ABOUT THE SPEAKER
Lisa Kristine - Photographer
Lisa Kristine uses photography to expose deeply human stories.

Why you should listen

Lisa Kristine took an early interest in anthropology and 19th-century photographic printing techniques -- passions that have since predominated her work. In 1999, and again in 2000, she presented her photography at the State of the World Forum. In 2003, she published her first book, A Human Thread, capturing and "intimate and honest portrait of humanity." In 2007, her second book, This Moment, won the bronze metal at the Independent Publisher Book Awards. She also produced two documentary films to accompany each book -- exposing her techniques and the stories behind her photographs. In 2010, Kristine travelled the world in collaboration with Free the Slaves to document the harrowing lives of the enslaved. Slavery was published in 2010.

More profile about the speaker
Lisa Kristine | Speaker | TED.com
TEDxMaui

Lisa Kristine: Photos that bear witness to modern slavery

Lisa Kristine: Những tấm hình làm bằng chứng cho nạn nô lệ hiện đại

Filmed:
2,875,833 views

Hai năm qua, nhà nhiếp ảnh Lisa Kristine đi khắp thế giới, thu thập tài liệu về thực tế khắc nghiệt quá sức chịu đựng của nạn nô lệ hiện đại. Cô chia sẻ những tấm hình tuyệt đẹp nhưng đầy ám ảnh về -- thợ mỏ ở Congo, thợ gạch ở Nepal -- soi rọi vào tình cảnh khốn khổ của 27 triệu linh hồn bị nô lệ khắp thế giới. (Thu hình tại TEDxMaui)
- Photographer
Lisa Kristine uses photography to expose deeply human stories. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
I'm 150 feetđôi chân down an illegalbất hợp pháp minetôi shafttrục in GhanaGhana.
0
723
6400
Tôi ở độ sâu gần 50m
dưới 1 hầm mỏ bất hợp pháp tại Ghana.
00:23
The airkhông khí is thickdày with heatnhiệt and dustbụi bặm,
1
7123
4121
Không khí đặc quánh bụi và hơi nóng,
00:27
and it's hardcứng to breathethở.
2
11244
3409
và rất khó thở.
00:30
I can feel the brushBàn chải of sweatymồ hôi bodiescơ thể passingđi qua me
3
14653
3262
Tôi có thể cảm nhận sự va chạm
từ những thân thể bóng nhẫy mồ hôi lướt qua
00:33
in the darknessbóng tối, but I can't see much elsekhác.
4
17915
4246
trong bóng tối, nhưng chẳng thể thấy gì hơn.
00:38
I hearNghe voicestiếng nói talkingđang nói, but mostlychủ yếu the shafttrục
5
22161
3970
Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm
00:42
is this cacophonycacophony of menđàn ông coughingho,
6
26131
3988
là sự pha trộn của tiếng ho
00:46
and stoneCục đá beingđang brokenbị hỏng with primitivenguyên thủy toolscông cụ.
7
30119
3911
và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ.
00:49
Like the othersKhác, I wearmặc a flickeringnhấp nháy, cheapgiá rẻ flashlightđèn pin
8
34030
4055
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền
00:53
tiedgắn to my headcái đầu with this elasticdây cao su, tatteredrách bandban nhạc,
9
38085
4796
trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ,
00:58
and I can barelyvừa đủ make out the slickslick treecây limbschân tay
10
42881
3340
tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy
01:02
holdinggiữ up the wallsbức tường of the three-footba chân squareQuảng trường holelỗ
11
46221
3029
đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2
01:05
droppingthả hundredshàng trăm of feetđôi chân into the earthtrái đất.
12
49250
4626
sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.
01:09
When my handtay slipsphiếu, I suddenlyđột ngột remembernhớ lại a minerthợ mỏ
13
53876
3080
Khi trượt tay, tôi bất thần nhớ lại người thợ mỏ
01:12
I had metgặp daysngày before who had lostmất đi his gripnắm chặt
14
56956
4281
mới gặp vài ngày trước đã bị trượt tay
01:17
and fellrơi countlessvô số feetđôi chân down that shafttrục.
15
61237
4621
ngã rơi mất hút xuống cái hầm đó.
01:21
As I standđứng talkingđang nói to you todayhôm nay,
16
65858
2531
Khi tôi nói chuyện với bạn hôm nay,
01:24
these menđàn ông are still deepsâu in that holelỗ,
17
68389
3504
những người này vẫn đang ở sâu trong cái hố đó,
01:27
riskingmạo hiểm theirhọ livescuộc sống withoutkhông có paymentthanh toán or compensationđền bù,
18
71893
3515
liều mạng sống mà không có lương hay thù lao,
01:31
and oftenthường xuyên dyingchết.
19
75408
3140
và thường là sẽ chết.
01:34
I got to climbleo out of that holelỗ, and I got to go home,
20
78548
5188
Tôi được leo ra khỏi cái hố đó, và được về nhà,
01:39
but they likelycó khả năng never will, because they're trappedbẫy in slaverychế độ nô lệ.
21
83736
6182
nhưng họ có lẽ sẽ chẳng bao giờ được về nhà,
vì đã mắc vào bẫy nô lệ.
01:45
For the last 28 yearsnăm, I've been documentingghi chép
22
89918
2907
Trong 28 năm qua, tôi thu thập tài liệu
01:48
indigenousbản địa culturesvăn hoá in more than 70 countriesquốc gia
23
92825
2561
về văn hóa địa phương ở hơn 70 quốc gia
01:51
on sixsáu continentslục địa, and in 2009 I had the great honortôn vinh
24
95386
3795
trên 6 lục địa, và năm 2009 tôi đã có vinh dự
01:55
of beingđang the soleDuy Nhất exhibitortriển lãm at the VancouverVancouver PeaceHòa bình SummitHội nghị thượng đỉnh.
25
99181
4412
trở thành người triển lãm duy nhất tại
Hội nghị thượng đỉnh về hòa bình tại Vancouver.
01:59
AmongstGiữa all the astonishingkinh ngạc people I metgặp there,
26
103593
3572
Trong số những người tài năng
đáng kinh ngạc tôi gặp ở đó,
02:03
I metgặp a supporterủng hộ of FreeMiễn phí the SlavesNô lệ, an NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ
27
107165
3170
Tôi gặp 1 người ủng hộ cho chiến dịch Giải phóng Nô lệ, một thành viên của NGO
02:06
dedicateddành riêng to eradicatingthanh toán modernhiện đại day slaverychế độ nô lệ.
28
110335
5327
tận tâm tiêu diệt tận gốc nạn nô lệ hiện đại.
02:11
We startedbắt đầu talkingđang nói about slaverychế độ nô lệ, and really,
29
115662
2889
Chúng tôi bắt đầu nói về nô lệ, và thực sự,
02:14
I startedbắt đầu learninghọc tập about slaverychế độ nô lệ,
30
118551
2864
tôi bắt đầu tìm hiểu về nô lệ
02:17
for I had certainlychắc chắn knownnổi tiếng it existedtồn tại in the worldthế giới,
31
121415
3209
vì tôi đã biết chắc rằng nó tồn tại trên thế giới,
02:20
but not to suchnhư là a degreetrình độ.
32
124624
3011
nhưng không đến mức đó.
02:23
After we finishedđã kết thúc talkingđang nói, I feltcảm thấy so horriblekinh khủng
33
127635
3743
Sau cuộc nói chuyện, tôi thấy thật kinh khủng
02:27
and honestlythành thật ashamedhổ thẹn at my ownsở hữu lackthiếu sót of knowledgehiểu biết
34
131378
3376
và thực sự xấu hổ vì thiếu hiểu biết
02:30
of this atrocitydư tợn in my ownsở hữu lifetimecả đời, and I thought,
35
134754
3510
về sự tàn ác này trong đời mình, và tôi nghĩ,
02:34
if I don't know, how manynhiều other people don't know?
36
138264
4868
nếu cả tôi cũng không biết,
thì bao nhiêu người sẽ không biết?
02:39
It startedbắt đầu burningđốt a holelỗ in my stomachDạ dày, so withinbên trong weekstuần,
37
143132
3815
Nó bắt đầu đục khoét tâm can, nên vài tuần sau,
02:42
I flewbay down to LosLos AngelesAngeles to meetgặp with the directorgiám đốc
38
146947
2976
Tôi bay tới Los Angles để gặp giám đốc chương trình
02:45
of FreeMiễn phí the SlavesNô lệ and offerphục vụ them my help.
39
149923
3271
Giải phóng Nô lệ và đề nghị giúp họ.
02:49
ThusDo đó beganbắt đầu my journeyhành trình into modernhiện đại day slaverychế độ nô lệ.
40
153194
4570
Và từ đó bắt đầu cuộc hành trình tiến vào
thế giới nô lệ hiện đại
02:53
OddlyKỳ quặc, I had been to manynhiều of these placesnơi before.
41
157764
3142
Kì lạ là trước đây tôi đã đến phần lớn những nơi này.
02:56
Some I even consideredxem xét like my secondthứ hai home.
42
160906
3481
Một số nơi tôi coi như nhà mình.
03:00
But this time, I would see the skeletonsbộ xương hiddenẩn in the closetTủ quần áo.
43
164387
7435
Nhưng lần này, tôi muốn thấy sự thật
đang được che đậy
03:07
A conservativethận trọng estimateước tính tellsnói us there are more than
44
171822
2305
Một sự ước lượng dè dặt cho chúng tôi biết có hơn
03:10
27 milliontriệu people enslavednô lệ in the worldthế giới todayhôm nay.
45
174127
4155
27 triệu người bị biến thành nô lệ trên thế giới ngày nay.
03:14
That's doublegấp đôi the amountsố lượng of people takenLấy from AfricaAfrica
46
178282
3480
Gấp đôi số người bị đưa khỏi Châu Phi
03:17
duringsuốt trong the entiretoàn bộ trans-Atlanticxuyên Đại Tây Dương slavenô lệ tradebuôn bán.
47
181762
4125
trong suốt thời kì mua bán nô lệ xuyên Đại Tây Dương.
03:21
A hundredhàng trăm and fiftynăm mươi yearsnăm agotrước, an agriculturalnông nghiệp slavenô lệ
48
185887
3144
150 năm trước, 1 nông nô
03:24
costGiá cả about threesố ba timeslần the annualhàng năm salarytiền lương
49
189031
3494
có giá gấp 3 lần thu nhập cả năm
03:28
of an AmericanNgười Mỹ workercông nhân.
50
192525
2746
của 1 công nhân Mỹ.
03:31
That equatestương đương to about $50,000 in today'sngày nay moneytiền bạc.
51
195271
3993
Tương đương với 50.000 đô-la Mỹ ngày nay.
03:35
YetNào được nêu ra todayhôm nay, entiretoàn bộ familiescác gia đình can be enslavednô lệ for generationscác thế hệ
52
199264
4392
Nhưng ngày nay, nhiều thế hệ gia đình
bị bắt làm nô lệ qua nhiều thế hệ
03:39
over a debtmón nợ as smallnhỏ bé as $18.
53
203656
4868
chỉ với món nợ 18 đô-la.
03:44
AstonishinglySự ngạc nhiên, slaverychế độ nô lệ generatestạo ra profitslợi nhuận
54
208524
3032
Thật kinh ngạc, chế độ nô lệ tạo ra lợi nhuận
03:47
of more than $13 billiontỷ worldwidetrên toàn thế giới eachmỗi yearnăm.
55
211556
5746
hơn 13 tỉ đô-la mỗi năm trên toàn thế giới.
03:53
ManyNhiều have been trickedbị lừa by falsesai promiseslời hứa
56
217302
2852
Rất nhiều người bị lừa bởi những lời hứa điêu ngoa
03:56
of a good educationgiáo dục, a better jobviệc làm, only to find
57
220154
4546
về giáo dục tốt, công việc tốt hơn, chỉ để thấy
04:00
that they're forcedbuộc to work withoutkhông có paytrả
58
224700
3508
mình bị bắt làm việc không công
04:04
underDưới the threatmối đe dọa of violencebạo lực, and they cannotkhông thể walkđi bộ away.
59
228208
5668
dưới ách bạo lực, và không thoát ra được.
04:09
Today'sNgày nay slaverychế độ nô lệ is about commercethương mại,
60
233876
3282
Nô lệ ngày nay phục vụ cho thương mại,
04:13
so the goodsCác mặt hàng that enslavednô lệ people producesản xuất have valuegiá trị,
61
237158
4030
hàng hóa mà người nô lệ tạo ra có giá trị,
04:17
but the people producingsản xuất them are disposabledùng một lần.
62
241188
4998
nhưng người tạo ra chúng bị coi như phế thải.
04:22
SlaveryChế độ nô lệ existstồn tại everywheremọi nơi, nearlyGần, in the worldthế giới,
63
246186
4390
Nạn nô lệ hiện hữu gần như mọi nơi trên thế giới,
04:26
and yetchưa it is illegalbất hợp pháp everywheremọi nơi in the worldthế giới.
64
250576
6967
dù nó là bất hợp pháp ở mọi nơi.
04:33
In IndiaẤn Độ and NepalNepal, I was introducedgiới thiệu to the brickgạch kilnslò nung.
65
257543
4790
Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch.
04:38
This strangekỳ lạ and awesometuyệt vời sightthị giác was like
66
262333
2791
Khung cảnh lạ lẫm đẹp mắt này giống như
04:41
walkingđi dạo into ancientxưa EgyptAi Cập or Dante'sDante's InfernoĐịa ngục.
67
265124
3890
đi vào thế giới Ai Cập cổ hoặc Hầm ngục của Dante.
04:44
EnvelopedBao bọc in temperaturesnhiệt độ of 130 degreesđộ,
68
269014
4151
Bị bao bọc trong nhiệt độ hơn 54 độ C,
04:49
menđàn ông, womenđàn bà, childrenbọn trẻ, entiretoàn bộ familiescác gia đình in factthực tế,
69
273165
4095
đàn ông, phụ nữ, trẻ em, toàn bộ các gia đình,
04:53
were cloakednhững in a heavynặng blanketchăn of dustbụi bặm,
70
277260
3151
bị trùm trong màn bụi mịt mù,
04:56
while mechanicallyMáy móc stackingXếp chồng bricksgạch on theirhọ headcái đầu,
71
280411
2620
làm như máy, xếp gạch lên đầu,
04:58
up to 18 at a time, and carryingchở them
72
283031
3121
tới 18 viên mỗi lần, và mang chúng
05:02
from the scorchingthiêu đốt kilnslò nung to trucksxe tải hundredshàng trăm of yardssân away.
73
286152
4950
từ những lò nung bỏng rát tới những chiếc xe tải
ở cách đó hàng trăm mét.
05:07
DeadenedDeadened by monotonyđơn điệu and exhaustionkiệt sức,
74
291102
3527
Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức,
05:10
they work silentlyâm thầm, doing this taskbài tập over and over
75
294629
5585
họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại
05:16
for 16 or 17 hoursgiờ a day.
76
300214
3353
tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày.
05:19
There were no breaksnghỉ giải lao for foodmón ăn, no waterNước breaksnghỉ giải lao,
77
303567
3719
Không có đồ ăn, giờ nghỉ để ăn uống,
05:23
and the severenghiêm trọng dehydrationmất nước madethực hiện urinatingđi tiểu
78
307286
2552
do bị mất nước nghiêm trọng nên việc đi tiểu
05:25
prettyđẹp much inconsequentialkhông quan trọng.
79
309838
2872
trở nên tầm thường
05:28
So pervasivephổ biến was the heatnhiệt and the dustbụi bặm
80
312710
2432
Nóng và bụi lan toả khắp nơi đến nỗi
05:31
that my cameraMáy ảnh becameđã trở thành too hotnóng bức to even touchchạm
81
315142
3751
camera của tôi bị nóng đến mức không thể chạm vào
05:34
and ceasedchấm dứt workingđang làm việc.
82
318893
2452
nút ngừng quay.
05:37
EveryMỗi 20 minutesphút, I'd have to runchạy back to our cruiserchiếc tàu tuần dương
83
321345
2772
Cứ 20 phút, tôi phải chạy trở lại xe dã chiến
05:40
to cleandọn dẹp out my gearbánh and runchạy it underDưới an airkhông khí conditionerđiều hòa
84
324117
3349
để lau thiết bị và để chúng hoạt động
dưới điều hòa nhiệt độ
05:43
to revivehồi sinh it, and as I satngồi there,
85
327466
3055
phục hồi chúng, và khi ngồi đó,
05:46
I thought, my cameraMáy ảnh is gettingnhận được farxa better treatmentđiều trị
86
330521
4610
Tôi nghĩ, cái camera của mình còn được đối xử
05:51
than these people.
87
335131
2326
tốt hơn nhiều những người kia.
05:53
Back in the kilnslò nung, I wanted to crykhóc,
88
337457
2872
Quay lại lò gạch, tôi chỉ muốn khóc,
05:56
but the abolitionistabolitionist nextkế tiếp to me quicklyMau grabbednắm lấy me
89
340329
3178
nhưng người bản theo chủ nghĩa bãi nô bên cạnh
nhanh chóng nắm lấy tôi
05:59
and he said, "LisaLisa, don't do that. Just don't do that here."
90
343507
4304
và nói, “Lisa, đừng làm thế. Đừng làm thế ở đây.”
06:03
And he very clearlythông suốt explainedgiải thích to me that emotionalđa cảm displayshiển thị
91
347811
3893
Ông giải thích rất rõ rằng thể hiện cảm xúc
06:07
are very dangerousnguy hiểm in a placeđịa điểm like this,
92
351704
2534
là rất nguy hiểm ở nơi như thế này,
06:10
not just for me, but for them.
93
354238
3854
không phải với tôi, mà với họ.
06:13
I couldn'tkhông thể offerphục vụ them any directthẳng thắn help.
94
358092
3650
Tôi đã không thể trực tiếp giúp gì cho họ.
06:17
I couldn'tkhông thể give them moneytiền bạc, nothing.
95
361742
2793
Tôi chẳng cho họ tiền được, không gì cả.
06:20
I wasn'tkhông phải là a citizencông dân of that countryQuốc gia.
96
364535
1797
Tôi không phải công dân nước đó.
06:22
I could get them in a worsetệ hơn situationtình hình
97
366332
3088
Tôi có thể đưa họ vào tình cảnh tệ hơn
06:25
than they were alreadyđã in.
98
369420
2780
hiện tại của họ.
06:28
I'd have to relydựa on FreeMiễn phí the SlavesNô lệ to work
99
372200
2256
Tôi phải dựa vào tổ chức Giải phóng Nô lệ để hoạt động
06:30
withinbên trong the systemhệ thống for theirhọ liberationgiải phóng,
100
374456
2842
trong hệ thống để giải phóng họ,
06:33
and I trustedđáng tin cậy that they would.
101
377298
3469
và tôi tin họ có thể.
06:36
As for me, I'd have to wait untilcho đến I got home
102
380767
3437
Với tôi, phải đợi về đến tận nhà
06:40
to really feel my heartbreaksự đau lòng.
103
384204
3962
để thật sự cảm nhận nỗi đau.
06:44
In the HimalayasHimalaya, I foundtìm childrenbọn trẻ carryingchở stoneCục đá
104
388166
2873
Ở dãy Himalayas, tôi thấy trẻ em vác đá
06:46
for milesdặm down mountainousnúi non terrainbản đồ địa hình
105
391039
2750
qua nhiều dặm địa hình núi
06:49
to trucksxe tải waitingđang chờ đợi at roadsđường belowphía dưới.
106
393789
2898
xuống xe tải đang chờ ở con đường phía dưới.
06:52
The biglớn sheetstấm of slateSlate were heaviernặng hơn
107
396687
2518
Những tấm đá phiến to còn nặng hơn
06:55
than the childrenbọn trẻ carryingchở them,
108
399205
2666
những đứa trẻ mang chúng,
06:57
and the kidstrẻ em hoistedtreo them from theirhọ headsđầu
109
401871
2029
đám trẻ nhấc bổng chúng lên bằng đầu
06:59
usingsử dụng these handmadelàm bằng tay harnessesbảo hiểm of sticksgậy and ropedây thừng
110
403900
4444
sử dụng bộ khung từ que gỗ, dây thừng
07:04
and tornbị rách nát clothVải.
111
408344
1847
và vải rách.
07:06
It's difficultkhó khăn to witnessnhân chứng something so overwhelmingáp đảo.
112
410191
3675
Chứng kiến những chuyện quá sức như thế thật nặng nề.
07:09
How can we affectcó ảnh hưởng đến something so insidiousinsidious,
113
413866
2647
Làm sao chúng ta có thể tạo ra điều quỷ quyệt này,
07:12
yetchưa so pervasivephổ biến?
114
416513
3212
lại còn xảy tràn làn như thế?
07:15
Some don't even know they're enslavednô lệ,
115
419725
2712
Một số người thậm chí không biết mình bị biến thành nô lệ,
07:18
people workingđang làm việc 16, 17 hoursgiờ a day withoutkhông có any paytrả,
116
422437
5006
họ làm việc không công 16, 17 giờ mỗi ngày,
07:23
because this has been the casetrường hợp all theirhọ livescuộc sống.
117
427443
3213
vì suốt đời họ chỉ biết thế.
07:26
They have nothing to compareso sánh it to.
118
430656
4282
Họ không có gì để so sánh.
07:30
When these villagersdân làng claimedtuyên bố theirhọ freedomsự tự do,
119
434938
3374
Khi người dân làng này đòi tự do,
07:34
the slaveholdersslaveholders burnedđốt down all of theirhọ housesnhà ở.
120
438312
5415
những chủ nô đốt sạch nhà của họ.
07:39
I mean, these people had nothing,
121
443727
1962
Những người này không có gì,
07:41
and they were so petrifiedhóa đá, they wanted to give up,
122
445689
3649
họ chết điếng, họ muốn đầu hàng,
07:45
but the womanđàn bà in the centerTrung tâm ralliedtập hợp for them to perseverekiên trì,
123
449338
4047
nhưng người phụ nữ ở giữa trấn tĩnh
và kêu gọi mọi người kiên trì,
07:49
and abolitionistschính nghĩa bãi nô on the groundđất
124
453385
1496
và những người theo chủ nghĩa bãi nô tại hiện trường
07:50
helpedđã giúp them get a quarrymỏ đá leasecho thuê of theirhọ ownsở hữu,
125
454881
2659
giúp họ lấy được hợp đồng cho thuê mỏ đá của chính mình,
07:53
so that now they do the sametương tự back-breakingback-breaking work,
126
457540
3113
để giờ đây họ vẫn làm công việc gãy lưng ấy,
07:56
but they do it for themselvesbản thân họ, and they get paidđã thanh toán for it,
127
460653
4507
nhưng làm cho chính họ, và được trả công,
08:01
and they do it in freedomsự tự do.
128
465160
3423
và họ làm trong tự do.
08:04
SexTình dục traffickingbuôn người is what we oftenthường xuyên think of
129
468583
2068
Ta thường nghĩ về buôn bán nô lệ tình dục
08:06
when we hearNghe the wordtừ slaverychế độ nô lệ,
130
470651
1901
khi nghe thấy từ “nô lệ”,
08:08
and because of this worldwidetrên toàn thế giới awarenessnhận thức,
131
472552
1959
và do sự nhận thức chung này,
08:10
I was warnedcảnh báo that it would be difficultkhó khăn for me to work safelymột cách an toàn
132
474511
3136
tôi được cảnh báo sẽ rất khó để làm việc an toàn
08:13
withinbên trong this particularcụ thể industryngành công nghiệp.
133
477647
2822
trong ngành công nghiệp đặc thù này.
08:16
In KathmanduKathmandu, I was escortedhộ tống by womenđàn bà who had
134
480469
2842
Ở Kathmandu, tôi được hộ tống bởi những người phụ nữ
08:19
previouslytrước đây been sextình dục slavesnô lệ themselvesbản thân họ.
135
483311
3536
đã từng là nô lệ tình dục.
08:22
They usheredmở ra me down a narrowhẹp setbộ of stairscầu thang
136
486847
2358
Họ dẫn tôi xuống những bậc cầu thang hẹp
08:25
that led to this dirtydơ bẩn, dimlylờ mờ fluorescenthuỳnh quang litthắp sáng basementtầng hầm.
137
489205
5613
xuống tầng hầm bẩn thỉu, trong ánh sáng lờ mờ.
08:30
This wasn'tkhông phải là a brothelnhà Thổ, permỗi seBắc và.
138
494818
1832
Nơi đây thực chất không phải nhà thổ.
08:32
It was more like a restaurantnhà hàng.
139
496650
2311
Nó giống 1 nhà hàng hơn.
08:34
CabinCabin restaurantsnhà hàng, as they're knownnổi tiếng in the tradebuôn bán,
140
498961
2260
Những nhà hàng phân buồng,
như được biết đến trong ngành,
08:37
are venuesđịa điểm for forcedbuộc prostitutionmại dâm.
141
501221
2622
là những địa điểm của nạn mại dâm cưỡng ép .
08:39
EachMỗi has smallnhỏ bé, privateriêng tư roomsphòng, where the slavesnô lệ,
142
503843
3032
Mỗi nơi có phòng riêng nhỏ, nơi các nô lệ,
08:42
womenđàn bà, alongdọc theo with youngtrẻ girlscô gái and boyscon trai,
143
506875
2631
phụ nữ, cùng trẻ em trai và gái,
08:45
some as youngtrẻ as sevenbảy yearsnăm old,
144
509506
2779
một số mới 7 tuổi,
08:48
are forcedbuộc to entertaingiải trí the clientskhách hàng,
145
512285
1990
bị buộc giải khuây cho khách hàng,
08:50
encouragingkhuyến khích them to buymua more foodmón ăn and alcoholrượu.
146
514275
3780
dụ họ mua thêm rượu và đồ ăn.
08:53
EachMỗi cubicleTủ is darktối and dingydingy,
147
518055
3039
phòng ngủ nào cũng bẩn thỉu và tối om,
08:56
identifiedxác định with a paintedSơn numbercon số on the wallTường,
148
521094
3939
được nhận ra bởi con số sơn trên tường
09:00
and partitionedphân vùng by plywoodván ép and a curtaintấm màn.
149
525033
4105
phân cách bởi miếng ván ép và rèm che.
09:05
The workerscông nhân here oftenthường xuyên endurechịu đựng tragicbi kịch sexualtình dục abuselạm dụng
150
529138
3551
Người làm ở đây thường phải chịu lạm dụng tình dục
09:08
at the handstay of theirhọ customerskhách hàng.
151
532689
2582
thê thảm dưới bàn tay khách hàng.
09:11
StandingĐứng in the nearở gần darknessbóng tối, I remembernhớ lại feelingcảm giác
152
535271
3066
Đứng trong góc tối gần đó, tôi nhớ cảm giác
09:14
this quicknhanh chóng, hotnóng bức fearnỗi sợ, and in that instanttức thời,
153
538337
4086
nỗi sợ bùng lên, và giây phút đó,
09:18
I could only imaginetưởng tượng what it mustphải be like
154
542423
2345
tôi mới hiểu được bị giam trong địa ngục đó
09:20
to be trappedbẫy in that hellĐịa ngục.
155
544768
2663
là như thế nào.
09:23
I had only one way out: the stairscầu thang from where I'd come in.
156
547431
4602
Chỉ có 1 lối ra: cầu thang mà từ đó tôi đi vào.
09:27
There were no back doorscửa ra vào.
157
552033
1856
Không có cửa hậu.
09:29
There were no windowscác cửa sổ largelớn enoughđủ to climbleo throughxuyên qua.
158
553889
2543
Chẳng có cửa sổ đủ lớn mà chui lọt.
09:32
These people have no escapethoát khỏi at all,
159
556432
4260
Những người này không có lối thoát nào,
09:36
and as we take in suchnhư là a difficultkhó khăn subjectmôn học,
160
560692
3060
khi ta đề cập về chủ đề khó khăn như thế,
09:39
it's importantquan trọng to notechú thích that slaverychế độ nô lệ, includingkể cả sextình dục traffickingbuôn người,
161
563752
4611
cần nhớ rằng nô lệ, bao gồm nô lệ của nạn
mua bán tình dục,
09:44
occursxảy ra in our ownsở hữu backyardsân sau as well.
162
568363
2929
cũng xảy ra tại nơi chúng ta đang sống.
09:47
TensHàng chục of hundredshàng trăm of people are enslavednô lệ in agriculturenông nghiệp,
163
571292
4624
Hàng chục ngàn người bị bắt làm nô lệ trong nông nghiệp,
09:51
in restaurantsnhà hàng, in domestictrong nước servitudephục vụ,
164
575916
2672
trong nhà hàng, đầy tớ khổ sai trong nhà,
09:54
and the listdanh sách can go on.
165
578588
2632
và danh sách còn dài.
09:57
RecentlyGần đây, the NewMới YorkYork TimesThời gian reportedbáo cáo that
166
581220
2639
Gần đây, tờ New York Times báo cáo rằng
09:59
betweengiữa 100,000 and 300,000 AmericanNgười Mỹ childrenbọn trẻ
167
583859
5806
từ 100.000 đến 300.000 trẻ em Mỹ
10:05
are soldđã bán into sextình dục slaverychế độ nô lệ everymỗi yearnăm.
168
589665
3961
bị bán làm nô lệ tình dục mỗi năm.
10:09
It's all around us. We just don't see it.
169
593626
6543
Nó ở quanh ta. Ta chỉ không thấy thôi.
10:16
The textiledệt industryngành công nghiệp is anotherkhác one we oftenthường xuyên think of
170
600169
3382
Công nghiệp dệt may cũng thường được nghĩ đến
10:19
when we hearNghe about slavenô lệ laborlao động.
171
603551
2886
khi nghe nói về nhân công nô lệ.
10:22
I visitedthăm viếng villageslàng in IndiaẤn Độ where entiretoàn bộ familiescác gia đình were enslavednô lệ
172
606437
4323
Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình
10:26
in the silklụa tradebuôn bán.
173
610760
2645
bị làm nô lệ trong buôn bán lụa.
10:29
This is a familygia đình portraitChân dung.
174
613405
2292
Đây là chân dung gia đình.
10:31
The dyednhuộm blackđen handstay are the fathercha, while the bluemàu xanh da trời
175
615697
3888
Đôi tay nhuộm đen là người cha, những bàn tay
10:35
and redđỏ handstay are his sonscon trai.
176
619585
2789
xanh và đỏ là con trai ông ấy.
10:38
They mixpha trộn dyethuốc nhuộm in these biglớn barrelsthùng,
177
622374
2724
Họ trộn thuốc nhuộm trong những thùng lớn,
10:40
and they submergenhấn chìm the silklụa into the liquidchất lỏng up to theirhọ elbowskhuỷu tay,
178
625098
3965
và nhúng lụa vào dung dịch đó ngập đến khuỷ tay,
10:44
but the dyethuốc nhuộm is toxicchất độc.
179
629063
4962
dù thuốc nhuộm rất độc.
10:49
My interpreterthông dịch viên told me theirhọ storiesnhững câu chuyện.
180
634025
3305
Người phiên dịch của tôi kể chuyện của họ.
10:53
"We have no freedomsự tự do," they said.
181
637330
3602
Họ nói, “Chúng tôi không có tự do,
10:56
"We hopemong still, thoughTuy nhiên, that we could leaverời khỏi this housenhà ở
182
640932
3104
nhưng vẫn hi vọng ngày nào đó
có thể rời khỏi căn nhà này
10:59
somedaymột ngày nào đó and go someplacenơi nào elsekhác
183
644036
1654
và đi nơi khác
11:01
where we actuallythực ra get paidđã thanh toán for our dyeingnhuộm."
184
645690
6664
nơi chúng tôi được trả công nhuộm vải.”
11:08
It's estimatedước tính that more than 4,000 childrenbọn trẻ
185
652354
4939
Ước lượng rằng có hơn 4.000 trẻ em
11:13
are enslavednô lệ on LakeLake VoltaVolta,
186
657293
2157
đang làm nô lệ ở hồ Volta,
11:15
the largestlớn nhất man-madenhân tạo lakehồ in the worldthế giới.
187
659450
4086
chiếc hồ nhân tạo lớn nhất thế giới.
11:19
When we first arrivedđã đến, I wentđã đi to have a quicknhanh chóng look.
188
663536
2974
Lần đầu đến đó, tôi đi xem qua 1 lượt.
11:22
I saw what seemeddường như to be a familygia đình fishingCâu cá on a boatthuyền,
189
666510
3368
Tôi thấy cảnh giống như 1 gia đình đang đánh cá trên thuyền,
11:25
two olderlớn hơn brothersanh em, some youngertrẻ hơn kidstrẻ em, makeslàm cho sensegiác quan right?
190
669878
4165
2 anh trai, vài đứa nhỏ hơn, có vẻ hợp lí nhỉ?
11:29
WrongSai. They were all enslavednô lệ.
191
674043
4048
Sai. Họ đều bị nô lệ.
11:33
ChildrenTrẻ em are takenLấy from theirhọ familiescác gia đình
192
678091
2829
Trẻ em bị đưa khỏi gia đình,
11:36
and traffickedtruy cập nhiều and vanishedbiến mất,
193
680920
2507
buôn bán và mất tích,
11:39
and they're forcedbuộc to work endlessbất tận hoursgiờ on these boatsthuyền
194
683427
2912
và bị bắt làm việc không ngừng nghỉ
trên những con thuyền này
11:42
on the lakehồ, even thoughTuy nhiên they do not know how to swimbơi.
195
686339
4547
ở hồ này, dù chúng không biết bơi.
11:46
This youngtrẻ childđứa trẻ is eighttám yearsnăm old.
196
690886
2335
Đứa trẻ này 8 tuổi.
11:49
He was tremblingrun rẩy when our boatthuyền approachedtiếp cận,
197
693221
2656
Em run rẩy khi thuyền của chúng tôi đến gần,
11:51
frightenedsợ hãi it would runchạy over his tinynhỏ bé canoeđi canoe.
198
695877
2655
cứ sợ thuyền đè qua cái canoe bé xíu của em.
11:54
He was petrifiedhóa đá he would be knockedđánh đập in the waterNước.
199
698532
3339
Cậu bé khiếp đảm vì sợ rơi xuống nước.
11:57
The skeletalxương treecây limbschân tay submergedngập nước in LakeLake VoltaVolta
200
701871
3285
Những cành cây gãy tụ vào hồ Volta
12:01
oftenthường xuyên catchbắt lấy the fishingCâu cá netslưới, and wearymệt mỏi,
201
705156
3965
thường vướng vào lưới đánh cá, và những đứa trẻ
12:05
frightenedsợ hãi childrenbọn trẻ are thrownném into the waterNước
202
709121
3733
vừa mệt lử vừa sợ hãi bị đẩy xuống nước
12:08
to untetheruntether the linesđường dây.
203
712854
2151
để gỡ lưỡi câu.
12:10
ManyNhiều of them drownchết đuối.
204
715005
2847
Nhiều em chết đuối.
12:13
For as long as he can recallhồi tưởng, he's been forcedbuộc to work
205
717852
3340
Những gì cậu bé nhớ được, là em bị bắt
12:17
on the lakehồ.
206
721192
2173
làm việc ở hồ.
12:19
TerrifiedSợ of his masterbậc thầy, he will not runchạy away,
207
723365
3464
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn,
12:22
and sincekể từ he's been treatedđã xử lý with crueltytàn ác all his life,
208
726829
3488
và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ,
12:26
he passesvượt qua that down to the youngertrẻ hơn slavesnô lệ
209
730317
2432
em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn
12:28
that he managesquản lý.
210
732749
3005
mà em quản lý.
12:31
I metgặp these boyscon trai at fivesố năm in the morningbuổi sáng,
211
735754
2104
Tôi gặp những bé trai này lúc 5 giờ sáng,
12:33
when they were haulingkéo in the last of theirhọ netslưới,
212
737858
2461
khi chúng đang kéo những mẻ lưới cuối cùng,
12:36
but they had been workingđang làm việc sincekể từ 1 a.m.
213
740319
2861
nhưng chúng đã làm việc từ 1 giờ sáng
12:39
in the coldlạnh, windyWindy night.
214
743180
3575
trong đêm tối lạnh lẽo gió sương.
12:42
And it's importantquan trọng to notechú thích that these netslưới weighcân
215
746755
3266
Cần lưu ý rằng những chiếc lưới này
12:45
more than a thousandnghìn poundsbảng when they're fullđầy of fish.
216
750021
4416
nặng gần 500kgs khi chúng đầy cá.
12:50
I want to introducegiới thiệu you to KofiKofi.
217
754437
4503
Tôi muốn giới thiệu Kofi với bạn.
12:54
KofiKofi was rescuedgiải cứu from a fishingCâu cá villagelàng.
218
758940
3246
Kofi được cứu từ 1 làng chài.
12:58
I metgặp him at a shelternơi trú ẩn where FreeMiễn phí the SlavesNô lệ
219
762186
2592
Tôi gặp cậu bé ở khu cứu trợ mà tổ chức Giải phóng Nô lệ
13:00
rehabilitatesrehabilitates victimsnạn nhân of slaverychế độ nô lệ.
220
764778
3929
phục hồi các nạn nhân bị nô lệ.
13:04
Here he's seenđã xem takinglấy a bathtắm at the well,
221
768707
2081
Nơi đây em đang tắm ở giếng,
13:06
pouringđổ biglớn buckets of waterNước over his headcái đầu,
222
770788
2903
dội những gáo nước to lên đầu,
13:09
and the wonderfulTuyệt vời newsTin tức is,
223
773691
1921
và tin tuyệt vời là,
13:11
as you and I are sittingngồi here talkingđang nói todayhôm nay,
224
775612
1998
khi bạn và tôi ngồi nói chuyện hôm nay,
13:13
KofiKofi has been reunitedđoàn tụ with his familygia đình,
225
777610
3235
Kofi đã được đoàn tụ với gia đình,
13:16
and what's even better, his familygia đình has been givenđược toolscông cụ
226
780845
3152
và hay hơn nữa, gia đình em được phát công cụ
13:19
to make a livingsống and to keep theirhọ childrenbọn trẻ safean toàn.
227
783997
5727
để kiếm sống và giữ đám trẻ an toàn.
13:25
KofiKofi is the embodimentsự hiện thân of possibilitykhả năng.
228
789724
4453
Kofi là hiện thân của khả năng
13:30
Who will he becometrở nên because someonengười nào tooklấy a standđứng
229
794177
4571
Em sẽ trở thành người thế nào nếu có ai đó đứng lên
13:34
and madethực hiện a differenceSự khác biệt in his life?
230
798748
3592
và thay đổi cuộc đời em?
13:38
DrivingLái xe down a roadđường in GhanaGhana
231
802340
2228
Lái xe trên đường ở Ghana,
13:40
with partnersđối tác of FreeMiễn phí the SlavesNô lệ,
232
804568
2088
cũng những đồng nghiệp trong tổ chức Giải phóng Nô lệ,
13:42
a fellowđồng bào abolitionistabolitionist on a mopedxe suddenlyđột ngột spedtăng tốc up
233
806656
3042
1 anh bạn thuộc những người theo chủ nghĩa bãi nô
đi xe gắn máy bất ngờ tăng tốc
13:45
to our cruiserchiếc tàu tuần dương and tapped on the windowcửa sổ.
234
809698
2947
lên ngang xe chúng tôi và gõ vào cửa kính.
13:48
He told us to followtheo him down a dirtbẩn roadđường into the junglerừng nhiệt đới.
235
812645
4780
Anh ta bảo chúng tôi đi theo
trên con đường lầy lội vào rừng,
13:53
At the endkết thúc of the roadđường, he urgedkêu gọi us out of the carxe hơi,
236
817425
2789
Ở cuối đường, anh ta giục chúng tôi rời xe,
13:56
and told the driverngười lái xe to quicklyMau leaverời khỏi.
237
820214
2679
và bảo lái xe đi ngay.
13:58
Then he pointednhọn towardđối với this barelyvừa đủ visiblecó thể nhìn thấy footpathlối đi,
238
822893
3345
Rồi chỉ vào dấu chân mờ mờ này
14:02
and said, "This is the pathcon đường, this is the pathcon đường. Go."
239
826238
3897
và nói, “Đây là lối đi, đây là lối đi. Đi đi.”
14:06
As we startedbắt đầu down the pathcon đường, we pushedđẩy asidequa một bên the vinescây nho
240
830135
3669
Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối,
14:09
blockingchặn the way, and after about an hourgiờ of walkingđi dạo in,
241
833804
3800
và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng,
14:13
foundtìm that the trailđường mòn had becometrở nên floodedngập lụt by recentgần đây rainsmưa,
242
837604
5526
dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa,
14:19
so I hoistedtreo the photohình chụp gearbánh aboveở trên my headcái đầu
243
843130
1816
nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu
14:20
as we descendedhậu duệ into these watersnước up to my chestngực.
244
844946
4586
khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực.
14:25
After anotherkhác two hoursgiờ of hikingđi bộ đường dài, the windingquanh co trailđường mòn
245
849532
3785
Sau 2 giờ cuốc bộ nữa, dấu vết quanh co
14:29
abruptlyđột ngột endedđã kết thúc at a clearingthanh toán bù trừ, and before us
246
853317
4296
bất ngờ kết thúc tại khu đất trống, và trước mắt chúng tôi
14:33
was a masskhối lượng of holeslỗ hổng
247
857613
2016
là một vùng la liệt những cái hố
14:35
that could fitPhù hợp into the sizekích thước of a footballbóng đá fieldcánh đồng,
248
859629
3820
rộng bằng cả sân bóng đá,
14:39
and all of them were fullđầy of enslavednô lệ people laboringlao động.
249
863449
5594
chúng chứa đầy những nhân công nô lệ.
14:44
ManyNhiều womenđàn bà had childrenbọn trẻ strappedquai to theirhọ backsủng hộ
250
869043
3145
Nhiều phụ nữ địu con trên lưng
14:48
while they were panninglướt for goldvàng,
251
872188
2040
trong khi đãi vàng,
14:50
wadinglội nước in waterNước poisonedngộ độc by mercurythủy ngân.
252
874228
4303
và lội qua dòng nước nhiễm độc thủy ngân.
14:54
MercuryThủy ngân is used in the extractionkhai thác processquá trình.
253
878531
4878
Thủy ngân được dùng trong quá trình chiết xuất.
14:59
These minersthợ mỏ are enslavednô lệ in a minetôi shafttrục
254
883409
3156
Những người thợ mỏ này bị bắt làm nô lệ trong hầm mỏ
15:02
in anotherkhác partphần of GhanaGhana.
255
886565
3074
ở 1 khu vực khác của Ghana.
15:05
When they cameđã đến out of the shafttrục, they were soakingngâm wetẩm ướt
256
889639
2821
Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng
15:08
from theirhọ ownsở hữu sweatmồ hôi.
257
892460
2278
bởi mồ hôi của chính mình.
15:10
I remembernhớ lại looking into theirhọ tiredmệt mỏi, bloodshotđỏ ngầu eyesmắt,
258
894738
4003
Tôi vẫn nhớ khi nhìn vào đôi mắt đỏ quạch, mệt mỏi của họ
15:14
for manynhiều of them had been undergroundngầm for 72 hoursgiờ.
259
898741
5741
vì nhiều người đã ở dưới lòng đất tới 72 giờ.
15:20
The shaftstrục quay are up to 300 feetđôi chân deepsâu, and they carrymang out
260
904482
3975
Những cái hầm sâu tới cả trăm mét, họ vác lên
15:24
heavynặng bagstúi of stoneCục đá that latermột lát sau will be transportedvận chuyển
261
908457
3569
những chiếc túi đá nặng trĩu để chuyển chúng
15:27
to anotherkhác areakhu vực, where the stoneCục đá will be poundedđập
262
912026
2601
tới khu vực khác, nơi đá được nghiền ra
15:30
so that they can extracttrích xuất the goldvàng.
263
914627
3945
để đãi lấy vàng.
15:34
At first glancenháy mắt, the poundingđập siteđịa điểm seemsdường như fullđầy
264
918572
4105
Nhìn qua, công trường đập đá có vẻ
15:38
of powerfulquyền lực menđàn ông, but when we look closergần hơn,
265
922677
4893
đầy những người khỏe mạnh,
nhưng khi nhìn lại gần,
15:43
we see some lessít hơn fortunatemay mắn workingđang làm việc on the fringesrìa,
266
927570
4867
có những nhiều kém may mắn hơn
làm việc trong tình trạng khắc nghiệt,
15:48
and childrenbọn trẻ too.
267
932437
2143
có cả trẻ em.
15:50
All of them are victimnạn nhân to injurychấn thương, illnessbệnh and violencebạo lực.
268
934580
7142
Họ đều là nạn nhân của tổn thương,
bệnh tật và bạo lực.
15:57
In factthực tế, it's very likelycó khả năng that this muscularcơ bắp personngười
269
941722
3980
Thực tế, nhiều khả năng người cơ bắp này
16:01
will endkết thúc up like this one here, rackedracked with tuberculosisbệnh lao
270
945702
4535
cuối cùng sẽ giống người này, bị bệnh lao hành hạ
16:06
and mercurythủy ngân poisoningngộ độc in just a fewvài yearsnăm.
271
950237
4971
và nhiễm độc thủy ngân trong vài năm nữa.
16:11
This is ManuruManuru. When his fathercha diedchết,
272
955208
4277
Đây là Manuru. Khi cha mất,
16:15
his uncleChú traffickedtruy cập nhiều him to work with him in the minesmìn.
273
959485
3082
anh ta được người chú đưa đến khu mỏ làm việc cùng.
16:18
When his uncleChú diedchết, ManuruManuru inheritedthừa hưởng his uncle'schú của chú debtmón nợ,
274
962567
4596
Khi người chú mất,
Manuru kế thừa món nợ của chú,
16:23
which furtherthêm nữa forcedbuộc him into beingđang enslavednô lệ in the minesmìn.
275
967163
4942
và bị buộc làm nô lệ trong khu mỏ này lâu hơn nữa.
16:28
When I metgặp him, he had been workingđang làm việc in the minesmìn
276
972105
2833
Khi tôi gặp, anh ta đã làm việc 14 năm
16:30
for 14 yearsnăm, and the legchân injurychấn thương that you see here
277
974938
4793
ở khu mỏ, và vết thương ở chân mà bạn thấy đây
16:35
is actuallythực ra from a miningkhai thác mỏ accidentTai nạn,
278
979731
2013
là từ 1 tai nạn ở mỏ,
16:37
one so severenghiêm trọng doctorsbác sĩ say his legchân should be amputatedcụt.
279
981744
5117
một chân bị thương nặng đến nỗi
bác sĩ nói phải cưa đi.
16:42
On tophàng đầu of that, ManuruManuru has tuberculosisbệnh lao,
280
986877
3950
Trên hết, Manuru bị bệnh lao,
16:46
yetchưa he's still forcedbuộc to work day in and day out
281
990827
3044
nhưng vẫn bị bắt làm việc ngày qua ngày
16:49
in that minetôi shafttrục.
282
993871
2244
tại hầm mỏ đó.
16:52
Even still, he has a dreammơ tưởng that he will becometrở nên freemiễn phí
283
996115
5163
Dù vậy, anh ta vẫn mơ ước được tự do
16:57
and becometrở nên educatedgiáo dục with the help of localđịa phương activistsnhà hoạt động
284
1001278
3113
được đi học với sự giúp đỡ
của những nhà hoạt động địa phương
17:00
like FreeMiễn phí the SlavesNô lệ,
285
1004391
2428
như tổ chức Giải phóng Nô lệ,
17:02
and it's this sortsắp xếp of determinationsự quyết tâm,
286
1006819
2352
và quyết tâm như thế này,
17:05
in the faceđối mặt of unimaginablekhông thể tưởng tượng được oddstỷ lệ,
287
1009171
3878
hiện lên trên khuôn mặt
của những người lạ thường,
17:08
that fillsđiền me with completehoàn thành awekinh hoàng.
288
1013049
7360
khiến tôi ngập tràn sự nể phục.
17:16
I want to shinetỏa sáng a lightánh sáng on slaverychế độ nô lệ.
289
1020409
3300
Tôi muốn đưa nô lệ ra ánh sáng.
17:19
When I was workingđang làm việc in the fieldcánh đồng,
290
1023709
2255
Khi làm việc trong lãnh vực này,
17:21
I broughtđưa lots of candlesNến with me,
291
1025964
2681
tôi mang theo rất nhiều nến,
17:24
and with the help of my interpreterthông dịch viên,
292
1028645
2722
với sự giúp đỡ của người phiên dịch,
17:27
I impartedtruyền đạt to the people I was photographingchụp ảnh
293
1031367
2316
tôi truyền đạt với những người mà mình chụp hình
17:29
that I wanted to illuminatethắp sáng theirhọ storiesnhững câu chuyện
294
1033683
3111
rằng tôi muốn soi sáng câu chuyện
17:32
and theirhọ plighthoàn cảnh,
295
1036794
2067
và hoàn cảnh của họ,
17:34
so when it was safean toàn for them, and safean toàn for me,
296
1038861
3505
rồi khi họ và tôi được an toàn
17:38
I madethực hiện these imageshình ảnh.
297
1042366
3341
tôi chụp những tấm hình này.
17:41
They knewbiết theirhọ imagehình ảnh would be seenđã xem
298
1045707
2233
Họ biết hình của họ sẽ được xem
17:43
by you out in the worldthế giới.
299
1047940
1829
bởi những người ở ngoài kia, như bạn
17:45
I wanted them to know that we will be bearingmang witnessnhân chứng
300
1049769
3744
Tôi muốn họ biết rằng chúng ta sẽ làm chứng
17:49
to them, and that we will do whateverbất cứ điều gì we can
301
1053513
3929
cho họ, và ta sẽ làm bất cứ gì có thể
17:53
to help make a differenceSự khác biệt in theirhọ livescuộc sống.
302
1057442
4690
để giúp họ thay đổi cuộc đời.
17:58
I trulythực sự believe, if we can see one anotherkhác
303
1062132
3480
Tôi thực sự tin, nếu ta coi người khác
18:01
as fellowđồng bào humanNhân loại beingschúng sanh, then it becomestrở thành very difficultkhó khăn
304
1065612
4484
như những người đồng loại, thì sẽ rất khó
18:05
to toleratetha thứ atrocitiestội ác like slaverychế độ nô lệ.
305
1070096
5204
để khoan hồng những tội ác như nạn nô lệ.
18:11
These imageshình ảnh are not of issuesvấn đề. They are of people,
306
1075300
3684
Những tấm hình không phải là về bản thân vấnđề.
Chúng là về con người,
18:14
realthực people, like you and me, all deservingxứng đáng
307
1078984
3265
người thật, như bạn và tôi, tất cả đều xứng đáng
18:18
of the sametương tự rightsquyền, dignityphẩm giá and respectsự tôn trọng
308
1082249
3480
hưởng quyền bằng nhau, danh dự và tôn trọng
18:21
in theirhọ livescuộc sống.
309
1085729
2229
như nhau trong đời.
18:23
There is not a day that goesđi by that I don't think
310
1087958
3235
Không có ngày nào mà tôi không nghĩ
18:27
of these manynhiều beautifulđẹp, mistreatedngược đãi people
311
1091193
5279
về những người tuyệt vời bị vùi dập này.
18:32
I've had the tremendousto lớn honortôn vinh of meetinggặp gỡ.
312
1096472
4569
Tôi có vinh dự to lớn được gặp gỡ họ.
18:36
I hopemong that these imageshình ảnh awakenthức tỉnh a forcelực lượng
313
1101041
3530
Tôi hi vọng những tấm hình sẽ đánh thức
18:40
in those who viewlượt xem them, people like you,
314
1104571
3046
một nguồn sức mạnh trong người xem,
những người như bạn,
18:43
and I hopemong that forcelực lượng will igniteđốt cháy a firengọn lửa,
315
1107617
4276
và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa,
18:47
and that firengọn lửa will shinetỏa sáng a lightánh sáng on slaverychế độ nô lệ,
316
1111893
4923
ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ,
18:52
for withoutkhông có that lightánh sáng, the beastquái thú of bondageBondage
317
1116816
4009
vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù
18:56
can continuetiếp tục to livetrực tiếp in the shadowsbóng tối.
318
1120825
3184
sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối.
18:59
Thank you very much.
319
1124009
2977
Cảm ơn rất nhiều.
19:02
(ApplauseVỗ tay)
320
1126986
13253
(Vỗ tay)
Translated by Ming Ming
Reviewed by Thuy Chau Vu

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Lisa Kristine - Photographer
Lisa Kristine uses photography to expose deeply human stories.

Why you should listen

Lisa Kristine took an early interest in anthropology and 19th-century photographic printing techniques -- passions that have since predominated her work. In 1999, and again in 2000, she presented her photography at the State of the World Forum. In 2003, she published her first book, A Human Thread, capturing and "intimate and honest portrait of humanity." In 2007, her second book, This Moment, won the bronze metal at the Independent Publisher Book Awards. She also produced two documentary films to accompany each book -- exposing her techniques and the stories behind her photographs. In 2010, Kristine travelled the world in collaboration with Free the Slaves to document the harrowing lives of the enslaved. Slavery was published in 2010.

More profile about the speaker
Lisa Kristine | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee