ABOUT THE SPEAKER
Guy Hoffman - Roboticist
Can robots and humans interact the way that human beings interact with each other? Guy Hoffman researches embodied cognition and intelligence in robots.

Why you should listen

As co-director of the IDC Media Invention Lab, Guy Hoffman researches robots with soul. He explores the humanity of robots -- how they think, feel, act, and move, as they interact with humans. He and his team staged the world’s first human-robot theater piece, as well as the first human-robot jazz duet, improv and all.

Hoffman’s work has been named one of TIME Magazine’s Best Inventions of the Year, and in 2010 and 2012, he was listed as one of Israel’s most promising researchers under 40.

More profile about the speaker
Guy Hoffman | Speaker | TED.com
TEDxJaffa 2013

Guy Hoffman: Robots with "soul"

Guy Hoffman: Rô bốt có "tâm hồn"

Filmed:
3,054,391 views

Một người làm phim hoạt hình / nhạc công chơi nhạc jazz / nhà chế tạo rô bốt đã tạo ra loại rô-bốt gì? Đó là những rô bốt vui nhộn, linh hoạt, hiếu kỳ. Guy Hoffman chiếu những đoạn phim mẫu về gia đình rô bốt kỳ lạ của mình - trong đó có hai rô bốt nhạc công thích chơi nhạc với con người. (Video được quay tại TEDxJaffa)
- Roboticist
Can robots and humans interact the way that human beings interact with each other? Guy Hoffman researches embodied cognition and intelligence in robots. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
My jobviệc làm is to designthiết kế, buildxây dựng and studyhọc
0
564
2522
Công việc của tôi là thiết kế,
chế tạo và nghiên cứu
00:15
robotsrobot that communicategiao tiếp with people.
1
3086
2000
các rô bốt tương tác với con người.
00:17
But this storycâu chuyện doesn't startkhởi đầu with roboticsrobot at all,
2
5086
1553
Nhưng chuyện này không bắt đầu
00:18
it startsbắt đầu with animationhoạt hình.
3
6639
1892
từ rô bốt mà từ phim hoạt hình.
00:20
When I first saw Pixar'sCủa Pixar "LuxoLuxo JrJr.,"
4
8531
2586
Lần đầu tiên xem
phim "Luxo Jr." của Pixar
00:23
I was amazedkinh ngạc by how much emotioncảm xúc
5
11117
1986
tôi vô cùng ngạc nhiên
với nhiều cảm xúc
00:25
they could put into something
6
13103
1758
họ có thể truyền vào những vật
00:27
as trivialkhông đáng kể as a deskbàn lampđèn.
7
14861
2591
bình thường như chiếc đèn bàn.
00:29
I mean, look at them -- at the endkết thúc of this moviebộ phim,
8
17452
1833
Hãy xem -- đến cuối bộ phim,
00:31
you actuallythực ra feel something for two piecesmiếng of furnituređồ nội thất.
9
19285
2504
bạn thực sự cảm nhận
điều gì đó ở hai đồ vật này.
00:33
(LaughterTiếng cười)
10
21789
1828
(Cười)
00:35
And I said, I have to learnhọc hỏi how to do this.
11
23617
2120
Như đã nói, tôi phải học
để làm điều này.
00:37
So I madethực hiện a really badxấu careernghề nghiệp decisionphán quyết.
12
25737
3534
Vậy là tôi có một quyết định
tệ hại về nghề nghiệp
00:41
And that's what my mommẹ was like when I did it.
13
29271
2404
Mẹ tôi giống như này
khi tôi quyết định điều đó.
00:43
(LaughterTiếng cười)
14
31675
2011
(Cười)
00:45
I left a very cozyấm cúng techcông nghệ jobviệc làm in IsraelIsrael
15
33686
2180
Tôi bỏ việc về công nghệ
rất hời ở Israel
00:48
at a nicetốt đẹp softwarephần mềm companyCông ty and I moveddi chuyển to NewMới YorkYork
16
35866
2605
ở một công ty phần mềm
và chuyển đến New York
00:50
to studyhọc animationhoạt hình.
17
38471
1011
để học hoạt hình.
00:51
And there I livedđã sống
18
39482
1157
Và tôi sống ở đó
00:52
in a collapsingsụp đổ apartmentcăn hộ, chung cư buildingTòa nhà
in HarlemHarlem with roommatesbạn cùng phòng.
19
40639
2996
trong một căn hộ sắp sập ở Harlem
với vài bạn cùng phòng.
00:55
I'm not usingsử dụng this phrasecụm từ metaphoricallyphép ẩn dụ,
20
43635
1368
Tôi không nói ẩn dụ đâu,
00:57
the ceilingTrần nhà actuallythực ra collapsedsụp đổ one day
21
45003
1960
cái trần nhà đã sập thật,
vào một ngày nọ
00:59
in our livingsống roomphòng.
22
46963
1310
ở phòng khách.
01:00
WheneverBất cứ khi nào they did those newsTin tức storiesnhững câu chuyện
about buildingTòa nhà violationshành vi vi phạm in NewMới YorkYork,
23
48273
2666
Khi nào người ta viết về
vi phạm thi công ở New York,
01:03
they would put the reportbài báo cáo in fronttrước mặt of our buildingTòa nhà.
24
50939
2246
họ đem dán trước tòa nhà của chúng tôi.
01:05
As kindloại of like a backdropphông nền
to showchỉ how badxấu things are.
25
53185
3598
Nó như là kiểu mẫu
cho thấy mọi việc tồi tệ thế nào.
01:08
AnywayDù sao, duringsuốt trong the day I wentđã đi to schooltrường học and at night
26
56783
1946
Dù sao, ban ngày tôi tới trường, ban đêm
01:10
I would sitngồi and drawvẽ tranh framekhung by framekhung
of pencilbút chì animationhoạt hình.
27
58729
3522
tôi ngồi vẽ tranh hoạt hình bằng bút chì,
hết bức này đến bức khác.
01:14
And I learnedđã học two surprisingthật ngạc nhiên lessonsBài học --
28
62251
2274
Và tôi đã học được
hai điều đáng kinh ngạc --
01:16
one of them was that
29
64525
2553
một là
01:19
when you want to arousekhơi dậy emotionscảm xúc,
30
67078
1960
khi bạn muốn khơi dậy cảm xúc,
01:21
it doesn't mattervấn đề so much how something looksnhìn,
31
69038
1726
trông nó thế nào
không quan trọng,
01:22
it's all in the motionchuyển động -- it's in the timingthời gian
32
70764
2346
mà tất cả là ở chuyển động -
nó nằm trong việc
01:25
of how the thing movesdi chuyển.
33
73110
1607
định thời gian cho chuyển động.
01:26
And the secondthứ hai, was something
one of our teachersgiáo viên told us.
34
74717
3227
Điều thứ hai, một giảng viên
của chúng tôi đã nói.
01:30
He actuallythực ra did the weaselchồn in IceBăng AgeTuổi.
35
77944
2403
Ông đã tạo ra
con chồn trong phim Kỷ Băng Hà.
01:32
And he said:
36
80347
1391
Ông nói:
01:33
"As an animatorphim hoạt hình you are not
a directorgiám đốc, you're an actordiễn viên."
37
81738
3157
'Người làm hoạt hình,
bạn không phải đạo diễn, mà là diễn viên."
01:37
So, if you want to find the
right motionchuyển động for a charactertính cách,
38
84895
2981
Nếu bạn muốn tạo ra chuyển động
hợp với nhân vật của mình,
01:40
don't think about it, go use your bodythân hình to find it --
39
87876
2351
thì đừng nghĩ, hãy dủng cơ thể
mình để tìm --
01:42
standđứng in fronttrước mặt of a mirrorgương, acthành động it out
40
90227
1636
hãy đứng trước gương,
01:44
in fronttrước mặt of a cameraMáy ảnh -- whateverbất cứ điều gì you need.
41
91863
1702
diễn trước camera --
bất cứ thứ gì.
01:45
And then put it back in your charactertính cách.
42
93565
2894
Và sau đó truyền lại
cho nhân vật của bạn.
01:48
A yearnăm latermột lát sau I foundtìm myselfriêng tôi at MITMIT
43
96459
2160
Một năm sau, tôi vào học MIT
01:50
in the roboticrobot life groupnhóm, it was one of the first groupscác nhóm
44
98619
2150
nhóm Robotic Life,
trong những nhóm đầu tiên
01:52
researchingnghiên cứu the relationshipscác mối quan hệ
betweengiữa humanscon người and robotsrobot.
45
100769
2645
nghiên cứu quan hệ
giữa con người và rô bốt.
01:55
And I still had this dreammơ tưởng to make
46
103414
1933
Tôi lúc đó vẫn còn mơ ước
01:57
an actualthực tế, physicalvật lý LuxoLuxo JrJr. lampđèn.
47
105347
2717
tạo ra một chiếc đèn Luxo Jr. thật sự.
02:00
But I foundtìm that robotsrobot didn't movedi chuyển at all
48
108064
1567
Tôi thấy
rô bốt chuyển động
02:01
in this engaginghấp dẫn way that I was used to
49
109631
1278
không duyên dáng như
02:03
for my animationhoạt hình studieshọc.
50
110909
1635
trong quá trình học về hoạt hình.
02:04
InsteadThay vào đó, they were all --
51
112544
2217
Ngược lại, chúng đều rất --
02:06
how should I put it, they were all kindloại of roboticrobot.
52
114761
2494
nói thế nào nhỉ,
chúng cứng nhắc như rô bốt ấy.
02:09
(LaughterTiếng cười)
53
117255
1897
(Cười)
02:11
And I thought, what if I tooklấy whateverbất cứ điều gì
I learnedđã học in animationhoạt hình schooltrường học,
54
119152
3635
Tôi nghĩ, hay ta áp dụng điều đã học
ở trường dạy hoạt hình,
02:14
and used that to designthiết kế my roboticrobot deskbàn lampđèn.
55
122787
2668
và thiết kế chiếc đèn
rô bốt để bàn.
02:17
So I wentđã đi and designedthiết kế framekhung by framekhung
56
125455
2084
Tôi bắt tay vào
thiết kế từng chi tiết một
02:19
to try to make this robotrobot
57
127539
1854
để làm cho con rô bốt này
02:21
as gracefulduyên dáng and engaginghấp dẫn as possiblekhả thi.
58
129393
2657
uyển chuyển và thu hút nhất có thể.
02:24
And here when you see the robotrobot interactingtương tác with me
59
132050
2042
Đây bạn thấy
rô bốt tương tác với tôi
02:26
on a desktopmáy tính để bàn.
60
134092
1631
trên bàn.
02:27
And I'm actuallythực ra redesigningthiết kế lại the robotrobot so,
61
135723
2211
Thực ra tôi đang
thiết kế lại rô bốt này,
02:30
unbeknownstUnbeknownst to itselfchinh no,
62
137934
1797
nhưng nó lại không hề biết,
02:31
it's kindloại of diggingđào its ownsở hữu gravephần mộ by helpinggiúp me.
63
139731
2688
giống như nó đang tự đào mộ cho mình
bằng cách giúp tôi.
02:34
(LaughterTiếng cười)
64
142419
2030
(Cười)
02:36
I wanted it to be lessít hơn of a mechanicalcơ khí structurekết cấu
65
144449
1969
Tôi muốn nó bớt giống
một cấu trúc cơ học
02:38
givingtặng me lightánh sáng,
66
146418
1294
chỉ chiếu sáng,
02:39
and more of a helpfulHữu ích, kindloại of quietYên tĩnh apprenticengười học việc
67
147712
3042
mà giống như một cậu học việc
có ích và lặng lẽ,
02:42
that's always there when you need
it and doesn't really interferegây trở ngại.
68
150754
3194
nó sẽ luôn ở đó khi bạn cần
nhưng không hề quấy rầy bạn.
02:46
And when, for examplethí dụ, I'm looking for a batteryắc quy
69
153948
1677
Ví dụ như, khi tôi tìm một cục pin
02:47
that I can't find,
70
155625
1533
mà không thấy,
02:49
in a subtletế nhị way, it will showchỉ me where the batteryắc quy is.
71
157158
4595
nó sẽ nhẹ nhàng chỉ cho tôi thấy
cục pin nằm ở đâu.
02:53
So you can see my confusionsự nhầm lẫn here.
72
161753
2566
bạn có thể thấy tôi trông hơi bối rối.
02:56
I'm not an actordiễn viên.
73
164319
4259
Tôi không phải là một diễn viên.
Tôi muốn bạn chú ý đến việc
03:00
And I want you to noticeđể ý how the sametương tự
74
168578
1448
03:02
mechanicalcơ khí structurekết cấu can at one pointđiểm,
75
170026
1974
cùng một kết câu cơ học,
lúc thì,
03:04
just by the way it movesdi chuyển seemhình như gentledịu dàng and caringchăm sóc --
76
172000
3004
di chuyển nhẹ nhàng và cẩn thận --
03:07
and in the other casetrường hợp, seemhình như
violenthung bạo and confrontationalđối đầu.
77
175004
3233
lúc thì mãnh liệt và sẵn sàng đối đầu.
03:10
And it's the sametương tự structurekết cấu,
just the motionchuyển động is differentkhác nhau.
78
178237
3311
Cùng một rô bốt,
nhưng cảm xúc khác nhau.
03:19
ActorDiễn viên: "You want to know something?
Well, you want to know something?
79
187026
5874
Diễn viên: "Mày có muốn biết gì không?
Hả, mày muốn biết gì không?
03:25
He was alreadyđã deadđã chết!
80
192900
937
Hắn ta chết rồi!
03:26
Just layinglắp đặt there, eyesmắt glazedbằng kính over!"
81
193837
4017
Hắn nằm ở đó, mắt đờ cả ra!"
03:30
(LaughterTiếng cười)
82
197854
1003
(Cười)
03:31
But, movingdi chuyển in gracefulduyên dáng wayscách is just one
buildingTòa nhà blockkhối of this wholetoàn thể structurekết cấu
83
198857
3898
Nhưng, di chuyển một cách duyên dáng
chỉ là một phần của toàn bộ cấu trúc
03:34
calledgọi là human-robotcon người-robot interactionsự tương tác.
84
202755
1584
tương tác người-rô bốt này.
03:36
I was at the time doing my PhĐộ pH.D.,
85
204339
1489
Lúc tôi lấy bằng Tiến sỹ,
03:38
I was workingđang làm việc on humanNhân loại robotrobot teamworklàm việc theo nhóm;
86
205828
2170
đề tài là sự phối hợp
giữa người và rô bốt;
03:40
teamsđội of humanscon người and robotsrobot workingđang làm việc togethercùng với nhau.
87
207998
2002
các nhóm người và rô bốt
cùng làm việc.
03:42
I was studyinghọc tập the engineeringkỹ thuật,
88
210000
1334
Tôi nghiên cứu về kỹ thuật,
03:43
the psychologytâm lý học, the philosophytriết học of teamworklàm việc theo nhóm.
89
211334
2782
tâm lý học, quan điểm làm việc của nhóm.
03:46
And at the sametương tự time I foundtìm myselfriêng tôi
90
214116
1467
Và cùng lúc, tôi cũng
03:47
in my ownsở hữu kindloại of teamworklàm việc theo nhóm situationtình hình
91
215583
1855
tham gia làm việc nhóm
của riêng mình
03:49
with a good friendngười bạn of minetôi who is actuallythực ra here.
92
217438
2221
với người bạn tốt, người
cũng ở đây hôm nay.
03:51
And in that situationtình hình we can easilydễ dàng imaginetưởng tượng robotsrobot
93
219659
2614
Và trong hoàn cảnh đó chúng tôi
dễ dàng liên tưởng đến
03:54
in the nearở gần futureTương lai beingđang there with us.
94
222273
2093
ngày không xa,
rô bốt sẽ ở cùng chúng ta.
03:56
It was after a PassoverLễ vượt qua sederSeder.
95
224366
1847
Sau khi kết thúc
ngày lễ Quá Hải.
03:58
We were foldinggấp lại up a lot of foldinggấp lại chairsnhieu cai ghe,
96
226213
1840
Chúng tôi đang cất đặt bàn ghế,
04:00
and I was amazedkinh ngạc at how quicklyMau
we foundtìm our ownsở hữu rhythmnhịp.
97
228053
2933
tôi ngạc nhiên vì đã nhanh chóng
làm việc nhịp nhàng.
04:03
EverybodyTất cả mọi người did theirhọ ownsở hữu partphần.
98
230986
1567
Ai có việc của người nấy.
04:04
We didn't have to dividechia our tasksnhiệm vụ.
99
232553
1629
Chúng tôi không hề
phải chia việc.
04:06
We didn't have to communicategiao tiếp verballybằng lời nói about this.
100
234182
2096
Chúng tôi không hề
nói lời nào để phân việc
04:08
It all just happenedđã xảy ra.
101
236278
1611
Nó cứ thế xảy ra.
04:10
And I thought,
102
237889
894
Và tôi đã nghĩ,
04:10
humanscon người and robotsrobot don't look at all like this.
103
238783
1849
người và rô bốt thì không giống vậy.
04:12
When humanscon người and robotsrobot interacttương tác,
104
240632
1665
Khi người và rô bốt tương tác,
04:14
it's much more like a chesscờ vua gametrò chơi.
105
242297
1198
nó giống một ván cờ.
04:15
The humanNhân loại does a thing,
106
243495
1263
Con người làm một việc,
04:16
the robotrobot analyzesphân tích whateverbất cứ điều gì the humanNhân loại did,
107
244758
1880
rô bốt phân tích
điều gì con người làm,
04:18
then the robotrobot decidesquyết định what to do nextkế tiếp,
108
246638
1530
rồi quyết định
bước tiếp theo,
04:20
planscác kế hoạch it and does it.
109
248168
1176
lên kế hoạch, thực hiện.
04:21
And then the humanNhân loại waitschờ đợi, untilcho đến it's theirhọ turnxoay again.
110
249344
2131
Và con người sẽ chờ khi tới lượt mình.
04:23
So, it's much more like a chesscờ vua gametrò chơi
111
251475
1190
Giống như một ván cờ hơn
04:24
and that makeslàm cho sensegiác quan because chesscờ vua is great
112
252665
2210
và điều đó có lý
vì chơi cờ thì rất tuyệt
04:27
for mathematiciansnhà toán học and computermáy vi tính scientistscác nhà khoa học.
113
254875
1521
cho nhà toán học và máy tính.
04:28
It's all about informationthông tin analysisphân tích,
114
256396
2258
Cờ là môn cần phân tích thông tin,
04:30
decisionphán quyết makingchế tạo and planninglập kế hoạch.
115
258654
2849
ra quyết định và lên kế hoạch.
04:33
But I wanted my robotrobot to be lessít hơn of a chesscờ vua playerngười chơi,
116
261503
3688
Nhưng tôi muốn rô bốt của tôi
thực sự hành động,
04:37
and more like a doerthực hiện
117
265191
1961
hơn là một người chơi cờ
04:39
that just clicksnhấp chuột and workscông trinh togethercùng với nhau.
118
267152
2025
hiểu ý và làm việc cùng nhau.
04:41
So I madethực hiện my secondthứ hai horriblekinh khủng careernghề nghiệp choicelựa chọn:
119
269177
3393
Vậy là tôi quyết định
chọn nghề tồi tệ thứ hai:
04:44
I decidedquyết định to studyhọc actingdiễn xuất for a semesterhọc kỳ.
120
272570
2660
tôi quyết định đi học 1 khóa diễn xuất.
04:47
I tooklấy off from a PhĐộ pH.D. I wentđã đi to actingdiễn xuất classesCác lớp học.
121
275230
2860
Tôi nghỉ khóa học tiến sỹ.
Tôi tới lớp học diễn xuất.
04:50
I actuallythực ra participatedtham gia in a playchơi,
122
278090
2460
Tôi thực sự tham gia một vở kịch,
04:52
I hopemong therestheres no videovideo of that around still.
123
280550
2792
hy vọng là không còn
đoạn băng nào của vở kịch đó.
04:55
And I got everymỗi booksách I could find about actingdiễn xuất,
124
283342
2627
Và tôi tìm các sách về diễn xuất,
04:58
includingkể cả one from the 19ththứ centurythế kỷ
125
285969
1976
trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19
05:00
that I got from the librarythư viện.
126
287945
1067
tôi lấy từ thư viện.
05:01
And I was really amazedkinh ngạc because my
nameTên was the secondthứ hai nameTên on the listdanh sách --
127
289012
3458
Tôi kinh ngạc thấy tên tôi
đứng thứ hai trong danh sách mượn
05:04
the previousTrước nameTên was in 1889. (LaughterTiếng cười)
128
292470
2816
Người đầu tiên mượn
vào năm 1889. (Cười)
05:07
And this booksách was kindloại of waitingđang chờ đợi for 100 yearsnăm
129
295286
1714
Dường như cuốn sách đã đợi 100 năm
05:09
to be rediscoveredtái khám phá for roboticsrobot.
130
297000
3191
để được khám phá lại cho ngành rô bốt học
05:12
And this booksách showstrình diễn actorsdiễn viên
131
300191
1478
Cuốn sách dạy các diễn viên
05:13
how to movedi chuyển everymỗi musclecơ bắp in the bodythân hình
132
301669
2365
cách cử động mọi cơ bắp trong cơ thể
05:16
to matchtrận đấu everymỗi kindloại of emotioncảm xúc
that they want to expressbày tỏ.
133
304034
2708
tương thích với mọi cung bậc cảm xúc.
05:18
But the realthực revelationsự mặc khải was
134
306742
1832
Nhưng phát hiện thực sự là khi tôi học
05:20
when I learnedđã học about methodphương pháp actingdiễn xuất.
135
308574
1336
về phương pháp diễn xuất.
05:22
It becameđã trở thành very popularphổ biến in the 20ththứ centurythế kỷ.
136
309910
2276
Nó đã rất phổ biến trong thế kỷ 20.
05:24
And methodphương pháp actingdiễn xuất said, you don't have
to plankế hoạch everymỗi musclecơ bắp in your bodythân hình.
137
312186
2644
Theo đó bạn không phải
sắp xếp mọi cơ bắp trong cơ thể.
05:27
InsteadThay vào đó you have to use your bodythân hình
to find the right movementphong trào.
138
314830
2673
mà bạn dùng cơ thể
để tìm ra cách chuyển động phù hợp.
05:29
You have to use your sensegiác quan memoryký ức
139
317503
2180
Bạn phải sử dụng trí nhớ cảm giác của mình
05:31
to reconstructtái tạo lại the emotionscảm xúc and kindloại of
140
319683
1856
để tạo dựng lại các cảm xúc, và gần như
05:33
think with your bodythân hình to find the right expressionbiểu hiện.
141
321539
2901
suy nghĩ bằng cơ thể
để tìm biểu cảm thích hợp.
05:36
ImproviseImprovise, playchơi off yorYor scenebối cảnh partnercộng sự.
142
324440
2020
Ngẫu hứng diễn ngay
trước bạn diễn.
05:38
And this cameđã đến at the sametương tự time
as I was readingđọc hiểu about this trendkhuynh hướng
143
326460
3248
Tôi phát hiện điều này lúc đọc
về khuynh hướng này
05:41
in cognitivenhận thức psychologytâm lý học calledgọi là embodiedthể hiện cognitionnhận thức.
144
329708
3096
trong tâm lý học tri nhận,
gọi là nhận thức biểu hiện.
05:45
Which alsocũng thế talksnói chuyện about the sametương tự ideasý tưởng --
145
332804
1674
Với cùng nội dung như trên --
05:46
We use our bodiescơ thể to think,
146
334478
1509
Ta sử dụng cơ thể mình để nghĩ,
05:48
we don't just think with our brainsnão
and use our bodiescơ thể to movedi chuyển.
147
335987
2225
không chỉ nghĩ bằng não,
hành động bằng cơ thể,
05:50
but our bodiescơ thể feednuôi back into our brainóc
148
338212
2409
mà cơ thể chúng ta phản hồi về não bộ
05:52
to generatetạo ra the way that we behavehành xử.
149
340621
2217
để từ đó tạo ra cách chúng ta hành xử.
05:55
And it was like a lightningsét đánh boltchớp.
150
342838
1371
Giống như một tia chớp vậy.
05:56
I wentđã đi back to my officevăn phòng.
151
344209
1362
Tôi quay trở về văn phòng.
05:57
I wroteđã viết this papergiấy -- which I never really publishedđược phát hành
152
345571
2899
Tôi đã viết bài này -
nhưng chưa từng công bố
06:00
calledgọi là "ActingDiễn xuất LessonsBài học for ArtificialNhân tạo IntelligenceTình báo."
153
348470
2366
"Bài học diễn xuất cho Trí tuệ nhân tạo".
06:03
And I even tooklấy anotherkhác monththáng
154
350836
1397
Tôi mất thêm một tháng
06:04
to do what was then the first theaterrạp hát playchơi
155
352233
2611
để thực hiện một điều
sau đó thành vở kịch đầu tiên
06:07
with a humanNhân loại and a robotrobot actingdiễn xuất togethercùng với nhau.
156
354844
1852
có một người và một rô bốt cùng diễn
06:08
That's what you saw before with the actorsdiễn viên.
157
356696
3567
Chính là những thứ bạn đã xem
trước đó với các diễn viên.
06:12
And I thought:
158
360263
1429
Và tôi đã nghĩ:
06:13
How can we make an artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh modelmô hình --
159
361692
2907
Làm cách nào có thể khiến
một mô hình trí tuệ thông minh --
06:16
computermáy vi tính, computationaltính toán modelmô hình --
160
364599
1861
máy tính, mô hình điện toán --
06:18
that will modelmô hình some of these ideasý tưởng of improvisationsự ngẫu hứng,
161
366460
2324
thực hiện hành động
không có chuẩn bị trước,
06:20
of takinglấy risksrủi ro, of takinglấy chancescơ hội,
162
368784
2157
như chấp nhận rủi ro, nắm bắt cơ hội,
06:23
even of makingchế tạo mistakessai lầm.
163
370941
1567
thậm chí mắc cả sai lầm.
06:24
Maybe it can make for better roboticrobot teammatesđồng đội.
164
372508
2772
Có thể điều này tạo nên những
rô bốt đồng đội tốt hơn.
06:27
So I workedđã làm việc for quitekhá a long time on these modelsmô hình
165
375280
2628
Tôi dành nhiều thời gian nghiên cứu
những mô hình này
06:30
and I implementedthực hiện them on a numbercon số of robotsrobot.
166
377908
2349
và tôi đã áp dụng chúng lên một số rô bốt.
06:32
Here you can see a very earlysớm examplethí dụ
167
380257
2015
Ở đây bạn có thể thấy ví dụ đầu tiên
06:34
with the robotsrobot tryingcố gắng to use this
embodiedthể hiện artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh,
168
382272
3712
về những rô bốt sử dụng trí tuệ nhân tạo
06:38
to try to matchtrận đấu my movementsphong trào
as closelychặt chẽ as possiblekhả thi,
169
385984
2758
cố gắng phối hợp ăn ý
với những cử động của tôi,
06:40
sortsắp xếp of like a gametrò chơi.
170
388742
1487
giống như một trò chơi vậy.
06:42
Let's look at it.
171
390229
1857
Hãy cùng xem.
06:47
You can see when I psychpsych it out, it getsđược fooledbị lừa.
172
395594
4104
Bạn thấy,
khi tôi làm nó rối lên, nó bị lừa
06:51
And it's a little bitbit like what you mightcó thể see actorsdiễn viên do
173
399698
2201
Điều này hơi giống các diễn viên sẽ làm
06:54
when they try to mirrorgương eachmỗi other
174
401899
1887
khi họ cố gắng bắt chước nhau
06:55
to find the right synchronySynchrony betweengiữa them.
175
403786
2518
để tìm ra sự đồng điệu giữa họ.
06:58
And then, I did anotherkhác experimentthí nghiệm,
176
406304
1916
Sau đó, tôi làm một thí nghiệm khác,
07:00
and I got people off the streetđường phố
to use the roboticrobot deskbàn lampđèn,
177
408220
4083
tôi nhờ những người tôi gặp trên phố
tương tác với chiếc đèn rô bốt,
07:04
and try out this ideaý kiến of embodiedthể hiện
artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh.
178
412303
3954
để thử nghiệm ý tưởng
biểu hiện trí tuệ nhân tạo
07:08
So, I actuallythực ra used two kindscác loại
of brainsnão for the sametương tự robotrobot.
179
416257
4286
Tôi đã dùng 2 bộ não
cho cùng một rô bốt.
07:12
The robotrobot is the sametương tự lampđèn that you saw,
180
420543
1320
Là chiếc đèn bạn thấy,
07:14
and I put in it two brainsnão.
181
421863
1930
và tôi đưa 2 bộ não vào trong nó.
07:15
For one halfmột nửa of the people,
182
423793
1840
Với một nửa số người,
07:17
I put in a brainóc that's kindloại of the traditionaltruyên thông,
183
425633
2824
tôi dùng bộ não kiểu truyền thống,
07:20
calculatedtính toán roboticrobot brainóc.
184
428457
1254
tính trước khi hành động.
07:21
It waitschờ đợi for its turnxoay, it analyzesphân tích everything, it planscác kế hoạch.
185
429711
2554
Nó đợi đến lượt mình,
phân tích, lên kế hoạch.
07:24
Let's call it the calculatedtính toán brainóc.
186
432265
1656
Hãy gọi nó là bộ não tính toán.
07:26
The other got more the stagesân khấu actordiễn viên, riskrủi ro takertaker brainóc.
187
433921
3632
Bộ não khác giống diễn viên hơn,
sẵn sàng mạo hiểm.
07:29
Let's call it the adventurousmạo hiểm brainóc.
188
437553
2080
Hãy gọi nó là bộ não ưa mạo hiểm.
07:31
It sometimesđôi khi actshành vi withoutkhông có knowingbiết
everything it has to know.
189
439633
2961
Đôi khi nó hành động
không cần phải biết trước mọi thứ.
07:34
It sometimesđôi khi makeslàm cho mistakessai lầm and correctsSửa chữa them.
190
442594
2177
Đôi khi nó phạm sai lầm và sửa chữa chúng.
07:36
And I had them do this very tedioustẻ nhạt taskbài tập
191
444771
2583
Và tôi đã bắt họ làm
nhiệm vụ không mấy hấp dẫn,
07:39
that tooklấy almosthầu hết 20 minutesphút
192
447354
1498
mà mất tới gần 20 phút,
07:41
and they had to work togethercùng với nhau.
193
448852
1501
họ phải làm việc cùng nhau.
07:42
SomehowBằng cách nào đó simulatingMô phỏng like a factorynhà máy jobviệc làm
194
450353
2281
mô phỏng một công việc tại nhà máy
07:44
of repetitivelyrepetitively doing the sametương tự thing.
195
452634
2665
làm một việc lặp đi lặp lại.
07:47
And what I foundtìm was that people actuallythực ra lovedyêu
196
455299
1774
Tôi thấy mọi người thực sự yêu quý
07:49
the adventurousmạo hiểm robotrobot.
197
457073
1648
chú rô bốt ưa mạo hiểm.
07:50
And they thought it was more intelligentthông minh,
198
458721
1382
Họ nghĩ nó thông minh hơn,
07:52
more committedcam kết, a better memberhội viên of the teamđội,
199
460103
2068
tận tụy hơn, tinh thần đồng đội tốt hơn,
07:54
contributedđóng góp to the successsự thành công of the teamđội more.
200
462171
2097
góp nhiều hơn vào thành công của đội.
07:56
They even calledgọi là it 'he''ông' and 'she'bà ấy,'
201
464268
1715
Họ thậm chí gọi
'anh ấy' và 'cô ấy',
07:58
whereastrong khi people with the calculatedtính toán brainóc calledgọi là it 'it' nó.'
202
465983
2916
trong khi với rô bốt tính toán,
họ gọi là 'nó'.
08:01
And nobodykhông ai ever calledgọi là it 'he''ông' or 'she''cô ấy'.
203
468899
2747
không ai gọi nó là 'anh ấy' hay 'cô ấy'.
08:03
When they talkednói chuyện about it after the taskbài tập
204
471646
1849
Khi họ nhận xét sau buổi thử nghiệm
08:05
with the adventurousmạo hiểm brainóc,
205
473495
1698
về con rô bốt ưa mạo hiểm,
họ nói,
08:07
they said, "By the endkết thúc, we were good
friendsbạn bè and high-fivedHigh-fived mentallytinh thần."
206
475193
4082
"Lúc kết thúc, chúng tôi là bạn tốt
và còn vỗ tay tưởng tượng nữa".
08:11
WhateverBất cứ điều gì that meanscó nghĩa.
207
479275
1439
Bất luận điều đó nghĩa là gì.
08:12
(LaughterTiếng cười) SoundsÂm thanh painfulđau đớn.
208
480714
3247
(Cười) Nhưng nghe có vẻ đau khổ.
08:16
WhereasTrong khi đó the people with the calculatedtính toán brainóc
209
483961
2715
Khi giao tiếp với chú rô bốt tính toán,
08:18
said it was just like a lazylười biếng apprenticengười học việc.
210
486676
2373
họ nói nó giống tên học việc lười biếng.
08:21
It only did what it was supposedgiả định
to do and nothing more.
211
489049
2701
Chỉ làm những việc phải làm không hơn,
08:23
Which is almosthầu hết what people expectchờ đợi robotsrobot to do,
212
491750
2557
đây cũng là điều
mọi người nghĩ là rô bốt sẽ làm,
08:26
so I was surprisedngạc nhiên that people
had highercao hơn expectationsmong đợi
213
494307
2435
tôi ngạc nghiên khi mọi người
có kỳ vọng cao hơn
08:28
of robotsrobot, than what anybodybất kỳ ai in roboticsrobot
thought robotsrobot should be doing.
214
496742
5144
hơn cả người làm trong lĩnh vực rô bốt
cho rằng chúng có thể làm được.
08:34
And in a way, I thought, maybe it's time --
215
501886
1970
Theo một cách, tôi nghĩ đây là lúc
08:36
just like methodphương pháp actingdiễn xuất changedđã thay đổi the way
216
503856
2861
giống như phong cách diễn đã làm thay đổi
cách nghĩ
08:38
people thought about actingdiễn xuất in the 19ththứ centurythế kỷ,
217
506717
1432
về diễn xuất trong thế kỷ 19,
08:40
from going from the very calculatedtính toán,
218
508149
1843
đi từ lối diễn được tính toán và
08:42
plannedkế hoạch way of behavingcư xử,
219
509992
1782
lên kế hoạch kỹ lưỡng,
08:43
to a more intuitivetrực quan, risk-takingchấp nhận rủi ro,
embodiedthể hiện way of behavingcư xử.
220
511774
3521
sang cách diễn trực giác hơn,
và chấp nhận rủi ro, biểu cảm hơn.
08:47
Maybe it's time for robotsrobot
221
515295
1404
Có lẽ đây là lúc để rô bốt
08:48
to have the sametương tự kindloại of revolutionCuộc cách mạng.
222
516699
3146
có được một cuộc cách mạng như thế.
08:52
A fewvài yearsnăm latermột lát sau,
223
519845
1121
Một vài năm sau,
08:53
I was at my nextkế tiếp researchnghiên cứu jobviệc làm
at GeorgiaGeorgia TechCông nghệ cao in AtlantaAtlanta,
224
520966
2508
tôi làm nghiên cứu
tại Georgia Tech ở Atlanta,
08:55
and I was workingđang làm việc in a groupnhóm
225
523474
1065
ở trong một nhóm
08:56
dealingxử lý with roboticrobot musiciansnhạc sĩ.
226
524539
1282
về những nhạc công rô bốt.
08:58
And I thought, musicÂm nhạc, that's the perfecthoàn hảo placeđịa điểm
227
525821
2841
Và tôi đã nghĩ, âm nhạc là chỗ tuyệt vời
09:00
to look at teamworklàm việc theo nhóm, coordinationphối hợp,
228
528662
2397
để quan sát
cách làm việc nhóm, cách hợp tác,
09:03
timingthời gian, improvisationsự ngẫu hứng --
229
531059
1889
canh thời lượng, ngẫu hứng --
09:05
and we just got this robotrobot playingđang chơi marimbaMarimba.
230
532948
2536
và đây là rô bốt chơi mộc cầm.
09:07
MarimbaMarimba, for everybodymọi người who was like me,
231
535484
2015
Mộc cầm, cho những người không biết như tôi,
09:09
it was this hugekhổng lồ, woodengỗ xylophoneXylophone.
232
537499
2845
là một chiếc đàn rất to bằng gỗ.
09:12
And, when I was looking at this,
233
540344
2695
Và, khi tôi quan sát nó,
09:15
I lookednhìn at other workscông trinh in
human-robotcon người-robot improvisationsự ngẫu hứng --
234
543039
2594
những bản nhạc khác,
ứng biến giữa người và rô bốt
09:17
yes, there are other workscông trinh in
human-robotcon người-robot improvisationsự ngẫu hứng --
235
545633
2379
vâng, có những bản nhạc khác
giữa người với rô bốt
09:20
and they were alsocũng thế a little bitbit like a chesscờ vua gametrò chơi.
236
548012
2093
và chúng hơi hơi giống như chơi một ván cờ
09:22
The humanNhân loại would playchơi,
237
550105
1304
Con người đi từng nước cờ
09:23
the robotrobot would analyzephân tích what was playedchơi,
238
551409
2580
rô bốt phân tích người ta đã đi nước nào
09:26
would improviseimprovise theirhọ ownsở hữu partphần.
239
553989
2212
và sẽ tự ứng biến với nước cờ của mình
09:28
So, this is what musiciansnhạc sĩ calledgọi là
240
556201
1667
Đây là cái các nhạc công gọi là
09:30
a call and responsephản ứng interactionsự tương tác,
241
557868
1483
sự tương tác kiểu "hô ứng"
09:31
and it alsocũng thế fitsphù hợp very well, robotsrobot
and artificialnhân tạo intelligenceSự thông minh.
242
559351
3837
nó cũng rất phù hợp
với rô bốt và trí tuệ nhân tạo
09:35
But I thought, if I use the sametương tự ideasý tưởng I used
243
563188
1907
nhưng tôi nghĩ nếu
dùng ý tưởng đã dùng
09:37
in the theaterrạp hát playchơi and in the teamworklàm việc theo nhóm studieshọc,
244
565095
3137
trong các vở kịch sân khấu và các
nghiên cứu về làm việc nhóm
09:40
maybe I can make the robotsrobot jammứt togethercùng với nhau
245
568232
2452
có thể tôi sẽ khiến
các rô bốt chơi phối hợp
09:42
like a bandban nhạc.
246
570684
1621
như một ban nhạc
09:44
Everybody'sCủa tất cả mọi người riffingdeaathcore off eachmỗi other,
nobodykhông ai is stoppingdừng lại it for a momentchốc lát.
247
572305
3813
các nhạc công chơi nhịp nhàng với nhau,
không ai ngừng phút nào cả
09:48
And so, I triedđã thử to do the sametương tự
things, this time with musicÂm nhạc,
248
576118
2792
Thế là tôi cố làm điều tương tự,
với âm nhạc
09:51
where the robotrobot doesn't really know
249
578910
1387
khi rô bốt không thực sự biết
09:52
what it's about to playchơi.
250
580297
975
sẽ phải chơi nhạc gì
09:53
It just sortsắp xếp of movesdi chuyển its bodythân hình
251
581272
1273
Nó chỉ cử động cơ thể
09:54
and usessử dụng opportunitiescơ hội to playchơi,
252
582545
2228
và tận dụng cơ hội để chơi nhạc.
09:56
And does what my jazzjazz teachergiáo viên
when I was 17 taughtđã dạy me.
253
584773
2721
Và như giáo viên nhạc jazz của tôi
đã dạy khi tôi 17 tuổi
09:59
She said, when you improviseimprovise,
254
587494
1264
Cô nói, khi em ngẫu hứng
10:00
sometimesđôi khi you don't know what you're doing
255
588758
1661
đôi khi em không biết đang làm gì
10:02
and you're still doing it.
256
590419
1015
nhưng vẫn cứ chơi.
10:03
And so I triedđã thử to make a robotrobot that doesn't actuallythực ra
257
591434
1430
Tôi làm một rôbốt
không thật sự
10:05
know what it's doing, but it's still doing it.
258
592864
1945
biết đang chơi nhạc gì,
mà vẫn cứ tiếp tục.
10:07
So let's look at a fewvài secondsgiây
from this performancehiệu suất.
259
594809
2944
Hãy xem vài giây trong trình diễn này
10:09
Where the robotrobot listenslắng nghe to the humanNhân loại musiciannhạc sĩ
260
597753
2917
khi rô bốt lắng nghe người nhạc công
10:12
and improvisesimprovises.
261
600670
1803
và chơi ngẫu hứng theo.
10:14
And then, look at how the humanNhân loại musiciannhạc sĩ alsocũng thế
262
602473
2373
Và sau đó, hãy xem người nhạc công
10:17
respondsđáp ứng to what the robotrobot is doing, and pickingnhặt up
263
604846
1787
cũng phản ứng với
cái rôbốt đang làm,
10:18
from its behaviorhành vi.
264
606633
2820
bắt nhịp với hành động của nó
10:21
And at some pointđiểm can even be surprisedngạc nhiên
by what the robotrobot cameđã đến up with.
265
609453
4528
Và ở thời điểm nào đó thậm chí kinh ngạc
vì những gì con rô bốt tạo ra
10:26
(MusicÂm nhạc)
266
613981
46075
(Nhạc)
11:12
(ApplauseVỗ tay)
267
660056
5031
(Vỗ tay)
11:17
BeingĐang a musiciannhạc sĩ is not just about makingchế tạo notesghi chú,
268
665087
1986
Nhạc sỹ không chỉ
chơi theo nốt nhạc,
11:19
otherwisenếu không thì nobodykhông ai would ever go see a livetrực tiếp showchỉ.
269
667073
2386
nếu không thì chẳng ai xem
các sô diễn làm gì
11:21
MusiciansNhạc sĩ alsocũng thế communicategiao tiếp with theirhọ bodiescơ thể,
270
669459
1923
Nhạc công
còn dùng cơ thể để bày tỏ
11:23
with other bandban nhạc memberscác thành viên, with the audiencethính giả,
271
671382
1947
với thành viên khác,
với khán giả
11:25
they use theirhọ bodiescơ thể to expressbày tỏ the musicÂm nhạc.
272
673329
2163
họ dùng cơ thể để thể hiện âm nhạc.
11:27
And I thought, we alreadyđã have
a robotrobot musiciannhạc sĩ on stagesân khấu,
273
675492
2380
Tôi cho là, đã có một
rô bốt nhạc công trên sàn
11:30
why not make it be a full-fledgedchính thức musiciannhạc sĩ.
274
677872
2948
sao không cho nó thành một
nhạc công chính thức luôn
11:33
And I startedbắt đầu designingthiết kế a sociallyxã hội expressivebiểu cảm headcái đầu
275
680820
2516
Tôi bắt đầu thiết kế
một cái đầu biết biểu cảm
11:35
for the robotrobot.
276
683336
1549
cho rô bốt
11:37
The headcái đầu does'tdoes't actuallythực ra touchchạm the marimbaMarimba,
277
684885
1827
Cái đầu không thực
chạm vào đàn marimba
11:38
it just expressesbày tỏ what the musicÂm nhạc is like.
278
686712
1636
nó chỉ thể hiện âm nhạc.
11:40
These are some napkinkhăn ăn sketchesphác thảo
from a barquán ba in AtlantaAtlanta,
279
688348
3080
Đây là một số bản vẽ bằng giấy ăn ở
một quán bar tại Atlanta
11:43
that was dangerouslynguy hiểm locatednằm exactlychính xác halfwaynửa chừng
280
691428
2622
quán ở một vị trí nguy hiểm
ở đúng giữa đường từ
11:46
betweengiữa my labphòng thí nghiệm and my home. (LaughterTiếng cười)
281
694050
1452
phòng thí nghiệm
đến nhà. (Cười)
11:47
So I spentđã bỏ ra, I would say on averageTrung bình cộng,
282
695502
1416
Nên tôi dành ra,
trung bình
11:49
threesố ba to fourbốn hoursgiờ a day there.
283
696918
2928
ba tới bốn giờ mỗi ngày ở đó
11:52
I think. (LaughterTiếng cười)
284
699846
2898
Tôi cho là thế (Cười)
11:54
And I wentđã đi back to my animationhoạt hình
toolscông cụ and triedđã thử to figurenhân vật out
285
702744
2979
Và tôi trở lại
với các đạo cụ hoạt hình và cố hình dung
11:57
not just what a roboticrobot musiciannhạc sĩ would look like,
286
705723
2182
không chỉ rô bốt nhạc công
nhìn giống cái gì
12:00
but especiallyđặc biệt what a roboticrobot
musiciannhạc sĩ would movedi chuyển like.
287
707905
2808
mà đặc biệt là rô bốt nhạc công
cử động ra sao
12:02
To sortsắp xếp of showchỉ that it doesn't like
what the other personngười is playingđang chơi --
288
710713
3300
để cho thấy nó không thích
nhạc mà người khác đang chơi
12:06
and maybe showchỉ whateverbất cứ điều gì beattiết tấu it's feelingcảm giác
289
714013
2479
và có lẽ cho thấy cả
nhịp điệu mà nó cảm thấy
12:08
at the momentchốc lát.
290
716492
1649
vào lúc đó
12:10
So we endedđã kết thúc up actuallythực ra gettingnhận được the moneytiền bạc
to buildxây dựng this robotrobot, which was nicetốt đẹp.
291
718141
4527
vậy là, rất mừng vì chúng tôi cuối cùng
cũng có tiền để chế tạo con rô bốt này
12:14
I'm going to showchỉ you now the
sametương tự kindloại of performancehiệu suất,
292
722668
2210
Tôi sẽ cho quý vị xem
một buổi diễn tương tự
12:17
this time with a sociallyxã hội expressivebiểu cảm headcái đầu.
293
724878
2342
lần này với một cái đầu
biết giao tiếp biểu cảm
12:19
And noticeđể ý one thing --
294
727220
1964
và hãy chú ý một điều--
12:21
how the robotrobot is really showinghiển thị us
295
729184
1696
cách rô bốt thực sự
cho ta thấy
12:23
the beattiết tấu it's pickingnhặt up from the humanNhân loại.
296
730880
1864
nhịp điệu nó cảm được từ con người
12:24
We're alsocũng thế givingtặng the humanNhân loại a sensegiác quan
that the robotrobot knowsbiết what it's doing.
297
732744
4016
Chúng tôi cũng cho người ta thấy rằng
rô bốt biết được nó đang làm gì
12:28
And alsocũng thế how it changesthay đổi the way it movesdi chuyển
298
736760
1380
cả cách nó thay đổi cử động
12:30
as soonSớm as it startsbắt đầu its ownsở hữu solosolo.
299
738140
2540
ngay khi nó bắt đầu chơi một mình
12:32
(MusicÂm nhạc)
300
740680
3920
(Nhạc)
12:36
Now it's looking at me to make sure I'm listeningnghe.
301
744600
2901
Nó đang nhìn tôi để biết
chắc là tôi đang nghe
12:39
(MusicÂm nhạc)
302
747501
21100
(Nhạc)
13:00
And now look at the finalsau cùng chordhợp âm of the piececái again,
303
768601
3627
Hãy nhìn lại hợp âm cuối của bản nhạc
13:04
and this time the robotrobot communicatesliên lạc with its bodythân hình
304
772228
2839
lần này rô bốt giao tiếp
bằng cơ thể của nó
13:07
when it's busybận doing its ownsở hữu thing.
305
775067
2137
khi nó đang chơi nhạc của nó.
13:09
And when it's readysẳn sàng
306
777204
1612
Và khi nó đã sẵn sàng
13:11
to coordinatephối hợp the finalsau cùng chordhợp âm with me.
307
778816
3352
phối hợp với tôi
khi chơi hợp âm cuối cùng
13:14
(MusicÂm nhạc)
308
782168
12929
(Nhạc)
13:27
(ApplauseVỗ tay)
309
795128
5778
(Vỗ tay)
13:33
ThanksCảm ơn. I hopemong you see how much this totallyhoàn toàn not --
310
800906
4357
Cảm ơn. Hy vọng quý vị thấy được
rằng, dù hoàn toàn không--
13:37
how much this partphần of the bodythân hình
that doesn't touchchạm the instrumentdụng cụ
311
805263
2681
dù phần này của cơ thể
không chạm đến nhạc cụ
13:40
actuallythực ra helpsgiúp with the musicalâm nhạc performancehiệu suất.
312
807944
3366
lại thật sự góp phần diễn nhạc
nhiều đến thế nào
13:43
And at some pointđiểm, we are in AtlantaAtlanta,
so obviouslychắc chắn some rapperrapper
313
811310
3220
Và đôi lúc, vì chúng tôi ở Atlanta,
nên có một số ca sĩ nhạc Rap
13:46
will come into our labphòng thí nghiệm at some pointđiểm.
314
814530
1869
đến phòng thí nghiệm của chúng tôi.
13:48
And we had this rapperrapper come in
315
816399
2240
Và có ca sĩ nhạc Rap này tới
13:50
and do a little jammứt with the robotrobot.
316
818639
2573
và chơi nhạc với Rô bốt một lúc.
13:53
And here you can see the robotrobot
317
821212
2702
Và ở đây quý vị có thể thấy rô bốt
về cơ bản chỉ
13:56
basicallyvề cơ bản respondingđáp ứng to the beattiết tấu and --
318
823914
1229
phản ứng với giai điệu
13:57
noticeđể ý two things. One, how irresistiblekhông thể cưỡng lại it is
319
825143
2854
và hãy để ý hai điều.
Một là, rất khó mà cưỡng lại được
14:00
to jointham gia the robotrobot while it's movingdi chuyển its headcái đầu.
320
827997
2513
việc hòa nhịp với robot
khi nó đang lắc lư đầu
14:02
and you kindloại of want to movedi chuyển
your ownsở hữu headcái đầu when it does it.
321
830051
2361
bạn như cũng muốn
lắc lư đầu mình khi nó làm thế
14:04
And secondthứ hai, even thoughTuy nhiên the rapperrapper
is really focusedtập trung on his iPhoneiPhone,
322
832412
3795
Và hai là, ngay cả khi tay Rapper
đang thực sự chú tâm vào chiếc iPhone,
14:08
as soonSớm as the robotrobot turnslượt to him, he turnslượt back.
323
836207
2914
ngay khi rô bốt quay sang anh ta,
anh ta cũng nhìn vào nó
14:11
So even thoughTuy nhiên it's just in
the peripheryngoại vi of his visiontầm nhìn --
324
839121
2079
Dù nó chỉ ở
ngoại vi tầm nhìn của anh ta
14:13
it's just in the cornergóc of his eyemắt --
it's very powerfulquyền lực.
325
841200
2570
anh chỉ thấy nó ở
một bên tầm mắt, nó vẫn rất mạnh mẽ
14:15
And the reasonlý do is that we can't ignorebỏ qua
326
843770
2051
lý do là chúng ta không thể
làm ngơ với các
14:18
physicalvật lý things movingdi chuyển in our environmentmôi trường.
327
845821
1701
chuyển động vật chất quanh mình
14:19
We are wiredcó dây for that.
328
847522
1764
đó là bản năng của chúng ta
14:21
So, if you have a problemvấn đề with maybe your partnersđối tác
329
849286
3332
Nên nếu bạn đang có rắc rối với
người yêu của mình chẳng hạn
14:24
looking at the iPhoneiPhone too much
or theirhọ smartphoneđiện thoại thông minh too much,
330
852618
2871
người đó cứ nhìn vào iPhone mãi,
hay nhìn điện thoại suốt
14:27
you mightcó thể want to have a robotrobot there
331
855489
1593
có thể bạn muốn
có môt rôbốt ở đó
14:29
to get theirhọ attentionchú ý. (LaughterTiếng cười)
332
857082
1554
để làm người yêu chú ý đến mình
14:30
(MusicÂm nhạc)
333
858636
19575
(Nhạc)
14:50
(ApplauseVỗ tay)
334
878211
6661
(Vỗ tay)
14:57
Just to introducegiới thiệu the last robotrobot
335
884872
2510
Tôi chỉ muốn giới thiệu rô bốt mới nhất
14:59
that we'vechúng tôi đã workedđã làm việc on,
336
887382
2144
mà chúng tôi đang thực hiện,
15:01
that cameđã đến out of something kindloại
of surprisingthật ngạc nhiên that we foundtìm:
337
889526
2073
có những kinh ngạc mà chúng tôi thấy được:
15:03
At some pointđiểm people didn't carequan tâm anymorenữa không
about the robotrobot beingđang so intelligentthông minh,
338
891599
3035
Có lúc người ta không quan tâm
rô bốt thông minh đến thế nào,
15:06
and can improviseimprovise and listen,
339
894634
1708
nó chơi nhạc ngẫu hứng và lắng nghe
15:08
and do all these embodiedthể hiện intelligenceSự thông minh
things that I spentđã bỏ ra yearsnăm on developingphát triển.
340
896342
4408
và làm những cái mà tôi
đã mất nhiều năm để học hỏi
15:12
They really likedđã thích that the robotrobot was
enjoyingthưởng thức the musicÂm nhạc. (LaughterTiếng cười)
341
900750
3513
Người ta thích rô bốt
là vì nó khoái âm nhạc
15:16
And they didn't say that the
robotrobot was movingdi chuyển to the musicÂm nhạc,
342
904263
2405
Họ không nói rằng
rô bốt chuyển động theo âm nhạc
15:18
they said that the robotrobot was enjoyingthưởng thức the musicÂm nhạc.
343
906668
1672
họ nói là nó đang tận hưởng âm nhạc
15:20
And we thought, why don't we take this ideaý kiến,
344
908340
2404
và tôi nghĩ, sao không
thực hiện ý tưởng này nhỉ,
15:22
and I designedthiết kế a newMới piececái of furnituređồ nội thất.
345
910744
2885
và tôi thiết kế ra một loại đồ vật mới
lần này
15:25
This time it wasn'tkhông phải là a deskbàn
lampđèn; it was a speakerloa dockDock.
346
913629
2089
không là đèn bàn
mà là loa rời điện thoại,
15:27
It was one of those things you
plugphích cắm your smartphoneđiện thoại thông minh in.
347
915718
3108
một trong những cái
mà bạn cắm điện thoại vào ấy.
15:31
And I thought, what would happenxảy ra
348
918826
1719
Và tôi nghĩ, điều gì sẽ xảy ra
15:32
if your speakerloa dockDock didn't
just playchơi the musicÂm nhạc for you,
349
920545
2601
nếu cái loa rời này không chỉ
phát ra âm nhạc cho bạn
15:35
but it would actuallythực ra enjoythưởng thức it too. (LaughterTiếng cười)
350
923146
2511
còn thật sự
thưởng thức âm nhạc nữa. (Cười)
15:37
And so again, here are some animationhoạt hình testskiểm tra
351
925657
1777
Và lần nữa,
đây là một đoạn hoạt hình
15:39
from an earlysớm stagesân khấu. (LaughterTiếng cười)
352
927434
4401
chạy thử vào giai đoạn khởi đầu (cười)
15:44
And this is what the finalsau cùng productsản phẩm lookednhìn like.
353
931835
4170
và đây là một sản phẩm hoàn thiện
15:59
("DropThả It Like It's HotHot")
354
947223
22238
(Bài hát "Drop It Like It's Hot")
16:21
So, a lot of bobbingbobbing headcái đầu.
355
969461
2644
Vậy đó, lắc đầu theo nhịp rất nhiều lần
16:24
(ApplauseVỗ tay)
356
972105
3222
(Vỗ tay)
16:27
A lot of bobbingbobbing headsđầu in the audiencethính giả,
357
975327
1901
Khán giả ngả đầu theo nhạc rất nhiều,
16:29
so we can still see robotsrobot influenceảnh hưởng people.
358
977228
3158
nên chúng tôi có thể thấy rô bốt có thể
tác động tới con người
16:32
And it's not just funvui vẻ and gamesTrò chơi.
359
980386
2642
Và nó không chỉ là
trò vui hay trò giải trí
16:35
I think one of the reasonslý do I carequan tâm so much
360
983028
2392
Tôi cho là một trong những
lý do tôi rất quan tâm
16:37
about robotsrobot that use theirhọ bodythân hình to communicategiao tiếp
361
985420
1794
đến rô bốt
dùng cơ thể để giao tiếp
16:39
and use theirhọ bodythân hình to movedi chuyển --
362
987214
2193
và dùng cơ thể để cử động...
16:41
and I'm going to let you in on a little
secretbí mật we roboticistsroboticists are hidingẩn --
363
989407
3233
tôi sẽ cho biết một bí mật
các nhà nghiên cứu rô bốt đang giấu--
16:44
is that everymỗi one of you is
going to be livingsống with a robotrobot
364
992640
2361
đó là mỗi quý vị sẽ
sống cùng một rô bốt
16:47
at some pointđiểm in theirhọ life.
365
995001
2253
vào lúc nào đó trong đời
16:49
SomewhereMột nơi nào đó in your futureTương lai there's
going to be a robotrobot in your life.
366
997254
2296
Lúc nào đó tương lại có
một rô bốt trong đời
16:51
And if not in yourscủa bạn, then in your children'strẻ em livescuộc sống.
367
999550
2128
nếu không phải bạn,
sẽ là của con cháu bạn
16:53
And I want these robotsrobot to be --
368
1001678
1789
và tôi muốn
rô bốt đó sẽ trở nên
16:55
to be more fluentthông thạo, more engaginghấp dẫn, more gracefulduyên dáng
369
1003467
3494
linh hoạt hơn, thu hút hơn,
duyên dáng hơn
16:59
than currentlyhiện tại they seemhình như to be.
370
1006961
1788
là chúng giống như hiện giờ
17:00
And for that I think that maybe robotsrobot
371
1008749
1919
và vì thế tôi nghĩ có thể rô bốt
17:02
need to be lessít hơn like chesscờ vua playersngười chơi
372
1010668
1366
nên ít giống máy chơi cờ hơn
17:04
and more like stagesân khấu actorsdiễn viên and more like musiciansnhạc sĩ.
373
1012034
2710
và giống diễn viên trên sân khấu
và nhạc công hơn
17:06
Maybe they should be ablecó thể to
take chancescơ hội and improviseimprovise.
374
1014744
2939
có thể chúng nên mạo hiểm
diễn ngẫu hứng
17:09
And maybe they should be ablecó thể to
anticipateđoán trước what you're about to do.
375
1017683
2497
và có lẽ chúng nên
đoán được điều bạn sẽ làm
17:12
And maybe they need to be ablecó thể to make mistakessai lầm
376
1020180
2576
và có thể chúng nên biết mắc lỗi
17:14
and correctchính xác them,
377
1022756
1223
và sửa lỗi của mình,
17:16
because in the endkết thúc we are humanNhân loại.
378
1023979
2036
bởi vì rốt cuộc
chúng ta là con người
17:18
And maybe as humanscon người, robotsrobot
that are a little lessít hơn than perfecthoàn hảo
379
1026015
3371
và có lẽ giống như con người,
rô bốt chưa thực sự hoàn hảo
17:21
are just perfecthoàn hảo for us.
380
1029386
1866
mới chính là thứ hoàn hảo cho chúng ta
17:23
Thank you.
381
1031252
1514
Xin cảm ơn.
17:24
(ApplauseVỗ tay)
382
1032766
3422
(Vỗ tay)
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by Ngoc Minh Tran

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Guy Hoffman - Roboticist
Can robots and humans interact the way that human beings interact with each other? Guy Hoffman researches embodied cognition and intelligence in robots.

Why you should listen

As co-director of the IDC Media Invention Lab, Guy Hoffman researches robots with soul. He explores the humanity of robots -- how they think, feel, act, and move, as they interact with humans. He and his team staged the world’s first human-robot theater piece, as well as the first human-robot jazz duet, improv and all.

Hoffman’s work has been named one of TIME Magazine’s Best Inventions of the Year, and in 2010 and 2012, he was listed as one of Israel’s most promising researchers under 40.

More profile about the speaker
Guy Hoffman | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee