
152
443720
2600
của bản ghi chép này
trong vòng 250 năm qua.
07:39
Having a labphòng thí nghiệm that can traveldu lịch
to collectionsbộ sưu tập where it's neededcần, howeverTuy nhiên,
153
447800
3456
Có một phòng thí nghiệm có thể đi tới
những bộ sưu tập cần đến nó, dù sao
07:43
is only partphần of the solutiondung dịch.
154
451280
1480
cũng chỉ là một phần của giải pháp.
07:45
The technologyCông nghệ is expensiveđắt and very rarehiếm,
155
453480
2856
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm,
07:48
and the imaginghình ảnh and imagehình ảnh
processingChế biến skillskỹ năng are esotericbí truyền.
156
456360
3216
và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh
vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.
Có nghĩa là những cuộc khôi phục đỉnh cao
07:51
That meanscó nghĩa that mountinglắp ráp recoveriesphục hồi
157
459600
1696
07:53
is beyondvượt ra ngoài the reachchạm tới of mostphần lớn researchersCác nhà nghiên cứu
and all but the wealthiestgiàu có institutionstổ chức.
158
461320
4896
nằm ngoài tầm với hầu hết các nhà khoa học
và chỉ thuộc về các tổ chức giàu có nhất.
07:58
That's why I foundedthành lập the LazarusLazarus ProjectDự án,
159
466240
2776
Đó là lí do tôi thành lập Dự án Lazarus,
08:01
a not-for-profitkhông cho lợi nhuận initiativesáng kiến
160
469040
1656
một sáng kiến phi lợi nhuận
08:02
to bringmang đến multispectralmultispectral imaginghình ảnh
to individualcá nhân researchersCác nhà nghiên cứu
161
470720
3976
để đưa chẩn đoán hình ảnh đa quang phổ
tới cá nhân các nhà nghiên cứu
08:06
and smallernhỏ hơn institutionstổ chức
at little or no costGiá cả whatsoeverbất cứ điều gì.
162
474720
3840
và những tổ chức nhỏ hơn
với chi phí hầu như không đáng kể.
08:11
Over the pastquá khứ fivesố năm yearsnăm,
163
479560
1616
Trong vòng 5 năm qua,
08:13
our teamđội of imaginghình ảnh scientistscác nhà khoa học,
scholarshọc giả and studentssinh viên
164
481200
3856
đội ngũ các nhà khoa học hình ảnh,
các học giả và sinh viên
08:17
has travelledđi du lịch to sevenbảy differentkhác nhau countriesquốc gia
165
485080
2176
đã đi tới 7 nước khác nhau
08:19
and have recoveredphục hồi some of the world'scủa thế giới
mostphần lớn valuablequý giá damagedhư hỏng manuscriptsbản thảo,
166
487280
3856
và khôi phục lại một số bản ghi chép
bị hư hai quý giá nhất thế giới,
bao gồm Cuốn sách Vercelli,
vốn là cuốn sách tiếng Anh cổ nhất,
08:23
includedbao gồm the VercelliVercelli BookCuốn sách,
which is the oldestcũ nhất booksách of EnglishTiếng Anh,
167
491160
3000
Cuốn sách Đen của Carmarthen,
cuốn sách cổ nhất của xứ Wales,
08:26
the BlackMàu đen BookCuốn sách of CarmarthenCarmarthen,
the oldestcũ nhất booksách of WelshTiếng Wales,
168
494184
2616
08:28
and some of the mostphần lớn valuablequý giá
earliestsớm nhất GospelsPhúc âm
169
496824
3472
và một số quyển kinh Phúc âm sơ khai nhất
vô cùng quí giá.
08:32
locatednằm in what is now
the formertrước đây SovietLiên Xô GeorgiaGeorgia.
170
500320
2880
đặt tại nơi trước đây là
nước Georgia thuộc khối Xô Viết cũ.
08:36
So, spectralquang phổ imaginghình ảnh
can recoverbình phục lostmất đi textsvăn bản.
171
504600
2960
Vậy là, hình ảnh quang phổ
có thể khôi phục những văn tự đã mất.
08:40
More subtlytinh tế, thoughTuy nhiên, it can recoverbình phục
a secondthứ hai storycâu chuyện behindphía sau everymỗi objectvật,
172
508360
5096
Tinh vi hơn, nó có thể khôi phục lại
câu chuyện thứ hai đằng sau mỗi vật thể,
08:45
the storycâu chuyện of how, when
and by whomai a textbản văn was createdtạo,
173
513480
4696
câu chuyện một văn tự đã được tạo ra
như thế nào, bao giờ và do ai,
08:50
and, sometimesđôi khi, what the authortác giả
was thinkingSuy nghĩ at the time he wroteđã viết.
174
518200
3400
và, đôi khi, điều tác giả
nghĩ tới tại thời điểm viết ra tác phẩm.
08:54
Take, for examplethí dụ, a draftbản nháp
of the DeclarationTuyên bố of IndependenceĐộc lập
175
522600
3096
Ví dụ, bản nháp của
Tuyên ngôn Độc lập
08:57
writtenbằng văn bản in ThomasThomas Jefferson'sJefferson ownsở hữu handtay,
176
525720
2416
được viết bởi chính tay tổng thống
Thomas Jefferson,
09:00
which some colleaguesđồng nghiệp of minetôi
imagedchụp ảnh a fewvài yearsnăm agotrước
177
528160
2429
được đồng nghiệp của tôi chụp lại
vài năm trước đây
09:02
at the LibraryThư viện of CongressQuốc hội Hoa Kỳ.
178
530613
1320
tại Thư viện Quốc Hội.
09:04
CuratorsCurators had noticednhận thấy
that one wordtừ throughoutkhắp
179
532360
2696
Người phụ trách bảo tàng đã nhắc rằng
có một chữ trong đó
09:07
had been scratchedbị trầy xước out and overwrittenghi đè.
180
535080
2376
đã bị gạch đi và ghi đè lên.
09:09
The wordtừ overwrittenghi đè was "citizenscông dân."
181
537480
2080
Từ được ghi đè lên là "công dân".
09:12
PerhapsCó lẽ you can guessphỏng đoán
what the wordtừ underneathbên dưới was.
182
540240
2600
Có lẽ quí vị đã đoán được
từ gì ghi ở dưới.
09:15
"SubjectsMôn học."
183
543960
1416
"Dân chúng."
09:17
There, ladiesquý cô and gentlemenquý ông,
is AmericanNgười Mỹ democracydân chủ
184
545400
2816
Đó, thưa các quí ông quí bà,
là nền dân chủ Hoa Kì
09:20
evolvingphát triển underDưới the handtay
of ThomasThomas JeffersonJefferson.
185
548240
2080
đã tiến hóa dưới bàn tay
của Thomas Jefferson.
09:23
Or considerxem xét the 1491 MartellusMartellus MapBản đồ,
186
551360
3856
Hoặc hãy xem Bản đồ Martellus 1491,
được chúng tôi chụp lại
tại Thư viện Beinecke Đại học Yale.
09:27
which we imagedchụp ảnh
at Yale'sCủa đại học Yale BeineckeBeinecke LibraryThư viện.
187
555240
2336
09:29
This was the mapbản đồ
that ColumbusColumbus likelycó khả năng consultedtư vấn
188
557600
2456
Đấy là bản đồ mà Columbus
đã tham khảo
09:32
before he traveledđi du lịch to the NewMới WorldTrên thế giới
189
560080
1696
trước khi ông đi đến Tân Thế giới,
09:33
and which gaveđưa ra him his ideaý kiến
of what AsiaAsia lookednhìn like
190
561800
2736
mang lại cho ông ý tưởng
châu Á trông như thế nào
09:36
and where JapanNhật bản was locatednằm.
191
564560
1600
và Nhật Bản nằm ở đâu.
09:39
The problemvấn đề with this mapbản đồ
is that its inksloại mực and pigmentssắc tố
192
567640
3016
Vấn đề của tẩm bản đồ này là
mực và chất nhuộm
09:42
had so degradedsuy thoái over time
193
570680
2096
đã xuống cấp theo thời gian
09:44
that this largelớn, nearlyGần seven-foot7-foot mapbản đồ,
194
572800
2136
để tấm bản đồ to lớn tới gần 7 foot này
09:46
madethực hiện the worldthế giới look like a giantkhổng lồ desertSa mạc.
195
574960
2080
khiến thế giới giống như
một sa mạc khổng lồ.
09:49
UntilCho đến khi now, we had very little ideaý kiến,
detailedchi tiết ideaý kiến, that is,
196
577520
3616
Cho tới nay, chúng ta biết rất ít,
biết chi tiết về những gì
09:53
of what ColumbusColumbus knewbiết of the worldthế giới
197
581160
1656
Columbus hiểu biết về thế giới
09:54
and how worldthế giới culturesvăn hoá were representedđại diện.
198
582840
1920
và văn hóa thế giới được hình dung ra sao.
09:57
The mainchủ yếu legendhuyền thoại of the mapbản đồ
was entirelyhoàn toàn illegiblekhông thể đọc underDưới normalbình thường lightánh sáng.
199
585240
4136
Chú giải chính trên bản đồ gần như
không đọc nổi dưới ánh sáng thông thường.
10:01
UltravioletTia cực tím did very little for it.
200
589400
2256
Tia cực tím chỉ làm rõ được được ít.
10:03
MultispectralMultispectral gaveđưa ra us everything.
201
591680
2000
Đa quang phổ mang đến cho chúng ta tất cả.
10:06
In AsiaAsia, we learnedđã học of monstersquái vật
with earsđôi tai so long
202
594640
3576
Ở châu Á, ta biết được về những
con quái vật có tai dài đến nỗi
10:10
that they could coverche
the creature'scủa sinh vật entiretoàn bộ bodythân hình.
203
598240
2320
có thể che được toàn bộ
cơ thể của quái vật.
10:13
In AfricaAfrica, about a snakecon rắn
who could causenguyên nhân the groundđất to smokehút thuốc lá.
204
601040
4400
Ở châu Phi, một con rắn có thể khiến
mặt đất bốc khói.
10:18
Like starlightStarlight, which can conveychuyên chở imageshình ảnh
205
606680
2256
Giống như ánh sao,
có thể truyền tải hình ảnh
10:20
of the way the UniverseVũ trụ
lookednhìn in the distantxa xôi pastquá khứ,
206
608960
2576
của Vũ trụ trong quá khứ xa xăm,
10:23
so multispectralmultispectral lightánh sáng can take us back
to the first stutteringnói lắp momentskhoảnh khắc
207
611560
3896
ánh sáng đa quang phổ có thể đưa chúng ta
trở lại những thời khắc bối rối
10:27
of an object'scủa đối tượng creationsự sáng tạo.
208
615480
1280
khi tạo ra vật thể.
10:29
ThroughThông qua this lensống kính, we witnessnhân chứng
the mistakessai lầm, the changesthay đổi of mindlí trí,
209
617480
3936
Qua kính này, ta chứng kiến
những sai sót, những sự đổi ý,
10:33
the naNaïvetbác sĩ thú yés, the uncensoredkiểm duyệt thoughtssuy nghĩ,
210
621440
2896
những ý tưởng ngây ngô,
chưa bị kiểm duyệt,
những khiếm khuyết trong
trí tưởng tượng của con người
10:36
the imperfectionssự không hoàn hảo of the humanNhân loại imaginationtrí tưởng tượng
211
624360
2216
10:38
that allowcho phép these hallowedthiêng liêng objectscác đối tượng
and theirhọ authorstác giả
212
626600
2816
đã khiến những vật thể thiêng liêng
và tác giả của chúng
10:41
to becometrở nên more realthực,
213
629440
1656
trở nên chân thật hơn,
10:43
that make historylịch sử closergần hơn to us.
214
631120
2520
khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn.
10:46
What about the futureTương lai?
215
634760
1280
Thế còn tương lai thì sao?
10:48
There's so much of the pastquá khứ,
216
636480
2176
Có quá nhiều điều của quá khứ,
10:50
and so fewvài people
with the skillskỹ năng to rescuecứu hộ it
217
638680
3216
và quá ít người có kĩ năng
để cứu lấy những vật thể này
10:53
before these objectscác đối tượng disappearbiến mất forevermãi mãi.
218
641920
3880
trước khi chúng biến mất vĩnh viễn.
10:58
That's why I have begunbắt đầu to teachdạy
this newMới hybridhỗn hợp disciplinekỷ luật
219
646480
3296
Đó là lí do tôi bắt đầu giảng dạy về
môn học lai mới này,
11:01
that I call "textualvăn bản sciencekhoa học."
220
649800
1896
mà tôi gọi là "khoa học văn tự".
11:03
TextualVăn bản sciencekhoa học is a marriagekết hôn
221
651720
1616
Khoa học văn tự là mối tơ duyên
giữa những kĩ năng truyền thống
của học giả văn chương --
11:05
of the traditionaltruyên thông skillskỹ năng
of a literaryvăn học scholarhọc giả --
222
653360
2376
11:07
the abilitycó khả năng to readđọc old languagesngôn ngữ
and old handwritingchữ viết tay,
223
655760
2536
khả năng đọc các ngôn ngữ cổ
và các bản chép tay cổ,
11:10
the knowledgehiểu biết of how textsvăn bản are madethực hiện
224
658320
1696
kiến thức về cách tạo ra các văn tự
để có thể tìm ra nguồn gốc
và tuổi đời văn tự --
11:12
in ordergọi món to be ablecó thể
to placeđịa điểm and datengày them --
225
660040
2136
11:14
with newMới techniqueskỹ thuật like imaginghình ảnh sciencekhoa học,
226
662200
2736
với những kĩ thuật mới như
khoa học chẩn đoán hình ảnh,
11:16
the chemistryhóa học of inksloại mực and pigmentssắc tố,
227
664960
2576
phản ứng hóa học của mực và chất nhuộm màu
11:19
computer-aidedmáy tính hỗ trợ opticalquang học
charactertính cách recognitionsự công nhận.
228
667560
2400
nhận diện kí tự quang trên máy tính.
11:23
Last yearnăm, a studentsinh viên in my classlớp học,
229
671160
2176
Năm ngoái, một học sinh trong lớp tôi,
11:25
a freshmansinh viên năm nhất,
230
673360
1216
mới năm nhất
11:26
with a backgroundlý lịch in LatinTiếng Latinh and GreekHy Lạp,
231
674600
1816
biết tiếng Latin và tiếng Hy Lạp,
11:28
was image-processingxử lý hình ảnh a palimpsestcuốn sách da cừu
232
676440
2336
đã xử lý một bản da cừu
11:30
that we had photographedchụp ảnh
at a famousnổi danh librarythư viện in RomeRome.
233
678800
2720
mà chúng tôi đã chụp tại
một thư viện nổi tiếng ở Rome.
11:34
As he workedđã làm việc, tinynhỏ bé GreekHy Lạp writingviết
beganbắt đầu to appearxuất hiện from behindphía sau the textbản văn.
234
682240
4760
Khi cậu ta làm việc, những chữ Hy Lạp
nhỏ li ti dần hiện ra sau các văn tự.
11:40
EveryoneTất cả mọi người gatheredtập hợp lại around,
235
688200
1496
Mọi người xúm xung quanh,
11:41
and he readđọc a linehàng from a lostmất đi work
236
689720
2656
và cậu ấy đọc được một dòng
từ tác phẩm đã mất
11:44
of the GreekHy Lạp comichài hước dramatistnhà viết kịch MenanderMenander.
237
692400
2320
của nhà biên soạn hài kịch
Hy Lạp Menander.
11:47
This was the first time
in well over a thousandnghìn yearsnăm
238
695760
2696
Đây là lần đầu tiên trong vòng
một nghìn năm qua
11:50
that those wordstừ ngữ
had been pronouncedphát âm aloudaloud.
239
698480
2560
những chữ ấy được đọc to thành lời.
11:53
In that momentchốc lát, he becameđã trở thành a scholarhọc giả.
240
701880
2560
Ở thời khắc ấy, cậu sinh viên năm nhất
đã trở thành học giả.
11:57
LadiesPhụ nữ and gentlemenquý ông,
that is the futureTương lai of the pastquá khứ.
241
705440
2880
Thưa quí ông và quí bà,
đó chính là tương lai của quá khứ.
12:00
Thank you very much.
242
708840
1216
Xin cảm ơn quí vị rất nhiều!
12:02
(ApplauseVỗ tay)
243
710080
3000
(tiếng vỗ tay)
Translated by Michelle Nguyen
Reviewed by Bao Tram Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Gregory Heyworth - Textual scientist
Gregory Heyworth uses spectral imaging technology to uncover lost classics that could rewrite history.

Why you should listen

Gregory Heyworth is associate professor of English at the University of Mississippi. He is a medievalist and founder of the discipline of textual science. 

Professor Heyworth directs the Lazarus Project, a not-for-profit initiative to restore damaged and illegible cultural heritage objects, especially manuscripts and maps, using spectral imaging technology. He has helped recover numerous important objects including the Vercelli Book and the 1491 Martellus Map. 

Currently he is working on a project to recover the manuscript fragments of the lost Cathedral Library of Chartres, France, bombed in WWII.

More profile about the speaker
Gregory Heyworth | Speaker | TED.com