Neri Oxman: Design at the intersection of technology and biology
Neri Oxman: Thiết kế kết hợp giữa công nghệ và sinh học
From the micro scale to the building scale, Neri Oxman imagines and creates structures and objects that are inspired, informed and engineered by, for and with nature. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
hoàn toàn đối lập.
từ hàng ngàn mảnh thép.
một bên từ sợi hữu cơ.
the other is designed by her.
when he looked at raw marble,
Michelangelo cho rằng
đang đấu tranh giành tự do.
của Michelangelo
our cells, we carry all the information
đơn vị sống nhỏ nhất,
to function and to replicate.
hoạt động và tái tạo.
the world of design has been dominated
and mass production.
và sản xuất hàng loạt.
a world made of parts,
đã tạo nên một thế giới những mảnh ghép,
of designers and architects
của nhà thiết kế và kiến trúc sư
about their objects as assemblies
material assemblies in nature.
with large pores.
với các lỗ chân lông to.
with small pores.
với các lỗ chân lông nhỏ.
no parts, no assemblies.
dần thay đổi chức năng
varies its functionality
to represent my split world view,
dưới góc nhìn của tôi
and architect operating today
và kiến trúc sư ngày nay
between assembly and growth,
my left brain and right brain,
não trái và não phải
on the two screens behind me.
nhiệm vụ của tôi
or even five years ago?
vào 10 năm hay thậm chí 5 năm trước?
is giving designers access to tools
1. Thiết kế điện toán,
complex forms with simple code;
letting us produce parts
rather than carving it out;
thay vì cắt bỏ chúng;
design the behavior of materials
thiết kế đặc tính của nguyên liệu
những chức năng sinh học mới
functionality by editing DNA.
of these four fields,
and structures and tools across scales,
with an 80-foot diameter reach
one day soon print entire buildings,
trong tương lai,
of genetically engineered microorganisms
từ vi sinh vật biến đổi gen
Arabic architecture,
every aperture is uniquely sized
được thiết kế đặc biệt
moving through it.
ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
áo cape và váy
of creating a cape and skirt --
với Iris van Herpen.
with Iris van Herpen --
that are made of a single part,
flexible around the waist.
và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng.
3D printing collaborator Stratasys,
cộng sự lâu năm về in 3D,
with no seams between the cells,
stiff and soft materials
những vật liệu cứng và mềm
của máy chụp cắt lớp.
ở độ phân giải cao như thế
analytic and synthetic tools,
not only the shape of our bodies,
makeup of our tissues.
như một lớp màng vi sinh.
một chiếc ghế cách âm,
structural, comfortable
turned to nature for inspiration,
giáo sư Carter
làm nguồn cảm hứng
surface pattern,
out of 44 different properties,
on the human body.
trên cơ thể con người.
bề mặt này thay đổi chức năng
varies its functionality
bổ sung vật liệu hay linh kiện
or another assembly,
đặc tính vật liệu.
varying material property.
in a religious Jewish home,
trong một gia đình Do Thái giáo
stories from the Hebrew Bible,
trong Kinh Hebrew
to define much of what I care about.
Chúa gieo trồng trên Địa cầu
God commands the Earth
không hề có sự khác biệt nào
there was to be no differentiation
leaves and fruit.
that have bark and stems and flowers.
vỏ cây, chồi non và hoa.
cấu tạo từ những mảnh ghép.
nếu vật thể chỉ cấu tạo từ một bộ phận?"
if objects were made of a single part?
state of creation?"
một thời khai thiên cải tiến hơn?
kind of material, and we found it.
on the planet is called chitin,
nhiều thứ hai thế giới
are produced every year
được sản xuất hàng năm
crabs, scorpions and butterflies.
cua, bọ cạp và bướm.
its properties,
nếu có thể điều chỉnh các thuộc tính
that are multifunctional
những cấu trúc đa chức năng
Hải sản hợp pháp
and we produced chitosan paste.
các phương pháp cô cạn,
a wide array of properties --
nhiều chủng đặc tính,
in large scale,
theo tỉ lệ lớn,
extrusion system with multiple nozzles.
kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun.
material properties on the fly
đặc tính của vật liệu
made of a single material,
they're left to dry
chúng được đem đi phơi khô
upon contact with air.
designing with plastics?
vẫn dùng nhựa trong thiết kế?
of the printing process
photosynthetic microorganisms
các vi sinh vật quang hợp
3.5 billion year ago,
từ 3.5 tỉ năm trước
at Harvard and MIT,
đã được biến đổi gen
that were genetically engineered
một cách nhanh chóng
from the atmosphere
that would seamlessly transition
có thể chuyển hóa liền mạch
nếu đặt ở tỉ lệ lớn hơn.
trên Trái Đất,
of synthetic biology,
made of shrimp shells
một cấu trúc làm từ vỏ tôm
that behaves like a tree.
and they will nourish marine life;
and they will help grow a tree.
using the same design principles
chúng tôi sẽ sử dụng
of creating life-sustaining clothing
chế tạo quần áo bảo hộ
and be able to control their flow.
with our own table of the elements:
bảng thành tố riêng của mình
were computationally grown,
được lập trình phát triển,
as liquid alchemy,
giống như thuật giả kim lỏng
thành những kim loại quý,
precious metals,
functionality inside very small channels.
in order to control the flow
kiểm soát lưu lượng
we combined two microorganisms.
chúng tôi cấy ghép hai vi sinh vật.
and in freshwater ponds.
that inhabits the human gut.
the other consumes that sugar
useful for the built environment.
never interact in nature.
không bao giờ tương tác với nhau.
engineered for the first time,
inside a piece of clothing.
trong một phần của bộ áo quần.
not by natural selection,
that resembles the digestive tract,
and alter their function along the way.
và thay đổi chức năng của chúng.
these channels on the human body,
những ống dẫn này trên cơ thể người,
according to the desired functionality.
dựa trên chức năng mong muốn.
we would design more transparent channels.
chúng tôi tạo thêm ống dẫn trong suốt.
when it's stretched end to end,
chiều dài của hệ thống này
of a football field,
as our small intestines.
unveiled at TED --
có thể mặc được
sống động bên trong
inside a wearable clothing.
creatures, but only half made up."
nhưng chỉ được tạo lập một nửa."
đóng góp nửa còn lại?
that other half?
tạo ra những dạng sống
that would augment living matter?
personal microbiomes
những quần xã vi sinh vật cá nhân
repair damaged tissue
một dạng sinh học tùy chỉnh.
that was named after planets,
to speculate about the future
tiên đoán về tương lai
và xa hơn nữa
với hàng loạt các bí ẩn
with lots of mystery
from the age of the machine
giữa các cá thể,
between our bodies,
to return back to nature.
quay về với thiên nhiên.
prints material in layers.
thiên nhiên không làm được điều này.
tăng trưởng một cách tinh vi.
sophisticated architecture,
không phương pháp gia công nào
close to this level of sophistication.
không chỉ hai nguyên vật liệu,
in different concentrations.
với tỉ lệ cô đặc khác nhau.
the other is the glue, or the matrix,
hay chất nền,
to the environment --
môi trường xung quanh
a compressive cocoon.
rồi nén lại thành kén.
the two forces of life,
lực căng và lực nén
how this complex process works,
quy trình hoạt động của hệ thống này,
to the spinneret.
một cái hộp với cảm biến nam châm
with magnetic sensors,
đám mây điểm 3 chiều này
this 3-dimensional point cloud
of the silkworm cocoon.
của kén tằm.
the silkworm on a flat patch,
một mặt phẳng,
con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng
healthily metamorphisize.
environments, different scaffolds,
những môi trường, các khung khác nhau
hình dạng, cấu tạo
the shape, the composition,
informed by the environment.
inside their cocoons,
hơ nóng đến chết bên trong kén
và được sử dụng trong ngành dệt.
in the textile industry.
allowed us to give shape to raw silk
việc thiết kế những khuôn mẫu này
to create these things.
tạo ra những thứ như thế này.
to architectural scale.
thành tỉ lệ kiến trúc.
the template out of silk,
tạo một quả cầu tơ
toward darker and colder areas,
đến những vùng tối và lạnh
thể hiện ảnh hưởng
to reveal the distribution
of light and heat,
trong quả cầu.
on the structure.
đón nhận những con sâu bướm.
from an online silk farm.
từ một trang trai online,
they were ready to spin with us.
chúng đã sẵn sàng nhả tơ.
at the bottom rim of the scaffold,
dưới đáy của quả cầu
they mate, they lay eggs,
giao phối, đẻ trứng
just like us but much, much shorter.
nhưng ngắn hơn rất nhiều.
is the great integrity,
áp lực tạo nên sự nhất quán vĩ đại
over robotically spun silk,
được đan cài vào những sợi tơ có sẵn,
pavilion its integrity.
the length of the Silk Road.
của con đường tơ lụa.
produce 1.5 million eggs.
tạo ra 1,5 triệu trứng.
additional pavilions for the future.
cho 250 kết cấu khác trong tương lai.
is to breathe life into the products
nằm ở việc thổi hồn vào sản phẩm
these two worldviews.
phải kết hợp hai thế giới quan đó,
to the beginning.
trở lại thời điểm bắt đầu.
a new age of creation,
một thời đại của sự sáng tạo,
a nature-inspired design
chịu ảnh hưởng của thiên nhiên
được định hình từ thiết kế
cho phép chúng ta lần đầu tiên
ABOUT THE SPEAKER
Neri Oxman - Architect, designerFrom the micro scale to the building scale, Neri Oxman imagines and creates structures and objects that are inspired, informed and engineered by, for and with nature.
Why you should listen
Neri Oxman creates designs that usher the next building revolution by constructing products that transcend parts and assemblies. Head of the Mediated Matter research group at the MIT Media Lab, an architect and designer, she leads the search for ways in which digital fabrication technologies interact with natural environments and the biological world. Oxman’s approach, termed "Material Ecology," spans biology, computation, materials and digital fabrication. Her works are included in permanent collections in museums worldwide including the MoMA, Centre Pompidou, the Boston MFA and the Smithsonian Institution.
Neri Oxman | Speaker | TED.com