ABOUT THE SPEAKER
Bruce Friedrich - Food innovator
TED Fellow Bruce Friedrich plans to compete with the meat industry on its own terms -- by creating alternatives to conventional meat that taste the same or better and cost less.

Why you should listen

Bruce Friedrich is cofounder and executive director of The Good Food Institute (GFI), an international nonprofit that is fostering a sustainable, healthy and just agricultural system through food innovation. With branches in the United States, India, Israel, Brazil, Europe and Asia Pacific, GFI is accelerating the production of plant-based and cell-based meat, eggs and dairy in order to bolster the global protein supply while protecting our environment, promoting global health and preventing food insecurity and animal cruelty. Friedrich has penned op-eds for the Wall Street Journal, USA Today, the Los Angeles Times, Chicago Tribune, Wired and many other publications. He has appeared on The Today Show, NBC Nightly News, CBS Evening News and a variety of programs on MSNBC, Fox News, and CNN. Friedrich has coauthored two books, contributed chapters to seven more, and has written seven law review articles. Watch his TEDxSonoma talk here.

Friedrich graduated magna cum laude, Order of the Coif, from the Georgetown University Law Center and holds degrees from Johns Hopkins University and the London School of Economics.

More profile about the speaker
Bruce Friedrich | Speaker | TED.com
TED2019

Bruce Friedrich: The next global agricultural revolution

Bruce Friedrich: Cuộc cách mạng nông nghiệp toàn cầu kế tiếp

Filmed:
2,123,810 views

Nền sản xuất thịt truyền thống gây nguy hại tới môi trường và tạo ra nhiều mối nguy hại đến sức khỏe toàn cầu, nhưng mọi người sẽ không ăn ít thịt hơn nếu chúng ta không tạo ra được những giải pháp thay thế đồng giá (hoặc rẻ tiền hơn) mà vẫn giữ được hương vị (hoặc ngon hơn). Trong bài nói chuyện mở mang tầm mắt của mình, nhà cải tiến thực phẩm và thành viên TED - Bruce Friedrich chỉ ra rằng những sản phẩm từ thực vật và tế bào có thể sớm thay đổi nền sản xuất thịt toàn cầu -- và cả bữa tối của bạn.
- Food innovator
TED Fellow Bruce Friedrich plans to compete with the meat industry on its own terms -- by creating alternatives to conventional meat that taste the same or better and cost less. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:13
In 2019, humanitynhân loại receivednhận a warningcảnh báo:
0
1841
3824
Năm 2019, nhân loại nhận được
một lời cảnh báo:
00:17
30 of the world'scủa thế giới leadingdẫn đầu scientistscác nhà khoa học
releasedphát hành the resultscác kết quả
1
5689
2712
30 nhà khoa học hàng đầu thế giới
đã công bố kết quả
00:20
of a massiveto lớn three-yearba năm studyhọc
into globaltoàn cầu agriculturenông nghiệp
2
8425
3482
của cuộc nghiên cứu vĩ đại trong ba năm
về nền nông nghiệp toàn cầu
00:23
and declaredkhai báo that meatthịt productionsản xuất
is destroyingphá hủy our planethành tinh
3
11931
3641
và tuyên bố rằng việc sản xuất thịt
đang tàn phá hành tinh này
00:27
and jeopardizingJeopardizing globaltoàn cầu healthSức khỏe.
4
15596
1683
và đe dọa sức khỏe toàn cầu.
Một tác giả của bài nghiên cứu giải thích:
00:29
One of the study'scủa nghiên cứu authorstác giả explainedgiải thích
5
17804
1754
00:31
that "humanitynhân loại now posesđặt ra a threatmối đe dọa
to the stabilitysự ổn định of the planethành tinh ...
6
19582
3544
"Nhân loại đang đe dọa đến
sự cân bằng của hành tinh này...
00:35
[This requiresđòi hỏi] nothing lessít hơn than
a newMới globaltoàn cầu agriculturalnông nghiệp revolutionCuộc cách mạng."
7
23150
4920
[Điều này đòi hỏi] cuộc cách mạng
nông nghiệp toàn cầu mới.
00:40
As somebodycó ai who'sai spentđã bỏ ra
the last two decadesthập kỷ
8
28935
2141
Là người đã dành 2 thập kỉ qua
00:43
advocatingủng hộ a shiftsự thay đổi away
from industrialcông nghiệp meatthịt productionsản xuất,
9
31100
3088
Ủng hộ sự thay đổi trong
sản xuất thịt công nghiệp,
00:46
I wanted to believe that this clarionClarion call
was going to make a differenceSự khác biệt.
10
34212
3928
Tôi mong rằng lời cảnh báo này
làm nên sự khác biệt.
00:50
The thing is, I've seenđã xem this sortsắp xếp of thing
again and again and again for decadesthập kỷ.
11
38164
5100
Vấn đề là, tôi chứng kiến điều này
lặp lại hàng thập kỉ qua.
00:55
Here'sĐây là 2018 from the journaltạp chí "NatureThiên nhiên,"
12
43750
3502
Đây là trích dẫn năm 2018
của tạp chí " Tự nhiên",
00:59
2017 from "BioscienceBioscience JournalTạp chí,"
13
47276
3075
năm 2017 của tờ "Tạp chí sinh học",
01:02
2016 from the NationalQuốc gia
AcademyHọc viện of SciencesKhoa học.
14
50375
3378
năm 2016, từ Học viện Khoa học Quốc gia,
01:06
The mainchủ yếu pointđiểm of these studieshọc
tendsxu hướng to be climatekhí hậu changethay đổi.
15
54367
3755
Nội dung chính của chúng
đều nói đến biến đổi khí hậu.
01:10
But antibiotickháng sinh resistancesức đề kháng
representsđại diện just as biglớn of a threatmối đe dọa.
16
58146
4019
Nhưng kháng thuốc kháng sinh
cho thấy một vấn đề lớn.
01:14
We are feedingcho ăn massiveto lớn dosesliều lượng
of antibioticskháng sinh to farmnông trại animalsđộng vật.
17
62640
3329
Ta đang đưa những liều lớn
thuốc kháng sinh vào vật nuôi.
01:18
These antibioticskháng sinh are then
mutatingđột into superbugssuperbugs
18
66382
4001
Những liều thuốc này sau đó sẽ
đột biến thành siêu khuẩn
01:22
that threatenđe dọa to renderrender
antibioticskháng sinh obsoletelỗi thời
19
70407
3019
và kháng lại các thuốc kháng sinh
01:25
withinbên trong all of our lifetimeskiếp sống.
20
73450
2051
trong toàn bộ đời sống của chúng ta.
Các bạn muốn sợ hơn không?
01:27
You want a scaresợ hãi?
21
75985
1176
01:29
GoogleGoogle: "the endkết thúc of workingđang làm việc antibioticskháng sinh."
22
77185
2513
Hãy tra Google:
"Tận thế của thuốc kháng sinh"
01:32
I'm going to get one thing out of the way:
23
80589
2030
Tôi sẽ kết thúc điều này:
01:34
I am not here to tell anybodybất kỳ ai what to eatăn.
24
82643
2294
Tôi không đứng đây
để bảo mọi người ăn gì.
01:37
IndividualCá nhân actionhoạt động is great,
25
85539
1896
Hành động của mỗi người rất tuyệt,
01:39
but antibiotickháng sinh resistancesức đề kháng
and climatekhí hậu changethay đổi --
26
87459
2701
nhưng sự kháng kháng sinh
và biến đổi khí hậu--
01:42
they requireyêu cầu more.
27
90184
1466
cần nhiều hơn thế.
01:44
BesidesBên cạnh đó, convincingthuyết phục the worldthế giới
to eatăn lessít hơn meatthịt hasn'tđã không workedđã làm việc.
28
92212
4233
Ngoài ra, việc thuyết phục nhân loại
giảm ăn thịt không đạt hiệu quả.
01:48
For 50 yearsnăm, environmentalistsnhà môi trường,
globaltoàn cầu healthSức khỏe expertsCác chuyên gia and animalthú vật activistsnhà hoạt động
29
96918
4668
50 năm qua, các chuyên gia môi trường,
sức khỏe địa cầu và bảo vệ động vật
01:53
have been beggingxin ăn the publiccông cộng
to eatăn lessít hơn meatthịt.
30
101610
3061
đã khẩn khoản yêu cầu
mọi người giảm ăn thịt.
01:57
And yetchưa, permỗi capitabình quân đầu người meatthịt consumptiontiêu dùng
31
105194
2056
Nhưng, tiêu thụ thịt bình quân đầu người,
01:59
is as highcao as it's been
in recordedghi lại historylịch sử.
32
107274
3404
vẫn cao như lịch sử ghi nhận.
02:03
The averageTrung bình cộng NorthBắc AmericanNgười Mỹ last yearnăm
ateăn more than 200 poundsbảng of meatthịt.
33
111378
3809
Trung bình năm ngoái, Bắc Mỹ
tiêu thụ hơn 200 pound thịt.
02:07
And I didn't eatăn any.
34
115724
1513
Và tôi đã không ăn miếng nào.
02:09
(LaughterTiếng cười)
35
117261
1230
(Cười)
02:10
Which meanscó nghĩa somebodycó ai out there
ateăn 400 poundsbảng of meatthịt.
36
118515
3060
Nghĩa là mỗi người đã ăn 400 pound thịt.
02:13
(LaughterTiếng cười)
37
121599
2087
(Cười)
02:15
On our currenthiện hành trajectoryquỹ đạo,
38
123710
1705
Trên quỹ đạo hiện tại,
02:17
we're going to need to be producingsản xuất
70 to 100 percentphần trăm more meatthịt by 2050.
39
125439
4688
đến năm 2050, ta sẽ cần phải sản xuất
nhiều thịt hơn từ 70 đến 100%.
02:22
This requiresđòi hỏi a globaltoàn cầu solutiondung dịch.
40
130151
2467
Điều này cần một giải pháp toàn cầu.
02:25
What we need to do is we need to producesản xuất
the meatthịt that people love,
41
133317
3953
Điều cần làm là phải sản xuất thịt
mà mọi người thích ăn,
02:29
but we need to producesản xuất it
in a wholetoàn thể newMới way.
42
137294
2499
nhưng theo một cách hoàn toàn khác.
02:32
I've got a couplevợ chồng of ideasý tưởng.
43
140465
1858
Tôi có hai sáng kiến.
02:34
IdeaÝ tưởng numbercon số one:
let's growlớn lên meatthịt from plantscây.
44
142347
3442
Thứ nhất: hãy sản xuất thịt từ thực vật.
Thay vì trồng cây để cho động vật ăn,
02:37
InsteadThay vào đó of growingphát triển plantscây,
feedingcho ăn them to animalsđộng vật,
45
145813
2449
điều đó không hiệu quả chút nào,
02:40
and all of that inefficiencykhông hiệu quả,
46
148286
1434
02:41
let's growlớn lên those plantscây,
let's biomimicbắt chước meatthịt with them,
47
149744
2905
hãy trồng cây,
tạo ra thịt phỏng sinh học,
02:44
let's make plant-basedDựa trên thực vật meatthịt.
48
152673
1653
và sản xuất ra thịt từ thực vật.
02:46
IdeaÝ tưởng numbercon số two: for actualthực tế animalthú vật meatthịt,
49
154968
2838
Thứ hai: đối với thịt động vật,
02:49
let's growlớn lên it directlytrực tiếp from cellstế bào.
50
157830
2148
hãy làm ra trực tiếp từ những tế bào.
02:52
InsteadThay vào đó of growingphát triển livetrực tiếp animalsđộng vật,
let's growlớn lên the cellstế bào directlytrực tiếp.
51
160002
3275
Hãy nuôi những tế bào
thay vì động vật sống.
02:55
It takes sixsáu weekstuần to growlớn lên
a chicken to slaughtergiết mổ weightcân nặng.
52
163967
2759
Mất sáu tuần để nuối lớn gà
đạt trọng lượng giết thịt.
02:58
GrowPhát triển the cellstế bào directlytrực tiếp,
you can get that sametương tự growthsự phát triển
53
166750
2524
Nuôi trực tiếp tế bào
phát triển được như vậy
03:01
in sixsáu daysngày.
54
169298
1458
sẽ chỉ mất sáu ngày.
03:03
This is what that looksnhìn like at scaletỉ lệ.
55
171693
2277
Đây là toàn bộ quá trình ở quy mô nhỏ.
03:07
It's your friendlythân thiện
neighborhoodkhu vực lân cận meatthịt brewerynhà máy bia.
56
175237
2680
Nó giống như nhà máy bia nhỏ
của hàng xóm bạn.
03:09
(LaughterTiếng cười)
57
177941
2895
(Cười)
03:12
I want to make two pointsđiểm about this.
58
180860
1799
Tôi muốn chỉ ra hai điều:
03:14
The first one is, we believe we can do it.
59
182683
2122
Thứ nhất: ta tin rằng ta có thể làm được.
03:16
In recentgần đây yearsnăm, some companiescác công ty
have been producingsản xuất meatthịt from plantscây
60
184829
3978
Những năm gần đây, nhiều công ty
đã sản xuất ra thịt từ thực vật
03:20
that consumersngười tiêu dùng cannotkhông thể distinguishphân biệt
from actualthực tế animalthú vật meatthịt,
61
188831
4047
mà người tiêu dùng không thể
phân biệt được với thịt thật,
03:24
and there are now dozenshàng chục of companiescác công ty
growingphát triển actualthực tế animalthú vật meatthịt
62
192902
3751
và giờ đây, hàng tá công ty
đang làm ra thịt động vật thật
03:28
directlytrực tiếp from cellstế bào.
63
196677
1881
trực tiếp từ các tế bào.
03:30
This plant-basedDựa trên thực vật and cell-basedDựa trên di động meatthịt
64
198582
2188
Loại thịt sản xuất
từ thực vật và tế bào này
03:32
givesđưa ra consumersngười tiêu dùng everything
that they love about meatthịt --
65
200794
2613
cho người tiêu dùng
cảm giác đang ăn thịt thật --
03:35
the tastenếm thử, the texturekết cấu and so on --
66
203431
2009
về hương vị, chất lượng và hơn thế nữa --
03:37
but with no need for antibioticskháng sinh
67
205464
2073
nhưng không cần tới thuốc kháng sinh
03:39
and with a fractionphân số of the adversebất lợi
impactva chạm on the climatekhí hậu.
68
207561
3220
và ít tác động tiêu cực tới khí hậu.
03:43
And because these two technologiescông nghệ
are so much more efficienthiệu quả,
69
211352
3153
Bởi vì hai công nghệ này
hiệu quả hơn rất nhiều
03:46
at productionsản xuất scaletỉ lệ
70
214529
1443
trên quy mô sản xuất,
03:47
these productscác sản phẩm will be cheapergiá rẻ hơn.
71
215996
2015
các sản phẩm tạo ra sẽ rẻ tiền hơn.
03:50
But one quicknhanh chóng pointđiểm about that --
72
218940
1764
Tuy nhiên có một vấn đề lớn:
03:52
it's not going to be easydễ dàng.
73
220728
1851
điều này không hề dễ dàng.
03:54
These plant-basedDựa trên thực vật companiescác công ty have spentđã bỏ ra
smallnhỏ bé fortunesmay mắn on theirhọ burgersbánh mì kẹp thịt,
74
222603
3903
Những công ty sản xuất thịt
từ thực vật có ít cơ hội hơn,
03:58
and cell-basedDựa trên di động meatthịt has not yetchưa
been commercializedthương mại hóa at all.
75
226530
3615
và thịt sản xuất từ tế bào
vẫn chưa được thương mại hóa.
04:02
So we're going to need all handstay on deckboong
76
230685
2131
Vì vậy, mỗi người cần phải giúp một tay
04:04
to make these the globaltoàn cầu meatthịt industryngành công nghiệp.
77
232840
2442
để tạo nên nền công nghiệp
sản xuất thịt toàn cầu.
Với các doanh nghiệp mới, ta cần
nền công nghiệp sản xuất thịt hiện tại.
04:07
For startersngười mới bắt đầu, we need
the presenthiện tại meatthịt industryngành công nghiệp.
78
235979
2709
04:11
We don't want to disruptlàm gián đoạn
the meatthịt industryngành công nghiệp,
79
239156
2206
Ta không muốn cắt ngang,
04:13
we want to transformbiến đổi it.
80
241386
2002
mà ta muốn chuyển đổi nó.
04:15
We need theirhọ economiesnền kinh tế of scaletỉ lệ,
81
243412
1703
Ta cần quy mô kinh tế của họ,
04:17
theirhọ globaltoàn cầu supplycung cấp chainchuỗi,
theirhọ marketingtiếp thị expertisechuyên môn
82
245139
3184
chuỗi cung ứng toàn cầu,
chuyên môn về thị trường
04:20
and theirhọ massiveto lớn consumerkhách hàng basecăn cứ.
83
248347
1862
và tập hợp to lớn khách hàng của họ.
04:22
We alsocũng thế need governmentscác chính phủ.
84
250962
1820
Ta cũng cần tới các chính quyền.
04:24
GovernmentsChính phủ spendtiêu tenshàng chục of billionshàng tỷ
of dollarsUSD everymỗi singleĐộc thân yearnăm
85
252806
3544
Họ chi hàng chục tỉ đô la mỗi năm
04:28
on researchnghiên cứu and developmentphát triển
86
256374
1636
cho việc nghiên cứu và phát triển
04:30
focusedtập trung on globaltoàn cầu healthSức khỏe
and the environmentmôi trường.
87
258034
2505
sức khỏe toàn cầu và môi trường.
04:33
They should be puttingđặt some of that moneytiền bạc
into optimizingtối ưu hóa and perfectinghoàn thiện
88
261007
3912
Họ nên dùng số tiền đó
để tối ưu hóa và hoàn chỉnh
04:36
the productionsản xuất of plant-basedDựa trên thực vật
and cell-basedDựa trên di động meatthịt.
89
264943
3682
việc sản xuất thịt từ thực vật và tế bào.
04:41
Look, tenshàng chục of thousandshàng nghìn of people
diedchết from antibiotic-resistantkháng kháng sinh superbugssuperbugs
90
269673
5293
Hàng chục ngàn người chết vì
siêu vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh
04:46
in NorthBắc AmericaAmerica just last yearnăm.
91
274990
2485
ở Bắc Mỹ chỉ trong năm ngoái.
04:50
By 2050, that numbercon số is going to be
10 milliontriệu permỗi yearnăm globallytoàn cầu.
92
278004
5305
Trước năm 2050, con số đó sẽ là
mười triệu người trên thế giới.
04:56
And climatekhí hậu changethay đổi representsđại diện
an existentialhiện hữu threatmối đe dọa
93
284091
3928
Sự biến đổi khí hậu cho thấy
một mối đe dọa hiện hữu
05:00
to hugekhổng lồ portionsphần of our globaltoàn cầu familygia đình,
94
288043
3156
tới phần lớn gia đình toàn cầu,
05:03
includingkể cả some of the poorestnghèo nhất people
on the faceđối mặt of the planethành tinh.
95
291223
3429
gồm cả những người nghèo nhất
trên hành tinh này.
05:07
ClimateKhí hậu changethay đổi, antibiotickháng sinh resistancesức đề kháng --
these are globaltoàn cầu emergenciestrường hợp khẩn cấp.
96
295396
4282
Sự biến đổi khí hậu, kháng kháng sinh
là những vấn đề cấp bách toàn cầu.
05:12
MeatThịt productionsản xuất is exacerbatinglàm trầm trọng thêm
these emergenciestrường hợp khẩn cấp on a globaltoàn cầu scaletỉ lệ.
97
300263
4517
Sản xuất thịt đang làm các vấn đề này
tồi tệ hơn bao giờ hết trên toàn cầu.
05:17
But we are not going
to decreasegiảm bớt meatthịt consumptiontiêu dùng
98
305430
2609
Nhưng ta sẽ không giảm việc tiêu thụ thịt
05:20
unlesstrừ khi we give consumersngười tiêu dùng alternativeslựa chọn thay thế
99
308063
2518
nếu không có lựa chọn khác
cho người tiêu dùng
05:22
that costGiá cả the sametương tự or lessít hơn
and that tastenếm thử the sametương tự or better.
100
310605
4349
mà không đắt tiền hơn
và có hương vị ngon hơn.
05:27
We have the solutiondung dịch.
101
315637
1331
Ta đã có giải pháp.
05:29
Let's make meatthịt from plantscây.
Let's growlớn lên it directlytrực tiếp from cellstế bào.
102
317412
3981
Hãy sản xuất thịt từ thực vật
và nuôi trực tiếp từ tế bào.
05:33
It's pastquá khứ time that we mobilizehuy động
the resourcestài nguyên that are necessarycần thiết
103
321417
3973
Đã đến lúc ta phải sắp xếp
các nguồn lực cần thiết
05:37
to createtạo nên the nextkế tiếp globaltoàn cầu
agriculturalnông nghiệp revolutionCuộc cách mạng.
104
325414
4359
để tạo nên cuộc cách mạng
nông nghiệp toàn cầu tiếp theo.
05:42
Thank you.
105
330252
1160
Xin cảm ơn.
05:43
(ApplauseVỗ tay)
106
331436
3824
(Vỗ tay)
Translated by Hoàng Minh
Reviewed by Duy Le

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Bruce Friedrich - Food innovator
TED Fellow Bruce Friedrich plans to compete with the meat industry on its own terms -- by creating alternatives to conventional meat that taste the same or better and cost less.

Why you should listen

Bruce Friedrich is cofounder and executive director of The Good Food Institute (GFI), an international nonprofit that is fostering a sustainable, healthy and just agricultural system through food innovation. With branches in the United States, India, Israel, Brazil, Europe and Asia Pacific, GFI is accelerating the production of plant-based and cell-based meat, eggs and dairy in order to bolster the global protein supply while protecting our environment, promoting global health and preventing food insecurity and animal cruelty. Friedrich has penned op-eds for the Wall Street Journal, USA Today, the Los Angeles Times, Chicago Tribune, Wired and many other publications. He has appeared on The Today Show, NBC Nightly News, CBS Evening News and a variety of programs on MSNBC, Fox News, and CNN. Friedrich has coauthored two books, contributed chapters to seven more, and has written seven law review articles. Watch his TEDxSonoma talk here.

Friedrich graduated magna cum laude, Order of the Coif, from the Georgetown University Law Center and holds degrees from Johns Hopkins University and the London School of Economics.

More profile about the speaker
Bruce Friedrich | Speaker | TED.com