ABOUT THE SPEAKER
Judith Heumann - Disability rights activist
Judith Heumann is a lifelong advocate for the rights of disabled people.

Why you should listen

Judith (Judy) Heumann contracted polio in 1949 in Brooklyn, NY and began to experience discrimination at five years old when she was denied the right to attend school because she was a "fire hazard." Her parents played a strong role in fighting for her rights as a child. Heumann determined that she, working in collaboration with other disabled people, had to play an increasing advocacy role as she and others experienced continuous discrimination because of their disabilities. She is now an internationally recognized leader in the disability rights community and a lifelong civil rights advocate. As a Senior Fellow at the Ford Foundation, she is currently working to help advance the inclusion of disability in the Foundation’s work and is leading a project to advance the inclusion of disabled people in the media.  

President Obama appointed Heumann as the first Special Advisor for International Disability Rights at the US Department of State, where she served from 2010-2017. Prior to this position, she served as the Director for the Department on Disability Services for the District of Columbia, where she was responsible for the Developmental Disability Administration and the Rehabilitation Services Administration.

From June 2002- 2006, Heumann served as the World Bank's first Adviser on Disability and Development. In this position, she led the World Bank's disability work to expand the Bank’s knowledge and capability to work with governments and civil society on including disability in the global conversation. From 1993 to 2001, Heumann served in the Clinton Administration as the Assistant Secretary for the Office of Special Education and Rehabilitative Services in the Department of Education. She was also responsible for the implementation of legislation at the national level for programs in special education, disability research, vocational rehabilitation and independent living, serving more than 8 million youth and adults with disabilities.

Heumann graduated from Long Island University in Brooklyn, NY in 1969 and received her Master’s in Public Health from the University of California at Berkeley in 1975. Her goal in life is to continue to advance the rights and empowerment of ALL disabled people around the world. She is also currently building an online presence through The Heumann Perspective which can found on FacebookYouTube and Twitter.

More profile about the speaker
Judith Heumann | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Judith Heumann: Our fight for disability rights -- and why we're not done yet

Judith Heumann: Cuộc đấu tranh của chúng ta cho quyền người khuyết tật - và tại sao chúng ta vẫn chưa hoàn thành

Filmed:
1,130,125 views

Bốn thập kỷ trước, Judith Heumann đã giúp dẫn dắt một cuộc kháng nghị gọi là Khu vực 504 chỗ ngồi -- nơi các nhà hoạt động cho quyền người khuyết tật đã chiếm giữ một tòa nhà liên bang trong gần một tháng, yêu cầu các hỗ trợ cho người khuyết tật tốt hơn. Trong bài diễn thuyết đầy cảm hứng này, Heumann kể những câu chuyện phía sau cuộc kháng nghị -- và nhắc chúng ta rằng, 40 năm rồi, vẫn còn những công việc để tiếp tục làm.
- Disability rights activist
Judith Heumann is a lifelong advocate for the rights of disabled people. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I was bornsinh ra in 1947, a long time agotrước,
0
760
3080
Tôi sinh năm 1947,
đã rất lâu trước đây,
00:17
and when I was 18 monthstháng old, I had poliobệnh bại liệt.
1
5280
3760
và khi tôi 18 tháng tuổi,
Tôi mắc bệnh bại liệt.
00:21
I was in an ironbàn là lungphổi for threesố ba monthstháng
2
9680
2896
Tôi ở trong lồng phổi nhân tạo
khoảng ba tháng
00:24
and in and out of the hospitalbệnh viện
for threesố ba yearsnăm.
3
12600
2520
và ra vào bệnh viện khoảng ba năm.
00:27
Now, we had lots of neighborshàng xóm
in our BrooklynBrooklyn neighborhoodkhu vực lân cận,
4
15960
3416
Bây giờ, chúng tôi có rất nhiều
hàng xóm trong vùng Brooklyn,
00:31
and some of them were really
very helpfulHữu ích for my parentscha mẹ.
5
19400
3320
và một vài người trong số họ
đã rất tích cực giúp đỡ cha mẹ tôi.
00:35
Some of them were really
afraidsợ of contagionlây,
6
23320
3696
Một vài người trong số họ
lại thực sự sợ bị lây bệnh,
00:39
and they wouldn'tsẽ không even walkđi bộ
in fronttrước mặt of our housenhà ở.
7
27040
3216
và họ thậm chí không dám đi
qua trước cửa nhà chúng tôi.
00:42
They would literallynghĩa đen
walkđi bộ acrossbăng qua the streetđường phố.
8
30280
2800
Họ đã phải đi ngang qua đường.
00:45
I think this was a time
when my familygia đình really beganbắt đầu to realizenhận ra
9
33680
4976
Tôi nghĩ đó là thời gian khi
gia đình tôi bắt đầu nhận ra
00:50
what disabilityngười Khuyết tật meantý nghĩa to some people:
10
38680
2456
khuyết tật có nghĩa là gì
với một số người:
00:53
fearnỗi sợ.
11
41160
1200
nỗi sợ hãi.
00:55
And it wasn'tkhông phải là even a sure thing
that I would livetrực tiếp at home,
12
43080
4296
Và một điều không chắc rằng
tôi có thể sống ở nhà,
00:59
althoughmặc dù I didn't learnhọc hỏi about this
untilcho đến I was 36 yearsnăm old.
13
47400
3336
mặc dù tôi đã không biết về điều này
cho đến khi tôi 36 tuổi.
01:02
I was havingđang có a discussionthảo luận
with my fathercha one night,
14
50760
2896
Tôi đã có cuộc trò chuyện
với cha mình vào một đêm,
01:05
and he said, "You know,
when you were two yearsnăm old,
15
53680
3016
và ông nói, "Con biết không,
khi con hai tuổi,
01:08
one of the doctorsbác sĩ
suggestedgợi ý to your mommẹ and I
16
56720
2416
một trong các bác sĩ đã gợi ý
với mẹ con và cha
01:11
that you livetrực tiếp in an institutiontổ chức giáo dục,
17
59160
2936
để con sống trong một
cơ sở chuyên biệt,
01:14
that they could just
go aheadphía trước with theirhọ livescuộc sống
18
62120
2856
để họ có thể tiếp tục
cuộc sống của mình
01:17
and raisenâng cao theirhọ kidstrẻ em
19
65000
1256
và nuôi con của họ
01:18
and kindloại of be donelàm xong with havingđang có to dealthỏa thuận
with all the disability-relatedliên quan đến Khuyết tật things.
20
66280
5016
và đại loại giải quyết xong với
tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
01:23
I didn't believe my fathercha,
not because he was a liarngười nói dối,
21
71320
4096
Tôi đã không tin cha mình,
không phải vì ông là kẻ nói dối,
01:27
but I'd never heardnghe this storycâu chuyện,
22
75440
2336
mà là tôi chưa bao giờ
nghe về chuyện này,
01:29
and my mothermẹ in factthực tế validatedxác nhận that.
23
77800
2296
và thực tế là mẹ tôi
đã công nhận điều đó.
01:32
She never wanted to tell me.
24
80120
2136
Bà đã không bao giờ
muốn nói với tôi.
01:34
But in realitythực tế, I don't know why
I was really surprisedngạc nhiên by this storycâu chuyện,
25
82280
4536
Nhưng thực tế, tôi không biết tại sao
tôi đã rất ngạc nhiên bởi chuyện này,
01:38
because when I was fivesố năm yearsnăm old,
26
86840
2776
vì khi tôi năm tuổi,
01:41
and my mothermẹ, like mothersmẹ and fatherscha
all acrossbăng qua the UnitedVương StatesTiểu bang,
27
89640
4256
và mẹ tôi, giống như những bà mẹ
và ông bố khác ở khắp nước Mỹ,
01:45
was takinglấy me to schooltrường học to enrollđăng ký,
28
93920
2776
đã đưa tôi đến trường để đăng ký học,
01:48
she pushedđẩy my wheelchairxe lăn to the schooltrường học
in walkingđi dạo distancekhoảng cách to our housenhà ở,
29
96720
4336
bà đẩy xe lăn của tôi tới trường
nơi không xa nhà chúng tôi,
01:53
pulledkéo the wheelchairxe lăn
up the stepscác bước into the schooltrường học,
30
101080
3096
kéo xe lăn lên các bậc thềm tới trường,
01:56
and we were greetedchào by the principalhiệu trưởng.
31
104200
2176
và chúng tôi được chào đón
bởi hiệu trưởng.
01:58
Not really greetedchào.
32
106400
1856
Không thực sự chào đón.
02:00
But the principalhiệu trưởng said,
no, I couldn'tkhông thể come to that schooltrường học
33
108280
4576
Nhưng hiệu trưởng đã nói, không,
tôi không thể đến trường đó
02:04
because it wasn'tkhông phải là accessiblecó thể truy cập.
34
112880
2696
vì nó không hỗ trợ người khuyết tật.
02:07
But he told us not to worrylo,
35
115600
2376
Nhưng ông nói chúng tôi
không cần lo lắng,
02:10
because the BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục in factthực tế
would sendgửi a teachergiáo viên to my housenhà ở.
36
118000
5176
vì Hội đồng giáo dục sẽ cử
một giáo viên tới nhà tôi.
02:15
And they did
37
123200
1816
Và họ đã làm thế
02:17
for a totaltoàn bộ of two and a halfmột nửa hoursgiờ
38
125040
3695
cho khoảng hai tiếng rưỡi
02:20
a weektuần.
39
128759
1217
một tuần.
02:22
(AudienceKhán giả murmursmurmurs)
40
130000
1256
(Khán giả thì thầm)
02:23
But for good behaviorhành vi,
41
131280
2056
Nhưng như cử chỉ đẹp,
02:25
they threwném in an occupationalnghề nghiệp therapistbác sĩ chuyên khoa
42
133360
3016
họ cử thêm một nhà vật lý trị liệu
02:28
who taughtđã dạy me that very essentialCần thiết skillkỹ năng
43
136400
2856
người dạy tôi những
kỹ năng cơ bản nhất
02:31
of cross-stitchingCross-stitching.
44
139280
1440
của việc thêu chữ thập.
02:33
(LaughterTiếng cười)
45
141280
1256
(Cười)
02:34
I don't cross-stitchCross-stitch todayhôm nay.
46
142560
1336
Tôi không thêu hôm nay.
02:35
(LaughterTiếng cười)
47
143920
2376
(Cười)
02:38
I didn't actuallythực ra get to go to schooltrường học
in a realthực buildingTòa nhà
48
146320
3696
Tôi đã không đến trường trong
một tòa nhà xây dựng thực sự
02:42
untilcho đến I was ninechín yearsnăm old,
49
150040
2136
cho đến khi tôi chín tuổi,
02:44
and then I was in classesCác lớp học
only with disabledtàn tật childrenbọn trẻ
50
152200
3176
và sau đó tôi ở trong các lớp
với những trẻ khuyết tật
02:47
in a schooltrường học that had
mainlychủ yếu nondisablednondisabled childrenbọn trẻ.
51
155400
3216
trong một trường mà có
chủ yếu trẻ không khuyết tật.
02:50
And in my classesCác lớp học,
52
158640
1856
Và trong các lớp học của tôi,
02:52
there were studentssinh viên up to the agetuổi tác of 21.
53
160520
3200
có những học sinh ở tuổi 21.
02:56
And then, after 21,
54
164840
1856
Và sau đó, sau tuổi 21,
02:58
they wentđã đi to something
calledgọi là shelteredche chở workshopshội thảo
55
166720
3336
họ đến một nơi gọi là
hội thảo cho người khuyết tật
03:02
with menialmenial work
56
170080
1616
với công việc phục dịch
03:03
and earningkiếm được eitherhoặc nothing
or belowphía dưới minimumtối thiểu wagetiền lương.
57
171720
3200
mà không kiếm được gì hoặc
dưới mức lương tối thiểu.
03:07
So I understoodhiểu discriminationphân biệt đối xử.
58
175480
3096
Tôi đã hiểu được sự kỳ thị.
03:10
My parentscha mẹ understoodhiểu discriminationphân biệt đối xử.
59
178600
2776
Cha mẹ tôi cũng đã hiểu được sự kỳ thị.
03:13
My parentscha mẹ cameđã đến from GermanyĐức.
60
181400
2616
Cha mẹ tôi đến từ Đức.
03:16
They were GermanĐức JewsNgười Do Thái
who left in the 1930s,
61
184040
3696
Họ là người Đức gốc Do Thái
đã rời đi vào thập niên 1930,
03:19
escapingthoát the HolocaustHolocaust.
62
187760
1480
chạy khỏi nạn diệt chủng Holocaust.
03:21
My parentscha mẹ lostmất đi familygia đình
and they lostmất đi parentscha mẹ.
63
189920
3416
Cha mẹ tôi lạc mất gia đình
và họ mất đi cha mẹ mình.
03:25
BothCả hai my parentscha mẹ lostmất đi
theirhọ parentscha mẹ in the HolocaustHolocaust.
64
193360
3776
Cả cha và mẹ tôi đã mất cha mẹ
trong nạn diệt chủng Holocaust.
03:29
And so they realizedthực hiện
65
197160
2176
Và vì thế họ nhận ra
03:31
that they could not be silentim lặng
66
199360
2096
rằng họ không thể im lặng
03:33
as things were going wrongsai rồi
for me in my life.
67
201480
2680
vì những thứ sai trái đến với tôi
trong cuộc đời tôi.
03:36
Not me personallycá nhân,
68
204920
1376
Không phải chỉ cá nhân tôi,
03:38
but what was going on around me.
69
206320
2336
mà cả những thứ xung quanh tôi.
03:40
They learnedđã học that because
I used a wheelchairxe lăn,
70
208680
3296
Họ biết rằng vì tôi sử dụng xe lăn,
03:44
nonekhông ai of the highcao schoolstrường học
in NewMới YorkYork CityThành phố, in the entiretoàn bộ citythành phố,
71
212000
3816
không trường cấp ba nào ở New York,
hay trong toàn bộ thành phố,
03:47
were wheelchairxe lăn accessiblecó thể truy cập,
72
215840
1896
có hỗ trợ cho xe lăn,
03:49
so what was supposedgiả định to happenxảy ra
73
217760
2496
vì vậy những gì cho rằng xảy đến
03:52
is I was supposedgiả định to go
back ontotrên home instructionchỉ dẫn
74
220280
3256
là tôi sẽ quay trở lại giáo dục tại nhà
03:55
alongdọc theo with manynhiều other studentssinh viên.
75
223560
2536
cùng với rất nhiều học sinh khác.
03:58
So my parentscha mẹ bandeddải togethercùng với nhau
with other parentscha mẹ.
76
226120
5176
Cha mẹ tôi đã nhóm hợp lại
với những cha mẹ khác.
04:03
They wentđã đi to the BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục
77
231320
2096
Họ đi tới Hội đồng giáo dục
04:05
and they demandedyêu cầu that the BoardHội đồng quản trị of EdEd
make some of the highcao schoolstrường học accessiblecó thể truy cập.
78
233440
4496
và họ yêu cầu Hội đồng giáo dục tạo ra
một số trường cấp ba có thể tiếp cận được.
04:09
And they did.
79
237960
1656
Và họ đã làm vậy.
04:11
And so I and manynhiều othersKhác
80
239640
2376
Vì vậy tôi và nhiều học sinh khác
04:14
were finallycuối cùng ablecó thể to go to highcao schooltrường học,
a regularđều đặn highcao schooltrường học,
81
242040
3896
cuối cùng có thể đến trường cấp ba,
một trường cấp ba bình thường,
04:17
and take regularđều đặn classesCác lớp học.
82
245960
1600
và có các lớp học bình thường.
04:20
So what happenedđã xảy ra nextkế tiếp?
83
248520
2200
Vậy chuyện gì xảy ra tiếp theo?
04:23
I was learninghọc tập more and more
about what discriminationphân biệt đối xử was,
84
251440
3416
Tôi đã học được nhiều hơn về
sự kỳ thị là thế nào,
04:26
and equallybằng nhau importantquan trọng, I was learninghọc tập
that I neededcần to becometrở nên my ownsở hữu advocatebiện hộ.
85
254880
4280
và quan trọng, tôi biết được rằng tôi cần
trở thành người ủng hộ của chính mình.
04:31
I was enteringnhập collegetrường đại học,
Long IslandĐảo UniversityTrường đại học,
86
259920
3456
Tôi đã vào trường đại học,
Đại học Long Island,
04:35
and I had always wanted to be a teachergiáo viên,
87
263400
2416
và tôi luôn muốn trở thành một giáo viên,
04:37
and so I minoredminored in educationgiáo dục
and I tooklấy all the appropriatethích hợp coursescác khóa học,
88
265840
5216
tôi học chuyên ngành phụ và
tham gia tất cả các khóa học tương ứng,
04:43
and then when it was time
for me to go for my licensegiấy phép,
89
271080
3896
sau đó khi đến thời điểm để tôi
có một chứng nhận,
04:47
I had to take a writtenbằng văn bản examkỳ thi,
90
275000
2656
tôi phải làm một bài thi viết,
04:49
an oralmiệng examkỳ thi
91
277680
1656
một bài thi nói,
04:51
and a medicalY khoa examkỳ thi.
92
279360
1936
và một bài kiểm tra sức khỏe.
04:53
At that time, all threesố ba of those examskỳ thi
93
281320
3216
Tại thời điểm đó, cả ba bài thi này
04:56
were givenđược in completelyhoàn toàn
inaccessiblekhông thể tiếp cận buildingscác tòa nhà,
94
284560
3656
đều được đưa ra ở những khu nhà
không hỗ trợ người khuyết tật,
05:00
so I had friendsbạn bè who carriedmang me
up and down the stepscác bước
95
288240
4256
tôi có những người bạn mà
đưa tôi lên xuống các bậc thang
05:04
for these examskỳ thi,
96
292520
1576
cho những kỳ thi này,
05:06
not in a motorizedcó động cơ wheelchairxe lăn.
97
294120
1656
không phải trong xe lăn gắn máy.
05:07
(LaughterTiếng cười)
98
295800
1016
(Cười)
05:08
In a manualsổ tay wheelchairxe lăn.
99
296840
1480
Trong một chiếc xe lăn thường.
05:11
But I passedthông qua my oralmiệng examkỳ thi.
100
299440
2776
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
05:14
I passedthông qua my writtenbằng văn bản examkỳ thi.
101
302240
2160
Tôi đã vượt qua bài thi viết.
05:16
My medicalY khoa examkỳ thi was something
completelyhoàn toàn differentkhác nhau.
102
304960
3680
Bài thi sức khỏe của tôi
là một thứ hoàn toàn khác.
05:21
One of the first questionscâu hỏi
the doctorBác sĩ askedyêu cầu me
103
309600
3136
Một trong những câu hỏi đầu tiên
bác sĩ đã hỏi tôi
05:24
was, could I please showchỉ her
how I wentđã đi to the bathroomphòng tắm.
104
312760
5280
là liệu tôi có thể cho cô xem
cách tôi đi đến nhà tắm.
05:31
I was 22 yearsnăm old
105
319720
1976
Tôi lúc đó 22 tuổi
05:33
and you know when you go
for any kindloại of an interviewphỏng vấn,
106
321720
2576
và bạn biết khi bạn đến
bất cứ buổi phỏng vấn nào,
05:36
you think about all the kindscác loại
of questionscâu hỏi that people could askhỏi you?
107
324320
3256
bạn nghĩ về tất cả các loại câu hỏi
mà người ta có thể hỏi bạn?
05:39
(LaughterTiếng cười)
108
327600
1696
(Cười)
05:41
That was not one of them.
109
329320
1240
Câu này không trong số đó.
05:43
And I was freakedfreaked out in the first placeđịa điểm
110
331880
2576
Và tôi đã rất kinh ngạc
05:46
because I had heardnghe
111
334480
1456
vì tôi nghe nói rằng
05:47
that there were actuallythực ra
no disabledtàn tật people usingsử dụng wheelchairsxe lăn
112
335960
3496
không có người khuyết tật nào
đang sử dụng xe lăn
05:51
who were teachersgiáo viên in NewMới YorkYork,
113
339480
1656
là giáo viên ở New York,
05:53
so eachmỗi stepbậc thang alongdọc theo the way
I was expectingmong đợi something badxấu.
114
341160
4176
nên mỗi bước đi dọc con đường mà
tôi đang kỳ vọng là điều gì đó rất tệ.
05:57
So I said to her,
115
345360
1896
Nên tôi đã nói với cô,
05:59
is it a requirementyêu cầu
that teachersgiáo viên showchỉ theirhọ studentssinh viên
116
347280
2496
nó có phải là một yêu cầu
giáo viên phải cho sinh viên xem
06:01
how to go to the bathroomphòng tắm?
117
349800
1280
cách đi tới nhà tắm không?
06:04
If it is, I can do that.
118
352200
2000
Nếu là vậy, tôi có thể làm điều đó.
06:07
So no surprisesự ngạc nhiên,
119
355400
2216
Và không có gì ngạc nhiên,
06:09
I was failedthất bại
120
357640
1736
tôi bị trượt
06:11
because I didn't passvượt qua the medicalY khoa.
121
359400
2416
vì tôi đã không vượt qua
bài kiểm tra sức khỏe.
06:13
The officialchính thức reasonlý do
that I was deniedtừ chối my jobviệc làm
122
361840
3296
Lý do chính thức mà
tôi bị từ chối công việc
06:17
was paralysistê liệt of poliomyelitisbệnh viêm tủy xám
sequelaedi chứng of -- I'm sorry.
123
365160
6816
là chứng liệt của
di chứng bại liệt - Tôi xin lỗi.
06:24
ParalysisTê liệt of bothcả hai lowerthấp hơn limbschân tay,
sequelaedi chứng of poliomyelitisbệnh viêm tủy xám.
124
372000
4536
Liệt cả hai chân, di chứng
của bệnh bại liệt.
06:28
HonestlyTrung thực, I didn't know
what the wordtừ "sequelaedi chứng" meantý nghĩa,
125
376560
2616
Thật tình, tôi đã không biết
từ "di chứng" nghĩa là gì,
06:31
so I wentđã đi to the dictionarytừ điển,
and it meantý nghĩa "because of."
126
379200
3296
nên tôi đã xem một từ điển,
và nó có nghĩa là "bởi vì".
06:34
So I'd been deniedtừ chối my licensegiấy phép
because I couldn'tkhông thể walkđi bộ.
127
382520
3200
Tôi bị từ chối giấy cấp bằng
vì tôi không thể đi.
06:38
So what was I going to do?
128
386600
2576
Vậy tôi sẽ phải làm gì?
06:41
This is a really importantquan trọng
time in my life,
129
389200
3056
Đây là thời gian thực sự
quan trọng trong đời tôi.
06:44
because it would be the first time
130
392280
1936
vì nó có thể là lần đầu tiên
06:46
that I really would be
challengingthách thức the systemhệ thống, me,
131
394240
4496
tôi có thể thách thức
cơ chế này, chính tôi,
06:50
and althoughmặc dù I was workingđang làm việc with a lot
of other friendsbạn bè who had disabilitiesKhuyết tật
132
398760
3736
và dù tôi đang làm việc với rất nhiều
bạn khác cũng bị khuyết tật
06:54
who were encouragingkhuyến khích me
to movedi chuyển forwardphía trước with this,
133
402520
2576
những người đang khích lệ tôi
tiến về phía trước,
06:57
it was nonethelessdù sao quitekhá frighteningkhủng khiếp.
134
405120
2576
thì nó vẫn khá đáng sợ.
06:59
But I was really very luckymay mắn.
135
407720
1576
Nhưng tôi thực sự rất may mắn.
07:01
I had a friendngười bạn who was a disabledtàn tật studentsinh viên
at Long IslandĐảo UniversityTrường đại học
136
409320
4216
Tôi có một người bạn là một sinh viên
khuyết tật ở Đại học Long Island
07:05
and was alsocũng thế a stringerdầm
at the "NewMới YorkYork TimesThời gian,"
137
413560
3256
và cũng là cộng tác viên tại
tờ " Thời báo New York"
07:08
and he was ablecó thể to get a reporterphóng viên
138
416840
2656
và khi anh có thể trở thành
một phóng viên
07:11
to writeviết a really good piececái
about what had happenedđã xảy ra
139
419520
3896
để viết một bài thực sự tốt
về những gì đã xảy ra
07:15
and why he thought
what had happenedđã xảy ra was wrongsai rồi.
140
423440
2400
và tại sao anh nghĩ
những gì đã xảy ra là sai trái.
07:18
The nextkế tiếp day there was an editorialbiên tập
in the "NewMới YorkYork TimesThời gian"
141
426600
4536
Ngày tiếp theo có một bài xã luận
ở tờ "Thời báo New York"
07:23
with the titlechức vụ of
"HumanCon người v. The BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục"
142
431160
3296
với tựa đề "Con người
và Hội đồng giáo dục"
07:26
and the "NewMới YorkYork TimesThời gian"
cameđã đến out in supportủng hộ
143
434480
2296
và tờ "Thời báo New York"
đã ra mặt hỗ trợ
07:28
of my gettingnhận được my teachinggiảng bài licensegiấy phép.
144
436800
2096
cho việc tôi lấy bằng giảng dạy.
07:30
(ApplauseVỗ tay)
145
438920
3896
(Vỗ tay)
07:34
And then the sametương tự day,
146
442840
1336
Cùng ngày hôm đó,
07:36
I got a call from an attorneyluật sư
who was writingviết a booksách about civildân sự rightsquyền.
147
444200
4856
tôi nhận được cuộc gọi từ một luật sư
đang viết cuốn sách về quyền công dân.
07:41
And he was callingkêu gọi me to interviewphỏng vấn me,
148
449080
3296
Và ông đã gọi để phỏng vấn tôi,
07:44
and I was interviewingphỏng vấn him.
149
452400
2176
và tôi cũng đang phỏng vấn ông.
07:46
He didn't know that.
150
454600
1296
Ông đã không biết điều đó.
07:47
And at the endkết thúc of our discussionthảo luận, I said,
151
455920
2736
Và cuối buổi trò chuyện, tôi nói,
07:50
"Would you be willingsẵn lòng to representđại diện me?
I want to suekhởi kiện the BoardHội đồng quản trị of EducationGiáo dục."
152
458680
3936
"Liệu ông có sẵn lòng đại diện cho tôi?
tôi muốn kiện Hội đồng giáo dục."
07:54
And he said yes.
153
462640
1616
Và ông đồng ý.
07:56
Now, sometimesđôi khi I say that the starssao
were alignedliên kết around this courttòa án casetrường hợp,
154
464280
5536
Giờ đây, đôi khi tôi nói rằng những
ngôi sao đã xếp hàng quanh phiên tòa ấy,
08:01
because we had an amazingkinh ngạc judgethẩm phán:
155
469840
3456
vì chúng tôi có một thẩm phán tuyệt vời:
08:05
the first AfricanChâu Phi AmericanNgười Mỹ
femalegiống cái federalliên bang judgethẩm phán --
156
473320
5216
thẩm phán nữ Mỹ Phi đầu tiên --
08:10
(LaughterTiếng cười)
157
478560
1656
(Cười)
08:12
ConstanceConstance BakerBaker MotleyMotley.
158
480240
2496
Constance Baker Motley.
08:14
(ApplauseVỗ tay)
159
482760
5936
(Vỗ tay)
08:20
And she knewbiết discriminationphân biệt đối xử
when she saw it.
160
488720
3936
Và bà biết sự kỳ thị khi bà thấy nó.
08:24
(LaughterTiếng cười)
161
492680
2576
(Cười)
08:27
So she stronglymạnh mẽ encouragedkhuyến khích the BoardHội đồng quản trị of EdEd
162
495280
3976
Bà mạnh mẽ kêu gọi Hội đồng giáo dục
08:31
to give me anotherkhác medicalY khoa examkỳ thi,
163
499280
3296
cho tôi một bài kiểm tra sức khỏe khác,
08:34
which they did.
164
502600
1696
và họ đã làm vậy.
08:36
And then I got my licensegiấy phép,
165
504320
3016
Và tôi nhận được bằng của mình,
08:39
and while it tooklấy a numbercon số of monthstháng
166
507360
1736
trong khi mất một vài tháng
08:41
for me to actuallythực ra get a principalhiệu trưởng
to offerphục vụ me a jobviệc làm,
167
509120
3056
để tôi thực sự có được đề xuất
công việc từ một hiệu trưởng,
08:44
I finallycuối cùng did get a jobviệc làm
and I startedbắt đầu teachinggiảng bài that fallngã
168
512200
3896
Cuối cùng tôi đã có việc và bắt đầu
giảng dạy mùa thu đó
08:48
in the sametương tự schooltrường học that I had goneKhông còn to,
169
516120
2936
trong trường mà tôi đã đến học,
08:51
secondthứ hai gradecấp.
170
519080
1200
lớp hai.
08:53
So --
171
521400
1216
Vậy rồi--
08:54
(ApplauseVỗ tay)
172
522640
3536
(Vỗ tay)
08:58
That's a wholetoàn thể other TEDTED Talk.
173
526200
1576
Đó là một buổi hội thảo Ted khác.
08:59
(LaughterTiếng cười)
174
527800
1616
(Cười)
09:01
But I was learninghọc tập as my friendsbạn bè were,
175
529440
4056
Nhưng tôi biết cũng như bạn bè tôi,
09:05
and people I didn't know
around the countryQuốc gia,
176
533520
2496
và những người tôi không biết
khắp đất nước này,
09:08
that we had to be our ownsở hữu advocatesnhững người ủng hộ,
177
536040
3256
rằng chúng tôi phải là những người
ủng hộ chính mình,
09:11
that we neededcần to fightchiến đấu back people'sngười viewlượt xem
178
539320
4256
rằng chúng tôi cần chiến đấu
chống lại quan điểm của người khác
09:15
that if you had a disabilityngười Khuyết tật,
you neededcần to be curedchữa khỏi,
179
543600
3336
rằng nếu bạn bị khuyết tật,
bạn cần được chữa trị,
09:18
that equalitybình đẳng was not
partphần of the equationphương trình.
180
546960
3056
rằng sự bình đằng không phải là
một phần của sự công bằng.
09:22
And we were learninghọc tập
from the CivilDân sự RightsQuyền lợi MovementPhong trào
181
550040
3296
Và chúng tôi đã học được từ
cuộc vận động quyền công dân
09:25
and from the Women'sCủa phụ nữ RightsQuyền lợi MovementPhong trào.
182
553360
2136
và từ cuộc vận động
về quyền phụ nữ.
09:27
We were learninghọc tập from them
about theirhọ activismhoạt động
183
555520
3176
Chúng tôi đã học từ họ về
chủ nghĩa hoạt động của họ
09:30
and theirhọ abilitycó khả năng to come togethercùng với nhau,
184
558720
2016
và khả năng của họ để đến với nhau,
09:32
not only to discussbàn luận problemscác vấn đề
185
560760
2736
không chỉ để thảo luận vấn đề
09:35
but to discussbàn luận solutionscác giải pháp.
186
563520
1936
mà còn thảo luận các giải pháp.
09:37
And what was bornsinh ra is what we call todayhôm nay
the DisabilityNgười Khuyết tật RightsQuyền lợi MovementPhong trào.
187
565480
4400
Và những gì được tạo ra chúng tôi gọi là
Cuộc vận động quyền người khuyết tật.
09:42
So I'd like to tell you
a couplevợ chồng of riddlescâu đố.
188
570800
2800
Tôi muốn nói với bạn
một vài điều khó hiểu.
09:46
How manynhiều people do you think it takes
189
574840
2240
Bạn nghĩ có bao nhiêu người
09:50
to stop trafficgiao thông on MadisonMadison AvenueAvenue
190
578080
3776
điều phối giao thông ở đại lộ Madison
09:53
duringsuốt trong rushvội vã hourgiờ in NewMới YorkYork CityThành phố?
191
581880
2536
trong suốt giờ cao điểm ở New York?
09:56
Do you have a guessphỏng đoán? How manynhiều?
192
584440
1616
Bạn có đoán được không? Bao nhiêu?
09:58
(AudienceKhán giả memberscác thành viên shoutkêu la out answerscâu trả lời)
193
586080
1715
(Khán giả hét câu trả lời)
10:01
FiftyNăm mươi.
194
589360
1200
Năm mươi.
10:03
One would be too little.
195
591520
1200
Một người có thể quá ít.
10:06
FiftyNăm mươi people.
196
594160
1256
Năm mươi người.
10:07
And there were no accessiblecó thể truy cập paddylúa wagonstoa xe,
197
595440
2736
Và không có xe tuần tra
hỗ trợ người khuyết tật,
10:10
so they had to just kindloại of dealthỏa thuận with us.
198
598200
2736
họ đã phải tìm cách
xoay sở với chúng tôi.
10:12
(LaughterTiếng cười)
199
600960
2296
(Cười)
10:15
(ApplauseVỗ tay)
200
603280
1976
(Vỗ tay)
10:17
But let me tell you anotherkhác riddlecâu đố.
201
605280
2336
Nhưng hãy để tôi nói
cho bạn một điều khác.
10:19
How manynhiều people does it take
to stop a busxe buýt in NewMới YorkYork CityThành phố
202
607640
4696
Có bao nhiêu người điều phối
xe buýt ở New York
10:24
when they refusetừ chối to let you on
because you're in a wheelchairxe lăn?
203
612360
3560
khi họ từ chối để bạn lên
vì bạn ngồi xe lăn?
10:29
One. That is the right answercâu trả lời.
204
617120
2376
Một. Đó là câu trả lời đúng.
10:31
So what you have to do thoughTuy nhiên
205
619520
2896
Vậy bạn phải làm gì
10:34
is take your wheelchairxe lăn --
206
622440
1856
di chuyển xe lăn của mình --
10:36
(LaughterTiếng cười)
207
624320
2976
(Cười)
10:39
SidleSidle in the right placeđịa điểm
right in fronttrước mặt of the stepscác bước
208
627320
3856
trượt vào đúng nơi
ngay trước bậc lên xuống
10:43
and give it a little pushđẩy underneathbên dưới,
209
631200
3336
và đẩy một chút xuống phía dưới,
10:46
and then theirhọ busxe buýt can't movedi chuyển.
210
634560
1776
và sau đó xe buýt không thể chạy.
10:48
(LaughterTiếng cười)
211
636360
3656
(Cười)
10:52
Any of you who want
to learnhọc hỏi how to do that,
212
640040
3536
Bất cứ ai trong các bạn muốn
học cách làm điều đó,
10:55
talk to me after this.
213
643600
1216
nói với tôi sau buổi này.
10:56
(LaughterTiếng cười)
214
644840
1816
(Cười)
10:58
In 1972, PresidentTổng thống NixonNixon
vetoedphủ quyết the RehabilitationPhục hồi chức năng ActHành động.
215
646680
6240
Năm 1972, tổng thống Nixon phủ quyết
đạo luật tái hòa nhập cộng đồng.
11:05
We protestedphản đối. He signedký kết it.
216
653720
2640
Chúng tôi đã chống đối.
Ông đã ký phê chuẩn nó.
11:09
Then the regulationsquy định that neededcần
to be promulgatedBan hành to implementthực hiện that lawpháp luật
217
657120
4976
Sau đó các quy định cần được
ban hành để thi hành luật đó
11:14
had not in factthực tế been signedký kết.
218
662120
2416
đã không được ký thông qua.
11:16
We demonstratedchứng minh. They were signedký kết.
219
664560
2360
Chúng tôi biểu tình.
Chúng đã được ký thông qua.
11:19
And when the AmericansNgười Mỹ
With DisabilitiesKhuyết tật ActHành động, the ADAAda,
220
667680
3856
Và khi những người Mỹ với đạo luật
về người khuyết tật, ADA,
11:23
our EmancipationGiải phóng nô lệ ProclamationTuyên ngôn ActHành động,
221
671560
3016
Tuyên ngôn giải phóng nô lệ
của chúng tôi,
11:26
lookednhìn as thoughTuy nhiên it mightcó thể not
in factthực tế be passedthông qua in the HouseNgôi nhà or SenateThượng viện,
222
674600
5416
được xem như không được thông qua
ở Thượng viện và Hạ viện Mỹ,
11:32
disabledtàn tật people from all acrossbăng qua
the UnitedVương StatesTiểu bang cameđã đến togethercùng với nhau
223
680040
4256
những người khuyết tật từ
khắp nước Mỹ tập hợp lại với nhau
11:36
and they crawledthu thập thông tin up the CapitolCapitol stepscác bước.
224
684320
3560
và họ bò lên các bậc của trụ sở
Quốc hội Hoa Kỳ.
11:41
That was an amazingkinh ngạc day,
225
689560
2736
Đó là một ngày kỳ diệu,
11:44
and the HouseNgôi nhà and SenateThượng viện passedthông qua the ADAAda.
226
692320
3480
Thượng viện và Hạ viện đã
thông qua đạo luật ADA.
11:48
And then PresidentTổng thống BushTổng thống Bush signedký kết the ADAAda.
227
696520
5456
Và sau đó tổng thống Bush
đã ký đạo luật ADA.
11:54
It's a great picturehình ảnh.
228
702000
1576
Đó là một bức ảnh tuyệt vời.
11:55
PresidentTổng thống BushTổng thống Bush signedký kết the ADAAda
on the lawnBãi cỏ of the WhiteWhite HouseNgôi nhà.
229
703600
4056
Tổng thống Bush ký đạo luật ADA
trên thảm cỏ Nhà Trắng.
11:59
It was an amazingkinh ngạc day,
230
707680
1976
Đó là một ngày tuyệt diệu,
12:01
and there are about 2,000 people there.
231
709680
2520
và có khoảng 2.000 người ở đó.
12:05
It was JulyTháng bảy 26, 1990.
232
713000
3960
Đó là ngày 26 tháng 7 năm 1990.
12:09
And one of the mostphần lớn famousnổi danh
statementscác câu lệnh he had in his speechphát biểu
233
717720
3696
Và một trong những lời phát biểu
nổi tiếng nhất trong bài diễn văn của ông
12:13
was, "Let the shamefulđáng xấu hổ wallsbức tường
of exclusionsự loại trừ finallycuối cùng come tumblingđánh sạch bề mặt down."
234
721440
5600
là "Hãy để những bức tường ngăn cách
đáng hổ thẹn này sụp đổ."
12:20
For any of you in the roomphòng
235
728000
2056
Với bất cứ ai trong phòng này
12:22
who are 50 or olderlớn hơn,
or maybe or even 40 or olderlớn hơn,
236
730080
3536
người 50 tuổi hoặc nhiều hơn, có thể
hay thậm chí 40 hoặc nhiều hơn,
12:25
you remembernhớ lại a time when
there were no rampsđường dốc on the streetsđường phố,
237
733640
3176
bạn có nhớ thời kỳ không có
những bờ dốc trên đường phố,
12:28
when busesxe buýt were not accessiblecó thể truy cập,
238
736840
2056
khi xe buýt không hỗ trợ
người khuyết tật,
12:30
when trainstàu hỏa were not accessiblecó thể truy cập,
239
738920
1976
khi tàu hỏa không hỗ trợ
người khuyết tật,
12:32
where there were no wheelchair-accessiblexe lăn-có thể truy cập
bathroomsphòng tắm in shoppingmua sắm mallstrung tâm mua sắm,
240
740920
3816
nơi mà nhà vệ sinh không có lối đi
cho xe lăn ở các siêu thị mua sắm,
12:36
where you certainlychắc chắn did not have
a signký tên languagengôn ngữ interpreterthông dịch viên,
241
744760
3136
nơi bạn không có một người
phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu,
12:39
or captioningtạo phụ đề, or braillechữ nổi
or other kindscác loại of supportshỗ trợ.
242
747920
4176
hay chú thích, hoặc chữ nổi
hoặc bất cứ loại hỗ trợ khác.
12:44
These things have changedđã thay đổi,
243
752120
1936
Những điều này đang thay đổi,
12:46
and they have inspiredcảm hứng the worldthế giới.
244
754080
2656
và chúng đang truyền
cảm hứng cho thế giới.
12:48
And disabledtàn tật people around the worldthế giới
want lawspháp luật like we have,
245
756760
4816
Và những người khuyết tật khắp thế giới
muốn có luật như của chúng tôi,
12:53
and they want those lawspháp luật enforcedthi hành.
246
761600
2240
và họ muốn những luật đó có hiệu lực.
12:56
And so what we'vechúng tôi đã seenđã xem is something calledgọi là
247
764600
2816
Và những gì chúng ta
vừa thấy được gọi là
12:59
the ConventionHội nghị on the RightsQuyền lợi
of PersonsNgười with DisabilitiesKhuyết tật.
248
767440
3280
Hiệp ước về Quyền cho
những người khuyết tật.
13:03
It is a treatyHiệp ước that was adoptedcon nuôi in 2006.
249
771160
3856
Nó là một hiệp ước được
thông qua năm 2006.
13:07
It's celebratingkỷ niệm is 10-year-năm anniversaryngày kỷ niệm.
250
775040
3976
Nó đang tổ chức lễ kỷ niệm 10 năm.
13:11
More than 165 countriesquốc gia
have joinedgia nhập this treatyHiệp ước.
251
779040
4440
Hơn 165 quốc gia
tham gia hiệp ước này.
13:16
It is the first internationalquốc tế
humanNhân loại rightsquyền treatyHiệp ước
252
784160
4096
Đây là hiệp ước nhân quyền
quốc tế đầu tiên
13:20
fullyđầy đủ focusedtập trung on disabledtàn tật people.
253
788280
2560
dành hoàn toàn cho người khuyết tật.
13:23
But I am sadbuồn to say that our US SenateThượng viện
254
791520
4136
Nhưng tôi rất buồn khi phải nói rằng
Thượng viện Mỹ của chúng ta
13:27
has failedthất bại to recommendgiới thiệu to our presidentchủ tịch
that we ratifyphê chuẩn the treatyHiệp ước.
255
795680
5256
đã không đề xuất tới tổng thống
để phê chuẩn hiệp ước này.
13:32
We signedký kết it in 2009,
256
800960
2936
Chúng ta đã ký nó năm 2009,
13:35
but it doesn't come
into forcelực lượng untilcho đến ratificationphê chuẩn,
257
803920
4216
nhưng nó vẫn chưa có hiệu lực
cho đến khi được phê chuẩn,
13:40
and the presidentchủ tịch --
no presidentchủ tịch can ratifyphê chuẩn a treatyHiệp ước
258
808160
3216
và tổng thống -- không tổng thống nào
có thể phê chuẩn một hiệp ước
mà không có sự đồng ý
của Thượng viện.
13:43
withoutkhông có the consentbằng lòng of the SenateThượng viện.
259
811400
2560
13:46
So we feel really stronglymạnh mẽ
260
814560
3456
Chúng tôi cảm thấy thực sự cần thiết
13:50
that our US SenateThượng viện needsnhu cầu to do its jobviệc làm,
261
818040
3536
rằng Thượng viện Mỹ cần
làm công việc của mình,
13:53
that our SenateThượng viện needsnhu cầu
to enablecho phép us as AmericansNgười Mỹ
262
821600
4176
rằng Thượng viện cần để chúng ta
có thể như những người Mỹ
13:57
not only to be ablecó thể to assisthỗ trợ disabledtàn tật
people and governmentscác chính phủ around the worldthế giới
263
825800
5136
không chỉ có khả năng hỗ trợ người
khuyết tật và chính phủ khắp thế giới
14:02
to learnhọc hỏi about the good work
that we'vechúng tôi đã been doing,
264
830960
3856
biết về công việc tốt đẹp
mà chúng ta đang làm,
14:06
but it's equallybằng nhau importantquan trọng
265
834840
2016
mà nó thực sự quan trọng
14:08
that disabledtàn tật people
have the sametương tự opportunitiescơ hội
266
836880
3816
rằng người khuyết tật
cũng có những cơ hội
14:12
to traveldu lịch, studyhọc and work abroadở nước ngoài
267
840720
3656
để du lịch, học tập và
làm việc ở nước ngoài
14:16
as anyonebất kỳ ai elsekhác in our countryQuốc gia.
268
844400
2376
như bất cứ ai trong nước ta.
14:18
And as long as manynhiều countriesquốc gia
don't have the sametương tự lawspháp luật as we do
269
846800
4136
Và khi nhiều nước không có
cùng luật như chúng ta
14:22
and don't enforcethi hành them if they have them,
270
850960
2616
và không làm nó có hiệu lực
nếu họ có nó,
14:25
opportunitiescơ hội for disabledtàn tật people
are more limitedgiới hạn.
271
853600
3080
cơ hội cho người khuyết tật
vẫn bị hạn chế nhiều hơn.
14:29
When I traveldu lịch abroadở nước ngoài,
272
857840
1936
Khi tôi đi ra nước ngoài,
14:31
I am always meetinggặp gỡ with disabledtàn tật womenđàn bà,
273
859800
2816
tôi luôn gặp những phụ nữ khuyết tật,
14:34
and those womenđàn bà tell me storiesnhững câu chuyện
274
862640
2456
và những phụ nữ đó
kể cho tôi những câu chuyện
14:37
about how they experiencekinh nghiệm
violencebạo lực and rapehãm hiếp
275
865120
4336
về việc họ trải qua bạo lực
và chiếm đoạt như thế nào
14:41
and how in manynhiều casescác trường hợp
these formscác hình thức of violencebạo lực
276
869480
3656
và nhiều trường hợp
những dạng bạo lực này
14:45
occurxảy ra from familygia đình memberscác thành viên
and people that they know,
277
873160
5496
đến từ thành viên gia đình
và những người họ biết,
14:50
who in factthực tế mayTháng Năm be workingđang làm việc for them.
278
878680
2576
những người mà có thể
đang làm việc cho họ.
14:53
And frequentlythường xuyên these casescác trường hợp
are not adjudicatedadjudicated.
279
881280
3416
Và những vụ việc này thường
không được xét xử.
14:56
I meetgặp disabledtàn tật people
280
884720
1976
Tôi gặp những người khuyết tật
14:58
who have been offeredđược cung cấp jobscông việc by businessescác doanh nghiệp
281
886720
4656
những người được mời làm việc
bởi các doanh nghiệp
15:03
because they livetrực tiếp in a countryQuốc gia
where there's a quotadung lượng systemhệ thống,
282
891400
3376
vì họ sống trong một đất nước
nơi có một chế độ hạn mức,
15:06
and in ordergọi món to avoidtránh a fine,
283
894800
2536
và để tránh bị phạt,
15:09
they will hirethuê mướn you
284
897360
2256
họ sẽ thuê bạn
15:11
and then tell you,
285
899640
1256
và sau đó nói với bạn,
15:12
"You don't need to come to work
286
900920
1856
"Bạn không cần đến làm việc
15:14
because we really don't need you
in the facilitycơ sở."
287
902800
3160
vì chúng tôi thực sự
không cần bạn trong nhà máy."
15:18
I have visitedthăm viếng institutionstổ chức
288
906800
2576
Tôi đã thăm các cơ sở
15:21
where the stenchmùi hôi thối of urinenước tiểu is so strongmạnh
289
909400
3856
nơi có mùi hôi hám nồng nặc
15:25
that before you openmở
the doorcửa of your vehiclephương tiện,
290
913280
3096
để trước khi bạn mở cửa
phương tiện của bạn,
15:28
you're kindloại of pushedđẩy back,
291
916400
2016
bạn gần như bị đẩy lùi lại,
15:30
and then goneKhông còn into those institutionstổ chức
292
918440
2816
và khi vào trong những cơ sở này
15:33
where people should be livingsống
in the communitycộng đồng with appropriatethích hợp supportshỗ trợ
293
921280
4896
nơi mọi người nên sống trong
cộng đồng với những hỗ trợ tương ứng
15:38
and seenđã xem people almosthầu hết nakedtrần truồng,
294
926200
3056
và nhìn mọi người gần như trần trụi,
15:41
people who are chemicallyhóa học druggeduống thuốc
295
929280
2496
những người dùng chất hóa học
15:43
and people who are livingsống
livescuộc sống of despairtuyệt vọng.
296
931800
2480
và những người đang sống
cuộc đời tuyệt vọng.
15:47
These are some of the things that the US
needsnhu cầu to be doing more to correctchính xác.
297
935120
5320
Có những thứ mà Mỹ cần làm
nhiều hơn để sửa đổi nó.
15:53
We know discriminationphân biệt đối xử when we see it,
298
941240
3176
Chúng ta biết sự kỳ thị
khi chúng ta thấy nó,
15:56
and we need to be fightingtrận đánh it togethercùng với nhau.
299
944440
2040
và chúng ta cần cùng nhau chống lại nó.
15:59
So what is it that we can
be doing togethercùng với nhau?
300
947120
3160
Vậy chúng ta có thể làm gì cùng nhau?
16:03
I encouragekhuyến khích you all to recognizenhìn nhận
301
951320
2776
Tôi khuyến khích tất cả các bạn nhận ra
16:06
that disabilityngười Khuyết tật is a familygia đình
you can jointham gia at any pointđiểm in your life.
302
954120
5160
rằng khuyết tật là gia đình bạn có thể
tham gia bất cứ lúc nào trong đời.
16:12
I'd like to see by a showchỉ of handstay
how manynhiều of you have ever brokenbị hỏng a bonekhúc xương?
303
960040
4480
Tôi muốn xem bằng các cánh tay
bao nhiêu người ở đây từng gẫy xương?
16:18
And then, when you leaverời khỏi todayhôm nay, I'd like
you to maybe writeviết a couplevợ chồng of sentencescâu
304
966800
4776
Và sau đó, như bạn trở về hôm nay,
tôi muốn bạn có thể viết một vài câu
16:23
about what that periodgiai đoạn of time
has been like for you,
305
971600
3856
về những gì thời gian đó
giống như đối với bạn,
16:27
because frequentlythường xuyên I hearNghe from people,
306
975480
2536
vì tôi thường nghe mọi người nói,
16:30
"You know, I couldn'tkhông thể do this,
I couldn'tkhông thể do that.
307
978040
3016
"Bà biết đấy, tôi không thể làm
điều này hay làm điều kia.
16:33
People talkednói chuyện to me differentlykhác.
They actedhoạt động differentlykhác towardsvề hướng me."
308
981080
4296
Mọi người nói với tôi theo cách khác.
Họ hành động khác đối với tôi."
16:37
And that's what I see
and other disabledtàn tật people see
309
985400
3856
Và đó là những gì tôi thấy
và những người khuyết tật khác thấy
16:41
in flashingnhấp nháy lettersbức thư.
310
989280
1560
trong những bức thư gửi nhanh.
16:43
But we -- you in this roomphòng,
311
991520
2736
Nhưng chúng ta trong căn phòng này,
16:46
people listeningnghe
and watchingxem this TEDTED Talk --
312
994280
3216
những người nghe và xem
bài hội thảo Ted này --
16:49
togethercùng với nhau we can make a differenceSự khác biệt.
313
997520
3136
chúng ta có thể cùng nhau
tạo ra sự khác biệt.
16:52
TogetherCùng nhau we can speaknói up for justiceSự công bằng.
314
1000680
3080
Chúng ta có thể cùng nhau
lên tiếng cho công lý.
16:56
TogetherCùng nhau we can help changethay đổi the worldthế giới.
315
1004280
2840
Chúng ta có thể cùng nhau giúp
thay đổi thế giới này.
16:59
Thank you. I have to go catchbắt lấy my busxe buýt.
316
1007960
2576
Cảm ơn. Tôi phải đi bắt xe buýt đây.
17:02
(ApplauseVỗ tay)
317
1010560
6440
(Vỗ tay)
Translated by Huong Pham
Reviewed by Tien Thuy

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Judith Heumann - Disability rights activist
Judith Heumann is a lifelong advocate for the rights of disabled people.

Why you should listen

Judith (Judy) Heumann contracted polio in 1949 in Brooklyn, NY and began to experience discrimination at five years old when she was denied the right to attend school because she was a "fire hazard." Her parents played a strong role in fighting for her rights as a child. Heumann determined that she, working in collaboration with other disabled people, had to play an increasing advocacy role as she and others experienced continuous discrimination because of their disabilities. She is now an internationally recognized leader in the disability rights community and a lifelong civil rights advocate. As a Senior Fellow at the Ford Foundation, she is currently working to help advance the inclusion of disability in the Foundation’s work and is leading a project to advance the inclusion of disabled people in the media.  

President Obama appointed Heumann as the first Special Advisor for International Disability Rights at the US Department of State, where she served from 2010-2017. Prior to this position, she served as the Director for the Department on Disability Services for the District of Columbia, where she was responsible for the Developmental Disability Administration and the Rehabilitation Services Administration.

From June 2002- 2006, Heumann served as the World Bank's first Adviser on Disability and Development. In this position, she led the World Bank's disability work to expand the Bank’s knowledge and capability to work with governments and civil society on including disability in the global conversation. From 1993 to 2001, Heumann served in the Clinton Administration as the Assistant Secretary for the Office of Special Education and Rehabilitative Services in the Department of Education. She was also responsible for the implementation of legislation at the national level for programs in special education, disability research, vocational rehabilitation and independent living, serving more than 8 million youth and adults with disabilities.

Heumann graduated from Long Island University in Brooklyn, NY in 1969 and received her Master’s in Public Health from the University of California at Berkeley in 1975. Her goal in life is to continue to advance the rights and empowerment of ALL disabled people around the world. She is also currently building an online presence through The Heumann Perspective which can found on FacebookYouTube and Twitter.

More profile about the speaker
Judith Heumann | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee