ABOUT THE SPEAKER
Jamie Drummond - Anti-poverty activist
Jamie Drummond co-founded the advocacy organization ONE, whose central themes are ending extreme poverty and fighting the AIDS pandemic.

Why you should listen

ONE (whose co-founders include rock star Bono) advocates for aid, trade, debt cancellation, investment and governance reform to help the citizens of emerging countries drive and determine their own destiny. Right now, the group's focus is the UN's Millennium Development Goals, eight benchmarks for health, justice and well-being announced in 2000 and targeted to be achieved in 2015. ONE is working to accelerate attention on the MDGs in the last four years of the challenge.

More profile about the speaker
Jamie Drummond | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2012

Jamie Drummond: Let's crowdsource the world's goals

Jamie Drummond: Hãy đón nhận từ cộng đồng những mục tiêu của thế giới

Filmed:
583,597 views

Trong năm 2000, liên hợp quốc đề ra 8 mục tiêu để tạo nên một thế giới tốt hơn bằng cách giảm nghèo đói và bệnh tật -- với thời hạn đến năm 2015. Khi tiến gần tới thời hạn đó, Jamie Drummond của ONE.org hoài nghi về khả năng thành công của 8 Mục Tiêu Phát Triển Thiên Niên Kỷ, và gợi ý về một khởi động dựa trên cộng đồng for 15 năm tiếp theo.
- Anti-poverty activist
Jamie Drummond co-founded the advocacy organization ONE, whose central themes are ending extreme poverty and fighting the AIDS pandemic. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
So let me startkhởi đầu by takinglấy you back,
0
765
3602
Hãy để tôi đưa quý vị ngược thời gian,
00:20
back into the mistssương mù of your memoryký ức
1
4367
2236
về những khoảng trống
trong trí nhớ của quý vị
00:22
to perhapscó lẽ the mostphần lớn anticipateddự kiến yearnăm in your life,
2
6603
3513
có lẽ là về năm được mong chờ nhiều nhất
trong cuộc đời của quý vị,
00:26
but certainlychắc chắn the mostphần lớn anticipateddự kiến yearnăm
3
10116
2636
nhưng chắc chắn là
năm được mong chờ nhiều nhất
00:28
in all humanNhân loại historylịch sử:
4
12752
1978
trong lịch sử nhân loại:
00:30
the yearnăm 2000. RememberHãy nhớ that?
5
14730
2938
năm 2000.
Quý vị còn nhớ chứ?
00:33
Y2K, the dotcomdotcom bubblebong bóng,
6
17668
3553
Sự cố máy tính Y2K,
bong bóng dotcom
00:37
stressingnhấn mạnh about whose partybuổi tiệc you're going to go to
7
21221
2397
căng thẳng về bữa tiệc của ai
mà quý vị sẽ đi đến
00:39
as the clockđồng hồ strikesđình công midnightnửa đêm,
8
23618
2222
khi mà đồng hồ điểm nửa đêm,
00:41
before the champagneRượu sâm banh goesđi flatbằng phẳng,
9
25840
2042
trước khi sâm banh được mở,
00:43
and then there's that inchoateinchoate yearningmong muốn
10
27882
3319
vào thời khắc bắt đầu của những mong ước
00:47
that was feltcảm thấy, I think, by manynhiều, that the millenniumThiên niên kỷ,
11
31201
3239
trong thiên niên kỉ mới
00:50
that the yearnăm 2000, should mean more,
12
34440
2516
tôi nghĩ rằng con số 2000 có nhiều ý nghĩa hơn
00:52
more than just a two and some zeroeszeroes.
13
36956
3219
là chỉ một con số 2 và vài số 0
00:56
Well, amazinglyđáng kinh ngạc, for onceMột lần, our worldthế giới leaderslãnh đạo
14
40175
3758
Ngạc nhiên thay, những nhà lãnh đạo thế giới
00:59
actuallythực ra livedđã sống up to that millenniumThiên niên kỷ momentchốc lát
15
43933
2622
thật ra vẫn thấy hài lòng với thời khắc ấy
01:02
and back in 2000 agreedđã đồng ý to some
16
46555
2149
và trở lại năm 2000 để đồng ý với
01:04
prettyđẹp extraordinarybất thường stuffđồ đạc:
17
48704
2407
những điều phi thường như là
01:07
visionarynhìn xa trông rộng, measurableđo lường, long-termdài hạn targetsmục tiêu
18
51111
3446
những mục tiêu dài hạn, có tầm nhìn và khả thi
01:10
calledgọi là the MillenniumThiên niên kỷ DevelopmentPhát triển GoalsMục tiêu.
19
54557
2733
hay Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỉ
01:13
Now, I'm sure you all keep a copysao chép of the goalsnhững mục tiêu
20
57290
2245
Tôi chắc rằng các bạn đều đang giữ một bản sao các mục tiêu
01:15
underDưới your pillowgối, or by the bedsidegiường bệnh tablebàn,
21
59535
2782
dưới gối của mình hay trên bàn cạnh giường
01:18
but just in casetrường hợp you don't,
22
62317
2086
để phòng trường hợp
01:20
and your memoryký ức needsnhu cầu some joggingchạy bộ,
23
64403
1830
trí nhớ của bạn cần được xới lên
01:22
the dealthỏa thuận agreedđã đồng ý then goesđi like this:
24
66233
2622
Sự thỏa thuận sau đó sẽ đến thế này:
01:24
developingphát triển countriesquốc gia promisedhứa hẹn to at leastít nhất halvegiảm một nửa
25
68855
2575
các nước phát triển cam đoan giảm phân nửa
01:27
extremecực povertynghèo nàn, hungerđói and deathsngười chết from diseasedịch bệnh,
26
71430
3398
tỉ lệ nghèo, đói và chết vì bệnh tật
01:30
alongsidecùng với some other targetsmục tiêu, by 2015,
27
74828
2780
chạy theo vài mục tiêu khác đến năm 2015
01:33
and developedđã phát triển nationsquốc gia promisedhứa hẹn to help them
28
77608
2855
Các quốc gia phát triển cam đoan sẽ giúp họ
01:36
get that donelàm xong by droppingthả debtskhoản nợ,
29
80463
2398
đạt được mục tiêu bằng giảm các khoản nợ
01:38
increasingtăng smartthông minh aidviện trợ, and tradebuôn bán reformcải cách.
30
82861
2721
tăng viện trợ và cải thiện thương mại
01:41
Well, we're approachingtiếp cận 2015,
31
85582
2249
Chúng ta đang ở năm 2015
01:43
so we'dThứ Tư better assessđánh giá, how are we doing on these goalsnhững mục tiêu?
32
87831
2799
Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó?
01:46
But we'vechúng tôi đã alsocũng thế got to decidequyết định, do we like suchnhư là globaltoàn cầu goalsnhững mục tiêu?
33
90630
3762
Nhưng chúng ta cũng phải quyết định rằng chúng ta có thích những mục tiêu toàn cầu đó không?
01:50
Some people don't. And if we like them, we'vechúng tôi đã got to decidequyết định
34
94392
3239
Vài người không. Và nếu chúng ta thích, chúng ta phải đưa ra quyết định
01:53
what we want to do on these goalsnhững mục tiêu going forwardphía trước.
35
97631
3233
cái mà chúng ta muốn làm hướng về các mục tiêu kia
01:56
What does the worldthế giới want to do togethercùng với nhau?
36
100864
2179
Cả thế giới muốn làm cùng nhau điều gì?
01:58
We'veChúng tôi đã got to decidequyết định a processquá trình by which we decidequyết định.
37
103043
2523
Chúng ta phải quyết định một quy trình
02:01
Well, I definitelychắc chắn think these goalsnhững mục tiêu are worthgiá trị buildingTòa nhà on
38
105566
2898
Tôi tất nhiên nghĩ những mục tiêu trên thì
02:04
and seeingthấy throughxuyên qua, and here'sđây là just a fewvài reasonslý do why.
39
108464
3801
rất đáng để phát triển với các lí do sau:
02:08
IncredibleĐáng kinh ngạc partnershipsquan hệ đối tác betweengiữa the privateriêng tư sectorngành,
40
112265
3117
Liên kết giữa tư nhân
02:11
politicalchính trị leaderslãnh đạo, philanthropiststùng
41
115382
2204
các chính trị gia, những người thiện nguyện
02:13
and amazingkinh ngạc grassrootscơ sở activistsnhà hoạt động
42
117586
2029
và những nhà hoạt động cấp cơ sở
02:15
acrossbăng qua the developingphát triển worldthế giới,
43
119615
1729
ở các nước đang phát triển
02:17
but alsocũng thế 250,000 people marchedhành quân in the streetsđường phố
44
121344
4534
và cả 250.000 người diễu hành trên đường phố
02:21
of EdinburghEdinburgh outsideở ngoài this very buildingTòa nhà
45
125878
2436
ở Edinburg bên ngoài ngay chính tòa nhà này của tổ chức
02:24
for Make PovertyĐói nghèo HistoryLịch sử.
46
128314
1344
Make Poverty History (làm cho đói nghèo thành quá khứ)
02:25
All togethercùng với nhau, they achievedđạt được these resultscác kết quả:
47
129658
2691
Họ đã đạt được những kết quả như
02:28
increasedtăng the numbercon số of people on anti-retroviralschống retrovirus,
48
132349
3092
tăng số người được sử dụng thuốc ARV (bệnh lao)
02:31
life-savingcứu sinh anti-AIDSanti-AIDS drugsma túy;
49
135441
2173
thuốc kéo dài cuộc sống và ngăn AIDS
02:33
nearlyGần halvedgiảm một nửa deathsngười chết from malariabệnh sốt rét;
50
137614
2688
giảm được gần phân nửa số người chết vì sốt rét
02:36
vaccinatedtiêm phòng so manynhiều that 5.4 milliontriệu livescuộc sống will be savedđã lưu.
51
140302
4762
5,4 triệu mạng sống được cứu nhờ được tiêm vacccin
02:40
And combinedkết hợp, this is going to resultkết quả
52
145064
2303
Và tổng hợp lại, đây sẽ là kết quả
02:43
in two milliontriệu fewerít hơn childrenbọn trẻ dyingchết everymỗi yearnăm,
53
147367
3083
2 triệu trẻ em được cứu sống mỗi năm
02:46
last yearnăm, than in the yearnăm 2000.
54
150450
2045
vào năm vừa qua, so với năm 2000
02:48
That's 5,000 fewerít hơn kidstrẻ em dyingchết everymỗi day,
55
152495
2935
Vậy là 5000 trẻ em được cứu sống mỗi ngày
02:51
tenmười timeslần you lot not deadđã chết everymỗi day,
56
155430
3544
Gấp 10 lần số khán giả ở đây được cứu sống mỗi ngày
02:54
because of all of these partnershipsquan hệ đối tác.
57
158974
1982
bởi vì các liên kết phối hợp trên.
02:56
So I think this is amazingkinh ngạc livingsống proofbằng chứng of progresstiến độ
58
160956
3103
Nên tôi nghĩ đây là bằng chứng sống đáng ngạc nhiên
02:59
that more people should know about,
59
164059
1957
mà mọi người nên biết
03:01
but the challengethử thách of communicatinggiao tiếp this kindloại of good newsTin tức
60
166016
2407
nhưng thách thức để phổ biến những tin tức tốt này
03:04
is probablycó lẽ the subjectmôn học of a differentkhác nhau TEDTalkTEDTalk.
61
168423
3040
nên là chủ để của các buổi TEDTalk khác.
03:07
AnywayDù sao, for now, anyonebất kỳ ai involvedcó tính liên quan in gettingnhận được these resultscác kết quả,
62
171463
2518
Dù gì đi nữa, với những người tham gia để có được những kết quả này
03:09
thank you. I think this provedchứng tỏ these goalsnhững mục tiêu are worthgiá trị it.
63
173981
3211
xin cảm ơn. Những kết quả này cho thấy các mục tiêu thiên niên kỉ là đáng có.
03:13
But there's still a lot of unfinishedchưa xong businesskinh doanh.
64
177192
2617
Nhưng vẫn có nhiều vấn đề chưa giải quyết
03:15
Still, 7.6 milliontriệu childrenbọn trẻ diechết everymỗi yearnăm of preventablecó thể ngăn ngừa được,
65
179809
4602
Vẫn còn 7,6 triệu trẻ em chết hàng năm vì các căn bệnh có thể ngăn ngừa
03:20
treatablecó thể điều trị được diseasesbệnh tật,
66
184411
2071
và chữa trị được
03:22
and 178 milliontriệu kidstrẻ em are malnourishedsuy dinh dưỡng
67
186482
2733
và 178 triệu trẻ suy dinh dưỡng
03:25
to the pointđiểm of stuntingstunting, a horriblekinh khủng termkỳ hạn
68
189215
1430
ở mức độ thấp còi
03:26
which meanscó nghĩa physicalvật lý and cognitivenhận thức lifelongsuốt đời impairmentsuy yếu.
69
190645
3778
đến nỗi mang theo sự suy yếu về thể chất và nhận thức suốt đời
03:30
So there's plainlyrõ ràng a lot more to do on the goalsnhững mục tiêu we'vechúng tôi đã got.
70
194423
2488
Vì thế mà có nhiều thứ phải làm hơn nữa với các mục tiêu đã đặt ra
03:32
But then, a lot of people think there are things
71
196911
3048
Nhưng có rất nhiều người nghĩ có những thứ
03:35
that should have been in the originalnguyên packagegói
72
199959
1913
nên ghi lại ở bản mục tiêu ban đầu
03:37
that weren'tkhông phải agreedđã đồng ý back then that should now be includedbao gồm,
73
201872
2272
không được chấp thuận khi đó, thì bây giờ nên được tính đến
03:40
like sustainablebền vững developmentphát triển targetsmục tiêu,
74
204144
2530
như các mục tiêu phát triển bền vững
03:42
naturaltự nhiên resourcetài nguyên governancequản trị targetsmục tiêu,
75
206674
2262
quản trị tài nguyên thiên nhiên
03:44
accesstruy cập to opportunitycơ hội, to knowledgehiểu biết,
76
208936
2195
thêm cơ hội, tiến đến tri thức
03:47
equityvốn chủ sở hữu, fightingtrận đánh corruptiontham nhũng.
77
211131
1990
sự bình đẳng, chống tham nhũng
03:49
All of this is measurableđo lường and could be in the newMới goalsnhững mục tiêu.
78
213121
2656
Tất cả đều đo đạc được và nên có trong mục tiêu mới
03:51
But the keyChìa khóa thing here is,
79
215777
1968
Mấu chốt ở đây là
03:53
what do you think should be in the newMới goalsnhững mục tiêu?
80
217745
2115
bạn thấy các mục tiêu mới nên có gì?
03:55
What do you want?
81
219860
1912
Bạn muốn gì trong các mục tiêu này?
03:57
Are you annoyedkhó chịu that I didn't talk about gendergiới tính equalitybình đẳng
82
221772
2444
Bạn có thấy khó chịu khi tôi không nói gì về bình đẳng giới
04:00
or educationgiáo dục?
83
224216
1877
hay giáo dục không?
04:01
Should those be in the newMới packagegói of goalsnhững mục tiêu?
84
226093
2386
2 vấn đề trên có nên nằm trong các mục tiêu mới?
04:04
And quitekhá franklythẳng thắn, that's a good questioncâu hỏi,
85
228479
2014
Đây là câu hỏi hay
04:06
but there's going to be some toughkhó khăn tradeoffscân bằng
86
230493
1946
nhưng sẽ có nhiều đánh đổi khó khăn
04:08
and choicessự lựa chọn here, so you want to hopemong
87
232439
1956
và cơ hội, cho nên bạn muốn hi vọng
04:10
that the processquá trình by which the worldthế giới decidesquyết định
88
234395
1937
rằng quá trình mà thế giới quyết định
04:12
these newMới goalsnhững mục tiêu is going to be legitimatehợp pháp, right?
89
236332
3239
những mục tiêu mới này
phải phù hợp, đúng không?
04:15
Well, as we gathertụ họp here in EdinburghEdinburgh,
90
239571
2026
Khi chúng ta đang ở đây tại Edinburgh,
04:17
technocratstechnocrats appointedbổ nhiệm by the U.N. and certainchắc chắn governmentscác chính phủ,
91
241597
2982
cá chuyên gia chính trị được cử bới UN và vài chính phủ
04:20
with the besttốt intentionsý định, are busyingbusying themselvesbản thân họ
92
244579
2463
đang bận bịu
04:22
designingthiết kế a newMới packagegói of goalsnhững mục tiêu,
93
247042
2399
thiết kế ra những mục tiêu mới
04:25
and currentlyhiện tại they're doing that throughxuyên qua prettyđẹp much the sametương tự old
94
249441
3320
và họ đang dùng quy trình cũ rích,
hạn hẹp, từ trên xuống
04:28
late-muộn-20th-centuryth thế kỷ, top-downtừ trên xuống, eliteưu tú, closedđóng processquá trình.
95
252761
3733
từ cuối thế kỉ 20.
04:32
But, of coursekhóa học, sincekể từ then, the WebWeb and mobiledi động telephonyđiện thoại,
96
256494
3802
Nhưng kể từ khi đó, Internet và mạng điện thoại,
04:36
alongdọc theo with ubiquitousphổ biến realitythực tế TVTRUYỀN HÌNH formatsđịnh dạng
97
260296
2742
cùng với dạng TV thực tế
04:38
have spreadLan tràn all around the worldthế giới.
98
263038
2117
đã phủ sóng khắp trên thế giới
04:41
So what we'dThứ Tư like to proposecầu hôn is that we use them
99
265155
2784
Chúng ta đề nghị sử dụng những hình thức này
04:43
to involveliên quan people from all around the worldthế giới
100
267939
3022
để kéo mọi người trên thế giới tham gia
04:46
in an historicmang tính lịch sử first: the world'scủa thế giới first trulythực sự globaltoàn cầu
101
270961
3769
lần đầu tiên trong lịch sử: cuộc bỏ phiếu và tham khảo
04:50
pollthăm dò ý kiến and consultationtư vấn, where everyonetất cả mọi người everywheremọi nơi
102
274730
3590
ý kiến toàn cầu. Mọi người ở khắp mọi nơi
04:54
has an equalcông bằng voicetiếng nói for the very first time.
103
278320
3348
lần đầu tiên có tiếng nói ngang nhau.
04:57
I mean, wouldn'tsẽ không it be a hugekhổng lồ historicmang tính lịch sử missedbỏ lỡ opportunitycơ hội
104
281668
3535
Chẳng phải sẽ bỏ lỡ 1 cơ hội lịch sử to lớn
05:01
not to do this, givenđược that we can?
105
285203
2648
nếu không làm, trong khi khả năng có thể?
05:03
There's hundredshàng trăm of billionshàng tỷ of your aidviện trợ dollarsUSD at stakecổ phần,
106
287851
4899
Có hàng trăm triệu tiền cứu trợ đang trong nguy cơ,
05:08
tenshàng chục of millionshàng triệu of livescuộc sống, or deathsngười chết, at stakecổ phần,
107
292750
3946
hàng chục triệu mạng sống trong nguy hiểm
05:12
and, I'd arguetranh luận, the securityBảo vệ and futureTương lai
108
296696
2347
và ngay cả an ninh và tương lai
05:14
of you and your familygia đình is alsocũng thế at stakecổ phần.
109
299043
2463
của bạn và người thân cũng có nguy cơ.
05:17
So, if you're with me, I'd say there's threesố ba essentialCần thiết stepscác bước
110
301506
3589
Nếu bạn đồng ý với tôi, vậy thì có 3 bước cơ bản
05:20
in this crowdsourcingCrowdsourcing campaignchiến dịch:
111
305095
2355
trong chiến dịch phân bổ việc cho cộng đồng này:
05:23
collectingthu gom, connectingkết nối and committingcam kết.
112
307450
2877
thu thập, kết nối và cam kết.
05:26
So first of all, we'vechúng tôi đã got to groundđất this campaignchiến dịch
113
310327
2172
Việc đầu tiên là phải hướng chiến dịch này
05:28
in corecốt lõi pollingbỏ phiếu datadữ liệu.
114
312499
2124
tới dữ liệu thăm dò ý kiến.
05:30
Let's go into everymỗi countryQuốc gia that will let us in,
115
314623
2114
Hãy tới các quốc gia cho phép chúng ta
05:32
askhỏi 1,001 people what they want
116
316737
2588
rồi hỏi 1,001 người xem họ muốn
05:35
the newMới goalsnhững mục tiêu to be, makingchế tạo specialđặc biệt effortsnỗ lực
117
319325
2060
những mục tiêu mới gì, cố gắng tiếp cận
05:37
to reachchạm tới the poorestnghèo nhất, those withoutkhông có accesstruy cập
118
321385
2239
người nghèo hơn, những người sử dụng
05:39
to modernhiện đại technologyCông nghệ, and let's make sure that theirhọ viewslượt xem
119
323624
3049
đồ điện tử hiện đại, và đảm bảo ý kiến của họ
05:42
are at the centerTrung tâm of the goalsnhững mục tiêu going forwardphía trước.
120
326673
2284
được cân nhắc trong các mục tiêu mới
05:44
Then, we'vechúng tôi đã got to commissionUỷ ban a baselineđường cơ sở surveykhảo sát
121
328957
4095
Vậy thì ta phải có phiếu điều tra cơ bản
05:48
to make sure we can monitorgiám sát and progresstiến độ the goalsnhững mục tiêu
122
333052
2240
để đảm bảo có thể giám sát và thúc đẩy
05:51
going forwardphía trước. The originalnguyên goalsnhững mục tiêu didn't really have
123
335292
2026
các mục tiêu. Các mục tiêu Thiên niên kỉ ban đầu
05:53
good baselineđường cơ sở surveykhảo sát datadữ liệu,
124
337318
1874
không có dữ liệu điều tra cơ bản tốt,
05:55
and we're going to need the help of biglớn datadữ liệu throughxuyên qua all of this processquá trình to make sure
125
339192
4392
và chúng ta sẽ cần đến dữ liệu chung trong suốt quá trình để đảm bảo
05:59
we can really monitorgiám sát the progresstiến độ.
126
343584
2072
có thể thực sự giám sát được quá trình.
06:01
And then we'vechúng tôi đã got to connectkết nối with the biglớn crowdđám đông.
127
345656
2705
Và rồi ta cần kết nối với số đông.
06:04
Now here, we see the rolevai trò for an unprecedentedchưa từng có coalitionliên minh
128
348361
3117
Hiện nay, chúng ta thấy vai trò của 1 liên minh chưa từng có
06:07
of socialxã hội mediaphương tiện truyền thông giantsngười khổng lồ and upstartsupstarts,
129
351478
2970
giữa mạng xã hội và những người giàu lên nhanh chóng,
06:10
telecomsviễn thông companiescác công ty, realitythực tế TVTRUYỀN HÌNH showchỉ formatsđịnh dạng,
130
354448
3949
công ty truyền thông, dạng chương trình truyền hình thực tế,
06:14
gamingchơi Game companiescác công ty, telecomsviễn thông, all of them togethercùng với nhau
131
358397
3498
công ty trò chơi, truyền thông, tất cả
06:17
in kindloại of theirhọ "We Are The WorldTrên thế giới" momentchốc lát.
132
361895
3441
đều trong thời khắc "Chúng ta là thế giới"
06:21
Could they come togethercùng với nhau and help
133
365336
2307
Liệu các bên có thể hợp tác và giúp
06:23
the MillenniumThiên niên kỷ DevelopmentPhát triển GoalsMục tiêu get rebrandedthương hiệu
134
367643
2781
xây dựng lại thương hiệu từ Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỉ
06:26
into the MillennialMillennial Generation'sCủa thế hệ GoalsMục tiêu?
135
370424
3024
sang Mục tiêu của Thế hệ Kỉ nguyên?
06:29
And if just fivesố năm percentphần trăm of the fivesố năm billiontỷ plusthêm
136
373448
2813
Nếu chỉ 5% của hơn 5 tỷ người
06:32
who are currentlyhiện tại connectedkết nối madethực hiện a commentbình luận,
137
376261
3247
lên tiếng
06:35
and that commentbình luận turnedquay into a commitmentcam kết,
138
379508
2322
và chuyển thành cam kết thì trong mạng lưới của họ
06:37
we could crowdsourcecrowdsource a forcelực lượng of 300 milliontriệu people
139
381830
3136
chúng ta đã có được 300 triệu người
06:40
around the worldthế giới to help see these goalsnhững mục tiêu throughxuyên qua.
140
384966
3418
trên thế giới cùng chung sức thực hiện các mục tiêu này.
06:44
If we have this collectedthu thập datadữ liệu, and this connectedkết nối crowdđám đông,
141
388384
3502
Nếu chúng ta có dữ liệu tổng hợp này,
và đám đông cùng kết nối,
06:47
baseddựa trên upontrên our experiencekinh nghiệm of campaigningvận động
142
391886
1729
dựa vào kinh nghiệm làm chiến dịch
06:49
and gettingnhận được worldthế giới leaderslãnh đạo to commitcam kết,
143
393615
1641
và gây ảnh hưởng để các chính trị gia cam kết
06:51
I think worldthế giới leaderslãnh đạo will commitcam kết
144
395256
1441
tôi thấy các chính trị gia sẽ cam kết
06:52
to mostphần lớn of the crowdsourcedcrowdsourced recommendationskhuyến nghị.
145
396697
2407
với hầu hết các lời khuyên của cộng đồng.
06:55
But the questioncâu hỏi really is, throughxuyên qua this processquá trình
146
399104
2623
Nhưng câu hỏi là trong suốt quá trình
06:57
will we all have becometrở nên committedcam kết?
147
401727
2688
liệu tất cả mọi người có cam kết không?
07:00
And if we are, are we readysẳn sàng to iterateiterate, monitorgiám sát
148
404415
2901
Và nếu có cam kết thì chúng ta đã sẵn sàng để nhắc lại, giám sát
07:03
and providecung cấp feedbackPhản hồi, make sure these promiseslời hứa
149
407316
2264
và đưa ra phản hồi, đảm bảo những lời hứa này
07:05
are really deliveringphân phối resultscác kết quả?
150
409580
1983
sẽ mang đến kết quả?
07:07
Well, there's some fantastictuyệt diệu examplesví dụ here to scaletỉ lệ up,
151
411563
3201
Tôi có vài dẫn chứng tuyệt vời đây để chia sẻ với các bạn
07:10
mostlychủ yếu pilotedđiều khiển withinbên trong AfricaAfrica, actuallythực ra.
152
414764
2712
và thực ra hầu hết được thực hiện ở Châu Phi.
07:13
There's OpenMở cửa DataDữ liệu KenyaKenya, which geocodesbằng
153
417476
2239
Có Dữ liệu Mở tại Kenya, một dự án mật mã theo địa lý
07:15
and crowdsourcescrowdsources informationthông tin about where projectsdự án are,
154
419715
2452
và trao cho cộng đồng thông tin về các dự án ở đâu,
07:18
are they deliveringphân phối resultscác kết quả.
155
422167
1587
đang đem lại kết quả
07:19
OftenThường xuyên, they're not in the right placeđịa điểm.
156
423754
1776
Thường thì các dự án này không theo tiến độ.
07:21
And UshahidiUshahidi, which meanscó nghĩa "witnessnhân chứng" in SwahiliTiếng Swahili,
157
425530
3454
Và Ushahidi, có nghĩa là "nhân chứng" trong tiếng Swahili
07:24
which geocodesbằng and crowdsourcescrowdsources informationthông tin
158
428984
2398
là dự án mật mã hóa địa lý
và trao thông tin trong cộng đồng
07:27
in complexphức tạp emergenciestrường hợp khẩn cấp to help targetMục tiêu responseshồi đáp.
159
431382
3913
trong các trường hơp khẩn cấp
phức tạp để đạt được phản ứng phù hợp.
07:31
This is some of the mostphần lớn excitingthú vị stuffđồ đạc
160
435295
3409
Đây là vài ví dụ đầy thú vị
07:34
in developmentphát triển and democracydân chủ,
161
438704
1859
trong phát triển và dân chủ,
07:36
where citizenscông dân on the edgecạnh of a networkmạng
162
440563
2099
nơi người dân thuộc tầng lớp lao động
07:38
are helpinggiúp to forcelực lượng openmở the processquá trình
163
442662
1941
cùng tham gia giúp công khai quá trình
07:40
to make sure that the biglớn globaltoàn cầu aidviện trợ promiseslời hứa
164
444603
2711
để đảm bảo những hứa hẹn cứu trợ toàn cầu
07:43
and vaguemơ hồ stuffđồ đạc up at the tophàng đầu really deliverscung cấp for people
165
447314
3454
và những thứ mơ hồ mà tầng lớp cao phát cho họ
07:46
at a grassrootscơ sở levelcấp độ and invertsđảo that pyramidkim tự tháp.
166
450768
4156
ở mức cơ sở và đảo lại thế kim tự tháp.
07:50
This opennesssự cởi mở, this forcingbuộc opennesssự cởi mở, is keyChìa khóa,
167
454924
3512
Sự mở rộng, ép buộc mở rộng này quan trọng,
07:54
and if it wasn'tkhông phải là entirelyhoàn toàn transparenttrong suốt alreadyđã,
168
458436
2936
và nếu như không rõ ràng ngay từ đầu,
07:57
I should be openmở: I've got a completelyhoàn toàn transparenttrong suốt agendachương trình nghị sự.
169
461372
4644
tôi nên nói rõ: mục đích của tôi hoàn toàn rõ ràng.
08:01
Long-termDài hạn trendsxu hướng suggestđề nghị that this centurythế kỷ
170
466016
2407
Những xu hướng dài hơi cho thấy thế kỉ này
08:04
is going to be a toughkhó khăn placeđịa điểm to livetrực tiếp,
171
468423
2256
sẽ là nơi khó sống,
08:06
with populationdân số increasestăng, consumptiontiêu dùng patternsmẫu increasingtăng,
172
470679
3897
dân số tăng, mức tiêu thụ tăng,
08:10
and conflictcuộc xung đột over scarcekhan hiếm naturaltự nhiên resourcestài nguyên.
173
474576
3434
và mâu thuẫn bởi nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn hẹp.
08:13
And look at the statetiểu bang of globaltoàn cầu politicschính trị todayhôm nay.
174
478010
3644
Hãy nhìn tình hình chính trị trên thế giới hôm nay.
08:17
Look at the RioRio EarthTrái đất SummitHội nghị thượng đỉnh that happenedđã xảy ra just last weektuần,
175
481654
3101
Hãy nhìn vào hội nghị Trái đất ở Rio vừa diễn ra tuần trước,
08:20
or the MexicanMexico G20, alsocũng thế last weektuần.
176
484755
2354
hay như hội nghị G20 ở Mexico cũng vào tuần trước.
08:23
BothCả hai, if we're honestthật thà, a bustphá sản.
177
487109
2911
Cả 2, nếu như chúng ta nhìn nhận thực sự, là thất bại.
08:25
Our worldthế giới leaderslãnh đạo, our globaltoàn cầu politicschính trị,
178
490020
2163
Các nhà chính trị gia của chúng ta, nền chính trị toàn cầu của chúng ta,
08:28
currentlyhiện tại can't get it donelàm xong.
179
492183
2689
không thể hoàn thành việc được.
08:30
They need our help. They need the cavalrykỵ binh,
180
494872
3373
Họ cần chúng ta giúp.
Họ cần những chiến binh,
08:34
and the cavalry'scủa kỵ binh not going to come from MarsSao Hỏa.
181
498245
2233
và những chiến binh này sẽ không đến từ Sao Hỏa.
08:36
It's got to come from us, and I see this processquá trình
182
500478
3235
Phải đến từ chúng ta và tôi thấy quá trình
08:39
of decidingquyết định democraticallydân chủ in a bottom-uptừ dưới lên fashionthời trang
183
503713
2951
quyết định một cách dân chủ theo hướng dưới lên
08:42
what the worldthế giới wants to work on togethercùng với nhau
184
506664
2394
thế giới muốn cùng cải thiện gì
08:44
as one vitalquan trọng meanscó nghĩa by which we can crowdsourcecrowdsource
185
509058
3367
như là cách để chúng ta trao cho cộng đồng
08:48
the forcelực lượng to really buildxây dựng that constituencybầu cử
186
512425
3328
sức mạnh để thực sự xây dựng kế hoạch
08:51
that's going to reinvigoratephục hồi năng lực globaltoàn cầu governancequản trị
187
515753
2431
để tái sinh lại hệ thống chính trị toàn cầu
08:54
in the 21stst centurythế kỷ.
188
518184
1991
trong thế kỉ 21.
08:56
I startedbắt đầu in 2000. Let me finishhoàn thành in 2030.
189
520175
5129
Tôi bắt đầu từ năm 2000. Hãy để tôi hoàn thành năm 2030.
09:01
ManyNhiều people madethực hiện funvui vẻ of a biglớn campaignchiến dịch a fewvài yearsnăm agotrước
190
525304
3499
Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước
09:04
we had calledgọi là Make PovertyĐói nghèo HistoryLịch sử.
191
528803
2143
chúng ta gọi là Make Poverty History (làm cho đói nghèo thành quá khứ).
09:06
It was a naivengây thơ thought in manynhiều people'sngười mindstâm trí,
192
530946
3290
Nhiều người cho rằng thật ngây thơ,
09:10
and it's truethật, it was just a t-shirtÁo thun slogankhẩu hiệu
193
534236
2769
và cũng đúng, nó chỉ là 1 khẩu hiệu trên áo phông
09:12
that workedđã làm việc for the momentchốc lát. But look.
194
537005
3230
gây hiệu ứng tức thời. Nhưng hãy nhìn xem.
09:16
The empiricalthực nghiệm conditionđiều kiện of livingsống underDưới a dollarđô la and 25
195
540235
4145
Hiện trạng sống với ít hơn 1 đô la và 25 cent
09:20
is trendingxu hướng down, and look where it getsđược to by 2030.
196
544380
3144
đang giảm, và hãy nhìn tới năm 2030
09:23
It's gettingnhận được nearở gần zerokhông.
197
547524
2327
xuống còn 0.
09:25
Now sure, progresstiến độ in ChinaTrung Quốc and IndiaẤn Độ
198
549851
2240
Sự phát triển ở Trung Quốc và Ấn Độ
09:27
and povertynghèo nàn reductiongiảm there was keyChìa khóa to that,
199
552091
2222
và công tác giảm nghèo là yếu tố quan trọng,
09:30
but recentlygần đây alsocũng thế in AfricaAfrica, povertynghèo nàn ratesgiá are beingđang reducedgiảm.
200
554313
3133
nhưng gần đây ở Châu Phi, tỉ lệ nghèo cũng đang giảm.
09:33
It will get harderkhó hơn as we get towardsvề hướng zerokhông,
201
557446
2834
Sẽ càng khó hơn khi chúng ta đi tới số 0,
09:36
as the poornghèo nàn will be increasinglyngày càng locatednằm
202
560280
2138
bới người dân nghèo sẽ tập trung nhiều hơn
09:38
in post-conflictsau các cuộc xung đột, fragilemong manh statestiểu bang,
203
562418
2290
ở các nước sau chiến tranh và bấp bênh,
09:40
or maybe in middleở giữa incomethu nhập statestiểu bang
204
564708
1976
hoặc ở các nước tầm trung
09:42
where they don't really carequan tâm about the marginalizedthòi.
205
566684
2654
nơi mà họ không quá quan tâm đến việc mình bị ra rìa.
09:45
But I'm confidenttự tin, with the right kindloại of politicalchính trị campaigningvận động
206
569338
3947
Nhưng tôi cho ràng với hướng chiến dịch chính trị đúng đắn
09:49
and creativesáng tạo and technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw innovationđổi mới combinedkết hợp
207
573285
3162
và phát minh kĩ thuật cũng như sáng tạo cộng với
09:52
workingđang làm việc togethercùng với nhau more and more as one,
208
576447
2419
liên kết làm việc cùng nhau,
09:54
I think we can get this and other goalsnhững mục tiêu donelàm xong.
209
578866
3623
Tôi thấy chúng ta có thể hoàn thành mục tiêu này và nhiều mục tiêu khác nữa.
09:58
Thank you. (ApplauseVỗ tay)
210
582489
2686
Cảm ơn (Vỗ tay)
10:01
(ApplauseVỗ tay)
211
585175
5325
(Vỗ tay)
10:06
ChrisChris AndersonAnderson: JamieJamie, here'sđây là the puzzlecâu đố to me.
212
590500
2160
Chris Anderson: Jamie, tôi có chút thắc mắc.
10:08
If there was an incidentbiến cố todayhôm nay where a hundredhàng trăm kidstrẻ em
213
592660
3776
Nếu có 1 sự việc hôm nay mà 100 đứa trẻ
10:12
diedchết in some tragedybi kịch or where, say, a hundredhàng trăm kidstrẻ em
214
596436
3525
thiệt mạng hoặc 100 đứa trẻ
10:15
were kidnappedbắt cóc and then rescuedgiải cứu by specialđặc biệt forceslực lượng,
215
599961
2891
bị bắt cóc và được giải cứu,
10:18
I mean, it would be all over the newsTin tức for a weektuần, right?
216
602852
3254
câu chuyện này sẽ lên sóng trong cả tuần, đúng không?
10:22
You just put up, just as one of your numberssố there,
217
606106
2620
Anh mới vừa đưa lên, 1 trong các con số của anh,
10:24
that 5,000 -- is that the numbercon số?
218
608726
3082
5,000 - đúng không nhỉ?
10:27
JamieJamie DrummondDrummond: FewerÍt hơn childrenbọn trẻ everymỗi day.
219
611808
1992
Jamie Drummond: Được cứu sống hàng ngày.
10:29
CACA: FiveNăm thousandnghìn fewerít hơn childrenbọn trẻ dyingchết everymỗi day.
220
613800
1671
CA: 5,000 trẻ em được cứu sống hàng ngày.
10:31
I mean, it dwarfssao lùn, dwarfssao lùn everything
221
615471
3313
Ý tôi là, thực tế này làm các số liệu khác nhỏ lại
10:34
that is actuallythực ra on our newsTin tức agendachương trình nghị sự, and it's invisiblevô hình.
222
618784
3352
điều này có trên các kênh thông tin của chúng ta và trở nên vô hình.
10:38
This mustphải drivelái xe you crazykhùng.
223
622136
1834
Điều này chắc làm anh phát điên.
10:39
JDJD: It does, and we're havingđang có a hugekhổng lồ debatetranh luận in this countryQuốc gia
224
623970
2839
JD: Đúng thế, và chúng ta đang có 1 cuộc tranh luận lớn ở đất nước này
10:42
about aidviện trợ levelscấp, for examplethí dụ, and aidviện trợ alonemột mình is not
225
626809
2515
về mức độ cứu trợ, đó là 1 ví dụ, và chỉ cứu trợ không thôi
10:45
the wholetoàn thể solutiondung dịch. NobodyKhông ai thinksnghĩ it is.
226
629324
2318
thì không phải giải pháp. Chẳng ai nghĩ là giải pháp cả.
10:47
But, you know, if people saw the resultscác kết quả of this smartthông minh aidviện trợ,
227
631642
4554
Nhưng nếu như mọi người nhìn thấy kết quả của gói cứu trợ thông minh,
10:52
I mean, they'dhọ muốn be going crazykhùng for it.
228
636196
2469
tôi thấy họ sẽ cuồng về giải pháp này.
10:54
I wishmuốn the 250,000 people who really did marchtháng Ba
229
638665
3631
Tôi mong rằng 250,000 người đã diễu hành
10:58
outsideở ngoài this very buildingTòa nhà knewbiết these resultscác kết quả.
230
642296
3254
ngoài tòa nhà này biết được kết quả như thế.
11:01
Right now they don't, and it would be great to find a way
231
645550
2879
Bây giờ thì họ không biết, và sẽ thật tốt nếu như tìm được cách
11:04
to better communicategiao tiếp it, because we have not.
232
648429
2252
trao đổi thông tin tốt hơn, bởi vì bây giờ chúng ta chưa có cách.
11:06
CreativelySáng tạo, we'vechúng tôi đã failedthất bại to communicategiao tiếp this successsự thành công so farxa.
233
650681
3282
Chúng ta đã thất bại trong việc quảng bá về thành công này.
11:09
If those kindscác loại of effortsnỗ lực just could multiplynhân theirhọ voicetiếng nói
234
653963
3208
Nếu như những cố gắng như thế này có thể nhân lớn tiếng nói của họ
11:13
and amplifykhuyếch đại it at the keyChìa khóa momentskhoảnh khắc, I know for a factthực tế
235
657171
2509
và làm lớn lên ở những lúc trọng điểm, tôi biết chắc rằng
11:15
we'dThứ Tư get better policychính sách.
236
659680
2001
chúng ta sẽ có những chính sách tốt hơn.
11:17
The MexicanMexico G20 need not have been a bustphá sản.
237
661681
2521
Hội nghị G20 ở Mexico đáng nhẽ không thất bại.
11:20
RioRio, if anyonebất kỳ ai caresquan tâm about the environmentmôi trường,
238
664202
2541
Và với Rio, nếu có ai quan tâm tới môi trường
11:22
need not have been a bustphá sản, okay?
239
666743
2342
sẽ không thất bại như vậy.
11:24
But these conferenceshội nghị are going on,
240
669085
1870
Những cuộc hội nghị như thế này vẫn diễn ra,
11:26
and I know people get skepticalhoài nghi and cynicalHoài nghi
241
670955
1697
và tôi biết mọi người đâm ra nghi ngờ và không tin
11:28
about the biglớn globaltoàn cầu summitsHội nghị thượng đỉnh and the promiseslời hứa
242
672652
1776
về các cuộc họp toàn cầu và những hứa hẹn
11:30
and theirhọ never beingđang keptgiữ, but actuallythực ra,
243
674428
1747
không bao giờ được giữ lời, nhưng trên thực tế,
11:32
the bitsbit that are, are makingchế tạo a differenceSự khác biệt,
244
676175
2383
những phần được thực hiện đang tạo nên sự khác biệt
11:34
and what the politicianschính trị gia need
245
678558
1449
và những gì các nhà chính trị gia cần
11:35
is more permissionsự cho phép from the publiccông cộng.
246
680007
2241
là sự cho phép của công chúng.
11:38
CACA: But you haven'tđã không fullyđầy đủ workedđã làm việc out the WebWeb mechanismscơ chế, etcvv.
247
682248
2089
CA: Nhưng anh chưa hoàn toàn làm xong phần kĩ thuật trang web v...v...
11:40
by which this mightcó thể happenxảy ra.
248
684337
1960
những phần mà làm cho chiến dịch này thành công.
11:42
I mean, if the people here who'veai đã had experiencekinh nghiệm
249
686297
1887
Nếu như những người ở đây có kinh nghiệm
11:44
usingsử dụng openmở platformsnền tảng, you're interestedquan tâm to talk with them
250
688184
3160
sử dụng các diễn đàn mở, anh muốn nói chuyện với họ
11:47
this weektuần and try to take this forwardphía trước.
251
691344
1626
tuần này và thử làm tiếp từ đây.
11:48
JDJD: AbsolutelyHoàn toàn. CACA: All right, well I mustphải say,
252
692970
1970
JD: Chắc chắn rồi. CA: Tôi phải nói rằng
11:50
if this conferencehội nghị led in some way
253
694940
2612
nếu như cuộc hội thảo này bằng cách nào đó
11:53
to advancingtiến lên that ideaý kiến, that's a hugekhổng lồ ideaý kiến,
254
697552
3009
giúp ý tưởng tiến thêm, và đây là ý tưởng vĩ đại,
11:56
and if you carrymang that forwardphía trước, that is really awesometuyệt vời,
255
700561
2357
và nếu anh có thể phát triển được nó đi tiếp thì thật là hay quá.
11:58
so thank you. JDJD: I'd love your help.
256
702918
1441
Cảm ơn anh. JD: Tôi rất mong có sự giúp đỡ của các bạn.
12:00
CACA: Thank you, thank you.
257
704359
1948
CA: Cảm ơn, cảm ơn
12:02
(ApplauseVỗ tay)
258
706307
3073
(Vỗ tay)
Translated by Trang Pham
Reviewed by Hoang Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jamie Drummond - Anti-poverty activist
Jamie Drummond co-founded the advocacy organization ONE, whose central themes are ending extreme poverty and fighting the AIDS pandemic.

Why you should listen

ONE (whose co-founders include rock star Bono) advocates for aid, trade, debt cancellation, investment and governance reform to help the citizens of emerging countries drive and determine their own destiny. Right now, the group's focus is the UN's Millennium Development Goals, eight benchmarks for health, justice and well-being announced in 2000 and targeted to be achieved in 2015. ONE is working to accelerate attention on the MDGs in the last four years of the challenge.

More profile about the speaker
Jamie Drummond | Speaker | TED.com