ABOUT THE SPEAKER
David Puttnam - Producer
After a much-awarded career as a film producer, Lord David Puttnam now works at the intersection of education, media and policy.

Why you should listen

David Puttnam spent thirty years as an independent producer of award-winning films, including The Mission, The Killing Fields, Local Hero, Chariots of Fire, Midnight Express, Bugsy Malone and Memphis Belle. His films have won ten Oscars, 25 Baftas and the Palme D'Or at Cannes.  

He retired from film production in 1998 to focus on his work in public policy as it relates to education, the environment, and the creative and communications industries. In 1998 he founded the National Teaching Awards, which he chaired until 2008, also serving as the first Chair of the General Teaching Council from 2000 to 2002. From July 2002 to July 2009 he was president of UNICEF UK, playing a key role in promoting UNICEF’s advocacy and awareness objectives.

 

More profile about the speaker
David Puttnam | Speaker | TED.com
TEDxHousesOfParliament

David Puttnam: Does the media have a "duty of care"?

David Puttnam: Điều gì sẽ xảy ra khi ưu tiên của truyền thông là lợi nhuận?

Filmed:
935,362 views

Trong bài nói chuyện sâu sắc của mình, David Putnam đưa ra một câu hỏi lớn về truyền thông: Có sự ràng buộc nào về mặt đạo đức trong việc cung cấp cho người xem đầy đủ thông tin, hay có chăng sự tự do theo đuổi lợi nhuận bằng bất cứ giá nào, cũng giống như các loại hình kinh doanh khác? Từ đó, ông đưa ra một giải pháp táo bạo cho sự cân bằng giữa lợi nhuận và trách nhiệm... dù bạn có thể không hoàn toàn đồng ý. (Ghi hình tại sự kiện TEDxHouse of Parliament)
- Producer
After a much-awarded career as a film producer, Lord David Puttnam now works at the intersection of education, media and policy. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi muốn bắt đầu bằng câu chuyện
00:12
I'd like to startkhởi đầu, if I mayTháng Năm,
0
872
1544
00:14
with the storycâu chuyện of the PaisleyPaisley snailốc sên.
1
2416
2724
về con ốc sên ở Paisley
00:17
On the eveningtối of the 26ththứ of AugustTháng tám, 1928,
2
5140
3215
Vào buổi tối ngày 26/08/1928,
00:20
MayCó thể DonoghueDonoghue tooklấy a trainxe lửa from GlasgowGlasgow
3
8355
2374
May Donoghue đi tàu từ Glasgow
đến thị trấn Paisley,
cách thành phố 7 dặm về phía đông.
00:22
to the townthị trấn of PaisleyPaisley, sevenbảy milesdặm eastĐông of the citythành phố,
4
10729
2531
Ở quán cà phê Wellmeadow,
00:25
and there at the WellmeadowWellmeadow CafKhu vực châu Phié,
5
13260
2313
cô dùng 1 cốc Scots
với kem nổi.
00:27
she had a ScotsScots iceNước đá creamkem floatphao nổi,
6
15573
3126
Món này gồm có
kem và bia gừng.
00:30
a mixpha trộn of iceNước đá creamkem and gingergừng beerbia
7
18699
1847
00:32
boughtđã mua for her by a friendngười bạn.
8
20546
1955
Một người bạn
đã mua nó cho cô ấy
00:34
The gingergừng beerbia cameđã đến in a brownnâu, opaquemờ mịt bottlechai
9
22501
2401
Người ta mang đến chai bia gừng
màu nâu đục
mang nhãn "D. Stevenson,
Glen Lane, Paisley
00:36
labeleddán nhãn "D. StevensonStevenson, GlenGlen LaneLane, PaisleyPaisley."
10
24902
3863
00:40
She drankUống some of the iceNước đá creamkem floatphao nổi,
11
28765
2076
Cô uống một ít kem nổi,
nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại
00:42
but as the remainingcòn lại gingergừng beerbia was pouredđổ
12
30841
1834
00:44
into her tumblertumbler,
13
32675
1396
vào cốc
00:46
a decomposedbị phân hủy snailốc sên
14
34071
2453
một con ốc đang phân hủy
nổi lên trên bề mặt cốc bia.
00:48
floatedlưu hành to the surfacebề mặt of her glassly.
15
36524
2582
00:51
ThreeBa daysngày latermột lát sau, she was admittedthừa nhận
16
39106
1544
Ba ngày sau, cô được đưa vào
00:52
to the GlasgowGlasgow RoyalHoàng gia InfirmaryTrạm xá
17
40650
1506
Bệnh viện Hoàng gia Glasgow
00:54
and diagnosedchẩn đoán with severenghiêm trọng gastroenteritisviêm dạ dày ruột
18
42156
2058
được chẩn đoán bị viêm dạ dày
và bị sốc.
00:56
and shocksốc.
19
44214
1953
00:58
The casetrường hợp of DonoghueDonoghue vsvs. StevensonStevenson that followedtheo sau
20
46167
3268
Việc May Donoghue khởi kiện
hãng Stevenson sau sự cố trên
01:01
setbộ a very importantquan trọng legalhợp pháp precedenttiền lệ:
21
49435
2645
đã thiết lập một tiền lệ pháp lý
rất quan trọng:
01:04
StevensonStevenson, the manufacturernhà chế tạo of the gingergừng beerbia,
22
52080
1731
Toà án phát quyết
hãng bia gừng Stevenson
phải chịu trách nhiệm chăm sóc
01:05
was heldđược tổ chức to have a cleartrong sáng dutynhiệm vụ of carequan tâm
23
53811
2777
01:08
towardsvề hướng MayCó thể DonoghueDonoghue,
24
56588
1448
đối với May Donoghue
01:10
even thoughTuy nhiên there was no contracthợp đồng betweengiữa them,
25
58036
2102
dù giữa họ không hề có
hợp đồng ràng buộc nào,
01:12
and, indeedthật, she hadn'tđã không even boughtđã mua the drinkuống.
26
60138
2817
và thực tế May còn
không phải là người mua đồ uống.
01:14
One of the judgesban giám khảo, LordChúa AtkinAtkin, describedmô tả it like this:
27
62955
3019
Một trong các thẩm phán,
Ngài Atkin, có nói rằng:
Mọi người phải cẩn thận để tránh
các hành vi hay thiết sót
01:17
You mustphải take carequan tâm to avoidtránh actshành vi or omissionsthiếu sót
28
65974
2910
mà có thể nhìn thấy trước là
01:20
which you can reasonablyhợp lý foreseethấy trước
29
68884
2068
sẽ gây hại cho những người xung quanh.
01:22
would be likelycó khả năng to injurelàm tổn thương your neighborhàng xóm.
30
70952
3228
01:26
IndeedThực sự, one wonderskỳ quan that withoutkhông có a dutynhiệm vụ of carequan tâm,
31
74180
2343
Người ta lo rằng
nếu không có nghĩa vụ quan tâm
thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc
01:28
how manynhiều people would have had to sufferđau khổ
32
76523
1746
01:30
from gastroenteritisviêm dạ dày ruột before StevensonStevenson
eventuallycuối cùng wentđã đi out of businesskinh doanh.
33
78269
3724
bệnh viêm dạ dày ruột
trước khi Stevenson ngừng kinh doanh.
01:33
Now please hangtreo on to that PaisleyPaisley snailốc sên storycâu chuyện,
34
81993
2381
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley,
01:36
because it's an importantquan trọng principlenguyên tắc.
35
84374
3233
bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
01:39
Last yearnăm, the HansardHansard SocietyXã hội,
a nonpartisanÑaûng charitytừ thiện
36
87607
2494
Năm ngoái, Hansard Society,
một tổ chức từ thiện phi đảng phái
01:42
which seeksTìm kiếm to strengthentăng cường parliamentarynghị viện democracydân chủ
37
90101
1906
với nỗ lực tăng cường dân chủ nghị viện
01:44
and encouragekhuyến khích greaterlớn hơn publiccông cộng involvementsự tham gia in politicschính trị
38
92007
3237
và khuyến khích công chúng
quan tâm nhiều hơn đến chính trị
01:47
publishedđược phát hành, alongsidecùng với theirhọ annualhàng năm auditkiểm toán
39
95244
2587
đã công bố bản đánh giá hàng năm của họ
01:49
of politicalchính trị engagementhôn ước, an additionalbổ sung sectionphần
40
97831
2873
về cam kết chính trị,
cùng với một phần phụ lục
về chính trị và các phương tiện truyền thông.
01:52
devotedhết lòng entirelyhoàn toàn to politicschính trị and the mediaphương tiện truyền thông.
41
100704
3123
01:55
Here are a couplevợ chồng of ratherhơn depressingbuồn observationsquan sát
42
103827
2375
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng
từ cuộc khảo sát đó
01:58
from that surveykhảo sát.
43
106202
2008
02:00
TabloidTờ báo newspapersBáo do not appearxuất hiện
44
108210
2165
Báo lá cải dường như không thúc đẩy
02:02
to advancenâng cao the politicalchính trị citizenshipquyền công dân of theirhọ readersđộc giả,
45
110375
2833
các quyền chính trị của độc giả của họ
02:05
relativequan hệ even to those
46
113208
1573
cũng như của những người
02:06
who readđọc no newspapersBáo whatsoeverbất cứ điều gì.
47
114781
3226
không đọc bất kì tờ báo nào.
02:10
Tabloid-onlyChỉ có tờ báo lá cải readersđộc giả are twicehai lần as likelycó khả năng to agreeđồng ý
48
118007
2992
Những người chỉ đọc báo lá cải
có xu hướng đồng ý
02:12
with a negativetiêu cực viewlượt xem of politicschính trị
49
120999
1851
với quan điểm chính trị tiêu cực
nhiều gấp 2 lần so với
những người không đọc báo.
02:14
than readersđộc giả of no newspapersBáo.
50
122850
2575
02:17
They're not just lessít hơn politicallychính trị engagedbận.
51
125425
1993
Họ không chỉ ít quan tâm chính trị,
mà còn đang sử dụng
loại phương tiện truyền thông
02:19
They are consumingtiêu thụ mediaphương tiện truyền thông that reinforcescủng cố
52
127418
2448
02:21
theirhọ negativetiêu cực evaluationđánh giá of politicschính trị,
53
129866
1962
có xu hướng làm tăng
những đánh giá tiêu cực về chính trị,
02:23
therebybằng cách ấy contributingđóng góp to a fatalisticgây tử vong and cynicalHoài nghi
54
131828
3103
qua đó góp phần tạo ra một thái độ
buông xuôi và hoài nghi
02:26
attitudeThái độ to democracydân chủ and theirhọ ownsở hữu rolevai trò withinbên trong it.
55
134931
3335
về nền dân chủ và vai trò của mình trong đó.
02:30
Little wonderngạc nhiên that the reportbài báo cáo concludedkết luận that
56
138266
2160
Không có gì ngạc nhiên khi bản báo cáo
kết luận rằng:
02:32
in this respectsự tôn trọng, the pressnhấn, particularlyđặc biệt the tabloidstờ báo lá cải,
57
140426
3190
báo chí, đặc biệt là các tờ báo lá cải
02:35
appearxuất hiện not to be livingsống up to the importancetầm quan trọng
58
143616
2339
dường như không thấy được tầm quan trọng
02:37
of theirhọ rolevai trò in our democracydân chủ.
59
145955
2636
của họ trong nền dân chủ của chúng ta.
02:40
Now I doubtnghi ngờ if anyonebất kỳ ai in this roomphòng would seriouslynghiêm túc
60
148591
2059
Giờ thì tôi ngờ rằng liệu có ai trong phòng này
02:42
challengethử thách that viewlượt xem.
61
150650
1447
sẽ nghiêm túc thách thức quan điểm đó.
Nhưng nếu Hansard đúng, và thường là như vậy,
02:44
But if HansardHansard are right, and they usuallythông thường are,
62
152097
2616
02:46
then we'vechúng tôi đã got a very seriousnghiêm trọng problemvấn đề on our handstay,
63
154713
1976
thì chúng ta có một vấn đề rất nghiêm trọng,
02:48
and it's one that I'd like to spendtiêu the nextkế tiếp 10 minutesphút
64
156689
2635
và tôi sẽ dành 10 phút tiếp theo
tập trung vào vấn đề đó.
02:51
focusingtập trung upontrên.
65
159324
2029
02:53
SinceKể từ khi the PaisleyPaisley snailốc sên,
66
161353
1683
Kể từ vụ Ốc sên ở Paisley,
02:55
and especiallyđặc biệt over the pastquá khứ decadethập kỷ or so,
67
163036
2464
và đặc biệt là trong thập kỷ vừa qua,
khái niệm về nghĩa vụ quan tâm
02:57
a great dealthỏa thuận of thinkingSuy nghĩ has been developedđã phát triển
68
165500
1919
đã được phát triển thêm nhiều
02:59
around the notionkhái niệm of a dutynhiệm vụ of carequan tâm
69
167419
1859
vì nó liên quan đến một số khía cạnh
của xã hội dân sự.
03:01
as it relatesliên quan to a numbercon số of aspectscác khía cạnh of civildân sự societyxã hội.
70
169278
2539
03:03
GenerallyNói chung a dutynhiệm vụ of carequan tâm arisesphát sinh when one individualcá nhân
71
171817
2744
Nhìn chung, nghĩa vụ quan tâm phát sinh khi
hành động của một cá nhân hoặc một nhóm
03:06
or a groupnhóm of individualscá nhân undertakescam kết an activityHoạt động
72
174561
2734
03:09
which has the potentialtiềm năng to causenguyên nhân harmlàm hại to anotherkhác,
73
177295
2530
có khả năng gây ra thiệt hại
cho người khác,
03:11
eitherhoặc physicallythể chất, mentallytinh thần or economicallykinh tế.
74
179825
2714
về thể chất, tinh thần hay kinh tế.
Nghĩa vụ này chủ yếu
tập trung vào một vài lĩnh vực như:
03:14
This is principallychủ yếu focusedtập trung on obvioushiển nhiên areaskhu vực,
75
182539
2471
sự đồng cảm của chúng ta
với trẻ em và thanh thiếu niên,
03:17
suchnhư là as our empatheticcảm responsephản ứng
to childrenbọn trẻ and youngtrẻ people,
76
185010
3042
với nhân viên phục vụ,
với người già và người ốm yếu.
03:20
to our servicedịch vụ personnelnhân sự, and
to the elderlyngười lớn tuổi and infirmtàn tật.
77
188052
2726
Chúng ta hiếm khi tranh luận về những
vấn đề quan trọng không kém
03:22
It is seldomhiếm khi, if ever, extendedmở rộng
to equallybằng nhau importantquan trọng argumentslập luận
78
190778
4193
03:26
around the fragilitymong manh of our
presenthiện tại systemhệ thống of governmentchính quyền,
79
194971
4250
xung quanh sự yếu kém của chính phủ hiện tại
03:31
to the notionkhái niệm that honestyTrung thực, accuracytính chính xác and impartialityvô tư
80
199221
3509
tới những quan điểm mà sự trung thực,
chính xác và khách quan
03:34
are fundamentalcăn bản to the processquá trình of buildingTòa nhà
81
202730
2144
là nền tảng cơ bản
trong quá trình xây dựng
và áp dụng rộng rãi
03:36
and embeddingnhúng an informedthông báo,
82
204874
1729
vào những vấn đề liên quan tới dân chủ.
03:38
participatorycó sự tham gia democracydân chủ.
83
206603
2757
Và càng nghĩ nhiều về nó,
03:41
And the more you think about it,
84
209360
1421
bạn càng thấy kì lạ hơn.
03:42
the strangerlạ that is.
85
210781
1831
Vài năm trước, tôi đã có vinh dự
03:44
A couplevợ chồng of yearsnăm agotrước, I had the pleasurevui lòng
86
212612
1462
tham gia khánh thành
một trường học mới
03:46
of openingkhai mạc a brandnhãn hiệu newMới schooltrường học
87
214074
1754
ở đông bắc nước Anh
03:47
in the northeastđông bắc of EnglandAnh.
88
215828
1571
Nó đã được các học sinh
đổi tên thành Học viện 360.
03:49
It had been renamedđổi tên by its pupilsCác em học sinh as AcademyHọc viện 360.
89
217399
3539
03:52
As I walkedđi bộ throughxuyên qua theirhọ impressiveấn tượng,
90
220938
1852
Khi tôi bước qua cái cổng trường phủ kín cỏ
03:54
glass-coveredkính bảo hiểm atriumAtrium,
91
222790
1375
rất ấn tượng của học viện.
03:56
in fronttrước mặt of me, emblazonedemblazoned on the wallTường
92
224165
1818
Trên bức tường trước mặt tôi
03:57
in lettersbức thư of firengọn lửa
93
225983
1548
là dòng chữ sáng lóa
trích dẫn lới dạy nổi tiếng của Marcus Aurelius:
03:59
was MarcusMarcus Aurelius'sAurelius của famousnổi danh injunctioninjunction:
94
227531
3101
Đừng nói những điều không đúng sự thật,
04:02
If it's not truethật, don't say it;
95
230632
2855
đừng làm những điều không hợp lẽ phải.
04:05
if it's not right, don't do it.
96
233487
3083
Thấy tôi nhìn chằm chằm vào câu trích,
ngài hiệu trưởng nói:
04:08
The headcái đầu teachergiáo viên saw me staringnhìn chằm chằm at it,
97
236570
1988
04:10
and he said, "Oh, that's our schooltrường học mottophương châm."
98
238558
2792
"Ồ, đó là phương châm của trường chúng tôi."
04:13
On the trainxe lửa back to LondonLondon,
99
241350
1727
Trên chuyến tàu trở lại London,
04:15
I couldn'tkhông thể get it out of my mindlí trí.
100
243077
1854
tôi đã không thể ngừng nghĩ về điều đó.
04:16
I keptgiữ thinkingSuy nghĩ, can it really have takenLấy us
101
244931
2559
Tôi cứ nghĩ, chúng ta thực sự
phải cần đến hơn 2.000 năm
để chấp nhận rằng quan điểm
đơn giản trên của Marcus
04:19
over 2,000 yearsnăm to come to termsđiều kiện
102
247490
2211
04:21
with that simpleđơn giản notionkhái niệm
103
249701
1865
04:23
as beingđang our minimumtối thiểu expectationkỳ vọng of eachmỗi other?
104
251566
2952
là kỳ vọng tối thiểu của mỗi con người
với người khác hay sao?
04:26
Isn't it time that we developphát triển, xây dựng this conceptkhái niệm
105
254518
2608
Chẳng phải bây giờ là lúc để
chúng ta phát triển
04:29
of a dutynhiệm vụ of carequan tâm
106
257126
1669
khái niệm về nghĩa vụ quan tâm
và thêm vào đó nghĩa vụ quan tâm
04:30
and extendedmở rộng it to includebao gồm a carequan tâm
107
258795
2426
đến những giá trị dân chủ vốn phổ biến
nhưng đang dần mất đi sao?
04:33
for our sharedchia sẻ but increasinglyngày càng
endangerednguy cơ tuyệt chủng democraticdân chủ valuesgiá trị?
108
261221
3264
04:36
After all, the absencevắng mặt of a dutynhiệm vụ of carequan tâm
109
264485
1857
Sau cùng, sự bất cẩn trong nhiều ngành nghề
04:38
withinbên trong manynhiều professionsngành nghề
110
266342
1590
có thể dễ dàng dẫn đến việc
bị buộc tội vô trách nhiệm.
04:39
can all too easilydễ dàng amountsố lượng to
accusationscáo buộc of negligencesơ suất,
111
267932
2503
04:42
and that beingđang the casetrường hợp, can we be
really comfortableThoải mái with the thought
112
270435
3107
Trong trường hợp đó, liệu chúng ta có thể
thực sự thoải mái khi nghĩ đến việc
04:45
that we're in effecthiệu ứng beingđang negligentkhông lo
113
273542
2301
thực tế chúng ta đang cẩu thả
với chính sức khỏe của cộng đồng
04:47
in respectsự tôn trọng of the healthSức khỏe of our ownsở hữu societiesxã hội
114
275843
2791
04:50
and the valuesgiá trị that necessarilynhất thiết underpincủng cố them?
115
278634
2735
và những giá trị nền tảng của cộng đồng không?
Dựa vào các bằng chứng,
có ai có thể nói một cách trung thực rằng
04:53
Could anyonebất kỳ ai honestlythành thật suggestđề nghị, on the evidencechứng cớ,
116
281369
2995
các phương tiện truyền thông
mà Hansard đã thẳng thắn lên án
04:56
that the sametương tự mediaphương tiện truyền thông which
HansardHansard so roundlyxung quanh condemnedlên án
117
284364
3256
đã đủ lưu tâm để tránh những hành động
04:59
have takenLấy sufficientđầy đủ carequan tâm to avoidtránh behavingcư xử
118
287620
3287
mà họ có thể đoán trước là có khả năng
05:02
in wayscách which they could reasonablyhợp lý have foreseenhoạch
119
290907
3442
làm suy yếu hoặc thậm chí phá hoại
05:06
would be likelycó khả năng to underminephá hoại or even damagehư hại
120
294349
2101
05:08
our inherentlyvốn có fragilemong manh democraticdân chủ settlementgiải quyết.
121
296450
2834
sự ổn định vốn đã
mong manh của nền dân chủ.
Lúc này sẽ có những người sẽ cho rằng
05:11
Now there will be those who will arguetranh luận
122
299284
2021
05:13
that this could all too easilydễ dàng drifttrôi dạt into a formhình thức
123
301305
1773
điều này sẽ dễ dàng biến tường thành
hình thức kiểm duyệt, dù là tự kiểm duyệt.
05:15
of censorshipkiểm duyệt, albeitmặc dù self-censorshiptự kiểm duyệt,
124
303078
2007
05:17
but I don't buymua that argumenttranh luận.
125
305085
1956
Nhưng tôi không đồng ý với lập luận đó.
05:19
It has to be possiblekhả thi
126
307041
2059
Chúng ta hoàn toàn có thể
05:21
to balancecân đối freedomsự tự do of expressionbiểu hiện
127
309100
2100
cân bằng giữa tự do ngôn luận
và những trách nhiệm
đạo đức và xã hội to lớn hơn.
05:23
with widerrộng hơn moralđạo đức and socialxã hội responsibilitiestrách nhiệm.
128
311200
3207
Hãy để tôi giải thích rõ hơn
bằng ví dụ
05:26
Let me explaingiải thích why by takinglấy the examplethí dụ
129
314407
1851
05:28
from my ownsở hữu careernghề nghiệp as a filmmakernhà sản xuất phim.
130
316258
2903
từ chính sự nghiệp làm phim của tôi.
Trong suốt sự nghiệp,
tôi chưa bao giờ đồng ý rằng
05:31
ThroughoutTrong suốt that careernghề nghiệp, I never acceptedchấp nhận
131
319161
1807
1 nhà làm phim nên đặt công việc của họ
05:32
that a filmmakernhà sản xuất phim should setbộ about puttingđặt
132
320968
1627
05:34
theirhọ ownsở hữu work outsideở ngoài or aboveở trên what he or she
133
322595
3050
ở ngoài hoặc ở trên những giá trị sống
05:37
believedtin to be a decentPhong Nha setbộ of valuesgiá trị
134
325645
1950
mà họ tin là đúng đắn
05:39
for theirhọ ownsở hữu life, theirhọ ownsở hữu familygia đình,
135
327595
3349
cho chính cuộc đời mình,
cho gia đình mình
và cho tương lai của cộng đồng
05:42
and the futureTương lai of the societyxã hội in which we all livetrực tiếp.
136
330944
3591
05:46
I'd go furtherthêm nữa.
137
334535
1324
Tôi sẽ nói rõ hơn.
Một nhà làm phim có trách nhiệm
không bao giờ hạ thấp giá trị công việc của họ
05:47
A responsiblechịu trách nhiệm filmmakernhà sản xuất phim should
never devaluehạ giá theirhọ work
138
335859
3294
xuống mức ít trung thực hơn
05:51
to a pointđiểm at which it becomestrở thành lessít hơn than truethật
139
339153
2044
05:53
to the worldthế giới they themselvesbản thân họ wishmuốn to inhabitsống.
140
341197
3440
so với thế giới mà họ muốn sống ở đó.
05:56
As I see it, filmmakersnhà làm phim, journalistsnhà báo, even bloggersblogger
141
344637
3386
Theo tôi, các nhà làm phim,
nhà báo, thậm chí các blogger
đều phải đối mặt với những kỳ vọng của xã hội
06:00
are all requiredcần thiết to faceđối mặt up to the socialxã hội expectationsmong đợi
142
348023
2524
06:02
that come with combiningkết hợp the
intrinsicnội tại powerquyền lực of theirhọ mediumTrung bình
143
350547
3755
cùng với việc phải kết hợp được
sức mạnh nội tại của môi trường
với các kỹ năng chuyên nghiệp
được mài dũa của họ.
06:06
with theirhọ well-honedtốt honed professionalchuyên nghiệp skillskỹ năng.
144
354302
3374
06:09
ObviouslyRõ ràng this is not a mandatedUỷ thác dutynhiệm vụ,
145
357676
2887
Rõ ràng họ không bắt buộc phải làm điều đó,
nhưng đối với các nhà làm phim tài năng,
các nhà báo có trách nhiệm
06:12
but for the giftednăng khiếu filmmakernhà sản xuất phim
and the responsiblechịu trách nhiệm journalistnhà báo
146
360563
2482
06:15
or even bloggerblogger, it strikesđình công me
as beingđang utterlyhoàn toàn inescapablekhông thể lờ đi.
147
363045
3809
hoặc thậm chí blogger,
đó là việc không thể không làm.
06:18
We should always remembernhớ lại that our notionkhái niệm
148
366865
2599
Chúng ta luôn phải nhớ tới
quan điểm của chúng ta
06:21
of individualcá nhân freedomsự tự do and
its partnercộng sự, creativesáng tạo freedomsự tự do,
149
369464
2891
về tự do cá nhân
và tự do sáng tạo,
06:24
is comparativelytương đối newMới
150
372355
1795
là khái niệm tương đối mới
06:26
in the historylịch sử of WesternTây ideasý tưởng,
151
374150
2262
trong lịch sử hệ tư tưởng phương Tây;
và vì lý do đó,
nó thường bị đánh giá thấp
06:28
and for that reasonlý do, it's oftenthường xuyên undervaluedgiá thấp
152
376412
1918
và có thể bị phá hoại rất nhanh chóng.
06:30
and can be very quicklyMau underminedlàm suy yếu.
153
378330
2363
06:32
It's a prizegiải thưởng easilydễ dàng lostmất đi,
154
380693
2227
Đó là một ước vọng dễ dàng mất đi,
và một khi mất đi, một khi đầu hàng
06:34
and onceMột lần lostmất đi, onceMột lần surrenderedđầu hàng,
155
382920
1763
06:36
it can provechứng minh very, very hardcứng to reclaimđòi lại.
156
384683
3317
thì rất khó để tìm lại.
06:40
And its first linehàng of defensephòng thủ
157
388000
1525
Và việc đầu tiên để bảo vệ nó là
06:41
has to be our ownsở hữu standardstiêu chuẩn,
158
389525
2351
phải có các tiêu chuẩn của riêng chúng ta,
06:43
not those enforcedthi hành on us by a censorkiểm duyệt or legislationpháp luật,
159
391876
3739
không phải những
biện pháp kiểm duyệt hay luật lệ,
06:47
our ownsở hữu standardstiêu chuẩn and our ownsở hữu integritychính trực.
160
395615
1823
mà là các chuẩn mực
và sự cầu toàn của chính chúng ta.
Sự cầu toàn khi chúng ta
06:49
Our integritychính trực as we dealthỏa thuận with those
161
397438
1994
làm việc với người khác,
06:51
with whomai we work
162
399432
1548
06:52
and our ownsở hữu standardstiêu chuẩn as we operatevận hành withinbên trong societyxã hội.
163
400980
3625
và những chuẩn mực riêng mà chúng ta áp dụng
khi sống trong xã hội.
06:56
And these standardstiêu chuẩn of ourscủa chúng tôi
164
404605
1470
Và các tiêu chuẩn này
06:58
need to be all of a piececái with
a sustainablebền vững socialxã hội agendachương trình nghị sự.
165
406075
3265
cần phải phù hợp với
một chương trình nghị sự xã hội lâu dài.
07:01
They're partphần of a collectivetập thể responsibilitytrách nhiệm,
166
409340
2113
Chúng là một phần của trách nhiệm tập thể,
trách nhiệm của người nghệ sĩ hoặc của nhà báo
07:03
the responsibilitytrách nhiệm of the artisthọa sĩ or the journalistnhà báo
167
411453
2130
là phải ứng xử với thế giới như những gì nó thực sự là.
07:05
to dealthỏa thuận with the worldthế giới as it really is,
168
413583
2374
Và điều này phải song hành với
07:07
and this, in turnxoay, mustphải go handtay in handtay
169
415957
2449
07:10
with the responsibilitytrách nhiệm of those governingquản societyxã hội
170
418406
2418
trách nhiệm của các nhà lãnh đạo:
phải đối mặt với thực tế xã hội
07:12
to alsocũng thế faceđối mặt up to that worldthế giới,
171
420824
2077
và không để bị cám dỗ mà tham ô
07:14
and not to be temptedbị cám dỗ to misappropriatemisappropriate
172
422901
2360
07:17
the causesnguyên nhân of its illstệ nạn.
173
425276
2577
nguyên nhân cho sự yếu kém của xã hội.
Tuy nhiên, rõ ràng là
07:19
YetNào được nêu ra, as has becometrở nên strikinglynổi bật cleartrong sáng
174
427853
2646
trong vài năm gần đây,
07:22
over the last couplevợ chồng of yearsnăm,
175
430499
2068
nhiều bộ phận lớn trong mảng truyền thông
07:24
suchnhư là responsibilitytrách nhiệm has to a very great extentphạm vi
176
432567
2034
07:26
been abrogatedbãi bỏ by largelớn sectionsphần of the mediaphương tiện truyền thông.
177
434601
3043
đã làm ngơ với trách nhiệm này.
Hệ quả là ở phương Tây,
07:29
And as a consequencehậu quả, acrossbăng qua the WesternTây worldthế giới,
178
437644
1940
những chính sách quá đơn giản của các đảng đối lập,
07:31
the over-simplisticover-đơn giản policieschính sách of the partiescác bên of protestkháng nghị
179
439584
3299
cùng với việc họ cố lôi kéo
07:34
and theirhọ appealkháng cáo to a largelyphần lớn disillusionedthất vọng,
180
442883
2385
07:37
olderlớn hơn demographicnhân khẩu học,
181
445268
1389
những người già đã vỡ mộng,
07:38
alongdọc theo with the apathythờ ơ and obsessionnỗi ám ảnh with the trivialkhông đáng kể
182
446657
2208
và một bộ phận giới trẻ thờ ơ
07:40
that typifiestypifies at leastít nhất some of the youngtrẻ,
183
448865
1898
bị ám ảnh bởi những suy nghĩ tầm thường;
và những suy nghĩ lệch lạc
07:42
takenLấy togethercùng với nhau, these and other similarlytương tự
184
450763
2058
07:44
contemporaryđồng thời aberrationsquang sai
185
452821
2081
đang đe dọa sẽ khiến cho cuộc sống
07:46
are threateningđe dọa to squeezebóp the life
186
454902
2047
thiếu đi sự chủ động,
07:48
out of activeđang hoạt động, informedthông báo debatetranh luận and engagementhôn ước,
187
456949
3574
những cuộc tranh luận
chuyên môn và sự gắn kết.
Và tôi xin nhấn mạnh vào sự chủ động.
07:52
and I stressnhấn mạnh activeđang hoạt động.
188
460523
2527
Ngay cả những nhà tự do
hăng hái nhất cũng cho rằng
07:55
The mostphần lớn ardenthăng hái of libertarianslibertarians mightcó thể arguetranh luận
189
463050
2277
07:57
that DonoghueDonoghue v. StevensonStevenson should
have been thrownném out of courttòa án
190
465327
2994
lẽ ra vụ kiện giữa Donoghue và Stevenson
phải bị quăng ra khỏi tòa án
08:00
and that StevensonStevenson would eventuallycuối cùng
have goneKhông còn out of businesskinh doanh
191
468321
2118
và rằng cuối cùng Stevenson
phải ngừng kinh doanh
08:02
if he'danh ấy continuedtiếp tục to sellbán gingergừng beerbia with snailsCon Ốc Sên in it.
192
470439
3417
nếu họ vẫn tiếp tục bán bia gừng với sên.
08:05
But mostphần lớn of us, I think, acceptChấp nhận some smallnhỏ bé rolevai trò
193
473856
3414
Nhưng tôi nghĩ phần lớn chúng ta đều chấp nhận,
ở một mức độ nhất định,
08:09
for the statetiểu bang to enforcethi hành a dutynhiệm vụ of carequan tâm,
194
477270
3078
việc chính quyền thực thi nghĩa vụ quan tâm.
08:12
and the keyChìa khóa wordtừ here is reasonablehợp lý.
195
480348
2672
Và từ khóa ở đây là hợp lý.
08:15
JudgesThẩm phán mustphải askhỏi, did they take reasonablehợp lý carequan tâm
196
483020
3580
Quan tòa phải hỏi rằng:
liệu họ đã quan tâm đúng mức chưa
08:18
and could they have reasonablyhợp lý foreseenhoạch
197
486600
1415
và liệu họ có nhìn thấy trước được
08:20
the consequenceshậu quả of theirhọ actionshành động?
198
488015
2198
hậu quả từ những hành vi của họ hay không?
08:22
FarĐến nay from signifyingbiểu hiện overbearinghách statetiểu bang powerquyền lực,
199
490213
2982
Khác với việc áp dụng quyền lực nhà nước,
08:25
it's that smallnhỏ bé commonchung sensegiác quan testthử nghiệm of reasonablenesstính hợp lý
200
493195
3525
tôi muốn chúng ta hãy cùng áp dụng
một bài kiểm tra nhỏ về sự đúng mực
08:28
that I'd like us to applyứng dụng to those in the mediaphương tiện truyền thông
201
496720
2659
lên các phương tiện truyền thông,
những người đã đặt ra những thái độ và nội dung
08:31
who, after all, setbộ the tonetấn and the contentNội dung
202
499379
2271
cho nhiều cuộc thảo luận
về dân chủ của chúng ta.
08:33
for much of our democraticdân chủ discourseđàm luận.
203
501650
3317
Để dân chủ thực sự có hiệu lực,
08:36
DemocracyDân chủ, in ordergọi món to work, requiresđòi hỏi that
204
504967
2720
08:39
reasonablehợp lý menđàn ông and womenđàn bà take
the time to understandhiểu không and debatetranh luận
205
507687
2948
thì những người đàn ông
và những người phụ nữ biết suy nghĩ
08:42
difficultkhó khăn, sometimesđôi khi complexphức tạp issuesvấn đề,
206
510635
2332
cần dành thời gian để hiểu và tranh luận
về những vấn đề khó khăn phức tạp.
08:44
and they do so in an atmospherekhông khí which strivesphấn đấu
207
512967
2293
Và họ làm những việc ấy
08:47
for the typekiểu of understandinghiểu biết that leadsdẫn to,
208
515260
2399
với nỗ lực đạt được sự thấu hiểu,
08:49
if not agreementthỏa thuận, then at leastít nhất a productivecó năng suất
209
517659
2067
để dù nếu có không đồng ý được với nhau,
08:51
and workablekhả thi compromisethỏa hiệp.
210
519726
2367
họ cũng sẽ cho ra được
một thỏa hiệp có tính khả thi.
Chính trị là về những sự lựa chọn,
08:54
PoliticsChính trị is about choicessự lựa chọn,
211
522093
2357
08:56
and withinbên trong those choicessự lựa chọn, politicschính trị is about prioritiesưu tiên.
212
524450
3991
và trong những lựa chọn đó,
chính trị là về những ưu tiên.
Đó là việc hòa giải các mâu thuẫn về lợi ích,
dựa trên sự thật,
09:00
It's about reconcilingđiêu hoa conflictingxung đột preferencessở thích
213
528441
2538
ở bất cứ nơi nào và bất cứ khi nào có thể.
09:02
whereverở đâu and wheneverbất cứ khi nào possiblycó thể baseddựa trên on factthực tế.
214
530979
5216
09:08
But if the factssự kiện themselvesbản thân họ are distortedméo,
215
536195
2471
Nhưng nếu sự thật bị bóp méo,
thì các giải pháp chỉ khiến cho mâu thuẫn sâu hơn
09:10
the resolutionsnghị quyết are likelycó khả năng only
to createtạo nên furtherthêm nữa conflictcuộc xung đột,
216
538666
3723
09:14
with all the stressescăng thẳng and strainschủng on societyxã hội
217
542389
1887
và các áp lực và căng thẳng cho xã hội.
09:16
that inevitablychắc chắn followtheo.
218
544276
2216
là điều không thể tránh được.
Các phương tiện truyền thông phải quyết định:
09:18
The mediaphương tiện truyền thông have to decidequyết định:
219
546492
1947
09:20
Do they see theirhọ rolevai trò as beingđang to inflamelàm viêm
220
548439
3174
Họ nhìn nhận vai trò
của mình là châm ngòi
hay cung cấp tin tức?
09:23
or to informthông báo?
221
551613
2330
Vì cuối cùng thì là sự kết hợp
09:25
Because in the endkết thúc, it comesđến down to a combinationsự phối hợp
222
553943
2862
09:28
of trustLòng tin and leadershipkhả năng lãnh đạo.
223
556805
2491
giữa lòng tin và sự lãnh đạo.
09:31
FiftyNăm mươi yearsnăm agotrước this weektuần,
PresidentTổng thống JohnJohn F. KennedyKennedy
224
559296
2577
Năm mươi năm trước,
Tổng thống Kennedy đã có
2 bài phát biểu mang tính lịch sử,
09:33
madethực hiện two epoch-makingEpoch-Making speechesbài phát biểu,
225
561873
1606
09:35
the first on disarmamentgiải trừ quân bị
and the secondthứ hai on civildân sự rightsquyền.
226
563479
3497
bài thứ nhất về giải trừ quân bị
và bài thứ hai là về nhân quyền.
09:38
The first led almosthầu hết immediatelyngay
227
566976
2102
Bài phát biểu đầu tiên
gần như ngay lực tức dẫn đến
09:41
to the NuclearHạt nhân TestThử nghiệm BanBan TreatyHiệp ước,
228
569078
1581
Hiệp ước cấm thử vũ khí hạt nhân,
09:42
and the secondthứ hai led to the 1964 CivilDân sự RightsQuyền lợi ActHành động,
229
570659
3065
và bài phát biểu thứ hai dẫn đến
Đạo Luật Nhân Quyền năm 1964.
Cả hai đều là những bước tiến quan trọng.
09:45
bothcả hai of which representedđại diện giantkhổng lồ leapsnhảy forwardphía trước.
230
573724
3586
09:49
DemocracyDân chủ, well-lednổi led and well-informedđầy đủ thông tin,
231
577310
2405
Nếu hiểu rõ và được dẫn dẵn đúng đắn,
09:51
can achieveHoàn thành very great things,
232
579715
2493
dân chủ có thể đạt được những điều rất tuyệt vời,
09:54
but there's a preconditionđiều kiện tiên quyết.
233
582208
1673
với một điều kiện tiên quyết.
Chúng ta phải tin tưởng rằng
những người đưa ra những quyết định
09:55
We have to trustLòng tin that those makingchế tạo those decisionsquyết định
234
583881
3311
09:59
are actingdiễn xuất in the besttốt interestquan tâm not of themselvesbản thân họ
235
587192
2467
đang hành động để vì lợi ích dân tộc
10:01
but of the wholetoàn thể of the people.
236
589659
1764
chứ không phải vì bản thân họ.
Chúng ta cần những
lựa chọn dựa trên thực tế,
10:03
We need factually-basedfactually dựa optionslựa chọn,
237
591423
3079
được vạch ra rõ ràng,
10:06
clearlythông suốt laidđặt out,
238
594502
1239
chứ không phải những lựa chọn
10:07
not those of a fewvài powerfulquyền lực
239
595741
1398
đưa ra bởi một vài tập đoàn quyền lực
10:09
and potentiallycó khả năng manipulativemanipulative corporationscông ty
240
597139
2097
luôn theo đuổi những kế hoạch hạn hẹp.
10:11
pursuingtheo đuổi theirhọ ownsở hữu frequentlythường xuyên narrowhẹp agendaschương trình nghị sự,
241
599236
2367
10:13
but accuratechính xác, unprejudicedunprejudiced informationthông tin
242
601603
2429
nhưng những thông tin chính xác,
khách quan
10:16
with which to make our ownsở hữu judgmentsbản án.
243
604032
2376
mà chúng ta dựa trên đó để
đưa ra quyết định của riêng mình.
10:18
If we want to providecung cấp decentPhong Nha, fulfillinghoàn thành livescuộc sống
244
606408
1894
Nếu muốn con cháu mình
có một cuộc sống đầy đủ và tốt đẹp,
10:20
for our childrenbọn trẻ and our children'strẻ em childrenbọn trẻ,
245
608302
2311
chúng ta cần phải thực hiện
10:22
we need to exercisetập thể dục to the
very greatestvĩ đại nhất degreetrình độ possiblekhả thi
246
610613
3117
nghĩa vụ quan tâm
ở mức cao nhất có thể
10:25
that dutynhiệm vụ of carequan tâm for a vibrantsôi động,
247
613730
1712
10:27
and hopefullyhy vọng a lastingkéo dài, democracydân chủ.
248
615442
2897
vì một nền dân chủ mạnh mẽ
và hi vọng là sẽ kéo dài.
10:30
Thank you very much for listeningnghe to me.
249
618339
2083
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe!
(Vỗ tay)
10:32
(ApplauseVỗ tay)
250
620422
3939
Translated by Nhu PHAM
Reviewed by Son Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
David Puttnam - Producer
After a much-awarded career as a film producer, Lord David Puttnam now works at the intersection of education, media and policy.

Why you should listen

David Puttnam spent thirty years as an independent producer of award-winning films, including The Mission, The Killing Fields, Local Hero, Chariots of Fire, Midnight Express, Bugsy Malone and Memphis Belle. His films have won ten Oscars, 25 Baftas and the Palme D'Or at Cannes.  

He retired from film production in 1998 to focus on his work in public policy as it relates to education, the environment, and the creative and communications industries. In 1998 he founded the National Teaching Awards, which he chaired until 2008, also serving as the first Chair of the General Teaching Council from 2000 to 2002. From July 2002 to July 2009 he was president of UNICEF UK, playing a key role in promoting UNICEF’s advocacy and awareness objectives.

 

More profile about the speaker
David Puttnam | Speaker | TED.com