ABOUT THE SPEAKER
Simone Giertz - Inventor, robotics enthusiast
Simone Giertz runs a YouTube channel about robotics.

Why you should listen

Simone Giertz is a Swedish inventor, YouTuber and robotics enthusiast. She is world-renowned for her useless machines and has risen to the very top of the field -- mainly because the field is very tiny and not of interest to the general populace. Giertz has set out to automate everything from brushing teeth to cutting hair and has more than one million subscribers on YouTube.

More profile about the speaker
Simone Giertz | Speaker | TED.com
TED2018

Simone Giertz: Why you should make useless things

Simone Giertz: Vì sao ta nên tạo ra những thứ vô dụng

Filmed:
3,465,638 views

Trong bài nói vui vẻ, chân thành kết hợp trình diễn những phát minh kì lạ tuyệt vời, Simone Giertz chia sẻ về nghề nghiệp của mình: tạo ra những robot vô dụng. Các phát minh của cô -- được thiết kế để gọt rau củ, cắt tóc, tô son và nhiều hơn nữa -- hiếm khi thành công, và đó chính là điểm mấu chốt. "Vẻ đẹp thật sự của việc tạo ra những thứ vô dụng chính là giúp bạn hiểu rằng không phải lúc nào mình cũng biết câu trả lời tốt nhất", Giertz nói. "No dập tắt giọng nói trong đầu rằng bản thân luôn biết tất về thế giới. Có thể nón bảo hiểm chải răng không phải là câu trả lời, nhưng ít ra thì bạn vẫn không ngừng kiếm tìm."
- Inventor, robotics enthusiast
Simone Giertz runs a YouTube channel about robotics. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Xin chào.
00:13
HelloXin chào.
0
1720
1376
00:15
My nameTên is SimoneSimone.
1
3120
1200
Tôi là Simone.
Bạn biết khi người ta hay nói rằng
nếu thấy lo lắng trên sân khấu,
00:17
You know how people tell you
if you get nervouslo lắng when onstagetrên sân khấu,
2
5280
3296
hãy tưởng tượng khán giả
đang khỏa thân phải không?
00:20
picturehình ảnh people in the audiencethính giả nakedtrần truồng?
3
8600
2496
00:23
Like it's this thing that's supposedgiả định
to make you feel better.
4
11120
3376
Như thể nó sẽ giúp bạn
cảm thấy tốt hơn.
Nhưng tôi cho rằng
00:26
But I was thinkingSuy nghĩ --
5
14520
1256
00:27
picturingPicturing all of you nakedtrần truồng in 2018
feelscảm thấy kindloại of weirdkỳ dị and wrongsai rồi.
6
15800
5416
tưởng tượng tất cả các bạn khỏa thân
vào năm 2018 là rất sai và kì lạ.
Chúng ta đang nỗ lực vượt qua
những thứ như thế,
00:33
Like, we're workingđang làm việc really hardcứng
on movingdi chuyển pastquá khứ stuffđồ đạc like that,
7
21240
3016
nên ta cần một phương pháp mới
để đối mặt
00:36
so we need a newMới methodphương pháp of dealingxử lý with
8
24280
2616
với nỗi lo khi đứng trên sân khấu.
00:38
if you get nervouslo lắng onstagetrên sân khấu.
9
26920
2136
00:41
And I realizedthực hiện that what I'd really like
10
29080
2136
Và tôi đã nhận ra
thứ mà mình rất thích
00:43
is that I can look at you
as much as you're looking at me --
11
31240
4056
là có thể nhìn bạn
nhiều như bạn nhìn tôi --
chỉ "san bằng tỉ số".
00:47
just to even things out a little bitbit.
12
35320
2416
00:49
So if I had way more eyeballsmắt,
13
37760
2736
Vậy nên,
nếu tôi có nhiều nhãn cầu hơn,
chúng ta đều sẽ rất thoải mái,
đúng không?
00:52
then we'dThứ Tư all be
really comfortableThoải mái, right?
14
40520
2776
Thế nên trong khi chuẩn bị cho bài nói này
tôi đã tự làm cho mình một cái áo.
00:55
So in preparationchuẩn bị for this talk,
I madethực hiện myselfriêng tôi a shirtáo sơ mi.
15
43320
3736
00:59
(RattlingRattling)
16
47230
3000
(Tiếng lộp độp)
(Tiếng cười)
01:05
(LaughterTiếng cười)
17
53000
1920
Đó là những con mắt đồ chơi.
01:09
It's googlyGoogly eyesmắt.
18
57800
2976
Nó ngốn của tôi 14 giờ
01:12
It tooklấy me 14 hoursgiờ
19
60800
2096
01:14
and 227 googlyGoogly eyesmắt to make this shirtáo sơ mi.
20
62920
3696
và 227 mắt bóng
để làm cái áo này.
Và việc có thể nhìn các bạn
nhiều như các bạn nhìn tôi,
01:18
And beingđang ablecó thể to look at you
as much as you're looking at me
21
66640
3056
thật ra, chỉ là một nửa lí do
để tôi làm ra nó.
01:21
is actuallythực ra only halfmột nửa
of the reasonlý do I madethực hiện this.
22
69720
2496
Một nửa còn lại
là để làm việc này.
01:24
The other halfmột nửa is beingđang ablecó thể to do this.
23
72240
1936
01:26
(GooglyGoogly eyesmắt rattlerattle)
24
74200
1336
(Tiếng lộp độp)
(Tiếng cười)
01:27
(LaughterTiếng cười)
25
75560
1256
01:28
So I do a lot of things like this.
26
76840
1736
Tôi làm rất nhiều thứ thế này.
01:30
I see a problemvấn đề and I inventphát minh
some sortsắp xếp of solutiondung dịch to it.
27
78600
3816
Tôi nhìn thấy vấn đề và nghĩ
một vài cách giải quyết cho nó.
Ví dụ như đánh răng.
01:34
For examplethí dụ, brushingđánh răng your teethrăng.
28
82440
1816
01:36
Like, it's this thing we all have to do,
it's kindloại of boringnhàm chán,
29
84280
2936
Việc chúng ta phải làm,
rất nhạt nhẽo,
01:39
and nobodykhông ai really likesthích it.
30
87240
2096
và không ai thật sự thích nó cả.
01:41
If there were any
seven-year-oldsbảy tuổi in the audiencethính giả,
31
89360
2376
Nếu như có
khán giả nhí nào ở đây,
01:43
they'dhọ muốn be like, "Yes!"
32
91760
2496
các em sẽ gào lên: " Đúng rồi".
01:46
So what about if you had
a machinemáy móc that could do it for you?
33
94280
2840
Nếu bạn có một cái máy làm việc đó
cho mình thì sao ?
01:54
(LaughterTiếng cười)
34
102800
3120
(Tiếng cười)
01:58
I call it ...
35
106720
1240
Tôi gọi nó là ...
Tôi gọi nó :
"Nón bảo hiểm chải răng".
02:02
I call it "The ToothbrushBàn chải đánh răng HelmetMũ bảo hiểm."
36
110360
1960
02:05
(LaughterTiếng cười)
37
113000
2680
(Tiếng cười)
02:09
(RobotRobot armcánh tay buzzingtiếng vo vo)
38
117480
2736
(Tiếng cánh tay robot)
02:12
(LaughterTiếng cười)
39
120240
3216
(Tiếng cười)
(Tiếng vỗ tay)
02:15
(ApplauseVỗ tay)
40
123480
3496
02:19
So my toothbrushBàn chải đánh răng helmetmũ bảo hiểm is recommendedkhuyến cáo
by zerokhông out of 10 dentistsbác sĩ nha khoa,
41
127000
4536
Vậy nên nón bảo hiểm chải răng
không được nha sĩ nào khuyên dùng,
02:23
and it definitelychắc chắn did not
revolutionizecách mạng the worldthế giới of dentistryNha khoa,
42
131560
4176
và chắc chắn không thể cách mạng hóa
giới nha khoa,
02:27
but it did completelyhoàn toàn changethay đổi my life.
43
135760
3176
nhưng nó thay đổi cuộc đời tôi hoàn toàn.
Bởi tôi hoàn thành cái máy này
ba năm trước
02:30
Because I finishedđã kết thúc makingchế tạo this toothbrushBàn chải đánh răng
helmetmũ bảo hiểm threesố ba yearsnăm agotrước
44
138960
3456
và sau khi làm xong,
02:34
and after I finishedđã kết thúc makingchế tạo it,
45
142440
1536
tôi vào phòng khách, đặt máy quay,
02:36
I wentđã đi into my livingsống roomphòng
and I put up a cameraMáy ảnh,
46
144000
2656
và ghi lại một đoạn phim bảy giây
cảnh nó hoạt động.
02:38
and I filmedquay phim a seven-secondThứ bảy
clipkẹp of it workingđang làm việc.
47
146680
2480
Cho đến lúc này,
02:41
And by now,
48
149760
1216
đó chính là chuẩn mực của
cổ tích thời hiện đại
02:43
this is a prettyđẹp standardTiêu chuẩn
modern-dayngày nay fairynàng tiên talecâu chuyện
49
151000
2896
về một cô gái đã đăng nó lên Internet,
02:45
of girlcon gái postingđăng on the internetInternet,
50
153920
2216
02:48
the internetInternet takes the girlcon gái by stormbão táp,
51
156160
2576
Internet biến cô thành tâm điểm,
02:50
thousandshàng nghìn of menđàn ông voyagehành trình
into the commentbình luận sectionsphần
52
158760
2816
hàng nghìn người đàn ông
vào phần bình luận
để cầu hôn cô --
02:53
to askhỏi for her handtay in marriagekết hôn --
53
161600
1696
(Tiếng cười)
02:55
(LaughterTiếng cười)
54
163320
1016
Cô đã phớt lờ tất cả,
lập ra một kênh Youtube
02:56
She ignoresbỏ qua all of them,
startsbắt đầu a YouTubeYouTube channelkênh
55
164360
2336
02:58
and keepsgiữ on buildingTòa nhà robotsrobot.
56
166720
1640
và tiếp tục chế tạo robot.
03:01
SinceKể từ khi then, I've carvedchạm khắc out this little
nichethích hợp for myselfriêng tôi on the internetInternet
57
169120
3936
Kể từ ấy, tôi đã tìm ra thứ thích hợp
cho bản thân trên Internet
03:05
as an inventorngười phát minh of uselessvô ích machinesmáy móc,
58
173080
2496
một nhà phát minh
của những máy móc vô dụng,
03:07
because as we all know,
59
175600
1656
bởi ta đều biết,
03:09
the easiestdễ nhất way
to be at the tophàng đầu of your fieldcánh đồng
60
177280
3656
cách dễ nhất để đứng đầu
trong lĩnh vực của bạn
chính là chọn một lĩnh vực siêu nhỏ.
03:12
is to choosechọn a very smallnhỏ bé fieldcánh đồng.
61
180960
2096
03:15
(LaughterTiếng cười)
62
183080
2216
(Tiếng cười)
(Tiếng vỗ tay)
03:17
(ApplauseVỗ tay)
63
185320
4336
Vậy nên, tôi tạo một kênh Youtube
về máy móc của mình,
03:21
So I runchạy a YouTubeYouTube channelkênh
about my machinesmáy móc,
64
189680
3176
và làm những việc như cắt tóc bằng
máy bay không người lái --
03:24
and I've donelàm xong things
like cuttingcắt hairtóc with dronesmục tiêu giả lập --
65
192880
2776
03:27
(DroneMục tiêu giả buzzesbuzzes)
66
195680
1696
(Tiếng ù)
(Tiếng cười)
03:29
(LaughterTiếng cười)
67
197400
2376
03:31
(DroneMục tiêu giả crashestai nạn)
68
199800
1056
(Tiếng máy bay rơi)
(Tiếng cười)
03:32
(LaughterTiếng cười)
69
200880
1416
03:34
(DroneMục tiêu giả buzzesbuzzes)
70
202320
1096
(Tiếng ù)
03:35
(LaughterTiếng cười)
71
203440
1896
(Tiếng cười)
03:37
(ApplauseVỗ tay)
72
205360
2096
(Tiếng vỗ tay)
03:39
To a machinemáy móc that helpsgiúp me
wakeđánh thức up in the morningbuổi sáng --
73
207480
2736
Cho đến chiếc máy
đánh thức vào buổi sáng --
(Tiếng máy báo thức)
03:42
(AlarmBáo động)
74
210240
1936
03:44
(LaughterTiếng cười)
75
212200
2400
(Tiếng cười)
(Tiếng video) Đau!
03:49
(VideoVideo) SimoneSimone: OwOw!
76
217200
1736
03:50
To this machinemáy móc
that helpsgiúp me chopChop vegetablesrau.
77
218960
2576
Chiếc máy giúp tôi gọt rau củ.
03:53
(KnivesDao chopChop)
78
221560
2440
(Tiếng dao)
Tôi không phải là một kĩ sư.
03:57
I'm not an engineerkỹ sư.
79
225200
1256
Tôi không học kỹ thuật ở trường.
03:58
I did not studyhọc engineeringkỹ thuật in schooltrường học.
80
226480
2336
04:00
But I was a supersiêu ambitioustham vọng
studentsinh viên growingphát triển up.
81
228840
3576
Nhưng tôi là một sinh viên
có tham vọng cực kì lớn.
Khi học cấp hai và cấp ba,
tôi luôn đạt điểm A,
04:04
In middleở giữa schooltrường học and highcao schooltrường học,
I had straightthẳng A'sA's,
82
232440
2496
04:06
and I graduatedtốt nghiệp at the tophàng đầu of my yearnăm.
83
234960
2216
và là thủ khoa tốt nghiệp.
04:09
On the fliplật sidebên of that,
84
237200
1256
Mặt khác, tôi đã rất chật vật với
những biểu hiện lo âu.
04:10
I struggledđấu tranh with very severenghiêm trọng
performancehiệu suất anxietylo âu.
85
238480
3696
Đây là thư tôi đã gửi cho em trai
vào khoảng thời gian đó.
04:14
Here'sĐây là an emaile-mail I sentgởi
to my brotherem trai around that time.
86
242200
3016
04:17
"You won'tsẽ không understandhiểu không
how difficultkhó khăn it is for me to tell you,
87
245240
2896
"Em sẽ không hiểu
việc thú nhận điều này
khó khăn với chị đến mức nào.
04:20
to confessthú nhận this.
88
248160
1216
Chị thật sự rất xấu hổ.
Chị không muốn ai nghĩ rằng mình ngốc.
04:21
I'm so freakingfreaking embarrassedxấu hổ.
89
249400
1376
04:22
I don't want people
to think that I'm stupidngốc nghếch.
90
250800
2216
Chị đang bắt đầu khóc.
Chết tiệt."
04:25
Now I'm startingbắt đầu to crykhóc too.
91
253040
1576
04:26
DamnChết tiệt."
92
254640
1456
04:28
And no, I did not accidentallyvô tình burnđốt cháy
our parents'cha mẹ housenhà ở down.
93
256120
3536
Và không, tôi không vô tình
đốt nhà của ba mẹ mình.
04:31
The thing I'm writingviết about in the emaile-mail
and the thing I'm so upsetbuồn bã about
94
259680
4296
Thứ mà tôi đang viết trong thư
và thứ khiến tôi buồn phiền
chính là việc bị điểm B trong
bài kiểm tra môn Toán.
04:36
is that I got a B on a mathmôn Toán testthử nghiệm.
95
264000
2240
04:39
So something obviouslychắc chắn happenedđã xảy ra
betweengiữa here and here.
96
267480
3200
Có những thứ hiển nhiên xảy ra
giữa đây và đây.
04:43
(LaughterTiếng cười)
97
271600
4416
(Tiếng cười)
Một trong những thứ đó
chính là dậy thì.
04:48
One of those things was pubertytuổi dậy thì.
98
276040
2176
(Tiếng cười)
04:50
(LaughterTiếng cười)
99
278240
1376
Khoảng thời gian thật sự đẹp.
04:51
BeautifulĐẹp time indeedthật.
100
279640
1376
04:53
But moreoverhơn thế nữa,
101
281040
1336
Nhưng hơn thế,
tôi hứng thú trong việc chế tạo robot,
04:54
I got interestedquan tâm in buildingTòa nhà robotsrobot,
102
282400
2136
và muốn tự học về phần cứng.
04:56
and I wanted to teachdạy myselfriêng tôi
about hardwarephần cứng.
103
284560
3256
Nhưng tự chế tạo mọi thứ với phần cứng,
đặc biệt là tự học,
04:59
But buildingTòa nhà things with hardwarephần cứng,
especiallyđặc biệt if you're teachinggiảng bài yourselfbản thân bạn,
104
287840
3496
thì rất khó khăn.
05:03
is something that's really
difficultkhó khăn to do.
105
291360
2376
Khả năng thất bại rất cao
và hơn thế,
05:05
It has a highcao likelihoodkhả năng of failurethất bại
106
293760
1896
05:07
and moreoverhơn thế nữa,
107
295680
1216
khả năng cao là
tôi biến mình thành một con ngốc.
05:08
it has a highcao likelihoodkhả năng
of makingchế tạo you feel stupidngốc nghếch.
108
296920
2776
Đó là nỗi sợ lớn nhất của tôi
lúc bấy giờ.
05:11
And that was my biggestlớn nhất fearnỗi sợ at the time.
109
299720
2120
05:14
So I cameđã đến up with a setupthiết lập that would
guaranteeBảo hành successsự thành công 100 percentphần trăm of the time.
110
302640
6256
Thế nên, tôi chỉ làm thứ
có khả năng thành công 100%.
Như vậy,
tôi sẽ không bao giờ thất bại.
05:20
With my setupthiết lập, it would be
nearlyGần impossibleKhông thể nào to failThất bại.
111
308920
3376
Thay vì cố gắng để thành công,
05:24
And that was that insteadthay thế
of tryingcố gắng to succeedthành công,
112
312320
2976
05:27
I was going to try to buildxây dựng
things that would failThất bại.
113
315320
2560
tôi lại cố gắng xây dựng
những thứ không bao giờ sai.
Kể cả khi không nhận ra
vào thời điểm đó,
05:31
And even thoughTuy nhiên I didn't
realizenhận ra it at the time,
114
319360
2256
05:33
buildingTòa nhà stupidngốc nghếch things
was actuallythực ra quitekhá smartthông minh,
115
321640
3936
làm những thứ ngu ngốc
thật ra rất thông minh,
bởi càng học về phần cứng,
05:37
because as I keptgiữ on
learninghọc tập about hardwarephần cứng,
116
325600
2656
lần đầu tiên trong đời.
05:40
for the first time in my life,
117
328280
1456
tôi không phải đối mặt với
những biểu hiện lo âu của mình.
05:41
I did not have to dealthỏa thuận
with my performancehiệu suất anxietylo âu.
118
329760
2520
05:44
And as soonSớm as I removedloại bỏ
all pressuresức ép and expectationsmong đợi from myselfriêng tôi,
119
332880
3696
Và ngay khi tôi loại bỏ
hết áp lực và kì vọng của bản thân,
05:48
that pressuresức ép quicklyMau
got replacedthay thế by enthusiasmhăng hái,
120
336600
3376
áp lực nhanh chóng được thay thế
bằng sự hào hứng
05:52
and it allowedđược cho phép me to just playchơi.
121
340000
1760
và giúp tôi tiếp tục điều mình làm.
Là một nhà phát minh,
05:54
So as an inventorngười phát minh,
122
342880
1256
tôi hứng thú với những thứ
mà mọi người đang đối mặt.
05:56
I'm interestedquan tâm in things
that people struggleđấu tranh with.
123
344160
2416
05:58
It can be smallnhỏ bé things or biglớn things
or medium-sizedcỡ trung bình things
124
346600
3576
Có thể là những việc nhỏ hay to
hay trung bình
06:02
and something like givingtặng a TEDTED talk
presentsquà tặng this wholetoàn thể newMới setbộ of problemscác vấn đề
125
350200
4536
và những việc như diễn thuyết tại TED
đã đặt ra nhiều vấn đề mới
mà tôi có thể giải quyết.
06:06
that I can solvegiải quyết.
126
354760
1496
06:08
And identifyingxác định a problemvấn đề
is the first stepbậc thang in my processquá trình
127
356280
3096
Và việc xác định vấn đề
chính là bước đầu tiên trong quá trình
06:11
of buildingTòa nhà a uselessvô ích machinemáy móc.
128
359400
1480
tạo ra một cái máy vô dụng.
06:13
So before I cameđã đến here,
129
361520
1536
Thế nên, trước khi tới đây,
06:15
I satngồi down and I thought of some
of the potentialtiềm năng problemscác vấn đề I mightcó thể have
130
363080
3576
tôi đã ngồi xuống, nghĩ về những vấn đề
có thể gặp phải khi diễn thuyết.
06:18
in givingtặng this talk.
131
366680
1280
Quên những việc cần nói,
06:20
ForgettingQuên what to say.
132
368720
1280
mọi người sẽ không cười --
06:23
That people won'tsẽ không laughcười --
133
371480
1296
06:24
that's you.
134
372800
1200
chính là các bạn đó.
Tệ hơn nữa,
06:27
Or even worsetệ hơn,
135
375080
1216
các bạn cười sai chỗ,
06:28
that you'llbạn sẽ laughcười at the wrongsai rồi things --
136
376320
1920
06:31
that was an OK partphần to laughcười at,
137
379480
1576
đó là chỗ gây cười đấy,
Xin cám ơn.
06:33
thank you.
138
381080
1216
06:34
(LaughterTiếng cười)
139
382320
1016
(Tiếng cười)
Hay khi tôi lo lắng, tay bắt đầu run,
và tôi ý thức được nó.
06:35
Or that when I get nervouslo lắng,
my handstay startkhởi đầu shakinglắc
140
383360
2376
06:37
and I'm really self-conscioustự ý thức about it.
141
385760
2056
Hay việc khóa quần tôi
mở từ nãy đến giờ
06:39
Or that my flybay has been
openmở this entiretoàn bộ time
142
387840
3136
và tất cả các bạn
đều chú ý ngoại trừ tôi,
06:43
and all of you noticednhận thấy but I didn't,
143
391000
2056
06:45
but it's closedđóng so we're
all good on that one.
144
393080
3056
nhưng vì nó đang đóng
nên mọi thứ đều ổn.
06:48
But one thing I'm actuallythực ra really
nervouslo lắng about is my handstay shakinglắc.
145
396160
3456
Nhưng một thứ làm tôi cực kì lo lắng
là việc run tay.
Tôi nhớ khi còn nhỏ,
06:51
I remembernhớ lại when I was a kidđứa trẻ,
146
399640
2176
06:53
givingtặng presentationsthuyết trình in schooltrường học,
147
401840
1696
khi thuyết trình ở trường,
tôi sẽ viết hết ghi chú
vào một mảnh giấy,
06:55
I would have my notesghi chú on a piececái of papergiấy,
148
403560
2096
06:57
and I would put a notebookmáy tính xách tay
behindphía sau the papergiấy
149
405680
3456
và tôi sẽ để
một cuốn tập sau tờ giấy đó
để mọi người không thấy
tờ giấy đang run.
07:01
so that people wouldn'tsẽ không be ablecó thể
to see the papergiấy quiveringquivering.
150
409160
3256
07:04
And I give a lot of talksnói chuyện.
151
412440
1720
Và tôi đã diễn thuyết rất nhiều.
07:07
I know that about halfmột nửa of you
in the audiencethính giả are probablycó lẽ like,
152
415000
4056
Tôi biết phân nửa các bạn
đang nghĩ thế này,
"Làm những thứ vô dụng rất vui,
07:11
"BuildingXây dựng uselessvô ích machinesmáy móc is really funvui vẻ,
153
419080
1976
07:13
but how is this in any way
or formhình thức a businesskinh doanh?"
154
421080
2656
nhưng làm sao có thể kiếm tiền từ nó?"
07:15
And givingtặng talksnói chuyện is a partphần of it.
155
423760
1936
Diễn thuyết là một cách.
07:17
And the arrangersarrangers always put out
a glassly of waterNước for you onstagetrên sân khấu
156
425720
3056
Và ban tổ chức luôn để
một ly nước trên sân khấu
để bạn có thể uống khi khát,
07:20
so you have something to drinkuống
if you get thirstykhát nước,
157
428800
2336
07:23
and I always so badlytệ
want to drinkuống that waterNước,
158
431160
3896
và tôi rất muốn uống,
nhưng không dám nhấc nó lên
07:27
but I don't daredám to pickchọn the glassly up
159
435080
1856
vì khi đó, mọi người sẽ thấy
tay tôi run rẩy.
07:28
because then people mightcó thể be ablecó thể
to see that my handstay are shakinglắc.
160
436960
3296
Vậy một cái máy
giúp bạn uống nước thì sao?
07:32
So what about a machinemáy móc
that handstay you a glassly of waterNước?
161
440280
4096
Bán cho cô gái đang mặc
một cái áo mắt bóng.
07:36
SoldBán to the nervouslo lắng girlcon gái
in the googly-eyeGoogly-mắt shirtáo sơ mi.
162
444400
3176
07:39
ActuallyTrên thực tế, I need to take this off
because I have a thing --
163
447600
3000
Tôi cần cởi nó ra
bởi tôi có một thứ
07:43
(GooglyGoogly eyesmắt rattlerattle)
164
451440
2880
(Tiếng mắt bóng)
Ồ.
07:51
Oh.
165
459400
1416
(Tiếng leng keng)
07:52
(ClankingClanking)
166
460840
1496
07:54
(LaughterTiếng cười)
167
462360
2760
(Tiếng cười)
08:05
I still don't know what to call this,
168
473480
2976
Tôi vẫn không biết
nên gọi nó là gì,
nhưng tôi nghĩ
nó là một loại máy "Quỹ đạo đầu" ,
08:08
but I think some sortsắp xếp of
"headcái đầu orbitquỹ đạo devicethiết bị,"
169
476480
3536
do nó quay cái vòng này xung quanh
và bạn có thể đặt mọi thứ lên đó.
08:12
because it rotatesxoay
this platformnền tảng around you
170
480040
3016
08:15
and you can put anything on it.
171
483080
1496
Nếu có một máy ảnh;
nó giúp bạn chụp những thứ quanh đầu.
08:16
You can have a cameraMáy ảnh;
you can get photosảnh of your entiretoàn bộ headcái đầu.
172
484600
3816
08:20
Like it's really --
it's a very versatilelinh hoạt machinemáy móc.
173
488440
3896
Đây là một cái máy
rất linh hoạt.
(Tiếng cười)
08:24
(LaughterTiếng cười)
174
492360
1696
08:26
OK, and I have --
175
494080
1896
Được rồi, và tôi có --
Bạn có thể để
ít đồ ăn vặt lên trên, nếu muốn.
08:28
I mean, you can put
some snacksđồ ăn nhẹ on it, for examplethí dụ,
176
496000
2416
08:30
if you want to.
177
498440
1256
Ở đây, tôi có bỏng ngô.
08:31
I have some popcornbỏng ngô here.
178
499720
1816
08:33
And you just put a little bitbit like that.
179
501560
4480
Bạn chỉ cần để một ít như vậy.
Và nếu muốn --
08:39
And then you want to --
180
507000
1536
08:40
there's some sacrificesHy sinh for sciencekhoa học --
181
508560
2816
Có một vài hi sinh cho khoa học --
08:43
just some popcornbỏng ngô fallingrơi xuống on the floorsàn nhà.
182
511400
3056
chỉ một ít bỏng ngô rơi trên sàn.
Hãy để nó quay vòng.
08:46
Let's do the long way around.
183
514480
1415
08:47
(RobotRobot buzzesbuzzes)
184
515919
1697
(Tiếng robot)
08:49
(LaughterTiếng cười)
185
517640
1776
(Tiếng cười)
Và bạn có một cái tay nhỏ.
08:51
And then you have a little handtay.
186
519440
1575
08:53
You need to adjustđiều chỉnh the heightChiều cao of it,
187
521039
1817
điều chỉnh chiều cao
bằng cách nhún vai.
08:54
and you just do it by shruggingshrugging.
188
522880
1576
(Tiếng cười)
08:56
(LaughterTiếng cười)
189
524480
1896
08:58
(ApplauseVỗ tay)
190
526400
1216
(Tiếng vỗ tay)
08:59
It has a little handtay.
191
527640
1256
Và cái tay nhỏ.
09:00
(HandBàn tay thwacksthwacks)
192
528920
1216
(Tiếng va đập)
09:02
(LaughterTiếng cười)
193
530160
1216
(Tiếng cười)
09:03
(ApplauseVỗ tay)
194
531400
3560
(Tiếng vỗ tay)
Tôi vừa mới
đập tắt micro,
09:11
I just bumpedbumped my micmic off,
195
539480
2696
nhưng tôi nghĩ
mọi thứ đều ổn.
09:14
but I think we're all good.
196
542200
1920
Giờ thì tôi phải nhai bỏng ngô,
09:17
OK, alsocũng thế I need to chewnhai this popcornbỏng ngô,
197
545240
2416
09:19
so if you guys could
just clapvỗ tay your handstay a little bitbit more --
198
547680
2936
nên các bạn có thể vỗ tay
lớn hơn một tí --
09:22
(ApplauseVỗ tay)
199
550640
4096
(Tiếng vỗ tay)
Nó giống như hệ mặt trời của riêng bạn,
09:26
OK, so it's like your ownsở hữu
little personalcá nhân solarhệ mặt trời systemhệ thống,
200
554760
2816
vì là người thuộc thế hệ trẻ,
09:29
because I'm a millennialMillennial,
201
557600
1896
09:31
so I want everything to revolvexoay around me.
202
559520
2456
nên tôi muốn cải tiến
mọi thứ xung quanh mình.
(Tiếng cười)
09:34
(LaughterTiếng cười)
203
562000
3056
09:37
Back to the glassly of waterNước,
that's what we're here for.
204
565080
2616
Trở lại cốc nước
chúng ta đang nói đến.
Tôi cam đoan
không có nước trong đó,
09:39
So, I promiselời hứa -- I mean, it still has --
205
567720
2056
09:41
it doesn't have any waterNước in it,
206
569800
1576
xin lỗi nhé.
09:43
I'm sorry.
207
571400
1496
09:44
But I still need to work
on this machinemáy móc a little bitbit
208
572920
4576
Tôi vẫn cần
cải tiến cái máy này một tí
vì tôi vẫn phải
đặt cốc nước lên đó
09:49
because I still need to pickchọn up the glassly
and put it on the platformnền tảng,
209
577520
3256
nhưng nếu tay bạn đang run,
sẽ chẳng ai chú ý đâu,
09:52
but if your handstay
are shakinglắc a little bitbit,
210
580800
2016
09:54
nobody'skhông ai going to noticeđể ý
211
582840
1256
do họ đang mê mẩn
vì cái máy rồi.
09:56
because you're wearingđeo
a very mesmerizing piececái of equipmentTrang thiết bị.
212
584120
2896
Mọi thứ đều ổn.
09:59
So, we're all good.
213
587040
1416
10:00
OK.
214
588480
1200
Được rồi.
(Tiếng robot)
10:02
(RobotRobot buzzesbuzzes)
215
590146
1150
10:03
(SingingCa hát)
216
591320
1440
(Tiếng hát)
Ôi không, nó bị kẹt rồi.
10:05
Oh no, it got stuckbị mắc kẹt.
217
593800
2496
Điều an ủi là robot
đôi khi cũng lo lắng trên sân khấu.
10:08
Isn't it comfortingan ủi that even robotsrobot
sometimesđôi khi get stagesân khấu frightsợ?
218
596320
3160
Chỉ kẹt một chút thôi.
10:12
It just getsđược stuckbị mắc kẹt a little bitbit.
219
600200
1840
Rất giống con người.
10:15
It's very humanNhân loại of them.
220
603480
1480
10:17
Oh wait, let's go back a little bitbit,
221
605880
2616
Đợi tí, quay lại một chút,
và rồi --
10:20
and then --
222
608520
1216
10:21
(GlassThủy tinh fallsngã)
223
609760
1216
(Li rơi)
(Tiếng cười)
10:23
(LaughterTiếng cười)
224
611000
2176
10:25
Isn't it a beautifulđẹp time to be alivesống sót?
225
613200
2456
May là tôi vẫn còn sống
đúng không?
10:27
(LaughterTiếng cười)
226
615680
2256
(Tiếng cười)
10:29
(ApplauseVỗ tay)
227
617960
4600
(Tiếng vỗ tay)
Máy móc của tôi
càng bị xem như trò hề,
10:36
So as much as my machinesmáy móc can seemhình như
like simpleđơn giản engineeringkỹ thuật slapstickgươm gổ,
228
624680
4616
tôi càng nhận ra mình đã vô tình
sa vào những thứ còn lớn hơn nữa.
10:41
I realizenhận ra that I stumbledvấp ngã
on something biggerlớn hơn than that.
229
629320
3416
10:44
It's this expressionbiểu hiện of joyvui sướng and humilitysự khiêm tốn
that oftenthường xuyên getsđược lostmất đi in engineeringkỹ thuật,
230
632760
4896
Đó là biểu đạt
của niềm vui và sự khiêm tốn
thường bị đánh mất
trong ngành kỹ thuật
và với tôi, là cách học về phần cứng
10:49
and for me it was a way
to learnhọc hỏi about hardwarephần cứng
231
637680
2536
10:52
withoutkhông có havingđang có my performancehiệu suất
anxietylo âu get in the way.
232
640240
2800
mà không cần lo lắng
về biểu hiện lo âu của mình.
Tôi thường được hỏi liệu đã tạo được
cái nào hữu ích,
10:56
I oftenthường xuyên get askedyêu cầu if I think I'm ever
going to buildxây dựng something usefulhữu ích,
233
644040
3616
có lẽ một ngày nào đó,
tôi sẽ làm.
10:59
and maybe somedaymột ngày nào đó I will.
234
647680
1520
11:02
But the way I see it,
235
650440
1296
Nhưng theo tôi,
tôi đã làm được
11:03
I alreadyđã have
236
651760
1296
11:05
because I've builtđược xây dựng myselfriêng tôi this jobviệc làm
237
653080
2360
vì đã tự tạo cho mình công việc này
11:08
and it's something that I could
never have plannedkế hoạch for,
238
656320
2856
và có những thứ tôi không thể nào
lên kế hoạch được
11:11
or that I could --
239
659200
1216
hoặc là có thể --
11:12
(ApplauseVỗ tay)
240
660440
4120
(Tiếng vỗ tay)
Có những thứ tôi không sắp đặt được.
11:18
It's something that I could
never have plannedkế hoạch for.
241
666000
2416
Thay vào đó, nó xảy ra chỉ vì tôi
nhiệt tình với việc mình đang làm,
11:20
InsteadThay vào đó it happenedđã xảy ra just because
I was enthusiasticnhiệt tình about what I was doing,
242
668440
3536
và chia sẻ sự nhiệt tình đó
với người khác.
11:24
and I was sharingchia sẻ that enthusiasmhăng hái
with other people.
243
672000
2736
Với tôi, đó là cái đẹp thật sự của
việc phát minh những thứ vô dụng,
11:26
To me that's the truethật beautysắc đẹp, vẻ đẹp
of makingchế tạo uselessvô ích things,
244
674760
3376
Đó là sự thừa nhận
11:30
because it's this acknowledgmentsự thừa nhận
245
678160
2016
11:32
that you don't always know
what the besttốt answercâu trả lời is.
246
680200
2400
rằng bạn không biết
câu trả lời hoàn hảo là gì.
11:35
And it turnslượt off that voicetiếng nói in your headcái đầu
247
683160
2336
Nó dập tắt giọng nói trong đầu
11:37
that tellsnói you that you know
exactlychính xác how the worldthế giới workscông trinh.
248
685520
3456
nói rằng bạn biết tuốt về thế giới.
Có thể nón bảo hiểm chải răng
không phải là đáp án,
11:41
And maybe a toothbrushBàn chải đánh răng helmetmũ bảo hiểm
isn't the answercâu trả lời,
249
689000
2336
11:43
but at leastít nhất you're askinghỏi the questioncâu hỏi.
250
691360
1936
nhưng ít ra thì
bạn vẫn không ngừng kiếm tìm.
11:45
Thank you.
251
693320
1216
Xin cảm ơn.
11:46
(ApplauseVỗ tay)
252
694560
4040
(Tiếng vỗ tay)
Translated by Khánh An
Reviewed by Nhi Ho

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Simone Giertz - Inventor, robotics enthusiast
Simone Giertz runs a YouTube channel about robotics.

Why you should listen

Simone Giertz is a Swedish inventor, YouTuber and robotics enthusiast. She is world-renowned for her useless machines and has risen to the very top of the field -- mainly because the field is very tiny and not of interest to the general populace. Giertz has set out to automate everything from brushing teeth to cutting hair and has more than one million subscribers on YouTube.

More profile about the speaker
Simone Giertz | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee