ABOUT THE SPEAKER
Dilip Ratha - Remittances expert
Economist Dilip Ratha was the first to analyze the global significance of remittances -- money sent from foreign workers to their families back home.

Why you should listen

At over US$400 billion per year, and growing, remittances -- money sent home by migrants -- are three times bigger than the total of international aid budgets, and represent some of the largest financial inflows to poor countries. Economist Dilip Ratha was the first to point out the global and national significance of remittances and their social and economic impact.

He is the manager of the Migration and Remittances team at the World Bank and the head of the Global knowledge partnership on migration and development (KNOMAD). He also co-coordinates the G8/G20 Global Remittances Working Group, and is involved in a number of other organizations focusing on remittances. Besides migration, he has done pioneering work on innovative financing including diaspora bonds and South-South foreign direct investment.

More profile about the speaker
Dilip Ratha | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2014

Dilip Ratha: The hidden force in global economics: sending money home

Dilip Ratha: Kiều hối - nguồn lực tiềm ẩn trong nền kinh tế toàn cầu

Filmed:
1,411,836 views

Trong năm 2013, những người di cư toàn cầu đã gửi 413 tỉ $ về quê nhà cho gia đình và bạn bè - gấp ba lần tổng số viện trợ nước ngoài toàn cầu (khoảng 135 tỉ $ ). Số tiền này, được gọi là kiều hối, tạo ra khác biệt đáng kể trong đời sống của người nhận và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế ở nhiều quốc gia. Nhà kinh tế học Dilip Ratha mô tả tiềm năng của những "đồng đô la được bọc trong tình yêu" và phân tích những trở ngại thực tiễn và pháp lý mà chúng gặp phải.
- Remittances expert
Economist Dilip Ratha was the first to analyze the global significance of remittances -- money sent from foreign workers to their families back home. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I livetrực tiếp in WashingtonWashington, D.C.,
0
924
4188
Tôi sống ở Washington, D.C.
00:17
but I grewlớn lên up in SindhekelaSindhekela, a villagelàng in OrissaOrissa,
in IndiaẤn Độ.
1
5112
7367
nhưng lớn lên ở Sindhekela,
một ngôi làng ở Orissa, Ấn Độ.
00:24
My fathercha was a governmentchính quyền workercông nhân.
2
12479
4494
Cha tôi là nhân viên chính phủ.
00:28
My mothermẹ could not readđọc or writeviết, but she
3
16973
3886
Mẹ tôi, tuy không biết đọc viết,
nhưng bà thường nói với tôi:
00:32
would say to me, "A kingnhà vua is
worshippedthờ cúng only in his
4
20859
5444
"Một nhà vua chỉ được tôn thờ
trong vương quốc của ông ta.
00:38
ownsở hữu kingdomVương quốc. A poetnhà thơ is respectedtôn trọng everywheremọi nơi."
5
26303
6138
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
00:44
So I wanted to be a poetnhà thơ when I grewlớn lên up.
6
32441
3454
Vì thế, tôi muốn thành nhà thơ
khi trưởng thành.
00:47
But I almosthầu hết didn't go to collegetrường đại học
7
35895
4182
Nhưng tôi suýt nữa
đã không được học đại học.
00:52
untilcho đến an aunt offeredđược cung cấp financialtài chính help.
8
40077
4532
cho đến khi nhận được
hỗ trợ tài chính từ cô tôi.
00:56
I wentđã đi to studyhọc in SambalpurSambalpur,
9
44609
2185
Tôi đi học ở Sambalpur,
00:58
the largestlớn nhất townthị trấn in the regionkhu vực,
10
46794
4195
thị trấn lớn nhất của vùng,
01:02
where, alreadyđã in collegetrường đại học, I saw a
televisiontivi for the first time.
11
50989
6999
nơi mà vào đến đại học rồi,
tôi mới lần đầu nhìn thấy ti vi
01:09
I had dreamsnhững giấc mơ of going to the UnitedVương StatesTiểu bang
12
57988
2160
Tôi mơ được đến Mỹ
01:12
for highercao hơn studieshọc.
13
60148
2600
để học cao học.
01:14
When the opportunitycơ hội cameđã đến,
14
62748
2129
Khi cơ hội đến,
01:16
I crossedvượt qua two oceansđại dương, with borrowedvay mượn moneytiền bạc
15
64877
2335
tôi vượt hai đại dương với
số tiền mượn để mua vé máy bay
01:19
for airfarevé máy bay and only a $20 billhóa đơn in my pocketbỏ túi.
16
67212
6693
và một tờ 20 đô trong túi.
01:25
In the U.S., I workedđã làm việc in a researchnghiên cứu centerTrung tâm,
17
73905
4607
Ở Mỹ, tôi vừa làm bán thời gian ở một
trung tâm nghiên cứu,
01:30
part-timebán thời gian, while takinglấy graduatetốt nghiệp classesCác lớp học in economicsKinh tế học.
18
78512
4305
vừa học các lớp cao học
chuyên ngành kinh tế
01:34
And with the little I earnedkiếm được, I would
19
82817
5334
Với chút tiền kiếm được,
một khoản, tôi tự chi trả cho bản thân
01:40
financetài chính myselfriêng tôi and then I would sendgửi
20
88151
2307
và rồi gửi một khoản
về cho em trai và bố.
01:42
moneytiền bạc home to my brotherem trai and my fathercha.
21
90458
4458
Câu chuyện của tôi
không phải là duy nhất.
01:46
My storycâu chuyện is not uniqueđộc nhất.
22
94916
3369
01:50
There are millionshàng triệu of people who migratedi cư eachmỗi yearnăm.
23
98285
4274
Mỗi năm, có hàng triệu người di cư.
01:54
With the help of the familygia đình, they crossvượt qua oceansđại dương,
24
102559
3781
Với sự giúp đỡ của gia đình,
họ vượt đại dương
01:58
they crossvượt qua desertssa mạc, they crossvượt qua
riverssông, they crossvượt qua mountainsnúi.
25
106340
6815
họ băng qua sa mạc,
sông suối, núi đồi.
02:05
They riskrủi ro theirhọ livescuộc sống to realizenhận ra a dreammơ tưởng,
26
113155
4328
Họ liều mạng
để thực hiện giấc mơ,
02:09
and that dreammơ tưởng is as simpleđơn giản as havingđang có a
27
117483
2673
và giấc mơ đó đơn giản là
02:12
decentPhong Nha jobviệc làm somewheremột vài nơi so they can sendgửi moneytiền bạc home
28
120156
3311
có một công việc tử tế ở đâu đó
để có thể gửi tiền về nhà
02:15
and help the familygia đình,
29
123467
1830
và giúp đỡ gia đình mình,
02:17
which has helpedđã giúp them before.
30
125297
4657
những người đã giúp đỡ họ trước đó.
02:21
There are 232 milliontriệu internationalquốc tế
migrantsnhững người di cư in the worldthế giới.
31
129954
5092
Có khoảng 232 triệu người di cư
trên toàn thế giới.
02:27
These are people who livetrực tiếp in a countryQuốc gia
32
135046
1349
Những người này sống ở đất nước
không phải đất nước nơi họ đã sinh ra.
02:28
other than theirhọ countryQuốc gia of birthSinh.
33
136395
2656
Nếu những người di cư quốc tế
tập hợp lại thành một đất nước,
02:31
If there was a countryQuốc gia madethực hiện up of
34
139051
1709
02:32
only internationalquốc tế migrantsnhững người di cư,
35
140760
1609
dân số nước đó
sẽ lớn hơn cả Brazil.
02:34
that would be largerlớn hơn, in populationdân số,
36
142369
2057
02:36
than BrazilBra-xin.
37
144426
1437
Đất nước đó sẽ có
nền kinh tế lớn hơn cả Pháp.
02:37
That would be largerlớn hơn, in its sizekích thước
38
145863
2005
02:39
of the economynên kinh tê, than FrancePháp.
39
147868
3202
Khoảng 180 triệu người di cư quốc tế
đến từ những nước nghèo
02:43
Some 180 milliontriệu of them, from poornghèo nàn countriesquốc gia,
40
151070
4497
02:47
sendgửi moneytiền bạc home regularlythường xuyên.
41
155567
3151
và họ thường xuyên gửi tiền về nhà.
02:50
Those sumskhoản tiền of moneytiền bạc are calledgọi là remittancesKiều hối.
42
158718
5025
Những khoản tiền đó
được gọi là kiều hối.
02:55
Here is a factthực tế that mightcó thể surprisesự ngạc nhiên you:
43
163743
3987
Sau đây là một thông tin
có thể làm bạn bất ngờ:
02:59
413 billiontỷ dollarsUSD, 413 billiontỷ dollarsUSD
44
167730
4723
413 tỉ Đô la
03:04
was the amountsố lượng of remittancesKiều hối sentgởi last yearnăm
45
172453
3033
là khoản kiều hối được gửi năm ngoái
03:07
by migrantsnhững người di cư to developingphát triển countriesquốc gia.
46
175486
3036
từ những người di cư
về những nước đang phát triển.
03:10
MigrantsNhững người di cư from developingphát triển countriesquốc gia,
47
178522
1284
Người di cư đến
từ những nước đang phát triển
03:11
moneytiền bạc sentgởi to developingphát triển countriesquốc gia
48
179806
2144
gửi tiền về
những nước đang phát triển
03:13
413 billiontỷ dollarsUSD.
49
181950
2450
413 tỷ Đô la.
03:16
That's a remarkableđáng chú ý numbercon số because
50
184400
1720
Một con số ấn tượng vì
03:18
that is threesố ba timeslần the sizekích thước of
51
186120
1865
nó gấp 3 lần
03:19
the totaltoàn bộ of developmentphát triển aidviện trợ moneytiền bạc.
52
187985
3814
tổng số tiền viện trợ phát triển.
03:23
And yetchưa, you and I,
53
191799
3463
Nhưng, các bạn và tôi,
đồng nghiệp của tôi ở Washington,
03:27
my colleaguesđồng nghiệp in WashingtonWashington,
54
195262
1506
03:28
we endlesslyvô tận debatetranh luận and
55
196768
1997
không ngừng tranh luận,
03:30
discussbàn luận about developmentphát triển aidviện trợ,
56
198765
2428
thảo luận về viện trợ phát triển,
03:33
while we ignorebỏ qua remittancesKiều hối as smallnhỏ bé changethay đổi.
57
201193
4289
trong khi lại bỏ qua kiếu hồi
như một khoản tiền nhỏ lẻ.
03:37
TrueSự thật, people sendgửi 200 dollarsUSD permỗi monththáng,
58
205482
3153
Đúng! Trung bình một người gửi về
khoảng 200 Đô la mỗi tháng.
03:40
on averageTrung bình cộng. But, repeatedlặp đi lặp lại monththáng after monththáng,
59
208635
4071
Nhưng nếu được lặp lại hàng tháng,
bởi hàng triệu người,
03:44
by millionshàng triệu of people,
60
212706
2038
những khoản tiền này có thể hình thành
những dòng chảy ngoại tệ.
03:46
these sumskhoản tiền of moneytiền bạc addthêm vào up to riverssông
of foreignngoại quốc currencytiền tệ.
61
214744
4067
03:50
So IndiaẤn Độ, last yearnăm, receivednhận 72
billiontỷ dollarsUSD, largerlớn hơn than
62
218811
5094
Ấn Độ, năm qua,
nhận được 72 tỉ Đô la kiều hối,
nhiều hơn cả
chỉ số xuất khẩu công nghệ thông tin.
03:55
its IT exportsxuất khẩu.
63
223905
2456
03:58
In EgyptAi Cập remittancesKiều hối are threesố ba timeslần
64
226361
2984
Ở Ai Cập, kiều hối nhiều gấp ba lần
doanh thu từ kênh đào Suez.
04:01
the sizekích thước of revenuesdoanh thu from the SuezKênh đào Suez CanalKênh đào.
65
229345
3572
Tajikistan, kiều hối chiếm 42% GDP/
04:04
In TajikistanTajikistan, remittancesKiều hối are 42 percentphần trăm of GDPGDP.
66
232917
3812
04:08
And in poorernghèo countriesquốc gia, smallernhỏ hơn
countriesquốc gia, fragilemong manh countriesquốc gia,
67
236729
2839
Và ở những nước
nghèo hơn, nhỏ hơn, bất ổn,
04:11
conflict-afflictedbị ảnh hưởng cuộc xung đột countriesquốc gia, remittancesKiều hối are a lifelinecuộc sống,
68
239568
5069
các nước bị ảnh hưởng xung đột,
kiều hối là cứu sinh,
04:16
as in SomaliaSomalia or in HaitiHaiti.
69
244637
3376
như trường hợp của Somalia hay Haiti.
Không ngạc nhiên
khi dòng chảy kiều hối
04:20
No wonderngạc nhiên these flowschảy have hugekhổng lồ
70
248013
2003
04:22
impactstác động on economiesnền kinh tế and on poornghèo nàn people.
71
250016
4900
có ảnh hưởng rất lớn
đến nền kinh tế và đến người nghèo.
04:26
RemittancesKiều hối, unlikekhông giống privateriêng tư investmentđầu tư moneytiền bạc,
72
254916
3809
Kiều hối không phải như
tiền đầu tư cá nhân,
04:30
they don't flowlưu lượng back at the first
73
258725
3027
chúng không quay ngược trở lại
khi một đất nước có dấu hiệu bất ổn.
04:33
signký tên of troublerắc rối in the countryQuốc gia.
74
261752
1791
Chúng như một dạng bảo hiểm.
04:35
They actuallythực ra acthành động like an insurancebảo hiểm.
75
263543
2885
04:38
When the familygia đình is in troublerắc rối,
76
266428
2420
Khi gia đình gặp vấn đề,
04:40
facingđối diện hardshipkhó khăn, facingđối diện hardcứng timeslần,
77
268848
2605
phải đối mặt với khó khăn,
kiều hối tăng lên,
hoạt động như bảo hiểm.
04:43
remittancesKiều hối increasetăng, they acthành động like an insurancebảo hiểm.
78
271453
2067
04:45
MigrantsNhững người di cư sendgửi more moneytiền bạc then.
79
273520
2559
Người di cư sẽ gửi về nhiều tiền hơn.
04:48
UnlikeKhông giống như developmentphát triển aidviện trợ moneytiền bạc,
80
276079
1595
Không như tiền viện trợ phát triển
luôn phải thông qua
04:49
that mustphải go throughxuyên qua officialchính thức agenciescơ quan,
81
277674
2577
các cơ quan chính quyền, nhà nước,
04:52
throughxuyên qua governmentscác chính phủ, remittancesKiều hối
82
280251
3117
kiều hối được đưa trực tiếp
đến người nghèo, đến gia đình,
04:55
directlytrực tiếp reachchạm tới the poornghèo nàn,
83
283368
1625
04:56
reachchạm tới the familygia đình,
84
284993
1318
và thường kèm theo
lời tư vấn kinh doanh.
04:58
and oftenthường xuyên with businesskinh doanh advicekhuyên bảo.
85
286311
2554
05:00
So in NepalNepal, the sharechia sẻ of poornghèo nàn
86
288865
3180
Chẳng hạn ở Nepal, tỉ lệ người nghèo
05:04
people was 42 percentphần trăm in 1995,
87
292045
2828
chiếm đến 42% vào năm 1995.
05:06
the sharechia sẻ of poornghèo nàn people in the populationdân số.
88
294873
2187
Đến 2005, một thập kỉ sau đó,
tỉ lệ người nghèo dựa trên dân số,
05:09
By 2005, a decadethập kỷ latermột lát sau, at a
89
297060
3602
thời kì khủng hoảng chính trị - kinh tế,
05:12
time of politicalchính trị crisiskhủng hoảng, economicthuộc kinh tế crisiskhủng hoảng,
90
300662
2808
05:15
the sharechia sẻ of poornghèo nàn people wentđã đi down to 31 percentphần trăm.
91
303470
4369
giảm xuống còn 31%.
05:19
That declinetừ chối in povertynghèo nàn, mostphần lớn of it,
92
307839
3276
Phần lớn trong số đó
một nửa sự sụt giảm, được tin
05:23
about halfmột nửa of it, is believedtin to be
93
311115
1899
là nhờ có kiều hối đến từ Ấn Độ,
một đất nước nghèo khác.
05:25
because of remittancesKiều hối from IndiaẤn Độ,
94
313014
2727
05:27
anotherkhác poornghèo nàn countryQuốc gia.
95
315741
2139
Ở El Salvador, những gia đình
nhận được kiều hối
05:29
In ElEl SalvadorSalvador, the schooltrường học dropoutdropout
96
317880
4163
05:34
ratetỷ lệ amongtrong số childrenbọn trẻ is lowerthấp hơn
97
322043
3238
có tỉ lệ trẻ em bỏ học thấp hơn.
05:37
in familiescác gia đình that receivenhận được remittancesKiều hối.
98
325281
1806
Ở Mexico và Sri Lanka,
05:39
In MexicoMexico and SriSri LankaLanka,
99
327087
1969
05:41
the birthSinh weightcân nặng of childrenbọn trẻ is highercao hơn
100
329056
4399
cân nặng lúc sinh của trẻ em cao hơn
05:45
amongtrong số familiescác gia đình that receivenhận được remittancesKiều hối.
101
333455
5414
ở những gia đình nhận được kiều hối.
05:50
RemittancesKiều hối are dollarsUSD wrappedbọc with carequan tâm.
102
338869
3699
Kiều hối là những đồng tiền
được bọc trong sự quan tâm.
05:54
MigrantsNhững người di cư sendgửi moneytiền bạc home for foodmón ăn,
103
342568
2721
Người di cư gửi tiền về nhà
để mua thứ ăn,
05:57
for buyingmua necessitiesnhu cầu thiết yếu, for buildingTòa nhà housesnhà ở,
104
345289
2252
nhu yếu phẩm, để xây nhà,
05:59
for fundingkinh phí educationgiáo dục, for fundingkinh phí
105
347541
2388
để hỗ trợ giáo dục,
06:01
healthcarechăm sóc sức khỏe for the elderlyngười lớn tuổi, for businesskinh doanh
106
349929
2729
để hỗ trợ
chăm sóc sức khỏe cho người già,
06:04
investmentsđầu tư for friendsbạn bè and familygia đình.
107
352658
2258
để đầu tư kinh doanh
cho bạn bè và gia đình.
06:06
MigrantsNhững người di cư sendgửi even more moneytiền bạc home
108
354916
2339
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn
06:09
for specialđặc biệt occasionsdịp like a surgeryphẫu thuật
109
357255
2748
vào những dịp đặc biệt
như phẫu thuật hay đám cưới.
06:12
or a weddingđám cưới. And migrantsnhững người di cư alsocũng thế sendgửi
110
360003
3764
Và người di cư cũng gửi tiền,
có thể là nhiều lần,
06:15
moneytiền bạc, perhapscó lẽ farxa too manynhiều timeslần,
111
363767
2940
06:18
for unexpectedbất ngờ funeralsđám tang that
112
366707
2396
cho những tang lễ đột ngột
mà họ không thể tham dự.
06:21
they cannotkhông thể attendtham dự.
113
369103
3898
Bên cạnh nhiều điều tốt đẹp
mà kiều hối mang lại,
06:25
Much as these flowschảy do all that good,
114
373001
2678
06:27
there are barriershàng rào to these
115
375679
1398
còn có những rào chắn
ngăn cản sự lưu chuyển này,
06:29
flowschảy of remittancesKiều hối, these
116
377077
1910
những lưu chuyển trị giá 400 tỉ Đô la.
06:30
400 billiontỷ dollarsUSD of remittancesKiều hối.
117
378987
2522
Hầu hết các rào cản này là
06:33
ForemostQuan trọng nhất amongtrong số them is
118
381509
1981
06:35
the exorbitantcắt cổ costGiá cả of sendinggửi moneytiền bạc home.
119
383490
4306
chi phí cắt cổ của việc gửi tiền về nhà.
06:39
MoneyTiền transferchuyển khoản companiescác công ty structurekết cấu
120
387796
1997
Những công ty chuyển tiền
định mức phí
06:41
theirhọ feeslệ phí to milkSữa the poornghèo nàn.
121
389793
3774
để bóc lột người nghèo.
06:45
They will say, "Up to 500 dollarsUSD
122
393567
3002
Họ sẽ nói: Nếu muốn gửi
tối đa là 500 Đô la,
06:48
if you want to sendgửi, we will chargesạc điện you
123
396569
1675
chúng tôi sẽ tính bạn phí cố định
là 30 Đô la một lần gửi.
06:50
30 dollarsUSD fixedđã sửa."
124
398244
2294
Nếu bạn nghèo
và chỉ có 200 Đô la để gửi,
06:52
If you are poornghèo nàn and if you have
only 200 dollarsUSD to sendgửi,
125
400538
3096
06:55
you have to paytrả that $30 feehọc phí.
126
403634
3242
bạn phải trả 30 Đô la phí.
06:58
The globaltoàn cầu averageTrung bình cộng costGiá cả of sendinggửi
127
406876
2035
Chi phí trung bình toàn cầu
của việc gửi tiền là 8%.
07:00
moneytiền bạc is eighttám percentphần trăm.
128
408911
2537
Nghĩa là nếu bạn gửi về 100 Đô la,
gia đình bạn sẽ chỉ nhận được 92 Đô.
07:03
That meanscó nghĩa you sendgửi 100 dollarsUSD,
129
411448
1551
07:04
the familygia đình on the other sidebên receivesnhận được only
130
412999
1673
07:06
92 dollarsUSD.
131
414672
1557
Để gửi tiền về Châu Phi,
07:08
To sendgửi moneytiền bạc to AfricaAfrica,
132
416229
1784
07:10
the costGiá cả is even highercao hơn:
133
418013
1583
chi phí còn đắt hơn nhiều:
12%
07:11
12 percentphần trăm.
134
419596
1346
07:12
To sendgửi moneytiền bạc withinbên trong AfricaAfrica,
135
420942
1974
Gửi tiền trong phạm vi Châu Phi
còn đắt hơn: hơn 20%.
07:14
the costGiá cả is even highercao hơn:
136
422916
1484
07:16
over 20 percentphần trăm.
137
424400
1319
07:17
For examplethí dụ, sendinggửi moneytiền bạc from BeninBenin
to NigeriaNigeria.
138
425719
3869
Ví dụ bạn gửi tiền từ Benin đến Nigeria.
07:21
And then there is the casetrường hợp of VenezuelaVenezuela, where,
139
429588
4252
Và rồi trường hợp của Venezuela,
vì có sự kiểm soát ngoại hối,
07:25
because of exchangetrao đổi, giao dịch controlskiểm soát,
140
433840
1481
07:27
you sendgửi 100 dollarsUSD and you
141
435321
2000
bạn gửi đi 100 Đô la
và nếu gia đình bạn
07:29
are luckymay mắn if the familygia đình on the other sidebên
142
437321
2018
nhận được đến 10 Đô
nghĩa là bạn đã rất may mắn rồi.
07:31
receivesnhận được even 10 dollarsUSD.
143
439339
3410
07:34
Of coursekhóa học, nobodykhông ai sendsgửi moneytiền bạc to VenezuelaVenezuela
144
442749
2944
Dĩ nhiên, không ai gửi tiền đến Venezuela
07:37
throughxuyên qua the officialchính thức channelkênh.
145
445693
1623
bằng cách thức hợp pháp.
07:39
It all goesđi in suitcasesvali.
146
447316
2124
Tiền sẽ luôn được bỏ vào vali.
07:41
WhereeverBất cứ nơi nào costschi phí are highcao,
147
449440
2070
Nơi nào chi phí cao,
07:43
moneytiền bạc goesđi undergroundngầm.
148
451510
2383
tiền sẽ đi bằng cửa ngầm.
07:45
And what is worsetệ hơn,
149
453893
1936
Điều tệ hơn là
rất nhiều nước đang phát triển
07:47
manynhiều developingphát triển countriesquốc gia actuallythực ra
150
455829
2331
phát lệnh cấm gửi tiền ra khỏi đất nước.
07:50
have a blanketchăn banlệnh cấm on sendinggửi moneytiền bạc
151
458160
2247
07:52
out of the countryQuốc gia.
152
460407
1703
Rất nhiều nước giàu
cũng phát lệnh cấm gửi tiền
07:54
ManyNhiều richgiàu có nationsquốc gia alsocũng thế have a
153
462110
2137
07:56
blanketchăn banlệnh cấm on sendinggửi moneytiền bạc
to specificriêng countriesquốc gia.
154
464247
5496
đến một số nơi nhất định.
08:01
So, is it that there are no optionslựa chọn,
155
469743
2111
Thế thì, có phải là
không có cách nào,
08:03
no better optionslựa chọn, cheapergiá rẻ hơn optionslựa chọn, to sendgửi moneytiền bạc?
156
471854
2633
không còn lựa chọn nào tốt hơn,
rẻ hơn, để gửi tiền?
08:06
There are.
157
474487
791
Có chứ.
08:07
M-PesaM-Pesa in KenyaKenya enablescho phép people to sendgửi moneytiền bạc
158
475278
3720
M-Pesa ở Kenya
cho phép người ta
08:10
and receivenhận được moneytiền bạc at a fixedđã sửa costGiá cả of only
159
478998
2641
gửi và nhận tiền
với mức phí cố định
08:13
60 centsxu permỗi transactiongiao dịch.
160
481639
2897
chỉ 60 cent cho mỗi lần giao dịch.
08:16
U.S. FedCho ăn startedbắt đầu a programchương trình with MexicoMexico
161
484536
2866
Liên đoàn Hoa Kỳ lập nên
một chương trình với Mexico
08:19
to enablecho phép moneytiền bạc servicedịch vụ businessescác doanh nghiệp
162
487402
1639
cho phép các công ty dịch vụ tiền gửi
gửi tiền đến Mexico
08:21
to sendgửi moneytiền bạc to MexicoMexico
163
489041
1578
08:22
for a fixedđã sửa costGiá cả of only 67 centsxu permỗi transactiongiao dịch.
164
490619
5233
với chi phí cố định chỉ 67 cent
cho mỗi giao dịch.
08:27
And yetchưa, these fasternhanh hơn, cheapergiá rẻ hơn, better optionslựa chọn
165
495852
2955
Thế nhưng, những lựa chọn nhanh hơn,
rẻ hơn như thế này
08:30
can't be appliedáp dụng internationallyquốc tế
166
498807
2987
không thể được áp dụng toàn cầu
08:33
because of the fearnỗi sợ of moneytiền bạc launderingrửa,
167
501794
2841
vì vấn nạn rửa tiền,
08:36
even thoughTuy nhiên there is little datadữ liệu
168
504635
2851
cho dù có rất ít dữ liệu chứng minh
08:39
to supportủng hộ any connectionkết nối, any significantcó ý nghĩa
169
507486
2725
liên hệ giữa vấn nạn rửa tiền
và giao dịch kiều hối.
08:42
connectionkết nối betweengiữa moneytiền bạc launderingrửa
170
510211
1672
08:43
and these smallnhỏ bé remittancechuyển tiền transactionsgiao dịch.
171
511883
5390
Hiện nay, nhiều ngân hàng quốc tế
08:49
ManyNhiều internationalquốc tế banksngân hàng now
172
517273
1427
08:50
are warythận trọng of hostinglưu trữ bankngân hàng accountstài khoản
173
518700
2889
rất thận trọng lưu trữ tài khoản ngân hàng
08:53
of moneytiền bạc servicedịch vụ businessescác doanh nghiệp, especiallyđặc biệt
174
521589
3401
của những doanh nghiệp dịch vụ tiền tệ,
08:56
those servingphục vụ SomaliaSomalia.
175
524990
2660
đặc biệt là những doanh nghiệp
giao dịch với Somalia.
08:59
SomaliaSomalia, a countryQuốc gia where the
176
527650
2697
Somalia, một đất nước mà
09:02
permỗi capitabình quân đầu người incomethu nhập is only 250 dollarsUSD permỗi yearnăm.
177
530347
7144
thu nhập bình quân
chỉ 250 Đô la mỗi năm.
09:09
MonthlyHàng tháng remittancesKiều hối, on averageTrung bình cộng, to SomaliaSomalia
178
537491
2416
Bình quân kiều hối hàng tháng đến Somalia
09:11
is largerlớn hơn than that amountsố lượng.
179
539907
2312
lớn hơn khoản thu nhập bình quân đấy.
09:14
RemittancesKiều hối are the lifebloodhuyết mạch of SomaliaSomalia.
180
542219
2634
Kiều hối là huyết mạch của Somalia.
09:16
And yetchưa, this is an examplethí dụ of
181
544853
3721
Thế mà, đây là một ví dụ của việc
09:20
the right handtay givingtặng a lot of aidviện trợ,
182
548574
1871
một bên cung cấp rất nhiều viện trợ,
09:22
while the left handtay is cuttingcắt the lifebloodhuyết mạch
183
550445
4018
trong khi bên còn lại
đang cắt đi huyết mạch kinh tế đó
09:26
to that economynên kinh tê, throughxuyên qua regulationsquy định.
184
554463
5601
thông qua các quy định.
09:32
Then there is the casetrường hợp of poornghèo nàn people
from villageslàng, like me.
185
560064
4908
Rồi trường hợp của những người ở
làng nghèo, như tôi.
09:36
In the villageslàng, the only placeđịa điểm where you can
186
564972
2016
Tại đó, nơi duy nhất mà bạn
có thể được nhận tiền là bưu điện.
09:38
get moneytiền bạc is throughxuyên qua the postbài đăng officevăn phòng.
187
566988
2732
09:41
MostHầu hết of the governmentscác chính phủ in the worldthế giới
188
569720
1993
Hầu hết chính phủ trên thế giới
09:43
have allowedđược cho phép theirhọ postbài đăng officesvăn phòng to have
189
571713
3016
đã cho phép các bưu điện
hình thành quan hệ đối tác độc quyền với
các công ty chuyển tiền.
09:46
exclusiveđộc quyền partnershipsquan hệ đối tác with moneytiền bạc transferchuyển khoản companiescác công ty.
190
574729
3236
09:49
So, if I have to sendgửi moneytiền bạc to my
191
577965
2822
Cho nên, nếu muốn chuyển tiền
cho bố tôi ở làng,
09:52
fathercha in the villagelàng, I mustphải sendgửi moneytiền bạc
192
580787
2683
tôi phải gửi tiền
qua một công ty chuyển tiền nhất định,
09:55
throughxuyên qua that particularcụ thể moneytiền bạc transferchuyển khoản companyCông ty,
193
583470
2303
09:57
even if the costGiá cả is highcao.
194
585773
1240
dù chi phí rất cao.
09:59
I cannotkhông thể go to a cheapergiá rẻ hơn optionTùy chọn.
195
587013
4312
Tôi không thể sử dụng
cách thức rẻ hơn.
10:03
This has to go.
196
591325
2009
Cần phải dừng ngay điều này lại.
10:05
So, what can internationalquốc tế organizationstổ chức and
197
593334
2251
Vậy thì các tổ chức quốc tế,
10:07
socialxã hội entrepreneursdoanh nhân do to reducegiảm the costGiá cả
198
595585
2017
các doanh nhân xã hội có thể làm gì
để giảm chi phí gửi tiền về nhà?
10:09
of sendinggửi moneytiền bạc home?
199
597602
1629
10:11
First, relaxthư giãn regulationsquy định on smallnhỏ bé remittancesKiều hối
underDưới 1,000 dollarsUSD.
200
599231
6308
Thứ nhất, nới lỏng quy định cho
các khoản kiều hối nhỏ, dưới 1.000 Đô la.
10:17
GovernmentsChính phủ should recognizenhìn nhận that
201
605539
2422
Chính phủ phải nhận ra rằng
10:19
smallnhỏ bé remittancesKiều hối are not moneytiền bạc launderingrửa.
202
607961
4247
các khoản kiếu hồi nhỏ
không phải là rửa tiền.
10:24
SecondThứ hai, governmentscác chính phủ should abolishbãi bỏ exclusiveđộc quyền partnershipsquan hệ đối tác
203
612208
4439
Thứ hai, bãi bỏ quan hệ đối tác độc quyền
10:28
betweengiữa theirhọ postbài đăng officevăn phòng and the moneytiền bạc
transferchuyển khoản companyCông ty.
204
616647
2994
giữa các bưu điện
và các công ty chuyển tiền.
10:31
For that mattervấn đề, betweengiữa the postbài đăng officevăn phòng
205
619641
1589
Cũng vấn đề đấy, giữa bưu điện
10:33
and any nationalQuốc gia bankingNgân hàng systemhệ thống that
206
621230
2027
và bất kì hệ thống ngân hàng quốc gia nào
10:35
has a largelớn networkmạng that servesphục vụ the poornghèo nàn.
207
623257
3080
có một mạng lưới rộng lớn
phục vụ người nghèo.
10:38
In factthực tế, they should promoteQuảng bá competitioncuộc thi,
208
626337
3284
Thay vào đó, nên khuyến khích cạnh tranh,
10:41
openmở up the partnershiphợp tác so that
209
629621
3029
mở rộng quan hệ đối tác
10:44
we will bringmang đến down costschi phí like we did,
210
632650
3149
để có thể hạ thấp chi phí
như chúng ta đã làm,
10:47
like they did, in the telecommunicationsviễn thông industryngành công nghiệp.
211
635799
3476
như cách họ đã làm trong
ngành công nghiệp viễn thông.
10:51
You have seenđã xem what has happenedđã xảy ra there.
212
639275
2997
Bạn đã thấy điều gì đã xảy ra.
10:54
ThirdThứ ba, largelớn nonprofitphi lợi nhuận philanthropictừ thiện organizationstổ chức
213
642272
4803
Thứ 3, các tổ chức từ thiện
phi lợi nhuận lớn
10:59
should createtạo nên a remittancechuyển tiền platformnền tảng
214
647075
2210
nên tạo ra nền tảng kiều hối
trên cơ sở phi lợi nhuận
11:01
on a nonprofitphi lợi nhuận basisnền tảng.
215
649285
1583
11:02
They should createtạo nên a nonprofitphi lợi nhuận
216
650868
1072
phục vụ cho các công ty chuyển tiền
để họ có thể gửi tiền về với chi phí thấp
11:03
remittancechuyển tiền platformnền tảng to servephục vụ the moneytiền bạc transferchuyển khoản
217
651940
2200
11:06
companiescác công ty so that they can sendgửi moneytiền bạc at a lowthấp costGiá cả,
218
654140
3729
11:09
while complyingviệc tuân thủ các with all the complexphức tạp
219
657869
2151
mà vẫn tuân thủ
các quy định phức tạp trên thế giới.
11:12
regulationsquy định all over the worldthế giới.
220
660020
4712
Các cộng đồng phát triển nên
11:16
The developmentphát triển communitycộng đồng should
221
664732
1402
11:18
setbộ a goalmục tiêu of reducinggiảm remittancechuyển tiền costschi phí
222
666134
2277
đặt mục tiêu
trong việc cắt giảm phí kiều hối
11:20
to one percentphần trăm from the currenthiện hành eighttám percentphần trăm.
223
668411
3253
từ 8% xuống còn 1%.
11:23
If we reducegiảm costschi phí to one percentphần trăm,
224
671664
2260
Nếu giảm chi phí xuống còn 1%,
11:25
that would releasegiải phóng a savingtiết kiệm of
30 billiontỷ dollarsUSD permỗi yearnăm.
225
673924
4269
nó sẽ nhả ra một khoản tiết kiệm
là 30 tỉ Đô la mỗi năm.
11:30
ThirtyBa mươi billiontỷ dollarsUSD, that's
largerlớn hơn than the entiretoàn bộ
226
678193
4401
30 tỉ Đô la, số tiền này lớn hơn
toàn bộ ngân sách viện trợ song phương
hàng năm đến Châu Phi.
11:34
bilateralsong phương aidviện trợ budgetngân sách going to AfricaAfrica permỗi yearnăm.
227
682594
3149
11:37
That is largerlớn hơn than, or almosthầu hết similargiống to,
228
685743
3016
Lớn hơn, hoặc gần bằng
11:40
the totaltoàn bộ aidviện trợ budgetngân sách of the UnitedVương StatesTiểu bang governmentchính quyền,
229
688759
3169
toàn bộ ngân sách viện trợ của
chính phủ Mỹ,
11:43
the largestlớn nhất donornhà tài trợ on the planethành tinh.
230
691928
2856
nhà viện trợ lớn nhất trên hành tinh.
11:46
ActuallyTrên thực tế, the savingstiết kiệm would be largerlớn hơn
231
694784
1625
Thật ra, khoản tiết kiệm này
còn lớn hơn 30 tỉ Đô la
11:48
than that 30 billiontỷ because remittancechuyển tiền channelskênh truyền hình
232
696409
2123
vì kiều hối cũng được sử dụng cho mục đích
viện trợ, thương mại, đầu tư.
11:50
are alsocũng thế used for aidviện trợ, tradebuôn bán and investmentđầu tư purposesmục đích.
233
698532
5407
Một cản trở khác
cho sự lưu chuyển kiều hối
11:55
AnotherKhác majorchính impedimenttrở ngại to the
234
703939
2471
11:58
flowlưu lượng of remittancesKiều hối reachingđạt the familygia đình
235
706410
2254
đến các gia đình
12:00
is the largelớn and exorbitantcắt cổ
236
708664
2565
là chi phí cò mồi cắt cổ
và phi pháp trong tuyển dụng,
12:03
and illegalbất hợp pháp costGiá cả of recruitmenttuyển dụng,
237
711229
2978
chi phí mà người di cư phải trả
cho những người giúp họ kiếm việc.
12:06
feeslệ phí that migrantsnhững người di cư paytrả, migrantdi cư workerscông nhân
238
714207
2938
12:09
paytrả to laborersngười lao động who foundtìm them the jobviệc làm.
239
717145
3264
Tôi từng đến Dubai một vài năm trước.
12:12
I was in DubaiDubai a fewvài yearsnăm agotrước.
240
720409
3606
12:16
I visitedthăm viếng a camptrại for workerscông nhân.
241
724015
2275
Tôi đến thăm một trại công nhân.
12:18
It was 8 in the eveningtối, darktối, hotnóng bức, humidẩm ướt.
242
726290
5313
Lúc đó là 8 giờ tối, trời tối, nóng và ẩm.
12:23
WorkersNgười lao động were comingđang đến back from
243
731603
1812
Công nhân trở về trại
12:25
theirhọ gruelingmệt mỏi day of work,
244
733415
2471
sau ngày làm việc vất vả,
12:27
and I strucktấn công a conversationcuộc hội thoại
245
735886
1784
và rồi tôi bắt chuyện
12:29
with a BangladeshiBangladesh constructionxây dựng workercông nhân.
246
737670
2860
với một công nhân xây dựng
người Bangladesh.
12:32
He was preoccupiedbận tâm that he is sendinggửi
247
740530
2909
Ông ấy bận tâm về việc
chuyển tiền về nhà,
12:35
moneytiền bạc home, he has been
248
743439
1517
ông ấy đã chuyển tiền về nhà
được vài tháng,
12:36
sendinggửi moneytiền bạc home for a fewvài monthstháng now,
249
744956
2910
và số tiền đó chủ yếu
về tay trung tâm tuyển dụng lao động
12:39
and the moneytiền bạc is mostlychủ yếu going
250
747866
1503
12:41
to the recruitmenttuyển dụng agentĐại lý, to the laborlao động agentĐại lý
251
749369
2652
những người đã giới thiệu
cho ông ấy công việc đó.
12:44
who foundtìm him that jobviệc làm.
252
752021
1643
12:45
And in my mindlí trí, I could picturehình ảnh
253
753664
3744
Và trong tâm trí,
tôi có thể hình dung ra cảnh
12:49
the wifengười vợ waitingđang chờ đợi for
254
757408
1181
người vợ chờ đợi
số tiền kiều hối hàng tháng trời.
12:50
the monthlyhàng tháng remittancechuyển tiền.
255
758589
1726
Kiều hối đến.
12:52
The remittancechuyển tiền arrivesđến.
256
760315
1765
12:54
She takes the moneytiền bạc and handstay
257
762080
1729
Cô ấy lấy số tiền đó và đưa lại cho
đại lý tuyển dụng,
12:55
it over to the recruitmenttuyển dụng agentĐại lý,
258
763809
3570
trước con mắt khát khao của con mình.
12:59
while the childrenbọn trẻ are looking on.
259
767379
2996
13:02
This has to stop.
260
770375
3330
Cần phải chấm dứt điều này.
13:05
It is not only constructionxây dựng
workerscông nhân from BangladeshBangladesh,
261
773705
4816
Không phải chỉ riêng những công nhân
xây dựng từ Bangladesh,
13:10
it is all the workerscông nhân. There are millionshàng triệu of migrantdi cư
262
778521
1706
mà là tất cả công nhân.
13:12
workerscông nhân who sufferđau khổ from this problemvấn đề.
263
780227
2951
Hàng triệu công nhân di cư
gặp phải vấn đề này.
13:15
A constructionxây dựng workercông nhân from BangladeshBangladesh,
264
783178
1677
Một công nhân xây dựng từ Bangladesh,
13:16
on an averageTrung bình cộng, paystrả tiền about 4,000
dollarsUSD in recruitmenttuyển dụng feeslệ phí
265
784855
3795
trung bình trả khoảng 4000 Đô la
cho phí tuyển dụng
13:20
for a jobviệc làm that givesđưa ra him only 2,000
dollarsUSD permỗi yearnăm in incomethu nhập.
266
788650
5379
cho một công việc mà ông ấy chỉ kiếm được
khoảng 2000 Đô la mỗi năm.
13:26
That meanscó nghĩa that for the two yearsnăm or threesố ba yearsnăm
267
794029
2730
Điều đó có nghĩa là trong vòng 2-3 năm
13:28
of his life, he is basicallyvề cơ bản sendinggửi moneytiền bạc
268
796759
3493
ông ấy đơn giản là gửi tiền về
13:32
to paytrả for the recruitmenttuyển dụng feeslệ phí.
269
800252
1284
để trả phí tuyển dụng.
13:33
The familygia đình doesn't get to see any of it.
270
801536
3513
Gia đình ông ấy không nhận được một xu.
13:37
It is not only DubaiDubai, it is the darktối
271
805049
3771
Không chỉ ở Dubai, đó là góc khuất
nở mọi thành phố lớn trên thế giới.
13:40
underbellyunderbelly of everymỗi majorchính citythành phố in the worldthế giới.
272
808820
2574
Không chỉ có
công nhân xây dựng Bangladesh,
13:43
It is not only BangladeshiBangladesh constructionxây dựng workerscông nhân,
273
811394
2498
13:45
it is workerscông nhân from all over the worldthế giới.
274
813892
2155
mà là công nhân trên khắp thế giới.
13:48
It is not only menđàn ông.
275
816047
1938
Không chỉ đàn ông.
13:49
WomenPhụ nữ are especiallyđặc biệt vulnerabledễ bị tổn thương to
276
817985
1885
Phụ nữ đặc biệt dễ bị lợi dụng
bởi các hành vi tuyển dụng sai trái
13:51
recruitmenttuyển dụng malpracticesmalpractices.
277
819870
3538
Một trong những điều thú vị nhất
và mới nhất
13:55
One of the mostphần lớn excitingthú vị and newestmới nhất
278
823408
4594
14:00
thing happeningxảy ra in the areakhu vực of remittancesKiều hối
279
828002
2418
trong lĩnh vực kiều hối
14:02
is how to mobilizehuy động, throughxuyên qua innovationđổi mới,
280
830420
3041
là làm cách nào
huy động, thông qua đổi mới,
14:05
diasporacộng đồng savingtiết kiệm and diasporacộng đồng givingtặng.
281
833461
3191
cộng đồng hải ngoại
tiết kiệm và cho đi.
14:08
MigrantsNhững người di cư sendgửi moneytiền bạc home,
282
836652
1883
Người di cư gửi tiền về nhà,
14:10
but they alsocũng thế savetiết kiệm a largelớn amountsố lượng of
283
838535
1633
nhưng cũng tiết kiệm một khoản lớn
14:12
moneytiền bạc where they livetrực tiếp.
284
840168
2445
ở nơi mà họ sống.
14:14
AnnuallyHàng năm, migrantdi cư savingstiết kiệm are estimatedước tính
285
842613
2635
Hàng năm, tiết kiệm của người di cư
14:17
to be 500 billiontỷ dollarsUSD.
286
845248
4101
được ước tính vào khoảng 500 tỷ Đô la.
14:21
MostHầu hết of that moneytiền bạc is parkedđậu in
287
849349
2228
Phần lớn nằm yên trong
các tài khoản ngân hàng có 0% lợi tức.
14:23
bankngân hàng depositstiền gửi that give you zerokhông percentphần trăm interestquan tâm ratetỷ lệ.
288
851577
3725
Nếu một đất nước cho đãi ngộ
3% hay 4% lợi tức,
14:27
If a countryQuốc gia were to come
and offerphục vụ a threesố ba percentphần trăm
289
855302
3092
14:30
or fourbốn percentphần trăm interestquan tâm ratetỷ lệ, and then say
290
858394
2511
và nói số tiền đó
sẽ được sử dụng để xây trường học
14:32
that the moneytiền bạc would be used for buildingTòa nhà schoolstrường học,
291
860905
2804
14:35
roadsđường, airportsSân bay, trainxe lửa systemshệ thống
292
863709
3135
đường xá, sân bay, trạm xe lửa,
14:38
in the countryQuốc gia of origingốc, a lot
293
866844
1812
tại quê hương của người di cư,
14:40
of migrantsnhững người di cư would be interestedquan tâm in
294
868656
1937
sẽ có rất nhiều người
sẵn lòng chấp thuận
14:42
partingchia tay with theirhọ moneytiền bạc because
295
870593
2390
vì bên cạnh lợi ích tài chính,
14:44
it's not only financialtài chính gainslợi ích that
296
872983
1795
điều đó còn cho họ cơ hội
14:46
give them an opportunitycơ hội
297
874778
1289
14:48
to stayở lại engagedbận with theirhọ country'scủa đất nước developmentphát triển.
298
876067
5472
tham gia và giúp
phát triển đất nước.
14:53
RemittanceChuyển tiền channelskênh truyền hình can be used
299
881539
1941
Các dòng kiều hối có thể được dùng
14:55
to sellbán these bondstrái phiếu to migrantsnhững người di cư
300
883480
4571
để bán trái phiếu cho người di cư
15:00
because when they come
301
888051
1351
vì lúc họ chuyển tiền
hàng tháng về nhà,
15:01
on a monthlyhàng tháng basisnền tảng to sendgửi remittancesKiều hối,
302
889402
1583
15:02
that's when you can actuallythực ra sellbán
it to them.
303
890985
2581
cũng là lúc bạn có thể thật sự
bán trái phiếu cho họ.
15:05
You can alsocũng thế do the sametương tự
304
893566
973
Cũng có thể làm điều tương tự
15:06
for mobilizinghuy động diasporacộng đồng givingtặng.
305
894539
2781
để huy động sự hỗ trợ của
cộng đồng hải ngoại.
15:09
I would love to investđầu tư in a
306
897320
2838
Tôi rất muốn đầu tư vào
15:12
bulletđạn trainxe lửa systemhệ thống in IndiaẤn Độ
307
900158
2380
một hệ thống xe lửa cao tốc ở Ấn Độ
15:14
and I would love to contributeGóp phần to effortsnỗ lực
308
902538
2902
và rất muốn đóng góp vào nỗ lực
chống bệnh sốt rét ở làng mình.
15:17
to fightchiến đấu malariabệnh sốt rét in my villagelàng.
309
905440
3916
Kiều hối là một cách tuyệt vời
15:21
RemittancesKiều hối are a great way of
310
909356
3989
15:25
sharingchia sẻ prosperitythịnh vượng betweengiữa placesnơi
311
913345
3771
để chia sẻ sự thịnh vượng giữa các nơi,
15:29
in a targetednhắm mục tiêu way that benefitslợi ích
312
917116
2296
hướng đến mục tiêu lợi ích
15:31
those who need them mostphần lớn.
313
919412
2936
cho những người cần chúng nhất.
15:34
RemittancesKiều hối empowertrao quyền people.
314
922348
3158
Kiều hối trao quyền đó
cho tất cả chúng ta.
15:37
We mustphải do all we can to make remittancesKiều hối
315
925506
3108
Cần phải làm mọi cách
để thúc đẩy kiều hối
15:40
and recruitmenttuyển dụng
316
928614
985
và tuyển dụng
an toàn hơn, rẻ hơn.
15:41
saferan toàn hơn and cheapergiá rẻ hơn.
317
929599
2152
15:43
And it can be donelàm xong.
318
931751
3111
Và nó có thể thực hiện được.
15:46
As for myselfriêng tôi, I have been
319
934862
2100
Về bản thân tôi, tôi đã
15:48
away from IndiaẤn Độ for two decadesthập kỷ now.
320
936962
4020
xa Ấn Độ được 2 thập kỷ.
15:52
My wifengười vợ is a VenezuelanNgười Venezuela.
321
940982
2033
Vợ tôi là người Venezuela.
15:55
My childrenbọn trẻ are AmericansNgười Mỹ.
322
943015
3898
Các con tôi là người Mỹ.
15:58
IncreasinglyNgày càng, I feel like a globaltoàn cầu citizencông dân.
323
946913
3947
Càng ngày, tôi càng cảm thấy
mình là một công dân toàn cầu.
16:02
And yetchưa, I am growingphát triển nostalgichoài cổ
324
950860
2330
Cùng lúc đó, ngày càng hoài cổ
về mảnh đất nơi tôi sinh ra.
16:05
about my countryQuốc gia of birthSinh.
325
953190
2952
Tôi muốn cùng lúc
được ở Ấn Độ và Mỹ.
16:08
I want to be in IndiaẤn Độ and in the U.S. at the sametương tự time.
326
956142
5196
16:13
My parentscha mẹ are not there anymorenữa không.
327
961338
2223
Cha mẹ tôi không còn ở đó nữa.
16:15
My brothersanh em and sisterschị em gái have moveddi chuyển on.
328
963561
3502
Anh chị em tôi đã chuyển đi nơi khác.
16:19
There is no realthực urgencykhẩn cấp for me to sendgửi moneytiền bạc home.
329
967063
2534
Tôi không phải khẩn cấp gửi tiền về nhà.
16:21
And yetchưa, from time to time,
330
969597
2622
Thế nhưng, theo thời gian,
16:24
I sendgửi moneytiền bạc home to friendsbạn bè,
331
972219
2851
tôi gửi tiền về cho bạn bè tôi,
16:27
to relativesngười thân, to the villagelàng,
332
975070
2841
cho họ hàng, cho ngôi làng của mình,
16:29
to be there, to stayở lại engagedbận
333
977911
2236
để được ở đó, để tham gia hỗ trợ -
16:32
that's partphần of my identitydanh tính.
334
980147
2048
một phần bản sắc của tôi.
16:34
And, I'm still strivingphấn đấu to be a poetnhà thơ
335
982195
3240
Và tôi vẫn đang phấn đấu
để trở thành một nhà thơ
16:37
for the hardworking migrantsnhững người di cư
336
985435
2368
cho những người di dân cần mẫn
16:39
and theirhọ struggleđấu tranh to breakphá vỡ freemiễn phí
337
987803
1537
và cho cuộc đấu tranh
thoát khỏi đói nghèo của họ.
16:41
of the cyclechu kỳ of povertynghèo nàn.
338
989340
1288
Xin cám ơn.
16:42
Thank you.
339
990628
1774
16:44
(ApplauseVỗ tay)
340
992402
6444
(vỗ tay)
Translated by Chau Uong
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Dilip Ratha - Remittances expert
Economist Dilip Ratha was the first to analyze the global significance of remittances -- money sent from foreign workers to their families back home.

Why you should listen

At over US$400 billion per year, and growing, remittances -- money sent home by migrants -- are three times bigger than the total of international aid budgets, and represent some of the largest financial inflows to poor countries. Economist Dilip Ratha was the first to point out the global and national significance of remittances and their social and economic impact.

He is the manager of the Migration and Remittances team at the World Bank and the head of the Global knowledge partnership on migration and development (KNOMAD). He also co-coordinates the G8/G20 Global Remittances Working Group, and is involved in a number of other organizations focusing on remittances. Besides migration, he has done pioneering work on innovative financing including diaspora bonds and South-South foreign direct investment.

More profile about the speaker
Dilip Ratha | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee