ABOUT THE SPEAKER
Toni Griffin - Place maker
Toni Griffin is an urban planner working to make cities more just and resilient.

Why you should listen

Toni Griffin is the Founding Director of the J. Max Bond Center on Design for the Just City at the City College of New York. In addition to her academic involvement, Griffin maintains an active private practice based in New York. Prior to returning to private practice, Griffin created a centralized division of planning and urban design for the City of Newark, New Jersey, and before that, worked on waterfront and neighborhood revitalization in Washington, D.C.

Griffin recently served as director of the Detroit Works Project, and in 2012 completed and released Detroit Future City, a comprehensive citywide framework plan for urban transformation.

More profile about the speaker
Toni Griffin | Speaker | TED.com
TEDCity2.0

Toni Griffin: A new vision for rebuilding Detroit

Toni Griffin: Tầm nhìn mới để tái thiết thành phố Detroit

Filmed:
882,307 views

Gần đây, người khổng lồ của sức mạnh công nghiệp tại Mỹ, thành phố Detroit ngày càng được biết đến với những hình tượng điêu tàn, đổ nát và phá sản. Thế nhưng, nhà hoạch định đô thị Toni Griffin đã yêu cầu chúng ta nhìn lại - và tưởng tượng một tương lai kinh doanh cho 700.000 cư dân thành phố.
- Place maker
Toni Griffin is an urban planner working to make cities more just and resilient. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
By 2010, DetroitDetroit had becometrở nên the posteráp phích childđứa trẻ
0
544
3027
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành
một thành phố điển hình
00:15
for an AmericanNgười Mỹ citythành phố in crisiskhủng hoảng.
1
3571
2141
về khủng hoảng ở Hoa Kì.
00:17
There was a housingnhà ở collapsesự sụp đổ,
2
5712
1872
Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ,
00:19
an autoTự động industryngành công nghiệp collapsesự sụp đổ,
3
7584
1958
một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ,
00:21
and the populationdân số had plummetedgiảm mạnh by 25 percentphần trăm
4
9542
2552
và dân số đã giảm hẳn 25%
00:24
betweengiữa 2000 and 2010,
5
12094
2422
trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010,
00:26
and manynhiều people were beginningbắt đầu to writeviết it off,
6
14516
2217
và nhiều người đã bắt đầu viết về nó,
00:28
as it had toppedkêu gọi the listdanh sách of AmericanNgười Mỹ shrinkingco lại citiescác thành phố.
7
16733
3726
bởi vì nó đã đừng đầu danh sách
những thành phố có dân cư giảm
nhanh nhất ở Hoa Kì.
00:32
By 2010, I had alsocũng thế been askedyêu cầu by
8
20459
2387
Đến năm 2010, tôi cũng từng được
00:34
the KresgeKresge FoundationNền tảng and the citythành phố of DetroitDetroit
9
22846
2200
Tổ chức Kresge và thành phố Detroit
đề nghị tham gia cùng họ
00:37
to jointham gia them in leadingdẫn đầu a citywidetoàn thành phố planninglập kế hoạch processquá trình
10
25046
3254
trong kế hoạch tái kiến kiết thành phố
00:40
for the citythành phố to createtạo nên a sharedchia sẻ visiontầm nhìn for its futureTương lai.
11
28300
3474
để tạo lập một tầm nhìn chung cho tương lai.
00:43
I come to this work
12
31774
1471
Tôi đến với công việc này
00:45
as an architectkiến trúc sư and an urbanđô thị plannerlập kế hoạch,
13
33245
1817
với tư cách là một kiến trúc sư
và một nhà hoạch định đô thị,
00:47
and I've spentđã bỏ ra my careernghề nghiệp workingđang làm việc
in other contestedtranh cãi citiescác thành phố,
14
35062
2606
và tôi đã từng làm việc
ở những thành phố gây tranh cãi khác,
00:49
like ChicagoChicago, my hometownquê nhà;
15
37668
1856
như là Chicago, quê hương tôi;
00:51
HarlemHarlem, which is my currenthiện hành home;
16
39524
2006
Harlem, nơi tôi đang sống;
00:53
WashingtonWashington, D.C.; and NewarkNewark, NewMới JerseyJersey.
17
41530
3026
Washington, D.C.; và Newark, New Jersey.
00:56
All of these citiescác thành phố, to me, still had a numbercon số
18
44556
2380
Những thành phố này, đối với tôi,
00:58
of unresolvedChưa được giải quyết issuesvấn đề relatedliên quan to urbanđô thị justiceSự công bằng,
19
46936
2836
vẫn có nhiều vấn đề còn tồn đọng
liên quan đến công lý thành thị,
01:01
issuesvấn đề of equityvốn chủ sở hữu, inclusionđưa vào and accesstruy cập.
20
49772
4352
vấn đề về tính công bằng,
01:06
Now by 2010, as well,
21
54124
2063
Đến 2010,
01:08
popularphổ biến designthiết kế magazinestạp chí were alsocũng thế beginningbắt đầu
22
56187
2015
những tạp chí thiết kế nổi tiếng
cũng đã bắt đầu
01:10
to take a closergần hơn look at citiescác thành phố like DetroitDetroit,
23
58202
2713
có cái nhìn rõ hơn
về những thành phố như Detroit,
01:12
and devotingcống hiến wholetoàn thể issuesvấn đề to "fixingsửa chữa the citythành phố."
24
60915
3637
và dành toàn bộ thời gian
để "sửa chữa thành phố".
01:16
I was askedyêu cầu by a good friendngười bạn, FredFred BernsteinBernstein,
25
64552
2376
Tôi đã được một người bạn, Fred Bernstein,
đề nghị
01:18
to do an interviewphỏng vấn for the OctoberTháng mười issuevấn đề
26
66928
1975
làm một bài phỏng vấn cho số báo tháng 11
01:20
of ArchitectKiến trúc sư magazinetạp chí,
27
68903
1651
của tạp chí Kiến trúc sư,
01:22
and he and I kindloại of had a good chucklechuckle
28
70554
1655
và anh ấy và tôi đã cùng cười
01:24
when we saw the magazinetạp chí releasedphát hành with the titlechức vụ,
29
72209
3216
khi nhìn thấy tờ báo
được phát hành với tiêu đề,
01:27
"Can This PlannerLập kế hoạch SaveTiết kiệm DetroitDetroit?"
30
75425
2886
"Liệu Nhà Hoạch Định Này
Có Thể Cứu Được Detroit?"
01:30
So I'm smilingmỉm cười with a little bitbit
of embarrassmentsự lúng túng right now,
31
78311
2875
Bởi thế nên giờ tôi cười có chút ngượng ngùng,
01:33
because obviouslychắc chắn, it's completelyhoàn toàn absurdvô lý
32
81186
2407
bởi vì rõ ràng, nó hoàn toàn ngớ ngẩn
01:35
that a singleĐộc thân personngười, let alonemột mình a plannerlập kế hoạch,
33
83593
1972
khi một người duy nhất,
không nói đến một nhà hoạch định,
01:37
could savetiết kiệm a citythành phố.
34
85565
1458
có thể cứu một thành phố.
01:39
But I'm alsocũng thế smilingmỉm cười because I thought it representedđại diện
35
87023
2501
Nhưng tôi cũng cười bởi vì tôi nghĩ
01:41
a sensegiác quan of hopefulnesshopefulness that our professionchuyên nghiệp
36
89524
2634
nó đại diện cho hi vọng
rằng sự chuyên nghiệp của chúng tôi
01:44
could playchơi a rolevai trò in helpinggiúp the citythành phố to think about
37
92158
2918
có thể đóng vai trò quan trọng
trong việc giúp thành phố
01:47
how it would recoverbình phục from its severenghiêm trọng crisiskhủng hoảng.
38
95076
4064
suy nghĩ về việc
làm thế nào để hồi sinh
01:51
So I'd like to spendtiêu a little bitbit of time this afternoonbuổi chiều
39
99140
2272
từ cuộc khủng hoảng nghiêm trọng.
Nên tôi dành một chút thời gian vào chiều nay
01:53
and tell you a little bitbit about our processquá trình
40
101412
1681
và nói cho các bạn một chút
về quá trình
01:55
for fixingsửa chữa the citythành phố, a little bitbit about DetroitDetroit,
41
103093
2676
mà chúng tôi tái tạo lại thành phố,
một chút về Detroit,
01:57
and I want to do that throughxuyên qua
the voicestiếng nói of DetroitersDetroiters.
42
105769
3114
và tôi muốn thực hiện điều đó
thông qua lời nói những người Detroit.
02:00
So we beganbắt đầu our processquá trình in SeptemberTháng chín of 2010.
43
108883
3068
Chúng tôi đã bắt đầu quá trình này
từ tháng Chín năm 2010.
02:03
It's just after a specialđặc biệt mayoralMayoral electioncuộc bầu cử,
44
111951
2929
Ngay sau cuộc tuyển cử thị trưởng đặc biệt,
02:06
and wordtừ has gottennhận out that there is going to be
45
114880
2041
và thông báo rằng
02:08
this citywidetoàn thành phố planninglập kế hoạch processquá trình,
46
116921
1544
chuẩn bị có tái kiến thiết
trên phạm vi thành phố,
02:10
which bringsmang lại a lot of anxietylo âu and fearssợ hãi
47
118465
2349
điều sẽ mang đến nhiều lo lắng và sợ hãi
02:12
amongtrong số DetroitersDetroiters.
48
120814
1783
cho những người ở Detroit.
02:14
We had plannedkế hoạch to holdgiữ a numbercon số
of communitycộng đồng meetingscuộc họp in roomsphòng like this
49
122602
4240
Chúng tôi đã lên kế hoạch tổ chức
khá nhiều cuộc gặp mặt cộng đồng
02:18
to introducegiới thiệu the planninglập kế hoạch processquá trình,
50
126842
2384
để giới thiệu về quá trình tái tạo,
02:21
and people cameđã đến out from all over the citythành phố,
51
129226
1996
và mọi người đến từ khắp thành phố,
02:23
includingkể cả areaskhu vực that were stableổn định neighborhoodskhu phố,
52
131222
2851
bao gồm những khu vực dân cư ổn định,
02:26
as well as areaskhu vực that were beginningbắt đầu to see
53
134073
1776
cũng như những khu vực
02:27
a lot of vacancyvị trí tuyển dụng.
54
135849
1994
bắt đầu ghi nhận rất nhiều khu bỏ trống.
02:29
And mostphần lớn of our audiencethính giả was representativeTiêu biểu
55
137843
2098
Và hầu hết khán giả
02:31
of the 82 percentphần trăm African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi populationdân số
56
139941
2553
đại diện cho 82% dân số Mỹ gốc Phi
02:34
in the citythành phố at that time.
57
142494
2265
ở thành phố vào thời điểm đó.
02:36
So obviouslychắc chắn, we have a Q&A portionphần of our programchương trình,
58
144759
3488
Rõ ràng là, chúng tôi có một phần hỏi đáp
trong chương trình,
02:40
and people linehàng up to micsmics to askhỏi questionscâu hỏi.
59
148247
2897
và mọi người lần lượt đặt câu hỏi.
02:43
ManyNhiều of them stepbậc thang very firmlyvững chắc to the micmic,
60
151144
2759
Nhiều người trong số họ
bước những bước rất vững vàng đến micro,
02:45
put theirhọ handstay acrossbăng qua theirhọ chestngực, and go,
61
153903
2848
để tay trên ngực, và bắt đầu,
02:48
"I know you people are tryingcố gắng to
movedi chuyển me out of my housenhà ở, right?"
62
156751
3479
"Tôi biết các người đang cố gắng
đuổi tôi ra khỏi nhà, phải không?
02:52
So that questioncâu hỏi is really powerfulquyền lực,
63
160230
2319
Vậy đó, câu hỏi đó thật sự mãnh liệt,
02:54
and it was certainlychắc chắn powerfulquyền lực to us in the momentchốc lát,
64
162549
3213
và chắc chắn nó có ảnh hưởng khá lớn
đến chúng tôi vào thời điểm này,
02:57
when you connectkết nối it to the storiesnhững câu chuyện
65
165762
2109
khi bạn kết nối nó tới câu chuyện
02:59
that some DetroitersDetroiters had,
66
167871
1387
của một số người dân Detroit,
03:01
and actuallythực ra a lot of African-Americans'Người Mỹ gốc Phi'
67
169258
2206
và thật ra là của
03:03
familiescác gia đình have had
68
171464
1457
rất nhiều gia đình người Mỹ gốc Phi
03:04
that are livingsống in MidwesternMiền Trung Tây citiescác thành phố like DetroitDetroit.
69
172921
3731
đang sống ở những thành phố
vùng Trung Tây như Detroit.
03:08
ManyNhiều of them told us the storiesnhững câu chuyện about
70
176652
2335
Nhiều người trong số họ kể cho tôi
những câu chuyện về
03:10
how they cameđã đến to ownsở hữu theirhọ home
71
178987
1460
việc họ làm thế nào để sở hữu nhà
03:12
throughxuyên qua theirhọ grandparentsông bà or great-grandparentsông bà lớn,
72
180447
2164
thông qua ông bà hay cụ của họ,
03:14
who were one of 1.6 milliontriệu people who migrateddi chuyển
73
182611
2874
những người trong số 1.6 triệu người di cư
03:17
from the ruralnông thôn SouthNam to the industrialcông nghiệp NorthBắc,
74
185485
2693
từ vùng quê phía Nam
đến khu công nghiệp phía Bắc,
03:20
as depictedmô tả in this paintingbức vẽ by JacobJacob LawrenceLawrence,
75
188178
2348
đã được mô tả trong bức tranh này
của Jacob Lawrence,
03:22
"The Great MigrationDi chuyển."
76
190526
1626
"Cuộc Di Cư Khổng Lồ".
03:24
They cameđã đến to DetroitDetroit for a better way of life.
77
192152
3243
Họ tới Detroit để có một cuộc sống tốt hơn.
03:27
ManyNhiều foundtìm work in the automobileôtô industryngành công nghiệp,
78
195395
2604
Nhiều người đã tìm việc
ở những khu công nghiệp tự động,
03:29
the FordFord MotorĐộng cơ CompanyCông ty, as depictedmô tả in this muralbức tranh tường
79
197999
2401
Công ty Xe Máy Ford,
như đã được mô tả trong bức tranh tường
03:32
by DiegoDiego RiveraRivera in the DetroitDetroit InstituteHọc viện of ArtNghệ thuật.
80
200400
4055
của Diego Rivera trong Viện Nghệ Thuật Detroit.
03:36
The fruitstrái cây of theirhọ laborsngười lao động would affordđủ khả năng them a home,
81
204455
2975
Thành quả lao động của họ
có thể đem đến cho họ một căn nhà,
03:39
for manynhiều the first piececái of propertybất động sản
that they would ever know,
82
207430
2881
và cho những của cải
mà họ có thể chưa từng biết tới
03:42
and a communitycộng đồng with other first-timethời gian đầu tiên
83
210311
1863
và một cộng đồng với những điều đầu tiên đó
03:44
African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi home buyersngười mua.
84
212174
2129
những Người Mỹ gốc phi mua nhà.
03:46
The first couplevợ chồng of decadesthập kỷ of theirhọ life in the NorthBắc
85
214303
2380
Một vài thập kỷ đầu của cuộc sống
của họ tại vùng phía Bắc
03:48
is quitekhá well, up untilcho đến about 1950,
86
216683
3044
khá yên tĩnh, cho tới năm 1950,
03:51
which coincidestrùng with the city'scủa thành phố peakcao điểm populationdân số
87
219727
2608
thời điểm mà dân số của thành phố
đạt tới ngưỡng cao nhất
03:54
at 1.8 milliontriệu people.
88
222335
2307
1.8 triệu người.
03:56
Now it's at this time that DetroitDetroit beginsbắt đầu to see
89
224642
2378
Và lúc đó, Detroit bắt đầu nhận thấy
03:59
a secondthứ hai kindloại of migrationdi cư,
90
227020
2218
dấu hiệu của cuộc di dân thứ hai,
04:01
a migrationdi cư to the suburbsvùng ngoại ô.
91
229238
2333
cuộc di dân tới vùng ngoại ô.
04:03
BetweenGiữa 1950 and 2000,
92
231571
2837
Giữa 1950 và 2000,
04:06
the regionkhu vực growsmọc by 30 percentphần trăm.
93
234408
2935
khu vực đó tăng lên 30%.
04:09
But this time, the migrationdi cư leaves
94
237343
1899
Nhưng thời điểm này,
sự di rời bỏ lại
04:11
African-AmericansNgười Mỹ gốc Phi in placeđịa điểm,
95
239242
2105
những người Mỹ gốc Phi,
04:13
as familiescác gia đình and businessescác doanh nghiệp fleechạy trốn the citythành phố,
96
241347
2946
cũng như những gia đình và doanh nghiệp
chạy trốn khỏi thành phố,
04:16
leavingđể lại the citythành phố prettyđẹp desolatehoang vắng of people
97
244293
2362
rời bỏ thành phố khá thưa thớt dân cư
04:18
as well as jobscông việc.
98
246655
1754
cũng công việc.
04:20
DuringTrong thời gian that sametương tự periodgiai đoạn, betweengiữa
1950 and 2000, 2010,
99
248409
4800
Trong khoảng thời gian
giữa 1950, 2000 và 2010,
04:25
the citythành phố losesmất 60 percentphần trăm of its populationdân số,
100
253209
2865
thành phố đã mất đi 60% dân số,
04:28
and todayhôm nay it hoversdao động at aboveở trên 700,000.
101
256074
3924
và hiện nay nó chỉ còn khoảng 700,000.
04:31
The audiencethính giả memberscác thành viên who come
and talk to us that night
102
259998
2486
Những đại biểu đến gặp chúng tôi
tối hôm đó
04:34
tell us the storiesnhững câu chuyện of what it's like to livetrực tiếp in a citythành phố
103
262484
2785
đã kể cho chúng tôi những mẩu chuyện
về việc sinh sống tại một thành phố
04:37
with suchnhư là depletedcạn kiệt populationdân số.
104
265269
2717
với dân số đang cạn kiệt.
04:39
ManyNhiều tell us that they're one of only a fewvài homesnhà
105
267986
2350
Nhiều người nói rằng
họ là 1 trong vài gia đình
04:42
on theirhọ blockkhối that are occupiedchiếm,
106
270336
2543
trong khu nhà của họ còn ở lại,
04:44
and that they can see severalmột số abandonedbị bỏ rơi homesnhà
107
272879
2607
và rằng họ có thể nhìn thấy
những ngôi nhà bị bỏ hoang
04:47
from where they sitngồi on theirhọ porcheschòi.
108
275486
2247
từ nơi họ ngồi tại sân nhà mình.
04:49
CitywideToàn thành phố, there are 80,000 vacantbỏ trống homesnhà.
109
277733
4339
Toàn thành phố, có 80.000 ngôi nhà
bị bỏ trống.
04:54
They can alsocũng thế see vacantbỏ trống propertybất động sản.
110
282072
3015
Họ cũng có thể thấy
tài sản bỏ trống.
04:57
They're beginningbắt đầu to see illegalbất hợp pháp activitieshoạt động
111
285087
1857
Họ bắt đầu nhìn thấy
các hoạt động bất hợp pháp
04:58
on these propertiestính chất, like illegalbất hợp pháp dumpingbán phá giá,
112
286944
2224
trên các của cải, vật dụng,
chẳng hạn như bán phá giá bất hợp pháp
05:01
and they know that because the citythành phố
has lostmất đi so much populationdân số,
113
289168
4305
và họ biết rằng bởi vì thành phố
đã mất đi quá nhiều người dân
05:05
theirhọ costschi phí for waterNước, electricityđiện, gaskhí đốt are risingtăng lên,
114
293473
5167
nên giá nước, giá điện, giá gas
đang tăng lên,
05:10
because there are not enoughđủ people
to paytrả propertybất động sản taxesthuế
115
298640
2832
bởi vì họ không có đủ người
để đóng thuế tài sản
05:13
to help supportủng hộ the servicesdịch vụ that they need.
116
301482
3334
và giúp chi trả cho những dịch vụ mà họ cần.
05:16
CitywideToàn thành phố, there are about 100,000 vacantbỏ trống parcelsbưu kiện.
117
304816
4253
Toàn thành phố
có khoảng 100.000 bưu kiện bỏ trống.
05:21
Now, to quicklyMau give you all a sensegiác quan of a scaletỉ lệ,
118
309073
1994
Bây giờ, để nhanh chóng cung cấp cho bạn
một khái niệm về quy mô,
05:23
because I know that soundsâm thanh like a biglớn numbercon số,
119
311067
1350
bởi vì tôi biết chúng nghe có vẻ rất lớn,
05:24
but I don't think you quitekhá understandhiểu không
untilcho đến you look at the citythành phố mapbản đồ.
120
312417
2538
nhưng tôi không nghĩ rằng bạn có thể
hiểu hết cho tới khi bạn nhìn vào bản đồ thành phố.
05:26
So the citythành phố is 139 squareQuảng trường milesdặm.
121
314955
2706
Vâng, thành phố
rộng khoảng 223,7 mét vuông.
05:29
You can fitPhù hợp BostonBoston, SanSan FranciscoFrancisco,
122
317661
2046
Bạn có thể nhét vừa
cả Boston, San Francisco,
05:31
and the islandĐảo of ManhattanManhattan
123
319707
1560
và đảo Manhattan
05:33
withinbên trong its footprintdấu chân.
124
321267
1676
trong dấu chân của nó.
05:34
So if we take all of that vacantbỏ trống
and abandonedbị bỏ rơi propertybất động sản
125
322943
2390
Vậy, nếu như chúng ta lấy tất cả
những thứ bị bỏ trống và của cải bị bỏ lại
05:37
and we smushSmush it togethercùng với nhau,
126
325333
2196
và gom chúng lại với nhau
05:39
it looksnhìn like about 20 squareQuảng trường milesdặm,
127
327529
1836
chúng sẽ chiếm khoảng
32 nghìn mét vuông
05:41
and that's roughlygần equivalenttương đương to the sizekích thước
128
329365
1968
và xấp xỉ với diện tích của vùng đảo Manhattan
05:43
of the islandĐảo we're sittingngồi on todayhôm nay, ManhattanManhattan,
129
331333
1707
mà chúng ta đang đứng trên đó
ngày hôm nay,
05:45
at 22 squareQuảng trường milesdặm.
130
333040
1450
với diện tích 35 ngàn mét vuông.
05:46
So it's a lot of vacancyvị trí tuyển dụng.
131
334490
3600
Vì thế có rất nhiều chỗ trống.
05:50
Now some of our audiencethính giả memberscác thành viên
132
338090
2176
Bây giờ thì một vài khán giả của chúng ta
05:52
alsocũng thế tell us about some of the positivetích cực things
133
340266
2118
cũng sẽ kể cho chúng ta nghe
về những mặt tích cực
05:54
that are happeningxảy ra in theirhọ communitiescộng đồng,
134
342384
2045
đang hiện hữu trong cộng đồng của họ,
05:56
and manynhiều of them are bandingdải togethercùng với nhau
135
344429
1587
và nhiều người trong số họ
đang tụ họp cùng nhau
05:58
to take controlđiều khiển of some of the vacantbỏ trống lots,
136
346016
2106
để kiểm soát một vài nơi bỏ trống
06:00
and they're startingbắt đầu communitycộng đồng gardenskhu vườn,
137
348122
1869
và bắt đầu xây dựng những vườn cộng đồng
06:01
which are creatingtạo a great sensegiác quan
of communitycộng đồng stewardshipquản lý,
138
349991
2675
để tạo dựng ý thức mạnh mẽ
trong việc quản lý cộng động
06:04
but they're very, very cleartrong sáng to tell us
139
352666
1995
nhưng họ rất, rất rõ ràng khi nói rằng
06:06
that this is not enoughđủ,
140
354661
1791
như vậy là chưa đủ,
06:08
that they want to see theirhọ neighborhoodskhu phố
141
356452
1506
và rằng họ muốn gặp lại
những người hàng xóm
06:09
returntrở về to the way that theirhọ
grandparentsông bà had foundtìm them.
142
357958
3353
quay trở về cuộc sống mà ông cha họ đã sống.
06:13
Now there's been a lot of speculationsuy đoán sincekể từ 2010
143
361311
2443
Hiện nay, có rất nhiều những suy đoán
từ năm 2010
06:15
about what to do with the vacantbỏ trống propertybất động sản,
144
363754
2676
về việc nên làm gì
với những tài sản bỏ hoang
06:18
and a lot of that speculationsuy đoán has
been around communitycộng đồng gardeninglàm vườn,
145
366430
2720
và rất nhiều trong số đó
là về việc làm vườn cộng đồng
06:21
or what we call urbanđô thị agriculturenông nghiệp.
146
369150
2232
hay chúng ta còn gọi là
nông nghiệp thành thị
06:23
So manynhiều people would say to us,
147
371382
1578
Nên nhiều người sẽ nói với chúng tôi,
06:24
"What if you just take all that vacantbỏ trống landđất đai
and you could make it farmlandđất nông nghiệp?
148
372960
2708
"Sẽ như thế nào nếu các vị lấy những mảnh đất đó
và biến chúng thành đất nông nghiệp?
06:27
It can providecung cấp freshtươi foodsđồ ăn,
149
375668
2103
Nó có thể cung cấp thực phẩm tươi,
06:29
and it can put DetroitersDetroiters back to work too."
150
377771
2705
và cũng có thể giúp Detroit hoạt động trở lại."
06:32
When I hearNghe that storycâu chuyện,
151
380476
1445
Khi tôi nghe về câu chuyện này,
06:33
I always imaginetưởng tượng the folksfolks from the Great MigrationDi chuyển
152
381921
2616
tôi luôn hình dung ra
những người từ cuộc Đại Di Cư
06:36
rollinglăn over in theirhọ gravesmồ mả,
153
384537
2254
vùng vẫy trong nấm mồ của họ,
06:38
because you can imaginetưởng tượng that they didn't sacrificesự hy sinh
154
386791
3317
bởi vì các bạn có thể tưởng tượng rằng
họ đã không hi sinh
06:42
movingdi chuyển from the SouthNam to the NorthBắc
155
390108
2077
cho việc di cư từ Nam tới Bắc
06:44
to createtạo nên a better life for theirhọ familiescác gia đình,
156
392185
2112
để tạo dựng cuộc sống tốt đẹp hơn
cho gia đình mình,
06:46
only to see theirhọ great-grandchildrencháu lớn
returntrở về to an agrarianruộng đất lifestylelối sống,
157
394297
4246
mà chỉ để thấy cháu chắt của họ
trở về lối sống nông nghiệp
06:50
especiallyđặc biệt in a citythành phố where they cameđã đến
158
398543
2208
đặc biệt là ở những thành phố mà họ tới
06:52
with little lessít hơn than a highcao schooltrường học educationgiáo dục
159
400751
2054
chưa đạt đến nền giáo dục phổ thông
06:54
or even a grammarngữ pháp schooltrường học educationgiáo dục
160
402805
1967
hoặc thậm chí là
không có trường dạy ngữ pháp
06:56
and were ablecó thể to affordđủ khả năng the basiccăn bản elementscác yếu tố
161
404772
2025
và có khả năng thực hiện
06:58
of the AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng:
162
406797
1289
những yếu tố cơ bản của giấc mơ Mỹ:
07:00
steadyvững chắc work and a home that they ownedsở hữu.
163
408086
4035
việc làm ổn định và căn nhà
do bản thân họ sở hữu
07:04
Now, there's a thirdthứ ba wavelàn sóng of migrationdi cư
164
412121
2231
Hiện đang có một làn sóng di cư thứ 3
07:06
happeningxảy ra in DetroitDetroit:
165
414352
1560
đang diễn ra ở Detroit:
07:07
a newMới ascendanttăng dần of culturalvăn hoá entrepreneursdoanh nhân.
166
415912
3144
tầng lớp cha ông
những doanh nhân văn hóa.
07:11
These folksfolks see that sametương tự vacantbỏ trống landđất đai
167
419056
2416
Những người này
xem những vùng đất trống
07:13
and those sametương tự abandonedbị bỏ rơi homesnhà
168
421472
1495
và những ngôi nhà bỏ hoang
07:14
as opportunitycơ hội for newMới,
169
422967
1395
như một cơ hội
07:16
entrepreneurialkinh doanh ideasý tưởng and profitlợi nhuận,
170
424362
2671
cho những ý tưởng kinh doanh mới và lợi nhuận,
07:19
so much so that formertrước đây modelsmô hình
171
427033
1987
những cựu người mẫu
07:21
can movedi chuyển to DetroitDetroit,
172
429020
1421
có thể chuyển tới Detroit
07:22
buymua propertybất động sản, startkhởi đầu successfulthành công
173
430441
2321
mua tài sản,
07:24
businessescác doanh nghiệp and restaurantsnhà hàng,
174
432762
1677
bắt đầu những doang nghiệp
và nhà hàng thành công ,
07:26
and becometrở nên successfulthành công communitycộng đồng
activistsnhà hoạt động in theirhọ neighborhoodkhu vực lân cận,
175
434439
2980
và trở thành những nhà hoạt động cộng đồng
thành công nhất trong vùng lân cận,
07:29
bringingđưa about very positivetích cực changethay đổi.
176
437419
3022
mang lại thay đổi tích cực.
07:32
SimilarlyTương tự như vậy, we have smallnhỏ bé manufacturingchế tạo companiescác công ty
177
440441
2904
Tương tự, chúng ta
có những công ty sản xuất nhỏ
07:35
makingchế tạo consciouscó ý thức decisionsquyết định to relocatedi dời to the citythành phố.
178
443345
3269
đã có những quyết định sáng suốt
để tái kiến thiết thành phố
07:38
This companyCông ty, ShinolaShinola, which is a luxurysang trọng watch
179
446614
2785
Công ty Shinola, một công ty
07:41
and bicycleXe đạp companyCông ty,
180
449399
1712
đồng hồ và xe đạp đắt tiền
07:43
deliberatelythong thả choseđã chọn to relocatedi dời to DetroitDetroit,
181
451111
1893
đã lựa chọn để xây dựng lại Detroit
07:45
and they quoteTrích dẫn themselvesbản thân họ by sayingnói
182
453004
2637
và họ đã giới thiệu về mình bằng câu nói
07:47
they were drawnrút ra to the globaltoàn cầu brandnhãn hiệu
of Detroit'sDetroit's innovationđổi mới.
183
455641
4258
họ đã bị thu hút bởi sự cách tân
của thương hiệu toàn cầu của sự đổi mới tại Detroit.
07:51
And they alsocũng thế knewbiết that
they can tap into a workforcelực lượng lao động
184
459899
2572
Và họ cũng biết rằng
họ có thể khai thác nguồn nhân lực có chuyên môn
07:54
that was still very skilledcó kỹ năng in how to make things.
185
462471
3526
trong việc sản xuất và lắp ráp
07:57
Now we have communitycộng đồng stewardshipquản lý
186
465997
2569
Bây giờ, chúng ta có sự quản lý cộng đồng
08:00
happeningxảy ra in neighborhoodskhu phố,
187
468566
1560
diễn ra ngay trong những khu lân cận,
08:02
we have culturalvăn hoá entrepreneursdoanh nhân makingchế tạo decisionsquyết định
188
470126
2799
chúng ta có những doanh nhân
08:04
to movedi chuyển to the citythành phố and createtạo nên enterprisesCác doanh nghiệp,
189
472925
3048
chọn chuyển đến thành phố
và tạo lập doanh nghiệp,
08:07
and we have businessescác doanh nghiệp relocatingthay đổi địa điểm,
190
475973
1735
và chúng ta có những doanh nghiệp tái kiến thiết
08:09
and this is all in the contextbối cảnh
191
477708
1386
và tất cả đều nằm trong bối cảnh
08:11
of what is no secretbí mật to us all,
192
479094
2272
không còn bí mật gì với tất cả chúng ta,
08:13
a citythành phố that's underDưới the controlđiều khiển
193
481366
1801
thành phố đã được kiểm soát
08:15
of an emergencytrường hợp khẩn cấp managergiám đốc,
194
483167
1622
bởi một quản lý tình huống khẩn cấp,
08:16
and just this JulyTháng bảy filedNộp for ChapterChương 9 bankruptcyphá sản.
195
484789
4274
và ngay tháng 7 ngày đã đệ trình sự phá sản trong Chương 9
08:21
So 2010, we startedbắt đầu this processquá trình, and by 2013,
196
489063
3242
Nên trong năm 2010, chúng ta đã bắt đầu tiến trình này,
và vào năm 2013
08:24
we releasedphát hành DetroitDetroit FutureTương lai CityThành phố,
197
492305
2084
chúng tôi đã cho ra mắt Thành Phố Detroit Tương Lai
08:26
which was our strategicchiến lược plankế hoạch to guidehướng dẫn the citythành phố
198
494389
2838
đây là kế họạch chiến lược
để hướng thành phố
08:29
into a better and more prosperousthịnh vượng
199
497227
1819
phát triển thành một nơi
08:31
and more sustainablebền vững existencesự tồn tại --
200
499046
2277
tốt đẹp, giàu có và bền vững hơn
08:33
not what it was, but what it could be,
201
501323
3665
không phải những gì nó đã từng là trước kia,
mà là những gì nó có thể trở thành,
08:36
looking at newMới wayscách of economicthuộc kinh tế growthsự phát triển,
202
504988
3315
khi nhìn vào
những con đường phát triển kinh tế mới,
08:40
newMới formscác hình thức of landđất đai use,
203
508303
1981
phương thức sử dụng đất mới,
08:42
more sustainablebền vững and denserdày đặc hơn neighborhoodskhu phố,
204
510284
3108
những khu vực đông dân cư
và vững chắc hơn,
08:45
a reconfiguredcấu hình infrastructurecơ sở hạ tầng
and citythành phố servicedịch vụ systemhệ thống,
205
513392
3416
một cơ sở hạ tầng và hệ thống dịch vụ thành phố
được tái cấu hình,
08:48
and a heightenedtăng lên capacitysức chứa for civiccông dân leaderslãnh đạo
206
516808
2868
và những vị lãnh đạo công dân
với năng lực được nâng cao
08:51
to take actionhoạt động and implementthực hiện changethay đổi.
207
519676
3262
để bắt đầu hành động
và hoàn thành những chuyển đổi.
08:54
ThreeBa keyChìa khóa imperativesmệnh lệnh were really importantquan trọng
208
522938
2598
Ba điều cốt lõi rất quan trọng
08:57
to our work.
209
525536
1281
đối với công việc của chúng tôi
08:58
One was that the citythành phố itselfchinh no
wasn'tkhông phải là necessarilynhất thiết too largelớn,
210
526817
3878
Một là bản thân thành phố
không quá rộng lớn,
09:02
but the economynên kinh tê was too smallnhỏ bé.
211
530695
1688
nhưng nền kinh tế lại quá nhỏ bé.
09:04
There are only 27 jobscông việc permỗi 100 people in DetroitDetroit,
212
532383
3260
Chỉ có 27 công việc
cho 100 người dân ở Detroit,
09:07
very differentkhác nhau from a DenverDenver
or an AtlantaAtlanta or a PhiladelphiaPhiladelphia
213
535643
3398
rất khác biệt so với
ở Denver, Atlanta hay Philadenphia
09:11
that are anywhereở đâu betweengiữa
35 to 70 jobscông việc permỗi 100 people.
214
539041
4920
rằng có tới 35 đến 70 công việc
cho mỗi 100 người
09:15
SecondlyThứ hai, there had to be an acceptancechấp nhận
215
543961
2422
Thứ hai, phải có một sự đồng thuận
09:18
that we were not going to be ablecó thể to use
216
546383
1956
rằng chúng tôi sẽ không thể sử dụng
09:20
all of this vacantbỏ trống landđất đai in the way that we had before
217
548339
2864
tất cả vùng đất bỏ hoang này
theo cách ngày xưa
09:23
and maybe for some time to come.
218
551203
2009
và có lẽ cho cả thời gian tới.
09:25
It wasn'tkhông phải là going to be our traditionaltruyên thông
residentialnhà ở neighborhoodskhu phố
219
553212
2565
Nó không phải là kiểu
khu phố cư dân truyền thống
09:27
as we had before,
220
555777
1617
như trước đây,
09:29
and urbanđô thị agriculturenông nghiệp, while a very productivecó năng suất
221
557394
2758
và nền công nghiệp thành thị,
09:32
and successfulthành công interventioncan thiệp happeningxảy ra in DetroitDetroit,
222
560152
2692
với sự can thiệp hiệu quả
và thành công diễn ra ở Detroit,
09:34
was not the only answercâu trả lời,
223
562844
2103
vẫn không phải câu trả lời duy nhất,
09:36
that what we had to do is look at these areaskhu vực
224
564947
2436
chúng ta phải nhìn vào những khu vực này
09:39
where we had significantcó ý nghĩa vacancyvị trí tuyển dụng
225
567383
1808
nơi chúng ta có những chỗ trống quan trọng
09:41
but still had a significantcó ý nghĩa numbercon số of populationdân số
226
569191
3235
nhưng vẫn có được
một số lượng cư dân cần thiết
09:44
of what could be newMới, productivecó năng suất, innovativesáng tạo,
227
572426
2898
để trở thành những công dụng kinh doanh
09:47
and entrepreneurialkinh doanh usessử dụng
228
575324
1534
mới, hiệu quả và sáng tạo
09:48
that could stabilizeổn định those communitiescộng đồng,
229
576858
1955
mà có thể ổn định
những cộng đồng này
09:50
where still nearlyGần 300,000 residentscư dân livedđã sống.
230
578813
3368
nơi vẫn còn khoảng
300.000 người sinh sống.
09:54
So we cameđã đến up with one neighborhoodkhu vực lân cận typologykiểu chữ --
231
582181
2816
Vậy nên, chúng tôi đã nghĩ ra
một sự phân loại vùng lân cận
09:56
there are severalmột số --
calledgọi là a live-makeHãy sống neighborhoodkhu vực lân cận,
232
584997
2973
có nhiều loại
được gọi là khu lân cận tạo lập sống
09:59
where folksfolks could reappropriatereappropriate
233
587970
1959
nơi cư dân có thể tái sở hữu
10:01
abandonedbị bỏ rơi structurescấu trúc
234
589929
1738
những công trình kiến trúc bị bỏ hoang
10:03
and turnxoay them into entrepreneurialkinh doanh enterprisesCác doanh nghiệp,
235
591667
2290
và biến chúng
thành những công việc kinh doanh,
10:05
with a specificriêng emphasisnhấn mạnh on looking at the, again,
236
593957
3083
với sự nhấn mạnh
về việc xem xét, một lần nữa,
10:09
majorityđa số 82 percentphần trăm African-AmericanNgười Mỹ gốc Phi populationdân số.
237
597040
3185
số đông chiếm đa số
82% người Mỹ gốc Phi.
10:12
So they, too, could take businessescác doanh nghiệp
238
600225
2101
Nên họ cũng có thể
thực hiện việc kinh doanh
10:14
that they maybe were doing out of theirhọ home
239
602326
2399
mà có thể họ đang làm
ở ngoài xã hội
10:16
and growlớn lên them to more prosperousthịnh vượng industriesngành công nghiệp
240
604725
2711
và phát triển chúng
thành những nền công nghiệp thịnh vượng
10:19
and actuallythực ra acquirecó được, thu được propertybất động sản so they were actuallythực ra
241
607436
2710
và sở hữu tài sản
10:22
propertybất động sản ownerschủ sở hữu as well as businesskinh doanh ownerschủ sở hữu
242
610146
2449
nên họ là những chủ tài sản
cũng như chủ kinh doanh
10:24
in the communitiescộng đồng with which they residedđịnh cư.
243
612595
2526
trong những cộng đồng mà họ sinh sống
10:27
Then we alsocũng thế wanted to look at other wayscách
244
615121
2078
Chúng tôi cũng muốn nhìn theo
những hướng khác
10:29
of usingsử dụng landđất đai in additionthêm vào to growingphát triển foodmón ăn
245
617199
3334
trong việc sử dụng đất
để nuôi trồng tạo ra thực phẩm
10:32
and transformingchuyển đổi landscapephong cảnh into
246
620533
1824
và làm cho cảnh quang
10:34
much more productivecó năng suất usessử dụng,
247
622357
1860
trở nên hữu ích hơn,
10:36
so that it could be used for stormbão táp
waterNước managementsự quản lý, for examplethí dụ,
248
624217
3290
để nó có thể được sử dụng
để quản lý nguồn nước mưa,
10:39
by usingsử dụng surfacebề mặt lakesHồ nước and retentionlưu giữ pondsAo,
249
627507
3016
ví dụ như bằng việc sử dụng
hồ và ao giữ nước
10:42
that createdtạo neighborhoodkhu vực lân cận amenitiesCác tiện ích,
250
630523
1760
tạo ra sự thú vị trong vùng phụ cận
10:44
placesnơi of recreationgiải trí,
251
632283
1692
những địa điểm giải trí
10:45
and actuallythực ra helpedđã giúp to elevatenâng
252
633975
1817
và giúp nâng cao
10:47
adjacentliền kề propertybất động sản levelscấp.
253
635792
1687
những mức tài sản liền kề.
10:49
Or we could use it as researchnghiên cứu plotslô đất,
254
637479
1860
Hoặc chúng ta có thể sử dụng chúng
như những bản phát họa nghiên cứu
10:51
where we can use it to remediateremediate contaminatedbị ô nhiễm soilsloại đất,
255
639339
3308
nơi chúng ta có thể dùng
để cải tạo vùng đất ô nhiễm,
10:54
or we could use it to generatetạo ra energynăng lượng.
256
642647
3966
hoặc để tạo ra năng lượng
10:58
So the descendantshậu duệ of the Great MigrationDi chuyển
257
646613
3198
Vì thế con cháu của cuộc Đại Di Cư
11:01
could eitherhoặc becometrở nên precisionđộ chính xác
watchmakersthợ at ShinolaShinola,
258
649811
3244
hoặc có thể trở thành thợ đồng hồ ở Shinola.
11:05
like WillieWillie H., who was featuredđặc trưng
in one of theirhọ adsQuảng cáo last yearnăm,
259
653055
3311
như Willie H., người đóng vai chính
trong một trong những quảng cáo của họ năm ngoái
11:08
or they can actuallythực ra growlớn lên a businesskinh doanh
260
656366
2392
hoặc họ có thể phát triển việc kinh doanh
11:10
that would servicedịch vụ companiescác công ty like ShinolaShinola.
261
658758
2725
phục vụ những công ty như Shinola.
11:13
The good newsTin tức is, there is a futureTương lai
262
661483
2002
Tin tốt là, có một tương lai
11:15
for the nextkế tiếp generationthế hệ of DetroitersDetroiters,
263
663485
2559
cho những thế hệ tiếp sau
của người dân Detroit,
11:18
bothcả hai those there now and those that want to come.
264
666044
3164
cả những người bản địa
và người muốn di cư đến đó.
11:21
So no thank you, MayorThị trưởng MeninoMenino,
265
669208
2131
Vậy nên không cảm ơn nhé
Thị trưởng Menino
11:23
who recentlygần đây was quotedtrích dẫn as sayingnói,
266
671339
1643
người đã phát biểu gần đây rằng
11:24
"I'd blowthổi up the placeđịa điểm and startkhởi đầu over."
267
672982
2615
"Tôi sẽ dọn sạch nơi này
và bắt đầu lại từ đầu"
11:27
There are very importantquan trọng people,
268
675597
2351
Có những con người,
việc kinh doanh và sở hữu đất
11:29
businesskinh doanh and landđất đai assetstài sản in DetroitDetroit,
269
677948
2401
vô cùng quan trọng ở Detroit,
11:32
and there are realthực opportunitiescơ hội there.
270
680349
1796
và có những cơ hội có thật ở đây.
11:34
So while DetroitDetroit mightcó thể not be what it was,
271
682145
2623
Vì thế, dù Detroit không được
như những gì trong quá khứ
11:36
DetroitDetroit will not diechết.
272
684768
1619
Nó sẽ không chết.
11:38
Thank you.
273
686387
2023
Cảm ơn các bạn.
11:40
(ApplauseVỗ tay)
274
688410
3428
(Vỗ tay)
Translated by Thao Nguyen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Toni Griffin - Place maker
Toni Griffin is an urban planner working to make cities more just and resilient.

Why you should listen

Toni Griffin is the Founding Director of the J. Max Bond Center on Design for the Just City at the City College of New York. In addition to her academic involvement, Griffin maintains an active private practice based in New York. Prior to returning to private practice, Griffin created a centralized division of planning and urban design for the City of Newark, New Jersey, and before that, worked on waterfront and neighborhood revitalization in Washington, D.C.

Griffin recently served as director of the Detroit Works Project, and in 2012 completed and released Detroit Future City, a comprehensive citywide framework plan for urban transformation.

More profile about the speaker
Toni Griffin | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee