ABOUT THE SPEAKER
Emily Nagoski - Sex educator
Emily Nagoski teaches women to live with confidence and joy inside their bodies.

Why you should listen

Emily Nagoski is a sex educator and the author of the best-selling Come as You Are: The Surprising New Science that Will Transform Your Sex Life. As she writes: "As an undergrad at the University of Delaware, I wanted some volunteer work for my resume, so I got trained as a peer sex educator, going into residence halls to talk about condoms, contraception and consent. Though I loved the brain science I was studying in my classes (BA in psychology, minors in cognitive science and philosophy), it was my work as a sex educator that made me like who I am as a person. So that's the path I chose. I went to Indiana University for an MS in counseling and PhD in health behavior, completing a clinical internship at the Kinsey Institute, then went on to work at Smith College, where I taught a class called Women’s Sexuality.

"That first semester at Smith, I asked my students, as the last question on the final exam, 'What's one important thing you learned?' Half the students answered simply, 'I'm normal.' I decided that day to write Come As You Are, to share the science and sex positivity that helped my students know they're normal."

More profile about the speaker
Emily Nagoski | Speaker | TED.com
TEDxFergusonLibrary

Emily Nagoski: How couples can sustain a strong sexual connection for a lifetime

Emily Nagoski: Để duy trì được kết nối tình dục mạnh mẽ đến suốt đời

Filmed:
2,251,493 views

Là một giáo viên về tình dục, Emily Nagoski thường được hỏi: Làm thế nào để các cặp đôi duy trì được kết nối tình dục mạnh mẽ qua nhiều năm? Trong bài nói chuyện vui nhộn và đầy thấu hiểu này, cô chia sẻ câu trả lời của mình, dùng những nghiên cứu (rất thú vị) để hé lộ nguyên do vì sao có những cặp đôi dừng việc quan hệ tình dục trong khi những cặp khác vẫn tiếp tục đến suốt đời.
- Sex educator
Emily Nagoski teaches women to live with confidence and joy inside their bodies. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I'm sittingngồi in a barquán ba
with a couplevợ chồng of friendsbạn bè --
0
951
2247
Tôi ngồi trong quán bar với một cặp đôi,
đúng hơn là một cặp vợ chồng.
00:15
literallynghĩa đen, a couplevợ chồng, marriedcưới nhau couplevợ chồng.
1
3222
1740
00:16
They're the parentscha mẹ of two youngtrẻ childrenbọn trẻ,
2
4986
2424
Họ là cha mẹ của hai đứa trẻ,
00:19
sevenbảy academichọc tập degreesđộ betweengiữa them,
3
7434
1988
có tổng cộng bảy bằng đại học,
00:21
biglớn nerdsnerds, really nicetốt đẹp people
but very sleep-deprivedgiấc ngủ-tước.
4
9446
4193
một cặp mọt sách, rất tốt bụng
nhưng luôn thiếu ngủ trầm trọng.
00:25
And they askhỏi me the questioncâu hỏi
I get askedyêu cầu more than any other questioncâu hỏi.
5
13663
5519
Và họ hỏi tôi câu hỏi
mà tôi được hỏi nhiều nhất.
00:31
They go, "So, EmilyEmily,
6
19206
2621
Họ bắt đầu: "Vậy, Emily,
00:33
how do couplesCặp đôi, you know,
sustainduy trì a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối
7
21851
5497
làm thế nào các cặp đôi
duy trì được kết nối tình dục lành mạnh
00:39
over multiplenhiều decadesthập kỷ?"
8
27372
1721
sau nhiều năm chung sống?''
00:42
I'm a sextình dục educatornhà giáo dục, which is why
my friendsbạn bè askhỏi me questionscâu hỏi like this,
9
30162
3413
Tôi là một giáo viên về tình dục,
đó là lí do bạn bè hỏi tôi như vậy,
00:45
and I am alsocũng thế a biglớn nerdmọt sách like my friendsbạn bè.
10
33599
2404
và tôi cũng là mọt sách như bạn tôi.
00:48
I love sciencekhoa học, which is why
I can give them something like an answercâu trả lời.
11
36027
4032
Tôi yêu khoa học, đó là lí do
tôi có thể đưa ra cho họ câu trả lời.
Nghiên cứu có bằng chứng
khá chắc chắn cho thấy rằng
00:52
ResearchNghiên cứu actuallythực ra has
prettyđẹp solidchất rắn evidencechứng cớ
12
40083
2426
các cặp đôi duy trì được kết nối tình dục
lành mạnh qua nhiều năm chung sống...
00:54
that couplesCặp đôi who sustainduy trì
strongmạnh sexualtình dục connectionskết nối
13
42533
2526
00:57
over multiplenhiều decadesthập kỷ
14
45083
1737
00:58
have two things in commonchung.
15
46844
1953
có hai điểm chung.
01:01
Before I can tell my friendsbạn bè
what those two things are,
16
49414
2616
Trước khi nói với bạn mình
hai điểm đó là gì,
tôi phải nói với họ
một số thứ họ không phải.
01:04
I have to tell them a fewvài things
that they are not.
17
52054
2436
Họ không phải là cặp đôi
quan hệ tình dục thường xuyên.
01:06
These are not couplesCặp đôi
who have sextình dục very oftenthường xuyên.
18
54514
3665
01:10
AlmostGần nonekhông ai of us have sextình dục very oftenthường xuyên.
19
58560
3157
Gần như không ai trong chúng ta
quan hệ tình dục thường xuyên.
01:14
We are busybận.
20
62322
1275
Chúng ta rất bận.
01:16
They are alsocũng thế not couplesCặp đôi who necessarilynhất thiết
have wildhoang dã, adventurousmạo hiểm sextình dục.
21
64318
3588
Họ cũng không phải là cặp đôi
cần kiểu quan hệ hoang dại, phiêu lưu.
01:19
One recentgần đây studyhọc actuallythực ra foundtìm
22
67930
1590
Một nghiên cứu mới đây cho thấy
01:21
that the couplesCặp đôi
who are mostphần lớn stronglymạnh mẽ predicteddự đoán
23
69544
3553
dấu chỉ tốt nhất
cho việc các cặp đôi
01:25
to have strongmạnh sexualtình dục
and relationshipmối quan hệ satisfactionsự thỏa mãn,
24
73121
4117
có hài lòng về tình dục
và mối quan hệ của mình hay không
01:29
the besttốt predictordự báo of that
25
77262
1362
không phụ thuộc vào
kiểu quan hệ tình dục của họ
01:30
is not what kindloại of sextình dục they have
26
78648
1973
01:32
or how oftenthường xuyên or where they have it
27
80645
1650
hay tần suất hay nơi họ quan hệ
01:34
but whetherliệu they cuddleôm after sextình dục.
28
82319
2587
mà là liệu họ có âu yếm nhau
sau quan hệ hay không.
Và họ không nhất thiết
phải là các cặp đôi
01:37
And they are not necessarilynhất thiết couplesCặp đôi
29
85906
1796
01:39
who constantlyliên tục can't wait
to keep theirhọ handstay off eachmỗi other.
30
87726
2916
không phút nào
có thể rời tay khỏi nhau.
Trừ một số ít.
01:42
Some of them are.
31
90666
1213
Họ trải nghiệm thứ mà các nhà nghiên cứu
gọi là "ham muốn tự phát,"
01:43
They experiencekinh nghiệm what the researchersCác nhà nghiên cứu
call "spontaneoustự phát desirekhao khát,"
32
91903
3373
01:47
that just sortsắp xếp of seemsdường như
to appearxuất hiện out of the bluemàu xanh da trời.
33
95300
2434
xảy đến một cách bất ngờ.
Erika Moen, nghệ sĩ minh hoạ
cho sách của tôi,
01:49
ErikaErika MoenMoen, the cartoonistvẽ tranh biếm hoạ
who illustratedminh họa my booksách,
34
97758
2476
01:52
drawsrút ra spontaneoustự phát desirekhao khát
as a lightningsét đánh boltchớp to the genitalsbộ phận sinh dục --
35
100258
4565
thể hiện ham muốn tự phát
bằng một tia sét ở bộ phận sinh dục...
01:56
kaboomKaboom! -- you just want it
out of the bluemàu xanh da trời.
36
104847
2785
Đùng! Bạn muốn nó một cách bất ngờ.
01:59
That is absolutelychắc chắn rồi one normalbình thường,
healthykhỏe mạnh way to experiencekinh nghiệm sexualtình dục desirekhao khát.
37
107656
4198
Đó là một cách
hoàn toàn bình thường, lành mạnh
để trải nghiệm ham muốn tình dục.
02:03
But there's anotherkhác healthykhỏe mạnh way
to experiencekinh nghiệm sexualtình dục desirekhao khát.
38
111878
3038
Nhưng có cách lành mạnh khác
để trải nghiệm ham muốn tình dục,
02:06
It's calledgọi là "responsiveđáp ứng desirekhao khát."
39
114940
2268
được gọi là "ham muốn ứng đáp."
02:09
Where spontaneoustự phát desirekhao khát seemsdường như
to emergehiện ra in anticipationdự đoán of pleasurevui lòng,
40
117232
4979
Ham muốn tự phát bắt nguồn từ
sự mong đợi về khoái cảm,
còn ham muốn ứng đáp
bắt nguồn từ phản ứng với khoái cảm.
02:14
responsiveđáp ứng desirekhao khát emergesxuất hiện
in responsephản ứng to pleasurevui lòng.
41
122235
4208
Có một nhà trị liệu tình dục ở New Jersey,
Christine Hyde
02:18
There's a sextình dục therapistbác sĩ chuyên khoa in NewMới JerseyJersey
namedđặt tên ChristineChristine HydeHyde,
42
126467
2769
đã dạy tôi phép ẩn dụ này
mà cô dùng với khách hàng.
02:21
who taughtđã dạy me this great metaphorphép ẩn dụ
she usessử dụng with her clientskhách hàng.
43
129260
2895
Cô nói, hãy tưởng tượng
cô bạn thân mời bạn đến một bữa tiệc.
02:24
She saysnói, imaginetưởng tượng that your besttốt friendngười bạn
inviteslời mời you to a partybuổi tiệc.
44
132179
3374
02:27
You say yes because
it's your besttốt friendngười bạn and a partybuổi tiệc.
45
135577
4103
Bạn đồng ý vì đó là bạn thân
và có một bữa tiệc.
Nhưng rồi, khi gần đến ngày,
bạn bắt đầu nghĩ:
02:31
But then, as the datengày approachescách tiếp cận,
you startkhởi đầu thinkingSuy nghĩ,
46
139704
2591
02:34
"AwAw, there's going to be all this trafficgiao thông.
47
142319
2421
''Trời, đường sẽ rất đông.
02:36
We have to find childđứa trẻ carequan tâm.
48
144764
1790
Chúng ta phải tìm người giữ trẻ.
02:38
Am I really going to want
to put my partybuổi tiệc clothesquần áo on
49
146578
2485
Liệu mình có muốn mặc đồ đi tiệc
để đến đó vào cuối tuần không đây?''
02:41
and get there at the endkết thúc of the weektuần?"
50
149087
1829
Nhưng rồi bạn mặc đồ và đến bữa tiệc,
02:42
But you put on your partybuổi tiệc clothesquần áo
and you showchỉ up to the partybuổi tiệc,
51
150940
3435
và chuyện gì xảy ra?
02:46
and what happensxảy ra?
52
154399
1171
02:47
You have a good time at the partybuổi tiệc.
53
155959
1879
Bạn có quãng thời gian vui vẻ ở bữa tiệc.
02:49
If you are havingđang có funvui vẻ at the partybuổi tiệc,
54
157862
2204
Nếu thấy vui ở đó,
02:52
you are doing it right.
55
160090
1616
nghĩa là bạn đã làm đúng.
02:54
When it comesđến to a sexualtình dục connectionkết nối,
it's the sametương tự thing.
56
162147
2862
Kết nối tình dục
cũng tương tự.
02:57
You put on your partybuổi tiệc clothesquần áo,
57
165033
1636
Bạn diện đồ đi tiệc vào,
02:58
you setbộ up the childđứa trẻ carequan tâm,
58
166693
1572
bạn gọi người giữ trẻ,
03:00
you put your bodythân hình in the bedGiường,
59
168289
2019
bạn nằm lên giường,
03:02
you let your skinda
touchchạm your partner'sđối tác skinda
60
170332
2547
bạn để cho cơ thể bạn
và người ấy chạm vào nhau
03:04
and allowcho phép your bodythân hình
to wakeđánh thức up and remembernhớ lại,
61
172903
2377
và cho phép cơ thể bạn tỉnh dậy và nhớ:
03:07
"Oh, right! I like this.
62
175304
2462
''Ồ, đúng rồi! Tôi thích điều này.
03:09
I like this personngười!"
63
177790
1650
Tôi yêu người này!''
03:11
That's responsiveđáp ứng desirekhao khát,
64
179949
2023
Đó là ham muốn ứng đáp,
03:13
and it is keyChìa khóa to understandinghiểu biết the couplesCặp đôi
who sustainduy trì a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối
65
181996
4597
và đó là chìa khóa cho việc các cặp đôi
duy trì tốt kết nối tình dục
03:18
over the long termkỳ hạn,
66
186617
1350
qua nhiều năm,
03:19
because -- and this is the partphần
where I tell my friendsbạn bè
67
187991
2653
vì.. (và đây là đoạn tôi nói với bạn mình)
03:22
the two characteristicsđặc điểm of the couplesCặp đôi who
do sustainduy trì a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối --
68
190668
4123
hai đặc điểm của các cặp đôi
duy trì tốt kết nối tình dục.
03:26
one, they have a strongmạnh friendshiptình bạn
at the foundationnền tảng of theirhọ relationshipmối quan hệ.
69
194815
4659
Một, họ có một tình bạn gắn kết
là nền tảng cho mối quan hệ của họ.
03:31
SpecificallyĐặc biệt, they have strongmạnh trustLòng tin.
70
199498
2662
Đặc biệt là họ rất tin tưởng nhau.
03:34
RelationshipMối quan hệ researchernhà nghiên cứu and therapistbác sĩ chuyên khoa,
71
202580
1871
Nhà nghiên cứu mối quan hệ và trị liệu,
phát triển liệu pháp tập trung cảm xúc
03:36
developernhà phát triển of emotionallytình cảm focusedtập trung therapytrị liệu,
72
204475
1983
Sue Johnson đã cô đọng ý niệm
về niềm tin thành câu này:
03:38
SueSue JohnsonJohnson,
73
206482
1159
03:39
boilsboils trustLòng tin down to this questioncâu hỏi:
74
207665
2275
03:41
Are you there for me?
75
209964
2875
Bạn có ở đó vì tôi không?
03:44
EspeciallyĐặc biệt là, are you emotionallytình cảm
presenthiện tại and availablecó sẵn for me?
76
212863
3724
Đặc biêt, liệu bạn có hiện diện
về mặt cảm xúc bên tôi không?
03:48
FriendsBạn bè are there for eachmỗi other.
77
216611
2306
Bạn bè luôn sát cánh bên nhau.
03:51
One.
78
219231
1172
Đó là một.
Đặc điểm thứ hai là
họ ưu tiên việc quan hệ tình dục.
03:52
The secondthứ hai characteristicđặc trưng
is that they prioritizeưu tiên sextình dục.
79
220427
5196
03:57
They decidequyết định that it mattersvấn đề
for theirhọ relationshipmối quan hệ.
80
225647
3930
Họ quyết định đó là yếu tố quan trọng
trong mối quan hệ của mình.
04:01
They choosechọn to setbộ asidequa một bên all the other
things that they could be doing --
81
229601
4497
Họ chọn cách bỏ một bên
những việc mà họ có thể làm,
04:06
the childrenbọn trẻ they could be raisingnuôi
and the jobscông việc they could be going to,
82
234122
3847
thời gian để dành cho con cái
và công việc họ có thể làm,
quan tâm đến thành viên khác
trong gia đình,
04:09
the other familygia đình memberscác thành viên
to paytrả attentionchú ý to,
83
237993
2159
04:12
the other friendsbạn bè they mightcó thể
want to hangtreo out with.
84
240176
2418
những người bạn
mà họ có thể đi chơi cùng,
ngay cả mong muốn
xem ti vi hoặc đi ngủ.
04:14
God forbidngăn cấm they just want
to watch some televisiontivi or go to sleepngủ.
85
242618
3239
04:17
Stop doing all that stuffđồ đạc
and createtạo nên a protectedbảo vệ spacekhông gian
86
245881
3531
Dừng tất cả việc đó lại
và tạo ra một không gian an toàn
04:21
where all you're going to do
is put your bodythân hình in the bedGiường
87
249436
3358
nơi mà tất cả những gì bạn làm
là đặt cơ thể lên giường
04:24
and let your skinda
touchchạm your partner'sđối tác skinda.
88
252818
2329
và để làn da của bạn
chạm vào da của người ấy.
04:28
So that's it:
89
256202
1154
Tóm lại là:
04:29
besttốt friendsbạn bè,
90
257380
1582
bạn thân,
04:30
prioritizeưu tiên sextình dục.
91
258986
1309
ưu tiên tình dục.
Vậy là tôi nói điều đó
với bạn bè ở quán bar.
04:33
So I said this to my friendsbạn bè in the barquán ba.
92
261201
1975
04:35
I was like, besttốt friendsbạn bè, prioritizeưu tiên sextình dục,
I told them about the partybuổi tiệc,
93
263200
3394
Tôi nói kiểu, bạn thân, ưu tiên tình dục,
tôi nói với họ về bữa tiệc,
04:38
I said you put your skinda
nextkế tiếp to your partner'sđối tác skinda.
94
266618
2512
tôi nói để da chạm da.
04:41
And one of the partnersđối tác
I was talkingđang nói to goesđi, "AaaghKhông có."
95
269154
5195
Và một người bắt đầu: "À."
04:46
(LaughterTiếng cười)
96
274373
1148
(Cười)
Và tôi như kiểu: "OK,
vậy đó là vấn đề của hai người."
04:47
And I was like, "OK,
so, there's your problemvấn đề."
97
275545
2198
04:49
(LaughterTiếng cười)
98
277767
1046
(Cười)
04:50
The difficultykhó khăn was not that they did not
want to go to the partybuổi tiệc, necessarilynhất thiết.
99
278837
3923
Điều khó không phải là
họ không cần phải muốn đến bữa tiệc.
Điều khó chỉ là
thiếu ham muốn tự phát với tiệc tùng,
04:54
If the difficultykhó khăn is just a lackthiếu sót
of spontaneoustự phát desirekhao khát for partybuổi tiệc,
100
282784
3200
bạn biết phải làm gì rồi đó:
04:58
you know what to do:
101
286008
1152
04:59
you put on your partybuổi tiệc clothesquần áo
and showchỉ up for the partybuổi tiệc.
102
287184
2634
diện đồ và đi thôi.
Nếu thấy vui ở bữa tiệc,
bạn đã làm đúng.
05:01
If you're havingđang có funvui vẻ at the partybuổi tiệc,
you're doing it right.
103
289842
2697
Điều khó là tại bữa tiệc
không có những thứ cô ấy thích ăn,
05:04
TheirCủa họ difficultykhó khăn was that this was a partybuổi tiệc
104
292563
2065
05:06
where she didn't love
what there was availablecó sẵn to eatăn,
105
294652
3866
cô ấy không thích nhạc ở đó,
05:10
the musicÂm nhạc was not her favoriteyêu thích musicÂm nhạc,
106
298542
1920
05:12
and she wasn'tkhông phải là totallyhoàn toàn sure she feltcảm thấy great
about her relationshipscác mối quan hệ with people
107
300486
3705
và không chắc là
mình thích những người ở bữa tiệc.
05:16
who were at the partybuổi tiệc.
108
304215
1340
Và điều đó luôn xảy ra:
05:17
And this happensxảy ra all the time:
109
305579
1945
05:19
nicetốt đẹp people who love eachmỗi other
come to dreadkinh sợ sextình dục.
110
307548
5501
những người tốt yêu nhau
nhưng lại sợ quan hệ tình dục.
05:25
These couplesCặp đôi, if they seektìm kiếm sextình dục therapytrị liệu,
111
313073
2061
Những cặp đôi này,
nếu tìm đến trị liệu,
05:27
the therapistbác sĩ chuyên khoa mightcó thể have them standđứng up
112
315158
2202
nhà trị liệu có thể sẽ
yêu cầu họ đứng dậy
05:29
and put as much distancekhoảng cách
betweengiữa theirhọ bodiescơ thể as they need
113
317384
3210
và đứng cách nhau xa nhất có thể
05:32
in ordergọi món to feel comfortableThoải mái,
114
320618
1555
để cơ thể họ cảm thấy thoải mái,
05:34
and the lessít hơn interestedquan tâm partnercộng sự
will make 20 feetđôi chân of spacekhông gian.
115
322197
5660
và người không thấy thoải mái hơn
sẽ đứng cách xa người kia tám thước.
05:39
And the really difficultkhó khăn partphần
is that spacekhông gian is not emptytrống.
116
327881
3838
Và phần khó là khoảng cách đó
không trống.
05:43
It is crowdedĐông người with weekstuần or monthstháng or more
117
331743
4639
Nó chật kín với
nhiều tuần hay tháng và hơn nữa
của "Anh/em không lắng nghe tôi",
05:48
of the, "You're not listeningnghe to me,"
118
336406
1820
"Tôi không biết mình có gì sai nhưng
lời chỉ trích của anh/em chả giúp được gì"
05:50
and "I don't know what's wrongsai rồi with me
but your criticismsự chỉ trích isn't helpinggiúp,"
119
338250
3470
05:53
and, "If you lovedyêu me, you would,"
and, "You're not there for me."
120
341744
3210
và, "Nếu yêu tôi, anh/em sẽ,"
và, "Anh/em không ở bên tôi."
05:56
YearsNăm, maybe, of all
these difficultkhó khăn feelingscảm xúc.
121
344978
3769
Có thể là nhiều năm
của những cảm xúc đó.
06:00
In the booksách, I use
this really sillyngớ ngẩn metaphorphép ẩn dụ
122
348771
2284
Trong sách,
tôi dùng phép ẩn dụ ngốc nghếch này
06:03
of difficultkhó khăn feelingscảm xúc as sleepybuồn ngủ hedgehogsHedgehogs
123
351079
2947
về những cảm xúc khó nói ấy
như một chú nhím buồn ngủ
06:06
that you are fosteringbồi dưỡng untilcho đến
you can find a way to setbộ them freemiễn phí
124
354050
4209
mà bạn đang nuôi cho đến khi
bạn tìm ra cách để thả nó đi
06:10
by turningquay towardđối với them
with kindnesslòng tốt and compassionlòng trắc ẩn.
125
358283
3772
bằng cách đối xử với nó
bằng sự dịu dàng và tình cảm.
06:14
And the couplesCặp đôi who struggleđấu tranh
to maintainduy trì a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối,
126
362079
3551
Những cặp đôi vật lộn để duy trì
một kết nối tình dục lành mạnh,
06:17
the distancekhoảng cách betweengiữa them
is crowdedĐông người with these sleepybuồn ngủ hedgehogsHedgehogs.
127
365654
4013
khoảng cách giữa họ
đầy những chú nhím buồn ngủ.
Và nó xảy ra với mọi mối quan hệ
kéo dài trong thời gian nhất định.
06:21
And it happensxảy ra in any relationshipmối quan hệ
that lastskéo dài long enoughđủ.
128
369691
2756
06:24
You, too, are fosteringbồi dưỡng
a pricklegai of sleepybuồn ngủ hedgehogsHedgehogs
129
372471
3641
Bạn cũng đang nuôi một chú nhím
đầy gai đang buồn ngủ
06:28
betweengiữa you and your certainchắc chắn
specialđặc biệt someonengười nào.
130
376136
2691
giữa bạn và người kia.
06:30
The differenceSự khác biệt betweengiữa couplesCặp đôi
who sustainduy trì a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối
131
378851
3287
Điều khác biệt giữa các cặp đôi
duy trì được kết nối lành mạnh
và những cặp không thể
06:34
and the onesnhững người who don't
132
382162
1154
06:35
is not that they don't experiencekinh nghiệm
these difficultkhó khăn hurtđau feelingscảm xúc,
133
383340
3751
là họ không để
những cảm xúc đau khổ kia kéo dài
06:39
it's that they turnxoay towardsvề hướng
those difficultkhó khăn feelingscảm xúc
134
387115
2758
mà xử lí chúng
bằng lòng tốt và sự cảm thông
06:41
with kindnesslòng tốt and compassionlòng trắc ẩn
135
389897
2300
06:44
so that they can setbộ them freemiễn phí
136
392221
1987
để họ có thể thả chúng đi
và tìm lại về với nhau.
06:46
and find theirhọ way back to eachmỗi other.
137
394232
2257
06:49
So my friendsbạn bè in the barquán ba are facedphải đối mặt
with the questioncâu hỏi underDưới the questioncâu hỏi,
138
397019
4526
Vậy là bạn tôi ở quán bar đối mặt với
một câu hỏi đằng sau một câu hỏi,
06:53
not, "How do we sustainduy trì
a strongmạnh connectionkết nối?"
139
401569
2805
không phải là: "Làm thế nào để duy trì
một kết nối mạnh mẽ?"
06:56
but, "How do we find our way back to it?"
140
404398
2487
mà là: "Làm thế nào để tìm lại được nó?"
06:59
And, yes, there is sciencekhoa học
to answercâu trả lời this questioncâu hỏi,
141
407650
2590
Vâng, có thể dùng khoa học để trả lời,
07:02
but in 25 yearsnăm as a sextình dục educatornhà giáo dục,
142
410264
2211
nhưng với kinh nghiệm 25 năm
giáo dục giới tính,
07:04
one thing I have learnedđã học
is sometimesđôi khi, EmilyEmily,
143
412499
2306
một điều tôi học được là đôi khi,
Emily à, ít khoa học thôi,
07:06
lessít hơn sciencekhoa học,
144
414829
1341
thêm nhiều minh hoạ
như con nhím khi nãy.
07:09
more hedgehogsHedgehogs.
145
417127
1476
07:10
So I told them about me.
146
418627
2123
Vậy là tôi kể với họ về mình.
07:12
I spentđã bỏ ra manynhiều monthstháng writingviết a booksách about
the sciencekhoa học of women'sphụ nữ sexualtình dục well-beinghạnh phúc.
147
420774
5443
Tôi dành nhiều tháng viết sách về
khoa học của sức khỏe tình dục phụ nữ.
07:18
I was thinkingSuy nghĩ about sextình dục
all day, everymỗi day,
148
426241
3028
Tôi từng nghĩ về tình dục
cả ngày, mọi ngày,
07:21
and I was so stressednhấn mạnh by the projectdự án
that I had zerokhông -- zerokhông! -- interestquan tâm
149
429293
4548
và quá căng thẳng về dự án
đến nỗi hoàn toàn không có hứng thú
07:25
in actuallythực ra havingđang có any sextình dục.
150
433865
1811
với việc quan hệ tình dục thật sự.
07:28
And then I spentđã bỏ ra monthstháng
travelingđi du lịch all over,
151
436167
2610
Và rồi tôi dành nhiều tháng đi đó đây,
07:30
talkingđang nói with anyonebất kỳ ai who would listen
152
438801
1801
nói với bất cứ ai lắng nghe
07:32
about the sciencekhoa học
of women'sphụ nữ sexualtình dục well-beinghạnh phúc.
153
440626
2294
về khoa học trong sức khỏe tình dục phụ nữ
07:34
And by the time I got home, you know,
154
442944
2015
Đến lúc về lại nhà, bạn biết đó,
07:36
I'd showchỉ up for the partybuổi tiệc,
put my bodythân hình in the bedGiường,
155
444983
2371
tôi sẽ có mặt ở bữa tiệc, leo lên giường,
07:39
let my skinda touchchạm my partner'sđối tác skinda,
156
447378
2027
để cho làn da tôi chạm vào
da người ấy,
07:41
and I was so exhaustedkiệt sức and overwhelmedquá tải
I would just crykhóc and fallngã asleepngủ.
157
449429
4281
và tôi quá mệt mỏi và bị ức chế
đến nỗi chỉ khóc rồi ngủ thiếp đi.
07:46
And the monthstháng of isolationcô lập
fosteredbồi dưỡng fearnỗi sợ and lonelinesscô đơn
158
454463
5864
Và nhiều tháng cô lập,
nuôi lớn sự sợ hãi và cô đơn
07:52
and frustrationthất vọng.
159
460351
1715
và căng thẳng.
07:54
So manynhiều hedgehogsHedgehogs.
160
462535
1990
Quá nhiều chú nhím trong lòng.
07:57
My besttốt friendngười bạn, this personngười
I love and admirengưỡng mộ,
161
465173
4200
Bạn thân nhất của tôi,
người tôi yêu và ngưỡng mộ,
08:01
feltcảm thấy a milliontriệu milesdặm away.
162
469397
2350
như xa cách cả ngàn cây số.
08:05
But ...
163
473081
1279
Nhưng ...
08:07
he was still there for me.
164
475155
1427
anh ấy vẫn ở đó vì tôi.
08:08
No mattervấn đề how manynhiều
difficultkhó khăn feelingscảm xúc there were,
165
476963
3302
Mặc cho bao nhiêu cảm xúc khó khăn,
08:12
he turnedquay towardđối với them
with kindnesslòng tốt and compassionlòng trắc ẩn.
166
480289
2658
anh ấy đối xử với chúng
bằng lòng tốt và sự cảm thông.
08:14
He never turnedquay away.
167
482971
1520
Anh ấy không bao giờ bỏ đi.
08:17
And what was the secondthứ hai characteristicđặc trưng
168
485650
1853
Và đặc điểm thứ hai
08:19
of couplesCặp đôi who sustainduy trì
a strongmạnh sexualtình dục connectionkết nối?
169
487527
2413
của các cặp đôi duy trì được
kết nối tình dục mạnh mẽ là gì?
Họ ưu tiên tình dục.
08:22
They prioritizeưu tiên sextình dục.
170
490972
1332
08:24
They decidequyết định that it mattersvấn đề
for theirhọ relationshipmối quan hệ,
171
492328
3554
Họ quyết định nó quan trọng
với mối quan hệ của mình,
08:27
that they do what it takes
to find theirhọ way back to the connectionkết nối.
172
495906
3300
và họ sẽ làm bất cứ gì
để tìm lại kết nối đó.
08:31
I told my friendsbạn bè what sextình dục therapistbác sĩ chuyên khoa
and researchernhà nghiên cứu PeggyPeggy KleinplatzPhố kleinplatz saysnói.
173
499230
3697
Tôi kể với bạn mình điều nhà trị liệu
tình dục-nghiên cứu Peggy Kleinplatz nói.
08:34
She askshỏi: What kindloại of sextình dục
is worthgiá trị wantingmong muốn?
174
502951
4145
Bà nói: Kiểu quan hệ nào
đáng thèm muốn?
08:39
My partnercộng sự and I lookednhìn
at the qualityphẩm chất of our connectionkết nối
175
507993
3262
Anh ấy và tôi nhìn lại
mối quan hệ của mình
và điều nó đem đến
cho cuộc sống của chúng tôi,
08:43
and what it broughtđưa to our livescuộc sống,
176
511279
1859
08:45
and we lookednhìn at the familygia đình
of sleepybuồn ngủ hedgehogsHedgehogs
177
513162
2844
và chúng tôi nhìn
gia đình nhím buồn ngủ
08:48
I had introducedgiới thiệu into our home.
178
516030
3406
mà tôi đã đem vào nhà mình.
08:53
And we decidedquyết định it was worthgiá trị it.
179
521016
1617
Và chúng tôi quyết định
chúng là xứng đáng.
08:55
We decidedquyết định -- we choseđã chọn -- to do
what it tooklấy to find our way,
180
523268
5156
Chúng tôi quyết định, lựa chọn
điều cần làm để tìm lại kết nối,
09:00
turningquay towardsvề hướng eachmỗi
of those sleepybuồn ngủ hedgehogsHedgehogs,
181
528448
2203
đối xử với những chú nhím buồn ngủ,
09:02
those difficultkhó khăn hurtđau feelingscảm xúc,
182
530675
1641
những cảm xúc khó khăn ấy,
09:04
with kindnesslòng tốt and compassionlòng trắc ẩn
183
532340
1368
bằng lòng tốt và sự cảm thông
09:05
and settingcài đặt them freemiễn phí
so that we could find our way back
184
533732
2748
và thả chúng đi
để giúp chúng tôi tìm lại được
09:08
to the connectionkết nối that matteredảnh hưởng
for our relationshipmối quan hệ.
185
536504
2734
kết nối quan trọng
trong mối quan hệ này
09:13
This is not the storycâu chuyện we are usuallythông thường told
186
541095
1970
Đây không phải là
câu chuyện ta thường kể
09:15
about how sexualtình dục desirekhao khát workscông trinh
in long-termdài hạn relationshipscác mối quan hệ.
187
543089
3134
về cách vận hành của ham muốn tình dục
trong quan hệ lâu dài.
09:19
But I can think of nothing more romanticlãng mạn,
188
547318
2609
Nhưng tôi không thể nghĩ ra
thứ nào lãng mạn hơn,
09:23
nothing sexierquyến rũ,
189
551102
1277
quyến rũ hơn,
09:24
than beingđang chosenđã chọn as a prioritysự ưu tiên
190
552992
4092
việc được chọn là một ưu tiên
09:29
because that connectionkết nối mattersvấn đề enoughđủ,
191
557108
2742
vì kết nối ấy đủ quan trọng,
09:32
even after I introducedgiới thiệu all of these
difficultkhó khăn feelingscảm xúc into our relationshipmối quan hệ.
192
560697
4673
ngay cả khi tôi đã đem bao cảm xúc
tiêu cực vào mối quan hệ của mình.
09:38
How do you sustainduy trì a strongmạnh
sexualtình dục connectionkết nối over the long termkỳ hạn?
193
566568
4289
Làm thế nào duy trì được kết nối
tình dục mạnh mẽ qua nhiều năm?
Bạn nhìn vào mắt bạn thân mình,
09:44
You look into the eyesmắt
of your besttốt friendngười bạn,
194
572254
3126
09:47
and you keep choosinglựa chọn
to find your way back.
195
575404
3620
và tiếp tục chọn
việc tìm cách quay trở lại.
Xin cảm ơn.
09:51
Thank you.
196
579833
1175
09:53
(ApplauseVỗ tay)
197
581032
2763
(Vỗ tay)
Translated by Hoàng Trung Lê
Reviewed by Thy T Ngo

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Emily Nagoski - Sex educator
Emily Nagoski teaches women to live with confidence and joy inside their bodies.

Why you should listen

Emily Nagoski is a sex educator and the author of the best-selling Come as You Are: The Surprising New Science that Will Transform Your Sex Life. As she writes: "As an undergrad at the University of Delaware, I wanted some volunteer work for my resume, so I got trained as a peer sex educator, going into residence halls to talk about condoms, contraception and consent. Though I loved the brain science I was studying in my classes (BA in psychology, minors in cognitive science and philosophy), it was my work as a sex educator that made me like who I am as a person. So that's the path I chose. I went to Indiana University for an MS in counseling and PhD in health behavior, completing a clinical internship at the Kinsey Institute, then went on to work at Smith College, where I taught a class called Women’s Sexuality.

"That first semester at Smith, I asked my students, as the last question on the final exam, 'What's one important thing you learned?' Half the students answered simply, 'I'm normal.' I decided that day to write Come As You Are, to share the science and sex positivity that helped my students know they're normal."

More profile about the speaker
Emily Nagoski | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee