ABOUT THE SPEAKER
Carmen Agra Deedy - Storyteller
Carmen Agra Deedy's luminous, funny, digressive tales of childhood and adulthood bring out the starry-eyed listener in us all.

Why you should listen

Carmen Agra Deedy is a storyteller and children's-book author. Born in Cuba, she moved to the United States as a child, and her childhood and family provide a rich vein of material for her vividly told stories.

She's a contributor to National Public Radio and has won numerous awards for her writing.

More profile about the speaker
Carmen Agra Deedy | Speaker | TED.com
TED2005

Carmen Agra Deedy: Once upon a time, my mother ...

Carmen Agra Deedy: Ngày xửa ngày xưa, mẹ của tôi...

Filmed:
877,598 views

Carmen Agra Deedy thuật lại một câu chuyện tuyệt vời đầy tính hài hước và trí tuệ về cha mẹ và con cái, với nhân vật chính là bà mẹ người Cuba của cô. Ngồi xuống và tận hưởng chuyến đi nào - Mẹ lái xe đây!
- Storyteller
Carmen Agra Deedy's luminous, funny, digressive tales of childhood and adulthood bring out the starry-eyed listener in us all. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:18
When I knewbiết I was going to come to speaknói to you, I thought,
0
0
5000
Lúc tôi biết mình chuẩn bị đến đây và
phát biểu trước các bạn, tôi đã nghĩ,
00:24
"I gottagotta call my mothermẹ."
1
6000
2000
"Mình phải gọi cho mẹ."
00:26
I have a little CubanCuba mothermẹ -- she's about that biglớn.
2
8000
3000
Mẹ tôi là người phụ nữ Cuba nhỏ bé.
Bà ấy chỉ lớn cỡ đó thôi
00:29
FourBốn feetđôi chân. Nothing largerlớn hơn than the sumtổng hợp of her figurativetượng trưng partscác bộ phận.
3
11000
3000
Cao 4 feet. Cả người bà cộng lại
cũng không hơn thế
00:32
You still with me? (LaughterTiếng cười)
4
14000
2000
Các bạn vẫn hiểu tôi nói gì chứ?
(Cười lớn)
00:34
I calledgọi là her up.
5
16000
1000
Tôi đã gọi cho bà.
00:35
"HelloXin chào, how'rehow're you doing, babyđứa bé?"
6
17000
2000
"Xin chào, con thế nào rồi, bé yêu?"
00:37
"Hey, mama, I got to talk to you."
7
19000
2000
"Chào mẹ, con muốn nói chuyện với mẹ"
00:39
"You're talkingđang nói to me alreadyđã. What's the mattervấn đề?"
8
21000
2000
"Con đang nói với mẹ đó.
Có chuyện gì?"
00:41
I said, "I've got to talk to a bunch of nicetốt đẹp people."
9
23000
2000
Con được nói chuyện
với vài người hay lắm
00:43
"You're always talkingđang nói to nicetốt đẹp people, exceptngoại trừ when you wentđã đi
10
25000
2000
"Ai nói chuyện chả hay ho, trừ khi con đến
00:45
to the WhiteWhite HouseNgôi nhà."
11
27000
1000
Nhà Trắng"
00:46
"MaMa, don't startkhởi đầu!"
12
28000
2000
"Mẹ à, đừng có bắt đầu đấy!"
00:50
And I told her I was comingđang đến to TEDTED, and she said,
13
32000
3000
Và tôi nói rằng rôi sắp đến hội nghị TED
và bà ấy bảo,
00:53
"What's the problemvấn đề?"
14
35000
1000
"Thế thì làm sao?"
00:54
And I said, "Well, I'm not sure."
15
36000
2000
Và tôi nói, "Ôi, con không chắc."
00:56
I said, "I have to talk to them about storiesnhững câu chuyện.
16
38000
5000
Tôi nói, "Con phải kể chuyện cho họ nghe
01:02
It's 'Technology' Công nghệ, EntertainmentGiải trí and DesignThiết kế.'"
17
44000
3000
về Công nghệ, Giải trí và Thiết Kế."
01:06
And she said, "Well, you designthiết kế a storycâu chuyện when you make it up,
18
48000
6000
Và bà ấy nói, "À thì, con thiết kế một
câu chuyện khi con bịa ra nó,
01:12
it's entertainmentsự giải trí when you tell it,
19
54000
2000
nó mang tính giải trí khi con kể nó ra
01:14
and you're going to use a microphonemicrophone."
20
56000
2000
và con sẽ dùng một chiếc mi-cro."
01:16
(LaughterTiếng cười)
21
58000
3000
(Tiếng cười)
01:19
I said, "You're a peachđào, mama. PopNhạc pop there?"
22
61000
2000
Tôi nói, "Mẹ dễ thương quá. Bố đâu ạ?"
01:21
"What's the mattervấn đề? The pearlsngọc trai of wisdomsự khôn ngoan
23
63000
2000
"Vấn đề gì? Lời vàng ý ngọc
01:23
leapingnhảy from my lipsmôi like lemmingsLemmings is no good for you?"
24
65000
3000
tuôn trào từ miệng mẹ không đủ hay ho
với mày à?"
01:26
(LaughterTiếng cười)
25
68000
2000
(Tiếng cười)
01:28
Then my popnhạc pop got on there.
26
70000
1000
Rồi bố tôi nghe máy.
01:29
My popnhạc pop, he's one of the old soulslinh hồn, you know --
27
71000
3000
Bố tôi, kiểu người hoài cổ, bạn biết đấy --
01:32
old CubanCuba man from CamagueyCamaguey.
28
74000
3000
một ông già Cuba ở Camaguey.
01:35
CamagueyCamaguey is a provincetỉnh in CubaCuba.
29
77000
2000
Camaguey là một tỉnh ở Cuba.
01:37
He's from FloridaFlorida.
30
79000
2000
Ông ấy đến từ Florida.
01:39
He was bornsinh ra there in 1924.
31
81000
2000
Ông sinh ra vào năm 1924.
01:41
He grewlớn lên up in a bohiobohio of dirtbẩn floorstầng,
32
83000
4000
Ông lớn lên trong căn nhà sàn,
01:45
and the structurekết cấu was the kindloại used by the TainosTainos,
33
87000
3000
và lối kiến trúc của người Tainos,
01:48
our old ArawakArawak ancestorstổ tiên.
34
90000
2000
tổ tiên Arawak của chúng tôi.
01:51
My fathercha is at onceMột lần quick-wittedquick-witted, wickedlyác funnybuồn cười,
35
93000
6000
Bố tôi có lúc khôn ngoan,
vui tính kiểu quỷ quyệt,
01:58
and then poignancysự cay turnslượt on a dimeDime and leaves you breathlesskhó thở.
36
100000
8000
sau đó quay ngoắt một cách sâu cay
khiến bạn nghẹt thở.
02:06
"PapiPapi, help."
37
108000
3000
"Bố, cứu."
02:09
"I alreadyđã heardnghe your mothermẹ. I think she's right."
38
111000
3000
"Bố nghe mẹ nói rồi. Bố nghĩ mẹ đúng đấy"
02:12
(LaughterTiếng cười)
39
114000
2000
(Cười lớn)
02:14
"After what I just told you?"
40
116000
2000
"Sau tất cả những gì con kể với bố á?"
02:16
My wholetoàn thể life, my father'scha been there.
41
118000
2000
Bố đã ở bên tôi cả đời rồi.
02:18
So we talkednói chuyện for a fewvài minutesphút, and he said,
42
120000
2000
Chúng tôi nói chuyện vài phút,
và bố nói,
02:20
"Why don't you tell them what you believe?"
43
122000
2000
"Sao không kể cho họ về niềm tin của con?"
02:22
I love that, but we don't have the time.
44
124000
3000
Tôi cũng muốn thế, nhưng chúng ta
không có thời gian.
02:25
Good storytellingkể chuyện is craftingthủ công a storycâu chuyện that someonengười nào wants to listen to.
45
127000
6000
Kể chuyện hay là phải đẽo gọt câu chuyện
mà ai đó muốn nghe.
02:31
Great storycâu chuyện is the artnghệ thuật of lettingcho phép go.
46
133000
4000
Câu chuyện hay là nghệ thuật
của sự buông xả.
02:36
So I'm going to tell you a little storycâu chuyện.
47
138000
2000
Tôi sẽ kể các bạn nghe
một câu chuyện nhỏ.
02:38
RememberHãy nhớ, this traditiontruyền thống comesđến to us
48
140000
2000
Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn
02:40
not from the mistssương mù of AvalonAvalon, back in time, but furtherthêm nữa still,
49
142000
4000
từ màn sương cổ xưa của Avalon,
mà xưa hơn thế,
02:44
before we were scratchingtrầy xước out these storiesnhững câu chuyện on papyrusgiấy cói,
50
146000
3000
trước khi chúng ta khắc những câu chuyện
này lên giấy papyrus
02:47
or we were doing the pictographspictographs on wallsbức tường in moistẩm ướt, dampDamp caveshang động.
51
149000
6000
hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động
ẩm ướt.
02:53
Back then, we had an urgethúc giục, a need, to tell the storycâu chuyện.
52
155000
3000
Ngày xưa, chúng ta có một động lực,
một nhu cầu muốn kể chuyện.
02:56
When LexusLexus wants to sellbán you a carxe hơi, they're tellingnói you a storycâu chuyện.
53
158000
4000
Khi Lexus muốn bán xe cho bạn,
họ kể chuyện cho bạn nghe.
03:01
Have you been watchingxem the commercialsquảng cáo?
54
163000
2000
Các bạn có xem quảng cáo chưa?
03:03
Because everymỗi one of us has this desirekhao khát, for onceMột lần -- just onceMột lần --
55
165000
5000
Bởi vì tất cả chúng ta đều có khao khát,
một lần, chỉ một lần thôi
03:08
to tell our storycâu chuyện and have it heardnghe.
56
170000
2000
kể câu chuyện của mình
và được lắng nghe
03:11
There are storiesnhững câu chuyện you tell from stagesgiai đoạn.
57
173000
4000
Có những câu chuyện bạn kể
trên sân khấu.
03:15
There's storiesnhững câu chuyện that you mayTháng Năm tell
58
177000
4000
Có những câu chuyện bạn có thể kể
03:19
in a smallnhỏ bé groupnhóm of people with some good winerượu nho.
59
181000
2000
giữa một nhóm bạn với một ít rượu ngon.
03:22
And there's storiesnhững câu chuyện you tell latemuộn at night to a friendngười bạn,
60
184000
4000
Và có những câu chuyện bạn kể vào đêm muộn
với một người bạn,
03:27
maybe onceMột lần in your life.
61
189000
3000
có thể chỉ một lần trong đời.
03:31
And then there are storiesnhững câu chuyện that we whisperthì thầm into a StygianStygian darknessbóng tối.
62
193000
8000
Và rồi có những câu chuyện chúng ta
thì thầm vào bóng đêm Stygian.
03:39
I'm not tellingnói you that storycâu chuyện.
63
201000
2000
Tôi sẽ không kể câu chuyện đó đâu.
03:41
I'm tellingnói you this one.
64
203000
2000
Tôi kể cho các bạn nghe chuyện này.
03:43
It's calledgọi là, "You're Going to MissHoa hậu Me."
65
205000
2000
Nó tên là, "Rồi con sẽ nhớ mẹ".
03:45
It's about humanNhân loại connectionkết nối.
66
207000
3000
Nói về mối quan hệ giữa người với người.
03:48
My CubanCuba mothermẹ, which I just brieflyngắn gọn introducedgiới thiệu you to
67
210000
2000
Người mẹ Cuba,
mà tôi đã giới thiệu sơ với các bạn
03:50
in that shortngắn charactertính cách sketchphác hoạ,
68
212000
3000
bằng vài nét phác họa,
03:54
cameđã đến to the UnitedVương StatesTiểu bang one thousandnghìn yearsnăm agotrước.
69
216000
4000
bà đã đến nước Mỹ cả ngàn năm trước.
03:58
I was bornsinh ra in 19 -- I forgetquên, and I cameđã đến to this countryQuốc gia
70
220000
4000
Tôi sinh ra vào năm 19... không nhớ,
và tôi đến đất nước này
04:02
with them in the aftermathhậu quả of the CubanCuba revolutionCuộc cách mạng.
71
224000
2000
cùng bố mẹ sau cuộc khởi nghĩa Cuba.
04:04
We wentđã đi from HavanaHavana, CubaCuba to DecaturDecatur, GeorgiaGeorgia.
72
226000
3000
Chúng tôi đã đi từ Havana, Cuba đến
Decatur, Georgia.
04:08
And DecaturDecatur, Georgia'sCủa Gruzia a smallnhỏ bé SouthernMiền Nam townthị trấn.
73
230000
2000
Và Decatur, Georgia là một thị trấn nhỏ phía Nam.
04:10
And in that little SouthernMiền Nam townthị trấn, I grewlớn lên up,
74
232000
3000
Và trong thị trấn nhỏ phía Nam đó,
tôi đã lớn lên.
04:13
and grewlớn lên up hearingthính giác these storiesnhững câu chuyện.
75
235000
2000
và tôi đã lớn lên bằng những câu chuyện.
04:15
But this storycâu chuyện only happenedđã xảy ra a fewvài yearsnăm agotrước.
76
237000
2000
Nhưng chuyện này chỉ vài năm trước thôi.
04:17
I calledgọi là my mommẹ.
77
239000
2000
Tôi đã gọi cho mẹ.
04:19
It was a SaturdayThứ bảy morningbuổi sáng.
78
241000
2000
Đó là một buổi sáng thứ Bảy.
04:21
And I was callingkêu gọi about how to make ajiacoAjiaco. It's a CubanCuba mealbữa ăn.
79
243000
2000
Và tôi hỏi cách làm ajiaco. Một món ăn Cuba
04:23
It's deliciousngon. It's savorysavory.
80
245000
2000
Nó rất ngon. Nó rất vừa miệng.
04:25
It makeslàm cho spitkhạc nhổ frothtuyển in the little cornersgóc of your mouthmiệng --
81
247000
2000
Nó khiến miệng bạn chảy đầy nước bọt -
04:27
is that enoughđủ? It makeslàm cho your armpitsnách juicyjuicy, you know?
82
249000
3000
đủ chưa? Nó khiến vùng dưới cánh tay
của bạn ướt luôn, bạn biết không?
04:30
That kindloại of foodmón ăn, yeah.
83
252000
3000
Loại thức ăn ấy đấy, đúng rồi.
04:33
This is the sensorygiác quan partphần of the programchương trình, people.
84
255000
2000
Đây là phần nhạy cảm của chương trình đấy.
04:36
I calledgọi là my mothermẹ, and she said, "CarmenCarmen, I need you to come, please.
85
258000
3000
Tôi gọi mẹ và mẹ nói,
"Carmen, mẹ cần con tới, xin con đấy.
04:39
I need to go to the malltrung tâm mua sắm, and you know your fathercha now,
86
261000
3000
Mẹ cần đến siêu thị, và bố con
con biết đấy,
04:42
he takes a napngủ trưa in the afternoonbuổi chiều, and I got to go.
87
264000
2000
trưa nào ổng cũng ngủ, và mẹ phải đi.
04:44
I got an erranderrand to runchạy."
88
266000
1000
Mẹ có mấy việc vặt phải làm."
04:45
Let me parentheticallyParenthetically pausetạm ngừng here and tell you --
89
267000
2000
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này -
04:47
EstherEsther, my mothermẹ, had stoppeddừng lại drivingđiều khiển severalmột số yearsnăm agotrước,
90
269000
2000
Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi,
04:49
to the collectivetập thể reliefcứu trợ of the entiretoàn bộ citythành phố of AtlantaAtlanta.
91
271000
2000
trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta.
04:52
Any vehicularxe cộ outingchuyến đi chơi with that womanđàn bà from the time I was a youngtrẻ childđứa trẻ,
92
274000
2000
Bất cứ phương tiện giao thông nào bà lái
từ khi tôi còn bé,
04:54
guys, naturallymột cách tự nhiên includedbao gồm flashingnhấp nháy, bluemàu xanh da trời lightsđèn.
93
276000
4000
mọi người, mặc nhiên thu hút
những cái đèn chớp xanh.
04:58
But she'dcô ấy becometrở nên adeptlão luyện at dodgingné tránh the boyscon trai in bluemàu xanh da trời,
94
280000
4000
Nhưng bà ấy đã thông thạo việc né
những chàng trai mặc áo xanh rồi,
05:02
and when she did meetgặp them, oh, she had wonderfulTuyệt vời, well, rapportmối quan hệ.
95
284000
7000
và khi bà gặp họ, ồ,
bà ngoại giao tài tình lắm.
05:09
"Ma'amThưa bà, did you know that was a lightánh sáng you just ranchạy?"
96
291000
3000
"Thưa bà, bà có biết mình
vừa vượt đèn đỏ không?"
05:13
(SpanishTiếng Tây Ban Nha)
97
295000
3000
(Tiếng Tây Ban Nha)
05:16
"You don't speaknói EnglishTiếng Anh?"
98
298000
2000
"Bà không nói tiếng Anh ạ?"
05:18
"No."
99
300000
2000
"Không"
05:20
(LaughterTiếng cười)
100
302000
1000
(Cười lớn)
05:21
But eventuallycuối cùng, everymỗi dogchó has its day,
101
303000
2000
Và rồi thì, đi đêm lắm có ngày gặp ma,
05:23
and she endedđã kết thúc up in trafficgiao thông courttòa án,
102
305000
2000
và cuối cùng bà phải ra tòa án giao thông,
05:25
where she barteredđổi hàng with the judgethẩm phán for a discountgiảm giá.
103
307000
3000
ở đó bà còn trả giá với quan tòa nữa.
05:28
There's a historicallịch sử markerđánh dấu.
104
310000
2000
Đó là một sự kiện lịch sử đấy.
05:30
But now she was a septuagenarianseptuagenarian, she'dcô ấy stoppeddừng lại drivingđiều khiển.
105
312000
3000
Nhưng giờ bà hơn 70 tuổi rồi,
bà không lái xe nữa.
05:33
And that meantý nghĩa that everyonetất cả mọi người in the familygia đình had to signký tên up
106
315000
4000
Và điều đó nghĩa là mọi thành viên
trong gia đình phải xung phong
05:37
to take her to have her hairtóc dyednhuộm, you know,
107
319000
3000
chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy,
05:40
that peculiarkỳ dị colormàu of bluemàu xanh da trời that matchestrận đấu her polyestersợi polyester pantsQuần lót suitbộ đồ,
108
322000
3000
cái màu xanh kì dị,
hợp với bộ vét polyester của bà,
05:43
you know, sametương tự colormàu as the BuickBuick.
109
325000
2000
bạn biết không, giống màu Buick ấy.
05:45
AnybodyBất cứ ai? All right.
110
327000
2000
Ai biết không? Được rồi.
05:47
Little picksPicks on the legschân, where she does her needlepointneedlepoint, and leaves little loopsvòng.
111
329000
4000
Chọn một góc trên quần hoa bà tự thêu,
thêm mấy cái vòng nhỏ vào,
05:51
RockportsRockports -- they're for this.
112
333000
2000
RockPorts--để làm thế này.
05:53
That's why they call them that.
113
335000
2000
Đó là lí do họ gọi chúng như thế đấy.
05:55
(LaughterTiếng cười)
114
337000
1000
(Cười lớn)
05:56
This is her ensembletoàn bộ.
115
338000
2000
Đây là ấn tượng chung về bà.
05:58
And this is the womanđàn bà that wants me to come on a SaturdayThứ bảy morningbuổi sáng
116
340000
2000
Đây là người muốn tôi đến vào sáng thứ Bảy
06:00
when I have a lot to do, but it doesn't take long because CubanCuba guilttội lỗi is a weightynặng thing.
117
342000
5000
khi tôi rất bận, nhưng chẳng mất nhiều thời gian vì
tinh thần trách nhiệm người Cuba cao lắm.
06:05
I'm not going politicalchính trị on you but ... And so, I go to my mother'smẹ.
118
347000
4000
Tôi không nói chuyện chính trị đâu nhưng.
...và thế là, tôi đến nhà mẹ.
06:09
I showchỉ up. She's in the carportBãi đậu xe.
119
351000
2000
Tôi có mặt. Mẹ đang đứng ở nhà xe.
06:11
Of coursekhóa học, they have a carportBãi đậu xe.
120
353000
1000
Dĩ nhiên họ có nhà xe.
06:12
The kindloại with the corrugatedviền sóng roofmái nhà, you know.
121
354000
2000
Loại có cái mái gợn sóng, bạn biết đấy.
06:14
The Buick'sBuick của parkedđậu outsideở ngoài,
122
356000
1000
Chiếc Buick ở ngoài,
06:15
and she's jinglingJingling, janglingdiscords a pairđôi of keysphím.
123
357000
2000
và bà ấy lúc lắc, leng keng chùm chìa khóa.
06:17
"I got a surprisesự ngạc nhiên for you, babyđứa bé!"
124
359000
2000
"Mẹ có bất ngờ cho con đây, bé yêu!"
06:19
"We takinglấy your carxe hơi?"
125
361000
2000
"Mình đi xe của mẹ ạ?"
06:21
"Not we, I."
126
363000
2000
"Không phải mình, mẹ."
06:23
And she reachesđạt tới into her pocketbỏ túi and pullskéo out a catastrophetai biến.
127
365000
4000
Rồi bà móc túi, lôi ra một thứ thảm họa.
06:28
Somebody'sCủa ai đó storytellingkể chuyện. InteractiveTương tác artnghệ thuật. You can talk to me.
128
370000
3000
Có người đang kể chuyện. Nghệ thuật
giao tiếp. Nói với tôi thế này.
06:31
Oh, a driver'sngười lái xe licensegiấy phép, a perfectlyhoàn hảo validcó hiệu lực driver'sngười lái xe licensegiấy phép.
129
373000
2000
Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe
hợp lệ một cách hoàn hảo.
06:33
IssuedBan hành, evidentlyrõ ràng, by the DMVDMV in her ownsở hữu countyquận of GwinnettGwinnett.
130
375000
4000
Phát hành, rõ ràng, bởi Phòng quản lý
giao thông tỉnh Gwinnett.
06:37
BlitheringBlithering fuckingfucking idiotskẻ ngốc.
131
379000
2000
Mấy thằng ngu toàn tập.
06:39
(LaughterTiếng cười)
132
381000
1000
(Cười lớn)
06:40
I said, "Is that thing realthực?"
133
382000
1000
Tôi nói "Thật hả mẹ?"
06:41
"I think so."
134
383000
1000
"Mẹ nghĩ thế."
06:42
"Can you even see?"
135
384000
1000
"Mẹ nhìn được nó không?"
06:43
"I guessphỏng đoán I mustphải."
136
385000
1000
"Chắc là phải nhìn"
06:44
"Oh, JesusChúa Giêsu."
137
386000
1000
"Ôi, Chúa ơi."
06:45
She getsđược into the carxe hơi -- she's sittingngồi on two phoneđiện thoại bookssách.
138
387000
3000
Bà nhảy vào xe -
bà ngồi lên 2 quyển danh bạ.
Tôi còn chả bịa đoạn này
vì bà bé thế đấy.
06:48
I can't even make this partphần up because she's that tinynhỏ bé.
139
390000
2000
06:50
She's engineeredthiết kế an umbrellaô so she can -- bambam! -- slamsập the doorcửa.
140
392000
3000
Bà chế ra một cái ô để bà có thể
-- bam! -- sập cửa lại.
06:53
Her daughterCon gái, me, the villagelàng idiotkẻ ngốc with the iceNước đá creamkem conenón
141
395000
2000
Con gái bà, là tôi đây, con ngố của làng
cầm kem ốc quế
06:55
in the middleở giữa of her foreheadtrán, is still standingđứng there, slack-jawedslack-jawed.
142
397000
3000
ngay giữa trán, vẫn đứng rớt hàm ra đó.
06:58
"You comingđang đến? You no comingđang đến?"
143
400000
1000
"Đi không? Không đi sao?"
06:59
"Oh, my God." I said, "OK, fine. Does popnhạc pop know you're drivingđiều khiển?"
144
401000
3000
"Ôi, Chúa ơi" Tôi nói, "Được rồi.
Bố có biết mẹ lái xe không?"
07:02
"Are you kiddingđùa giỡn me?"
145
404000
2000
"Con đùa à?"
07:04
"How are you doing it?"
146
406000
1000
"Thế mẹ làm thế nào?"
07:05
"He's got to sleepngủ sometimethỉnh thoảng."
147
407000
3000
"Bố con thỉnh thoảng cũng phải ngủ chứ."
07:08
And so we left my fathercha fastNhanh asleepngủ, because I knewbiết he'danh ấy killgiết chết me
148
410000
3000
Và chúng tôi bỏ lại ông bố đang ngủ
bởi tôi biết ông sẽ giết tôi
07:11
if I let her go by herselfcô ấy, and we get in the carxe hơi.
149
413000
2000
nếu tôi để bà tự đi,
và chúng tôi vào xe.
07:13
PutsĐặt it in reverseđảo ngược. Fifty-fiveNăm mươi lăm out of the drivewayđường lái xe, in reverseđảo ngược.
150
415000
3000
Lái ngược. Tốc độ 55km/h ra khỏi lối đi,
lái ngược.
07:16
I am bucklingbuckling in seatbeltsdây an toàn from the fronttrước mặt.
151
418000
2000
Tôi thắt dây an toàn từ đằng trước.
07:18
I'm yankingyanking them in from the back. I'm doing doublegấp đôi knotshải lý.
152
420000
3000
Tôi kéo dây an toàn từ đằng sau.
Tôi thắt hẳn 2 nút.
07:21
I mean, I've got a mouthmiệng as drykhô as the KalahariKalahari DesertSa mạc.
153
423000
2000
Ý tôi là, miệng tôi khô như sa mạc Kalahari.
07:23
I've got a white-knucklegiới gripnắm chặt on the doorcửa. You know what I'm talkingđang nói about?
154
425000
3000
Tôi nắm chặt cửa xe.
Các bạn có hiểu tôi đang nói gì không?
07:26
And she's whistlinghuýt sáo, and finallycuối cùng I do the kindloại of
155
428000
4000
Còn bà thì huýt sáo, và cuối cùng
tôi thở như kiểu
07:30
birthSinh breathingthở -- you know, that one?
156
432000
2000
sắp đẻ ấy -- bạn biết kiểu đấy không?
07:32
Only a couplevợ chồng of womenđàn bà are going uh-huhUh-huh, uh-huhUh-huh, uh-huhUh-huh. Right.
157
434000
2000
Chỉ có vài chị đang ừ hử, ừ, ừ, đúng rồi.
07:35
And I said, "MaMa, would you slowchậm down?"
158
437000
1000
Tôi nói "Mẹ, chậm lại được không?"
07:36
Because now she's pickedđã chọn up the HighwayĐường cao tốc 285,
159
438000
3000
Vì bây giờ bà đang đi đường cao tốc 285,
07:39
the perimeterchu vi around AtlantaAtlanta, which encompassesbao gồm now --
160
441000
3000
đường vành đai bao quanh Atlanta,
mà bây giờ hoàn thiện rồi --
07:42
there's sevenbảy laneslàn đường, she's on all of them, y'ally'all.
161
444000
3000
có 7 làn, mà bà đi vào cả 7.
07:45
I said, "MaMa, pickchọn a laneLane!"
162
447000
2000
Tôi nói "Mẹ, chọn 1 làn thôi!"
07:47
"They give you sevenbảy laneslàn đường, they expectchờ đợi you to use them."
163
449000
2000
"Họ làm đến 7 làn thì mình phải dùng hết."
07:49
And there she goesđi, right.
164
451000
2000
Và cứ thế bà đi, đúng vậy đấy.
07:52
I don't believe for a minutephút she has been out and not been stoppeddừng lại.
165
454000
3000
Tôi không thể tin nổi bà ra ngoài một phút
mà không bị tóm lại.
07:55
So, I think, hey, we can talk. It'llNó sẽ be a diversionchuyển hướng.
166
457000
2000
Tôi nghĩ, hay mình nói chuyện.
Đây sẽ là cách đánh trống lãng đây.
07:57
It'llNó sẽ help my breathingthở. It'llNó sẽ do something for my pulsexung, maybe.
167
459000
3000
Có thể nó sẽ giúp tôi thở đều.
Có lẽ cũng giúp tôi bình tĩnh lại hơn.
08:00
"MommyMẹ ơi, I know you have been stoppeddừng lại."
168
462000
2000
"Mẹ à, con biết mẹ đã bị phạt."
08:02
"No, no, what you talkingđang nói about?"
169
464000
2000
"Không, không hề, con đang nói cái gì thế?"
08:04
"You have a licensegiấy phép. How long have you been drivingđiều khiển?"
170
466000
1000
Mẹ có bằng lái. Mẹ đã lái xe được bao lâu rồi?"
08:05
"FourBốn or fivesố năm daysngày."
171
467000
1000
"4 5 ngày."
08:06
"Yeah. And you haven'tđã không been stoppeddừng lại?"
172
468000
1000
"Vâng, thế mà chưa bị phạt ạ?"
08:07
"I did not get a ticket."
173
469000
2000
"Mẹ chả có cái vé phạt nào cả."
08:10
I said, "Yeah, yeah, yeah, yeah, but come on, come on, come on."
174
472000
4000
Tôi nói, " Vâng, vâng, vâng, nhưng mà
thôi nào, thôi nào, thôi nào."
08:14
"OK, so I stoppeddừng lại at a lightánh sáng
175
476000
2000
"Được rồi, mẹ dừng đèn đỏ
08:16
and there's a guy, you know, in the back."
176
478000
2000
sau đó có một ông
con biết đó, ở đằng sau."
"Ông này mặc đồng phục có màu tương tự màu xanh ấy
08:18
"Would this guy have, like, a bluemàu xanh da trời uniformđồng phục
177
480000
2000
08:20
and a terrifiedsợ look on his faceđối mặt?"
178
482000
2000
và có cái mặt âm chì phải không mẹ?"
"Con không ở đó, đừng có huyên thuyên."
08:22
"You weren'tkhông phải there, don't startkhởi đầu."
179
484000
1000
08:23
"Come on. You got a ticket?"
180
485000
2000
"Thôi nào. Mẹ dính một vé rồi phải không?
08:25
"No." She explainedgiải thích,
181
487000
3000
"Không". Bà giải thích
08:28
"The man" -- I have to tell you as she did,
182
490000
2000
"Ông đó"--Tôi phải kể cái kiểu bà đã kể,
08:30
because it losesmất something if I don't, you know --
183
492000
2000
không thì thiếu sót lắm, bạn biết đấy--
08:32
"he come to the windowcửa sổ, and he does a thing like this,
184
494000
3000
"Ổng đến cạnh cửa sổ,
và ổng làm thế này,
08:35
which tellsnói me he's prettyđẹp old, you know.
185
497000
2000
nghĩa là ổng cũng già rồi,
con biết đấy.
08:41
So I look up and I'm thinkingSuy nghĩ,
186
503000
2000
Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ,
08:43
maybe he's still going to think I'm kindloại of cuteDễ thương."
187
505000
2000
có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương."
08:45
"MaMa, are you still doing that?"
188
507000
1000
"Mẹ, mẹ vẫn làm trò đó à?"
08:46
"If it workscông trinh, it workscông trinh, babyđứa bé.
189
508000
2000
Nếu được thì được thôi, bé yêu
08:48
So, I say, 'Perdon' Perdon, yoYo no hablohablo inglesIngles.'
190
510000
2000
Vậy là, mẹ nói,
"Xin lỗi, tôi không nói tiếng Anh."
08:50
Well, wouldn'tsẽ không you know, he had been in HondurasHonduras for the PeaceHòa bình CorpsQuân đoàn."
191
512000
3000
Chà, con không biết đâu,
ổng từng đi Peace Corp ở Honduras."
08:53
(LaughterTiếng cười)
192
515000
2000
(Cười lớn)
08:55
So he's talkingđang nói to her, and at some pointđiểm she saysnói,
193
517000
2000
Vậy là họ nói chuyện,
rồi mẹ tôi nói,
08:57
"Then, you know, it was it. That was it. It was donelàm xong."
194
519000
4000
"Sau đó, con biết đấy, thế thôi.
Có thế thôi, thế là xong đấy."
09:01
"Yeah? What?
195
523000
2000
"Vâng? Cái gì ạ?"
09:03
He gaveđưa ra you a ticket? He didn't give you a ticket? What?"
196
525000
3000
"Ông ấy có viết vé phạt cho mẹ không?
Ông ấy không viết sao? Chuyện gì thế?"
09:06
"No, I look up, and the lightánh sáng, she changethay đổi."
197
528000
3000
"Không, mẹ nhìn lên thì đèn xanh rồi."
09:09
(LaughterTiếng cười)
198
531000
4000
(Cười lớn)
09:13
You should be terrifiedsợ.
199
535000
1000
Có lẽ bạn sẽ phải khiếp sợ lắm đây.
09:14
Now, I don't know if she's toyingđùa giỡn with me,
200
536000
2000
Tôi không biết liệu bà có trêu tôi,
09:16
kindloại of like a catcon mèo battingbatting back a mousechuột, battingbatting back a mousechuột --
201
538000
2000
như kiểu mèo vờn chuột, mèo vờn chuột ấy -
09:18
left pawpaw, right pawpaw, left pawpaw, right pawpaw --
202
540000
2000
chân trái, chân phải
chân trái, chân phải -
09:20
but by now, we'vechúng tôi đã reachedđạt được the malltrung tâm mua sắm.
203
542000
2000
nhưng ngay sau đó,
chúng tôi đã đến siêu thị.
09:22
Now, you have all been at a malltrung tâm mua sắm duringsuốt trong the holidaysNgày Lễ, yes?
204
544000
2000
Giờ, ai cũng đi siêu thị ngày lễ rồi nhỉ, hửm?
09:24
Talk to me. Yes. Yes. You can say yes.
205
546000
3000
Nói tôi nghe nào. Rồi. Rồi.
Bạn có thể nói 'Rồi'.
09:27
AudienceKhán giả: Yes.
206
549000
1000
Khán giả: Rồi.
09:28
CarmenCarmen AgraAgra DeedyDeedy: All right, then you know that you have now enteredđã nhập parkingbãi đỗ xe lot purgatoryluyện ngục,
207
550000
3000
Được rồi, vậy bạn biết là bây giờ
phải đi vào bãi xe địa ngục,
09:31
prayingcầu nguyện to that saintthánh nhân of perpetualvĩnh viễn availabilitytính khả dụng
208
553000
2000
lạy thánh có chỗ trống liên tục
09:33
that as you jointham gia that serpentineSerpentine linehàng of carsxe hơi crawlingthu thập dữ liệu alongdọc theo,
209
555000
3000
khi bạn bò vào đoàn xe rồng rắn,
09:36
some guy'sanh chàng going to turnxoay on the brakephanh lightsđèn
210
558000
2000
sẽ có gã mở đèn phanh ngay khi
09:38
just as you pullkéo up behindphía sau him.
211
560000
1000
bạn trờ tới sau hắn.
09:39
But that doesn't happenxảy ra mostphần lớn of the time, right?
212
561000
3000
Nhưng thường thì
chuyện đó chẳng xảy ra, nhỉ?
09:42
So, first I say, "MaMa, why are we here?"
213
564000
2000
Đầu tiên tôi nói,
"Mẹ, sao mình lại ở đây?"
09:44
"You mean, like, in the carxe hơi?"
214
566000
1000
"Ý con là ở trong xe?"
09:45
"No, don't -- why are we here todayhôm nay?
215
567000
3000
"Không, đừng--sao mình lại ở đây hôm nay?
09:48
It's SaturdayThứ bảy. It's the holidaysNgày Lễ."
216
570000
4000
Thứ Bảy mà, hôm nay là ngày lễ mà."
09:52
"Because I have to exchangetrao đổi, giao dịch your father'scha underwearđồ lót."
217
574000
3000
"Bởi vì mẹ phải đổi đồ lót cho bố con."
09:55
Now, see, this is the kindloại of MachiavellianMachiavellian thinkingSuy nghĩ,
218
577000
2000
Giờ, thấy không, đây gọi là
không từ thủ đoạn đấy,
09:57
that you really have to -- you know, in my mindlí trí, it's a rabbit'sthỏ warrenWarren,
219
579000
2000
thực tình -- tôi nghĩ, suy nghĩ của mẹ tôi
09:59
this woman'sngười phụ nữ mindlí trí.
220
581000
1000
rối như hang thỏ vậy.
10:00
Do I want to walkđi bộ in, because unlesstrừ khi I have Ariadne'sCủa Ariadne threadchủ đề to anchormỏ neo --
221
582000
4000
Tôi có muốn bước vào hay không, vì trừ khi
tôi có sợi chỉ của Ariadne buộc vào neo --
10:04
enoughđủ metaphorsphép ẩn dụ for you? -- somewheremột vài nơi, I mayTháng Năm not get out.
222
586000
3000
đủ ẩn dụ chưa?
-- thì đâu đó, tôi sẽ lạc không ra được
10:07
But you know.
223
589000
1000
Nhưng bạn biết rồi đấy.
10:08
(LaughterTiếng cười)
224
590000
4000
(Cười lớn)
10:12
"Why do we have to take pop'scủa nhạc pop underwearđồ lót back now?
225
594000
3000
"Tại sao bây giờ
mình phải đi mua đồ lót cho bố?
10:15
And why? What is wrongsai rồi with his underwearđồ lót?"
226
597000
2000
Và tại sao? Đồ lót của bố bị làm sao ạ?"
10:17
"It will upsetbuồn bã you."
227
599000
1000
"Con sẽ khó chịu đấy."
10:18
"It won'tsẽ không upsetbuồn bã me. Why? What? Is something wrongsai rồi with him?"
228
600000
3000
"Con sẽ không khó chịu,.
Tại sao? Bố có gì không ổn ạ?"
10:21
"No, no, no. The only thing with him is, he's an idiotkẻ ngốc.
229
603000
3000
"Không, không, không.
Vấn đề duy nhất là bố con bị ngốc thôi.
10:24
I sentgởi him to the storecửa hàng, which was my first mistakesai lầm,
230
606000
3000
Mẹ bảo bố đến cửa hàng,
đó là cái lỗi đầu tiên của mẹ,
10:27
and he wentđã đi to buymua underwearđồ lót, and he boughtđã mua the grippersthiết,
231
609000
3000
và ông ấy đi mua đồ lót,
và ông ấy mua cái kìm,
10:30
and he's supposedgiả định to buymua the boxersđấm bốc."
232
612000
1000
trong khi đáng lẽ phải mua
quần lót ống rộng."
10:32
"Why?"
233
614000
1000
"Tại sao?"
10:33
"I readđọc it on the IntersnetIntersnet. You cannotkhông thể have childrenbọn trẻ."
234
615000
3000
"Mẹ đọc trên mạng. Mặc vậy sẽ vô sinh đấy."
10:36
"Oh, my God!"
235
618000
1000
"Ôi, Chúa ơi!"
10:37
(LaughterTiếng cười)
236
619000
3000
(Cười lớn)
10:40
OliviaOlivia? Huh? Huh?
237
622000
2000
Olivia? Sao? Sao?
10:43
By now, we have now crawledthu thập thông tin anotherkhác fourbốn feetđôi chân,
238
625000
5000
Lúc này, chúng tôi đã bò thêm được 4 feet,
10:48
and my mothermẹ finallycuối cùng saysnói to me, "I knewbiết it, I knewbiết it.
239
630000
3000
và cuối cùng mẹ nói với tôi,
"Mẹ biết mà, biết ngay mà.
10:51
I'm an immigrantngười nhập cư. We make a spacekhông gian. What I tell you? Right there."
240
633000
2000
Ta là dân di cư. Ta biết tìm chỗ trống.
Mẹ bảo sao nào? Ngay kia."
10:53
And she pointsđiểm out the passengerhành khách windowcửa sổ, and I look out,
241
635000
3000
Và bà chỉ qua cửa số, và tôi nhìn ra,
10:56
and threesố ba -- threesố ba -- aisleslối đi down,
242
638000
3000
và cách đó ba-- ba dãy,
11:00
"Look, the ChevyChevy."
243
642000
2000
"Nhìn kìa, thằng Chevy."
11:02
You want to laughcười, but you don't know --
244
644000
2000
Bạn buồn cười, nhưng bạn không biết đâu -
11:04
you're that politicallychính trị correctedSửa chữa, have you noticednhận thấy?
245
646000
2000
các bạn đã đúng hoàn toàn,
các bạn có để ý không?
11:06
CorrectChính xác the other directionphương hướng now, it's OK.
246
648000
3000
Giờ hãy sửa theo hướng khác đi,
không sao đâu.
11:09
"Look, the ChevyChevy -- he's comingđang đến this way."
247
651000
1000
"Nhìn, thằng Chevy -- hắn đi hướng này."
11:10
"MamaMama, mamaMama, mamaMama, wait, wait, wait. The ChevyChevy is threesố ba aisleslối đi away."
248
652000
3000
"Mẹ, mẹ, mẹ, đợi, đợi, đợi đã.
Chiếc Chevy cách đó đúng 3 dãy"
11:13
She looksnhìn at me like I'm her, you know, her moronđồ ngu childđứa trẻ,
249
655000
2000
Mẹ nhìn tôi, như thể
tôi vẫn là đứa con khờ dại của bà,
11:15
the cretinCretin, the one she's got to speaknói to very slowlychậm rãi and distinctlyrõ ràng.
250
657000
3000
con ngố, cái đứa mà bà phải nói chuyện
thật chậm và rõ ràng.
11:18
"I know that, honeymật ong. Get out of the carxe hơi
251
660000
4000
"Mẹ biết, con yêu. Giờ ra khỏi xe
11:22
and go standđứng in the parkingbãi đỗ xe spacekhông gian tillcho đến I get there."
252
664000
3000
và đến đứng ở cái chỗ đỗ xe kia
đến khi mẹ tới nhé."
11:25
OK, I want a votebỏ phiếu. Come on, come on. No, no.
253
667000
4000
Được rồi, tôi cần bỏ phiếu.
Thôi nào, thôi nào. Không, không.
11:29
How manynhiều of you onceMột lần in your -- you were a kidđứa trẻ, you were an adultngười lớn --
254
671000
2000
Bao nhiêu người trong số các bạn đã từng--
dù bé dù lớn--
11:31
you stoodđứng in a parkingbãi đỗ xe spacekhông gian to holdgiữ it for someonengười nào?
255
673000
3000
đứng ở chỗ đỗ xe để chờ người khác?
11:34
See, we're a secretbí mật clubcâu lạc bộ with a secretbí mật handshakebắt tay.
256
676000
2000
Thấy chưa, chúng ta
cùng hội cùng thuyền đấy.
11:36
(LaughterTiếng cười)
257
678000
2000
(Cười lớn)
11:38
And yearsnăm of therapytrị liệu latermột lát sau, we're doing great.
258
680000
2000
Vài năm trị liệu tâm lý,
chúng ta vẫn ổn.
11:40
We're doing great. We're doing fine.
259
682000
2000
Chúng ta vẫn ổn. Chúng ta không sao.
11:42
Well, I stoodđứng up to her.
260
684000
1000
Thế là, tôi chống lại mẹ,
11:43
This is -- you know, you'dbạn muốn think by now I'm -- and still holdinggiữ?
261
685000
6000
Chuyện này -- bạn biết đấy, bạn nghĩ
đến tuổi này mà tôi vẫn chịu được à?
11:49
I said, "No way, mama, you have embarrassedxấu hổ me my entiretoàn bộ life."
262
691000
3000
Tôi nói, "Không đâu, mẹ,
mẹ làm con xấu hổ cả đời rồi."
11:52
Of coursekhóa học, her comebacksự trở lại is, "When have I embarrassedxấu hổ you?"
263
694000
3000
Tất nhiên, bà đáp trả rằng,
"Mẹ làm con xấu hổ bao giờ?"
11:55
(SpanishTiếng Tây Ban Nha)
264
697000
2000
(Tiếng Tây Ban Nha)
11:57
And she's still talkingđang nói while she putsđặt the carxe hơi in parkcông viên,
265
699000
2000
Và bà vẫn nói khi bà dừng xe lại,
11:59
hitslượt truy cập the emergencytrường hợp khẩn cấp brakephanh, opensmở ra the doorcửa,
266
701000
3000
nhấn phanh khẩn cấp, mở cửa xe,
12:02
and with a sprynessspryness astoundingđáng kinh ngạc in a womanđàn bà her agetuổi tác,
267
704000
3000
và với sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc
ở một phụ nữ tuổi bà,
12:05
she jumpsnhảy out of the carxe hơi, knocksgõ cửa out the phoneđiện thoại bookssách,
268
707000
3000
bà nhảy khỏi xe, xô đổ 2 cuốn danh bạ,
rồi bà bước vòng qua --
12:08
and then she walksđi bộ around --
269
710000
1000
12:09
she's carryingchở her cheapgiá rẻ KmartKmart pursecái ví with her --
270
711000
2000
-- tay ôm cái ví Kmart rẻ tiền --
12:11
around the fronttrước mặt of the carxe hơi.
271
713000
2000
vòng ra trước cái xe.
12:13
She has amazingkinh ngạc landđất đai speedtốc độ for a womanđàn bà her agetuổi tác, too.
272
715000
2000
Bà cũng có một tốc độ đáng kinh ngạc
ở tuổi đó luôn.
12:16
Before I know it, she has skiddledskiddled acrossbăng qua the parkingbãi đỗ xe lot
273
718000
2000
Trước khi tôi kịp nhận ra,
bà đã lướt qua bãi đỗ xe
12:18
and in betweengiữa the carsxe hơi, and people behindphía sau me, with that kindloại of
274
720000
3000
và giữa những chiếc xe, những người
phía sau tôi, với ân điển
12:21
usualthường lệ religiousTôn giáo charitytừ thiện that the holidaysNgày Lễ bringmang đến us, wah-wahWah-Wah wah-wahWah-Wah.
275
723000
5000
tôn giáo thường tình mà ngày lễ này
mang lại cho tất cả chúng ta, wah-wah-wah
12:26
"I'm comingđang đến." ItalianÝ handtay signalstín hiệu followtheo.
276
728000
2000
"Tôi tới đây". Chỉ ngữ Ý xổ ra.
12:28
I scootscoot over. I closegần the doorcửa. I leaverời khỏi the phoneđiện thoại bookssách.
277
730000
3000
Tôi lỉnh qua. Tôi đóng cửa.
Bỏ mấy cuốn danh bạ đi.
12:32
This is newMới and fastNhanh, just so you -- are you still with us?
278
734000
3000
Chỗ này mới và nhanh quá đấy,
chỉ để các bạn -- các bạn còn hiểu không?
12:35
We'llChúng tôi sẽ wait for the slowchậm onesnhững người. OK.
279
737000
2000
Chúng ta sẽ chờ những người chậm hơn nhé.
12:37
I startkhởi đầu, and this is where a childđứa trẻ saysnói to me --
280
739000
2000
Tôi bắt đầu,
và đây là lúc đứa trẻ lên tiếng --
12:39
and the storycâu chuyện doesn't work if I tell you about her before,
281
741000
2000
sẽ mất vui nếu tôi nhắc đến nó ngay từ đầu,
12:41
because this is my laconiclaconic childđứa trẻ.
282
743000
3000
bởi vì đây là đứa con kiệm lời của tôi.
12:44
A brevityngắn gọn, brevityngắn gọn of everything with this childđứa trẻ.
283
746000
2000
Rất khúc chiết, mọi thứ đều ngắn gọn
với đứa trẻ này.
12:46
You know, she eatsăn smallnhỏ bé portionsphần.
284
748000
2000
Bạn biết không, nó ăn cũng ít nữa.
12:48
LanguageNgôn ngữ is something to be metedLan out
285
750000
2000
Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành
12:50
in smallnhỏ bé phonemesâm vị, you know -- just little hmmHmm, hmm-hmmHmm?.
286
752000
5000
từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi
hmm, hmm-hmm.
12:55
She carriesmang a mean spiralxoắn ốc notebookmáy tính xách tay and a pencây bút.
287
757000
2000
Con bé mang theo một quyển sổ
và một cây bút.
12:57
She wieldswields great powerquyền lực.
288
759000
2000
Con bé có một sức mạnh to lớn.
12:59
She listenslắng nghe, because that's what people who tell storiesnhững câu chuyện do first.
289
761000
6000
Nó biết lắng nghe, vì đó là việc đầu tiên
mà một người kể chuyện phải làm.
13:05
But she pausestạm dừng occasionallythỉnh thoảng and saysnói,
290
767000
2000
Nhưng thỉnh thoảng con bé dừng lại và hỏi,
13:07
"How do you spellchính tả that? What yearnăm? OK."
291
769000
4000
"Cái đó đánh vần thế nào ạ?
Năm nào ạ? Được rồi"
13:11
When she writesviết the exposelộ ra in about 20 yearsnăm,
292
773000
3000
Khi con bé viết về
sự khám phá trong 20 năm,
13:14
don't believe a wordtừ of it.
293
776000
1000
đừng tin lời nào hết.
13:15
But this is my daughterCon gái, LaurenLauren, my remarkableđáng chú ý daughterCon gái,
294
777000
3000
Nhưng đây là con gái tôi, Lauren,
cô bé tuyệt vời của tôi,
13:18
my borderlineđường biên giới Asperger'sAsperger's kidđứa trẻ.
295
780000
3000
cô bé hơi tự kỷ của tôi.
13:22
BlessChúc lành cho you, DrTiến sĩ. WatsonWatson.
296
784000
3000
Chúa phù hộ ông, bác sĩ Watson.
13:26
She saysnói, "MaMa, you got to look!"
297
788000
3000
Con bé nói,
"Mẹ, mẹ phải xem cái này!"
13:29
Now, when this kidđứa trẻ saysnói I got to look, you know.
298
791000
3000
Giờ, khi nhóc này nói tôi cần phải xem,
bạn biết không.
13:32
But it isn't like I haven'tđã không seenđã xem this crimetội ác scenebối cảnh before.
299
794000
2000
Nhưng không phải là tôi chưa nhìn thấy
hiện trường tội ác bao giờ.
13:34
I grewlớn lên up with this womanđàn bà.
300
796000
2000
Tôi lớn lên với người phụ nữ này mà.
13:36
I said, "LaurenLauren, you know what, give me a play-by-playplay-by-play. I can't."
301
798000
2000
Tôi nói, "Lauren, con biết không,
con cứ kể mẹ nghe đi. Mẹ không thể nhìn đâu."
13:38
"No, mamaMama, you got to look."
302
800000
1000
"Không, mẹ ơi, mẹ phải nhìn đi."
13:39
I got to look. You got to look.
303
801000
2000
Tôi phải nhìn. Bạn phải nhìn.
13:41
Don't you want to look?
304
803000
2000
Bạn không muốn nhìn sao?
13:43
There she is.
305
805000
2000
Bà ấy kia.
13:45
I look in bewilderedsự awekinh hoàng:
306
807000
2000
Tôi nhìn với sự hoang mang kính nể:
13:47
she's standingđứng, those RockportsRockports slightlykhinh bỉ apartxa nhau, but groundedcăn cứ.
307
809000
3000
mẹ tôi đứng dạng chân, xuống tấn.
13:50
She's holdinggiữ out that cheapgiá rẻ KmartKmart pursecái ví, and she is wieldingcầm it.
308
812000
4000
Bà cầm chặt chiếc ví Kmart rẻ tiền.
và dùng nó như vũ khí.
13:54
She's holdinggiữ back tonstấn of steelThép with the sheertuyệt forcelực lượng
309
816000
7000
Bà dồn hết mọi sức lực với ý chí sắt đá
14:01
of her little personalitynhân cách, in that crone-ishCrone-ish voicetiếng nói, sayingnói things like,
310
823000
5000
từ cá tính nhỏ bé của bà,
bằng giọng lụm khụm đó, bà nói,
14:06
"Back it up, buddyBạn bè! No, it's reserveddự trữ!"
311
828000
4000
"Lùi lại đi, bạn hiền!
Không, chỗ này đặt rồi nha!"
14:10
(LaughterTiếng cười)
312
832000
2000
(Cười lớn)
14:12
ReadySẵn sàng? BraceCú đúp yourselveschính mình. Here it comesđến.
313
834000
1000
Các bạn sẵn sàng chưa? Chuẩn bị nhé.
Tới ngay đây
14:13
"No, my daughterCon gái, she's comingđang đến in the BuickBuick.
314
835000
2000
"Không, con gái tôi,
nó đang ở trong chiếc Buick kia kìa.
14:15
HoneyMật ong, sitngồi up so they can see you."
315
837000
2000
Con yêu ơi, ngẩng lên cho người ta thấy đi."
14:17
Oh, JesusChúa Giêsu. Oh, JesusChúa Giêsu.
316
839000
3000
Ôi, Chúa ơi. Ôi, Chúa ơi.
14:20
I finallycuối cùng come -- and now, it's the SouthNam.
317
842000
2000
Cuối cùng tôi cũng tới -
và giờ, đây là phía Nam.
14:22
I don't know what partphần of the countryQuốc gia you livetrực tiếp in.
318
844000
2000
Tôi không biết các bạn sống ở vùng nào.
14:24
I think we all secretlybí mật love storiesnhững câu chuyện.
319
846000
3000
Tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều bí mật
thích những câu chuyện.
14:27
We all secretlybí mật want our blankieblankie and our BooBoo BearGấu.
320
849000
2000
Chúng ta đều bí mật thích
trùm chăn và ôm gấu Boo.
14:29
We want to curlCurl up and say, "Tell it to me, tell it to me.
321
851000
1000
Chúng ta thích cuộn tròn lại và nói,
"Kể đi, kể đi.
14:30
Come on, honeymật ong, tell it to me."
322
852000
2000
Thôi mà, cưng ơi, kể đi mà."
14:32
But in the SouthNam, we love a good storycâu chuyện.
323
854000
2000
Nhưng mà ở phía Nam,
chúng tôi thích một câu chuyện ngầu.
14:34
People have pulledkéo asidequa một bên,
324
856000
2000
Mọi người dạt ra 2 bên,
14:36
I mean, they'vehọ đã come out of that queuexếp hàng linehàng,
325
858000
2000
Ý tôi là, họ bước ra khỏi hàng,
14:38
they have poppedbật ra theirhọ trunksRương, hòm, pulledkéo out lawnBãi cỏ chairsnhieu cai ghe and coolmát mẻ drinksđồ uống.
326
860000
2000
họ mở hòm, lôi ghế bố và nước uống ra.
14:40
BetsĐặt cược are placedđặt.
327
862000
2000
Bày bàn cá cược luôn.
14:42
"I'm with the little ladyquý bà. DamnChết tiệt!"
328
864000
2000
"Tôi bắt bà già. Chết tiệt!"
14:44
(LaughterTiếng cười)
329
866000
2000
(Cười lớn)
Rồi bà dẫn tôi vào
bằng dáng đi salsa nhẹ nhàng.
14:46
And she's bringingđưa me in with a slightnhẹ salsaSalsa movementphong trào.
330
868000
2000
14:48
She is, after all, CubanCuba.
331
870000
2000
Bà, cuối cùng, cũng là một người Cuba.
14:50
I'm thinkingSuy nghĩ, "AcceleratorMáy gia tốc, breakphá vỡ. AcceleratorMáy gia tốc, breakphá vỡ."
332
872000
3000
Tôi nghĩ, "Tăng tốc, thắng. Tăng tốc, thắng"
Làm như bạn chưa bao giờ nghĩ vậy ấy?
Phải không? Phải rồi.
14:53
Like you've never thought that in your life? Right? Yeah.
333
875000
3000
14:56
I pullkéo in. I put the carxe hơi in parkcông viên.
334
878000
2000
Tôi lái vào. Tôi đỗ xe.
14:58
Engine'sĐộng cơ still runningđang chạy -- minetôi, not the carxe hơi.
335
880000
3000
Máy vẫn nổ ầm ầm --
tôi ấy, không phải cái xe đâu.
15:01
I jumpnhảy out nextkế tiếp to her going, "Don't you movedi chuyển!"
336
883000
2000
Tôi nhảy ra cạnh bà và nói,
"Mẹ đứng yên cho con!"
15:03
"I'm not going anywhereở đâu."
337
885000
2000
"Mẹ chả đi đâu cả."
15:05
She's got fronttrước mặt seatghế in a GreekHy Lạp tragedybi kịch.
338
887000
2000
Bà có ghế đầu trong thảm kịch Hy Lạp đấy.
15:07
I come out, and there's EstherEsther.
339
889000
2000
Tôi bước ra, và kia là Esther.
15:09
She's huggingôm the pursecái ví.
340
891000
2000
Bà ôm chiếc ví.
15:12
"QueQuế?" Which meanscó nghĩa "what," and so much more.
341
894000
3000
"Que?" nghĩa là "cái gì"
và nhiều thứ khác nữa.
15:15
(LaughterTiếng cười)
342
897000
6000
(Cười lớn)
15:22
"MaMa, have you no shamexấu hổ?
343
904000
2000
"Mẹ, mẹ không biết xấu hổ à?"
15:24
People are watchingxem us all around," right?
344
906000
2000
Mọi người xung quanh
đều đang nhìn chúng tôi, đúng không?
15:26
Now, some of them you've got to make up, people.
345
908000
3000
Giờ, bạn phải bịa ra vài thứ, mọi người.
15:29
SecretBí mật of the tradebuôn bán.
346
911000
1000
Bí quyết thương mại.
15:30
GuessĐoán what? Some of these storiesnhững câu chuyện I sculpttạc a little, here and there.
347
912000
4000
Đoán được không? Những câu chuyện này
đã được tôi đẽo gọt vài chỗ.
15:34
Some, they're just right there, right there. Put them right there.
348
916000
3000
Vài chỗ, ở ngay đó, ngay đó.
Để ngay chỗ đó.
15:37
She saysnói this to me.
349
919000
2000
Bà nói với tôi thế này.
15:39
After I say -- let me refreshlàm mới you --
350
921000
3000
Sau khi tôi nói --
Để tôi nhắc lại --
15:42
"have you no shamexấu hổ?"
351
924000
2000
"Mẹ không biết xấu hổ à?"
15:46
"No. I gaveđưa ra it up with pantyhosepantyhose -- they're bothcả hai too bindingràng buộc."
352
928000
5000
"Không. Mẹ bỏ nó cùng với quần tất rồi--
chúng nó gò bó quá"
15:51
(LaughterTiếng cười)
353
933000
3000
(Cười lớn)
15:54
(ApplauseVỗ tay)
354
936000
4000
(Vỗ tay)
15:58
Yeah, you can clapvỗ tay, but then you're about 30 secondsgiây from the endkết thúc.
355
940000
5000
Đúng rồi, các bạn vỗ tay đi
nhưng chỉ còn 30 giây là hết chuyện đấy.
16:03
I'm about to snapchụp nhanh like a brittlegiòn twigcây gậy, when suddenlyđột ngột someonengười nào tapsvòi nước me on the shouldervai.
356
945000
3000
Tôi chuẩn bị nhảy dựng lên
thì có người vỗ nhẹ vai tôi.
16:06
IntrepidDũng cảm soulLinh hồn.
357
948000
2000
Gan quá nhỉ.
16:08
I'm thinkingSuy nghĩ, "This is my kidđứa trẻ. How daredám she?
358
950000
2000
Tôi nghĩ "Chắc là con tôi. Sao nó dám?
16:10
She jumpednhảy lên out of that carxe hơi."
359
952000
2000
Con bé nhảy ra khỏi chiếc xe đó."
16:12
That's OK, because my mothermẹ yellsyells at me, I yellhét lên at her.
360
954000
2000
Không sao, vì mẹ tôi gào lên với tôi,
tôi gào lên với nó.
16:14
It's a beautifulđẹp hierarchyhệ thống cấp bậc, and it workscông trinh.
361
956000
2000
Đó là một trật tự hợp lý.
16:16
(LaughterTiếng cười)
362
958000
1000
(Cười lớn)
16:17
I turnxoay around, but it's not a childđứa trẻ. It's a youngtrẻ womanđàn bà,
363
959000
2000
Tôi quay lại nhưng không phải là đứa nhóc
đó là một phụ nữ trẻ,
16:19
a little tallercao hơn than I, palenhợt nhạt greenmàu xanh lá, amusedamused eyesmắt.
364
961000
2000
cao hơn tôi một chút, hơi xanh, mắt tò mò.
16:21
With her is a youngtrẻ man -- husbandngười chồng, brotherem trai, loverngười yêu, it's not my jobviệc làm.
365
963000
4000
Cùng một chàng trai -- người chồng, người anh,
người yêu, không phải chuyện của tôi.
16:25
And she saysnói, "PardonTha thứ me, ma'amma'am" -- that's how we talk down there --
366
967000
3000
Và cô ấy nói, "Xin lỗi, thưa bà" --
đó là cách chúng tôi nói chuyện dưới đó --
16:28
"is that your mothermẹ?"
367
970000
2000
"Đó là mẹ chị à?"
16:30
I said, "No, I followtheo little old womenđàn bà around parkingbãi đỗ xe lots
368
972000
2000
Tôi nói, "Không, tôi chỉ đi theo
mấy già bà nhỏ nhắn ở bãi đỗ xe
16:32
to see if they'llhọ sẽ stop. Yes, it's my mothermẹ!"
369
974000
2000
xem họ có dừng lại không.
Vâng, đây là mẹ tôi!"
16:34
The boycon trai, now, he saysnói. "Well, what my sisterem gái meantý nghĩa" --
370
976000
3000
Chàng trai, giờ , cậu ta nói:
"À, ý của chị tôi là" --
16:37
they look at eachmỗi other, it's a knowingbiết glancenháy mắt -- "God, she's crazykhùng!"
371
979000
6000
họ nhìn nhau, ánh mắt ngầm hiểu--
"Chúa ơi, bà ấy điên quá!"
16:43
I said, (SpanishTiếng Tây Ban Nha), and the youngtrẻ girlcon gái and the youngtrẻ boycon trai say,
372
985000
4000
Tôi nói, (tiếng Tây Ban Nha),
và cô cậu trẻ kia nói,
16:47
"No, no, honeymật ong, we just want to know one more thing."
373
989000
3000
"Không, không, chị ơi,
bọn em chỉ muốn biết một điều nữa thôi."
16:50
I said, "Look, please, let me take carequan tâm of her, OK,
374
992000
3000
Tôi nói, "Xem này, làm ơn,
để chị xử lí bà ấy, được chứ,
vì chị hiểu bà ấy, và tin chị đi,
bà là vũ khí nguyên tử loại nhỏ đấy,
16:53
because I know her, and believe me, she's like a smallnhỏ bé atomicnguyên tử weaponvũ khí,
375
995000
2000
16:55
you know, you just want to handlexử lý her really gingerlygingerly."
376
997000
3000
em biết đấy,
em phải thận trọng xử lí bà thôi."
16:58
And the girlcon gái goesđi, "I know, but, I mean, I swearxin thề to God,
377
1000000
2000
Và cô gái nói, "Em biết, ý em là,
em thề có Chúa,
17:00
she remindsnhắc nhở us of our mothermẹ."
378
1002000
4000
bà ấy làm bọn em nhớ tới mẹ."
17:04
I almosthầu hết missbỏ lỡ it.
379
1006000
2000
Tôi suýt đã lỡ mất.
17:06
He turnslượt to her on the heelgót chân of his shoegiày.
380
1008000
2000
Cậu trai quay gót sang chị.
17:08
It's a half-whispermột nửa thì thầm, "God, I missbỏ lỡ her."
381
1010000
6000
gần như là thì thầm, "Chúa ơi, em nhớ mẹ."
17:14
They turnxoay then, shouldervai to shouldervai, and walkđi bộ away,
382
1016000
3000
Bọn họ xoay người, sánh vai nhau bước đi,
lạc vào những mơ màng riêng.
17:17
lostmất đi in theirhọ ownsở hữu reverieReverie.
383
1019000
2000
Kí ức về một một người phụ nữ kiên rồ,
người họ may mắn được thừa kế DNA.
17:19
MemoriesNhững kỷ niệm of some maddeningsự giận dư womanđàn bà who was the luckmay mắn of theirhọ DNADNA drawvẽ tranh.
384
1021000
4000
Và tôi quay sang Esther,
đang nhảy nhót trên đôi giày, và nói
17:24
And I turnxoay to EstherEsther, who'sai rockingrocking on those 'ports' cổng, and saysnói,
385
1026000
6000
"Con biết không, con yêu?"
17:30
"You know what, honeymật ong?"
386
1032000
1000
17:31
"What, mama?"
387
1033000
1000
"Cái gì hả mẹ?"
"Mẹ có lẽ sẽ làm con phát điên
trong khoảng 14, 15 năm nữa,
17:33
"I'm going to drivelái xe you crazykhùng probablycó lẽ for about 14, 15 more yearsnăm,
388
1035000
3000
nếu con may mắn, nhưng sau đó, bé yêu,
con sẽ phải nhớ mẹ."
17:36
if you're luckymay mắn, but after that, honeymật ong, you're going to missbỏ lỡ me."
389
1038000
7000
(Vỗ tay)
17:43
(ApplauseVỗ tay)
390
1045000
9000
Translated by Linh Ta
Reviewed by Phuong Quach

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Carmen Agra Deedy - Storyteller
Carmen Agra Deedy's luminous, funny, digressive tales of childhood and adulthood bring out the starry-eyed listener in us all.

Why you should listen

Carmen Agra Deedy is a storyteller and children's-book author. Born in Cuba, she moved to the United States as a child, and her childhood and family provide a rich vein of material for her vividly told stories.

She's a contributor to National Public Radio and has won numerous awards for her writing.

More profile about the speaker
Carmen Agra Deedy | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee