ABOUT THE SPEAKER
Debra Jarvis - Chaplain + author
Debra Jarvis isn't your typical hospital chaplain. With wry wit, she aims to comfort patients -- and also challenge them.

Why you should listen

For writer, ordained minister and hospital chaplain Debra Jarvis, humor is a powerful balm. She is not afraid to be funny even when doing very serious work with the sick and dying as a hospice chaplain, a pastoral consultant for volunteer groups caring for people with AIDS and MS, and a staff chaplain at the Seattle Cancer Care Alliance. Debra is the author of It’s Not About the Hair: And Other Certainties of Life & Cancer and numerous other books. Currently on sabbatical in Geneva, Debra’s last job was as writer-in-residence for the University Congregational United Church of Christ in Seattle. In her free time, Debra accompanies her Cairn terrier Max in his therapy dog work.

More profile about the speaker
Debra Jarvis | Speaker | TED.com
TEDMED 2014

Debra Jarvis: Yes, I survived cancer. But that doesn't define me

Debra Jarvis: Vâng, tôi đã khỏi bệnh ung thư. Nhưng điều đó không phải là định nghĩa về tôi

Filmed:
1,110,917 views

Debra jarvis là Tuyên Úy bệnh viên gần hơn 30 năm và rồi bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư. Và khi là một bệnh nhân, bà đã học khá nhiều điều. Trong một bài nói dí dóm và táo bạo, bà giải thích làm thế nào mà bản chất của một "người khỏi bệnh bệnh ung thư" có thế cảm thấy tĩnh lặng. Bà yêu cầu tất cả chúng ta hãy mang ý nghĩa cho những trải nghiệm khó khăn nhất, trong khi cho chúng ta khoảng khắc để lớn lên và suy luận.
- Chaplain + author
Debra Jarvis isn't your typical hospital chaplain. With wry wit, she aims to comfort patients -- and also challenge them. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Tôi vừa gặp bạn trên chuyến xe buýt,
00:13
I just metgặp you on a busxe buýt,
0
1364
3273
00:16
and we would really like
to get to know eachmỗi other,
1
4637
2441
và chúng ta thực sự muốn
làm quen với nhau,
00:19
but I've got to get off at the nextkế tiếp stop,
2
7078
2486
nhưng tôi phải xuống xe ở trạm kế,
00:21
so you're going to tell me
threesố ba things about yourselfbản thân bạn
3
9564
4767
nên bạn chuẩn bị kể cho tôi
nghe ba điều về bản thân bạn
00:26
that just defineđịnh nghĩa you as a personngười,
4
14331
3580
chỉ để định nghĩa bạn là một con người,
00:30
threesố ba things about yourselfbản thân bạn
5
17911
1778
ba điều về bản thân bạn
00:31
that will help me understandhiểu không who you are,
6
19689
3609
để giúp tôi biết được bạn là ai,
00:35
threesố ba things that just
get to your very essenceBản chất.
7
23298
3994
ba điều nói lên bản chất
chân thực của bạn.
Và tôi đang tự hỏi
00:39
And what I'm wonderingtự hỏi
8
27292
3078
00:42
is, of those threesố ba things,
9
30370
3289
trong ba điều đó,
00:45
is any one of them
10
33659
1990
có điều nào là
00:47
survivingsống sót some kindloại of traumachấn thương?
11
35649
5024
sống sót qua những cơn đại loại như
khủng hoảng không?
Người khỏi bệnh ung thư,
người sống sót sau vụ cưỡng hiếp,
00:52
CancerBệnh ung thư survivorngười sống sót, rapehãm hiếp survivorngười sống sót,
12
40673
5697
00:58
HolocaustHolocaust survivorngười sống sót, incestloạn luân survivorngười sống sót.
13
46370
5117
Người thoát nạn diệt chủng,
người sống sót sau vụ loạn luân.
01:03
Ever noticeđể ý how we tendcó xu hướng to identifynhận định ourselveschúng ta
14
51487
3444
Có bao giờ bạn để ý chúng ta
định nghĩa về mình bằng
những nỗi đau của chính mình
như thế nào chưa?
01:07
by our woundsvết thương?
15
54931
2531
Tôi từng thấy sự nhận dạng về
người sống sót đã
01:09
And where I have seenđã xem this survivorngười sống sót identitydanh tính
16
57462
4476
tạo được ảnh hưởng lớn nhất
01:14
have the mostphần lớn consequenceshậu quả
17
61938
2488
01:16
is in the cancerung thư communitycộng đồng.
18
64426
2553
là trong cộng đồng người bệnh ung thư.
Tôi quanh quẩn trong cộng đồng này
trong thời gian dài,
01:19
And I've been around this
communitycộng đồng for a long time,
19
66979
2734
vì tôi là một Tuyên Úy
ở trại tế bần và ở bệnh viện
01:21
because I've been a hospiceHospice
and a hospitalbệnh viện chaplainvua chúa
20
69713
3194
01:25
for almosthầu hết 30 yearsnăm.
21
72907
3297
trong gần 30 năm.
Vào năm 2005, tôi đang làm việc tại
một trung tâm chữa trị ung thư lớn
01:28
And in 2005, I was workingđang làm việc at a biglớn cancerung thư centerTrung tâm
22
76204
5733
01:34
when I receivednhận the newsTin tức that
23
81937
2305
thì tôi nhận được tin
mẹ tôi bị bệnh ung thư ngực.
01:36
my mothermẹ had breastnhũ hoa cancerung thư.
24
84242
3435
01:39
And then fivesố năm daysngày latermột lát sau,
25
87677
2182
Và năm ngày sau đó,
Tôi được tin tôi cũng mắc
bệnh ung thư ngực,
01:42
I receivednhận the newsTin tức that I had breastnhũ hoa cancerung thư.
26
89859
5467
01:47
My mothermẹ and I can be competitivecạnh tranh
27
95326
2633
Mẹ tôi và tôi có thể cùng
cạnh tranh với nhau rồi -
(Tiếng cười) -
01:50
(LaughterTiếng cười) —
28
97959
1788
01:51
but I was really not tryingcố gắng to
competecạnh tranh with her on this one.
29
99747
4432
nhưng thật sự tôi không cố
thi đua với bà về việc này.
Thật ra, tôi nghĩ,
01:56
And in factthực tế, I thought, well,
30
104179
2025
nếu bạn mắc phải bệnh ung thư,
01:58
if you have to have cancerung thư,
31
106204
1935
02:00
it's prettyđẹp convenienttiện lợi to be workingđang làm việc
32
108139
1721
thì rất tiện lợi khi làm việc
02:02
at a placeđịa điểm that treatsxử lý it.
33
109860
1511
tại nơi điều trị nó.
Nhưng đây là những gì tôi nghe từ
nhiều người tức giận.
02:03
But this is what I heardnghe from
a lot of outragedgiận dữ people.
34
111371
2697
02:06
What?
35
114068
1462
Cái gì?
Cô là Tuyên Úy
02:07
You're the chaplainvua chúa.
36
115530
1920
02:09
You should be immunemiễn dịch.
37
117450
2290
Cô phải miễn nhiễm chứ!
02:11
Like, maybe I should have just gottennhận off
38
119740
2077
Hay như, tôi có lẽ đã phải ra đi
02:14
with a warningcảnh báo insteadthay thế of an actualthực tế ticket,
39
121817
2295
với lời cảnh báo chứ không phải
là một tấm vé,
vì tôi làm việc ở đây.
02:16
because I'm on the forcelực lượng.
40
124112
3768
02:20
So I did get my treatmentđiều trị at the
cancerung thư centerTrung tâm where I workedđã làm việc,
41
127880
2975
Tôi đã được điều trị ở
trung tâm trị ung thư nơi tôi làm việc,
02:23
which was amazinglyđáng kinh ngạc convenienttiện lợi,
42
130855
2521
rất tiện lợi,
tôi được hóa trị
02:25
and I had chemotherapyhóa trị
43
133376
2239
02:27
and a mastectomymastectomy, and a salinedung dịch muối implantcấy ghép put in,
44
135615
2710
phẫu thuật, và
được cấy túi dung dịch muối vào,
02:30
and so before I say anotherkhác wordtừ,
let me just say right now,
45
138325
2125
Trước khi tôi nói ý khác,
cho tôi nói bây giờ,
đây là ngực giả. (Tiếng cười)
02:32
this is the fakegiả mạo one. (LaughterTiếng cười)
46
140450
4774
Tôi nhận ra rằng tôi cần phải nói ra,
02:37
I have foundtìm that I need to get that out of the way,
47
145224
3213
02:40
because I'll see somebodycó ai go
48
148437
1774
vì tôi sẽ nghe ai đó nói
"Ồ, Tôi biết nó là cái này."
02:42
"Oh, I know it's this one."
49
150211
2217
02:44
And then I'll movedi chuyển or I'll
gesturecử chỉ and they'llhọ sẽ go,
50
152428
2464
rồi tôi sẽ bỏ đi hay
tôi sẽ ra hiệu và họ sẽ tiếp,
"Không, là cái kia."
02:47
"No, it's that one."
51
154892
2553
02:49
So now you know.
52
157445
2171
Bạn thấy đấy.
Tôi học được rất nhiều
khi là một bệnh nhân,
02:51
I learnedđã học a lot beingđang a patientbệnh nhân,
53
159616
2137
và một trong những điều không ngờ
02:53
and one of the surprisingthật ngạc nhiên things was
54
161753
1522
02:55
that only a smallnhỏ bé partphần of the cancerung thư experiencekinh nghiệm
55
163275
4107
là chỉ một phần nhỏ trong
những trải nghiệm về bệnh ung thư
là về thuốc men.
02:59
is about medicinedược phẩm.
56
167382
2092
Hầu hết lại là những cảm giác và niềm tin
03:01
MostHầu hết of it is about feelingscảm xúc and faithđức tin
57
169474
4353
03:06
and losingmất and findingPhát hiện your identitydanh tính
58
173827
2633
việc mất đi và tìm lại sự nhận dạng
rồi khám phá ra sức mạnh
03:08
and discoveringkhám phá strengthsức mạnh
59
176460
1578
03:10
and flexibilityMềm dẻo you never even knewbiết you had.
60
178038
3922
và sự dẻo dai mà
bạn chưa từng nghĩ là mình có.
Đó là việc nhận thức rằng
03:14
It's about realizingnhận ra that
61
181960
2329
03:16
the mostphần lớn importantquan trọng things in life are
62
184289
3070
những điều quan trọng nhất trong cuộc đời
03:19
not things at all, but relationshipscác mối quan hệ,
63
187359
3081
không phải cái gì cả, ngoài
những mối quan hệ,
và đó là việc cười vào mặt điều
không chắc chắn
03:22
and it's about laughingcười in the faceđối mặt of uncertaintytính không chắc chắn
64
190440
4066
03:26
and learninghọc tập that the way to
get out of almosthầu hết anything
65
194506
3439
và học được cách thoát khỏi
hầu hết bất cứ điều gì
03:30
is to say, "I have cancerung thư."
66
197945
4315
là nói, "Tôi bị ung thư."
Vì vậy một điều nữa tôi đã học được là
03:34
So the other thing I learnedđã học was that
67
202260
2513
Tôi không cần phải mang chữ
"Người khỏi bệnh ung thư"
03:36
I don't have to take on "cancerung thư survivorngười sống sót"
68
204773
3454
như một đặc điểm nhận dạng,
03:40
as my identitydanh tính,
69
208227
1968
nhưng, trời!, có những lực đầy sức mạnh
03:42
but, boycon trai, are there powerfulquyền lực forceslực lượng
70
210195
3619
đẩy tôi làm chỉ vì điều đó.
03:46
pushingđẩy me to do just that.
71
213814
3546
Bây giờ, đừng, làm ơn,
đừng hiểu sai ý tôi.
03:49
Now, don't, please, misunderstandhiểu sai me.
72
217360
4318
Các tổ chức tuyên truyền về bệnh ung thư
03:53
CancerBệnh ung thư organizationstổ chức
73
221678
1959
và những vận động phát hiện bệnh sớm
03:55
and the drivelái xe for earlysớm screeningkiểm tra
74
223637
1980
03:57
and cancerung thư awarenessnhận thức and cancerung thư researchnghiên cứu
75
225617
2654
nhận thức về ung thư và nghiên
cứu ung thư
đã bình thường hóa bệnh ung thư,
04:00
have normalizedchuẩn hoá cancerung thư,
76
228271
2115
đây là điều tuyệt vời.
04:02
and this is a wonderfulTuyệt vời thing.
77
230386
1324
04:03
We can now talk about cancerung thư
78
231710
2084
Giờ đây chúng ta có thể nói về bệnh
ung thư
04:05
withoutkhông có whisperingthì thầm.
79
233794
1778
mà không cần phải thì thầm.
04:07
We can talk about cancerung thư and
we can supportủng hộ one anotherkhác.
80
235572
4518
Chúng ta có thể nói về bệnh ung thư
và giúp đỡ nhau.
04:12
But sometimesđôi khi, it feelscảm thấy
81
240090
3086
Nhưng thỉnh thoảng, dường như
mọi người đi quá giới hạn của mình
04:15
like people go a little overboardrơi xuống biển
82
243176
1398
04:16
and they startkhởi đầu tellingnói us how we're going to feel.
83
244574
5205
khi họ bắt đầu nói với chúng ta rằng
chúng ta sắp cảm thấy thế nào.
Khoảng một tuần sau ca phẫu thuật,
04:21
So about a weektuần after my surgeryphẫu thuật,
84
249779
3543
chúng tôi có một vị khách.
04:25
we had a houseguesthouseguest.
85
253322
2880
Có lẽ đó là sai lầm đầu tiên của
chúng tôi.
04:28
That was probablycó lẽ our first mistakesai lầm.
86
256202
2748
Nhắc nhớ là
04:31
And keep in mindlí trí that
87
258950
1521
04:32
at this pointđiểm in my life
88
260471
1670
cho thời điểm đó trong đời
04:34
I had been a chaplainvua chúa for over 20 yearsnăm,
89
262141
3622
tôi đã là một Tuyên Úy hơn 20 năm,
và các vấn đề như sắp chết và cái chết
04:37
and issuesvấn đề like dyingchết and deathtử vong
90
265763
2323
04:40
and the meaningÝ nghĩa of life,
91
268086
1556
và ý nghĩa của cuộc sống,
tất cả chuyện này tôi đã
nhai đi nhai lại nhiều lần.
04:41
these are all things I'd been
yakkingyakking about forevermãi mãi.
92
269642
3178
Tối hôm đó,
04:45
So at dinnerbữa tối that night,
93
272820
2500
vị khách của chúng tôi bước tới
giơ tay qua đầu,
04:47
our houseguesthouseguest proceedstiền thu được to
stretchcăng ra his armscánh tay up over his headcái đầu,
94
275320
2736
04:50
and say, "You know, DebDeb,
95
278056
2805
và nói, "Chị biết không, Deb,
bây giờ chị sắp học được điều
gì là quan trọng.
04:53
now you're really going to learnhọc hỏi what's importantquan trọng.
96
280861
4149
Vâng, khi chị sắp làm một số thay đổi lớn
04:57
Yes, you are going to make some biglớn changesthay đổi
97
285010
2697
04:59
in your life,
98
287707
1370
trong cuộc đời mình,
thì chị bắt đầu
nghĩ về cái cái chết của mình.
05:01
and now you're going to startkhởi đầu
thinkingSuy nghĩ about your deathtử vong.
99
289077
3648
Vâng, căn bệnh ung thư này là
hồi chuông thức tỉnh đối với chị."
05:04
YepYep, this cancerung thư is your wakeupkhi thức dậy call."
100
292725
4025
Lúc này, đây giống như những lời vàng ngọc
05:10
Now, these are goldenvàng wordstừ ngữ
101
298520
2655
thốt ra từ người đang nói về
05:13
comingđang đến from someonengười nào who is speakingnói about
102
301175
1979
05:15
theirhọ ownsở hữu experiencekinh nghiệm,
103
303154
2419
trải nghiệm của chính mình,
nhưng khi ai đó nói với bạn
05:17
but when someonengười nào is tellingnói you
104
305573
2376
bạn sẽ cảm thấy như thế nào,
05:20
how you are going to feel,
105
307949
2393
05:22
it's instanttức thời crapcrap.
106
310342
2046
thì đó thật vớ vẩn!
05:24
The only reasonlý do I did not killgiết chết him
107
312388
2904
Lý do duy nhất để tôi không giết anh ta
bằng đôi tay không của mình
05:27
with my baretrần handstay
108
315292
1991
là vì tôi không thể nhấc cánh tay
phải của mình lên.
05:29
was because I could not liftthang máy my right armcánh tay.
109
317283
4095
05:33
But I did say a really badxấu wordtừ to him,
110
321378
4218
Nhưng tôi đã nặng lời với anh ta,
sau những lời bình thường, mà -
05:37
followedtheo sau by a regularđều đặn wordtừ, that —
111
325596
2901
05:40
(LaughterTiếng cười) —
112
328497
1223
(Tiếng cười) -
làm chồng tôi phải bào chữa,
"Cô ấy còn ngấm thuốc mê!"
05:41
madethực hiện my husbandngười chồng say, "She's on narcoticsma túy."
113
329720
3518
(Tiếng cười)
05:45
(LaughterTiếng cười)
114
333238
1958
Rồi thì sau điều trị, cảm giác giống như
05:47
And then after my treatmentđiều trị, it just feltcảm thấy like
115
335196
2494
mọi người đang kể cho tôi nghe những gì
tôi trải qua có nghĩa gì.
05:49
everyonetất cả mọi người was tellingnói me what my
experiencekinh nghiệm was going to mean.
116
337690
3283
"Ồ! cái này nghĩa là chị sắp đi bộ"
05:53
"Oh, this meanscó nghĩa you're going to be doing the walkđi bộ."
117
340973
2792
05:55
"Oh, this meanscó nghĩa you're comingđang đến to the luncheontiệc trưa."
118
343765
1624
"Ồ! cái này nghĩa là đi dự tiệc"
05:57
"This meanscó nghĩa you're going to be wearingđeo
119
345389
1262
"Điều này có nghĩa chị sẽ đeo
05:58
the pinkHồng ribbonRibbon and the pinkHồng t-shirtÁo thun
120
346651
2391
dải băng màu hồng và áo sơ mi màu hồng
và đeo dải băng trên đầu và khuyên tai
06:01
and the headbandheadband and the earringsXuyến đeo tai
121
349042
1862
và vòng xuyến và quần lót."
06:03
and the braceletvòng đeo tay and the pantiesquần lót."
122
350904
3736
06:06
PantiesQuần lót. No, seriouslynghiêm túc, googleGoogle it.
123
354640
3229
Quần lót. Không, nghiêm túc đấy,
google đi.
06:10
(LaughterTiếng cười)
124
357869
2051
(Tiếng cười)
06:12
How is that raisingnuôi awarenessnhận thức?
125
359920
2091
Cách nào người ta nâng cao nhận thức?
Chỉ có chồng tôi mới thấy quần lót của tôi thôi.
06:14
Only my husbandngười chồng should be seeingthấy my pantiesquần lót.
126
362011
2067
(Tiếng cười)
06:16
(LaughterTiếng cười)
127
364078
1669
06:17
He's prettyđẹp awareý thức of cancerung thư alreadyđã.
128
365747
4411
Anh ấy khá hiểu về bệnh ung thư rồi!
06:22
It was at that pointđiểm where I feltcảm thấy like, oh my God,
129
370158
3144
Đó là thời điểm tôi cảm thấy như là,
Chúa ơi!
điều này sẽ kiểm soát đời tôi.
06:25
this is just takinglấy over my life.
130
373302
3150
Và đó là khi tôi nói với mình
hãy điều khiển trải nghiệm của bạn.
06:28
And that's when I told myselfriêng tôi,
claimyêu cầu your experiencekinh nghiệm.
131
376452
4972
Đừng để nó điều khiển bạn.
06:33
Don't let it claimyêu cầu you.
132
381424
3662
06:37
We all know that
133
385086
2108
Chúng ta đều biết rằng
06:39
the way to copeđối phó with traumachấn thương, with lossmất mát,
134
387194
4122
cách để đương đầu với đau thương,
với mất mát,
06:43
with any life-changingthay đổi cuộc sống experiencekinh nghiệm,
135
391316
2425
với bất cứ trải nghiệm đổi đời nào,
là tìm kiếm ý nghĩa.
06:45
is to find meaningÝ nghĩa.
136
393741
2150
06:48
But here'sđây là the thing:
137
395891
2237
Nhưng có điều:
Không ai có thể nói với chúng ta
06:50
No one can tell us
138
398128
1667
06:51
what our experiencekinh nghiệm meanscó nghĩa.
139
399795
2736
là trải nghiệm của chúng ta có ý nghĩa gì.
06:54
We have to decidequyết định what it meanscó nghĩa.
140
402531
3289
Chúng ta phải quyết định ý nghĩa cho nó.
Nó không cần phải có ý nghĩa to lớn,
06:58
And it doesn't have to be some gigantickhổng lồ,
141
405820
2132
07:00
extrovertedhướng ngoại meaningÝ nghĩa.
142
407952
2007
hướng ngoại.
07:02
We don't all have to startkhởi đầu a foundationnền tảng
143
409959
2511
Chúng ta đều không cần phải
sáng lập một cơ quan
07:04
or an organizationcơ quan or writeviết a booksách
144
412470
2152
hay một tổ chức
hay viết một cuốn sách
07:06
or make a documentaryphim tài liệu.
145
414622
2880
hay làm một phim tài liệu.
Ý nghĩa có thể thầm lặng
07:09
MeaningÝ nghĩa can be quietYên tĩnh
146
417502
2947
07:12
and introvertedhướng nội.
147
420449
2171
và hướng nội.
07:14
Maybe we make one smallnhỏ bé decisionphán quyết about our livescuộc sống
148
422620
5928
Chúng ta có thể có một quyết định nhỏ
về cuộc sống của chúng ta
mà lại tạo ra thay đổi lớn.
07:20
that can bringmang đến about biglớn changethay đổi.
149
428548
5078
07:25
ManyNhiều yearsnăm agotrước, I had a patientbệnh nhân,
150
433626
1940
Cách đây nhiều năm, tôi có một bệnh nhân,
07:27
just a wonderfulTuyệt vời youngtrẻ man
151
435566
2005
một chàng trai trẻ tuyệt vời
rất được các nhân viên yêu quý,
07:29
who was lovedyêu by the staffcán bộ,
152
437571
2735
07:32
and so it was something of a shocksốc to us to realizenhận ra
153
440306
2884
vì vậy thật bất ngờ khi chúng tôi biết
rằng anh ta không có bạn.
07:35
that he had no friendsbạn bè.
154
443190
3784
Anh ta sống một mình,
07:39
He livedđã sống by himselfbản thân anh ấy,
155
446974
2306
anh ta đi hóa trị một mình,
07:41
he would come in for chemotherapyhóa trị by himselfbản thân anh ấy,
156
449280
4028
07:45
he would receivenhận được his treatmentđiều trị,
157
453308
1945
anh ta đi điều trị,
07:47
and then he'danh ấy walkđi bộ home alonemột mình.
158
455253
3731
và sau đó về nhà một mình.
Tôi thậm chí hỏi anh ta. Tôi nói, "Này,
07:51
And I even askedyêu cầu him. I said, "Hey,
159
458984
1764
07:52
how come you never bringmang đến a friendngười bạn with you?"
160
460748
2741
sao anh không bao giờ đi chung với bạn?"
07:55
And he said, "I don't really have any friendsbạn bè."
161
463489
4719
Và anh ta nói, "Tôi thực sự không có
bất kỳ người bạn nào!"
08:00
But he had tonstấn of friendsbạn bè on the infusiontruyền dịch floorsàn nhà.
162
468208
2261
nhưng có hàng tấn bạn ở lầu điều trị.
Chúng tôi đều quý anh, mọi người
ra vào phòng anh hàng ngày.
08:02
We all lovedyêu him, and people were going
in and out of his roomphòng all the time.
163
470469
4376
08:07
So at his last chemoChemo,
164
474845
2959
Vào buổi hóa trị cuối cùng,
chúng tôi đã hát tặng anh một bài,
08:10
we sanghát him the songbài hát
165
477804
1327
chúng tôi đặt vương miện lên đầu anh ấy
và chúng tôi thổi bong bóng nước.
08:11
and we put the crownVương miện on his
headcái đầu and we blewthổi the bubblesbong bóng,
166
479131
2767
Sau đó tôi đã hỏi anh ta, tôi nói,
08:14
and then I askedyêu cầu him, I said,
167
481898
2441
08:16
"So what are you going to do now?"
168
484339
4456
"Vậy anh sẽ làm gì bây giờ?"
08:20
And he answeredđã trả lời,
169
488795
1810
Và anh ta trả lời,
08:22
"Make friendsbạn bè."
170
490605
1633
"Kết bạn!"
08:24
And he did.
171
492238
2112
Và anh ta đã làm thế.
Anh làm tình nguyện rồi kết bạn ở đó,
08:26
He startedbắt đầu volunteeringhoạt động tình nguyện
and he madethực hiện friendsbạn bè there,
172
494350
3554
anh đi nhà thờ
và kết bạn ở đó,
08:30
and he beganbắt đầu going to a churchnhà thờ
and he madethực hiện friendsbạn bè there,
173
497904
2686
Dịp lễ Giáng sinh anh mời vợ chồng tôi
dự tiệc ở nhà anh,
08:32
and at ChristmasGiáng sinh he invitedđược mời my husbandngười chồng
and me to a partybuổi tiệc in his apartmentcăn hộ, chung cư,
174
500590
2960
08:35
and the placeđịa điểm was filledđầy with his friendsbạn bè.
175
503550
5117
và nơi đó đầy những người bạn của anh ta.
08:40
ClaimYêu cầu bồi thường your experiencekinh nghiệm.
176
508667
2243
Hãy định nghĩa những trải nghiệm
của bạn.
Đừng để nó định nghĩa bạn.
08:43
Don't let it claimyêu cầu you.
177
510910
1649
08:44
He decidedquyết định that the meaningÝ nghĩa of his experiencekinh nghiệm
178
512559
4872
Anh đã quyết định rằng
ý nghĩa trải nghiệm của anh
08:49
was to know the joyvui sướng of friendshiptình bạn,
179
517431
3767
là để biết về niềm vui sướng của tình bạn,
08:53
and then learnhọc hỏi to make friendsbạn bè.
180
521198
4608
và sau đó học cách kết bạn.
08:58
So what about you?
181
525806
3986
Vậy còn bạn thì sao?
Bạn sẽ đi tìm ý nghĩa như thế nào
09:01
How are you going to find meaningÝ nghĩa
182
529792
2353
09:04
in your crappycrappy experiencekinh nghiệm?
183
532145
2447
qua những trải nghiệm nhỏ nhoi của bạn?
Nó có thể vừa mới đây,
09:06
It could be a recentgần đây one,
184
534592
1891
hay nó có thể là điều bạn canh cánh trong lòng
09:08
or it could be one that you've been carryingchở around
185
536483
1971
từ rất lâu.
09:10
for a really long time.
186
538454
3891
09:14
It's never too latemuộn to changethay đổi what it meanscó nghĩa,
187
542345
4510
Không bao giờ quá trể để thay đổi ý nghĩa của nó,
09:19
because meaningÝ nghĩa is dynamicnăng động.
188
546855
2255
bởi vì ý nghĩa là sự thay đổi.
09:21
What it meanscó nghĩa todayhôm nay
189
549110
1661
Nó có ý nghĩa hôm nay
có thể không còn ý nghĩa nữa
một năm sau đó,
09:22
mayTháng Năm not be what it meanscó nghĩa a yearnăm from now,
190
550771
1927
hay mười năm sau đó.
09:24
or 10 yearsnăm from now.
191
552698
2843
Không quá trễ để thành người nào đó
09:27
It's never too latemuộn to becometrở nên someonengười nào other
192
555541
2610
09:30
than simplyđơn giản a survivorngười sống sót.
193
558151
3521
hơn chỉ đơn giản là kẻ sống sót.
Từ đó nghe có vẻ tịnh tiến làm sao!
09:33
HearNghe how statictĩnh that wordtừ soundsâm thanh?
194
561672
3324
09:37
SurvivorNgười sống sót.
195
564996
1917
Kẻ sống sót.
09:39
No movementphong trào, no growthsự phát triển.
196
566913
4391
Không động đậy, không lớn lên.
Hãy mang ý nghĩa trải nghiệm của bạn.
09:43
ClaimYêu cầu bồi thường your experiencekinh nghiệm.
197
571304
1887
Đừng để nó đánh gục bạn,
vì nếu bạn làm vậy,
09:45
Don't let it claimyêu cầu you, because if you do,
198
573191
2621
tôi tin là bạn sẽ bị mắc bẫy,
09:48
I believe you will becometrở nên trappedbẫy,
199
575812
3161
09:51
you will not growlớn lên, you will not evolvephát triển.
200
578973
5942
bạn không phát triển, không màn dấn thân.
09:57
But of coursekhóa học, sometimesđôi khi it's not outsideở ngoài pressuresáp lực
201
584915
3478
Tất nhiên, có lúc không vì những áp lực
bên ngoài
làm chúng ta mang nhận dạng là kẻ sống sót.
10:00
that causenguyên nhân us to take on that identitydanh tính of survivorngười sống sót.
202
588393
4371
Có lúc chúng ta giống những kẻ bổng lộc.
10:04
SometimesĐôi khi we just like the perksđặc quyền.
203
592764
3893
Điều đó có lúc cũng có lợi.
10:08
SometimesĐôi khi there's a payofftrả lại.
204
596657
3508
10:12
But then we get stuckbị mắc kẹt.
205
600165
3735
Nhưng sau đó chúng ta tắt đường!
10:16
Now, one of the first things I learnedđã học
206
603900
1811
Một trong các điều đầu tiên
tôi học được
10:17
as a chaplainvua chúa internthực tập was the threesố ba C'sC
207
605711
4106
khi làm một thực tập sinh Tuyên Úy
là có 3 chữ C
trong nghề Tuyên Úy:
10:22
of the chaplain'scủa vua chúa jobviệc làm:
208
609817
2391
10:24
ComfortTiện nghi, clarifylàm rõ and, when necessarycần thiết, confrontđối đầu
209
612208
6962
An ủi, làm sáng tỏ, khi cần thì đối đầu
10:31
or challengethử thách.
210
619170
2155
hay thử thách.
10:33
Now, we all prettyđẹp much love the comfortingan ủi
211
621325
1946
Chúng ta đều rất thích an ủi
và làm sáng tỏ.
10:35
and the clarifyinglàm rõ.
212
623271
1857
10:37
The confrontingđối đầu, not so much.
213
625128
4942
Còn đối đầu, không thích lắm!
10:42
One of the other things that I lovedyêu
214
630070
1994
Một trong những điều khác làm tôi yêu nghề
làm Tuyên Úy
10:44
about beingđang a chaplainvua chúa was
215
632064
2458
10:46
seeingthấy patientsbệnh nhân a yearnăm, or even severalmột số yearsnăm
216
634522
4473
là được nhìn thấy những bệnh nhân
cả năm hoặc thậm chí vài năm
10:51
after theirhọ treatmentđiều trị, because
217
638995
1841
sau khi chữa trị, bởi vì
10:53
it was just really coolmát mẻ to see
how they had changedđã thay đổi
218
640836
2700
rất tuyệt vời khi thấy được họ đã
thay đổi thế nào,
10:55
and how theirhọ livescuộc sống had evolvedphát triển
219
643536
2216
cuộc sống của họ ra sao
và điều gì đã xảy ra với họ.
10:57
and what had happenedđã xảy ra to them.
220
645752
1890
Rồi một ngày kia, tôi hồi hộp
10:59
So I was thrilledkinh ngạc one day
221
647642
2520
cầm tờ giấy xuống phòng chờ ở bệnh viện
11:02
to get a pagetrang down into the lobbysảnh đợi of the clinicphòng khám bệnh
222
650162
2448
11:04
from a patientbệnh nhân who I had seenđã xem the yearnăm before,
223
652610
3581
đưa cho bệnh nhân tôi gặp một năm trước
11:08
and she was there with her two adultngười lớn daughterscon gái,
224
656191
2474
đang ngồi đó với hai cô con gái lớn.
11:10
who I alsocũng thế knewbiết, for her one yearnăm follow-uptheo dõi examkỳ thi.
225
658665
4259
Tôi biết hai cô trong lần khám định kỳ
một năm.
Khi tôi đi tới phòng chờ, họ sững sờ
11:15
So I got down to the lobbysảnh đợi, and they were ecstaticngây ngất
226
662924
3537
11:18
because she had just gottennhận
all of her testthử nghiệm resultscác kết quả back
227
666461
2251
vì bà vừa nhận lại hết
các kết quả xét nghiệm
và bà là NED: No Evidence of Disease
– Không có chứng cứ mắc bệnh,
11:20
and she was NEDNED: No EvidenceBằng chứng of DiseaseBệnh.
228
668712
6188
11:27
Which I used to think meantý nghĩa Not EntirelyHoàn toàn DeadChết.
229
674900
4757
mà tôi từng nghĩ có nghĩa là
Not Entirely Dead: Không hòan toàn chết.
11:31
So they were ecstaticngây ngất, we satngồi down to visitchuyến thăm,
230
679657
5493
Mọi người sửng sốt. Chúng tôi ngồi xuống,
11:37
and it was so weirdkỳ dị, because
231
685150
2807
và kì lạ thay, vì
11:40
withinbên trong two minutesphút, she
startedbắt đầu retellingretelling me the storycâu chuyện
232
687957
3882
chỉ trong 2 phút bà bắt đầu kể
tôi nghe câu chuyện
11:44
of her diagnosischẩn đoán and her
surgeryphẫu thuật and her chemoChemo,
233
691839
4530
về việc chẩn đoán, về ca phẩu thuật
và hóa trị của bà,
cho dù là người Tuyên Úy của bà,
tôi gặp bà mỗi tuần,
11:48
even thoughTuy nhiên, as her chaplainvua chúa,
I saw her everymỗi weektuần,
234
696369
3468
11:52
and so I knewbiết this storycâu chuyện.
235
699837
2891
và vì vậy tôi đã nghe câu chuyện này rồi.
Bà đã dùng những chữ như là chịu đựng,
11:54
And she was usingsử dụng wordstừ ngữ like sufferingđau khổ,
236
702728
3042
đau đớn, vật lộn.
11:57
agonyđau đớn, struggleđấu tranh.
237
705770
3995
12:01
And she endedđã kết thúc her storycâu chuyện with,
238
709765
2614
Và bà kết thúc câu chuyện
“Tôi cảm thấy như bị đóng đinh
trên thánh giá.”
12:04
"I feltcảm thấy crucifiedđóng đinh."
239
712379
4794
Lúc đó hai cô con gái đứng dậy và nói,
12:09
And at that pointđiểm, her two
daughterscon gái got up and said,
240
717173
2664
12:12
"We're going to go get coffeecà phê."
241
719837
3912
“Tụi con đi mua cà phê nhé.”
Và họ đi.
12:15
And they left.
242
723749
3141
Nói cho tôi biết ba thứ về bạn
trước khi đến trạm dừng kế.
12:19
Tell me threesố ba things about
yourselfbản thân bạn before the nextkế tiếp stop.
243
726890
2835
12:21
People were leavingđể lại the busxe buýt before she even got
244
729725
2756
Người ta xuống xe buýt trước khi
bà ấy nói được đến
điều thứ hai hay thứ ba.
12:24
to numbercon số two or numbercon số threesố ba.
245
732481
5377
12:30
So I handedbàn giao her a tissue,
246
737858
3487
Rồi thì tôi đưa bà khăn giấy,
12:33
and I gaveđưa ra her a hugcái ôm,
247
741345
3297
và ôm lấy bà,
bởi vì tôi thật sự lo cho người phụ nữ này,
12:36
and then, because I really caredchăm sóc for this womanđàn bà,
248
744642
3510
tôi nói:
12:40
I said,
249
748152
2086
12:42
"Get down off your crossvượt qua."
250
750238
2306
“Hãy thoát ra khỏi cây
thánh giá của bà đi!”
Bà hỏi: “Cái gì?”
12:44
And she said, "What?"
251
752544
4266
12:49
And I repeatedlặp đi lặp lại, "Get down off your crossvượt qua."
252
756810
5414
và tôi lặp lại,
“Hãy thoát khỏi cây thánh giá của bà đi!”
Với sự tin tưởng, bà kể về lý do
12:54
And to her credittín dụng, she could
talk about her reasonslý do
253
762224
4645
bà giữ trong lòng
và bám lấy sự nhận diện này.
12:59
for embracingbao gồm and then clingingbám víu to this identitydanh tính.
254
766869
5119
13:04
It got her a lot of attentionchú ý.
255
771988
2022
Điều này làm bà được quan tâm nhiều.
13:06
People were takinglấy carequan tâm of her for a changethay đổi.
256
774010
3105
Người ta chăm sóc bà để có tiền.
13:09
But now, it was havingđang có the oppositeđối diện effecthiệu ứng.
257
777115
3695
Nhưng bây giờ điều này
sắp có kết quả ngược lại.
Việc bà hết bệnh đẩy người ta xa ra.
13:13
It was pushingđẩy people away.
258
780810
2483
Người ta tiếp tục đi lấy cà phê.
13:15
People keptgiữ leavingđể lại to get coffeecà phê.
259
783293
3747
13:19
She feltcảm thấy crucifiedđóng đinh by her experiencekinh nghiệm,
260
787040
3901
Bà cảm thấy bị giày vò
vì những gì đã trãi qua,
nhưng bà không muốn để
sự tự giày vò đó chết đi.
13:23
but she didn't want to let that crucifiedđóng đinh selftự diechết.
261
790941
6222
Bây giờ có lẽ bạn đang nghĩ
13:29
Now, perhapscó lẽ you are thinkingSuy nghĩ
262
797163
2917
13:32
I was a little harshkhắc nghiệt with her,
263
800080
2950
tôi đã hơi thô lỗ với bà,
13:35
so I mustphải tell you that
264
803030
2108
vì vậy tôi phải nói với bạn rằng
13:37
I was speakingnói out of my ownsở hữu experiencekinh nghiệm.
265
805138
3692
tôi đã nói ra bằng
chính kinh nghiệm của mình.
13:41
ManyNhiều, manynhiều yearsnăm before,
266
808830
2844
Nhiều năm, rất nhiều năm về trước
tôi bị đuổi khỏi công việc tôi thích,
13:43
I had been firedBị sa thải from a jobviệc làm that I lovedyêu,
267
811674
3326
13:47
and I would not stop talkingđang nói about my innocenceVô tội
268
815000
3716
tôi không ngừng nói về sự vô tội của tôi
13:50
and the injusticebất công and the betrayalsự phản bội and the deceiptdeceipt,
269
818716
3404
về sự không công bằng,
sự phản bội và sự lừa dối,
13:54
untilcho đến finallycuối cùng, just like this womanđàn bà,
270
822120
1130
đến khi, như phụ nữ này,
13:55
people were walkingđi dạo away from me,
271
823250
2041
người ta bỏ tôi mà đi,
tới khi cuối cùng tôi nhận ra
13:57
untilcho đến I finallycuối cùng realizedthực hiện
272
825291
3236
tôi không chỉ gặm nhấm cảm giác của tôi,
14:00
I wasn'tkhông phải là just processingChế biến my feelingscảm xúc,
273
828527
3872
14:04
I was feedingcho ăn them.
274
832399
2708
mà tôi còn làm tăng lên.
14:07
I didn't want to let that crucifiedđóng đinh selftự diechết.
275
835107
4063
Tôi không muốn để sự tự giày vò chết đi.
14:11
But we all know that with any resurrectionphục sinh storycâu chuyện,
276
839170
5422
Chúng ta biết là với bất kỳ
câu chuyện tái sinh nào
bạn phải chết trước.
14:16
you have to diechết first.
277
844592
2628
Trong câu chuyện của Thiên Chúa giáo,
14:19
The ChristianKitô giáo storycâu chuyện,
278
847220
1823
Thánh Jesus chết cả ngày trong mồ
14:21
JesusChúa Giêsu was deadđã chết a wholetoàn thể day in the tombLăng mộ
279
849043
3272
14:24
before he was resurrectedphục sinh.
280
852315
2495
trước khi Ngài được phục sinh.
14:27
And I believe that for us,
281
854810
1838
Và tôi tin, đối với chúng ta,
14:28
beingđang in the tombLăng mộ
282
856648
2132
nằm trong mồ
14:30
meanscó nghĩa doing our ownsở hữu deepsâu innerbên trong work
283
858780
3986
có nghĩa là chữa cho chính mình
sâu bên trong lòng
quanh vết thương
14:34
around our woundsvết thương
284
862766
2704
14:37
and allowingcho phép ourselveschúng ta to be healedchữa lành.
285
865470
4473
và để cho chính chúng ta được lành lại.
Chúng ta phải để sự tự giày vò chết đi
14:42
We have to let that crucifiedđóng đinh selftự diechết
286
869943
3057
14:45
so that a newMới selftự, a truertruer selftự,
287
873000
3604
để một cái tôi mới,
cái tôi trung thực hơn,
sinh ra.
14:48
is bornsinh ra.
288
876604
2382
14:51
We have to let that old storycâu chuyện go
289
878986
2858
Chúng ta phải để câu chuyện cũ ra đi
để một câu chuyện mới, câu chuyện thật hơn
14:54
so that a newMới storycâu chuyện, a truertruer storycâu chuyện,
290
881844
4147
có thể được kể lại.
14:58
can be told.
291
885991
3039
15:01
ClaimYêu cầu bồi thường your experiencekinh nghiệm. Don't let it claimyêu cầu you.
292
889030
5543
Hãy định nghĩa trải nghiệm của bạn.
Đừng để nó định nghĩa bạn.
Giả sử không có cái gọi là người sống sót,
15:06
What if there were no survivorsngười sống sót,
293
894573
2581
15:09
meaningÝ nghĩa, what if people decidedquyết định
294
897154
2796
có nghĩa là, giả sử mọi người quyết định
15:12
to just claimyêu cầu theirhọ traumachấn thương as an experiencekinh nghiệm
295
899950
2870
chỉ cho phép thảm cảnh của họ
là sự việc đã qua
15:15
insteadthay thế of takinglấy it on as an identitydanh tính?
296
902820
4170
thay vì mang nó theo
như là một sự nhận diện?
15:19
Maybe it would be the endkết thúc of beingđang
297
906990
2002
Có lẽ nó sẽ kết thúc việc bị
15:21
trappedbẫy in our woundsvết thương
298
908992
2358
mắc bẩy vào những nỗi đau của chúng ta,
15:23
and the beginningbắt đầu of amazingkinh ngạc
299
911350
3554
và bắt đầu một sự tự tìm kiếm,
khám phá và phát triển ngoạn mục.
15:27
self-explorationtự khám phá and discoverykhám phá and growthsự phát triển.
300
914904
3926
15:31
Maybe it would be the startkhởi đầu of definingxác định ourselveschúng ta
301
918830
4795
Có lẽ đó sẽ là sự khởi đầu
của định nghĩa về chúng ta,
15:35
by who we have becometrở nên
302
923625
2580
chúng ta là ai
15:38
and who we are becomingtrở thành.
303
926205
4170
và đang trở thành ai.
15:42
So perhapscó lẽ survivorngười sống sót was not
304
930375
5771
Vì vậy có lẽ là người sống sót
15:48
one of the threesố ba things that you would tell me.
305
936146
5207
không phải một trong ba điều bạn
sẽ nói với tôi.
Không thành vấn đề.
15:53
No mattervấn đề.
306
941353
1317
15:54
I just want you all to know that
307
942670
2240
Tôi chỉ muốn tất cả các bạn biết
15:57
I am really gladvui vẻ that we are on this busxe buýt togethercùng với nhau,
308
944910
4313
tôi rất vui khi chúng ta
trên cùng chuyến xe buýt này,
và đây là trạm dừng của tôi.
16:01
and this is my stop.
309
949223
3896
(Vỗ tay)
16:05
(ApplauseVỗ tay)
310
953119
3705
Translated by Hanh Tran
Reviewed by Nguyễn Thị Hồng Miên

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Debra Jarvis - Chaplain + author
Debra Jarvis isn't your typical hospital chaplain. With wry wit, she aims to comfort patients -- and also challenge them.

Why you should listen

For writer, ordained minister and hospital chaplain Debra Jarvis, humor is a powerful balm. She is not afraid to be funny even when doing very serious work with the sick and dying as a hospice chaplain, a pastoral consultant for volunteer groups caring for people with AIDS and MS, and a staff chaplain at the Seattle Cancer Care Alliance. Debra is the author of It’s Not About the Hair: And Other Certainties of Life & Cancer and numerous other books. Currently on sabbatical in Geneva, Debra’s last job was as writer-in-residence for the University Congregational United Church of Christ in Seattle. In her free time, Debra accompanies her Cairn terrier Max in his therapy dog work.

More profile about the speaker
Debra Jarvis | Speaker | TED.com