Philippa Neave: The unexpected challenges of a country's first election
Philippa Neave: Những thử thách bất ngờ của cuộc bầu cử đầu tiên của một đất nước
Philippa Neave is senior advisor on the UN's Lexicon of Electoral Terminology. Full bio
Double-click the English transcript below to play the video.
there's no word for it,
từ ngữ diễn tả nó,
một cái gì đó,
chúng ta biết mình đang nói về cái gì.
we know what we're talking about.
We have the vocabulary.
Chúng ta có vốn từ vựng.
where democracy doesn't exist,
nơi dân chủ không hề tồn tại,
no words to describe the concepts
để diễn tả những khái niệm
of electoral assistance,
đầu của họ.
who goes around the world
đi khắp thế giới
on countries that can't handle it."
lên những quốc gia không thể vận dụng nó."
does not impose anything on anybody.
áp đặt cái gì lên bất cứ ai.
Universal Declaration of Human Rights,
Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền năm 1948.
to choose who governs them.
chính quyền cho họ.
Lại một biệt ngữ khác.
designing information campaigns
những chiến dịch thông tin
to participate or to vote
để tham gia hay để bỏ phiếu
làm thế nào để đăng kí;
là quan trọng.
campaign to reach out to women
đặc biệt hướng tới những người phụ nữ
because very often in this work,
vì thường trong công việc này,
that I've been doing it
high levels of illiteracy,
it was in 2005,
on the same day.
vào cùng một ngày.
are so incredibly difficult,
vô cùng khó khăn,
explaining two elections instead of one
hai cuộc bầu cử thay vì một
so many people wanted to take part,
người muốn tham gia,
which is the parliamentary elections.
bầu cử Quốc hội.
we had even more candidates.
ứng cử viên hơn thế.
a lot of symbols and things like that.
biểu tượng và tương tự.
in Southern Sudan.
hoàn toàn khác.
who had never, of course, voted,
chưa từng bầu cử,
high levels of illiteracy,
cực kì, cực kì cao,
the size of Texas, more or less.
kích cỡ ít nhiều bằng với bang Texas.
where we landed the planes
chúng tôi hạ cánh máy bay
about what a box looked like.
hòm phiếu trông như thế nào.
was obviously the way to go,
cách nên thực hiện,
by that enormous movement
làn sóng to lớn
there was Egypt, there was Yemen.
historical moment.
cực kì lớn lao.
with the election commission,
about various aspects of the election,
khác nhau của cuộc bầu cử,
that I hadn't actually heard before,
thực sự chưa nghe đến bao giờ,
I'd worked with Jordanians, Egyptians,
làm việc với người Jordan, người Ai cập,
was this word "observer."
" quan sát viên".
về quan sát viên bầu cử,
was talking about "mulahiz" in Arabic.
trong tiếng Ả Rập.
in a passive sort of sense,
có dạng bị động,
he was wearing a light blue shirt."
mặc áo màu xanh nhạt."
the shirt was light blue or not?
có thật là màu xanh hay không không?
của một quan sát viên bầu cử
by all kinds of treaties,
loại hiệp ước,
that control function in it.
of the fact that in Egypt,
which means "to follow."
nghĩa là "theo dõi".
của một cuộc bầu cử.
followers of an election.
that's already accepted and in use,
và thông dụng,
which means "a controller."
"người kiểm soát".
for one concept. This is not good.
khái niệm. Điều này không tốt.
we thought perhaps it's our role
có lẽ vai trò của chúng tôi
that the words are understood
những từ ngữ được hiểu rõ
of Electoral Terminology,"
bầu cử Ả-rập",
in eight different countries.
481 thuật ngữ
of everything you need to know
mọi thứ bạn cần biết
a democratic election.
một cuộc bầu cử dân chủ.
about what would be the appropriate word
đâu là từ ngữ phù hợp
and that's part of the problem.
một phần của vấn đề.
that speak Arabic,
that is used across the whole region
to the next in day to day language and use
khác trong ngôn ngữ hàng ngày và sử dụng
thông tục, vv
added layer of complication.
sự phức tạp.
bạn có vấn đề
fully ripe, if you like,
nếu bạn thích,
new expressions.
những cách biểu đạt mới.
eight correspondents in the region.
trong khu vực.
trong đất nước của chúng tôi."
to harmonize or force harmonization.
ép buộc sự dung hòa.
understanding among people.
cho sự hiểu biết giữa mọi người.
the different expressions in use
những cách biểu đạt thông dụng
it took three years to produce this
phải mất ba năm để xuất bản cái này
and took it actually into the field,
bản thảo và chính thức đưa nó vào thực tế
in all these different countries,
những nước khác nhau kia,
lại bản thảo,
in November 2014 in Cairo.
năm 2014 tại Cairo.
chúng tôi đã xuất bản 10,000 bản.
We published 10,000 copies.
off the internet in PDF form.
từ Internet trong định dạng PDF.
that they've taken it up in Somalia.
rằng họ vừa mới sử dụng nó ở Somalia.
a version of this in Somalia,
một phiên bản ở Somalia,
for Electoral Management Bodies,
Bầu cử mới thành lập này,
built up a pan-Arab observation unit,
đơn vị quan sát toàn Ả Rập,
is quite high-pitched.
này khá khó khăn.
are quite technical,
có hơi chuyên môn,
need to know at least a third of it.
không cần biết ít nhất 1/3 trong số đó.
of what we know as civic education.
ta biết đến như là giáo dục công dân
ở trường học.
in that part of the world,
ở phần đó của thế giới,
là quyền của mọi người
the right of everybody
hoạt động như thế nào.
producing a work of reference
việc tạo ra một công trình tham khảo
sử dụng ứng dụng điện thoại,
that can be used now
đau khổ về Trung Đông.
about the Middle East.
chiến tranh. Chúng ta nghe về khủng bố.
We hear terrorism.
and all this horrible negative news
tất cả những tin tức tiêu cực đáng sợ
the people, the everyday people, thinking?
những người dân thường đang suy nghĩ?
let's give them the words.
hãy cho họ từ ngữ.
with the knowledge tools
công cụ tri thức
does not need to be silent.
ABOUT THE SPEAKER
Philippa Neave - Electoral consultantPhilippa Neave is senior advisor on the UN's Lexicon of Electoral Terminology.
Why you should listen
Philippa Neave specializes in electoral communications and education, devising information and training campaigns for voters and candidates in emerging democracies. Since 2005 she has worked in electoral assistance as a consultant for the United Nations, developing strategies to inform people on their voting rights, with particular emphasis on reaching women and people with low levels of literacy. She has worked on elections in Afghanistan, Iraq UAE, Jordan, Turkey, Cambodia, Madagascar, Southern Sudan and Tunisia.
An Arabic speaker, Neave initiated and conducted a three-year project to produce the first Arabic lexicon of electoral terminology. With close to 500 entries, the tri-lingual (Arabic, English and French) lexicon provides clear and accurate explanations of key concepts and terms in the field of elections. Neave's approach included a groundbreaking effort to account for Arabic language variations across the region in eight participating countries: Egypt, Iraq, Jordan, Lebanon, Libya, Palestine, Tunisia and Yemen.
Neave has always worked with words. For 15 years she was a reporter specialising in the Middle East. After a year and a half in Cairo, she became a foreign correspondent for an international features syndicate in based Rome, Paris and New York. Later, in London, she was chief editor of a magazine on arts and culture and in Paris after that, she was chief editor of European Press Network. She then left the news business and worked as Middle East Director for a British charity, based in Beirut for five years.
Her interest in democracy building goes back to the time when soon after leaving university, she served for several years as deputy Secretary General of the Parliamentary Association for Euro-Arab Cooperation, organising and participating in the Euro-Arab Parliamentary Dialogue.
Born in 1960 in France to an English father and a Danish mother, Neave grew up bilingual. She studied Arabic at Durham University in the UK and obtained a BA degree. She speaks seven languages, including Arabic, and is based in Paris.
Philippa Neave | Speaker | TED.com