ABOUT THE SPEAKER
Mellody Hobson - Investment expert
Mellody Hobson is president of Ariel Investments, a value-driven money management firm -- and an advocate for financial literacy and investor education.

Why you should listen

Mellody Hobson handles strategic planning for the Chicago-based Ariel Investments, one of the largest African-American-owned money management firms in the United States. Beyond her work at Ariel, Hobson has become a nationally recognized voice on financial literacy and investor education. She is a regular contributor and analyst on finance, the markets and economic trends for CBS News, contributes weekly money tips on the Tom Joyner Morning Show and writes a column for Black Enterprise magazine. As a passionate advocate for investor education, she is a spokesperson for the Ariel/Hewitt study, 401(k) Plans in Living Color and the Ariel Black Investor Survey, both of which examine investing patterns among minorities.

Hobson is chair of the board for DreamWorks Animation. Her community outreach includes serving as chairman of After School Matters, providing Chicago teens with high quality out-of-school-time programs.

More profile about the speaker
Mellody Hobson | Speaker | TED.com
TED2014

Mellody Hobson: Color blind or color brave?

Mellody Hobson: Mù màu hay cảm màu?

Filmed:
3,917,414 views

Chủ đề về chủng tộc có thể trở nên rất nhạy cảm. Là một nhà điều hành tài chính, Mellody Hobson nhận định rằng, đó là "một chuyện thị phi trong đàm thoại". Tuy nhiên, đó đúng chất là tại sao chúng ta cần phải mở rộng việc bàn luận về nó. Trong buổi diễn thuyết đầy tương tác mang tính thuyết phục này, Hobson làm sáng tỏ trường hợp về bày tỏ cởi mở về vấn đề này - và đặc biệt về sự đa dạng trong việc tuyển dụng nhân sự -- cho một nền kinh tế và xã hội tốt hơn.
- Investment expert
Mellody Hobson is president of Ariel Investments, a value-driven money management firm -- and an advocate for financial literacy and investor education. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So it's 2006.
0
739
2030
Đó là vào năm 2006.
00:14
My friendngười bạn HaroldHarold FordFord callscuộc gọi me.
1
2769
2130
Bạn tôi Harold Ford gọi cho tôi.
00:16
He's runningđang chạy for U.S. SenateThượng viện in TennesseeTennessee,
2
4899
3665
Anh ấy đang tranh cử cho
Thượng Viện Mĩ bang Tennessee,
00:20
and he saysnói, "MellodyMellody, I desperatelytuyệt vọng need some nationalQuốc gia pressnhấn. Do you have any ideasý tưởng?"
3
8564
4587
anh nói: "Mellody, tôi thực sự cần một
buổi họp báo quốc gia. Cô có ý gì không?"
00:25
So I had an ideaý kiến. I calledgọi là a friendngười bạn
4
13151
1979
Tôi có 1 ý tưởng, tôi gọi
1 người bạn sống ở New York
00:27
who was in NewMới YorkYork
5
15130
1152
00:28
at one of the mostphần lớn successfulthành công
mediaphương tiện truyền thông companiescác công ty in the worldthế giới,
6
16282
3389
làm việc tại một trong những công ty
truyền thông thành công nhất thế giới,
00:31
and she said, "Why don't we hostchủ nhà
7
19671
2086
cô ấy bảo: "Tại sao không tổ chức
00:33
an editorialbiên tập boardbảng lunchBữa trưa for HaroldHarold?
8
21757
2246
một bữa tiệc trưa với ban biên tập
cho Harold?
00:36
You come with him."
9
24003
1595
Cô đi cùng với anh ấy."
00:37
HaroldHarold and I arriveđến nơi in NewMới YorkYork.
10
25598
1745
Harold và tôi đến New York.
00:39
We are in our besttốt suitsphù hợp với.
11
27343
2015
Chúng tôi ăn mặc chỉnh chu nhất
có thể.
00:41
We look like shinysáng bóng newMới penniesđồng xu.
12
29358
2215
Chúng tôi trông rất oách xà lách.
00:43
And we get to the receptionistnhân viên Lễ tân, and we say,
13
31573
2521
Chúng tôi đến bàn tiếp tân, và nói:
" Chúng tôi đến vì bữa tiệc."
00:46
"We're here for the lunchBữa trưa."
14
34094
1380
00:47
She motionschuyển động for us to followtheo her.
15
35474
2204
Cô ấy bảo chúng tôi đi theo.
00:49
We walkđi bộ throughxuyên qua a seriesloạt of corridorshành lang,
16
37678
2442
Ngang một dãy hành lang,
00:52
and all of a suddenđột nhiên we find ourselveschúng ta
17
40120
1254
chúng tôi thấy mình
00:53
in a starkngay đơ roomphòng,
18
41374
1666
ở trong phòng nhân sự,
00:55
at which pointđiểm she looksnhìn at us and she saysnói,
19
43040
3090
ngay lúc đó, cô ta nhìn tụi tôi và bảo:
00:58
"Where are your uniformsđồng phục?"
20
46130
4285
" Đồng phục của mấy người đâu rồi?"
01:02
Just as this happensxảy ra,
21
50415
1246
Ngay lúc đó,
01:03
my friendngười bạn rushesbấc in.
22
51661
2329
bạn tôi xông vào.
01:05
The bloodmáu drainscống from her faceđối mặt.
23
53990
2448
Mặt cô ta tím dần lại.
01:08
There are literallynghĩa đen no wordstừ ngữ, right?
24
56438
2382
Thực sự là đứng hình,
đúng vậy không?
01:10
And I look at her, and I say,
25
58820
1019
Tôi nhìn cô ta và nói:
"Cô có nghĩ chúng ta cần
01:11
"Now, don't you think we need
26
59839
1890
01:13
more than one blackđen personngười in the U.S. SenateThượng viện?"
27
61729
4071
nhiều hơn một người da đen trong
Thượng Viện Mỹ không?
01:17
Now HaroldHarold and I --
28
65800
2028
Thế là Harold và tôi ---
01:19
(ApplauseVỗ tay) —
29
67828
2518
( Vỗ Tay ) ---
01:22
we still laughcười about that storycâu chuyện,
30
70346
3089
chúng tôi vẫn còn đùa về câu chuyện đó,
01:25
and in manynhiều wayscách, the momentchốc lát caughtbắt me off guardbảo vệ,
31
73435
3436
và giây phút đó
làm tôi rất bất ngờ
01:28
but deepsâu, deepsâu down insidephía trong,
32
76871
3020
nhưng thật sự, sâu trong tôi,
01:31
I actuallythực ra wasn'tkhông phải là surprisedngạc nhiên.
33
79891
2124
tôi chẳng hề ngạc nhiên tí nào.
01:34
And I wasn'tkhông phải là surprisedngạc nhiên because of something
34
82015
1423
Bởi vì một điều
01:35
my mothermẹ taughtđã dạy me about 30 yearsnăm before.
35
83438
3136
mẹ tôi đã dạy tôi
cách đây 30 năm.
01:38
You see, my mothermẹ was ruthlesslytàn nhẫn realisticthực tế.
36
86574
3415
Mẹ tôi có óc thực tế đến tàn nhẫn.
01:41
I remembernhớ lại one day comingđang đến
home from a birthdaysinh nhật partybuổi tiệc
37
89989
1992
Ngày nọ, trở về nhà từ
tiệc sinh nhật
01:43
where I was the only blackđen kidđứa trẻ invitedđược mời,
38
91981
1839
tôi là đứa da đen
duy nhất được mời,
01:45
and insteadthay thế of askinghỏi me the
normalbình thường motherlycủa mẹ questionscâu hỏi
39
93820
2677
thay vì hỏi tôi những câu
các bà mẹ thường hỏi
01:48
like, "Did you have funvui vẻ?" or "How was the cakebánh ngọt?"
40
96497
2984
" Con có vui không?"
hay "Bánh sinh nhật thế nào?"
01:51
my mothermẹ lookednhìn at me and she said,
41
99481
2177
mẹ nhìn thẳng tôi và gặng:
01:53
"How did they treatđãi you?"
42
101658
2232
"Họ đối xử với con như thế nào?"
01:55
I was sevenbảy. I did not understandhiểu không.
43
103890
2767
Tôi chỉ mới lên 7. Đương nhiên
tôi không hiểu được.
01:58
I mean, why would anyonebất kỳ ai treatđãi me differentlykhác?
44
106657
3283
Tại sao người ta lại đối xử khác
với tôi?
02:01
But she knewbiết.
45
109940
1125
Nhưng bà ấy biết,
02:03
And she lookednhìn me right in the eyemắt and she said,
46
111065
2672
bà ấy nhìn thẳng vào mắt tôi và dặn:
02:05
"They will not always treatđãi you well."
47
113737
3175
"Họ sẽ không bao giờ đối đãi tốt
với con hết."
02:08
Now, racecuộc đua is one of those topicschủ đề in AmericaAmerica
48
116912
2346
Chủng tộc là một trong những
chủ đề ở Mĩ
02:11
that makeslàm cho people extraordinarilyphi thường uncomfortablekhó chịu.
49
119258
3478
làm người khác cảm thấy khó chịu
một cách lạ kì.
02:14
You bringmang đến it up at a dinnerbữa tối partybuổi tiệc
50
122736
1654
Bạn nhắc đến nó tại mỗi bữa tiệc tối
hay tại nơi làm việc,
02:16
or in a workplacenơi làm việc environmentmôi trường,
51
124390
1645
02:18
it is literallynghĩa đen the conversationalđàm thoại equivalenttương đương
52
126035
3180
nó dường như có ảnh hưởng
trong giao tiếp
như chuyện thị phi
giới chính quyền vậy.
02:21
of touchingsờ vào the thirdthứ ba railđường sắt.
53
129215
1875
02:23
There is shocksốc,
54
131090
1175
Tôi bị sốc,
02:24
followedtheo sau by a long silencekhoảng lặng.
55
132265
2965
tiếp theo là mội sự im lặng trải dài.
02:27
And even comingđang đến here todayhôm nay,
56
135230
1654
Cho đến tận hôm nay,
tôi đã kể
02:28
I told some friendsbạn bè and colleaguesđồng nghiệp
57
136884
1151
cho vài bạn và đồng nghiệp
về dự dịnh bàn về chủng tộc,
02:30
that I plannedkế hoạch to talk about racecuộc đua,
58
138035
1566
02:31
and they warnedcảnh báo me, they told me, don't do it,
59
139601
2659
họ ngăn tôi, họ bảo, đừng làm thế,
02:34
that there'dmàu đỏ be hugekhổng lồ risksrủi ro
60
142260
1887
sẽ có một nguy cơ rất cao
02:36
in me talkingđang nói about this topicđề tài,
61
144147
1530
khi đá động đến vấn đề này,
02:37
that people mightcó thể think I'm a militantphiến quân blackđen womanđàn bà
62
145677
2491
mọi người sẽ nghĩ tôi là
bà da đen cảm tử
02:40
and I would ruinphá hoại my careernghề nghiệp.
63
148168
2184
và tôi sẽ tự hủy hoại
sự nghiệp của mình.
02:42
And I have to tell you,
64
150352
1291
Phải nói với bạn là,
02:43
I actuallythực ra for a momentchốc lát was a bitbit afraidsợ.
65
151643
2457
tôi đã có tí nản lòng trong
một khoảnh khắc .
02:46
Then I realizedthực hiện,
66
154100
2070
Nhưng tôi nhận ra,
02:48
the first stepbậc thang to solvinggiải quyết any problemvấn đề
67
156170
2479
bước đầu tiên để giải quyết
mọi vấn đề
02:50
is to not hideẩn giấu from it,
68
158649
1791
là đừng trốn tránh nó,
02:52
and the first stepbậc thang to any formhình thức of actionhoạt động
69
160440
3982
và bước đầu tiên để hành động
dưới mọi hình thức
02:56
is awarenessnhận thức.
70
164422
2055
là sự ý thức.
02:58
And so I decidedquyết định to actuallythực ra talk about racecuộc đua.
71
166477
3440
Thế là tôi quyết định nói về vấn đề ấy.
03:01
And I decidedquyết định that if I cameđã đến
here and sharedchia sẻ with you
72
169917
2873
Tôi cũng nghĩ rằng nếu đến đây
chia sẻ với các bạn
03:04
some of my experienceskinh nghiệm,
73
172790
2184
những trải nghiệm của mình,
03:06
that maybe we could all be a little lessít hơn anxiouslo lắng
74
174974
2688
có thể chúng ta đều sẽ bớt lo ngại
và mạnh dạn hơn
03:09
and a little more boldDũng cảm
75
177662
1546
03:11
in our conversationscuộc trò chuyện about racecuộc đua.
76
179208
2902
trong những cuộc đàm thoại
về chủng tộc.
03:14
Now I know there are people out there who will say
77
182110
1990
Tôi biết sẽ có những
người ngoài kia
03:16
that the electioncuộc bầu cử of BarackBarack ObamaObama meantý nghĩa
78
184100
1626
nói rằng việc Barack Obama đắc cử
03:17
that it was the endkết thúc of racialchủng tộc discriminationphân biệt đối xử
79
185726
2799
chấm dứt sự kì thị chủng tộc
03:20
for all eternityvĩnh cửu, right?
80
188525
2022
đúng không?
03:22
But I work in the investmentđầu tư businesskinh doanh,
81
190547
1643
Nhưng trong ngành đầu tư,
03:24
and we have a sayingnói:
82
192190
1460
chúng tôi truyền nhau như thế này:
03:25
The numberssố do not lienói dối.
83
193650
2055
Con số không nói dối.
03:27
And here, there are significantcó ý nghĩa,
84
195705
2614
Và đây, những sự phân biệt
03:30
quantifiablecó thể định lượng được racialchủng tộc disparitieschênh lệch
85
198319
2721
chồng chất đáng kể về chủng tộc
03:33
that cannotkhông thể be ignoredlàm ngơ,
86
201040
1519
mà không thể bị lơ,
03:34
in householdhộ gia đình wealthsự giàu có, householdhộ gia đình incomethu nhập,
87
202559
3583
về mặt dư dả gia đình, thu nhập đầu vào,
03:38
jobviệc làm opportunitiescơ hội, healthcarechăm sóc sức khỏe.
88
206142
2999
cơ hội nghề nghiệp, an sinh xã hội.
03:41
One examplethí dụ from corporatecông ty AmericaAmerica:
89
209141
2487
Một ví dụ từ đoàn thể công ty tại Mĩ:
03:43
Even thoughTuy nhiên whitetrắng menđàn ông
90
211628
2005
Kể cả khi người da trắng,
03:45
make up just 30 percentphần trăm of the U.S. populationdân số,
91
213633
3791
chiếm chỉ 30% tổng dân số nước Mĩ,
03:49
they holdgiữ 70 percentphần trăm of all corporatecông ty boardbảng seatschỗ ngồi.
92
217424
4399
họ nắm tới 70% các chức vụ
hội đồng quản trị.
03:53
Of the FortuneTài sản 250,
93
221823
2278
Trong tạp chí Fortune 250,
03:56
there are only sevenbảy CEOsCEO that are minoritiesdân tộc thiểu số,
94
224101
3843
chỉ có 7 giám đốc
là dân tộc thiểu số,
03:59
and of the thousandshàng nghìn of publiclycông khai
tradedgiao dịch mua bán companiescác công ty todayhôm nay, thousandshàng nghìn,
95
227944
4266
trong hàng ngàn
công ty giao dịch,
chỉ có duy nhất 2 công ty
được điều hành bởi phụ nữ da màu,
04:04
only two are chairedchủ trì by blackđen womenđàn bà,
96
232210
2826
04:07
and you're looking at one of them,
97
235036
1805
bạn đang nhìn
một người trong đó,
04:08
the sametương tự one who, not too long agotrước,
98
236841
2152
là cái người mà
cách đây không lâu,
04:10
was nearlyGần mistakennhầm lẫn for kitchenphòng bếp help.
99
238993
2857
bị nhầm lẫn là phụ bếp.
Đó mới chính là sự thật.
04:13
So that is a factthực tế.
100
241850
1174
04:15
Now I have this thought experimentthí nghiệm
101
243024
2188
Tôi có một thí nghiệm
04:17
that I playchơi with myselfriêng tôi, when I say,
102
245212
2527
mà tôi hay tự bày chơi
04:19
imaginetưởng tượng if I walkedđi bộ you into a roomphòng
103
247739
2259
tưởng tượng
nếu tôi dắt bạn vào 1 phòng
04:21
and it was of a majorchính corporationtập đoàn, like ExxonMobilExxonMobil,
104
249998
3259
của một trong những công ty lớn,
như ExxonMobil,
04:25
and everymỗi singleĐộc thân personngười around
the boardroomPhòng họp were blackđen,
105
253257
3610
mỗi một người trong phòng họp
đều là da màu,
04:28
you would think that were weirdkỳ dị.
106
256867
2533
bạn sẽ nghĩ
đó là một điều kì quặc.
04:31
But if I walkedđi bộ you into a FortuneTài sản 500 companyCông ty,
107
259400
2804
Nhưng nếu tôi dắt bạn vào
công ty Fortune 500,
04:34
and everyonetất cả mọi người around the tablebàn is a whitetrắng maleNam giới,
108
262204
2123
và mọi người trong phòng
là đàn ông da trắng,
04:36
when will it be that we think that's weirdkỳ dị too?
109
264327
3099
có đời nào ta sẽ nghĩ
nó kì quặc?
04:39
And I know how we got here.
110
267426
1714
Tôi biết tại sao lại như vậy.
04:41
(ApplauseVỗ tay)
111
269140
4163
( Vỗ Tay)
04:45
I know how we got here.
112
273303
1768
Tôi biết tại sao lại như thế.
04:47
You know, there was institutionalizedthể chế,
113
275071
2686
sự kì thị
đã được thể chế hóa,
04:49
at one time legalizedhợp pháp hoá, discriminationphân biệt đối xử in our countryQuốc gia.
114
277757
3109
hợp pháp hóa,
trên đất nước chúng ta.
04:52
There's no questioncâu hỏi about it.
115
280866
2294
Không ai bàn cãi về điều đó.
04:55
But still, as I grapplevật lộn with this issuevấn đề,
116
283160
2825
Tuy nhiên, khi vật lộn với vấn đề này,
04:57
my mother'smẹ questioncâu hỏi hangsbị treo in the airkhông khí for me:
117
285985
2525
cái câu hỏi của mẹ vẫn lơ lửng
trong đầu tôi:
05:00
How did they treatđãi you?
118
288510
2083
Họ đối xử với con như thế nào?
05:02
Now, I do not raisenâng cao this issuevấn đề to complainthan phiền
119
290593
2476
Tôi không phải cố ý lôi nó ra
để phàn nàn
05:05
or in any way to elicitelicit any kindloại of sympathycảm thông.
120
293069
2246
hay một cách nào đó van xin
sự cảm thông .
05:07
I have succeededđã thành công in my life
121
295315
1983
Tôi đã thành công trong cuộc sống
05:09
beyondvượt ra ngoài my wildesthoang dã expectationsmong đợi,
122
297298
2842
hơn những gì tôi có thể tưởng tượng,
05:12
and I have been treatedđã xử lý well by people of all raceschủng tộc
123
300140
2965
và tôi được người ở mọi chủng tộc
đối xử tốt
.
05:15
more oftenthường xuyên than I have not.
124
303105
2236
nhiều hơn là không.
05:17
I tell the uniformđồng phục storycâu chuyện because it happenedđã xảy ra.
125
305341
2813
Tôi bộc bạch câu chuyện phụ bếp
bởi nó đã xảy ra.
05:20
I citetrích dẫn those statisticssố liệu thống kê around
corporatecông ty boardbảng diversitysự đa dạng
126
308154
2620
Tôi dẫn chứng những thống kê
về các công ty
05:22
because they are realthực,
127
310774
1664
bởi chúng là sự thật,
05:24
and I standđứng here todayhôm nay
128
312438
1664
và tôi đứng đây ngày hôm nay
05:26
talkingđang nói about this issuevấn đề of racialchủng tộc discriminationphân biệt đối xử
129
314102
2590
diễn giải về kì thị chủng tộc
05:28
because I believe it threatensđe dọa to robcướp
130
316692
2495
bởi tôi tin rằng điều này
đang lăm le cướp đi
05:31
anotherkhác generationthế hệ of all the opportunitiescơ hội
131
319187
3286
mọi cơ hội
dành cho thế hệ sau
05:34
that all of us want for all of our childrenbọn trẻ,
132
322473
2585
điều mà chúng ta đều mong mỏi
cho con em mình
05:37
no mattervấn đề what theirhọ colormàu
133
325058
1763
bất kể màu da
05:38
or where they come from.
134
326821
1799
hay nguồn gốc.
05:40
And I think it alsocũng thế threatensđe dọa to holdgiữ back businessescác doanh nghiệp.
135
328620
3578
Và tôi nghĩ vấn đề này cũng cản trở
kinh doanh thương mại.
05:44
You see, researchersCác nhà nghiên cứu have coinedĐặt ra this termkỳ hạn
136
332198
2801
Những nhà nghiên cứu đã
dùng thuật ngữ
05:46
"colormàu blindnessmù lòa"
137
334999
1835
"mù màu"
05:48
to describemiêu tả a learnedđã học behaviorhành vi where we pretendgiả vờ
138
336834
2675
để diễn tả một hành động học theo
khi chúng ta giả vờ
05:51
that we don't noticeđể ý racecuộc đua.
139
339509
1845
không chú ý đến chủng tộc.
05:53
If you happenxảy ra to be surroundedĐược bao quanh by a bunch of people
140
341354
2160
Nếu có lần bị bao quanh bởi
một đám người
05:55
who look like you, that's purelyhoàn toàn accidentaltình cờ.
141
343514
3776
mà trông giống bạn,
thì đơn thuần là tình cờ.
05:59
Now, colormàu blindnessmù lòa, in my viewlượt xem,
142
347290
2100
Còn đây, mù màu,
theo nhìn nhận của tôi,
06:01
doesn't mean that there's no racialchủng tộc discriminationphân biệt đối xử,
143
349390
2858
không có nghĩa là
không có phân biệt chủng tộc,
06:04
and there's fairnesscông bằng.
144
352248
1695
và có sự công bằng.
06:05
It doesn't mean that at all. It doesn't ensuređảm bảo it.
145
353943
2147
Không phải như vậy.
06:08
In my viewlượt xem, colormàu blindnessmù lòa is very dangerousnguy hiểm
146
356090
2398
Với tôi, mù màu như thế
rất nguy hiểm
06:10
because it meanscó nghĩa we're ignoringbỏ qua the problemvấn đề.
147
358488
2757
vì nó cho thấy rằng
ta đang lẩn trốn khó khăn.
06:13
There was a corporatecông ty studyhọc that said that,
148
361245
2530
Một nghiên cứu nói rằng,
06:15
insteadthay thế of avoidingtránh racecuộc đua,
149
363775
1777
thay vì tránh né chủng tộc,
06:17
the really smartthông minh corporationscông ty
actuallythực ra dealthỏa thuận with it headcái đầu on.
150
365552
3972
những công ty thực sự thông minh
đối mặt với nó.
06:21
They actuallythực ra recognizenhìn nhận that embracingbao gồm diversitysự đa dạng
151
369524
2784
Họ trân trọng sự đa dạng
06:24
meanscó nghĩa recognizingcông nhận all raceschủng tộc,
152
372308
2999
đồng nghĩa với việc
công nhận mọi chủng tộc,
06:27
includingkể cả the majorityđa số one.
153
375307
2362
kể cả dân tộc đa số.
06:29
But I'll be the first one to tell you,
154
377669
1796
Nhưng tôi sẽ là người đầu tiên
kể bạn nghe,
06:31
this subjectmôn học mattervấn đề can be hardcứng,
155
379465
2841
chủ đề này có thể khó nói
06:34
awkwardvụng về, uncomfortablekhó chịu -- but that's kindloại of the pointđiểm.
156
382306
4052
kì cục, chả thoái mái gì --
nhưng đó là một phần của vấn đề.
06:38
In the spirittinh thần of debunkingdebunking racialchủng tộc stereotypeskhuôn mẫu,
157
386358
3022
Với nguyện vọng dập tắt
các định kiến chủng tộc,
06:41
the one that blackđen people don't like to swimbơi,
158
389380
2175
như dân da màu không thích đi bơi,
06:43
I'm going to tell you how much I love to swimbơi.
159
391555
3230
tôi sẽ cho bạn biết rằng
tôi thích bơi đến nhường nào.
06:46
I love to swimbơi so much
160
394785
2287
Tôi thích bơi đến nỗi
06:49
that as an adultngười lớn, I swimbơi with a coachhuấn luyện viên.
161
397072
2132
khi lớn lên,
tôi bơi với một huấn luyện viên.
06:51
And one day my coachhuấn luyện viên had me do a drillmáy khoan
162
399204
2837
Ngày kia, ông ấy cho tôi một
đợt rèn luyện
06:54
where I had to swimbơi to one endkết thúc of a 25-meter-đồng hồ poolbơi
163
402041
2611
bắt tôi bơi dọc bể hết 25m
06:56
withoutkhông có takinglấy a breathhơi thở.
164
404652
1888
mà không lấy hơi.
06:58
And everymỗi singleĐộc thân time I failedthất bại,
165
406540
2141
Mỗi lần thất bại,
07:00
I had to startkhởi đầu over.
166
408681
1337
tôi buộc phải làm lại.
07:02
And I failedthất bại a lot.
167
410018
1513
Đương nhiên tôi thất bại
rất nhiều lần.
07:03
By the endkết thúc, I got it, but when I got out of the poolbơi,
168
411531
1867
Cuối cùng, tôi cũng làm được
nhưng khi
07:05
I was exasperatedexasperated and tiredmệt mỏi and annoyedkhó chịu,
169
413398
2623
ra khỏi bể
tôi lả người đi, kiệt sức
07:08
and I said, "Why are we doing
breath-holdingGiữ hơi thở exercisesbài tập?"
170
416021
3938
và hỏi: " Tại sao chúng ta
phải tập bài giữ hơi ?"
07:11
And my coachhuấn luyện viên lookednhìn me
at me, and he said, "MellodyMellody,
171
419959
2166
Ông ấy quay sang tôi: "Mellody,
07:14
that was not a breath-holdingGiữ hơi thở exercisetập thể dục.
172
422125
2991
đó không chỉ là bài tập thông thường.
07:17
That drillmáy khoan was to make you comfortableThoải mái
173
425116
2349
Bài rèn người ấy
là để tập con quen với
07:19
beingđang uncomfortablekhó chịu,
174
427465
1793
việc cảm thấy không thoải mái,
07:21
because that's how mostphần lớn of us spendtiêu our daysngày."
175
429258
3131
vì đó là cách đa phần chúng ta xoay sở
trong cuộc sống."
07:24
If we can learnhọc hỏi to dealthỏa thuận with our discomfortkhó chịu,
176
432389
2266
Nếu học được việc đối phó
với sự cản trở, gây bực dọc,
07:26
and just relaxthư giãn into it,
177
434655
2034
và xuôi mình theo nó,
07:28
we'lltốt have a better life.
178
436689
2224
chúng ta sẽ có 1 cuộc sống tốt hơn.
07:30
So I think it's time for us to be comfortableThoải mái
179
438913
2553
Nên tôi nghĩ đã đến lúc cần phải
thích nghi
07:33
with the uncomfortablekhó chịu conversationcuộc hội thoại about racecuộc đua:
180
441466
3246
với những đoạn hội thoại khó chịu
về chủng tộc
07:36
blackđen, whitetrắng, AsianChâu á, HispanicTây Ban Nha,
181
444712
2676
đen, trắng, châu Á, Mễ,
07:39
maleNam giới, femalegiống cái, all of us,
182
447388
2273
nam, nữ, tất cả,
07:41
if we trulythực sự believe in equalcông bằng rightsquyền
183
449661
2276
nếu tin vào quyền bình đẳng
07:43
and equalcông bằng opportunitycơ hội in AmericaAmerica,
184
451937
2011
và cơ hội bình đẳng ở nước Mĩ,
07:45
I think we have to have realthực conversationscuộc trò chuyện
185
453948
3003
chúng ta cần phải có những
cuộc hội thoại thực thụ
07:48
about this issuevấn đề.
186
456951
1252
về vấn đề này
07:50
We cannotkhông thể affordđủ khả năng to be colormàu blindmù quáng.
187
458203
2772
Chúng ta không thể mù màu.
07:52
We have to be colormàu bravecan đảm.
188
460975
3247
Chúng ta phải "cảm màu",
07:56
We have to be willingsẵn lòng, as teachersgiáo viên and parentscha mẹ
189
464222
4038
cần phải sẵn sàng,
như giáo viên, như phụ huynh
08:00
and entrepreneursdoanh nhân and scientistscác nhà khoa học,
190
468260
1830
như doanh nhân, nhà khoa học.
08:02
we have to be willingsẵn lòng to have
191
470090
1283
Cần sẵn sàng để có
08:03
proactivechủ động conversationscuộc trò chuyện about racecuộc đua
192
471373
2837
những cuộc trò chuyện chủ động
về chủng tộc
08:06
with honestyTrung thực and understandinghiểu biết and couragelòng can đảm,
193
474210
3139
với sự chân thành, thấu hiểu,
và can đảm,
08:09
not because it's the right thing to do,
194
477349
3539
không chỉ vì đó là điều đúng đắn,
08:12
but because it's the smartthông minh thing to do,
195
480888
2273
mà còn vì nó là một điều khôn ngoan,
08:15
because our businessescác doanh nghiệp and our productscác sản phẩm
196
483161
2383
bởi kinh doanh và sản phẩm của ta
08:17
and our sciencekhoa học, our researchnghiên cứu,
197
485544
2054
lẫn khoa học, nghiên cứu của nhân loại
08:19
all of that will be better with greaterlớn hơn diversitysự đa dạng.
198
487598
3637
tất cả sẽ tốt hơn,
hay hơn với sự đa dạng lớn hơn.
08:23
Now, my favoriteyêu thích examplethí dụ of colormàu braverydũng cảm
199
491235
2955
Ví dụ ưa thích nhất của tôi
về sự cảm màu
08:26
is a guy namedđặt tên JohnJohn SkipperSkipper.
200
494190
1458
là một anh chàng tên John Skipper.
08:27
He runschạy ESPNESPN.
201
495648
1852
Anh ấy điều hành kênh ESPN.
08:29
He's a NorthBắc CarolinaCarolina nativetự nhiên,
202
497500
2330
Anh ấy là một dân Bắc Carolina,
08:31
quintessentialtinh túy SouthernMiền Nam gentlemanquý ông, whitetrắng.
203
499830
3047
một quí ông miền Nam
đậm chất lịch lãm, da trắng.
08:34
He joinedgia nhập ESPNESPN, which alreadyđã had a culturenền văn hóa
204
502877
2411
Anh ấy tham gia ESPN,
nơi có truyền thống
08:37
of inclusionđưa vào and diversitysự đa dạng, but he tooklấy it up a notchnotch.
205
505288
2773
về sự tổng thể và đa dạng,
nhưng còn hơn thế.
08:40
He demandedyêu cầu that everymỗi openmở positionChức vụ
206
508061
2588
Anh ấy đòi hỏi
mỗi vị trí mở trong công ty
08:42
have a diversephong phú slateSlate of candidatesứng cử viên.
207
510649
2950
phải có một danh sách
ứng cử viên đa dạng.
08:45
Now he saysnói the seniorcao cấp people
208
513599
1799
Anh cũng nói với
nhân viên lâu năm
08:47
in the beginningbắt đầu bristledChiền,
209
515398
1812
những người khó chịu ngay từ đầu,
08:49
and they would come to him and say,
210
517210
2050
nếu họ có gặp anh và gắt:
08:51
"Do you want me to hirethuê mướn the minoritydân tộc thiểu số,
211
519260
2608
"Anh muốn tôi thuê tụi dân tiểu số
08:53
or do you want me to hirethuê mướn
the besttốt personngười for the jobviệc làm?"
212
521868
3618
hay thuê người
giỏi nhất cho công việc?
08:57
And SkipperSkipper saysnói his answerscâu trả lời were always the sametương tự:
213
525486
3659
Câu trả lời cũng vẫn sẽ như vậy:
09:01
"Yes."
214
529145
1675
"Có chứ."
09:02
And by sayingnói yes to diversitysự đa dạng,
215
530820
1810
Bằng việc nói đồng ý với sự đa dạng,
09:04
I honestlythành thật believe that ESPNESPN
216
532630
2362
tôi thực tâm tin rằng ESPN
09:06
is the mostphần lớn valuablequý giá cablecáp franchisenhượng quyền thương mại in the worldthế giới.
217
534992
2490
là công ty truyền hình cáp
đáng giá nhất thế giới.
09:09
I think that's a partphần of the secretbí mật sauceNước xốt.
218
537482
2446
Theo tôi, đó là một nguyên liệu bí mật.
09:11
Now I can tell you, in my ownsở hữu industryngành công nghiệp,
219
539928
2042
Tôi có thể kể,
từ chính ngành của mình,
09:13
at ArielAriel InvestmentsĐầu tư, we actuallythực ra viewlượt xem our diversitysự đa dạng
220
541970
2175
tại công ty đầu tư Ariel,
chúng tôi xem
09:16
as a competitivecạnh tranh advantagelợi thế,
221
544145
2160
sự đa dạng
là một lợi thế cạnh tranh,
09:18
and that advantagelợi thế can extendmở rộng
way beyondvượt ra ngoài businesskinh doanh.
222
546305
3321
vượt trên cả thương mại.
09:21
There's a guy namedđặt tên ScottScott PageTrang
at the UniversityTrường đại học of MichiganMichigan.
223
549626
2184
Anh chàng Scott Page
từ Đại Học Michigan
09:23
He is the first personngười to developphát triển, xây dựng
224
551810
1729
là người đầu tiên phát triển
09:25
a mathematicaltoán học calculationphép tính for diversitysự đa dạng.
225
553539
3040
một công thứ toán học
dành cho sự đa dạng.
09:28
He saysnói, if you're tryingcố gắng to
solvegiải quyết a really hardcứng problemvấn đề,
226
556579
2291
Anh ta nói, nếu để
giải quyết một vấn đề
09:30
really hardcứng,
227
558870
1161
cực kì, cực kì khó,
09:32
that you should have a diversephong phú groupnhóm of people,
228
560031
2829
bạn nên tập hợp
một nhóm đa dạng,
09:34
includingkể cả those with diversephong phú intellectsphát.
229
562860
3010
gồm những người có
đầu óc khác nhau.
09:37
The examplethí dụ that he givesđưa ra is the smallpoxbệnh đậu mùa epidemicustaw teraz teraz.
230
565870
2853
Ví dụ anh đưa ra
là dịch bệnh đậu mùa.
09:40
When it was ravagingtàn phá EuropeEurope,
231
568723
2925
Khi nó lây lan tại Châu Âu,
nhiều nhà khoa học đã hợp tác với nhau,
09:43
they broughtđưa togethercùng với nhau all these scientistscác nhà khoa học,
232
571648
1380
09:45
and they were stumpedstumped.
233
573028
1462
và họ bối rối.
09:46
And the beginningsbắt đầu of the curechữa khỏi to the diseasedịch bệnh
234
574490
3092
Mở đầu của việc chữa trị căn bệnh này
09:49
cameđã đến from the mostphần lớn unlikelykhông chắc sourcenguồn,
235
577582
2193
đến từ nơi khó có thể tin được,
09:51
a dairychăn nuôi bò sữa farmernông phu who noticednhận thấy that the milkmaidsmilkmaids
236
579775
4380
một nông dân trại sữa,
chú ý rằng những người vắt sữa
09:56
were not gettingnhận được smallpoxbệnh đậu mùa.
237
584155
1909
không bị nhiễm bệnh đậu mùa.
09:58
And the smallpoxbệnh đậu mùa vaccinationchủng ngừa is bovine-basedDựa trên bò
238
586064
3354
Và vaccine bệnh này
dựa trên giống bò
10:01
because of that dairychăn nuôi bò sữa farmernông phu.
239
589418
2402
bắt nguồn từ người nông dân ấy.
10:03
Now I'm sure you're sittingngồi here and you're sayingnói,
240
591820
2412
Tôi chắc rằng bạn đang ngồi đây
và nhủ rằng:
10:06
I don't runchạy a cablecáp companyCông ty,
241
594232
2095
" Tôi không điều hành
một công ty cáp,
10:08
I don't runchạy an investmentđầu tư firmchắc chắn,
242
596327
2122
hay một công ty đầu tư,
10:10
I am not a dairychăn nuôi bò sữa farmernông phu.
243
598449
1451
hay là nông dân trại sữa.
10:11
What can I do?
244
599900
1450
Tôi có thể làm được gì?".
10:13
And I'm tellingnói you, you can be colormàu bravecan đảm.
245
601350
3516
Bạn có thể cảm màu.
10:16
If you're partphần of a hiringthuê processquá trình
246
604866
1884
Nếu là một phần của
một quá trình thuê nhân sự,
10:18
or an admissionstuyển sinh processquá trình,
247
606750
1640
10:20
you can be colormàu bravecan đảm.
248
608390
1667
bạn có thể cảm màu.
10:22
If you are tryingcố gắng to solvegiải quyết a really hardcứng problemvấn đề,
249
610057
2844
Nếu đang cố giải một vấn đề khó,
10:24
you can speaknói up and be colormàu bravecan đảm.
250
612901
2779
bạn có thể lên tiếng
và cảm màu.
10:27
Now I know people will say,
251
615680
3249
Tôi biết mọi người sẽ bàn tán,
10:30
but that doesn't addthêm vào up to a lot,
252
618929
2150
nhưng nó cũng chả to tát gì,
10:33
but I'm actuallythực ra askinghỏi you
to do something really simpleđơn giản:
253
621079
2971
tôi yêu cầu bạn
làm một điều rất đơn giản:
10:36
observequan sát your environmentmôi trường,
254
624050
2218
quan sát môi trường của bạn,
10:38
at work, at schooltrường học, at home.
255
626268
3802
trường học, công sở và tại nhà.
10:42
I'm askinghỏi you to look at the people around you
256
630080
2349
để ý đến những người
xung quanh, một cách chủ tâm.
10:44
purposefullymục đích and intentionallycố ý.
257
632429
2621
Mời gọi họ vào trong đời bạn
10:47
InviteLời mời people into your life
258
635050
1443
10:48
who don't look like you, don't think like you,
259
636493
2836
người không nghĩ giống bạn,
không giống bạn,
10:51
don't acthành động like you,
260
639329
1295
không hành xử giống bạn,
10:52
don't come from where you come from,
261
640624
1961
không cùng quê,
10:54
and you mightcó thể find that they
will challengethử thách your assumptionsgiả định
262
642585
2650
bạn sẽ thấy rằng họ
thử thách giả định của bạn
10:57
and make you growlớn lên as a personngười.
263
645235
1756
và làm bạn trưởng thành hơn.
10:58
You mightcó thể get powerfulquyền lực newMới insightshiểu biết sâu sắc
264
646991
2340
Bạn có thể có
những góc nhìn mới
11:01
from these individualscá nhân,
265
649331
1623
từ những cá thể này,
11:02
or, like my husbandngười chồng, who happensxảy ra to be whitetrắng,
266
650954
3186
hay, như chồng tôi, tình cờ
là người da trắng,
11:06
you mightcó thể learnhọc hỏi that blackđen people,
267
654140
2070
có thể sẽ học được
rằng người da đen,
11:08
menđàn ông, womenđàn bà, childrenbọn trẻ,
268
656210
1557
đàn ông, phụ nữ,
trẻ em,
11:09
we use bodythân hình lotionkem dưỡng da everymỗi singleĐộc thân day.
269
657767
2889
đều xài sữa dưỡng thể mỗi ngày.
11:12
Now, I alsocũng thế think that this is very importantquan trọng
270
660656
4622
Thế nên, đây là điều quan trọng
11:17
so that the nextkế tiếp generationthế hệ really understandshiểu
271
665278
2972
mà thế hệ tiếp theo cần phải hiểu
11:20
that this progresstiến độ will help them,
272
668250
1510
rằng sự tiến triển này sẽ giúp họ,
11:21
because they're expectingmong đợi
us to be great rolevai trò modelsmô hình.
273
669760
3134
bởi họ đang trông chờ chúng ta
làm tấm gương tốt.
11:24
Now, I told you, my mothermẹ,
274
672894
1477
Nên, như tôi đã kể, mẹ tôi,
11:26
she was ruthlesslytàn nhẫn realisticthực tế.
275
674371
1571
bà ấy thực tế đến tàn nhẫn.
11:27
She was an unbelievableKhông thể tin được rolevai trò modelmô hình.
276
675942
3240
Bà ấy là một tấm gương
khó có thể tin được.
11:31
She was the kindloại of personngười
277
679182
1131
Bà ấy là kiểu người
11:32
who got to be the way she was
278
680313
1322
sẽ ở mãi như vậy
11:33
because she was a singleĐộc thân mommẹ
279
681635
1976
bởi bà ấy là một người
mẹ đơn thân
11:35
with sixsáu kidstrẻ em in ChicagoChicago.
280
683611
1672
với 6 đứa con ở Chicago.
11:37
She was in the realthực estatebất động sản businesskinh doanh,
281
685283
1792
làm trong ngành bất động sản,
11:39
where she workedđã làm việc extraordinarilyphi thường hardcứng
282
687075
2750
cực nhọc ngày đêm
11:41
but oftentimesmọi trường had a hardcứng time makingchế tạo endskết thúc meetgặp.
283
689825
3268
đôi khi phải cân đo
xoay sở cho cuộc sống.
11:45
And that meantý nghĩa sometimesđôi khi we got
284
693093
1847
Nhiều lúc chúng tôi
11:46
our phoneđiện thoại disconnectedbị ngắt kết nối,
285
694940
1380
bị cắt điện thoại,
11:48
or our lightsđèn turnedquay off,
286
696320
868
hay không có điện,
11:49
or we got evictedđuổi ra.
287
697188
1941
thậm chí bị đuổi đi.
11:51
When we got evictedđuổi ra, sometimesđôi khi we livedđã sống
288
699129
1541
Những lần như thế, chúng tôi phải sống
trong những căn hộ nhỏ của mẹ,
11:52
in these smallnhỏ bé apartmentscăn hộ that she ownedsở hữu,
289
700670
1806
11:54
sometimesđôi khi in only one or two roomsphòng,
290
702476
1599
chỉ có một hoặc hai phòng,
11:56
because they weren'tkhông phải completedhoàn thành,
291
704075
1757
bởi chúng chưa được xây xong,
11:57
and we would heatnhiệt our bathwaterBồn nước on hotnóng bức platestấm.
292
705832
4711
và chúng tôi đều nấu nước tắm
trên thềm nóng.
12:02
But she never gaveđưa ra up hopemong, ever,
293
710543
2512
Nhưng bà ấy chưa bao giờ
từ bỏ hi vọng, chưa bao giờ,
12:05
and she never allowedđược cho phép us to give up hopemong eitherhoặc.
294
713055
2680
và bà cũng không bao giờ cho phép
chúng tôi làm vậy.
12:07
This brutaltàn bạo pragmatismchủ nghĩa thực dụng that she had,
295
715735
1577
Quan niệm tàn bạo này
12:09
I mean, I was fourbốn and she told me,
296
717312
1794
tôi lúc ấy lên 4 và bà đã bảo tôi:
12:11
"MommyMẹ ơi is SantaSanta." (LaughterTiếng cười)
297
719106
2323
"Mẹ là Quỷ đấy." (Tiếng cười)
12:13
She was this brutaltàn bạo pragmatismchủ nghĩa thực dụng.
298
721429
2483
Bà thực dụng kiểu thế đó.
12:15
She taughtđã dạy me so manynhiều lessonsBài học,
299
723912
2373
Bà dạy tôi vô số bài học ở đời,
12:18
but the mostphần lớn importantquan trọng lessonbài học
300
726285
1833
nhưng quan trọng nhất là
12:20
was that everymỗi singleĐộc thân day she told me,
301
728118
3226
từng ngày, bà đều bảo:
12:23
"MellodyMellody, you can be anything."
302
731344
5336
"Mellody, con có thể trở thành
bất cứ gì con muốn."
12:28
And because of those wordstừ ngữ,
303
736680
1858
Và vì những từ ngữ nhẹ nhàng đó,
12:30
I would wakeđánh thức up at the crackcrack of dawnbình minh,
304
738538
2105
tôi chịu thức dậy từ sáng sớm
12:32
and because of those wordstừ ngữ,
305
740643
1816
vì những từ ngữ khích lệ đó,
12:34
I would love schooltrường học more than anything,
306
742459
3012
tôi yêu trường học hơn hết mọi thứ,
12:37
and because of those wordstừ ngữ, when I was on a busxe buýt
307
745471
1933
và vì những từ ngữ đó,
trên xe buýt
12:39
going to schooltrường học, I dreamedmơ ước the biggestlớn nhất dreamsnhững giấc mơ.
308
747404
3253
tới trường,
tôi mơ những giấc mơ xa vời.
12:42
And it's because of those wordstừ ngữ
that I standđứng here right now
309
750657
3103
Vì những từ ngữ đó,
tôi đứng ở đây,
12:45
fullđầy of passionniềm đam mê,
310
753760
1956
tràn đầy đam mê,
12:47
askinghỏi you to be bravecan đảm for the kidstrẻ em
311
755716
2408
yêu cầu các bạn hãy can đảm hơn
vì bọn trẻ
12:50
who are dreamingđang mơ those dreamsnhững giấc mơ todayhôm nay.
312
758124
2310
những người đang mơ
cùng những giấc mơ ấy,
12:52
(ApplauseVỗ tay)
313
760434
5421
trong thời khắc này. (Vỗ Tay).
12:57
You see, I want them to look at a CEOGIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH on televisiontivi
314
765855
4189
Tôi muốn chúng trông thấy
một vị giám đốc trên tivi,
13:02
and say, "I can be like her,"
315
770044
2187
và thốt lên:
"Con muốn giống như cô ấy,"
13:04
or, "He looksnhìn like me."
316
772231
2507
hay: " Chú ấy giống con quá."
13:06
And I want them to know
317
774738
1741
Tôi muốn chúng biết rằng
13:08
that anything is possiblekhả thi,
318
776479
1695
mọi sự đều có thể,
13:10
that they can achieveHoàn thành the highestcao nhất levelcấp độ
319
778174
1516
rằng chúng có thể vươn đến
13:11
that they ever imaginedtưởng tượng,
320
779690
1754
chúng hằng mong ước
13:13
that they will be welcomechào mừng
in any corporatecông ty boardroomPhòng họp,
321
781444
3095
rằng chúng sẽ được chào đón
tại bất kì công ty nào,
13:16
or they can leadchì any companyCông ty.
322
784539
2891
thậm chí là dẫn đầu công ty đó.
13:19
You see this ideaý kiến of beingđang the landđất đai
323
787430
1938
Ý tưởng về vùng đất
của tự do
13:21
of the freemiễn phí and the home of the bravecan đảm,
324
789368
1674
cái nôi của những người
quả cảm,
13:23
it's wovendệt into the fabricvải of AmericaAmerica.
325
791042
3448
đã dần ăn sâu vào hệ thống
nước Mĩ.
13:26
AmericaAmerica, when we have a challengethử thách,
326
794490
2008
Mĩ, khi gặp thử thách,
13:28
we take it headcái đầu on, we don't shrinkco lại away from it.
327
796498
2876
ta ngang nhiên đối mặt,
không hề nhún nhường.
13:31
We take a standđứng. We showchỉ couragelòng can đảm.
328
799374
2859
Chúng ta hiên ngang,
quyết tâm.
13:34
So right now, what I'm askinghỏi you to do,
329
802233
2009
Thế nên, lúc này,
tôi yêu cầu bạn
13:36
I'm askinghỏi you to showchỉ couragelòng can đảm.
330
804242
1978
hãy thể hiện
sự can đảm ấy.
13:38
I'm askinghỏi you to be boldDũng cảm.
331
806220
2268
Hãy táo bạo.
13:40
As businesskinh doanh leaderslãnh đạo, I'm askinghỏi you
332
808488
1821
Tôi yêu cầu bạn
13:42
not to leaverời khỏi anything on the tablebàn.
333
810309
2203
đừng bỏ lại thứ gì.
13:44
As citizenscông dân, I'm askinghỏi you
not to leaverời khỏi any childđứa trẻ behindphía sau.
334
812512
4040
Đừng bỏ lại bất kì trẻ em nào.
13:48
I'm askinghỏi you not to be colormàu blindmù quáng,
335
816552
2455
Đừng trở nên
mù màu,
13:51
but to be colormàu bravecan đảm,
336
819007
2103
ngược lại, hãy cảm màu hơn,
13:53
so that everymỗi childđứa trẻ knowsbiết that theirhọ futureTương lai mattersvấn đề
337
821110
3157
để mọi đứa trẻ biết được
tương lai của chúng thực sự quan trọng
13:56
and theirhọ dreamsnhững giấc mơ are possiblekhả thi.
338
824267
1632
và tất cả ước mơ đều
13:57
Thank you.
339
825899
2530
có thể thành hiện thực.
Xin cám ơn.
14:00
(ApplauseVỗ tay)
340
828429
5488
(Vỗ Tay)
14:05
Thank you. ThanksCảm ơn. ThanksCảm ơn. (ApplauseVỗ tay)
341
833917
3951
Xin cám ơn rất nhiều. Cám ơn.
( Vỗ Tay)
Translated by Trang Rương
Reviewed by Nhu PHAM

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Mellody Hobson - Investment expert
Mellody Hobson is president of Ariel Investments, a value-driven money management firm -- and an advocate for financial literacy and investor education.

Why you should listen

Mellody Hobson handles strategic planning for the Chicago-based Ariel Investments, one of the largest African-American-owned money management firms in the United States. Beyond her work at Ariel, Hobson has become a nationally recognized voice on financial literacy and investor education. She is a regular contributor and analyst on finance, the markets and economic trends for CBS News, contributes weekly money tips on the Tom Joyner Morning Show and writes a column for Black Enterprise magazine. As a passionate advocate for investor education, she is a spokesperson for the Ariel/Hewitt study, 401(k) Plans in Living Color and the Ariel Black Investor Survey, both of which examine investing patterns among minorities.

Hobson is chair of the board for DreamWorks Animation. Her community outreach includes serving as chairman of After School Matters, providing Chicago teens with high quality out-of-school-time programs.

More profile about the speaker
Mellody Hobson | Speaker | TED.com