ABOUT THE SPEAKER
Tristram Wyatt - Zoologist
Do humans have pheromones? Tristram Wyatt is on the case. A researcher at Oxford, Wyatt is interested in the evolution of pheromones throughout the animal kingdom.

Why you should listen

Tristram Wyatt wants to understand the messages that animals send with their smell. At Oxford, he researches the intersection of pheromone evolution and animal behavior, particularly in mammals. He's interested in the distinction between pheromones, the chemical signals a species produces, and each individual's signature mixture of distinct molecules. The zoologist has discovered some surprising biological coincidences along the way — like the fact that Asian elephants have the same female sex pheromones as 140 species of moths.

Wyatt is the author of Pheromones and Animal Behavior.

More profile about the speaker
Tristram Wyatt | Speaker | TED.com
TEDxLeuvenSalon

Tristram Wyatt: The smelly mystery of the human pheromone

Tristram Wyatt: Bí ẩn "bốc mùi" của kích thích tố ở người

Filmed:
1,414,757 views

Có phải mùi hương làm chúng ta trở nên hấp dẫn? Khoa học thường thức nghĩ là có - kích thích tố (pheromone) gửi những tín hiệu về sự thu hút và hấp dẫn từ vùng nách của chúng ta đến những đối tượng tiềm năng. Nhưng, bất chấp những gì bạn từng nghe, không hề có một nghiên cứu nào kết luận rằng con người có những phân tử mùi đó. Trong bài nói chuyện thú vị này, nhà động vật học Tristram Wyatt giải thích về những sai sót cơ bản trong các nghiên cứu về pheromone gần đây, và hy vọng một tương lai mở ra những kiến thức về mùi hương thú vị và có khả năng làm thay đổi cuộc sống.
- Zoologist
Do humans have pheromones? Tristram Wyatt is on the case. A researcher at Oxford, Wyatt is interested in the evolution of pheromones throughout the animal kingdom. Full bio

Double-click the English transcript below to play the video.

00:12
"PheromonePheromone" is a very powerfulquyền lực wordtừ.
0
880
3438
"Pheromone" là một từ rất quyền lực.
00:16
It conjuresconjures up sextình dục, abandontừ bỏ, lossmất mát of controlđiều khiển,
1
4318
4144
Nó kích thích tính dục, sự ruồng bỏ,
sự mất kiểm soát,
00:20
and you can see, it's very importantquan trọng as a wordtừ.
2
8462
3692
và bạn thấy đó,
nó là một từ rất quan trọng.
00:24
But it's only 50 yearsnăm old. It was inventedphát minh in 1959.
3
12154
5283
Nhưng từ này mới chỉ 50 tuổi.
Nó được phát minh vào năm 1959.
00:29
Now, if you put that wordtừ into the webweb,
4
17437
2549
Bây giờ, nếu đem
từ đó lên các trang web,
00:31
as you mayTháng Năm have donelàm xong,
5
19986
1510
có lẽ bạn đã làm rồi,
00:33
you'llbạn sẽ come up with millionshàng triệu of hitslượt truy cập,
6
21496
2392
bạn sẽ thấy hàng triệu
lượt truy cập,
00:35
and almosthầu hết all of those sitesđịa điểm are tryingcố gắng to sellbán you
7
23888
2645
và hầu hết những trang này
cố gắng bán cho bạn
00:38
something to make you irresistiblekhông thể cưỡng lại
8
26533
2259
một thứ khôn cưỡng
00:40
for 10 dollarsUSD or more.
9
28792
3073
với giá 10 đô-la hoặc hơn.
00:43
Now, this is a very attractivehấp dẫn ideaý kiến,
10
31865
2223
Đây là một
ý tưởng rất hấp dẫn,
00:46
and the moleculesphân tử they mentionđề cập đến
11
34088
2442
và những phân tử
mà họ đề cập đến
00:48
soundâm thanh really science-yKhoa học-y.
12
36530
1914
nghe có vẻ rất
khoa học.
00:50
They'veHọ đã got lots of syllablesâm tiết.
13
38444
1584
Chúng có rất nhiều âm tiết.
00:52
It's things like androstenolandrostenol, androstenoneandrostenone
14
40028
2873
Những thứ như
androstenol, androstenone
00:54
or androstadienoneandrostadienone.
15
42901
2441
hay androstenedione.
00:57
It getsđược better and better,
16
45342
1642
Chúng ngày càng tốt hơn,
00:58
and when you combinephối hợp that with whitetrắng labphòng thí nghiệm coatsÁo khoác bành tô,
17
46984
2790
và khi kết hợp với
áo khoác trắng của phòng thí nghiệm,
01:01
you mustphải imaginetưởng tượng that there is
18
49774
1412
bạn phải tưởng tượng rằng
01:03
fantastictuyệt diệu sciencekhoa học behindphía sau this.
19
51186
2514
có một nền khoa học tuyệt vời
đằng sau nó.
01:05
But sadlyĐáng buồn thay, these are fraudulentgian lận claimstuyên bố
20
53700
5122
Đáng buồn thay,
đây là những tuyên bố lừa đảo
01:10
supportedđược hỗ trợ by dodgytinh ranh sciencekhoa học.
21
58822
3339
được sự hỗ trợ của
khoa học tinh ranh.
01:14
The problemvấn đề is that, althoughmặc dù there are manynhiều
22
62161
2618
Vấn đề là,
mặc dù còn rất nhiều
01:16
good scientistscác nhà khoa học workingđang làm việc on what they think
23
64779
2545
các nhà khoa học giỏi đang
nghiên cứu cái họ cho là
01:19
are humanNhân loại pheromonespheromones,
24
67324
1870
pheromones của con người,
01:21
and they're publishingxuất bản in respectableđáng kính trọng journalstạp chí,
25
69194
2605
và xuất bản chúng trên
các tạp chí uy tín,
01:23
at the basisnền tảng of this,
26
71799
1581
về mặt cơ sở,
01:25
despitemặc dù very sophisticatedtinh vi experimentsthí nghiệm,
27
73380
3336
mặc dù có các thí nghiệm
rất tinh vi,
01:28
there really is no good sciencekhoa học behindphía sau it,
28
76716
2553
thật sự chẳng có khoa học
tử tế nào hậu thuẫn
01:31
because it's baseddựa trên on a problemvấn đề,
29
79269
3292
bởi vì nó được dựa
trên một vấn đề,
01:34
which is nobodykhông ai has systematicallycó hệ thống goneKhông còn throughxuyên qua
30
82561
3450
không một ai từng trải qua
một cách có hệ thống
01:38
all the odorsmùi hôi that humanscon người producesản xuất --
31
86011
2101
tất cả các mùi mà
con người tiết ra --
01:40
and there are thousandshàng nghìn of
moleculesphân tử that we give off.
32
88112
2778
có hàng ngàn phân tử
được tiết ra.
01:42
We're mammalsđộng vật có vú. We producesản xuất a lot of smellmùi.
33
90890
3110
Chúng ta là động vật có vú.
Chúng ta tiết ra rất nhiều mùi.
01:46
NobodyKhông ai has goneKhông còn throughxuyên qua systematicallycó hệ thống
34
94000
2144
Không ai từng trải qua
một cách có hệ thống
01:48
to work out which moleculesphân tử really are pheromonespheromones.
35
96144
2767
để tìm xem các phân tử nào
thật sự là các pheromone.
01:50
They'veHọ đã just pluckedngắt a fewvài,
36
98911
1630
Họ mới chỉ chọn ra
một vài,
01:52
and all these experimentsthí nghiệm are baseddựa trên on those,
37
100541
1889
mọi thí nghiệm
đều dựa trên chúng,
01:54
but there's no good evidencechứng cớ at all.
38
102430
3010
nhưng không có một
bằng chứng nào cả.
01:57
Now, that's not to say
39
105440
2178
Điều đó không có nghĩa là
01:59
that smellmùi is not importantquan trọng to people.
40
107618
2162
mùi hương không
quan trọng với con người.
02:01
It is, and some people are realthực enthusiastsnhững người đam mê,
41
109780
3502
Nó quan trọng, và một số người
đam mê nó thực sự,
02:05
and one of these was NapoleonNapoleon.
42
113282
3497
một trong số đó
là Napoleon.
02:08
And famouslynổi tiếng, you mayTháng Năm remembernhớ lại
43
116779
1792
Câu chuyện nổi tiếng của ông,
02:10
that out on the campaignchiến dịch trailđường mòn for warchiến tranh,
44
118571
3097
khi kết thúc chiến dịch,
02:13
he wroteđã viết to his loverngười yêu, EmpressHoàng hậu JosephineJosephine,
45
121668
2807
ông đã viết thư cho người yêu,
Nữ hoàng Josephine,
02:16
sayingnói, "Don't washrửa. I'm comingđang đến home."
46
124475
3234
nói rằng: "Đừng tắm.
Anh đang về nhà."
02:19
(LaughterTiếng cười)
47
127709
602
(Cười)
02:20
So he didn't want to losethua any of her richnesssự giàu có
48
128311
2921
Ông ta không muốn đánh mất
bất cứ mùi hương nào của bà ấy
02:23
in the daysngày before he'danh ấy get home,
49
131232
2349
trước khi ông ấy về nhà,
02:25
and it is still, you'llbạn sẽ find websitestrang web
50
133581
2377
các bạn vẫn sẽ tìm thấy
trên các trang web
02:27
that offerphục vụ this as a majorchính quirkQuirk.
51
135958
3902
câu giễu cợt này.
02:31
At the sametương tự time, thoughTuy nhiên,
52
139860
1164
Nhưng đồng thời,
02:33
we spendtiêu about as much moneytiền bạc
53
141024
2453
tiền chúng ta chi
để làm mất mùi cơ thể
02:35
takinglấy the smellsmùi off us
54
143477
1771
cũng ngang ngửa với số tiền
02:37
as puttingđặt them back on in perfumesnước hoa,
55
145248
2721
dùng để tạo mùi
cho cơ thể bằng nước hoa,
02:39
and perfumesnước hoa are a multi-billion-dollarnhiều tỷ đô la businesskinh doanh.
56
147969
4191
và nước hoa là một ngành
kinh doanh bạc tỷ.
02:44
So what I want to do in the restnghỉ ngơi of this talk
57
152160
2403
Trong phần còn lại của bài nói
tối muốn nói
02:46
is tell you about what pheromonespheromones really are,
58
154563
5278
cho các bạn biết
pheromones thực sự là cái gì,
02:51
tell you why I think we would expectchờ đợi
59
159841
2998
tại sao tôi nghĩ rằng
chúng ta, con người
02:54
humanscon người to have pheromonespheromones,
60
162839
2748
có thể có pheromones,
02:57
tell you about some of the
confusionsnhầm lẫn in pheromonespheromones,
61
165587
4493
nói cho bạn biết về
một số nhầm lẫn về pheromones,
03:02
and then finallycuối cùng, I want to endkết thúc with
62
170080
2792
và cuối cùng, tôi muốn
kết thúc với
03:04
a promisinghứa hẹn avenueđại lộ which showstrình diễn us
63
172872
1970
một con đường đầy hứa hẹn
03:06
the way we oughtnên to be going.
64
174842
4148
chỉ ra hướng ta sẽ phải đi.
03:10
So the ancientxưa GreeksNgười Hy Lạp knewbiết
65
178990
4181
Người Hy Lạp cổ đại biết rằng
03:15
that dogschó sentgởi invisiblevô hình signalstín hiệu betweengiữa eachmỗi other.
66
183171
4054
loài chó giao tiếp bằng cách
gửi các tín hiệu vô hình.
03:19
A femalegiống cái dogchó in heatnhiệt
67
187225
2374
Một con chó cái
trong thời gian động đực
03:21
sentgởi an invisiblevô hình signaltín hiệu to maleNam giới dogschó
68
189599
1916
gửi tín hiệu vô hình
đến những con chó đực
03:23
for milesdặm around,
69
191515
1455
trong khu vực xung quanh,
03:24
and it wasn'tkhông phải là a soundâm thanh, it was a smellmùi.
70
192970
2105
không phải âm thanh,
mà là mùi hương.
03:27
You could take the smellmùi from the femalegiống cái dogchó,
71
195075
2181
Bạn có thể lấy
mùi từ con chó cái,
03:29
and the dogschó would chaseđuổi theo the clothVải.
72
197256
2463
và con chó đực sẽ đuổi theo.
03:31
But the problemvấn đề for everybodymọi người
73
199719
1608
Nhưng vấn đề với những người
03:33
who could see this effecthiệu ứng
74
201327
2113
có thể nhìn thấy hiệu ứng này là
03:35
was that you couldn'tkhông thể identifynhận định the moleculesphân tử.
75
203440
1622
bạn không thể xác định phân tử.
03:37
You couldn'tkhông thể demonstratechứng minh it was chemicalhóa chất.
76
205062
2453
Bạn không thể chứng minh
rằng nó là hóa học.
03:39
The reasonlý do for that, of coursekhóa học,
77
207515
1315
Vì vậy, tất nhiên,
03:40
is that eachmỗi of these animalsđộng vật
78
208830
1415
mỗi loài động vật
03:42
producessản xuất tinynhỏ bé quantitiessố lượng,
79
210245
1606
sản xuất ra một lượng nhỏ
03:43
and in the casetrường hợp of the dogchó,
80
211851
1659
trong trường hợp của loài chó,
03:45
malesnam giới dogschó can smellmùi it, but we can't smellmùi it.
81
213510
2902
chó đực có thể ngửi được,
nhưng chúng ta thì không.
03:48
And it was only in 1959 that a GermanĐức teamđội,
82
216412
4358
Vào năm 1959, một nhóm người Đức
03:52
after spendingchi tiêu 20 yearsnăm in
searchTìm kiếm of these moleculesphân tử,
83
220770
3352
sau 20 năm nghiên cứu các phân tử này,
03:56
discoveredphát hiện ra, identifiedxác định, the first pheromonepheromone,
84
224122
3781
đã pkhám phá ra, xác định được,
pheromone đầu tiên,
03:59
and this was the sextình dục pheromonepheromone of a silklụa mothbướm đêm.
85
227903
3278
đó là pheromone giới tính
của một loài bướm đêm.
04:03
Now, this was an inspiredcảm hứng choicelựa chọn
by AdolfAdolf ButenandtButenandt and his teamđội,
86
231181
3674
Đây là lựa chọn lấy cảm hứng từ
Adolf Butenandt và nhóm của ông ấy,
04:06
because he neededcần halfmột nửa a milliontriệu mothsbướm đêm
87
234855
2126
vì ông ấy cần nửa triệu con bướm đêm
04:08
to get enoughđủ materialvật chất to do the chemicalhóa chất analysisphân tích.
88
236981
3027
để có đủ nguyên liệu
cho các phân tích hóa học.
04:12
But he createdtạo the modelmô hình
89
240008
2089
Nhưng ông ấy đã tạo ra
một mẫu mô hình
04:14
for how you should go about pheromonepheromone analysisphân tích.
90
242097
2364
về cách bạn nên làm
trong phân tích pheromone.
04:16
He basicallyvề cơ bản wentđã đi throughxuyên qua systematicallycó hệ thống,
91
244461
2681
Ông ấy, về cơ bản, đã trải nghiệm
một cách có hệ thống,
04:19
showinghiển thị that only the moleculephân tử in questioncâu hỏi
92
247142
2945
rằng chỉ có phân tử được đề cập
04:22
was the one that stimulatedkích thích the malesnam giới,
93
250087
1866
mới có khả năng kích thích con đực,
04:23
not all the othersKhác.
94
251953
2053
chứ không phải những cái khác.
04:26
He analyzedphân tích it very carefullycẩn thận.
95
254006
2158
Ông ấy đã phân tích rất cẩn thận,
04:28
He synthesizedtổng hợp the moleculephân tử,
96
256164
1817
tổng hợp các phân tử,
04:29
and then triedđã thử the synthesizedtổng hợp
moleculephân tử on the malesnam giới
97
257981
3308
sau đó, cố gắng tổng hợp
các phân tử trên con đực
04:33
and got them to respondtrả lời and showedcho thấy it was,
98
261289
2861
để chúng phản ứng
và chỉ ra rằng
04:36
indeedthật, that moleculephân tử.
99
264150
1760
thực sự, là phân tử đó.
04:37
That's closingđóng cửa the circlevòng tròn.
100
265910
2150
Chu kỳ kết thúc.
04:40
That's the thing which has
never been donelàm xong with humanscon người:
101
268060
2705
Đó là điều mà
không bao giờ xảy ra với con người:
04:42
nothing systematiccó hệ thống, no realthực demonstrationtrình diễn.
102
270765
3610
không có gì có hệ thống,
không có màn trình diễn thực sự.
04:46
With that newMới conceptkhái niệm,
103
274375
1734
Với khái niệm mới đó,
04:48
we neededcần a newMới wordtừ,
104
276109
1709
chúng ta cần một từ mới,
04:49
and that was the wordtừ "pheromonepheromone,"
105
277818
2835
đó là từ "pheromone",
04:52
and it's basicallyvề cơ bản transferredchuyển giao excitementsự phấn khích,
106
280653
3601
và nó về cơ bản
khơi gợi hứng thú,
04:56
transferredchuyển giao betweengiữa individualscá nhân,
107
284254
2269
giữa các cá nhân,
04:58
and sincekể từ 1959, pheromonespheromones have been foundtìm
108
286523
2826
từ năm 1959,
pheromones đã được tìm thấy
05:01
right the way acrossbăng qua the animalthú vật kingdomVương quốc,
109
289349
1875
trong thế giới động vật,
05:03
in maleNam giới animalsđộng vật, in femalegiống cái animalsđộng vật.
110
291224
2202
ở con cái và con đực.
05:05
It workscông trinh just as well underwaterdưới nước
111
293426
1545
Đúng cho cả
loài dưới nước
05:06
for goldfishcá vàng and lobsterstôm hùm.
112
294971
2022
như cá vàng và tôm hùm.
05:08
And almosthầu hết everymỗi mammalđộng vật có vú you can think of
113
296993
1747
Hầu hết mọi động vật có vú
05:10
has had a pheromonepheromone identifiedxác định,
114
298740
1823
có một pheromone xác định,
05:12
and of coursekhóa học, an enormousto lớn numbercon số of insectscôn trùng.
115
300563
3830
một lượng lớn côn trùng cũng vậy.
05:16
So we know that pheromonespheromones existhiện hữu
116
304393
1969
Vậy nên, ta biết rằng
05:18
right the way acrossbăng qua the animalthú vật kingdomVương quốc.
117
306362
3061
pheromone có tồn tại
trong thế giới động vật.
05:21
What about humanscon người?
118
309423
1773
Con người thì sao?
05:23
Well, the first thing, of coursekhóa học,
119
311196
1248
Điều thứ nhất, dĩ nhiên,
05:24
is that we're mammalsđộng vật có vú,
120
312444
1657
chúng ta là động vật có vú,
05:26
and mammalsđộng vật có vú are smellyhôi.
121
314101
1559
động vật có vú thì "bốc mùi".
05:27
As any dogchó ownerchủ nhân can tell you,
122
315660
1876
Người nào nuôi chó
cũng đều nói,
05:29
we smellmùi, they smellmùi.
123
317536
1981
chúng ta ngửi, chúng cũng vậy.
05:31
But the realthực reasonlý do we mightcó thể think
124
319517
1981
Nhưng lý do thực sự
khiến ta nghĩ rằng
05:33
that humanscon người have pheromonespheromones
125
321498
1825
con người có pheromones
05:35
is the changethay đổi that occursxảy ra as we growlớn lên up.
126
323323
3218
đó là sự thay đổi khi ta lớn lên.
05:38
The smellmùi of a roomphòng of teenagersthanh thiếu niên
127
326541
2451
Mùi trong phòng của teen
05:40
is quitekhá differentkhác nhau
128
328992
1489
khá là khác biệt
05:42
from the smellmùi of a roomphòng of smallnhỏ bé childrenbọn trẻ.
129
330481
2820
với mùi trong phòng của con nít.
05:45
What's changedđã thay đổi? And of coursekhóa học, it's pubertytuổi dậy thì.
130
333301
2872
Cái gì đã thay đổi?
Dĩ nhiên, đó là tuổi dậy thì.
05:48
AlongDọc theo with the pubiclông mu hairtóc
131
336173
1459
Cùng với lông mu
05:49
and the hairtóc in the armpitsnách,
132
337632
1693
và lông nách,
05:51
newMới glandstuyến startkhởi đầu to secretebí mật in those placesnơi,
133
339325
3742
các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra
ở những chỗ này,
05:55
and that's what's makingchế tạo the changethay đổi in smellmùi.
134
343067
2615
và làm thay đổi mùi hương.
05:57
If we were any other kindloại of mammalđộng vật có vú,
135
345682
2148
Nếu là loài có vú khác,
05:59
or any other kindloại of animalthú vật,
136
347830
1189
hay bất cứ loài nào khác,
06:01
we would say,
137
349019
1137
ta sẽ nói,
06:02
"That mustphải be something to do with pheromonespheromones,"
138
350156
1872
"Phải có thứ gì đó
với pheromones",
06:04
and we'dThứ Tư startkhởi đầu looking properlyđúng.
139
352028
2656
và bắt đầu xem xét kĩ hơn.
06:06
But there are some problemscác vấn đề, and this is why,
140
354684
1976
Có vài vấn đề,
và đây là lý do,
06:08
I think, people have not lookednhìn for
141
356660
3069
mọi người không tìm kiếm
06:11
pheromonespheromones so effectivelycó hiệu quả in humanscon người.
142
359729
2917
pheromones ở người
một cách hiệu quả.
06:14
There are, indeedthật, problemscác vấn đề.
143
362646
1571
Đó, thật sự, là vấn đề.
06:16
And the first of these
144
364217
2184
Điều đầu tiên
06:18
is perhapscó lẽ surprisingthật ngạc nhiên.
145
366401
1517
đáng ngạc nhiên.
06:19
It's all about culturenền văn hóa.
146
367918
1834
Đó là về văn hóa.
06:21
Now mothsbướm đêm don't learnhọc hỏi a lot
147
369752
2147
Loài bướm đêm
không học được nhiều
06:23
about what is good to smellmùi, but humanscon người do,
148
371899
3617
về cái nên ngửi,
nhưng con người thì có
06:27
and up to the agetuổi tác of about fourbốn,
149
375516
1846
khi lên 4,
06:29
any smellmùi, no mattervấn đề how rancidnhai lại,
150
377362
2719
mọi mùi hương,
dù thơm hay hôi,
06:32
is simplyđơn giản interestinghấp dẫn.
151
380081
1799
vẫn đơn giản là thú vị.
06:33
And I understandhiểu không that the majorchính rolevai trò of parentscha mẹ
152
381880
2052
Vai trò chính của các bậc phụ huynh
06:35
is to stop kidstrẻ em puttingđặt theirhọ fingersngón tay in poopoo,
153
383932
3681
là ngăn không cho bọn trẻ
chạm vào bô ị,
06:39
because it's always something nicetốt đẹp to smellmùi.
154
387613
2798
bởi vì luôn có những thứ khác
tốt hơn để ngửi.
06:42
But graduallydần dần we learnhọc hỏi what's not good,
155
390411
2691
Dần dần, ta biết
về những thứ không tốt
06:45
and one of the things we learnhọc hỏi
156
393102
1490
cùng lúc đó, học được
06:46
at the sametương tự time as what is not good
157
394592
2135
rằng cái không tốt
06:48
is what is good.
158
396727
1758
cũng là cái tốt.
06:50
Now, the cheesephô mai behindphía sau me
159
398485
2262
Miếng pho mát đằng sau tôi đây
06:52
is a BritishNgười Anh, if not an EnglishTiếng Anh, delicacymón ăn.
160
400747
3951
là một món ngon của người Anh.
06:56
It's ripechín muồi bluemàu xanh da trời StiltonStilton.
161
404698
3437
Phô mai xanh Stilton.
07:00
LikingTheo ý thích it is incomprehensiblekhông thể hiểu to
people from other countriesquốc gia.
162
408135
4362
"Món ngon" không thể hiểu được với
người đến từ các nước khác.
07:04
EveryMỗi culturenền văn hóa has its ownsở hữu specialđặc biệt foodmón ăn
163
412497
3285
Mỗi nước có đặc sản
07:07
and nationalQuốc gia delicacymón ăn.
164
415782
2096
và tinh tuý của quốc gia.
07:09
If you were to come from IcelandIceland,
165
417878
2052
Nếu bạn đến từ Iceland,
07:11
your nationalQuốc gia dishmón ăn
166
419930
1324
món ăn truyền thống của bạn
07:13
is deepsâu rottedrotted sharkcá mập.
167
421254
2976
sẽ là thịt cá mập thối.
07:16
Now, all of these things are acquiredđã mua tastesmùi vị,
168
424230
2130
Tất cả những thứ này là thị hiếu
07:18
but they formhình thức almosthầu hết a badgeHuy hiệu of identitydanh tính.
169
426360
3160
nhưng gần như là
biểu hiện của bản sắc.
07:21
You're partphần of the in-groupngười.
170
429520
4820
Bạn là một phần trong tập thể.
07:26
The secondthứ hai thing is the sensegiác quan of smellmùi.
171
434340
3582
Điều thứ hai là cảm giác về mùi.
07:29
EachMỗi of us has a uniqueđộc nhất odormùi worldthế giới,
172
437922
3469
Mỗi chúng ta
có một thế giới mùi riêng biệt,
07:33
in the sensegiác quan that what we smellmùi,
173
441391
2539
trong cảm giác về thứ ta ngửi,
07:35
we eachmỗi smellmùi a completelyhoàn toàn differentkhác nhau worldthế giới.
174
443930
2859
mỗi người ngửi được những mùi
hoàn toàn khác.
07:38
Now, smellmùi was the hardestkhó nhất
175
446789
1709
Ngửi là thứ cảm giác
07:40
of the sensesgiác quan to crackcrack,
176
448498
1861
khó giải mã nhất,
07:42
and the NobelGiải Nobel PrizeGiải thưởng awardedTrao giải thưởng to
177
450359
1715
giải thưởng Nobel được trao cho
07:44
RichardRichard AxelAxel and LindaLinda BuckBuck
178
452074
1633
Richard Axel và Linda Buck
07:45
was only awardedTrao giải thưởng in 2004
179
453707
2433
là giải thưởng duy nhất vào năm 2004
07:48
for theirhọ discoverykhám phá of how smellmùi workscông trinh.
180
456140
2790
cho sự khám phá về
cách thức mùi hương hoạt động.
07:50
It's really hardcứng,
181
458930
1377
Nó thật sự khó khăn,
07:52
but in essenceBản chất, nervesdây thần kinh from the brainóc
182
460307
2591
nhưng về bản chất,
các dây thần kinh từ não
07:54
go up into the nosemũi
183
462898
2213
đi lên vào trong mũi
07:57
and on these nervesdây thần kinh exposedlộ ra in the nosemũi
184
465111
2381
trên các dây thần kinh
07:59
to the outsideở ngoài airkhông khí are receptorsthụ thể,
185
467492
3054
bên trong mũi này
là các thụ cảm,
08:02
and odormùi moleculesphân tử comingđang đến in on a sniffsniff
186
470546
3149
các phân tử mùi
được hít vào mũi
08:05
interacttương tác with these receptorsthụ thể,
187
473695
2150
tương tác với những thụ cảm trên,
08:07
and if they bondliên kết, they sendgửi the nervedây thần kinh a signaltín hiệu
188
475845
4259
nếu chúng có sự liên kết,
chúng sẽ gửi một tín hiệu
08:12
which goesđi back into the brainóc.
189
480104
2308
đến các dây thần kinh
để đi trở về não.
08:14
We don't just have one kindloại of receptorthụ thể.
190
482412
2062
Chúng ta có nhiều loại thụ cảm.
08:16
If you're a humanNhân loại, you have about 400
191
484474
1876
Ở con người, có khoảng 400
08:18
differentkhác nhau kindscác loại of receptorsthụ thể,
192
486350
2065
loại thụ cảm khác nhau,
08:20
and the brainóc knowsbiết what you're smellingcó mùi
193
488415
2967
não bộ biết bạn đang ngửi gì
nhờ vào
08:23
because of the combinationsự phối hợp of receptorsthụ thể
194
491382
1811
sự phối hợp
giữa các thụ thể
08:25
and nervedây thần kinh cellstế bào that they triggercò súng,
195
493193
2513
và các tế bào thần kinh
được kích hoạt,
08:27
sendinggửi messagestin nhắn up to the brainóc
196
495706
1558
gửi một tin nhắn đến não bộ
08:29
in a combinatorialtổ hợp fashionthời trang.
197
497264
2906
theo tổ hợp.
08:32
But it's a bitbit more complicatedphức tạp,
198
500170
990
Phức tạp hơn,
08:33
because eachmỗi of those 400
199
501160
2135
bởi vì mỗi một thụ cảm này
08:35
comesđến in variousnhiều variantsbiến thể,
200
503295
2151
đi kèm các biến thể khác nhau,
08:37
and dependingtùy which variantbiến thể you have,
201
505446
2071
tùy thuộc vào loại biến thể
mà bạn có,
08:39
you mightcó thể smellmùi corianderrau mùi, or cilantrorau mùi, that herbthảo mộc,
202
507517
4182
bạn sẽ ngửi thấy mùi rau mùi,
hạt rau mùi, hay loại thảo mộc này
08:43
eitherhoặc as something deliciousngon and savorysavory
203
511699
2618
là thơm ngon và có mùi vị
08:46
or something like soapxà bông.
204
514317
2174
hay chán phèo như xà bông.
08:48
So we eachmỗi have an individualcá nhân worldthế giới of smellmùi,
205
516491
2686
Chúng ta có
những thế giới riêng về mùi,
08:51
and that complicatesphức tạp anything
206
519177
1641
thứ rất phức tạp
08:52
when we're studyinghọc tập smellmùi.
207
520818
2296
để có thể nghiên cứu kĩ lưỡng.
08:55
Well, we really oughtnên to talk about armpitsnách,
208
523114
2692
À, nên nói về vùng nách,
08:57
and I have to say that I do
have particularlyđặc biệt good onesnhững người.
209
525806
3396
phải nói rằng tôi có
vùng nách đặc biệt tốt.
09:01
Now, I'm not going to sharechia sẻ them with you,
210
529202
2002
Tôi sẽ không chia sẻ nó
với bạn đâu,
09:03
but this is the placeđịa điểm that mostphần lớn people
211
531204
1979
nhưng đây là nơi mà mọi người
09:05
have lookednhìn for pheromonespheromones.
212
533183
1737
tìm kiếm các pheromone.
09:06
There is one good reasonlý do,
213
534920
1503
Có một lý do tốt ở đây,
09:08
which is, the great apeskhỉ have armpitsnách
214
536423
3404
đó là, loài dã nhân có hốc nách
09:11
as theirhọ uniqueđộc nhất characteristicđặc trưng.
215
539827
2328
như là một đặc tính.
09:14
The other primateslinh trưởng have scenthương thơm glandstuyến
216
542155
2401
Các loài linh trưởng khác
có tuyến mùi
09:16
in other partscác bộ phận of the bodythân hình.
217
544556
1830
ở những bộ phận khác trên cơ thể.
09:18
The great apeskhỉ have these armpitsnách
218
546386
2354
Dã nhân có hốc nách
09:20
fullđầy of secretorytiết glandstuyến
219
548740
2217
với đầy đủ các tuyến bài tiết
09:22
producingsản xuất smellsmùi all the time,
220
550957
2341
sản xuất ra mùi mọi lúc,
09:25
enormousto lớn numberssố of moleculesphân tử.
221
553298
3700
một lượng lớn các phân tử.
09:28
When they're secretedbài tiết from the glandstuyến,
222
556998
1703
Được tiết ra từ các tuyến này,
09:30
the moleculesphân tử are odorlesskhông mùi.
223
558701
2004
các phân tử không có mùi.
09:32
They have no smellmùi at all,
224
560705
2075
hoàn toàn không,
09:34
and it's only the wonderfulTuyệt vời bacteriavi khuẩn
225
562780
1969
chỉ có những vi khuẩn
09:36
growingphát triển on the rainforestrừng nhiệt đới of hairtóc
226
564749
2213
phát triển trên "rừng lông nhiệt đới"
09:38
that actuallythực ra producessản xuất the smellsmùi
227
566962
1456
mới tạo ra mùi hương
09:40
that we know and love.
228
568418
2021
mà chúng ta biết và yêu.
09:42
And so incidentallytình cờ, if you want to reducegiảm
229
570439
1900
Nếu bạn đột nhiên muốn giảm bớt
09:44
the amountsố lượng of smellmùi,
230
572339
1430
các mùi này,
09:45
clear-cuttingcắt gọn ghẽ your armpitsnách
231
573769
1920
làm sạch vùng nách
09:47
is a very effectivecó hiệu lực way of reducinggiảm
232
575689
2256
là một cách rất hiệu quả để giảm
09:49
the habitatmôi trường sống for bacteriavi khuẩn,
233
577945
1514
môi trường sống của vi khuẩn,
09:51
and you'llbạn sẽ find they remainvẫn còn lessít hơn smellyhôi
234
579459
2337
và bạn sẽ thấy ít mùi hơn
09:53
for much longerlâu hơn.
235
581796
2094
trong thời gian lâu hơn.
09:55
But althoughmặc dù we'vechúng tôi đã focusedtập trung on armpitsnách,
236
583890
2546
Dù tập trung vào vùng nách,
tôi vẫn nghĩ
09:58
I think it's partlytừng phần because they're the leastít nhất
237
586436
1367
đó là phần cơ thể
09:59
embarrassinglúng túng placeđịa điểm to go and askhỏi people for samplesmẫu.
238
587803
3967
ít làm người ta ngại nhất
và xin mẫu thử từ mọi người
10:03
There is actuallythực ra anotherkhác reasonlý do why we mightcó thể not
239
591770
2612
Một lý do khác
mà chúng ta có thể không
10:06
be looking for a universalphổ cập sextình dục pheromonepheromone there,
240
594382
2776
tìm kiếm một pheromone
giới tính phổ quát,
10:09
and that's because 20 percentphần trăm
of the world'scủa thế giới populationdân số
241
597158
3839
đó là vì 20% dân số thế giới
10:12
doesn't have smellyhôi armpitsnách like me.
242
600997
3445
không có vùng nách "bốc mùi" như tôi.
10:16
And these are people from ChinaTrung Quốc, JapanNhật bản,
243
604442
3916
Đó là những người
đến từ Trung Quốc, Nhật Bản,
10:20
KoreaHàn Quốc, and other partscác bộ phận of northeastđông bắc AsiaAsia.
244
608358
2595
Hàn Quốc, và những nơi khác
của Đông Bắc Á.
10:22
They simplyđơn giản don't secretebí mật those odorlesskhông mùi precursorstiền thân
245
610953
3524
Họ chỉ đơn giản là không tiết ra
những tiền chất không mùi
10:26
that the bacteriavi khuẩn love to use to producesản xuất the smellsmùi
246
614477
4253
mà vi khuẩn thích sử dụng
để sản xuất ra mùi
10:30
that in an ethnocentricethnocentric way we always thought of
247
618730
2349
với tư tưởng vị chủng như vậy
ta luôn nghĩ
10:33
as characteristicđặc trưng of armpitsnách.
248
621079
2105
đó là đặc trưng của vùng nách.
10:35
So it doesn't applyứng dụng to 20 percentphần trăm of the worldthế giới.
249
623184
4507
Điều đó không đúng
với 20% dân số thế giới.
10:39
So what should we be doing
250
627691
3002
Thế chúng ta sẽ làm gì
10:42
in our searchTìm kiếm for humanNhân loại pheromonespheromones?
251
630693
3053
trong nghiên cứu
về pheromone ở người?
10:45
I'm fairlycông bằng convincedthuyết phục that we do have them.
252
633746
2452
Tôi khá tin tưởng rằng
chúng ta có nó.
10:48
We're mammalsđộng vật có vú, like everybodymọi người elsekhác
253
636198
1953
Chúng ta là động vật có vú,
10:50
who'sai a mammalđộng vật có vú, and we probablycó lẽ do have them.
254
638151
3979
thuộc nhóm này,
và ta có thể có nó.
10:54
But what I think we should do
255
642130
1583
Nhưng tôi nghĩ ta nên
10:55
is go right back to the beginningbắt đầu,
256
643713
1939
quay trở lại điểm bắt đầu,
10:57
and basicallyvề cơ bản look all over the bodythân hình.
257
645652
2339
và nhìn khắp cơ thể.
10:59
No mattervấn đề how embarrassinglúng túng,
258
647991
1691
Sự xấu hổ, không thành vấn đề,
11:01
we need to searchTìm kiếm and go for the first time
259
649682
3378
cần phải tìm kiếm
và tiên phong
11:05
where no one elsekhác has dareddám treadbước đi.
260
653060
2460
khi mà không ai dám làm.
11:07
It's going to be difficultkhó khăn,
261
655520
1148
Sẽ khó khăn,
11:08
it's going to be embarrassinglúng túng, but we need to look.
262
656668
2575
sẽ xấu hổ,
nhưng cần phải như thế.
11:11
We alsocũng thế need to go back to the ideasý tưởng
263
659243
2947
Cũng cần quay lại với ý tưởng
11:14
that ButenandtButenandt used when he
was studyinghọc tập the silklụa mothbướm đêm.
264
662190
3267
mà Butenandt đã từng làm
khi nghiên cứu về loài bướm đêm.
11:17
We need to go back and look systematicallycó hệ thống
265
665457
3468
Cần phải quay lại
và nhìn một cách có hệ thống
11:20
at all the moleculesphân tử that are beingđang producedsản xuất,
266
668925
2138
vào tất cả các phân tử
sẽ được sản xuất
11:23
and work out which onesnhững người are really involvedcó tính liên quan.
267
671063
2433
và làm việc với những người tham gia.
11:25
It isn't good enoughđủ simplyđơn giản to plucknhổ lông a couplevợ chồng
268
673496
2106
Không đơn giản chỉ là chọn một cặp
11:27
and say, "They'llHọ sẽ do."
269
675602
1944
và nói: "Họ sẽ làm".
11:29
We have to actuallythực ra demonstratechứng minh
270
677546
1399
Cần phải chứng minh
11:30
that they really have the effectshiệu ứng we claimyêu cầu.
271
678945
2810
rằng những gì được tuyên bố
thật sự có tác dụng.
11:33
There is one teamđội that I'm
actuallythực ra very impressedấn tượng by.
272
681755
3234
Tôi đã rất ấn tượng với một nhóm.
11:36
They're in FrancePháp, and theirhọ previousTrước successsự thành công
273
684989
3176
Họ là người Pháp,
và thành công gần đây của họ
11:40
was identifyingxác định the rabbitthỏ mammary pheromonepheromone.
274
688165
4377
là xác định pheromone
của loài thỏ có vú.
11:44
They'veHọ đã turnedquay theirhọ attentionchú ý now
275
692542
2569
Bây giờ, họ chuyển sự chú ý đến
11:47
to humanNhân loại babiesđứa trẻ and mothersmẹ.
276
695111
3185
bà mẹ và em bé.
11:50
So this is a babyđứa bé havingđang có a drinkuống of milkSữa
277
698296
3071
Đứa bé sẽ bú sữa
11:53
from its mother'smẹ breastnhũ hoa.
278
701367
2643
từ bầu ngực của mẹ.
11:56
Her nipplenúm vú is completelyhoàn toàn hiddenẩn
279
704010
2183
Núm vú của cô ấy
hoàn toàn được che lấp
11:58
by the baby'sem bé headcái đầu,
280
706193
1246
bởi đầu của đứa bé,
11:59
but what you'llbạn sẽ noticeđể ý is a whitetrắng dropletgiọt
281
707439
3751
nhưng bạn sẽ thấy
những giọt màu trắng
12:03
with an arrowmũi tên pointingchỉ to it,
282
711190
1781
có một mũi tên chỉ vào nó,
12:04
and that's the secretionbài tiết from the areolarareolar glandstuyến.
283
712971
3199
đó là sự tiết của tuyến dầu
(areolar glands).
12:08
Now, we all have them, menđàn ông and womenđàn bà,
284
716170
2990
Cả nam và nữ đều có nó,
12:11
and these are the little bumpsbumps around the nipplenúm vú,
285
719160
2818
đó là những chỗ
nổi lên xung quanh núm vú,
12:13
and if you're a lactating womanđàn bà,
286
721978
1959
nếu bạn là một phụ nữ
cho con bú,
12:15
these startkhởi đầu to secretebí mật.
287
723937
2337
nó sẽ bắt đầu tiết ra.
12:18
It's a very interestinghấp dẫn secretionbài tiết.
288
726274
2589
Thật sự thú vị.
12:20
What BenoistBenoist SchaalSchaal and his teamđội developedđã phát triển
289
728863
3003
Benoist Schaal và nhóm của ông
đã phát triển
12:23
was a simpleđơn giản testthử nghiệm to investigateđiều tra
290
731866
2407
một bài thử nghiệm đơn giản để điều tra
12:26
what the effecthiệu ứng of this secretionbài tiết mightcó thể be,
291
734273
2806
hiệu ứng của sự tiết này,
12:29
in effecthiệu ứng, a simpleđơn giản bioassaybioassay.
292
737079
2976
thực tế, là một thử nghiệm
sinh học đơn giản.
12:32
So this is a sleepingngủ babyđứa bé,
293
740055
2675
Đây là một em bé đang ngủ,
12:34
and underDưới its nosemũi, we'vechúng tôi đã put a cleandọn dẹp glassly rodgậy.
294
742730
4989
chúng tôi đặt một đũa thủy tinh sạch
phía dưới mũi bé.
12:39
The babyđứa bé remainsvẫn còn sleepingngủ,
295
747719
2111
Đứa bé vẫn ngủ,
12:41
showinghiển thị no interestquan tâm at all.
296
749830
2341
không có một chút
biểu hiện thích thú nào.
12:44
But if we go to any mothermẹ
297
752171
2074
Nhưng nếu chúng tôi
dùng một bà mẹ
12:46
who is secretingtiết from the areolarareolar glandstuyến,
298
754245
2429
có tuyến dầu đang hoạt động,
12:48
so it's not about recognitionsự công nhận,
299
756674
1577
12:50
it can be from any mothermẹ,
300
758251
2228
có thể là bất cứ bà mẹ nào,
12:52
if we take the secretionbài tiết
301
760479
1352
nếu ta lấy chất tiết đó
12:53
and now put it underDưới the baby'sem bé nosemũi,
302
761831
2904
và đặt dưới mũi bé,
12:56
we get a very differentkhác nhau reactionphản ứng.
303
764735
2091
ta nhận được một phản ứng rất khác biệt.
12:58
It's a connoisseur'scủa những người sành reactionphản ứng of delightHân hoan,
304
766826
2984
Phản ứng vui mừng
của một người sành sỏi,
13:01
and it opensmở ra its mouthmiệng
305
769810
2060
đứa bé mở miệng
13:03
and sticksgậy out its tonguelưỡi
306
771870
1653
đưa lưỡi ra
13:05
and startsbắt đầu to suckhút.
307
773523
2087
và bắt đầu mút.
13:07
Now, sincekể từ this is from any mothermẹ,
308
775610
2340
Bởi vì nó là từ một bà mẹ bất kì,
13:09
it could really be a pheromonepheromone.
309
777950
1792
nó rất có thể là pheromone.
13:11
It's not about individualcá nhân recognitionsự công nhận.
310
779742
1779
chứ không phải là
nhận biết cá nhân.
13:13
Any mothermẹ will do.
311
781521
1876
Mọi bà mẹ đều như vậy.
13:15
Now, why is this importantquan trọng,
312
783397
1463
Tại sao điều này quan trọng,
13:16
apartxa nhau from beingđang simplyđơn giản very interestinghấp dẫn?
313
784860
2458
ngoài sự thú vị đó ra?
13:19
It's because womenđàn bà varythay đổi
314
787318
1807
Bởi vì phụ nữ thì khác nhau
13:21
in the numbercon số of areolarareolar glandstuyến that they have,
315
789125
2773
về số lượng tuyến dầu,
13:23
and there is a correlationtương quan betweengiữa the easegiảm bớt
316
791898
2196
và có mối tương quan giữa
13:26
with which babiesđứa trẻ startkhởi đầu to sucklecho bú
317
794094
2542
sự dễ chịu lúc em bé bắt đầu bú
13:28
and the numbercon số of areolarareolar glandstuyến she has.
318
796636
1862
và số lượng tuyến dầu mà người mẹ có.
13:30
It appearsxuất hiện that the more secretionssecretions she's got,
319
798498
2798
Có vẻ như, người mẹ
có càng nhiều chất tiết,
13:33
the more likelycó khả năng the babyđứa bé is to sucklecho bú quicklyMau.
320
801296
3662
em bé sẽ bắt đầu bú nhanh hơn.
13:36
If you're a mammalđộng vật có vú,
321
804958
1460
Nếu bạn là động vật có vú,
13:38
the mostphần lớn dangerousnguy hiểm time in life
322
806418
2543
thời điểm nguy hiểm nhất
trong cuộc sống
13:40
is the first fewvài hoursgiờ after birthSinh.
323
808961
2309
là vài giờ đầu sau khi được sinh ra.
13:43
You have to get that first drinkuống of milkSữa,
324
811270
3760
Bạn phải uống được ngụm sữa đầu tiên,
13:47
and if you don't get it, you won'tsẽ không survivetồn tại.
325
815030
3491
nếu không, bạn sẽ không thể sống sót.
13:50
You'llBạn sẽ be deadđã chết.
326
818521
1464
Bạn sẽ chết.
13:51
SinceKể từ khi manynhiều babiesđứa trẻ actuallythực ra find it difficultkhó khăn
327
819985
2638
Rất nhiều em bé
cảm thấy khó khăn
13:54
to take that first mealbữa ăn,
328
822623
1649
trong bữa ăn đầu tiên này,
13:56
because they're not gettingnhận được the right stimuluskích thích,
329
824272
1977
chúng không được kích thích đúng cách,
13:58
if we could identifynhận định what that moleculephân tử was,
330
826249
3210
nếu có thể xác định
đó là loại phân tử nào,
14:01
and the FrenchTiếng Pháp teamđội are beingđang very cautiousthận trọng,
331
829459
1987
nhóm người Pháp đã rất cẩn thận,
14:03
but if we could identifynhận định the moleculephân tử,
332
831446
2115
nhưng nếu có thể xác định,
14:05
synthesizetổng hợp it, it would then mean
333
833561
2794
tổng hợp nó, nghĩa là
14:08
prematuresớm babiesđứa trẻ would be more likelycó khả năng to sucklecho bú,
334
836355
1906
trẻ sinh non
sẽ có khả năng được bú
14:10
and everymỗi babyđứa bé would have a better chancecơ hội
335
838261
2928
và mọi em bé khác
có cơ hội tốt hơn
14:13
of survivalSự sống còn.
336
841189
1321
để tồn tại.
14:14
So what I want to arguetranh luận is this is one examplethí dụ
337
842510
2540
Và thứ mà tôi muốn tranh luận ở đây
14:17
of where a systematiccó hệ thống, really scientificthuộc về khoa học approachtiếp cận
338
845050
3596
là một ví dụ về cách tiếp cận
có hệ thống, khoa học
14:20
can actuallythực ra bringmang đến you a realthực understandinghiểu biết
339
848646
2722
đem đến cho bạn hiểu biết thật sự
14:23
of pheromonespheromones.
340
851368
1108
về pheromones.
14:24
There could be all sortsloại of medicalY khoa interventionscan thiệp.
341
852476
2614
Đó có thể là tất cả
những loại can thiệp y tế,
14:27
There could be all sortsloại of things
342
855090
1254
có thể là tất cả những thứ
14:28
that humanscon người are doing with pheromonespheromones
343
856344
1700
mà con người đang làm
với pheromones
14:30
that we simplyđơn giản don't know at the momentchốc lát.
344
858044
2048
mà ta chưa biết
vào thời điểm này.
14:32
What we need to remembernhớ lại is pheromonespheromones
345
860092
1886
Cái ta cần ghi nhớ là
pheromone
14:33
are not just about sextình dục.
346
861978
1378
không chỉ về giới tính.
14:35
They're about all sortsloại of things to do
347
863356
1716
Chúng là tất cả những thứ ta làm
14:37
with a mammal'scủa động vật có vú life.
348
865072
1723
trong đời sống của loài có vú.
14:38
So do go forwardphía trước and do searchTìm kiếm for more.
349
866795
2689
Vì thế, hãy tiếp tục bước đi và tìm kiếm.
14:41
There's lots to find.
350
869484
1040
Có rất nhiều thứ để tìm kiếm.
14:42
Thank you very much.
351
870524
1866
Xin cảm ơn rất nhiều.
14:44
(ApplauseVỗ tay)
352
872390
4488
(Vỗ tay)
Translated by Nam Nguyen Cong
Reviewed by Jenny Nguyen

▲Back to top

ABOUT THE SPEAKER
Tristram Wyatt - Zoologist
Do humans have pheromones? Tristram Wyatt is on the case. A researcher at Oxford, Wyatt is interested in the evolution of pheromones throughout the animal kingdom.

Why you should listen

Tristram Wyatt wants to understand the messages that animals send with their smell. At Oxford, he researches the intersection of pheromone evolution and animal behavior, particularly in mammals. He's interested in the distinction between pheromones, the chemical signals a species produces, and each individual's signature mixture of distinct molecules. The zoologist has discovered some surprising biological coincidences along the way — like the fact that Asian elephants have the same female sex pheromones as 140 species of moths.

Wyatt is the author of Pheromones and Animal Behavior.

More profile about the speaker
Tristram Wyatt | Speaker | TED.com