TEDGlobal 2014
Severine Autesserre: To solve mass violence, look to locals
Filmed:
Readability: 6.3
779,846 views
Severine Autesserre studies the Democratic Republic of Congo, which is in the middle of the deadliest conflict since World War II; it's been called "the largest ongoing humanitarian crisis in the world.” The conflict seems hopelessly, unsolvably large. But her insight from decades of listening and engaging: The conflicts are often locally based. And instead of focusing on solutions that scale to a national level, leaders and aid groups might be better served solving local crises before they ignite.
Severine Autesserre - Peace and conflict researcher
Severine Autesserre traces civil war and endemic violence to its roots, and its resolution, in local and interpersonal conflicts. Full bio
Severine Autesserre traces civil war and endemic violence to its roots, and its resolution, in local and interpersonal conflicts. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
00:12
I want to speak about
a forgotten conflict.
a forgotten conflict.
0
662
2812
Tôi muốn kể về một cuộc chiến
đã rơi vào quên lãng
đã rơi vào quên lãng
00:15
It's a conflict that rarely
hits the headlines.
hits the headlines.
1
3474
3706
Đó là một sự kiện hiếm khi được
các tờ báo đưa lên trang nhất.
các tờ báo đưa lên trang nhất.
00:19
It happens right here,
in the Democratic Republic of Congo.
in the Democratic Republic of Congo.
2
7180
4220
Nó xảy ra ngay tại đây,
ở Cộng hòa Dân chủ Công-gô.
ở Cộng hòa Dân chủ Công-gô.
Hiện giờ, đa số những ai không ở Châu Phi
đều không biết tới chiến tranh Công-gô.
đều không biết tới chiến tranh Công-gô.
00:24
Now, most people outside of Africa
don't know much about the war in Congo,
don't know much about the war in Congo,
3
12244
4598
00:28
so let me give you a couple of key facts.
4
16842
3257
Vậy hãy để tôi kể bạn nghe đôi điều về nó.
00:32
The Congolese conflict is the deadliest
conflict since World War II.
conflict since World War II.
5
20099
5588
Xung đột ở Công-gô là sự kiện đẫm máu nhất
kể từ Chiến tranh thế giới thứ 2.
kể từ Chiến tranh thế giới thứ 2.
Nó gây ra gần 4 triệu cái chết,
00:37
It has caused almost four million deaths.
6
25687
3300
và dẫn tới tình trạng mất ổn định ở
phần lớn vùng Trung Phi trong 18 năm qua.
phần lớn vùng Trung Phi trong 18 năm qua.
00:40
It has destabilized most of Central Africa
for the past 18 years.
for the past 18 years.
7
28987
4594
00:45
It is the largest ongoing
humanitarian crisis in the world.
humanitarian crisis in the world.
8
33581
4920
Nó là cuộc khủng hoảng về vấn đề nhân đạo
lớn nhất đang xảy ra trên thế giới.
lớn nhất đang xảy ra trên thế giới.
Đó là lý do tôi đến Công-gô
lần đầu tiên vào năm 2001
lần đầu tiên vào năm 2001
00:50
That's why I first went to Congo in 2001.
9
38501
3661
00:54
I was a young humanitarian aid worker,
and I met this woman who was my age.
and I met this woman who was my age.
10
42162
5132
như một nhân viên cứu trợ nhân đạo trẻ.
Và ở đó tôi đã gặp một cô gái cùng tuổi.
Và ở đó tôi đã gặp một cô gái cùng tuổi.
00:59
She was called Isabelle.
11
47294
2474
Cô ấy là Isabelle.
Dân quân địa phương đã
tấn công làng của Isabelle.
tấn công làng của Isabelle.
01:02
Local militias
had attacked Isabelle's village.
had attacked Isabelle's village.
12
50868
3311
01:06
They had killed many men,
raped many women.
raped many women.
13
54179
3048
Họ giết rất nhiều đàn ông,
hãm hiếp nhiều phụ nữ.
hãm hiếp nhiều phụ nữ.
01:09
They had looted everything.
14
57227
1997
Họ cướp đi tất cả mọi thứ.
01:11
And then they wanted to take Isabelle,
15
59224
2623
Và sau đó, họ muốn bắt Isabelle,
01:13
but her husband stepped in,
16
61847
1377
nhưng chồng cô ấy đã ngăn họ
01:15
and he said, "No,
please don't take Isabelle.
please don't take Isabelle.
17
63224
3198
và anh ta nói, "Không, đừng bắt Isabelle.
01:18
Take me instead."
18
66422
3287
Thay vào đó hãy bắt tôi này."
01:21
So he had gone to the forest
with the militias,
with the militias,
19
69709
2991
Vậy là anh ta biến mất vào rừng sâu
với dân quân,
với dân quân,
01:24
and Isabelle had never seen him again.
20
72700
4171
và Isabelle chẳng bao giờ
gặp lại anh ấy lần nữa .
gặp lại anh ấy lần nữa .
01:28
Well, it's because of people
like Isabelle and her husband
like Isabelle and her husband
21
76871
3970
Bởi vì những người như
Isabelle và chồng của cô ấy
Isabelle và chồng của cô ấy
01:32
that I have devoted my career
to studying this war
to studying this war
22
80841
3019
nên tôi đã dành hết sự nghiệp
để nghiên cứu cuộc chiến tranh này
để nghiên cứu cuộc chiến tranh này
01:35
that we know so little about.
23
83860
2778
- một cuộc chiến tranh
mà chúng ta còn biết quá ít.
mà chúng ta còn biết quá ít.
01:38
Although there is one story
about Congo that you may have heard.
about Congo that you may have heard.
24
86638
4624
Mặc dù có đôi điều về Công-gô
mà có thể bạn đã nghe qua,
mà có thể bạn đã nghe qua,
như là những câu chuyên
về khoáng sản và hiếp dâm.
về khoáng sản và hiếp dâm.
01:43
It's a story about minerals and rape.
25
91262
3952
01:47
Policy statements and media reports
26
95214
2586
Những tuyên bố chính trị và
các báo cáo truyền thông
các báo cáo truyền thông
01:49
both usually focus on a primary cause
of violence in Congo --
of violence in Congo --
27
97800
4734
đều thường tập trung vào nguyên nhân
cơ bản gây ra bạo lực ở Công-gô,
cơ bản gây ra bạo lực ở Công-gô,
01:54
the illegal exploitation and trafficking
of natural resources --
of natural resources --
28
102534
4778
đó là khai thác và buôn bán bất hợp pháp
tài nguyên thiên nhiên -
tài nguyên thiên nhiên -
01:59
and on a main consequence --
29
107312
2737
- những thứ đã dẫn tới hậu quả là
02:02
sexual abuse of women and girls
as a weapon of war.
as a weapon of war.
30
110049
5194
lạm dụng tình dục phụ nữ và thiếu nữ
như một vũ khí chiến tranh.
như một vũ khí chiến tranh.
02:07
So, not that these two issues
aren't important and tragic. They are.
aren't important and tragic. They are.
31
115243
5977
Hai vấn đề này thật sự quan trọng
và nhức nhối vô cùng.
và nhức nhối vô cùng.
02:14
But today I want to tell you
a different story.
a different story.
32
122080
3898
Nhưng hôm nay tôi muốn kể với các bạn
một câu chuyện khác
một câu chuyện khác
02:17
I want to tell you a story
that emphasizes a core cause
that emphasizes a core cause
33
125978
3618
với mục đích nhấn mạnh
vào nguyên nhân chủ yếu
vào nguyên nhân chủ yếu
02:21
of the ongoing conflict.
34
129596
2687
của cuộc xung đột đang diễn ra.
02:24
Violence in Congo is in large part driven
by local bottom-up conflicts
by local bottom-up conflicts
35
132283
7117
Bạo lực ở Công-gô bắt nguồn
tư những mối bất hòa ở các địa phương,
tư những mối bất hòa ở các địa phương,
02:31
that international peace efforts
have failed to help address.
have failed to help address.
36
139400
4945
mà những nỗ lực vì hòa bình trên thế giới
không thể nào hóa giải được.
không thể nào hóa giải được.
02:37
The story starts from the fact
that not only is Congo notable
that not only is Congo notable
37
145325
5243
Có một sự thật là Công-gô không chỉ
được biết đến
được biết đến
02:42
for being the world's worst
ongoing humanitarian crisis,
ongoing humanitarian crisis,
38
150568
4317
bởi cuộc khủng hoảng nhân đạo
tệ nhất đang tiếp diễn,
tệ nhất đang tiếp diễn,
02:46
but it is also home to some of the largest
39
154885
3526
mà còn bởi vì nơi đây là cái nôi
của những nỗ lực quốc tế
nhằm xây dựng hòa bình trên thế giới.
nhằm xây dựng hòa bình trên thế giới.
02:50
international peacebuilding
efforts in the world.
efforts in the world.
40
158411
4161
02:54
Congo hosts the largest
41
162572
2113
Công-gô là nơi đặt trụ sở
lớn nhất và được đầu tư nhiều nhất
lớn nhất và được đầu tư nhiều nhất
02:56
and most expensive United Nations
peacekeeping mission in the world.
peacekeeping mission in the world.
42
164685
4845
trong số những trụ sở gìn giữ
hòa bình thế giới của Liên Hợp Quốc.
hòa bình thế giới của Liên Hợp Quốc.
03:01
It was also the site of the first
European-led peacekeeping mission,
European-led peacekeeping mission,
43
169530
4699
Đây cũng Châu Âu chọn đặt trụ sở hòa bình
đầu tiên của mình,
đầu tiên của mình,
03:06
and for its first cases ever,
44
174229
2674
và cũng ở nơi đây, lần đầu tiên,
03:08
the International Criminal Court
chose to prosecute Congolese warlords.
chose to prosecute Congolese warlords.
45
176903
6632
Tòa án Hình sự Quốc tế quyết định
khởi tố các lãnh chúa Công-gô.
khởi tố các lãnh chúa Công-gô.
03:15
In 2006, when Congo held the first
free national elections in its history,
free national elections in its history,
46
183535
6500
Năm 2006, khi Công-gô tổ chức cuộc bầu cử
tụ do toàn quốc đầu tiên trong lịch sử,
tụ do toàn quốc đầu tiên trong lịch sử,
nhiều nhà quan sát cho rằng cái kết của
bạo lực vùng miền cuối cùng cũng đã đến.
bạo lực vùng miền cuối cùng cũng đã đến.
03:22
many observers thought that an end to
violence in the region had finally come.
violence in the region had finally come.
47
190035
6136
Cộng đồng thế giới đã ca ngợi
việc tổ chức thành công các cuộc bầu cử
việc tổ chức thành công các cuộc bầu cử
03:28
The international community lauded the
successful organization of these elections
successful organization of these elections
48
196171
6129
như một minh chứng cho kết quả
từ những can thiệp quốc tế
từ những can thiệp quốc tế
03:34
as finally an example
of successful international intervention
of successful international intervention
49
202300
4337
trong một đất nước đã từng thất bại.
03:38
in a failed state.
50
206637
2458
03:41
But the eastern provinces
51
209095
1758
Tuy nhiên những tỉnh ở phía đông
03:42
have continued to face
massive population displacements
massive population displacements
52
210853
3407
vẫn tiếp tục đối mặt với nạn di dân ồ ạt
03:46
and horrific human rights violations.
53
214260
3573
và vi phạm nhân quyền nghiêm trọng.
Không lâu trước khi tôi trở lại
vào mùa hè vừa rồi,
vào mùa hè vừa rồi,
03:49
Shortly before I went
back there last summer,
back there last summer,
54
217833
2485
03:52
there was a horrible massacre
in the province of South Kivu.
in the province of South Kivu.
55
220318
4891
một cuộc tàn sát khủng khiếp
xảy ra ở một tỉnh phía Nam Kivu.
xảy ra ở một tỉnh phía Nam Kivu.
33 người bị giết hại.
03:57
Thirty-three people were killed.
56
225217
2028
03:59
They were mostly women and children,
57
227245
2732
Hầu hết là phụ nữ và trẻ em,
04:01
and many of them were hacked to death.
58
229977
3189
và rất nhiều người bị đánh đập đến chết.
04:06
During the past eight years,
59
234116
1953
Trong suốt 8 năm qua,
04:08
fighting in the eastern provinces
has regularly reignited
has regularly reignited
60
236069
3938
chiến tranh ở các tỉnh phía đông
thường nhen nhóm
thường nhen nhóm
sự khởi đầu của một cuộc chiến tranh
mang quy mô toàn dân và quốc tế.
mang quy mô toàn dân và quốc tế.
04:12
full-scale civil and international war.
61
240007
3067
04:15
So basically, every time we feel
that we are on the brink of peace,
that we are on the brink of peace,
62
243074
4981
Cơ bản là, cứ khi nào chúng tôi cảm thấy
như đang đứng trên bờ vực của hòa bình,
như đang đứng trên bờ vực của hòa bình,
04:20
the conflict explodes again.
63
248055
2842
thì một cuộc xung đột nữa lại nổ ra.
04:22
Why?
64
250897
1718
Tại sao?
04:24
Why have the massive international efforts
65
252615
2972
Tại sao những nỗ lực quốc tế to lớn kia
04:27
failed to help Congo
achieve lasting peace and security?
achieve lasting peace and security?
66
255587
6509
lại thất bại trong việc giúp Công-gô
gìn giữ hòa bình và an ninh lâu dài?
gìn giữ hòa bình và an ninh lâu dài?
04:34
Well, my answer to this question
revolves around two central observations.
revolves around two central observations.
67
262096
6968
Vâng, câu trả lời của tôi chủ yếu
xoay quanh 2 sự việc tôi quan sát được.
xoay quanh 2 sự việc tôi quan sát được.
04:41
First, one of the main reasons
for the continuation of violence in Congo
for the continuation of violence in Congo
68
269064
6033
Thứ nhất: lý do chính
của việc tiếp diễn bạo lực ở đây
của việc tiếp diễn bạo lực ở đây
04:47
is fundamentally local --
69
275097
2908
về cơ bản chính là do địa phương --
04:50
and when I say local,
70
278005
1287
và khi nói tới "địa phương"
04:51
I really mean at the level
of the individual, the family,
of the individual, the family,
71
279292
3531
tức là tôi đang đề cập đến
cấp độ một cá nhân, một gia đình,
cấp độ một cá nhân, một gia đình,
04:54
the clan, the municipality,
the community, the district,
the community, the district,
72
282823
3889
một bộ lạc, một thành phố,
một cộng đồng, một quận,
một cộng đồng, một quận,
04:58
sometimes the ethnic group.
73
286712
3239
đôi khi là một nhóm dân tộc.
05:01
For instance, you remember the story
of Isabelle that I told you.
of Isabelle that I told you.
74
289951
4528
Ví dụ, bạn còn nhớ câu chuyện về Isabelle?
05:06
Well, the reason why militias
had attacked Isabelle's village
had attacked Isabelle's village
75
294479
4204
Vâng, lý do mà dân quân
tấn công làng của Isabelle
tấn công làng của Isabelle
05:10
was because they wanted to take the land
76
298683
3110
là vị họ muốn chiếm lấy đất
05:13
that the villagers needed
to cultivate food and to survive.
to cultivate food and to survive.
77
301793
4715
mà dân làng dùng để trồng trọt
và sinh sống.
và sinh sống.
05:18
The second central observation
is that international peace efforts
is that international peace efforts
78
306508
4770
Điều thứ 2 tôi quan sát được đó là:
việc những nỗ lực hòa bình quốc tế
việc những nỗ lực hòa bình quốc tế
05:23
have failed to help
address local conflicts
address local conflicts
79
311278
3964
thất bại trong việc giúp giải quyết
những xung đột tại địa phương,
những xung đột tại địa phương,
chính là do "văn hóa xây dựng
hòa bình" tại đây.
hòa bình" tại đây.
05:27
because of the presence
of a dominant peacebuilding culture.
of a dominant peacebuilding culture.
80
315242
4919
05:32
So what I mean is that
81
320161
3616
Ý tôi muốn nói rằng,
05:35
Western and African diplomats,
82
323777
2373
những nhà ngoại giao phương Tây
và châu Phi,
và châu Phi,
05:38
United Nations peacekeepers, donors,
83
326150
2847
những nhà quyên góp và bảo vệ hòa bình
từ Liên Hợp Quốc,
từ Liên Hợp Quốc,
05:40
the staff of most
nongovernmental organizations
nongovernmental organizations
84
328997
2604
thành viên của hầu hết
các tổ chức phi chính phủ,
các tổ chức phi chính phủ,
05:43
that work with the resolution of conflict,
85
331601
2836
hay những người đang cố gắng
giải quyết các xung đột nói chung,
giải quyết các xung đột nói chung,
05:46
they all share a specific way
of seeing the world.
of seeing the world.
86
334437
4778
tất cả đều nhìn về thế giới này
theo 1 cách giống nhau.
theo 1 cách giống nhau.
05:51
And I was one of these people,
and I shared this culture,
and I shared this culture,
87
339215
4006
Và tôi đã là một trong số họ - tôi cũng
đã từng chia sẻ cái "văn hóa" này,
đã từng chia sẻ cái "văn hóa" này,
05:55
so I know all too well how powerful it is.
88
343221
3992
nên tôi hiểu nó có sức mạnh như thế nào.
05:59
Throughout the world,
and throughout conflict zones,
and throughout conflict zones,
89
347213
4269
Khắp thế giới, và mọi khu vực có xung đột,
06:03
this common culture shapes
the intervener's understanding
the intervener's understanding
90
351482
3808
văn hóa này khiến những nhà cải cách
thấy rằng
thấy rằng
06:07
of the causes of violence
91
355290
2484
những nguyên nhân gây ra bạo lực
06:09
as something that is primarily located
in the national and international spheres.
in the national and international spheres.
92
357774
6743
chủ yếu xuất phát
từ các yếu tố quốc gia và quốc tế.
từ các yếu tố quốc gia và quốc tế.
06:16
It shapes our understanding
of the path toward peace
of the path toward peace
93
364517
3391
Nó cũng khiến chúng ta nghĩ rằng
con đường tiến tời hòa bình
con đường tiến tời hòa bình
06:19
as something again that requires
top-down intervention
top-down intervention
94
367908
3848
đòi hỏi phải có một sự can thiệp
bao quát từ trên xuống dưới
bao quát từ trên xuống dưới
06:23
to address national
and international tensions.
and international tensions.
95
371756
4123
để giải quyết những căng thằng
của quốc gia và quốc tế.
của quốc gia và quốc tế.
06:27
And it shapes our understanding
of the roles of foreign actors
of the roles of foreign actors
96
375879
3719
Và nó cũng khiến chúng ta nghĩ rằng
vai trò của những nhà hoạt động ngoại quốc
vai trò của những nhà hoạt động ngoại quốc
06:31
as engaging in national
and international peace processes.
and international peace processes.
97
379598
5561
là tham gia vào các tiến trình
gìn giữ hòa bình của quốc gia và quốc tế.
gìn giữ hòa bình của quốc gia và quốc tế.
06:37
Even more importantly,
this common culture
this common culture
98
385159
3875
Quan trọng hơn là,
cái văn hóa chung này
cái văn hóa chung này
06:41
enables international peacebuilders
to ignore the micro-level tensions
to ignore the micro-level tensions
99
389034
6200
khiến các nhà xây dựng hòa bình quốc tế
xem nhẹ các căng thẳng ở tầm vi mô
xem nhẹ các căng thẳng ở tầm vi mô
06:47
that often jeopardize
the macro-level settlements.
the macro-level settlements.
100
395234
5246
trong khi chính chúng có thể
làm lung lay các hiệp ước vĩ mô.
làm lung lay các hiệp ước vĩ mô.
06:52
So for instance, in Congo,
101
400480
2101
Ví dụ, ở Công-gô,
06:54
because of how they are
socialized and trained,
socialized and trained,
102
402581
4214
dựa theo cách họ đã được
rèn luyện và tập huấn,
rèn luyện và tập huấn,
06:58
United Nations officials,
donors, diplomats,
donors, diplomats,
103
406795
2386
quan chức Liên Hợp Quốc,
nhà quyên góp, ngoại giao,
nhà quyên góp, ngoại giao,
07:01
the staff of most
nongovernmental organizations,
nongovernmental organizations,
104
409181
3159
những nhân viên của hầu hết
các tổ chức phi chính phủ,
các tổ chức phi chính phủ,
07:04
they interpret continued fighting
and massacres as a top-down problem.
and massacres as a top-down problem.
105
412340
7010
đều nghĩ chiến tranh và các cuộc tàn sát
là một vấn đề mang tính hệ thống.
là một vấn đề mang tính hệ thống.
07:11
To them, the violence they see
106
419350
2224
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy
07:13
is the consequence of tensions
between President Kabila
between President Kabila
107
421574
4980
là hậu quả của những căng thẳng
giữa Tổng thống Kabila
giữa Tổng thống Kabila
07:18
and various national opponents,
108
426554
2670
và những phe đối lập trong nước,
07:21
and tensions between Congo,
Rwanda and Uganda.
Rwanda and Uganda.
109
429224
4993
bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô,
Rwanda và Uganda.
Rwanda và Uganda.
07:26
In addition, these international
peacebuilders view local conflicts
peacebuilders view local conflicts
110
434217
6071
Thêm vào đó, các nhà xây dựng hòa bình
quốc tế xem những xung đột địa phương
quốc tế xem những xung đột địa phương
07:32
as simply the result
of national and international tensions,
of national and international tensions,
111
440288
5793
đơn giản là kết quả của
các căng thẳng của quốc gia và quốc tế,
các căng thẳng của quốc gia và quốc tế,
07:38
insufficient state authority,
112
446081
2415
từ việc chính quyền nhà nước
thiếu uy quyền,
thiếu uy quyền,
07:40
and what they call the Congolese people's
so-called inherent penchant for violence.
so-called inherent penchant for violence.
113
448496
5664
và từ cái mà họ vẫn gọi là "xu hướng
bạo lực cố hữu của người Công-gô".
bạo lực cố hữu của người Công-gô".
07:47
The dominant culture
also constructs intervention
also constructs intervention
114
455364
3952
Văn hóa này cũng khởi đầu
cho những can thiệp
cho những can thiệp
07:51
at the national and international levels
115
459316
2833
đến từ các cấp độ quốc gia và quốc tế,
07:54
as the only natural and legitimate task
for United Nations staffers and diplomats.
for United Nations staffers and diplomats.
116
462149
7213
như thể đó là nhiệm vụ trước nhất
của thành viên và nhà ngoại giao LHQ.
của thành viên và nhà ngoại giao LHQ.
08:01
And it elevates the organization
of general elections,
of general elections,
117
469362
4359
Và nó thúc đẩy việc tổ chức
các cuộc tổng tuyển cử -
các cuộc tổng tuyển cử -
08:05
which is now a sort of cure-all,
118
473721
2086
- điều được xem như một phương pháp tối ưu
08:07
as the most crucial state
reconstruction mechanism
reconstruction mechanism
119
475807
3784
và là cơ chế quan trọng nhất
trong tái thiết nhà nước
trong tái thiết nhà nước
08:11
over more effective
state-building approaches.
state-building approaches.
120
479591
3525
hơn là các giải pháp xây dựng đất nước.
Và điều này đang xảy ra không chỉ ở Công-gô,
mà còn ở nhiều vùng xung đột khác.
mà còn ở nhiều vùng xung đột khác.
08:15
And that happens not only in Congo
but also in many other conflict zones.
but also in many other conflict zones.
121
483116
6227
Nhưng hãy xem xét một cách sâu sắc hơn,
08:21
But let's dig deeper,
122
489343
1900
08:23
into the other main sources of violence.
123
491243
3090
về những nguyên nhân khác của bạo lực.
Ở Công-gô, bạo lực đang tiếp diễn
08:27
In Congo, continuing violence
124
495193
2669
08:29
is motivated not only by the national
and international causes
and international causes
125
497862
5013
bị thúc đẩy không chỉ do
nguyên nhân quốc gia, quốc tế
nguyên nhân quốc gia, quốc tế
mà còn bởi những kế hoạch, ý đinh lâu dài
xuất phát từ các tầng lớp nhân dân,
xuất phát từ các tầng lớp nhân dân,
08:34
but also by longstanding
bottom-up agendas
bottom-up agendas
126
502875
4307
mà những người chủ mưu lại
chính là các dân làng, tù trưởng,
chính là các dân làng, tù trưởng,
08:39
whose main instigators
are villagers, traditional chiefs,
are villagers, traditional chiefs,
127
507182
3961
hay người đứng đầu các bộ lạc,
08:43
community chiefs or ethnic leaders.
128
511143
2998
08:46
Many conflicts revolve around political,
social and economic stakes
social and economic stakes
129
514141
5975
Nhiều xung đột liên quan đến lợi ích
chính trị, xã hội, kinh tế
chính trị, xã hội, kinh tế
đặc trưng của từng địa phương.
08:52
that are distinctively local.
130
520116
2828
Ví dụ, có rất nhiều cuộc đấu tranh
08:54
For instance, there is
a lot of competition
a lot of competition
131
522944
2976
ở cấp độ làng hoặc quận huyện
08:57
at the village or district level
132
525920
2388
để tìm ra người sẽ lãnh đạo làng hoặc vùng
09:00
over who can be chief of village
or chief of territory
or chief of territory
133
528308
3586
dựa trên luật truyền thống,
09:03
according to traditional law,
134
531894
2574
và tìm xem ai có thể điều khiển việc
phân chia vùng đất
phân chia vùng đất
09:06
and who can control
the distribution of land
the distribution of land
135
534468
3228
09:09
and the exploitation
of local mining sites.
of local mining sites.
136
537696
3519
và việc khai thác khoáng sản.
Cuộc đấu tranh thường dẫn đến
xung đột địa phương,
xung đột địa phương,
09:13
This competition often results
in localized fighting,
in localized fighting,
137
541215
4221
09:17
for instance in one village or territory,
138
545436
3784
ví dụ như trong ngôi làng hay lãnh thổ,
09:21
and quite frequently,
it escalates into generalized fighting,
it escalates into generalized fighting,
139
549220
3943
và nó thường lan ra thành một
cuộc đấu tranh diện rộng
cuộc đấu tranh diện rộng
09:25
so across a whole province,
140
553163
2129
lan khắp cả tỉnh,
và thậm chí sang cả các nước láng giềng.
09:27
and even at times
into neighboring countries.
into neighboring countries.
141
555292
3339
Như cuộc xung đột giữa dân Công-gô
của dòng dỏi Rwanda
của dòng dỏi Rwanda
09:30
Take the conflict between Congolese
of Rwandan descent
of Rwandan descent
142
558631
5067
09:35
and the so-called indigenous
communities of the Kivus.
communities of the Kivus.
143
563698
4911
và cộng đồng dân bản địa ở Kivus.
Xung đột này bắt đầu vào những năm 1930
trong suốt chế độ thực dân Bỉ,
trong suốt chế độ thực dân Bỉ,
09:40
This conflict started in the 1930s
during Belgian colonization,
during Belgian colonization,
144
568609
5386
khi hai cộng đồng dân cư địa phương
tranh chấp quyền sử dụng đất và quyền lực
tranh chấp quyền sử dụng đất và quyền lực
09:45
when both communities competed
over access to land and to local power.
over access to land and to local power.
145
573995
5333
Tiếp đó, năm 1960, sau ngày Công-gô
giành độc lập,
giành độc lập,
09:51
Then, in 1960,
after Congolese independence,
after Congolese independence,
146
579328
3399
09:54
it escalated because each camp
tried to align with national politicians,
tried to align with national politicians,
147
582727
5845
xung đột lớn dần bởi các phe phái dù đã
liên minh với chính trị gia trong nước,
liên minh với chính trị gia trong nước,
nhưng vẫn tiếp tục củng cố
thế lực riêng trong địa phương.
thế lực riêng trong địa phương.
10:00
but still to advance their local agendas.
148
588578
3934
Và tiếp sau đó, vào thời điểm
nạn diệt chủng năm 1994 ở Rwanda,
nạn diệt chủng năm 1994 ở Rwanda,
10:04
And then, at the time
of the 1994 genocide in Rwanda,
of the 1994 genocide in Rwanda,
149
592512
4368
các phe phái lại liên minh
vởi quân đội Công-gô và Rwanda,
vởi quân đội Công-gô và Rwanda,
10:08
these local actors allied
with Congolese and Rwandan armed groups,
with Congolese and Rwandan armed groups,
150
596880
6179
nhưng vẫn tiếp tục mở rộng
thế lực tại tỉnh Kivus.
thế lực tại tỉnh Kivus.
10:15
but still to advance their local agendas
in the provinces of the Kivus.
in the provinces of the Kivus.
151
603059
5330
Từ đó trở đi, những tranh chấp
tại địa phương về đất đai và quyền lực
tại địa phương về đất đai và quyền lực
10:20
And since then, these local disputes
over land and local power
over land and local power
152
608389
5634
đã châm ngòi cho bạo lực,
10:26
have fueled violence,
153
614023
1720
10:27
and they have regularly jeopardized
154
615743
2246
và thường xuyên làm ảnh hưởng đến
10:29
the national and
international settlements.
international settlements.
155
617989
3723
những hiệp ước quốc gia và quốc tế.
Giờ đây chúng ta có thể đang tự hỏi
tại sao trong hoàn cảnh đó,
tại sao trong hoàn cảnh đó,
10:35
So we can wonder why
in these circumstances
in these circumstances
156
623542
3805
những nhà bảo vệ hòa bình
lại thất bại trong việc
lại thất bại trong việc
10:39
the international peacebuilders
have failed to help implement
have failed to help implement
157
627347
4682
thực hiện những chương trình
củng cố hòa bình địa phương?
củng cố hòa bình địa phương?
10:44
local peacebuilding programs.
158
632029
3378
Câu trả lời chính là:
do những tổ chức quốc tế
do những tổ chức quốc tế
10:47
And the answer is that
international interveners
international interveners
159
635407
4846
đã xem nhẹ việc giải quyết các xung đột
ở cấp độ cơ sở, địa phương,
ở cấp độ cơ sở, địa phương,
10:52
deem the resolution of grassroots conflict
160
640253
3523
10:55
an unimportant, unfamiliar,
and illegitimate task.
and illegitimate task.
161
643776
5234
coi chúng không đáng kể, không quan trọng,
không cần thiết.
không cần thiết.
Chỉ riêng ý tưởng "tham gia giải quyết
các vấn đề cấp địa phương"
các vấn đề cấp địa phương"
11:02
The very idea of becoming involved
at the local level clashes fundamentally
at the local level clashes fundamentally
162
650410
5979
đã cơ bản đi ngược lại các chuẩn mực
của "văn hóa" tôi đã đề cập tới,
của "văn hóa" tôi đã đề cập tới,
11:08
with existing cultural norms,
163
656389
2108
và thậm chí đe dọa đến quyền lợi
của các tổ chức hòa bình.
của các tổ chức hòa bình.
11:10
and it threatens
key organizational interests.
key organizational interests.
164
658497
3883
11:14
For instance, the very identity
of the United Nations
of the United Nations
165
662380
4617
Thí dụ, Liên Hợp Quốc được xem như là
một tổ chức ngoại giao mang tầm vĩ mô,
11:18
as this macro-level
diplomatic organization
diplomatic organization
166
666997
3356
và điều đó không cho phép họ tập trung
vào các vấn đề mang tính địa phương.
vào các vấn đề mang tính địa phương.
11:22
would be upended
if it were to refocus on local conflicts.
if it were to refocus on local conflicts.
167
670353
6408
Kết quả là, kể cả những bất đồng
trong nội bộ
trong nội bộ
11:28
And the result is that
neither the internal resistance
neither the internal resistance
168
676761
4725
11:33
to the dominant ways of working
169
681486
2347
về "văn hóa" chung,
11:35
nor the external shocks
170
683833
2743
hay những tác động bên ngoài,
đều không thể khiến những nhà hoạt động
quốc tế hiểu rằng:
quốc tế hiểu rằng:
11:38
have managed to convince international
actors that they should reevaluate
actors that they should reevaluate
171
686576
4442
họ nên thay đổi suy nghĩ về bạo lực
và cách họ nên can thiệp.
và cách họ nên can thiệp.
11:43
their understanding
of violence and intervention.
of violence and intervention.
172
691018
3840
11:47
And so far, there have been
only very few exceptions.
only very few exceptions.
173
695560
3773
Hiện giờ, mới chỉ có rất ít
trường hợp ngoại lệ.
trường hợp ngoại lệ.
Dù đã xuất hiện những ngoại lệ,
nhưng chúng vẫn còn quá ít
nhưng chúng vẫn còn quá ít
11:51
There have been exceptions,
but only very few exceptions,
but only very few exceptions,
174
699333
3463
so với mô hình chung hiện nay.
11:54
to this broad pattern.
175
702796
2148
Để tóm lại vấn đề,
những gì mà tôi vừa kể
những gì mà tôi vừa kể
11:58
So to wrap up,
the story I just told you
the story I just told you
176
706214
3312
12:01
is a story about how
a dominant peacebuilding culture
a dominant peacebuilding culture
177
709526
4949
là câu chuyện về cách "văn hóa
xây dựng hòa bình" đang thịnh hành
xây dựng hòa bình" đang thịnh hành
đã hình thành nên suy nghĩ
của những người trong cuộc
của những người trong cuộc
12:06
shapes the intervener's understanding
of what the causes of violence are,
of what the causes of violence are,
178
714475
4807
về bạo lực và hòa bình
12:11
how peace is made,
179
719282
1681
và mục tiêu của các can thiệp như thế nào.
12:12
and what interventions should accomplish.
180
720963
3612
Những suy nghĩ đó khiến
những nhà xây dựng hòa bình
những nhà xây dựng hòa bình
12:16
These understandings enable
international peacebuilders
international peacebuilders
181
724575
3749
bỏ qua các nền tảng cấp vi mô
12:20
to ignore the micro-level foundations
182
728324
3078
đóng vai trò thiết yếu để xây dựng
hòa bình bền vững.
hòa bình bền vững.
12:23
that are so necessary
for sustainable peace.
for sustainable peace.
183
731402
4649
Sự thiếu quan tâm
tới các vấn đề địa phương
tới các vấn đề địa phương
12:28
The resulting inattention
to local conflicts
to local conflicts
184
736051
2993
đã dẫn tới hậu quả tức thời là
hòa bình không đủ vững mạnh,
hòa bình không đủ vững mạnh,
12:31
leads to inadequate peacebuilding
in the short term
in the short term
185
739044
4018
và xa hơn là nguy cơ
tái bùng nổ chiến tranh.
tái bùng nổ chiến tranh.
12:35
and potential war resumption
in the long term.
in the long term.
186
743062
4006
12:39
And what's fascinating
is that this analysis
is that this analysis
187
747068
3146
Điều quan trọng ở đây là:
những phân tích này
những phân tích này
có thể giúp chúng ta hiểu được
nguyên nhân của rất nhiều xung đột
nguyên nhân của rất nhiều xung đột
12:42
helps us to better understand
many cases of lasting conflict
many cases of lasting conflict
188
750214
4010
12:46
and international intervention failures,
in Africa and elsewhere.
in Africa and elsewhere.
189
754224
5289
cũng như tại sao nỗ lực quốc tế
lại thất bại ở Châu Phi, hay ở bất cứ đâu.
lại thất bại ở Châu Phi, hay ở bất cứ đâu.
Xung đột địa phương thường là nguyên nhân
của chiến tranh và bạo lực sau chiến tranh
của chiến tranh và bạo lực sau chiến tranh
12:51
Local conflicts fuel violence
in most war and post-war environments,
in most war and post-war environments,
190
759513
5561
ở các nước từ Afghanistan tới Sudan,
tới Đông Ti-mo.
tới Đông Ti-mo.
12:57
from Afghanistan to Sudan
to Timor-Leste,
to Timor-Leste,
191
765074
3691
Nhưng cứ khi nào xuất hiện
một giải pháp xây dựng hòa bình hiếm hoi
một giải pháp xây dựng hòa bình hiếm hoi
13:00
and in the rare cases
where there have been comprehensive,
where there have been comprehensive,
192
768765
3601
13:04
bottom-up peacebuilding initiatives,
193
772366
3087
vừa toàn diện, vừa bao quát,
13:07
these attempts have been successful
at making peace sustainable.
at making peace sustainable.
194
775453
5494
thì giải pháp đó sẽ rất thành công
trong việc đảm bảo hòa bình bền vững.
trong việc đảm bảo hòa bình bền vững.
Ví dụ tiêu biểu nhất cho điều này
13:12
One of the best examples is the contrast
195
780947
2810
là sự đối lập giữa
bối cảnh hòa bình ở Somaliland
bối cảnh hòa bình ở Somaliland
13:15
between the relatively peaceful
situation in Somaliland,
situation in Somaliland,
196
783757
4411
13:20
which benefited from sustained
grassroots peacebuilding initiatives,
grassroots peacebuilding initiatives,
197
788168
5210
có được từ việc gây dựng hòa bình
từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể,
từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể,
với tình trạng bạo loạn ở
hầu khắp phần còn lại của Somalia,
hầu khắp phần còn lại của Somalia,
13:25
and the violence prevalent
in the rest of Somalia,
in the rest of Somalia,
198
793378
4208
nơi mà các biện pháp hòa bình
đang được triển khai từ trên xuống.
đang được triển khai từ trên xuống.
13:29
where peacebuilding
has been mostly top-down.
has been mostly top-down.
199
797586
3359
Và còn rất nhiều trường hợp khác
13:32
And there are several other cases
200
800945
2301
13:35
in which local, grassroots
conflict resolution
conflict resolution
201
803246
3715
cho thấy việc giải quyết triệt để
các xung đột làng xã địa phương
các xung đột làng xã địa phương
có thể mang lại những thay đổi quan trọng.
13:38
has made a crucial difference.
202
806961
3019
13:41
So if we want international
peacebuilding to work,
peacebuilding to work,
203
809980
4072
Vì thế, nếu chung ta muốn
xây dựng hòa bình quốc tế,
xây dựng hòa bình quốc tế,
thì bên cạnh việc can thiệp từ trên xuống,
13:46
in addition to any top-down intervention,
204
814052
3822
chúng ta phải tìm cách
giải quyết vấn đề từ dưới lên.
giải quyết vấn đề từ dưới lên.
13:49
conflicts must be resolved
from the bottom up.
from the bottom up.
205
817874
3671
Tôi không có ý nói rằng những căng thẳng
quốc gia và quốc tế là điều nhỏ nhặt.
quốc gia và quốc tế là điều nhỏ nhặt.
13:53
And again, it's not that national
and international tensions don't matter.
and international tensions don't matter.
206
821545
4652
13:58
They do.
207
826197
1726
Chúng không nhỏ chút nào!
Và cũng không có ý muốn nói rằng
13:59
And it's not that national
and international peacebuilding
and international peacebuilding
208
827923
3232
xây dựng hòa bình quốc gia và quốc tế
là điều không quan trọng.
là điều không quan trọng.
14:03
isn't necessary.
209
831155
1462
Chúng rất quan trọng là đằng khác!
14:04
It is.
210
832617
1383
Tuy nhiên, chúng phải được triển khai
ở cả hai cấp độ vi mô và vĩ mô,
ở cả hai cấp độ vi mô và vĩ mô,
14:06
Instead, it is that both macro-level
and micro-level peacebuilding are needed
and micro-level peacebuilding are needed
211
834000
7255
để có thể tiến đến hòa bình bền vững.
14:13
to make peace sustainable,
212
841255
2717
Bên cạnh đó, các tổ chức phi chính phủ,
14:15
and local nongovernmental organizations,
213
843972
2141
cùng với chính quyền và đại diện
các cộng đồng địa phương,
các cộng đồng địa phương,
14:18
local authorities and
civil society representatives
civil society representatives
214
846113
2979
14:21
should be the main actors
in the bottom-up process.
in the bottom-up process.
215
849092
4610
nên là nhân tố chính trong công cuộc
xây dựng hòa bình từ riêng tới chung.
xây dựng hòa bình từ riêng tới chung.
Dĩ nhiên là sẽ xuất hiện
rất nhiều trở ngại.
rất nhiều trở ngại.
14:25
So of course, there are obstacles.
216
853702
2429
Như là thiếu ngân sách đia phương,
14:28
Local actors often lack the funding
217
856131
2655
hoặc đôi khi thiếu các phương tiện hậu cần
và năng lực chuyên môn cần thiết
và năng lực chuyên môn cần thiết
14:30
and sometimes the logistical means
and the technical capacity
and the technical capacity
218
858786
3537
14:34
to implement effective,
local peacebuilding programs.
local peacebuilding programs.
219
862323
4534
để xây dựng hòa bình địa phương
một cách hiệu quả.
một cách hiệu quả.
Do đó, các nhà hoạt động nước ngoài
nên mở rộng quỹ ngân sách và hỗ trợ
nên mở rộng quỹ ngân sách và hỗ trợ
14:38
So international actors
should expand their funding and support
should expand their funding and support
220
866857
5056
cho các nỗ lực hòa bình địa phương.
14:43
for local conflict resolution.
221
871913
3787
Còn riêng với Công-gô, có thể làm gì đây?
14:47
As for Congo, what can be done?
222
875700
3356
Sau 2 thập kỷ đầy bạo loạn
và cái chết của hàng triệu người,
và cái chết của hàng triệu người,
14:51
After two decades of conflict
and the deaths of millions,
and the deaths of millions,
223
879056
3724
rõ ràng là đã đến lúc chúng ta
phải đưa ra các giải pháp mới.
phải đưa ra các giải pháp mới.
14:54
it's clear that we need
to change our approach.
to change our approach.
224
882780
3035
Dựa trên những nghiên cứu thực địa
của bản thân,
của bản thân,
14:58
Based on my field research,
225
886545
1678
15:00
I believe that international
and Congolese actors
and Congolese actors
226
888223
3510
tôi tin rằng những nhà hoạt động
ở Công- gô và quốc tế
ở Công- gô và quốc tế
nên quan tâm nhiều hơn tới việc giải quyết
các trang chấp đất đai địa phương
các trang chấp đất đai địa phương
15:03
should pay more attention
to the resolution of land conflict
to the resolution of land conflict
227
891733
3426
và thúc đẩy việc hòa giải và gắn kết
các cộng đồng với nhau.
các cộng đồng với nhau.
15:07
and the promotion
of inter-community reconciliation.
of inter-community reconciliation.
228
895159
4520
Thí dụ, giữa các tỉnh ở Kivus,
15:11
So for instance,
in the province of the Kivus,
in the province of the Kivus,
229
899679
2642
Tổ chức Cuộc sống và Hòa bình
và những đối tác Công-gô
và những đối tác Công-gô
15:14
the Life and Peace Institute
and its Congolese partners
and its Congolese partners
230
902321
3268
đã thành lập diễn đàn liên kết cộng đồng
15:17
have set up inter-community forums
231
905589
3095
15:20
to discuss the specifics
of local conflicts over land,
of local conflicts over land,
232
908684
4352
để thảo luận về giải pháp
đối với các tranh chấp đất đai địa phương.
đối với các tranh chấp đất đai địa phương.
Những diễn đàn này cũng đã tìm ra cách
giúp giải quyết trình trạng bạo lực.
giúp giải quyết trình trạng bạo lực.
15:25
and these forums have found solutions
to help manage the violence.
to help manage the violence.
233
913036
4925
Và những chương trình như thế này
chính là điều cần thiết hơn bao giờ hết
chính là điều cần thiết hơn bao giờ hết
15:30
That's the kind of program
that is sorely needed
that is sorely needed
234
918671
3619
15:34
throughout eastern Congo.
235
922290
2807
cho các địa phương phía đông Công-gô.
Với những chương trình này,
15:37
It's with programs like this
236
925097
1878
chúng ta có thể giúp những người
như Isabelle và chồng cô ấy.
như Isabelle và chồng cô ấy.
15:38
that we can help people
like Isabelle and her husband.
like Isabelle and her husband.
237
926975
4950
Những chương trình này
không tạo ra phép màu gì cả,
không tạo ra phép màu gì cả,
15:43
So these will not be magic wands,
238
931925
2523
nhưng nếu chúng giúp hóa giải
những nguyên nhân gốc rễ của bạo lực,
những nguyên nhân gốc rễ của bạo lực,
15:46
but because they take into account
deeply rooted causes of the violence,
deeply rooted causes of the violence,
239
934448
5668
thì đây quả thực là một thay đổi vĩ đại.
15:52
they could definitely be game-changers.
240
940116
2834
Xin cám ơn.
15:54
Thank you.
241
942950
2554
(Tiếng vỗ tay)
15:57
(Applause)
242
945504
3232
ABOUT THE SPEAKER
Severine Autesserre - Peace and conflict researcherSeverine Autesserre traces civil war and endemic violence to its roots, and its resolution, in local and interpersonal conflicts.
Why you should listen
For Barnard College, Columbia University political science professor Severine Autesserre, solutions to large-scale instability and widespread violence aren’t devised in the academy or mapped out internationally. They’re negotiated, village by village, with the people affected.
Calling for a far greater attention to a bottom-up approach to peacebuilding, along with more top-down ways, the author of The Trouble with Congo (and the recent Peaceland) shows that resolving local disputes over land, resources and political power is key to securing the long-term stability of countries.
More profile about the speakerCalling for a far greater attention to a bottom-up approach to peacebuilding, along with more top-down ways, the author of The Trouble with Congo (and the recent Peaceland) shows that resolving local disputes over land, resources and political power is key to securing the long-term stability of countries.
Severine Autesserre | Speaker | TED.com