ABOUT THE SPEAKER
Noy Thrupkaew - Global journalist
Noy Thrupkaew reports on human trafficking and the economics of exploitation through the lens of labor rights.

Why you should listen

Noy Thrupkaew writes on global issues on a local scale. The focus of her studies (and the subject of her forthcoming book) is human trafficking and the exploitative economic systems and corrupt officials behind it. She is a keen critic of the role of anti-trafficking organizations in the struggle against it, calling for long-range approaches that go beyond mere prohibition.

As an independent journalist, Thrupkaew has written for a wide variety of outlets including The Nation, National Geographic and The New York Times.

More profile about the speaker
Noy Thrupkaew | Speaker | TED.com
TED2015

Noy Thrupkaew: Human trafficking is all around you. This is how it works

Noy Thrupkaew: Buôn người tồn tại xung quanh bạn. Đây là cách nó hoạt động

Filmed:
2,004,712 views

Bên cạnh loại hình giá rẻ mọi ngày mà chúng ta ưa thích - 10$ cắt sửa móng tay, buffee không giới hạn - thì tồn tại một thế giới ngầm bắt buộc người lao động phải làm việc với giá thấp dưới đáy. Noy Thrupkaew khảo sát nạn buôn người - thứ phát triển nhiều ở U.S và Châu Âu, cũng như những quốc gia đang phát triển -- và chỉ cho chúng ta rằng con người đang đối mặt phía sau việc khai thác lao động cung cấp cho người tiêu dùng toàn thế giới.
- Global journalist
Noy Thrupkaew reports on human trafficking and the economics of exploitation through the lens of labor rights. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
About 10 yearsnăm agotrước, I wentđã đi throughxuyên qua
a little bitbit of a hardcứng time.
0
794
3357
Khoảng 10 năm trước, tôi đã trải qua
khoảng thời gian hơi khó khăn.
00:16
So I decidedquyết định to go see a therapistbác sĩ chuyên khoa.
1
4175
2274
Vì thế tôi quyết định đi gặp một
nhà trị liệu.
00:18
I had been seeingthấy her for a fewvài monthstháng,
when she lookednhìn at me one day and said,
2
6473
3722
Tôi gặp cô ấy được vài tháng
thì một ngày cô nhìn thẳng vào tôi và nói,
00:22
"Who actuallythực ra raisednâng lên you
untilcho đến you were threesố ba?"
3
10219
2844
"Thực sự ai đã nuôi chị
đến khi chị lên 3 vậy?"
00:26
SeemedDường như like a weirdkỳ dị questioncâu hỏi.
I said, "My parentscha mẹ."
4
14202
2944
Có vẻ là một câu hỏi rất kỳ lạ.
Tôi trả lời, "Bố mẹ tôi."
00:29
And she said, "I don't think
that's actuallythực ra the casetrường hợp;
5
17890
3258
Cô ấy nói,"Tôi không nghĩ đó
thực sự là thế;
00:33
because if it were,
6
21172
1157
Bởi vì nếu nó là đúng,
00:34
we'dThứ Tư be dealingxử lý with things that are
farxa more complicatedphức tạp than just this."
7
22353
3822
Chúng ta sẽ đối mặt với một thứ
còn phức tạp hơn cả như thế này
00:38
It soundednghe like the setupthiết lập to a jokeđùa,
but I knewbiết she was seriousnghiêm trọng.
8
26906
3581
Nó nghe như là một câu nói đùa,
nhưng tôi biết cô ấy thành thật.
00:42
Because when I first startedbắt đầu seeingthấy her,
9
30948
2252
Bởi vì khi lần đầu tôi nhìn cô ấy,
00:45
I was tryingcố gắng to be
the funniestvui vẻ nhất personngười in the roomphòng.
10
33224
2606
tôi đang cố gắng thành
người hài nhất trong căn phòng.
00:47
And I would try and crackcrack these jokesTruyện cười,
but she caughtbắt on to me really quicklyMau,
11
35854
4158
Tôi thử nói đùa,
nhưng cô ấy bắt thóp rất nhanh,
00:52
and wheneverbất cứ khi nào I triedđã thử to make a jokeđùa,
she would look at me and say,
12
40036
3777
Rồi bất cứ lúc nào tôi cố đùa,
cô ấy sẽ nhìn vào tôi và nói,
00:55
"That is actuallythực ra really sadbuồn."
13
43837
3130
"Thật ra là không có vui."
00:58
(LaughterTiếng cười)
14
46991
1897
(Tiếng cười)
01:00
It's terriblekhủng khiếp.
15
48912
1176
Nó thật kinh khủng.
01:02
So I knewbiết I had to be seriousnghiêm trọng,
and I askedyêu cầu my parentscha mẹ
16
50557
3487
Vì thế tôi biết tôi phải nghiêm trọng hơn,
thế là tôi hỏi bố mẹ
01:06
who had actuallythực ra raisednâng lên me
untilcho đến I was threesố ba?
17
54068
2574
Ai thực sự đã nuôi con
cho đến khi con lên 3?
01:08
And to my surprisesự ngạc nhiên, they said
18
56666
2374
Với sự ngạc nhiên của tôi, họ bảo
01:11
my primarysơ cấp caregiverngười chăm sóc had been
a distantxa xôi relativequan hệ of the familygia đình.
19
59064
3750
người chăm sóc tôi đầu tiên là
một người họ hàng xa.
01:15
I had calledgọi là her my auntie.
20
63291
2000
Tôi đã gọi cô ấy bằng dì.
01:18
I remembernhớ lại my auntie so clearlythông suốt,
21
66502
2085
Tôi nhớ dì ấy rất rõ,
01:20
it feltcảm thấy like she had been partphần of my life
when I was much olderlớn hơn.
22
68611
3223
Cảm giác cứ như dì đã là một phần
cuộc sống của tôi khi tôi lớn hơn.
01:24
I remembernhớ lại the thickdày, straightthẳng hairtóc,
23
72312
2327
Tôi nhớ mái tóc dài và suông mượt
01:26
and how it would come around
me like a curtaintấm màn
24
74663
2262
cả cái cách nó tung bay,cứ như là một bức
màn ấy
01:28
when she bentcong to pickchọn me up;
25
76949
1341
và khi dì cúi xuống để bế tôi;
01:30
her softmềm mại, southernphía Nam ThaiThái Lan accentgiọng;
26
78314
2538
với giọng miền Nam Thái nhẹ nhàng;
01:32
the way I would clingbám lấy to her,
27
80876
1830
cái cách mà tôi sẽ bám lấy dì ấy,
01:34
even if she just wanted to go
to the bathroomphòng tắm
28
82730
2119
thậm chí khi dì chỉ muốn đi vào phòng tắm
01:36
or get something to eatăn.
29
84873
1238
hay kiếm gì đó để ăn.
01:38
I lovedyêu her, but [with] the ferocityvô nhân đạo
that a childđứa trẻ has sometimesđôi khi
30
86922
3606
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh
của trẻ con có thỉnh thoảng
01:42
before she understandshiểu that love
alsocũng thế requiresđòi hỏi lettingcho phép go.
31
90552
4918
trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần
sự buông thả.
01:48
But my clearestclearest and sharpestsắc nét nhất
memoryký ức of my auntie,
32
96807
3436
Nhưng kỉ niệm rõ ràng
và sâu sắc nhất của tôi về dì,
01:52
is alsocũng thế one of my first
memorieskỷ niệm of life at all.
33
100267
2963
đồng thời cũng là một trong
những kỉ niệm của cuộc đời tôi.
01:56
I remembernhớ lại her beingđang beatenđánh đập and slappedtát
by anotherkhác memberhội viên of my familygia đình.
34
104345
4754
Tôi nhớ dì bị đánh và tát
bởi một thành viên trong gia đình.
02:01
I remembernhớ lại screamingla hét hystericallyhysterically
and wantingmong muốn it to stop,
35
109686
2897
Tôi nhớ đã hét loạn lên
và tôi muốn mọi thứ dừng lại,
02:04
as I did everymỗi singleĐộc thân time it happenedđã xảy ra,
36
112607
2774
giống như tôi mỗi lần làm
khi sự việc xảy ra,
02:07
for things as minordiễn viên phụ as wantingmong muốn
to go out with her friendsbạn bè,
37
115405
2737
cho điều rất nhỏ bé
như đòi đi chơi với bạn bè của dì,
02:10
or beingđang a little latemuộn.
38
118166
1444
hay chỉ là về muộn một xíu.
02:12
I becameđã trở thành so hystericalhổn loạn over her treatmentđiều trị,
39
120856
2412
Tôi trở nên bướng với cách đối xử của dì,
02:15
that eventuallycuối cùng, she was just
beatenđánh đập behindphía sau closedđóng doorscửa ra vào.
40
123292
4210
rồi rốt cuộc, dì lại bị đánh
phía sau cánh cửa kín.
02:21
Things got so badxấu for her
that eventuallycuối cùng she ranchạy away.
41
129634
3064
Mọi thứ trở nên quá tồi tệ đối với dì
đến nỗi dì đã bỏ chạy.
02:25
As an adultngười lớn, I learnedđã học latermột lát sau
42
133424
1572
Khi đã lớn, tôi mới biết được
02:27
that she had been just 19
when she was broughtđưa over from ThailandThái Lan
43
135020
4227
rằng dì chỉ mới 19 tuổi khi
được gởi qua từ Thái Lan
02:31
to the StatesTiểu bang to carequan tâm for me,
on a touristdu lịch visaVisa.
44
139271
2978
đến Mĩ để chăm sóc cho tôi,
bằng một cái visa khách du lịch.
02:35
She woundvết thương up workingđang làm việc
in IllinoisIllinois for a time,
45
143674
2057
Dì làm việc ở Illinois một thời gian,
02:37
before eventuallycuối cùng returningtrở lại to ThailandThái Lan,
46
145755
2430
trước khi cuối cùng quay về lại Thái Lan,
02:40
which is where I ranchạy into her again,
at a politicalchính trị rallycuộc biểu tình in BangkokBăng Cốc.
47
148209
3920
nơi mà tôi tìm lại được dì,
ở một đại hội chính trị tại Bangkok.
02:45
I clungclung to her again, as I had
when I was a childđứa trẻ,
48
153159
3433
Tôi níu lấy dì lại, giống như tôi
đã làm khi tôi còn là một đứa con nit
02:48
and I let go, and then
I promisedhứa hẹn that I would call.
49
156616
3571
rồi tôi thả ra, và sau đó
tôi hứa rằng tôi sẽ gọi dì.
02:53
I never did, thoughTuy nhiên.
50
161079
1492
Tuy, tôi chưa bao giờ gọi.
02:55
Because I was afraidsợ if I said
everything that she meantý nghĩa to me --
51
163536
4767
Bởi vì tôi sợ rằng nếu tôi nói tất cả
rằng dì có ý nghĩa rất lớn với tôi
03:00
that I owednợ perhapscó lẽ the besttốt partscác bộ phận
of who I becameđã trở thành to her carequan tâm,
52
168327
4750
rằng có lẽ tôi giữ phần quan trọng nhất
của người mà tôi trở thành bởi sự chăm sóc
03:05
and that the wordstừ ngữ "I'm sorry"
were like a thimblethimble
53
173101
3088
và chỉ từ " Con xin lỗi" lại nặng trĩu
03:08
to bailbảo lãnh out all the guilttội lỗi
and shamexấu hổ and ragegiận dữ I feltcảm thấy
54
176213
4425
để toát ra mọi tội lỗi, xấu hổ và cả giận
dữ với bản thân
03:12
over everything she had enduredchịu đựng
to carequan tâm for me for as long as she had --
55
180662
4471
với tất cả mọi thứ dì đã phải chịu đựng để
chăm sóc cho tôi miễn là dì có thể
03:18
I thought if I said those wordstừ ngữ to her,
I would never stop cryingkhóc again.
56
186410
4539
Tôi nghĩ nếu tôi nói những lời đó,tôi
sẽ không bao giờ dừng khóc lại lần nữa.
03:24
Because she had savedđã lưu me.
57
192304
2000
Bởi vì dì đã cứu tôi.
03:26
And I had not savedđã lưu her.
58
194870
2611
Và tôi thì không làm gì được gì cho dì cả.
03:32
I'm a journalistnhà báo, and I've been writingviết
and researchingnghiên cứu humanNhân loại traffickingbuôn người
59
200877
3444
Tôi là một nhà báo, tôi đã viết và nghiên
cứu về buôn bán người
03:36
for the pastquá khứ eighttám yearsnăm or so,
60
204345
2101
trong tám năm qua
03:38
and even so, I never put togethercùng với nhau
this personalcá nhân storycâu chuyện
61
206470
3951
và thậm chí như vậy, tôi không bao giờ đặt
câu chuyện cá nhân ấy
03:42
with my professionalchuyên nghiệp life
untilcho đến prettyđẹp recentlygần đây.
62
210445
3046
cùng công việc của tôi cho đến khi
khá gần đây.
03:46
I think this profoundthâm thúy disconnectngắt kết nối
actuallythực ra symbolizestượng trưng cho
63
214234
3319
Tôi nghĩ ngăn điều sâu thẳm này
thật sự biểu tượng cho
03:49
mostphần lớn of our understandinghiểu biết
about humanNhân loại traffickingbuôn người.
64
217577
2707
sự hiểu lầm của đa số chúng ta
về buôn bán người.
03:52
Because humanNhân loại traffickingbuôn người is farxa more
prevalentphổ biến, complexphức tạp and closegần to home
65
220977
5627
Vì buôn bán người dần thịnh hành, phức tạp
và gần với chỗ sinh sống
03:58
than mostphần lớn of us realizenhận ra.
66
226628
1612
nhiều hơn đa số chúng ta nhận ra.
04:01
I spentđã bỏ ra time in jailsnhà giam and brothelsnhà Thổ,
67
229377
1992
Tôi dành thời gian trong tù và nhà chứa,
04:03
interviewedphỏng vấn hundredshàng trăm of survivorsngười sống sót
and lawpháp luật enforcementthực thi, NGOCHỨC PHI CHÍNH PHỦ workerscông nhân.
68
231393
3558
gặp mặt hàng trăm người sống sót
và thực thi pháp luật, nhân viên NGO.
04:07
And when I think about what we'vechúng tôi đã donelàm xong
about humanNhân loại traffickingbuôn người,
69
235578
2977
Lúc tôi nghĩ về điều mà chúng ta
đã làm về việc buôn bán người,
04:10
I am hugelycực kỳ disappointedthất vọng.
70
238579
1904
thì tôi rất thất vọng.
04:13
PartlyMột phần because we don't even talk
about the problemvấn đề right at all.
71
241284
3357
Phần nào bởi chúng ta thậm chí không
nói thẳng vào vấn đề cả.
04:18
When I say "humanNhân loại traffickingbuôn người,"
72
246185
1802
Khi tôi bảo "buôn bán người,"
04:20
mostphần lớn of you probablycó lẽ don't think
about someonengười nào like my auntie.
73
248011
3240
đa số các bạn chắc không nghĩ
về những người giống như dì tôi.
04:23
You probablycó lẽ think
about a youngtrẻ girlcon gái or womanđàn bà,
74
251834
2717
Bạn có thể nghĩ
về một cô bé hay một phụ nữ,
04:26
who'sai been brutallydã man forcedbuộc
into prostitutionmại dâm by a violenthung bạo pimppimp.
75
254575
3432
bị mụ tú bà bắt phải làm gái
bằng bạo lực.
04:31
That is realthực sufferingđau khổ,
and that is a realthực storycâu chuyện.
76
259009
3616
Đó là một trải nghiệm thật,
và đó là một câu chuyện có thật.
04:35
That storycâu chuyện makeslàm cho me angrybực bội
77
263578
1283
Nó khiến tôi giận dữ
04:36
for farxa more than just the realitythực tế
of that situationtình hình, thoughTuy nhiên.
78
264885
3441
mặc dù rằng thực tế còn kinh khủng
hơn cả tình huống như thế nữa.
04:41
As a journalistnhà báo, I really carequan tâm about how
we relateliên hệ to eachmỗi other throughxuyên qua languagengôn ngữ,
79
269560
4812
Là một nhà báo, tôi rất quan tâm đến sự
đối xử của con người với nhau qua ngôn ngữ
04:46
and the way we tell that storycâu chuyện,
with all the goryđẫm máu, violenthung bạo detailchi tiết,
80
274396
3691
và cái cánh mà chúng ta kể câu truyện,
với máu me, chi tiết bạo lực,
04:50
the salaciousdâm ô aspectscác khía cạnh -- I call that
"look at her scarsvết sẹo" journalismbáo chí.
81
278111
5038
diện mạo tục tĩu -- Tôi gọi đó là "nhìn
vào nỗi đau của cô ấy đi" các nhà báo.
04:55
We use that storycâu chuyện to convincethuyết phục ourselveschúng ta
82
283782
2258
Ta dùng câu truyện đó để thoả mãn bản thân
04:58
that humanNhân loại traffickingbuôn người is a badxấu man
doing a badxấu thing to an innocentvô tội girlcon gái.
83
286064
4614
rằng buôn bán người là việc một người
xấu làm việc xấu với một cô bé ngây thơ.
05:03
That storycâu chuyện letshãy us off the hookcái móc.
84
291328
1896
Câu truyện đó dẫn ta vào một cái bẫy.
05:05
It takes away all the societalxã hội contextbối cảnh
that we mightcó thể be indictedbị truy tố for,
85
293248
3738
Nó lấy đi mọi ngữ cảnh xã hội
rằng ta có thể buộc tội cho,
05:09
for the structuralcấu trúc inequalitybất bình đẳng,
or the povertynghèo nàn,
86
297010
2159
cho cấu trúc bất công bằng,
hay sự nghèo nàn,
05:11
or the barriershàng rào to migrationdi cư.
87
299193
1753
hay rào cản cho sự di cư.
05:13
We let ourselveschúng ta think
88
301689
1151
Ta để bản thân nghĩ
05:14
that humanNhân loại traffickingbuôn người is only
about forcedbuộc prostitutionmại dâm,
89
302864
3576
việc buôn bán người chỉ là
việc ép họ phải đi làm gái,
05:18
when in realitythực tế,
90
306464
1515
trong khi sự thật,
05:20
humanNhân loại traffickingbuôn người is embeddednhúng
in our everydaymỗi ngày livescuộc sống.
91
308003
3483
buôn bán người được đặt vào
trong cuộc sống hằng ngày.
05:24
Let me showchỉ you what I mean.
92
312771
1373
Hãy để tôi cho bạn hiểu.
05:26
ForcedBuộc prostitutionmại dâm accountstài khoản for
22 percentphần trăm of humanNhân loại traffickingbuôn người.
93
314996
4249
Ép mại dâm chiếm khoảng 22%
tỉ lệ của việc buôn bán người.
05:31
TenMười percentphần trăm is in state-nhà nước-
imposedáp dụng forcedbuộc laborlao động.
94
319828
3971
10% là lạm dụng lao động tại Mĩ.
05:35
but a whoppingwhopping 68 percentphần trăm
is for the purposemục đích of creatingtạo the goodsCác mặt hàng
95
323823
4163
nhưng tới 68% là mục đích để
tạo nên tài sản
05:40
and deliveringphân phối the servicesdịch vụ
that mostphần lớn of us relydựa on everymỗi day,
96
328010
4630
và phục vụ giao hàng
mà đa số chúng ta tin cận mỗi ngày,
05:44
in sectorslĩnh vực like agriculturalnông nghiệp work,
domestictrong nước work and constructionxây dựng.
97
332664
4176
trong lĩnh vực nông nghiêp,
công việc gia đình hay xây dựng.
05:49
That is foodmón ăn and carequan tâm and shelternơi trú ẩn.
98
337298
3083
Đó là thức ăn, chăm sóc và chỗ trú.
05:53
And somehowbằng cách nào đó, these mostphần lớn essentialCần thiết workerscông nhân
99
341067
2362
Bằng cách nào đó, các
công nhân cần thiết nhất
05:55
are alsocũng thế amongtrong số the world'scủa thế giới mostphần lớn underpaidunderpaid
and exploitedkhai thác todayhôm nay.
100
343453
4143
cũng là trong số người bị bóc lột
và không được trả đầy đủ nhất ngày nay.
06:01
HumanCon người traffickingbuôn người is the use
of forcelực lượng, fraudgian lận or coercioncưỡng chế
101
349430
4463
Buôn bán người là việc sử dụng
vũ lực, gian lận hay cưỡng ép
06:05
to compelbắt buộc anotherkhác person'sngười laborlao động.
102
353917
2000
để buộc người khác lao động.
06:08
And it's foundtìm in cottonbông fieldslĩnh vực,
and coltancoltan minesmìn,
103
356470
2774
Và nó được tìm thấy ở những
cánh đồng bông, mỏ coltan
06:11
and even carxe hơi washesrửa in NorwayNa Uy and EnglandAnh.
104
359268
2538
hay thậm chí là rửa xe ở Norway và Anh.
06:14
It's foundtìm in U.S. militaryquân đội
basescăn cứ in IraqIraq and AfghanistanAfghanistan.
105
362245
3570
Nó được thấy tại quân đội Mĩ
ở Iraq và Afghanistan.
06:18
It's foundtìm in Thailand'sCủa Thái Lan fishingCâu cá industryngành công nghiệp.
106
366171
2142
Thấy tại công nghiệp bắt cá Thái Lan
06:20
That countryQuốc gia has becometrở nên the largestlớn nhất
exporterxuất khẩu of shrimptôm in the worldthế giới.
107
368726
3908
Nơi mà đã trở thành nước xuất
khẩu tôm lớn nhất thế giới.
06:25
But what are the circumstanceshoàn cảnh
108
373248
2326
Nhưng đâu là sự thật
06:27
behindphía sau all that cheapgiá rẻ
and plentifuldồi dào shrimptôm?
109
375598
3010
đằng sau tất cả những con
tôm rẻ và dồi dào đó?
06:31
ThaiThái Lan militaryquân đội were caughtbắt sellingbán
BurmeseMiến điện and CambodianCampuchia migrantsnhững người di cư
110
379724
4241
Quân đội Thái bị bắt vì bán
những người di cư Miến Điện và Campuchia
06:35
ontotrên fishingCâu cá boatsthuyền.
111
383989
1360
trên các con tàu đánh cá.
06:37
Those fishingCâu cá boatsthuyền were takenLấy out,
the menđàn ông put to work,
112
385944
3097
Các tàu đánh cá được đưa ra ngoài,
đàn ông bị bắt phải làm việc,
06:41
and they were thrownném overboardrơi xuống biển
if they madethực hiện the mistakesai lầm of fallingrơi xuống sickđau ốm,
113
389065
3652
và họ sẽ bị vứt bỏ ra biển
nếu như bị bệnh,
06:44
or tryingcố gắng to resistkháng cự theirhọ treatmentđiều trị.
114
392741
1984
hay là cố gắng chống cự lại.
06:47
Those fish were then used to feednuôi shrimptôm,
115
395368
2495
Cá sau đó được dùng để nuôi tôm,
06:49
The shrimptôm were then soldđã bán
to fourbốn majorchính globaltoàn cầu retailersnhà bán lẻ:
116
397887
4434
sau đó tôm được bán cho
4 nhà bán lẻ trên toàn cầu:
06:54
CostcoCostco, TescoTesco, WalmartWalmart and CarrefourCarrefour.
117
402345
4187
Costco, Tesco, Walmart and Carrefour.
07:01
HumanCon người traffickingbuôn người is foundtìm
on a smallernhỏ hơn scaletỉ lệ than just that,
118
409251
3199
Buôn bán người được tìm thấy
ở quy mô nhỏ hơn thế nữa,
07:04
and in placesnơi you would
never even imaginetưởng tượng.
119
412474
2198
ở những nơi bạn sẽ
không bao giờ tưởng tượng.
07:07
TraffickersKẻ buôn bán have forcedbuộc youngtrẻ people
to drivelái xe iceNước đá creamkem trucksxe tải,
120
415016
2985
Tên buôn bắt những đứa trẻ
đi lái xe tải chở kem,
07:10
or to singhát in touringdu lịch boys'trai' choirsChoirs.
121
418025
2145
hay hát tại dàn hợp xướng trẻ em.
07:12
TraffickingBuôn bán has even been foundtìm
in a hairtóc braidingdệt salonSalon in NewMới JerseyJersey.
122
420953
3413
Việc bán thậm chí được tìm thấy
tại một tiệm tóc bện tại New Jersey.
07:16
The schemekế hoạch in that casetrường hợp was incredibleđáng kinh ngạc.
123
424942
2087
Âm mưu trong đó thật không thể tin được.
07:19
The traffickerskẻ buôn bán foundtìm youngtrẻ familiescác gia đình
who were from GhanaGhana and TogoTogo,
124
427522
6101
Tên buôn tìm thấy những gia đình
trẻ từ Ghana và Togo,
07:25
and they told these familiescác gia đình that
"your daughterscon gái are going to get
125
433647
3342
sau đó họ bảo
" Con gái bạn sẽ có cơ hội để
07:29
a fine educationgiáo dục in the UnitedVương StatesTiểu bang."
126
437013
2107
giáo dục tốt tại Mĩ."
07:31
They then locatednằm winnersngười chiến thắng
of the greenmàu xanh lá cardThẻ lotteryxổ số kiến thiết,
127
439718
2658
Kế tiếp họ được định để thắng
xổ số thẻ xanh Visa,
07:34
and they told them, "We'llChúng tôi sẽ help you out.
128
442400
2861
rồi chúng nói,"Chúng tôi sẽ giúp bạn.
07:37
We'llChúng tôi sẽ get you a planemáy bay ticket.
We'llChúng tôi sẽ paytrả your feeslệ phí.
129
445285
2979
Chúng tôi sẽ đưa bạn vé máy bay
Chúng tôi sẽ trả phí cho bạn.
07:40
All you have to do is take
this youngtrẻ girlcon gái with you,
130
448288
2972
Tất cả bạn phải làm là
mang theo bé gái đi cùng,
07:43
say that she's your sisterem gái or your spousevợ / chồng.
131
451284
2518
nói đó là chị hay là vợ của bạn.
07:46
OnceMột lần everyonetất cả mọi người arrivedđã đến in NewMới JerseyJersey,
the youngtrẻ girlscô gái were takenLấy away,
132
454998
3263
Khi nào mọi người đến New Jersey,
bé gái sẽ bị bắt đi,
07:50
and put to work for 14-hour-hour daysngày,
133
458285
2559
và phải làm việc 14 giờ một ngày,
07:52
sevenbảy daysngày a weektuần, for fivesố năm yearsnăm.
134
460868
2890
7 ngày 1 tuần, trong 5 năm.
07:56
They madethực hiện theirhọ traffickerskẻ buôn bán
nearlyGần fourbốn milliontriệu dollarsUSD.
135
464154
3830
Họ đem lại cho những tên buôn
gần 4 triệu đô.
08:02
This is a hugekhổng lồ problemvấn đề.
136
470345
1698
Đây là một vấn đề rất lớn.
08:04
So what have we donelàm xong about it?
137
472491
1666
Vậy chúng ta đã làm gì về nó?
08:07
We'veChúng tôi đã mostlychủ yếu turnedquay
to the criminalphạm tội justiceSự công bằng systemhệ thống.
138
475049
2433
Chúng ta chủ yếu là
hệ thống tư pháp hình sự.
08:10
But keep in mindlí trí, mostphần lớn victimsnạn nhân of humanNhân loại
traffickingbuôn người are poornghèo nàn and marginalizedthòi.
139
478386
4008
Nhưng nên nhớ, phần lớn nạn nhân của
việc này là những người nghèo thiệt thòi
08:14
They're migrantsnhững người di cư, people of colormàu.
140
482418
2006
Họ là những người di cư, người da màu.
08:16
SometimesĐôi khi they're in the sextình dục tradebuôn bán.
141
484448
1682
Thỉnh thoảng họ là người bán dâm.
08:18
And for populationsdân số like these,
142
486634
2166
Và đối với dân số như thế này,
08:20
the criminalphạm tội justiceSự công bằng systemhệ thống is
too oftenthường xuyên partphần of the problemvấn đề,
143
488824
3038
hệ thống tư pháp đã là
một phần của vấn đề,
08:23
ratherhơn than the solutiondung dịch.
144
491886
1452
hơn là một giải pháp.
08:26
In studyhọc after studyhọc, in countriesquốc gia rangingkhác nhau
from BangladeshBangladesh to the UnitedVương StatesTiểu bang,
145
494444
4645
Khi đưa ra sau khi đã nghiên cứu, trong
các nước phạm vi từ Bangladesh đến Mĩ,
08:31
betweengiữa 20 and 60 percentphần trăm of the people
in the sextình dục tradebuôn bán who were surveyedkhảo sát
146
499113
4737
giữa tỉ lệ 20 % và 60 % số người
mại dâm đã được điều tra
08:35
said that they had been rapedhãm hiếp or assaultedtấn công
by the policecảnh sát in the pastquá khứ yearnăm alonemột mình.
147
503874
4668
nói rằng họ bị hãm hiếp hay hành
hung bởi cảnh sát trong năm vừa qua.
08:42
People in prostitutionmại dâm, includingkể cả people
who have been traffickedtruy cập nhiều into it,
148
510302
3667
Những người làm gái, bao gồm
những người bị bán vào đó,
08:45
regularlythường xuyên receivenhận được multiplenhiều
convictionsán for prostitutionmại dâm.
149
513993
3321
thông thường nhận nhiều
tội án vì mại dâm.
08:49
Having that criminalphạm tội recordghi lại makeslàm cho it
so much more difficultkhó khăn
150
517809
3064
Sở hữu hồ sơ tội phạm đó
làm cho nó trở nên khó khăn hơn
08:52
to leaverời khỏi povertynghèo nàn, leaverời khỏi abuselạm dụng,
or leaverời khỏi prostitutionmại dâm,
151
520897
3897
để thoát khỏi đói nghèo, lạm dụng,
hay rời khỏi nhà gái,
08:56
if that personngười so desiresham muốn.
152
524818
1852
nếu người đó thật sự khát khao.
09:00
WorkersNgười lao động outsideở ngoài of the sextình dục sectorngành --
153
528296
1936
Nhân viên bên ngoài của lĩnh vực mại dâm
09:02
if they try and resistkháng cự theirhọ treatmentđiều trị,
they riskrủi ro deportationtrục xuất.
154
530256
4028
nếu họ cố gắng chống cự lại,
họ có nguy cơ sẽ bị trục xuất.
09:07
In casetrường hợp after casetrường hợp I've studiedđã học,
employerssử dụng lao động have no problemvấn đề
155
535146
3182
Trong trường hợp sau điều tôi đã nghiên
cứu, chủ thuê không vấn đề
09:10
callingkêu gọi on lawpháp luật enforcementthực thi
to try and threatenđe dọa or deporttrục xuất
156
538352
3443
kêu gọi thực thi pháp luật
để thử và đe dọa trục xuất
09:13
theirhọ strikingnổi bật traffickedtruy cập nhiều workerscông nhân.
157
541819
2030
những công nhân nổi bật.
09:16
If those workerscông nhân runchạy away,
158
544718
1754
Nếu những người làm bỏ chạy,
09:18
they riskrủi ro becomingtrở thành partphần of the great masskhối lượng
of undocumentedkhông có giấy tờ workerscông nhân
159
546496
4712
họ có nguy cơ trở thành một phần của
số lượng lớn công nhân không giấy tờ
09:23
who are alsocũng thế subjectmôn học to the whimswhims
of lawpháp luật enforcementthực thi if they're caughtbắt.
160
551232
3452
người cũng bị đưa ra như những
món đồ chơi của pháp luật nếu họ bị bắt.
09:29
LawPháp luật enforcementthực thi is supposedgiả định to identifynhận định
victimsnạn nhân and prosecutetruy tố traffickerskẻ buôn bán.
161
557670
5190
Thực thi pháp luật có nghĩa vụ phải
xác định nạn nhân và truy tố kẻ buôn người
09:36
But out of an estimatedước tính 21 milliontriệu victimsnạn nhân
of humanNhân loại traffickingbuôn người in the worldthế giới,
162
564033
4686
Nhưng ngoài con số ước lượng là
20 triệu nạn nhân trên toàn thế giới,
09:40
they have helpedđã giúp and identifiedxác định
fewerít hơn than 50,000 people.
163
568743
4416
họ chỉ mới giúp đỡ và phát hiện
ít hơn 50,000 người.
09:45
That's like comparingso sánh
164
573742
1619
Nó giống như so sánh
09:47
the populationdân số of the worldthế giới
to the populationdân số of LosLos AngelesAngeles,
165
575385
3871
dân số của thế giới
với dân số của Los Angeles,
09:51
proportionallytương ứng speakingnói.
166
579280
1301
nói theo tỉ lệ.
09:53
As for convictionsán, out of an estimatedước tính
5,700 convictionsán in 2013,
167
581997
6422
Đối với người bị kết án, ngoài khoảng
mức dự tính 5.700 người trong năm 2013,
10:00
fewerít hơn than 500 were for laborlao động traffickingbuôn người.
168
588443
2835
ít hơn 500 cho buôn bán lao động.
10:03
Keep in mindlí trí that laborlao động traffickingbuôn người
169
591976
1692
Nên nhớ buôn bán lao động
10:05
accountstài khoản for 68 percentphần trăm
of all traffickingbuôn người,
170
593692
3166
chiếm tới 68 % của
việc buôn bán,
10:08
but fewerít hơn than 10 percentphần trăm
of the convictionsán.
171
596882
3063
nhưng ít hơn 10 %
những người bị kết tội.
10:14
I've heardnghe one expertchuyên gia say that traffickingbuôn người
happensxảy ra where need meetsđáp ứng greedtham lam.
172
602161
4490
Tôi từng nghe một chuyên gia nói rằng buôn
bán diễn ra ở những nơi chứa lòng tham.
10:19
I'd like to addthêm vào one more elementthành phần to that.
173
607523
2270
Tôi muốn thêm một yếu tố nữa.
10:22
TraffickingBuôn bán happensxảy ra in sectorslĩnh vực where
workerscông nhân are excludedloại trừ from protectionsbảo vệ,
174
610772
4155
Buôn bán người diễn ra trong lĩnh vực
mà công nhân được loại bỏ khỏi sự bảo vệ,
10:26
and deniedtừ chối the right to organizetổ chức.
175
614951
2288
và từ chối quyền được tổ chức.
Buôn bán người không diễn ra vô nghĩa.
10:29
TraffickingBuôn bán doesn't happenxảy ra in a vacuumKhoảng chân không.
176
617874
2161
Nó xảy ra trong một hệ thống
làm việc suy thoái.
10:32
It happensxảy ra in systematicallycó hệ thống
degradedsuy thoái work environmentsmôi trường.
177
620538
3507
10:37
You mightcó thể be thinkingSuy nghĩ,
178
625249
1151
Bạn có thế nghĩ,
ồ, cô ta đang nói thất bại của quốc
gia,hay nước sau chiến tranh.
10:38
oh, she's talkingđang nói about failedthất bại statestiểu bang,
or war-tornchiến tranh-rách. statestiểu bang, or --
179
626424
3101
Tôi thật sự đang nói về nước Mĩ.
10:41
I'm actuallythực ra talkingđang nói
about the UnitedVương StatesTiểu bang.
180
629549
2103
10:44
Let me tell you what that looksnhìn like.
181
632270
2000
Để tôi làm rõ cho bạn hiểu.
10:47
I spentđã bỏ ra manynhiều monthstháng researchingnghiên cứu
a traffickingbuôn người casetrường hợp calledgọi là GlobalToàn cầu HorizonsChân trời,
182
635342
3493
Tôi bỏ nhiều tháng tìm hiểu cách
buôn người gọi là Global Horizons,
10:50
involvingliên quan hundredshàng trăm of ThaiThái Lan farmnông trại workerscông nhân.
183
638859
2326
Bao gồm hàng trăm công nhân Thái.
10:53
They were sentgởi all over the StatesTiểu bang,
to work in HawaiiHawaii pineappledứa plantationsđồn điền,
184
641209
3592
Tất cả được gửi qua Mỹ, để
làm việc tại một cơ sở trồng dứa,
10:56
and WashingtonWashington appletáo orchardsvườn cây ăn trái,
and anywhereở đâu the work was neededcần.
185
644825
3101
và vườn táo Washington,
và bất cứ đâu công việc được cần.
11:00
They were promisedhứa hẹn threesố ba yearsnăm
of solidchất rắn agriculturalnông nghiệp work.
186
648555
4324
Họ được hứa 3 năm
công việc nông nghiệp ổn định.
Vì vậy họ liều.
11:04
So they madethực hiện a calculatedtính toán riskrủi ro.
187
652903
1920
Họ bán đất, họ bán đồ
trang sức của vợ.
11:06
They soldđã bán theirhọ landđất đai, they soldđã bán
theirhọ wives'vợ' jewelryđồ trang sức,
188
654847
3082
để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ
cho công ty này, Global Horizons.
11:09
to make thousandshàng nghìn in recruitmenttuyển dụng feeslệ phí
for this companyCông ty, GlobalToàn cầu HorizonsChân trời.
189
657953
4146
11:14
But onceMột lần they were broughtđưa over,
190
662776
1828
Nhưng một khi họ được gởi qua,
11:16
theirhọ passportshộ chiếu were confiscatedtịch thu.
191
664628
2025
hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
11:18
Some of the menđàn ông were beatenđánh đập
and heldđược tổ chức at gunpointgunpoint.
192
666677
2621
Môt vài người đàn ông bị đánh
và giữ bằng cách chĩa súng.
11:21
They workedđã làm việc so hardcứng
they faintedngất xỉu in the fieldslĩnh vực.
193
669791
2622
Họ làm rất cật lực đến nỗi
họ ngã trên cánh đồng.
11:26
This casetrường hợp hitđánh me so hardcứng.
194
674138
2224
Điều này làm tôi rất xót xa.
Sau khi tôi trở về nhà,
11:29
After I cameđã đến back home,
195
677572
2081
11:31
I was wanderinglang thang throughxuyên qua the grocerytạp hóa storecửa hàng,
and I frozeđóng băng in the producesản xuất departmentbộ phận.
196
679677
4025
tôi lang thang qua các cửa hàng tạp hoá và
tôi bị giữ lại tại một bộ phận sản xuất.
11:36
I was rememberingghi nhớ the over-the-topover-the-top mealsBữa ăn
the GlobalToàn cầu HorizonsChân trời survivorsngười sống sót
197
684688
3396
Tôi nhớ bữa ăn trên cả tuyệt vời
của những người tồn tại ở Global Horizons
11:40
would make for me everymỗi time
I showedcho thấy up to interviewphỏng vấn them.
198
688108
2827
sẽ làm cho tôi mỗi lần
tôi tới phỏng vấn họ.
11:44
They finishedđã kết thúc one mealbữa ăn with this plateđĩa
of perfecthoàn hảo, long-stemmedLong bắt nguồn strawberriesdâu tây,
199
692521
4902
Họ hoàn tất một bữa ăn với cái
đĩa toàn dâu có cuống,
11:49
and as they handedbàn giao them to me, they said,
200
697447
2513
và khi họ đưa cho tôi, họ bảo,
"Đây có phải loại dâu
cô ăn với những người đặc biệt
11:51
"Aren'tKhông phải là these the kindloại of strawberriesdâu tây
you eatăn with somebodycó ai specialđặc biệt
201
699984
3232
11:55
in the StatesTiểu bang?
202
703240
1157
tại Mĩ?
và liệu nó có vị tốt hơn
11:57
And don't they tastenếm thử so much better
203
705091
1810
11:58
when you know the people
whose handstay pickedđã chọn them for you?"
204
706925
3588
khi cô biết người
lấy chúng cho cô?"
12:06
As I stoodđứng in that grocerytạp hóa storecửa hàng weekstuần
latermột lát sau, I realizedthực hiện I had no ideaý kiến
205
714016
4231
Khi tôi đứng ở cửa hàng vài tuần sau,
tôi nhận ra tôi không biết
12:10
of who to thank for this plentynhiều,
206
718271
2176
sẽ phải cảm ơn ai cho
thức ăn này,
12:12
and no ideaý kiến of how
they were beingđang treatedđã xử lý.
207
720471
2000
và không biết họ được
đối xử như thế nào.
VÌ vậy, là một nhà báo, tôi bắt đầu
đào sâu vào trong lĩnh vực nông nghiệp.
12:15
So, like the journalistnhà báo I am, I startedbắt đầu
diggingđào into the agriculturalnông nghiệp sectorngành.
208
723569
4489
Và tôi tìm thấy có quá nhiều cánh đồng,
nhưng quá ít các thanh tra lao động.
12:20
And I foundtìm there are too manynhiều fieldslĩnh vực,
and too fewvài laborlao động inspectorsthanh tra.
209
728423
4315
12:25
I foundtìm multiplenhiều layerslớp
of plausiblechính đáng deniabilitychuyện
210
733119
2850
Tôi thấy cái đa dạng của
sự tin cậy không thể chối bỏ
12:27
betweengiữa growernông dân trồng and distributornhà phân phối
and processorbộ vi xử lý, and God knowsbiết who elsekhác.
211
735993
4060
giữa người trồng, người phân phối và người
xử lý, và chỉ có chúa mới biết còn ai nữa
12:32
The GlobalToàn cầu HorizonsChân trời survivorsngười sống sót had been
broughtđưa to the StatesTiểu bang
212
740988
2866
Những người tồn tại ở Global Horizons
được gởi qua Mĩ
12:35
on a temporarytạm thời guestđánh workercông nhân programchương trình.
213
743878
2239
trên một chương trình lao động tạm thời.
12:38
That guestđánh workercông nhân programchương trình
tiesquan hệ a person'sngười legalhợp pháp statustrạng thái
214
746979
3633
Chương trình đó ràng buộc
tình trạng pháp lý của một người
12:42
to his or her employernhà tuyển dụng,
215
750636
1642
với người chủ,
và ngăn người đó
có quyền được tổ chức.
12:44
and deniestừ chối that workercông nhân
the right to organizetổ chức.
216
752302
3659
12:48
MindTâm trí you, nonekhông ai of what I am describingmiêu tả
about this agriculturalnông nghiệp sectorngành
217
756717
4252
Lưu ý, không một điều gì tôi đang miêu tả
về lĩnh vực nông nghiệp này
hay là chương trình lao động tạm thời
là thật sự buôn bán người.
12:52
or the guestđánh workercông nhân programchương trình
is actuallythực ra humanNhân loại traffickingbuôn người.
218
760993
3522
Nó chỉ đơn thuần những điều
chấp thuận được về mặt pháp lý.
12:57
It is merelyđơn thuần what we find
legallyvề mặt pháp lý tolerabletolerable.
219
765234
3904
13:02
And I would arguetranh luận this is
fertilephì nhiêu groundđất for exploitationkhai thác.
220
770305
3326
Và tôi cho rằng đây là điều kiện
hấp dẫn cho việc bóc lôt.
Và tất cả chúng đã được giấu khỏi tôi,
trước khi tôi cố gắng để hiểu chúng.
13:06
And all of this had been hiddenẩn to me,
before I had triedđã thử to understandhiểu không it.
221
774187
4011
13:11
I wasn'tkhông phải là the only personngười
grapplingvật lộn with these issuesvấn đề.
222
779741
2708
Tôi không phải người duy nhất
vật lộn với những vấn đề này.
13:15
PierrePierre OmidyarOmidyar, founderngười sáng lập of eBayeBay,
223
783045
2164
Pierre Omidyar, người tạo nên eBay,
là một trong những nhà hảo tâm
chống buôn bán người lớn nhất thế giới.
13:17
is one of the biggestlớn nhất anti-traffickingchống nạn buôn bán
philanthropiststùng in the worldthế giới.
224
785233
3840
Và thậm chí anh ta tình cờ
chạm đến khoảng đầu tư 10 triệu đô la
13:21
And even he woundvết thương up accidentallyvô tình
investingđầu tư nearlyGần 10 milliontriệu dollarsUSD
225
789544
5141
13:26
in the pineappledứa plantationđồn điền citedtrích dẫn
as havingđang có the worsttệ nhất workingđang làm việc conditionsđiều kiện
226
794709
3660
cho các nơi trồng dứa như đã trích dẫn
là có điều kiện làm việc tồi tệ nhất
13:30
in that GlobalToàn cầu HorizonsChân trời casetrường hợp.
227
798393
2604
đối với trường hợp công
ty Global Horizons đó.
Khi ông tìm ra, ông và vợ mình
đã bị choáng và khiếp sợ,
13:34
When he foundtìm out, he and his wifengười vợ
were shockedbị sốc and horrifiedkinh hoàng,
228
802464
3970
13:38
and they woundvết thương up writingviết
an op-edop-ed for a newspaperbáo chí,
229
806458
2593
và họ tiếp xúc công việc
biên tập viên cho một tờ báo,
13:41
sayingnói that it was up to all of us
to learnhọc hỏi everything we can
230
809075
3899
nói rằng nó tuỳ theo cách mỗi chúng
ta học mọi thứ ta có thể
13:44
about the laborlao động and supplycung cấp chainsdây xích
of the productscác sản phẩm that we supportủng hộ.
231
812998
3810
về lao động và chuỗi cung ứng
của các sản phẩm mà ta hỗ trợ.
13:49
I totallyhoàn toàn agreeđồng ý.
232
817909
1692
Tôi hoàn toàn đồng ý.
13:53
What would happenxảy ra
if eachmỗi one of us decidedquyết định
233
821160
2613
Điều gì sẽ xảy ra
nếu mỗi chúng ta quyết định
13:55
that we are no longerlâu hơn going
to supportủng hộ companiescác công ty
234
823797
2557
sẽ không còn tiếp tục
ủng hộ cho các công ty
13:58
if they don't eliminateloại bỏ exploitationkhai thác
from theirhọ laborlao động and supplycung cấp chainsdây xích?
235
826378
3566
nếu họ không loại bỏ cách khai thác
từ lao động và chuỗi cung ứng của mình?
14:02
If we demandedyêu cầu lawspháp luật callingkêu gọi for the sametương tự?
236
830326
2701
Nếu ta yêu cầu luật pháp
kêu gọi cho điều tương tự?
14:05
If all the CEOsCEO out there decidedquyết định
237
833729
2898
Nếu tất cả các CEO ngoài đó
quyết định
14:08
that they were going to go throughxuyên qua
theirhọ businessescác doanh nghiệp and say, "no more"?
238
836651
3502
rằng họ sẽ hoàn thành công việc
của họ đến cùng và nói,"không còn nữa"?
14:13
If we endedđã kết thúc recruitmenttuyển dụng feeslệ phí
for migrantdi cư workerscông nhân?
239
841046
2793
Nếu chúng ta kết thúc phí tuyển
mộ cho các công nhân di cư?
Nếu ta quyết định người khách lao động
đó nên có quyền được tổ chức
14:16
If we decidedquyết định that guestđánh workerscông nhân
should have the right to organizetổ chức
240
844574
3111
14:19
withoutkhông có fearnỗi sợ of retaliationsự trả thù?
241
847709
1516
mà không sợ hãi hay thù hận?
14:21
These would be decisionsquyết định heardnghe
around the worldthế giới.
242
849968
3642
Đây sẽ là các ý kiến được nghe
trên toàn thế giới.
Đây không là vấn đề về việc
mua một tuyệt phẩm công bằng
14:26
This isn't a mattervấn đề of buyingmua
a fair-tradeFair-Trade peachđào
243
854729
2244
và gọi nó như ngày nay, mua
một vùng tội lỗi tự do bằng tiền của bạn.
14:29
and callingkêu gọi it a day, buyingmua
a guilt-freetội lỗi-Việt. zonevùng with your moneytiền bạc.
244
857007
4157
14:33
That's not how it workscông trinh.
245
861188
1578
Đó không phải cách nó hoạt động.
14:35
This is the decisionphán quyết to changethay đổi
a systemhệ thống that is brokenbị hỏng,
246
863402
4026
Đây là một quan điểm
để thay đổi một hệ thống đã hư hỏng,
14:39
and that we have unwittinglyvô tình but willinglysẵn sàng
247
867452
3511
và chúng ta không cố ý nhưng lại sẵn sàng
chấp nhận bản thân lợi dụng
và làm lợi từ nó quá lâu.
14:42
allowedđược cho phép ourselveschúng ta to profitlợi nhuận from
and benefitlợi ích from for too long.
248
870987
4124
14:49
We oftenthường xuyên dwellngự on humanNhân loại traffickingbuôn người
survivors'những người sống sót' victimizationnạn nhân.
249
877435
3920
Chúng ta thường dừng lại ở nạn nhân
sống sót của việc buôn bán người.
14:54
But that is not my experiencekinh nghiệm of them.
250
882303
2363
Nhưng đó không phải kinh
nghiệm của tôi về họ.
14:57
Over all the yearsnăm that I've
been talkingđang nói to them,
251
885725
2357
Suốt những năm tôi nói chuyện với họ,
họ đã dạy tôi rằng chúng ta
nhiều hơn số ngày tệ nhất.
15:00
they have taughtđã dạy me that we are
more than our worsttệ nhất daysngày.
252
888106
3320
Mỗi con người nhiều hơn
những điều ta đã trải qua.
15:03
EachMỗi one of us is more
than what we have livedđã sống throughxuyên qua.
253
891941
3270
Đặc biệt là những người bị buôn sống sót.
15:08
EspeciallyĐặc biệt là traffickingbuôn người survivorsngười sống sót.
254
896183
2078
15:10
These people were the mostphần lớn resourcefultháo vát
and resilientđàn hồi and responsiblechịu trách nhiệm
255
898746
3623
Những người này là những người tháo vát,
kiên cường và có trách nhiệm nhất
15:14
in theirhọ communitiescộng đồng.
256
902393
1159
trong xã hội của họ.
Họ là những người mà bạn
sẽ đánh cược vào.
15:16
They were the people that you
would take a gamblecờ bạc on.
257
904022
2654
Bạn có thể nói, tôi sẽ bán nhẫn,
bời vì tôi có cơ hội
15:19
You'dBạn sẽ say, I'm gongGong to sellbán my ringsNhẫn,
because I have the chancecơ hội
258
907084
3182
15:22
to sendgửi you off to a better futureTương lai.
259
910290
2201
để đưa bạn đến một tương lai tươi đẹp hơn.
Đó là hy vọng của sứ thần.
15:25
They were the emissariessứ thần of hopemong.
260
913390
2126
Những người tồn tại không cần được cứu.
15:29
These survivorsngười sống sót don't need savingtiết kiệm.
261
917371
2978
15:32
They need solidaritytinh thần đoàn kết,
because they're behindphía sau
262
920731
3044
Họ cần sự đoàn kết
bởi họ ở phía sau
một số trong những sự lý thú nhất ở
hoạt động công bằng xã hội ngày nay.
15:35
some of the mostphần lớn excitingthú vị
socialxã hội justiceSự công bằng movementsphong trào out there todayhôm nay.
263
923799
3747
15:40
The nanniesNannies and housekeepershousekeepers
who marchedhành quân with theirhọ familiescác gia đình
264
928766
2937
Các bà vú và quản gia người
đã bước đi với cùng với gia đình mình
và gia đình người chủ
15:43
and theirhọ employers'sử dụng lao động' familiescác gia đình --
265
931727
1900
Sự tích cực của họ đem lại cho
chúng tôi về một hiệp ước quốc tế
15:45
theirhọ activismhoạt động got us
an internationalquốc tế treatyHiệp ước
266
933651
2918
15:48
on domestictrong nước workers'người lao động rightsquyền.
267
936593
1886
về quyền lao động trong nước.
Phụ nữ Nepali bị bán vào lĩnh vực mại dâm
15:51
The NepaliTiếng Nepal womenđàn bà who were traffickedtruy cập nhiều
into the sextình dục tradebuôn bán --
268
939284
3995
Họ tụ họp lại, và rồi họ quyết định
15:55
they cameđã đến togethercùng với nhau, and they decidedquyết định
269
943303
1747
rằng họ sẽ tạo nên một tổ chức chống buôn
bán người đầu tiên trên thế giới
15:57
that they were going to make the world'scủa thế giới
first anti-traffickingchống nạn buôn bán organizationcơ quan
270
945074
3597
16:00
actuallythực ra headedđứng đầu and runchạy
by traffickingbuôn người survivorsngười sống sót themselvesbản thân họ.
271
948695
3576
thật sự đứng đầu và điều hành
bởi những người tồn tại.
Những công nhân ở xưởng
đóng tàu tại Ấn độ bị bán
16:05
These IndianẤn Độ shipyardnhà máy đóng tàu workerscông nhân
were traffickedtruy cập nhiều
272
953681
2778
để tái thiết lại sau cơn bão Katrina.
16:08
to do post-Hurricanesau cơn bão KatrinaBão Katrina
reconstructionxây dựng lại.
273
956483
2691
16:11
They were threatenedbị đe dọa with deportationtrục xuất,
but they brokeđã phá vỡ out of theirhọ work compoundhợp chất
274
959541
3774
Họ bị đe dọa trục xuất, nhưng
ho trốn thoát khỏi công việc phức hợp
16:15
and they marchedhành quân from NewMới OrleansOrleans
to WashingtonWashington, D.C.,
275
963339
3379
và đi từ New Orleans đến Washington,
16:18
to protestkháng nghị laborlao động exploitationkhai thác.
276
966742
2239
để bảo vệ sự khai thác lao động.
Họ cùng sáng lập một tổ chức gọi là
liên minh công nhân khách quốc gia,
16:21
They cofoundedcofounded an organizationcơ quan calledgọi là
the NationalQuốc gia GuestĐánh WorkerCông nhân AllianceLiên minh,
277
969778
3515
16:25
and throughxuyên qua this organizationcơ quan,
they have woundvết thương up helpinggiúp other workerscông nhân
278
973317
4684
và bằng tổ chức này, họ đã giúp đỡ hàn
gắn vết thương với các công nhân khác
16:30
bringmang đến to lightánh sáng exploitationkhai thác
and abuseslạm dụng in supplycung cấp chainsdây xích
279
978025
4398
đưa họ đến ánh sáng và thoát khỏi
lạm dụng trong chuỗi cung ứng
ở nhà máy Walmart và Hershey.
16:34
in WalmartWalmart and Hershey'sHershey's factoriesnhà máy.
280
982447
1668
16:36
And althoughmặc dù the DepartmentTỉnh
of JusticeTư pháp declinedbị từ chối to take theirhọ casetrường hợp,
281
984139
4181
Và mặc dù Sở Tư Pháp
từ chối nhận lấy các trường hợp của họ,
một đội luật sư về quyền công dân đã lần
đầu thắng qua hàng chục vụ kiện dân sự
16:40
a teamđội of civildân sự rightsquyền lawyersluật sư wonthắng
the first of a dozen civildân sự suitsphù hợp với
282
988344
4242
tháng 3 này, và lấy lại
cho khách hàng 14 triệu đô.
16:44
this FebruaryTháng hai, and got
theirhọ clientskhách hàng 14 milliontriệu dollarsUSD.
283
992610
3906
16:50
These survivorsngười sống sót are fightingtrận đánh
for people they don't even know yetchưa,
284
998260
4257
Những người tồn tại đang chiến đấu cho
người mà họ thậm chí chưa biết tới,
các công nhân khác, và cho khả năng
của chỉ một thế giới với tất cả chúng ta
16:54
other workerscông nhân, and for the possibilitykhả năng
of a just worldthế giới for all of us.
285
1002541
4351
16:59
This is our chancecơ hội to do the sametương tự.
286
1007626
2000
Đây là cơ hội để làm điều tương tự
17:02
This is our chancecơ hội to make the decisionphán quyết
287
1010716
2183
Đây là cơ hội để tạo nên quyết định
nói lên chúng ta là ai,
với một người dân và một xã hội;
17:04
that tellsnói us who we are,
as a people and as a societyxã hội;
288
1012923
3833
sự thịnh vượng của chúng ta
sẽ không kéo dài được nữa,
17:08
that our prosperitythịnh vượng is no
longerlâu hơn prosperitythịnh vượng,
289
1016778
2847
17:11
as long as it is pinnedpinned
to other people'sngười painđau đớn;
290
1019649
3873
miễn là nó gắn chặt với
nỗi đau của người khác;
rằng cuộc sống của chúng ta
gắn chặt với nhau;
17:15
that our livescuộc sống are
inextricablygắn bó chặt chẽ wovendệt togethercùng với nhau;
291
1023561
3604
và chúng ta có sức mạnh
để tạo nên một lựa chọn khác
17:19
and that we have the powerquyền lực
to make a differentkhác nhau choicelựa chọn.
292
1027193
3888
17:26
I was so reluctantlưỡng lự to sharechia sẻ
my storycâu chuyện of my auntie with you.
293
1034217
4803
Tôi rất miễn cưỡng khi chia
sẻ về câu chuyện của dì đối với bạn.
Trước khi tôi bắt đầu tiến trình TED này
và leo lên ở thứ hạng này,
17:31
Before I startedbắt đầu this TEDTED processquá trình
and climbedleo lên up on this stagesân khấu,
294
1039976
2977
17:34
I had told literallynghĩa đen a handfulsố ít
of people about it,
295
1042977
2976
Tôi đã nói sự thật với
một số người về nó,
17:37
because, like manynhiều a journalistnhà báo,
296
1045977
1952
bời vì, giống như nhiều nhà báo,
17:39
I am farxa more interestedquan tâm in learninghọc tập
about your storiesnhững câu chuyện
297
1047953
2890
tôi rất thích thú học hỏi
về câu chuyện của các bạn
17:42
than sharingchia sẻ much,
if anything, about my ownsở hữu.
298
1050867
3218
hơn là chia sẻ nó, nếu tất cả
thứ đó, là của bản thân tôi.
Tôi cũng chưa hoàn tất sự tích
cực của một nhà báo về nó.
17:47
I alsocũng thế haven'tđã không donelàm xong my journalisticbáo chí
dueđến hạn diligencethẩm định on this.
299
1055273
2945
17:50
I haven'tđã không issuedcấp my mountainsnúi
of documenttài liệu requestsyêu cầu,
300
1058242
2404
Tôi chưa đưa yêu cầu cho
núi tài liệu của mình,
và phỏng vấn mọi người và mẹ họ,
17:52
and interviewedphỏng vấn everyonetất cả mọi người and theirhọ mothermẹ,
301
1060670
2237
và tôi vẫn chưa tìm thấy dì tôi.
17:54
and I haven'tđã không foundtìm my auntie yetchưa.
302
1062931
2000
Tôi không biết câu chuyện gì diễn ra với
dì, và của cuộc đời dì nữa.
17:57
I don't know her storycâu chuyện
of what happenedđã xảy ra, and of her life now.
303
1065241
4828
Câu chuyện mà tôi đã nói cho bạn
là lộn xộn và chưa hoàn thành.
18:02
The storycâu chuyện as I've told it to you
is messylộn xộn and unfinishedchưa xong.
304
1070781
3380
Nhưng tôi nghĩ nó phản ánh sự lộn xộn và
trạng thái chưa hoàn thiện của chúng ta,
18:06
But I think it mirrorsgương the messylộn xộn
and unfinishedchưa xong situationtình hình we're all in,
305
1074914
4852
khi đó là việc buôn bán người.
18:11
when it comesđến to humanNhân loại traffickingbuôn người.
306
1079790
2000
Tất cả chúng ta dính líu đều
vướng vào vấn đề này.
18:14
We are all implicatedliên quan đến in this problemvấn đề.
307
1082523
2714
Nhưng nó nghĩa là chúng ta cũng
là một phần của lời giải.
18:18
But that meanscó nghĩa we are all
alsocũng thế partphần of its solutiondung dịch.
308
1086291
4487
Nghĩ ra làm thế nào để xây dựng một thế
giới công bằng là điều mà ta phải làm,
18:24
FiguringĐể tìm out how to buildxây dựng a more
just worldthế giới is our work to do,
309
1092241
4114
và câu chuyện mà ta phải kể.
18:28
and our storycâu chuyện to tell.
310
1096379
1901
Vậy hãy để chúng ta nói nó
con đường ta phải làm,
18:31
So let us tell it the way
we should have donelàm xong,
311
1099289
2388
từ ban đầu.
18:33
from the very beginningbắt đầu.
312
1101701
1563
Hãy để chúng ta kể với
nhau về câu chuyện này.
18:35
Let us tell this storycâu chuyện togethercùng với nhau.
313
1103801
2756
Cảm ơn rất nhiều.
18:39
Thank you so much.
314
1107518
1309
18:40
(ApplauseVỗ tay)
315
1108851
6849
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Thanh Bình Trần
Reviewed by Ngoc Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Noy Thrupkaew - Global journalist
Noy Thrupkaew reports on human trafficking and the economics of exploitation through the lens of labor rights.

Why you should listen

Noy Thrupkaew writes on global issues on a local scale. The focus of her studies (and the subject of her forthcoming book) is human trafficking and the exploitative economic systems and corrupt officials behind it. She is a keen critic of the role of anti-trafficking organizations in the struggle against it, calling for long-range approaches that go beyond mere prohibition.

As an independent journalist, Thrupkaew has written for a wide variety of outlets including The Nation, National Geographic and The New York Times.

More profile about the speaker
Noy Thrupkaew | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee