ABOUT THE SPEAKER
David Sengeh - Biomechatronics engineer
Even the most advanced prosthetic isn't useful if it's hard to wear. This observation guides TED Fellow David Sengeh's work at the Biomechatronics group in the MIT Media Lab.

Why you should listen

David Sengeh was born and raised in Sierra Leone, where more than 8,000 men, women and children had limbs amputated during a brutal civil war. He noticed that many people there opted not to wear a prosthesis because proper fit is such an issue.

Sengeh has pioneered a new system for creating prosthetic sockets, which fit a prothesis onto a patient's residual limb. Using MRI to map the shape, computer-assisted design to predict internal strains and 3D printing to allow for different materials to be used in different places, Sengeh is creating sockets that are far more comfortable than traditional models. These sockets can be produced cheaply and quickly, making them far more likely to help amputees across the globe. 

Sengeh was named one of Forbes' 30 under 30 in Technology in 2014, and in April 2014, Sengeh won the $15,000 "Cure it!" Lemelson-MIT National Collegiate Student Prize.

More profile about the speaker
David Sengeh | Speaker | TED.com
TED2014

David Sengeh: The sore problem of prosthetic limbs

David Sengeh: Vấn đề của chân tay giả

Filmed:
826,892 views

Điều gì đã giúp David Senged tạo ra những chân tay giả tiện lợi hơn, thoải mái hơn? Anh lớn lên ở Sierra Leone, nơi rất nhiều người thân của anh mất đi chân tay sau cuộc nội chiến tàn khốc. Khi nhận thấy những người tật nguyền lại không chịu mang chân tay giả, anh tìm hiểu lý do - và tìm cách giúp họ giải quyết vấn đề, cùng với nhóm nghiên cứu của mình tại MIT.
- Biomechatronics engineer
Even the most advanced prosthetic isn't useful if it's hard to wear. This observation guides TED Fellow David Sengeh's work at the Biomechatronics group in the MIT Media Lab. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I was bornsinh ra and raisednâng lên in SierraSierra LeoneLeone,
0
920
4206
Tôi sinh ra và lớn lên
tại Sierra Leone
00:17
a smallnhỏ bé and very beautifulđẹp countryQuốc gia
1
5126
2245
một đất nước nhỏ và tươi đẹp
00:19
in WestWest AfricaAfrica,
2
7371
1705
ở Tây Phi,
00:21
a countryQuốc gia richgiàu có bothcả hai in physicalvật lý resourcestài nguyên
3
9076
2904
một đất nước với nhiều tài nguyên
00:23
and creativesáng tạo talentnăng lực.
4
11980
2332
và những con người sáng tạo.
00:26
HoweverTuy nhiên, SierraSierra LeoneLeone is infamousnổi tiếng
5
14312
1962
Tuy nhiên, Sierra Leone lại nổi tiếng
00:28
for a decade-longkéo dài một thập kỷ rebelnổi loạn warchiến tranh in the '90s
6
16274
2414
vì chiến tranh phiến loạn
trong suốt thập kỷ 90
00:30
when entiretoàn bộ villageslàng were burntcháy down.
7
18688
3090
khi tất cả các ngôi làng
đều bị đốt phá
00:33
An estimatedước tính 8,000 menđàn ông, womenđàn bà and childrenbọn trẻ
8
21778
4212
va làm khoảng 8000 đàn ông,
đàn bà và trẻ em
00:37
had theirhọ armscánh tay and legschân amputatedcụt duringsuốt trong this time.
9
25990
4266
mất đi chân, tay
trong khoảng thời gian này.
00:42
As my familygia đình and I ranchạy for safetyan toàn
10
30256
2984
Gia đình tôi và bản thân tôi
may mắn được an toàn
00:45
when I was about 12 from one of those attackstấn công,
11
33240
2692
năm lên 12,
khi một cuộc tấn công ập tới,
00:47
I resolvedgiải quyết that I would do everything I could
12
35932
3432
tôi tự nhủ sẽ làm bất cứ điều gì
00:51
to ensuređảm bảo that my ownsở hữu childrenbọn trẻ
13
39364
2280
để đảm bảo rằng con cái mình
00:53
would not go throughxuyên qua the
sametương tự experienceskinh nghiệm we had.
14
41644
3386
sẽ không phải chịu những gì
mà chúng tôi đã phải trải qua.
00:57
They would, in factthực tế, be partphần of a SierraSierra LeoneLeone
15
45030
2614
Để Sierra Leone sẽ là nơi
00:59
where warchiến tranh and amputationcắt cụt
16
47644
2488
không còn những bi kịch
của chiến tranh và mất mát
01:02
were no longerlâu hơn a strategychiến lược for gainingđạt được powerquyền lực.
17
50132
4706
01:06
As I watchedđã xem people who I knewbiết, lovedyêu onesnhững người,
18
54838
3733
Khi nhìn thấy
những người tôi biết, tôi yêu
01:10
recoverbình phục from this devastationtàn phá,
19
58571
1891
hồi sinh từ những hoang tàn,
01:12
one thing that deeplysâu sắc troubledgặp rắc rối me
20
60462
2664
điều đau đáu trong tôi là:
có quá nhiều người cụt chân tay
ở đất nước này
01:15
was that manynhiều of the amputeesamputees in the countryQuốc gia
21
63126
2504
01:17
would not use theirhọ prosthesesbộ phận giả.
22
65630
2056
nhưng lại không muốn
sử dụng chân tay giả.
01:19
The reasonlý do, I would come to find out,
23
67686
1956
Lí do mà tôi tìm ra, đó là
01:21
was that theirhọ prostheticProsthetic socketsổ cắm
24
69642
2335
những hốc chân giả
01:23
were painfulđau đớn because they did not fitPhù hợp well.
25
71977
5460
làm họ đau đớn bởi vì
chúng không khớp với nhau.
01:29
The prostheticProsthetic socketổ cắm is the partphần
26
77437
2186
Hốc chân giả là phần
mà người cụt chân tay
01:31
in which the amputeeamputee insertsphụ trang theirhọ residual limbchân tay,
27
79623
3396
đặt phần chi còn lại
của mình vào,
và nối với bàn chân giả.
01:35
and which connectskết nối to the prostheticProsthetic anklemắt cá chân.
28
83019
2280
01:37
Even in the developedđã phát triển worldthế giới,
29
85299
1738
Thậm chí, ở những nước phát triển,
01:39
it takes a periodgiai đoạn of threesố ba weekstuần to oftenthường xuyên yearsnăm
30
87037
3492
cũng cần tới 3 tuần
thậm chí là hàng năm
01:42
for a patientbệnh nhân to get a comfortableThoải mái socketổ cắm, if ever.
31
90529
4262
để một người bệnh
cảm thấy thoải mái với chúng.
01:46
ProsthetistsProsthetists still use conventionalthông thường processesquy trình
32
94791
2882
Các chuyên viên chỉnh hình
01:49
like moldingđúc and castingđúc
33
97673
2356
dùng quá trình thông thường
như đổ khuôn và tạo mẫu
01:52
to createtạo nên single-materialtài liệu duy nhất prostheticProsthetic socketsổ cắm.
34
100029
3718
để tạo các hốc chân tay
với nguyên liệu đồng nhất
01:55
SuchNhư vậy socketsổ cắm oftenthường xuyên leaverời khỏi intolerablekhông chịu nổi amountslượng
35
103747
2788
Những loại hốc này thường tạo ra
áp suất rất lớn
01:58
of pressuresức ép on the limbschân tay of the patientbệnh nhân,
36
106535
2828
lên tay chân người bệnh,
02:01
leavingđể lại them with pressuresức ép soreslở loét and blistersvỉ.
37
109363
4300
làm cho họ
đau nhức và phồng rộp.
02:05
It does not mattervấn đề
38
113663
2112
Không cần biết
02:07
how powerfulquyền lực your prostheticProsthetic anklemắt cá chân is.
39
115775
3222
cái chân giả đó
đem lại lợi ích đến mức nào,
02:10
If your prostheticProsthetic socketổ cắm is uncomfortablekhó chịu,
40
118997
2696
nếu các hốc của nó gây khó chịu,
02:13
you will not use your legchân,
41
121693
1572
bạn sẽ không sử dụng nó,
02:15
and that is just simplyđơn giản unacceptablekhông thể chấp nhận in our agetuổi tác.
42
123265
3880
và không dễ chấp nhận điều này
trong thời đại hôm nay.
02:19
So one day, when I metgặp professorGiáo sư HughHugh HerrHerr
43
127145
2420
Khoảng 2 năm rưỡi về trước,
tôi đã gặp giáo sư Hugh Herr
02:21
about two and a halfmột nửa yearsnăm agotrước,
44
129565
1525
ông đã hỏi tôi cách giải quyết
những vấn đề này,
02:23
and he askedyêu cầu me if I knewbiết
how to solvegiải quyết this problemvấn đề,
45
131090
2487
02:25
I said, "No, not yetchưa,
46
133577
2100
tôi trả lời: "Tôi vẫn chưa biết
02:27
but I would love to figurenhân vật it out."
47
135677
2610
nhưng tôi cũng mong muốn
tìm ra chúng."
02:30
And so, for my PhĐộ pH.D. at the MITMIT MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm,
48
138287
3290
và sau đó, cho luận án Tiến sĩ
của mình tại MIT
02:33
I designedthiết kế customtùy chỉnh prostheticProsthetic socketsổ cắm
49
141577
2893
tôi đã thiết kế
những hốc chân giả tuỳ biến
02:36
quicklyMau and cheaplyrẻ
50
144470
2907
nhanh chóng và rẻ tiền
02:39
that are more comfortableThoải mái
51
147377
1855
và thoải mái hơn nhiều
02:41
than conventionalthông thường prosthesesbộ phận giả.
52
149232
2997
so với những loại chân giả truyền thống.
02:44
I used magnetictừ tính resonancecộng hưởng imaginghình ảnh
53
152229
2242
Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ
02:46
to capturenắm bắt the actualthực tế shapehình dạng of the patient'sbệnh nhân anatomygiải phẫu học,
54
154471
3889
để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế
của từng bệnh nhân
02:50
then use finitecó hạn elementthành phần modelingmô hình hóa to better predicttiên đoán
55
158360
3104
sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn
để dự đoán thêm
02:53
the internalbên trong stressescăng thẳng and strainschủng
56
161464
1943
sức ép và sức căng nội tại
02:55
on the normalbình thường forceslực lượng,
57
163407
1998
dựa trên các lực thông thường,
02:57
and then createtạo nên a prostheticProsthetic socketổ cắm for manufacturesản xuất.
58
165405
4613
sau đó tạo ra ống chân
để đưa vào sản xuất.
03:02
We use a 3D printermáy in to createtạo nên
59
170018
3414
Chúng tôi sử dụng
công nghệ in 3 chiều
03:05
a multi-materialnhiều tài liệu prostheticProsthetic socketổ cắm
60
173432
3816
để tạo ống chân đa nguyên liệu
03:09
which relieveslàm giảm pressuresức ép where neededcần
61
177248
2466
giúp làm giảm áp lực
ở những nơi cần thiết
03:11
on the anatomygiải phẫu học of the patientbệnh nhân.
62
179714
3532
dựa trên giải phẫu của người bệnh.
03:15
In shortngắn, we're usingsử dụng datadữ liệu
63
183246
2931
Nói ngắn gọn,
chúng tôi sử dụng dữ liệu
03:18
to make novelcuốn tiểu thuyết socketsổ cắm quicklyMau and cheaplyrẻ.
64
186177
3799
để tạo ra những ống chân lí tưởng
rẻ tiền và nhanh chóng.
03:21
In a recentgần đây trialthử nghiệm we just wrappedbọc up
65
189976
1796
Trong thử nghiệm gần đây,
một trong những bệnh nhân
03:23
at the MediaPhương tiện truyền thông LabPhòng thí nghiệm,
66
191772
1762
03:25
one of our patientsbệnh nhân, a U.S. veterancựu chiến binh
67
193534
2510
của chúng tôi,
một cựu chiến binh Mỹ
03:28
who has been an amputeeamputee for about 20 yearsnăm
68
196044
2926
người bị cụt chân hơn 20 năm
03:30
and wornmòn dozenshàng chục of legschân,
69
198970
3082
từng mang hàng tá chân giả,
03:34
said of one of our printedin partscác bộ phận,
70
202052
4088
đã nhận xét về một trong các phần
mà chúng tôi tạo ra,
03:38
"It's so softmềm mại, it's like walkingđi dạo on pillowsgối,
71
206140
3404
"nó thực sự mềm mại,
giống như đang đi trên gối vậy,
03:41
and it's effingeffing sexysexy."
72
209544
2936
và cũng quyến rũ đó chứ"
03:44
(LaughterTiếng cười)
73
212480
3718
(Cười)
03:48
DisabilityNgười Khuyết tật in our agetuổi tác
74
216198
3276
Khuyết tật trong thời đại của chúng ta
không nên trở thành
03:51
should not preventngăn chặn anyonebất kỳ ai
75
219474
1633
trở ngại cho bất kỳ ai
03:53
from livingsống meaningfulcó ý nghĩa livescuộc sống.
76
221107
2863
sống một cuộc sống
đầy ý nghĩa
03:55
My hopemong and desirekhao khát is that the toolscông cụ and processesquy trình
77
223970
3343
Tôi hy vọng rằng,
công cụ và phương pháp
03:59
we developphát triển, xây dựng in our researchnghiên cứu groupnhóm
78
227313
1998
mà nhóm chúng tôi
đã phát triển
04:01
can be used to bringmang đến highlycao functionalchức năng prosthesesbộ phận giả
79
229311
2938
sẽ được sử dụng để mang lại
những tay chân giả
04:04
to those who need them.
80
232249
2291
có đầy đủ chức năng
cho những người cần nó.
04:06
For me, a placeđịa điểm to beginbắt đầu healingchữa bệnh the soulslinh hồn
81
234540
5451
Đối với cá nhân mình,
cách giúp con người được chữa lành
04:11
of those affectedbị ảnh hưởng by warchiến tranh and diseasedịch bệnh
82
239991
3889
khỏi những di chứng
của chiến tranh hay bệnh tật
04:15
is by creatingtạo comfortableThoải mái and affordablegiá cả phải chăng interfacesgiao diện
83
243880
3749
là tạo nên những khớp nối
không đắt tiền mà thoải mái
04:19
for theirhọ bodiescơ thể.
84
247629
1956
cho cơ thể của họ.
04:21
WhetherCho dù it's in SierraSierra LeoneLeone or in BostonBoston,
85
249585
3228
Bất cứ nơi đâu,
dù là Sierra Leone hay Boston,
04:24
I hopemong this not only restoreskhôi phục
86
252813
3606
Tôi hy vọng điều này
không chỉ khôi phục
04:28
but indeedthật transformsbiến đổi theirhọ
sensegiác quan of humanNhân loại potentialtiềm năng.
87
256419
3261
mà còn thay đổi cảm thức
về tiềm năng con người
04:31
Thank you very much.
88
259680
2911
Xin cảm ơn rất nhiều.
04:34
(ApplauseVỗ tay)
89
262591
3949
(Vỗ tay)
Translated by Thang DOAN
Reviewed by Nam Nguyen Cong

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
David Sengeh - Biomechatronics engineer
Even the most advanced prosthetic isn't useful if it's hard to wear. This observation guides TED Fellow David Sengeh's work at the Biomechatronics group in the MIT Media Lab.

Why you should listen

David Sengeh was born and raised in Sierra Leone, where more than 8,000 men, women and children had limbs amputated during a brutal civil war. He noticed that many people there opted not to wear a prosthesis because proper fit is such an issue.

Sengeh has pioneered a new system for creating prosthetic sockets, which fit a prothesis onto a patient's residual limb. Using MRI to map the shape, computer-assisted design to predict internal strains and 3D printing to allow for different materials to be used in different places, Sengeh is creating sockets that are far more comfortable than traditional models. These sockets can be produced cheaply and quickly, making them far more likely to help amputees across the globe. 

Sengeh was named one of Forbes' 30 under 30 in Technology in 2014, and in April 2014, Sengeh won the $15,000 "Cure it!" Lemelson-MIT National Collegiate Student Prize.

More profile about the speaker
David Sengeh | Speaker | TED.com