ABOUT THE SPEAKER
Rebecca Onie - Health services innovator
Rebecca Onie is the founder of Health Leads, a program that connects patients to basic care and resources, such as food and housing, that are the root cause of many health problems.

Why you should listen

In 1996, as a sophomore in college, Rebecca Onie had a realization: The health care system in the United States was not set up to diagnose nor treat the socioeconomic issues that lead to poor health, and that health care providers are not given tools to address basic problems like nutrition and housing.

So, while still a sophomore, she co-founded Health Leads, a program that assists low-income patients and their families to access food, heat, and other basic resources they need to be healthy. With the additional insight that college volunteers could be recruited and trained into an elite group just like a college sport team, she found the people and skills needed to produce such an audacious idea. Since then it has grown tremendously, and now operates in Baltimore, Boston, Chicago, New York, Providence, and Washington, DC, and in the last year assisted over 8,800 patients.

In 2009, Rebecca was awarded a MacArthur “Genius” Fellowship.

Photo: Courtesy of the John D. & Catherine T. MacArthur Foundation

More profile about the speaker
Rebecca Onie | Speaker | TED.com
TEDMED 2012

Rebecca Onie: What if our health care system kept us healthy?

Rebecca Onie: Sẽ thế nào nếu hệ thống chăm sóc y tế của chúng tôi giúp chúng ta khỏe mạnh?

Filmed:
1,230,915 views

Rebecca Onie đặt ra nhiều câu hỏi táo bạo: Sẽ thế nào nếu phòng chờ là nơi để cải thiện chăm sóc y tế hàng ngày? Sẽ thế nào nếu các bác sĩ có thể chỉ định thực phẩm, nơi ở và điều kiện sưởi ấm vào mùa đông? Tại TEDMED cô miêu tả Health Leads, một tổ chức chỉ phụ trách làm điều đó - và thực hiện nó bằng cách xây dựng cơ sở các tình nguyện viên ưu tú và tận tụy như một đội thể thao tại trường đại học.
- Health services innovator
Rebecca Onie is the founder of Health Leads, a program that connects patients to basic care and resources, such as food and housing, that are the root cause of many health problems. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

Năm nhất đại học của tôi
00:16
So my freshmansinh viên năm nhất yearnăm of collegetrường đại học
0
500
1444
00:17
I signedký kết up for an internshipthực tập in the housingnhà ở unitđơn vị
1
1944
2750
Tôi đã đăng kí thực tập tại đơn vị nhà đất
00:20
at GreaterLớn hơn BostonBoston LegalPháp lý ServicesDịch vụ.
2
4694
2200
ở Công ty Dịch vụ Pháp lí
Greater Boston.
Trình diện ở ngày làm việc
đầu tiên,
00:22
ShowedCho thấy up the first day
3
6894
1653
00:24
readysẳn sàng to make coffeecà phê and photocopiesđóng,
4
8547
2316
sẵn sàng chuẩn bị cà phê và
sao chép giấy tờ
00:26
but was paireddanh sách theo cặp with this righteouscông bình, deeplysâu sắc inspiredcảm hứng attorneyluật sư
5
10863
4582
nhưng tôi đã được làm việc cặp với một
luật sư ngay thẳng và đầy sáng tạo
00:31
namedđặt tên JeffJeff PurcellPurcell,
6
15445
1469
tên là Jeff Purcell,
00:32
who thrustđẩy me ontotrên the fronttrước mặt linesđường dây
7
16914
2465
người đã thúc đẩy tôi tiến lên trước
00:35
from the very first day.
8
19379
2000
ngay từ buổi đầu.
00:37
And over the coursekhóa học of ninechín monthstháng
9
21379
1765
Và sau hơn chín tháng,
00:39
I had the chancecơ hội
10
23144
1013
tôi đã có cơ hội
00:40
to have dozenshàng chục of conversationscuộc trò chuyện
11
24157
1772
có hàng tá những cuộc nói chuyện
00:41
with low-incomethu nhập thấp familiescác gia đình in BostonBoston
12
25929
2784
với những gia đình có thu nhập
thấp ở Boston
00:44
who would come in presentingtrình bày with housingnhà ở issuesvấn đề,
13
28713
3116
những người xuất hiện với
những vấn đề về nhà ở,
00:47
but always had an underlyingcơ bản healthSức khỏe issuevấn đề.
14
31829
3284
nhưng luôn có vấn đề về sức khoẻ tiềm ẩn.
00:51
So I had a clientkhách hàng who cameđã đến in,
15
35113
2232
Tôi có một khách hàng đến,
sắp bị đuổi ra khỏi nhà
vì ông ta chưa trả tiền thuê.
00:53
about to be evictedđuổi ra because he hasn'tđã không paidđã thanh toán his rentthuê.
16
37345
2318
Nhưng ông ta không trả tiền
thuê nhà được, dĩ nhiên,
00:55
But he hasn'tđã không paidđã thanh toán his rentthuê, of coursekhóa học,
17
39663
2288
00:57
because he's payingtrả tiền for his HIVPHÒNG CHỐNG HIV medicationthuốc men
18
41951
2494
vì ông ta đang phải chi trả
cho việc điều trị HIV của mình
01:00
and just can't affordđủ khả năng bothcả hai.
19
44445
2200
và không thể chi trả cho cả hai.
Chúng tôi gặp những bà mẹ
01:02
We had momsbà mẹ who would come in,
20
46645
1351
01:03
daughterCon gái has asthmahen suyễn,
21
47996
1383
có con gái bị hen suyễn,
01:05
wakesthức dậy up coveredbao phủ in cockroachesgián everymỗi morningbuổi sáng.
22
49379
2885
bị vây bởi đầy gián khi
thức dậy vào mỗi buổi sáng.
01:08
And one of our litigationkiện tụng strategieschiến lược
23
52264
1973
Và một trong những chiến lược
giải quyết kiện tụng của chúng tôi
01:10
was actuallythực ra to sendgửi me into the home of these clientskhách hàng
24
54237
2775
là thật sự để tôi đến tận nhà
của những khách hàng này
01:12
with these largelớn glassly bottleschai.
25
57012
2133
với những chai thủy tinh lớn.
01:15
And I would collectsưu tầm the cockroachesgián,
26
59145
2000
Và tôi đã bắt gián,
01:17
hotnóng bức glue-gunsúng bắn keo them to this posteráp phích boardbảng
27
61145
3018
dùng súng bắn keo dính chúng
vào tấm áp phích
mà chúng tôi sẽ mang ra toà
trong vụ kiện của mình.
01:20
that we'dThứ Tư bringmang đến to courttòa án for our casescác trường hợp.
28
64163
2032
01:22
And we always wonthắng
29
66195
1278
Và chúng tôi đã luôn thắng
01:23
because the judgesban giám khảo were just so grossedthu về out.
30
67473
2722
vì các thẩm phán thấy chúng
quá kinh khủng.
Hiệu quả ngoài sức tưởng tượng,
tôi phải nói như vậy,
01:26
FarĐến nay more effectivecó hiệu lực, I have to say,
31
70195
2149
01:28
than anything I latermột lát sau learnedđã học in lawpháp luật schooltrường học.
32
72344
2851
hơn mọi thứ tôi được học sau đó
ở trường luật.
01:31
But over the coursekhóa học of these ninechín monthstháng,
33
75195
2550
Nhưng sau 9 tháng làm việc,
01:33
I grewlớn lên frustratedbực bội with feelingcảm giác
34
77745
1851
tôi ngày càng cảm thấy chán ngán
01:35
like we were interveningcan thiệp too farxa downstreamhạ lưu
35
79596
2966
như chúng tôi đang can thiệp quá xa
01:38
in the livescuộc sống of our clientskhách hàng --
36
82562
2517
vào cuộc sống của khách hàng --
01:40
that by the time they cameđã đến to us,
37
85079
1532
từ lúc họ đến với chúng tôi,
01:42
they were alreadyđã in crisiskhủng hoảng.
38
86611
2168
họ đã trong tình trạng khủng hoảng rồi.
01:44
And at the endkết thúc of my freshmansinh viên năm nhất yearnăm of collegetrường đại học,
39
88779
2816
Và vào cuối năm nhất đại học của tôi,
tôi đã đọc một bài báo về công trình
01:47
I readđọc an articlebài báo about the work
40
91595
1684
01:49
that DrTiến sĩ. BarryBarry ZuckermanZuckerman was doing
41
93279
1782
mà bác sĩ Barry Zuckerman đang thực hiện
01:50
as ChairGhế of PediatricsNhi khoa
42
95061
2136
là Trưởng khoa nhi
01:53
at BostonBoston MedicalY tế CenterTrung tâm.
43
97197
1400
tại Trung tâm Y khoa Boston.
01:54
And his first hirethuê mướn was a legalhợp pháp servicesdịch vụ attorneyluật sư
44
98597
3067
Tuyển dụng đầu tiên của ông là
một luật sư dịch vụ pháp lý để
đại diện cho các bệnh nhân.
01:57
to representđại diện the patientsbệnh nhân.
45
101664
1882
01:59
So I calledgọi là BarryBarry,
46
103546
1515
Vì thế tôi đã gọi cho ông Barry
02:00
and with his blessingphước lành, in OctoberTháng mười 1995
47
105061
2603
và nhờ phúc của ông, vào tháng 10, 1995
02:03
walkedđi bộ into the waitingđang chờ đợi roomphòng
48
107664
2065
bước vào phòng chờ
02:05
of the pediatricsnhi khoa clinicphòng khám bệnh at BostonBoston MedicalY tế CenterTrung tâm.
49
109729
2866
của khoa nhi Trung tâm Y khoa Boston,
02:08
I'll never forgetquên,
50
112595
1333
Tôi sẽ không bao giờ quên,
02:09
the TVsTV playedchơi this endlessbất tận reelreel of cartoonsphim hoạt hình.
51
113928
2884
những chiếc Tivi chiếu hoạt hình liên tục.
02:12
And the exhaustionkiệt sức of mothersmẹ
52
116812
2934
Và sự mệt mỏi của những bà mẹ
02:15
who had takenLấy two, threesố ba, sometimesđôi khi fourbốn busesxe buýt
53
119746
3532
người đã phải đi hai, ba hoặc
đôi khi bốn chuyến xe buýt
02:19
to bringmang đến theirhọ childđứa trẻ to the doctorBác sĩ
54
123278
1932
để đưa con đi khám bệnh
02:21
was just palpablecó thể thấy được.
55
125210
1884
được thể hiện rõ ràng.
Những bác sĩ, dường như,
02:22
The doctorsbác sĩ, it seemeddường như,
56
127094
1248
không bao giờ thật sự có
02:24
never really had enoughđủ time for all the patientsbệnh nhân,
57
128342
1519
đủ thời gian cho mọi bệnh nhân
02:25
try as they mightcó thể.
58
129861
1250
dù họ đã cố như có thể
02:27
And over the coursekhóa học of sixsáu monthstháng,
59
131111
1218
Và sau 6 tháng
02:28
I would cornergóc them in the hallwayhành lang
60
132329
1681
tôi đã mời họ ra tiền sảnh
02:29
and askhỏi them a sortsắp xếp of naivengây thơ but fundamentalcăn bản questioncâu hỏi:
61
134010
3901
và hỏi họ hàng loạt câu hỏi ngây thơ
nhưng cơ bản
02:33
"If you had unlimitedvô hạn resourcestài nguyên,
62
137911
2485
"Nếu bạn có một nguồn lực không giới hạn,
02:36
what's the one thing you would give your patientsbệnh nhân?"
63
140396
3315
thì một điều bạn sẽ làm cho
bệnh nhân của mình là gì?"
02:39
And I heardnghe the sametương tự storycâu chuyện again and again,
64
143711
2700
Và tôi đã nghe một câu chuyện
giống nhau lặp đi lăp lại
02:42
a storycâu chuyện we'vechúng tôi đã heardnghe hundredshàng trăm of timeslần sincekể từ then.
65
146411
2950
một câu chuyện mà chúng tôi đã nghe
hàng trăm lần kể từ đó.
02:45
They said, "EveryMỗi day we have patientsbệnh nhân that come into the clinicphòng khám bệnh --
66
149361
3565
Họ đã nói,"Mỗi ngày chúng tôi có nhiều
bệnh nhân đến với phòng khám
02:48
childđứa trẻ has an eartai infectionnhiễm trùng,
67
152926
1701
Một đứa trẻ bị viêm tai,
02:50
I prescribequy định antibioticskháng sinh.
68
154627
1933
Tôi kê thuốc kháng sinh.
02:52
But the realthực issuevấn đề is there's no foodmón ăn at home.
69
156560
2833
Nhưng vấn đề thực sự là
không có thức ăn ở nhà
02:55
The realthực issuevấn đề
70
159393
1501
Vấn đề thật sự
02:56
is that childđứa trẻ is livingsống with 12 other people
71
160894
2234
là đứa trẻ đó hiện đang sống
với 12 người khác
trong một căn hộ 2 phòng ngủ
02:59
in a two-bedroom2 phòng ngủ apartmentcăn hộ, chung cư.
72
163128
1498
Và tôi thậm chí không hỏi
về những vấn đề đó
03:00
And I don't even askhỏi about those issuesvấn đề
73
164626
1850
03:02
because there's nothing I can do.
74
166476
2751
vì tôi chẳng thể làm được gì.
03:05
I have 13 minutesphút with eachmỗi patientbệnh nhân.
75
169227
1838
Tôi có 13 phút với mỗi bệnh nhân.
03:06
PatientsBệnh nhân are pilingXi măng đất up in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng.
76
171065
2569
Bệnh nhân thì đang đông nghẹt
ngoài phòng chờ
03:09
I have no ideaý kiến where the nearestgần nhất foodmón ăn pantryphòng đựng thức ăn is.
77
173634
2685
Tôi không biết nơi
trữ thực phẩm gần nhất ở đâu.
03:12
And I don't even have any help."
78
176319
2348
Và tôi thậm chí không có
bất kỳ giúp đỡ nào."
Trong phòng khám đó,
ngay cả hôm nay,
03:14
In that clinicphòng khám bệnh, even todayhôm nay,
79
178667
1200
03:15
there are two socialxã hội workerscông nhân
80
179867
1686
chỉ có 2 nhân viên xã hội
03:17
for 24,000 pediatricnhi khoa patientsbệnh nhân,
81
181553
2731
cho 24,000 bệnh nhi,
03:20
which is better than a lot of the clinicsphòng khám out there.
82
184284
2852
điều mà còn tốt hơn so với nhiều
phòng khám khác ngoài kia.
03:23
So HealthSức khỏe LeadsDẫn was bornsinh ra of these conversationscuộc trò chuyện --
83
187136
3031
Tổ chức Health Leads được ra đời từ
những cuộc trò chuyện này
03:26
a simpleđơn giản modelmô hình
84
190167
1184
một mô hình đơn giản
03:27
where doctorsbác sĩ and nursesy tá
85
191351
1515
nơi mà các bác sĩ và điều dưỡng
03:28
can prescribequy định nutritiousdinh dưỡng foodmón ăn,
86
192866
2218
có thể chỉ định thực phẩm dinh dưỡng
điều kiện sưởi ấm vào mùa đông
03:30
heatnhiệt in the wintermùa đông
87
195084
1302
hay những nguồn hỗ trợ cơ bản
khác cho bệnh nhân của họ
03:32
and other basiccăn bản resourcestài nguyên for theirhọ patientsbệnh nhân
88
196386
2582
03:34
the sametương tự way they prescribequy định medicationthuốc men.
89
198968
2551
cùng cái cách họ cho đơn thuốc
03:37
PatientsBệnh nhân then take theirhọ prescriptionsđơn thuốc
90
201519
1981
Bệnh nhân lấy toa thuốc của họ
03:39
to our deskbàn in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng
91
203500
2467
tới bàn của chúng tôi trong phòng chờ khám
03:41
where we have a corecốt lõi of well-trainedđược đào tạo tốt collegetrường đại học studentsinh viên advocatesnhững người ủng hộ
92
205967
3817
nơi mà chúng tôi có nòng cốt là những
sinh viên được tập huấn tốt hỗ trợ
03:45
who work sidebên by sidebên with these familiescác gia đình
93
209784
2452
là người hoạt động sát cánh
với những gia đình này
03:48
to connectkết nối them out
94
212236
1299
kết nối họ
03:49
to the existinghiện tại landscapephong cảnh of communitycộng đồng resourcestài nguyên.
95
213535
3216
với các nguồn lực hiện có của cộng đồng
03:52
So we beganbắt đầu with a cardThẻ tablebàn in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng --
96
216751
3549
Chúng tôi bắt đầu với một cái bàn con
ở phòng chờ khám
hoàn toàn theo phong cách
gian hàng nước chanh
03:56
totallyhoàn toàn lemonadenước chanh standđứng stylePhong cách.
97
220300
2150
03:58
But todayhôm nay we have a thousandnghìn collegetrường đại học studentsinh viên advocatesnhững người ủng hộ
98
222450
3320
Nhưng hôm nay chúng tôi có
một ngàn sinh viên hỗ trợ
04:01
who are workingđang làm việc to connectkết nối nearlyGần 9,000 patientsbệnh nhân and theirhọ familiescác gia đình
99
225770
4300
những người mà đang kết nối gần 9 ngàn
bệnh nhân và gia đình của họ
04:05
with the resourcestài nguyên that they need to be healthykhỏe mạnh.
100
230070
3201
với những nguồn lực mà họ cần
để có sống khỏe mạnh
04:09
So 18 monthstháng agotrước
101
233271
1516
18 tháng về trước
tôi đã nhận được thư điện tử này
mà nó đã thay đổi cuộc đời tôi
04:10
I got this emaile-mail that changedđã thay đổi my life.
102
234787
2785
04:13
And the emaile-mail was from DrTiến sĩ. JackJack GeigerGeiger,
103
237572
2415
Và cái thư điện tử đó là của
bác sĩ Jack Geiger,
04:15
who had writtenbằng văn bản to congratulateChúc mừng me on HealthSức khỏe LeadsDẫn
104
239987
2984
người đã viết thư chúc mừng
tôi về Health Leads
và để chia sẻ, như ông ấy đã nói,
04:18
and to sharechia sẻ, as he said,
105
242971
1299
04:20
a bitbit of historicallịch sử contextbối cảnh.
106
244270
2636
một chút bối cảnh lịch sử.
04:22
In 1965 DrTiến sĩ. GeigerGeiger foundedthành lập
107
246906
2950
Vào năm 1965 bác sĩ Geiger đã thành lập
một trong hai trung tâm sức khỏe
cộng đồng đầu tiên ở đất nước này
04:25
one of the first two communitycộng đồng healthSức khỏe centerstrung tâm in this countryQuốc gia,
108
249856
3014
04:28
in a brutallydã man poornghèo nàn areakhu vực in the MississippiMississippi DeltaDelta.
109
252870
3151
ở khu vực cực kỳ nghèo khó
ở đồng bằng sông Missisippi
04:31
And so manynhiều of his patientsbệnh nhân cameđã đến in
110
256021
2516
Và rất nhiều bệnh nhân của ông ấy đã đến
04:34
presentingtrình bày with malnutritionsuy dinh dưỡng
111
258537
2150
trong tình trạng suy dinh dưỡng
04:36
that be beganbắt đầu prescribingquy định foodmón ăn for them.
112
260687
2484
và ông bắt đầu chỉ định thực phẩm cho họ
04:39
And they would take these prescriptionsđơn thuốc to the localđịa phương supermarketsiêu thị,
113
263171
3251
Và họ sẽ đem những toa này
đến siêu thị địa phương
nơi sẽ cung cấp
theo chỉ định
04:42
which would filllấp đầy them
114
266422
1098
và sau đó tính tiền cho ngân sách
dành cho dược phẩm của phòng khám
04:43
and then chargesạc điện the pharmacytiệm thuốc budgetngân sách of the clinicphòng khám bệnh.
115
267520
2818
04:46
And when the OfficeVăn phòng of EconomicKinh tế OpportunityCơ hội in WashingtonWashington, D.C. --
116
270338
2883
Và khi Văn phòng Cơ hội Kinh tế
ở thủ đô Washington
nơi đang tài trợ cho
phòng khám của Geiger
04:49
which was fundingkinh phí Geiger'sCủa Geiger clinicphòng khám bệnh --
117
273221
1835
04:50
foundtìm out about this,
118
275056
1199
phát hiện về điều này,
04:52
they were furiousgiận dữ.
119
276255
1200
họ đã giận dữ
04:53
And they sentgởi this bureaucratcông chức down
120
277455
1749
Và họ cử viên chức của họ xuống
04:55
to tell GeigerGeiger that he was expectedkỳ vọng to use theirhọ dollarsUSD
121
279204
2951
nói với Geiger rằng ông ấy phải
dùng tiền của họ
04:58
for medicalY khoa carequan tâm --
122
282155
1466
cho việc chăm sóc y tế
04:59
to which GeigerGeiger famouslynổi tiếng and logicallyhợp lý respondedtrả lời,
123
283621
3400
những gì Geiger đáp trả thật
logic và nổi tiếng
05:02
"The last time I checkedđã kiểm tra my textbookssách giáo khoa,
124
287021
2425
"Lần cuối cùng tôi kiểm tra
trong sách học của tôi,
05:05
the specificriêng therapytrị liệu for malnutritionsuy dinh dưỡng was foodmón ăn."
125
289446
4359
liệu pháp điều trị đặc biệt cho
suy dinh dưỡng là thực phẩm"
05:09
(LaughterTiếng cười)
126
293805
1284
(Cười lớn)
05:10
So when I got this emaile-mail from DrTiến sĩ. GeigerGeiger,
127
295089
2699
Khi tôi nhận được thư từ bác sĩ Geiger,
05:13
I knewbiết I was supposedgiả định to be proudtự hào
128
297788
2366
tôi biết rằng tôi sẽ được tự hào
05:16
to be partphần of this historylịch sử.
129
300154
1667
khi trở thành một phần của lịch sử này.
05:17
But the truthsự thật is
130
301821
1216
Nhưng sự thật là
05:18
I was devastatedtàn phá.
131
303037
1992
tôi đã bị suy sụp
05:20
Here we are,
132
305029
1341
Chúng tôi--ở đây
05:22
45 yearsnăm after GeigerGeiger has prescribedquy định foodmón ăn for his patientsbệnh nhân,
133
306370
3985
45 năm sau khi Geiger kê thực phẩm
cho bệnh nhân của ông,
05:26
and I have doctorsbác sĩ tellingnói me,
134
310355
2015
và tôi có những bác sĩ nói với tôi
05:28
"On those issuesvấn đề, we practicethực hành a 'don't' không askhỏi, don't tell'cho biết ' policychính sách."
135
312370
4067
"Những vấn đề đó, chúng ta cần thực hành
"không hỏi, không nói chính sách"
05:32
Forty-fiveLaêm yearsnăm after GeigerGeiger,
136
316437
2433
45 năm sau Geiger,
05:34
HealthSức khỏe LeadsDẫn has to reinventtái
137
318870
1551
Health Leads phải tái thiết
05:36
the prescriptionđơn thuốc for basiccăn bản resourcestài nguyên.
138
320421
2835
những chỉ định về các nguồn hỗ trợ cơ bản.
05:39
So I have spentđã bỏ ra hoursgiờ upontrên hoursgiờ
139
323256
3165
Tôi đã phải trải qua hàng giờ
05:42
tryingcố gắng to make sensegiác quan of this weirdkỳ dị GroundhogGroundhog Day.
140
326421
3334
cố gắng hiểu cái điều
chán nản kì quặc này.
05:45
How is it that if for decadesthập kỷ
141
329755
2534
Nó như thế nào nếu hàng thập kỉ
05:48
we had a prettyđẹp straightforwardđơn giản tooldụng cụ for keepingduy trì patientsbệnh nhân,
142
332289
2769
chúng tôi đã có công cụ khá đơn giản
để giữ bệnh nhân
05:50
and especiallyđặc biệt low-incomethu nhập thấp patientsbệnh nhân, healthykhỏe mạnh,
143
335058
2597
đặc biệt những người thu nhập thấp
khỏe mạnh,
05:53
that we didn't use it?
144
337655
1901
tại sao ta không
tận dụng nó?
Nếu chúng ta biết cái gì cần cho một
hệ thống trung tâm chăm sóc sức khỏe
05:55
If we know what it takes to have a healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống
145
339556
3099
05:58
ratherhơn than a sick-careChăm sóc bệnh nhân systemhệ thống,
146
342655
2499
hơn là một hệ thống chăm sóc bệnh tật,
06:01
why don't we just do it?
147
345154
2033
tại sao chúng ta không chỉ làm điều đó?
06:03
These questionscâu hỏi, in my mindlí trí,
148
347187
2234
Những câu hỏi này trong tâm trí tôi,
06:05
are not hardcứng because the answerscâu trả lời are complicatedphức tạp,
149
349421
3066
không khó bởi vì các câu
trả lời nó phức tạp
06:08
they are hardcứng because they requireyêu cầu that we be honestthật thà with ourselveschúng ta.
150
352487
5134
chúng khó bởi vì chúng đòi hỏi chúng ta
phải thành thật với bản thân mình
06:13
My beliefniềm tin is that it's almosthầu hết too painfulđau đớn
151
357621
3100
Niềm tin của tôi là rằng
nó gần như quá đau đớn
để nói lên nguyện vọng của chúng tôi
đối với hệ thống chăm sóc y tế,
06:16
to articulate our aspirationskhát vọng for our healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống,
152
360721
3229
06:19
or even admitthừa nhận that we have any at all.
153
363950
2738
hoặc ngay cả thừa nhận rằng
chúng tôi không có gì cả
Bởi vì nếu chúng tôi làm,
06:22
Because if we did,
154
366688
1167
06:23
they would be so removedloại bỏ
155
367855
1616
chúng sẽ bị loại bỏ
06:25
from our currenthiện hành realitythực tế.
156
369471
2186
từ thực tế hiện tại của chúng tôi
06:27
But that doesn't changethay đổi my beliefniềm tin
157
371657
2963
Nhưng điều đó không thay đổi
niềm tin của tôi
06:30
that all of us, deepsâu insidephía trong,
158
374620
2918
rằng tất cả chúng ta, tận sâu bên trong
06:33
here in this roomphòng and acrossbăng qua this countryQuốc gia,
159
377538
3567
ở đây trong căn phòng này và
trên khắp đất nước này
06:37
sharechia sẻ a similargiống setbộ of desiresham muốn.
160
381105
2916
chia sẻ những đam mê giống nhau
rằng nếu chúng ta chân thật
với bản thân mình
06:39
That if we are honestthật thà with ourselveschúng ta
161
384021
2133
06:42
and listen quietlylặng lẽ,
162
386154
2301
và lắng nghe một cách im lặng
06:44
that we all harborHải cảng
163
388455
1816
rằng tất cả chúng ta
cùng nuôi dưỡng
06:46
one fiercelyquyết liệt heldđược tổ chức aspirationkhát vọng for our healthcarechăm sóc sức khỏe:
164
390271
4200
cùng thực hiện khát vọng mãnh liệt
về chăm sóc y tế:
06:50
that it keep us healthykhỏe mạnh.
165
394471
2100
rằng nó giữ chúng ta khỏe mạnh.
06:52
This aspirationkhát vọng that our healthcarechăm sóc sức khỏe keep us healthykhỏe mạnh
166
396571
3317
Khát vọng rằng chăm sóc y tế của chúng ta
giữ chúng ta khỏe mạnh
06:55
is an enormouslyto lớn powerfulquyền lực one.
167
399888
2400
là vô cùng mạnh mẽ.
06:58
And the way I think about this
168
402288
2617
Và cách tôi nghĩ về điều này
là rằng chăm sóc y tế giống như
bất kỳ hệ thống khác
07:00
is that healthcarechăm sóc sức khỏe is like any other systemhệ thống.
169
404905
2184
07:02
It's just a setbộ of choicessự lựa chọn that people make.
170
407089
2566
Nó chỉ là một hệ thống các lựa chọn mà
con người tạo ra
07:05
What if we decidedquyết định
171
409655
1801
Nếu chúng ta quyết định
07:07
to make a differentkhác nhau setbộ of choicessự lựa chọn?
172
411456
2416
để tạo ra nhóm các
lựa chọn khác nhau thì sao?
Sẽ thế nào nếu chúng ta quyết định
đưa tất cả các phần của chăm sóc y tế
07:09
What if we decidedquyết định to take all the partscác bộ phận of healthcarechăm sóc sức khỏe
173
413872
3032
07:12
that have driftedtrôi dạt away from us
174
416904
1802
mà đã rời xa khỏi chúng ta
07:14
and standđứng firmchắc chắn and say, "No.
175
418706
2466
đứng vững và nói "Không".
07:17
These things are ourscủa chúng tôi.
176
421172
1967
Những thứ này là của chúng ta.
Chúng sẽ được dùng cho
mục đích của chúng ta.
07:19
They will be used for our purposesmục đích.
177
423139
1999
07:21
They will be used to realizenhận ra
178
425138
2024
Chúng sẽ được dùng để thực hiện
07:23
our aspirationkhát vọng"?
179
427162
1931
khát vọng của chúng ta?
07:24
What if everything we neededcần
180
429093
1750
Giả sử nếu mọi thứ chúng ta cần
để thực hiện khát vọng của chúng ta
về chăm sóc y tế
07:26
to realizenhận ra our aspirationkhát vọng for healthcarechăm sóc sức khỏe
181
430843
2145
07:28
was right there in fronttrước mặt of us
182
432988
1583
ở ngay phía trước chúng ta
07:30
just waitingđang chờ đợi to be claimedtuyên bố?
183
434571
1884
chỉ chờ đợi để được nhận lấy thì sao?
07:32
So that's where HealthSức khỏe LeadsDẫn beganbắt đầu.
184
436455
2050
Đó là nơi Health Leads đã bắt đầu.
07:34
We startedbắt đầu with the prescriptionđơn thuốc padtập giấy --
185
438505
1684
Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc
07:36
a very ordinarybình thường piececái of papergiấy --
186
440189
2399
một mẫu giấy rất đỗi bình thường
07:38
and we askedyêu cầu, not what do patientsbệnh nhân need to get healthykhỏe mạnh --
187
442588
3968
và chúng ta đã hỏi, không phải cái
bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh --
07:42
antibioticskháng sinh, an inhalerinhaler, medicationthuốc men --
188
446556
3018
kháng sinh, ống hít, thuốc men --
07:45
but what do patientsbệnh nhân need to be healthykhỏe mạnh,
189
449574
2783
nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh,
07:48
to not get sickđau ốm in the first placeđịa điểm?
190
452357
2547
không bị ốm trước tiên?
07:50
And we choseđã chọn to use the prescriptionđơn thuốc
191
454904
1851
Và chúng tôi chọn dùng đơn thuốc
07:52
for that purposemục đích.
192
456755
1782
cho mục đích đó.
Chỉ một vài dặm từ chỗ này
07:54
So just a fewvài milesdặm from here
193
458537
1202
tại Trung Tâm Y Khoa Nhi Đồng Quốc Gia
07:55
at Children'sTrẻ em NationalQuốc gia MedicalY tế CenterTrung tâm,
194
459739
1784
07:57
when patientsbệnh nhân come into the doctor'sbác sĩ officevăn phòng,
195
461523
2266
khi mà bệnh nhân đến với phòng khám,
07:59
they're askedyêu cầu a fewvài questionscâu hỏi.
196
463789
1685
họ được hỏi một vài câu hỏi
Họ được hỏi, "Bạn có sắp sửa
hết thức ăn vào cuối tháng không?"
08:01
They're askedyêu cầu, "Are you runningđang chạy out of foodmón ăn at the endkết thúc of the monththáng?
197
465474
2664
08:04
Do you have safean toàn housingnhà ở?"
198
468138
1566
Bạn có chỗ ở an toàn không?
08:05
And when the doctorBác sĩ beginsbắt đầu the visitchuyến thăm,
199
469704
2069
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám,
08:07
she knowsbiết heightChiều cao, weightcân nặng, is there foodmón ăn at home,
200
471773
2833
cô ta biết chiều cao, cân nặng,
có thức ăn ở nhà không,
gia đình có đang sống
08:10
is the familygia đình livingsống in a shelternơi trú ẩn.
201
474606
1616
trong nơi ở đàng hoàng không
08:12
And that not only leadsdẫn to a better setbộ of clinicallâm sàng choicessự lựa chọn,
202
476222
2884
Và rằng không chỉ hướng đến
những lựa chọn lâm sàng tốt hơn,
08:15
but the doctorBác sĩ can alsocũng thế prescribequy định those resourcestài nguyên for the patientbệnh nhân,
203
479106
4050
mà bác sĩ còn có thể chỉ định những
nguồn lực trợ giúp cho bệnh nhân,
08:19
usingsử dụng HealthSức khỏe LeadsDẫn like any other sub-specialtyđặc sản phụ referralgiới thiệu.
204
483156
3666
dùng Health Leads cũng như
bất kỳ giới thiệu hỗ trợ đặc biệt khác
08:22
The problemvấn đề is,
205
486822
2233
Vấn đề là,
08:24
onceMột lần you get a tastenếm thử of what it's like
206
489055
2199
một khi bạn cảm nhận được nó như thế nào
để thực hiện khát vọng của bạn
về chăm sóc y tế
08:27
to realizenhận ra your aspirationkhát vọng for healthcarechăm sóc sức khỏe,
207
491254
2235
bạn muốn nhiều hơn
08:29
you want more.
208
493489
1518
Do đó chúng tôi đã nghĩ là,
08:30
So we thought,
209
495007
763
nếu chúng tôi có thể có
08:31
if we can get individualcá nhân doctorsbác sĩ
210
495770
1601
những cá nhân bác sĩ
08:33
to prescribequy định these basiccăn bản resourcestài nguyên for theirhọ patientsbệnh nhân,
211
497371
3217
để chỉ định các nguồn lực
giúp đỡ bệnh nhân của họ,
08:36
could we get an entiretoàn bộ healthcarechăm sóc sức khỏe systemhệ thống
212
500588
2717
chúng ta có thể có toàn bộ
hệ thống chăm sóc y tế
08:39
to shiftsự thay đổi its presumptiongiả định?
213
503305
2752
để thay đổi giả định về nó?
Và chúng tôi đã thử
làm điều đó
08:41
And we gaveđưa ra it a shotbắn.
214
506057
1247
Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem
08:43
So now at HarlemHarlem HospitalBệnh viện CenterTrung tâm
215
507304
1435
08:44
when patientsbệnh nhân come in with an elevatedcao bodythân hình masskhối lượng indexmục lục,
216
508739
3786
khi bệnh nhân đến với
chỉ số khối cơ thể cao,
08:48
the electronicđiện tử medicalY khoa recordghi lại
217
512525
1864
hồ sơ bệnh án điện tử
tự động tạo ra một đơn thuốc
cho Health Leads
08:50
automaticallytự động generatestạo ra a prescriptionđơn thuốc for HealthSức khỏe LeadsDẫn.
218
514389
3800
Và sau đó, các tình nguyện viên
của chúng tôi
08:54
And our volunteerstình nguyện viên can then work with them
219
518189
1466
có thể làm việc với chúng
để kết nối bệnh nhân với các chương trình
thực phẩm và thể dục khỏe mạnh
08:55
to connectkết nối patientsbệnh nhân to healthykhỏe mạnh foodmón ăn and excercisetập thể dục programschương trình
220
519655
3217
08:58
in theirhọ communitiescộng đồng.
221
522872
1432
trong cộng đồng của họ.
Chúng tôi tạo một giả định
09:00
We'veChúng tôi đã createdtạo a presumptiongiả định
222
524304
1134
rằng nếu bạn là bệnh nhân ở bệnh viện đó
09:01
that if you're a patientbệnh nhân at that hospitalbệnh viện
223
525438
1567
09:02
with an elevatedcao BMIBMI,
224
527005
1550
với chỉ số BMI cao
09:04
the fourbốn wallsbức tường of the doctor'sbác sĩ officevăn phòng
225
528555
2234
bốn bức tường trong phòng khám của bác sĩ
có lẽ không cung cấp
cho bạn tất cả mọi thứ
09:06
probablycó lẽ aren'tkhông phải going to give you everything
226
530789
1852
09:08
you need to be healthykhỏe mạnh.
227
532641
1182
Bạn cần được khỏe mạnh
09:09
You need more.
228
533823
1400
Bạn cần nhiều hơn.
Một mặt,
09:11
So on the one handtay,
229
535223
681
09:11
this is just a basiccăn bản recodingghi
230
535904
1697
đây chỉ là một phiên bản cơ bản
09:13
of the electronicđiện tử medicalY khoa recordghi lại.
231
537601
1705
của hồ sơ bệnh án điện tử
09:15
And on the other handtay,
232
539306
1718
Và mặt khác,
09:16
it's a radicalcăn bản transformationchuyển đổi
233
541024
1649
nó là một thay đổi cơ bản
09:18
of the electronicđiện tử medicalY khoa recordghi lại
234
542673
2168
của hồ sơ bệnh án điện tử
09:20
from a statictĩnh repositorykho of diagnosticchẩn đoán informationthông tin
235
544841
3882
từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán
09:24
to a healthSức khỏe promotionquảng cáo tooldụng cụ.
236
548723
2834
trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe
09:27
In the privateriêng tư sectorngành,
237
551557
1117
Trong lĩnh vực tư nhân,
09:28
when you squeezebóp that kindloại of additionalbổ sung valuegiá trị
238
552674
2620
khi bạn vắt ép một thứ
thuộc giá trị gia tăng
ra khỏi một đầu tư với chi phí cố định
09:31
out of a fixed-costchi phí cố định investmentđầu tư,
239
555294
1747
nó được gọi là công ty tỉ đô
09:32
it's calledgọi là a billion-dollarTỷ đô la companyCông ty.
240
557041
2600
09:35
But in my worldthế giới,
241
559641
1381
Nhưng trong thế giới của tôi,
09:36
it's calledgọi là reducedgiảm obesitybéo phì and diabetesBệnh tiểu đường.
242
561022
3401
nó được gọi là giảm béo phì và tiểu đường.
09:40
It's calledgọi là healthcarechăm sóc sức khỏe --
243
564423
1883
Nó được gọi là chăm sóc y tế --
09:42
a systemhệ thống where doctorsbác sĩ can prescribequy định solutionscác giải pháp
244
566306
2983
một hệ thống nơi các bác sĩ
có thể chỉ định các giải pháp
09:45
to improvecải tiến healthSức khỏe,
245
569289
1550
để cải thiện sức khỏe,
09:46
not just managequản lý diseasedịch bệnh.
246
570839
2149
chứ không chỉ là quản lý bệnh tật.
Điều giống nhau ở các phòng chờ khám.
09:48
SameTương tự thing in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng.
247
572988
1534
09:50
So everymỗi day in this countryQuốc gia
248
574522
1617
Do đó mỗi ngày trên đất nước này
09:52
threesố ba milliontriệu patientsbệnh nhân
249
576139
1500
ba triệu bệnh nhân
09:53
passvượt qua throughxuyên qua about 150,000 clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomsphòng in this countryQuốc gia.
250
577639
4494
lướt qua khoảng 150,000 phòng khám
ở đất nước này
09:58
And what do they do when they're there?
251
582144
1973
Và họ làm gì khi họ ở đó?
10:00
They sitngồi, they watch the goldfishcá vàng in the fish tankxe tăng,
252
584117
3450
Họ ngồi, họ nhìn những con
cá vàng trong bể cá
10:03
they readđọc extremelyvô cùng old copiesbản sao
253
587567
2483
họ đọc những số báo rất cũ
10:05
of Good HousekeepingDụng cụ vệ sinh magazinetạp chí.
254
590050
2283
của tạp chí Good housekeeping.
10:08
But mostlychủ yếu we all just sitngồi there forevermãi mãi, waitingđang chờ đợi.
255
592333
3233
Nhưng hầu như tất cả chúng ta chỉ ngồi đó
mòn mỏi, chờ đợi.
Chúng ta đã đến đây như thế nào?
10:11
How did we get here
256
595566
1351
10:12
where we devotecống hiến hundredshàng trăm of acresmẫu Anh and thousandshàng nghìn of hoursgiờ
257
596917
3349
Nơi nào chúng ta dành ra hàng ngàn
mẫu Anh và hàng ngàn giờ đồng hồ
để chờ đợi?
10:16
to waitingđang chờ đợi?
258
600266
1783
Sẽ thế nào nếu chúng ta có
một phòng chờ
10:17
What if we had a waitingđang chờ đợi roomphòng
259
602049
1217
nơi mà chúng ta không chỉ
ngồi khi bị bệnh,
10:19
where you don't just sitngồi when you're sickđau ốm,
260
603266
2101
nhưng là nơi chúng ta đến
10:21
but where you go to get healthykhỏe mạnh.
261
605367
1866
để trở nên khỏe hơn?
10:23
If airportsSân bay can becometrở nên shoppingmua sắm mallstrung tâm mua sắm
262
607233
2517
Nếu sân bay có thể trở thành
những trung tâm mua sắm
10:25
and McDonald'sMcDonald's can becometrở nên playgroundsSân chơi,
263
609750
2966
và McDonald's có thể trở thành sân chơi
10:28
surelychắc chắn we can reinventtái the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng.
264
612716
3433
chắc chắn chúng ta có thể thiết kế lại
phòng chờ khám
Và đó là điều mà Health Leads
đã cố gắng làm,
10:32
And that's what HealthSức khỏe LeadsDẫn has triedđã thử to do,
265
616149
2034
10:34
to reclaimđòi lại that realthực estatebất động sản and that time
266
618183
2283
để đòi lại nhà đất đó và
thời gian đó lần đó
10:36
and to use it as a gatewaycửa ngõ
267
620466
1432
và dùng nó như một lối vào
10:37
to connectkết nối patientsbệnh nhân
268
621898
1052
để kết nối bệnh nhân
10:38
to the resourcestài nguyên they need to be healthykhỏe mạnh.
269
622950
2767
với các nguồn lực họ cần
để sống khỏe mạnh.
Nó là một mùa đông khắc nghiệt
10:41
So it's a brutaltàn bạo wintermùa đông in the NortheastĐông bắc,
270
625717
1516
vùng Đông Bắc
con của bạn bị hen suyễn,
lò sưởi của bạn thì vừa bị tắt
10:43
your kidđứa trẻ has asthmahen suyễn, your heatnhiệt just got turnedquay off,
271
627233
2467
10:45
and of coursekhóa học you're in the waitingđang chờ đợi roomphòng of the ERER,
272
629700
2167
và dĩ nhiên bạn đang ở trong phòng chờ
của phòng cấp cứu
10:47
because the coldlạnh airkhông khí triggeredkích hoạt your child'scủa trẻ em asthmahen suyễn.
273
631867
2532
bởi khí lạnh làm chứng hen suyễn
10:50
But what if insteadthay thế of waitingđang chờ đợi for hoursgiờ anxiouslylo âu,
274
634399
2917
của con bạn tồi tệ hơn
Nhưng nếu như thay vì
chờ hàng giờ trong lo lắng
10:53
the waitingđang chờ đợi roomphòng becameđã trở thành the placeđịa điểm
275
637316
2200
phòng đợi trở thành nơi
10:55
where HealthSức khỏe LeadsDẫn turnedquay your heatnhiệt back on?
276
639516
2484
mà Health Leads sưởi ấm cho bạn
Và dĩ nhiên tất cả điều này đòi hỏi
10:57
And of coursekhóa học all of this requiresđòi hỏi
277
642000
1618
10:59
a broaderrộng hơn workforcelực lượng lao động.
278
643618
1948
một lực lượng lao động lớn hơn
Nhưng nếu chúng ta sáng tạo,
chúng ta cũng đã có điều đó
11:01
But if we're creativesáng tạo, we alreadyđã have that too.
279
645566
3167
Chúng ta biết rằng bác sĩ và
điều dưỡng của chúng ta
11:04
We know that our doctorsbác sĩ and nursesy tá
280
648733
2386
11:07
and even socialxã hội workerscông nhân
281
651119
1347
và ngay cả nhân viên xã hội
11:08
aren'tkhông phải enoughđủ,
282
652466
1468
là không đủ.
11:09
that the tickingđánh vào minutesphút of healthSức khỏe carequan tâm
283
653934
1649
rằng từng phút của chăm sóc y tế
11:11
are too constrainingconstraining.
284
655583
1418
quá hạn chế
11:12
HealthSức khỏe just takes more time.
285
657001
2049
Y tế chỉ cần nhiều thời gian hơn
11:14
It requiresđòi hỏi a non-clinicalkhông lâm sàng armyquân đội
286
659050
2799
Nó đòi hỏi một đội ngũ phi lâm sàng
11:17
of communitycộng đồng healthSức khỏe workerscông nhân and casetrường hợp managerscán bộ quản lý
287
661849
2684
của nhân viên y tế cộng đồng và
người quản lý ca bệnh
11:20
and manynhiều othersKhác.
288
664533
1616
và nhiều người khác
11:22
What if a smallnhỏ bé partphần of that nextkế tiếp healthcarechăm sóc sức khỏe workforcelực lượng lao động
289
666149
3150
Giả sử nếu một phần nhỏ của lực lượng
chăm sóc y tế kế tiếp
11:25
were the 11 milliontriệu collegetrường đại học studentssinh viên in this countryQuốc gia?
290
669299
3701
là 11 triệu sinh viên ở đất nước này?
11:28
UnencumberedKhông bị cản trở by clinicallâm sàng responsibilitiestrách nhiệm,
291
673000
2766
Không hạn chế bởi các trách nhiệm lâm sàng
11:31
unwillingkhông to take no for an answercâu trả lời
292
675766
2602
không hài lòng khi nói không
trong câu trả lời
11:34
from those bureaucraciesbureaucracies
293
678368
1582
từ những người quan liêu
11:35
that tendcó xu hướng to crushđè bẹp patientsbệnh nhân,
294
679950
1933
có xu hướng chèn ép bệnh nhân,
11:37
and with an unparalleledvô song abilitycó khả năng
295
681883
1950
và với một khả năng vô song
11:39
for informationthông tin retrievaltra cứu
296
683833
1452
trong việc khôi phục thông tin
11:41
honedmài throughxuyên qua yearsnăm of usingsử dụng GoogleGoogle.
297
685285
2981
được mài dũa qua nhiều năm sử dụng Google
11:44
Now lestvì sợ you think it improbableimprobable
298
688266
2533
e rằng bạn nghĩ
điều này là không thể xảy ra
11:46
that a collegetrường đại học volunteerTình nguyện
299
690799
1617
rằng một sinh viên tình nguyện
11:48
can make this kindloại of commitmentcam kết,
300
692416
1783
có thể thực hiện cam kết này
11:50
I have two wordstừ ngữ for you:
301
694199
1567
Tôi có hai từ cho bạn:
"Tháng ba điên cuồng"
(thời điểm tổ chức NCAA tổ chức giải)
11:51
MarchTháng ba MadnessĐiên rồ.
302
695766
2351
11:54
The averageTrung bình cộng NCAANCAA DivisionBộ phận I men'sđàn ông basketballbóng rổ playerngười chơi
303
698117
3967
Một cầu thủ bóng rỗ trung bình thuộc
Hiệp hội thể thao quốc gia các trường
đại học Hoa Kỳ giải hạng nhất
11:57
dedicatesdành 39 hoursgiờ a weektuần to his sportmôn thể thao.
304
702084
3265
dành ra 39 giờ/tuần cho
môn thể thao của cậu ta
12:01
Now we mayTháng Năm think that's good or badxấu,
305
705349
2152
Chúng ta có thể nghĩ đó là tốt hoặc xấu
12:03
but in eitherhoặc casetrường hợp it's realthực.
306
707501
2682
nhưng trong cả hai trường hợp
nó là sự thật
12:06
And HealthSức khỏe LeadsDẫn is baseddựa trên on the presumptiongiả định
307
710183
2185
Và Health Leads dựa trên sự giả định
12:08
that for too long
308
712368
1382
rằng trong khá lâu
12:09
we have askedyêu cầu too little of our collegetrường đại học studentssinh viên
309
713750
2550
chúng tôi đã yêu cầu rất ít các
sinh viên đại học
12:12
when it comesđến to realthực impactva chạm in vulnerabledễ bị tổn thương communitiescộng đồng.
310
716300
3765
khi nó trở thành tác động thật sự
trong cộng đồng tình nguyện
Đội thể thao trường đại học nói,
12:15
CollegeTrường cao đẳng sportscác môn thể thao teamsđội say,
311
720065
1353
12:17
"We're going to take dozenshàng chục of hoursgiờ
312
721418
2065
"Chúng tôi sẽ dành ra hàng tá giờ
tại vài sân đấu trên khắp
khuôn viên trường
12:19
at some fieldcánh đồng acrossbăng qua campuskhuôn viên at some ungodlyungodly hourgiờ of the morningbuổi sáng
313
723483
3884
vào những giờ rất sớm hoặc
rất muộn của buổi sáng
12:23
and we're going to measuređo your performancehiệu suất, and your team'scủa nhóm nghiên cứu performancehiệu suất,
314
727367
2816
và chúng tôi sẽ đánh giá sự thể hiện
của bạn, và đội của bạn,
12:26
and if you don't measuređo up or you don't showchỉ up,
315
730183
2166
và nếu bạn không phấn đấu
hay thể hiện bản thân
12:28
we're going to cutcắt tỉa you off the teamđội.
316
732349
1450
chúng tôi sẽ loại bạn khỏi đội
12:29
But we'lltốt make hugekhổng lồ investmentsđầu tư
317
733799
1888
Nhưng chúng tôi sẽ đầu tư lớn
cho tập huấn và sự phát triển của bạn
12:31
in your trainingđào tạo and developmentphát triển,
318
735687
1212
12:32
and we'lltốt give you an extraordinarybất thường communitycộng đồng of peersđồng nghiệp."
319
736899
3418
và chúng tôi sẽ cho bạn một cộng đồng
những người cùng trang lứa phi thường
12:36
And people linehàng up out the doorcửa
320
740317
1815
và mọi người xếp hàng ngoài cửa
12:38
just for the chancecơ hội to be partphần of it.
321
742132
2785
chỉ để có cơ hội trở thành
thành viên của nó
12:40
So our feelingcảm giác is,
322
744917
1217
Cảm xúc của chúng tôi là,
nếu nó đủ tốt cho đội bóng bầu dục.
12:42
if it's good enoughđủ for the rugbybóng bầu dục teamđội,
323
746134
1483
12:43
it's good enoughđủ for healthSức khỏe and povertynghèo nàn.
324
747617
2115
Nó đủ tốt cho y tế và nghèo đói.
12:45
HealthSức khỏe LeadsDẫn too recruitstuyển dụng competitivelycạnh tranh,
325
749732
3268
Health Leads tuyển dụng
một cách khá cạnh tranh
12:48
trainstàu hỏa intensivelychuyên sâu,
326
753000
1481
đào tạo chuyên sâu
12:50
coacheshuấn luyện viên professionallychuyên nghiệp,
327
754481
1969
huấn luyện một cách chuyên nghiệp
12:52
demandsyêu cầu significantcó ý nghĩa time,
328
756450
1949
đòi hỏi lượng thời gian nhất định,
12:54
buildsxây dựng a cohesivegắn kết teamđội
329
758399
1367
xây dựng một đội kết hợp
12:55
and measurescác biện pháp resultscác kết quả --
330
759766
1484
và đo lường các kết quả --
12:57
a kindloại of TeachGiảng dạy for AmericaAmerica for healthcarechăm sóc sức khỏe.
331
761250
2683
một phương pháp sư phạm
cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
12:59
Now in the tophàng đầu 10 citiescác thành phố in the U.S.
332
763933
2100
Hiện trong 10 thành phố
hàng đầu tại Hoa Kỳ
13:01
with the largestlớn nhất numbercon số of MedicaidMedicaid patientsbệnh nhân,
333
766033
2319
với số lượng sinh viên y khoa đông nhất,
13:04
eachmỗi of those has at leastít nhất 20,000 collegetrường đại học studentssinh viên.
334
768352
3214
mỗi một thành phố có ít nhất
20,000 sinh viên đại học.
13:07
NewMới YorkYork alonemột mình has halfmột nửa a milliontriệu collegetrường đại học studentssinh viên.
335
771566
3201
Riêng New York có nửa triệu
sinh viên đại học
13:10
And this isn't just a sortsắp xếp of short-termthời gian ngắn workforcelực lượng lao động
336
774767
3049
Và đây không chỉ là một lực lượng
lao động ngắn hạn
13:13
to connectkết nối patientsbệnh nhân to basiccăn bản resourcestài nguyên,
337
777816
2250
để kết nối bệnh nhân với
nguồn hỗ trợ cơ bản
13:15
it's a nextkế tiếp generationthế hệ healthcarechăm sóc sức khỏe leadershipkhả năng lãnh đạo pipelineống dẫn
338
780066
3601
nó là thế hệ lãnh đạo tiếp theo
13:19
who'veai đã spentđã bỏ ra two, threesố ba, fourbốn yearsnăm
339
783667
2450
người đã dành hai, ba, bốn năm
13:22
in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng
340
786117
1501
tại phòng đợi của phòng khám
13:23
talkingđang nói to patientsbệnh nhân about theirhọ mostphần lớn basiccăn bản healthSức khỏe needsnhu cầu.
341
787618
3984
nói chuyện với bệnh nhân về
những nhu cầu y tế cơ bản của họ
13:27
And they leaverời khỏi with the convictionniềm tin,
342
791602
1749
Và họ rời đi với niềm tin vững chắc
13:29
the abilitycó khả năng and the efficacyhiệu quả
343
793351
1832
khả năng và hiệu lực
13:31
to realizenhận ra our mostphần lớn basiccăn bản aspirationskhát vọng for healthSức khỏe carequan tâm.
344
795183
3783
để thực hiện khát vọng cơ bản của
chúng tôi về chăm sóc y tế.
13:34
And the thing is, there's thousandshàng nghìn of these folksfolks alreadyđã out there.
345
798966
3018
Và một điều là, có hàng ngàn người
đã ở ngoài kia.
13:37
So MiaMia LozadaLozada is ChiefGiám đốc ResidentCư dân of InternalNội bộ MedicineY học
346
801984
3817
Mia Lozada là trưởng nội trú Khoa Nội
tại Trung tâm Y khoa trường
Đại học California tại San Francisco,
13:41
at UCSFUCSF MedicalY tế CenterTrung tâm,
347
805801
1415
13:43
but for threesố ba yearsnăm as an undergraduatechương trình đại học
348
807216
2333
nhưng trong 3 năm khi còn là
sinh viên đại học
cô là 1 tình nguyện viên của
Health Leads
13:45
she was a HealthSức khỏe LeadsDẫn volunteerTình nguyện
349
809549
1633
13:47
in the clinicphòng khám bệnh waitingđang chờ đợi roomphòng at BostonBoston MedicalY tế CenterTrung tâm.
350
811182
3002
tại phòng chờ khám của
Trung tâm Y khoa Boston.
13:50
MiaMia saysnói, "When my classmatesbạn cùng lớp writeviết a prescriptionđơn thuốc,
351
814184
3715
Mia nói, "Khi mà các bạn học của tôi
viết một đơn thuốc,
13:53
they think theirhọ work is donelàm xong.
352
817899
2018
họ nghĩ rằng công việc của họ đã xong.
13:55
When I writeviết a prescriptionđơn thuốc,
353
819917
1716
Khi tôi viết đơn thuốc,
Tôi nghĩ, liệu gia đình họ
có thể đọc đơn thuốc không?
13:57
I think, can the familygia đình readđọc the prescriptionđơn thuốc?
354
821633
2267
Liệu họ có phương tiện đi lại
đến tiệm thuốc tây không?
13:59
Do they have transportationvận chuyển to the pharmacytiệm thuốc?
355
823900
2183
14:01
Do they have foodmón ăn to take with the prescriptionđơn thuốc?
356
826083
2450
Liệu họ có thức ăn để dùng
cùng đơn thuốc không?
14:04
Do they have insurancebảo hiểm to filllấp đầy the prescriptionđơn thuốc?
357
828533
2250
Liệu họ có bảo hiểm để điền vào đơn thuốc?
14:06
Those are the questionscâu hỏi I learnedđã học at HealthSức khỏe LeadsDẫn,
358
830783
2683
Đó là những câu hỏi mà tôi
đã học từ Health Leads,
14:09
not in medicalY khoa schooltrường học."
359
833466
1750
không phải tại trường y".
14:11
Now nonekhông ai of these solutionscác giải pháp --
360
835216
1984
Không một giải pháp nào trong số này
14:13
the prescriptionđơn thuốc padtập giấy, the electronicđiện tử medicalY khoa recordghi lại,
361
837200
2970
đơn thuốc, hồ sơ bênh án điện tử,
14:16
the waitingđang chờ đợi roomphòng,
362
840170
1147
phòng đợi,
lực lượng các sinh viên đại học --
14:17
the armyquân đội of collegetrường đại học studentssinh viên --
363
841317
1168
14:18
are perfecthoàn hảo.
364
842485
1183
là hoàn hảo.
Nhưng chúng là của chúng tôi
cho việc lấy --
14:19
But they are ourscủa chúng tôi for the takinglấy --
365
843668
2500
14:22
simpleđơn giản examplesví dụ
366
846168
1332
những ví dụ đơn giản
14:23
of the vastrộng lớn under-utilizedTheo sử dụng healthcarechăm sóc sức khỏe resourcestài nguyên
367
847500
3501
về nguồn lực y tế chưa được dùng đúng mức
14:26
that, if we reclaimedkhai hoang and redeployedbố trí gia,
368
851001
2915
rằng, nếu chúng ta cải tổ và
triển khai lại
14:29
could realizenhận ra our mostphần lớn basiccăn bản aspirationkhát vọng
369
853916
3417
có thể thực hiện khát vọng cơ bản
của chúng ta
14:33
of healthcarechăm sóc sức khỏe.
370
857333
1784
về chăm sóc y tế.
14:35
So I had been at LegalPháp lý ServicesDịch vụ for about ninechín monthstháng
371
859117
3216
Tôi đã từng làm ở Dịch vụ pháp lý
khoảng 9 tháng
khi mà ý tưởng về Health Leads bắt đầu
nhen nhóm trong đầu óc tôi.
14:38
when this ideaý kiến of HealthSức khỏe LeadsDẫn startedbắt đầu percolatingpercolating in my mindlí trí.
372
862333
2733
14:40
And I knewbiết I had to tell JeffJeff PurcellPurcell, my attorneyluật sư,
373
865066
2934
Và tôi biết tôi phải nói với ông
Jeff Purcell,luật sư của tôi,
14:43
that I neededcần to leaverời khỏi.
374
868000
1419
rằng tôi cần phải rời đi.
Và tôi đã rất lo lắng
14:45
And I was so nervouslo lắng,
375
869419
963
14:46
because I thought he was going to be disappointedthất vọng in me
376
870382
2534
bởi vì tôi nghĩ ông ta sẽ thất vọng về tôi
14:48
for abandoningtừ bỏ our clientskhách hàng for some crazykhùng ideaý kiến.
377
872916
3050
vì đã rời bỏ khách hàng của chúng tôi
vì những ý tưởng điên rồ.
14:51
And I satngồi down with him and I said,
378
875966
1984
Và tôi đã ngồi xuống cùng ông và tôi nói
14:53
"JeffJeff, I have this ideaý kiến
379
877950
1883
"Jeff, tôi có ý kiến này
rằng chúng ta có thể huy động
sinh viên đại học
14:55
that we could mobilizehuy động collegetrường đại học studentssinh viên
380
879833
2419
14:58
to addressđịa chỉ nhà patients'bệnh nhân mostphần lớn basiccăn bản healthSức khỏe needsnhu cầu."
381
882252
2934
tìm hiểu các nhu cầu cơ bản
nhất của các bệnh nhân".
15:01
And I'll be honestthật thà,
382
885186
1581
Và tôi sẽ thành thật
15:02
all I wanted was for him to not be angrybực bội at me.
383
886767
3299
tất cả những điều tôi đã muốn là khiến
ông ấy đừng nổi giận với tôi.
Nhưng ông ấy đã nói như thế này
15:05
But he said this,
384
890066
1467
15:07
"RebeccaRebecca, when you have a visiontầm nhìn,
385
891533
3348
"Rebecca, khi cô có một tầm nhìn,
15:10
you have an obligationnghĩa vụ to realizenhận ra that visiontầm nhìn.
386
894881
3851
cô có nghĩa vụ thực hiện tầm nhìn đó.
15:14
You mustphải pursuetheo đuổi that visiontầm nhìn."
387
898732
3101
Cô phải theo đuổi tầm nhìn đó."
15:17
And I have to say, I was like "WhoaDừng lại.
388
901833
3266
Và tôi phải nói rằng, tôi như đã "Òa"
15:20
That's a lot of pressuresức ép."
389
905099
2017
Điều đó rất nhiều áp lực".
Tôi chỉ muốn 1 điều phước lành
15:23
I just wanted a blessingphước lành,
390
907116
1399
15:24
I didn't want some kindloại of mandateủy nhiệm.
391
908515
1551
Tôi không muốn một
thứ kiểu như nhiệm vụ
15:25
But the truthsự thật is
392
910066
1567
Nhưng sự thật là
15:27
I've spentđã bỏ ra everymỗi wakingthức dậy minutephút nearlyGần sincekể từ then
393
911633
2783
Tôi đã dành gần như mỗi phút
đi bộ từ khi đó
15:30
chasingđuổi theo that visiontầm nhìn.
394
914416
1784
theo đuổi tầm nhìn đó
15:32
I believe that we all have a visiontầm nhìn
395
916200
3182
Tôi tin rằng tất cả chúng ta
có một tầm nhìn
15:35
for healthcarechăm sóc sức khỏe in this countryQuốc gia.
396
919382
1901
cho chăm sóc y tế tại đất nước này.
15:37
I believe that at the endkết thúc of the day
397
921283
2199
Tôi tin rằng vào cuối ngày
khi đánh giá hệ thống
chăm sóc y tế của chúng ta,
15:39
when we measuređo our healthcarechăm sóc sức khỏe,
398
923482
1834
15:41
it will not be by the diseasesbệnh tật curedchữa khỏi,
399
925316
2816
sẽ không còn là việc bệnh tật có
được chữa khỏi hay không,
15:44
but by the diseasesbệnh tật preventedngăn cản.
400
928132
2518
mà là bệnh tật có được
phòng ngừa hay không.
15:46
It will not be by the excellencexuất sắc of our technologiescông nghệ
401
930650
3017
Đó sẽ không phải bởi sự tân tiến của
những công cụ của chúng ta
15:49
or the sophisticationtinh tế of our specialistschuyên gia,
402
933667
2500
hay sự tuyệt vời
của các chuyên gia của chúng ta
15:52
but by how rarelyhiếm khi we neededcần them.
403
936167
2799
hay bởi chúng ta cần chúng
ít như thế nào.
15:54
And mostphần lớn of all,
404
938966
1484
Và trên hết,
15:56
I believe that when we measuređo healthcarechăm sóc sức khỏe,
405
940450
2517
Tôi tin rằng khi chúng ta
đo lường chăm sóc y tế,
15:58
it will be, not by what the systemhệ thống was,
406
942967
2683
đó sẽ không phải là bởi
hệ thống đã là gì,
16:01
but by what we choseđã chọn it to be.
407
945650
2766
mà bởi cái
chúng ta chọn là gì.
16:04
Thank you.
408
948416
1067
Cảm ơn các bạn.
16:05
(ApplauseVỗ tay)
409
949483
10250
(vỗ tay)
16:15
Thank you.
410
959733
1267
Cảm ơn các bạn.
16:16
(ApplauseVỗ tay)
411
961008
9323
(vỗ tay)
Translated by Victoria Ton
Reviewed by Nga Vũ

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Rebecca Onie - Health services innovator
Rebecca Onie is the founder of Health Leads, a program that connects patients to basic care and resources, such as food and housing, that are the root cause of many health problems.

Why you should listen

In 1996, as a sophomore in college, Rebecca Onie had a realization: The health care system in the United States was not set up to diagnose nor treat the socioeconomic issues that lead to poor health, and that health care providers are not given tools to address basic problems like nutrition and housing.

So, while still a sophomore, she co-founded Health Leads, a program that assists low-income patients and their families to access food, heat, and other basic resources they need to be healthy. With the additional insight that college volunteers could be recruited and trained into an elite group just like a college sport team, she found the people and skills needed to produce such an audacious idea. Since then it has grown tremendously, and now operates in Baltimore, Boston, Chicago, New York, Providence, and Washington, DC, and in the last year assisted over 8,800 patients.

In 2009, Rebecca was awarded a MacArthur “Genius” Fellowship.

Photo: Courtesy of the John D. & Catherine T. MacArthur Foundation

More profile about the speaker
Rebecca Onie | Speaker | TED.com

Data provided by TED.

This site was created in May 2015 and the last update was on January 12, 2020. It will no longer be updated.

We are currently creating a new site called "eng.lish.video" and would be grateful if you could access it.

If you have any questions or suggestions, please feel free to write comments in your language on the contact form.

Privacy Policy

Developer's Blog

Buy Me A Coffee