ABOUT THE SPEAKER
Marco Annunziata - Economist
The Chief Economist at General Electric, Marco Annunziata is a financial virtuoso with a passion for technology.

Why you should listen

Marco Annunziata is the Chief Economist of General Electric, responsible for the global economic analysis that guides GE’s business strategy. A member of the European Central Bank's Shadow Council and of the European Council of Economists, Annunziata has been featured on Bloomberg, CNBC, and in The Financial Times and The Wall Street Journal.

Annunziata arrived at GE in 2011 with a long track record in the financial sector, previously working at Unicredit, Deutsche Bank and the International Monetary Fund, where he researched emerging markets and the Eurozone. Annunziata confesses that he is "childishly proud" of his first book, The Economics of the Financial Crisis (Palgrave MacMillan, 2011). The book traces the global fiscal crisis back to a failure of common sense, in which so many of us played a part, and offers guidance for learning the right lessons from the outcomes.

More profile about the speaker
Marco Annunziata | Speaker | TED.com
TED@BCG San Francisco

Marco Annunziata: Welcome to the age of the industrial internet

Marco Annunziata: Chào mừng đến với kỷ nguyên của Internet công nghiệp

Filmed:
1,509,709 views

Mọi người nói nhiều điều về Internet, nhưng chính xác thì nó có ý nghĩa gì cho tương lai của chúng ta? Trong bài nói chuyện sâu sắc này, nhà kinh tế học Marco Annunziata nhìn nhận cách mà công nghệ đang thay đổi lĩnh vực công nghiệp, tạo ra những cỗ máy có thể quan sát, nhìn thấy, cảm nhận và phản ứng - giúp chúng vận hành hiệu quả hơn rất nhiều. Hãy suy nghĩ xem: các bộ phận của máy bay phát đi tín hiệu cảnh báo mỗi khi cần được sửa chữa, những tuốc - bin gió có thể liên lạc với nhau để tạo ra nhiều điện hơn. Đó là một tương lai với những điều thú vị, dành cho tất cả chúng ta.
- Economist
The Chief Economist at General Electric, Marco Annunziata is a financial virtuoso with a passion for technology. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
EinsteinEinstein said that
0
1057
1440
Einstein từng nói rằng
00:14
"I never think about the futureTương lai
it comesđến soonSớm enoughđủ."
1
2497
3457
"Tôi chưa bao giờ nghĩ tới tương lai,
bởi lẽ nó sẽ đến rất gần"
00:17
And he was right, of coursekhóa học.
2
5954
1701
Và ông ấy đã đúng
00:19
So todayhôm nay, I'm here to askhỏi you to think of
3
7655
2544
Ngày hôm nay, tôi ở đây
để yêu cầu các bạn suy nghĩ về
00:22
how the futureTương lai is happeningxảy ra now.
4
10199
2860
cách mà tương lai đang diễn ra.
00:25
Over the pastquá khứ 200 yearsnăm, the worldthế giới has experiencedcó kinh nghiệm
5
13059
2763
Trong suốt 200 năm qua,
thế giới đã được chứng kiến
00:27
two majorchính wavessóng biển of innovationđổi mới.
6
15822
1930
hai công cuộc đổi mới vĩ đại.
00:29
First, the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng
7
17752
2229
Thứ nhất, cuộc cách mạng Công Nghiệp
00:31
broughtđưa us machinesmáy móc and factoriesnhà máy, railwaysđường sắt,
8
19981
2521
đã mang cho chúng ta
những máy móc, nhà máy, đường tàu,
00:34
electricityđiện, airkhông khí traveldu lịch,
9
22502
2330
điện, hàng không,
00:36
and our livescuộc sống have never been the sametương tự.
10
24832
2320
và cuộc sống của chúng ta
đã hoàn toàn thay đổi.
00:39
Then the InternetInternet revolutionCuộc cách mạng
11
27152
2426
Tiếp đó, cuộc cách mạng Internet
00:41
broughtđưa us computingtính toán powerquyền lực, datadữ liệu networksmạng lưới,
12
29578
3233
đã mang đến cho chúng ta
sức mạnh của điện toán, mạng dữ liệu,
00:44
unprecedentedchưa từng có accesstruy cập
13
32811
2335
và khả năng truy cập
chưa từng có
00:47
to informationthông tin and communicationgiao tiếp,
14
35146
2353
cùng với thông tin và truyền thông,
00:49
and our livescuộc sống have never been the sametương tự.
15
37499
3275
Và cuộc sống của chúng ta
lại một lần nữa thay đổi hoàn toàn.
00:52
Now we are experiencingtrải nghiệm
16
40774
1613
Giờ đây, chúng ta đang trải qua
00:54
anotherkhác metamorphicđá biến chất changethay đổi:
17
42387
1764
một sự biến chuyển căn bản:
00:56
the industrialcông nghiệp InternetInternet.
18
44151
2187
Internet công nghiệp
00:58
It bringsmang lại togethercùng với nhau intelligentthông minh machinesmáy móc,
19
46338
2975
Nó mang đến
những cỗ máy thông minh,
01:01
advancednâng cao analyticsphân tích,
20
49313
1540
khả năng phân tích vượt bậc
01:02
and the creativitysáng tạo of people at work.
21
50853
2366
và cả sự sáng tạo trong công việc.
01:05
It's the marriagekết hôn of mindstâm trí and machinesmáy móc.
22
53219
3200
Đó là một cuộc hôn nhân của trí tuệ và máy móc
01:08
And our livescuộc sống will never be the sametương tự.
23
56419
2556
Và cuộc sống của chúng ta
sẽ thay đổi hoàn toàn
01:10
In my currenthiện hành rolevai trò, I see up closegần
24
58975
2993
Với vai trò hiện tại,
tôi sẽ chú trọng vào việc
01:13
how technologyCông nghệ is beginningbắt đầu to transformbiến đổi
25
61968
2833
công nghệ bắt đầu chuyển mình
như thế nào.
01:16
industrialcông nghiệp sectorslĩnh vực that playchơi a hugekhổng lồ rolevai trò
26
64801
2531
các ngành công nghiệp
đóng vai trò cực kỳ quan trọng
01:19
in our economynên kinh tê and in our livescuộc sống:
27
67332
2393
trong nền kinh tế và đời sống
của chúng ta.
01:21
energynăng lượng, aviationhàng không, transportationvận chuyển, healthSức khỏe carequan tâm.
28
69725
4687
năng lượng, hàng không, vận tải
và chăm sóc sức khỏe
01:26
For an economistnhà kinh tế học, this is highlycao unusualbất thường,
29
74412
2291
Đối với một nhà kinh tế học,
điều này rất bất bình thường,
01:28
and it's extremelyvô cùng excitingthú vị,
30
76703
1539
và cực kỳ thú vị
01:30
because this is a transformationchuyển đổi
31
78242
1889
bởi lẽ đó là sự chuyển mình
01:32
as powerfulquyền lực as the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng and more,
32
80131
4022
mạnh mẽ như cuộc cách mạng công nghiệp
và hơn thế,
01:36
and before the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng,
33
84153
1459
và trước cuộc cách mạng công nghiệp,
01:37
there was no economicthuộc kinh tế growthsự phát triển to speaknói of.
34
85612
2950
chưa từng có sự phát triển kinh tế nào
đáng được nói tới.
01:40
So what is this industrialcông nghiệp InternetInternet?
35
88562
3355
Vậy, Internet công nghiệp là gì?
01:43
IndustrialCông nghiệp machinesmáy móc are beingđang equippedtrang bị
36
91917
1863
Những máy móc công nghiệp
được trang bị
01:45
with a growingphát triển numbercon số of electronicđiện tử sensorscảm biến
37
93780
2260
những thiết bị cảm ứng điện tử
01:48
that allowcho phép them to see, hearNghe, feel
38
96040
3449
giúp chúng có thể nhìn, nghe và cảm nhận
01:51
a lot more than ever before,
39
99489
1706
và hơn bao giờ hết,
01:53
generatingtạo ra prodigiousphi thường amountslượng of datadữ liệu.
40
101195
3071
và tạo ra một số lượng dữ liệu khổng lồ.
01:56
IncreasinglyNgày càng sophisticatedtinh vi analyticsphân tích
41
104266
1967
Những phân tích tinh vi
01:58
then siftsàng lọc throughxuyên qua the datadữ liệu,
42
106233
1841
sau đó được chuyển thành dữ liệu
02:00
providingcung cấp insightshiểu biết sâu sắc that allowcho phép us
43
108074
2756
đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết,
cho phép chúng ta
02:02
to operatevận hành the machinesmáy móc in entirelyhoàn toàn newMới wayscách,
44
110830
3034
vận hành những cỗ máy
theo những cách hoàn toàn mới
02:05
a lot more efficientlycó hiệu quả.
45
113864
1906
và có hiệu quả hơn rất nhiều.
02:07
And not just individualcá nhân machinesmáy móc,
46
115770
1989
Và đó không chỉ là những cỗ máy biệt lập
02:09
but fleetsHạm đội of locomotivesđầu máy xe lửa, airplanesmáy bay,
47
117759
2785
mà là những đội đầu máy xe lửa, máy bay,
02:12
entiretoàn bộ systemshệ thống like powerquyền lực gridslưới, hospitalsbệnh viện.
48
120544
3172
tất cả các hệ thống
như mạng lưới điện, các bệnh viện.
02:15
It is assettài sản optimizationtối ưu hóa and systemhệ thống optimizationtối ưu hóa.
49
123716
4226
Nó chính là tối ưu hóa tài sản
và tối ưu hóa hệ thống.
02:19
Of coursekhóa học, electronicđiện tử sensorscảm biến
50
127942
2010
Và đương nhiên rồi, cảm ứng điện tử
02:21
have been around for some time,
51
129952
1705
dù đã tồn tại một thời gian,
02:23
but something has changedđã thay đổi:
52
131657
1912
nhưng cũng đã có sự thay đổi:
02:25
a sharpnhọn declinetừ chối in the costGiá cả of sensorscảm biến
53
133569
2851
sự tụt giảm đáng kể về giá thành
của các bộ cảm ứng
02:28
and, thankscảm ơn to advancesnhững tiến bộ in cloudđám mây computingtính toán,
54
136420
2477
và, nhờ có điện toán đám mây,
02:30
a rapidnhanh decreasegiảm bớt in the costGiá cả of storinglưu giữ
55
138897
3016
giá thành của việc lưu trữ
cũng giảm đi nhanh chóng.
02:33
and processingChế biến datadữ liệu.
56
141913
2367
và cả quá trình xử lý dữ liệu cũng vậy.
02:36
So we are movingdi chuyển to a worldthế giới
57
144280
1710
Vậy là chúng ta đang hướng tới
một thế giới
02:37
where the machinesmáy móc we work with
58
145990
1793
mà các cỗ máy
mà chúng ta làm việc cùng
02:39
are not just intelligentthông minh; they are brilliantrực rỡ.
59
147783
4241
không chỉ thông minh, mà còn rất tuyệt diệu.
02:44
They are self-awaretrau, they are predictivetiên đoán,
60
152024
2758
Chúng có khả năng tự nhận thức, tiên đoán
02:46
reactivephản ứng and socialxã hội.
61
154782
3359
phản ứng và mang tính xã hội.
02:50
It's jetmáy bay phản lực enginesđộng cơ, locomotivesđầu máy xe lửa, gaskhí đốt turbinestua bin,
62
158141
3958
Đó là những động cơ phản lực,
đầu máy xe lửa, tuốc-bin gas,
02:54
medicalY khoa devicesthiết bị, communicatinggiao tiếp seamlesslyliên tục
63
162099
2781
dụng cụ y tế, giao tiếp liên tục
02:56
with eachmỗi other and with us.
64
164880
2325
với nhau và với chúng ta.
02:59
It's a worldthế giới where informationthông tin itselfchinh no
65
167205
2004
Đó là một thế giới
mà chính những thông tin
03:01
becomestrở thành intelligentthông minh and comesđến to us
66
169209
2187
trở thành trí thông minh
và tìm tới chúng ta
03:03
automaticallytự động when we need it
67
171396
1929
một cách tự động
khi ta cần đến chúg
03:05
withoutkhông có havingđang có to look for it.
68
173325
3198
thay vì mất công tìm kiếm.
03:08
We are beginningbắt đầu to deploytriển khai
69
176523
1527
Chúng ta bắt đầu triển khai
03:10
throughoutkhắp the industrialcông nghiệp systemhệ thống
70
178050
2455
trong suốt hệ thống công nghiệp
03:12
embeddednhúng virtualizationảo hóa,
71
180505
2045
những mã nhúng ảo
03:14
multi-coređa lõi processorbộ vi xử lý technologyCông nghệ,
72
182550
2202
những công nghệ xử lý đa nhân,
03:16
advancednâng cao cloud-basedDựa trên đám mây communicationstruyền thông,
73
184752
3440
bước tiến truyền thông
dựa vào hệ thống đám mây,
03:20
a newMới software-definedphần mềm xác định machinemáy móc infrastructurecơ sở hạ tầng
74
188192
2742
cơ sở vật chất
sử dụng phần mềm mới
03:22
which allowscho phép machinemáy móc functionalitychức năng
75
190934
2744
sẽ cho phép các chức năng máy
03:25
to becometrở nên virtualizedvọt in softwarephần mềm,
76
193678
2574
được ảo hóa trên các phần mềm,
03:28
decouplingtách machinemáy móc softwarephần mềm from hardwarephần cứng,
77
196252
3162
tách những phần mềm máy
ra khỏi phần cứng,
03:31
and allowingcho phép us to remotelyđiều khiển từ xa and automaticallytự động
78
199414
3607
và cho phép chúng ta
điều khiển tự động từ xa,
03:35
monitorgiám sát, managequản lý and upgradenâng cấp industrialcông nghiệp assetstài sản.
79
203021
5324
quản lý và nâng cấp
các tài sản công nghiệp.
03:40
Why does any of this mattervấn đề at all?
80
208345
3134
Tại sao những điều này
lại được nhắc tới?
03:43
Well first of all, it's alreadyđã allowingcho phép us
81
211479
2471
Thứ nhất, chúng đã cho phép chúng ta
03:45
to shiftsự thay đổi towardsvề hướng preventivephòng ngừa,
82
213950
2201
chuyển đổi sang thế dự phòng,
03:48
condition-basedDựa trên điều kiện maintenancebảo trì,
83
216151
1878
bảo dưỡng dựa theo điều kiện,
03:50
which meanscó nghĩa fixingsửa chữa machinesmáy móc
84
218029
1962
điều đó có nghĩa là
sửa chữa máy móc
03:51
just before they breakphá vỡ,
85
219991
2288
ngay trước khi chúng hỏng
03:54
withoutkhông có wastinglãng phí time
86
222279
2016
và sẽ không mất nhiều thời gian
03:56
servicingphục vụ them on a fixedđã sửa schedulekế hoạch.
87
224295
2328
phục vụ chúng
trong quá trình sửa chữa.
03:58
And this, in turnxoay, is pushingđẩy us towardsvề hướng
88
226623
3637
Và điều này, ngược lại
tạo động lực thúc đẩy chúng ta
04:02
zerokhông unplannedkhông có kế hoạch downtimethời gian chết,
89
230260
1855
giảm thiểu tối đa
những thời gian chết ngoài kế hoạch
04:04
which meanscó nghĩa there will be no more powerquyền lực outagessự cố mất điện,
90
232115
2865
có nghĩa là
sẽ không còn những sự cố mất điện,
04:06
no more flightchuyến bay delayssự chậm trễ.
91
234980
2040
không còn những chuyến bay bị trì hoãn.
04:09
So let me give you a fewvài examplesví dụ
92
237020
1644
Hãy để tôi đưa ra một số ví dụ
04:10
of how these brilliantrực rỡ machinesmáy móc work,
93
238664
1879
để chỉ ra sự tài tình
của những chiếc máy
04:12
and some of the examplesví dụ mayTháng Năm seemhình như trivialkhông đáng kể,
94
240543
2298
và một số ví dụ
tưởng như rất đỗi bình thường
04:14
some are clearlythông suốt more profoundthâm thúy,
95
242841
1996
một vài số khác thì rất uyên thâm,
04:16
but all of them are going to
have a very powerfulquyền lực impactva chạm.
96
244837
4125
nhưng tất cả chúng
đều có tầm ảnh hưởng rất mạnh mẽ.
04:20
Let's startkhởi đầu with aviationhàng không.
97
248962
1954
Hãy bắt đầu với hàng không,
04:22
TodayHôm nay, 10 percentphần trăm of all flightschuyến bay
98
250916
2268
Ngày nay, 10% các chuyến bay
04:25
cancellationshuỷ bỏ and delayssự chậm trễ
99
253184
2118
bị hủy bỏ hoặc trì hoãn
04:27
are dueđến hạn to unscheduledđột xuất maintenancebảo trì eventssự kiện.
100
255302
2701
vì chúng cần được bảo dưỡng
ngoài kế hoạch
04:30
Something goesđi wrongsai rồi unexpectedlybất ngờ.
101
258003
2032
Điều gì đó xảy ra
không theo dự kiến.
04:32
This resultscác kết quả in eighttám billiontỷ dollarsUSD in costschi phí
102
260035
3196
Và hệ quả là thiệt hại 8 tỷ đô-la
04:35
for the airlinehãng hàng không industryngành công nghiệp globallytoàn cầu everymỗi yearnăm,
103
263231
2412
cho ngành công nghiệp hàng không thế giới
mỗi năm,
04:37
not to mentionđề cập đến the impactva chạm on all of us:
104
265643
2302
đó là còn chưa kể tới
những ảnh hưởng tới chúng ta:
04:39
stressnhấn mạnh, inconveniencesự bất tiện,
105
267945
2085
bức xúc, bất tiện,
04:42
missedbỏ lỡ meetingscuộc họp as we sitngồi helplesslybất lực
106
270030
2895
bỏ lỡ những cuộc họp
trong khi ngồi chờ đợi vô vọng
04:44
in an airportsân bay terminalthiết bị đầu cuối.
107
272925
1909
tại các sân bay.
04:46
So how can the industrialcông nghiệp InternetInternet help here?
108
274834
3418
Vậy Internet công nghiệp
đã giúp ích như thế nào?
04:50
We'veChúng tôi đã developedđã phát triển a preventivephòng ngừa maintenancebảo trì systemhệ thống
109
278252
2635
Chúng ta đã phát triển
một hệ thống bảo dưỡng phòng bị
04:52
which can be installedCài đặt on any aircraftphi cơ.
110
280887
1990
mà có thể được
lắp đặt trong mọi chiếc phi cơ.
04:54
It's self-learningtự học and ablecó thể to predicttiên đoán issuesvấn đề
111
282877
3251
Chúng sẽ biết về tình trạng máy bay
và có khả năng dự báo những vấn đề
04:58
that a humanNhân loại operatornhà điều hành would missbỏ lỡ.
112
286128
2956
mà những người điều khiển
có thể bỏ sót.
05:01
The aircraftphi cơ, while in flightchuyến bay,
113
289084
2354
Những chiếc máy bay, trong khi bay,
05:03
will communicategiao tiếp with technicianskỹ thuật viên on the groundđất.
114
291438
2350
sẽ có khả năng liên lạc
với những kỹ thuật viên dưới mặt đất.
05:05
By the time it landsvùng đất, they will alreadyđã know
115
293788
1960
Và khi chúng hạ cánh, họ đã biết
05:07
if anything needsnhu cầu to be servicedDịch vụ.
116
295748
2486
liệu cần phải sửa chữa gì.
05:10
Just in the U.S., a systemhệ thống like this can preventngăn chặn
117
298234
3616
Chỉ tại nước Mỹ thôi,
một hệ thống như vậy có thể ngăn được
05:13
over 60,000 delayssự chậm trễ and cancellationshuỷ bỏ everymỗi yearnăm,
118
301850
3707
hơn 60,000 chuyến bay bị trì hoãn
và hủy bỏ mỗi năm,
05:17
helpinggiúp sevenbảy milliontriệu passengershành khách
119
305557
1962
giúp cho 7 triệu hành khách
05:19
get to theirhọ destinationsđiểm đến on time.
120
307519
2536
tới nơi đúng giờ.
05:22
Or take healthcarechăm sóc sức khỏe.
121
310055
1653
Hay về việc chăm sóc sức khỏe,
05:23
TodayHôm nay, nursesy tá spendtiêu an averageTrung bình cộng
122
311708
1731
Ngày nay, các y tá mất trung bình
05:25
of 21 minutesphút permỗi shiftsự thay đổi
123
313439
2643
21 phút mỗi ca
05:28
looking for medicalY khoa equipmentTrang thiết bị.
124
316082
1693
cho việc tìm kiếm
các dụng cụ y tế
05:29
That seemsdường như trivialkhông đáng kể, but it's lessít hơn time spentđã bỏ ra
125
317775
4383
Nó nghe có vẻ tầm thường,
nhưng lại làm giảm số thời gian
05:34
caringchăm sóc for patientsbệnh nhân.
126
322158
2709
dành cho việc chăm sóc bệnh nhân.
05:36
StSt. Luke'sLuke's MedicalY tế CenterTrung tâm in HoustonHouston, TexasTexas,
127
324867
2874
Trung tâm y tế St. Luke ở Houston, Texas,
05:39
which has deployedđược triển khai industrialcông nghiệp InternetInternet technologyCông nghệ
128
327741
2927
đã áp dụng công nghệ Internet
05:42
to electronicallybằng điện tử monitorgiám sát and connectkết nối
129
330668
2065
để điện tử hóa điều khiển và liên kết
05:44
patientsbệnh nhân, staffcán bộ and medicalY khoa equipmentTrang thiết bị,
130
332733
3199
bệnh nhân, nhân viên và các thiết bị y tế,
05:47
has reducedgiảm bedGiường turnaroundquay lại timeslần
131
335932
2310
giúp giảm thời gian thay đổi giường bệnh
05:50
by nearlyGần one hourgiờ.
132
338242
1735
xuống gần 1 giờ.
05:51
If you need surgeryphẫu thuật, one hourgiờ mattersvấn đề.
133
339977
2810
Nếu bạn cần được phẫu thuật,
một tiếng đồng hồ là rất quan trọng.
05:54
It meanscó nghĩa more patientsbệnh nhân can be treatedđã xử lý,
134
342787
2327
Điều đó có nghĩa là
nhiều bệnh nhân sẽ được chữa trị hơn,
05:57
more livescuộc sống can be savedđã lưu.
135
345114
1990
nhiều sinh mạng sẽ được cứu sống hơn.
05:59
AnotherKhác medicalY khoa centerTrung tâm, in WashingtonWashington statetiểu bang,
136
347104
2964
Một trung tâm y tế khác,
ở bang Washington,
06:02
is pilotingthí điểm an applicationứng dụng that allowscho phép
137
350068
1888
đang thử nghiệm một ứng dụng
cho phép
06:03
medicalY khoa imageshình ảnh from citythành phố scannersmáy quét and MRIsMRIs
138
351956
3093
những bức ảnh bệnh từ máy chụp city và MRIs
06:07
to be analyzedphân tích in the cloudđám mây,
139
355049
2115
được phân tích trên hệ thống đám mây,
06:09
developingphát triển better analyticsphân tích
140
357164
2637
giúp đưa ra những phân tích tốt hơn
06:11
at a lowerthấp hơn costGiá cả.
141
359801
2561
và giảm thiểu chi phí.
06:14
ImagineHãy tưởng tượng a patientbệnh nhân
142
362362
1624
Hình dung một bệnh nhân
06:15
who has sufferedchịu đựng a severenghiêm trọng traumachấn thương,
143
363986
1434
đang phải chịu đựng
một chấn thương nghiêm trọng,
06:17
and needsnhu cầu the attentionchú ý of severalmột số specialistschuyên gia:
144
365420
2755
và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia:
06:20
a neurologistbác sĩ thần kinh, a cardiologistbác sĩ tim mạch,
145
368175
1809
bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch,
06:21
an orthopedicchỉnh hình surgeonbác sĩ phẫu thuật.
146
369984
1611
bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
06:23
If all of them can have instantaneoustức thời
and simultaneousđồng thời accesstruy cập
147
371595
3326
Nếu như tất cả họ
đều có thể ngay lập tức và đồng thời
06:26
to scansquét and imageshình ảnh as they are takenLấy,
148
374921
2786
tiếp cận với những hình ảnh
vừa được chụp,
06:29
they will be ablecó thể to delivergiao hàng better healthcarechăm sóc sức khỏe fasternhanh hơn.
149
377707
4697
họ sẽ có thể phục vụ bệnh nhân
một cách nhanh hơn.
06:34
So all of this translatesDịch into better healthSức khỏe outcomeskết quả,
150
382405
3078
Tất cả chúng mang đến những kết quả tốt hơn
trong việc chăm sóc y tế,
06:37
but it can alsocũng thế delivergiao hàng substantialđáng kể economicthuộc kinh tế benefitslợi ích.
151
385483
3440
và mang đến những lợi ích kinh tế đáng kể.
06:40
Just a one-percentmột phần trăm reductiongiảm in existinghiện tại inefficienciesthiếu hiệu quả
152
388923
3486
Chỉ cần 1% những bất tiện hiện có
được giảm thiểu
06:44
could yieldnăng suất savingstiết kiệm of over 60 billiontỷ dollarsUSD
153
392409
3506
ta có thể tiết kiệm được
hơn 60 tỷ đô-la
06:47
to the healthcarechăm sóc sức khỏe industryngành công nghiệp worldwidetrên toàn thế giới,
154
395915
2797
cho việc chăm sóc sức khỏe thế giới.
06:50
and that is just a droprơi vãi in the seabiển
155
398712
2359
và đó chỉ là một giọt nước giữa biển cả
06:53
comparedso to what we need to do to make healthcarechăm sóc sức khỏe
156
401071
2736
nếu như mang so sánh với những gì cần
để biến chăm sóc sức khỏe
06:55
affordablegiá cả phải chăng on a sustainablebền vững basisnền tảng.
157
403807
2421
trở nên có thể chi trả
trên cơ sở bền vững.
06:58
SimilarTương tự như advancesnhững tiến bộ are happeningxảy ra in energynăng lượng,
158
406228
2258
Những tiến bộ tương tự đang diễn ra
trong công nghiệp năng lượng,
07:00
includingkể cả renewabletái tạo energynăng lượng.
159
408486
2470
bao gồm năng lượng tái tạo.
07:02
WindGió farmstrang trại equippedtrang bị with newMới
remotexa monitoringsmonitorings and diagnosticschẩn đoán
160
410966
4693
Nhà máy điện gió được trang bị
những điều khiển từ xa và chẩn đoán
07:07
that allowcho phép windgió turbinestua bin to talk to eachmỗi other
161
415659
2595
cho phép những tuốc - bin gió
có thể liên kết với nhau
07:10
and adjustđiều chỉnh the pitchsân cỏ of theirhọ
bladeslưỡi dao in a coordinatedphối hợp way,
162
418254
3849
và điều chỉnh lưỡi cắt gió
một cách phối hợp,
07:14
dependingtùy on how the windgió is blowingthổi,
163
422103
2119
tuỳ thuộc vào cách gió thổi,
07:16
can now producesản xuất electricityđiện at a costGiá cả
164
424222
1976
giúp tạo ra điện năng với chi phí
07:18
of lessít hơn than fivesố năm centsxu permỗi kilowattkilowatt/hourgiờ.
165
426198
3178
thấp hơn 5 cents mỗi kilowatt/ giờ
07:21
TenMười yearsnăm agotrước, that costGiá cả was 30 centsxu,
166
429376
2017
Mười năm trước, giá là 30 cents,
07:23
sixsáu timeslần as much.
167
431393
1952
gấp 6 lần.
07:25
The listdanh sách goesđi on, and it will growlớn lên fastNhanh,
168
433345
2904
Danh sách này sẽ còn tiếp tục và được phát triển
07:28
because industrialcông nghiệp datadữ liệu are
now growingphát triển exponentiallytheo hàm mũ.
169
436249
2701
bởi lẽ thông tin công nghiệp hóa
đang phát triển theo cấp số nhân.
07:30
By 2020, they will accounttài khoản for over 50 percentphần trăm
170
438950
2852
Đến 2020, chúng sẽ chiếm hơn 50%
07:33
of all digitalkỹ thuật số informationthông tin.
171
441802
2228
tất cả thông tin điện tử.
07:36
But this is not just about datadữ liệu, so let me switchcông tắc điện gearsbánh răng
172
444030
3179
Nhưng đó không chỉ là về dữ liệu,
hãy cho phép tôi chuyển đổi thiết bị
07:39
and tell you how this is impactingtác động đến alreadyđã
173
447209
2841
và tôi sẽ kể cho bạn nghe
cách mà chúng ảnh hưởng
07:42
the jobscông việc we do everymỗi day,
174
450050
1443
tới công việc hàng ngày của chúng ta,
07:43
because this newMới wavelàn sóng of innovationđổi mới
175
451493
1721
bởi vì làn sóng đổi mới
07:45
is bringingđưa about newMới toolscông cụ and applicationscác ứng dụng
176
453214
3116
đang mang tới những công cụ
và ứng dụng mới
07:48
that will allowcho phép us to collaboratehợp tác
177
456330
2516
cho phép chúng ta hợp tác
07:50
in a smarterthông minh hơn and fasternhanh hơn way,
178
458846
1570
theo một cách nhanh hơn
và thông minh hơn,
07:52
makingchế tạo our jobscông việc not just more efficienthiệu quả
179
460416
3133
giúp cho công việc
không những trở nên hiệu quả
07:55
but more rewardingkhen thưởng.
180
463549
1789
mà còn thu được kết quả nhiều hơn.
07:57
ImagineHãy tưởng tượng a fieldcánh đồng engineerkỹ sư arrivingđi đến at the windgió farmnông trại
181
465338
2904
Tưởng tượng nếu một kỹ sư
tới khu điện gió
08:00
with a handheldcầm tay devicethiết bị tellingnói her
182
468242
1686
với một thiết bị cầm tay
có thể nói cho cô biết
08:01
which turbinestua bin need servicingphục vụ.
183
469928
2298
tuốc-bin nào cần được sửa chữa.
08:04
She alreadyđã has all the sparebổ sung partscác bộ phận,
184
472226
1478
Cô ấy đã có đầy đủ
các bộ phận thay thế
08:05
because the problemscác vấn đề were diagnosedchẩn đoán in advancednâng cao.
185
473704
2542
bởi vì những vấn đề này
đã được chẩn đoán trước.
08:08
And if she faceskhuôn mặt an unexpectedbất ngờ issuevấn đề,
186
476246
2474
Và nếu cô ấy gặp phải
một vấn đề bất ngờ,
08:10
the sametương tự handheldcầm tay devicethiết bị will allowcho phép her to
187
478720
2603
thiết bị cầm tay đó sẽ cho phép cô
08:13
communicategiao tiếp with colleaguesđồng nghiệp at the servicedịch vụ centerTrung tâm,
188
481323
2508
liên hệ với đồng nghiệp tại trung tâm sửa chữa
08:15
let them see what she seesnhìn,
189
483831
2100
và cho họ thấy những gì cô nhìn thấy,
08:17
transmitchuyển giao datadữ liệu that they can runchạy throughxuyên qua diagnosticschẩn đoán,
190
485931
2755
truyền tải dữ liệu và chẩn đoán,
08:20
and they can streamsuối videosvideo that will guidehướng dẫn her,
191
488686
2297
và họ có thể đưa ra video hướng dẫn cho cô,
08:22
stepbậc thang by stepbậc thang, throughxuyên qua whateverbất cứ điều gì complexphức tạp procedurethủ tục
192
490983
2368
từng bước một,
qua bất kỳ công đoạn phức tạp nào
08:25
is neededcần to get the machinesmáy móc back up and runningđang chạy.
193
493351
2462
là cần thiết để có được
những chiếc máy dự phòng và hoạt động.
08:27
And theirhọ interactionsự tương tác getsđược documentedtài liệu
194
495813
2016
Và những phản ứng của chúng
để lấy được tài liệu,
08:29
and storedlưu trữ in a searchableTìm kiếm databasecơ sở dữ liệu.
195
497829
4402
lưu trữ trong hệ thống dữ liệu
mà người dùng dễ dàng tìm kiếm.
08:34
Let's stop and think about this for a minutephút,
196
502246
1755
Hãy dừng lại và suy nghĩ trong 1 phút,
08:36
because this is a very importantquan trọng pointđiểm.
197
504001
1721
bởi vì đây là một điểm rất quan trọng.
08:37
This newMới wavelàn sóng of innovationđổi mới is fundamentallyvề cơ bản
198
505722
2226
Làn sóng tiến bộ mới này
08:39
changingthay đổi the way we work.
199
507948
2470
là chuyển biến cơ bản
cách mà chúng ta làm việc.
08:42
And I know that manynhiều of you will be concernedliên quan
about the impactva chạm that innovationđổi mới mightcó thể have on jobscông việc.
200
510427
5200
Và tôi biết rằng rất nhiều bạn sẽ lo ngại
về những ảnh hưởng của đổi mới trong công việc.
08:47
UnemploymentTỷ lệ thất nghiệp is alreadyđã highcao,
201
515627
1497
Thất nghiệp đang ở mức rất cao,
08:49
and there is always a fearnỗi sợ
that innovationđổi mới will destroyhủy hoại jobscông việc.
202
517124
3236
và có nỗi sợ rằng những đổi mới này
sẽ phá hủy các nghề nghiệp
08:52
And innovationđổi mới is disruptivegây rối.
203
520360
2131
và nó rất rắc rối.
08:54
But let me stressnhấn mạnh two things here.
204
522491
2453
Để tôi nhấn mạnh 2 điểm sau.
08:56
First, we'vechúng tôi đã alreadyđã livedđã sống throughxuyên qua
205
524944
1931
Thứ nhất, chúng ta đã trải qua
08:58
mechanizationcơ giới hóa of agriculturenông nghiệp,
automationtự động hóa of industryngành công nghiệp,
206
526875
2763
cơ giới hóa nền nông nghiệp,
tự động hóa công nghiệp,
09:01
and employmentviệc làm has goneKhông còn up,
207
529638
2025
và số lượng nhân công đã tăng lên,
09:03
because innovationđổi mới is fundamentallyvề cơ bản about growthsự phát triển.
208
531663
2293
bởi lẽ đổi mới là cơ bản cho sự phát triển.
09:05
It makeslàm cho productscác sản phẩm more affordablegiá cả phải chăng.
209
533956
1893
Chúng tạo ra những sản phẩm
với giá phải chăng hơn,
09:07
It createstạo ra newMới demandnhu cầu, newMới jobscông việc.
210
535849
2660
Chúng tạo ra những nhu cầu mới,
nghề nghiệp mới.
09:10
SecondThứ hai, there is a concernmối quan ngại that in the futureTương lai,
211
538509
2582
Thứ hai, có những lo ngại rằng
trong tương lai,
09:13
there will only be roomphòng for engineersKỹ sư,
212
541091
2156
sẽ không còn chỗ cho các kỹ sư,
09:15
datadữ liệu scientistscác nhà khoa học, and other highly-specializedchuyên biệt hóa cao workerscông nhân.
213
543247
3020
nhà khoa học, và những nhân viên
được đào tạo chuyên sâu.
09:18
And believe me, as an economistnhà kinh tế học, I am alsocũng thế scaredsợ hãi.
214
546267
3569
Và hãy tin tôi, là một nhà kinh tế học,
tôi cũng lo sợ về điều này.
09:21
But think about it:
215
549836
1719
Nhưng hãy nghĩ xem:
09:23
Just as a childđứa trẻ can easilydễ dàng figurenhân vật out
216
551555
2619
Một đứa trẻ có thể dễ dàng tìm ra
09:26
how to operatevận hành an iPadiPad,
217
554174
1756
cách sử dụng một chiếc iPad,
09:27
so a newMới generationthế hệ of mobiledi động and intuitivetrực quan
218
555930
2125
vậy thì một thế hệ
của những ứng dụng công nghiệp di động và trực quan
09:30
industrialcông nghiệp applicationscác ứng dụng will make life easierdễ dàng hơn
219
558055
2724
sẽ khiến cho cuộc sống
trở nên dễ dàng hơn
09:32
for workerscông nhân of all skillkỹ năng levelscấp.
220
560779
2419
cho các công nhân ở mọi trình độ kỹ năng.
09:35
The workercông nhân of the futureTương lai will be more like IronSắt Man
221
563198
3202
Những công nhân trong tương lai
sẽ như Iron Man
09:38
than the CharlieCharlie ChaplinChaplin of "ModernHiện đại TimesThời gian."
222
566400
3126
thay vì Charlie Chaplin trong 'Modern Times'.
09:41
And to be sure, newMới high-skilledcó tay nghề cao jobscông việc will be createdtạo:
223
569526
3044
Và chắc chắn rằng, những nghề nghiệp chuyên sâu
sẽ được tạo ra:
09:44
mechanicalcơ khí digitalkỹ thuật số engineersKỹ sư who understandhiểu không
224
572570
1876
những kỹ sư máy điện tử, người am hiểu
09:46
bothcả hai the machinesmáy móc and the datadữ liệu;
225
574446
2132
cả những cỗ máy lẫn số liệu;
09:48
managerscán bộ quản lý who understandhiểu không theirhọ industryngành công nghiệp
226
576578
2283
những quản lý viên,
người hiểu ngành mà họ làm việc
09:50
and the analyticsphân tích and can reorganizetổ chức lại the businesskinh doanh
227
578861
2861
và những nhà phân tích
và họ có thể sắp xếp lại công việc kinh doanh
09:53
to take fullđầy advantagelợi thế of the technologyCông nghệ.
228
581722
3122
để có thể tận dụng toàn bộ
những ưu điểm của công nghệ.
09:56
But now let's take a stepbậc thang back.
229
584844
2316
Bây giờ, hãy lùi lại vài bước.
09:59
Let's look at the biglớn picturehình ảnh.
230
587160
2044
Hãy nhìn vào một bức tranh lớn.
10:01
There are people who arguetranh luận that today'sngày nay innovationđổi mới
231
589204
2423
Có nhiều người tranh luận rằng
những đổi mới ngày nay
10:03
is all about socialxã hội mediaphương tiện truyền thông and sillyngớ ngẩn gamesTrò chơi,
232
591627
2349
toàn về mạng xã hội
và những trò chơi ngu xuẩn,
10:05
with nowherehư không nearở gần the transformationaltransformational powerquyền lực
233
593976
1890
không để làm gì
cho sự chuyển đổi sức mạnh
10:07
of the IndustrialCông nghiệp RevolutionCuộc cách mạng.
234
595866
2079
của cải cách công nghiệp.
10:09
They say that all the growth-enhancingtốc độ tăng trưởng, nâng cao innovationsđổi mới
235
597945
2755
Họ nói rằng
tất cả những đổi mới thúc đẩy tăng trưởng
10:12
are behindphía sau us.
236
600700
1426
là ngày trước chúng ta.
10:14
And everymỗi time I hearNghe this, I can't help thinkingSuy nghĩ that
237
602126
3314
Mỗi lần nghe vậy,
tôi không thể không nghĩ rằng
10:17
even back in the StoneĐá AgeTuổi,
238
605440
1968
kể cả quay lại với thời kỳ đồ đá
10:19
there mustphải have been a groupnhóm of cavemencavemen
239
607408
2289
cũng sẽ có một nhóm người tiền sử
10:21
sittingngồi around a firengọn lửa one day
240
609697
1879
ngồi xung quanh đống lửa
một ngày nào đó
10:23
looking very grumpygrumpy,
241
611576
1526
trông rất khó tính
10:25
and looking disapprovinglydisapprovingly
at anotherkhác groupnhóm of cavemencavemen
242
613102
2726
và không bằng lòng với một nhóm người tiền sử khác
10:27
rollinglăn a stoneCục đá wheelbánh xe up and down a hillđồi núi,
243
615828
2169
đang lăn một bánh xe đá lên và xuống một ngọn đồi,
10:29
and sayingnói to eachmỗi other,
244
617997
1809
và nói với nhau,
10:31
"Yeah, this wheelbánh xe thing,
245
619806
2281
"Yeah, cái bánh xe
10:34
coolmát mẻ toyđồ chơi, sure, but comparedso to firengọn lửa,
246
622087
2791
là một thứ đồ chơi hay
nhưng so với lửa
10:36
it will have no impactva chạm.
247
624878
2116
chúng chẳng là gì.
10:38
The biglớn discoverieskhám phá are all behindphía sau us."
248
626994
2324
Những khám phá to lớn
đang ở trước mặt chúng ta";
10:41
(LaughterTiếng cười)
249
629318
1887
(Cười)
10:43
This technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw revolutionCuộc cách mạng
250
631205
1548
Cuộc cách mạng công nghệ
10:44
is as inspiringcảm hứng and transformationaltransformational
251
632753
2528
đầy cảm hứng và mang tính chuyển đổi
10:47
as anything we have ever seenđã xem.
252
635281
2013
hơn bất kỳ thứ gì
mà chúng ta từng thấy.
10:49
HumanCon người creativitysáng tạo and innovationđổi mới
have always propelledđẩy us forwardphía trước.
253
637294
3390
Sự sáng tạo và đổi mới của loài người
luôn thúc đẩy chúng ta về phía trước.
10:52
They'veHọ đã createdtạo jobscông việc.
254
640684
1447
Chúng tạo ra các công việc,
10:54
They'veHọ đã raisednâng lên livingsống standardstiêu chuẩn.
255
642131
1389
Chúng nâng cao chất lượng sống
10:55
They'veHọ đã madethực hiện our livescuộc sống
256
643520
1803
Chúng làm cho cuộc sống của chúng ta
10:57
healthierkhỏe mạnh hơn and more rewardingkhen thưởng.
257
645323
2060
trở nên khỏe mạnh hơn, bổ ích hơn.
10:59
And the newMới wavelàn sóng of innovationđổi mới
258
647383
1243
Và làn sóng mới của đổi mới
11:00
which is beginningbắt đầu to sweepquét throughxuyên qua industryngành công nghiệp
259
648626
2350
thứ đã bắt đầu quét qua
các ngành công nghiệp
11:02
is no differentkhác nhau.
260
650976
1622
là không có sự khác biệt.
11:04
In the U.S. alonemột mình, the industrialcông nghiệp InternetInternet
261
652598
2016
Chỉ ở Mỹ, Internet công nghiệp
11:06
could raisenâng cao averageTrung bình cộng incomethu nhập by 25 to 40 percentphần trăm
262
654614
3940
có thể làm tăng thu nhập
trung bình từ 25-40%
11:10
over the nextkế tiếp 15 yearsnăm,
263
658554
1692
trong vòng 15 năm tới,
11:12
boostingthúc đẩy growthsự phát triển to ratesgiá we
haven'tđã không seenđã xem in a long time,
264
660246
2669
thúc đẩy tốc độ tăng trưởng ở mức
mà chưa từng thấy trong vòng nhiều năm qua
11:14
and addingthêm betweengiữa 10 and 15
trillionnghìn tỉ dollarsUSD to globaltoàn cầu GDPGDP.
265
662915
3944
và mang đến 10-15 triệu tỉ đô-la
cho GDP toàn cầu.
11:18
That is the sizekích thước of the entiretoàn bộ U.S. economynên kinh tê todayhôm nay.
266
666859
4253
bằng với quy mô của toàn bộ nền kinh tế Mỹ
ngày nay.
11:23
But this is not a foregonebỏ qua conclusionphần kết luận.
267
671112
2511
Nhưng nó không phải
là kết luận bị bỏ qua.
11:25
We are just at the beginningbắt đầu of this transformationchuyển đổi,
268
673623
1995
Chúng ta mới chỉ
ở khởi điểm của sự thay đổi,
11:27
and there will be barriershàng rào to breakphá vỡ,
269
675618
1856
và sẽ có nhiều
những trở ngại cần được phá bỏ,
11:29
obstacleschướng ngại vật to overcomevượt qua.
270
677474
1686
khó khăn cần được vượt qua.
11:31
We will need to investđầu tư in the newMới technologiescông nghệ.
271
679160
2541
Chúng ta cần phải đầu tư
vào những công nghệ mới.
11:33
We will need to adaptphỏng theo organizationstổ chức
and managerialquản lý practicesthực tiễn.
272
681701
3709
Chúng ta cần thích ứng
tổ chức và thực tiễn quản lý.
11:37
We will need a robustmạnh mẽ cybersecurityCybersecurity approachtiếp cận
273
685410
2894
Chúng ta cần phải đẩy mạnh
cách tiếp cận an ninh mạng
11:40
that protectsbảo vệ sensitivenhạy cảm informationthông tin
and intellectualtrí tuệ propertybất động sản
274
688304
3743
để bảo vệ những thông tin nhạy cảm
và tài sản trí tuệ
11:44
and safeguardsbiện pháp bảo vệ criticalchỉ trích infrastructurecơ sở hạ tầng
from cyberattackscyberattacks.
275
692047
3240
và bảo vệ những cơ sở vật chất chủ chốt
khỏi những cuộc tấn công mạng.
11:47
And the educationgiáo dục systemhệ thống will need to evolvephát triển
276
695287
2237
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa
11:49
to ensuređảm bảo studentssinh viên are equippedtrang bị with the right skillskỹ năng.
277
697524
3208
để chắc chắn rằng
học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
11:52
It's not going to be easydễ dàng,
278
700732
1735
Sẽ không dễ dàng gì,
11:54
but it is going to be worthgiá trị it.
279
702467
2647
nhưng sẽ rất đáng giá.
11:57
The economicthuộc kinh tế challengesthách thức facingđối diện us are hardcứng,
280
705114
3548
Những thách thức kinh tế
mà chúng ta đối mặt rất khó khăn
12:00
but when I walkđi bộ the factorynhà máy floorsàn nhà,
281
708662
2096
nhưng khi tôi bước đi trong nhà máy,
12:02
and I see how humanscon người and brilliantrực rỡ machinesmáy móc
282
710758
2588
và nhìn thấy cách
mà con người và những cỗ máy thông tin
12:05
are becomingtrở thành interconnectedkết nối,
283
713346
1718
trở nên liên kết với nhau,
12:07
and I see the differenceSự khác biệt this makeslàm cho
284
715064
2074
và nhận thấy những khác biệt
mà nó tạo ra
12:09
in a hospitalbệnh viện, in an airportsân bay,
285
717138
2566
ở các bệnh viện, sân bay,
12:11
in a powerquyền lực generationthế hệ plantthực vật, I'm not just optimisticlạc quan,
286
719704
2681
ở các nhà máy năng lượng,
tôi không chỉ lạc quan,
12:14
I'm enthusiasticnhiệt tình.
287
722385
1608
Tôi rất phấn khích
12:15
This newMới technologicaltínhór แทน użyciu แห่ง แทน แทน แทน ustaw revolutionCuộc cách mạng is upontrên us.
288
723993
3454
Cuộc cách mạng công nghệ mới này
là của chúng ta.
12:19
So think about the futureTương lai
it will be here soonSớm enoughđủ.
289
727447
3194
Vậy nên nghĩ về tương lai
- nó sẽ đến rất sớm thôi
12:22
Thank you.
290
730641
2685
Xin cảm ơn
12:25
(ApplauseVỗ tay)
291
733326
4093
Vỗ tay
Translated by Thu Ha Nguyen
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Marco Annunziata - Economist
The Chief Economist at General Electric, Marco Annunziata is a financial virtuoso with a passion for technology.

Why you should listen

Marco Annunziata is the Chief Economist of General Electric, responsible for the global economic analysis that guides GE’s business strategy. A member of the European Central Bank's Shadow Council and of the European Council of Economists, Annunziata has been featured on Bloomberg, CNBC, and in The Financial Times and The Wall Street Journal.

Annunziata arrived at GE in 2011 with a long track record in the financial sector, previously working at Unicredit, Deutsche Bank and the International Monetary Fund, where he researched emerging markets and the Eurozone. Annunziata confesses that he is "childishly proud" of his first book, The Economics of the Financial Crisis (Palgrave MacMillan, 2011). The book traces the global fiscal crisis back to a failure of common sense, in which so many of us played a part, and offers guidance for learning the right lessons from the outcomes.

More profile about the speaker
Marco Annunziata | Speaker | TED.com