Emily Nagoski: How couples can sustain a strong sexual connection for a lifetime
Emily Nagoski: Để duy trì được kết nối tình dục mạnh mẽ đến suốt đời
Emily Nagoski teaches women to live with confidence and joy inside their bodies. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
with a couple of friends --
đúng hơn là một cặp vợ chồng.
but very sleep-deprived.
nhưng luôn thiếu ngủ trầm trọng.
I get asked more than any other question.
mà tôi được hỏi nhiều nhất.
sustain a strong sexual connection
duy trì được kết nối tình dục lành mạnh
my friends ask me questions like this,
đó là lí do bạn bè hỏi tôi như vậy,
I can give them something like an answer.
tôi có thể đưa ra cho họ câu trả lời.
khá chắc chắn cho thấy rằng
pretty solid evidence
lành mạnh qua nhiều năm chung sống...
strong sexual connections
what those two things are,
hai điểm đó là gì,
một số thứ họ không phải.
that they are not.
quan hệ tình dục thường xuyên.
who have sex very often.
quan hệ tình dục thường xuyên.
have wild, adventurous sex.
cần kiểu quan hệ hoang dại, phiêu lưu.
who are most strongly predicted
cho việc các cặp đôi
and relationship satisfaction,
và mối quan hệ của mình hay không
kiểu quan hệ tình dục của họ
sau quan hệ hay không.
phải là các cặp đôi
to keep their hands off each other.
có thể rời tay khỏi nhau.
gọi là "ham muốn tự phát,"
call "spontaneous desire,"
to appear out of the blue.
cho sách của tôi,
who illustrated my book,
as a lightning bolt to the genitals --
bằng một tia sét ở bộ phận sinh dục...
out of the blue.
healthy way to experience sexual desire.
hoàn toàn bình thường, lành mạnh
to experience sexual desire.
để trải nghiệm ham muốn tình dục,
to emerge in anticipation of pleasure,
sự mong đợi về khoái cảm,
bắt nguồn từ phản ứng với khoái cảm.
in response to pleasure.
Christine Hyde
named Christine Hyde,
mà cô dùng với khách hàng.
she uses with her clients.
cô bạn thân mời bạn đến một bữa tiệc.
invites you to a party.
it's your best friend and a party.
và có một bữa tiệc.
bạn bắt đầu nghĩ:
you start thinking,
to put my party clothes on
and you show up to the party,
it's the same thing.
cũng tương tự.
touch your partner's skin
và người ấy chạm vào nhau
to wake up and remember,
who sustain a strong sexual connection
duy trì tốt kết nối tình dục
where I tell my friends
do sustain a strong sexual connection --
duy trì tốt kết nối tình dục.
at the foundation of their relationship.
là nền tảng cho mối quan hệ của họ.
phát triển liệu pháp tập trung cảm xúc
về niềm tin thành câu này:
present and available for me?
về mặt cảm xúc bên tôi không?
họ ưu tiên việc quan hệ tình dục.
is that they prioritize sex.
for their relationship.
trong mối quan hệ của mình.
things that they could be doing --
những việc mà họ có thể làm,
and the jobs they could be going to,
và công việc họ có thể làm,
trong gia đình,
to pay attention to,
want to hang out with.
mà họ có thể đi chơi cùng,
xem ti vi hoặc đi ngủ.
to watch some television or go to sleep.
and create a protected space
và tạo ra một không gian an toàn
is put your body in the bed
là đặt cơ thể lên giường
touch your partner's skin.
chạm vào da của người ấy.
với bạn bè ở quán bar.
I told them about the party,
tôi nói với họ về bữa tiệc,
next to your partner's skin.
I was talking to goes, "Aaagh."
vậy đó là vấn đề của hai người."
so, there's your problem."
want to go to the party, necessarily.
họ không cần phải muốn đến bữa tiệc.
thiếu ham muốn tự phát với tiệc tùng,
of spontaneous desire for party,
and show up for the party.
bạn đã làm đúng.
you're doing it right.
không có những thứ cô ấy thích ăn,
what there was available to eat,
about her relationships with people
mình thích những người ở bữa tiệc.
come to dread sex.
nhưng lại sợ quan hệ tình dục.
nếu tìm đến trị liệu,
yêu cầu họ đứng dậy
between their bodies as they need
will make 20 feet of space.
sẽ đứng cách xa người kia tám thước.
is that space is not empty.
không trống.
nhiều tuần hay tháng và hơn nữa
lời chỉ trích của anh/em chả giúp được gì"
but your criticism isn't helping,"
and, "You're not there for me."
và, "Anh/em không ở bên tôi."
these difficult feelings.
của những cảm xúc đó.
this really silly metaphor
tôi dùng phép ẩn dụ ngốc nghếch này
như một chú nhím buồn ngủ
you can find a way to set them free
bạn tìm ra cách để thả nó đi
with kindness and compassion.
bằng sự dịu dàng và tình cảm.
to maintain a strong sexual connection,
một kết nối tình dục lành mạnh,
is crowded with these sleepy hedgehogs.
đầy những chú nhím buồn ngủ.
kéo dài trong thời gian nhất định.
that lasts long enough.
a prickle of sleepy hedgehogs
đầy gai đang buồn ngủ
special someone.
who sustain a strong sexual connection
duy trì được kết nối lành mạnh
these difficult hurt feelings,
những cảm xúc đau khổ kia kéo dài
those difficult feelings
bằng lòng tốt và sự cảm thông
và tìm lại về với nhau.
with the question under the question,
một câu hỏi đằng sau một câu hỏi,
a strong connection?"
một kết nối mạnh mẽ?"
to answer this question,
giáo dục giới tính,
is sometimes, Emily,
Emily à, ít khoa học thôi,
như con nhím khi nãy.
the science of women's sexual well-being.
khoa học của sức khỏe tình dục phụ nữ.
all day, every day,
cả ngày, mọi ngày,
that I had zero -- zero! -- interest
đến nỗi hoàn toàn không có hứng thú
traveling all over,
of women's sexual well-being.
put my body in the bed,
da người ấy,
I would just cry and fall asleep.
đến nỗi chỉ khóc rồi ngủ thiếp đi.
fostered fear and loneliness
nuôi lớn sự sợ hãi và cô đơn
I love and admire,
người tôi yêu và ngưỡng mộ,
difficult feelings there were,
with kindness and compassion.
bằng lòng tốt và sự cảm thông.
a strong sexual connection?
kết nối tình dục mạnh mẽ là gì?
for their relationship,
với mối quan hệ của mình,
to find their way back to the connection.
để tìm lại kết nối đó.
and researcher Peggy Kleinplatz says.
tình dục-nghiên cứu Peggy Kleinplatz nói.
is worth wanting?
đáng thèm muốn?
at the quality of our connection
mối quan hệ của mình
cho cuộc sống của chúng tôi,
of sleepy hedgehogs
gia đình nhím buồn ngủ
chúng là xứng đáng.
what it took to find our way,
điều cần làm để tìm lại kết nối,
of those sleepy hedgehogs,
so that we could find our way back
để giúp chúng tôi tìm lại được
for our relationship.
trong mối quan hệ này
câu chuyện ta thường kể
in long-term relationships.
trong quan hệ lâu dài.
thứ nào lãng mạn hơn,
difficult feelings into our relationship.
tiêu cực vào mối quan hệ của mình.
sexual connection over the long term?
tình dục mạnh mẽ qua nhiều năm?
of your best friend,
to find your way back.
việc tìm cách quay trở lại.
ABOUT THE SPEAKER
Emily Nagoski - Sex educatorEmily Nagoski teaches women to live with confidence and joy inside their bodies.
Why you should listen
Emily Nagoski is a sex educator and the author of the best-selling Come as You Are: The Surprising New Science that Will Transform Your Sex Life. As she writes: "As an undergrad at the University of Delaware, I wanted some volunteer work for my resume, so I got trained as a peer sex educator, going into residence halls to talk about condoms, contraception and consent. Though I loved the brain science I was studying in my classes (BA in psychology, minors in cognitive science and philosophy), it was my work as a sex educator that made me like who I am as a person. So that's the path I chose. I went to Indiana University for an MS in counseling and PhD in health behavior, completing a clinical internship at the Kinsey Institute, then went on to work at Smith College, where I taught a class called Women’s Sexuality.
"That first semester at Smith, I asked my students, as the last question on the final exam, 'What's one important thing you learned?' Half the students answered simply, 'I'm normal.' I decided that day to write Come As You Are, to share the science and sex positivity that helped my students know they're normal."
Emily Nagoski | Speaker | TED.com