ABOUT THE SPEAKER
Justin Davidson - Architecture critic
Justin Davidson writes about a broad range of urban, civic, design and arts issues.

Why you should listen

Justin Davidson is the author of Magnetic City: A Walking Companion to New York (Spiegel & Grau), which leads readers through a portrait of the city told through its history, architecture, music, art and literature.

Davidson has been the architecture and classical music critic at New York magazine since 2007. Before that, he spent 12 years as classical music critic at Newsday, where he also wrote about architecture and was a regular cultural commentator. He won a Pulitzer Prize for criticism in 2002, an American Society of Newspaper Editors criticism (ASNE) award and the 2015 Stephen A. Kliment Oculus Award for Architectural Journalism from the American Institute of Architects, New York Chapter.

A native of Rome, Davidson graduated from Harvard and later earned a doctoral degree in music composition at Columbia University. He has contributed to many publications, including The New Yorker, Smithsonian, W., The New York Times Book Review, Travel & Leisure, Condé Nast Traveler and Pursuits. He was a columnist for the website Wondering Sound and has appeared regularly on WNYC and other radio and television outlets. He has taught at the Design Criticism program at the School of Visual Arts, the Goldring Arts Journalism Program of Syracuse University and NEA Arts Journalism Institutes. He lives on the Upper West Side of Manhattan.

More profile about the speaker
Justin Davidson | Speaker | TED.com
TEDNYC

Justin Davidson: Why glass towers are bad for city life -- and what we need instead

Justin Davidson: Ảnh hưởng của các cao ốc bằng kính tới đô thị

Filmed:
1,518,829 views

Nhà phê bình kiến trúc Justin Davidson đã chỉ sự chuyển biến đáng sợ đang diễn ra ở các thành phố. Từ Houston, Texas tới Quảng Châu, Trung Quốc: những toà tháp bằng bê tông cốt thép được phủ kính đang nổi lên như một kẻ xâm lăng. Ông giải thích cách mà ngoại thất các toà cao ốc ảnh hưởng đến toàn thành phố - và hậu quả xảy ra khi các kiến trúc sư chỉ biết dùng bê tông cốt thép để xây nhà.
- Architecture critic
Justin Davidson writes about a broad range of urban, civic, design and arts issues. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
ImagineHãy tưởng tượng that when you walkedđi bộ
in here this eveningtối,
0
600
2816
Hãy tưởng tượng bạn tới đây vào buổi tối,
00:15
you discoveredphát hiện ra that everybodymọi người in the roomphòng
lookednhìn almosthầu hết exactlychính xác the sametương tự:
1
3440
4080
bạn phát hiện ra tất cả mọi người ở đây
đều trông giống hệt nhau:
00:20
agelessAgeless, racelessraceless,
2
8280
1936
không biết tuổi, không biết chủng tộc,
00:22
genericallyTổng quát good-lookingưa nhìn.
3
10240
1240
trông ưa nhìn giống nhau.
00:24
That personngười sittingngồi right nextkế tiếp to you
4
12280
1976
Người ngồi ngay bên cạnh bạn
00:26
mightcó thể have the mostphần lớn
idiosyncraticmang phong cách riêng innerbên trong life,
5
14280
2136
có thể có nội tâm cực kỳ có khí chất,
00:28
but you don't have a cluemanh mối
6
16440
1256
nhưng bạn không hề nhận ra
00:29
because we're all wearingđeo
the sametương tự blankchỗ trống expressionbiểu hiện all the time.
7
17720
3560
bởi vì chúng ta lúc nào cũng mang
vẻ mặt vô cảm như nhau.
00:34
That is the kindloại of creepyrùng rợn transformationchuyển đổi
that is takinglấy over citiescác thành phố,
8
22960
4360
Đó chính là sự chuyển biến đáng sợ
đang diễn ra ở các thành phố,
00:39
only it appliesáp dụng to buildingscác tòa nhà, not people.
9
27920
2040
diễn ra ở các toà nhà, không phải dân cư.
00:43
CitiesCác thành phố are fullđầy of roughnessgồ ghề and shadowbóng tối,
10
31480
5976
Các toà nhà trong đô thị được xây
theo những phong cách khác nhau,
00:49
texturekết cấu and colormàu.
11
37480
1216
muôn màu muôn vẻ.
00:50
You can still find architecturalkiến trúc surfacesbề mặt
of great individualitycá tính and charactertính cách
12
38720
5160
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt
trong thiết kế và chất liệu
00:57
in apartmentcăn hộ, chung cư buildingscác tòa nhà in RigaRiga
13
45360
1920
của các căn hộ ở Riga
01:00
and YemenYemen,
14
48080
1200
và Yemen,
01:02
socialxã hội housingnhà ở in ViennaVienna,
15
50520
1520
các khu nhà ở xã hội ở Vienna,
01:05
HopiHopi villageslàng in ArizonaArizona,
16
53000
2376
các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona,
01:07
brownstonesbrownstones in NewMới YorkYork,
17
55400
1440
các toà nhà bằng đá nâu ở New York,
01:09
woodengỗ housesnhà ở in SanSan FranciscoFrancisco.
18
57520
1600
các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
01:11
These aren'tkhông phải palacescung điện or cathedralsNhà thờ.
19
59800
1880
Chúng chẳng phải cung điện hay nhà thờ.
01:14
These are just ordinarybình thường residencesnhà ở
20
62080
1776
Đó chỉ là nhà ở thông thường
01:15
expressingbày tỏ the ordinarybình thường
splendorlộng lẫy of citiescác thành phố.
21
63880
2560
mang dáng dấp hào nhoáng
thường thấy ở thành phố.
01:19
And the reasonlý do they're like that
is that the need for shelternơi trú ẩn
22
67480
3296
Lý do chúng có vẻ ngoài như vậy
bởi lẽ nhu cầu chỗ ở
01:22
is so boundràng buộc up with
the humanNhân loại desirekhao khát for beautysắc đẹp, vẻ đẹp.
23
70800
3080
không thể tách rời
nhu cầu thẩm mỹ của con người.
01:28
TheirCủa họ roughthô surfacesbề mặt
give us a touchabletouchable citythành phố.
24
76600
3720
Những bề mặt tường gồ ghề
làm các đô thị có sức sống.
Bạn cảm nhận điều đó trên phố
01:32
Right? StreetsĐường phố that you can readđọc
25
80840
1576
01:34
by runningđang chạy your fingersngón tay
over brickgạch and stoneCục đá.
26
82440
2120
bằng cách lướt ngón tay mình
trên mặt tường đá.
01:37
But that's gettingnhận được harderkhó hơn to do,
27
85600
1680
Nhưng điều đó đang khó dần,
01:40
because citiescác thành phố are becomingtrở thành smoothtrơn tru.
28
88200
2240
bởi các đô thị hiện nay
đã "phẳng" hơn nhiều.
01:43
NewMới downtownstrung tâm thành phố sproutnảy mầm towerstháp
29
91680
2056
Các toà tháp trung tâm thành phố
01:45
that are almosthầu hết always
madethực hiện of concretebê tông and steelThép
30
93760
2336
hầu như được làm từ bê tông cốt thép
01:48
and coveredbao phủ in glassly.
31
96120
1360
và được phủ kính bên ngoài.
01:50
You can look at skylinesSkylines
all over the worldthế giới --
32
98920
2856
Bạn hãy để ý các toà nhà
chọc trời trên khắp thế giới --
01:53
HoustonHouston,
33
101800
1200
Houston,
01:55
GuangzhouGuangzhou,
34
103640
1200
Quảng Châu,
01:57
FrankfurtFrankfurt --
35
105440
1200
Frankfurt,
01:59
and you see the sametương tự armyquân đội
of high-glosscao bóng robotsrobot
36
107440
3416
bạn chỉ thấy những toà nhà
đơn điệu bóng loáng cạnh nhau
02:02
marchingdiễu hành over the horizonđường chân trời.
37
110880
1280
cao vút đến tận chân trời.
02:05
Now, just think of everything we losethua
38
113560
2136
Hãy nghĩ về những điều ta sẽ mất
02:07
when architectskiến trúc sư stop usingsử dụng
the fullđầy rangephạm vi of availablecó sẵn materialsnguyên vật liệu.
39
115720
4240
khi các kiến trúc sư không biết tận dụng
các loại vật liệu khác khi xây dựng.
02:12
When we rejecttừ chối graniteđá hoa cương
and limestoneđá vôi and sandstoneđá sa thạch
40
120800
3736
Khi ta không dùng
đá granite, đá vôi, đá cát,
02:16
and woodgỗ and copperđồng
and terra-cottaTerra-cotta and brickgạch
41
124560
2176
gỗ, đồng, đá nung,
02:18
and wattleliếp and plasterthạch cao,
42
126760
1520
cọc gỗ, thạch cao,
02:21
we simplifyđơn giản hóa architecturekiến trúc
43
129120
2136
ta đã đơn giản hoá kiến trúc
02:23
and we impoverishimpoverish citiescác thành phố.
44
131280
1560
và làm các đô thị trở nên đơn điệu,
02:25
It's as if you reducedgiảm
all of the world'scủa thế giới cuisinesmón ăn
45
133880
3696
Điều đó không khác gì việc ta tối giản
toàn bộ ẩm thực loài người
02:29
down to airlinehãng hàng không foodmón ăn.
46
137600
1936
xuống còn đồ ăn phục vụ trên máy bay.
02:31
(LaughterTiếng cười)
47
139560
1056
(Cười)
02:32
ChickenThịt gà or pastamỳ ống?
48
140640
1200
Thịt gà và mì pasta?
02:35
But worsetệ hơn still,
49
143440
1320
Nhưng điều tệ hơn,
02:37
assembliesHội đồng of glassly towerstháp
like this one in MoscowMoscow
50
145760
3576
tập hợp nhiều toà nhà bọc kính,
ví dụ như bức hình này ở Moscow
02:41
suggestđề nghị a disdainThái độ khinh for the civiccông dân
and communalchung aspectscác khía cạnh of urbanđô thị livingsống.
51
149360
4896
thể hiện sự xuống cấp
chất lượng sống đô thị về mọi mặt.
02:46
Right? BuildingsTòa nhà like these are intendeddự định
to enrichlàm phong phú thêm theirhọ ownerschủ sở hữu and tenantsngười thuê nhà,
52
154280
5056
Đúng không? Chỉ những người sở hữu
và người thuê nhà được lợi,
02:51
but not necessarilynhất thiết
the livescuộc sống of the restnghỉ ngơi of us,
53
159360
2576
nhưng chúng chẳng có lợi ích gì
với hầu hết chúng ta --
02:53
those of us who navigateđiều hướng
the spaceskhông gian betweengiữa the buildingscác tòa nhà.
54
161960
3640
những người phải đi lại
bên dưới những toà nhà này.
02:58
And we expectchờ đợi to do so for freemiễn phí.
55
166440
2040
Chúng ta muốn làm việc đó miễn phí.
03:01
ShinySáng bóng towerstháp are an invasivexâm hại speciesloài
56
169800
2440
Những toà nhà bóng bẩy này
như một kẻ xâm lăng,
03:05
and they are chokingnghẹt thở our citiescác thành phố
and killinggiết chết off publiccông cộng spacekhông gian.
57
173080
3240
chúng đang bóp ngạt thành phố của ta
và cướp đi không gian chung.
03:09
We tendcó xu hướng to think of a facademặt tiền
as beingđang like makeuptrang điểm,
58
177320
3456
Ta thường nghĩ mặt tiền
giống như lớp trang điểm,
03:12
a decorativeTrang trí layerlớp appliedáp dụng at the endkết thúc
to a buildingTòa nhà that's effectivelycó hiệu quả completehoàn thành.
59
180800
3762
một sự làm đẹp giúp hoàn thiện
nhan sắc toà nhà đó.
03:17
But just because a facademặt tiền is superficialhời hợt
60
185160
2536
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài
không có nghĩa nó
không ảnh hưởng tới bên trong.
03:19
doesn't mean it's not alsocũng thế deepsâu.
61
187720
2256
03:22
Let me give you an examplethí dụ
62
190000
1280
Tôi sẽ đưa dẫn chứng
03:24
of how a city'scủa thành phố surfacesbề mặt
affectcó ảnh hưởng đến the way we livetrực tiếp in it.
63
192200
3016
về cách mà vẻ ngoài của đô thị
ảnh hưởng đến cuộc sống trong đó.
03:27
When I visitedthăm viếng SalamancaSalamanca in SpainTây Ban Nha,
64
195240
2896
Khi tôi tới Tây Ban Nha
và đến thành phố Salamanca,
03:30
I gravitatedgravitated to the PlazaPlaza MayorThị trưởng
65
198160
2256
tôi thăm quảng trường Plaza Mayor
03:32
at all hoursgiờ of the day.
66
200440
1416
suốt cả ngày.
03:33
EarlySớm in the morningbuổi sáng,
sunlightánh sáng mặt trời rakesRakes the facadesmặt tiền,
67
201880
2976
Lúc bình minh, ánh nắng chiếu sáng
vào mặt tiền các toà nhà,
03:36
sharpeningmài shadowsbóng tối,
68
204880
1696
ta thấy rõ bóng của chúng,
03:38
and at night, lamplightlamplight
segmentsphân đoạn the buildingscác tòa nhà
69
206600
3296
đêm đến, ánh đèn điện đã chia các toà nhà
03:41
into hundredshàng trăm of distinctkhác biệt areaskhu vực,
70
209920
1840
thành hàng trăm khu vực riêng biệt,
03:44
balconiesban công and windowscác cửa sổ and arcadesvườn,
71
212520
2376
ban công, cửa sổ, hành lang,
03:46
eachmỗi one a separatetách rời pocketbỏ túi
of visualtrực quan activityHoạt động.
72
214920
2840
mỗi nơi mang một vẻ riêng biệt.
03:50
That detailchi tiết and depthchiều sâu, that glamourquyến rũ
73
218680
2640
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó
03:54
givesđưa ra the plazaquảng trường a theatricalsân khấu qualityphẩm chất.
74
222640
2400
đem lại vẻ ngoài hào nhoáng
cho cả quảng trường.
03:59
It becomestrở thành a stagesân khấu
where the generationscác thế hệ can meetgặp.
75
227000
2400
Đó trở thành nơi gặp gỡ của nhiều thế hệ.
04:02
You have teenagersthanh thiếu niên
sprawlingnhững on the paversXe rãi nhựa đường,
76
230160
3376
Bạn bắt gặp các thiếu niên
ngồi nghỉ trên vỉa hè,
04:05
seniorsngười cao niên monopolizingmonopolizing the benchesghế dài,
77
233560
2816
các cụ già tán gẫu ở các băng ghế,
04:08
and realthực life startsbắt đầu to look
like an operaopera setbộ.
78
236400
3896
và bạn cảm thấy cuộc sống
tươi đẹp như một vở opera.
04:12
The curtaintấm màn goesđi up on SalamancaSalamanca.
79
240320
1760
Điều này đang diễn ra ở Salamanca.
04:15
So just because I'm talkingđang nói
about the exteriorsbên ngoài of buildingscác tòa nhà,
80
243520
4080
Nếu chỉ vì tôi đang bàn
về ngoại thất của những toà nhà,
04:20
not formhình thức, not functionchức năng, not structurekết cấu,
81
248520
3000
không bàn về hình dáng,
chức năng, thiết kế,
04:24
even so those surfacesbề mặt
give texturekết cấu to our livescuộc sống,
82
252760
3400
thậm chí như vậy, vẻ ngoài này
cũng ảnh hưởng đến cuộc sống của ta,
bởi lẽ những toà nhà này
tạo nên khung cảnh xung quanh chúng,
04:29
because buildingscác tòa nhà
createtạo nên the spaceskhông gian around them,
83
257399
2897
04:32
and those spaceskhông gian can drawvẽ tranh people in
84
260320
3016
và không gian này
có thể thu hút người ta tới,
04:35
or pushđẩy them away.
85
263360
1200
hoặc khiến họ tránh xa.
04:37
And the differenceSự khác biệt oftenthường xuyên has to do
with the qualityphẩm chất of those exteriorsbên ngoài.
86
265280
3696
Sự khác biệt đó thường nằm ở
chất lượng bên ngoài đó.
04:41
So one contemporaryđồng thời equivalenttương đương
of the PlazaPlaza MayorThị trưởng in SalamancaSalamanca
87
269000
3736
Một sự so sánh tương đương
với Plaza Mayor ở Salamanca
04:44
is the PlaceVị trí dede laLafensefense in ParisParis,
88
272760
2320
là Place de la Défense ở Paris,
04:47
a windsweptlộng gió, glass-walledvách kính openmở spacekhông gian
89
275880
3616
một không gian lộng gió
với các toà nhà bọc kính,
04:51
that officevăn phòng workerscông nhân hurryvội throughxuyên qua
90
279520
1776
nơi mà nhân viên thường phải đi qua
04:53
on the way from the metrotàu điện ngầm
to theirhọ cubiclesgóc
91
281320
2496
trên đường từ tàu điện ngầm
tới nơi làm của họ,
04:55
but otherwisenếu không thì spendtiêu
as little time in as possiblekhả thi.
92
283840
2360
họ cần đi nhanh nhất có thể.
05:00
In the earlysớm 1980s,
the architectkiến trúc sư PhilipPhilip JohnsonJohnson
93
288120
3296
Vào những năm 1980,
kiến trúc sư Philip Johnson
05:03
triedđã thử to recreatetái tạo a graciousduyên dáng
EuropeanChâu Âu plazaquảng trường in PittsburghPittsburgh.
94
291440
3760
đã cố gắng tái tạo nên một quảng trường
tráng lệ như thế ở Pittburgh.
05:07
This is PPGPPG PlaceVị trí,
95
295680
1496
Đây là quảng trường PPG Place,
05:09
a halfmột nửa acreacre of openmở spacekhông gian
encircledbao vây by commercialthương mại buildingscác tòa nhà
96
297200
5216
một không gian rộng nửa hec-ta
bị bao quanh bởi các toà nhà thương mại,
05:14
madethực hiện of mirrorednhân đôi glassly.
97
302440
1456
được bao phủ bởi kính.
05:15
And he ornamentedornamented those buildingscác tòa nhà
with metalkim loại trimTrim and baysVịnh
98
303920
3416
Ông đã trang trí
những toà nhà này bằng kim loại
05:19
and GothicGothic turretstháp pháo
99
307360
1936
và làm mái nhọn kiểu Gothic,
05:21
which really popnhạc pop on the skylineđường chân trời.
100
309320
1720
chúng rất nổi bật khi nhìn từ trên cao.
05:23
But at groundđất levelcấp độ,
101
311880
1280
Nhưng dưới mặt đất,
05:26
the plazaquảng trường feelscảm thấy like a blackđen glassly cagelồng.
102
314520
2720
quảng trường đó
giống một cái lồng bằng kính.
05:30
I mean, sure, in summertimemùa hè
103
318080
1856
Tất nhiên, vào mùa hè,
05:31
kidstrẻ em are runningđang chạy back and forthra
throughxuyên qua the fountainĐài phun nước
104
319960
2456
bọn trẻ thường chơi đùa
quanh đài phun nước,
05:34
and there's ice-skatingtrượt băng in the wintermùa đông,
105
322440
1976
và có chỗ trượt băng vào mùa đông,
05:36
but it lacksthiếu the informalityinformality
of a leisurelynhàn nhã hangouthangout.
106
324440
3216
nhưng nơi đó thiếu đi
sự thoải mái khi vui chơi.
05:39
It's just not the sortsắp xếp of placeđịa điểm
you really want to just hangtreo out and chattrò chuyện.
107
327680
4000
Đó không phải là nơi bạn thực sự muốn tới
khi muốn thư giãn và tán gẫu.
Những không gian công cộng như vậy
thành công hoặc thất bại bởi nhiều lý do.
05:47
PublicKhu vực spaceskhông gian thrivephát đạt or failThất bại
for manynhiều differentkhác nhau reasonslý do.
108
335480
3736
05:51
ArchitectureKiến trúc is only one,
109
339240
1400
Kiến trúc chỉ là một phần,
05:53
but it's an importantquan trọng one.
110
341480
1400
nhưng đó là phần quan trọng.
05:55
Some recentgần đây plazasđồng hồ
111
343840
1336
Vài quảng trường
05:57
like FederationLiên đoàn SquareQuảng trường in MelbourneMelbourne
112
345200
2360
chẳng hạn Federation Square tại Melbourne
06:00
or SuperkilenSuperkilen in CopenhagenCopenhagen
113
348640
2440
hay Superkilen tại Copenhagen,
06:03
succeedthành công because they combinephối hợp old and newMới,
114
351960
3376
chúng đều thành công bởi sự phối hợp
giữa sự cổ kính và hiện đại,
06:07
roughthô and smoothtrơn tru,
115
355360
1200
sự gồ ghề và bằng phẳng,
06:09
neutralTrung tính and brightsáng colorsmàu sắc,
116
357400
1856
các tông màu trung tính và sáng,
06:11
and because they don't relydựa
excessivelyquá mức on glassly.
117
359280
3640
và bởi vì chúng ít dùng kính
trong việc xây dựng.
06:16
Now, I'm not againstchống lại glassly.
118
364000
2960
Tôi không phản đối việc dùng kính.
06:19
It's an ancientxưa and versatilelinh hoạt materialvật chất.
119
367800
2720
Đó là loại vật liệu
truyền thống và rất linh hoạt,
06:23
It's easydễ dàng to manufacturesản xuất and transportvận chuyển
120
371640
4216
dễ sản xuất và vận chuyển,
06:27
and installcài đặt, dựng lên and replacethay thế
121
375880
2056
dễ lắp đặt và thay thế,
06:29
and cleandọn dẹp.
122
377960
1536
và dễ vệ sinh.
06:31
It comesđến in everything
from enormousto lớn, ultraclearultraclear sheetstấm
123
379520
2896
Chúng có thể là những tấm kính
lớn và rất trong suốt,
06:34
to translucentmờ bricksgạch.
124
382440
2080
hoặc những tấm kính mờ.
06:37
NewMới coatingslớp phủ make it changethay đổi moodkhí sắc
125
385200
2296
Lớp phủ vật liệu mới giúp chúng tự đổi màu
06:39
in the shiftingchuyển lightánh sáng.
126
387520
1240
khi ánh sáng thay đổi.
06:41
In expensiveđắt citiescác thành phố like NewMới YorkYork,
it has the magicalhuyền diệu powerquyền lực
127
389880
3256
Ở các thành phố lớn như New York,
chúng có một sức mạnh đầy ma thuật
06:45
of beingđang ablecó thể to multiplynhân
realthực estatebất động sản valuesgiá trị by allowingcho phép viewslượt xem,
128
393160
3616
bởi khả năng thổi giá bất động sản
lên rất cao tại các khu có tầm nhìn đẹp,
06:48
which is really the only commodityhàng hóa
that developersnhà phát triển have to offerphục vụ
129
396800
3096
đó là yếu tố duy nhất
cho phép người ta chào bán
06:51
to justifybiện hộ those surrealsiêu thực pricesgiá cả.
130
399920
1720
với một mức giá kỳ lạ như vậy.
06:56
In the middleở giữa of the 19ththứ centurythế kỷ,
131
404400
1936
Vào giữa thế kỷ 19,
06:58
with the constructionxây dựng
of the CrystalTinh thể PalaceCung điện in LondonLondon,
132
406360
2776
việc xây dựng Cung điện Thuỷ tinh ở London
07:01
glassly leaptnhảy to the tophàng đầu of the listdanh sách
of quintessentiallytinh túy của modernhiện đại substancesCác chất.
133
409160
4040
đã biến kính trở thành loại vật liệu
ưu việt nhất trong xây dựng.
07:06
By the mid-giữa-20ththứ centurythế kỷ,
134
414280
1496
Đến giữa thế kỷ 20,
07:07
it had come to dominatethống trị
the downtownstrung tâm thành phố of some AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố,
135
415800
3120
chúng đã chiếm lĩnh các toà nhà
tại trung tâm vài thành phố ở Mỹ,
07:11
largelyphần lớn throughxuyên qua some
really spectacularđẹp mắt officevăn phòng buildingscác tòa nhà
136
419680
3016
hầu hết ở những văn phòng có tầm nhìn đẹp,
07:14
like LeverĐòn bẩy HouseNgôi nhà in midtownMidtown ManhattanManhattan,
designedthiết kế by SkidmoreSkidmore, OwingsOwings and MerrillMerrill.
137
422720
3960
ví dụ Lever House ở trung tâm Manhattan,
thiết kế bởi Skidmore, Owings và Merrill.
07:19
EventuallyCuối cùng, the technologyCông nghệ
advancednâng cao to the pointđiểm
138
427560
2696
Cuối cùng, công nghệ
đã phát triển đến giai đoạn
07:22
where architectskiến trúc sư could designthiết kế
structurescấu trúc so transparenttrong suốt
139
430280
3096
khi kiến trúc sư thiết kế được
các công trình cực kỳ trong suốt,
07:25
they practicallythực tế disappearbiến mất.
140
433400
1286
nhìn như chúng biến mất.
07:28
And alongdọc theo the way,
141
436360
1416
Sau này,
07:29
glassly becameđã trở thành the defaultmặc định materialvật chất
of the high-riseHigh-Rise citythành phố,
142
437800
4040
kính trở thành loại vật liệu cơ bản
trong xây dựng các đô thị trung tâm,
07:34
and there's a very
powerfulquyền lực reasonlý do for that.
143
442680
2496
và ta có lý do mạnh mẽ cho điều đó.
07:37
Because as the world'scủa thế giới populationsdân số
convergehội tụ on citiescác thành phố,
144
445200
3720
Lý do đó là, khi sự đô thị hoá
được đẩy mạnh,
07:42
the leastít nhất fortunatemay mắn packđóng gói
into jerry-builtJerry xây dựng shantytownsshantytowns.
145
450000
3656
những người kém may mắn nhất
sẽ phải sống ở các khu ổ chuột.
07:45
But hundredshàng trăm of millionshàng triệu of people
need apartmentscăn hộ and placesnơi to work
146
453680
3816
Nhưng hàng trăm triệu người khác
cần nơi ở và nơi làm việc
07:49
in ever-largerlớn hơn bao giờ hết buildingscác tòa nhà,
147
457520
1216
trong các toà nhà lớn,
07:50
so it makeslàm cho economicthuộc kinh tế sensegiác quan
to put up towerstháp
148
458760
2616
vậy nên sẽ tiết kiệm hơn nhiều
khi xây các cao ốc
07:53
and wrapbọc them in cheapgiá rẻ
and practicalthiết thực curtaintấm màn wallsbức tường.
149
461400
2480
và bao bọc chúng
bởi một lớp tường bên ngoài.
07:57
But glassly has a limitedgiới hạn abilitycó khả năng
150
465600
2560
Nhưng vật liệu này có một hạn chế
08:01
to be expressivebiểu cảm.
151
469080
1200
để được nhân rộng.
08:03
This is a sectionphần of wallTường framingrập khuôn a plazaquảng trường
152
471240
2176
Đây là tường của một quảng trường
08:05
in the pre-HispanicPre-Tây Ban Nha citythành phố of MitlaMitla,
in southernphía Nam MexicoMexico.
153
473440
4080
của thành phố cổ đại Mitla
nằm ở phía nam Mexico,
08:10
Those 2,000-year-old-tuổi carvingschạm khắc
154
478640
1496
Các bản khắc 2000 năm tuổi này
08:12
make it cleartrong sáng that this was a placeđịa điểm
of highcao rituallễ nghi significancetầm quan trọng.
155
480160
3040
thể hiện rằng đây là một địa điểm
tôn giáo rất quan trọng.
08:17
TodayHôm nay we look at those and we can see
a historicallịch sử and texturalbề mặt da continuitytính liên tục
156
485240
5776
Ngày nay, ta nghiên cứu chúng và thấy được
sự tương quan về lịch sử và chất liệu
08:23
betweengiữa those carvingschạm khắc,
the mountainsnúi all around
157
491040
2856
giữa các hoạ tiết chạm khắc này
và những ngọn núi xung quanh,
08:25
and that churchnhà thờ which is builtđược xây dựng
on tophàng đầu of the ruinstàn tích
158
493920
3856
và một nhà thờ trên đống phế tích đó
08:29
usingsử dụng stoneCục đá plunderedcướp bóc from the siteđịa điểm.
159
497800
2160
đã được xây dựng bằng đá
lấy được trong vùng.
08:32
In nearbygần đó OaxacaOaxaca,
even ordinarybình thường plasterthạch cao buildingscác tòa nhà
160
500880
2896
Ở khu vực Oaxaca, thậm chí
các căn nhà trát vữa thông thường
08:35
becometrở nên canvassesbức tranh for
brightsáng colorsmàu sắc, politicalchính trị muralsbức tranh
161
503800
4336
cũng được chăm chút bởi tông màu sáng,
tranh tường về chính trị,
08:40
and sophisticatedtinh vi graphicđồ họa artsnghệ thuật.
162
508160
1840
và các bức vẽ rất tỉ mỉ.
08:43
It's an intricatephức tạp, communicativegiao tiếp languagengôn ngữ
163
511000
2600
Đó là thứ ngôn ngữ phức tạp và tinh tế,
08:46
that an epidemicustaw teraz teraz of glassly
would simplyđơn giản wipelau out.
164
514400
2639
nhưng kính xây dựng
đã đưa chúng vào dĩ vãng.
08:49
The good newsTin tức is
that architectskiến trúc sư and developersnhà phát triển
165
517960
2776
Tin tốt lành là các kiến trúc sư
và nhà sản xuất
08:52
have begunbắt đầu to rediscovertái khám phá
the joysniềm vui of texturekết cấu
166
520760
2976
đã có xu hướng quay lại
dùng các vật liệu truyền thống
08:55
withoutkhông có backingsự ủng hộ away from modernityhiện đại.
167
523760
2040
mà không làm mất đi vẻ hiện đại của nó.
08:58
Some find innovativesáng tạo usessử dụng
for old materialsnguyên vật liệu like brickgạch
168
526240
4120
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới
cho những vật liệu truyền thống như gạch
09:03
and terra-cottaTerra-cotta.
169
531320
1200
và gốm.
09:05
OthersNhững người khác inventphát minh newMới productscác sản phẩm
like the moldedđúc panelstấm that SnSNøhettaHetta used
170
533760
5296
Một số khác đã làm ra sản phẩm mới,
như loại vật liệu tổng hợp Snøhetta dùng
09:11
to give the SanSan FranciscoFrancisco
MuseumBảo tàng of ModernHiện đại ArtNghệ thuật
171
539080
2416
để giúp Bảo tàng
Nghệ thuật hiện đại San Francisco
09:13
that crinklycrinkly, sculpturalđiêu khắc qualityphẩm chất.
172
541520
2360
sở hữu vẻ ngoài độc đáo như vậy.
09:16
The architectkiến trúc sư StefanoStefano BoeriBoeri
even createdtạo livingsống facadesmặt tiền.
173
544520
3896
Kiến trúc sư Stefano Boeri thậm chí
đã dùng cây cối để trang trí mặt tiền.
09:20
This is his VerticalThẳng đứng ForestRừng,
a pairđôi of apartmentcăn hộ, chung cư towerstháp in MilanMilan,
174
548440
4016
Đây là Bosco Verticale,
khu căn hộ cao tầng nằm ở Milan,
09:24
whose mostphần lớn visiblecó thể nhìn thấy featuređặc tính is greenerycây xanh.
175
552480
1880
nơi sở hữu cảnh quan xanh độc đáo.
09:27
And BoeriBoeri is designingthiết kế a versionphiên bản of this
for NanjingNanjing in ChinaTrung Quốc.
176
555240
4520
Boeri cũng đang thiết kế một toà nhà
tương tự ở Nam Kinh, Trung Quốc.
09:33
And imaginetưởng tượng if greenmàu xanh lá facadesmặt tiền
were as ubiquitousphổ biến as glassly onesnhững người
177
561080
4136
Hãy hình dung, nếu cách thiết kế này
được phổ biến như việc dùng kính,
09:37
how much cleanersạch hơn the airkhông khí
in ChineseTrung Quốc citiescác thành phố would becometrở nên.
178
565240
2640
thì môi trường ở Trung Quốc
sẽ trong lành hơn thế nào.
09:41
But the truthsự thật is
that these are mostlychủ yếu one-offsOne-offs,
179
569280
3016
Nhưng sự thực là
đây chỉ là những dự án đơn lẻ,
09:44
boutiqueBoutique projectsdự án,
180
572320
1496
mang tính tượng trưng,
09:45
not easilydễ dàng reproducedsao chép at a globaltoàn cầu scaletỉ lệ.
181
573840
2240
không dễ để nhân rộng
trên phạm vi toàn cầu.
09:49
And that is the pointđiểm.
182
577720
1480
Đó là vấn đề chính.
09:52
When you use materialsnguyên vật liệu
that have a localđịa phương significancetầm quan trọng,
183
580360
3096
Khi bạn dùng loại vật liệu
tạo sự khác biệt trên quy mô nhỏ,
09:55
you preventngăn chặn citiescác thành phố
from all looking the sametương tự.
184
583480
2120
bạn đã phá vỡ sự đơn điệu của các đô thị.
09:58
CopperĐồng has a long historylịch sử in NewMới YorkYork --
185
586760
2856
Đồng được ứng dụng rộng rãi
trong xây dựng ở New York --
10:01
the StatueBức tượng of LibertyLiberty,
186
589640
1320
Tượng Nữ thần Tự do,
10:03
the crownVương miện of the WoolworthWoolworth BuildingXây dựng --
187
591720
1810
chóp của toà nhà Woolworth --
10:06
but it fellrơi out of fashionthời trang for a long time
188
594200
3176
nhưng xu hướng đó đã trở nên lỗi thời
trong thời gian dài,
10:09
untilcho đến shopcửa tiệm architectskiến trúc sư used it
to coverche the AmericanNgười Mỹ CopperĐồng BuildingXây dựng,
189
597400
4376
đến khi công ty SHoP Architects dùng đồng
để bao bên ngoài American Copper Building,
10:13
a pairđôi of twistingxoắn towerstháp
on the EastĐông RiverSông.
190
601800
2440
đó là hai toà tháp cong
gần bờ sông East River.
10:17
It's not even finishedđã kết thúc
191
605160
1256
Họ vẫn đang thi công,
10:18
and you can see the way
sunsetHoàng hôn lightsđèn up that metallickim loại facademặt tiền,
192
606440
4096
và bạn có thể thấy nắng hoàng hôn
đang chiếu vào lớp kim loại đó,
10:22
which will weatherthời tiết to greenmàu xanh lá as it ageslứa tuổi.
193
610560
2040
chúng dần dần sẽ ngả màu xanh.
10:25
BuildingsTòa nhà can be like people.
194
613720
2296
Các toà nhà cũng giống con người.
10:28
TheirCủa họ faceskhuôn mặt broadcastphát sóng theirhọ experiencekinh nghiệm.
195
616040
2320
Khuôn mặt của họ ánh lên sự từng trải.
10:31
And that's an importantquan trọng pointđiểm,
196
619400
1456
Đó là điều rất quan trọng,
10:32
because when glassly ageslứa tuổi,
197
620880
2040
bởi khi lớp kính đã cũ,
10:35
you just replacethay thế it,
198
623800
1496
bạn chỉ cần thay thế nó,
10:37
and the buildingTòa nhà looksnhìn
prettyđẹp much the sametương tự way it did before
199
625320
2896
và toà nhà đó trông chẳng khác gì trước,
cho đến khi chúng bị phá bỏ.
10:40
untilcho đến eventuallycuối cùng it's demolishedbị phá hủy.
200
628240
1696
10:41
AlmostGần all other materialsnguyên vật liệu
have the abilitycó khả năng
201
629960
2776
Nhưng hầu hết các vật liệu khác,
chúng có thể mang trên mình
nét cổ kính và trầm mặc của quá khứ
10:44
to absorbhấp thụ infusionsInfusions of historylịch sử and memoryký ức,
202
632760
3576
10:48
and projectdự án it into the presenthiện tại.
203
636360
3320
và thể hiện điều đó ở hiện tại.
10:52
The firmchắc chắn EnneadEnnead
204
640840
1856
Công ty Ennead
10:54
cladmạ the UtahUtah NaturalTự nhiên HistoryLịch sử MuseumBảo tàng
in SaltMuối LakeLake CityThành phố in copperđồng and zinckẽm,
205
642720
4896
làm cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Utah
ở Salt Lake một chiếc áo bằng đồng, kẽm
10:59
oresquặng that have been minedkhai thác
in the areakhu vực for 150 yearsnăm
206
647640
4200
và các loại quặng đã được khai thác
trên 150 năm ở khu vực này,
11:05
and that alsocũng thế camouflagengụy trang the buildingTòa nhà
againstchống lại the ochreochre hillsđồi
207
653280
3240
điều đó giúp bảo vệ bảo tàng
khỏi ảnh hưởng từ các khu đồi đá đỏ;
như vậy, một bảo tàng lịch sử thiên nhiên
11:09
so that you have a naturaltự nhiên historylịch sử museumviện bảo tàng
208
657360
2296
11:11
that reflectsphản ánh the region'scủa khu vực
naturaltự nhiên historylịch sử.
209
659680
2240
đã phản ánh đúng lịch sử
thiên nhiên của khu vực.
11:15
And when the ChineseTrung Quốc
PritzkerPritzker PrizeGiải thưởng winnerngười chiến thắng WangWang ShuThục
210
663680
2776
Khi Vương Thụ, người Trung Quốc,
đã thắng giải Pritzker
11:18
was buildingTòa nhà a historylịch sử museumviện bảo tàng in NingboNingbo,
211
666480
3336
nhờ thiết kế Bảo tàng Lịch sử Ninh Ba,
11:21
he didn't just createtạo nên
a wrapperwrapper for the pastquá khứ,
212
669840
3216
ông không chỉ thiết kế
một bảo tàng để gìn giữ quá khứ,
11:25
he builtđược xây dựng memoryký ức right into the wallsbức tường
213
673080
3056
ông đã ghi dấu ấn của quá khứ
trên các bức tường
11:28
by usingsử dụng brickgạch and stonesđá and shinglesbệnh zona
214
676160
3696
bằng cách sử dụng các tấm ván và đá
11:31
salvagedvớt from villageslàng
that had been demolishedbị phá hủy.
215
679880
2760
thu được từ những ngôi làng
hoang phế gần đó.
11:36
Now, architectskiến trúc sư can use glassly
216
684440
2856
Ngày nay, kiến trúc có thể dùng kính
11:39
in equallybằng nhau lyricaltrữ tình and inventivesáng tạo wayscách.
217
687320
2776
theo những phương pháp có sẵn
hoặc hoàn toàn mới.
11:42
Here in NewMới YorkYork, two buildingscác tòa nhà,
218
690120
1696
Tại New York, có hai toà nhà,
11:43
one by JeanJean NouvelNouvel
and this one by FrankFrank GehryGehry
219
691840
2640
một toà thiết kế bởi Jean Nouvel,
toà kia bởi Frank Gehry
11:47
faceđối mặt off acrossbăng qua WestWest 19ththứ StreetStreet,
220
695160
1840
đối mặt nhau ở phía đông phố số 19,
11:49
and the playchơi of reflectionsphản xạ
that they tossquăng back and forthra
221
697800
2936
họ đã khéo léo sắp xếp kính
để ánh sáng phản chiếu qua lại
11:52
is like a symphonynhạc giao hưởng in lightánh sáng.
222
700760
1360
như thể một bản giao hưởng ánh sáng.
11:56
But when a citythành phố defaultsgiá trị mặc định to glassly
223
704280
3016
Nhưng khi kính chiếm lĩnh các đô thị
11:59
as it growsmọc,
224
707320
1496
trong quá trình phát triển,
12:00
it becomestrở thành a hallđại sảnh of mirrorsgương,
225
708840
1560
chúng chẳng khác gì
những tấm gương khổng lồ,
12:03
disquietingyên and coldlạnh.
226
711080
2200
khó chịu và lạnh lẽo.
12:06
After all, citiescác thành phố are placesnơi
of concentratedtập trung varietyđa dạng
227
714000
3880
Không thể phủ nhận rằng các đô thị
là một tập hợp đa dạng,
12:11
where the world'scủa thế giới culturesvăn hoá
and languagesngôn ngữ and lifestyleslối sống
228
719680
5016
nơi các nền văn hoá, ngôn ngữ
và lối sống khác nhau
12:16
come togethercùng với nhau and minglemingle.
229
724720
1200
tập trung và hoà quyện.
12:19
So ratherhơn than encasebọc all that varietyđa dạng
230
727000
3000
Vậy nên thay vì nhốt
những bản sắc riêng đó
12:22
and diversitysự đa dạng in buildingscác tòa nhà
of crushingnghiền samenessbắng,
231
730800
3976
vào những toà cao ốc
trông chẳng khác gì nhau,
12:26
we should have an architecturekiến trúc that honorsvinh danh
the fullđầy rangephạm vi of the urbanđô thị experiencekinh nghiệm.
232
734800
4680
ta cần biết cách thiết kế để tôn vinh
sự đa dạng văn hoá trong các thành phố.
12:32
Thank you.
233
740000
1216
Cám ơn.
12:33
(ApplauseVỗ tay)
234
741240
5398
(Vỗ tay)
Translated by Lam Nguyen
Reviewed by Phu M. Dinh

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Justin Davidson - Architecture critic
Justin Davidson writes about a broad range of urban, civic, design and arts issues.

Why you should listen

Justin Davidson is the author of Magnetic City: A Walking Companion to New York (Spiegel & Grau), which leads readers through a portrait of the city told through its history, architecture, music, art and literature.

Davidson has been the architecture and classical music critic at New York magazine since 2007. Before that, he spent 12 years as classical music critic at Newsday, where he also wrote about architecture and was a regular cultural commentator. He won a Pulitzer Prize for criticism in 2002, an American Society of Newspaper Editors criticism (ASNE) award and the 2015 Stephen A. Kliment Oculus Award for Architectural Journalism from the American Institute of Architects, New York Chapter.

A native of Rome, Davidson graduated from Harvard and later earned a doctoral degree in music composition at Columbia University. He has contributed to many publications, including The New Yorker, Smithsonian, W., The New York Times Book Review, Travel & Leisure, Condé Nast Traveler and Pursuits. He was a columnist for the website Wondering Sound and has appeared regularly on WNYC and other radio and television outlets. He has taught at the Design Criticism program at the School of Visual Arts, the Goldring Arts Journalism Program of Syracuse University and NEA Arts Journalism Institutes. He lives on the Upper West Side of Manhattan.

More profile about the speaker
Justin Davidson | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee