ABOUT THE SPEAKER
Sandi Toksvig - Broadcast personality, politician, author
Long revered in the UK for her wit and candor, Sandi Toksvig is now lending her familiar voice to a greater cause -- equality for women.

Why you should listen

Sandi Toksvig OBE is an award-winning writer, broadcaster and performer. She was born in Copenhagen, Denmark but grew up traveling the world with her family as they followed the work of her father, Claus Toksvig, Danish television's most famous foreign correspondent. Toksvig gave her own first television interview when she was six.  After graduating with a first class degree from Cambridge University she began her acting career first at Nottingham Playhouse and then the Open Air Theatre in Regent's Park.

Toksvig's first experience of live television was when she hosted and co-wrote the children's Saturday morning show "No 73," which she did for six years. Other TV followed including the improvisation show, "Whose Line is it Anyway?" and six years as team captain on "Call My Bluff." Toksvig is the new host of the BBC's entertainment show QI and is currently recording the eighth season hosting the game show "15-1" for Channel 4. She has also had recent acting cameos in "Call the Midwife" and "Up the Women." Toksvig is well known on BBC Radio 4 for her appearances on "I'm Sorry I Haven't a Clue" as well as hosting "Excess Baggage" and the News Quiz.

Toksvig has also produced television. The current Playhouse Presents strand on Sky Arts was conceived by her and she produced and wrote much of the content for the first three years.

Toksvig has written over twenty books including fact and fiction for both children and adults. Her stage play, Bully Boy, was the opening production of London's newest theatre, the St James. The piece also had a successful run in Copenhagen. Her latest novel The End of the Sky, set on the Oregon Trail in 1847, will be published in 2017. It's a sequel to her last novel A Slice of the Moon about the Irish potato famine. Her new comedy play Silver Linings deals with society's attitudes to older women. It will open at the Rose Theatre in February 2017 before going on tour.  Toksvig has written a column for Good Housekeeping magazine for twenty years.

In March 2015, along with journalist Catherine Mayer, Toksvig co-founded Britain's newest political party, The Women’s Equality Party (WEP), which in one year of existence now has over 70 branches across the UK. WEP stood candidates in the London, Welsh and Scottish elections of May 2016.

Toksvig has many honorary degrees. She is the President of the Women of the Year Lunch, Chancellor of the University of Portsmouth and in 2014 she was made an Officer of the British Empire by the Queen.

More profile about the speaker
Sandi Toksvig | Speaker | TED.com
TEDWomen 2016

Sandi Toksvig: A political party for women's equality

Sandi Toksvig: Chính đảng cho bình đẳng của phụ nữ

Filmed:
920,342 views

Bình đẳng của phụ nữ sẽ không chỉ xảy ra - - không trừ phi nhiều phụ nữ được đặt trong địa vị quyền lực, Sandi Toksvig nói. Trong cuộc nói chuyện vui nhộn và đầy thân thiện, Toksvig kể chuyện về cách cô ấy giúp bắt đầu chính đảng mới ở Anh, Đảng bình đẳng của Phụ nữ, với mục đích đặt bình đẳng trên cách bỏ phiếu kín. Bây giờ cô ấy hy vọng mọi người trên khắp thế giới sẽ sao chép mô hình đảng của cô ấy và huy động cho bình đẳng.
- Broadcast personality, politician, author
Long revered in the UK for her wit and candor, Sandi Toksvig is now lending her familiar voice to a greater cause -- equality for women. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
I am so excitedbị kích thích to be here.
0
863
2989
Tôi rất vui khi được tới đây.
00:15
Everything in AmericaAmerica
is so much biggerlớn hơn than in EuropeEurope.
1
3876
2804
Thứ gì ở Mỹ cũng lớn hơn
Châu Âu rất nhiều.
00:18
Look at me -- I am hugekhổng lồ!
2
6704
1972
Nhìn tôi kìa, to vật vã luôn!
00:20
(LaughterTiếng cười)
3
8700
1661
(Cười)
00:22
It's fantastictuyệt diệu!
4
10385
1150
Thật tuyệt vời!
00:23
And TEDTED TalksCuộc đàm phán -- TEDTED TalksCuộc đàm phán
are where everybodymọi người has great ideasý tưởng.
5
11559
3280
Và TED Talks, nơi mọi người
ai cũng có ý tưởng tuyệt vời.
00:26
So the questioncâu hỏi is: Where do
those great ideasý tưởng come from?
6
14863
3397
Vậy câu hỏi là:
Những ý tưởng tuyệt vời đó từ đâu ra?
00:30
Well, it's a little bitbit of debatetranh luận,
7
18284
2346
Một câu hỏi gây khá nhiều tranh cãi,
00:32
but it's generallynói chung là reckonedreckoned
that the averageTrung bình cộng personngười --
8
20654
2538
nhưng người ta tin rằng
người bình thường,
00:35
that's me --
9
23216
1158
là tôi,
00:36
has about 50,000 thoughtssuy nghĩ a day.
10
24398
2534
có khoảng 50.000 suy nghĩ mỗi ngày.
00:38
Which is a lot,
11
26956
1158
Rất nhiều,
00:40
untilcho đến you realizenhận ra that 95 percentphần trăm of them
12
28138
2826
cho tới khi bạn nhận ra 95% trong số đó
00:42
are the sametương tự onesnhững người you had the day before.
13
30988
2627
y chang những suy nghĩ bạn có hôm trước.
00:45
(LaughterTiếng cười)
14
33639
2203
(Cười)
00:48
And a lot of minetôi are really boringnhàm chán, OK?
15
36647
2608
Và nhiều suy nghĩ của tôi
rất tẻ nhạt.
00:51
I think things like,
16
39279
1205
Tôi nghĩ những thứ như,
00:52
"Oh! I know -- I mustphải cleandọn dẹp the floorsàn nhà.
17
40508
3085
"Ồ! Biết rồi. Mình phải lau nhà.
00:55
Oh! I forgotquên mất to walkđi bộ the dogchó."
18
43617
1732
Ồ! Mình quên dắt chó đi dạo."
00:57
My mostphần lớn popularphổ biến:
19
45373
1282
Thường nhất là:
00:58
"Don't eatăn that cookiecookie."
20
46679
1906
"Đừng có ăn cái bánh quy đó."
01:00
(LaughterTiếng cười)
21
48609
1558
(Cười)
01:02
So, 95 percentphần trăm repetitionsự lặp đi lặp lại.
22
50792
3136
Vậy là, 95% lặp lại.
01:06
That leaves us with just a fivesố năm percentphần trăm
windowcửa sổ of opportunitycơ hội eachmỗi day
23
54567
4317
Có nghĩa là mỗi ngày ta
chỉ còn 5% cơ hội
01:10
to actuallythực ra think something newMới.
24
58908
2949
để thực sự nghĩ ra thứ gì đó mới.
01:14
And some of my newMới thoughtssuy nghĩ are uselessvô ích.
25
62731
1942
Vài suy nghĩ mới của tôi rất vô ích.
01:16
The other day I was watchingxem
some sportscác môn thể thao on televisiontivi,
26
64697
2629
Hôm nọ tôi đang xem thể thao trên TV,
01:19
and I was tryingcố gắng to decidequyết định
why I just don't engagethuê with it.
27
67350
3726
và tôi đang cố tìm ra lý do
nào khiến tôi không khoái nó.
01:23
Some of it I find curiousHiếu kỳ.
28
71100
1263
Một số khiến tôi tò mò.
01:24
This is oddlẻ.
29
72387
1255
Thật kỳ cục.
01:25
(LaughterTiếng cười)
30
73983
1833
(Cười)
01:28
Do you think it would be
worthgiá trị beingđang that flexiblelinh hoạt
31
76362
2403
Bạn nghĩ có đáng phải dẻo đến thế
01:30
just to be ablecó thể to see
your heelgót chân at that anglegóc?
32
78789
2252
chỉ để nhìn được gót chân ở góc đó không?
01:33
(LaughterTiếng cười)
33
81065
1870
(Cười)
01:37
And here'sđây là the thing:
34
85511
1458
Vấn đề là:
01:38
I'm never going to be ablecó thể
to relateliên hệ to that,
35
86993
2146
Tôi sẽ không đời nào có thể
liên quan đến nó,
01:41
because I'm never going
to be ablecó thể to do it, OK?
36
89163
2280
vì tôi sẽ không bao giờ có thể
làm được như vậy.
01:43
Well, not twicehai lần, anywaydù sao.
37
91467
1818
Ít nhất là làm được vậy đến lần thứ 2.
01:45
(LaughterTiếng cười)
38
93309
1628
(Cười)
01:49
But I'll tell you the truthsự thật.
39
97133
1334
Nhưng tôi sẽ nói thật.
01:50
The truthsự thật is I have never been
any good at sportmôn thể thao, OK?
40
98491
2803
Sự thật là tôi chưa từng giỏi thể thao.
01:53
I've reachedđạt được that wonderfulTuyệt vời agetuổi tác
when all my friendsbạn bè say,
41
101318
2677
Tôi đã tới cái tuổi tuyệt vời
mà bạn tôi ai cũng nói,
01:56
"Oh, I wishmuốn I was as fitPhù hợp
as I was when I was 18."
42
104019
3202
"Ôi, ước gì được khỏe như thời 18."
01:59
And I always feel ratherhơn smugsmug then.
43
107245
2141
Còn tôi luôn thấy hả hê.
02:01
(LaughterTiếng cười)
44
109410
2237
(Cười)
02:05
I'm exactlychính xác as fitPhù hợp as I was when I --
45
113051
2219
Tôi vẫn như ngày nào.
02:07
(LaughterTiếng cười)
46
115294
2325
(Cười)
02:09
(ApplauseVỗ tay)
47
117643
1492
(Vỗ tay)
02:12
I couldn'tkhông thể runchạy then. I'm certainlychắc chắn
not going to do it now.
48
120215
2814
Lúc trước tôi không chạy được.
Giờ chắc chắn cũng không.
02:15
(LaughterTiếng cười)
49
123053
1023
(Cười)
02:16
So then I had my newMới ideaý kiến:
50
124100
1557
Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới:
02:17
Why not engagethuê people like me in sportmôn thể thao?
51
125681
3078
Sao không làm những người như tôi
thích thể thao?
02:20
I think what the worldthế giới needsnhu cầu now
52
128783
1768
Tôi nghĩ thứ thế giới cần bây giờ
02:22
is the OlympicsThế vận hội for people
with zerokhông athleticthể thao abilitycó khả năng.
53
130575
3922
là Olympics cho người mù tịt thể thao.
02:26
(LaughterTiếng cười)
54
134521
1912
(Cười)
02:28
Oh, it would be so much more funvui vẻ.
55
136761
1643
Sẽ vui hơn nhiều.
02:30
We'dChúng tôi sẽ have threesố ba basiccăn bản rulesquy tắc, OK?
56
138428
1610
Ta có ba luật cơ bản.
02:32
ObviouslyRõ ràng no drugsma túy;
no corruptiontham nhũng, no skillskỹ năng.
57
140062
3077
Không ma túy, không tham nhũng,
không kỹ năng.
02:35
(LaughterTiếng cười)
58
143163
1040
(Cười)
02:36
It would be --
59
144227
1153
Đó sẽ là...
02:37
No, it's a terriblekhủng khiếp ideaý kiến.
60
145404
2458
Không, đó là ý tưởng kinh khủng.
02:39
And I alsocũng thế know why I don't engagethuê
with sportmôn thể thao when I watch it on televisiontivi.
61
147886
4152
Và tôi cũng biết vì sao tôi không thích
thể thao khi tôi xem qua TV.
02:44
It's because probablycó lẽ 97 percentphần trăm of it
is about menđàn ông runningđang chạy
62
152062
4587
Vì có đến 97% số đó là đàn ông chạy bộ
02:48
and menđàn ông kickingđá things,
63
156673
1526
và đấm đá các thứ,
02:50
menđàn ông tryingcố gắng to look
neatlygọn gàng packagedđóng gói in LycraLycra.
64
158223
2894
cố gắng để đẹp mã trong mấy bộ đồ thun.
02:53
There is --
65
161141
1159
Thực ra
02:54
(LaughterTiếng cười)
66
162324
1498
(Cười)
02:56
Not always successfullythành công.
67
164406
1178
có khi họ cũng thất bại.
02:57
There is --
68
165608
1152
Có...
02:58
(LaughterTiếng cười)
69
166784
1032
(Cười)
02:59
There is so little
femalegiống cái sportmôn thể thao on televisiontivi,
70
167840
4233
Có quá ít thể thao cho nữ trên TV,
03:04
that a youngtrẻ womanđàn bà watchingxem
mightcó thể be forgiventha thứ for thinkingSuy nghĩ,
71
172097
2881
khiến một cô gái đang xem
có thể được tha thứ vì suy nghĩ,
03:07
and how can I put this nicelyđộc đáo,
72
175002
1557
nói thế nào cho hay ta,
03:08
that the maleNam giới memberhội viên
is the very leverđòn bẩy you need
73
176583
2597
rằng của quý của mày râu
là cái xà beng bạn cần
03:11
to get yourselfbản thân bạn off the couchđi văng
and ontotrên a sportscác môn thể thao groundđất.
74
179204
3605
để vực mình ra khỏi ghế
và lao tới sân thể thao.
03:14
(LaughterTiếng cười)
75
182833
1929
(Cười)
03:17
The inequalitiesbất bình đẳng in sportmôn thể thao
are breathtakingngoạn.
76
185841
3965
Sự bất bình đẳng trong thể thao
thật đáng kinh ngạc.
03:21
So this is what happensxảy ra to me:
77
189830
1437
Tôi hay bị như vầy:
03:23
I have a brandnhãn hiệu newMới ideaý kiến,
78
191291
1160
Vừa có một ý tưởng mới
03:24
and immediatelyngay I come back to an old one.
79
192475
2718
là ngay lập tức tôi trở về ý tưởng cũ.
03:27
The factthực tế is, there is not now,
80
195217
2088
Thực tế là, trong hiện tại
03:29
norcũng không has there ever been
in the wholetoàn thể of historylịch sử,
81
197329
3423
và chưa bao giờ trong lịch sử,
03:32
a singleĐộc thân countryQuốc gia in the worldthế giới
where womenđàn bà have equalitybình đẳng with menđàn ông.
82
200776
5866
có một nước nào trên thế giới
mà nam nữ được bình đẳng.
03:38
Not one.
83
206666
1170
Không một nước.
03:39
196 countriesquốc gia,
84
207860
1687
196 quốc gia,
03:41
it hasn'tđã không happenedđã xảy ra
in the wholetoàn thể of evolutionsự phát triển.
85
209571
2306
chưa bao giờ có
trong suốt lịch sử tiến hóa.
03:43
So, here is a picturehình ảnh of evolutionsự phát triển.
86
211901
1970
Đây là hình về lịch sử tiến hóa.
03:45
(LaughterTiếng cười)
87
213895
2515
(Cười)
03:51
We womenđàn bà are not even in it!
88
219817
2008
Chị em mình thậm chí không có trong hình!
03:53
(LaughterTiếng cười)
89
221849
2736
(Cười)
03:58
It's a wonderngạc nhiên menđàn ông have been ablecó thể
to evolvephát triển quitekhá so brilliantlyrực rỡ.
90
226928
3730
Xem đàn ông tiến hóa kì diệu chưa kìa.
04:02
So --
91
230682
1158
Vậy là...
(Cười)
04:03
(LaughterTiếng cười)
92
231864
1009
04:04
It bugslỗi me, and I know
I should do something about it.
93
232897
3726
Nó khiến tôi khó chịu
và tôi biết mình phải làm gì đó.
04:08
But I'm busybận, OK?
94
236647
1588
Nhưng tôi rất bận.
04:10
I have a full-onđầy đủ ngày careernghề nghiệp,
95
238259
1172
Tôi có cả một sự nghiệp,
04:11
I've got threesố ba kidstrẻ em,
I've got an elderlyngười lớn tuổi mommẹ.
96
239455
2140
tôi có ba đứa con,
tôi có một mẹ già.
04:13
In factthực tế, if I'm honestthật thà with you,
97
241619
1567
Nói thật với các bạn là,
04:15
one of the reasonslý do I cameđã đến out here
98
243210
1643
một trong những lý do tôi đứng đây
04:16
is because TEDTED TalksCuộc đàm phán said
I could have 15 minutesphút to myselfriêng tôi,
99
244877
2850
là bởi TED Talks nói là
tôi có 15 phút cho riêng mình,
04:19
and I never have that much time --
100
247751
1741
tôi chưa từng có
chừng ấy thời gian.
04:21
(LaughterTiếng cười)
101
249516
2369
(Cười)
04:23
(ApplauseVỗ tay)
102
251909
3527
(Vỗ tay)
04:29
So I'm busybận.
103
257466
1150
Vậy là tôi bận.
04:30
And anywaydù sao, I alreadyđã had a go
at changingthay đổi the worldthế giới.
104
258640
2537
Dù sao thì tôi đã thử thay đổi thế giới.
04:33
Here'sĐây là the thing, OK?
105
261201
1158
Chuyện là vầy:
04:34
EverybodyTất cả mọi người has insidephía trong themselvesbản thân họ
what I call an "activationkích hoạt buttonnút."
106
262383
3156
Bên trong mỗi người đều có thứ mà
tôi gọi là "nút kích hoạt".
04:37
It's the buttonnút that getsđược
pressedép when you think,
107
265563
2386
Nút này sẽ được kích hoạt
khi bạn suy nghĩ,
04:39
"I mustphải do something about this."
108
267973
1804
"Tôi phải làm gì đó mới được".
04:41
It getsđược pressedép for all sortsloại of reasonslý do.
109
269801
2222
Nút này sẽ bị kích hoạt
bởi mọi loại lí do
04:44
Maybe you faceđối mặt some kindloại of inequalitybất bình đẳng,
110
272047
1906
Có thể khi bạn gặp bất bình đẳng,
04:45
or you've come acrossbăng qua
an injusticebất công of some kindloại,
111
273977
2276
hoặc khi gặp bất công ở đời,
04:48
sometimesđôi khi an illnessbệnh strikesđình công,
112
276277
1541
đôi khi bệnh tật ập đến,
04:49
or you're bornsinh ra in some way disadvantagedhoàn cảnh khó khăn,
113
277842
2394
hay khi bạn sinh ra đã thiệt thòi,
04:52
or perhapscó lẽ underprivilegedbệnh nhân nghèo.
114
280260
1817
hoặc bị thua thiệt.
04:54
So I was bornsinh ra gaygay, OK?
115
282101
1905
Tôi sinh ra là người đồng tính.
04:56
I've always knownnổi tiếng,
116
284030
1260
Tôi luôn luôn biết,
04:57
I don't think my familygia đình
were the leastít nhất bitbit surprisedngạc nhiên.
117
285314
3038
tôi không nghĩ gia đình tôi
là người ít ngạc nhiên nhất.
05:00
Here is a picturehình ảnh of me agedgià fourbốn.
118
288835
2759
Đây là hình khi tôi lên 4.
05:04
I look cuteDễ thương,
119
292250
1151
Tôi dễ thương,
05:05
but insidephía trong I genuinelychân thật believedtin
that I lookednhìn like ClintClint EastwoodEastwood.
120
293425
3151
nhưng bên trong tôi thực sự tin
rằng tôi giống Clint Eastwood.
05:08
(LaughterTiếng cười)
121
296600
3329
(Cười)
05:15
So my activationkích hoạt buttonnút
was pressedép when I had my kidstrẻ em --
122
303907
2958
Nút kích hoạt của tôi
được nhấn khi tôi có con,
05:18
threesố ba wonderfulTuyệt vời kidstrẻ em,
bornsinh ra to my then-partnersau đó-đối tác.
123
306889
4006
3 đứa trẻ tuyệt vời được sinh ra
với người bạn đời cũ của tôi.
05:22
Now here'sđây là the thing:
I work on televisiontivi in BritainVương Quốc Anh.
124
310919
2531
Vấn đề là:
Tôi làm cho đài truyền hình Anh.
Lúc chúng sinh ra,
Tôi đã làm chủ chương trình riêng
05:25
By the time they were bornsinh ra,
I was alreadyđã hostinglưu trữ my ownsở hữu showstrình diễn
125
313474
2941
và làm việc trong mắt công chúng.
05:28
and workingđang làm việc in the publiccông cộng eyemắt.
126
316439
1432
Tôi yêu việc mình làm,
05:29
I love what I do,
127
317895
1151
05:31
but I love my kidstrẻ em more.
128
319070
2163
nhưng tôi yêu con mình nhiều hơn.
05:33
And I didn't want them
to growlớn lên up with a secretbí mật.
129
321714
3237
Và tôi không muốn chúng
lớn lên với bí mật.
05:36
1994, when my sonCon trai, my youngestút was bornsinh ra,
130
324975
3485
Năm 1994, khi con trai tôi, đứa út ra đời,
05:40
there was not, as farxa as I was awareý thức,
131
328484
2072
theo như tôi biết, không hề có
05:42
a singleĐộc thân out, gaygay womanđàn bà
in BritishNgười Anh publiccông cộng life.
132
330580
4558
bất kỳ phụ nữ đồng tính công khai
trước công chúng ở Anh.
05:47
I don't think secretsbí mật are a good thing.
133
335622
1904
Tôi không nghĩ bí mật là tốt.
05:49
I think they are a cancerung thư of the soulLinh hồn.
134
337550
1943
Tôi nghĩ chúng gây ung thư cho tâm hồn.
05:51
So I decidedquyết định to come out.
135
339517
2152
Vì vậy tôi quyết định công khai.
05:54
EverybodyTất cả mọi người warnedcảnh báo me
that I would never work again,
136
342108
2374
Ai cũng nói tôi có thể sẽ mất việc,
05:56
but I decidedquyết định it was
absolutelychắc chắn rồi worthgiá trị the riskrủi ro.
137
344506
3556
nhưng tôi nghĩ việc đó rất đáng mạo hiểm.
06:00
Well, it was hellĐịa ngục.
138
348578
1366
Một địa ngục.
06:02
In BritainVương Quốc Anh, we have a particularlyđặc biệt viciousluẩn quẩn
sectionphần of the right-wingcánh phải pressnhấn,
139
350598
4566
Ở Anh, chúng tôi có một bộ phận
cực kỳ khắc nghiệt của báo cánh hữu,
06:07
and they wentđã đi nutsquả hạch.
140
355188
1563
và họ phát điên.
06:08
And theirhọ hatredsự thù ghét stirredkhuấy up
the lessít hơn stableổn định elementscác yếu tố of societyxã hội,
141
356775
4431
Và sự căm ghét của họ khuấy động
thành phần ít ổn định của xã hội,
06:13
and we got deathtử vong threatsmối đe dọa --
142
361230
1630
rồi chúng tôi bị dọa giết,
06:14
enoughđủ deathtử vong threatsmối đe dọa
that I had to take the kidstrẻ em into hidingẩn,
143
362884
2910
nhiều đến nỗi tôi phải đem con đi trốn,
06:17
and we had to have policecảnh sát protectionsự bảo vệ.
144
365818
2610
và chúng tôi phải nhờ cảnh sát bảo vệ.
06:20
And I promiselời hứa you there were
manynhiều momentskhoảnh khắc in the still of the night
145
368766
4354
Và tôi thề với bạn là có nhiều lúc
trong đêm tĩnh lặng
06:25
when I was terrifiedsợ by what I had donelàm xong.
146
373144
3254
tôi thực sợ hãi bởi những gì tôi đã làm.
06:28
EventuallyCuối cùng the dustbụi bặm settledđịnh cư.
147
376913
1544
Cuối cùng tình hình lắng dịu.
06:30
AgainstChống lại all expectationkỳ vọng
I carriedmang on workingđang làm việc,
148
378481
3327
Ngoài mong đợi, tôi quay lại làm việc,
06:33
and my kidstrẻ em were and continuetiếp tục
to be absolutelychắc chắn rồi fantastictuyệt diệu.
149
381832
2668
các con tôi đã và vẫn tiếp tục tuyệt vời.
06:36
I remembernhớ lại when my sonCon trai was sixsáu,
he had a friendngười bạn over to playchơi.
150
384524
2913
Tôi nhớ khi con trai tôi lên 6,
nó có một người bạn đến chơi.
06:39
They were in the nextkế tiếp roomphòng;
I could hearNghe them chattingtrò chuyện.
151
387461
2593
Chúng ở phòng bên; tôi có thể
nghe chúng nói chuyện.
06:42
The friendngười bạn said to my sonCon trai,
"What's it like havingđang có two mumsbà mẹ?"
152
390078
2833
Người bạn nói với con trai tôi,
"Có hai mẹ như thế nào?"
06:44
I was a little anxiouslo lắng to hearNghe,
so I leantleant in to hearNghe and my sonCon trai said,
153
392935
3294
Nghe vậy tôi lo,
tôi áp tai để nghe và con trai tôi đáp,
"Tuyệt lắm,
bởi vì nếu một trong hai bị bệnh,
06:48
"It's fantastictuyệt diệu,
because if one of them'scủa họ sickđau ốm,
154
396253
2222
bạn vẫn còn người khác
nấu ăn cho bạn."
06:50
you've still got anotherkhác one
to cooknấu ăn for you."
155
398499
2164
06:52
(LaughterTiếng cười)
156
400687
2577
(Cười)
06:57
So my activationkích hoạt buttonnút
for gaygay equalitybình đẳng was pressedép,
157
405422
3796
Vậy là nút kích hoạt của tôi cho
bình đẳng đồng tính đã được nhấn,
07:01
and alongdọc theo with manynhiều, manynhiều othersKhác,
158
409242
2204
và tôi cùng với nhiều người khác đấu tranh
07:03
I campaignedvận động tranh cử for yearsnăm for gaygay rightsquyền,
159
411470
2421
vì quyền đồng tính,
07:05
and in particularcụ thể, the right to marrykết hôn
the personngười that I love.
160
413915
3167
và đặc biệt, quyền kết hôn
với người mà tôi yêu
07:09
In the endkết thúc, we succeededđã thành công.
161
417106
2080
Cuối cùng, chúng tôi đã thành công
07:11
And in 2014, on the day
that the lawpháp luật was changedđã thay đổi,
162
419210
3616
Và trong năm 2014, vào ngày
mà pháp luật đã được thay đổi,
07:14
I marriedcưới nhau my wifengười vợ,
who I love very much, indeedthật.
163
422850
3146
Tôi kết hôn với vợ tôi,
người tôi thực sự yêu rất nhiều.
07:18
(ApplauseVỗ tay)
164
426020
3722
(Vỗ tay)
Chúng tôi không tổ chức trong âm thầm
07:22
We didn't do it in a quietYên tĩnh way --
we did it on the stagesân khấu
165
430265
2659
chúng tôi làm trên sân khấu
tại Royal Festival Hall ở Luân Đôn
07:24
at the RoyalHoàng gia FestivalLễ hội HallHall in LondonLondon.
166
432948
1857
07:27
It was a great eventbiến cố.
167
435212
1155
Đó là một sự kiện lớn
07:28
The hallđại sảnh seatschỗ ngồi two-and-a-halfhai-và-một-nửa
thousandnghìn people.
168
436391
2152
Cả hội trường sức chứa 2500 người.
07:30
We invitedđược mời 150 familygia đình and friendsbạn bè,
then I let it be knownnổi tiếng to the publiccông cộng:
169
438567
3573
Chúng tôi mời 150 người thân và bạn bè,
sau đó tôi công khai:
ai muốn đến và ăn mừng,
hãy tới tham gia với chúng tôi.
07:34
anybodybất kỳ ai who wanted to come and celebrateăn mừng,
please come and jointham gia us.
170
442164
3213
Nó sẽ miễn phí cho bất kỳ ai
ai muốn đến.
07:37
It would be freemiễn phí to anybodybất kỳ ai
who wanted to come.
171
445401
2225
Hai ngàn rưỡi người đã có mặt.
07:39
Two-and-halfHai và một nửa thousandnghìn people turnedquay up.
172
447650
2122
07:41
(ApplauseVỗ tay)
173
449796
3221
(Vỗ tay)
Tất cả người bạn
có thể nghĩ đến:
07:46
EveryMỗi kindloại of personngười you can imaginetưởng tượng:
174
454192
1804
người đồng tính,
dị tính,
07:48
gaysđồng tính, straightsStraights, rabbisgiáo sĩ Do Thái,
nunsnữ tu, marriedcưới nhau people,
175
456020
2600
giáo sĩ Do Thái,
bà xơ, người kết hôn,
07:50
blackđen, whitetrắng -- the wholetoàn thể
of humanitynhân loại was there.
176
458644
2555
da trắng, da màu, toàn bộ
nhân loại đã ở đó
07:53
And I remembernhớ lại standingđứng
on that stagesân khấu thinkingSuy nghĩ, "How fantastictuyệt diệu.
177
461223
3674
Và tôi nhớ đứng
trên sân khấu suy nghĩ, "thật tuyệt vời.
07:57
JobCông việc donelàm xong.
178
465310
1246
Công việc đã hoàn thành
07:58
Love triumphstựu.
179
466580
1363
Tình yêu đã chiến thắng
07:59
LawPháp luật changedđã thay đổi."
180
467967
1412
Luật đã thay đổi."
08:01
And I --
181
469403
1158
Và tôi
08:02
(ApplauseVỗ tay)
182
470585
2719
(Vỗ tay)
08:05
And I genuinelychân thật thought
my activationkích hoạt daysngày were over, OK?
183
473961
2687
Và tôi thực sự nghĩ
ngày kích hoạt của tôi đã kết thúc.
08:08
So everymỗi yearnăm in that sametương tự hallđại sảnh,
184
476672
2413
Vì vậy , mỗi năm tại chính hội trường đó
08:11
I hostchủ nhà a fantastictuyệt diệu concertbuổi hòa nhạc to celebrateăn mừng
InternationalQuốc tế Women'sCủa phụ nữ Day.
185
479109
4672
Tôi tổ chức một buổi hòa nhạc tuyệt vời
để mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ.
08:15
We gathertụ họp the world'scủa thế giới only
all-femaleall-nữ orchestradàn nhạc giao hưởng,
186
483805
3174
Chúng tôi tập hợp được
dàn nhạc nữ duy nhất trên thế giới
08:19
we playchơi fantastictuyệt diệu musicÂm nhạc by forgottenquên
or overlookedbỏ qua womenđàn bà composersnhà soạn nhạc,
187
487003
3789
chúng tôi chơi nhạc của các
nữ soạn nhạc bị lãng quên hay bị bỏ qua,
có những nhạc trưởng
tuyệt vời,
08:22
we have amazingkinh ngạc conductorsdây dẫn --
188
490816
1412
08:24
it's MarinMarin AlsopAlsop there
from BaltimoreBaltimore conductingdẫn dắt,
189
492252
2294
đó là Marin Alsop từ Baltimore
đang chỉ huy,
08:26
PetulaPetula ClarkClark singingca hát --
190
494570
1162
Petula Clark hát,
08:27
and I give a lecturebài học on women'sphụ nữ historylịch sử.
191
495756
2680
còn tôi diễn thuyết về lịch sử của phụ nữ.
08:31
I love to gathertụ họp inspirationalcảm hứng storiesnhững câu chuyện
from the pastquá khứ and passvượt qua them on.
192
499020
3825
Tôi thích tìm những truyện truyền cảm hứng
từ quá khứ và kể lại chúng.
08:34
Too oftenthường xuyên, I think history'slịch sử what I call
the MountMount RushmoreRushmore modelmô hình.
193
502869
3824
Thường xuyên tới mức lịch sử là cái mà
tôi gọi là mô hình núi Rushmore
08:38
It looksnhìn majesticMajestic, but the womenđàn bà
have been entirelyhoàn toàn left out of it.
194
506717
4387
Trông thì hoành tráng nhưng những phụ nữ
bị đẩy ra ngoài hoàn toàn.
08:43
And I was givingtặng a talk in 2015
about the suffragettessuffragettes --
195
511663
3431
Tôi từng diễn thuyết vào năm 2015
về việc đòi quyền bầu cử cho phụ nữ,
08:47
I'm sure you know those magnificenttráng lệ
womenđàn bà who foughtđã chiến đấu so hardcứng
196
515118
3655
Tôi tin bạn biết về những người phụ nữ
tuyệt vời đã chiến đấu cật lực
08:50
for the right for womenđàn bà
in BritainVương Quốc Anh to votebỏ phiếu.
197
518797
3110
để giành quyền bỏ phiếu của họ ở Anh.
08:53
And theirhọ slogankhẩu hiệu was: "DeedsHành động, not wordstừ ngữ."
198
521931
3335
Khẩu hiệu của họ là:
"Hãy hành động, đừng nói"
08:57
And boycon trai, they succeededđã thành công,
199
525290
1250
Và họ đã thành công,
08:58
because womenđàn bà did indeedthật
get the votebỏ phiếu in 1928.
200
526564
2880
bởi vì phụ nữ đã thực sự
có lá phiếu trong năm 1928.
09:01
So I'm givingtặng this talk about this,
201
529468
1754
Nên tôi đang nói về điêu này
09:03
and as I'm talkingđang nói, what I realizedthực hiện is:
202
531246
2596
và như tôi đề cập tới,
những gì tôi nhận ra là:
09:05
this was not a historylịch sử
lecturebài học I was givingtặng;
203
533866
2312
Đây không phải một bài học lịch sử;
09:08
this was not something
where the jobviệc làm was donelàm xong.
204
536202
2492
đây không phải khi mọi thứ
đã được xử lý.
09:11
This was something where
there was so much left to do.
205
539099
3247
Đây là nơi mà mọi thứ vẫn còn ngổn ngang.
09:14
NowhereHư không in the worldthế giới, for examplethí dụ,
206
542370
1956
Không đâu trên thế giới,
tôi lấy ví dụ,
09:16
do womenđàn bà have equalcông bằng representationđại diện
in positionsvị trí of powerquyền lực.
207
544350
3917
phụ nữ đạt được bình đẳng
trong cùng một công việc.
09:20
OK, let's take a very quicknhanh chóng look
at the tophàng đầu 100 companiescác công ty
208
548291
3238
OK, hãy nhìn qua 100 công ty hàng đầu
09:23
in the LondonLondon StockChứng khoán ExchangeTrao đổi in 2016.
209
551553
2667
trong thị trường chứng khoán
Luân Đôn vào năm 2016.
09:26
TopĐầu trang 100 companiescác công ty:
How manynhiều womenđàn bà runningđang chạy them?
210
554244
3494
Tốp 100 công ty:
Bao nhiều người phụ nữ điều hành chúng?
09:30
SevenBảy. OK. SevenBảy.
That's all right, I supposegiả sử.
211
558191
2436
Bảy. Được thôi. Bảy.
Không sao đâu, tôi nghĩ vậy.
09:32
UntilCho đến khi you realizenhận ra that 17
are runchạy by menđàn ông calledgọi là "JohnJohn."
212
560651
4761
Đến khi bạn nhận ra 17 trong số đó
điều hành bởi mấy ông tên "John".
09:37
(LaughterTiếng cười)
213
565436
4197
(Cười)
09:49
There are more menđàn ông calledgọi là JohnJohn
runningđang chạy FTSEFTSE 100 companiescác công ty --
214
577321
3924
Có nhiều người đàn ông tên John quản lý
chỉ số cổ phiếu của 100 công ty,
09:53
(LaughterTiếng cười)
215
581269
1890
(Cười)
09:55
than there are womenđàn bà.
216
583183
1535
hơn là số những người phụ nữ.
09:57
There are 14 runchạy by menđàn ông calledgọi là "DaveDave."
217
585250
2220
Tận 14 chàng quản lý tên "Dave" nữa
09:59
(LaughterTiếng cười)
218
587494
2444
(Cười)
10:03
Now, I'm sure DaveDave and JohnJohn
are doing a bang-upcừ jobviệc làm.
219
591060
2616
Tôi tin chắc rằng Dave và John
làm việc rất xuất sắc.
10:05
(LaughterTiếng cười)
220
593700
1288
(Cười)
10:07
OK. Why does it mattervấn đề?
221
595012
1850
Ok. Nó có gì quan trọng chứ?
10:08
Well, it's that peskypesky businesskinh doanh
of the gendergiới tính paytrả gaplỗ hổng.
222
596886
4299
Vâng, đó là thứ nhức nhối trong
vấn đề khoảng cách lương theo giới tính.
10:13
NowhereHư không in the worldthế giới
do womenđàn bà earnkiếm được the sametương tự as menđàn ông.
223
601209
3913
Không có nơi nào trên thế giới
phụ nữ kiếm tiền được như nam giới.
10:17
And that is never going to changethay đổi
224
605146
1932
Và điều đó sẽ không bao giờ thay đổi
10:19
unlesstrừ khi we have more womenđàn bà
at the tophàng đầu in the boardroomPhòng họp.
225
607102
3623
trừ khi chúng ta có nhiều phụ nữ hơn
đứng đầu ban giám đốc.
10:22
We have plentynhiều of lawspháp luật;
226
610749
1386
Chúng ta có rất nhiều luật;
10:24
the EqualBình đẳng PayTrả tiền ActHành động in BritainVương Quốc Anh
was passedthông qua in 1975.
227
612159
4053
Đạo luật Đảm bảo Tiền lương Công bằng
được thông qua vào năm 1975 tại Anh.
10:28
NeverthelessTuy nhiên, there are still
manynhiều, manynhiều womenđàn bà
228
616563
2557
Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều,
rất nhiều phụ nữ
10:31
who, from earlysớm NovemberTháng mười một
untilcho đến the endkết thúc of the yearnăm,
229
619144
3037
từ đầu tháng tháng 11
cho đến cuối năm,
10:34
by comparisonso sánh to theirhọ maleNam giới colleaguesđồng nghiệp,
230
622205
2187
khi so sánh với các
đồng nghiệp nam của họ,
10:36
are effectivelycó hiệu quả workingđang làm việc for freemiễn phí.
231
624416
2772
đang làm rất hiệu quả mà lại không công.
10:39
In factthực tế, the WorldTrên thế giới EconomicKinh tế
ForumDiễn đàn estimatesước tính
232
627640
2448
Trên thực tế, Diễn đàn Kinh tế Thế giới
ước tính
10:42
that womenđàn bà will finallycuối cùng
get equalcông bằng paytrả in ...
233
630112
2443
phụ nữ cuối cùng sẽ
được trả lương bình đẳng vào ...
10:44
2133!
234
632938
1800
năm 2133
10:47
YayYay!
235
635901
1652
Yay!
10:49
(LaughterTiếng cười)
236
637577
2636
(Cười)
10:55
That's a terriblekhủng khiếp figurenhân vật.
237
643206
1442
Đó là con số khủng khiếp.
10:56
And here'sđây là the thing:
238
644672
1220
Và đây mới là vấn đề:
10:57
the day before I cameđã đến out to give my talk,
239
645916
2092
Hôm kia, trước khi tôi tới diễn thuyết,
Diễn đàn Kinh tế Thế giới
xem xét lại nó.
11:00
the WorldTrên thế giới EconomicKinh tế ForumDiễn đàn revisedSửa đổi it.
240
648032
1752
11:01
So that's good, because
that's a terriblekhủng khiếp -- 2133.
241
649808
2360
Cũng tốt thôi, vì nó tệ quá mà,
những tận 2133.
11:04
Do you know what they revisedSửa đổi it to?
242
652192
1725
Bạn biết họ sửa lại thành gì không?
11:05
2186.
243
653941
1190
Năm 2186.
11:07
(LaughterTiếng cười)
244
655155
1543
(cười)
11:09
Yeah, anotherkhác 53 yearsnăm, OK?
245
657434
2409
Vâng, thêm những 53 năm nữa!
11:12
We are not going to get equalcông bằng paytrả
246
660365
2355
Chúng ta sẽ không được
trả lương bình đẳng
11:14
in my grandchildren'scháu của
grandchildren'scháu của livescuộc sống
247
662744
3153
vào thế hệ cháu chắt của mình
11:17
underDưới the currenthiện hành systemhệ thống.
248
665921
1382
với cái hệ thống như thế này.
11:19
And I have waitedchờ đợi long enoughđủ.
249
667327
2857
Và tôi đã phải chờ đợi đủ lâu rồi.
11:22
I've waitedchờ đợi long enoughđủ
in my ownsở hữu businesskinh doanh.
250
670208
2064
Tôi đã chờ đợi một mình đủ lâu rồi.
11:24
In 2016 I becameđã trở thành the very
first womanđàn bà on BritishNgười Anh televisiontivi
251
672296
4014
Tôi trở thành người phụ nữ đầu tiên trên
kênh truyền hình Anh Quốc vào năm 2016
11:28
to hostchủ nhà a prime-timethời gian đầu tiên panelbảng điều khiển showchỉ.
252
676334
2612
dẫn một chương trình của khung
giờ chiếu cao điểm.
11:30
Isn't that great? WonderfulTuyệt, I'm thrilledkinh ngạc.
253
678970
2036
Điều đó tuyệt phải không?
Tôi rất vui mừng.
11:33
But --
254
681030
1151
Thế nhưng
11:34
(ApplauseVỗ tay)
255
682205
1293
(vỗ tay)
11:36
But 2016! The first!
256
684693
2156
Nhưng vào năm 2016!
Người đầu tiên!
11:38
Television'sTruyền hình been around for 80 yearsnăm!
257
686873
1962
TV đã xuất hiên được 80 năm rồi!
11:40
(LaughterTiếng cười)
258
688859
1012
(Cười)
11:41
It mayTháng Năm be television'struyền hình not so importantquan trọng,
259
689895
1948
Có thể truyền hình không
quá quan trọng,
11:43
but it's kindloại of symptomaticcó triệu chứng, isn't it?
260
691867
1943
nhưng nó cũng là hiện tượng,
phải không?
11:45
2016, the UNLIÊN HIỆP QUỐC were looking
for a brandnhãn hiệu newMới ambassadorĐại sứ
261
693834
4003
Năm 2016, Liên hợp quốc tìm một
đại sứ hoàn toàn mới,
11:49
to representđại diện women'sphụ nữ empowermentTrao quyền
and gendergiới tính equalitybình đẳng,
262
697861
2791
đại diện cho sức mạnh của phụ nữ
và bình đẳng giới,
11:52
and who did they choosechọn?
263
700676
1476
và họ đã chọn ai?
11:54
WonderThắc mắc WomanNgười phụ nữ.
264
702522
1765
Wonder Woman.
11:56
Yes, they choseđã chọn a cartoonhoạt hình, OK?
265
704311
3311
Phải, họ chọn một nhân vật hoạt hình.
11:59
(LaughterTiếng cười)
266
707646
1201
(cười)
12:01
Because no womanđàn bà was up to the jobviệc làm.
267
709181
3538
Bởi vì không có người phụ nữ nào
có khả năng đảm nhận công việc ấy.
12:05
The representationđại diện of womenđàn bà
in positionsvị trí of powerquyền lực is shockinglyshockingly lowthấp.
268
713718
4564
Đại diện cho người phụ nữ ở các vị trí
quyền lực thấp đến kinh hãi.
12:10
It's truethật in CongressQuốc hội Hoa Kỳ, and it's certainlychắc chắn
truethật in the BritishNgười Anh ParliamentQuốc hội.
269
718306
3477
Đó là một sự thật ở Quốc hội, và nó
cũng đúng ở Nghị viện Anh Quốc.
12:13
In 2015, the numbercon số of menđàn ông
electedbầu to the ParliamentQuốc hội that yearnăm
270
721807
4391
Năm 2015, số nam giới đắc cử vào
Nghị viên năm đó
12:18
was greaterlớn hơn than the totaltoàn bộ numbercon số of womenđàn bà
271
726222
2881
còn lớn hơn cả tổng số phụ nữ
12:21
who have ever been memberscác thành viên of ParliamentQuốc hội.
272
729127
3080
đã từng là thành viên của Nghị viện.
12:24
And why does it mattervấn đề?
273
732231
1159
Và sao nó lại là vấn đề?
12:25
Here'sĐây là the thing:
if they're not at the tablebàn --
274
733414
2263
Đây là vấn đề:
nếu họ không ngồi ở bàn
12:27
literallynghĩa đen, in BritainVương Quốc Anh, at that tablebàn
helpinggiúp to make the lawspháp luật --
275
735701
3096
theo đúng nghĩa đen, tại chiếc bàn để
giúp tạo ra những điều luật,
12:30
do not be surprisedngạc nhiên if the femalegiống cái
perspectivequan điểm is overlookedbỏ qua.
276
738821
4523
thì đừng nên ngạc nhiên khi quan điểm
của phụ nữ bị bỏ sót.
12:35
It's a great rolevai trò modelmô hình for youngtrẻ people
to see a womanđàn bà in chargesạc điện.
277
743416
3332
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những
người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
12:38
In 2016, BritainVương Quốc Anh got its secondthứ hai
femalegiống cái PrimeThủ tướng chính phủ MinisterBộ trưởng;
278
746772
3089
Năm 2016, nước Anh có nữ thủ tướng
thứ hai,
12:41
TheresaTheresa MayCó thể cameđã đến to powerquyền lực.
279
749885
1639
bà Theresa May lên nắm quyền.
12:43
The day she cameđã đến to powerquyền lực
she was challengedthách thức:
280
751548
2204
Ngày bà nắm quyền,
bà bị thách thức
12:45
just do one thing.
281
753776
1194
chỉ được làm một thứ.
12:46
Do one thing in the first
100 daysngày that you're in officevăn phòng
282
754994
2988
Làm một thứ duy nhất trong 100 ngày
đầu tiên ở trong văn phòng
12:50
to try and improvecải tiến
livescuộc sống for womenđàn bà in BritainVương Quốc Anh.
283
758006
2941
để cố gắng và cải thiện đời sống
của nữ giới trên nước Anh.
12:52
And what did she do? Nothing.
284
760971
1997
Và bà đã làm gì? Chả gì cả.
12:55
Nothing.
285
763134
1159
Bà không làm gì hết.
12:56
Because she's much too busybận
cleaninglàm sạch up the messlộn xộn the boyscon trai madethực hiện.
286
764317
3565
Bởi vì bà quá bận rộn để dọn dẹp
đống hỗn lộn mà bọn con trai gây ra.
13:00
Even havingđang có a femalegiống cái leaderlãnh đạo,
287
768492
1873
Kể cả khi có nữ lãnh đạo,
13:02
they always find something better to do
288
770389
2994
họ luôn tìm cái gì đó tốt hơn để làm
13:05
than to sortsắp xếp out the peskypesky
issuevấn đề of inequalitybất bình đẳng.
289
773407
3287
hơn là việc giải quyết vấn đề khó chịu
về sự bất bình đẳng.
13:08
So I keep talkingđang nói about equalitybình đẳng
like it mattersvấn đề. Does it?
290
776718
2842
Nên tôi cứ nói về bình đẳng
như thể nó quan trọng. Đúng chứ?
13:11
Well, let's take a very quicknhanh chóng look
at the STEMTHÂN CÂY industriesngành công nghiệp, OK?
291
779584
3297
Nào, hãy xem qua về ngành
công nghiệp STEM.
13:14
So sciencekhoa học, technologyCông nghệ,
engineeringkỹ thuật and mathematicstoán học.
292
782905
2567
Khoa học, công nghệ,
kĩ thuật, toán học.
13:17
PrettyXinh đẹp much importantquan trọng in everymỗi
singleĐộc thân aspectkhía cạnh of our dailyhằng ngày livescuộc sống.
293
785496
4617
Thực sự rất quan trọng trên từng
khía cạnh của cuộc sống hàng ngày của ta
13:22
There is the thickestdày nhất and mostphần lớn incrediblyvô cùng
well-documentedCác tài liệu glassly ceilingTrần nhà
294
790137
6304
Có tài liệu dày và đáng kinh ngạc nhất
về rào cản vô hình
13:28
in the STEMTHÂN CÂY industriesngành công nghiệp.
295
796465
1550
ở ngành công nghiệp STEM.
13:30
What if the curechữa khỏi for cancerung thư
296
798504
1984
Nếu như việc chữa được bệnh ung thư
hay lời giải cho
sự nóng lên toàn cầu
13:32
or the answercâu trả lời the globaltoàn cầu warmingsự nóng lên
297
800512
1601
13:34
liesdối trá in the headcái đầu of a youngtrẻ femalegiống cái
scientistnhà khoa học who failsthất bại to progresstiến độ?
298
802137
4945
nằm trong đầu của nhà khoa học nữ trẻ
không thể phát triển sự nghiệp?
13:39
So I thought all these things,
299
807721
2832
Vì vậy tôi nghĩ về những điều này,
13:42
and I knewbiết I had to do "DeedsHành động, not wordstừ ngữ."
300
810577
4926
và tôi biết mình cần
"Hãy hành động, đừng nói"
13:47
And I spokenói to my wonderfulTuyệt vời friendngười bạn,
301
815968
1971
Tôi nói với người bạn tuyệt vời
của mình,
13:49
brilliantrực rỡ journalistnhà báo
CatherineCatherine MayerMayer in BritainVương Quốc Anh,
302
817963
2727
nhà báo ở Anh tài giỏi Catherine Mayer,
13:52
and we ratherhơn foolishlyfoolishly --
303
820714
1450
chúng tôi thật ngớ ngẩn
13:54
and I suspectnghi ngờ there was winerượu nho involvedcó tính liên quan --
304
822188
3202
và tôi nghi ngờ nó do rượu,
13:57
(LaughterTiếng cười)
305
825414
1754
(cười)
13:59
We decidedquyết định to foundtìm
a brandnhãn hiệu newMới politicalchính trị partybuổi tiệc.
306
827192
3645
Chúng tôi quyết định thành lập một
đảng chính trị mới.
14:02
Because here'sđây là the criticalchỉ trích thing:
307
830861
1626
Bởi điều quan trọng nằm ở đây:
14:04
the one placeđịa điểm womenđàn bà and menđàn ông
are absolutelychắc chắn rồi equalcông bằng is at the ballotlá phiếu boxcái hộp.
308
832511
4898
nơi mà cả nữ giới và nam giới
đều bình đẳng là ở trong hộp lá phiếu đó.
Chúng tôi không biết mình
đang làm gì,
14:09
We had no ideaý kiến what we were doing,
309
837804
1621
14:11
we didn't know how complicatedphức tạp
it was to startkhởi đầu a politicalchính trị partybuổi tiệc.
310
839449
3098
chúng tôi không biết nó phức tạp
cỡ nào khi lập một đảng.
Tôi nghĩ rằng: "Nó không thể khó khăn vậy,
đàn ông họ làm vậy bao năm rồi"
14:14
I thought, "It can't be that difficultkhó khăn,
menđàn ông have been doing it for yearsnăm."
311
842571
3535
14:18
(LaughterTiếng cười)
312
846130
2157
(cười)
14:20
So we startedbắt đầu by callingkêu gọi it
"The Women'sCủa phụ nữ EqualityBình đẳng PartyĐảng."
313
848311
5286
Vì vậy chúng tôi bắt đầu gọi đó là
"Đảng bình đẳng cho phụ nữ"
14:26
And straightawaythẳng people said to me,
314
854143
1701
Ngay lập tức có người nói với tôi
14:27
"Why did you call it that?"
315
855868
1454
"Tại sao cô lại gọi đó như vậy?"
14:29
I said, "I don't know,
I just thought we'dThứ Tư be cleartrong sáng."
316
857840
3082
tôi trả lời "Tôi không biết, tôi nghĩ
chúng tôi đã làm rõ rồi."
14:32
(LaughterTiếng cười)
317
860946
2516
(cười)
14:39
I didn't want what we were doing
to be a secretbí mật, you know? I just --
318
867878
3429
Tôi không muốn những gì chúng tôi làm
là một bí mật. Tôi chỉ
14:43
(LaughterTiếng cười)
319
871331
1293
(cười)
14:44
Some people said, "You can't call it that!
It's much too feministnữ quyền sĩ!"
320
872648
3226
Có người nói rằng "Cô không thể gọi thế!
Nó quá nữ quyền"
14:47
OohOoh! ScaryĐáng sợ wordtừ! AhhAhh!
321
875898
1828
Ồ! Cái từ đáng sợ ấy! À!
14:50
I can't tell you how manynhiều timeslần
I've heardnghe somebodycó ai say,
322
878149
3107
Khó mà có thể nói bao lần tôi nghe
có người nói
14:53
"I'm not a feministnữ quyền sĩ, but ..."
323
881280
2174
"Tôi không theo chủ nghĩa
nữ quyền, nhưng..."
14:55
And I always think
if there's a "but" in the sentencecâu,
324
883829
2611
Và tôi luôn tin rằng nếu có từ "nhưng"
trong một câu,
14:58
it can't all be roseshoa hồng in the gardenvườn.
325
886464
1769
không thể tất cả là hoa hồng
trong một khu vườn.
15:00
And then I startedbắt đầu gettingnhận được askedyêu cầu
the hilariousvui nhộn questioncâu hỏi,
326
888611
2650
Rồi tôi nhận được câu hỏi rất buồn cười,
15:03
"Are you all going to burnđốt cháy your brasáo ngực?"
327
891285
1914
"Cô sẽ đốt áo ngực của mình à?"
15:05
Yes! Because brasáo ngực are famouslynổi tiếng
madethực hiện of flammabledễ cháy materialvật chất.
328
893966
3615
Phải! Bởi vì áo ngực vốn được làm từ
chất liệu dễ cháy.
15:09
(LaughterTiếng cười)
329
897605
1754
(cười)
15:12
That's why all womenđàn bà sparktia lửa when they walkđi bộ.
330
900032
2818
Đó là tại sao tất cả phụ nữ bắn ra
tia lửa khi họ bước đi.
15:14
(LaughterTiếng cười)
331
902874
1729
(cười)
15:19
Here'sĐây là quicknhanh chóng historylịch sử sidebarDải tiện ích for you:
332
907738
3300
Đôi chút về lịch sử cho các bạn:
15:23
no womanđàn bà ever burntcháy her braáo ngực in the '60s.
333
911062
2535
chả có người phụ nữ nào đốt áo ngực
vào những năm 60.
15:25
It's a storycâu chuyện madethực hiện up by a journalistnhà báo.
334
913621
1822
Đó chỉ là tin lá cải
của một nhà báo
15:27
Thank goodnesssự tốt lành journalismbáo chí
has improvedcải tiến sincekể từ then.
335
915467
2625
Ơn chúa là ngành báo chí đã được
cải thiện từ đó.
15:30
So --
336
918116
1155
Nên...
15:31
(LaughterTiếng cười)
337
919295
1358
(cười)
15:33
I announcedđã thông báo what we were going
to do in a broadcastphát sóng interviewphỏng vấn,
338
921018
2918
Tôi thông báo điều chúng tôi làm
ở cuộc phỏng vấn truyền hình
15:35
and straightawaythẳng,
the emailsemail startedbắt đầu comingđang đến.
339
923960
2102
và ngay tức khắc,
các email được gửi tới
15:38
First hundredshàng trăm,
then thousandshàng nghìn and thousandshàng nghìn,
340
926086
2243
Hàng trăm, rồi tới hàng ngàn
15:40
from everymỗi agetuổi tác groupnhóm: from the very youngtrẻ
to womenđàn bà in theirhọ '90s,
341
928353
3800
từ mọi lứa tuổi: từ những người
rất trẻ đến những người phụ nữ ở tuổi 90,
đến trăm
người đàn ông tuyệt vời.
15:44
to hundredshàng trăm of wonderfulTuyệt vời menđàn ông.
342
932177
1382
15:45
People wroteđã viết and said,
"Please, can I help?
343
933583
2012
Họ viết,
"Chúng tôi có thể giúp gì không?
15:47
Please, can I visitchuyến thăm you
at partybuổi tiệc headquarterstrụ sở chính?"
344
935619
2216
Chúng tôi có thể gặp cô
tại trụ sở đảng chứ?"
15:49
We didn't have a headquarterstrụ sở chính --
we didn't have a partybuổi tiệc!
345
937859
2668
Chúng tôi không có trụ sở chính
cũng không có đảng!
15:52
We didn't have anything.
346
940551
1198
Chúng tôi không có gì cả.
15:53
All we had was a wonderfulTuyệt vời,
tightchặt chẽ groupnhóm of fabuloustuyệt vời friendsbạn bè
347
941773
3899
Tất cả những gì chúng tôi có là nhóm những
người bạn tuyệt vời và thân thiết
15:57
tryingcố gắng to answercâu trả lời emailsemail
prettyđẹp much 24-7 in our pajamasđồ ngủ.
348
945696
4685
cố gắng trả lời email 24/7 trong
trong bộ đồ ngủ.
16:03
We were all busybận.
349
951091
1151
Chúng tôi đều bận rộn.
16:04
ManyNhiều of us had careersnghề nghiệp,
manynhiều of us had childrenbọn trẻ,
350
952266
2286
Rất nhiều trong chúng tôi có
công việc, con nhỏ
nhưng chúng tôi làm
như bao phụ nữ,
16:06
but we did what womenđàn bà do,
and we sharedchia sẻ the work.
351
954576
2735
và chúng tôi chia sẻ
công việc.
16:09
And almosthầu hết instantlyngay lập tức, we agreedđã đồng ý
on certainchắc chắn fundamentalcăn bản things.
352
957335
3438
Gần như tức khắc, chúng tôi đồng ý những
nguyên tắc cơ bản.
16:12
First thing: we want to be
the only politicalchính trị partybuổi tiệc in the worldthế giới
353
960797
3492
Điều đầu tiên: chúng tôi muốn trở thành
một đảng duy nhất trên thế giới
16:16
whose mainchủ yếu aimmục đích was
to no longerlâu hơn need to existhiện hữu.
354
964313
2705
mà mục đích chính là để nó không cần
phải tồn tại nữa.
16:19
That's a fantastictuyệt diệu ideaý kiến.
355
967042
1805
Đó là một ý kiến rất tuyệt.
16:20
We wanted to be the only politicalchính trị partybuổi tiệc
with no particularcụ thể politicalchính trị leaningnghiêng.
356
968871
3830
Chúng tôi muốn là một chính trị đảng
duy nhất không nghiêng về bên nào.
16:24
We wanted people from the left,
from the right, from the middleở giữa,
357
972725
3097
Chúng tôi muốn những người ở cánh trái,
cánh phải, từ trung lập,
16:27
everymỗi agetuổi tác groupnhóm.
358
975846
1152
mọi lứa tuổi.
16:29
Because the wholetoàn thể pointđiểm
was to work with a simpleđơn giản agendachương trình nghị sự:
359
977022
2815
Bởi toàn bộ công sức bỏ ra chỉ để
đạt mục đích đơn giản:
16:31
let's get equalitybình đẳng
in everymỗi aspectkhía cạnh of our livescuộc sống,
360
979861
3219
hãy để sự bình đẳng có ở mọi khía cạnh
trong cuộc sống của chúng ta,
16:35
and when we're finishedđã kết thúc,
361
983104
1156
và khi ta hoàn thành,
16:36
let's go home and get
the other choresviệc vặt donelàm xong.
362
984284
2235
hãy trở về nhà và làm các việc nhà khác
16:38
(LaughterTiếng cười)
363
986543
1082
(cười)
16:39
And we wanted to changethay đổi
how politicschính trị is conductedtiến hành.
364
987649
2407
Và chúng tôi muốn thay đổi cách
hoạt động chính trị
16:42
I don't know if you have this,
365
990080
1483
Tôi không biết ở đây
có như vậy
16:43
but in BritainVương Quốc Anh we have
two majorchính politicalchính trị partiescác bên.
366
991587
2437
nhưng ở Anh chúng tôi có 2 chính đảng
Họ là những con khủng long
của chính trị.
16:46
They're the dinosaurskhủng long of politicschính trị.
367
994048
1648
16:47
And how they speaknói to eachmỗi other
is shamefulđáng xấu hổ and poisonousđộc.
368
995720
3538
Và cách họ nói nhau thực đáng xấu hổ
và xấu xa.
16:51
I'm sure you've never had
that kindloại of name-callingtên gọi --
369
999735
2618
Tôi chắc chắn rằng bạn chưa bao giờ
chửi nhau--
16:54
(LaughterTiếng cười)
370
1002377
1345
(cười)
16:56
And lyingnói dối here.
371
1004546
1617
và nói dối như thế.
16:59
Wouldn'tSẽ không it be great
if just one politicianchính trị gia said,
372
1007067
2369
Chẳng phải tuyệt sao nếu có một
chính trị gia nói
17:01
"Do you know, my opponentphản đối has a pointđiểm.
373
1009460
1895
"Bạn biết không, đối thủ của tôi có lý.
17:03
Let's see if we can't work togethercùng với nhau
and get the jobviệc làm donelàm xong."
374
1011379
3399
Hãy xem nếu như chúng ta có thể hợp tác
và giải quyết công việc."
17:06
(ApplauseVỗ tay)
375
1014802
4517
(vỗ tay)
17:13
And let's get more womenđàn bà
into politicschính trị, OK?
376
1021163
2413
Và hãy để phụ nữ tham gia
chính trị nhiều hơn, Ok?
17:15
Let's immediatelyngay get
more womenđàn bà into politicschính trị
377
1023600
2174
Để phụ nữ tham gia chính trị
hơn ngay lập tức
bằng cách thành đảng duy nhất
có dịch vụ chăm trẻ miễn phí
17:17
by beingđang the only politicalchính trị partybuổi tiệc
to offerphục vụ freemiễn phí childcareChăm sóc trẻ em to our candidatesứng cử viên,
378
1025798
3686
cho các ứng cử viên,
17:21
so they can get out of the housenhà ở
and startkhởi đầu campaigningvận động.
379
1029508
2673
để họ có thể ra khỏi nhà và bắt đầu
chiến dịch.
17:24
(ApplauseVỗ tay)
380
1032205
2256
(vỗ tay)
17:27
WithinTrong vòng 10 monthstháng,
381
1035596
2426
Trong vòng 10 tháng,
17:30
we had more than 70 brancheschi nhánh
of our partybuổi tiệc acrossbăng qua the UKVƯƠNG QUỐC ANH.
382
1038046
3948
chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng
trên khắp nước Anh.
17:34
We stoodđứng candidatesứng cử viên for electioncuộc bầu cử
in LondonLondon, ScotlandScotland and WalesXứ Wales
383
1042018
3159
Chúng tôi có các ứng viên cho cuộc bầu cử
ở London, Scotland và Wales
17:37
in MayCó thể 2016.
384
1045201
1564
vào tháng 5 năm 2016.
17:38
One in 20 people votedbình chọn
for our candidateứng cử viên for LondonLondon MayorThị trưởng.
385
1046789
3545
Một trong 20 người bầu ứng cử viên của
chúng tôi làm thị trưởng Luân Đôn.
17:42
And when the menđàn ông in the racecuộc đua
saw how manynhiều votesbình chọn we were attractingthu hút,
386
1050358
5193
Và khi những người đàn ông trong
cuộc chạy đua thấy được sức ảnh hưởng
trước số phiếu bầu của chúng tôi,
17:47
wonderngạc nhiên of wonderskỳ quan,
387
1055575
1174
còn gì tuyệt vời hơn
17:48
they beganbắt đầu to talk about the need
to tacklegiải quyết gendergiới tính equalitybình đẳng.
388
1056773
4330
khi họ bắt đầu nói về sự cần thiết của
việc giải quyết vấn đề bình đẳng giới.
17:53
(ApplauseVỗ tay)
389
1061127
3060
(vỗ tay)
17:59
You know, I've been promisedhứa hẹn
changethay đổi sincekể từ I was a childđứa trẻ.
390
1067588
2648
Tôi từng được hứa
sẽ thay đổi khi còn là một đứa trẻ.
Điều này sẽ luôn xảy ra:
18:02
It was always comingđang đến:
391
1070260
1057
18:03
womenđàn bà were going to standđứng
shouldervai to shouldervai with menđàn ông.
392
1071341
2698
phụ nữ sẽ sánh vai cùng với đàn ông.
Những gì tôi nhận lại là những lời hứa
sáo rỗng và sự thất vọng
18:06
All I got were emptytrống promiseslời hứa
and disappointmentthất vọng --
393
1074063
2483
18:08
enoughđủ disappointmentthất vọng
to foundtìm a politicalchính trị partybuổi tiệc.
394
1076570
3370
thất vọng đủ nhiều để lập ra một
đảng chính trị.
18:11
But here is my newMới ideaý kiến for todayhôm nay --
this is my fivesố năm percentphần trăm, OK?
395
1079964
3106
Nhưng đây là ý tưởng của tôi hôm nay,
đây là 5% của tôi.
18:15
And this one is really good.
396
1083094
1599
Và cái này thực sự khá ổn.
18:16
The factthực tế is, this is not enoughđủ.
397
1084717
2746
Thực tế là điều này không hề đủ.
18:19
It is not enoughđủ to foundtìm one politicalchính trị
partybuổi tiệc for equalitybình đẳng in a singleĐộc thân countryQuốc gia.
398
1087487
5062
Nó không đủ cho việc tìm một đảng chính
trị cho sự bình đẳng ở từng quốc gia.
18:24
What we need is a seismicđộng đất changethay đổi
in the globaltoàn cầu politicalchính trị landscapephong cảnh.
399
1092573
4547
Cái chúng ta cần là sự thay đổi chấn động
trong bối cảnh chính trị toàn cầu.
18:29
And the wonderfulTuyệt vời thing
about the modelmô hình we have createdtạo
400
1097144
2694
Và điều tuyệt vời về mô hình mà
chúng ta tạo ra
18:31
is that it would work anywhereở đâu.
401
1099862
1875
nó có hiệu quả ở khắp mọi nơi.
18:33
It would work in AmericaAmerica,
402
1101761
1660
Nó sẽ có hiệu quả ở Mỹ,
18:35
it would work in AustraliaÚc,
it would work in IndiaẤn Độ.
403
1103445
2394
ở Úc, ở Ấn Độ.
Ta làm ra một công thức hoàn hảo,
ai cũng có thể nấu được,
18:37
It's like we'vechúng tôi đã madethực hiện the perfecthoàn hảo recipecông thức:
anybodybất kỳ ai can cooknấu ăn it,
404
1105863
2907
và mọi người đều thích nó.
18:40
and it's good for everybodymọi người.
405
1108794
1396
18:42
And we want to give it away.
406
1110214
1623
Chúng tôi muốn chia sẻ nó.
Nếu bạn muốn biết chúng tôi đã làm gì,
chúng tôi sẽ chia sẻ.
18:43
If you want to know what we did,
we're givingtặng it away.
407
1111861
2718
18:46
Can you imaginetưởng tượng if we could mobilizehuy động
millionshàng triệu of womenđàn bà acrossbăng qua the worldthế giới
408
1114603
5614
Tưởng tượng xem nếu ta có thể huy động
triệu người phụ nữ trên khắp thế giới
18:52
to say, "That's enoughđủ!"
to the traditionaltruyên thông battlescuộc chiến of politicschính trị?
409
1120241
3318
để nói: "Đủ rồi!" với các cuộc chiến
chính trị truyền thống.
18:55
To say, "Stop the bickeringcãi nhau,
let's get the work donelàm xong."
410
1123583
3034
Nói: "Ngừng cãi vã và hoàn thành
công việc đi".
18:58
We could literallynghĩa đen changethay đổi the worldthế giới.
411
1126641
3307
Chúng ta có thể thay đổi thế giới.
19:01
And I want that.
412
1129972
1417
Và tôi muốn như vậy.
19:03
(ApplauseVỗ tay)
413
1131413
3412
(vỗ tay)
19:08
I want ...
414
1136707
1373
Tôi muốn...
19:10
(ApplauseVỗ tay)
415
1138104
1451
(vỗ tay)
19:12
I want that for our daughterscon gái,
416
1140044
2470
Tôi muốn điều đó cho con gái
19:14
and I want it for our sonscon trai.
417
1142538
1503
và cho con trai của mình.
19:16
Because the factthực tế is:
equalitybình đẳng is better for everyonetất cả mọi người.
418
1144065
4392
Bởi vì sự thật là:
Bình đẳng là tốt hơn cho tất cả.
19:20
Come on people, let's activatekích hoạt!
Let's changethay đổi the worldthế giới!
419
1148481
2931
Nào mọi người, hãy bắt đầu!
hãy cùng thay đổi thế giới!
19:23
I know we can do it, and it wants doing!
420
1151436
2856
Tôi biết chúng ta có thể làm được,
và rất muốn làm
19:26
(ApplauseVỗ tay)
421
1154316
4499
(Vỗ tay)
Translated by Viet Ha Nguyen
Reviewed by Ly Nguyễn

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Sandi Toksvig - Broadcast personality, politician, author
Long revered in the UK for her wit and candor, Sandi Toksvig is now lending her familiar voice to a greater cause -- equality for women.

Why you should listen

Sandi Toksvig OBE is an award-winning writer, broadcaster and performer. She was born in Copenhagen, Denmark but grew up traveling the world with her family as they followed the work of her father, Claus Toksvig, Danish television's most famous foreign correspondent. Toksvig gave her own first television interview when she was six.  After graduating with a first class degree from Cambridge University she began her acting career first at Nottingham Playhouse and then the Open Air Theatre in Regent's Park.

Toksvig's first experience of live television was when she hosted and co-wrote the children's Saturday morning show "No 73," which she did for six years. Other TV followed including the improvisation show, "Whose Line is it Anyway?" and six years as team captain on "Call My Bluff." Toksvig is the new host of the BBC's entertainment show QI and is currently recording the eighth season hosting the game show "15-1" for Channel 4. She has also had recent acting cameos in "Call the Midwife" and "Up the Women." Toksvig is well known on BBC Radio 4 for her appearances on "I'm Sorry I Haven't a Clue" as well as hosting "Excess Baggage" and the News Quiz.

Toksvig has also produced television. The current Playhouse Presents strand on Sky Arts was conceived by her and she produced and wrote much of the content for the first three years.

Toksvig has written over twenty books including fact and fiction for both children and adults. Her stage play, Bully Boy, was the opening production of London's newest theatre, the St James. The piece also had a successful run in Copenhagen. Her latest novel The End of the Sky, set on the Oregon Trail in 1847, will be published in 2017. It's a sequel to her last novel A Slice of the Moon about the Irish potato famine. Her new comedy play Silver Linings deals with society's attitudes to older women. It will open at the Rose Theatre in February 2017 before going on tour.  Toksvig has written a column for Good Housekeeping magazine for twenty years.

In March 2015, along with journalist Catherine Mayer, Toksvig co-founded Britain's newest political party, The Women’s Equality Party (WEP), which in one year of existence now has over 70 branches across the UK. WEP stood candidates in the London, Welsh and Scottish elections of May 2016.

Toksvig has many honorary degrees. She is the President of the Women of the Year Lunch, Chancellor of the University of Portsmouth and in 2014 she was made an Officer of the British Empire by the Queen.

More profile about the speaker
Sandi Toksvig | Speaker | TED.com