ABOUT THE SPEAKER
Gayle Tzemach Lemmon - Reporter
Gayle Tzemach Lemmon writes about women around the world living their lives at war and in conflict zones.

Why you should listen

Gayle Tzemach Lemmon never set out to write about women entrepreneurs. After leaving ABC News for MBA study at Harvard, she was simply looking for a great -- and underreported -- economics story. What she found was women entrepreneurs in some of the toughest business environments creating jobs against daunting obstacles. Since then her writing on entrepreneurship has been published by the International Herald Tribune and Financial Times along with the World Bank and the International Finance Corporation.

Now a senior fellow at the Council on Foreign Relations, Lemmon continues to travel the world reporting on economic and development issues with a focus on women. She is the author of Ashley's War: The Untold Story of a Team of Women Soldiers on the Special Ops Battlefield (2014), as well as the best seller The Dressmaker of Khair Khana (2011) about a young entrepreneur who supported her community under the Taliban.

More profile about the speaker
Gayle Tzemach Lemmon | Speaker | TED.com
TEDWomen 2015

Gayle Tzemach Lemmon: Meet the women fighting on the front lines of an American war

Gayle Tzemach Lemmon: Gặp gỡ những nữ binh sĩ tiên phong trong chiến tranh ở Mỹ

Filmed:
1,180,525 views

Năm 2011, Lực lượng quân đội Hoa Kì ra lệnh cấm phụ nữ tham chiến - nhưng cũng vào năm đó, một Đội đặc nhiệm của nữ đã đã được gửi sang Afghanistan để tham chiến tiên phong, để xây dựng mối quan hệ với người dân địa phương và góp phần chấm dứt cuộc chiến. Phóng viên Gayle Tzemach Lemmon kể câu chuyện về "những người chị em gái", một nhóm nữ binh sĩ phi thường đã phá bỏ những trở ngại lâu đời để tham chiến.
- Reporter
Gayle Tzemach Lemmon writes about women around the world living their lives at war and in conflict zones. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
EveryMỗi groupnhóm of femalegiống cái friendsbạn bè
has the funnybuồn cười one,
0
786
3593
Mọi nhóm bạn gái đều có
một cô nàng vui tính,
00:16
the one you go to
when you need a good crykhóc,
1
4403
2739
một người để tìm đến khi buồn,
00:19
the one who tellsnói you to suckhút it up
when you've had a hardcứng day.
2
7166
3328
một người bảo bạn phải chấp nhận khi bạn có
một ngày mệt mỏi.
00:22
And this groupnhóm was no differentkhác nhau.
3
10841
1952
Và nhóm này cũng không khác biệt gì.
00:25
ExceptNgoại trừ that this was a communitycộng đồng
of groundbreakingđột phá womenđàn bà
4
13524
3655
Ngoại trừ việc đây là
những người phụ nữ
00:29
who cameđã đến togethercùng với nhau --
5
17203
1277
sáng tạo cùng nhau tụ họp
00:30
first to becometrở nên teammatesđồng đội,
then friendsbạn bè, and then familygia đình --
6
18480
3499
trước hết là để kết bạn,
sau đó trở thành gia đình
00:34
in the leastít nhất likelycó khả năng of placesnơi:
7
22003
2521
ở những nơi ít ngờ tới:
00:36
on the SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động battlefieldchiến trường.
8
24548
2353
chiến trường Special Operations.
00:39
This was a groupnhóm of womenđàn bà
whose friendshiptình bạn and valorValor was cementedbê tông
9
27765
3237
Ở đó tình bạn và lòng dũng cảm
của những người phụ nữa này được gắn kết
00:43
not only by what they had seenđã xem
and donelàm xong at the tiptiền boa of the spearthương,
10
31026
4458
không chỉ vì những gì
họ chứng kiến và chiến đấu,
00:47
but by the factthực tế that they were there
11
35508
1971
mà còn bởi họ đã ở đó
00:49
at a time when womenđàn bà --
officiallychính thức, at leastít nhất --
12
37503
2518
trong hoàn cảnh phụ nữ lúc bấy giờ
00:52
remainedvẫn bannedbị cấm from groundđất combatchống lại,
13
40045
2535
bị cấm tham gia chiến đấu,
00:54
and AmericaAmerica had no ideaý kiến they existedtồn tại.
14
42604
3705
và người Mỹ không hề biết
sự xuất iện của họ.
00:59
This storycâu chuyện beginsbắt đầu
with SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động leaderslãnh đạo,
15
47546
2862
Câu chuyện bắt đầu từ
những người chỉ huy của trận chiến,
01:02
some of the mostphần lớn testedthử nghiệm menđàn ông
in the UnitedVương StatesTiểu bang militaryquân đội, sayingnói,
16
50432
3577
một số quân sĩ trong quân đội Mĩ đã nói rằng:
01:06
"We need womenđàn bà to help us wagetiền lương this warchiến tranh."
17
54033
3335
"Chúng ta cần phụ nữ giúp đỡ
để vượt qua cuộc chiến này."
01:10
"AmericaAmerica would never killgiết chết its way
to the endkết thúc of its warschiến tranh," it arguedlập luận.
18
58358
3389
Có người tranh cãi rằng "Người Mỹ đáng lẽ
không nên giết chóc đến tàn cuộc như vậy,"
01:13
"NeededCần thiết more knowledgehiểu biết
and more understandinghiểu biết."
19
61771
2660
"Cần thêm kiến thức và sự thấu hiểu."
01:16
And as everyonetất cả mọi người knowsbiết,
20
64763
1456
Như mọi người đã biêt,
01:18
if you want to understandhiểu không what's happeningxảy ra
in a communitycộng đồng and in a home,
21
66243
3547
muốn hiểu điều gì đã xảy ra
trong một cộng đồng hay ở nhà,
01:21
you talk to womenđàn bà,
22
69814
1573
hãy hỏi những người phụ nữ,
01:23
whetherliệu you're talkingđang nói about
SouthernMiền Nam AfghanistanAfghanistan,
23
71411
2690
cho dù bạn nói về Bắc Afghanistan,
01:26
or SouthernMiền Nam CaliforniaCalifornia.
24
74125
1715
hay Bắc California.
01:28
But in this casetrường hợp,
menđàn ông could not talk to womenđàn bà,
25
76558
2572
Nhưng trong trường hợp này,
đàn ông không thể nói chyện với phụ nữ,
01:31
because in a conservativethận trọng
and traditionaltruyên thông societyxã hội like AfghanistanAfghanistan,
26
79154
3399
vì trong xã hội dè dặt và truyền thống
như của người Afghanistan,
01:34
that would causenguyên nhân gravephần mộ offensehành vi phạm tội.
27
82577
2208
có thể gây sự xúc phạm nghiêm trọng.
01:36
So you neededcần womenđàn bà soldiersbinh lính out there.
28
84809
2182
Do vậy bạn cần những nữ binh sĩ ở đó.
01:41
That meantý nghĩa, at this time in the warchiến tranh,
that the womenđàn bà who would be recruitedtuyển dụng
29
89045
3973
Có nghĩa là, phụ nữ sẽ được
tuyển mộ tham chiến
01:45
to servephục vụ alongsidecùng với ArmyQuân đội RangersKiểm lâm
and NavyHải quân SEALsCon dấu,
30
93042
2863
để phục vụ quân đội bên cạnh
Rangers và Navy SEALs,
01:47
would be seeingthấy the kindloại of combatchống lại
experiencedcó kinh nghiệm by lessít hơn than fivesố năm percentphần trăm
31
95929
4460
sẽ thấy những người thực chiến
01:52
of the entiretoàn bộ UnitedVương StatesTiểu bang militaryquân đội.
32
100413
2344
ít hơn 5% toàn bộ quân số.
01:55
LessÍt than fivesố năm percentphần trăm.
33
103579
1680
Ít hơn 5%.
01:58
So the call wentđã đi out.
34
106587
1534
Lời kêu gọi truyền đi.
02:00
"FemaleNữ soldiersbinh lính:
BecomeTrở thành a partphần of historylịch sử.
35
108145
2411
"Những nữ binh sĩ:
trở thành một phần lịch sử.
02:02
JoinTham gia SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động
on the battlefieldchiến trường in AfghanistanAfghanistan."
36
110580
4123
Hãy tham gia vào trận
Special Operations ở Afghanistan"
02:06
This is in 2011.
37
114727
1774
Đó là năm 2011.
02:08
And from AlabamaAlabama to AlaskaAlaska,
38
116525
2189
Từ Alabama đến Alaska,
02:10
a groupnhóm of womenđàn bà who had always
wanted to do something that matteredảnh hưởng
39
118738
3933
một nhóm phụ nữ
luôn muốn làm điều gì đó
02:14
alongsidecùng với the besttốt of the besttốt,
40
122695
1978
bên cạnh những điều tốt nhất của
những điều tốt nhất,
02:16
and to make a differenceSự khác biệt
for theirhọ countryQuốc gia,
41
124697
2253
và tạo sự khác biệt cho đất nước họ,
02:18
answeredđã trả lời that call to servephục vụ.
42
126974
1985
đã đáp lại lời kêu gọi đó.
02:22
And for them it was not about politicschính trị,
it was about servingphục vụ with purposemục đích.
43
130294
5632
Họ không làm vì chính trị,
mà phục vụ có mục đích.
02:28
And so, the womenđàn bà who cameđã đến
to NorthBắc CarolinaCarolina
44
136858
2458
Do đó họ tới Bắc Carolina
02:31
to competecạnh tranh for a spotnơi on these teamsđội
45
139340
2703
để tranh một vị trí trong những đội này
02:34
which would put womenđàn bà
on the SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động fronttrước mặt linesđường dây,
46
142067
3197
để được vào hàng ngũ tiên phong của
Special Operations,
02:37
landedhạ cánh and foundtìm
very quicklyMau a communitycộng đồng,
47
145288
3371
nhanh chóng định hình và tìm ra
một cộng đồng,
02:40
the likesthích of which they had never seenđã xem.
48
148659
2621
mà họ chưa từng thấy những điều tương tự.
02:43
FullĐầy đủ of womenđàn bà who were as fiercekhốc liệt
and as fitPhù hợp as they were,
49
151304
3568
Những người phụ nữ dũng mãnh
được quân trang đầy đủ,
02:46
and as drivenlái xe to make a differenceSự khác biệt.
50
154896
1782
và được định hướng để tạo ra sự khác biệt.
02:49
They didn't have to apologizexin lỗi
for who they were,
51
157128
2439
Họ không phải hối tiếc vì họ là ai,
02:51
and in factthực tế, they could celebrateăn mừng it.
52
159591
2000
và thực ra, họ có thể ăn mừng.
02:54
And what they foundtìm when they were there
was that all of a suddenđột nhiên,
53
162589
4117
Và những gì họ tìm thấy hoàn toàn ngạc nhiên,
02:58
there were lots of people like them.
54
166706
2037
ở đó có những người phụ nữ giống họ.
03:01
As one of them said,
55
169501
1365
Một trong số họ nói,
03:02
"It was like you lookednhìn
around and realizedthực hiện
56
170890
2046
"Cứ như là bạn đang nhìn xung quanh
và nhận ra
03:04
there was more
than one giraffehươu cao cổ at the zoosở thú."
57
172960
2240
không chỉ có một con hươu cao cổ
trong sở thú vậy"
03:09
AmongTrong số các this teamđội of standoutsstandouts was CassieCassie,
58
177212
2717
Casie là một
trong những người ưu tú của đội,
03:11
a youngtrẻ womanđàn bà who managedquản lý to be
an ROTCROTC cadetthiếu sinh quân, a sororitysorority sisterem gái
59
179953
4470
người phụ nữ trẻ cố gắng trở thành ROTC ,
03:16
and a Women'sCủa phụ nữ StudiesNghiên cứu minordiễn viên phụ,
all in one personngười.
60
184447
2628
một người chị cả, và một người chuyên về học thuật,
tất cả tập trung vào một người.
03:20
TristanTristan, a WestWest PointĐiểm tracktheo dõi starngôi sao,
who always ranchạy and roadđường marchedhành quân
61
188385
4586
Tristan, một ngôi sao theo dấu West Point,
luôn chạy và diễu binh khắp phố
03:24
with no socksvớ,
62
192995
1237
mà không mang tất,
03:26
and had shoesgiày whose smellmùi provedchứng tỏ it.
63
194256
2150
và mang đôi giày mà mùi của nó chứng tỏ điều đó.
03:28
(LaughterTiếng cười)
64
196430
1443
(TIẾNG CƯỜI)
03:29
AmberHổ phách, a HeidiHeidi look-alikelook-alike, who had
always wanted to be in the infantrybộ binh,
65
197897
3974
Amber, một người trông giống Heidi,
luôn muốn được vào hàng ngũ bộ binh,
03:33
and when she foundtìm out
that womenđàn bà couldn'tkhông thể be,
66
201895
2476
và khi cô phát hiện ra rằng phụ nữ không được phép,
03:36
she decidedquyết định to becometrở nên an inteltrí tuệ officernhân viên văn phòng.
67
204395
2646
cô quyết định làm việc trong phòng điện tín.
03:39
She servedphục vụ in BosniaBosnia,
68
207626
1230
Cô làm việc ở Bosnia,
03:40
and latermột lát sau helpedđã giúp the FBIFBI
to bustphá sản drugthuốc uống gangsbăng đảng in PennsylvaniaPennsylvania.
69
208880
3565
và sau đó giúp FBI phá những băng nhóm
buôn thuốc phiện ở Pennsylvania.
03:44
And then there was KateKate,
who playedchơi highcao schooltrường học footballbóng đá
70
212979
3479
Tiếp đến là Kate, người đã
chơi bóng đá ở trường phổ thông
03:48
all fourbốn yearsnăm,
71
216482
1212
suốt 4 năm,
03:49
and actuallythực ra wanted to droprơi vãi out
after the first,
72
217718
2582
và cuối cùng cũng bỏ học
03:52
to go into the gleeGlee clubcâu lạc bộ,
73
220324
1477
để đến với đội hát kịch,
03:53
but when boyscon trai told her
that girlscô gái couldn'tkhông thể playchơi footballbóng đá,
74
221825
2883
nhưng sau đó những cậu bé nói rằng con gái
thì không thể chơi đá bóng,
03:56
she decidedquyết định to stayở lại
75
224732
1257
cô quyết định ở lại
03:58
for all the little girlscô gái
who would come after her.
76
226013
2790
vì những người em bé bỏng
sẽ có thể noi theo chị của mình.
04:02
For them, biologysinh học had shapedcó hình
partphần of theirhọ destinyđịnh mệnh,
77
230268
2681
Đối với họ, sinh học góp phần
quyết định số phận,
04:04
and put, as CassieCassie onceMột lần said,
78
232973
2082
như Cassie một lần đã nói,
04:07
"everything noblequý tộc
out of reachchạm tới for girlscô gái."
79
235079
2492
"mọi thứ cao quý thì
nằm ngoài tầm với đối với những cô bé"
04:10
And yetchưa, here was a chancecơ hội
to servephục vụ with the besttốt of the besttốt
80
238353
3296
Và đây là cơ hội tốt nhất của tốt nhất
04:13
on a missionsứ mệnh that matteredảnh hưởng
to theirhọ countryQuốc gia,
81
241673
2060
để thực hiện nghĩa vụ phục vụ tổ quốc mình,
04:15
not despitemặc dù the factthực tế
that they were femalegiống cái,
82
243757
2675
không phải vì họ là phụ nữ,
04:18
but because of it.
83
246456
1383
mà là chính vì như thế.
04:20
This teamđội of womenđàn bà, in manynhiều wayscách,
was like womenđàn bà everywheremọi nơi.
84
248769
3967
Họ dù sao đi nữa
cũng giống những người phụ nữ khác.
04:24
They woređeo makeuptrang điểm, and in factthực tế,
85
252760
1571
Họ trang điểm, và sự thật là,
04:26
they would bondliên kết in the ladies'nữ' roomphòng
over eyelinerbút kẻ mắt and eyemắt pencilbút chì.
86
254355
3445
họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.
04:30
They alsocũng thế woređeo bodythân hình armoráo giáp.
87
258531
1635
Họ cũng mặc quân phục.
04:32
They would put 50 poundsbảng
of weightcân nặng on theirhọ backsủng hộ,
88
260543
2388
Họ có thể mang được 50 cân trên lưng,
04:34
and boardbảng the helicoptermáy bay trực thăng for an operationhoạt động,
89
262955
2026
và lên trực thăng thực thi nhiệm vụ,
04:37
and they would come back and watch
a moviebộ phim calledgọi là "BridesmaidsPhù dâu."
90
265005
3032
và họ có thể về nhà và xem "Bridesmaids"
(Phim hài - Phù dâu)
04:40
(LaughterTiếng cười)
91
268061
1851
(Tiếng cười)
04:41
They even woređeo a thing calledgọi là SpanxSpanx,
92
269936
2709
Thậm chí họ còn mặc thứ được gọi là Spanx,
04:44
because, as they foundtìm very quicklyMau,
93
272669
1940
bởi vì họ nhanh chóng nhận ra,
04:46
the uniformsđồng phục madethực hiện for menđàn ông were
biglớn where they should be smallnhỏ bé,
94
274633
3892
quân phục cho nam thì quá rộng
ở những nơi cần nhỏ lại,
04:50
and smallnhỏ bé where they should be biglớn.
95
278549
2050
và nó lại chật ở những nơi cần nới rộng.
04:52
So LaneLane, an IraqIraq WarChiến tranh veterancựu chiến binh --
you see her here on my left --
96
280623
3537
Do đó Lane ,một cựu chiến binh trong cuộc chiến ở Iraq,
các bạn có thể thấy cô ấy ở bên trái của tôi đây
04:56
decidedquyết định she was going to go on AmazonAmazon
97
284184
2056
đã quyết định lên Amazon
04:58
and ordergọi món a pairđôi of SpanxSpanx to her basecăn cứ,
98
286264
2119
và đặt một đôi Spanx cho căn cứ của cô,
05:00
so that her pantsQuần lót would fitPhù hợp better
when she wentđã đi out on missionsứ mệnh eachmỗi night.
99
288407
3752
để quần của cô có thể vừa vặn hơn
khi làm nhiệm vụ vào ban đêm.
05:04
These womenđàn bà would get togethercùng với nhau
over videovideo conferencehội nghị
100
292822
2425
Những người phụ nữ này sẽ cùng nhau
dự hội thảo qua video
05:07
from all around AfghanistanAfghanistan
from theirhọ variousnhiều basescăn cứ,
101
295247
2481
từ khắp vùng Afghanistan,
từ những căn cứ quân sự khác nhau,
05:09
and they would talk about what it was like
102
297728
2008
và họ sẽ nói về những điều
05:11
to be one of the only womenđàn bà
doing what they were doing.
103
299760
2651
mà chỉ có người phụ nữ làm
những gì họ đang làm.
05:14
They would swaptrao đổi jokesTruyện cười,
104
302435
1177
Họ sẽ trêu đùa nhau,
05:15
they would talk about
what was workingđang làm việc, what wasn'tkhông phải là,
105
303636
2452
họ sẽ nói về điều họ đang làm,
điều họ không làm,
05:18
what they had learnedđã học to do well,
what they neededcần to do better.
106
306112
3047
điều họ đã học để làm tốt,
điều họ cần để làm tốt hơn nữa.
05:21
And they would talk about
some of the lighternhẹ hơn momentskhoảnh khắc of beingđang womenđàn bà
107
309183
3423
Và họ sẽ nói về những điều tốt đẹp
khi là phụ nữ
05:24
out on the SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động fronttrước mặt linesđường dây,
108
312630
2492
trên chiến tuyến Special Operations,
05:27
includingkể cả the SheweeShewee,
109
315146
1365
bao gồm các Shewee,
05:28
which was a tooldụng cụ
that let you peetiểu like a guy,
110
316535
2315
một công cụ giúp bạn đi tiểu như nam,
05:30
althoughmặc dù it's said to have had only
a 40 percentphần trăm accuracytính chính xác ratetỷ lệ out there.
111
318874
4428
mặc dù được cho là chỉ có 40%
tỷ lệ chính xác ở đó.
05:35
(LaughterTiếng cười)
112
323326
3091
(Tiếng cười)
05:38
These womenđàn bà livedđã sống in the "and."
113
326441
2000
Những người phụ nữ sống trong thế giới
"VÀ"
05:41
They provedchứng tỏ you could be fiercekhốc liệt
and you could be femininegiống cái.
114
329139
3162
Họ đã chứng minh bạn có thể mạnh mẽ
và bạn cũng có thể dịu dàng.
05:44
You could wearmặc mascaramascara and bodythân hình armoráo giáp.
115
332325
2872
Bạn có thể sử dụng mascara và
bạn cũng có thể mặc áo giáp.
05:47
You could love CrossFitCrossFit,
and really like cross-stitchCross-stitch.
116
335221
4056
Bạn có thể yêu CrossFit,
và thực sự thích thêu chữ thập.
05:51
You could love to climbleo out of helicoptersmáy bay trực thăng
and you could alsocũng thế love to bakenướng cookiescookie.
117
339301
4758
Bạn có thể yêu việc nhảy khỏi máy bay trực thăng
và có thể hứng thú với việc nướng bánh.
05:56
WomenPhụ nữ livetrực tiếp in the and everymỗi singleĐộc thân day,
118
344578
3429
Những người phụ nữ sống trong
thế giới "Và" trong chuỗi ngày đơn độc,
06:00
and these womenđàn bà broughtđưa that
to this missionsứ mệnh as well.
119
348031
3049
và họ cũng mang nhiệm vụ như thế.
06:04
On this life and deathtử vong battlefieldchiến trường
they never forgotquên mất
120
352547
2609
Trên chiến trường ác liệc này,
họ không bao giờ quên
06:07
that beingđang femalegiống cái mayTháng Năm have broughtđưa them
to the fronttrước mặt linesđường dây,
121
355466
3091
rằng việc là một người phụ nữ có thể
đưa họ ra tiền tuyến,
06:10
but beingđang a soldierlính is what would
provechứng minh themselvesbản thân họ there.
122
358581
2777
nhưng là một người lính thì họ phải tự mình
chứng minh điều đó.
06:14
There was the night AmberHổ phách wentđã đi
out on missionsứ mệnh,
123
362272
2164
Có đêm Amber ra ngoài thực hiện nhiệm vụ,
06:16
and in talkingđang nói to the womenđàn bà of the housenhà ở,
124
364460
1970
và với những chị em phụ nữ khác
trong căn cứ,
06:18
realizedthực hiện that there was
a barricadedmỏ shootergame bắn súng lyingnói dối in wait
125
366454
2825
nhận ra rằng có một tay súng phòng thủ
đang nằm chờ
06:21
for the AfghanAfghanistan and AmericanNgười Mỹ forceslực lượng
who were waitingđang chờ đợi to enterđi vào the home.
126
369303
3532
các lực lượng Afghan và Mỹ, những người
đang đợi để tiến vào căn cứ.
06:25
AnotherKhác night it was TristanTristan
who foundtìm out
127
373418
2795
Đêm khác, Tristan đã tìm ra
06:28
that there were piecesmiếng
that make up explosivesthuốc nổ
128
376237
2164
những nòng pháo thứ có thể gây nổ
06:30
all around the housenhà ở
in which they were standingđứng,
129
378425
2297
xung quanh ngôi nhà, nơi họ đang đứng,
06:32
and that in factthực tế, explosivesthuốc nổ layđặt nằm
all the way betweengiữa there
130
380746
2779
và thực tế, thuốc nổ đặt ở tất cả các lối đi ở giữa đó
06:35
and where they were
about to headcái đầu that night.
131
383549
2488
và nơi mà họ có thể sẽ đi thẳng qua trong đêm đó.
06:38
There was the night anotherkhác one
of theirhọ teammatesđồng đội provedchứng tỏ herselfcô ấy
132
386061
3071
Lại một đêm khác khi mà tình đồng đội
lại được chứng minh
06:41
to a decidedlychắc chắn skepticalhoài nghi teamđội of SEALsCon dấu,
133
389156
2467
vượt qua sự hoài nghi của đội SEALs,
06:43
when she foundtìm the inteltrí tuệ itemmục
they were looking for
134
391647
2396
khi cô ấy tìm thấy linh kiện intel,
thứ mọi người đang tìm
06:46
wrappedbọc up in a baby'sem bé wetẩm ướt diaper.
135
394067
2262
bọc trong tã ướt của em bé.
06:49
And there was the night that IsabelIsabel,
anotherkhác one of theirhọ teammatesđồng đội,
136
397309
3237
Và một đêm khác khi Isabel,
một đồng đội khác,
06:52
foundtìm the things
that they were looking for,
137
400570
2098
đã tìm thấy nhiều thứ
mà cả đội đang tìm,
06:54
and receivednhận an ImpactTác động AwardGiải thưởng
from the RangersKiểm lâm
138
402692
2116
và nhận được giải thưởng đáng chú ý
từ Rangers
06:56
who said that withoutkhông có her,
139
404832
1726
người đã nói rằng nếu không có cô ấy
06:58
the things and the people
they were looking for that night
140
406582
2754
những thứ mọi người đang tìm trong đêm đó
07:01
would never have been foundtìm.
141
409360
1424
sẽ không bao giờ được tìm thấy.
07:03
That night and so manynhiều othersKhác,
142
411553
1828
Đêm đó và nhiều đêm khác,
07:05
they wentđã đi out to provechứng minh themselvesbản thân họ,
not only for one anotherkhác,
143
413405
3113
họ đã tự mình chứng minh, không chỉ cho
những người còn lại,
07:08
but for everybodymọi người
who would come after them.
144
416520
2292
mà cho tất cả mọi người,
những thế hệ sau họ.
07:11
And alsocũng thế for the menđàn ông
alongsidecùng với whomai they servedphục vụ.
145
419519
2787
Cũng như với cả đấng mày râu
mà đã được họ phục vụ.
07:15
We talk a lot about how
behindphía sau everymỗi great man is a good womanđàn bà.
146
423209
4739
Chúng ta đã nói nhiều rằng đằng sau mỗi người đàn ông tuyệt vời là một người phụ nữ tốt.
07:20
And in this casetrường hợp,
147
428354
1157
Và trong trường hợp này,
07:21
nextkế tiếp to these womenđàn bà stoodđứng menđàn ông
who wanted to see them succeedthành công.
148
429535
3238
Bên cạnh những người phụ nữ luôn có
những người đàn ông muốn thấy họ thành công.
07:25
The ArmyQuân đội RangerKiểm lâm who trainedđào tạo them
had servedphục vụ 12 deploymentstriển khai.
149
433666
3148
Quân đội Ranger đã huấn luyện họ
phục vụ 12 dàn quân.
07:29
And when they told him
that he had to go trainxe lửa girlscô gái,
150
437406
2994
Và khi họ bảo ông ấy phải đi xe lửa
với các cô gái.
07:32
he had no ideaý kiến what to expectchờ đợi.
151
440424
2352
ông ta không còn gì để mong đợi hơn nữa.
07:35
But at the endkết thúc of eighttám daysngày with these
womenđàn bà in the summermùa hè of 2011,
152
443361
4330
Nhưng đến cuối ngày thứ 8 với
những phụ nữ này vào hè năm 2011,
07:39
he told his fellowđồng bào RangerKiểm lâm,
"We have just witnessedchứng kiến historylịch sử.
153
447715
4421
ông ta bảo với đồng nghiệp của mình ở Ranger
"Chúng ta vừa chứng kiến lịch sử.
07:44
These mayTháng Năm well be
our ownsở hữu TuskegeeTuskegee AirmenPhi công."
154
452160
2624
Điều có thể sẽ là Tuskegee Airmen "
07:49
(ApplauseVỗ tay)
155
457666
6336
(Vỗ tay)
07:56
At the hearttim of this teamđội
was the one personngười
156
464390
2626
Ở trung tâm của đội là một người
07:59
who everyonetất cả mọi người calledgọi là "the besttốt of us."
157
467040
2148
người có thể được xem là "giỏi nhất ."
08:01
She was a petitePetite blondecô gái tóc vàng dynamoMáy phát điện,
158
469675
2465
Cô ấy là một cô gái tóc vàng nhỏ nhắn
năng động,
08:04
who barelyvừa đủ reachedđạt được five-foot-threeFive-foot-ba.
159
472164
2064
ít khi di chuyển quá 5 feet và 3 inch.
08:06
And she was this wildhoang dã mixpha trộn
of MarthaMartha StewartStewart,
160
474772
3131
Và cô ấy pha trộn nét hoang dã của Martha Stewart
08:09
and what we know as G.I. JaneJane.
161
477927
2000
và điều mà chúng ta được biết đến như là G.I.Jane
08:12
She was someonengười nào who lovedyêu
to make dinnerbữa tối for her husbandngười chồng,
162
480665
2824
Cô ấy cũng là người yêu thích việc nấu ăn cho chồng,
08:15
her KentKent StateNhà nước ROTCROTC sweetheartngười yêu
who pushedđẩy her to be her besttốt,
163
483513
4103
tình yêu ngọt ngào của cô- Kent State ROTC
đã giúp cô tìm thấy thứ là tốt nhất với cô,
08:19
and to trustLòng tin herselfcô ấy,
164
487640
1329
và tin tưởng vào bản thân mình,
08:20
and to testthử nghiệm everymỗi limitgiới hạn she could.
165
488993
2230
và thử thách những giới hạn mà cô có thể
08:23
She alsocũng thế lovedyêu to put 50 poundsbảng of weightcân nặng
on her back and runchạy for milesdặm,
166
491944
4170
Cô ấy cũng yêu thích việc mang nặng
trên lưng 50 pound và chạy nhiều dặm,
08:28
and she lovedyêu to be a soldierlính.
167
496138
1921
và cô ấy cũng yêu thích việc
trở thành một người lính.
08:31
She was somebodycó ai who had a breadbánh mỳ makernhà sản xuất
in her officevăn phòng in KandaharKandahar,
168
499080
3234
Cô ấy là người có thể để máy làm bánh mỳ
trong văn phòng ở Kandahar,
08:34
and would bakenướng a batch of raisinNho khô breadbánh mỳ,
and then go to the gymPhòng tập thể dục
169
502338
2932
và sẽ nướng 1 vỉ bánh mỳ nho
và sau đó đến phòng tập gym
08:37
and bustphá sản out 25 or 30 pull-upspull-up
from a deadđã chết hangtreo.
170
505294
2791
và đốt cháy 25 hay 30 lực kéo từ máy treo.
08:41
She was the personngười who, if you neededcần
an extrathêm pairđôi of bootsgiày ống
171
509092
2901
Cô ấy cũng là người, có thể nếu cần thì
có thể thêm một đôi ủng
08:44
or a home-cookednhà nấu chín dinnerbữa tối,
would be on your speedtốc độ dialquay số.
172
512017
2955
hay nấu một bữa ăn cũng có thể được
liệt kê trong nhật ký hàng ngày.
08:47
Because she never, ever would talk to you
173
515404
2238
Bởi vì cô ấy sẽ không bao giờ nói với bạn
08:49
about how good she was,
174
517666
1151
rằng cô ta giỏi như thế nào,
08:50
but let her charactertính cách speaknói
throughxuyên qua actionhoạt động.
175
518841
2208
nhưng tính cách đó được thể hiện
qua giọng nói.
08:54
She was famousnổi danh for takinglấy the hardcứng right
over the easydễ dàng wrongsai rồi.
176
522450
5636
Cô ấy nổi tiếng với việc giành lấy việc khó để làm cho đúng còn hơn là nhận việc dễ mắc phải sai lầm.
09:00
And she was alsocũng thế famousnổi danh
for walkingđi dạo up to a 15-foot-chân ropedây thừng,
177
528487
3390
Và cô cũng nổi tiếng với việc đi trên dây thừng
dài 15 feet,
09:03
climbingleo it usingsử dụng only her armscánh tay,
178
531901
2160
leo trên nó chỉ bằng việc sử dụng
cánh tay,
09:06
and then shufflingshuffling away and apologizingXin lỗi,
179
534085
2001
và sau đó lê đi xa và tạ lỗi,
09:08
because she knewbiết she was supposedgiả định
to use bothcả hai her armscánh tay and her legschân,
180
536110
3390
bởi vì cô biết cô được phép sử dụng cả
tay và chân,
09:11
as the RangersKiểm lâm had trainedđào tạo them.
181
539524
1697
như các Ranger đã huấn luyện họ.
09:13
(LaughterTiếng cười)
182
541245
1876
(Tiếng cười)
09:15
Some of our heroesanh hùng returntrở về home
to tell theirhọ storiesnhững câu chuyện.
183
543145
3303
Một vài anh hùng trở về nhà và kể những
câu chuyện của họ.
09:19
And some of them don't.
184
547346
1612
Và một số thì không.
09:21
And on OctoberTháng mười 22, 2011,
185
549958
2545
Vào ngày 22 tháng 10 năm 2011,
09:24
First LieutenantTrung úy AshleyAshley WhiteWhite was killedbị giết
alongsidecùng với two RangersKiểm lâm,
186
552527
3568
Trung úy Ashley White bị giết cùng 2 đồng đội,
09:28
ChristopherChristopher HornsSừng
187
556119
1355
Christopher Horns
09:29
and KristofferKristoffer DomeijDomeij.
188
557498
1356
và Kristoffer Domeij.
09:31
Her deathtử vong threwném this programchương trình builtđược xây dựng
for the shadowsbóng tối
189
559998
3249
Cái chết của cô ấy đã góp phần mang
chương trình xây dựng âm thầm
09:35
into a very publiccông cộng spotlighttiêu điểm.
190
563271
2027
được công khai ra ánh sáng.
09:37
Because after all,
191
565322
1153
Bởi vì sau tất cả,
09:38
the banlệnh cấm on womenđàn bà in combatchống lại
was still very much in placeđịa điểm.
192
566499
3167
lệnh cấm phụ nữ chiến đấu vẫn
tồn tại ở nhiều nơi.
09:42
And at her funeraltang lễ,
193
570856
1414
Và tại tang lễ của cô ấy,
09:44
the headcái đầu of ArmyQuân đội SpecialĐặc biệt OperationsHoạt động cameđã đến,
and gaveđưa ra a publiccông cộng testimonylời khai
194
572294
4428
người đứng đầu quân đội Special Operations đến,
và gửi lời tri ân
09:48
not just to the couragelòng can đảm of AshleyAshley WhiteWhite,
195
576722
2215
không chỉ sự can đảm của Ashley White,
09:50
but to all her teamđội of sisterschị em gái.
196
578961
2000
mà của cả chị em trong đội của cô ấy.
09:53
"Make no mistakesai lầm about it," he said,
"these womenđàn bà are warriorschiến binh,
197
581746
4428
"Không có sai lầm nào cả" ông ta nói.
"những người phụ nữ này là những chiến binh,
09:58
and they have writtenbằng văn bản a newMới chapterchương
in what it meanscó nghĩa to be a femalegiống cái
198
586198
3316
và họ đã viết nên một chương mới,
điều khẳng đinh sự tồn tại của nữ giới
10:01
in the UnitedVương StatesTiểu bang ArmyQuân đội."
199
589538
1918
trong quân đội Hoa Kỳ."
10:04
Ashley'sAshley mommẹ is a teacher'scủa giáo viên aidephụ tá
and a schooltrường học busxe buýt driverngười lái xe,
200
592989
3678
Mẹ của Ashley là phụ tá giáo viên và là
tài xế xe buýt của truờng,
10:08
who bakesnướng cookiescookie on the sidebên.
201
596691
1904
cũng là người nướng bánh cookie.
10:11
She doesn't remembernhớ lại much
about that overwhelmingáp đảo setbộ of daysngày,
202
599340
3182
Bà ta không nhớ nhiều về ngày tràn ngập
10:14
in which griefđau buồn -- enormousto lớn griefđau buồn --
203
602546
2769
trong nỗi đau tột cùng
10:17
mixedpha trộn with prideniềm tự hào.
204
605339
1283
pha lẫn niềm tự hào.
10:19
But she does remembernhớ lại one momentchốc lát.
205
607359
2000
Nhưng bà ta chỉ nhớ duy nhất 1 khoảnh khắc.
10:21
A strangerlạ with a childđứa trẻ
in her handtay cameđã đến up to her
206
609913
3406
Một người lạ với 1 đứa trẻ tiến đến gặp bà
10:25
and she said, "Mrs. WhiteWhite,
207
613343
2682
và cô ấy nói,"Bà White,
10:28
I broughtđưa my daughterCon gái here todayhôm nay,
208
616049
2298
tôi mang con gái tôi đến đây ngày hôm nay,
10:30
because I wanted her to know
what a heroanh hùng was.
209
618371
2689
bởi vì tôi muốn con bé biết anh hùng là như thế nào.
10:34
And I wanted her to know
that heroesanh hùng could be womenđàn bà, too."
210
622490
4024
Và tôi cũng muốn con bé biết rằng anh hùng
cũng có thể là phụ nữ."
10:39
It is time to celebrateăn mừng
all the unsungunsung heroinesnữ anh hùng
211
627749
3614
Đã đến lúc để vinh danh những nữ anh hùng
thầm lặng
10:43
who reachchạm tới into theirhọ gutsruột
212
631387
1749
người đã dành cả cuộc đời
10:45
and find the hearttim and the gritgrit
to keep going and to testthử nghiệm everymỗi limitgiới hạn.
213
633136
4241
và tìm tình yêu thương và lòng quả cảm để tiếp tục
và thử thách những giới hạn của bản thân.
10:50
This very unlikelykhông chắc bandban nhạc of sisterschị em gái
boundràng buộc forevermãi mãi in life and afterwardsau đó
214
638100
5720
Điều này không có vẻ như là nhóm chị em
sẽ mãi sống và sau đó
10:55
did indeedthật becometrở nên partphần of historylịch sử,
215
643844
2322
làm những điều cần thiếu để trở thành
1 phần của lịch sử
10:58
and they pavedbê tông the way for so manynhiều
who would come after them,
216
646190
3131
và họ đã vẽ ra lối đi cho những thế hệ
sau họ,
11:01
as much as they stoodđứng on the shouldersvai
of those who had come before.
217
649345
4230
càng nhiều thế hệ sau đứng trên vai
những người đi trước.
11:06
These womenđàn bà showedcho thấy that warriorschiến binh come
in all shapeshình dạng and sizeskích thước.
218
654303
4145
Những người phụ nữ này cho thấy quân nhân xuất thân ở bất kỳ hình thức và chuẩn mực.
11:11
And womenđàn bà can be heroesanh hùng, too.
219
659454
2300
Và phụ nữ cũng có thể là những
anh hùng.
11:14
Thank you so much.
220
662648
1152
Xin cảm ơn rất nhiều.
11:15
(ApplauseVỗ tay)
221
663824
6126
(Vỗ tay)
Translated by Ngoc Nguyen
Reviewed by Phuong Quach

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Gayle Tzemach Lemmon - Reporter
Gayle Tzemach Lemmon writes about women around the world living their lives at war and in conflict zones.

Why you should listen

Gayle Tzemach Lemmon never set out to write about women entrepreneurs. After leaving ABC News for MBA study at Harvard, she was simply looking for a great -- and underreported -- economics story. What she found was women entrepreneurs in some of the toughest business environments creating jobs against daunting obstacles. Since then her writing on entrepreneurship has been published by the International Herald Tribune and Financial Times along with the World Bank and the International Finance Corporation.

Now a senior fellow at the Council on Foreign Relations, Lemmon continues to travel the world reporting on economic and development issues with a focus on women. She is the author of Ashley's War: The Untold Story of a Team of Women Soldiers on the Special Ops Battlefield (2014), as well as the best seller The Dressmaker of Khair Khana (2011) about a young entrepreneur who supported her community under the Taliban.

More profile about the speaker
Gayle Tzemach Lemmon | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee