ABOUT THE SPEAKER
Steven Schwaitzberg - Surgeon and technologist
Dr. Steven Schwaitzberg is on a mission to teach surgeons around the world to perform minimally invasive surgery. But first, he's had to find the right technology to allow communication across the language barrier.

Why you should listen

Steven Schwaitzberg, MD, is a pioneer in the field of minimally invasive surgery. Over the course of his career, he has worked on developing the techniques and certification standards for this type of surgery, which is far less painful for patients and allows them to return to their normal lives sooner than with traditional surgery.

Schwaitzberg is the Chief of Surgery at the Cambridge Health Alliance at the Harvard Medical School Teaching Hospital. He recently served as the president of SAGES (Society of American Gastrointestinal and Endoscopic Surgeons), a national organization that seeks to advance surgery and improve patient care. Now, he has his eye on teaching minimally invasive surgery techniques to surgeons who live and work across the globe -- a task which has led him on a hunt for the right technology to allow for video conferencing and real-time translation in a surgeon’s native language.

More profile about the speaker
Steven Schwaitzberg | Speaker | TED.com
TEDxBeaconStreet

Steven Schwaitzberg: A universal translator for surgeons

Steven Schwatizberg: Công cụ biên dịch toàn cầu cho các bác sĩ phẫu thuật.

Filmed:
514,886 views

Phẫu thuật nội soi sẽ giúp bệnh nhân cảm thấy ít đau đớn và phục hồi nhanh hơn. Nhưng Steven Schwaitzberg tập trung vào hai vấn đề gặp phải khi hướng dẫn sử dụng các công nghệ nội soi này cho các ca phẫu thuật khắp thế giới-- vấn đề về ngôn ngữ và khoảng cách địa lý. Đồng thời ông cũng chia sẻ cách thức công nghệ mới kết hợp hội nghị trực tuyến với công cục biên dịch thời gian thực sẽ giúp giải quyết hai vấn đề trên (Quay phim tại TEDxBeaconStreet)
- Surgeon and technologist
Dr. Steven Schwaitzberg is on a mission to teach surgeons around the world to perform minimally invasive surgery. But first, he's had to find the right technology to allow communication across the language barrier. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:16
So I want to talk to you about two things tonighttối nay.
0
226
3822
Tối nay tôi muốn trao đổi với các bạn về 2 vấn đề.
00:19
NumberSố one:
1
4048
2284
Vấn đề thứ 1:
00:22
TeachingGiảng dạy surgeryphẫu thuật and doing surgeryphẫu thuật
2
6332
3316
Việc giảng dạy và hành nghề phẫu thuật
00:25
is really hardcứng.
3
9648
2133
là công việc thực sự khó khăn.
00:27
And secondthứ hai,
4
11781
1584
Và vấn đề thứ 2,
00:29
that languagengôn ngữ is one of the mostphần lớn profoundthâm thúy things
5
13365
2499
đó là ngôn ngữ là một trong những nguyên nhân sâu xa
00:31
that separatetách rời us all over the worldthế giới.
6
15864
3318
ngăn cách mọi người trên khắp thế giới.
00:35
And in my little cornergóc of the worldthế giới,
7
19182
1917
Và ở khu vực của tôi,
00:36
these two things are actuallythực ra relatedliên quan,
8
21099
1950
hai điều này thật ra có sự liên hệ với nhau,
00:38
and I want to tell you how tonighttối nay.
9
23049
1932
và tối nay tôi muốn cho bạn biết chúng liên hệ ra sao.
00:40
Now, nobodykhông ai wants an operationhoạt động.
10
24981
4006
Thực ra chẳng ai muốn bị phẫu thuật cả.
00:44
Who here has had surgeryphẫu thuật?
11
28987
3939
Có ai ở đây từng bị phẫu thuật chưa?
00:48
Did you want it?
12
32926
1323
Các bạn có muốn bị phẫu thuật không?
00:50
Keep your handstay up if you wanted an operationhoạt động.
13
34249
1558
Cứ giơ tay lên nếu bạn muốn bị phẫu thuật.
00:51
NobodyKhông ai wants an operationhoạt động.
14
35807
2092
Chẳng ai muốn bị phẫu thuật cả.
00:53
In particularcụ thể, nobodykhông ai wants an operationhoạt động
15
37899
3062
Đặc biệt là chẳng ai muốn bị phẫu thuật
00:56
with toolscông cụ like these throughxuyên qua largelớn incisionsvết mổ
16
40961
5488
với các dụng cụ này thọc vào vết mổ lớn
01:02
that causenguyên nhân a lot of painđau đớn,
17
46449
1975
rồi gây ra rất nhiều sự đau đớn,
01:04
that causenguyên nhân a lot of time out of work or out of schooltrường học,
18
48424
3532
và khiến ta phải nghỉ việc hoặc nghỉ học cả một thời gian dài,
01:07
that leaverời khỏi a biglớn scarvết sẹo.
19
51956
2251
mà thậm chí là còn để lại vết sẹo lớn.
01:10
But if you have to have an operationhoạt động,
20
54207
2902
Nhưng nếu bạn bắt buộc phải phẫu thuật,
01:13
what you really want is a minimallytối thiểu invasivexâm hại operationhoạt động.
21
57109
2531
thì điều bạn thật sự cần là một phẫu thuật nội soi.
01:15
That's what I want to talk to you about tonighttối nay --
22
59640
2032
Và đó cũng là điều mà tôi muốn đề cập hôm nay--
01:17
how doing and teachinggiảng bài this typekiểu of surgeryphẫu thuật
23
61672
2734
Đó là vấn đề tại sao việc giảng dạy và thực hiện loại phẫu thuật này
01:20
led us on a searchTìm kiếm
24
64406
1467
lại khiến chúng tôi nghiên cứu
01:21
for a better universalphổ cập translatorngười phiên dịch.
25
65873
2534
về một hệ thống biên dịch hiệu quả quy mô toàn cầu
01:24
Now, this typekiểu of surgeryphẫu thuật is hardcứng,
26
68407
2343
Loại phẫu thuật nội soi là rất phức tạp và khó,
01:26
and it startsbắt đầu by puttingđặt people to sleepngủ,
27
70750
3524
trước hết là nó sẽ yêu cầu bệnh nhân phải ngủ,
01:30
puttingđặt carboncarbon dioxidedioxide in theirhọ abdomenbụng,
28
74274
2117
sau đó chúng tôi sẽ bơm khí cacbonic vào bụng họ,
01:32
blowingthổi them up like a balloonquả bóng bay,
29
76391
1816
rồi thôi lên như một quả bóng,
01:34
stickingbám dính one of these sharpnhọn pointypointy things into theirhọ abdomenbụng --
30
78207
5189
sau đó đưa những dụng cụ sắc nhọn này vào trong bụng--
01:39
it's dangerousnguy hiểm stuffđồ đạc --
31
83396
3547
Việc này khá nguy hiểm --
01:42
and takinglấy instrumentsdụng cụ and watchingxem it on a TVTRUYỀN HÌNH screenmàn.
32
86943
4643
sau đó chúng ta lấy dụng cụ và nhìn qua màn hình Tivi
01:47
So let's see what it looksnhìn like.
33
91586
1967
Bây giờ chúng ta sẽ xem quá trình này diễn ra thế nào
01:49
So this is gallbladdertúi mật surgeryphẫu thuật.
34
93553
1766
Đây là ca phẫu thuật túi mật.
01:51
We performbiểu diễn a milliontriệu of these a yearnăm
35
95319
2032
Mỗi năm chúng tôi phải thực hiện hàng triệu ca dạng này
01:53
in the UnitedVương StatesTiểu bang alonemột mình.
36
97351
2218
chỉ riêng ở Mỹ thôi.
01:55
This is the realthực thing. There's no bloodmáu.
37
99569
2050
Đây là hình ảnh thực. Không hề chảy máu.
01:57
And you can see how focusedtập trung the surgeonsbác sĩ phẫu thuật are,
38
101619
3134
Và các bạn có thể thấy những ca phẫu thuật này đòi hỏi
02:00
how much concentrationsự tập trung it takes.
39
104753
2515
tập trung cao độ thế nào.
02:03
You can see it in theirhọ faceskhuôn mặt.
40
107268
1684
Bạn có thể nhìn vào gương mặt của những bác sĩ.
02:04
It's hardcứng to teachdạy, and it's not all that easydễ dàng to learnhọc hỏi.
41
108952
6507
Việc này rất khó để hướng dẫn và cũng vô cùng khó học.
02:11
We do about fivesố năm milliontriệu of these in the UnitedVương StatesTiểu bang
42
115459
1978
Chúng tôi thực hiện khoảng 5 triệu ca thế này ở Mỹ
02:13
and maybe 20 milliontriệu of these worldwidetrên toàn thế giới.
43
117437
5287
và khoảng 20 triệu ca trên khắp thế giới.
02:18
All right, you've all heardnghe the termkỳ hạn:
44
122724
2833
Vâng, hẳn là tất cả các bạn đều nghe đến cụm từ:
02:21
"He's a bornsinh ra surgeonbác sĩ phẫu thuật."
45
125557
1798
"Anh ấy bẩm sinh đã là bác sĩ phẫu thuật"
02:23
Let me tell you, surgeonsbác sĩ phẫu thuật are not bornsinh ra.
46
127355
3400
Các bạn thân mến, bác sĩ phẫu thuật không phải là bẩm sinh
02:26
SurgeonsBác sĩ phẫu thuật are not madethực hiện eitherhoặc.
47
130755
3737
Họ cũng không được tạo ra bằng máy móc.
02:30
There are no little tanksxe tăng where we're makingchế tạo surgeonsbác sĩ phẫu thuật.
48
134492
3340
Sẽ chẳng có cái máy nào tạo được bác sĩ phẫu thật.
02:33
SurgeonsBác sĩ phẫu thuật are trainedđào tạo one stepbậc thang at a time.
49
137832
4455
Tất cả các bác sĩ phẫu thuật cần phải được đào tạo và huấn luyện.
02:38
It startsbắt đầu with a foundationnền tảng, basiccăn bản skillskỹ năng.
50
142287
3852
Trước tiên là được huấn luyện với những kĩ năng cơ bản, nền tảng,
02:42
We buildxây dựng on that and we take people, hopefullyhy vọng, to the operatingđiều hành roomphòng
51
146139
4765
Chúng tôi đã xây dựng dựa trên yếu tố đó, chúng tôi đưa người vào phòng phẫu thuật với đầy hy vọng
02:46
where they learnhọc hỏi to be an assistanttrợ lý.
52
150904
1768
rằng ở đó họ có thể được đào tạo để làm một trợ lý phẫu thuật.
02:48
Then we teachdạy them to be a surgeonbác sĩ phẫu thuật in trainingđào tạo.
53
152672
2134
Sau đó chúng tôi lại đào tạo họ trở thành một bác sĩ phẫu thuật.
02:50
And when they do all of that for about fivesố năm yearsnăm,
54
154806
2932
Và khi họ đã thực hiện tất cả các công việc đó trong vòng 5 năm
02:53
they get the covetedthèm muốn boardbảng certificationcấp giấy chứng nhận.
55
157738
3366
họ sẽ được cấp một chứng nhận hành nghề mà ai cũng mơ ước.
02:57
If you need surgeryphẫu thuật, you want to be operatedvận hành on
56
161104
2634
Nếu các bạn ngồi đây buộc phải trải qua phẫu thuật, thì hẳn đều muốn được
02:59
by a board-certifiedBV surgeonbác sĩ phẫu thuật.
57
163738
2484
một bác sĩ có chứng chỉ thực hiện phẫu thuật.
03:02
You get your boardbảng certificatechứng chỉ,
58
166222
1984
Khi bạn có được chứng chỉ phẫu thuật,
03:04
and you can go out into practicethực hành.
59
168206
2343
bạn sẽ có thể bắt tay vào thực tế phẫu thuật.
03:06
And eventuallycuối cùng, if you're luckymay mắn, you achieveHoàn thành masterylàm chủ.
60
170549
4267
Và thậm chí, nếu bạn may mắn, bạn cũng sẽ đạt được những ưu thế.
03:10
Now that foundationnền tảng is so importantquan trọng
61
174816
4032
Nền tảng đó quan trọng đến mức
03:14
that a numbercon số of us
62
178848
1901
rất nhiều người trong số chúng tôi
03:16
from the largestlớn nhất generalchung surgeryphẫu thuật societyxã hội in the UnitedVương StatesTiểu bang, SAGESSAGES,
63
180749
3567
đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ (SAGES)
03:20
startedbắt đầu in the latemuộn 1990s a trainingđào tạo programchương trình
64
184316
2866
đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90
03:23
that would assurecam đoan that everymỗi surgeonbác sĩ phẫu thuật who practicesthực tiễn minimallytối thiểu invasivexâm hại surgeryphẫu thuật
65
187182
4351
để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi
03:27
would have a strongmạnh foundationnền tảng of knowledgehiểu biết and skillskỹ năng
66
191533
4582
có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng
03:32
necessarycần thiết to go on and do proceduresthủ tục.
67
196115
2685
cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình.
03:34
Now the sciencekhoa học behindphía sau this is so potentmạnh mẽ
68
198800
4099
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng
03:38
that it becameđã trở thành requiredcần thiết by the AmericanNgười Mỹ BoardHội đồng quản trị of SurgeryPhẫu thuật
69
202899
3784
do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu
03:42
in ordergọi món for a youngtrẻ surgeonbác sĩ phẫu thuật to becometrở nên boardbảng certifiedchứng nhận.
70
206683
3550
các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
03:46
It's not a lecturebài học, it's not a coursekhóa học,
71
210233
3785
Đó không phải là một bài thuyết trình hay một khóa học đơn thuần,
03:49
it's all of that plusthêm a high-stakescao-stakes assessmentthẩm định, lượng định, đánh giá.
72
214018
3398
mà đó là sự đánh giá ở cấp độ cao về chuyên môn.
03:53
It's hardcứng.
73
217416
2234
Nó rất khó.
03:55
Now just this pastquá khứ yearnăm,
74
219650
3134
Vừa mới năm ngoái thôi,
03:58
one of our partnersđối tác, the AmericanNgười Mỹ CollegeTrường cao đẳng of SurgeonsBác sĩ phẫu thuật,
75
222784
3066
một trong những đối tác của chúng tôi, Trường Đại học Phẫu thuật Mỹ
04:01
teamedhợp tác up with us to make an announcementthông báo
76
225850
1862
đã phối hợp cùng với chúng tôi để công bố một yêu cầu
04:03
that all surgeonsbác sĩ phẫu thuật should be FLSFLS (FundamentalsNguyên tắc cơ bản of LaparoscopicNội soi SurgeryPhẫu thuật)-certified-chứng nhận
77
227712
3470
rằng tất cả các bác sĩ phẫu thuật cần phải có chứng chỉ FLS (chứng chỉ phẫu thuật nội soi cơ sở)
04:07
before they do minimallytối thiểu invasivexâm hại surgeryphẫu thuật.
78
231182
3084
trước khi có thể thực sự tiến hành phẫu thuật nội soi.
04:10
And are we talkingđang nói about just people here in the U.S. and CanadaCanada?
79
234266
3444
Có phải chúng tôi chỉ đề cập đến những người ở Mỹ và Canada không?
04:13
No, we just said all surgeonsbác sĩ phẫu thuật.
80
237710
1973
Thực sự là không, chúng tôi nói về tất cả các bác sĩ phẫu thuật.
04:15
So to liftthang máy this educationgiáo dục and trainingđào tạo worldwidetrên toàn thế giới
81
239683
4699
Do đó, việc đem chương trình đào tạo và giáo dục này ra toàn thế giới
04:20
is a very largelớn taskbài tập,
82
244382
1250
là một nhiệm vụ vô cùng lớn lao,
04:21
something I'm very personallycá nhân excitedbị kích thích about as we traveldu lịch around the worldthế giới.
83
245632
3942
đôi khi tôi đã rất hào hứng khi đi du lịch vòng quanh thế giới.
04:25
SAGESSAGES does surgeryphẫu thuật all over the worldthế giới, teachinggiảng bài and educatinggiáo dục surgeonsbác sĩ phẫu thuật.
84
249574
4692
SAGES tiến hành phẫu thuật trên toàn thế giới, cũng như đào tạo và hướng dẫn các bác sĩ phẫu thuật.
04:30
So we have a problemvấn đề, and one of the problemscác vấn đề is distancekhoảng cách.
85
254266
4039
Do vậy chúng tôi có một vấn đề, và đó là vấn đề về khoảng cách địa lý.
04:34
We can't traveldu lịch everywheremọi nơi.
86
258305
2233
Chúng tôi không thể đến mọi nơi được.
04:36
We need to make the worldthế giới a smallernhỏ hơn placeđịa điểm.
87
260538
2818
Chúng ta cần giúp thế giới này trở nên thông minh hơn.
04:39
And I think that we can developphát triển, xây dựng some toolscông cụ to do so.
88
263356
2683
Và tôi nghĩ rằng chúng ta có thể phát triển một số công cụ để thực hiện được việc đó.
04:41
And one of the toolscông cụ I like personallycá nhân is usingsử dụng videovideo.
89
266039
3983
Và một trong những công cụ mà cá nhân tôi rất thích đó là việc sử dụng video.
04:45
So I was inspiredcảm hứng by a friendngười bạn.
90
270022
2450
Tôi đã có được động lực từ một người bạn.
04:48
This is AllanAllan OkrainecOkrainec from TorontoToronto.
91
272472
2249
Đó là Allan Okrainec đến từ Toronto.
04:50
And he provedchứng tỏ
92
274721
2605
Và anh ấy đã chứng minh rằng
04:53
that you could actuallythực ra teachdạy people to do surgeryphẫu thuật
93
277326
4246
các bạn có thể hướng dẫn mọi người thực hiện phẫu thuật
04:57
usingsử dụng videovideo conferencingHội nghị truyền hình.
94
281572
2700
có sử dụng video trực tuyến.
05:00
So here'sđây là AllanAllan teachinggiảng bài an English-speakingNói tiếng Anh surgeonbác sĩ phẫu thuật in AfricaAfrica
95
284272
4233
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi
05:04
these basiccăn bản fundamentalcăn bản skillskỹ năng
96
288505
2550
với các kĩ năng cơ bản
05:06
necessarycần thiết to do minimallytối thiểu invasivexâm hại surgeryphẫu thuật.
97
291055
2717
và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
05:09
Very inspiringcảm hứng.
98
293772
1600
Nhìn rất truyền cảm hứng.
05:11
But for this examinationkiểm tra, which is really hardcứng,
99
295372
3766
Nhưng với nghiên cứu này, đó thực sự là khó khăn
05:15
we have a problemvấn đề.
100
299138
2817
và chúng tôi có một vấn đề.
05:17
Even people who say they speaknói EnglishTiếng Anh,
101
301955
2600
Thậm chí trong số những người có thể nói Tiếng Anh,
05:20
only 14 percentphần trăm passvượt qua.
102
304555
2517
thì chỉ 14% vượt qua bài kiểm tra
05:22
Because for them it's not a surgeryphẫu thuật testthử nghiệm,
103
307072
2016
Bởi vì với họ đó không phải là bài kiểm tra về phẫu thuật,
05:24
it's an EnglishTiếng Anh testthử nghiệm.
104
309088
3875
mà là bài kiểm tra về Tiếng Anh.
05:28
Let me bringmang đến it to you locallycục bộ.
105
312963
1609
Tôi sẽ mang điều này đến tận nơi bạn ở.
05:30
I work at the CambridgeCambridge HospitalBệnh viện.
106
314572
1667
Tôi làm việc tại Bệnh viện Cambridge.
05:32
It's the primarysơ cấp HarvardĐại học Harvard MedicalY tế SchoolTrường học teachinggiảng bài facilitycơ sở.
107
316239
3283
Đây là nơi giảng dạy chính của Trường Y khoa Harvard.
05:35
We have more than 100 translatorsPhiên dịch coveringbao gồm 63 languagesngôn ngữ,
108
319522
5316
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ,
05:40
and we spendtiêu millionshàng triệu of dollarsUSD just in our little hospitalbệnh viện.
109
324838
5184
và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
05:45
It's a biglớn labor-intensivesử dụng nhiều lao động effortcố gắng.
110
330022
1775
Đây là một nỗ lực lớn về vấn đề nhân sự.
05:47
If you think about the worldwidetrên toàn thế giới burdengánh nặng
111
331797
4066
Nếu bạn nghĩ về một trọng trách mang tầm thế giới
05:51
of tryingcố gắng to talk to your patientsbệnh nhân --
112
335863
1859
khi cố gắng giao tiếp với các bệnh nhân--
05:53
not just teachinggiảng bài surgeonsbác sĩ phẫu thuật, just tryingcố gắng to talk to your patientsbệnh nhân --
113
337722
2635
và không chỉ là việc giảng dạy phẫu thuật, giao tiếp với bệnh nhân --
05:56
there aren'tkhông phải enoughđủ translatorsPhiên dịch in the worldthế giới.
114
340357
3148
sẽ không thể có đủ số lượng biên dịch viên trên toàn thế giới
05:59
We need to employthuê technologyCông nghệ to assisthỗ trợ us in this questnhiệm vụ.
115
343505
5966
Chúng tôi cần ứng dụng công nghệ để hỗ trợ cho vấn đề này.
06:05
At our hospitalbệnh viện we see everybodymọi người from HarvardĐại học Harvard professorsgiáo sư
116
349471
3167
Tại bệnh viện của chúng tôi chúng tôi gặp tất cả các đối tượng từ các giáo sư Harvard
06:08
to people who just got here last weektuần.
117
352638
2434
đến những người chỉ vừa tới đây tuần trước.
06:10
And you have no ideaý kiến how hardcứng it is
118
355072
2285
Và bạn sẽ không thể biết được sẽ khó khăn thế nào
06:13
to talk to somebodycó ai or take carequan tâm of somebodycó ai you can't talk to.
119
357357
2932
để có thể giao tiếp hoặc chăm lo cho người mà bạn không thể giao tiếp được.
06:16
And there isn't always a translatorngười phiên dịch availablecó sẵn.
120
360289
2900
Và không phải lúc nào cũng sẵn có biên dịch viên.
06:19
So we need toolscông cụ.
121
363189
4363
Do vậy chúng tôi cần có các công cụ.
06:23
We need a universalphổ cập translatorngười phiên dịch.
122
367552
3678
Chúng tôi cần một công cụ dịch toàn cầu.
06:27
One of the things that I want to leaverời khỏi you with as you think about this talk
123
371230
4409
Một trong những điều tôi muốn nói cho các bạn biết thông qua bài nói chuyện này
06:31
is that this talk is not just about us preachingthuyết giảng to the worldthế giới.
124
375639
5517
đó là việc chia sẻ ngày hôm nay không chỉ về việc chúng tôi diễn thuyết trên toàn thế giới
06:37
It's really about settingcài đặt up a dialogueđối thoại.
125
381156
2549
Mà thực sự là nói về vấn đề giao tiếp.
06:39
We have a lot to learnhọc hỏi.
126
383705
1851
Chúng ta có nhiều điều để học.
06:41
Here in the UnitedVương StatesTiểu bang we spendtiêu more moneytiền bạc permỗi personngười
127
385556
4500
Hiện tại, ở Mỹ, chúng tôi chi nhiều tiền hơn cho mỗi ngừời
06:45
for outcomeskết quả that are not better than manynhiều countriesquốc gia in the worldthế giới.
128
390056
3850
để có được những kết quả mà thực tế không khá hơn so với nhiều nước khác trên thế giới.
06:49
Maybe we have something to learnhọc hỏi as well.
129
393906
3383
Có thể chúng tôi vẫn còn điều gì đó cần phải học.
06:53
So I'm passionateđam mê about teachinggiảng bài these FLSFLS skillskỹ năng all over the worldthế giới.
130
397289
4483
Do đó tôi đã rất đam mê việc giảng dạy các kĩ năng FLS trên toàn thế giới.
06:57
This pastquá khứ yearnăm I've been in LatinTiếng Latinh AmericaAmerica, I've been in ChinaTrung Quốc,
131
401772
3384
Năm ngoái, tôi đã ở Mỹ Latinh, Trung Quốc
07:01
talkingđang nói about the fundamentalsnguyên tắc cơ bản of laparoscopicnội soi surgeryphẫu thuật.
132
405156
3733
để nói về những vấn đề cơ bản trong phẫu thuật nội soi.
07:04
And everywheremọi nơi I go the barrierrào chắn is:
133
408889
3532
Nơi nào tối đến cũng đều gặp một trở ngại là :
07:08
"We want this, but we need it in our languagengôn ngữ."
134
412421
4634
"CHúng tôi cần kĩ năng này, nhưng chúng tôi muốn học bằng tiếng mẹ đẻ của mình"
07:12
So here'sđây là what we think we want to do:
135
417055
2917
Do đó, tôi nghĩ điều tôi cần làm là:
07:15
ImagineHãy tưởng tượng givingtặng a lecturebài học
136
419972
2417
Tưởng tượng là tôi đang thuyết trình
07:18
and beingđang ablecó thể to talk to people in theirhọ ownsở hữu nativetự nhiên languagengôn ngữ simultaneouslyđồng thời.
137
422389
4996
và đồng thời có thể giao tiếp được bằng tiếng mẹ đẻ của mọi người trên khắp thế giới
07:23
I want to talk to the people in AsiaAsia, LatinTiếng Latinh AmericaAmerica, AfricaAfrica, EuropeEurope
138
427385
5688
Tôi muốn giao tiếp được với những người ở Châu Á, Mỹ Latinh, Châu Phi, Châu Âu
07:28
seamlesslyliên tục, accuratelychính xác
139
433073
4720
một cách chính xác, trơn tru
07:33
and in a cost-effectivehiệu quả fashionthời trang usingsử dụng technologyCông nghệ.
140
437793
4281
và ít chi phí khi sử dụng công nghệ này.
07:37
And it has to be bi-directionalbi-directional.
141
442074
1628
Đây là một giao tiếp hai chiều.
07:39
They have to be ablecó thể to teachdạy us something as well.
142
443702
2787
Ngoài ra công nghệ này cũng cần phải có khả năng dạy cho chúng ta điều gì đó.
07:42
It's a biglớn taskbài tập.
143
446489
1400
Đây thực sự là một nhiệm vụ lớn lao.
07:43
So we lookednhìn for a universalphổ cập translatorngười phiên dịch; I thought there would be one out there.
144
447889
3066
Chúng tôi đã tìm kiếm một công cụ biên dịch toàn cầu; Tôi nghĩ chắc chắn là sẽ có.
07:46
Your webpageTrang web has translationdịch, your cellphoneđiện thoại di động has translationdịch,
145
450955
3951
Trang cá nhân của bạn có công cụ dịch, điện thoại di động cũng có,
07:50
but nothing that's good enoughđủ to teachdạy surgeryphẫu thuật.
146
454906
5200
nhưng những công cụ đó không thể dạy bạn về phẫu thuật.
07:56
Because we need a lexiconLexicon. What is a lexiconLexicon?
147
460106
2466
Bởi chúng tôi cần một kho từ chuyên ngành. Vậy kho từ này là gì?
07:58
A lexiconLexicon is a bodythân hình of wordstừ ngữ that describesmô tả a domainmiền.
148
462572
4099
Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.
08:02
I need to have a healthSức khỏe carequan tâm lexiconLexicon.
149
466671
2485
Tôi cần có một kho từ vựng chuyên ngành về y tế.
08:05
And in that I need a surgeryphẫu thuật lexiconLexicon.
150
469156
3601
Và trong đó có nhóm từ vựng chuyên về phẫu thuật.
08:08
That's a tallcao ordergọi món. We have to work at it.
151
472757
4255
Đó là một yêu cầu khá cao. Chúng tôi phải xử lý vấn đề đó.
08:12
So let me showchỉ you what we're doing.
152
477012
1793
Tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy chúng tôi đã làm gì.
08:14
This is researchnghiên cứu -- can't buymua it.
153
478805
2301
Đây là một nghiên cứu -- không thể mua được.
08:17
We're workingđang làm việc with the folksfolks at IBMIBM ResearchNghiên cứu from the AccessibilityKhả năng tiếp cận CenterTrung tâm
154
481106
4483
Hiện tại chúng tôi đang làm việc với những người thuộc Viện nghiên cứu IBM từ Trung tâm Truy cập
08:21
to stringchuỗi togethercùng với nhau technologiescông nghệ to work towardsvề hướng the universalphổ cập translatorngười phiên dịch.
155
485589
4933
để ứng dụng các công nghệ với nhau nhằm tạo ra được công cụ biên dịch toàn cầu.
08:26
It startsbắt đầu with a frameworkkhuôn khổ systemhệ thống
156
490522
2134
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung
08:28
where when the surgeonbác sĩ phẫu thuật deliverscung cấp the lecturebài học
157
492656
2732
đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình
08:31
usingsử dụng a frameworkkhuôn khổ of captioningtạo phụ đề technologyCông nghệ,
158
495388
3167
sử dụng một khung với công nghệ ghi hình,
08:34
we then addthêm vào anotherkhác technologyCông nghệ to do videovideo conferencingHội nghị truyền hình.
159
498555
4416
sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
08:38
But we don't have the wordstừ ngữ yetchưa, so we addthêm vào a thirdthứ ba technologyCông nghệ.
160
502971
3485
Nhưng chúng tôi vẫn chưa có các từ , do vậy chúng tôi thêm một công nghệ thứ 3
08:42
And now we'vechúng tôi đã got the wordstừ ngữ,
161
506456
2650
và hiện tại chúng tôi đã có các thuật ngữ,
08:45
and we can applyứng dụng the specialđặc biệt sauceNước xốt: the translationdịch.
162
509106
4551
và ứng dụng một kĩ thuật đặc biệt: biên dịch.
08:49
We get the wordstừ ngữ up in a windowcửa sổ and then applyứng dụng the magicma thuật.
163
513657
4380
Chúng tôi đẩy các thuật ngữ lên màn hình rồi áp dụng một phép thuật
08:53
We work with a fourththứ tư technologyCông nghệ.
164
518037
2284
và đây là công nghệ thứ 4
08:56
And we currentlyhiện tại have accesstruy cập to elevenmười một languagengôn ngữ pairscặp.
165
520321
3984
Hiện nay chúng đã có thể tạo ra 7 cặp ngôn ngữ.
09:00
More to come as we think about tryingcố gắng to make the worldthế giới a smallernhỏ hơn placeđịa điểm.
166
524305
4501
Và cần phải làm nhiều hơn nữa khi muốn biến thế giới này trở nên xích lại gần hơn.
09:04
And I'd like to showchỉ you our prototypenguyên mẫu
167
528806
2649
Tôi sẽ trình bày cho các bạn một nguyên mẫu
09:07
of stringingstringing all of these technologiescông nghệ that don't necessarilynhất thiết always talk to eachmỗi other
168
531455
4833
ứng dụng tất cả các công nghệ này mà không cần thiết phải giao tiếp với nhau
09:12
to becometrở nên something usefulhữu ích.
169
536288
3667
và nó sẽ trở nên hữu dụng.
09:15
NarratorTường thuật viên: FundamentalsNguyên tắc cơ bản of LaparoscopicNội soi SurgeryPhẫu thuật.
170
539955
3796
Người tường thuật: Các cơ sở Phẫu thuật Nội soi.
09:19
ModuleMô-đun fivesố năm: manualsổ tay skillskỹ năng practicethực hành.
171
543751
3613
Chương 5: Thực hành các kĩ năng bằng tay.
09:23
StudentsSinh viên mayTháng Năm displaytrưng bày captionschú thích in theirhọ nativetự nhiên languagengôn ngữ.
172
547364
7283
Các sinh viên có thể hiển thị các phần thuyết minh bằng tiếng mẹ đẻ.
09:30
StevenSteven SchwaitzbergSchwaitzberg: If you're in LatinTiếng Latinh AmericaAmerica,
173
554647
1749
Steven Schwaitzberg: Nếu bạn ở Mỹ Latinh,
09:32
you clicknhấp chuột the "I want it in SpanishTiếng Tây Ban Nha" buttonnút
174
556396
1885
bạn chọn vào nút "Tôi muốn xem bằng tiếng Tây Ban Nha"
09:34
and out it comesđến in realthực time in SpanishTiếng Tây Ban Nha.
175
558281
3632
và đồng thời sẽ xuất hiện thuyết minh bằng tiếng Tây Ban Nha.
09:37
But if you happenxảy ra to be sittingngồi in BeijingBeijing at the sametương tự time,
176
561913
2834
Nhưng nếu bạn đồng thời đang ở Bắc Kinh,
09:40
by usingsử dụng technologyCông nghệ in a constructivexây dựng fashionthời trang,
177
564747
3333
thì bằng việc sử dụng công nghệ một cách mang tính xây dựng,
09:43
you could get it in MandarinTiếng quan thoại or you could get it in RussianNga --
178
568080
3266
bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga
09:47
on and on and on, simultaneouslyđồng thời withoutkhông có the use of humanNhân loại translatorsPhiên dịch.
179
571346
5466
v..v cứ như vậy mọi chuyện xảy ra đồng thời mà không cần đến các biên dịch viên bằng người thật.
09:52
But that's the lecturesbài giảng.
180
576812
2200
Đó là các bài thuyết trình.
09:54
If you remembernhớ lại what I told you about FLSFLS at the beginningbắt đầu,
181
579012
2851
Nếu bạn còn nhớ tôi đã nói với bạn về FLS ở đầu buổi nói chuyện ngày hôm nay
09:57
it's knowledgehiểu biết and skillskỹ năng.
182
581863
3017
thì đó là kiến thức và các kĩ năng.
10:00
The differenceSự khác biệt in an operationhoạt động
183
584880
2283
Sự khác biệt trong việc thao tác
10:03
betweengiữa doing something successfullythành công and not
184
587163
4600
giữa một bên là thành công
10:07
mayTháng Năm be movingdi chuyển your handtay this much.
185
591763
3467
và một bên là không được di chuyển tay quá nhiều thế này.
10:11
So we're going to take it one stepbậc thang furtherthêm nữa;
186
595230
2300
Do đó chúng tôi chuẩn bị thực hiện từng bước một;
10:13
we'vechúng tôi đã broughtđưa my friendngười bạn AllanAllan back.
187
597530
2133
chúng tôi đã mang người bạn Allan của mình trở về.
10:15
AllanAllan OkrainecOkrainec: TodayHôm nay we're going to practicethực hành suturingsuturing.
188
599663
5101
Allan Okrainec: Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ.
10:20
This is how you holdgiữ the needlecây kim.
189
604764
1998
Đây là cách bạn cầm kim.
10:22
GrabLấy the needlecây kim at the tiptiền boa.
190
606762
5497
Cầm kim ở đầu.
10:28
It's importantquan trọng to be accuratechính xác.
191
612259
2458
Điều quan trọng là phải chính xác.
10:30
AimMục đích for the blackđen dotsdấu chấm.
192
614717
3833
Để có những nốt đen.
10:34
OrientOrient your loopvòng lặp this way.
193
618550
3449
Hướng vòng tròn của bạn theo cách này.
10:37
Now go aheadphía trước and cutcắt tỉa.
194
621999
4585
Bây giờ thì tiếp tục và cắt.
10:42
Very good OscarGiải Oscar. I'll see you nextkế tiếp weektuần.
195
626584
3888
Rất tuyệt đúng không Oscar. Hẹn gặp lại tuần tới.
10:46
SSSS: So that's what we're workingđang làm việc on
196
630472
2866
SS: Và đó chính là những gì chúng tôi đang thực hiện
10:49
in our questnhiệm vụ for the universalphổ cập translatorngười phiên dịch.
197
633338
2983
để đáp ứng được yêu cầu về một công cục biên dịch toàn cầu.
10:52
We want it to be bi-directionalbi-directional.
198
636321
2084
Chúng tôi muốn công cụ này có tính hai chiều.
10:54
We have a need to learnhọc hỏi as well as to teachdạy.
199
638405
4201
Chúng tôi cũng muốn được học hỏi và giảng dạy.
10:58
I can think of a milliontriệu usessử dụng for a tooldụng cụ like this.
200
642606
4016
Tôi nghĩ sẽ có hàng triệu người sử dụng công cụ dịch như thế này.
11:02
As we think about intersectinggiao nhau technologiescông nghệ --
201
646622
2750
Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác --
11:05
everybodymọi người has a celltế bào phoneđiện thoại with a cameraMáy ảnh --
202
649372
2400
mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh --
11:07
we could use this everywheremọi nơi,
203
651772
2216
chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi,
11:09
whetherliệu it be healthSức khỏe carequan tâm, patientbệnh nhân carequan tâm,
204
653988
2083
đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân,
11:11
engineeringkỹ thuật, lawpháp luật, conferencingHội nghị truyền hình, translatingdịch videosvideo.
205
656071
4485
kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật.
11:16
This is a ubiquitousphổ biến tooldụng cụ.
206
660556
2400
Công cụ này có ở khắp mọi nơi.
11:18
In ordergọi món to breakphá vỡ down our barriershàng rào,
207
662956
2199
Để phá bỏ các rào cản này,
11:21
we have to learnhọc hỏi to talk to people,
208
665155
1767
chúng tôi phải học cách giao tiếp với mọi người,
11:22
to demandnhu cầu that people work on translationdịch.
209
666922
4000
để mong muốn mọi người hợp tác trong việc biên dịch.
11:26
We need it for our everydaymỗi ngày life,
210
670922
2350
Chúng ta cần thực hiện việc này hàng ngày,
11:29
in ordergọi món to make the worldthế giới a smallernhỏ hơn placeđịa điểm.
211
673272
2834
để giúp rút ngắn khoảng cách trên toàn thế giới.
11:32
Thank you very much.
212
676106
1700
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
11:33
(ApplauseVỗ tay)
213
677806
2382
(Vỗ tay)
Translated by Phuong Dao Thi
Reviewed by Sonny Sasha

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Steven Schwaitzberg - Surgeon and technologist
Dr. Steven Schwaitzberg is on a mission to teach surgeons around the world to perform minimally invasive surgery. But first, he's had to find the right technology to allow communication across the language barrier.

Why you should listen

Steven Schwaitzberg, MD, is a pioneer in the field of minimally invasive surgery. Over the course of his career, he has worked on developing the techniques and certification standards for this type of surgery, which is far less painful for patients and allows them to return to their normal lives sooner than with traditional surgery.

Schwaitzberg is the Chief of Surgery at the Cambridge Health Alliance at the Harvard Medical School Teaching Hospital. He recently served as the president of SAGES (Society of American Gastrointestinal and Endoscopic Surgeons), a national organization that seeks to advance surgery and improve patient care. Now, he has his eye on teaching minimally invasive surgery techniques to surgeons who live and work across the globe -- a task which has led him on a hunt for the right technology to allow for video conferencing and real-time translation in a surgeon’s native language.

More profile about the speaker
Steven Schwaitzberg | Speaker | TED.com