ABOUT THE SPEAKER
Molly Stevens - Biomaterials researcher
Molly Stevens studies and creates new biomaterials that could be used to detect disease and repair bones and human tissue.

Why you should listen

At Imperial College London, Molly Stevens heads a highly multidisciplinary research group that designs bioactive materials for regenerative medicine and biosensing. It's fundamental science with an eye to practical applications as healthcare products.

Among the products from her lab: an engineered bone, cardiac tissue suitable for use in transplants, and disease-sensing nanoparticle aggregates that change color in the presence of even tiny quantities of cancer-related enzymes, making early sensing possible. As Stevens told The Lancet: "It's right down at the nanoscience level. It's really exciting stuff, but it actually results in something very tangibly useful."

More profile about the speaker
Molly Stevens | Speaker | TED.com
TEDGlobal 2013

Molly Stevens: A new way to grow bone

Molly Stevens: Phương pháp mới để tái tạo xương

Filmed:
1,271,408 views

Làm gì để tái tạo xương với số lượng lớn? Cách tái tạo xương thông thường - xương được lấy từ hông bệnh nhân và ghép vào vùng xương hỏng trên cơ thể - phương pháp này có nhiều hạn chế và có thể gây ra đau đớn suốt nhiều năm sau khi phẫu thuật. Trong bài nói chuyện bổ ích này, Molly Stevens giới thiệu một ứng dụng tế bào gốc, khai thác khả năng bẩm sinh của xương và sản xuất số lượng lớn mô xương mà không gây đau đớn.
- Biomaterials researcher
Molly Stevens studies and creates new biomaterials that could be used to detect disease and repair bones and human tissue. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
As humanscon người, it's in our naturethiên nhiên
0
462
1699
Là con người,
bản chất của chúng ta là
00:14
to want to improvecải tiến our healthSức khỏe
and minimizegiảm thiểu our sufferingđau khổ.
1
2161
3294
muốn nâng cao sức khỏe
và giảm thiểu nỗi đau.
00:17
WhateverBất cứ điều gì life throwsném at us,
2
5455
1667
Bất cứ điều gì
cuộc sống mang đến cho chúng ta
00:19
whetherliệu it's cancerung thư, diabetesBệnh tiểu đường, hearttim diseasedịch bệnh,
3
7122
2465
dù là bệnh ung thư, tiểu đường, bệnh tim
00:21
or even brokenbị hỏng bonesxương, we want to try and get better.
4
9587
3192
hay ngay cả gãy xương,
chúng ta đều muốn nỗ lực và khỏe mạnh hơn.
00:24
Now I'm headcái đầu of a biomaterialstâm labphòng thí nghiệm,
5
12779
2483
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm
00:27
and I'm really fascinatedquyến rũ by the way that humanscon người
6
15262
2740
và tôi yêu thích
cách con người sử dụng nguyên vật liệu
00:30
have used materialsnguyên vật liệu in really creativesáng tạo wayscách
7
18002
2468
theo nhiều cách sáng tạo
00:32
in the bodythân hình over time.
8
20470
2744
trong cơ thể theo thời gian.
00:35
Take, for examplethí dụ, this beautifulđẹp bluemàu xanh da trời nacrexà cừ shellvỏ.
9
23214
3646
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này
làm ví dụ.
00:38
This was actuallythực ra used by the MayansNgười Maya
10
26860
1882
Nó từng được người Maya sử dụng
00:40
as an artificialnhân tạo toothrăng replacementthay thế.
11
28742
3539
để làm răng giả.
00:44
We're not quitekhá sure why they did it.
12
32281
1633
Chúng ta không rõ
vì sao họ làm thế.
00:45
It's hardcứng. It's durablebền Bỉ.
13
33914
2576
Nó cứng. Nó bền.
00:48
But it alsocũng thế had other very nicetốt đẹp propertiestính chất.
14
36490
4118
Nhưng nó cũng có thuộc tính tốt đẹp khác.
00:52
In factthực tế, when they put it into the jawboneJawbone,
15
40608
2280
Thực tế khi họ đặt nó vào xương hàm,
00:54
it could integratetích hợp into the jawhàm,
16
42888
2907
nó có thể tích hợp vào trong hàm,
00:57
and we know now with very sophisticatedtinh vi
17
45795
2098
và chúng ta hiện nay biết rằng
00:59
imaginghình ảnh technologiescông nghệ
18
47893
1673
với công nghệ mô phỏng phức tạp
01:01
that partphần of that integrationhội nhập comesđến from the factthực tế
19
49566
2349
một phần của sự tích hợp đó
đến từ thực tế
01:03
that this materialvật chất is designedthiết kế
20
51915
1687
những vật liệu này được thiết kế
01:05
in a very specificriêng way, has a beautifulđẹp chemistryhóa học,
21
53602
2819
theo một cách riêng,
chất hóa học tốt,
01:08
has a beautifulđẹp architecturekiến trúc.
22
56421
2228
có kiểu dáng đẹp.
01:10
And I think in manynhiều wayscách we can sortsắp xếp of think
23
58649
1752
Và theo tôi, có nhiều cách
chúng ta có thể nghĩ đến
01:12
of the use of the bluemàu xanh da trời nacrexà cừ shellvỏ and the MayansNgười Maya
24
60401
3007
việc sử dụng vỏ xà cừ xanh
và người Maya
01:15
as the first realthực applicationứng dụng
25
63408
1520
như một ứng dụng thực tiễn đầu tiên
01:16
of the bluetoothBluetooth technologyCông nghệ.
26
64928
2295
của công nghệ Bluetooth.
01:19
(LaughterTiếng cười)
27
67223
1462
(Cười)
01:20
But if we movedi chuyển on and think throughoutkhắp historylịch sử
28
68685
4393
Nhưng nếu ta bước đi
và ngẫm nghĩ xuyên suốt lịch sử
01:25
how people have used differentkhác nhau
materialsnguyên vật liệu in the bodythân hình,
29
73078
2984
cách mà con người sử dụng
nguyên liệu khác nhau trong cơ thể
01:28
very oftenthường xuyên it's been physiciansbác sĩ
30
76062
1714
thường xuyên đó là bác sĩ
01:29
that have been quitekhá creativesáng tạo.
31
77776
1392
những con người rất sáng tạo.
01:31
They'veHọ đã takenLấy things off the shelfkệ.
32
79168
1968
Họ lấy từ vỏ xà cừ làm nhiều thứ.
01:33
One of my favoriteyêu thích examplesví dụ
33
81136
1885
Một trong những ví dụ yêu thích của tôi
01:35
is that of SirThưa ngài HaroldHarold RidleyRidley,
34
83036
3242
là về ông Harold Ridley,
01:38
who was a famousnổi danh ophthalmologistbác sĩ nhãn khoa,
35
86278
2138
một bác sĩ nhãn khoa nổi tiếng
01:40
or at leastít nhất becameđã trở thành a famousnổi danh ophthalmologistbác sĩ nhãn khoa.
36
88416
2568
hay ít nhất đã trở thành
một bác sĩ nhãn khoa nổi tiếng
01:42
And duringsuốt trong WorldTrên thế giới WarChiến tranh IIII, what he would see
37
90984
1927
Trong suốt Thế Chiến thứ 2,
những gì ông thấy
01:44
would be pilotsphi công comingđang đến back from theirhọ missionsnhiệm vụ,
38
92911
2852
là các phi công trở về
sau khi hoàn thành nhiệm vụ
01:47
and he noticednhận thấy that withinbên trong theirhọ eyesmắt
39
95763
1752
và ông nhận thấy trong mắt họ
01:49
they had shardsmảnh vỡ of smallnhỏ bé bitsbit of materialvật chất
40
97515
2940
có nhiều mảnh vụn vỡ của vật khác
01:52
lodgedNộp withinbên trong the eyemắt,
41
100455
1520
nằm trong mắt họ,
01:53
but the very interestinghấp dẫn thing about it
42
101975
1699
nhưng điều thú vị ở chỗ
01:55
was that materialvật chất, actuallythực ra, wasn'tkhông phải là causinggây ra
43
103674
2293
những vật này không gây ra
01:57
any inflammatoryviêm responsephản ứng.
44
105967
2013
bất cứ viêm sưng nào cả.
01:59
So he lookednhìn into this, and he figuredhình dung out
45
107980
2339
Vì thế ông tìm hiểu về điều này
và nhận ra
02:02
that actuallythực ra that materialvật chất was little shardsmảnh vỡ of plasticnhựa
46
110319
2604
thực sự vật đó là
những mảnh nhựa vụn
02:04
that were comingđang đến from the canopytán cây of the SpitfiresSpitfire.
47
112923
2739
của vòm chiếc phi cơ Spitfires.
02:07
And this led him to proposecầu hôn that materialvật chất
48
115662
2401
Và điều này đã dẫn ông đến
việc đề xuất nguyên liệu này
02:10
as a newMới materialvật chất for intraoculartròng lensesthấu kính.
49
118063
2762
như một nguyên liệu mới cho mắt kính.
02:12
It's calledgọi là PMMAPMMA, and it's now used
50
120825
2105
Nó gọi là PMMA,
và ngày nay
02:14
in millionshàng triệu of people everymỗi yearnăm
51
122930
1802
nó được hàng ngàn người sử dụng mỗi năm
02:16
and helpsgiúp in preventingngăn ngừa cataractsđục thủy tinh thể.
52
124732
2769
và giúp phòng bệnh đục thủy tinh thể
02:19
And that examplethí dụ, I think, is a really nicetốt đẹp one,
53
127501
2309
Và tôi nghĩ
đó thực sự là một ví dụ điển hình,
02:21
because it helpsgiúp remindnhắc lại us that in the earlysớm daysngày,
54
129810
2435
bởi vì nó gợi nhớ
về những ngày đầu
02:24
people oftenthường xuyên choseđã chọn materialsnguyên vật liệu
55
132245
1953
con người chọn các nguyên liệu
02:26
because they were bioinertbioinert.
56
134198
1885
với tiêu chí
chúng là nguyên liệu trơ (lành tính).
02:28
TheirCủa họ very purposemục đích was to
performbiểu diễn a mechanicalcơ khí functionchức năng.
57
136083
3512
Mục đích là thực hiện chức năng cơ học.
02:31
You'dBạn sẽ put them in the bodythân hình
58
139595
1450
Bạn sẽ đặt nó vào cơ thể
02:33
and you wouldn'tsẽ không get an adversebất lợi responsephản ứng.
59
141045
2164
và sẽ không gặp phản ứng phụ.
02:35
And what I want to showchỉ you is that
60
143209
1668
Và cái tôi muốn chỉ cho bạn là
02:36
in regenerativetái sinh medicinedược phẩm,
61
144877
1381
trong ngành y dược tái tạo
02:38
we'vechúng tôi đã really shiftedchuyển away from that ideaý kiến
62
146258
1824
chúng ta thực sự chuyển đổi từ ý tưởng
02:40
of takinglấy a bioinertbioinert materialvật chất.
63
148082
1913
dùng vật liệu sinh học trơ.
02:41
We're actuallythực ra activelytích cực looking for materialsnguyên vật liệu
64
149995
2289
Chúng ta trực tiếp tìm kiếm các vật liệu
02:44
that will be bioactivehoạt tính sinh học, that will interacttương tác with the bodythân hình,
65
152284
2968
có hoạt tính sinh hoạt,
tương tác với cơ thể con người,
02:47
and that furthermorehơn nữa we can put in the bodythân hình,
66
155252
2327
và hơn nữa chúng ta
có thể cấy vào trong cơ thể,
02:49
they'llhọ sẽ have theirhọ functionchức năng,
67
157579
1449
chúng sẽ thực hiện chức năng của mình,
02:51
and then they'llhọ sẽ dissolvegiải thể away over time.
68
159028
4550
và sau đó chúng sẽ tan biến
theo thời gian
02:55
If we look at this schematicsơ đồ mạch,
69
163578
1933
Sơ đồ này
02:57
this is showinghiển thị you what we think of
70
165511
1601
sẽ chỉ cho bạn thấy
điều mà chúng tôi nghĩ đến
02:59
as the typicalđiển hình tissue-engineeringkỹ thuật mô approachtiếp cận.
71
167112
2137
như là một phương pháp kỹ thuật mô điển hình.
03:01
We have cellstế bào there, typicallythường from the patientbệnh nhân.
72
169249
2844
Ở đó chúng tôi lấy các tế bào,
chủ yếu từ bệnh nhân.
03:04
We can put those ontotrên a materialvật chất,
73
172093
1882
Chúng ta có thể đặt chúng vào 1 vật liệu
03:05
and we can make that materialvật chất
very complexphức tạp if we want to,
74
173975
2708
và có thể thực hiện
với vật liệu phức tạp nếu muốn
03:08
and we can then growlớn lên that up in the labphòng thí nghiệm
75
176708
2170
chúng ta cũng có thể
nuôi lớn nó trong phòng thí nghiệm
03:10
or we can put it straightthẳng back into the patientbệnh nhân.
76
178878
2515
hoặc cấy trực tiếp
vào cơ thể người bệnh.
03:13
And this is an approachtiếp cận that's
used all over the worldthế giới,
77
181393
2451
Đây là phương pháp được sử dụng rộng rãi
trên thế giới,
03:15
includingkể cả in our labphòng thí nghiệm.
78
183844
3523
bao gồm cả phòng thí nghiệm của chúng tôi.
03:19
But one of the things that's really importantquan trọng
79
187367
2457
Nhưng một trong những điều quan trọng
03:21
when we're thinkingSuy nghĩ about stemthân cây cellstế bào
80
189824
1878
khi chúng ta nghĩ về các tế bào gốc
03:23
is that obviouslychắc chắn stemthân cây cellstế bào
can be manynhiều differentkhác nhau things,
81
191702
2579
hiển nhiên rằng
các tế bào gốc có thể khác nhau,
03:26
and they want to be manynhiều differentkhác nhau things,
82
194281
1764
và chúng sẽ trở thành
những tế bào khác biệt
03:28
and so we want to make sure that the environmentmôi trường
83
196045
1876
vì thế chúng ta muốn đảm bảo rằng
03:29
we put them into has enoughđủ informationthông tin
84
197921
2350
môi trường mà chúng ta đưa chúng vào
phải đủ thông tin
03:32
so that they can becometrở nên the right sortsắp xếp
85
200271
1996
để chúng có thể trở thành
03:34
of specialistchuyên gia tissue.
86
202267
2686
đúng loại mô chuyên dụng.
03:36
And if we think about the differentkhác nhau typesloại of tissues
87
204953
3063
Và nếu chúng ta nghĩ về
các loại mô khác nhau
03:40
that people are looking at regeneratingtái sinh
88
208016
2019
mà con người đang tìm kiếm
khả năng tái tạo
03:42
all over the worldthế giới, in all the
differentkhác nhau labsphòng thí nghiệm in the worldthế giới,
89
210035
2311
khắp nơi trên thế giới,
trong tất cả các phòng thí nghiệm
03:44
there's prettyđẹp much everymỗi tissue you can think of.
90
212346
2936
có vô vàn các loại mô
mà bạn có thể nghĩ tới.
03:47
And actuallythực ra, the structurekết cấu of those tissues
91
215282
1622
và thực tế cấu trúc của các mô đó
03:48
is quitekhá differentkhác nhau, and it's going to really dependtùy theo
92
216904
2614
hoàn toàn khác nhau,
và phụ thuộc vào
03:51
on whetherliệu your patientbệnh nhân has any underlyingcơ bản diseasedịch bệnh,
93
219518
2418
bệnh tình của người bệnh
03:53
other conditionsđiều kiện, in termsđiều kiện of how
94
221936
3050
trong các điều kiện khác nhau,
03:56
you're going to regeneratetái sinh your tissue,
95
224986
1561
cũng như phụ thuộc vào cách
mà bạn tái tạo mô
03:58
and you're going to need to think about the materialsnguyên vật liệu
96
226547
1985
và bạn cần suy xét cẩn thận
04:00
you're going to use really carefullycẩn thận,
97
228532
2054
về các vật liệu sẽ được sử dụng,
04:02
theirhọ biochemistryhóa sinh, theirhọ mechanicscơ học,
98
230586
1725
cũng như suy xét đến hóa sinh, cơ học
04:04
and manynhiều other propertiestính chất as well.
99
232311
3738
và nhiều thuộc tính khác nữa.
04:08
Our tissues all have very
differentkhác nhau abilitieskhả năng to regeneratetái sinh,
100
236049
3300
Các mô của chúng ta
có các khả năng tái tạo
04:11
and here we see poornghèo nàn PrometheusPrometheus,
101
239349
1742
chúng ta hãy xem Prometheus tội nghiệp
04:13
who madethực hiện a ratherhơn trickykhôn lanh careernghề nghiệp choicelựa chọn
102
241091
3093
người đã có một lựa chọn khá khó khăn
04:16
and was punishedtrừng phạt by the GreekHy Lạp godsthần.
103
244184
2934
và đã bị thần Hy Lạp trừng phạt.
04:19
He was tiedgắn to a rockđá, and an eaglechim ưng would come
104
247118
2321
Anh bị cột vào một tảng đá,
và đại bàng bay đến
04:21
everymỗi day to eatăn his liverGan.
105
249439
1603
ăn lá gan của anh mỗi ngày
04:23
But of coursekhóa học his liverGan would regeneratetái sinh everymỗi day,
106
251042
2267
Nhưng hiển nhiên lá gan của anh
sẽ tái sinh hàng ngày.
04:25
and so day after day he was punishedtrừng phạt
107
253309
2272
và như thế ngày qua ngày
anh bị các vị thần
04:27
for eternityvĩnh cửu by the godsthần.
108
255581
5797
trừng phạt cho đến muôn đời.
04:33
And liverGan will regeneratetái sinh in this very nicetốt đẹp way,
109
261378
3880
Gan sẽ tái sinh theo cách tuyệt vời này,
04:37
but actuallythực ra if we think of other tissues,
110
265258
1776
nhưng thực tế
đối với các loại mô khác,
04:39
like cartilagesụn, for examplethí dụ,
111
267034
1769
như sụn chẳng hạn,
04:40
even the simplestđơn giản nhất nicknick and you're going to find it
112
268803
2056
ngay cả với vết cắt nhỏ nhất,
bạn sẽ nhận ra rằng
04:42
really difficultkhó khăn to regeneratetái sinh your cartilagesụn.
113
270859
2443
thật khó để tái tạo sụn của mình.
04:45
So it's going to be very differentkhác nhau from tissue to tissue.
114
273302
3114
Vì thế tái tạo sẽ rất khác nhau
giữa mô này với mô kia.
04:48
Now, bonekhúc xương is somewheremột vài nơi in betweengiữa,
115
276416
2800
Xem nào, xương cũng nằm trong số đấy,
04:51
and this is one of the tissues
that we work on a lot in our labphòng thí nghiệm.
116
279216
2900
đây là một trong những mô chính
chúng tôi nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
04:54
And bonekhúc xương is actuallythực ra quitekhá good at repairingSửa chữa.
117
282116
1984
Và xương rất giỏi chữa lành.
04:56
It has to be. We'veChúng tôi đã probablycó lẽ all had fracturesgãy xương
118
284100
2013
Nó phải là thế.
Có thể chúng ta bị gãy xương
04:58
at some pointđiểm or other.
119
286113
1812
ở nơi này hay nơi khác.
04:59
And one of the wayscách that you can think
120
287925
2157
Và một trong những cách
mà bạn có thể nghĩ đến
05:02
about repairingSửa chữa your fracturegãy
121
290082
1689
để hồi phục xương gãy
05:03
is this procedurethủ tục here, calledgọi là
an iliacchậu crestCrest harvestmùa gặt.
122
291771
2827
là phương thức này, được gọi là
ghép xương chậu.
05:06
And what the surgeonbác sĩ phẫu thuật mightcó thể do
123
294598
1666
Và việc bác sĩ phẫu thuật làm
05:08
is take some bonekhúc xương from your iliacchậu crestCrest,
124
296264
3195
là lấy một ít xương ở xương chậu
05:11
which is just here,
125
299459
1378
ở đây này,
05:12
and then transplantcấy ghép that
somewheremột vài nơi elsekhác in the bodythân hình.
126
300837
2524
và cấy vào nơi khác trong cơ thể
05:15
And it actuallythực ra workscông trinh really well,
127
303361
1600
Nó thực sự rất hiệu quả,
05:16
because it's your ownsở hữu bonekhúc xương,
128
304961
1499
vì đó là xương của chính bạn.
05:18
and it's well vascularizedcuối,
129
306460
1234
nó có mạch máu
05:19
which meanscó nghĩa it's got a really good bloodmáu supplycung cấp.
130
307694
2369
có nghĩa là
nó có nguồn cung cấp máu dồi dào
05:22
But the problemvấn đề is, there's
only so much you can take,
131
310063
2783
Nhưng vấn đề là
dù bạn lấy bao nhiêu
05:24
and alsocũng thế when you do that operationhoạt động,
132
312846
2923
khi bạn thực hiện ca mổ
05:27
your patientsbệnh nhân mightcó thể actuallythực ra have significantcó ý nghĩa painđau đớn
133
315769
2539
bệnh nhân sẽ phải chịu đau đớn
05:30
in that defectđào tẩu siteđịa điểm even two
yearsnăm after the operationhoạt động.
134
318308
3241
tại vùng mổ lên đến 2 năm
sau ca phẫu thuật.
05:33
So what we were thinkingSuy nghĩ is,
135
321549
1886
Vì thế điều chúng tôi nghĩ đến
05:35
there's a tremendousto lớn need
for bonekhúc xương repairsửa, of coursekhóa học,
136
323435
3149
xương có nhu cầu phục hồi rất lớn
05:38
but this iliacchậu crest-typeCrest-type approachtiếp cận
137
326584
2487
nhưng phương pháp dùng xương chậu
05:41
really has a lot of limitationshạn chế to it,
138
329071
2432
còn nhiều hạn chế
05:43
and could we perhapscó lẽ recreatetái tạo
139
331503
2234
có thể chúng ta tái tạo
05:45
the generationthế hệ of bonekhúc xương withinbên trong the bodythân hình
140
333737
2169
quá trình sinh sản
của xương trong cơ thể
05:47
on demandnhu cầu and then be ablecó thể to transplantcấy ghép it
141
335906
3315
theo nhu cầu
và có thể cấy ghép
05:51
withoutkhông có these very, very painfulđau đớn aftereffectshậu
142
339221
4905
mà không để lại di chứng đau đớn
05:56
that you would have with the iliacchậu crestCrest harvestmùa gặt?
143
344126
3683
như khi ghép xương chậu?
05:59
And so this is what we did, and the way we did it
144
347809
2662
Và đây là việc chúng tôi làm,
06:02
was by comingđang đến back to this typicalđiển hình tissue-engineeringkỹ thuật mô approachtiếp cận
145
350471
3338
cách làm dựa trên phương pháp
kỹ thuật mô điển hình
06:05
but actuallythực ra thinkingSuy nghĩ about it ratherhơn differentlykhác.
146
353809
2387
nhưng thực sự suy nghĩ về nó
theo những cách khác nhau.
06:08
And we simplifiedgiản thể it a lot,
147
356196
1919
Chúng tôi đã đơn giản hoá nó rất nhiều,
06:10
so we got ridthoát khỏi of a lot of these stepscác bước.
148
358115
2051
như thế chúng tôi loại bỏ được nhiều bước.
06:12
We got ridthoát khỏi of the need to
harvestmùa gặt cellstế bào from the patientbệnh nhân,
149
360166
2374
Chúng tôi không cần
các tế bào lấy từ bệnh nhân,
06:14
we got ridthoát khỏi of the need to put
in really fancyưa thích chemistrieschemistries,
150
362540
2917
chúng tôi bỏ qua
việc đưa chúng vào các phản ứng hóa học màu mè
06:17
and we got ridthoát khỏi of the need
151
365457
1692
chúng tôi bỏ qua
06:19
to culturenền văn hóa these scaffoldsGiăng in the labphòng thí nghiệm.
152
367149
2828
việc lắp giàn giáo trong phòng thí nghiệm
06:21
And what we really focusedtập trung on
153
369977
2179
Và cái chúng tôi thực sự chú trọng
06:24
was our materialvật chất systemhệ thống and makingchế tạo it quitekhá simpleđơn giản,
154
372156
3749
là hệ thống vật liệu
và cách làm cho chúng trở nên đơn giản
06:27
but because we used it in a really clevertài giỏi way,
155
375905
2325
nhưng vì từng sử dụng nó
một cách khéo léo
06:30
we were ablecó thể to generatetạo ra enormousto lớn amountslượng of bonekhúc xương
156
378230
2647
chúng tôi có thể tạo ra một số lượng lớn xương
06:32
usingsử dụng this approachtiếp cận.
157
380877
1646
bằng phương pháp này.
06:34
So we were usingsử dụng the bodythân hình
158
382523
1753
Vì thế chúng tôi đã sử dụng cơ thể
06:36
as really the catalystchất xúc tác to help us
159
384276
2120
như chất xúc tác để giúp con người
06:38
to make lots of newMới bonekhúc xương.
160
386396
2543
sản sinh ra nhiều xương mới.
06:40
And it's an approachtiếp cận that we call
161
388939
1583
Và chúng tôi gọi phương pháp đó là
06:42
the in vivoVivo bioreactorbioreactor, and we were ablecó thể to make
162
390522
2811
phản ứng sinh học trong cơ thể,
và chúng tôi có thể tạo ra
06:45
enormousto lớn amountslượng of bonekhúc xương usingsử dụng this approachtiếp cận.
163
393333
2486
một số lượng lớn xương
nhờ phương pháp này
06:47
And I'll talk you throughxuyên qua this.
164
395819
1239
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn điều này.
06:49
So what we do is,
165
397058
2480
Những gì chúng tôi làm là,
06:51
in humanscon người, we all have a layerlớp of stemthân cây cellstế bào
166
399538
2343
ở loài người
có một lớp tế bào gốc
06:53
on the outsideở ngoài of our long bonesxương.
167
401881
1888
ở bên ngoài xương dài
06:55
That layerlớp is calledgọi là the periosteumvỏ xương.
168
403769
1703
Lớp đó gọi là màng xương
06:57
And that layerlớp is actuallythực ra normallybình thường
169
405472
2288
Lớp màng này thông thường
06:59
very, very tightlychặt chẽ boundràng buộc to the underlyingcơ bản bonekhúc xương,
170
407760
2649
được bao bọc chặt chẽ với xương bên trong
07:02
and it's got stemthân cây cellstế bào in it.
171
410409
1432
và nó có tế bào gốc trong đó.
07:03
Those stemthân cây cellstế bào are really importantquan trọng
172
411841
1419
Những tế bào gốc đó
thực sự quan trọng
07:05
in the embryophôi thai when it developsphát triển,
173
413260
1809
trong phôi thai trong giai đoạn phát triển.
07:07
and they alsocũng thế sortsắp xếp of wakeđánh thức up if you have a fracturegãy
174
415069
2242
và chúng bừng tỉnh nếu bạn có gãy xương
07:09
to help you with repairingSửa chữa the bonekhúc xương.
175
417311
2861
để giúp bạn sửa chữa xương.
07:12
So we take that periosteumvỏ xương layerlớp
176
420172
2093
Vì vậy, chúng tôi dùng lớp màng xương đó
07:14
and we developedđã phát triển a way to injectchích underneathbên dưới it
177
422265
2990
và phát triển một phương pháp
tiêm bên dưới nó một chất lỏng,
07:17
a liquidchất lỏng that then, withinbên trong 30 secondsgiây,
178
425255
2816
trong vòng 30 giây,
07:20
would turnxoay into quitekhá a rigidcứng nhắc gelgel
179
428071
1745
sẽ chuyển thành một chất gien cứng
07:21
and can actuallythực ra liftthang máy the
periosteumvỏ xương away from the bonekhúc xương.
180
429816
3253
và thực sự có thể nhấc màng xương
ra khỏi xương.
07:25
So it createstạo ra, in essenceBản chất, an artificialnhân tạo cavitykhoang
181
433069
3688
Do đó, về bản chất,
nó tạo ra một lỗ hổng nhân tạo
07:28
that is right nextkế tiếp to bothcả hai the bonekhúc xương
182
436757
3547
đó là ngay bên cạnh xương
07:32
but alsocũng thế this really richgiàu có layerlớp of stemthân cây cellstế bào.
183
440304
3701
nhưng cũng làm dày lớp tế bào gốc.
07:36
And we go in throughxuyên qua a pinholePinhole incisionvết mổ
184
444005
1612
Và chúng tôi đi qua
một đường rạch trong lỗ kim
07:37
so that no other cellstế bào from the bodythân hình can get in,
185
445617
2953
để không tế bào nào trong cơ thể
có thể lọt vào
07:40
and what happensxảy ra is that that
artificialnhân tạo in vivoVivo bioreactorbioreactor cavitykhoang
186
448570
4792
và những gì xảy ra là
lỗ hổng phản ứng sinh học đó
07:45
can then leadchì to the proliferationphát triển of these stemthân cây cellstế bào,
187
453362
2676
có thể dẫn đến
sự gia tăng của các tế bào gốc sau đó,
07:48
and they can formhình thức lots of newMới tissue,
188
456038
2086
và chúng có thể tạo ra
nhiều tế bào mới,
07:50
and then over time, you can harvestmùa gặt that tissue
189
458124
2318
và sau đó theo thời gian,
bạn có thể thu hoạch mô đó
07:52
and use it elsewhereở nơi khác in the bodythân hình.
190
460442
2948
rồi sử dụng nó
ở nơi khác trong cơ thể.
07:55
This is a histologyMô học slidetrượt
191
463390
2144
Đây là một bước ngoặt lịch sử
07:57
of what we see when we do that,
192
465534
2170
những gì chúng ta nhìn nhận
khi chúng tôi làm điều đó,
07:59
and essentiallybản chất what we see
193
467704
2517
và về cơ bản những gì chúng ta thấy
08:02
is very largelớn amountslượng of bonekhúc xương.
194
470221
1634
là một số lượng xương rất lớn.
08:03
So in this picturehình ảnh, you can see the middleở giữa of the legchân,
195
471855
2480
Vì vậy, trong ảnh này,
bạn có thể thấy đầu gối,
08:06
so the bonekhúc xương marrowtủy,
196
474335
1501
các tủy xương,
08:07
then you can see the originalnguyên bonekhúc xương,
197
475836
1804
sau đó, bạn có thể thấy xương gốc,
08:09
and you can see where that originalnguyên bonekhúc xương finisheskết thúc,
198
477640
2856
và bạn có thể nhìn thấy
chỗ xương gốc kết thúc,
08:12
and just to the left of that is the newMới bonekhúc xương
199
480496
2511
và chỉ để còn lại đó là xương mới
08:15
that's grownmới lớn withinbên trong that bioreactorbioreactor cavitykhoang,
200
483007
2037
nó phát triển
trong khoang phản ứng sinh học đó,
08:17
and you can actuallythực ra make it even largerlớn hơn.
201
485044
2431
và thực sự bạn có thể
làm cho nó rộng hơn
08:19
And that demarcationphân giới cắm mốc that you can see
202
487475
2627
Và ranh giới mà bạn thấy
08:22
betweengiữa the originalnguyên bonekhúc xương and the newMới bonekhúc xương
203
490102
2351
giữa xương gốc và xương mới
08:24
actshành vi as a very slightnhẹ pointđiểm of weaknessđiểm yếu,
204
492453
2013
như là một điểm yếu rất nhỏ,
08:26
so actuallythực ra now the surgeonbác sĩ phẫu thuật can come alongdọc theo,
205
494466
2134
vì vậy bác sĩ phẫu thuật
có thể dùng phương pháp này
08:28
can harvestmùa gặt away that newMới bonekhúc xương,
206
496600
2024
có thể thu được xương mới,
08:30
and the periosteumvỏ xương can growlớn lên back,
207
498624
2203
và màng xương
có thể phát triển trở lại,
08:32
so you're left with the legchân
208
500827
1869
quay trở lại với cái chân
08:34
in the sametương tự sortsắp xếp of statetiểu bang
209
502696
1550
trong cùng một loại môi trường
08:36
as if you hadn'tđã không operatedvận hành on it in the first placeđịa điểm.
210
504246
2002
Giả sử bạn không phẫu thuật trên nó
trong lần đầu tiên.
08:38
So it's very, very lowthấp in termsđiều kiện of after-painsau cơn đau
211
506248
3849
Vì vậy, khả năng đau đớn hậu phẫu
là rất nhỏ
08:42
comparedso to an iliacchậu crestCrest harvestmùa gặt.
212
510097
3855
so với phương pháp ghép xương chậu.
08:45
And you can growlớn lên differentkhác nhau amountslượng of bonekhúc xương
213
513952
2104
Và bạn có thể nuôi lớn
nhiều lượng xương lớn khác nhau
08:48
dependingtùy on how much gelgel you put in there,
214
516056
2019
tùy thuộc vào liều lượng gel
bạn cho vào,
08:50
so it really is an on demandnhu cầu sortsắp xếp of procedurethủ tục.
215
518075
3202
Vì vậy, đó thực sự là
một loại yêu cầu về thủ tục.
08:53
Now, at the time that we did this,
216
521277
2202
Bây giờ, tại thời điểm
thực hiện công việc này
08:55
this receivednhận a lot of attentionchú ý in the pressnhấn,
217
523479
3337
chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tậm
của báo chí,
08:58
because it was a really nicetốt đẹp way
218
526816
2431
bởi vì nó thực sự
là một phương pháp hay
09:01
of generatingtạo ra newMới bonekhúc xương,
219
529247
1466
để tạo ra xương mới,
09:02
and we got manynhiều, manynhiều contactsđịa chỉ liên lạc
220
530713
1995
và chúng tôi nhận được rất nhiều liên hệ
09:04
from differentkhác nhau people that
were interestedquan tâm in usingsử dụng this.
221
532708
2618
từ những người khác nhau
quan tâm đến phương pháp này.
09:07
And I'm just going to tell you,
222
535326
1789
Và tôi sẽ chỉ cho bạn biết,
09:09
sometimesđôi khi those contactsđịa chỉ liên lạc are very strangekỳ lạ,
223
537115
2953
đôi khi những người liên hệ đến
rất lạ lùng,
09:12
slightlykhinh bỉ unexpectedbất ngờ,
224
540068
1860
hơi bất ngờ,
09:13
and the very mostphần lớn interestinghấp dẫn,
225
541928
3062
và thú vị nhất,
09:16
let me put it that way, contacttiếp xúc that I had,
226
544990
2285
nói như thế này đi,
tôi đã nhận được liên hệ
09:19
was actuallythực ra from a teamđội of AmericanNgười Mỹ footballerscầu thủ bóng đá
227
547275
3211
từ một nhóm các cầu thủ bóng đá Mỹ
09:22
that all wanted to have double-thicknessđôi dày skullshộp sọ
228
550486
3380
tất cả họ muốn có hộp sọ
dày gấp đôi
09:25
madethực hiện on theirhọ headcái đầu.
229
553866
4281
trên đầu mình.
09:30
And so you do get these kindscác loại of contactsđịa chỉ liên lạc,
230
558156
2724
Và vì có những mối liên hệ kiểu này
09:32
and of coursekhóa học, beingđang BritishNgười Anh
231
560880
2617
và dĩ nhiên, là người Anh
09:35
and alsocũng thế growingphát triển up in FrancePháp,
232
563497
1754
và cũng lớn lên ở Pháp,
09:37
I tendcó xu hướng to be very bluntthẳng thừng,
233
565251
2142
Tôi có xu hướng không giữ ý tứ,
09:39
and so I had to explaingiải thích to them very nicelyđộc đáo
234
567393
2041
vì thế tôi đã phải giải thích cho họ
một cách rất lịch sự
09:41
that in theirhọ particularcụ thể casetrường hợp,
235
569434
1475
rằng trong trường hợp cụ thể của họ,
09:42
there probablycó lẽ wasn'tkhông phải là that much in there
236
570909
2014
có lẽ không có nhiều thứ lắm
09:44
to protectbảo vệ in the first placeđịa điểm.
237
572923
2988
để bảo vệ lúc ban đầu.
09:47
(LaughterTiếng cười)
238
575911
1570
(Tiếng cười)
09:49
(ApplauseVỗ tay)
239
577481
1253
(Vỗ tay)
09:50
So this was our approachtiếp cận,
240
578734
1855
Vì vậy, đây là phương pháp của chúng tôi,
09:52
and it was simpleđơn giản materialsnguyên vật liệu,
241
580589
1644
và nó là những vật liệu đơn giản,
09:54
but we thought about it carefullycẩn thận.
242
582233
1987
nhưng chúng tôi đã nghĩ về nó
một cách cẩn thận.
09:56
And actuallythực ra we know that those cellstế bào
243
584220
1620
Và thực sự chúng ta biết rằng
những tế bào này
09:57
in the bodythân hình, in the embryophôi thai, as they developphát triển, xây dựng
244
585840
2138
trong cơ thể, trong phôi thai,
khi chúng phát triển
09:59
can formhình thức a differentkhác nhau kindloại of tissue, cartilagesụn,
245
587978
3229
có thể tạo thành một loại mô khác, sụn,
10:03
and so we developedđã phát triển a gelgel that was slightlykhinh bỉ differentkhác nhau
246
591207
2555
và vì thế chúng tôi phát triển
một gien hơi khác so với trong tự nhiên
10:05
in naturethiên nhiên and slightlykhinh bỉ differentkhác nhau chemistryhóa học,
247
593762
2419
và một chất hóa học khác đi một chút,
10:08
put it in there, and we were ablecó thể to get
248
596181
2147
đặt nó ở đó,
và chúng ta có thể có được
10:10
100 percentphần trăm cartilagesụn insteadthay thế.
249
598328
2178
100 phần trăm sụn thay thế.
10:12
And this approachtiếp cận workscông trinh really well, I think,
250
600506
2008
Và cách tiếp cận này thực sự hiệu quả,
tôi nghĩ vậy
10:14
for pre-plannedPre-kế hoạch proceduresthủ tục,
251
602514
2482
về thủ tục chuẩn bị kế hoạch,
10:16
but it's something you do have to pre-planPre-kế hoạch.
252
604996
2872
nhưng có gì đó
bạn phải lên kế hoạch trước.
10:19
So for other kindscác loại of operationshoạt động,
253
607868
2268
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật,
10:22
there's definitelychắc chắn a need for other
254
610136
1697
chắc chắn có một nhu cầu
10:23
scaffold-basedDựa trên đài approachescách tiếp cận.
255
611833
2503
về các phương pháp
dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
10:26
And when you think about designingthiết kế
256
614336
2369
Và khi nghĩ về thiết kế
10:28
those other scaffoldsGiăng, actuallythực ra,
257
616705
1638
những giàn giáo khác,
trên thực tế,
10:30
you need a really multi-disciplinaryđa ngành teamđội.
258
618343
1971
bạn cần một đội ngũ đa ngành.
10:32
And so our teamđội has chemistshóa học của,
259
620314
2065
Và do đó nhóm của chúng tôi
có nhà hóa học,
10:34
it has celltế bào biologistsnhà sinh vật học, surgeonsbác sĩ phẫu thuật, physicistsnhà vật lý even,
260
622379
3377
nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật,
thậm chí nhà vật lý,
10:37
and those people all come togethercùng với nhau
261
625756
2030
và tất cả mọi người đến với nhau
10:39
and we think really hardcứng about
designingthiết kế the materialsnguyên vật liệu.
262
627786
2411
và chúng tôi suy nghĩ nhiều
về việc thiết kế các vật liệu.
10:42
But we want to make them have enoughđủ informationthông tin
263
630197
2966
Nhưng chúng tôi muốn làm cho họ
có đầy đủ thông tin
10:45
that we can get the cellstế bào to do what we want,
264
633163
2154
rằng chúng tôi có thể có các tế bào
để làm những gì mình muốn,
10:47
but not be so complexphức tạp as to make it difficultkhó khăn
265
635317
2377
nhưng không quá phức tạp
như gây khó khăn
10:49
to get to clinicphòng khám bệnh.
266
637694
1743
khi đến phòng khám.
10:51
And so one of the things we think about a lot
267
639437
2751
Và như vậy là một trong những điều
chúng tôi suy nghĩ về rất nhiều
10:54
is really tryingcố gắng to understandhiểu không
268
642188
1795
cố gắng để hiểu
10:55
the structurekết cấu of the tissues in the bodythân hình.
269
643983
2377
cấu trúc của các mô trong cơ thể.
10:58
And so if we think of bonekhúc xương,
270
646360
1660
Và vì vậy, nếu chúng ta nghĩ đến xương,
11:00
obviouslychắc chắn my ownsở hữu favoriteyêu thích tissue,
271
648020
2624
dĩ nhiên là mô yêu thích của tôi,
11:02
we zoomthu phóng in, we can see,
272
650644
1557
chúng tôi phóng to,
chúng ta có thể thấy,
11:04
even if you don't know anything
about bonekhúc xương structurekết cấu,
273
652201
1882
ngay cả khi bạn không biết
bất cứ điều gì về cấu trúc xương,
11:06
it's beautifullyđẹp organizedtổ chức,
really beautifullyđẹp organizedtổ chức.
274
654083
2545
nó được cơ cấu đẹp,
thực sự đẹp.
11:08
We'veChúng tôi đã lots of bloodmáu vesselstàu in there.
275
656628
1887
Chúng ta có rất nhiều
các mạch máu ở đó.
11:10
And if we zoomthu phóng in again, we see that the cellstế bào
276
658515
2339
Và nếu phóng to một lần nữa,
chúng ta thấy rằng các tế bào
11:12
are actuallythực ra surroundedĐược bao quanh by a 3D matrixma trận
277
660854
2972
thực sự được bao quanh
bởi một ma trận 3D sợi nano
11:15
of nano-scalequy mô nano fiberssợi, and they give a lot
278
663826
2171
, và chúng cung cấp
11:17
of informationthông tin to the cellstế bào.
279
665997
2182
rất nhiều thông tin cho các tế bào.
11:20
And if we zoomthu phóng in again,
280
668179
1614
Và nếu phóng to một lần nữa,
11:21
actuallythực ra in the casetrường hợp of bonekhúc xương, the matrixma trận
281
669793
2201
trên thực tế, trong trường hợp của xương,
ma trận quanh các tế bào
11:23
around the cellstế bào is beautifullyđẹp organizedtổ chức
282
671994
2151
được tổ chức một cách đẹp đẽ
11:26
at the nanoNano scaletỉ lệ, and it's a hybridhỗn hợp materialvật chất
283
674145
2467
ở quy mô nano,
và nó là một vật liệu pha
11:28
that's partphần organichữu cơ, partphần inorganicvô cơ.
284
676612
2584
đó là một phần hữu cơ,
một phần vô cơ.
11:31
And that's led to a wholetoàn thể fieldcánh đồng, really,
285
679196
2072
Và điều đó dẫn tới một trường tổng thể,
thực sự,
11:33
that has lookednhìn at developingphát triển materialsnguyên vật liệu
286
681268
2391
nhìn vào vật liệu đang phát triển
11:35
that have this hybridhỗn hợp kindloại of structurekết cấu.
287
683659
2748
có loại cấu trúc lai.
11:38
And so I'm showinghiển thị here just two examplesví dụ
288
686407
3278
Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây
11:41
where we'vechúng tôi đã madethực hiện some materialsnguyên vật liệu
that have that sortsắp xếp of structurekết cấu,
289
689685
3120
chúng tôi đã làm một số vật liệu
có loại cấu trúc kiểu đó,
11:44
and you can really tailorthợ may it.
290
692805
1438
và bạn thực sự có thể thay đổi nó.
11:46
You can see here a very squishysquishy one
291
694243
2064
Bạn có thể thấy ở đây
một thứ mềm ướt
11:48
and now a materialvật chất that's alsocũng thế
this hybridhỗn hợp sortsắp xếp of materialvật chất
292
696307
4099
và bây giờ một vật liệu
một loại vật liệu lai
11:52
but actuallythực ra has remarkableđáng chú ý toughnessdẻo dai,
293
700406
1947
nhưng đúng thật có tính bền đáng kể
11:54
and it's no longerlâu hơn brittlegiòn.
294
702369
1460
và nó không còn giòn.
11:55
And an inorganicvô cơ materialvật chất
would normallybình thường be really brittlegiòn,
295
703829
2456
Và một vật liệu vô cơ thường
sẽ thực sự giòn,
11:58
and you wouldn'tsẽ không be ablecó thể to have
296
706285
1440
và bạn sẽ không thể có được
11:59
that sortsắp xếp of strengthsức mạnh and toughnessdẻo dai in it.
297
707725
2188
sức mạnh và độ bền trong nó.
12:01
One other thing I want to quicklyMau mentionđề cập đến is that
298
709913
2489
Một điều khác mà tôi muốn nói qua
12:04
manynhiều of the scaffoldsGiăng we make
are porousxốp, and they have to be,
299
712402
2715
nhiều giàn giáo mà chúng ta thì xốp,
và chúng phải thế,
12:07
because you want bloodmáu vesselstàu to growlớn lên in there.
300
715117
2103
bởi vì bạn muốn
các mạch máu phát triển bên trong đó.
12:09
But the poreslỗ chân lông are actuallythực ra oftentimesmọi trường
301
717220
1877
Nhưng các lỗ chân lông
12:11
much biggerlớn hơn than the cellstế bào,
302
719097
1293
đôi khi lớn hơn các tế bào,
12:12
and so even thoughTuy nhiên it's 3D,
303
720390
1711
và như vậy mặc dù nó là 3D,
12:14
the celltế bào mightcó thể see it more
as a slightlykhinh bỉ curvedcong surfacebề mặt,
304
722101
3355
Với các tế bào, nó mang lại nhiều lợi ích hơn
là một bề mặt cong,
12:17
and that's a little bitbit unnaturalkhông tự nhiên.
305
725456
1676
và hơi phi tự nhiên một chút
12:19
And so one of the things you can think about doing
306
727132
2248
Và như vậy, một trong những điều
bạn có thể nghĩ đến việc thực hiện
12:21
is actuallythực ra makingchế tạo scaffoldsGiăng
with slightlykhinh bỉ differentkhác nhau dimensionskích thước
307
729380
3148
là làm giàn giáo
với kích thước hơi khác nhau
12:24
that mightcó thể be ablecó thể to surroundvây quanh your cellstế bào in 3D
308
732528
2793
có thể bao quanh các tế bào trong 3D
12:27
and give them a little bitbit more informationthông tin.
309
735321
2569
và cung cấp cho chúng
nhiều thông tin hơn
12:29
And there's a lot of work going
on in bothcả hai of these areaskhu vực.
310
737890
3567
Và có rất nhiều công việc xảy ra
trong các khu vực này.
12:33
Now finallycuối cùng, I just want to talk a little bitbit about
311
741471
3969
Bây giờ, cuối cùng,
tôi chỉ muốn nói một chút
12:37
applyingáp dụng this sortsắp xếp of thing to cardiovasculartim mạch diseasedịch bệnh,
312
745440
2708
về việc áp dụng nó cho bệnh tim mạch,
12:40
because this is a really biglớn clinicallâm sàng problemvấn đề.
313
748148
3263
vì đây là một vấn đề
y học thực hành quan trọng
12:43
And one of the things that we know is that,
314
751411
3585
Và một trong những điều
mà chúng ta biết là,
12:46
unfortunatelykhông may, if you have a hearttim attacktấn công,
315
754996
2239
thật không may, nếu bạn lên cơn đau tim,
12:49
then that tissue can startkhởi đầu to diechết,
316
757235
2902
sau đó, mô đó có thể bắt đầu chết,
12:52
and your outcomekết quả mayTháng Năm not be very good over time.
317
760137
3751
và hệ quả có lẽ sẽ không tốt theo thời gian.
12:55
And it would be really great, actuallythực ra,
318
763888
1710
Và nó sẽ thực sự tuyệt vời,
12:57
if we could stop that deadđã chết tissue
319
765598
1919
nếu chúng ta có thể
ngăn chặn mô chết đó
12:59
eitherhoặc from dyingchết or help it to regeneratetái sinh.
320
767517
3985
hoặc giúp nó tái sinh.
13:03
And there's lots and lots of stemthân cây
celltế bào trialsthử nghiệm going on worldwidetrên toàn thế giới,
321
771502
3248
Và có rất nhiều thử nghiệm tế bào gốc
đang diễn ra trên toàn thế giới,
13:06
and they use manynhiều differentkhác nhau typesloại of cellstế bào,
322
774750
2072
và họ sử dụng
nhiều loại tế bào khác nhau,
13:08
but one commonchung themechủ đề that seemsdường như to be comingđang đến out
323
776822
2352
nhưng một trong những chủ đề phổ biến
dường như sắp xảy ra
13:11
is that actuallythực ra, very oftenthường xuyên, those cellstế bào will diechết
324
779174
2999
rằng trên thực tế, rất thường,
những tế bào sẽ chết
13:14
onceMột lần you've implantedcấy ghép them.
325
782173
1795
một khi bạn đã cấy ghép chúng.
13:15
And you can eitherhoặc put them into the hearttim
326
783968
1875
Và bạn có thể cấy vào tim
13:17
or into the bloodmáu systemhệ thống,
327
785843
2020
hoặc vào hệ thống máu,
13:19
but eitherhoặc way, we don't seemhình như to be ablecó thể
328
787863
2362
nhưng dù bằng cách nào đi nữa,
chúng tôi dường như không thể
13:22
to get quitekhá the right numbercon số of cellstế bào
329
790225
1867
có được đúng số lượng tế bào
13:24
gettingnhận được to the locationvị trí we want them to
330
792092
2242
nhận được vào vị trí mà chúng ta muốn
13:26
and beingđang ablecó thể to delivergiao hàng the sortsắp xếp of beautifulđẹp
331
794334
4494
và có thể cung cấp
13:30
celltế bào regenerationtái sinh that we would like to have
332
798828
2740
sự tái tạo tế bào mà chúng ta muốn có
13:33
to get good clinicallâm sàng outcomeskết quả.
333
801568
3417
thu được kết quả lâm sàng tốt.
13:36
And so some of the things that we're thinkingSuy nghĩ of,
334
804985
1983
Và vì vậy, một số trong những điều
mà chúng tôi đang nghĩ đến,
13:38
and manynhiều other people in the fieldcánh đồng are thinkingSuy nghĩ of,
335
806968
3121
và nhiều người khác trong lĩnh vực
cũng đang nghĩ đến
13:42
are actuallythực ra developingphát triển materialsnguyên vật liệu for that.
336
810089
3006
đang thực sự phát triển vật liệu cho điều đó.
13:45
But there's a differenceSự khác biệt here.
337
813095
1619
Nhưng có một sự khác biệt ở đây.
13:46
We still need chemistryhóa học, we still need mechanicscơ học,
338
814714
2210
Chúng tôi vẫn cần hóa học,
chúng tôi vẫn cần cơ học,
13:48
we still need really interestinghấp dẫn topographyđịa hình,
339
816924
2671
chúng tôi vẫn thực sự cần
một họa đồ gây chú ý
13:51
and we still need really interestinghấp dẫn
wayscách to surroundvây quanh the cellstế bào.
340
819595
2648
và chúng tôi vẫn cần những cách hay
để bảo vệ các tế bào.
13:54
But now, the cellstế bào alsocũng thế
341
822243
2511
Nhưng bây giờ, các tế bào
13:56
would probablycó lẽ quitekhá like a materialvật chất
342
824754
2025
cũng có lẽ hơi giống một vật liệu
13:58
that's going to be ablecó thể to be conductivedẫn điện,
343
826779
2018
sẽ có thể dẫn điện
14:00
because the cellstế bào themselvesbản thân họ will respondtrả lời very well
344
828797
4209
vì chúng tự nó sẽ phản ứng rất tốt
14:05
and will actuallythực ra conducttiến hành signalstín hiệu
betweengiữa themselvesbản thân họ.
345
833006
3479
và sẽ phát đi các tín hiệu
giữa chúng với nhau.
14:08
You can see them now
346
836485
1516
Bạn có thể nhìn thấy chúng
ngay bây giờ
14:10
beatingđánh đập synchronouslyđồng bộ on these materialsnguyên vật liệu,
347
838001
2475
đánh bại toàn bộ các vật liệu này,
14:12
and that's a very, very excitingthú vị developmentphát triển
348
840476
2779
và đó là một sự phát triển rất, rất thú vị
14:15
that's going on.
349
843255
2114
điều đó đang xảy ra.
14:17
So just to wrapbọc up, I'd like to actuallythực ra say that
350
845369
4824
Vì vậy, để tóm gọn , tôi đã muốn thực sự nói rằng
14:22
beingđang ablecó thể to work in this sortsắp xếp of fieldcánh đồng,
351
850193
2356
có thể làm việc trong này loại lĩnh vực này,
14:24
all of us that work in this fieldcánh đồng
352
852549
1654
tất cả chúng ta làm việc trong lĩnh vực này
14:26
that's not only super-excitingsiêu thú vị sciencekhoa học,
353
854203
2509
đó không những là
ngành khoa học siêu thú vị duy nhất,
14:28
but alsocũng thế has the potentialtiềm năng
354
856712
2046
mà còn có tiềm năng
14:30
to impactva chạm on patientsbệnh nhân,
355
858758
1968
ảnh hưởng đến bệnh nhân,
14:32
howeverTuy nhiên biglớn or smallnhỏ bé they are,
356
860726
2430
Dù ảnh hưởng đó là nhỏ hay lớn
14:35
is really a great privilegeđặc quyền.
357
863156
1553
đó vẫn thực sự là một đặc ân tuyệt vời.
14:36
And so for that, I'd like to thank all of you as well.
358
864709
3144
Và do đó, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn.
14:39
Thank you.
359
867853
1317
Cảm ơn các bạn.
14:41
(ApplauseVỗ tay)
360
869170
4924
(Vỗ tay)
Translated by Nguyen Trang (Rin)
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Molly Stevens - Biomaterials researcher
Molly Stevens studies and creates new biomaterials that could be used to detect disease and repair bones and human tissue.

Why you should listen

At Imperial College London, Molly Stevens heads a highly multidisciplinary research group that designs bioactive materials for regenerative medicine and biosensing. It's fundamental science with an eye to practical applications as healthcare products.

Among the products from her lab: an engineered bone, cardiac tissue suitable for use in transplants, and disease-sensing nanoparticle aggregates that change color in the presence of even tiny quantities of cancer-related enzymes, making early sensing possible. As Stevens told The Lancet: "It's right down at the nanoscience level. It's really exciting stuff, but it actually results in something very tangibly useful."

More profile about the speaker
Molly Stevens | Speaker | TED.com