ABOUT THE SPEAKER
Jeff Speck - Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City."

Why you should listen

Jeff Speck is a city planner and architectural designer who, through writing, lectures, and built work, advocates internationally for more walkable cities.

As Director of Design at the National Endowment for the Arts from 2003 through 2007, he oversaw the Mayors' Institute on City Design and created the Governors' Institute on Community Design, a federal program that helps state governors fight suburban sprawl. Prior to joining the Endowment, Speck spent ten years as Director of Town Planning at Duany Plater-Zyberk and Co., a leading practitioner of the New Urbanism, where he led or managed more than forty of the firm's projects.

Speck is the co-author of Suburban Nation: The Rise of Sprawl and the Decline of the American Dream as well as The Smart Growth Manual. His latest book, Walkable City -- which Christian Science Monitor calls "timely and important, a delightful, insightful, irreverent work" -- has been the best-selling city-planning title of this decade.

More profile about the speaker
Jeff Speck | Speaker | TED.com
TEDxMidAtlantic

Jeff Speck: 4 ways to make a city more walkable

Jeff Speck: 4 cách để tạo nên một thành phố thuận tiện hơn cho việc đi bộ

Filmed:
2,173,018 views

Không lệ thuộc vào ô tô, không phải chịu sự mở rộng hỗn độn, và được thoải mái đi bộ trong thành phố của bạn! Nhà quy hoạch thành phố Jeff Speck chia sẽ "thuyết khái quát về tính thuận tiện cho đi bộ" của mình -- bốn nguyên tắc quy hoạch để biến các thành phố hỗn độn với đường cao tốc sáu làn và các tòa nhà cao gần 200m trở thành các ốc đảo thuận tiện cho người dân đi bộ, với thật nhiều làn đường cho xe đạp và các con phố với hàng cây hai bên.
- Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City." Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
So I'm here to talk to you
about the walkablewalkable citythành phố.
0
897
2889
Tôi ở đây để nói với các bạn
về thành phố thuận tiện cho việc đi bộ.
00:15
What is the walkablewalkable citythành phố?
1
3810
1359
Thành phố này là thế nào?
00:17
Well, for want of a better definitionĐịnh nghĩa,
2
5193
2481
Để định nghĩa thì,
00:19
it's a citythành phố in which the carxe hơi
is an optionaltùy chọn instrumentdụng cụ of freedomsự tự do,
3
7698
6888
đó là thành phố mà ở đó
ô tô là phương tiện tự do tùy ý,
00:26
ratherhơn than a prostheticProsthetic devicethiết bị.
4
14610
1884
hơn là một thiết bị cấy ghép nhân tạo.
00:28
And I'd like to talk about
why we need the walkablewalkable citythành phố,
5
16518
2955
Và tôi muốn nói về lý do vì sao
ta cần thành phố thuận tiện cho đi bộ,
00:31
and I'd like to talk about
how to do the walkablewalkable citythành phố.
6
19497
4158
và làm thế nào
để tạo nên thành phố như vậy.
00:35
MostHầu hết of the talksnói chuyện I give these daysngày
are about why we need it,
7
23679
4340
Phần lớn các bài nói những ngày gần đây
của tôi là về lý do vì sao ta cần nó,
00:40
but you guys are smartthông minh.
8
28043
3096
nhưng các bạn rất thông minh.
00:44
And alsocũng thế I gaveđưa ra that talk
exactlychính xác a monththáng agotrước,
9
32314
3247
Và tôi cũng có bài nói như vậy
tròn một tháng trước,
00:47
and you can see it at TEDTED.comcom.
10
35585
2067
và bạn có thể xem trên TED.com.
00:49
So todayhôm nay I want to talk
about how to do it.
11
37676
3000
Hôm nay tôi muốn nói
về cách chúng ta làm điều đó.
00:52
In a lot of time thinkingSuy nghĩ about this,
12
40700
1939
Suy nghĩ về điều đó trong thời gian dài,
00:54
I've come up with what I call
the generalchung theorylý thuyết of walkabilitywalkability.
13
42663
3100
tôi đã nghĩ ra thuyết khái quát
về tính thuận tiện cho đi bộ.
00:57
A bitbit of a pretentiousgiả vờ termkỳ hạn,
it's a little tongue-in-cheekchâm biếm,
14
45787
2930
Đó là một thuật ngữ
có phần hơi tỏ vẻ, và hơi mỉa mai,
01:00
but it's something
I've thought about for a long time,
15
48741
2574
nhưng đó là thứ
tôi đã nghĩ nhiều trong thời gian dài,
01:03
and I'd like to sharechia sẻ
what I think I've figuredhình dung out.
16
51339
3384
và tôi muốn chia sẻ về điều
tôi nghĩ là mình đã tìm ra.
01:06
In the AmericanNgười Mỹ citythành phố,
the typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ citythành phố --
17
54747
2839
Ở thành phố điển hình của Hoa Kỳ --
01:09
the typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ citythành phố
is not WashingtonWashington, DCDC,
18
57610
2240
không phải là Washington, DC,
01:11
or NewMới YorkYork, or SanSan FranciscoFrancisco;
19
59874
2308
hay New York, hay San Francisco;
01:14
it's GrandGrand RapidsRapids or CedarCedar
RapidsRapids or MemphisMemphis --
20
62206
3247
mà là Grand Rapids hay Cedar Rapids
hay Memphis --
01:17
in the typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ citythành phố
in which mostphần lớn people ownsở hữu carsxe hơi
21
65477
3111
ở thành phố điển hình của Hoa Kỳ
nơi phần lớn dân sở hữu ô tô
01:20
and the temptationCám dỗ
is to drivelái xe them all the time,
22
68612
2321
và người ta muốn lái xe mọi lúc,
01:22
if you're going to get them to walkđi bộ,
then you have to offerphục vụ a walkđi bộ
23
70957
3779
nếu bạn muốn họ đi bộ,
thì bạn cũng cần chứng minh việc đi bộ đó
01:26
that's as good as a drivelái xe or better.
24
74760
1848
tốt bằng hay tốt hơn cả việc lái xe.
01:28
What does that mean?
25
76632
1151
Điều đó có nghĩa là gì?
01:29
It meanscó nghĩa you need to offerphục vụ
fourbốn things simultaneouslyđồng thời:
26
77807
2541
Có nghĩa là bạn cần phải cùng lúc
đưa ra bốn điều:
01:32
there needsnhu cầu to be a properthích hợp reasonlý do to walkđi bộ,
27
80372
2057
cần có lý do thích đáng để đi bộ,
01:34
the walkđi bộ has to be safean toàn and feel safean toàn,
28
82453
2350
việc đi bộ phải an toàn
và tạo cảm giác an tâm,
01:36
the walkđi bộ has to be comfortableThoải mái
29
84827
1695
phải thoải mái
01:38
and the walkđi bộ has to be interestinghấp dẫn.
30
86546
1769
và phải thú vị.
01:40
You need to do all fourbốn
of these things simultaneouslyđồng thời,
31
88339
2610
Bạn cần phải cùng lúc
làm tất cả bốn điều đó,
01:42
and that's the structurekết cấu of my talk todayhôm nay,
32
90973
2030
đó là kết cấu bài nói của tôi hôm nay,
01:45
to take you throughxuyên qua eachmỗi of those.
33
93027
1629
và tôi sẽ đi sâu vào từng điều.
01:46
The reasonlý do to walkđi bộ
is a storycâu chuyện I learnedđã học from my mentorscố vấn,
34
94680
3264
Lý do khiến ta đi bộ là câu chuyện
tôi học được từ các vị cố vấn,
01:49
AndrAndrés DuanyDuany and ElizabethElizabeth Plater-ZyberkPlater-Zyberk,
35
97968
2360
Andrés Duany và Elizabeth Plater-Zyberk,
01:52
the foundersngười sáng lập of the NewMới UrbanismUrbanism movementphong trào.
36
100352
2001
người sáng lập phong trào New Urbanism
(Đô thị hóa mới).
01:54
And I should say halfmột nửa the slidesslide
and halfmột nửa of my talk todayhôm nay
37
102377
3513
Và tôi muốn nói rằng nửa số slide
và nửa phần bài nói hôm nay
01:57
I learnedđã học from them.
38
105914
1326
là tôi học được từ họ
01:59
It's the storycâu chuyện of planninglập kế hoạch,
39
107264
1779
Đó là câu chuyện về quy hoạch,
02:01
the storycâu chuyện of the formationsự hình thành
of the planninglập kế hoạch professionchuyên nghiệp.
40
109067
3240
câu chuyện về
sự hình thành nghề quy hoạch.
02:04
When in the 19ththứ centurythế kỷ
people were chokingnghẹt thở
41
112331
4751
Vào thế kỷ 19,
con người cảm thấy ngột ngạt
02:09
from the sootBồ hóng of the darktối, satanicma quỷ millsnhà máy,
42
117106
2493
vì các nhà máy tối tăm, quỷ quái,
02:11
the plannersnhà quy hoạch said, hey, let's movedi chuyển
the housingnhà ở away from the millsnhà máy.
43
119623
4376
các nhà quy hoạch nói, này, hãy đưa nhà ở
ra xa khỏi các nhà máy.
02:16
And lifespanstuổi thọ increasedtăng
immediatelyngay, dramaticallyđột ngột,
44
124023
3467
Và tuổi thọ đã tăng mạnh ngay lập tức,
02:19
and we like to say
45
127514
1151
và ta muốn nói rằng
02:20
the plannersnhà quy hoạch have been tryingcố gắng to repeatnói lại
that experiencekinh nghiệm ever sincekể từ.
46
128689
3192
kể từ đó, các nhà quy hoạch vẫn cố gắng
để lặp lại trải nghiệm này.
02:23
So there's the onsetkhởi đầu
of what we call EuclidianEuclidian zoningphân vùng,
47
131905
2642
Đó là điểm khởi đầu của thứ
gọi là quy vùng Euclidian,
02:26
the separationtách biệt of the landscapephong cảnh
into largelớn areaskhu vực of singleĐộc thân use.
48
134571
4075
là sự phân chia cảnh quan thành các
khu vực lớn với mục đích sử dụng riêng.
02:30
And typicallythường when I arriveđến nơi
in a citythành phố to do a plankế hoạch,
49
138670
2477
Và thông thường khi đến
quy hoạch một thành phố,
02:33
a plankế hoạch like this alreadyđã awaitsđang chờ me
on the propertybất động sản that I'm looking at.
50
141171
4039
một sơ đồ quy hoạch thế này
đã đợi sẵn tôi.
02:37
And all a plankế hoạch like this guaranteesđảm bảo
51
145234
1702
Và một bản sơ đồ như vậy đồng nghĩa
02:38
is that you will not have a walkablewalkable citythành phố,
52
146960
2039
với việc sẽ không có
thành phố thuận tiện cho đi bộ,
02:41
because nothing is locatednằm
nearở gần anything elsekhác.
53
149023
2920
bởi vì mọi thứ đều nằm xa nhau.
02:43
The alternativethay thế, of coursekhóa học,
is our mostphần lớn walkablewalkable citythành phố,
54
151967
3640
Thay vào đó ta có thành phố
thuận tiện cho đi bộ nhất của chúng ta,
02:47
and I like to say, you know,
this is a RothkoRothko,
55
155631
2530
và tôi muốn đề cập tới,
đây là kiểu Rothko,
02:50
and this is a SeuratSeurat.
56
158185
1503
và đây là kiểu Seurat.
02:51
It's just a differentkhác nhau way --
he was the pointilistpointilist --
57
159712
2541
Ông là họa sĩ thuộc trường phái pointilism
(vẽ tranh bằng chấm) --
02:54
it's a differentkhác nhau way of makingchế tạo placesnơi.
58
162277
1833
đó là một cách khác để vẽ sơ đồ quy hoạch.
02:56
And even this mapbản đồ of ManhattanManhattan
is a bitbit misleadinggây hiểu nhầm
59
164134
2809
Và thậm chí bản đồ Manhattan này
cũng khó hiểu
02:58
because the redđỏ colormàu
is usessử dụng that are mixedpha trộn verticallytheo chiều dọc.
60
166967
4180
vì màu đỏ để chỉ mục đích sử dụng khác nhau
theo chiều thẳng đứng.
03:03
So this is the biglớn storycâu chuyện
of the NewMới UrbanistsUrbanists --
61
171171
2704
Với những ai theo phong trào Đô thị hóa mới,
việc quan trọng
là công nhận rằng chỉ có hai cách,
03:05
to acknowledgecông nhận that there
are only two wayscách
62
173899
2512
03:08
that have been testedthử nghiệm by the thousandshàng nghìn
63
176435
2290
đã được kiểm chứng bởi hàng ngàn người,
03:10
to buildxây dựng communitiescộng đồng,
in the worldthế giới and throughoutkhắp historylịch sử.
64
178749
2940
để xây dựng các cộng đồng,
trên thế giới và trong lịch sử.
03:13
One is the traditionaltruyên thông neighborhoodkhu vực lân cận.
65
181713
1878
Một là khu kiểu truyền thống.
03:15
You see here severalmột số neighborhoodskhu phố
of NewburyportNewburyport, MassachusettsMassachusetts,
66
183615
3414
Bạn thấy ở đây là một vài khu như vậy
thuộc Newburyport, Massachusetts,
03:19
which is definedđịnh nghĩa as beingđang compactgọn nhẹ
and beingđang diversephong phú --
67
187053
4267
được định nghĩa là rất gắn kết
và đa dạng --
03:23
placesnơi to livetrực tiếp, work, shopcửa tiệm,
recreatetái tạo, get educatedgiáo dục --
68
191344
4142
nơi để sống, làm việc, mua sắm,
giải trí, và học tập --
03:27
all withinbên trong walkingđi dạo distancekhoảng cách.
69
195510
1879
toàn bộ đều trong khoảng cách gần.
03:29
And it's definedđịnh nghĩa as beingđang walkablewalkable.
70
197413
2136
Và đó là sự thuận tiện cho đi bộ.
03:31
There are lots of smallnhỏ bé streetsđường phố.
71
199573
1534
Có rất nhiều phố nhỏ.
03:33
EachMỗi one is comfortableThoải mái to walkđi bộ on.
72
201131
1726
Mỗi phố lại rất dễ chịu để đi bộ qua.
03:34
And we contrasttương phản that to the other way,
73
202881
2514
Và trái ngược với đó
03:37
an inventionsự phát minh that happenedđã xảy ra
after the SecondThứ hai WorldTrên thế giới WarChiến tranh,
74
205419
2819
là một phát minh xuất hiện
sau Thế chiến thứ II,
03:40
suburbanngoại ô sprawlsprawl,
75
208262
1258
sự mở rộng hỗn độn vùng ngoại ô,
03:41
clearlythông suốt not compactgọn nhẹ, clearlythông suốt not diversephong phú,
and it's not walkablewalkable,
76
209544
4577
rõ ràng là không gắn kết, không đa dạng,
và không thuận tiện cho đi lại,
03:46
because so fewvài of the streetsđường phố connectkết nối,
77
214145
1898
vì rất ít phố kết nối với nhau,
03:48
that those streetsđường phố that do connectkết nối
becometrở nên overburdenedoverburdened,
78
216067
2883
còn những phố kết nối nhau
thì lại quá tải,
03:50
and you wouldn'tsẽ không let your kidđứa trẻ out on them.
79
218974
2090
và bạn sẽ không cho con mình đi lại ở đó.
03:53
And I want to thank AlexAlex MacleanMaclean,
the aerialchụp từ trên không photographernhiếp ảnh gia,
80
221088
2851
Và tôi muốn cảm ơn Alex Maclean,
nhiếp ảnh gia trên không,
03:55
for manynhiều of these beautifulđẹp picturesnhững bức ảnh
that I'm showinghiển thị you todayhôm nay.
81
223963
3055
vì đã có những bức ảnh đẹp
tôi đưa các bạn xem hôm nay.
03:59
So it's funvui vẻ to breakphá vỡ sprawlsprawl down
into its constituentthành phần partscác bộ phận.
82
227042
3620
Rất thú vị khi chia nhỏ sự mở rộng hỗn độn
thành những cấu phần.
04:02
It's so easydễ dàng to understandhiểu không,
83
230686
1577
Rất dễ hiểu,
04:04
the placesnơi where you only livetrực tiếp,
the placesnơi where you only work,
84
232287
3003
những nơi chỉ dành để sống,
những nơi chỉ để làm việc,
04:08
the placesnơi where you only shopcửa tiệm,
85
236144
1956
những nơi chỉ để mua sắm,
04:10
and our super-sizedcó kích thước siêu publiccông cộng institutionstổ chức.
86
238124
3344
và các công trình công cộng khổng lồ.
04:13
SchoolsTrường học get biggerlớn hơn and biggerlớn hơn,
87
241492
1440
Các trường học ngày càng trở nên
to rộng hơn,
04:14
and thereforevì thế, furtherthêm nữa
and furtherthêm nữa from eachmỗi other.
88
242956
2396
và vì thế, ngày càng xa nhau hơn.
04:17
And the ratiotỷ lệ of the sizekích thước
of the parkingbãi đỗ xe lot
89
245376
3129
Và tỉ lệ của kích thước bãi đỗ xe
04:20
to the sizekích thước of the schooltrường học
90
248529
1216
so với kích thước trường học
04:21
tellsnói you all you need to know,
91
249769
1616
cho thấy tất cả những gì bạn cần biết,
04:23
which is that no childđứa trẻ
has ever walkedđi bộ to this schooltrường học,
92
251409
2538
là không đứa trẻ nào
từng đi bộ đến ngôi trường này,
04:25
no childđứa trẻ will ever walkđi bộ to this schooltrường học.
93
253971
1905
không đứa trẻ nào
sẽ đi bộ đến ngôi trường này.
04:27
The seniorsngười cao niên and juniorsthiếu nhi are drivingđiều khiển
the freshmenFreshmen and the sophomoressophomores,
94
255900
3840
Sinh viên năm bốn và năm ba thì chở
sinh viên năm nhất và năm hai,
04:31
and of coursekhóa học we have
the crashtai nạn statisticssố liệu thống kê to provechứng minh it.
95
259764
2624
và đương nhiên có số liệu về tai nạn
để chứng minh điều đó.
04:34
And then the super-sizingKích thước siêu
of our other civiccông dân institutionstổ chức
96
262412
3468
Và rồi
có các công trình dân sự khổng lồ khác
04:37
like playingđang chơi fieldslĩnh vực --
97
265904
1170
như sân thể thao --
04:39
it's wonderfulTuyệt vời that WestinWestin
in the FtFt. LauderdaleLauderdale areakhu vực
98
267098
3873
thật tuyệt vời rằng Westin
ở khu vực Ft. Lauderdale
04:42
has eighttám soccerbóng đá fieldslĩnh vực
and eighttám baseballbóng chày diamondskim cương
99
270995
3068
có tám sân bóng đá
và tám sân bóng chày
04:46
and 20 tennisquần vợt courtstoà án,
100
274087
1859
và 20 sân tennis,
04:47
but look at the roadđường
that takes you to that locationvị trí,
101
275970
3612
nhưng hãy nhìn con đường
dẫn tới địa điểm đó,
04:51
and would you let your childđứa trẻ bikexe đạp on it?
102
279606
1946
bạn có cho con mình đạp xe ở đó không?
04:53
And this is why we have
the soccerbóng đá mommẹ now.
103
281576
2130
Và đó là lý do vì sao giờ có "soccer mom"
(bà mẹ thường đưa con đi đá bóng).
04:55
When I was youngtrẻ, I had one soccerbóng đá fieldcánh đồng,
104
283730
2242
Khi còn nhỏ, tôi có một sân bóng đá,
04:57
one baseballbóng chày diamondkim cương and one tennisquần vợt courttòa án,
105
285996
2025
một sân bóng chày và một sân tennis,
05:00
but I could walkđi bộ to it,
because it was in my neighborhoodkhu vực lân cận.
106
288045
2858
nhưng tôi có thể đi bộ tới đó,
vì nằm trong khu của tôi.
05:02
Then the finalsau cùng partphần of sprawlsprawl
that everyonetất cả mọi người forgotquên mất to countđếm:
107
290927
2851
Phần cuối cùng của sự hỗn độn
mọi người quên không xét tới:
05:05
if you're going to separatetách rời everything
from everything elsekhác
108
293802
2820
nếu bạn muốn tách mọi thứ ra
05:08
and reconnectkết nối lại it
only with automotiveô tô infrastructurecơ sở hạ tầng,
109
296646
2534
và rồi kết nối lại
chỉ với cơ sở hạ tầng cho xe hơi,
05:11
then this is what your landscapephong cảnh
beginsbắt đầu to look like.
110
299204
2522
thì khung cảnh của bạn sẽ trông thế này.
05:13
The mainchủ yếu messagethông điệp here is:
111
301750
1215
Thông điệp chính ở đây là:
05:14
if you want to have a walkablewalkable citythành phố,
you can't startkhởi đầu with the sprawlsprawl modelmô hình.
112
302989
3602
nếu bạn muốn có một thành phố thuận cho đi bộ,
bạn không thể bắt đầu với mô hình hỗn độn,
05:18
you need the bonesxương of an urbanđô thị modelmô hình.
113
306615
2071
mà bạn cần khung mô hình đô thị.
05:20
This is the outcomekết quả
of that formhình thức of designthiết kế,
114
308710
2848
Đây là kết quả của dạng thiết kế đó,
05:23
as is this.
115
311582
1391
như thế này.
05:24
And this is something
that a lot of AmericansNgười Mỹ want.
116
312997
2589
Và đây là điều mà rất nhiều người Mỹ muốn.
05:27
But we have to understandhiểu không
it's a two-parthai phần AmericanNgười Mỹ dreammơ tưởng.
117
315610
2713
Nhưng ta phải hiểu
đó là giấc mơ Mỹ gồm hai phần.
05:30
If you're dreamingđang mơ for this,
118
318347
1360
Nếu bạn mơ ước về điều này,
05:31
you're alsocũng thế going to be dreamingđang mơ of this,
oftenthường xuyên to absurdvô lý extremescực đoan,
119
319731
3381
bạn cũng sẽ mơ ước về điều này,
thường là tới mức lố bịch,
05:35
when we buildxây dựng our landscapephong cảnh
to accommodatechứa carsxe hơi first.
120
323136
2617
khi chúng ta xây dựng cảnh quan
để đáp ứng ô tô trước tiên.
05:37
And the experiencekinh nghiệm
of beingđang in these placesnơi --
121
325777
2241
Và trải nghiệm khi ở những nơi này --
05:40
(LaughterTiếng cười)
122
328042
1017
(Cười)
05:41
This is not PhotoshoppedPhotoshopped.
123
329083
1380
Ảnh này không phải qua photoshop.
05:42
WalterWalter KulashKulash tooklấy this slidetrượt.
124
330487
2002
Walter Kulash đã chụp.
05:44
It's in PanamaPanama CityThành phố.
125
332513
1697
Đó là ở thành phố Panama.
05:46
This is a realthực placeđịa điểm.
126
334234
1789
Đây là một nơi có thực.
05:48
And beingđang a driverngười lái xe
can be a bitbit of a nuisancephiền toái,
127
336047
2479
Và là một tài xế
có thể hơi phiền phức,
05:50
and beingđang a pedestrianngười đi bộ
can be a bitbit of a nuisancephiền toái
128
338550
2465
và là một người đi bộ
có thể hơi phiền phức
05:53
in these placesnơi.
129
341039
1501
ở những nơi thế này.
05:54
This is a slidetrượt that epidemiologistscác nhà dịch tễ học
have been showinghiển thị for some time now,
130
342564
3474
Đây là slide mà các nhà dịch tễ học
đã đưa ra nhiều gần đây.
05:58
(LaughterTiếng cười)
131
346062
1016
(Cười)
05:59
The factthực tế that we have a societyxã hội
where you drivelái xe to the parkingbãi đỗ xe lot
132
347102
3465
Việc chúng ta có một xã hội
nơi bạn lái xe tới bãi đỗ xe
06:02
to take the escalatorThang cuốn to the treadmillmáy chạy bộ
133
350591
1874
và dùng thang máy để tới máy chạy bộ
06:04
showstrình diễn that we're doing something wrongsai rồi.
134
352489
1928
cho thấy ta đang làm sai điều gì đó.
06:06
But we know how to do it better.
135
354441
1572
Nhưng ta biết cách cải thiện nó.
06:08
Here are the two modelsmô hình contrastedtương phản.
136
356037
1683
Đây là hai mô hình trái ngược nhau.
06:09
I showchỉ this slidetrượt,
137
357744
1155
Tôi đưa lên slide này,
06:10
which has been a formativehình thành documenttài liệu
of the NewMới UrbanismUrbanism now
138
358923
2786
đây là một văn bản quá trình phát triển
của Đô thị hóa mới
06:13
for almosthầu hết 30 yearsnăm,
139
361733
1404
trong gần 30 năm,
06:15
to showchỉ that sprawlsprawl and the traditionaltruyên thông
neighborhoodkhu vực lân cận containchứa the sametương tự things.
140
363161
4159
để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn
và khu truyền thống có những điều như nhau.
06:19
It's just how biglớn are they,
141
367344
1386
Vấn đề chỉ là chúng lớn thế nào,
06:20
how closegần are they to eachmỗi other,
142
368754
1599
và gần nhau đến đâu,
06:22
how are they interspersedxen kẽ togethercùng với nhau
143
370377
1675
chúng xen kẽ nhau ra sao,
06:24
and do you have a streetđường phố networkmạng,
ratherhơn than a cul-de-sacngõ cụt
144
372076
2917
và bạn có một hệ thống đường phố
thay vì là đường cụt
06:27
or a collectorsưu tập systemhệ thống of streetsđường phố?
145
375017
2035
hay một hệ thống tổng hợp các con phố?
06:29
So when we look at a downtowntrung tâm thành phố areakhu vực,
146
377076
1817
Khi ta xem xét một khu vực trung tâm,
06:30
at a placeđịa điểm that has a hopemong
of beingđang walkablewalkable,
147
378917
2135
một nơi có hy vọng thuận tiện cho đi bộ,
06:33
and mostlychủ yếu that's our downtownstrung tâm thành phố
in America'sAmerica's citiescác thành phố
148
381076
2558
và hầu hết đó là những khu trung tâm
trong các thành phố ở Hoa Kỳ
06:35
and townsthị trấn and villageslàng,
149
383658
1768
và thị trấn và làng mạc,
06:37
we look at them and say
we want the properthích hợp balancecân đối of usessử dụng.
150
385450
3065
ta nhìn chúng và nói muốn
sự cân bằng trong các mục đích sử dụng.
06:40
So what is missingmất tích or underrepresentedunderrepresented?
151
388539
2135
Vậy điều gì thiếu hay không được miêu tả đủ?
06:42
And again, in the typicalđiển hình AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố
in which mostphần lớn AmericansNgười Mỹ livetrực tiếp,
152
390698
3660
Và một lần nữa, ở các thành phố Mỹ điển hình
nơi phần lớn người Mỹ sinh sống,
06:46
it is housingnhà ở that is lackingthiếu xót.
153
394382
2010
đó là sự thiếu nhà ở.
06:48
The jobs-to-housingviệc làm và nhà ở balancecân đối is off.
154
396416
2190
Không có cân bằng giữa việc làm với nhà ở.
06:50
And you find that when
you bringmang đến housingnhà ở back,
155
398630
2183
Và bạn có thể hiểu rằng
khi đưa nhà ở trở lại
06:52
these other things startkhởi đầu to come back too,
156
400837
2066
những thứ khác cũng bắt đầu quay trở lại,
06:54
and housingnhà ở is usuallythông thường first
amongtrong số those things.
157
402927
2476
và nhà ở thường là điều trước tiên
so với thứ khác.
06:57
And, of coursekhóa học, the thing
that showstrình diễn up last and eventuallycuối cùng
158
405427
3104
Và đương nhiên, thứ xuất hiện cuối cùng
07:00
is the schoolstrường học,
159
408555
1181
là trường học,
07:01
because the people have to movedi chuyển in,
160
409760
2320
vì con người cần dọn đến,
07:04
the youngtrẻ pioneersnhững người tiên phong have to movedi chuyển in,
get olderlớn hơn, have kidstrẻ em
161
412104
4821
những người trẻ cần phải dọn đến,
trưởng thành, có con
07:08
and fightchiến đấu, and then the schoolstrường học
get prettyđẹp good eventuallycuối cùng.
162
416949
3038
và đấu tranh, và rồi các trường học
cuối cùng cũng trở nên tốt.
07:12
The other partphần of this partphần,
163
420011
2302
Phần khác của khía cạnh này,
07:14
the usefulhữu ích citythành phố partphần,
164
422337
3491
khía cạnh thành phố hữu ích,
07:17
is transitquá cảnh,
165
425852
1305
là vận chuyển công cộng,
07:19
and you can have a perfectlyhoàn hảo
walkablewalkable neighborhoodkhu vực lân cận withoutkhông có it.
166
427181
3365
và bạn có thể có một khu
thuận cho đi bộ mà không cần nó.
07:22
But perfectlyhoàn hảo walkablewalkable citiescác thành phố
requireyêu cầu transitquá cảnh,
167
430570
3305
Nhưng các thành phố thuận cho đi bộ
cần phương tiện vận chuyển công cộng
07:25
because if you don't have accesstruy cập
to the wholetoàn thể citythành phố as a pedestrianngười đi bộ,
168
433899
3441
vì nếu là người đi bộ, bạn không tiếp cận
được với toàn thành phố,
07:29
then you get a carxe hơi,
169
437364
1161
bạn sẽ sắm ô tô,
07:30
and if you get a carxe hơi,
170
438549
1155
và nếu bạn sắm ô tô,
07:31
the citythành phố beginsbắt đầu to reshapethay đổi hình dáng itselfchinh no
around your needsnhu cầu,
171
439728
2548
thành phố sẽ bắt đầu tự định hình lại
theo nhu cầu của bạn,
07:34
and the streetsđường phố get widerrộng hơn
and the parkingbãi đỗ xe lots get biggerlớn hơn
172
442300
2682
và các con phố sẽ rộng hơn
và các bãi đỗ xe sẽ lớn hơn
07:37
and you no longerlâu hơn have a walkablewalkable citythành phố.
173
445006
1877
và sẽ không còn
thành phố thuận tiện cho đi bộ nữa.
07:38
So transitquá cảnh is essentialCần thiết.
174
446907
1155
Nên phương tiện công cộng là thiết yếu.
07:40
But everymỗi transitquá cảnh experiencekinh nghiệm,
everymỗi transitquá cảnh tripchuyến đi,
175
448086
2401
Nhưng mỗi trải nghiệm vận chuyển công cộng
07:42
beginsbắt đầu or endskết thúc as a walkđi bộ,
176
450511
1895
bắt đầu hoặc kết thúc bằng đi bộ,
07:44
and so we have to remembernhớ lại to buildxây dựng
walkabilitywalkability around our transitquá cảnh stationstrạm.
177
452430
3798
và rồi ta sẽ nhớ cần tạo tính thuận cho đi bộ
quanh các trạm vận chuyển công cộng.
07:48
NextTiếp theo categorythể loại, the biggestlớn nhất one,
is the safean toàn walkđi bộ.
178
456252
2745
Mục tiếp theo, mục lớn nhất,
là đi bộ an toàn.
07:51
It's what mostphần lớn walkabilitywalkability
expertsCác chuyên gia talk about.
179
459021
2216
Đó là điều phần lớn chuyên gia
về điều này nói tới.
07:53
It is essentialCần thiết, but alonemột mình not enoughđủ
to get people to walkđi bộ.
180
461261
4041
Điều này quan trọng, nhưng không đủ
để khiến mọi người chọn đi bộ.
07:57
And there are so manynhiều movingdi chuyển partscác bộ phận
that addthêm vào up to a walkablewalkable citythành phố.
181
465326
3143
Và có rất nhiều chi tiết động
làm nên thành phố thuận tiện cho đi bộ.
08:00
The first is blockkhối sizekích thước.
182
468493
1576
Đầu tiên là kích thước các dãy nhà.
08:02
This is PortlandPortland, OregonOregon,
183
470093
1347
Đây là Portland, Oregon,
08:03
famouslynổi tiếng 200-foot-chân blockskhối,
famouslynổi tiếng walkablewalkable.
184
471464
3566
nổi tiếng với các dãy nhà 60 mét và
thuận tiện cho đi bộ.
08:07
This is SaltMuối LakeLake CityThành phố,
185
475054
1318
Đây là thành phố Salt Lake.
08:08
famouslynổi tiếng 600-foot-chân blockskhối,
186
476396
2080
nổi tiếng với các dãy nhà 180 mét,
08:10
famouslynổi tiếng unwalkableunwalkable.
187
478500
1369
không tiện cho đi bộ.
08:11
If you look at the two,
it's almosthầu hết like two differentkhác nhau planetsnhững hành tinh,
188
479893
3006
Nếu bạn nhìn vào hai nơi,
trông như thể hai hành tinh khác nhau,
08:14
but these placesnơi were bothcả hai builtđược xây dựng by humanscon người
189
482923
2316
nhưng hai nơi này
đều do con người xây dựng
08:17
and in factthực tế, the storycâu chuyện is that when
you have a 200-foot-chân blockkhối citythành phố,
190
485263
3640
và trên thực tế, chuyện là khi bạn
có một thành phố với dãy nhà 60 mét,
08:20
you can have a two-lanehai làn citythành phố,
191
488927
1534
bạn sẽ có thành phố hai làn xe,
08:22
or a two-to-four2-4 laneLane citythành phố,
192
490485
1417
hay thành phố hai-đến-bốn làn xe,
08:23
and a 600-foot-chân blockkhối citythành phố
is a six-lane6 làn citythành phố, and that's a problemvấn đề.
193
491926
4025
và một thành phố với dãy nhà 180 mét
là thành phố sáu làn xe, và đó là vấn đề.
08:27
These are the crashtai nạn statisticssố liệu thống kê.
194
495975
1478
Có số liệu về tai nạn.
08:29
When you doublegấp đôi the blockkhối sizekích thước --
195
497477
2086
Khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà --
08:31
this was a studyhọc
of 24 CaliforniaCalifornia citiescác thành phố --
196
499587
2033
đây là nghiên cứu
về 24 thành phố ở California --
08:33
when you doublegấp đôi the blockkhối sizekích thước,
197
501644
1492
khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà,
08:35
you almosthầu hết quadruplebốn
the numbercon số of fatalgây tử vong accidentstai nạn
198
503160
3626
bạn gần như nhân tư số tai nạn gây tử vong
08:38
on non-highwaylộ streetsđường phố.
199
506810
2001
trên các phố không phải đường cao tốc.
08:40
So how manynhiều laneslàn đường do we have?
200
508835
2231
Vậy chúng ta có bao nhiều làn đường?
08:43
This is where I'm going to tell you
what I tell everymỗi audiencethính giả I meetgặp,
201
511090
3477
Đây là nơi tôi sẽ cho các bạn biết
điều tôi nói với mọi khán giả tôi gặp
08:46
which is to remindnhắc lại you
about inducedgây ra demandnhu cầu.
202
514591
2730
là để nhắc các bạn nhớ về
nhu cầu lệ thuộc.
08:49
InducedGây ra demandnhu cầu appliesáp dụng
bothcả hai to highwaysđường cao tốc and to citythành phố streetsđường phố.
203
517345
4437
Nhu cầu lệ thuộc áp dụng với cả
đường cao tốc và đường trong thành phố.
08:53
And inducedgây ra demandnhu cầu tellsnói us
that when we widenmở rộng the streetsđường phố
204
521806
3485
Và nhu cầu lệ thuộc chỉ ra
rằng khi ta mở rộng đường
08:57
to acceptChấp nhận the congestiontắc nghẽn
that we're anticipatingdự đoán,
205
525315
3098
để chấp nhận sự tắc nghẽn
mà ta liệu trước,
09:00
or the additionalbổ sung tripschuyến đi
that we're anticipatingdự đoán
206
528437
2337
hay các chuyến đi tăng thêm
mà ta liệu trước
09:02
in congestedtắc nghẽn systemshệ thống,
it is principallychủ yếu that congestiontắc nghẽn
207
530798
3913
trong các hệ thống tắc nghẽn,
chủ yếu là sự tắc nghẽn
09:06
that is constrainingconstraining demandnhu cầu,
208
534735
1993
đó là nhu cầu bắt buộc,
09:08
and so that the wideningmở rộng comesđến,
209
536752
1762
và việc mở rộng được tiến hành,
09:10
and there are all of these latentngầm tripschuyến đi
that are readysẳn sàng to happenxảy ra.
210
538538
3116
và toàn bộ các chuyến đi tiềm tàng
sẵn sàng diễn ra.
09:13
People movedi chuyển furtherthêm nữa from work
211
541678
1389
Người dân chuyển ra xa nơi làm việc hơn
09:15
and make other choicessự lựa chọn
about when they commuteđi làm,
212
543091
2233
và đưa ra các lựa chọn khác để đi lại,
09:17
and those laneslàn đường filllấp đầy up
very quicklyMau with trafficgiao thông,
213
545348
2374
và các làn đường
lại nhanh chóng đầy xe cộ,
09:19
so we widenmở rộng the streetđường phố again,
and they filllấp đầy up again.
214
547746
2501
nên ta tiếp tục mở rộng đường,
và rồi lại đầy.
09:22
And we'vechúng tôi đã learnedđã học that
in congestedtắc nghẽn systemshệ thống,
215
550271
2226
Và ta học được rằng
trong các hệ thống tắc nghẽn,
09:24
we cannotkhông thể satisfythỏa mãn the automobileôtô.
216
552521
2415
ta không thể thỏa mãn ô tô.
09:26
This is from NewsweekNewsweek MagazineTạp chí --
hardlykhó khăn an esotericbí truyền publicationxuất bản:
217
554960
3450
Đây là từ Tạp Chí Newsweek --
không phải là một ấn phẩm chuyên biệt:
09:30
"Today'sNgày nay engineersKỹ sư acknowledgecông nhận
218
558434
1668
"Các kỹ sư ngày nay công nhận
09:32
that buildingTòa nhà newMới roadsđường
usuallythông thường makeslàm cho trafficgiao thông worsetệ hơn."
219
560126
3226
rằng xây các con đường mới
thường khiến giao thông xấu đi."
09:35
My responsephản ứng to readingđọc hiểu this was,
mayTháng Năm I please meetgặp some of these engineersKỹ sư,
220
563376
3563
Phản ứng của tôi khi đọc tin này là,
tôi có thể gặp một vài kỹ sư trong đó,
09:38
because these are not the onesnhững người that I --
221
566963
2066
vì đó không phải những người mà tôi --
09:41
there are great exceptionstrường hợp ngoại lệ
that I'm workingđang làm việc with now --
222
569053
2590
có những ngoại lệ tuyệt vời
tôi đang làm việc cùng hiện nay --
09:43
but these are not the engineersKỹ sư
one typicallythường meetsđáp ứng workingđang làm việc in a citythành phố,
223
571667
3306
nhưng đây không phải là những kỹ sư
thường làm việc trong một thành phố,
09:46
where they say, "Oh, that roadđường
is too crowdedĐông người, we need to addthêm vào a laneLane."
224
574997
3466
nơi họ nói, "Ồ, con đường đó đông quá,
ta cần thêm một làn."
09:50
So you addthêm vào a laneLane, and the trafficgiao thông comesđến,
225
578487
2160
Nên một làn được thêm vào,
rồi xe cộ đến,
09:52
and they say, "See, I told you
we neededcần that laneLane."
226
580671
2457
và họ nói, "Thấy chưa, tôi đã bảo
là ta cần làn đó mà".
09:55
This appliesáp dụng bothcả hai to highwaysđường cao tốc
and to citythành phố streetsđường phố if they're congestedtắc nghẽn.
227
583152
3792
Điều này áp dụng với cả cao tốc
và đường đô thị nếu chúng tắc nghẽn.
09:58
But the amazingkinh ngạc thing
about mostphần lớn AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố that I work in,
228
586968
3035
Nhưng điều tuyệt vời
về phần lớn các thành phố tôi làm việc,
10:02
the more typicalđiển hình citiescác thành phố,
229
590027
1289
các thành phố điển hình hơn,
10:03
is that they have a lot of streetsđường phố
that are actuallythực ra oversizedquá khổ
230
591340
3032
là chúng có rất nhiều con đường
thực ra là quá khổ
10:06
for the congestiontắc nghẽn
they're currentlyhiện tại experiencingtrải nghiệm.
231
594396
2407
với tình trạng tắc nghẽn
chúng đang đối mặt.
10:08
This was the casetrường hợp in OklahomaOklahoma CityThành phố,
232
596827
1723
Đây là trường hợp ở thành phố Oklahoma,
10:10
when the mayorthị trưởng cameđã đến runningđang chạy
to me, very upsetbuồn bã,
233
598574
2519
khi thị trưởng tới tìm tôi,
với tâm trạng rất lo ngại,
10:13
because they were namedđặt tên
in PreventionCông tác phòng chống MagazineTạp chí
234
601117
2404
vì họ được nêu tên trong Tạp chí Prevention
(Phòng chống)
10:15
the worsttệ nhất citythành phố for pedestriansngười đi bộ
in the entiretoàn bộ countryQuốc gia.
235
603545
3153
là thành phố tồi nhất cho người đi bộ
trên khắp đất nước.
10:18
Now that can't possiblycó thể be truethật,
236
606722
1706
Điều đó không thể đúng được,
10:20
but it certainlychắc chắn is enoughđủ
to make a mayorthị trưởng do something about it.
237
608452
3129
nhưng chắc chắn đủ để khiến thị trưởng
làm gì đó để giải quyết.
10:23
We did a walkabilitywalkability studyhọc,
238
611605
1309
Chúng tôi đã làm nghiên cứu
về mức thuận tiện cho đi bộ,
10:24
and what we foundtìm, looking
at the carxe hơi countsđếm on the streetđường phố --
239
612938
3335
và qua việc quan sát số lượng xe trên phố,
chúng tôi tìm ra
10:28
these are 3,000-, 4,000-, 7,000-car-xe hơi countsđếm
240
616297
3675
có khoảng 3,000-, 4,000-, 7,000- ô tô
10:31
and we know that two laneslàn đường
can handlexử lý 10,000 carsxe hơi permỗi day.
241
619996
3947
và chúng tôi biết rằng hai làn xe
có thể chịu được 10,000 ô tô mỗi ngày.
10:35
Look at these numberssố --
they're all nearở gần or underDưới 10,000 carsxe hơi,
242
623967
4657
Nhìn vào những con số này --
toàn bộ là gần hoặc dưới 10,000 ô tô,
10:40
and these were the streetsđường phố
that were designatedkhu vực cho phép
243
628648
2574
và đây là những phố được chỉ định
10:43
in the newMới downtowntrung tâm thành phố plankế hoạch
244
631246
2212
trong kế hoạch trung tâm thành phố mới
10:45
to be fourbốn laneslàn đường to sixsáu laneslàn đường widerộng.
245
633482
2634
rộng bốn đến sáu làn xe.
10:48
So you had a fundamentalcăn bản disconnectngắt kết nối
betweengiữa the numbercon số of laneslàn đường
246
636140
3245
Vậy là có sự mất kết nối căn bản
giữa số làn đường
10:51
and the numbercon số of carsxe hơi
that wanted to use them.
247
639409
2242
và số ô tô muốn sử dụng chúng.
10:53
So it was my jobviệc làm to redesignthiết kế lại
everymỗi streetđường phố in the downtowntrung tâm thành phố
248
641675
3915
Vậy việc của tôi là thiết kế lại
tất cả phố trong khu vực trung tâm
10:57
from curblề đường faceđối mặt to curblề đường faceđối mặt,
249
645614
1735
các bề mặt lề đường,
10:59
and we did it for 50 blockskhối of streetsđường phố,
250
647373
2002
và chúng tôi làm điều này tại 50 khu phố,
11:01
and we're rebuildingxây dựng lại it now.
251
649399
1357
và chúng tôi đang tái xây dựng nó.
11:02
So a typicalđiển hình oversizedquá khổ streetđường phố to nowherehư không
252
650780
3040
Và một con đường quá khổ điển hình
chẳng dẫn tới đâu cả
11:05
is beingđang narrowedthu hẹp lại, and now
underDưới constructionxây dựng,
253
653844
2200
đang được thu hẹp,
và giờ đang được thi công,
11:08
and the projectdự án is halfmột nửa donelàm xong.
254
656068
1640
và hoàn thành được một nửa dự án.
11:09
The typicalđiển hình streetđường phố like this, you know,
255
657732
1991
Con phố điển hình như thế này,
11:11
when you do that,
you find roomphòng for medianssố trung vị.
256
659747
3446
khi bạn làm như vậy,
sẽ có chỗ cho các trung điểm.
11:15
You find roomphòng for bikexe đạp laneslàn đường.
257
663217
1982
Có chỗ cho làn xe đạp.
11:17
We'veChúng tôi đã doubledtăng gấp đôi the amountsố lượng
of on-streettrên đường phố parkingbãi đỗ xe.
258
665223
2167
Chúng tôi đã tăng gấp đôi
số chỗ để xe trên phố.
11:19
We'veChúng tôi đã addedthêm a fullđầy bikexe đạp networkmạng
where one didn't existhiện hữu before.
259
667414
3949
Và chúng tôi đã thêm hệ thống xe đạp hoàn chỉnh
mà chưa từng tồn tại trước đây.
11:23
But not everyonetất cả mọi người has the moneytiền bạc
that OklahomaOklahoma CityThành phố has,
260
671387
3247
Nhưng không phải đâu cũng có đủ tài chính
như thành phố Oklahoma,
11:26
because they have an extractionkhai thác
economynên kinh tê that's doing quitekhá well.
261
674658
3084
vì họ có nền kinh tế tài nguyên
đang vận hành khá tốt.
11:29
The typicalđiển hình citythành phố is more
like CedarCedar RapidsRapids,
262
677766
2052
Thành phố điển hình
thì giống với Cedar Rapids hơn,
11:31
where they have an all four-lanebốn làn
systemhệ thống, halfmột nửa one-waymột chiều systemhệ thống.
263
679842
3990
nơi có một hệ thống bốn làn,
một hệ thống nửa một chiều.
11:35
And it's a little hardcứng to see,
264
683856
1449
Và hơi khó để quan sát
11:37
but what we'vechúng tôi đã donelàm xong -- what we're doing;
it's in processquá trình right now,
265
685329
3284
nhưng những gì chúng tôi đã và đang làm;
đang trong quá trình ngay giờ đây,
11:40
it's in engineeringkỹ thuật right now --
266
688637
1604
đang thi công ngay giờ đây --
11:42
is turningquay an all four-lanebốn làn
systemhệ thống, halfmột nửa one-waymột chiều
267
690265
3791
đang biến một hệ thống bốn làn,
nửa một chiều
11:46
into an all two-lanehai làn systemhệ thống, all two-wayhai chiều,
268
694080
3577
thành một hệ thống hai làn, hai chiều,
11:49
and in so doing, we're addingthêm
70 percentphần trăm more on-streettrên đường phố parkingbãi đỗ xe,
269
697681
3241
và trong khi đó, chúng tôi đã thêm vào
70% chỗ để xe trên phố,
11:52
which the merchantsthương nhân love,
270
700946
1359
điều mà các chủ cửa hàng rất thích,
11:54
and it protectsbảo vệ the sidewalkđường đi bộ.
271
702329
1420
và nó bảo vệ vỉa hè.
11:55
That parkingbãi đỗ xe makeslàm cho the sidewalkđường đi bộ safean toàn,
272
703773
1762
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn,
11:57
and we're addingthêm a much more
robustmạnh mẽ bicycleXe đạp networkmạng.
273
705559
3678
và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp
sôi nổi hơn rất nhiều.
12:01
Then the laneslàn đường themselvesbản thân họ.
How widerộng are they?
274
709261
2581
Còn các làn đường rộng thế nào?
12:03
That's really importantquan trọng.
275
711866
1210
Điều đó thực sự quan trọng.
12:05
The standardstiêu chuẩn have changedđã thay đổi
suchnhư là that, as AndrAndrés DuanyDuany saysnói,
276
713100
3166
Như theo Andrés Duany nói,
quy chuẩn đã thay đổi đến mức
12:08
the typicalđiển hình roadđường
to a subdivisionPhân ngành in AmericaAmerica
277
716290
2094
con đường điển hình ở khu vực nhỏ ở Mỹ
12:10
allowscho phép you to see
the curvatuređộ cong of the EarthTrái đất.
278
718408
2192
khiến bạn có thể thấy được
độ cong của Trái Đất.
12:12
(LaughterTiếng cười)
279
720624
1039
(Cười)
12:13
This is a subdivisionPhân ngành
outsideở ngoài of WashingtonWashington from the 1960s.
280
721687
3245
Đây là một khu vực nhỏ
nằm ngoài Washington từ thập niên 1960.
12:16
Look very carefullycẩn thận
at the widthchiều rộng of the streetsđường phố.
281
724956
2321
Hãy quan sát kỹ độ rộng của các con phố.
12:19
This is a subdivisionPhân ngành from the 1980s.
282
727301
2107
Đây là một khu vực từ thập niên 1980.
12:21
1960s, 1980s.
283
729432
1635
Thập niên 1960, 1980.
12:23
The standardstiêu chuẩn have changedđã thay đổi
to suchnhư là a degreetrình độ
284
731091
2024
Quy chuẩn đã thay đổi đến mức
12:25
that my old neighborhoodkhu vực lân cận of SouthNam BeachBãi biển,
285
733139
1953
khu nhà cũ của tôi ở South Beach,
12:27
when it was time to fixsửa chữa the streetđường phố
that wasn'tkhông phải là drainingthoát nước properlyđúng,
286
735116
3159
vào lúc cần sửa con phố
không thoát nước đúng,
12:30
they had to widenmở rộng it
and take away halfmột nửa our sidewalkđường đi bộ,
287
738299
2544
họ phải mở rộng nó
và bỏ đi nửa phần vỉa hè,
12:32
because the standardstiêu chuẩn were widerrộng hơn.
288
740867
1739
vì quy chuẩn là rộng hơn.
12:34
People go fasternhanh hơn on widerrộng hơn streetsđường phố.
289
742630
3455
Người ta đi nhanh hơn
trên các con phố rộng hơn.
12:38
People know this.
290
746109
1157
Họ biết điều này.
12:39
The engineersKỹ sư denyphủ nhận it,
but the citizenscông dân know it,
291
747290
3126
Các kỹ sư chối bỏ,
nhưng người dân lại biết điều đó,
12:42
so that in BirminghamBirmingham, MichiganMichigan,
they fightchiến đấu for narrowerhẹp streetsđường phố.
292
750440
3826
vì vậy ở Birmingham, Michigan,
họ đấu tranh để có các con phố hẹp hơn.
12:46
PortlandPortland, OregonOregon, famouslynổi tiếng walkablewalkable,
293
754290
2522
Portland, Oregon,
nổi tiếng vì thuận tiện cho đi bộ,
12:48
institutedthành lập its "SkinnySkinny StreetsĐường phố" programchương trình
in its residentialnhà ở neighborhoodkhu vực lân cận.
294
756836
3545
mở ra chương trình "Skinny Streets" (Phố Hẹp)
ở khu dân cư của mình.
12:52
We know that skinnygầy streetsđường phố are saferan toàn hơn.
295
760405
1850
Ta biết rằng các phố hẹp an toàn hơn.
12:54
The developernhà phát triển VinceVince GrahamGraham,
in his projectdự án I'OnI'On,
296
762279
3046
Nhà phát triển Vince Graham,
trong dự án của ông,
12:57
which we workedđã làm việc on in SouthNam CarolinaCarolina,
297
765349
1816
mà chúng tôi đang tham gia
ở South Carolina,
12:59
he goesđi to conferenceshội nghị and he showstrình diễn
his amazingkinh ngạc 22-foot-chân roadsđường.
298
767189
3915
ông đến các hội nghị và trình bày về
các con đường rộng 6.5m tuyệt vời của mình.
13:03
These are two-wayhai chiều roadsđường,
very narrowhẹp rightsquyền of way,
299
771128
2413
Đó là các đường hai chiều, rất hẹp,
13:05
and he showstrình diễn this well-knownnổi tiếng philosophernhà triết học,
300
773565
1999
và ông ấy cũng đưa ra hình ảnh
của triết gia nổi tiếng này,
13:07
who said, "BroadRộng is the roadđường
that leadsdẫn to destructionsự phá hủy ...
301
775588
2870
người đã nói,
"Rộng là đường dẫn tới sự hủy diệt ...
13:10
narrowhẹp is the roadđường that leadsdẫn to life."
302
778482
2101
hẹp là đường dẫn tới sự sống."
13:12
(LaughterTiếng cười)
303
780607
2060
(Cười)
13:14
(ApplauseVỗ tay)
304
782691
2369
(Vỗ tay)
13:17
This playsvở kịch very well in the SouthNam.
305
785084
2059
Điều này rất đúng với phía Nam.
13:19
Now: bicyclesxe đạp.
306
787167
1897
Giờ thì: xe đạp.
13:21
BicyclesXe đạp and bicyclingđi xe đạp
are the currenthiện hành revolutionCuộc cách mạng underwayđang được tiến hành
307
789929
4482
Xe đạp và việc đạp xe
là cuộc cách mạng đang diễn ra
13:26
in only some AmericanNgười Mỹ citiescác thành phố.
308
794435
1683
chỉ ở một số các thành phố Hoa Kỳ.
13:28
But where you buildxây dựng it, they come.
309
796142
1641
Nhưng bạn xây nó ở đâu,
họ sẽ xuất hiện ở đó.
13:29
As a plannerlập kế hoạch, I hateghét bỏ to say that,
but the one thing I can say
310
797807
4009
Là nhà quy hoạch, tôi ghét phải nói điều đó,
nhưng một điều tôi có thể nói
13:33
is that bicycleXe đạp populationdân số
is a functionchức năng of bicycleXe đạp infrastructurecơ sở hạ tầng.
311
801840
4127
là số người sử dụng xe đạp
là một chức năng của hạ tầng xe đạp.
13:37
I askedyêu cầu my friendngười bạn TomTom BrennanBrennan
from NelsonNelson\NygaardNygaard in PortlandPortland
312
805991
3415
Tôi nhờ người bạn Tom Brenna
từ Nelson\Nygaard ở Portland
13:41
to sendgửi me some picturesnhững bức ảnh
of the PortlandPortland bikexe đạp commuteđi làm.
313
809430
2580
gửi tôi một số ảnh chụp
việc đi lại bằng xe đạp ở Portland.
13:44
He sentgởi me this. I said,
"Was that bikexe đạp to work day?"
314
812034
2508
Anh ấy gửi tôi bức này.
Tôi hỏi: "Ngày hội đạp xe đi làm à?"
13:46
He said, "No, that was TuesdayThứ ba."
315
814566
1645
Anh trả lời, "Không, đó là thứ Ba mà."
13:48
When you do what PortlandPortland did and spendtiêu
moneytiền bạc on bicycleXe đạp infrastructurecơ sở hạ tầng --
316
816235
4964
Khi bạn làm theo như Portland
và đầu tư xây hạ tầng cho xe đạp --
13:53
NewMới YorkYork CityThành phố has doubledtăng gấp đôi the numbercon số
of bikersngười đi xe đạp in it severalmột số timeslần now
317
821223
4221
thành phố New York đã tăng gấp đôi
số người đi xe đạp
13:57
by paintingbức vẽ these brightsáng greenmàu xanh lá laneslàn đường.
318
825468
2037
bằng cách sơn xanh làn xe đạp.
13:59
Even automotiveô tô citiescác thành phố
like Long BeachBãi biển, CaliforniaCalifornia:
319
827529
3566
Thậm chí các thành phố xe hơi
như Long Beach, California:
14:03
vastrộng lớn uptickuptick in the numbercon số of bikersngười đi xe đạp
baseddựa trên on the infrastructurecơ sở hạ tầng.
320
831119
4079
số lượng người đi xe đạp cũng tăng lên
nhờ có cơ sở hạ tầng.
14:07
And of coursekhóa học, what really does it,
321
835222
1691
Và tất nhiên, thứ thực sự tạo ra điều đó,
14:08
if you know 15ththứ StreetStreet
here in WashingtonWashington, DCDC --
322
836937
2376
nếu bạn biết tới
Phố 15 ở đây tại Washington, DC --
14:11
please meetgặp RahmRahm Emanuel'sCủa Emanuel
newMới bikexe đạp laneslàn đường in ChicagoChicago,
323
839337
2977
hãy xem làn xe đạp mới của Rahm Emanuel
ở Chicago,
14:14
the bufferedđệm laneLane, the parallelsong song, tương đông parkingbãi đỗ xe
pulledkéo off the curblề đường,
324
842338
3378
làn xe đạp riêng, nơi đỗ xe song song
xa khỏi lề đường,
14:17
the bikesxe đạp betweengiữa the parkedđậu
carsxe hơi and the curblề đường --
325
845740
4002
xe đạp đi giữa các xe ô tô dừng đỗ
và lề đường --
14:21
these mintbạc Hà cyclistsngười đi xe đạp.
326
849766
1921
những người đạp xe xanh bạc hà này.
14:23
If, howeverTuy nhiên, as in PasadenaPasadena,
everymỗi laneLane is a bikexe đạp laneLane,
327
851711
3551
Tuy nhiên, nếu, như ở Pasadena,
mỗi làn đều là làn xe đạp,
14:27
then no laneLane is a bikexe đạp laneLane.
328
855286
1961
thì không làn nào là làn xe đạp cả.
14:29
And this is the only bicyclistbicyclist
that I metgặp in PasadenaPasadena, so ...
329
857271
3112
Và đây là người đạp xe duy nhất
tôi gặp ở Pasadena, nên là ...
14:32
(LaughterTiếng cười)
330
860407
1605
(Cười)
14:34
The parallelsong song, tương đông parkingbãi đỗ xe I mentionedđề cập --
331
862036
1691
Đỗ xe song song tôi đã nhắc tới --
14:35
it's an essentialCần thiết barrierrào chắn of steelThép
332
863751
1622
là một rào chắn thép thiết yếu
14:37
that protectsbảo vệ the curblề đường and pedestriansngười đi bộ
from movingdi chuyển vehiclesxe.
333
865397
3786
bảo vệ lề đường và người đi bộ
khỏi các phương tiện đang di chuyển.
14:41
This is FtFt. LauderdaleLauderdale;
one sidebên of the streetđường phố, you can parkcông viên,
334
869207
3596
Đây là Ft. Lauderate,
ở một bên phố, bạn có thể đỗ xe,
14:44
the other sidebên of the streetđường phố, you can't.
335
872827
1952
còn ở bên kia, bạn không thể.
14:46
This is happyvui mừng hourgiờ on the parkingbãi đỗ xe sidebên.
336
874803
2025
Đây là giờ vàng của phía được đỗ xe.
14:48
This is sadbuồn hourgiờ on the other sidebên.
337
876852
2691
Đây là giờ buồn của phía còn lại.
14:51
And then the treescây themselvesbản thân họ
slowchậm carsxe hơi down.
338
879567
2989
Và cây cối cũng
làm chậm ô tô lại.
14:54
They movedi chuyển slowerchậm when treescây
are nextkế tiếp to the roadđường,
339
882580
2286
Họ di chuyển chậm hơi
khi có cây ở cạnh đường,
14:56
and, of coursekhóa học, sometimesđôi khi
they slowchậm down very quicklyMau.
340
884890
2555
và đương nhiên, đôi khi
họ chậm lại rất nhanh.
15:00
All the little detailschi tiết --
the curblề đường returntrở về radiusbán kính.
341
888119
2952
Toàn bộ những chi tiết nhỏ thôi --
bán kính rẽ của lề đường.
15:03
Is it one footchân or is it 40 feetđôi chân?
342
891095
1662
0.3 mét hay 12 mét?
15:04
How swoopyswoopy is that curblề đường to determinemục đích
how fastNhanh the carxe hơi goesđi
343
892781
3446
Lề đường phải láng mượt thế nào
để quyết định tốc độ di chuyển của ô tô
15:08
and how much roomphòng you have to crossvượt qua.
344
896251
1715
và có bao nhiêu không gian
để băng qua đường.
15:09
And then I love this, because this
is objectivemục tiêu journalismbáo chí.
345
897990
3422
Và tôi rất thích điều này,
vì đó là báo chí khách quan.
15:13
"Some say the entrancecổng vào to CityCenterCityCenter
is not invitingmời to pedestriansngười đi bộ."
346
901436
4079
"Một số người nói đường vào TrungtâmThànhphố
không thu hút người đi bộ."
15:17
When everymỗi aspectkhía cạnh
of the landscapephong cảnh is swoopyswoopy,
347
905539
2458
Khi mọi khía cạnh của cảnh quan
đều láng mượt,
15:20
is aerodynamickhí động học, is stream-formStream-biểu mẫu geometricsbạo,
348
908021
2673
khí động lực, và theo hình dòng nước,
15:22
it saysnói: "This is a vehicularxe cộ placeđịa điểm."
349
910718
2317
nó nói lên: "Đây là nơi dành cho xe cộ."
15:25
So no one detailchi tiết, no one specialityđặc sản,
can be allowedđược cho phép to setbộ the stagesân khấu.
350
913059
5075
Vì thế nên không một chi tiết, không một
đặc tính nào, có thể khiến nó diễn ra.
15:30
And here, you know, this streetđường phố:
351
918158
1564
Và ở đây, con phố này:
15:31
yes, it will draincống withinbên trong a minutephút
of the hundred-yeartrăm năm stormbão táp,
352
919746
3892
đúng, sẽ thoát nước chỉ trong một phút
cơn bão một trăm năm,
15:35
but this poornghèo nàn womanđàn bà
has to mountgắn kết the curblề đường everymỗi day.
353
923662
2792
nhưng người phụ nữ tội nghiệp này
phải leo lên lề đường mỗi ngày.
15:38
So then quicklyMau, the comfortableThoải mái walkđi bộ
has to do with the factthực tế
354
926478
2946
Vì vậy rất nhanh sau đó, đi bộ thoải mái
phải gắn với điều
15:41
that all animalsđộng vật seektìm kiếm, simultaneouslyđồng thời,
prospectkhách hàng tiềm năng and refugetị nạn.
355
929448
4953
mà mọi loài vật tìm kiếm, cùng một lúc,
đó là viễn cảnh và nơi trú ẩn.
15:46
We want to be ablecó thể to see our predatorskẻ săn mồi,
356
934425
2100
Chúng ta muốn có thể nhìn thấy dã thú,
15:48
but we alsocũng thế want to feel
that our flankshai bên sườn are coveredbao phủ.
357
936549
2519
nhưng ta cũng muốn cảm thấy
rằng bên sườn của ta được che đậy.
15:51
And so we're drawnrút ra to placesnơi
that have good edgescạnh,
358
939092
2491
Và vì vậy chúng ta bị thu hút
tới những nơi có rìa đường tốt,
15:53
and if you don't supplycung cấp the edgescạnh,
people won'tsẽ không want to be there.
359
941607
3328
và nếu bạn không đầu tư cho rìa đường,
mọi người sẽ không muốn ở đó.
15:56
What's the properthích hợp ratiotỷ lệ
of heightChiều cao to widthchiều rộng?
360
944959
2139
Vậy tỉ lệ phù hợp
giữa chiều cao và chiều rộng?
15:59
Is it one to one? ThreeBa to one?
361
947122
1775
Là 1:1? hay 3:1?
16:00
If you get beyondvượt ra ngoài one to sixsáu,
you're not very comfortableThoải mái anymorenữa không.
362
948921
3785
Nếu bạn lên cao hơn 1:6,
bạn sẽ không cảm thấy thoải mái nữa.
16:04
You don't feel enclosedkèm theo.
363
952730
1319
Bạn sẽ không thấy được bao quanh.
16:06
Now, sixsáu to one in SalzburgSalzburg
can be perfectlyhoàn hảo delightfulthú vị.
364
954073
3145
Giờ thì, 6:1 ở Salzburg lại tuyệt đối tốt.
16:09
The oppositeđối diện of SalzburgSalzburg is HoustonHouston.
365
957242
2387
Trái ngược với Salzburg là Houston.
16:12
The pointđiểm beingđang the parkingbãi đỗ xe lot
is the principalhiệu trưởng problemvấn đề here.
366
960487
3600
Bãi đỗ xe là vấn đề chính ở đây.
16:16
HoweverTuy nhiên, missingmất tích teethrăng, those emptytrống lots
can be issuesvấn đề as well,
367
964111
3575
Tuy nhiên, những khoảng trống đó
cũng là vấn đề,
16:19
and if you have a missingmất tích cornergóc
because of an outdatedlỗi thời zoningphân vùng code,
368
967710
3245
và nếu khuyết thiếu một góc phố
vì quy luật quy vùng lạc hậu,
16:22
then you could have a missingmất tích nosemũi
in your neighborhoodkhu vực lân cận.
369
970979
2908
thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi
trong khu phố của mình.
16:25
That's what we had in my neighborhoodkhu vực lân cận.
370
973911
1837
Đó là thứ chúng tôi có trong khu của tôi.
16:27
This was the zoningphân vùng code that said
I couldn'tkhông thể buildxây dựng on that siteđịa điểm.
371
975772
3076
Đây là quy luật quy vùng nói rằng
tôi không thể xây dựng ở khu vực đó.
16:30
As you mayTháng Năm know, WashingtonWashington, DCDC
is now changingthay đổi its zoningphân vùng
372
978872
3727
Như bạn đã biết, Washington, DC
đang thay đổi cách quy vùng của nó
16:34
to allowcho phép sitesđịa điểm like this
to becometrở nên sitesđịa điểm like this.
373
982623
3130
để cho phép các khu vực như vậy
trở thành các khu thế này.
16:37
We neededcần a lot of varianceschênh lệch to do that.
374
985777
2166
Chúng ta cần nhiều sự khác biệt
để làm điều đó.
16:39
TriangularHình tam giác housesnhà ở
can be interestinghấp dẫn to buildxây dựng,
375
987967
2284
Xây dựng nhà hình tam giác
có thể rất thú vị,
16:42
but if you get one builtđược xây dựng,
people generallynói chung là like it.
376
990275
2702
nếu bạn xây nên một căn,
mọi người sẽ thích thú.
16:45
So you've got to filllấp đầy those missingmất tích nosesmũi.
377
993001
2453
Vì vậy bạn cần lấp đầy
toàn bộ những chiếc mũi khuyết thiếu đó.
16:47
And then, finallycuối cùng, the interestinghấp dẫn walkđi bộ:
378
995478
1958
Và cuối cùng, cuộc đi bộ thú vị:
16:49
signsdấu hiệu of humanitynhân loại.
379
997460
1672
dấu hiệu của nhân loại.
16:51
We are amongtrong số the socialxã hội primateslinh trưởng.
380
999156
1815
Chúng ta thuộc
loài động vật linh trưởng xã hội.
16:52
Nothing interestssở thích us more
than other people.
381
1000995
2188
Không gì khiến ta thích thú hơn
là những người khác.
16:55
We want signsdấu hiệu of people.
382
1003207
1494
Chúng ta muốn dấu hiệu của con người.
16:56
So the perfecthoàn hảo one-to-one-một ratiotỷ lệ,
it's a great thing.
383
1004725
3003
Vì vậy tỉ lệ 1:1 hoàn hảo
là điều tuyệt vời.
16:59
This is GrandGrand RapidsRapids,
a very walkablewalkable citythành phố,
384
1007752
2204
Đây là Grand Rapids,
một thành phố rất thuận tiện cho đi lại,
17:01
but nobodykhông ai walksđi bộ on this streetđường phố
385
1009980
1642
nhưng không ai đi bộ trên phố này,
17:03
that connectskết nối the two
besttốt hotelskhách sạn togethercùng với nhau,
386
1011646
2111
con phố kết nối hai khách sạn tốt nhất,
17:05
because if on the left,
you have an exposedlộ ra parkingbãi đỗ xe deckboong,
387
1013781
4368
vì nếu ở bên trái,
bạn có khu đỗ xe ngoài trời,
17:10
and on the right,
you have a conferencehội nghị facilitycơ sở
388
1018173
2484
và bên phải,
là cơ sở vật chất hội nghị
17:12
that was apparentlydường như designedthiết kế
in admirationngưỡng mộ for that parkingbãi đỗ xe deckboong,
389
1020681
3429
mà rõ ràng được thiết kế
để ca tụng khu đỗ xe đó,
17:16
then you don't attractthu hút that manynhiều people.
390
1024134
2507
vậy thì không hấp dẫn được nhiều người.
17:18
MayorThị trưởng JoeJoe RileyRiley, in his 10ththứ termkỳ hạn,
MayorThị trưởng of CharlestonCharleston, SouthNam CarolinaCarolina,
391
1026665
3974
Thị trưởng Joe Riley, trong nhiệm kỳ thứ 10 của mình,
thị trưởng của Charleston, ở South Carolina,
17:22
taughtđã dạy us it only takes
25 feetđôi chân of buildingTòa nhà
392
1030663
2177
đã dạy ta rằng chỉ cần 7.6 mét kiến trúc
17:24
to hideẩn giấu 250 feetđôi chân of garagegara.
393
1032864
2294
để che đi 76 mét gara.
17:27
This one I call the ChiaChia PetVật nuôi GarageNhà để xe.
It's in SouthNam BeachBãi biển.
394
1035182
2720
Đây là cái tôi gọi là Gara Chia Pet.
Nó nằm ở South Beach.
17:29
That activeđang hoạt động groundđất floorsàn nhà.
395
1037926
1444
Tầng trệt đang hoạt động.
17:31
I want to endkết thúc with this projectdự án
that I love to showchỉ.
396
1039394
2719
Tôi muốn kết thúc với dự án
tôi rất vui khi được chia sẻ này.
17:34
It's by MelecaMeleca ArchitectsKiến trúc sư.
It's in ColumbusColumbus, OhioOhio.
397
1042137
2511
Đó là do Các Kiến trúc sư Meleca,
ở Columbus, Ohio,
17:36
To the left is the conventionquy ước centerTrung tâm
neighborhoodkhu vực lân cận, fullđầy of pedestriansngười đi bộ.
398
1044672
3690
Bên trái là khu trung tâm hội nghị,
với đầy người đi bộ.
17:40
To the right is the ShortNgắn NorthBắc
neighborhoodkhu vực lân cận -- ethnicdân tộc,
399
1048386
2664
Bên phải là khu Short North --
đậm chất dân tộc,
17:43
great restaurantsnhà hàng,
great shopscửa hàng, strugglingđấu tranh.
400
1051074
2697
với các nhà hàng, cửa hiệu tuyệt vời,
nhưng đang phải vật lộn.
17:45
It wasn'tkhông phải là doing very well
because this was the bridgecầu,
401
1053795
2554
Nó không hoạt động tốt
vì đây là chiếc cầu
17:48
and no one was walkingđi dạo
from the conventionquy ước centerTrung tâm
402
1056373
2467
không ai từ trung tâm hội nghị đi qua
17:50
into that neighborhoodkhu vực lân cận.
403
1058864
1349
để vào khu đó.
17:52
Well, when they rebuiltxây dựng lại the highwayXa lộ,
they addedthêm an extrathêm 80 feetđôi chân to the bridgecầu.
404
1060237
4293
Rồi khi họ xây lại đường cao tốc,
họ thêm 24 mét vào cây cầu.
17:56
Sorry -- they rebuiltxây dựng lại the bridgecầu
over the highwayXa lộ.
405
1064554
2474
Xin thứ lỗi --
họ xây lại cầu qua đường cao tốc.
17:59
The citythành phố paidđã thanh toán 1.9 milliontriệu dollarsUSD,
406
1067052
2373
Thành phố chi 1,9 triệu đôla,
18:01
they gaveđưa ra the siteđịa điểm to a developernhà phát triển,
407
1069449
2246
và họ giao khu vực này
cho một nhà phát triển,
18:03
the developernhà phát triển builtđược xây dựng this
408
1071719
1391
nhà phát triển xây thứ này
18:05
and now the ShortNgắn NorthBắc
has come back to life.
409
1073134
2319
và giờ thì Short North
đã sôi động trở lại.
18:07
And everyonetất cả mọi người saysnói, the newspapersBáo,
not the planninglập kế hoạch magazinestạp chí,
410
1075477
3216
Và mọi người đều nói, báo chí,
không phải các tạp chí quy hoạch,
18:10
the newspapersBáo say
it's because of that bridgecầu.
411
1078717
2221
báo chí nói rằng đó là do chiếc cầu.
18:12
So that's it. That's the generalchung
theorylý thuyết of walkabilitywalkability.
412
1080962
2620
Vậy đấy. Đó là thuyết khái quát
của tính thuận tiện cho đi bộ.
18:15
Think about your ownsở hữu citiescác thành phố.
413
1083606
2020
Hãy nghĩ về thành phố của chính bạn.
18:17
Think about how you can applyứng dụng it.
414
1085650
2417
Hãy nghĩ xem bạn có thể áp dụng thế nào.
18:20
You've got to do all fourbốn things at onceMột lần.
415
1088091
1954
Bạn cần làm cả bốn điều một lúc.
18:22
So find those placesnơi where you
have mostphần lớn of them
416
1090069
2309
Vì vậy hãy tìm những địa điểm
có phần lớn điều trong số đó
18:24
and fixsửa chữa what you can,
417
1092402
1905
và sửa chữa những gì có thể,
18:26
fixsửa chữa what still needsnhu cầu fixingsửa chữa
in those placesnơi.
418
1094331
2684
sửa những gì cần sửa ở những điểm đó.
18:29
I really appreciateđánh giá your attentionchú ý,
419
1097039
1768
Tôi thực sự trân trọng sự chú ý của các bạn,
18:30
and thank you for comingđang đến todayhôm nay.
420
1098831
2676
và cảm ơn vì đã tới đây hôm nay.
18:33
(ApplauseVỗ tay)
421
1101531
2548
(Vỗ tay)
Translated by Lindy V
Reviewed by Nguyễn Hưng

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Jeff Speck - Urban planner
Jeff Speck is a city planner and the author of "Walkable City."

Why you should listen

Jeff Speck is a city planner and architectural designer who, through writing, lectures, and built work, advocates internationally for more walkable cities.

As Director of Design at the National Endowment for the Arts from 2003 through 2007, he oversaw the Mayors' Institute on City Design and created the Governors' Institute on Community Design, a federal program that helps state governors fight suburban sprawl. Prior to joining the Endowment, Speck spent ten years as Director of Town Planning at Duany Plater-Zyberk and Co., a leading practitioner of the New Urbanism, where he led or managed more than forty of the firm's projects.

Speck is the co-author of Suburban Nation: The Rise of Sprawl and the Decline of the American Dream as well as The Smart Growth Manual. His latest book, Walkable City -- which Christian Science Monitor calls "timely and important, a delightful, insightful, irreverent work" -- has been the best-selling city-planning title of this decade.

More profile about the speaker
Jeff Speck | Speaker | TED.com